Bài 10 Buổi 2 | Giáo án Toán 1 | Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm)

Giáo án Toán 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 1 KNTT của mình.

BÀI 10 : PHÉP CỘNG TRONG PHM VI 10
TIT 1
I. MỤC TIÊU: Giúp HS
1. Phát triển các kiến thức.
- Hiểu được ý nghĩa của phép cộng là gộp lại, thêm vào
- Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10
- Biết tính và tính được giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng
theo thứ tự từ trái sang phải).
- Vn dụng vào thực tin.
2. Phát triển các năng lực chung phẩm chất.
- Viết được các phép tính tương ứng với hình vẽ
II. CHUN B:
- GV: Tranh, nh/ 4,5; bng ph, phiếu BT.
- HS: Bảng con, que tính, VBT, B đồ dùng toán 1.
III. T CHC HOẠT ĐỘNG DY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
KHỞI ĐỘNG: 2’
- GV cùng cả lớp hát bài hát: Bé học
phép cộng.
- GV ging gii, dn dắt vào bài học.
- Ghi bng: Phép cng trong phm vi
10
LUYN TP:30’
i 1/51: Đếm ri viết s HTChm
- GV nêu yêu cầu đề.
* Quan sát số qu táo và quả xoài trong
hình a,b,c,d
- GV yêu cầu HS đếm có bao nhiêu
qu táo và bao nhiêu quả xoài sau đó
đin kết qu vào phép tính cho sẵn.
* Viết BT vào vở
- GV lần lượt cho HS đếm s táo
xoài từng bài a,b,c,d.
- Cho HS viết vào bảng con.
- Y/C HS viết vào VBT.
- GV quan sát, nhận xét, hỗ tr các em.
Bài 2/51: Viết s thích hợp vào ô
trng HTChm
- GV nêu yêu cầu của bài.
- GV hỏi: Trong BT2 có vẽ hình gì?
- GV hỏi về nội dung các bức tranh:
+ ở hình a bên trái có bao nhiêu que
kem? Bên phải có bao nhiêu cây kem?
- HS lng nghe.
- HS thc hiện cá nhân
- HS lng nghe.
- HS thc hiện vào bảng con.
- HS viết vào VBT.
- HS lng nghe.
- 5 bc tranh.
V que kem và bông hoa
- 2 que kem
Hỏi cả hai bên có tất cả bao nhiêu cây
kem?
+Gv yêu cầu HS nêu phép tính tương
ứng với hình vẽ.
+ Viết kết quả vào vở BT
- Tương tự GV cho HS quan sát tranh
hình b và trả lời câu hỏi bên trái có bao
nhiêu bông hoa?bên phải có bao nhiêu
bông hoa? Viết phép tính tương ứng.
- GV cho HS làm bảng con
- GV mời HS lên bảng chia sẻ
- GV cùng HS nhận xét.
- GV cho HS làm vở
Bài 3/51: S? (theo mu ) HTC
- GV nêu yêu cầu của bài.
- GV cho HS nhắc lại cấu tạo số
-GV cho nhắc theo tổ, đồng thanh cả
lớp.
- GV cho học sinh quan sát bài mẫu
thứ nhất: 2 gồm mấy và mấy?
- Nêu phép tính tương ứng?
- GV cho HS làm theo nhóm đôi làm
phần còn lại:
+ 4 gồm mấy và mấy?
+3 gồm mấy và mấy?
+ 5 gồm mấy và mấy?
-Viết phép tính tương ứng
- GV mời HS lên bảng chia sẻ trước
lớp.
- GV cùng HS nhận xét.
- GV cho HS làm bài vào vở
- 1 que kem
- HS nêu miệng
- HS nhận xét bạn
-HS làm vở
- HS lng nghe.
- HS lng nghe.
- HS tr li
-HS tr li 2 gồm1 và 1
-Ta có phép tính tương ứng 1+1= 2
4 gồm 3 và 1
3 gồm 1 và 2
5 gồm 4 và 1
VN DNG: 3’
4. Cng c, dặn dò:
- Cho HS đọc, viết các phép tính cộng
đã học vào bảng con.
- Nhc nh, dặn dò HS hoàn thành các
bài tập trong VBT.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
BÀI 10 : PHÉP CỘNG TRONG PHM VI 10
TIT 2
I. MỤC TIÊU: Giúp HS
1. Phát triển các kiến thức.
- Bước đầu thực hiện được các phép tính cộng từ phạm vi 3 đến phạm vi 6
- Biết quan sát tranh và viết phép tính tương ứng
- Biết tìm thành phần chưa biết trong một phép cộng
- Vn dụng vào thực tin.
2. Phát triển các năng lực chung phẩm chất.
- Nêu được bài toán phù hợp vi tranh vẽ, mô hình đã có; trả lời được câu hỏi
ca bài toán.
II. CHUN B:
- GV: Tranh, nh/ 4,5; bng ph, phiếu BT.
- HS: Bảng con, que tính, VBT, Bộ đồ dùng toán 1.
III. T CHC HOẠT ĐỘNG DY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
KHỞI ĐỘNG: 2’
- GV cho c lớp chơi trò chơi Bắn tên
(hi v cu to s)
- GV ging gii, dn dắt vào bài học.
- Ghi bng: Phép cng trong phm vi
10 (tiết 2)
LUYN TẬP:30’
Bài 1/52: S? HTChm
- GV nêu yêu cầu đề.
*GV cho hc sinh thc hiện phép tính
bng ming theo từng dãy trong bài tp
s 1.
-GV cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh,
ai thắng”, quản trò nêu phép tính bạn
nào trả lời nhanh thì thắng. Lần lượt
làm đến hết bài
* Viết kết qu i tập vào vở bài tập
- Y/C HS viết vào VBT.
- GV quan sát, nhận xét, hỗ tr các em.
Bài 2/52: S?
- GV nêu yêu cầu đề.
* GV yêu cầu HS làm vào bảng con
1+2= 1+3= 1+4=
2+1= 3+1= 4+1=
-GV cho HS chia s trước lp
-GV hi: Con thy phép tính 1+2 và 2+
1 có gì đặc bit?
-GV cht: Trong phép cộng v trí các
- HS lng nghe.
- HS thc hiện cá nhân
- HS lng nghe.
- HS thc hiện vào bảng con.
- HS viết vào VBT.
- HS lng nghe.
-HS thc hin bng con
-HS tr li
s có thể thay đổi nhưng kết qu vn
không thay đổi.
* GV cho HS làm vào vở bài tập
ng dẫn bài 2b tương tự
Bài 3/52: Viết s thích hợp vào ô
trng HTChm
- GV nêu yêu cầu của bài.
- GV hỏi: Trong BT3 a có vẽ hình gì?
- GV hỏi về nội dung bức tranh:
+ hình a bên trái có bao nhiêu con
gấu? Bên phải có bao nhiêu con gấu?
Hỏi cả hai bên có tất cả bao nhiêu con
gấu?
+ Muốn biết có bao nhiêu con gấu ta
làm phép tính gì?
+GV yêu cầu HS nêu phép tính tương
ứng với hình vẽ.
+ Viết kết quả vào vở BT
- GV cho HS làm bảng con
- GV mời HS lên bảng chia sẻ
- GV cùng HS nhận xét.
-GV cho HS làm các bài 3b, 3c,3d làm
tương tự
- GV cho HS làm vở
Bài 4/53: S? (theo mu ) HTC
- GV nêu yêu cầu của bài.
- GV cho HS nhắc lại cấu tạo số của số
6
- GV cho nhắc theo tổ, đồng thanh cả
lớp.
- GV cho học sinh quan sát bài mẫu
thứ nhất: 6 gồm 1 và mấy?
- Nêu phép tính tương ứng?
- GV cho HS làm theo nhóm đôi làm
phần còn lại:
+ 6 gồm 2 và mấy?
+6 gồm 5 và mấy?
+6 gồm 4 và mấy?
+6 gồm 3 và mấy?
-Viết phép tính tương ứng
- GV mời HS lên bảng chia sẻ trước
lớp.
- GV cùng HS nhận xét.
- GV cho HS làm bài vào vở
-V gấu bông
- 1 gấu bông
-2 gấu bông
- HS nêu miệng
- HS nhận xét bạn
-HS làm vở
- HS lng nghe.
- HS tr li
-HS tr li 6 gồm1 và 5
-Ta có phép tính tương ứng 1+5= 6
6 gồm 2 4
6 gồm 5 1
6 gồm 3 3
-HS làm bài vào vở
VN DỤNG: 3’
4. Cng c, dặn dò:
- Cho HS đọc, viết các phép tính cộng
đã học vào bảng con.
- Nhc nh, dặn dò HS hoàn thành các
bài tập trong VBT.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
BÀI 10 : PHÉP CỘNG TRONG PHM VI 10
TIT 3
I. MỤC TIÊU: Giúp HS
1. Phát triển các kiến thức.
-Bước đầu thực hiện được các phép tính cộng từ phạm vi 6 đến phạm vi 10
- Học sinh hiểu được các thuật ngữ “đi vào, bay tới, thêm vào… thực hiện
phép tính cộng.
- Biết quan sát tranh và nêu được bài toán, viết phép tính tương ứng
- Vn dụng vào thực tin.
2. Phát triển các năng lực chung phẩm chất.
- Nêu được bài toán phù hợp vi tranh vẽ, mô hình đã có; trả lời được câu hỏi
ca bài toán.
II. CHUN B:
- GV: Tranh, nh/ 4,5; bng ph, phiếu BT.
- HS: Bảng con, que tính, VBT, Bộ đồ dùng toán 1.
III. T CHC HOẠT ĐỘNG DY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
KHỞI ĐỘNG: 2’
- GV cho c lp t một bài hát
- GV ging gii, dn dắt vào bài học.
- Ghi bng: Phép cng trong phm vi
10 (Tiết 3)
LUYN TẬP:30’
Bài 1/54: S? HTChm
- GV nêu yêu cầu đề.
*GV cho hc sinh quan sát tranh, từ
bức tranh nêu được bài toán.
-GV gợi ý: Tranh vẽ gì?
-Có bao nhiêu con vịt đang bơi?
-Có bao nhiêu con vịt đang chuẩn b
xuống bơi?
-GV nêu bài toán mẫu cho hc sinh?
-GV cho HS nêu lại đồng thanh, tổ, cá
nhân.
-GVcho viết phép tính tương ứng
* Viết kết qu i tập vào vở bài tập
- Y/C HS viết vào VBT.
- GV quan sát, nhận xét, hỗ tr các em.
- HS lng nghe.
- HS thc hiện cá nhân
-Tranh v con vt
- HS lng nghe.
- HS thc hiện vào bảng con.
- HS viết vào VBT.
- HS lng nghe.
-HS thc hin bng con
Bài 2/54: S?
- GV nêu yêu cầu đề.
* GV yêu cầu HS làm vào bảng con
1+2= 1+3= 1+4=
2+1= 3+1= 4+1=
-GV cho HS chia s trước lp
-GV hi: Con thấy phép tính 1+2 và 2+
1 có gì đặc bit?
-GV chốt: Trong phép cộng v trí các
s có thể thay đổi nhưng kết qu vn
không thay đổi.
* GV cho HS làm vào vở bài tập
ng dẫn bài 2b tương tự
Bài 3/54: Ni ( theo mu) HTChm
- GV nêu yêu cầu của bài.
- GV hỏi: Trong BT3 có vẽ hình gì?
- GV cho hs thực hiện phép tính trên
các con ong, sau đó nối với bông hoa
có kết quả tương ứng.
-HS làm nhóm đôi, chia sẻ trước lớp
+ Viết kết quả vào vở BT
- GV cùng HS nhận xét.
-GV cho HS làm bài vào vở BT
- GV cho HS làm vở
Bài 4/55: S? (theo mu ) HTC
- GV nêu yêu cầu của bài.
-GV hướng dẫn HS chơi trò chơi để đi
về đích xe phải vượt qua 18 phép tính.
-GV cho học sinh thực hiện trò chơi
theo nhóm đôi, nhóm nào nhanh nhất
nhóm đó thắng.
- GV mời nhóm nhanh nhất lên bảng
chia sẻ trước lớp.
- GV mời các nhóm khác nhận xét
- GV nhận xét.
- GV cho HS làm bài vào vở
-HS tr li
-V bông hoa và vẽ con ong trên lưng
mỗi con ong có một phép tính.
- HS nêu miệng
- HS nhận xét bạn
-HS làm vở
-HS lng nghe
-HS lng nghe
- HS tr li
- HS lng nghe.
-HS làm bài vào vở
VN DỤNG: 3’
4. Cng c, dặn dò:
- Cho HS đọc, viết các phép tính cộng
đã học vào bảng con.
- Nhc nh, dặn dò HS hoàn thành các
bài tập trong VBT.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
BÀI 10: PHÉP CNG TRONG PHM VI 10 (TIT 4)
I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng c nh thành:
1. Kin thc:
-Biết tìm kết qu phép cộng trong phm vi 10 bằng cách đếm tt c hoặc đếm
thêm.
- ớc đu nhn biết được đặc đim của phép cộng vi 0: s nào cộng vi 0
cũng bằng chính số đó, 0 công vi s nào bằng chính số đó. Vận dụng được đc
điểm này trong thực hành tinh
- Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10
2. Phát triển năng lực
- Viết được phép cộng phù hợp với tranh ảnh, hình vẽ hoặc tình huống thực tế có
vấn đề cần giải quyết bằng phép cộng để HS hội phát huy ng lực giải
quyết vấn đề.
- Nêu được bài toán phợp với tranh vẽ, hình đã có; trả lời được câu hỏi
của bài toán để HS có cơ hội phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học.
3. Năng lực phm cht chung:
- Rn luyn tính cn thn, nhanh nhn, góp phn phát triển duy suy lun,
năng lực giao tiếp toán hc.
II. CHUN B
- GV: v BT Toán, tranh ảnh minh ho, 1 s đồ vt phc v cho trò chơi.
- HS: v BT Toán, bộ thực hành Toán, bút, bút màu
III. T CHC HOẠT ĐỘNG DY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CA HC SINH
KHỞI ĐỘNG
- Cho c lớp hát bài:
- GV gii thiu bài: Tit hc hôm nay, chng
ta cng nhau cng c li cch thc hin
php tnh cng trong phm vi 10 v cch
cng mt s vi 0 qua bi hc hôm nay.
- Ghi bng
- HS hát.
-HS lng nghe.
-HS nhc li ta bài.
LUYN TP
Bài 1: ni (theo mu) (V BT/ 56)
- GV nêu yêu cầu
- GV đưa tranh mẫu cô hỏi:
+ Chu th nht có my con cá?
- 1 HS nhc lại yêu cầu
- Có 0 con cá.
+ Chu th 2 có my con cá?
+ C hai chu có my con cá?
+ Th hin thành phép tính?
- GV nhận xét, tuyên dương
- Yêu cầu HS làm bài c bài còn lại vào v
BT.
- GV theo dõi, giúp đỡ nhng HS chm/KT.
- GV chm 1 s bài, nhận xét, tuyên dương.
-GV nhc li: s no cng vi 0 cũng bằng
chnh s đó, 0 cng vi s no bằng chnh
s đó.
Bài 2: S (V BT/ 57)
- GV nêu yêu cầu
- Trò chơi bn tên
-HS th nhất đứng lên đọc phép tính đầu
tiên. Nếu đúng, c lp s v tau. Sau đó HS
đó “Bắn tên, bắn tên”. C lớp to “tên
ai, tên ai..”. HS s ch tên bạn bt kì để đứng
lên đọc phép tính tiếp theo. Nếu đúng thì
đưc phép gi bn khác, sai thì bn khác tr
li phép tính đó. chơi như vậy cho đến hết
phép tính.
-GV tng kết trò chơi.
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 3: S (V BT/ 57)
-GV đọc đề.
a, quan sát và tr li câu hỏi:
+ Ô bên trái điền s my?
+ Ô bên phải điền s my?
+ Ô phía trên số my?
+ Vy 7 + 0 = ?
- Có 7 con cá
- Có 7 con cá.
- 0 + 7 = 7
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS làm vào vở BT
- Có 2 con gà và 5 con gà.
Phép tính: 2 + 5 = 7
- Có 3 con cá và 0 con cá.
Phép tính: 3 + 0 = 3
- Có 1 con vt và 6 con vt.
Phép tính: 1 + 6 = 7
-HS lng nghe.
- HS lng nghe luật chơi.
-HS chơi.
-HS lng nghe.
- S 7
-S 0
-S 7
- 7 + 0 = 7
- HS tho lun nhóm đôi đin kết
qu vài v.
- Yêu cầu HS tho lun nhóm đôi.
- GV theo dõi, giúp đỡ nhng HS chm/ KT.
Bài 4: Trò chơi: “Em là ha s”
- Luật chơi: màu đỏ vào ô ghi phép tính
có kết qu bng 5, màu vàng vào ô ghi phép
tính có kết qu bng 6, màu nâu vào ô ghi
phép tính có kết qu bng 7. Sau 2 phút
nhóm nào tô xong nhanh nhất, đp nht s
giành chiến thng.
- GV chia nhóm 3, phát tranh photo sn.
-Tng kết trò chơi.
-Nhn xét, tuyên dương nhóm thng cuc.
-HS lng nghe lut chơi.
-HS nhn tranh. Bt đầu chơi.
-HS lng nghe.
CNG C
- Ôn lại kiến thức đã hc.
- Tuyên dương c hc sinh tích cc. Nhc
nhở, động viên c HS khác tham gia hot
động hc tích cực hơn.
+ Dặn : V nhà ôn c phép tính cng
trong phm vi 10
- Lng nghe, ghi nh.
BÀI 10: PHÉP CỘNG TRONG PHM VI 10 (TIT 5)
I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng c nh thành:
1. Kin thc:
- Nhận biết được ý nghĩa của Phép cộng là “gộp lại”, là “thêm vào”. Biết tìm kết
quả phép cộng trong phạm vi 10 bằng cách đếm tất cả hoặc đếm thêm,
- Bước đầu nhận biết được đặc điểm của phép cộng với 0: snào cộng với 0
cũng bằng chính số đó, 0 công với số nào bằng chính số đó. Vận dụng tính chất
này trong thực hành tính.
- Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10
- Bước đầu nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng qua các công thức số
(dạng 3+4 = 4 + 3). Vận dụng tính chất này trong thực hành tính.
2. Phát triển năng lực
- Viết được phép cộng phù hợp với tranh ảnh, hình vẽ hoặc tình huống thực tế có
vấn đề cần giải quyết bằng phép cộng để HS hội phát huy năng lực giải
quyết vấn đề.
- Nêu được bài toán phợp với tranh vẽ, hình đã có; trả lời được câu hỏi
của bài toán để HS có cơ hội phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học.
3. Năng lực phm cht chung:
- Rn luyn tính cn thn, nhanh nhn, góp phn phát triển duy suy lun,
năng lực giao tiếp toán hc.
II. CHUN B
- GV: v BT Toán, tranh ảnh minh ho, 1 s đồ vt phc v cho trò chơi.
- HS: v BT Toán, b thực hành Toán, bút…
III. T CHC HOẠT ĐỘNG DY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CA HC SINH
- Cho c lớp nghe bài hát : học phép
cng (Ngọc Lan) và vỗ tay theo
- GV dn dắt vào bài: trong bài hát, bn nh
tính bốn con cóc năm con cua như thế
nào?... GV ghi bảng
- Hs nghe và vỗ tay
-HS tr li
-HS nhc lại đề i
Bài 1: Viết s thích hợp vào ô trống (V
BT/ 58)
- GV nêu yêu cầu
- GV đưa tranh bài a)
- Cô có mấy cây nấm trng?
- Cô có mấy cây nấm đen?
Vy mun biết tt c bao nhiêu cây
nấm, chúng ta thực hiện phép tính gì?
-Mời 1 HS nêu phép tính
-Mi HS nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương
Vậy cũng trong bức tranh a), mấy cây
nấm đen?
-Cô có mấy cây nấm trng?
- 1 HS nhc lại yêu cầu
- Có 5 cây nấm trng.
- Có 3 cây nấm đen.
- HS tr li
- 5+3=8
- HS nhận xét, bổ sung.
-Có 3 cây nấm đen
-Có 5 cây nấm trng
-HS tr li
Vy mun biết tt c bao nhiêu cây
nấm, chúng ta thực hiện phép tính gì?
-Mời 1 HS nêu phép tính
-Mi HS nhận xét
-H: Em có nhận xét gì v kết qu ca 2 phép
tính trên?
H: V trí các số trong 2 phép tính trên
đặc bit?
- GV nhận xét, tuyên dương
-GV lưu ý: Khi đổi ch các số trong phép
cộng thì kết qu không thay đổi.
- Yêu cầu HS làm bài b, c, d vào vở BT.
- GV theo dõi, giúp đỡ nhng HS chm/KT.
- GV chm 1 s bài, nhận xét, tuyên dương.
Bài 2: Đin s (V BT/ 58)
- GV nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS t làm vào VBT trong 2
phút
- GV theo dõi, giúp đỡ nhng HS chm/ KT.
- GV sửa bài qua trò chơi “Bắn tên”
-H: Bạn nào làm đúng hết các phép tính?
Bạn nào sai 1 bài? Bạn nào sai 2 bài?...
H: Em nhận xét v phép tính 0 + 8 = 8
và 9 + 0 = 0 ?
- GV nhận xét, tuyên dương
Bài 3: Viết phép cộng thích hp (V BT/
59)
- GV nêu yêu cầu
- GV đưa tranh bài a)
-Bn trai cm my qu bóng bên tay phải?
-Tay trái bạn trai cm my qu bóng?
-Vy mun biết bạn trai tất c bao nhiêu
qu bóng, ta làm phép tính gì?
- Mời 1 HS nêu phép tính
-3+5 = 8
- HS nhận xét, bổ sung.
- Kết qu ging nhau
- v trí các số thay đổi cho nhau
-HS lng nghe
- HS làm vào vở BT
b) 3 + 6 = 9
6 + 3 = 9
c) 7 + 2 = 9
2 + 7 = 9
d) 3 + 7 = 10
7 + 3 = 10
- 1 HS nhc lại yêu cầu
- HS làm vào vở BT
a) 6+2 =8 5+4 =9 3+5 =8 7+2 =9
2+6 =8 4+5 =9 5+3 =8 2+7 =9
b) 7+1 =8 8+1 =9 0+8 =8 9+0 =9
3+6 =9 4+4 =8 6+3 =9 1+7 =8
- HS tr li: 0 cng vi mt s
hoc mt s cng với 0 thì kết
qu bằng chính số đó.
- 1 HS nhc lại yêu cầu
- 5 qu bóng
- 4 qu bóng
- HS tr li
- 5 + 4 = 9 / 4 + 5 = 9
- HS nhận xét
-Mi HS nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét, tuyên dương
- Yêu cầu HS làm bài b, c vào vở BT.
- GV theo dõi, giúp đỡ nhng HS chm/KT.
- GV chm 1 s bài, nhận xét, tuyên dương.
Bài 4: Đin s (V BT/ 59)
- GV nêu yêu cầu
- GV HD HS làm mẫu câu a)
2
+ 3
5
- Yêu cầu HS làm bài b, c, d vào vở BT.
- GV theo dõi, giúp đỡ nhng HS chm/KT.
- GV chm 1 s bài, nhận xét, tuyên dương.
b)
5
+
5
=
10
c)
8
+
2
=
10
Hoc
2
+
8
=
10
- 1 HS nhc lại yêu cầu
b) 7
+ 2
9
c) 3
+ 5
8
d. 6
+ 4
10
+ Trò chơi: “Đi siêu thị”
- Chia lớp thành 2 đội chơi.
- GV hướng dẫn cách chơi luật chơi: Chọn
các loại qu bất kì sao cho đi A cng li bng
9, đội B cng li bng 10.
- 2 đội chơi
- Lng nghe, ghi nh
7
8
2
2
8
9
1
4
6
5
9
3
5
3
8
4
- GV nhận xét tuyên dương đội thng.
+ Dn : V nhà tập tính cộng tt c các đ
vt vi nhau.
BÀI 10: PHÉP CỘNG TRONG PHM VI 10 (TIT 6)
I. Mc tiêu:
1. Kin thc:
- Nhn biết được ý nghĩa ca phép tr.
- Thc hiện được phép tr trong phm vi 10.
- Biết tính và tính đưc giá tr ca biu thc có 2 du phép tính tr
2. Phát triển năng lực:
-Thông qua vic gii quyết tình huống hoạt động 3, học sinh hội phát
triển năng lực gii quyết vấn đề.
-Thông qua việc tính toán, thực hành giải quyết các bài tập v tr các số trong
phm vi 10 học sinh có cơ hội phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học.
-Thông qua trò chơi, vic thực hành giải quyết các bài tập v tr các số trong
phm vi 10 học sinh có cơ hội phát triển năng lực giao tiếp toán học.
- ớc đu làm được các bài toán thc tế đơn giản liên quan đến phép tr (gii
quyết mt tình hung.
- Giao tiếp, diễn đt, trình bày bng li nói khi tìm phép tính và câu trả li cho
bài toán.
3. Năng lực phm cht chung:
- Rn luyn tính cn thn, nhanh nhn, góp phn phát triển duy suy lun,
năng lực giao tiếp toán hc.
II. CHUN B
- GV: v BT Toán, tranh ảnh minh ho, 1 s đồ vt phc v cho trò chơi.
- HS: v BT Toán, b thực hành Toán, bút…
III. T CHC HOẠT ĐỘNG DY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CA HC SINH
KHỞI ĐỘNG
- Cho c lớp hát bài.
- GV dn dt gii thiệu vào bài học. Ghi
đề bài lên bảng
- HS hát.
- HS lắng nghe và nhắc lại đề i.
LUYN TP
Bài 1: Nối (theo mu) (V BT/60 - 61)
- GV mời HS nêu yêu cầu đề bài toán.
- GV hướng dẫn HS làm mẫu 1 bài.
-H: Em thấy 2 phép tính đưc ni vi
nhau có gì đặc bit?
- H: T hai phép tính trên, em có nhận xét
gì?
- Vn dng những điều em rút ra được để
hoàn thành bài tập 1 vào vở.
- Sửa bài bằng trò chơi " Ai nhanh - Ai
đúng". Chia HS làm 2 đội để chơi.
- Kim ra kết qu, nhận xét, tuyên dương.
Bài 2: Số? (VBT/60)
- Mi 1 bạn đứng dậy đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân vào VBT.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS chú ý quan sát.
- 2 phép tính có các ch s ging nhau, v t
các số được thay đổi cho nhau.
- Khi đổi s các số trong phép cộng, kết qu
không thay đổi.
- HS làm vở.
- HS tham gia chơi.
- Lng nghe, v tay.
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS làm bài cá nhân.
- T chức t chơi “Nhanh tay l mắt”:
Giáo viên phóng to bài tập lên bảng,
chun b các th s. Chia lớp thành 2 đội,
mỗi đội ban đầu c ra 1 bạn để bắt đầu
trò chơi. Các bn chọn các thẻ s là đáp
án đúng của các phép toán chạy đến
gắn vào bảng. Mi bn sau khi gn xong
thì chạy đến đập tay ca mt bn bất
trong đội lên tham gia tiếp, lần lượt cho
đến khi kết thúc.
- Kim tra kết qu, nhận xét, tuyên
dương.
Bài 3:
a. S?
- Yêu cầu HS làm bài tập thông qua trò
chơi “Bắn tên”
- H: Qua bài tp va ri, nếu trong cùng 1
bài nhiều phép tính cộng liên tiếp, các
em s làm thế o?
- Nhận xét, tuyên dương.
b. Tính (Theo mẫu)
Mu: 4 + 2 +3 =
H: Em nhận xét bài này có gì đặc bit?
H: Vy, nếu trong cùng 1 bài nhiu
phép tính cộng liên tiếp, ta làm như thế
nào?
- ng dn HS nhm:
4 + 2 = 6
6 + 3 = 9
- HS tham gia trò chơi
- Lng nghe, v tay
- 3 + 3 = my? 3 + 3 = 6
4 + 4 = my? 4 + 4 = 10
2 + 5 = my? 2 + 5 = 7
7 + 2 = my? 7 + 2 = 9
- Nếu trong cùng 1 bài nhiều phép tính
cộng liên tiếp, chúng ta s thc hin lần lượt
từng phép tính từ trái sang phải.
- Lng nghe, v tay.
- Bài này có 2 phép tính cộng liên tiếp.
- Nếu trong cùng 1 bài nhiều phép cộng
liên tiếp, ta s thc hin lần lượt từng phép
tính từ trái sang phải.
- Lng nghe
4 + 2 +3 = 6 + 3 = 9
- Yêu cầu HS làm bài tập theo nhóm đôi.
- Mời đại diện các nhóm lên trình bày
trước lp.
Bài 4: Tô màu
- Mi 2 bạn đng dậy nêu yêu cầu bài
toán.
- Cuộc thi “Em làm họa sĩ”:
Chia lớp thành 2 nhóm, mỗi nhóm cử 8
bạn tham gia trò chơi. Các bạn lần lượt
lên bảng màu đỏ nếu qu bóng ghi
phép tính kết qu bằng 9, màu
xanh nếu qu bóng ghi phép tính
kết qu bng 10.
- Nhận xét, tuyên dương
Bài 5: Số?
- Mời HS nêu yêu cầu bài toán.
- H: Quan sát hàng 1 và hàng 2, em thy
điều gì đặc bit?
- H: Vy bạn nào nhận ra mối liên hệ
giữa hàng 2 và hàng 3 nào?
- Đi với bài toán này, ta s làm như thế
nào?
- Yêu cầu HS tho luận làm bài tp
theo nhóm 4
- HS làm bài tập.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- 2 HS nêu yêu cầu bài toán.
- C lp tham gia
- Lng nghe, v tay
- HS nêu yêu cầu.
- hàng 1, lấy s hai ô cạnh nhau cng li
s đưc kết qu là số ng thứ 2.
1 + 1 = 2 ; 1 + 1 = 2
- hàng 2, lấy s 2 ô cạnh nhau cng li
s đưc kết qu là số ng thứ 3.
2 + 2 = 4
- Đối với bài toán này, ta lần lượt thc hin
các phép tính cộng từng hàng cho đến hết.
Hàng 1: 1 + 3 = 4 (Điền 4 vào ô trống
hàng 2)
Hàng 2: 2 + 4 = 6 (Điền 6 vào ô trống
hàng 3)
Hàng 3: 4 + 6 = 10 ( Điền 10 vào ô trống
hàng 4)
- Mời đại diện các nhóm lên trình bày
- Nhận xét, tuyên dương
- Các nhóm lên trình bày
- Lng nghe, v tay
CNG C
- Ôn lại kiến thức đã hc.
- Tuyên dương c hc sinh tích cc.
Nhc nhở, động viên c HS khác tham
gia hoạt động hc tích cực hơn.
+ Dặn : V nhà ôn c phép tính cng
trong phm vi 10
- Lng nghe, ghi nh.
| 1/17

Preview text:


BÀI 10 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 TIẾT 1 I. MỤC TIÊU: Giúp HS
1. Phát triển các kiến thức.
-
Hiểu được ý nghĩa của phép cộng là gộp lại, thêm vào -
Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10 -
Biết tính và tính được giá trị của
biểu thức số có hai dấu phép tính cộng
theo thứ tự từ trái sang phải).
- Vận dụng vào thực tiễn.
2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất.
- Viết được các phép tính tương ứng với hình vẽ II. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh, ảnh/ 4,5; bảng phụ, phiếu BT.
- HS: Bảng con, que tính, VBT, Bộ đồ dùng toán 1.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh KHỞI ĐỘNG: 2’
- GV cùng cả lớp hát bài hát: Bé học phép cộng.
- GV giảng giải, dẫn dắt vào bài học.
- Ghi bảng: Phép cộng trong phạm vi 10 LUYỆN TẬP:30’
Bài 1/51: Đếm rồi viết số HTChậm - GV nêu yêu cầu đề. - HS lắng nghe.
* Quan sát số quả táo và quả xoài trong - HS thực hiện cá nhân hình a,b,c,d
- GV yêu cầu HS đếm có bao nhiêu
quả táo và bao nhiêu quả xoài sau đó
điền kết quả vào phép tính cho sẵn. * Viết BT vào vở - HS lắng nghe.
- GV lần lượt cho HS đếm số táo và xoài từng bài a,b,c,d.
- HS thực hiện vào bảng con.
- Cho HS viết vào bảng con. - Y/C HS viết vào VBT. - HS viết vào VBT.
- GV quan sát, nhận xét, hỗ trợ các em.
Bài 2/51: Viết số thích hợp vào ô trống HTChậm GV nêu yêu cầu của bài. - - HS lắng nghe.
- GV hỏi: Trong BT2 có vẽ hình gì? - 5 bức tranh.
- GV hỏi về nội dung các bức tranh: Vẽ que kem và bông hoa
+ ở hình a bên trái có bao nhiêu que
kem? Bên phải có bao nhiêu cây kem? - 2 que kem
Hỏi cả hai bên có tất cả bao nhiêu cây - 1 que kem kem?
+Gv yêu cầu HS nêu phép tính tương - HS nêu miệng ứng với hình vẽ. - HS nhận xét bạn
+ Viết kết quả vào vở BT
- Tương tự GV cho HS quan sát tranh -HS làm vở
hình b và trả lời câu hỏi bên trái có bao
nhiêu bông hoa?bên phải có bao nhiêu
bông hoa? Viết phép tính tương ứng. - GV cho HS làm bảng con
- GV mời HS lên bảng chia sẻ - HS lắng nghe. - GV cùng HS nhận xét. - GV cho HS làm vở
Bài 3/51: Số? (theo mẫu ) HTC GV nêu yêu cầu của bài. - HS lắng nghe. -
- GV cho HS nhắc lại cấu tạo số - HS trả lời
-GV cho nhắc theo tổ, đồng thanh cả lớp.
-HS trả lời 2 gồm1 và 1
- GV cho học sinh quan sát bài mẫu
-Ta có phép tính tương ứng 1+1= 2
thứ nhất: 2 gồm mấy và mấy?
- Nêu phép tính tương ứng?
- GV cho HS làm theo nhóm đôi làm phần còn lại: + 4 gồm mấy và mấy? 4 gồm 3 và 1 +3 gồm mấy và mấy? 3 gồm 1 và 2 + 5 gồm mấy và mấy? 5 gồm 4 và 1
-Viết phép tính tương ứng
- GV mời HS lên bảng chia sẻ trước lớp. - GV cùng HS nhận xét.
- GV cho HS làm bài vào vở VẬN DỤNG: 3’
4. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc, viết các phép tính cộng đã học vào bảng con.
- Nhắc nhở, dặn dò HS hoàn thành các bài tập trong VBT.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
BÀI 10 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 TIẾT 2 I. MỤC TIÊU: Giúp HS
1. Phát triển các kiến thức.

- Bước đầu thực hiện được các phép tính cộng từ phạm vi 3 đến phạm vi 6
- Biết quan sát tranh và viết phép tính tương ứng
- Biết tìm thành phần chưa biết trong một phép cộng
- Vận dụng vào thực tiễn.
2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất.
- Nêu được bài toán phù hợp với tranh vẽ, mô hình đã có; trả lời được câu hỏi của bài toán. II. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh, ảnh/ 4,5; bảng phụ, phiếu BT.
- HS: Bảng con, que tính, VBT, Bộ đồ dùng toán 1.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh KHỞI ĐỘNG: 2’
- GV cho cả lớp chơi trò chơi Bắn tên (hỏi về cấu tạo số)
- GV giảng giải, dẫn dắt vào bài học.
- Ghi bảng: Phép cộng trong phạm vi 10 (tiết 2) LUYỆN TẬP:30’
Bài 1/52: Số? HTChậm - GV nêu yêu cầu đề. - HS lắng nghe.
*GV cho học sinh thực hiện phép tính - HS thực hiện cá nhân
bằng miệng theo từng dãy trong bài tập số 1.
-GV cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh,
ai thắng”, quản trò nêu phép tính bạn
nào trả lời nhanh thì thắng. Lần lượt - HS lắng nghe. làm đến hết bài
* Viết kết quả bài tập vào vở bài tập
- HS thực hiện vào bảng con. - Y/C HS viết vào VBT.
- GV quan sát, nhận xét, hỗ trợ các em. - HS viết vào VBT. Bài 2/52: Số? - GV nêu yêu cầu đề. - HS lắng nghe.
* GV yêu cầu HS làm vào bảng con -HS thực hiện bảng con 1+2= 1+3= 1+4= 2+1= 3+1= 4+1=
-GV cho HS chia sẻ trước lớp
-GV hỏi: Con thấy phép tính 1+2 và 2+ -HS trả lời 1 có gì đặc biệt?
-GV chốt: Trong phép cộng vị trí các
số có thể thay đổi nhưng kết quả vẫn không thay đổi.
* GV cho HS làm vào vở bài tập
Hướng dẫn bài 2b tương tự
Bài 3/52: Viết số thích hợp vào ô trống HTChậm GV nêu yêu cầu của bài. -
- GV hỏi: Trong BT3 a có vẽ hình gì?
- GV hỏi về nội dung bức tranh:
+ ở hình a bên trái có bao nhiêu con -Vẽ gấu bông
gấu? Bên phải có bao nhiêu con gấu?
Hỏi cả hai bên có tất cả bao nhiêu con - 1 gấu bông gấu? -2 gấu bông
+ Muốn biết có bao nhiêu con gấu ta làm phép tính gì? - HS nêu miệng
+GV yêu cầu HS nêu phép tính tương - HS nhận xét bạn ứng với hình vẽ.
+ Viết kết quả vào vở BT -HS làm vở - GV cho HS làm bảng con
- GV mời HS lên bảng chia sẻ - GV cùng HS nhận xét.
-GV cho HS làm các bài 3b, 3c,3d làm tương tự - GV cho HS làm vở
Bài 4/53: Số? (theo mẫu ) HTC GV nêu yêu cầu của bài. - HS lắng nghe. -
- GV cho HS nhắc lại cấu tạo số của số - HS trả lời 6
- GV cho nhắc theo tổ, đồng thanh cả lớp.
- GV cho học sinh quan sát bài mẫu
thứ nhất: 6 gồm 1 và mấy?
-HS trả lời 6 gồm1 và 5
- Nêu phép tính tương ứng?
-Ta có phép tính tương ứng 1+5= 6
- GV cho HS làm theo nhóm đôi làm phần còn lại: + 6 gồm 2 và mấy? 6 gồm 2 và 4 +6 gồm 5 và mấy? 6 gồm 5 và 1 +6 gồm 4 và mấy? 6 gồm 3 và 3 +6 gồm 3 và mấy?
-Viết phép tính tương ứng
- GV mời HS lên bảng chia sẻ trước lớp. - GV cùng HS nhận xét. -HS làm bài vào vở
- GV cho HS làm bài vào vở VẬN DỤNG: 3’
4. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc, viết các phép tính cộng đã học vào bảng con.
- Nhắc nhở, dặn dò HS hoàn thành các bài tập trong VBT.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
BÀI 10 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 TIẾT 3 I. MỤC TIÊU: Giúp HS
1. Phát triển các kiến thức.

-Bước đầu thực hiện được các phép tính cộng từ phạm vi 6 đến phạm vi 10
- Học sinh hiểu được các thuật ngữ “đi vào, bay tới, thêm vào…” thực hiện phép tính cộng.
- Biết quan sát tranh và nêu được bài toán, viết phép tính tương ứng
- Vận dụng vào thực tiễn.
2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất.
- Nêu được bài toán phù hợp với tranh vẽ, mô hình đã có; trả lời được câu hỏi của bài toán. II. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh, ảnh/ 4,5; bảng phụ, phiếu BT.
- HS: Bảng con, que tính, VBT, Bộ đồ dùng toán 1.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh KHỞI ĐỘNG: 2’
- GV cho cả lớp hát một bài hát
- GV giảng giải, dẫn dắt vào bài học.
- Ghi bảng: Phép cộng trong phạm vi 10 (Tiết 3) LUYỆN TẬP:30’
Bài 1/54: Số? HTChậm - GV nêu yêu cầu đề. - HS lắng nghe.
*GV cho học sinh quan sát tranh, từ - HS thực hiện cá nhân
bức tranh nêu được bài toán. -GV gợi ý: Tranh vẽ gì? -Tranh vẽ con vịt
-Có bao nhiêu con vịt đang bơi?
-Có bao nhiêu con vịt đang chuẩn bị xuống bơi? - HS lắng nghe.
-GV nêu bài toán mẫu cho học sinh?
-GV cho HS nêu lại đồng thanh, tổ, cá - HS thực hiện vào bảng con. nhân.
-GVcho viết phép tính tương ứng - HS viết vào VBT.
* Viết kết quả bài tập vào vở bài tập - Y/C HS viết vào VBT. - HS lắng nghe.
- GV quan sát, nhận xét, hỗ trợ các em. -HS thực hiện bảng con Bài 2/54: Số? - GV nêu yêu cầu đề.
* GV yêu cầu HS làm vào bảng con 1+2= 1+3= 1+4= -HS trả lời 2+1= 3+1= 4+1=
-GV cho HS chia sẻ trước lớp
-GV hỏi: Con thấy phép tính 1+2 và 2+ 1 có gì đặc biệt?
-GV chốt: Trong phép cộng vị trí các
số có thể thay đổi nhưng kết quả vẫn không thay đổi.
* GV cho HS làm vào vở bài tập
Hướng dẫn bài 2b tương tự
Bài 3/54: Nối ( theo mẫu) HTChậm GV nêu yêu cầu của bài. -
- GV hỏi: Trong BT3 có vẽ hình gì?
-Vẽ bông hoa và vẽ con ong trên lưng
mỗi con ong có một phép tính.
- GV cho hs thực hiện phép tính trên
các con ong, sau đó nối với bông hoa
có kết quả tương ứng.
-HS làm nhóm đôi, chia sẻ trước lớp - HS nêu miệng
+ Viết kết quả vào vở BT - HS nhận xét bạn - GV cùng HS nhận xét.
-GV cho HS làm bài vào vở BT -HS làm vở - GV cho HS làm vở
Bài 4/55: Số? (theo mẫu ) HTC GV nêu yêu cầu của bài. -
-GV hướng dẫn HS chơi trò chơi để đi -HS lắng nghe
về đích xe phải vượt qua 18 phép tính.
-GV cho học sinh thực hiện trò chơi
theo nhóm đôi, nhóm nào nhanh nhất -HS lắng nghe nhóm đó thắng.
- GV mời nhóm nhanh nhất lên bảng - HS trả lời chia sẻ trước lớp.
- GV mời các nhóm khác nhận xét - GV nhận xét. - HS lắng nghe.
- GV cho HS làm bài vào vở -HS làm bài vào vở VẬN DỤNG: 3’
4. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc, viết các phép tính cộng đã học vào bảng con.
- Nhắc nhở, dặn dò HS hoàn thành các bài tập trong VBT.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
BÀI 10: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 (TIẾT 4)
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS củng cố hình thành:
1. Kiến thức:
-Biết tìm kết quả phép cộng trong phạm vi 10 bằng cách đếm tất cả hoặc đếm thêm.
- Bước đầu nhận biết được đặc điểm của phép cộng với 0: số nào cộng với 0
cũng bằng chính số đó, 0 công với số nào bằng chính số đó. Vận dụng được đặc
điểm này trong thực hành tinh
- Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10
2. Phát triển năng lực
- Viết được phép cộng phù hợp với tranh ảnh, hình vẽ hoặc tình huống thực tế có
vấn đề cần giải quyết bằng phép cộng để HS có cơ hội phát huy năng lực giải quyết vấn đề.
- Nêu được bài toán phù hợp với tranh vẽ, mô hình đã có; trả lời được câu hỏi
của bài toán để HS có cơ hội phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học.
3. Năng lực – phẩm chất chung:
- Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, góp phần phát triển tư duy và suy luận,
năng lực giao tiếp toán học. II. CHUẨN BỊ
- GV:
vở BT Toán, tranh ảnh minh hoạ, 1 số đồ vật phục vụ cho trò chơi.
- HS: vở BT Toán, bộ thực hành Toán, bút, bút màu…
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KHỞI ĐỘNG
- Cho cả lớp hát bài: - HS hát.
- GV giới thiệu bài: Tiết học hôm nay, chúng -HS lắng nghe.
ta cùng nhau củng cố lại cách thực hiện
phép tính cộng trong phạm vi 10 và cách
cộng một số với 0 qua bài học hôm nay. - Ghi bảng -HS nhắc lại tựa bài. LUYỆN TẬP
Bài 1: nối (theo mẫu) (Vở BT/ 56) - GV nêu yêu cầu
- 1 HS nhắc lại yêu cầu
- GV đưa tranh mẫu cô hỏi:
+ Chậu thứ nhất có mấy con cá? - Có 0 con cá.
+ Chậu thứ 2 có mấy con cá? - Có 7 con cá
+ Cả hai chậu có mấy con cá? - Có 7 con cá.
+ Thể hiện thành phép tính? - 0 + 7 = 7
- GV nhận xét, tuyên dương - HS nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu HS làm bài các bài còn lại vào vở - HS làm vào vở BT BT.
- Có 2 con gà và 5 con gà.
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/KT. Phép tính: 2 + 5 = 7
- Có 3 con cá và 0 con cá. Phép tính: 3 + 0 = 3
- Có 1 con vịt và 6 con vịt. Phép tính: 1 + 6 = 7
- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên dương. -HS lắng nghe.
-GV nhắc lại: số nào cộng với 0 cũng bằng chính số
đó, 0 cộng với số nào bằng chính số đó.
Bài 2: Số (Vở BT/ 57) - GV nêu yêu cầu
- Trò chơi bắn tên
- HS lắng nghe luật chơi.
-HS thứ nhất đứng lên đọc phép tính đầu
tiên. Nếu đúng, cả lớp sẻ vỗ tau. Sau đó HS -HS chơi.
đó hô “Bắn tên, bắn tên”. Cả lớp hô to “tên ai, tên ai..”. HS sẻ
chỉ tên bạn bất kì để đứng
lên đọc phép tính tiếp theo. Nếu đúng thì
được phép gọi bạn khác, sai thì bạn khác trả -HS lắng nghe.
lời phép tính đó. chơi như vậy cho đến hết phép tính. -GV tổng kết trò chơi.
- GV nhận xét, tuyên dương. - Số 7
Bài 3: Số (Vở BT/ 57) -Số 0 -GV đọc đề. -Số 7
a, quan sát và trả lời câu hỏi: + Ô - 7 + 0 = 7
bên trái điền số mấy? + Ô bên phải điề
- HS thảo luận nhóm đôi điền kết n số mấy? quả vài vở. + Ô phía trên số mấy? + Vậy 7 + 0 = ?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. -HS lắng nghe luật chơi.
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/ KT.
Bài 4: Trò chơi: “Em là họa sĩ”
- Luật chơi: Tô màu đỏ vào ô ghi phép tính
có kết quả bằng 5, màu vàng vào ô ghi phép
tính có kết quả bằng 6, màu nâu vào ô ghi -HS nhận tranh. Bắt đầu chơi.
phép tính có kết quả bằng 7. Sau 2 phút -HS lắng nghe.
nhóm nào tô xong nhanh nhất, đẹp nhất sẻ giành chiến thắng.
- GV chia nhóm 3, phát tranh photo sẵn. -Tổng kết trò chơi.
-Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc. CỦNG CỐ
-
Ôn lại kiến thức đã học. - Lắng nghe, ghi nhớ.
- Tuyên dương các học sinh tích cực. Nhắc
nhở, động viên các HS khác tham gia hoạt
động học tích cực hơn.
+ Dặn dò: Về nhà ôn các phép tính cộng trong phạm vi 10
BÀI 10: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 (TIẾT 5)
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS củng cố hình thành:
1. Kiến thức:
- Nhận biết được ý nghĩa của Phép cộng là “gộp lại”, là “thêm vào”. Biết tìm kết
quả phép cộng trong phạm vi 10 bằng cách đếm tất cả hoặc đếm thêm,
- Bước đầu nhận biết được đặc điểm của phép cộng với 0: số nào cộng với 0
cũng bằng chính số đó, 0 công với số nào bằng chính số đó. Vận dụng tính chất
này trong thực hành tính.
- Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10
- Bước đầu nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng qua các công thức số
(dạng 3+4 = 4 + 3). Vận dụng tính chất này trong thực hành tính.
2. Phát triển năng lực
- Viết được phép cộng phù hợp với tranh ảnh, hình vẽ hoặc tình huống thực tế có
vấn đề cần giải quyết bằng phép cộng để HS có cơ hội phát huy năng lực giải quyết vấn đề.
- Nêu được bài toán phù hợp với tranh vẽ, mô hình đã có; trả lời được câu hỏi
của bài toán để HS có cơ hội phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học.
3. Năng lực – phẩm chất chung:
- Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, góp phần phát triển tư duy và suy luận,
năng lực giao tiếp toán học. II. CHUẨN BỊ
- GV:
vở BT Toán, tranh ảnh minh hoạ, 1 số đồ vật phục vụ cho trò chơi.
- HS: vở BT Toán, bộ thực hành Toán, bút…
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KHỞI ĐỘNG
- Cho cả lớp nghe bài hát : Bé học phép - Hs nghe và vỗ tay
cộng (Ngọc Lan) và vỗ tay theo
- GV dẫn dắt vào bài: trong bài hát, bạn nhỏ -HS trả lời
tính bốn con cóc và năm con cua như thế nào?... GV ghi bảng -HS nhắc lại đề bài LUYỆN TẬP
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống (Vở BT/ 58) - GV nêu yêu cầu - 1 HS nhắc lại yêu cầu - GV đưa tranh bài a) - Có 5 cây nấm trắng.
- Cô có mấy cây nấm trắng? - Có 3 cây nấm đen.
- Cô có mấy cây nấm đen? - HS trả lời
Vậy muốn biết cô có tất cả bao nhiêu cây
nấm, chúng ta thực hiện phép tính gì? - 5+3=8 -Mời 1 HS nêu phép tính - HS nhận xét, bổ sung. -Mời HS nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương -Có 3 cây nấm đen
Vậy cũng trong bức tranh a), cô có mấy cây nấm đen? -Có 5 cây nấm trắng
-Cô có mấy cây nấm trắng? -HS trả lời
Vậy muốn biết cô có tất cả bao nhiêu cây
nấm, chúng ta thực hiện phép tính gì? -3+5 = 8 -Mời 1 HS nêu phép tính - HS nhận xét, bổ sung. -Mời HS nhận xét - Kết quả giống nhau
-H: Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính trên?
- vị trí các số thay đổi cho nhau
H: Vị trí các số trong 2 phép tính trên có gì đặ c biệt? -HS lắng nghe
- GV nhận xét, tuyên dương
-GV lưu ý: Khi đổi chỗ các số trong phép - HS làm vào vở BT
cộng thì kết quả không thay đổi. b) 3 + 6 = 9
- Yêu cầu HS làm bài b, c, d vào vở BT. 6 + 3 = 9
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/KT. c) 7 + 2 = 9 2 + 7 = 9 d) 3 + 7 = 10 7 + 3 = 10
- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên dương.
Bài 2: Điền số (Vở BT/ 58) - 1 HS nhắc lại yêu cầu - GV nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS tự làm vào VBT trong 2 phút - HS làm vào vở BT
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/ KT.
- GV sửa bài qua trò chơi “Bắn tên”
a) 6+2 =8 5+4 =9 3+5 =8 7+2 =9 2+6 =8 4+5 =9 5+3 =8 2+7 =9
b) 7+1 =8 8+1 =9 0+8 =8 9+0 =9 3+6 =9 4+4 =8 6+3 =9 1+7 =8
-H: Bạn nào làm đúng hết các phép tính?
Bạn nào sai 1 bài? Bạn nào sai 2 bài?... H: Em có nhận xét gì về
- HS trả lời: 0 cộng với một số phép tính 0 + 8 = 8 và 9 + 0 = 0 ?
hoặc một số cộng với 0 thì kết
quả bằng chính số đó.
- GV nhận xét, tuyên dương
Bài 3: Viết phép cộng thích hợp (Vở BT/ 59)
- 1 HS nhắc lại yêu cầu - GV nêu yêu cầu - GV đưa tranh bài a) - 5 quả bóng
-Bạn trai cầm mấy quả bóng bên tay phải? - 4 quả bóng
-Tay trái bạn trai cầm mấy quả bóng? - HS trả lời
-Vậy muốn biết bạn trai có tất cả bao nhiêu - 5 + 4 = 9 / 4 + 5 = 9
quả bóng, ta làm phép tính gì? - HS nhận xét - Mời 1 HS nêu phép tính
-Mời HS nhận xét, bổ sung b)
- GV nhận xét, tuyên dương 5 + 5 = 10
- Yêu cầu HS làm bài b, c vào vở BT. c)
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/KT. 8 + 2 = 10 Hoặc 2 + 8 = 10
- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên dương.
- 1 HS nhắc lại yêu cầu
Bài 4: Điền số (Vở BT/ 59) - GV nêu yêu cầu - GV HD HS làm mẫu câu a) b) 7 + 2 9 2 + 3 5 c) 3 + 5 8
- Yêu cầu HS làm bài b, c, d vào vở BT. d. 6 + 4 10
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/KT.
- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên dương. VẬN DỤNG
+ Trò chơi: “Đi siêu thị”
- Chia lớp thành 2 đội chơi.
- GV hướng dẫn cách chơi và luật chơi: Chọn các loạ - 2 đội chơi
i quả bất kì sao cho đội A cộng lại bằng 9, độ i B cộng lại bằng 10. 1 4 6 8 2 5 7 9 3 5 3 8 - Lắng nghe, ghi nhớ 4 2 8 9
- GV nhận xét tuyên dương đội thắng.
+ Dặn dò: Về nhà tập tính cộng tất cả các đồ vật với nhau.
BÀI 10: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
(TIẾT 6) I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nhận biết được ý nghĩa của phép trừ.
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10.
- Biết tính và tính được giá trị của biểu thức có 2 dấu phép tính trừ
2. Phát triển năng lực:
-Thông qua việc giải quyết tình huống ở hoạt động 3, học sinh có cơ hội phát
triển năng lực giải quyết vấn đề.
-Thông qua việc tính toán, thực hành giải quyết các bài tập về trừ các số trong
phạm vi 10 học sinh có cơ hội phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học.
-Thông qua trò chơi, việc thực hành giải quyết các bài tập về trừ các số trong
phạm vi 10 học sinh có cơ hội phát triển năng lực giao tiếp toán học.
- Bước đầu làm được các bài toán thực tế đơn giản liên quan đến phép trừ (giải quyết một tình huống.
- Giao tiếp, diễn đạt, trình bày bằng lời nói khi tìm phép tính và câu trả lời cho bài toán.
3. Năng lực – phẩm chất chung:
- Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, góp phần phát triển tư duy và suy luận,
năng lực giao tiếp toán học. II. CHUẨN BỊ
- GV:
vở BT Toán, tranh ảnh minh hoạ, 1 số đồ vật phục vụ cho trò chơi.
- HS: vở BT Toán, bộ thực hành Toán, bút…
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KHỞI ĐỘNG - Cho cả lớp hát bài. - HS hát.
- GV dẫn dắt giới thiệu vào bài học. Ghi - HS lắng nghe và nhắc lại đề bài. đề bài lên bảng LUYỆN TẬP
Bài 1: Nối (theo mẫu) (Vở BT/60 - 61)
- GV mời HS nêu yêu cầu đề bài toán. - 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm mẫu 1 bài. - HS chú ý quan sát.
-H: Em thấy 2 phép tính được nối với - 2 phép tính có các chữ số giống nhau, vị trí nhau có gì đặc biệt?
các số được thay đổi cho nhau.
- H: Từ hai phép tính trên, em có nhận xét - Khi đổi số các số trong phép cộng, kết quả gì? không thay đổi.
- Vận dụng những điều em rút ra được để - HS làm vở.
hoàn thành bài tập 1 vào vở.
- Sửa bài bằng trò chơi " Ai nhanh - Ai - HS tham gia chơi.
đúng". Chia HS làm 2 đội để chơi.
- Kiểm ra kết quả, nhận xét, tuyên dương. - Lắng nghe, vỗ tay. Bài 2: Số? (VBT/60)
- Mời 1 bạn đứng dậy đọc yêu cầu đề bài. - HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân vào VBT. - HS làm bài cá nhân.
- Tổ chức trò chơi “Nhanh tay lẹ mắt”: - HS tham gia trò chơi
Giáo viên phóng to bài tập lên bảng,
chuẩn bị các thẻ số. Chia lớp thành 2 đội,
mỗi đội ban đầu cử ra 1 bạn để bắt đầu
trò chơi. Các bạn chọn các thẻ số là đáp
án đúng của các phép toán và chạy đến
gắn vào bảng. Mỗi bạn sau khi gắn xong
thì chạy đến đập tay của một bạn bất kì
trong đội lên tham gia tiế p, lần lượt cho đến khi kết thúc.
- Kiểm tra kết quả, nhận xét, tuyên - Lắng nghe, vỗ tay dương. Bài 3: a. Số?
- Yêu cầu HS làm bài tập thông qua trò - 3 + 3 = mấy? 3 + 3 = 6 chơi “Bắn tên” 4 + 4 = mấy? 4 + 4 = 10 2 + 5 = mấy? 2 + 5 = 7 7 + 2 = mấy? 7 + 2 = 9
- H: Qua bài tập vừa rồi, nếu trong cùng 1
bài có nhiều phép tính cộng liên tiếp, các - Nếu trong cùng 1 bài có nhiều phép tính
cộng liên tiếp, chúng ta sẽ thực hiện lần lượt em sẽ làm thế nào?
từng phép tính từ trái sang phải.
- Nhận xét, tuyên dương. - Lắng nghe, vỗ tay. b. Tính (Theo mẫu) Mẫu: 4 + 2 +3 =
H: Em nhận xét bài này có gì đặc biệt?
- Bài này có 2 phép tính cộng liên tiếp.
H: Vậy, nếu trong cùng 1 bài có nhiều
phép tính cộng liên tiếp, ta làm như thế - Nếu trong cùng 1 bài có nhiều phép cộng nào?
liên tiếp, ta sẽ thực hiện lần lượt từng phép tính từ trái sang phải. - Hướng dẫn HS nhẩm: - Lắng nghe 4 + 2 = 6 6 + 3 = 9 4 + 2 +3 = 6 + 3 = 9
- Yêu cầu HS làm bài tập theo nhóm đôi. - HS làm bài tập.
- Mời đại diện các nhóm lên trình bày - Đại diện các nhóm lên trình bày. trước lớp. Bài 4: Tô màu
- Mời 2 bạn đứng dậy nêu yêu cầu bài - 2 HS nêu yêu cầu bài toán. toán.
- Cuộc thi “Em làm họa sĩ”: - Cả lớp tham gia
Chia lớp thành 2 nhóm, mỗi nhóm cử 8
bạn tham gia trò chơi. Các bạn lần lượt
lên bảng tô màu đỏ nếu quả bóng có ghi
phép tính có kết quả bằng 9, và tô màu
xanh nếu quả bóng có ghi phép tính có kết quả bằng 10. - Nhận xét, tuyên dương - Lắng nghe, vỗ tay Bài 5: Số?
- Mời HS nêu yêu cầu bài toán. - HS nêu yêu cầu.
- H: Quan sát hàng 1 và hàng 2, em thấy - Ở hàng 1, lấy số ở hai ô cạnh nhau cộng lại điều gì đặc biệt?
sẽ được kết quả là số ở hàng thứ 2. 1 + 1 = 2 ; 1 + 1 = 2
- H: Vậy bạn nào nhận ra mối liên hệ - Ở hàng 2, lấy số ở 2 ô cạnh nhau cộng lại
giữa hàng 2 và hàng 3 nào?
sẽ được kết quả là số ở hàng thứ 3. 2 + 2 = 4
- Đối với bài toán này, ta sẽ làm như thế - Đối với bài toán này, ta lần lượt thực hiện nào?
các phép tính cộng ở từng hàng cho đến hết.
- Yêu cầu HS thảo luận và làm bài tập Hàng 1: 1 + 3 = 4 (Điền 4 vào ô trống ở theo nhóm 4 hàng 2)
Hàng 2: 2 + 4 = 6 (Điền 6 vào ô trống ở hàng 3)
Hàng 3: 4 + 6 = 10 ( Điền 10 vào ô trống ở hàng 4) - Các nhóm lên trình bày
- Mời đại diện các nhóm lên trình bày - Lắng nghe, vỗ tay - Nhận xét, tuyên dương CỦNG CỐ
-
Ôn lại kiến thức đã học. - Lắng nghe, ghi nhớ.
- Tuyên dương các học sinh tích cực.
Nhắc nhở, động viên các HS khác tham
gia hoạt động học tích cực hơn.
+ Dặn dò: Về nhà ôn các phép tính cộng trong phạm vi 10