










Preview text:
TOÁN (TC)LUYỆN TẬP: BÀI 11: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10(TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố hình thành:
1. Phát triển các kiến thức.
- Biết thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 10.
2. Phát triển các năng lực, phẩm chất + Năng lực:
- Thực hiện được các phép tính trừ trong phạm vi 10.
- Biết quan sát hình ảnh để tìm ra phép tính phù hợp.
+ Phẩm chất: Rèn tính tự lập, kỉ luật, chăm chỉ, siêng năng, hứng thú trong môn học. II. CHUẨN BỊ
- GV: vở BT Toán, tranh ảnh minh hoạ,
- HS: vở BT Toán, bộ thực hành Toán, bút…
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KHỞI ĐỘNG
- Cho cả lớp hát bài: Bé học phép trừ - Hs hát (Nguyễn Ngọc Lan)
- GV dẫn dắt vào bài, ghi bảng LUYỆN TẬP
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) (Vở BT/ 62) - GV nêu yêu cầu
- 1 HS nhắc lại yêu cầu
- GV yêu cầu HS quan sát bức tranh hỏi:
- Bạn nhỏ trong tranh có bao nhiêu 7 quả bóng quả bóng?
- Bạn thả bay mấy quả bóng? 3 quả bóng
- Bạn còn lại mấy quả bóng? 4 quả bóng HS nêu cách làm
- HS nêu cách làm: lấy 7 trừ 3 bằng 4.
- GV nhận xét, tuyên dương - HS nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT. - HS làm vào vở BT
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS - HS chậm/ KT chậm/KT.
Bài 2: Nối (theo mẫu) (Vở BT/ 62) - GV nêu yêu cầu
- 1 HS nhắc lại yêu cầu
- GV đưa bài mẫu a), hỏi HS cách làm
- HS nêu cách làm: có 6 viên bi, bớt
đi 2 viên bi, còn 4 viên bi nối vào phép tính 6-2=4.
- GV nhận xét, tuyên dương - HS nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT. - HS làm vào vở BT
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/ - HS chậm/ KT KT.
- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên dương.
Bài 3: Số? (Vở BT/ 63)
- 1 HS nhắc lại yêu cầu - GV nêu yêu cầu
- HS nêu cách làm: 5 trừ 1 bằng 4,
- GV đưa bài mẫu a), hỏi HS cách làm ghi 4.
- GV nhận xét, tuyên dương - HS nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT. - HS làm vào vở BT
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/ - HS chậm/ KT KT.
- GV lưu ý nếu số bị trừ giống nhau, khi
số trừ tăng lên thì kết quả sẽ giảm dần. -HS nghe
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống? (Vở BT/ 63) - GV nêu yêu cầu
- 1 HS nhắc lại yêu cầu
- yêu cầu Hs thảo luận nhóm 2 để làm bài -HS thảo luận nhóm 2 làm bài.
- GV nhận xét, tuyên dương - HS nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT. - HS làm vào vở BT
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/ - HS chậm/ KT KT. VẬN DỤNG
+ Trò chơi: “Tính nhanh- Tính đúng”
- Chia lớp thành 2 đội chơi. - 2 đội chơi
- GV hướng dẫn cách chơi và luật chơi. - Cho cả lớp chơi. - Lắng nghe, ghi nhớ
- GV nhận xét tuyên dương đội thắng.
+ Dặn dò: Về nhà tập các phép tính trừ.
TOÁN (TC)LUYỆN TẬP: BÀI 11: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10(TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố hình thành:
1. Phát triển các kiến thức.
- Biết thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 10.
2. Phát triển các năng lực, phẩm chất + Năng lực:
- Thực hiện được các phép tính trừ trong phạm vi 10.
- Biết quan sát hình ảnh để tìm ra phép tính phù hợp.
+ Phẩm chất: Rèn tính tự lập, kỉ luật, chăm chỉ, siêng năng, hứng thú trong môn học. II. CHUẨN BỊ
- GV: vở BT Toán, tranh ảnh minh hoạ,
- HS: vở BT Toán, bộ thực hành Toán, bút…
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KHỞI ĐỘNG
- Cho cả lớp hát bài: Bé học phép trừ - Hs hát (Nguyễn Ngọc Lan)
- GV dẫn dắt vào bài, ghi bảng LUYỆN TẬP
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) (Vở BT/ 64) - GV nêu yêu cầu
- 1 HS nhắc lại yêu cầu
- GV yêu cầu HS quan sát bức tranh hỏi: - Ô đầu tiên là số mấy? Số 7 - Ô bên trái là số mấy? Số 3 - Ô bên phải là số mấy? Số 4
- Lấy 7 trừ 3 bằng mấy? Bằng 4
- Lấy 7 trừ 4 bằng mấy? Bằng 3
Yêu cầu HS tìm số thích hợp để điền vào -HS nghe
ô bên trái để tạo ra hai phép tính trừ.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT. - HS làm vào vở BT
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS - HS chậm/ KT chậm/KT.
Bài 2: Số (Vở BT/ 64) - GV nêu yêu cầu
- 1 HS nhắc lại yêu cầu
- GV đưa bài mẫu a), hỏi HS cách làm
- HS nêu cách làm:6 trừ 1 bằng 5
- GV nhận xét, tuyên dương - HS nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT. - HS làm vào vở BT
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/ - HS chậm/ KT KT.
- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên dương.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống? (Vở BT/ 65) - GV nêu yêu cầu
- 1 HS nhắc lại yêu cầu
- GV yêu cầu HS quan sát tranh, GV hỏi:
- Có bao nhiêu con trong tranh? - có 7 - Có mấy con sóc? - có 4
- Còn lại mấy con gấu bông? - có 3
- GV nhận xét, tuyên dương - HS nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT. - HS làm vào vở BT
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/ - HS chậm/ KT KT.
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống? (Vở BT/ 65) -HS nghe - GV nêu yêu cầu
- 1 HS nhắc lại yêu cầu
- yêu cầu Hs thảo luận nhóm 2 để làm bài -HS thảo luận nhóm 2 làm bài.
- GV nhận xét, tuyên dương - HS nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT. - HS làm vào vở BT
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/ - HS chậm/ KT KT. VẬN DỤNG
+ Trò chơi: “Tính nhanh- Tính đúng”
- Chia lớp thành 2 đội chơi. - 2 đội chơi
- GV hướng dẫn cách chơi và luật chơi. - Cho cả lớp chơi. - Lắng nghe, ghi nhớ
- GV nhận xét tuyên dương đội thắng.
+ Dặn dò: Về nhà tập các phép tính trừ.
TOÁN (TC)LUYỆN TẬP: BÀI 11: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10(TIẾT 3)
I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố hình thành:
1. Phát triển các kiến thức.
- Biết thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 10.
2. Phát triển các năng lực, phẩm chất + Năng lực:
- Thực hiện được các phép tính trừ trong phạm vi 10.
- Biết quan sát hình ảnh để tìm ra phép tính phù hợp.
+ Phẩm chất: Rèn tính tự lập, kỉ luật, chăm chỉ, siêng năng, hứng thú trong môn học. II. CHUẨN BỊ
- GV: vở BT Toán, tranh ảnh minh hoạ,
- HS: vở BT Toán, bộ thực hành Toán, bút…
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KHỞI ĐỘNG
- Cho cả lớp hát bài: Bé học phép trừ - Hs hát (Nguyễn Ngọc Lan)
- GV dẫn dắt vào bài, ghi bảng LUYỆN TẬP
Bài 1: Số (Vở BT/ 66) - GV nêu yêu cầu - GV yêu cầu HS quan sát
- 1 HS nhắc lại yêu cầu
- Dòng đầu tiên có mấy viên bi? - Bớt đi mấy viên bi? Có 7
Số viên bi còn lại là bao nhiêu? Bớt 1
Yêu cầu HS quan sát tranh và điền vào ô 6 trống -HS nghe
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS - HS làm vào vở BT chậm/KT. - HS chậm/ KT
Bài 2: Tô màu những chú thỏ ghi phép
tính có kết quả bé hơn 5 (Vở BT/ 66) - GV nêu yêu cầu
- 1 HS nhắc lại yêu cầu - Các số nào bé hơn 5? - HS nêu: 0, 1, 2, 3, 4
Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi(3’) để làm bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT. - HS làm vào vở BT
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/ - HS chậm/ KT KT.
- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên dương.
Bài 3:Số? (Vở BT/ 66) - GV nêu yêu cầu
- 1 HS nhắc lại yêu cầu
-GV yêu cầu HS nêu cách làm -Hs nêu - HS nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT. - HS làm vào vở BT
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/ - HS chậm/ KT KT.
Bài 4:Số? (Vở BT/ 66) - GV nêu yêu cầu
- 1 HS nhắc lại yêu cầu
- Yêu cầu Hs thảo luận nhóm 2 (4’)để -HS thảo luận nhóm 2 làm bài. làm bài - HS nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, tuyên dương - HS làm vào vở BT
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT. - HS chậm/ KT
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/ KT. Bài 5
:Viết số thích hợp vào ô trống? (Vở BT/ 66) HSNK - HS nghe - GV nêu yêu cầu - HS làm vào vở BT
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT. - HS chậm/ KT
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/ HS nêu kết quả KT.
- GV nhận xét, tuyên dương VẬN DỤNG
+ Trò chơi: “Tính nhanh- Tính đúng”
- Chia lớp thành 2 đội chơi. - 2 đội chơi
- GV hướng dẫn cách chơi và luật chơi. - Cho cả lớp chơi. - Lắng nghe, ghi nhớ
- GV nhận xét tuyên dương đội thắng.
+ Dặn dò: Về nhà tập các phép tính trừ.
BÀI 11 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 TIẾT 4 I. MỤC TIÊU * Kiến thức Giúp HS củng cố:
- Cách thực hiện phép trừ trong phạm vi 10 và làm tính với số 0 trong phép trừ.
- Nhìn tranh nêu được bài toán và viết phép tính thích hợp.
* Phát triển năng lực
- Làm được các bài toán thực tế đơn giản liên quan đến phép trừ (giải quyết một tình
huống cụ thể trong cuộc sống).
- Giao tiếp diễn đạt, trình bày bằng lời nói khi tìm phép tính và câu trả lời cho bài tính.
- Thực hiện vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn. II. CHUẨN BỊ
- GV: Tranh minh họa, bảng phụ.
- HS: VBT, bảng con.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TIẾT 4
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định tổ chức - Hát bài
2. Bài cũ: GV viết lên bảng 3 phép tính: - 2 HS lên bảng làm
5 - 3 = 9 - 7 = 10 - 5 = - Lớp làm vào bảng con
GVNX, đánh giá chung. - HSNX bạn 3. Luyện tập
Gv cho HS làm lần lượt bài tập trong VBT
*Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
*Bài 1: Viết số thích hợp vào
- GV cho HS quan sát hình trong SGK, nêu bài toán ô trống rồi trả lời:
a)? Trong bình có mấy quả táo? Lấy đi 1 quả táo, HS quan sát - còn lại mấy quả táo?
Vậy ta có phép tính nào? (4 – 1 = 3) HS trả lời -
- GV viết phép tính lên bảng 4 - 1 = 3
- Yêu cầu HS đọc phép tính.
GV hướng dẫn tương tự như câu a với các câu b) HS đọc phép tính - c) d)
- GV nêu phép trừ 4 – 1 = 3; 4 – 2 = 2; 4 – 3 = 1; 4- 4 = 0; 4 – 0 = 4 - HS đọc phép tính
GV chốt lại: Số nào trừ đi chính số đó cũng bằng 0, Cả lớp nhắc lại.
số nào trừ số 0 cũng bằng chính số đó” *Bài 2: Số? *Bài 2: Số?
- GV nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS tính nhẩm, rồi viết kết quả vào ô HS tính nhẩm, làm bài - trống. vào VBT - GV cùng HS nhận xét
- Yêu cầu HS đọc lại từng phép tính HS nhận xét - HS nối tiếp trình bày -
*Bài 3: Nối hai phép tính có cùng kết quả miệng kq các phép tính. GV nêu cầu bài tập
*Bài 3: Nối hai phép tính có - Cho HS quan sát hình vẽ cùng kết quả
- Yêu cầu HS nhẩm ra két quả phép tính, rồi tìm
phép tính có cùng kết quả. HS quan sát tranh - _ GV cùng HS nhận xét Hs thực hiện -
*Bài 4. Viết số thích hợp vào ô trống HS nhận xét -
- GV nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS quan sát tranh
*Bài 4. Viết số thích hợp vào
GV nêu: Lúc đầu có 5 con vịt ở trong chuồng, sau ô trống
đó cả 5 con chạy ra hết.
- Yêu cầu HS nêu phép tính thích hợp: 5 – 5 = 0 - HS quan sát tranh -
GV cùng HS nhận xét HS nêu phép tính - viết trên bảng con. Nhận xét -
4. Củng cố, dặn dò
- Bài học hôm nay, con biết thêm điều gì? HSTL
- Dặn dò: ghi nhớ để vận dụng làm bài tập và áp dụng vào thực tế. TIẾT 5 I. MỤC TIÊU * Kiến thức Giúp HS củng cố:
- Cách thực hiện phép tính trừ trong phạm vi 10.
- Nhìn tranh nêu được bài toán và điền số thích hợp.
* Phát triển năng lực
- Làm được các bài toán thực tế đơn giản liên quan đến phép trừ (giải quyết một tình
huống cụ thể trong cuộc sống).
- Giao tiếp diễn đạt, trình bày bằng lời nói khi tìm phép tính và câu trả lời cho bài tính.
- Thực hiện vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn. II. CHUẨN BỊ
- GV: Tranh minh họa, bảng phụ.
- HS: VBT, bảng con.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức - Hát bài
2. Bài cũ: GV viết lên bảng 3 phép tính:
GV viết lên bảng 3 phép tính: - 2 HS lên bảng làm
10- 4 = 7 - 7 = 10 - 5 = - Lớp làm vào bảng con
GVNX, đánh giá chung. - HSNX bạn 3. Luyện tập
Gv cho HS làm lần lượt bài tập trong VBT *Bài 1: a. Số? *Bài 1: a. Số?
- GV nêu yêu cầu bài tập HS theo dõi -
- GV có thể hướng dẫn HS làm theo từng cột và tìm kết quả phép tính. Hs nêu -
- Yêu cầu Hs nêu lần lượt các phép tính trừ - GV cùng HS nhận xét Hs nhận xét - b. Số ?
- GV nêu yêu cầu của bài tập b. Số ? - GV HD bài mẫu
- Yêu cầu HS thực hiện các bài còn lại HS theo dõi - - HS trình bày GV cùng HS nhận xét HS thực hiện -
*Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm
- GV nêu yêu cầu bài tập HS nhận xét - - Cho HS quan sát tranh
- GV hướng dẫn HS tính nhẩm tìm ra kết quả phép
*Bài 2: Viết tiếp vào chỗ
tính ghi ở mỗi bông hoa. Sau đó so sánh kết quả chấm
mỗi phép tính và chọn ra phép tính có kết quả bé HS tính nhẩm, điền vào -
nhất, các phép tính có cùng kết quả. chỗ chấm trong VBT. - HS thực hiên - Gv cùng Hs nhận xét HS nhận xét - *Bài 3. a :
- GV nêu yêu cầu bài tập
- GV ? Trên bờ có bao nhiêu con mèo? Mấy con câu được cá?. *Bài 3. a: - GV cùng Hs nhận xét b: Số? HS quan sát tranh -
- GV nêu yêu cầu của bài tập Hs thực hiện -
- GV HD HS tính nhẩm 8 – ? = 5 HS nhận xét - GV ghi: 8 – 3 = 5
- Yêu cầu HS thực hiện bài còn lại b: Số? GV cùng HS nhận xét
*Bài 4. Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng HS theo dõi -
- GV nêu yêu cầu bài tập HS thực hiện -
- Yêu cầu HS quan sát tranh
GV nêu: Có 10 con gà gồm cả gà mẹ và gà con. Có - HS trình bày
7 chú gà con ra ngoài chơi. Hỏi có mấy con gà con - HS nhận xét đang ở trong bụng mẹ?
- GVHD cho HS nêu được có mấy con gà con. Rồi *Bài 4. Khoanh vào chữ
mới tìm xem còn bao nhiêu con gà đang chui trong trước câu trả lời đúng bụng mẹ.
- GV cùng HS nhận xét. HS quan sát tranh - HS nêu đáp án đúng. - Nhận xét -
4. Củng cố, dặn dò
- Bài học hôm nay, con biết thêm điều gì? HSTL
- Dặn dò: ghi nhớ để vận dụng làm bài tập và áp dụng vào thực tế. TIẾT 6 I. MỤC TIÊU * Kiến thức Giúp HS củng cố:
- Cách thực hiện phép tính trừ trong phạm vi 10.
- Tính được giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính trừ.
* Phát triển năng lực
- Làm được các bài toán thực tế đơn giản liên quan đến phép trừ (giải quyết một tình
huống cụ thể trong cuộc sống).
- Giao tiếp diễn đạt, trình bày bằng lời nói khi tìm phép tính và câu trả lời cho bài tính.
- Thực hiện vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn. II. CHUẨN BỊ
- GV: Tranh minh họa, bảng phụ.
- HS: VBT, bảng con.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC - Hát bài
1. Ổn định tổ chức
2. Bài cũ: HS nêu miệng các phép trừ
trong phạm - HS nối tiếp nêu miệng vi 10 GVNX, đánh giá chung (khoảng 5-7 HS) . - HSNX bạn 3. Luyện tập
Gv cho HS làm lần lượt bài tập trong VBT *Bài 1: Số? *Bài 1: Số?
- GV nêu yêu cầu bài tập HS theo dõi -
- GV hướng dẫn HS tính nhẩm, tìm kết quả phép
tính để điền vào ô trống Hs nêu - kq và viết kq
- Yêu cầu Hs nêu lần lượt kq các phép tính. vào VBT. - GV cùng HS nhận xét Hs nhận xét - *Bài 2: Số? *Bài 2: Số?
- GV nêu yêu cầu bài tập
- GV HD HS tính lần lượt từ trái sang phải - HS nêu
- HS trả lời, ghi kết quả vào vở - HS tghi vào vở - GV cùng Hs nhận xét
- HS ghi kết quả vào vở
*Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống
*Bài 3. Viết số thích hợp vào
- GV nêu yêu cầu bài tập ô trống - GV đọc đề bài. - HS lắng nghe
- Gv: Lúc dầu trên ô tô có bao nhiêu bạn? (có 10 bạn) - Hs trả lời
Có mấy bạn xuống ở bến đầu tiên? (3 bạn) -
Bến thứ hai có mây bạn xuống? (6 bạn)
Vậy trên xe còn lại bao nhiêu bạn? - HS làm bài vào VBT
Gv yêu cầu HS nêu phép tính Gv ghi: 10 – 3 - 6 = 1 GV cùng HS nhận xét HS nhận xét -
*Bài 4. Nối (theo mẫu)
*Bài 4. Nối (theo mẫu)
- GV nêu yêu cầu bài tập HS quan sát tranh -
- Yêu cầu HS quan sát tranh
- GV cùng HS nhận xét. HS nêu đáp án đúng và - nối Nhận xét -
4. Củng cố, dặn dò
- Bài học hôm nay, con biết thêm điều gì? HSTL
- Dặn dò: ghi nhớ để vận dụng làm bài tập và áp dụng vào thực tế.