Bài 11 | Giáo án Tiếng Việt 1 | Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm)
Giáo án Tiếng Việt 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 KNTT của mình.
Chủ đề: Giáo án Tiếng Việt 1
Môn: Tiếng Việt 1
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Tiết 1 LUYỆN TIẾNG VIỆT BÀI 1: A a I. MỤC TIÊU Giúp HS:
- Biết và đọc đúng âm a. - Viết đúng chữ a.
- Phát triển kĩ năng nói lời chào hỏi.
- Phát triển kĩ năng quan sát nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung
tranh minh họa qua các tình huống. II. CHUẨN BỊ: - VBT, tranh ảnh.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 1. Khởi động - GV cho HS hát. - HS hát 2.Bài cũ.
- GV cho HS viết bảng con chữ “a” - HS viết bảng con
- GV nhận xét, tuyên dương. 3. Luyện tập
- GV yêu cầu HS mở vở BT Tiếng - HS mở VBT Việt Bài 1: -HS lắng nghe
- GV nêu yêu cầu bài tập. - HS làm theo nhóm đôi.
- GV hướng dẫn: Các em hãy nối - HS thực hiện vào VBT
bức tranh chứa tiếng có âm
“a”với chữ “ a” cho sẵn trong vở.
- GV nhận xét, chữa bài. -HS lắng nghe Bài 2: - HS làm cá nhân.
- GV nêu yêu cầu bài tập
- HS thực hiện vẽ trong VBT.
- GV hướng dẫn: các em hãy
dùng bút chì vẽ đúng vào đường
có chữ “a” để gà con tìm được mẹ nhé.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- HS thực hiện vào bảng con
4. Củng cố, dặn dò:
sau đó đọc đồng thanh.
- GV cho HS đọc viết lại chữ “ a” vào bảng con.
- Dặn HS về đọc lại bài và xem trước bài sau. - HS lắng nghe.
- Nhận xét, tuyên dương HS. LUYỆN TIẾNG VIỆT BÀI 2: B b
(Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống) I. MỤC TIÊU Giúp HS:
- Biết và đọc đúng âm b; đọc đúng tiếng, từ ngữ,câu có âm b, thanh huyền.
- Viết đúng chữ b, thanh huyền; viết đúng tiếng, từ ngữ có chữ b, thanh huyền
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ có âm b và thanh huyền.
- Phát triển kĩ năng quan sát nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung
tranh minh họa qua các tình huống.
- Cảm nhận được những tình cảm tốt đẹp trong gia đình. II. CHUẨN BỊ: GV:- VBT, tranh ảnh. HS: - VBT, bảng con.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 1. Khởi động - GV cho HS hát. - HS hát 2.Bài cũ.
- GV cho HS viết bảng con chữ “b” - HS viết bảng con
- GV nhận xét, tuyên dương. 3. Luyện tập
- GV yêu cầu HS mở vở BT Tiếng Việt Bài 1: -HS lắng nghe
- GV nêu yêu cầu bài tập. - HS làm cá nhân.
- GV hướng dẫn: Các em hãy nối - HS thực hiện vào VBT
bức tranh chứa tiếng có âm “
b”với chữ “ b”cho sẵn trong vở. -HS lắng nghe
- GV nhận xét, chữa bài.
- HS làm phiếu nhóm đôi. Bài 2:
- 2 nhóm lên dán bảng, các nhóm
- GV nêu yêu cầu bài tập nhận xét.
- GV hướng dẫn: các em hãy tô Đáp án: ca, cá, bà.
màu bất kì vào quả bóng chứa âm “ a” nhé.
- GV nhận xét, tuyên dương. -HS lắng nghe Bài 3: - HS làm phiếu nhóm.
- GV nêu yêu cầu bài tập
- Đại diện ba nhóm lên điền trên
- GV hướng dẫn: các em hãy bảng lớn, các nhóm khác nhận xét.
quan sát tranh vẽ gì rồi chọn “a” Đáp án: Tranh 1: bà
hoặc “b” điền vào chỗ chấm để Tranh 2: ba ba
được từ ngữ phù hợp với bức Tranh 3: ba tranh nhé.
- GV nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò:
- GV cho HS đọc viết lại chữ “ b” và
- HS thực hiện vào bảng con và
thanh huyền vào bảng con. đọc đồng thanh.
- Dặn HS về đọc lại bài và xem trước bài sau.
- Nhận xét, tuyên dương HS. - HS lắng nghe. BÀI 3: C c /
(Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống) I. MỤC TIÊU Giúp HS:
- Biết và đọc đúng âm c; đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm c, thanh sắc.
- Viết đúng chữ c, thanh sắc; viết đúng tiếng, từ ngữ có chữ c, thanh sắc.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ có âm c và thanh sắc.
- Phát triển kĩ năng nói lời chào hỏi.
- Phát triển kĩ năng quan sát nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung
tranh minh họa qua các tình huống.
- Cảm nhận được những tình cảm tốt đẹp trong gia đình. II. CHUẨN BỊ: GV:- VBT, tranh ảnh. HS: - VBT, bảng con.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 1. Khởi động - GV cho HS hát. - HS hát 2.Bài cũ.
- GV cho HS viết bảng con chữ “c” - HS viết bảng con
- GV nhận xét, tuyên dương. 3. Luyện tập
- GV yêu cầu HS mở vở BT Tiếng Việt Bài 1: -HS lắng nghe
- GV nêu yêu cầu bài tập. - HS làm cá nhân.
- GV hướng dẫn: Các em hãy nối - HS thực hiện vào VBT
bức tranh chứa tiếng có âm “ c”
với chữ “ c” cho sẵn trong vở. -HS lắng nghe - GV nhận xét, sửa bài.
- HS làm phiếu nhóm đôi. Bài 2:
- 2 nhóm lên dán bảng, các nhóm
- GV nêu yêu cầu bài tập nhận xét.
- GV hướng dẫn: các em khoanh Đáp án: Tranh 1: cá
vào chữ cái và dấu thanh cho Tranh 2: cà
sẵn để tạo thành tên vật đúng theo tranh. -HS lắng nghe
- GV nhận xét, tuyên dương. - HS làm phiếu nhóm. Bài 3:
- Đại diện ba nhóm lên điền trên
- GV nêu yêu cầu bài tập
bảng lớn, các nhóm khác nhận xét.
- GV hướng dẫn: các em hãy Đáp án: Tranh 1: cà
quan sát tranh vẽ gì rồi chọn “c” Tranh 2: cá
hoặc “b” điền vào chỗ chấm để Tranh 3: bà
được từ ngữ phù hợp với bức tranh nhé.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- HS thực hiện vào bảng con và
4. Củng cố, dặn dò: đọc đồng thanh.
- GV cho HS đọc viết lại chữ “ c” và thanh sắc vào bảng con.
- Dặn HS về đọc lại bài và xem trước bài sau. - HS lắng nghe.
- Nhận xét, tuyên dương HS. BÀI 4: E e Ê ê
(Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống) I. MỤC TIÊU Giúp HS:
- Biết và đọc đúng âm e,ê; đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm e,ê.
- Viết đúng chữ e,ê; viết đúng tiếng, từ ngữ có chữ e,ê.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ có âm e,ê và thanh sắc.
- Phát triển kĩ năng nói lời chào hỏi.
- Phát triển kĩ năng quan sát nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung
tranh minh họa qua các tình huống.
- Cảm nhận được những tình cảm trong gia đình. II. CHUẨN BỊ: - VBT, tranh ảnh.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 1. Khởi động - GV cho HS hát - HS hát 2.Bài cũ.
- GV cho HS viết bảng con chữ “e,ê” - HS viết bảng con
- GV nhận xét, tuyên dương. 3. Luyện tập
- GV yêu cầu HS mở vở BT Tiếng Việt Bài 1: -HS lắng nghe
- GV nêu yêu cầu bài tập. - HS làm cá nhân.
- GV hướng dẫn: Các em hãy nối - HS thực hiện vào VBT
bức tranh chứa tiếng có âm “ e” - 1,2 HS đọc tên tranh vẽ gì.
và âm “ê” với chữ “ e”, “ê” cho sẵn. -HS lắng nghe - GV nhận xét, sửa bài. - HS làm phiếu cá nhân. Bài 2:
- 2 em lên dán bảng, các bạn khác
- GV nêu yêu cầu bài tập nhận xét.
- GV hướng dẫn: các em hãy điền Đáp án: Tranh 1: bê
:e” hoặc “ê” vào chỗ chấm bên Tranh 2: bè
dưới mỗi bức tranh cho phù hợp Tranh 3: bé
với nội dung từng tranh. -HS lắng nghe - HS làm phiếu nhóm.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- Đại diện ba nhóm lên điền vào Bài 3:
phiếu lớn trên bảng , các nhóm khác
- GV nêu yêu cầu bài tập nhận xét.
- GV hướng dẫn: các em hãy Đáp án: bé, bè, bế, bề...
ghép các chữ cái và dấu thanh
trong ba giỏ để tạo thành tiếng
cho đúng. Sau đó viết lại tiếng đó ra phiếu nhé.
- GV nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò:
- GV cho HS đọc viết lại chữ “e”, “ê” và vào bảng con.
- HS thực hiện vào bảng con và
- Dặn HS về đọc lại bài và xem trước đọc đồng thanh. bài sau.
- Nhận xét, tuyên dương HS. - HS lắng nghe. Tiếng Việt( Ôn) Bài 6: O o ’
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết và đọc đúng âm o, thanh hỏi; đọc đúng các tiếng có chứa âm o, thanh hỏi.
- Viết đúng chữ o, thanh hỏi; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chứa o, thanh hỏi.
Biết ghép tiếng, từ có chứa âm o và dấu thanh.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
- HS yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: - GV: Tranh, ảnh/ 9. - HS: VBT, bảng con, màu.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Khởi động( 7’)
1. Khởi động: HS hát 2. Bài cũ: - HS hát
- GV đọc cho HS viết e,e, be, bé, bè - HS viết bảng con - HS đọc HS nhận xét
GV nhận xét, tuyên dươn Bài 1: Luyện tập ( 25’)
- HS lắng nghe và thực hiện
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt - HS nối 1 Bài 1/ 9
Hình có chứa âm o là hình 2( - GV đọc yêu cầu cò),3(cọ),4( chó)
GV hướng dẫn HS quan sát
Hình không có âm o là hình 1: dê có
tranh và nối cho phù hợp. chứa âm ê
- GV gợi ý: Em thấy gì ở các - HS nhận xét bài bạn tranh?
- GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân. Bài 2:
- GV nhận xét, tuyên dương.
- HS lắng nghe và thực hiện - HS trả lời: Hình 1: bò Bài 2/ 9 Hình 2: cò - GV đọc yêu cầu Hình 3: cỏ
GV gợi ý: Em thấy gì trong - HS điền và đọc lại từ tranh? - HS nhận xét
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. Bài 3: - GV cho HS đọc lại từ
- HS lắng nghe và thực hiện
- GV nhận xét tuyên dương.
- HS đọc: bà,cỏ, bò, bể, cá Bài 3/9 Đáp án: cỏ, bể - GV đọc yêu cầu - HS nhận xét
- GV cho HS đọc lại các tiếng có
trong bài và tìm tiếng chứa thanh hỏi - HS làm việc cá nhân
- GV nhận xét HS, tuyên dương. Vận dụng (3’)
4. Củng cố, dặn dò:
- HS cho HS đọc, viết lại âm o, thanh
hỏi, bỏ, cỏ, cò, bò, bè, bẻ, bể vào bảng con và đọc lại.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
HS lắng nghe và thực hiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS Tiếng Việt( Ôn) Bài 7: Ô ô .
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết và đọc đúng âm ô, thanh nặng ; đọc đúng các tiếng có chứa âm ô, thanh nặng.
- Viết đúng chữ ô, thanh nặng; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chứa ô, thanh
nặng. Biết ghép tiếng, từ có chứa âm ô và dấu thanh.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
- HS yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: - GV: Tranh, ảnh/ 10. - HS: VBT, bảng con, màu.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: HS hát - HS hát 2. Bài cũ:
- GV đọc cho HS viết o, bo, bò, - HS viết bảng con bó, bỏ, co, cò, cỏ,có.
- GV yêu cầu HS đọc lại từ vừa viết - HS đọc HS nhận xét Bài 1:
GV nhận xét, tuyên dương
- HS lắng nghe và thực hiện Luyện tập ( 25’) - HS nối
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt 1 Hình 1: ô tô Bài 1/ 10 Hình 2 : tổ - GV đọc yêu cầu Hình 3: nhà
GV hướng dẫn HS quan sát Hình 4: cá rô phi.
tranh và nối cho phù hợp.
Hình chứa âm ô là hình 1,2,4.
- GV gợi ý: Em thấy gì ở các
Hình không có âm ô là hình 3: nhà tranh? - HS nhận xét bài bạn
- GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân. Bài 2:
- HS lắng nghe và thực hiện - HS trả lời:
- GV nhận xét HS viết số, tuyên Hình 1: ô(dù) dương. Hình 2: cò Hình 3: bò Bài 2/ 10
- HS điền và đọc lại từ - GV đọc yêu cầu - HS nhận xét
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm Bài 3: đôi.
- HS lắng nghe và thực hiện
Đáp án: bố, bộ, bé, bẹ - HS đọc lại từ - GV cho HS đọc lại từ - HS nhận xét
- GV nhận xét tuyên dương. Bài 3/10 - GV đọc yêu cầu - GV gợi ý: b-ô- - bố - HS làm việc cá nhân
- GV nhận xét HS, tuyên dương. Vận dụng (3’)
4. Củng cố, dặn dò:
- HS cho HS đọc, viết lại âm ô, thanh HS lắng nghe và thực hiện
nặng, bô, bố, bồ, bổ, bộ, cô, cố, cồ,
cổ, cộ vào bảng con và đọc lại.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS. Tiếng Việt( Ôn) Bài 8: D d Đ đ
IV. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết và đọc đúng âm d,đ; đọc đúng các tiếng có chứa âm d,đ. Phân biệt được âm d, đ.
- Viết đúng chữ d,đ; viết đúng các tiếng, từ có chứa chữ d,đ, Biết ghép tiếng, từ có chứa âm d,đ
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
- HS yêu thích môn học. V. CHUẨN BỊ: - GV: Tranh, ảnh/ 11. - HS: VBT, bảng con, màu.
VI. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3. Khởi động: GV tổ chức cho HS
chơi trò chơi: “ Ong tìm chữ”
- HS lắng nghe và thực hiện
- Luật chơi: với các từ đã cho
a,e,ê, o,ô, b,c, thanh sắc, thanh
huyền, thanh hỏi, thanh nặng.
Em hãy giúp chú ong tìm được
nhiều tiếng đã học.
- GV tổ chức cho HS chơi theo nhóm 4.
GV nhận xét, tuyên dương -HS tham gia chơi Luyện tập ( 25’) Bài 1:
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt - HS lắng nghe và thực hiện 1 Bài 1/ 11 - GV đọc yêu cầu Hình 1: đu đủ
GV hướng dẫn HS quan sát Hình 2: dứa
tranh và nối cho phù hợp. Hình 3: dừa
- GV gợi ý: Em thấy gì ở các Hình 4: đèn tranh? - HS nối
- GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân.
Hình có chứa âmd là: hình 2,3
Hình có chứa âm đ là: 1,4 - HS nhận xét bài bạn Bài 2:
- HS lắng nghe và thực hiện
- GV nhận xét, tuyên dương. - HS trả lời: Hình 1: dế Bài 2/ 11 Hình 2:đê - GV đọc yêu cầu Hình 3: đa đa
GV gợi ý: Em thấy gì trong - HS điền và đọc lại từ tranh? - HS nhận xét
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. Bài 3:
- HS lắng nghe và thực hiện
- HS đọc: đê, dế,đỏ,đỡ, đỗ, dỗ - GV cho HS đọc lại từ
- GV nhận xét tuyên dương. Bài 3/11 - GV đọc yêu cầu
Đáp án: + Bóng màu xanh: dế, dỗ
- GV cho HS đọc lại các tiếng có + Bóng màu đỏ: đê, đỏ, đỡ, đỗ. trong bài và tô màu - HS nhận xét
+ Màu xanh: quả bóng chứa âm d
+Màu đỏ: quả bóng chứa âm đ
- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân
- GV nhận xét HS, tuyên dương. Vận dụng (3’)
4. Củng cố, dặn dò:
- HS cho HS đọc, viết lại âm d,đ, de,
dê, đo, đò, đê, đơ vào bảng con và đọc lại.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
HS lắng nghe và thực hiện
- Nhận xét, tuyên dương HS. BÀI 9 : Ơ ơ I. MỤC TIÊU Giúp HS:
- Nhận biết và đọc đúng âm ơ, đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có âm ơ và dấu
ngã trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng chữ ơ và : viết đúng các tiếng, từ ngữ có chữ o,ơ .
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm o ,ơ và dấu có trong bải học.
- Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm hoa quả .
- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật , suy đoán nội dung tranh minh hoạ về hoa quả.
- Cảm nhận được tình cảm yêu quê hương. II.CHUẨN BỊ
-GV cần nắm vững đặc điểm phát âm của âm “ơ”.GV cần nắm vững cấu tạo
và cách viết chữ ghi âm “ơ”. - HS: Vở bài tập
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ôn và khởi động
- HS ôn lại chữ o. GV có thể cho HS chơi -Hs chơi
trò chơi nhận biết các nét tạo ra chữ o. - HS viết chữ o -HS viết 2. Luyện Tập * Bài 1:
- HS làm việc theo nhóm đôi
- HS quan sát tranh và nối bức tranh nào có - Mơ, vở, nơ âm ơ.
- GV và HS thống nhất câu trả lời. - HS nói theo.
- GV nói thuyết minh (nhận biết) dưới tranh và HS nói theo. - HS đọc
- GV cũng có thể đọc thành tiếng từng tranh
nhận biết và yêu cầu HS đọc theo. GV đọc
từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thi dừng lại để HS đọc theo.
* Bài 2: Điền o hoặc ơ
- GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu - HS quan sát và trả lời. hỏi?
- Tranh 1 vẽ chụp ảnh ở đâu ?
- Tranh 1: chụp ảnh ở bờ đê. - Tranh 2 vẽ gì?
-Tranh 2: Vẽ mọi người đang ngồi trên đò. - Tranh 3: Vẽ quả bơ. - Tranh 3 vẽ quả gì?
- GV, HS nhận xét chữa bài. - HS điền vào vở
* Bài 3: Ghép chữ cái và dấu thanh trong
ba giỏ để tạo các tiếng . Viết các tiếng tạo được.
- GV hướng dẫn cho HS làm việc nhóm 4. - HS nhóm 4.
- GV hướng dẫn hỗ trợ các nhóm
- HS lấy các chữ cái và dấu
trong từng giỏ sau đó ghép và
viết lại những tiếng vừa ghép.
Cở, cỡ, đở, đỡ. - GV,HS nhận xét.
- Các nhóm trình bày, nhận xét. 3. Vận dụng
- GV lưu ý HS ôn lại chữ ghi âm ơ.
- GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS. - HS lắng nghe
- Khuyến khích HS thực hành giao tiếp ở nhà : mua vở và bơ. Bài 11 I, i, K. k I.MỤC TIÊU Giúp HS:
- Nhận biết và đọc đúng các âm i, k; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các
âm i, k;hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng các chữ i, k; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chữ i, k.
-Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm i, k có trong bài học.
- Phát triển kỹ năng nói lời giới thiệu, làm quen.
- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung các tranh minh hoạ
- Cảm nhận được tình cảm bạn bè khi được cùng học, cùng chơi, cùng trò chuyện. II. CHUẨN BỊ
- GV cần nắm vững cách phát âm của các âm i, k; cấu tạo, và cách viết các chữ i, k.
- Nắm vững nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách giải thích nghĩa của những từ ngữ này.
- Hiểu về loài động vật được giới thiệu trong bài:
/Kỳ đà là một loài bò sát, thường sống ở những vùng rừng rậm gần sông
suối, khe lạch, các đầm lầy, các cù lao, các khu rừng ẩm thấp của miền
nhiệt đới. Phần lớn chúng làm tổ trong những hốc cây, kẽ đá. Chúng
thường bắt chuột, bọ, ếch, nhái, cá làm thức ăn.Kỳ đà leo trèo rất giỏi, đặc
biệt là leo trên đá, trên cây. - HS: Vở bài tập
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ôn và khởi động - HS hát chơi trò chơi - HS chơi 2. Luyện Tập * Bài 1:
- GV yêu cầu HS quan sát từng tranh trong - HS làm việc theo nhóm đôi SHS. tranh 1: kẻ
- GV đặt từng câu hỏi cho HS trả lời: Tranh 2: bí
- GV và HS thống nhất câu trả lời. Tramh 3: kệ
- GV nói thuyết minh (nhận biết) dưới tranh Tranh 4: bi và HS nói theo.
- GV cũng có thể đọc thành tiếng từng tranh
nhận biết và yêu cầu HS đọc theo.
* Bài 2: Điền i hoặc k
- GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi?
- HS quan sát và trả lời. - Tranh 1 con vật gì ? - Tranh 1: con kì đà. - T*/ranh 2 quả gì? -Tranh 2: quả bí
- Tranh 3 mọi người làm gì ?
- Tranh 3: mọi người đang đi đò. - HS điền vào vở
- GV, HS nhận xét chữa bài.
* Bài 3: Khoanh vào chữ viết đúng
- GV hướng dẫn cho HS làm việc cá nhân.
- HS đọc yêu cầu và làm bài.
- GV hướng dẫn hỗ trợ các bạn.
- HS làm bài vào vở bài tập.
- Đại diện hai học sinh trình bày
bài làm của mình trước lớp. - GV,HS nhận xét. - HS lắng nghe 3. Vận dụng
- GV lưu ý HS ôn lại chữ ghi âm i, k.
- GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS. Bài 12 H, h, L, l
I. MỤC TIÊU:Giúp HS:
- Nhận biết và đọc đúng các âm h, l; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, các câu
có âm h, l; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng các chữ h, l; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chữ h,l.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm h, 1 có trong bài học.
- Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm cây cối.
- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung
tranh minh hoạ. Tranh về một số loài cây.
- Cảm nhận được tình cảm gia đình (qua tình yêu và sự chăm sóc của bà và mẹ với
bé), tình yêu đối với cây cỏ, thiên nhiên. II. CHUẨN BỊ
- GV :cần nắm vững đặc điểm phát âm của âm h, âm l; cấu tạo và cách
viết các chữ h, l; nghĩa của các từ trong bài học và cách giải thích nghĩa
của những từ ngữ này.
- GV chú ý cách phát âm l, tránh nhầm lẫn với âm n ( hiện tượng tồn tại ở
nhiều địa phương thuộc Bắc Bộ).
- Hiểu được công dụng của lá hẹ là một loài cây chữa ho cho các em bé (
theo kinh nghiệm dân gian). - HS: Vở bài tập
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ôn và khởi động - HS hát chơi trò chơi - HS chơi 2. Luyện Tập * Bài 1:
- GV yêu cầu HS quan sát từng tranh trong - HS làm việc theo nhóm đôi SHS. tranh 1: lá
- GV đặt từng câu hỏi cho HS trả lời: Tranh 2: lọ
- GV và HS thống nhất câu trả lời. Tramh 3: hồ
- GV nói thuyết minh (nhận biết) dưới tranh Tranh 4: hổ và HS nói theo.
- GV cũng có thể đọc thành tiếng từng tranh
nhận biết và yêu cầu HS đọc theo.
* Bài 2: Điền h hoặc l
- GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi thảo luận nhóm 4?
- HS quan sát và trả lời làm việc theo nhóm 4. - Tranh 1chụp cái gì ? - Tranh 1: chụp lá đa
- Tranh 2 chụp ảnh ở đâu ? -Tranh 2: bờ hồ - Tranh 3 cái gì ? - Tranh 3: ba lô.
- Đại diện một số nhóm trình
- GV, HS nhận xét chữa bài. bày trước lớp.
* Bài 3: Khoanh vào chữ viết đúng
- GV hướng dẫn cho HS làm việc cá nhân.
- HS đọc yêu cầu và làm bài.
- GV hướng dẫn hỗ trợ các bạn kém
- HS làm bài vào vở bài tập.
- Đại diện hai học sinh trình bày
bài làm của mình trước lớp. - Màu xanh: le le, lọ - GV,HS nhận xét. - Màu đỏ: hồ, hẹ, ho 3. Vận dụng - HS lắng nghe
- GV lưu ý HS ôn lại chữ ghi âm l, h.
- GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS. Tiếng Việt( Ôn)
BÀI 13 : U u - Ư ư (Trang … )
I.MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Phát triển kĩ năng đọc : Nhận biết và đọc đúng âm u ,ư ,đọc đúng các tiếng có chứa âm u ,ư
- Phát triển kĩ năng viết : Viết đúng âm u ,ư viết đúng các tiếng, từ ngữ, điền
vào chỗ chấm tiếng có chứa âm u ,ư - Biết nối tranh
*. Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học tập.
* Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản
thân với mọi người xung quanh. II. CHUẨN BỊ:
Vở bài tập tiếng việt. Bảng con ,vở viết
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 1, Khởi động. - Gv cho hs hát
- Gv cho hs đọc lại bài học buổi sáng.
2. Luyện tập thực hành. Bài 1 / - GV đọc yêu cầu
- HS lắng nghe và thực hiện
+GV hướng dẫn HS quan sát tranh và - HS quan sát ,nối tranh nối cho phù hợp.
- GV gợi ý: Em thấy gì ở các
Hình có chứa âm u là hình 2 ( tủ ) ,3 tranh? ( cú ),4 ( su su)
- GV yêu cầu HS Làm việc cá
Hình có chứa âm ư là hình 1: nhân. HS nhận xét bài bạn
-GV nhận xét, tuyên dương. Bài 2/ - GV đọc yêu cầu
- GV cho HS đọc các tiếng sau đó
hướng dẫn hs dòng trên khoanh - HS lắng nghe và thực hiện
vào những tiếng có âm u ví dụ
khoanh vào cũ ,còn dòng dưới -U khoanh vào :cũ ,củ,hũ đủ
khoanh vào tiếng có âm ư
-Ư khoanh vào:cử, lư ,bự - HS làm việc cá nhân -HS trình bày
GV nhận xét HS, tuyên dương Bài 3/ -GV đọc yêu cầu
Hs đọc yêu cầu điền u,hoặc ư
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh? Hs thảo luận nhóm đôi
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. Hs đại diện nhóm trình bày Tranh 1 điền u ( củ )
Tranh 2 điền u ( đu đủ )
Tranh 3 điền ư ( hổ dữ ) Tranh 4 điền u ( dù )
-GV nhận xét tuyên dương.
-GV cho HS đọc lại tiếng ,từ 3. Củng cố
- Cho HS viết phần bài buổi chiều ở vở tập viết
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
_________________________________________ Tiếng Việt( Ôn)
BÀI 14 Ch ch – Kh kh ( Trang 16)
I.MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Phát triển kĩ năng đọc : Nhận biết và đọc đúng ch,kh ,đọc đúng các tiếng có chứa ch,kh
- Phát triển kĩ năng viết : Điền đúng ch, kh, vào chỗ chấm
- Phát triển kĩ năng quan sát, Biết nối các tiếng với tranh tương ứng
*. Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học tập.
* Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản
thân với mọi người xung quanh. II. CHUẨN BỊ:
Vở bài tập tiếng việt. Bảng con ,vở viết
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 1, Khởi động. Gv cho hs hát
*Gv cho hs đọc lại bài học buổi sáng.
2. Luyện tập thực hành. Bài 1 / 16 GV đọc yêu cầu
GV hướng dẫn HS quan sát tranh và Hs nhắc lại yêu cầu. Nối nối cho phù hợp.
Hs đọc các tiếng chó ,khế, khỉ ,chỉ
GV gợi ý: Em thấy gì ở các tranh? chó---------- Hình 3
GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân. khế---------- Hình 1 khỉ---------- Hình 2 chỉ---------- Hình 4
Hs đọc lại bài làm. Tìm tiếng chứa âm
-GV nhận xét, tuyên dương. Ch, kh Bài 2/16 -GV đọc yêu cầu
Hs đọc yêu cầu điền kh hoặc ch
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh? Hs thảo luận nhóm đôi
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. Hs đại diện nhóm trình bày -GV cho HS đọc lại từ Cá khô , che ô , chú hề
-GV nhận xét tuyên dương.
Hs nhận xét bài làm của bạn Bài 3/16 -GV đọc yêu cầu Bài 3 hs đọc yêu cầu:
-GV cho HS làm việc cá nhân . Điền kh hoặc ch.
a. Chị Kha cho Hà đi chợ. b. Bà có cá kho khế.
-GV gọi hs trình bày kết quả c. Cô Chi cho bé ô đỏ .
-GV nhận xét HS, tuyên dương.
-GV cho hs đọc lại các câu vừa làm - Hs đọc 3. Củng cố
- Cho HS viết phần bài buổi chiều ở vở tập viết
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
______________________________________ Tiếng Việt( Ôn)
BÀI 16 : M m – N n ( Trang ….)
I.MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Phát triển kĩ năng đọc : Nhận biết và đọc đúng m,n ,đọc đúng các tiếng có chứa m, n
- Phát triển kĩ năng viết : Điền đúng m ,n , vào chỗ chấm
- Phát triển kĩ năng quan sát, Biết nối các âm với tranh tương ứng
- Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học tập.
- Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản
thân với mọi người xung quanh. II. CHUẨN BỊ:
Vở bài tập tiếng việt. Bảng con ,vở viết
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 1, Khởi động. Gv cho hs hát
*Gv cho hs đọc lại bài học buổi sáng.
2. Luyện tập thực hành. Bài 1 /
Hs nhắc lại yêu cầu. Nối GV đọc yêu cầu Hs đọc âm m ,n
GV hướng dẫn HS quan sát tranh và nối cho phù hợp.
GV gợi ý: Em thấy gì ở các tranh?
GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân. Gv gọi hs trình bày m ---------- Hình 2 ,4 n---------- Hình 1,3
-GV nhận xét, tuyên dương. Bài 2/ -GV đọc yêu cầu
Hs đọc yêu cầu điền n,m
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh? Hs thảo luận nhóm đôi
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. Hs đại diện nhóm trình bày -GV cho HS đọc lại từ Cá mè ,nơ, me
-GV nhận xét tuyên dương.
Hs nhận xét bài làm của bạn Bài 3/ Bài 3 -GV đọc yêu cầu Hs đọc yêu cầu:
-GV hướng dẫn HS nối cho phù hợp.
GV gợi ý: em hãy đọc kĩ các tiếng ở
trong những bông hoa và những
tiếng trong cái lá sau đó nối tạo tiếng HS làm có nghĩa ? Lá………..me
GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân. Mũ ………dạ Nụ ………..cà
GV nhận xét HS, tuyên dương. -HS trình bày kết quả 3. Củng cố
- Cho HS viết phần bài buổi chiều ở vở tập viết
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
____________________________________ BÀI 17 G, g, Gi, gi I. MỤC TIÊU
- Nhận biết và đọc đúng các âm g, gi hiểu và trả lời được các câu hỏi có
liên quan đến nội dung đã đọc, đọc dúng các tiếng, từ ngữ, có các âm hộ ;
- Viết đúng các chữ g, gi; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chữ g, gi.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm g, gi có trong bài học.
- Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm
- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh hoạ:
- Cảm nhận được tình yêu đối với vật nuôi trong gia đình. II. CHUẨN BỊ
• GV cần nắm vũng cấu tạo và cách viết chữ ghi âm g, âm gi.
• Gà gô là loài chim rừng cùng họ với gà, cỡ nhỏ hơn, duổi ngắn, sống ở
đói cỏ gán rừng, thường được gọi là gà rừng.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 1. Ôn và khởi động
- HS hát chơi trò chơi 2. Luyện Tập - HS chơi * Bài 1:
- HS làm việc theo nhóm đôi
- GV yêu cầu HS quan sát từng tranh trong tranh 1: g (gà) SHS. Tranh 2: gi (giày)
- GV đặt từng câu hỏi cho HS trả lời: Tramh 3: g ( gương)
- GV và HS thống nhất câu trả lời. Tranh 4: gi (giềng)
- GV nói thuyết minh (nhận biết) dưới tranh và HS nói theo.
- GV cũng có thể đọc thành tiếng từng tranh
nhận biết và yêu cầu HS đọc theo.
- HS đọc yêu cầu và làm bài. * Bài 2: Nối
- HS làm bài vào vở bài tập.
- GV hướng dẫn cho HS làm việc cá nhân.
- Đại diện học sinh trình bày bài
- GV hướng dẫn hỗ trợ các bạn kém
làm của mình trước lớp. - Giá đỗ - Gà giò - Giò bò - HS lắng nghe - GV,HS nhận xét.
- HS quan sát và trả lời làm việc
* Bài 3: Điền g hoặc gi theo nhóm 4.
- GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu - Tranh 1: gà gô hỏi thảo luận nhóm 4? -Tranh 2: gỗ - Tranh 3: giỏ cá.
- GV hướng dẫn giúp đỡ các nhóm.
- Đại diện một số nhóm trình bày trước lớp.
- GV, HS nhận xét chữa bài. 3. Vận dụng
- GV lưu ý HS ôn lại chữ ghi âm l, h.
- GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS. Tiếng Việt( Ôn) Bài 18: Gh gh Nh nh
VII. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết và đọc đúng âm gh, nh; đọc đúng các tiếng, từ có chứa âm gh, nh.
- HS biết phân biệt được âm g/gh, n/ nh, gh/ nh.
- Viết đúng chữ gh, nh; viết đúng các tiếng, từ có chứa chữ gh, nh, Biết ghép
tiếng, từ có chứa âm gh, nh.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
- HS yêu thích môn học. VIII. CHUẨN BỊ: - GV: Tranh, ảnh/ 19. - HS: VBT, bảng con, màu.
IX. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Khởi động( 7’)
4. Khởi động: HS hát 5. Bài cũ:
- HS lắng nghe và thực hiện
- GV đọc cho HS viết vào bảng con g, gà, gi, giò, gió. -HS nhận xét
- GV yêu cầu HS đọc lại từ Bài 1:
- GV nhận xét, tuyên dương
- HS lắng nghe và thực hiện Luyện tập ( 25’)
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt 1 Hình 1: nhãn Bài 1/ 19 Hình 2: gà - GV đọc yêu cầu Hình 3: nho
GV hướng dẫn HS quan sát
- HS khoanh vào tiếng đúng.
tranh và nối cho phù hợp. Hình 1: nh
- GV gợi ý: Em thấy gì ở các Hình 2: g tranh? Hình 3: nh
- GV yêu cầu HS Làm việc theo - HS nhận xét bài bạn cặp. Bài 2:
- HS lắng nghe và thực hiện - HS trả lời:
- GV nhận xét, tuyên dương. Hình 1: nhiếm Hình 2:ghế Bài 2/ 19 Hình 3: nhà - GV đọc yêu cầu Hình 4: ghim
GV gợi ý: Em thấy gì trong - HS nối và đọc lại từ tranh? - HS nhận xét - GV cho HS đọc lại từ
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm Bài 3: đôi.
- HS lắng nghe và thực hiện
- HS đọc: nhà, ghẹ, ghế gỗ, lá nhọ
- GV nhận xét tuyên dương.
Đáp án: nhà, ghẹ, ghế gỗ, lá cọ. Bài 3/19 - GV đọc yêu cầu .
GV gợi ý: Em thấy gì trong - HS nhận xét tranh? - HS nhắc lại - GV cho HS đọc lại từ
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
- GV nhận xét HS, tuyên dương.
Ghi nhớ: Khi có âm e, ê, i, ta viết gh. Vận dụng (3’)
4. Củng cố, dặn dò:
- HS cho HS đọc, viết lại âm gà gô,
nhà ga, nhà lá, ghế gỗ vào bảng con và đọc lại.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
HS lắng nghe và thực hiện
- Nhận xét, tuyên dương HS. Tiếng Việt( Ôn)
BÀI 19 :Ng ng - Ngh ngh
A.MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Phát triển kĩ năng đọc : Nhận biết và đọc đúng Ng ng - Ngh ngh,đọc đúng
các tiếng có chứa Ng ng - Ngh ngh
- Phát triển kĩ năng viết : Điền đúng ng ,ngh vào chỗ chấm
- Phát triển kĩ năng quan sát, Biết nối các âm với tranh tương ứng
*. Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học tập.
* Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản
thân với mọi người xung quanh. B. CHUẨN BỊ:
Vở bài tập tiếng việt. Bảng con ,vở viết
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 1, Khởi động. Gv cho hs hát HS hát
*Gv cho hs đọc lại bài học buổi sáng. 3 -5 hs đọc
2. Luyện tập thực hành.
- Bài 1/ GV đọc yêu cầu
- GV cho HS đọc các tiếng sau đó -Khoanh theo mẫu
hướng dẫn hs dòng trên khoanh
vào những tiếng có âm ng ví dụ khoanh vào ngô ,còn dòng
dưới khoanh vào tiếng có âm -HS làm ngh - HS làm việc cá nhân -HS trình bày
Khoanh vào tiếng có âm ng :ngô,ngờ, ngỏ
Khoanh vào tiếng có âm ngh:nghé ,nghỉ,nghệ
Hs nhận xét bài làm của bạn
GV nhận xét HS, tuyên dương Bài 2/
Hs nhắc lại yêu cầu. Nối -GV đọc yêu cầu Hs đọc âm ng ,ngh
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh? HS nối
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. ng---------- Hình 1 ,4 ngh---------- Hình 2,3 HS trình bày
-GV nhận xét tuyên dương. Bài 3/
Hs đọc yêu cầu điền ng ngh -GV đọc yêu cầu Hs thảo luận nhóm đôi
-GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?
Hs đại diện nhóm trình bày
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. Tranh 1 điền ngh ….nghỉ hè
Tranh 2 điền ng ….ngã ba
Tranh 3 điền ngh….củ nghệ -GV cho HS đọc lại từ
-GV nhận xét tuyên dương 3. Củng cố
- Cho HS viết phần bài buổi chiều ở vở tập viết
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS. R, r, S, s IV. MỤC TIÊU
- Củng cố kĩ năng nhận biết và đọc đúng các âm r, s; đọc đúng các tiếng,
từ ngữ, câu có các âm r, s;
- Làm đúng các bài tập chính tả có chứa âm r, s.
- Viết đúng các chữ r, s; viết đúng các tiếng từ ngữ có chữ r,s. V. CHUẨN BỊ
- GV: tranh ảnh, bảng phụ.
- HS: Vở bài tập Tiếng việt 1 tập 1.
VI. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức: - HS hát chơi trò chơi -Hs chơi
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi HS đọc lại câu trong SGK trang -HS đọc bài. 52
- GV nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới: -HS lắng nghe
a, Giới thiệu bài: b, Nội dung: Bài 1: Điền r hoặc s:
-GV nêu yêu cầu bài tập. -HS lắng nghe
- Một số học sinh nhắc lại yêu cầu.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ - HS quan sát.
để điền âm r/ s thích hợp vào chỗ chấm.
-GV hướng dẫn HS làm bài tập.
-HS làm bài vào vở bài tập + 3 HS lên
- GV quan sát, theo dõi HS làm bài. bảng điền.
Đáp án: rổ rá, cá rô, su su, ru bé, chữ
- GV nhận xét và chốt đáp án. số, gà ri.
Bài 2: Khoanh vào từ đúng
-GV nêu yêu cầu bài tập -HS lắng nghe
- 2 HS nhắc lại yêu cầu
-GV yêu cầu HS quan sát vào tranh minh - HS quan sát và chọn từ đúng chính
hoạ và chọn từ viết đúng chính tả. tả.
- GV gọi HS lên bảng khoanh và yêu cầu - 4 HS lần lượt lên bảng + cả lớp làm
cả lớp làm vào vở bài tập. vào vở.
- GV gọi HS nhận xét bài làm trên bảng
- Nhận xét bài làm của bạn
- GV nhận xét và chốt đáp án sẻ/sẹ rễ/rế sạ/sả rổ/ dổ
-GV khen ngợi HS làm bài đúng. Bài 3: Nối
-GV nêu yêu cầu bài tập
- HS lắng nghe và nhắc lại
- GV hướng dẫn HS nối tiếng ở các bông - HS lắng nghe
hoa với tiếng ở những chiếc lá để được từ - HS làm bài ngữ thích hợp. củ gà số
- GV nhận xét, chốt đáp án. 4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học. - HS lắng nghe - Nhận xét tiết học. ba ri sả 5. Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau. T, t ,Tr, tr VII. MỤC TIÊU
- Củng cố kĩ năng nhận biết và đọc đúng các âm t, tr; đọc đúng các tiếng,
từ ngữ, câu có các âm t, tr
- Làm đúng các bài tập chính tả có chứa âm t, tr
- Viết đúng các chữ t, tr; viết đúng các tiếng có chữ t,tr. VIII. CHUẨN BỊ
- GV: tranh ảnh, bảng phụ.
- HS: Vở bài tập Tiếng việt 1 tập 1.
IX. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức: - HS hát chơi trò chơi -Hs chơi
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi HS đọc lại câu trong SGK trang -HS đọc bài. 54
- GV nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới: -HS lắng nghe
a, Giới thiệu bài: b, Nội dung: Bài 1: Nối
-GV nêu yêu cầu bài tập
- HS lắng nghe và nhắc lại
- GV hướng dẫn HS nối chữ t hoặc tr ở các - HS lắng nghe
ô vuông với các ảnh xung quanh để đúng - HS làm bài
tên con vật,cây cối đó.
-GV nhận xét, chốt đáp án. Bài 2: Điền t hoặc tr:
-GV nêu yêu cầu bài tập. -HS lắng nghe
- Một số học sinh nhắc lại yêu cầu.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ - HS quan sát.
để điền âm t/ tr thích hợp vào chỗ chấm.
→-GV hướng dẫn HS làm bài tập.
-HS làm bài vào vở bài tập + 3 HS lên
- GV quan sát, theo dõi HS làm bài. bảng điền.
Đáp án: tổ cò, cá trê, sư tử
- GV nhận xét và chốt đáp án.
Bài 3: viết vào chỗ trống
-GV nêu yêu cầu bài tập -HS lắng nghe
- 2 HS nhắc lại yêu cầu
-GV yêu cầu HS suy nghĩ để điền phần - HS quan sát và chọn đúng chính tả. còn thiếu vào ô trống
- GV gọi HS lên bảng viết và yêu cầu cả - 4 HS lần lượt lên bảng + cả lớp làm
lớp làm vào vở bài tập. vào vở. Tr - e - →trẻ ۥ
- GV gọi HS nhận xét bài làm trên bảng Tre - → tre trẻ Trẻ
- GV nhận xét và chốt đáp án - tr - a - ‾ → trà ô - tô →ô tô
-GV khen ngợi HS làm bài đúng. 4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét bài làm của bạn - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau. Th th, ia I.MỤC TIÊU
- Củng cố kĩ năng nhận biết và đọc đúng các âm th, ia; đọc đúng các
tiếng, từ ngữ, câu có các âm th, ia;
- Làm đúng các bài tập chính tả có chứa âm th, ia.
- Viết đúng các chữ th, ia; viết đúng các tiếng từ ngữ có chữ th, ia. II. CHUẨN BỊ
- GV: tranh ảnh, bảng phụ.
- HS: Vở bài tập Tiếng việt 1 tập 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức: - HS hát chơi trò chơi -Hs chơi
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi HS đọc lại câu trong SGK trang -HS đọc bài. 59
- GV nhận xét, tuyên dương. -HS lắng nghe 3. Bài mới:
a, Giới thiệu bài: b, Nội dung: Bài 1: Khoanh theo mẫu
-GV nêu yêu cầu bài tập -HS lắng nghe
- 2 HS nhắc lại yêu cầu
- GV yêu cầu HS quan sát vào VBT và - HS quan sát
chọn các tiếng có chứa âm th và âm ia.
- GV gọi HS lên bảng khoanh và yêu cầu - 2 HS lần lượt lên bảng + cả lớp làm
cả lớp làm vào vở bài tập. vào vở.
- GV gọi HS nhận xét bài làm trên bảng
- Nhận xét bài làm của bạn
- GV nhận xét và chốt đáp án + th: thỏ, thư, thị + ia: mía, tía, thìa, bìa
-GV khen ngợi HS làm bài đúng. Bài 2: Nối
-GV nêu yêu cầu bài tập
- HS lắng nghe và nhắc lại
- GV hướng dẫn HS nối từ ở các ô màu - HS lắng nghe
xanh( lá tía tô, thị, mía, đĩa) với các bức - HS làm bài tranh thích hợp.
GV nhận xét, chốt đáp án - HS lắng nghe Bài 3: Điền th hoặc ia:
-GV nêu yêu cầu bài tập.
- Một số học sinh nhắc lại yêu cầu.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ - HS quan sát.
để điền âm th/ ia thích hợp vào chỗ chấm.
-GV hướng dẫn HS làm bài tập.
-HS làm bài vào vở bài tập + 4 HS lên
- GV quan sát, theo dõi HS làm bài. bảng điền.
Đáp án: thỏ, thìa, dĩa, thư.
- GV nhận xét và chốt đáp án 4. Củng cố: - HS lắng nghe
- Nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau. ua - ưa I.MỤC TIÊU
- Củng cố kĩ năng nhận biết và đọc đúng các vần ua,ưa; đọc đúng các
tiếng, từ ngữ, câu có các vần ua,ưa;
- Làm đúng các bài tập chính tả có chứa vần ua,ưa.
- Viết đúng các vần ua,ưa; viết đúng các tiếng ,từ ngữ có vần ua,ưa. II.CHUẨN BỊ
- GV: tranh ảnh, bảng phụ.
- HS: Vở bài tập Tiếng việt 1 tập 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức: - HS hát chơi trò chơi -Hs chơi
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi HS đọc lại câu trong SGK trang -HS đọc bài. 61
- GV nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới: -HS lắng nghe
a, Giới thiệu bài: b, Nội dung:
Bài 1: Điền ua hoặc ưa:
-GV nêu yêu cầu bài tập. - HS lắng nghe
- Một số học sinh nhắc lại yêu cầu.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ - HS quan sát.
để điền vần ua/ưa thích hợp vào chỗ chấm.
-HS làm bài vào vở bài tập + 2 HS lên
-GV hướng dẫn HS làm bài tập. bảng điền.
- GV quan sát, theo dõi HS làm bài.
Đáp án: cua, rùa, dừa, ngựa
- GV nhận xét và chốt đáp án. -HS lắng nghe
Bài 2: Khoanh vào tiếng đúng
- 2 HS nhắc lại yêu cầu
-GV nêu yêu cầu bài tập
- HS quan sát và chọn từ đúng chính tả.
-GV yêu cầu HS quan sát vào tranh minh - 2 HS lần lượt lên bảng + cả lớp làm
hoạ và chọn từ viết đúng chính tả. vào vở.
- GV gọi HS lên bảng khoanh và yêu cầu - Nhận xét bài làm của bạn.
cả lớp làm vào vở bài tập. - Đáp án Cà chua/trua dưa/rưa lê Cà chua dưa lê Sữa/xữa chua Sữa chua
- GV gọi HS nhận xét bài làm trên bảng
- GV nhận xét và chốt đáp án
- HS lắng nghe và nhắc lại
-GV khen ngợi HS làm bài đúng. - HS lắng nghe
Bài 3: Viết 2 tiếng chứa vần dưới đây.
- GV nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài
- GV hướng dẫn HS tìm các từ chứa các
- Học sinh tìm các từ(khuyến vần ua,ưa.
khích học sinh tìm nhiều hơn 2 từ)
- Các tiếng chứa vần ua: mua, tua, vua, thua,....
- Các tiếng chứa vàn ưa: mưa,
- GV nhận xét, chốt đáp án. đưa, thưa,.... 4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau. - HS lắng nghe PH, ph, Qu, qu I.MỤC TIÊU
Giúp HS: Giúp HS củng cố :
- Đọc đúng các âm ph, qu; đọc đúng các tiếng, từ ngữ có chứa âm ph, qu;hiểu
và làm được các bài tập có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Nối và điền đúng các chữ ph, qu.
-Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm ph, qu có trong bài học.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết và suy doán nội dung tranh minh hoạ II.CHUẨN BỊ
- GV: vở BT Tiếng Việt, tranh ảnh minh hoạ.
- HS: vở BT Tiếng Việt , thước kẻ, bút chì, màu,…
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ôn và khởi động
- HS chơi trò chơi: Thi tìm tên các đồ vật - Hs chơi
bắt đầu bằng chữ cái: ph,qu 2. Luyện tập
Bài 1: Tô màu em thích vào vòng có chữ ph và qu - GV nêu yêu cầu
- HS nhắc lại yêu cầu của bài - HS nói theo.
- HS quan sát và thực hiện yêu cầu của bài. - HS làm bài tập.
- GV quan sát, hướng dẫn HS
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/KT.
- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Nối - GV nêu yêu cầu - HS nói theo.
- HS nhắc lại yêu cầu của bài - HS đọc.
- HS đọc các tiếng ở 2 cột - quả phà qua trà pha nho phở gà quả phà
- GV hướng dẫn HS nhận biết và thực qua trà hiện yêu cầu bài tập pha nho
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/KT. phở gà
- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên dương. - HS nói theo. Bài 3: Điền ph hoặc qu - GV nêu yêu cầu
- HS nhắc lại yêu cầu của bài - HS trả lời : quả na - Cho HS quan sát tranh - qu
- GV nêu câu hỏi để HS trả lời . ? Tranh vẽ gì?
GV gợi ý: Từ quả na còn thiếu âm gì? -ph ? Tranh vẽ gì?
GV gợi ý: Từ phở bò còn thiếu âm gì? - qu ? Tranh vẽ gì?
GV gợi ý: Từ quà quê còn thiếu âm gì?
GV hướng dẫn HS điền vào chỗ chấm
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/KT.
- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên dương. - HS đọc lại các âm, chữ đã học. 3. Củng cố - HS theo dõi.
- GV lưu ý HS ôn lại chữ ghi âm ph, qu.
- GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và - HS ghi nhớ động viên HS.
- GV khuyến khích HS thực hành giao tiếp ở
nhà: chào tạm biệt, chào khi gặp. BÀI 27 V, v, X, x I.MỤC TIÊU
Giúp HS: Giúp HS củng cố :
- Đọc đúng các âm v,x làm được các bài tập có liên quan đến nội dung đã
đọc, đọc dúng các tiếng, từ ngữ, có các âm v, x
- Viết đúng các chữ v,x; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chữ v,x.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm v,x có trong bài học. II. CHUẨN BỊ
- GV: vở BT Tiếng Việt, tranh ảnh minh hoạ.
- HS: vở BT Tiếng Việt , thước kẻ, bút chì, màu,…
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ôn và khởi động
- HS ôn lại chữ v, x. GV có thể cho HS chơi -Hs chơi
trò chơi nhận biết các nét tạo ra chữ v, x - HS viết chữ v, x 2. Luyện tập -HS viết
Bài 1: Khoanh theo mẫu - GV nêu yêu cầu - HS nói theo.
- HS nhắc lại yêu cầu của bài - HS làm bài tập.
- HS quan sát và thực hiện yêu cầu của bài.
HS khoanh vào các tiếng: vê, về, và,
- GV quan sát, hướng dẫn HS xù, xe, xa
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/KT.
- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Nối - GV nêu yêu cầu
- HS nhắc lại yêu cầu của bài
- HS đọc các tiếng ở 2 cột vở xù chó cộ xe vè vé quê vở xù về xe chó cộ
- GV hướng dẫn HS nhận biết và thực xe vẽ hiện yêu cầu bài tập vé quê
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/KT. về xe
- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên dương. - vỏ sò Bài 3: Điền v hoặc x - GV nêu yêu cầu
- HS nhắc lại yêu cầu của bài - Cho HS quan sát tranh - xô
- GV nêu câu hỏi để HS trả lời . ? Tranh vẽ gì? - lò xo
GV gợi ý: Từ “vỏ sò” còn thiếu âm gì? ? Tranh vẽ gì?
GV gợi ý: Từ “xô” còn thiếu âm gì? ? Tranh vẽ gì? HS đọc lại bài
GV gợi ý: Từ “lò xo” còn thiếu âm gì?
GV hướng dẫn HS điền vào chỗ chấm
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/KT. -Hs thực hiện
- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên dương. -Hs lắng nghe 3. Củng cố
- GV lưu ý HS ôn lại chữ ghi âm x, âm v.
- GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS.
- GV khuyến khích HS thực hành giao tiếp ở
nhà: chào tạm biệt, chào khi gặp. Y, y I. MỤC TIÊU * Giúp HS:
- Củng cố và đọc đúng các âm y; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các âm y.
- Nối đúng các chữ ở cột A với cột B để tạo thành các từ ngữ có chứa chữ y.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm y có trong bài học.
- Biết cách chọn chữ thích hợp để điền vào chỗ trống.
- Phát triển kĩ năng nhận biết để khonh đúng các từ ngữ viết đúng. II. CHUẨN BỊ
- Vở bài tập Tiếng Việt tập 1.
- 6 tờ phiếu viết nội dung bài tập 1.
- Nắm vững quy ước chính tả đối với chữ y và i khi dùng để ghi nguyên âm y,
chữ y chỉ đi sau qu, chữ i đi sau các âm còn lại. Riêng đối với tên riêng thi
dùng i hay y là theo đúng cách viết của tên riêng đó.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ôn và khởi động
- HS ôn lại chữ y. GV có thể cho HS chơi -Hs chơi
trò chơi nhận biết các nét tạo ra chữ y. - HS viết chữ y 2. Thực hành: * Bài 1: - GV đọc yêu cầu: Nối - HS lắng nghe
- Cho HS đọc các tiếng ở cột A và cột B - HS đọc ( đồng thanh)
- Hướng dẫn học sinh cách làm: ( Nối tiếng - HS lắng nghe
ở cột A với tiếng ở cột B để tạo thành từ ngữ thích hợp)
- GV chia lớp thành 6 nhóm.
- HS về nhóm thảo luận làm bài. - Phát phiếu cho HS - GV quan sát.
- Gọi 2 nhóm lên trình bày
- Đại diện 2 nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác quan sát, nhận xét. - GV nhận xét đánh giá. - Yêu cầu HS làm vào VBT - HS làm vào VBT. * Bài 2:
- GV đọc yêu cầu: Điền y hoặc i - HS lắng nghe - Cho HS quan sát tranh
- HS quan sát các tran ở bài tập 2
- GV hướng dẫn HS chọn y hoặc i để điền - HS lắng nghe
vào chỗ chấm ở dưới mỗi tranh sao cho thích hợp. - Yêu cầu HS làm bài - HS làm vào VBT - GV quan sát.
- Gọi HS lên bảng làm bài - 1 HS lên bảng làm
y tá chữ kí kì đà - HS khác nhận xét - GV nhận xét đánh giá. * Bài 3:
- GV đọc yêu cầu: Khoanh tròn từ ngữ viết - HS lắng nghe đúng.
- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài vào VBT - GV quan sát. - GV thu bài nhận xét. 3. Củng cố
- GV lưu ý HS ôn lại chữ ghi âm y.
- GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và - HS lắng nghe động viên HS.
- Khuyến khích HS thực hành giao tiếp ở
nhà: chào tạm biệt, chào khi gặp. HS ghi nhớ, thực hiện. BÀI 29
LUYỆN TẬP CHÍNH TẢ I. MỤC TIÊU Giúp HS:
- Củng cố lại các quy tắc chính tả để viết đúng các từ ngữ có chửa các âm
giống nhau nhưng có chữ viết khác nhau, hay nhẩm lẫn.
- Bước đầu có ý thức viết đúng chính tả. II. CHUẨN BỊ
- Nắm vững các quy tắc chính tả của 3 trường hợp cơ bản:
+ Phân biệt c với k. c và k đều ghi âm cờ" nhưng viết khác nhau. Quy tắc:
Khi đi với các nguyên âm i, e, ê thì viết là k (ca); khi đi với các nguyên
âm còn lại, viết là c (xê).
+ Phân biệt g với gh. g và gh đều ghi âm "gờ" nhưng viết khác nhau. Quy
tắc: Khi đi với nguyên âm i, e, ê thi viết là gh (gờ kép); khi đi với các
nguyên âm còn lại, viết là g (gờ đơn).
+ Phân biệt ng với nghi ng và nghi đều ghi âm “ngờ" nhưng viết khác
nhau. Quy tắc: Khi đi với nguyên âm i, e, ê viết là ngh (ngờ kép): khi đi
với các nguyên âm còn lại, viết là ng (ngờ đơn).
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 1. khởi động
- Gv tổ chức trò chơi thi tìm các tiếng bắt - HS chơi
đầu từ những âm sau c/ k; g/ gh; ng/ ngh 2. Thực hành * Bài 1: - GV đọc yêu cầu: Nối - HS lắng nghe - Cho HS quan sát tranh - HS quan sát
- Hướng dẫn học sinh cách làm: ( Nối âm c - HS lắng nghe
hoặc k vào mỗi tranh có tiếng bắt đầu bằng âm đó)
- GV chia lớp thành 6 nhóm.
- HS về nhóm thảo luận làm bài. - Phát phiếu cho HS - GV quan sát.
- Gọi 2 nhóm lên trình bày
- Đại diện 2 nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác quan sát, nhận xét. - GV nhận xét đánh giá. - Yêu cầu HS làm vào VBT - HS làm vào VBT. * Bài 2:
- GV đọc yêu cầu: Điền c hoặc k - HS lắng nghe
- GV hướng dẫn HS chọn c hoặc k để điền - HS lắng nghe
vào chỗ chấm ở mỗi từ sao cho thích hợp. - Yêu cầu HS làm bài - HS làm vào VBT - GV quan sát.
- Gọi HS lên bảng làm bài - 1 HS lên bảng làm
a. cờ kí cổ kẻ
b. kì lạ kẽ hở cờ vua kè đá - HS khác nhận xét - GV nhận xét đánh giá. * Bài 3:
- GV đọc yêu cầu: Khoanh vào tiếng đúng. - HS lắng nghe
- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài vào VBT - GV quan sát.
- Gọi HS lên bảng làm bài - 1 HS lên bảng làm
a. Bé bê gế/ ghế.
b. Nghé/ ngé có bó cỏ to.
c. Chị cho bé cá cờ/ kờ - HS khác nhận xét - GV nhận xét đánh giá. * Bài 4: - GV đọc yêu cầu: Nối - HS lắng nghe - Cho HS quan sát tranh - HS quan sát
- Hướng dẫn học sinh cách làm: ( Nối âm c - HS lắng nghe
hoặc k vào mỗi tranh có tiếng bắt đầu bằng âm đó)
- GV chia lớp thành 6 nhóm.
- HS về nhóm thảo luận làm bài. - Phát phiếu cho HS - GV quan sát.
- Gọi 2 nhóm lên trình bày
- Đại diện 2 nhóm lên trình bày
Gà, ghế, ngô, ngựa, nghé, nghệ - GV nhận xét đánh giá.
- Các nhóm khác quan sát, nhận xét. - Yêu cầu HS làm vào VBT - HS làm vào VBT. * Bài 5:
- GV đọc yêu cầu: Điền g hoặc gh - HS lắng nghe
- GV hướng dẫn HS chọn g hoặc gh để điền - HS lắng nghe
vào chỗ chấm ở mỗi từ sao cho thích hợp. - Yêu cầu HS làm bài - HS làm vào VBT - GV quan sát.
- Gọi HS lên bảng làm bài - 1 HS lên bảng làm
a. gà ghẹ ghi ghế
b. gồ ghề gà ri ghế gỗ nhà ga - HS khác nhận xét - GV nhận xét đánh giá. * Bài 3:
- GV đọc yêu cầu: Khoanh vào tiếng đúng. - HS lắng nghe
- GV hướng dẫn HS làm bài - HS lắng nghe - HS làm vào VBT - GV quan sát.
a. ngà nghe ngô nghi
b. ngô nghê, bỡ ngỡ, nghi ngờ, ngõ nhỏ
- GV thu bài nhận xét đánh giá. 3. Củng cố
- GV nhắc lại nội dung của bài. - HS lắng nghe
- GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS.
- Khuyến khích HS thực hành tốt. HS ghi nhớ, thực hiện. BÀI 31 : an, ăn, ân I. MỤC TIÊU: Giúp HS
1. Phát triển các kiến thức.
- Đọc đúng vần an, ăn, ân; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có vần an, ăn, ân
- Biết khoanh tròn tiếng có vần an, ân, ăn; viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần an, ăn, ân.
- Phát triển kĩ năng quan sát tranh, nêu nội dung tranh để nối tranh đúng
2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất. - Yêu thích môn học
- Nhận biết thêm các sự vật xung quanh cuộc sống, yêu thiên nhiên. II. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh, ảnh/ 4,5; bảng phụ, phiếu BT.
- HS: VBT, Bộ đồ dùng TV.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh KHỞI ĐỘNG: 2’ -HS lắng nghe
-GV cho HS nghe bài hát : Đàn gà con -Hs trả lời
-GV cho HS chơi trò chơi : “Ai nhanh ai -HS lắng nghe
đúng” nghe và nêu những tiếng có vần an, ăn, ân. -GV nhận xét LUYỆN TẬP:30’
Bài 1/30 Khoanh tròn theo mẫu
-GV nêu yêu cầu của bài -HS trả lời
*GV viết lên bảng các từ có vần an, ăn, ân theo vở BT -HS khoanh ở vở
-GV hỏi: Trong dòng thứ nhất tiếng nào - HS lắng nghe chứa vần an?
+ Trong dòng thứ hai tiếng nào chứa vần -Quả nhãn ăn?
+Trong dòng thứ ba tiếng nào chứa vần ân? -HS làm vở
-GV cho HS thảo luận nhóm đôi
-GV cho các nhóm chia sẻ trước lớp
*GV cho HS làm bài vào vở -HS trả lời
-GV cho HS quan sát, GV làm mẫu
-GV cho HS khoanh vào vở BT -HS trả lời: vần ân Bài 2/30 Nối?
-GV nêu yêu cầu của bài -HS trả lời: vần ăn
- GV cho HS quan sát tranh? Nêu nội -HS trả lời: vần an dung tranh: -HS làm vở BT
+ Bức tranh thứ nhất vẽ gì?
+GV cho HS nêu câu trả lời, GV giải
thích nghĩa từ quả nhãn cho học sinh.
-GV cho HS tìm từ ghi chữ quả nhãn, GV hướng dẫn HS nối.
* Các tranh còn lại làm tương tự
Bài 3/30 Điền an, ăn hoặc ân
-GV nêu yêu cầu của bài
-GV cho học sinh quan sát tranh? Nêu nội dung tranh? +Tranh thứ nhất vẽ gì?
+GV nhận xét chốt câu trả lời
+ Có âm s muốn có tiếng sân ta làm thế nào? +Tranh thứ hai vẽ gì?
+ Có âm ch muốn có tiếng chăn ta làm thế nào? +Tranh thứ ba vẽ gì?
+Có âm gi muốn có tiếng gián ta làm thế nào?
-GV giải thích nghĩa từ cho HS
-GV hướng dẫn HS làm bài vào vở BT VẬN DỤNG: 3’ 4. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọclại các từ trong vở BT
- Nhắc nhở, dặn dò HS hoàn thành các bài tập trong VBT.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương. BÀI 32 : ON, ÔN, ƠN I. MỤC TIÊU: Giúp HS
1. Phát triển các kiến thức.
- Đọc đúng vần on, ôn, ơn; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có vần on, ôn, ơn
- Biết nối tranh tương ứng với các từ có vần on, ôn, ơn ,điền đúng các tiếng,
từ ngữ có khuyết thiếu các vần on, ôn, ơn.
- Phát triển kĩ năng quan sát tranh, nêu nội dung tranh để nối tranh đúng
2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất. - Yêu thích môn học
- Nhận biết thêm các sự vật xung quanh cuộc sống, yêu thiên nhiên. II. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh, ảnh/ 4,5; bảng phụ, phiếu BT.
- HS: VBT, Bộ đồ dùng TV.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh KHỞI ĐỘNG: 2’ -HS lắng nghe
-GV cho HS nghe bài hát : Nụ hôn của mẹ -Hs trả lời
-GV cho HS chơi trò chơi : “Ai nhanh ai
đúng” nghe và nêu những tiếng có vần an, ăn, ân. -GV nhận xét LUYỆN TẬP:30’ Bài 1/31 Nối? -HS lắng nghe
-GV nêu yêu cầu của bài
- GV cho HS quan sát tranh? Nêu nội dung tranh:
-HS trả lời: con lợn (con heo)
+ Bức tranh thứ nhất vẽ gì?
+GV cho HS nêu câu trả lời, GV giải thích
nghĩa từ lợn con cho học sinh.
-GV cho HS tìm từ ghi chữ lợn con, GV -HS làm vở hướng dẫn HS nối.
* Các tranh còn lại làm tương tự -HS trả lời
Bài 3/30 Điền on, ôn hoặc ơn
-HS trả lời: thêm vần on
-GV nêu yêu cầu của bài
-HS trả lời: thêm vần ôn
-GV cho học sinh quan sát tranh? Nêu nội
-HS trả lời: thêm vần ơn dung tranh? -HS làm vở BT +Tranh vẽ gì?
+GV nêu mối liên hệ giữa các tranh.
+GV nhận xét chốt câu trả lời
+ Có âm m muốn có tiếng món ta làm thế
- Số bốn -cơn mưa -chú bé tí nào? hon
+ Có âm kh muốn có tiếng khôn ta làm thế
- nón lá -con chồn -khôn lớn nào?
+Có âm l muốn có tiếng lớn ta làm thế nào? - Hs thực hiện
-GV giải thích nghĩa từ cho HS -GV đọc câu thơ
-GV cho HS đọc đồng thanh theo dãy, lớp.
-GV hướng dẫn HS làm bài vào vở BT
Bài 3/31 Điền cơn, bốn, hon, khôn, chồn hoặc nón
-GV nêu yêu cầu của bài
-GV viết 6 từ khuyết thiếu lên bảng.
-GV hướng dẫn học sinh ghép các tiếng có
sẵn với các tiếng bài tập cho sao cho đúng nhất.
- Số….. -….mưa -chú bé tí h….
-……lá -con ….. -…………lớn - GV giải nghĩa từ
-Gv hướng dẫn học sinh làm vở VẬN DỤNG: 3’
4. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọclại các từ trong vở BT
- Nhắc nhở, dặn dò HS hoàn thành các bài -Hs đọc tập trong VBT. -HS lắng nghe
- Nhận xét tiết học, tuyên dương. Tiếng Việt (Ôn) Bài 33: en ên in un
MỤC TIÊU: Giúp HS: Giúp HS:
- Nhận biết và đọc đúng các vần en, ên, in, un; đọc đúng các tiếng, từ ngữ,
câu, đoạn có các vần en, ên, in, un;
- Viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần en, ên, in, un.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần en, ên, in, un có trong bài học.
- Phát triển kĩ năng quan sát tranh, nhận biết nhân vật, sự việc
- HS yêu thích môn học. X. CHUẨN BỊ: - GV: Tranh, ảnh/ 32. - HS: VBT, bảng con.
XI. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: HS hát 2.Bài cũ: - HS hát
- GV đọc cho HS viết on ,ôn, ơn - HS viết bảng con - HS đọc
GV nhận xét, tuyên dương HS nhận xét Luyện tập ( 25’) Bài 1:
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt - HS lắng nghe và thực hiện 1
- HS đọc tiếng ở cột A và cột B Bài 1/ 32 - GV đọc yêu cầu
- HS trả lời: tiếng “ mèn”
GV hướng dẫn HS quan sát đọc
tiếng ở cột A và tiếng ở cột B - HS nối
- GV gợi ý: Tiếng “dế” sẽ nối với tiếng nào bên cột B?
- 2 -3 bạn đọc các từ nối được
- GV yêu cầu HS Làm việc cá - HS nhận xét bài bạn nhân: nối
- Tổ chức chia sẻ bài làm - YCHS nhận xét bài bạn
- GV nhận xét, tuyên dương Bài 2:
- HS lắng nghe và thực hiện
- HS quan sát và trả lời: Bài 2/ 32 - Hình 1: đỗ đen - GV đọc yêu cầu
- GV chiếu ảnh 1 trên màn hình: - Vần en
GV gợi ý: Em thấy đây là hạt gì trong tranh?
- HS đọc: đỗ đen
Vậy vần cần điền vào chổ chấm là vần gì?
- YCHS đọc lại từ cần điền
- HS điền từ vào chỗ chấm
- GV tổ chức tương tự cho các
hình tiếp theo: lúa chín, kền kền, đĩa - HS đổi bài, kiểm tra bún
- HS điền và đọc lại từ (cá nhân,
- GV yêu cầu HS điền các từ vào đồng thanh) chỗ chấm. - HS nhận xét
- YC HS đổi bài kiểm tra bạn
- GVYC HS đọc lại các từ vừa Bài 3: điền vần
- HS lắng nghe và thực hiện
- GV nhận xét tuyên dương.
- HS đọc: bến đò, đỗ đen, mưa phùn Bài 3/32 - GV đọc yêu cầu
- HS tìm: bến ,đen, phùn
- GV cho HS đọc lại các tiếng trong khung - HS thực hiện vào vở
- GV cho HS đọc lại các tiếng
có trong bài và tìm tiếng có vần ên, Chọn từ ngữ phù hợp điền vào chổ en, un trống:
Yêu cầu HS làm việc cá nhân a. Mẹ mua chè đỗ đen -
b. Bà ra bến đò về quê - HS làm việc cá nhân
- 2 -3 HS đọc câu hoàn chỉnh - Nhận xét bài bạn - YC HS chia sẻ bài làm
- YC HS nhận xét bài bạn
- GV nhận xét HS, tuyên dương. Vận dụng (3’)
HS lắng nghe và thực hiện 4. Củng cố, dặn dò:
- GV cho HS đọc, viết lại âm en, ên,
in, un vào bảng con và đọc lại.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS. Tiếng Việt (Ôn) Bài 34: am ăm âm
MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết và đọc đúng các vần am, ăm, âm; đọc đúng các tiếng, từ ngữ,
câu có các vần am, ăm, âm;
- Viết đúng vần am, ăm, âm; viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần am, ăm, âm.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần am, ăm, âm có trong bài học
- Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm Môi trường sống của loài vật
(được gợi ý trong tranh).
- Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống qua hiểu biết về loài vật.
- Phát triển kĩ năng quan sát tranh, nhận biết nhân vật, sự việc
- HS yêu thích môn học. XII. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh, ảnh/ 33, phiếu phóng to bài tập 1 - HS: VBT, bảng con. XIII.
TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Khởi động: HS hát - HS hát 2.Bài cũ:
- GV cho hs đọc lại bài học buổi - 2 – 3 HS đọc sáng. - HS đọc HS nhận xét
GV nhận xét, tuyên dương Bài 1: Luyện tập ( 25’)
- HS quan sát, lắng nghe và thực
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt hiện 1
- Hs nhắc lại yêu cầu. Nối Bài 1/ 33
- Hs nêu lần lượt theo tranh: Cái GV chiếu màn hình bài 1.
cằm, củ sâm, con tằm, tấm thảm GV đọc yêu cầu
GV gợi ý: Em thấy gì ở các tranh?
- HS làm bài cá nhân vào vở Cái cằm ………… H1
GV hướng dẫn HS quan sát kĩ tranh Con tằm ………….H 2 và nối cho phù hợp.
Củ sâm ………… Hình 4
GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân. Tấm thảm …………. Hình 3
- 2 HS lên nối trên phiếu bài tập - Nhận xét bài bạn
YC HS chia sẻ bài làm trên phiếu bài
- HS tìm: cằm, sâm, tằm, tấm, thảm tập - 2 HS đọc lại
GV cho HS tìm tiếng chứa vần đã học YCHS đọc lại bài làm Bài 2:
GV nhận xét, tuyên dương.
- HS lắng nghe và thực hiện
- HS quan sát và trả lời: Bài 2/ 33 - Hình 1: quả cam - GV đọc yêu cầu
- GV chiếu ảnh 1 trên màn hình: - Vần am
GV gợi ý: Em thấy đây là quả gì trong tranh? - HS đọc: quả cam
Vậy vần cần điền vào chổ chấm là vần gì?
- YCHS đọc lại từ cần điền
- HS điền từ vào chỗ chấm
- GV tổ chức tương tự cho các
hình tiếp theo: ấm chén, lọ tăm - HS đổi bài, kiểm tra
- GV yêu cầu HS điền các từ vào - HS điền và đọc lại từ (cá nhân, chỗ chấm. đồng thanh)
- YC HS đổi bài kiểm tra bạn - HS nhận xét
- GVYC HS đọc lại các từ vừa điền vần Bài 3:
- GV nhận xét tuyên dương.
- HS lắng nghe và thực hiện Bài 3/33
- HS đọc: thăm, quả cam, chăm chỉ - GV đọc yêu cầu
- GV cho HS đọc lại các tiếng - HS tìm: thăm, cam, chăm trong khung
- GV cho HS đọc lại các tiếng - HS thực hiện vào vở
có trong bài và tìm tiếng có vần am, Chọn từ ngữ phù hợp điền vào chổ ăm, âm trống:
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân c. Bé chăm chỉ d. Mẹ cho bé đi thăm bà
- 2 -3 HS đọc câu hoàn chỉnh - Nhận xét bài bạn - YC HS chia sẻ bài làm
- YC HS nhận xét bài bạn
GV nhận xét HS, tuyên dương. Vận dụng (3’)
4. Củng cố, dặn dò:
- HS cho HS đọc, viết lại âm am, ăm,
âm vào bảng con và đọc lại.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
HS lắng nghe và thực hiện
- Nhận xét, tuyên dương HS. BÀI 36 : om ôm ơm
I. MỤC TIÊU: Giúp HS 1. Kiến thức Giúp HS:
- Nhận biết và đọc đúng vần om, ôm, ơm; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu,
đoạn có vần om, ôm, ơm.
- Viết đúng vần vần om, ôm, ơm; viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần om, ôm, ơm.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần om, ôm, ơm có trong bài học. 2. Kĩ năng
- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết để nối, điền đúng từ ngữ, vần và dấu thanh phù hợp. 3. Thái độ - Yêu thích môn học II. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh, ảnh/1, 2; bảng phụ. - HS: VBT TV.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh KHỞI ĐỘNG: 2’
- GV tổ chức cho cả lớp hát: Em yêu hòa bình. - HS lắng nghe.
- GV giảng giải, dẫn dắt vào bài học. - Ghi bảng: om ôm ơm. LUYỆN TẬP:30’ - HS thực hiện. Bài 1/34: Nối - GV nêu yêu cầu đề. - HS viết vào VBT.
- GV chiếu các bức tranh, Y/C HS
quan sát tranh và thảo luận xem tranh
vẽ gì. Sau đó GV đưa các từ ngữ, Y/C
HS đọc thầm, thảo luận và nối từ ngữ
với bức tranh cho thích hợp. - HS lắng nghe. - Y/C HS viết vào VBT.
- GV quan sát, nhận xét, hỗ trợ các - Làm vào PBT. em.
Bài 2/34: Giúp máy bay vượt qua các - HS nhận xét bạn
đám mây bằng cách điền đúng om ôm
hoặc ơm và dấu thanh phù hợp - HS lắng nghe.
- GV nêu yêu cầu của bài.
- GV y/c HS thảo luận nhóm 2 và ghi
kết quả vào PBT. 1 HS làm bảng phụ.
- GV cùng HS nhận xét bài làm ở bảng phụ của HS. - HS lắng nghe.
- GV nhận xét PBT của HS dưới lớp.
Bài 3/34: Khoanh vào tiếng có vần - Làm vào vở BT.
om, ôm, ơm trong các câu dưới đây: a) Nam đơm cơm cho mẹ. b) Bà đi lom khom. - 1 HS làm bảng phụ.
c) Đầm tôm kia là của chú Năm.
- GV nêu yêu cầu của bài. GV treo bảng phụ. - HS nhận xét bạn
- GV Y/C HS đọc thầm nội dung bài
tập và làm bài vào VBT.HS làm xong
chia sẻ bài cho bạn bên cạnh.
- GV mời 1 HS lên bảng làm bảng phụ.
- GV quan sát, theo dõi, giúp đỡ HS khó khăn.
- GV cùng HS nhận xét bài ở bảng phụ. VẬN DỤNG: 3’
4. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS chơi trò chơi “Tìm nhà cho các con vật”:
- Nhắc nhở, dặn dò HS hoàn thành các bài tập trong VBT.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương. BÀI 37 : em êm im um I. MỤC TIÊU: Giúp HS 1. Kiến thức
- Nhận biết và đọc đúng các vần em, êm, im, um; đọc đúng các tiếng, từ ngữ,
câu, đoạn có các vần em, êm, im, um.
- Viết đúng các vần em, êm, im, um; viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần em, êm, im, um.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần em, êm, im, um có trong bài học. 2. Kỹ năng
- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết để nối, điền đúng từ ngữ, vần và dấu thanh phù hợp. 3.Thái độ
- Thêm yêu thích môn học II. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh, ảnh/1, 2; bảng phụ. - HS: VBT TV.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh KHỞI ĐỘNG: 2’
- GV tổ chức cho cả lớp hát: Hòa bình cho bé. - HS lắng nghe.
- GV giảng giải, dẫn dắt vào bài học. - Ghi bảng: em êm im um. LUYỆN TẬP:30’ - HS thực hiện. Bài 1/35: Nối - GV nêu yêu cầu đề. - HS viết vào VBT.
- GV chiếu các bức tranh, Y/C HS
quan sát tranh và thảo luận xem tranh
vẽ gì. Sau đó GV đưa các từ ngữ, Y/C - HS lắng nghe.
HS đọc thầm, thảo luận và nối từ ngữ
với bức tranh cho thích hợp. - Làm vào PBT. - Y/C HS viết vào VBT.
- GV quan sát, nhận xét, hỗ trợ các em.
Bài 2/35: Điền em, êm, im hoặc um - HS nhận xét bạn
- GV nêu yêu cầu của bài. GV chiếu tranh. - HS lắng nghe.
- GV y/c HS quan sát, thảo luận nhóm
2 và ghi kết quả vào PBT. 1 HS làm bảng phụ.
- GV cùng HS nhận xét bài làm ở bảng phụ của HS. - HS lắng nghe.
- GV nhận xét PBT của HS dưới lớp.
Bài 3/35: Chọn từ ngữ phù hợp điền - Làm vào vở BT. vào chỗ trống
- GV nêu yêu cầu của bài. GV treo bảng phụ. - 1 HS làm bảng phụ.
- GV Y/C HS đọc thầm nội dung bài
tập và làm bài vào VBT.HS làm xong
chia sẻ bài cho bạn bên cạnh. - HS nhận xét bạn
- GV mời 1 HS lên bảng làm bảng phụ.
- GV quan sát, theo dõi, giúp đỡ HS khó khăn.
- GV cùng HS nhận xét bài ở bảng phụ. VẬN DỤNG: 3’
4. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS chơi trò chơi “Tìm nhà cho các con vật”:
- Nhắc nhở, dặn dò HS hoàn thành các bài tập trong VBT.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương. BÀI 38 : ai ay ây
I. MỤC TIÊU: Giúp HS 1. Kiến thức Giúp HS:
- Nhận biết và đọc đúng các vần ai, ay, ây; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, có các vần ai, ay, ây.
- Viết đúng các vần ai, ay, ấy; viết đúng các tiếng, từ ngữ có các vần ai, ay, ây.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần ai, ay, ây có trong bài học. 2. Kỹ năng
- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết các chi tiết trong tranh để nối và điền vần đúng. 3. Thái độ - Yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh, ảnh/1, 3; bảng phụ. - HS: VBT TV.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh KHỞI ĐỘNG: 2’
- GV tổ chức cho cả lớp hát: Lý cây xanh.
- GV giảng giải, dẫn dắt vào bài học. - Ghi bảng: ai ay ây. LUYỆN TẬP:30’
Bài 1/36: Điền ai, ay, hoặc ây
- GV nêu yêu cầu của bài. GV chiếu - HS lắng nghe. tranh.
- GV y/c HS quan sát, thảo luận nhóm
2 và ghi kết quả vào PBT. 1 HS làm - HS thực hiện. bảng phụ.
- GV cùng HS nhận xét bài làm ở - HS nhận xét. bảng phụ của HS.
- GV nhận xét PBT của HS dưới lớp. - HS lắng nghe.
Bài 2/36: Chọn từ ngữ phù hợp điền vào chỗ trống
- GV nêu yêu cầu của bài. GV treo bảng phụ. - HS lắng nghe.
- GV Y/C HS đọc thầm nội dung bài
tập và làm bài vào VBT.HS làm xong - Làm vào VBT.
chia sẻ bài cho bạn bên cạnh.
- GV mời 1 HS lên bảng làm bảng
- 1 HS lên bảng làm bảng phụ. phụ.
- GV quan sát, theo dõi, giúp đỡ HS khó khăn. - HS nhận xét bạn
- GV cùng HS nhận xét bài ở bảng phụ. Bài 3/36: Nối - HS lắng nghe. - GV nêu yêu cầu đề.
- GV chiếu nội dung bài, Y/C HS đọc
thầm, thảo luận và nối từ ngữ ở cột A
với từ ngữ ở cột B cho thích hợp. - Làm vào vở BT - Y/C HS viết vào VBT.
- GV quan sát, nhận xét, hỗ trợ các em. VẬN DỤNG: 3’ 4. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh ai đúng”:
- Nhắc nhở, dặn dò HS hoàn thành các bài tập trong VBT.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương. BÀI 39 : oi ôi ơi I. MỤC TIÊU: Giúp HS 1. Kiến thức Giúp HS:
- Nhận biết và đọc đúng các vần oi, ôi, ơi; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu,
đoạn có các vần oi, ôi, ơi.
- Viết đúng các vần oi, ôi, ơi; viết đúng các tiếng, từ ngữ có các vần oi, ôi, ơi.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần oi, ôi, ơi có trong bài học. 2. Kỹ năng
- Phát triển kỹ năng sắp xếp từ ngữ và viết thành câu.
- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết các chi tiết trong tranh để làm đúng bài tập. 3. Thái độ
- Thêm yêu thích môn học II. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh, ảnh/1, 2; bảng phụ. - HS: VBT TV.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh KHỞI ĐỘNG: 2’
- GV tổ chức cho cả lớp hát: Hòa bình cho bé. - HS lắng nghe.
- GV giảng giải, dẫn dắt vào bài học. - Ghi bảng: oi ôi ơi. LUYỆN TẬP:30’ - HS thực hiện. Bài 1/37: Nối - GV nêu yêu cầu đề. - HS viết vào VBT.
- GV chiếu các bức tranh, Y/C HS
quan sát tranh và thảo luận xem tranh
vẽ gì. Sau đó GV đưa các từ ngữ, Y/C - HS lắng nghe.
HS đọc thầm, thảo luận và nối từ ngữ
với bức tranh cho thích hợp. - Làm vào PBT. - Y/C HS làm vào VBT.
- GV quan sát, nhận xét, hỗ trợ các em. - HS nhận xét bạn
Bài 2/37: Điền oi, ôi hoặc ơi
- GV nêu yêu cầu của bài. GV chiếu - HS lắng nghe. tranh.
- GV y/c HS quan sát, thảo luận nhóm
2 và ghi kết quả vào PBT. 1 HS làm - HS lắng nghe. bảng phụ.
- GV cùng HS nhận xét bài làm ở - Làm vào vở BT. bảng phụ của HS.
- GV nhận xét PBT của HS dưới lớp.
Bài 3/37: Sắp xếp từ ngữ thành câu - 1 HS làm bảng phụ. và viết lại câu
- GV nêu yêu cầu của bài. GV treo bảng phụ. - HS nhận xét bạn
- GV Y/C HS đọc thầm nội dung bài
tập và làm bài vào VBT.HS làm xong
chia sẻ bài cho bạn bên cạnh.
- GV mời 1 HS lên bảng làm bảng phụ.
- GV quan sát, theo dõi, giúp đỡ HS khó khăn.
- GV cùng HS nhận xét bài ở bảng phụ. VẬN DỤNG: 3’ 4. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS chơi trò chơi “Đố bạn”:
- Nhắc nhở, dặn dò HS hoàn thành các bài tập trong VBT.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương. Tiếng Việt( Ôn) Bài 41: Ui, ưi XIV. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết và đọc đúng vần ui, ưi; đọc đúng các tiếng có chứa vần ui, ưi.
- Viết đúng các tiếng, từ ngữ có chứa vần ui, ưi. Biết ghép các từ có chứa vần
ui, ưi với các bức tranh tương ứng.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
- HS yêu thích môn học. XV. CHUẨN BỊ: - GV: Tranh, ảnh (T38) - HS: VBT, bảng con XVI.
TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Khởi động: HS hát - HS hát 2.Bài cũ:
- GV đọc cho HS viết ui, ưi, dãy - HS viết bảng con núi, gửi thư. - HS đọc HS nhận xét
GV nhận xét, tuyên dương Bài 1: Luyện tập ( 25’)
- HS lắng nghe và thực hiện
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt 1 Bài 1(T38) - HS khoanh. - GV đọc yêu cầu
- HS nêu các tiếng đã khoanh theo
- GV hướng dẫn mẫu cho HS: từng vần.
khoanh vào tiếng có vần iu / - HS nhận xét bài bạn ưu
- GV yêu cầu HS Làm việc cá Bài 2: nhân.
- HS lắng nghe và thực hiện - HS đọc các từ
- GV nhận xét, tuyên dương.
- Quan sát tranh: Cái túi, gửi thư, Bài 2(T38) vui chơi, bó củi. - GV đọc yêu cầu - HS nối
- GV hướng dẫn HS quan sát - HS nhận xét bài bạn
tranh và nối cho phù hợp. -
- GV gợi ý: Em thấy gì ở các Bài 3 tranh? - HS lắng nghe.
- GV yêu cầu HS Làm việc cá
- HS nêu nội dung bức tranh: múi nhân.
cam, bụi cây, tầm gửi.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- HS điền vần còn thiếu vào chỗ - chấm Bài 3(T38) - HS nêu từ hoàn chỉnh - GV đọc yêu cầu - HS nhận xét bạn.
- GV cho HS quan sát các bức tranh, - HS làm việc cá nhân
GV nhận xét HS, tuyên dương. Vận dụng (3’)
4. Củng cố, dặn dò:
- GV cho HS đọc, viết lại ui, ưi, dãy núi, gửi thư.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
HS lắng nghe và thực hiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS. Tiếng Việt( Ôn) Bài 42: Ao, eo XVII. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết và đọc đúng vần ao, eo; đọc đúng các tiếng có chứa vần ao, eo.
- Viết đúng các tiếng, từ ngữ có chứa vần ao, eo. Biết ghép các từ có chứa vần
ao, eo với các bức tranh có ý nghĩa tương ứng. Biết ghép các từ có chứa vần
ao, eo tạo thành câu hoàn chỉnh.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
- HS yêu thích môn học. XVIII. CHUẨN BỊ: - GV: Tranh, ảnh (T38) - HS: VBT, bảng con XIX.
TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: HS hát 2. Bài cũ: - HS hát
- GV đọc cho HS viết ao, eo, ngôi sao, ao bèo. - HS viết bảng con - HS đọc lại
GV nhận xét, tuyên dương HS nhận xét Luyện tập ( 25’) Bài 1:
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt - HS lắng nghe và thực hiện 1 - HS đọc các từ Bài 1(T39) - GV đọc yêu cầu
- Quan sát tranh: Kéo co, chèo đò,
- GV hướng dẫn HS quan sát quả táo, ngôi sao.
tranh và nối cho phù hợp. - HS nối
- GV gợi ý: Em thấy gì ở các - HS nhận xét bài bạn tranh?
- GV yêu cầu HS Làm việc cá Bài 2: nhân. - HS lắng nghe.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- HS nêu nội dung bức tranh: chim Bài 2(T39)
sáo, con mèo, chào mào. - GV đọc yêu cầu
- HS điền vần còn thiếu vào chỗ
- GV cho HS quan sát các bức chấm tranh, - HS nêu từ hoàn chỉnh - HS làm việc cá nhân - HS nhận xét bạn. Bài 3
- GV nhận xét HS, tuyên dương.
- HS lắng nghe và thực hiện Bài 3(T39) - HS đọc. - GV đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn HS đọc lần lượt
các từ, cụm từ trong từng ô ở cột A - HS thực hiện nối theo nhóm và cột B Mèo hay leo trèo.
- GV yêu cầu HS làm việc nhóm Lời chào cao hơn mâm cỗ. đôi. Chim ca véo von. - HS nhận xét bài bạn
- GV nhận xét, tuyên dương Vận dụng (3’)
4. Củng cố, dặn dò:
- GV cho HS đọc, viết lại ao, eo, ngôi sao, ao bèo.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
HS lắng nghe và thực hiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS. Tiếng Việt( Ôn) Bài 43: Au, âu, êu
XX. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết và đọc đúng vần au, âu, êu; đọc đúng các tiếng có chứa vần au, âu, êu.
- Viết đúng các tiếng, từ ngữ có chứa vần au, âu, êu. Biết ghép các từ có
chứa vần au, âu, êu với các bức tranh có ý nghĩa tương ứng. Biết ghép các từ
có chứa vần au, âu, êu tạo thành câu hoàn chỉnh.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
- HS yêu thích môn học. XXI. CHUẨN BỊ: - GV: Tranh, ảnh (T38) - HS: VBT, bảng con XXII.
TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Khởi động( 7’)
6. Khởi động: HS hát - HS hát 7. Bài cũ:
- GV đọc cho HS viết au, âu, êu, - HS viết bảng con con trâu, chú tễu. - HS đọc lại - HS nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương Luyện tập ( 25’)
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt 1 Bài 1: Bài 1(T40)
- HS lắng nghe và thực hiện - GV đọc yêu cầu - HS đọc các từ
- GV hướng dẫn HS quan sát
tranh và nối cho phù hợp.
- Quan sát tranh: châu chấu, chú tễu,
- GV gợi ý: Em thấy gì ở các câu cá, cây cau. tranh? - HS nối
- GV yêu cầu HS Làm việc cá - HS nhận xét bài bạn nhân.
- GV nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Bài 2(T40) - HS lắng nghe. - GV đọc yêu cầu
- HS nêu nội dung bức tranh: lau
- GV cho HS quan sát các bức
nhà, cầu tre, cái phễu. tranh,
- HS điền vần còn thiếu vào chỗ - HS làm việc cá nhân chấm - HS nêu từ hoàn chỉnh - HS nhận xét bạn.
- GV nhận xét HS, tuyên dương. Bài 3(T40) Bài 3 - GV đọc yêu cầu
- HS lắng nghe và thực hiện
- GV hướng dẫn HS đọc lần lượt - HS đọc.
các từ, cụm từ trong từng ô ở cột A - HS thực hiện nối theo nhóm và cột B Mèo trèo cây cau.
- GV yêu cầu HS làm việc nhóm Bố đi câu cá. đôi. Mẹ thêu khăn tay. - HS nhận xét bài bạn
- GV nhận xét, tuyên dương Vận dụng (3’)
4. Củng cố, dặn dò:
- GV cho HS đọc, viết lại au, âu, êu,
- HS lắng nghe và thực hiện con trâu, chú tễu.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS. Tiếng Việt( Ôn) Bài 44: Iu, ưu XXIII. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết và đọc đúng vần iu, ưu; đọc đúng các tiếng có chứa vần iu, ưu.
- Viết đúng các tiếng, từ ngữ có chứa vần iu, ưu. Biết ghép các từ có chứa vần
iu, ưu tạo thành câu hoàn chỉnh.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
- HS yêu thích môn học. XXIV. CHUẨN BỊ: - GV: Tranh, ảnh (T38) - HS: VBT, bảng con XXV.
TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Khởi động( 7’)
8. Khởi động: HS hát - HS hát 9. Bài cũ:
- GV đọc cho HS viết iu, ưu, cái - HS viết bảng con rìu, quả lựu. - HS đọc - HS nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương Luyện tập ( 25’)
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt 1 Bài 1: Bài 1(T41)
- HS lắng nghe và thực hiện - GV đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn mẫu cho HS:
khoanh vào tiếng có vần iu / ưu - HS khoanh.
- GV yêu cầu HS Làm việc cá
- HS nêu các tiếng đã khoanh theo nhân. từng vần. - HS nhận xét bài bạn
- GV nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Bài 2(T41) - HS lắng nghe. - GV đọc yêu cầu
- HS nêu nội dung bức tranh: cái
- GV cho HS quan sát các bức
rìu, quả lựu, con cừu. tranh,
- HS điền vần còn thiếu vào chỗ - HS làm việc cá nhân chấm - HS nêu từ hoàn chỉnh - HS nhận xét bạn.
- GV nhận xét HS, tuyên dương. Bài 3(T41) Bài 3 - GV đọc yêu cầu
- HS lắng nghe và thực hiện
- GV hướng dẫn HS đọc lần lượt - HS đọc.
các từ, cụm từ trong từng ô ở cột A và cột B
- GV yêu cầu HS làm việc nhóm - HS thực hiện nối theo nhóm đôi.
Bà em đã nghỉ hưu. Gió hiu hiu thổi.
Quả lựu chín đỏ. Lửa cháy liu riu.
- GV nhận xét, tuyên dương - HS nhận xét bài bạn Vận dụng (3’)
4. Củng cố, dặn dò:
- GV cho HS đọc, viết lại iu, ưu, cái
- HS lắng nghe và thực hiện rìu, quả lựu.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS. Tiếng Việt( Ôn) Bài 49: ac,ăc,âc XXVI. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết và đọc đúng vần ac,ăc,âc, ; đọc đúng các tiếng có chứa vần ac,ăc,âc.
- Viết đúng chữ ac, ăc, âc ; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chứa vần ac,ăc,âc.
Biết ghép tiếng, từ có chứa vần ac,ăc,âc và dấu thanh.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
- HS yêu thích môn học. XXVII. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh, ảnh trang 42/VBT - HS: VBT, bảng con…
XXVIII. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Khởi động( 7’)
10. Khởi động: HS hát - HS hát 11. Bài cũ:
- Cho hs chơi trò chơi: “Ai nhanh -HS lắng nghe ai đúng”
- Gv phổ biến luật chơi ,cách chơi:
- Chia lớp thành 2 đội , mỗi đội 5 HS
-GV có 10 thẻ từ chứa có từ, tiếng
các em đã học. GV đọc to thẻ từ
chứa tiếng ,từ các em đã học. Đội
nào chọn đúng được thẻ từ sẽ là đội chiến thắng -HS chơi
- GV tổ chức cho HS chơi -Hs lắng nghe
- GV nhận xét trò chơi
- Dẫn nhập bài mới Luyện tập ( 25’)
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt 1 Bài 1 Bài 1/ 42
- HS lắng nghe và thực hiện - GV đọc yêu cầu - HS trả lời:
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh? Hình 1: xôi gấc
- GV cho HS quan sát từng tranh Hình 2: thác và hỏi. +hố dang thơm,….
- Em đã bao giờ thấy thác chưa?và ở đâu? Hình 3: mắc áo
- Em thường dùng mắc áo để làm +phơi quần áo,… gì?
- HS điền và đọc lại từ
- GV cho HS điền, đọc lại từ - HS nhận xét
- GV nhận xét tuyên dương. Bài 2: Bài 2/42
- HS lắng nghe và thực hiện - GV đọc yêu cầu -HS đọc,
- GV cho HS đọc các tiếng có
trong bài và tìm tiếng chứa vần ac,ăc,âc -HS nối
- HS làm việc cá nhân suy nghĩ nối câu có ý nghĩa. -HS đọc câu
- GV cho HS sinh đọc lại câu vừa nối -mưa ít, nhỏ giọt…..
- Mưa lắc rắc là mưa như thế -HS lắng nghe nào?
- GV chấm vở 1 số HS, nhận xét , Bài 3 tuyên dương. -HS lắng nghe Bài 3/42 - GV đọc yêu cầu -Hs làm bài - GV phân tích đề bài
- Yêu cầu HS làm nhóm đôi, sắp
-HS đọc cá nhân, đt
xếp lại câu có ý nghĩa -HS lắng nghe
- GV cho HS đọc câu vừa sắp xếp
- GV nhận xét, tuyên dương. Vận dụng (3’)
4. Củng cố, dặn dò:
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
- HS lắng nghe và thực hiện
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS. Tiếng Việt( Ôn) Bài 47: oc,ôc,uc,ưc XXIX. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết và đọc đúng vần oc,ôc,uc,ưc, ; đọc đúng các tiếng có chứa vần oc,ôc,uc,ưc.
- Viết đúng chữ oc, ôc,uc,ưc ; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chứa vần
oc,ôc,uc,ưc. Biết ghép tiếng, từ có chứa vần oc,ôc,uc,ưc và dấu thanh.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
- HS yêu thích môn học. XXX. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh, ảnh trang 43/VBT - HS: VBT, bảng con… XXXI.
TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Khởi động( 7’)
12. Khởi động: HS hát - HS hát 13. Bài cũ:
- GV cho HS đọc từ, cụm từ: mắc -HS đọc
áo, quả gấc chin đỏ, bác sĩ mặc áo bờ-lu, xôi gấc
- GV nhận xét, tuyên dương -HS lắng nghe Luyện tập ( 25’)
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt 1 Bài 1 Bài 1/ 43
- HS lắng nghe và thực hiện - GV đọc yêu cầu - HS trả lời:
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh? Hình 1: tóc dài
- GV cho HS quan sát từng tranh Hình 2: máy xúc và hỏi. +múc đất….
- Máy xúc dùng để làm gì? Hình 3: ốc quế
- Con thường thấy ốc quế người +làm kem ta làm gì? -Hình 4: con mực. -HS đọc cá nhân, đt
- HS điền và đọc lại từ
- GV cho HS điền, đọc lại từ - HS nhận xét
- GV nhận xét tuyên dương. Bài 2 Bài 2/43 -HS lắng nghe
-GV đọc yêu cầu đề, phân tích đề -HS đọc cá nhân
-GV yêu cầu HS đọc các từ ,cụm từ có trong bài -HS làm bài
-Yêu câu HS suy nghĩ làm cá nhân
chọn từ phù hợp để tạo thành câu có ý nghĩa -cá nhân, đt
-GV cho HS đọc lại câu trọn vẹn -HS lắng nghe
-GV chấm vở 1 số HS , nhận xét ,tuyên dương. Bài 3: Bài 3/43
- HS lắng nghe và thực hiện - GV đọc yêu cầu -HS đọc,
- GV cho HS đọc các cụm từ có
trong bài và tìm tiếng chứa vần oc,ôc,uc,ưc -HS nối
- HS làm nhóm đôi suy nghĩ nối câu có ý nghĩa. -HS đọc câu
- GV cho HS sinh đọc lại câu vừa nối
-khi ngủ ốc sen nằm cuộn trong vỏ,
- Em hiểu gì về câu ốc sen đội
mà vỏ là nhà của ốc sen… nhà đi ngủ? -HS lắng nghe
- GV chấm vở 1 số HS, nhận xét , tuyên dương. Vận dụng (3’)
14. Củng cố, dặn dò: Củng cố:
Trò chơi: Tiếp sức
-Gv phổ biến luật chơi và cách chơi: - HS lắng nghe
-Chia lớp làm 2 đội, mỗi đội 5 thành
viên nối tiếp nhau viết những tiếng có
chứa vần oc,ôc,uc,ưc .Đội nào có
nhiều đáp án đúng nhất sẽ là đội thắng - HS chơi -Tổ chức HS chơi - HS lắng nghe
-GV nhận xét,tuyên dương đội thắng
- HS lắng nghe và thực hiện Dặn dò
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS. Tiếng Việt( Ôn) Bài 48: at,ăt,ât
XXXII. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết và đọc đúng vần at,ăt,ât, ; đọc đúng các tiếng có chứa vần at,ăt,ât.
- Viết đúng chữ at,ăt,ât ; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chứa vần at,ăt,ât. Biết
ghép tiếng, từ có chứa vần at,ăt,ât và dấu thanh.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
- HS yêu thích môn học. XXXIII. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh, ảnh trang 44/VBT - HS: VBT, bảng con…
XXXIV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Khởi động( 7’)
15. Khởi động: HS hát - HS hát 16. Bài cũ:
- Cho hs chơi trò chơi: “Ong tìm -HS lắng nghe chữ”
- Gv phổ biến luật chơi ,cách
chơi: GV có 5 bông hoa, ẩn
sao mỗi bông qua là một từ,
một câu bài cũ các em đã học.
Bạn nào đọc to ,chính xác rõ
rang sẽ được thưởng 1 sticker.
- GV tổ chức cho HS chơi -HS chơi
- GV nhận xét trò chơi -Hs lắng nghe
- Dẫn nhập bài mới Luyện tập ( 25’)
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt 1 Bài 1: Bài 1/ 44
- HS lắng nghe và thực hiện - GV đọc yêu cầu
- HS nối tiếp , cá nhân , đt
- GV cho HS đọc các từ trong -HS khoanh bảng
- GV yêu cầu khoanh các tiếng có
vần at,ăt,ât trong bảng chúng ta -Hs lắng nghe vừa đọc
- GVchấm vở 1 số HS nhận xét, tuyên dương. Bài 2:
- HS lắng nghe và thực hiện Bài 2/ 44 - HS trả lời: - GV đọc yêu cầu Hình 1: cái bát
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh? Hình 2: bật lửa
- GV cho HS quan sát từng tranh +nhốm lửa và hỏi. Hình 3: mặt trời
- Bật lửa dùng để làm gì?
+trời lúc nào cũng tối…..
- Nếu không có mặt trời chuyện gì sẽ xãy ra?
- HS điền và đọc lại từ - HS nhận xét
- GV cho HS điền, đọc lại từ Bài 3:
- GV nhận xét tuyên dương.
- HS lắng nghe và thực hiện Bài 3/44 -HS đọc, - GV đọc yêu cầu
- GV cho HS đọc các tiếng có -HS nối
trong bài và tìm tiếng chứa vần at,ăt,ât -HS đọc câu
- HS làm việc cá nhân suy nghĩ nối câu có ý nghĩa.
-vì sao sáng và mắt bé cũng sáng nên
- GV cho HS sinh đọc lại câu vừa giống nhau. nối -HS lắng nghe
- Vì sao đôi mắt của bé như hai vì sao trời
- GV chấm vở 1 số HS, nhận xét , tuyên dương. Vận dụng (3’)
4. Củng cố, dặn dò:
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
- HS lắng nghe và thực hiện
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS. Tiếng Việt( Ôn) Bài 49: Ot Ôt Ơt
XXXV. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết và đọc đúng vần ot,ôt,ơt, ; đọc đúng các tiếng có chứa vần ot,ôt,ơt.
- Viết đúng chữ ot, ôt,ơt ; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chứa vần ot,ôt,ơt.
Biết ghép tiếng, từ có chứa vần ot,ôt,ơt và dấu thanh.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
- HS yêu thích môn học. XXXVI. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh, ảnh trang 45/VBT - HS: VBT, bảng con…
XXXVII. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Khởi động( 7’)
17. Khởi động: HS hát - HS hát 18. Bài cũ:
- GV đọc cho HS viết :dắt,mặt - HS viết bảng con trời, cái bát - HS đọc - HS nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương Luyện tập ( 25’)
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt 1 Bài 1: Bài 1/ 45
- HS lắng nghe và thực hiện - GV đọc yêu cầu - HS nối
- GV hướng dẫn HS quan sát
tranh và nối cho phù hợp. - GV hỏi: +cắt thức ăn,…
+Cái thớt dùng đề làm gì? +cây bồ ngọt
+Ai biết cây rau ngót còn có tên gọi khác là gì?
- GVchấm vở 1 số HS nhận xét, -Hs lắng nghe tuyên dương. Bài 2: Bài 2/ 45
- HS lắng nghe và thực hiện - GV đọc yêu cầu - HS trả lời:
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh? Hình 1: quả ớt
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm Hình 2: cái vợt đôi. Hình 3: chim hót Hình 4:số một
- HS điền và đọc lại từ
- GV cho HS điền, đọc lại từ - HS nhận xét
- GV nhận xét tuyên dương. Bài 3: Bài 3/45
- HS lắng nghe và thực hiện - GV đọc yêu cầu -HS đọc,
- GV cho HS đọc các tiếng có
trong bài và tìm tiếng chứa vần -HS nối ot,ôt,ớt
- HS làm việc cá nhân suy nghĩ -HS đọc câu nối câu có ý nghĩa.
- GV cho HS sinh đọc lại câu vừa -HS nhận xét nối
- GV chấm vở 1 số HS, nhận xét , tuyên dương. Vận dụng (3’)
19. Củng cố, dặn dò: Củng cố:
Trò chơi: Tiếp sức - HS lắng nghe
-Gv phổ biến luật chơi và cách chơi:
-Chia lớp làm 2 đội, mỗi đội 5 thành
viên nối tiếp nhau viết những tiếng có
chứa vần oc,ôc,uc,ưc .Đội nào có
nhiều đáp án đúng nhất sẽ là đội thắng - HS chơi -Tổ chức HS chơi - HS lắng nghe
-GV nhận xét,tuyên dương đội thắng Dặn dò:
- HS lắng nghe và thực hiện
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS. TIẾNG VIỆT (TC) BÀI 51: ET - ÊT - IT
I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố hình thành: 1. Năng lực:
- Đọc, viết đúng được các vần, tiếng, từ có vần et, êt, it.
- Làm được các bài tập liên quan.
- Biết dọn dẹp, vệ sinh nhà cửa góp phần bảo vệ môi trường sống của mình
qua hình ảnh quét dọn. 2. Phẩm chất:
- Cảm nhận được nét đẹp, sự gọn gàng của cá nhân qua hình ảnh tết tóc. II. CHUẨN BỊ
- GV: vở BTTV, tranh ảnh bài học…
- HS: vở BTTV, bút, thước…
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KHỞI ĐỘNG
- Cho cả lớp hát/ trò chơi
- Lớp hát/ chơi trò chơi
- Yêu cầu 1 HS đọc lại phần bài buổi - 1 HS đọc. HS nhận xét, bổ sung.
sáng phần: vần, tiếng, từ Lớp đồng thanh đọc
- Yêu cầu 1 HS đọc lại phần bài buổi - 1 HS đọc. HS nhận xét, bổ sung. sáng phần: đoạn văn Lớp đồng thanh đọc
- GV giới thiệu bài, ghi bảng LUYỆN TẬP
Yêu cầu HS mở vở BTTV/ 46 Bài 1: Nối
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập - 1HS đọc yêu cầu
- Ở BT tập này chúng ta cần làm gì?
- Nối hình vẽ với từ thích hợp
- Yêu cầu 1 HS đọc phần từ đã cho - 1 HS đọc
- YC HS quan sát tranh thứ 1: tranh - mái tóc được tết cẩn thận, gọn gàng vẽ gì? rất đẹp
* Liên hệ Gd: HS nữ có mái tóc dài
nên cột, tết lại gọn gàng
- Vậy mình nối với từ nào? - tết tóc
- Tương tự như vậy, YC HS quan sát - HS làm vào vở
tr 2, 3, 4 rồi nối với từ thích hợp
- HS chậm/ KT chỉ cần nối được 2-3
- GV theo dõi giúp đỡ HS chậm/ KT từ với tranh
- GV chấm 1 số bài, sửa bài nhận xét, - HS lắng nghe tuyên dương HS làm tốt
* GDMT: GDHS biết quét dọn nhà
cửa góp phần bảo vệ môi trường sống của mình qua tranh 2
Bài 2: Điền et, êt hay it
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập - 1 HS đọc
- Ở BT tập này chúng ta cần làm gì?
- Điền vần et, êt hay it vào chỗ chấm thích hợp với tranh vẽ
- GV đưa tranh: tranh vẽ gì? - thịt bò
- Cần điền vào chỗ chấm vần gì? - it
- GV nhận xét, tuyên dương - HS nhận xét, bổ sung
- Tương tự, YC HS làm tiếp phần còn - HS làm vào vở lại
- HS chậm/ KT chỉ cần điền được từ ở
- GV theo dõi giúp đỡ HS chậm/ KT tr 1, 2
- YC 2HS ngồi cạnh nhau đổi vở - HS thực hiện
kiểm tra bài làm của bạn (bồ kết, con vẹt)
- GV sửa bài, nhận xét, tuyên dương Bài 3: Nối
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập - 1 HS đọc yêu cầu
- Ở BT tập này chúng ta cần làm gì?
- Nối từ, cụm từ với nhau cho thích hợp
- YCHS đọc từ, cụm từ ở cột A, B - 2 HS đọc - YCHS tự làm vào vở - HS làm bài
- GV theo dõi, giúp đỡ HS chậm/ KT - HS chậm/KT chỉ cần nối được 2 từ,
- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên cụm từ với nhau dương. A B
Đàn vịt tết tóc cho bé. Mẹ trở rét. Trời bơi ở ao. VẬN DỤNG
Trò chơi: Tìm tiếng từ có vần et, êt, - 2 đội chơi it
- GV nhận xét, tuyên dương đội thắng
- Dặn dò: tìm tiếng, từ có vần et, êt, it
và đặt câu với các vần đó TIẾNG VIỆT (TC) BÀI 52: UT - ƯT
I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố hình thành: 1. Năng lực:
- Đọc, viết đúng được các vần, tiếng, từ có vần ut - ưt.
- Làm được các bài tập liên quan.
- Biết dọn dẹp, vệ sinh nhà cửa góp phần bảo vệ môi trường sống của mình
qua hình ảnh vứt rác. 2. Phẩm chất:
- Thêm yêu môi trường sống của mình. II. CHUẨN BỊ
- GV: vở BTTV, tranh ảnh bài học…
- HS: vở BTTV, bút, thước…
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KHỞI ĐỘNG
- Cho cả lớp hát/ trò chơi
- Lớp hát/ chơi trò chơi
- Yêu cầu 1 HS đọc lại phần bài buổi - 1 HS đọc. HS nhận xét, bổ sung.
sáng phần: vần, tiếng, từ Lớp đồng thanh đọc
- Yêu cầu 1 HS đọc lại phần bài buổi - 1 HS đọc. HS nhận xét, bổ sung. sáng phần: đoạn văn Lớp đồng thanh đọc
- GV giới thiệu bài, ghi bảng LUYỆN TẬP
Yêu cầu HS mở vở BTTV/ 47
Bài 1: Khoanh theo mẫu
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập - 1HS đọc yêu cầu
- Ở BT tập này chúng ta cần làm gì?
- Khoanh vào từ có vần ở đầu hàng ngang
- Yêu cầu 1 HS đọc phần từ đã cho - 2 HS đọc - YC HS làm bài vào vở - HS làm vào vở
- GV theo dõi giúp đỡ HS chậm/ KT
- HS chậm/ KT chỉ cần khoanh được 2 từ mỗi hàng Ut: vút, lụt, bút Ưt: vứt, bứt, nứt
- YC 2HS ngồi cạnh nhau đổi vở - HS thực hiện
kiểm tra bài làm của bạn
- GV sửa bài, nhận xét, tuyên dương - HS lắng nghe
Bài 2: Điền tiếng chứa vần ut hoặc ưt: - 1 HS đọc
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập
- Điền tiếng chứa vần ut hay ưt vào
- Ở BT tập này chúng ta cần làm gì?
chỗ chấm thích hợp với tranh vẽ - ngón út
- GV đưa tranh: tranh vẽ gì? - út
- Cần điền vào chỗ chấm tiếng gì? - HS nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét, tuyên dương - HS làm vào vở
- T.tự, YC HS làm tiếp phần còn lại
- HS chậm/ KT chỉ cần điền được từ ở
- GV theo dõi giúp đỡ HS chậm/ KT tr 1, 2, 3 - GV chấm 1 số bài
(vứt rác, bát sứt, chim cút)
- GV sửa bài, nhận xét, tuyên dương Bài 3: Nối - 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập
- Nối từ, cụm từ với nhau cho thích
- Ở BT tập này chúng ta cần làm gì? hợp - 2 HS đọc
- YCHS đọc từ, cụm từ ở cột A, B - HS làm bài - YCHS tự làm vào vở
- HS chậm/KT chỉ cần nối được 2 từ,
- GV theo dõi, giúp đỡ HS chậm/ KT cụm từ với nhau
- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên A B dương. Sợi dây nấu cơm rất ngon. Mứt sen bị đứt. Gạo lứt mới nở.
Mấy chú chim cút ngọt và ngon. VẬN DỤNG
Trò chơi: Nói câu có tiếng chứa vần - 2 đội chơi ut, ưt
- GV nhận xét, tuyên dương đội thắng
- Dặn dò: tìm tiếng, từ có vần ut, ưt
và đặt câu với các vần đó TIẾNG VIỆT (TC)
BÀI 54: OP – ÔP - ƠP
I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố hình thành: 1. Năng lực:
- Đọc, viết đúng được các vần, tiếng, từ có vần op, ôp, ơp.
- Làm được các bài tập liên quan.
- Biết tuyên truyền cho mọi người không săn bắt, bảo vệ các động vật quý hiếm: con cọp.
- Biết cách trú ẩn an toàn khi trời có giông, sấm chớp. 2. Phẩm chất:
- Cảm nhận được nét đẹp, sự quý giá cần được bảo tồn của động vật quý hiếm. II. CHUẨN BỊ
- GV: vở BTTV, tranh ảnh bài học…
- HS: vở BTTV, bút, thước…
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KHỞI ĐỘNG
- Cho cả lớp hát/ trò chơi
- Lớp hát/ chơi trò chơi
- Yêu cầu 1 HS đọc lại phần bài buổi - 1 HS đọc. HS nhận xét, bổ sung.
sáng phần: vần, tiếng, từ Lớp đồng thanh đọc
- Yêu cầu 1 HS đọc lại phần bài buổi - 1 HS đọc. HS nhận xét, bổ sung. sáng phần: đoạn văn Lớp đồng thanh đọc
- GV giới thiệu bài, ghi bảng LUYỆN TẬP
Yêu cầu HS mở vở BTTV/ 49 Bài 1: Nối
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập - 1HS đọc yêu cầu
- Ở BT tập này chúng ta cần làm gì?
- Nối hình vẽ với từ thích hợp
- Yêu cầu 1 HS đọc phần từ đã cho - 1 HS đọc
- YC HS quan sát tranh thứ 1: tranh - cơm hộp vẽ gì?
- Vậy mình nối với từ nào? - HSTL
- Tương tự như vậy, YC HS quan sát - HS làm vào vở
tr 2, 3, 4 rồi nối với từ thích hợp
- HS chậm/ KT chỉ cần nối được 2-3
- GV theo dõi giúp đỡ HS chậm/ KT từ với tranh
- GV chấm 1 số bài, sửa bài nhận xét, - HS lắng nghe tuyên dương HS làm tốt
* Liên hệ Gd: tuyên truyền cho mọi
người không săn bắt, bảo vệ các động
vật quý hiếm: con cọp. Biết cách trú
ẩn an toàn khi trời có giông, sấm chớp.
Bài 2: Điền chop, lốp hoặc lớp - 1 HS đọc
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập
- Điền từ chop, lốp hoặc lớp vào chỗ
- Ở BT tập này chúng ta cần làm gì?
chấm thích hợp với tranh vẽ - lốp ô tô
- GV đưa tranh: tranh vẽ gì? - lốp
- Cần điền vào chỗ chấm vần gì? - HS nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét, tuyên dương - HS làm vào vở
- Tương tự, YC HS làm tiếp phần còn - HS chậm/ KT chỉ cần điền được từ ở lại tr 1, 2
- GV theo dõi giúp đỡ HS chậm/ KT - HS thực hiện
- YC 2HS ngồi cạnh nhau đổi vở (lớp học, mũ chóp)
kiểm tra bài làm của bạn
- GV sửa bài, nhận xét, tuyên dương
Bài 3: Chọn từ ngữ phù hợp điền vào chỗ trống
- 1 HS nhắc lại yêu cầu
- GV đọc yêu cầu bài tập
- Chọn từ ngữ phù hợp điền vào chỗ
- Ở BT tập này chúng ta cần làm gì? trống - 1 HS đọc - YCHS đọc từ đã cho - HS làm bài - YCHS tự làm vào vở
- HS chậm/KT chỉ cần làm câu a)
- GV theo dõi, giúp đỡ HS chậm/ KT a) Lớp học
- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên b) lộp độp dương. VẬN DỤNG
Trò chơi: Nói câu có tiếng chứa vần op, ôp, ơp
- GV nhận xét, tuyên dương đội thắng - 2 đội chơi
- Dặn dò: tìm tiếng, từ có vần ap, ăp,
âp và đặt câu với các vần đó Tiếng Việt( Ôn) Bài 56: ep êp ip up
XXXVIII. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết và đọc đúng các vần ep, êp, ip, up; đọc đúng các tiếng, từ ngữ,
cầu, đoạn có các vần ep, êp, ip, up;
- Viết đúng các vần ep, êp, ip, up (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần ep, êp, ip, up.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần ep, êp, ip, up có trong bài học.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
- HS yêu thích môn học. XXXIX. CHUẨN BỊ: - GV: Tranh, ảnh. - HS: VBT, bảng con, màu.
XL. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Khởi động( 7’)
20. Khởi động: HS hát - HS hát 21. Bài cũ:
- GV đọc cho HS viết con cọp, tia - HS viết bảng con chớp. - HS đọc - HS nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương Luyện tập ( 25’)
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt 1 Bài 1: Nối Bài 1/ 50
- HS lắng nghe và thực hiện - GV đọc yêu cầu - HS nối
GV hướng dẫn HS quan sát
tranh và nối cho phù hợp.
- Hình 1- Nối từ búp bê
- GV gợi ý: Em thấy gì ở các - Hình 2- Béo múp míp tranh? - Hình 3- Đầu bếp
- GV yêu cầu HS Làm việc cá - Hình 4- Kẹp tóc nhân. - HS nhận xét bài bạn
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 2: điền ep, êp, ip hoặc up. Bài 2/ 9
- HS lắng nghe và thực hiện - GV đọc yêu cầu - HS trả lời:
GV gợi ý: Em thấy gì trong Hình 1: up tranh? Hình 2: êp
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm Hình 3: êp đôi. Hình 4: ip
- HS điền và đọc lại từ - HS nhận xét - GV cho HS đọc lại từ Bài 3: nối
- GV nhận xét tuyên dương.
- HS lắng nghe và thực hiện Bài 3/9
- HS đọc và nối cột A với B - GV đọc yêu cầu + Bé có búp bê.
- GV cho HS đọc cột A , B rồi
+ Đôi dép của bà màu đen. nối lại cho phù hợp + Phố xá nhộn nhịp. - HS làm việc cá nhân - HS nhận xét
- GV nhận xét HS, tuyên dương. Vận dụng (3’)
4. Củng cố, dặn dò:
- HS cho HS đọc, viết lại vần ep, êp,
ip, up vào bảng con và đọc lại.
- HS lắng nghe và thực hiện
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS. Tiếng Việt( Ôn) Bài 57: anh ênh inh XLI. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết và đọc dúng các vần anh, ênh, inh; đọc dúng các tiếng, từ ngữ, câu,
- Viết đúng các vần anh, ênh, inh (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có các vần anh, ênh, inh
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần anh, ênh, inh có trong bài học.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
- HS yêu thích môn học. XLII. CHUẨN BỊ: - GV: Tranh, ảnh. - HS: VBT, bảng con, màu. XLIII.
TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Khởi động( 7’)
22. Khởi động: HS hát - HS hát 23. Bài cũ:
- GV đọc cho HS viết đầu bếp, - HS viết bảng con búp bê. - HS đọc - HS nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương Luyện tập ( 25’)
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt 1 Bài 1: Nối Bài 1/ 50
- HS lắng nghe và thực hiện - GV đọc yêu cầu - HS nối
GV hướng dẫn HS quan sát
tranh và nối cho phù hợp.
- Hình 1- Nối từ con kênh
- GV gợi ý: Em thấy gì ở các - Hình 2- học sinh tranh? - Hình 3- chim cánh cụt
- GV yêu cầu HS Làm việc cá - Hình 4- cành cây nhân. - HS nhận xét bài bạn
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 2: điền anh , ênh hoặc inh. Bài 2/ 9
- HS lắng nghe và thực hiện - GV đọc yêu cầu - HS trả lời:
GV gợi ý: Em thấy gì trong Hình 1: anh tranh? Hình 2: ênh
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm Hình 3: inh đôi.
- HS điền và đọc lại từ - HS nhận xét Bài 3: nối - GV cho HS đọc lại từ
- HS lắng nghe và thực hiện
- GV nhận xét tuyên dương.
- HS đọc và nối cột A với B Bài 3/9
+ Hai anh em chơi bập bênh. - GV đọc yêu cầu + Cây chanh đã ra quả.
- GV cho HS đọc cột A , B rồi + Bé vẽ hình tròn. nối lại cho phù hợp - HS nhận xét - HS làm việc cá nhân
- GV nhận xét HS, tuyên dương. Vận dụng (3’)
4. Củng cố, dặn dò:
- HS cho HS đọc, viết lại vần anh,
ênh , inh vào bảng con và đọc lại.
- HS lắng nghe và thực hiện
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS. Tiếng Việt( Ôn) Bài 58: ach êch ich XLIV. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết và đọc đúng các vần ach, êch, ich; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu.
- Viết đúng các vần ach, êch, ich (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần ach, êch, ich.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần ach, êch, ich có trong bài học.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
- HS yêu thích môn học. XLV. CHUẨN BỊ: - GV: Tranh, ảnh. - HS: VBT, bảng con, màu. XLVI.
TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Khởi động( 7’)
24. Khởi động: HS hát - HS hát 25. Bài cũ:
- GV đọc cho HS viết học sinh, - HS viết bảng con con kênh. - HS đọc - HS nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương Luyện tập ( 25’)
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt 1
Bài 1: khoanh vào tên sự vật hợp Bài 1/ 50 với hình. - GV đọc yêu cầu
- HS lắng nghe và thực hiện
GV hướng dẫn HS quan sát - HS nối
tranh và nối cho phù hợp.
- GV gợi ý: Em thấy gì ở các - Hình 1- phích tranh? - Hình 2- xích đu
- GV yêu cầu HS Làm việc cá - Hình 3- cặp sách nhân. - Hình 4- con ếch - HS nhận xét bài bạn
- GV nhận xét, tuyên dương. Bài 2: nối
- HS lắng nghe và thực hiện
- HS đọc và nối cột A với B Bài 2/ 9 + tờ lịch. - GV đọc yêu cầu + sạch sẽ.
- GV cho HS đọc cột A , B rồi + con ếch. nối lại cho phù hợp - HS nhận xét - HS làm việc cá nhân
Bài 3: chọn từ phù hợp điền vào
- GV nhận xét HS, tuyên dương. chỗ trống. Bài 3/9
- HS lắng nghe và thực hiện - GV đọc yêu cầu
- HS đọc và nối cột A với B
- GV cho HS đọc và điền vào chỗ a. Nhà cửa rất sạch sẽ. trống
b. Mấy chú chim chích chăm chỉ bắt - HS làm việc cá nhân sâu. - HS nhận xét
- GV nhận xét HS, tuyên dương. Vận dụng (3’)
4. Củng cố, dặn dò:
- HS cho HS đọc, viết lại vần ach,
êch, ich vào bảng con và đọc lại.
- HS lắng nghe và thực hiện
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS. Tiếng Việt( Ôn) Bài 59: ang ăng âng
XLVII. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết và đọc dúng các vần ang, ăng, âng; đọc dúng các tiếng, từ ngữ, câu,
- Viết đúng các vần ang, ăng, âng (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có các vần ang, ăng, âng
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần ang, ăng, âng có trong bài học.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
- HS yêu thích môn học. XLVIII. CHUẨN BỊ: - GV: Tranh, ảnh. - HS: VBT, bảng con, màu. XLIX.
TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Khởi động( 7’)
26. Khởi động: HS hát - HS hát 27. Bài cũ:
- GV đọc cho HS viết đầu cặp - HS viết bảng con sách, con ếch. - HS đọc - HS nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương Luyện tập ( 25’)
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt 1 Bài 1: Nối Bài 1/ 50
- HS lắng nghe và thực hiện - GV đọc yêu cầu - HS nối
GV hướng dẫn HS quan sát
tranh và nối cho phù hợp.
- Hình 1- Nối từ cá vàng
- GV gợi ý: Em thấy gì ở các - Hình 2- măng tre tranh? - Hình 3- nhà tầng
- GV yêu cầu HS Làm việc cá - Hình 4- xe nâng nhân. - HS nhận xét bài bạn
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 2: điền ang, ăng hoặc âng.
- HS lắng nghe và thực hiện - HS trả lời: Bài 2/ 9 Hình 1: làng - GV đọc yêu cầu Hình 2: trăng
GV gợi ý: Em thấy gì trong Hình 3: tầng tranh? Hình 4: càng
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm - HS điền và đọc lại từ đôi. - HS nhận xét
Bài 3: Sắp xếp từ ngữ thành câu và viết lại câu. - GV cho HS đọc lại từ
- HS lắng nghe và thực hiện
- GV nhận xét tuyên dương.
a. Bằng lăng nở tím góc phố. Bài 3/9 b. Bể có cá vàng. - GV đọc yêu cầu -HS nhận xét
- GV cho HS đọc viết lại cho phù hợp - HS làm việc cá nhân
- GV nhận xét HS, tuyên dương. Vận dụng (3’)
4. Củng cố, dặn dò:
- HS cho HS đọc, viết lại vần ang,
ăng, âng vào bảng con và đọc lại.
- HS lắng nghe và thực hiện
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS. BÀI 61 ONG,ÔNG,UNG
A.MỤC TIÊU: Giúp HS:
*. Phát triển kĩ năng đọc : Nhận biết và đọc đúng vần ong,ông,ung ,đọc đúng
các tiếng có chứa vần ong,ông,ung
* Phát triển kĩ năng viết : Viết đúng vần ong,ông,ung, viết đúng các tiếng, từ
ngữ, điền vào chỗ chấm tiếng có chứa vần ong,ông,ung
*. Phát triển kĩ năng nói và nghe :
Phát triển kĩ năng quan sát, Biết ghép , nối các từ với tranh tương ứng tìm
tiếng, từ có chứa vần ong,ông,ung trong tranh vừa tìm được.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
*. Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học tập.
* Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản
thân với mọi người xung quanh. B. CHUẨN BỊ:
Vở bài tập tiếng việt. Bảng con ,vở viết
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 1, Khởi động.
Hs viết bảng con vần ong,ông,ung Gv cho hs hát
*Gv cho hs đọc lại bài học buổi sáng.
2. Luyện tập thực hành. Bài 1 / 56 GV đọc yêu cầu
GV hướng dẫn HS quan sát tranh và Hs nhắc lại yêu cầu. Nối nối cho phù hợp.
Hs đọc các từ ngữ. Bay liệng, cái
GV gợi ý: Em thấy gì ở các tranh?
kiềng,que diêm, yên ngựa
GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân. Lá dong---------- H1 Cầu vồng ---------- H 2 Cái vung ---------- Hình 4
Quả trứng ---------- Hình 3
-GV nhận xét, tuyên dương.
Hs đọc lại bài làm. Tìm tiếng chứa vần ong,ông,ung Bài 2/54
Hs đọc yêu cầu điền ong,ông, hoặc -GV đọc yêu cầu ung,
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh? Hs thảo luận nhóm đôi
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. Hs đại diện nhóm trình bày -GV cho HS đọc lại từ
-GV nhận xét tuyên dương.
Quả bóng, con ngỗng, bông súng, Bài 3/54 bánh chưng. -GV đọc yêu cầu
Hs nhận xét bài làm của bạn
-GV cho HS đọc lại các tiếng có
trong bài và tìm tiếng có vần Bài 3 hs đọc yêu cầu: ong,ông,ung
Điền từ trong ngoặc vào chỗ trống.
Yêu cầu HS làm việc cá nhân (Đồng, rừng, sung) Đồng sức..........lòng Trồng cây gây..........
GV nhận xét HS, tuyên dương.
Rụng như...................... 3. Củng cố
- HS cho HS đọc, bảng con và đọc lại Đồng sức đồng lòng vần iêng, iêm, yên
Trồng cây gẩy rừng
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện Rụng như sung
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS. Tiếng Việt( Ôn) BÀI 62 IÊC,IÊN,IÊP
A.MỤC TIÊU: Giúp HS:
*. Phát triển kĩ năng đọc : Nhận biết và đọc đúng vần iêc,iên,iêp ,đọc đúng
các tiếng có chứa vần iêc,iên,iêp
* Phát triển kĩ năng viết : Viết đúng vần iêc,iên,iêp, viết đúng các tiếng, từ
ngữ, điền vào chỗ chấm tiếng có chứa vần iêc,iên,iêp
*. Phát triển kĩ năng nói và nghe :
Phát triển kĩ năng quan sát, Biết ghép , nối các từ với tranh tương ứng tìm
tiếng, từ có chứa vần iêc,iên,iêp trong tranh vừa tìm được.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
*. Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học tập.
* Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản
thân với mọi người xung quanh. B. CHUẨN BỊ:
Vở bài tập tiếng việt. Bảng con ,vở viết
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 1, Khởi động.
Hs viết bảng con vần iêc,iên,iêp Gv cho hs hát
*Gv cho hs đọc lại bài học buổi sáng.
2. Luyện tập thực hành. Bài 1 / 55 GV đọc yêu cầu
Hs nhắc lại yêu cầu. Nối
GV hướng dẫn HS quan sát tranh Hs đọc các từ ngữ. Bay liệng, cái và nối cho phù hợp.
kiềng,que diêm, yên ngựa
GV gợi ý: Em thấy gì ở các tranh? Tấm thiếp ---------- H1
GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân. Chim chiền chiện---------- H 4
Rạp xiếc ---------- Hình 2
Rau riếp ---------- Hình 3
Hs đọc lại bài làm. Tìm tiếng chứa vần
-GV nhận xét, tuyên dương. iêc,iên,iêp Bài 2/55
Hs đọc yêu cầu điền iêc,iên,hoặc yêu -GV đọc yêu cầu Hs thảo luận nhóm đôi
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?
Hs đại diện nhóm trình bày
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
Bữa tiệc. Công việc, sò điệp -GV cho HS đọc lại từ
Hs nhận xét bài làm của bạn
-GV nhận xét tuyên dương. Bài 3/55 Bài 3 hs đọc yêu cầu: -GV đọc yêu cầu
Sắp xếp từ ngữ thành câu và viết lại
-GV cho HS đọc lại các tiếng có câu.
trong bài và tìm tiếng có vần a, kêu,mấy chú gà con,chiêm,chiếp iêc,iên,iêp.
.............................................................
Yêu cầu HS làm việc cá nhân
B, bé,thích,công viên, đi.
.................................................
A, mấy chú gà con kêu chiếp chiếp
GV nhận xét HS, tuyên dương. B, Bé thích đi công viên 3. Củng cố
- HS cho HS đọc, bảng con và đọc lại vần iêng, iêm, yên
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn
thiện các BT chưa hoàn thành vào
VBT, chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
BÀI 63 IÊNG,IÊM,YÊN
A.MỤC TIÊU: Giúp HS:
*. Phát triển kĩ năng đọc : Nhận biết và đọc đúng vần iêng, iêm, yên ,đọc
đúng các tiếng có chứa vần iêng, iêm, yên
* Phát triển kĩ năng viết : Viết đúng vần iêng,iêm, yên , viết đúng các tiếng, từ
ngữ, điền vào chỗ chấm tiếng có chứa vần iêng,iêm, yên
*. Phát triển kĩ năng nói và nghe : nói lời chào hỏi.
Phát triển kĩ năng quan sát, Biết ghép , nối các từ với tranh tương ứng tìm
tiếng, từ có chứa vần iêng,iêm, yên trong tranh vừa tìm được.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
*. Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học tập.
* Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản
thân với mọi người xung quanh. B. CHUẨN BỊ:
Vở bài tập tiếng việt. Bảng con ,vở viết
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 1, Khởi động.
Hs viết bảng con vần iêng,iêm,yêm Gv cho hs hát
*Gv cho hs đọc lại bài học buổi sáng.
2. Luyện tập thực hành. Bài 1 / 56 GV đọc yêu cầu
Hs nhắc lại yêu cầu. Nối
GV hướng dẫn HS quan sát tranh Hs đọc các từ ngữ. Bay liệng, cái và nối cho phù hợp.
kiềng,que diêm, yên ngựa
GV gợi ý: Em thấy gì ở các tranh?
Bay liệng ---------- H1 chim bay lượn
GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân. cái kiềng ---------- H 3 Que diêm ---------- Hình 2
Yên ngựa ---------- Hình 4
Hs đọc lại bài làm. Tìm tiếng chứa vần
-GV nhận xét, tuyên dương. iêng,iêm,yên
Hs đọc yêu cầu điền iêng,iêm,hoặc yên Bài 2/56 Hs thảo luận nhóm đôi -GV đọc yêu cầu
Hs đại diện nhóm trình bày
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm Củ riềng . hồng xiêm, tổ yến đôi.
Hs nhận xét bài làm của bạn -GV cho HS đọc lại từ
-GV nhận xét tuyên dương. Bài 3 hs đọc yêu cầu: Bài 3/56
Sắp xếp từ ngữ thành câu và viết lại -GV đọc yêu cầu câu.
-GV cho HS đọc lại các tiếng có a,Nhà bà,cây hồng xiêm. Có
trong bài và tìm tiếng chứa thanh ............................................................. hỏi
B, mẹ,với riềng, kho cá .
Yêu cầu HS làm việc cá nhân
.................................................
A, nhà bà có cây hồng xiêm B, mẹ kho cá với riềng
GV nhận xét HS, tuyên dương. 3. Củng cố
- HS cho HS đọc, bảng con và đọc lại vần iêng, iêm, yên
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn
thiện các BT chưa hoàn thành vào
VBT, chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS. BÀI 64 IÊT,IÊU,YÊU
A.MỤC TIÊU: Giúp HS:
*. Phát triển kĩ năng đọc : Nhận biết và đọc đúng vần iêt,iêu,yêu ,đọc đúng
các tiếng có chứa vần iêt,iêu,yêu
* Phát triển kĩ năng viết : Viết đúng vần iêt,iêu,yêu, viết đúng các tiếng, từ
ngữ, điền vào chỗ chấm tiếng có chứa vần iêt,iêu,yêu
*. Phát triển kĩ năng nói và nghe :
Phát triển kĩ năng quan sát, Biết ghép , nối các từ với tranh tương ứng tìm
tiếng, từ có chứa vần iêt,iêu,yêu trong tranh vừa tìm được.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
*. Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học tập.
* Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản
thân với mọi người xung quanh. B. CHUẨN BỊ:
Vở bài tập tiếng việt. Bảng con ,vở viết
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 1, Khởi động.
Hs viết bảng con vần iêt,iêu,yêu Gv cho hs hát
*Gv cho hs đọc lại bài học buổi sáng.
2. Luyện tập thực hành. Bài 1/57
Hs đọc yêu cầu điền iêt,iêu,yêu -GV đọc yêu cầu Hs thảo luận nhóm đôi
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?
Hs đại diện nhóm trình bày
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. -GV cho HS đọc lại từ
Thời tiết. Thả diều. Cây liễu
-GV nhận xét tuyên dương.
Hs nhận xét bài làm của bạn Bài 2/57 -GV đọc yêu cầu
Bài 2/57 hs đọc yêu cầu:
-GV cho HS đọc lại các tiếng có Viết 2 tiếng có vần dưới đây.
trong bài và tìm tiếng chứa thanh hỏi iêt, thiết tha, thời tiết,thiết triều,kiến
Yêu cầu HS làm việc cá nhân thiết, .........
iêu: cái liêu, cây liễu, cánh diều, biếu quà,cái điếu.....
GV nhận xét HS, tuyên dương.
Hs nhắc lại yêu cầu. Nối cột A với B Bài 3 / 57 Hs đọc các từ ngữ. GV đọc yêu cầu
GV hướng dẫn HS nối cho phù Lan thích Là một bộ môn giải hợp. trí hấp dẫn
GV gợi ý: em hãy đọc kĩ ở phần a Khiêu vũ Yêu bé rất nhiều
sau đó nối với phần b? thể thao
GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân. Mẹ Là tiết mục hay nhất
-GV nhận xét, tuyên dương. Mùa đi Học môn tiếng việt học Việt Nam Có nhiều điểm du lịch hấp dẫn 3. Củng cố
- HS cho HS đọc, bảng con và đọc lại vần iêng, iêm, yên
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 66: uôi, uôm
I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố hình thành:
1. Phát triển các kiến thức:
- Tìm được được các tiếng có chứa vần uôi, uôm. Nhìn vào tranh có thể nối
được các hình với từ ngữ. Nhìn vào tranh điền được tiếng tạo thành từ có nghĩa.
2. Phát triển các năng lực, phẩm chất: + Năng lực:
- HS quan sát, chú ý lắng nghe, thao tác nhanh nhẹn
- HS tự giác hoàn thành và giải quyết được bài tập có vần uôi, uôm + Phẩm chất:
- Rèn cho học sinh tính chăm chỉ, cẩn thận, đoàn kết, yêu thích môn học II. Chuẩn bị
GV: Vở bài tập Tiếng Việt, phiếu học tập
HS: Vở bài Tiếng Việt, bút
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS 1. Khởi động:
- GV cho học sinh nêu lại vần sáng - HS nêu nối tiếp nay đã học - GV dẫn dắt vào bài 2. Luyện tập: Bài 1: Khoanh theo mẫu - GV nêu cầu bài - HS nhắc lại yêu cầu
- GV hướng dẫn cách làm và cho hs - HS chú ý lắng nghe và nêu lại Tìm nêu lại
các tiếng có chúa vần uôi và uôm và
dùng bút chì khoanh lại tiếng đó.
- GV cho HS làm bài vào phiếu bài - tuổi, muỗi
tập làm việc cá nhân - chuôm, buồm
- GV nhận xét, tuyên dương - Hs làm GV theo dõi Bài 2: Nối
- HS đổi bài để chia sẻ giúp nhau - GV nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn cách làm
- HS nêu lại yêu cầu nối tiếp
- GV cho HS làm bài vào vở bài tập
- HS nêu lại cách làm: Nối tranh ứng
- GV xuống bao quan sát, giúp đỡ với mỗi từ ngữ
- GV chữa bài nhận xét, tuyên dương - HS làm bài vào vở bài tập
Bài 3: Điền chuối, suối muỗn hoặc buồm - GV nêu yêu cầu
- GV để học nêu cách làm
- Gv cho HS làm bài vào vở Bài tập
- HS nêu lại yêu cầu nối tiếp
- GV xuống bao quát giúp đỡ - HS nêu - HS làm bài
- quả muỗm, cánh buồm, nải chuối, con suối
- GV nhận xét bài học sinh. Tuyên - Hs đổi vở chia sẻ kết quả cho nhau dương, khen ngợi
3. Hoạt động trải nghiệm:
- GV cho HS tự tìm tiếng có chứa vần - HS tự tìm và nêu
uôi, uôm và nêu trước lớp. - GV nhận xét giờ học Bài 67: uôc, uôt
I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố hình thành:
1. Phát triển các kiến thức:
- Tìm được được các tiếng có chứa vần uôc, uôt. Nhìn vào tranh có thể nối
được các hình với từ ngữ. Đọc được các vần đã học áp dụng vần vào làm bài tập có liên quan.
2. Phát triển các năng lực, phẩm chất: + Năng lực:
- HS quan sát, chú ý lắng nghe, mạnh dạn tự tin chía sẻ kết quả học tập trước lớp
- HS tự giác hoàn thành và giải quyết được bài tập có vần uôc, uôt + Phẩm chất:
- Rèn cho học sinh tính chăm chỉ, cẩn thận, đoàn kết giúp đỡ bạn trong khi bạn gặp khó khăn. II. Chuẩn bị
GV: Vở bài tập Tiếng Việt, bảng con
HS: Vở bài Tiếng Việt, bút, bảng con
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS 1. Khởi động:
- GV cho HS tìm tiếng có chứa vần - HS tìm và nêu trước lớp uôc, uôt - GV dẫn dắt vào bài 2. Luyện tập: Bài 1: Nối - GV nêu cầu bài - HS nhắc lại yêu cầu
- GV hướng dẫn cách làm và cho hs - HS chú ý lắng nghe và nêu lại Nối nêu lại
tranh với từ ứng với tranh.
- GV cho HS làm bài vào Vở bài tập
- GV xuống bao quát giúp đỡ HS gặp - HS làm bài vào vở khó khăn
- HS đổi bài để chia sẻ giúp nhau
- GV chữa bài, khen ngợi, tuyên - HS chia sẻ bài trước lớp dương trước lớp.
- Các bạn chia sẻ ý kiến
Bài 2: Điền uôc hoặc uốt - GV nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn cách làm
- HS nêu lại yêu cầu nối tiếp
- HS nêu lại cách làm: dùng bút chì
- GV cho HS làm bài vào vở bài tập
điền vần uôc, uôt vào chỗ chấm để
- GV xuống bao quan sát, giúp đỡ
thành từ đúng với tranh
- GV chữa bài nhận xét, tuyên dương - HS làm bài vào vở bài tập
- HS trao đổi vở chia sẻ trước lớp
Bài 3: Viết hai tiếng có vần dưới đây - GV nêu yêu cầu
- GV để học nêu cách làm
- HS nêu lại yêu cầu nối tiếp
- Gv cho HS làm bài vào bảng con - HS nêu
- GV xuống bao quát giúp đỡ
- HS tự tìm tiếng có chứa vần uôc hoặc uôt
- Hs đổi bảng chia sẻ kết quả cho nhau
- GV nhận xét bài học sinh. Tuyên dương, khen ngợi
3. Hoạt động trải nghiệm: - HS tự tìm và nêu
- CTHĐTQ cho các bạn thi tìm tiếng
có chứa các vần đã học - GV nhận xét giờ học - HS cả lớp thi Bài 68: uôn, uông
I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố hình thành:
1. Phát triển các kiến thức:
- Tìm được được các tiếng có chứa vần uôn, uông. Nhìn vào tranh có thể nối
được các hình với từ ngữ. Đọc được các vần đã học áp dụng vần vào làm bài tập có liên quan.
2. Phát triển các năng lực, phẩm chất: + Năng lực:
- HS quan sát, chú ý lắng nghe, động não, suy nghĩ, tìm tòi các tiếng có chứa vần đã học.
- Thao tác các bài tập và giải quyết bài tập nhanh nhẹn + Phẩm chất:
- Phát triển cho HS tính ham học, yêu thích môn học, qua đó các em biết giúp
đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn. II. Chuẩn bị
GV: Vở bài tập Tiếng Việt
HS: Vở bài Tiếng Việt, bút, nháp
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS 1. Khởi động:
- GV cho HS nghe bài hát Đàn gà con - HS tìm và nêu trước lớp
và tìm tiếng có chứa vần uông - GV khen ngợi 2. Luyện tập: Bài 1: Nối - GV nêu cầu bài - HS nhắc lại yêu cầu
- GV hướng dẫn cách làm và cho hs - HS chú ý lắng nghe và nêu lại Nối nêu lại
tranh với từ ứng với tranh.
- GV cho HS làm bài vào phiếu bài - HS làm bài vào phiếu bài tập tập cá nhân
- HS đổi bài để chia sẻ giúp nhau
- GV xuống bao quát giúp đỡ HS gặp - HS chia sẻ bài trước lớp khó khăn
- Các bạn chia sẻ ý kiến
- GV chữa bài, khen ngợi, tuyên dương trước lớp.
Bài 2: Điền uôn hoặc uông
- HS nêu lại yêu cầu nối tiếp - GV nêu yêu cầu
- HS nêu lại cách làm: dùng bút chì
- GV hướng dẫn cách làm
điền vần uôn, uông vào chỗ chấm để
thành từ đúng với tranh
- GV cho HS làm bài vào vở bài tập
- HS làm bài vào vở bài tập
- GV xuống bao quan sát, giúp đỡ
- HS trao đổi vở chia sẻ trước lớp - GV chữa bài, khen ngợi
- cuộn len, hình vuông, bánh cuốn, quả chuông
Bài 3: Viết hai tiếng có vần dưới đây - HS nêu lại yêu cầu nối tiếp - GV nêu yêu cầu - HS nêu
- GV để học nêu cách làm
- Gv cho HS làm ra giấy nháp thi giữa - HS tự tìm tiếng có chứa vần uôn
3 tổ tìm tiếng có chứa vần uôn, uông hoặc uông
tổ nào tìm được nhiều tổ đó thắng. - Hs tự tìm
- GV xuống bao quát giúp đỡ
- Đại diện các tổ nêu
- Thành viên trong tổ bổ sung
- Các tổ còn lại cũng vậy
- GV nhận xét bài học sinh. Tuyên dương, khen ngợi
3. Hoạt động trải nghiệm:
- GV cho học sinh nêu lại một số vần - HS nêu đã được học. - GV nhận xét giờ học Bài 69: ươi, ươu
I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố hình thành:
1. Phát triển các kiến thức:
- Tìm được được các tiếng có chứa vần ươi, ươu. Nhìn vào tranh có thể nối
được các hình với từ ngữ. Điền được vần vào chỗ chấm
2. Phát triển các năng lực, phẩm chất: + Năng lực:
- HS quan sát, chú ý lắng nghe, động não, suy nghĩ, mạnh dạn nhận nhiệm vụ
học và hoàn thành các bài tập. + Phẩm chất:
- Hình thành cho học sinh tính ham học, yêu thích môn học, qua đó các em
biết giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn. II. Chuẩn bị
GV: Vở bài tập Tiếng Việt
HS: Vở bài Tiếng Việt, bút
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS 1. Khởi động:
- HS nêu lại các vần đã học
- HS tìm và nêu trước lớp - GV khen ngợi 2. Luyện tập: Bài 1: Nối - GV nêu cầu bài
- GV hướng dẫn cách làm và cho hs - HS nhắc lại yêu cầu nêu lại
- HS chú ý lắng nghe và nêu lại Nối
tranh với từ để đúng.
- GV cho HS làm bài vào vở bài tập
- HS làm bài vào vở bài tập
- GV xuống bao quát giúp đỡ HS gặp - HS đổi bài để chia sẻ giúp nhau khó khăn
- HS chia sẻ bài trước lớp
- GV chữa bài, khen ngợi, tuyên - Các bạn chia sẻ ý kiến dương trước lớp.
Bài 2: Điền ươi hoặc ươu - GV nêu yêu cầu
- HS nêu lại yêu cầu nối tiếp
- GV hướng dẫn cách làm
- HS nêu lại cách làm: dùng bút chì
điền vần ươi hoặc ươu vào chỗ chấm
- GV cho HS làm bài vào vở bài tập
để thành từ đúng với tranh
- GV xuống bao quan sát, giúp đỡ
- HS làm bài vào vở bài tập - GV chữa bài, khen ngợi
- HS trao đổi vở chia sẻ trước lớp
- lưỡi cưa, cưỡi lạc đà, đười ươi, quả bưởi
Bài 3: Viết hai tiếng có vần dưới đây - GV nêu yêu cầu
- HS nêu lại yêu cầu nối tiếp
- GV cho HS làm bài vào bảng con và - HS nêu nêu trước lớp
- HS tự tìm tiếng có chứa vần uôn
- GV xuống bao quát giúp đỡ hoặc uông - Hs tự tìm - HS nêu nối tiếp
- GV Tuyên dương, khen ngợi
3. Hoạt động trải nghiệm:
- GV cho học sinh nêu lại một số vần đã được học. - HS nêu - GV nhận xét giờ học Tiếng Việt( Ôn) BÀI 71: ươc - ươt
A.MỤC TIÊU: Giúp HS:
*. Phát triển kĩ năng đọc : Nhận biết và đọc đúng vần ươc, ươt. Đọc đúng các
tiếng có chứa vần ươc, ươt.
* Phát triển kĩ năng viết : Viết đúng các tiếng, từ ngữ, điền vào chỗ chấm
tiếng có chứa vần ươc, ươt.
*. Phát triển kĩ năng nói và nghe :
Phát triển kĩ năng quan sát, biết ghép , nối các từ với tranh tương ứng tìm
tiếng, từ có chứa vần ươc, ươt trong tranh vừa tìm được. Biết sắp xếp các từ để tạo thành câu.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
*. Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học tập.
* Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản
thân với mọi người xung quanh. B. CHUẨN BỊ:
Vở bài tập tiếng việt. Bảng con ,vở viết
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 1, Khởi động.
Hs viết bảng con vần ươc, ươt. Gv cho hs hát
*Gv cho hs đọc lại bài học buổi sáng.
2. Luyện tập thực hành. Bài 1 / 62 GV đọc yêu cầu
GV hướng dẫn HS quan sát tranh và Hs nhắc lại yêu cầu. Nối nối cho phù hợp.
Hs đọc các từ ngữ: cầu vượt, lướt
GV gợi ý: Em thấy gì ở các tranh?
ván, cốc nước, thước kẻ.
GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân.
Cầu vượt---------- Hình 1
Lướt ván ---------- Hình 2
Cốc nước ---------- Hình 4
Thước kẻ ---------- Hình 3
-GV nhận xét, tuyên dương.
Hs đọc lại bài làm. Tìm tiếng chứa vần ươc, ươt. Bài 2/62 -GV đọc yêu cầu
Hs đọc yêu cầu: điền tiếng vần ươc
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?
hoặc ươt
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. Hs thảo luận nhóm đôi -GV cho HS đọc lại từ
Hs đại diện nhóm trình bày
-GV nhận xét tuyên dương.
thước kẻ, cầu vượt, cái lược Bài 3/54
Hs nhận xét bài làm của bạn
-GV yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài -Học sinh đọc: Sắp xếp từ ngữ thành 3. câu và viết lại: -HS đọc câu trả lời.
- GV hỏi: Bạn nào xếp được câu a. Tương tự câu b -Học sinh làm:
a)Bé ước được chơi cầu trượt
-Gv yêu cầu học sinh làm VBT
b)Trước cửa nhà em có cầu vượt. -HS lắng nghhe -GV thu vở nhận xét.
GV nhận xét HS, tuyên dương. 3. Củng cố -HS đọc.
-GV cho HS đọc, bảng con và đọc lại vần ươc, ươt.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS. Tiếng Việt( Ôn) BÀI 72: ươm, ươp
A.MỤC TIÊU: Giúp HS:
*. Phát triển kĩ năng đọc : Nhận biết và đọc đúng vần ươm, ươp. Đọc đúng
các tiếng có chứa vần ươm, ươp.
* Phát triển kĩ năng viết : Viết đúng các tiếng, từ ngữ, điền vào chỗ chấm
tiếng có chứa vần ươm, ươp.
*. Phát triển kĩ năng nói và nghe :
Phát triển kĩ năng quan sát, biết ghép , nối các từ với tranh tương ứng tìm
tiếng, từ có chứa vần ươm, ươp trong tranh vừa tìm được.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
*. Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học tập.
* Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản
thân với mọi người xung quanh. B. CHUẨN BỊ:
Vở bài tập tiếng việt. Bảng con ,vở viết
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 1, Khởi động.
Hs viết bảng con vần ươm, ươp. Gv cho hs hát
*Gv cho hs đọc lại bài học buổi sáng.
2. Luyện tập thực hành. Bài 1 / 63 -GV đọc yêu cầu
-Hs nhắc lại yêu cầu. Nối
GV hướng dẫn HS quan sát tranh và Hs đọc các từ ngữ:cháy đươm, nườm nối cho phù hợp.
nượp, giàn mướp, thanh gươm.
GV gợi ý: Em thấy gì ở các tranh?
Cháy đượm---------- Hình 1
GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân.
Nườm nượp---------- Hình
Giàn mướp ---------- Hình 3
Thanh gươm ---------- Hình 4
Hs đọc lại bài làm. Tìm tiếng chứa
-GV nhận xét, tuyên dương. vần iêc,iên,iêp Bài 2/63 -GV đọc yêu cầu
Hs đọc yêu cầu điền ươm hay ươp.
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh? Hs thảo luận nhóm đôi
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. Hs đại diện nhóm trình bày -GV cho HS đọc lại từ
-GV nhận xét tuyên dương.
Con bướm, hạt cườm, quả mướp Bài 3/63
Hs nhận xét bài làm của bạn -GV đọc yêu cầu
Bài 3 hs đọc yêu cầu: Chọn từ ngữ
phù hợp để điền vào chỗ trống:
-Yêu cầu học sinh đọc từ: ươm cây, -HS đọc: ươm cây, thanh gươm, trò
thanh gươm, trò cướp cờ. cướp cờ.
- GV hướng dẫn các em điền vào vở -HS điền: BT
a) Bé chơi trò cướp cờ với các bạn.
b) Chú Tư dạy bé ươm cây. -GV thu vở nhận xét.
GV nhận xét HS, tuyên dương. 3. Củng cố
- HS cho HS đọc, bảng con và đọc lại vần ươm, ươp.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Tiếng Việt( Ôn) BÀI 73: ươn, ương
A.MỤC TIÊU: Giúp HS:
*. Phát triển kĩ năng đọc : Nhận biết và đọc đúng vần ươn, ương.Đọc đúng
các tiếng có chứa vần ươn, ương.
* Phát triển kĩ năng viết : Viết đúng vần ư ơn, ươngviết đúng các tiếng, từ
ngữ, điền vào chỗ chấm tiếng có chứa vần ươn, ương.
*. Phát triển kĩ năng nói và nghe : nói lời chào hỏi.
Phát triển kĩ năng quan sát, Biết ghép , nối các từ với tranh tương ứng tìm
tiếng, từ có chứa vần ươn, ương trong tranh vừa tìm được.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
*. Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học tập.
* Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản
thân với mọi người xung quanh. B. CHUẨN BỊ:
Vở bài tập tiếng việt. Bảng con ,vở viết
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 1, Khởi động.
Hs viết bảng con vần iêng,iêm,yêm Gv cho hs hát
*Gv cho hs đọc lại bài học buổi sáng.
2. Luyện tập thực hành. Bài 1 /64 GV đọc yêu cầu
GV hướng dẫn HS quan sát tranh và Hs nhắc lại yêu cầu. Nối nối cho phù hợp.
Hs đọc các từ ngữ: bức tượng, vươn
GV gợi ý: Em thấy gì ở các tranh?
vai, con lươn, đường phố.
GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân. Bức tượng ---------- H4 Vươn vai ---------- H 3 Con lươn ---------- Hình 1
Đường phố ---------- Hình 2
-GV nhận xét, tuyên dương.
Hs đọc lại bài làm. Tìm tiếng chứa vần iêng,iêm,yên Bài 2/64
Hs đọc yêu cầu điền ươn hoặc ương. -GV đọc yêu cầu Hs thảo luận nhóm đôi
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?
Hs đại diện nhóm trình bày
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. Con vượn, vườn cây, cái gương, giọt -GV cho HS đọc lại từ sương.
-GV nhận xét tuyên dương.
Hs nhận xét bài làm của bạn Bài 3/64
-GV đọc yêu cầuGV đọc yêu cầu
Bài 3 hs đọc yêu cầu:Nối
GV hướng dẫn HS nối cho phù hợp. -HS nối vào VBT:
GV gợi ý: em hãy đọc kĩ ở phần a Con bay lượn trên bầu
sau đó nối với phần b? mương trời.
GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân. Chú chim có mấy luống đỗ tương
-GV nhận xét, tuyên dương. Trong uốn lượn quanh vườn cánh đồng
-GV cho HS đọc lại các tiếng có
trong bài và tìm tiếng chứa thanh hỏi
Yêu cầu HS làm việc cá nhân
GV nhận xét HS, tuyên dương. 3. Củng cố
- HS cho HS đọc, bảng con và đọc lại vần ươn, ương.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Tiếng Việt( Ôn) BÀI 74: oa, oe
A.MỤC TIÊU: Giúp HS:
*. Phát triển kĩ năng đọc : Nhận biết và đọc đúng vầnoa, oe.Đọc đúng các
tiếng có chứa vần oa, oe.
* Phát triển kĩ năng viết :Điền vào chỗ chấm tiếng có chứa vần oa, oe.
*. Phát triển kĩ năng nói và nghe :
Phát triển kĩ năng quan sát, biết nối các từ với tranh tương ứng tìm tiếng, từ
có chứa vần oa, oe trong tranh vừa tìm được.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
*. Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học tập.
* Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản
thân với mọi người xung quanh. B. CHUẨN BỊ:
Vở bài tập tiếng việt. Bảng con ,vở viết
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 1, Khởi động.
Hs viết bảng con vần iêt,iêu,yêu Gv cho hs hát
*Gv cho hs đọc lại bài học buổi sáng.
2. Luyện tập thực hành. Bài 1/65
Hs đọc yêu cầu: Tô màu đỏ ch vòng có -GV đọc yêu cầu
tiếng chứa vần oa, màu xanh cho vòng
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh? có tiếng chứa vần oe.
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. Hs thảo luận nhóm đôi -GV cho HS đọc lại từ
+Oa: lóa, tỏa, xòa, hoa, khóa, loa.
-GV nhận xét tuyên dương. +Oe: loe, xoe, chòe, khỏe.
Hs đại diện nhóm trình bày
Hs nhận xét bài làm của bạn Bài 2/65
Bài 2/65 hs đọc yêu cầu:Điền vần oa -GV đọc yêu cầu hoặc oe
-GV cho HS đọc lại các tiếng có -HS điền vào VBT:
trong bài và tìm tiếng chứa thanh hỏi tàu hỏa, chích chòe, cái loa.
Yêu cầu HS làm việc cá nhân
GV nhận xét HS, tuyên dương.
Hs nhắc lại yêu cầu. Nối cột A với B Hs đọc các từ ngữ. Bài 3 / 65 GV đọc yêu cầu Hoa sen xòe ra như chiếc ô.
GV hướng dẫn HS nối cho phù Cành cọ về quê bằng tàu hợp. hỏa.
GV gợi ý: em hãy đọc kĩ ở phần a Em tập thể tỏa hương thơm
sau đó nối với phần b? dục ngan ngát
GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân. Gia đình để có sức khỏe tốt em
-GV nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố
- HS cho HS đọc, bảng con và đọc lại vần oa, oe.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS. Tiếng Việt( Ôn)
Bài 76: oan oăn oat oăt I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết và đọc đúng vần oan, oăn, oat, oăt ,đọc đúng các tiếng có chứa
vần oan, oăn, oat, oăt
- Viết đúng vần oan, oăn, oat, oăt viết đúng các tiếng, từ ngữ, điền vào chỗ
chấm tiếng có chứa vần oan, oăn, oat, oăt
- Phát triển kĩ năng quan sát, biết nhìn tranh chọn từ phù hợp có chứa vần
oan, oăn, oat, oăt, biết nối các từ để tạo thành câu.
* Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học tập.
* Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản
thân với mọi người xung quanh. II. CHUẨN BỊ: - GV: Tranh, ảnh/ 66. - HS: VBT, bảng con, màu.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Khởi động( 7’)
28. Khởi động: HS hát - HS hát 29. Bài cũ:
- GV đọc cho HS viết nụ hoa, - HS viết bảng con
giọt sương, mèo mướp, vàng - HS đọc hoe - HS nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương Luyện tập ( 25’) 3. Bài mới
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt Bài 1: 1
- HS lắng nghe và thực hiện Bài 1/ 66 - HS khoanh - GV đọc yêu cầu
Hình 1( xoan), hình 2(xoăn),
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh hình 3(hoạt), hình 4(hoắt) và khoanh cho phù hợp.
- GV gợi ý: Em thấy gì ở các tranh? - HS nhận xét bài bạn
- GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân. Bài 2:
- GV nhận xét, tuyên dương
- HS lắng nghe và thực hiện Bài 2/ 66 - HS trả lời: - GV đọc yêu cầu a) hân hoan boăn khoăn
- GV gợi ý: Em thử ghép vần đã cho khoan khoái
vào chỗ trống xem từ nào phù hợp?
b) nhọn hoắt dứt khoát thoăn
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm thoắt đôi.
- HS điền và đọc lại từ - HS nhận xét - GV cho HS đọc lại từ
- GV nhận xét tuyên dương. Bài 3: Bài 3/66
- HS lắng nghe và thực hiện - GV đọc yêu cầu - HS trả lời:
- GV yêu cầu HS đọc và nối các Bé đọc lưu loát.
về để được câu đúng. Hà xem phim hoạt hình. - HS làm việc cá nhân Mẹ có mái tóc xoăn.
Hàng tre đâm măng nhọn hoắt. - HS nhận xét
- GV nhận xét HS, tuyên dương. Vận dụng (3’)
4. Củng cố, dặn dò:
- GV cho HS viết hoa xoan, tóc
- HS lắng nghe và thực hiện
xoăn, hoạt hình, nhọn hoắt vào bảng con và đọc lại.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS. Tiếng Việt( Ôn) Bài 77: oai uê uy
A.MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết và đọc đúng vần oai, uê, uy ,đọc đúng các tiếng có chứa vần oai, uê, uy
- Viết đúng các vần oai, uê, uy và các tiếng, từ ngữ chứa vần oai, uê, uy
- Phát triển kĩ năng quan sát tranh, biết nối các từ có chứa vần oai, uê, uy với
tranh tương ứng, khoanh các tiếng chứa vần oai, uê, uy, biết nối các từ để tạo câu.
* Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học tập.
* Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản
thân với mọi người xung quanh. B. CHUẨN BỊ: - GV: Tranh, ảnh/ 67. - HS: VBT, bảng con, màu.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Khởi động( 7’)
1. Khởi động: HS hát - HS hát 2. Bài cũ:
GV đọc cho HS oan, oăn, oat, oăt, - HS viết bảng con hoa xoan, tóc xoăn, - HS đọc
- GV nhận xét, tuyên dương - HS nhận xét Luyện tập ( 25’) 3. Bài mới
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt 1 Bài 1: Bài 1/ 68
Hs nhắc lại yêu cầu. Nối GV đọc yêu cầu
Hs đọc các từ ngữ: Vạn tuế, khoai
GV hướng dẫn HS quan sát tranh và lang, quả xoài, lũy tre nối cho phù hợp. Quả xoài ---------- H1
GV gợi ý: Em thấy gì ở các tranh? Vạn tuế---------- H 2
GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân. Khoai lang ---------- Hình 3 Lũy tre ---------- Hình 4
Hs đọc lại bài làm. Tìm tiếng chứa vần oai, uê, uy
-GV nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Bài 2/ 67
- HS lắng nghe và thực hiện - GV đọc yêu cầu
- HS đọc và khoanh tiếng có vần:
- GV gợi ý: Em đọc và tìm tiếng có - Oai: ngoại, khoai, loài vần oai, uê, uy - Uê: huệ, tuế, thuê
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm - Uy: khuy, thùy, huy đôi. - HS nhận xét - GV cho HS đọc lại từ Bài 3:
- GV nhận xét tuyên dương.
- HS lắng nghe và thực hiện Bài 3/67 - HS trả lời: - GV đọc yêu cầu
Lũy tre xanh bao lấy xóm làng.
- GV yêu cầu HS đọc và nối cácvế Ông ngoại dạy em chơi cờ. để được câu đúng. Hoa huệ màu trắng. - HS làm việc cá nhân - HS nhận xét
- GV nhận xét HS, tuyên dương. Vận dụng (3’)
4. Củng cố, dặn dò:
- GV cho HS viết khoai lang, vạn
- HS lắng nghe và thực hiện
tuế, huy hiệu vào bảng con và đọc lại.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS. Tiếng Việt( Ôn) BÀI 78: UÂN, UÂT
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết và đọc đúng vần uân, uât, đọc đúng các tiếng có chứa vần uân, uât
- Viết đúng các vần uân, uât và các tiếng, từ ngữ chứa vần uân, uât
- Phát triển kĩ năng quan sát, biết nhìn tranh chọn từ phù hợp có chứa vần
uân, uât biết điền vần uân, uât vào chỗ trống thích hợp, biết nhìn tranh và nối với nội dung phù hợp.
* Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học tập.
* Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản
thân với mọi người xung quanh. II. CHUẨN BỊ:
Vở bài tập tiếng việt. Bảng con ,vở viết
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Khởi động( 7’)
1 Khởi động: HS hát - HS hát 2 Bài cũ:
GV đọc cho HS Vạn tuế, khoai lang, - HS viết bảng con quả xoài, lũy tre - HS đọc
- GV nhận xét, tuyên dương - HS nhận xét Luyện tập ( 25’) 3. Bài mới
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt 1 Bài 1: Bài 1/ 68
- HS lắng nghe và thực hiện - GV đọc yêu cầu - HS khoanh
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh Hình 1( tuần), hình 2(xuất), và khoanh cho phù hợp. hình 3(tuần)
- GV gợi ý: Em thấy gì ở các tranh?
- GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân. - HS nhận xét bài bạn
- GV nhận xét, tuyên dương Bài 2: Bài 2/ 68
- HS lắng nghe và thực hiện - GV đọc yêu cầu - HS trả lời:
- GV gợi ý: Em thử ghép vần đã cho a) nghệ thuật huân chương
vào chỗ trống xem từ nào phù hợp? b) luân phiên quy luật
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm - HS điền và đọc lại từ đôi. - HS nhận xét - GV cho HS đọc lại từ
- GV nhận xét tuyên dương. Bài 3: Bài 3/68
- HS lắng nghe và thực hiện - GV đọc yêu cầu - HS trả lời:
- GV yêu cầu đọc câu và nối với Ông già Nô- en cưỡi xe tuần lộc.
tranh có nội dung phù hợp.
Mùa xuân cây cối đâm chồi, nảy lộc. - HS làm việc cá nhân
Vầng trăng khuất sau rặng tre. - HS nhận xét
- GV nhận xét HS, tuyên dương. Vận dụng (3’)
4. Củng cố, dặn dò:
- GV cho HS viết tuần tra, xuất phát, - HS lắng nghe và thực hiện
nghệ thuật, luân phiên vào bảng con và đọc lại.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Tiếng Việt ( Ôn) BÀI 79: UYÊN UYÊT I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết và đọc đúng vần uyên, uyêt, đọc đúng các tiếng có chứa vần uyên, uyêt,
- Viết đúng vần uyên, uyêt, viết đúng các tiếng, từ ngữ, điền vào chỗ chấm
tiếng có chứa vần uyên, uyêt,
- Phát triển kĩ năng quan sát, biết nhìn tranh chọn từ phù hợp có chứa vần
uyên, uyêt, biết nối các từ để tạo thành câu.
* Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học tập.
* Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản
thân với mọi người xung quanh. II. CHUẨN BỊ: - GV: Tranh, ảnh/ 69. - HS: VBT, bảng con, màu.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Khởi động( 7’)
30. Khởi động: HS hát - HS hát 31. Bài cũ:
- GV đọc cho HS uân, uât, huân - HS viết bảng con chương, quy luật - HS đọc
- GV nhận xét, tuyên dương - HS nhận xét Luyện tập ( 25’) 3. Bài mới
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt 1 Bài 1: Bài 1/ 69
- HS lắng nghe và thực hiện - GV đọc yêu cầu - HS khoanh
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh Hình 1(khuyên), hình 2(tuyết), và khoanh cho phù hợp. hình 3(khuyết)
- GV gợi ý: Em thấy gì ở các tranh?
- GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân. - HS nhận xét bài bạn
- GV nhận xét, tuyên dương Bài 2: Bài 2/ 69
- HS lắng nghe và thực hiện - GV đọc yêu cầu - HS trả lời:
- GV gợi ý: Em thử ghép vần đã cho a) lời khuyên truyền thuyết
vào chỗ trống xem từ nào phù hợp? uyên bác
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm b) duyệt binh tuyết rơi lưu luyến đôi.
- HS điền và đọc lại từ - HS nhận xét - GV cho HS đọc lại từ
- GV nhận xét tuyên dương. Bài 3: Bài 3/69
- HS lắng nghe và thực hiện - GV đọc yêu cầu - HS trả lời:
- GV yêu cầu HS đọc và nối các Tuyết rơi trắng xóa.
về để được câu đúng.
Con thuyền rẽ sóng ra khơi. - HS làm việc cá nhân Hoa đỗ quyên nở rộ. - HS nhận xét
- GV nhận xét HS, tuyên dương. Vận dụng (3’)
4. Củng cố, dặn dò:
- GV cho HS viết vành khuyên, trăng - HS lắng nghe và thực hiện
khuyết, lời khuyên, tuyết rơi vào bảng con và đọc lại.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Tiếng Việt ( Ôn) BÀI 79: UYÊN UYÊT I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết và đọc đúng vần uyên, uyêt, đọc đúng các tiếng có chứa vần uyên, uyêt,
- Viết đúng vần uyên, uyêt, viết đúng các tiếng, từ ngữ, điền vào chỗ chấm
tiếng có chứa vần uyên, uyêt,
- Phát triển kĩ năng quan sát, biết nhìn tranh chọn từ phù hợp có chứa vần
uyên, uyêt, biết nối các từ để tạo thành câu.
* Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học tập.
* Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản
thân với mọi người xung quanh. II. CHUẨN BỊ: - GV: Tranh, ảnh/ 69. - HS: VBT, bảng con, màu.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Khởi động( 7’)
32. Khởi động: HS hát - HS hát 33. Bài cũ:
- GV đọc cho HS uân, uât, huân - HS viết bảng con chương, quy luật - HS đọc
- GV nhận xét, tuyên dương - HS nhận xét Luyện tập ( 25’) 3. Bài mới
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt 1 Bài 1: Bài 1/ 69
- HS lắng nghe và thực hiện - GV đọc yêu cầu - HS khoanh
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh Hình 1(khuyên), hình 2(tuyết), và khoanh cho phù hợp. hình 3(khuyết)
- GV gợi ý: Em thấy gì ở các tranh?
- GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân. - HS nhận xét bài bạn
- GV nhận xét, tuyên dương Bài 2: Bài 2/ 69
- HS lắng nghe và thực hiện - GV đọc yêu cầu - HS trả lời:
- GV gợi ý: Em thử ghép vần đã cho a) lời khuyên truyền thuyết
vào chỗ trống xem từ nào phù hợp? uyên bác
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm b) duyệt binh tuyết rơi lưu luyến đôi.
- HS điền và đọc lại từ - HS nhận xét - GV cho HS đọc lại từ
- GV nhận xét tuyên dương. Bài 3: Bài 3/69
- HS lắng nghe và thực hiện - GV đọc yêu cầu - HS trả lời:
- GV yêu cầu HS đọc và nối các Tuyết rơi trắng xóa.
về để được câu đúng.
Con thuyền rẽ sóng ra khơi. - HS làm việc cá nhân Hoa đỗ quyên nở rộ. - HS nhận xét
- GV nhận xét HS, tuyên dương. Vận dụng (3’)
4. Củng cố, dặn dò:
- GV cho HS viết vành khuyên, trăng - HS lắng nghe và thực hiện
khuyết, lời khuyên, tuyết rơi vào bảng con và đọc lại.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS. Tiếng Việt (Ôn) Bài 81: ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Ôn lại các vần đã học
- Củng cố và mở rộng vốn từ ngữ (thông qua những từ ngữ chỉ loài vật); có
thêm hiểu biết về tự nhiên và xã hội.
- Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng một văn bản ngắn có chứa âm, vần đã học.
- Củng cố kĩ năng chép chính tả một đoạn ngắn (có độ dài khoảng 12 15 chữ).
- Bồi dưỡng cảm xúc và tình yêu đối với thiên nhiên và cuộc sống.
- HS yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ (ND trình chiếu). - HS: VBT, bảng con.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Khởi động( 7’)
34. Khởi động: HS hát - HS hát 35. Bài cũ:
- GV đưa bảng phụ có ghi câu cho - HS đọc HS đọc:
“Hà bị cuốn vào các câu chuyện suốt
từ đầu cho đến cuối.” - HS nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương Luyện tập ( 25’)
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt 1
Bài 1/ 70. Khoanh các chữ đứng liền Bài 1: Khoanh các chữ đứng liền nhau
nhau (thêm dấu thanh phù hợp) để
(thêm dấu thanh phù hợp) để tạo từ
tạo từ ngữ chỉ loài vật
ngữ chỉ loài vật - GV đọc yêu cầu
- HS lắng nghe và thực hiện
GV nêu yêu cầu: Đọc âm được ghi - HS đọc tên các loài vật có trong bảng.
bằng các chữ theo hàng ngang và hàng
dọc đứng liền nhau và thêm dấu thanh Lạc đà, mèo, chó, nhím, cá rô..
thích hợp để tìm từ ngữ chỉ loài vật.
Chia sẻ hiểu biết của mình về loài vật mà cá nhân yêu thích.
- GV yêu cầu HS làm việc nhóm
đôi. Báo cáo kết quả trước lớp. - HS nhận xét bài bạn
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 2: Chép khổ thơ cuối của bài thơ
Bài 2/ 70. Chép khổ thơ cuối của bài “Tết đang vào nhà”
thơ “Tết đang vào nhà”
- HS lắng nghe và thực hiện - GV đọc yêu cầu
GV trình chiếu (hoặc treo bảng phụ) khổ thơ cuối: Tết đang vào nhà
Sắp thêm một tuổi
Trời đất nở hoa.
- GV cho HS đọc khổ thơ.
- 3 HS đọc khổ thơ cuối trên bảng phụ.
- HD HS viết chữ mà HS hay viết sai.
- HS tập viết chữ hay viết sai vào bảng
GV gợi ý: Các chữ đầu dòng thơ phải con.
viết ntn? (Viết hoa chữ cái đầu câu)
- GV đọc cho HS viết bài. - HS viết bài vào VBT.
- GV nhận xét tuyên dương. - HS nhận xét * Mở rộng *Mở rộng
- GV trình chiếu toàn bài thơ:
- HS lắng nghe và thực hiện Trăng sáng - HS đọc
- GV cho HS luyện đọc bài, tìm
Đáp án: nhà, nhờ, mà, tròn, cùng, nào
trong bài các tiếng có chứa thanh huyền. - HS làm việc cá nhân
- GV nhận xét HS, tuyên dương. - HS nhận xét Vận dụng (3’)
4. Củng cố, dặn dò:
- GV cho HS thi nói nối tiếp các tiếng có chứa vần ao.
- HS lắng nghe và chơi nói nối tiếp. GV phổ biến luật chơi. GVNX
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS. Tiếng Việt (Ôn) Bài 82: ÔN TẬP
IV. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Ôn lại các vần đã học
- Củng cố và mở rộng vốn từ ngữ (thông qua những từ ngữ chỉ loài vật, loài
hoa); có thêm hiểu biết về tự nhiên và xã hội.
- Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng một văn bản ngắn có chứa âm, vần đã học.
- Củng cố kĩ năng chép chính tả các tiếng có âm vần đã học.
- HS yêu thích môn học. V. CHUẨN BỊ:
- GV: mẫu chữ số, bảng phụ. - HS: VBT, bảng con.
VI. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Khởi động( 7’)
36. Khởi động: HS hát - HS hát 37. Bài cũ:
GV tổ chức cho HS chơi trò chơi - HS chơi
- GV nhận xét, tuyên dương - HS nhận xét Luyện tập ( 25’)
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt 1
Bài 1/ 70. Viết các chữ số và từ chỉ số Bài 1: Viết các chữ số và từ chỉ số
- GV yêu cầu HS đọc nhẩm một lần - HS đọc các số. - HS lắng nghe
- GV hướng dẫn HS viết vào vở các từ - HS viết
chỉ số. Ví dụ: 0: không. Mỗi số viết 1 lần.
- GV quan sát, sửa lỗi cho HS.
- GV nhận xét, tuyên dương. - HS nhận xét bài bạn
Bài 2/ 71. Luyện tập chính tả
Bài 2: Luyện tập chính tả - GV đọc yêu cầu
- HS lắng nghe và thực hiện
GV trình chiếu (hoặc treo bảng phụ) khổ thơ cuối: Tết đang vào nhà
Sắp thêm một tuổi
Trời đất nở hoa.
- GV cho HS đọc khổ thơ.
- HD HS viết chữ mà HS hay viết
- 3 HS đọc khổ thơ cuối trên bảng phụ. sai.
GV gợi ý: Các chữ đầu dòng thơ phải - HS tập viết chữ hay viết sai vào bảng
viết ntn? (Viết hoa chữ cái đầu câu) con.
- GV đọc cho HS viết bài.
- GV nhận xét tuyên dương. - HS viết bài vào VBT. * Mở rộng - HS nhận xét
- GV trình chiếu toàn bài thơ: *Mở rộng Trăng sáng
- HS lắng nghe và thực hiện
- GV cho HS luyện đọc bài, tìm - HS đọc
trong bài các tiếng có chứa thanh Đáp án: nhà, nhờ, mà, tròn, cùng, nào huyền.
- GV nhận xét HS, tuyên dương. - HS làm việc cá nhân - HS nhận xét Vận dụng (3’)
4. Củng cố, dặn dò:
- GV cho HS thi nói nối tiếp các tiếng có chứa vần ao.
- HS lắng nghe và chơi nói nối tiếp. GV phổ biến luật chơi. GVNX
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS. Tiếng Việt (Ôn) Bài 83: ÔN TẬP
VII. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Ôn lại các vần đã học
- Củng cố và mở rộng vốn từ ngữ (thông qua những từ ngữ chỉ loài vật, loài
hoa); có thêm hiểu biết về tự nhiên và xã hội.
- Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng một văn bản ngắn có chứa âm, vần đã học.
- Củng cố kĩ năng chép chính tả các tiếng có âm vần đã học.
- HS yêu thích môn học. VIII. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ. - HS: VBT, bảng con.
IX. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Khởi động( 7’)
1. Khởi động: HS hát - HS hát 2. Bài cũ: - HS hát chơi trò chơi - HS chơi
- GV cho HS xem một số tranh về hổ,
voi, khỉ. Sau đó hỏi HS: Trong những
câu chuyện đã đọc về loài vật, em thấy
hổ là con vật thế nào? Voi là con vật - HSTL, HS nhận xét.
thế nào? Khỉ là con vật thế nào? Luyện tập ( 25’) * Đọc GV trình chiếu bài thơ: - Hs quan sát, lắng nghe.
Nắng xuân hồng
- GV đọc thành tiếng một lần bài thơ, HS đọc nhẩm theo. - HS đọc
- GV giải thích nghĩa từ ngữ từng
không (nếu cần): khoảng không gian - HS lắng nghe
bao trùm cảnh vật và con người.
- 5 - 6 HS đọc nối tiếp.
- 1- 2 HS đọc toàn bộ bài thơ, - HS đọc
- Cả lớp đọc đồng thanh một lần. - HS đọc
- GV hỏi HS một số câu hỏi về nội - HS đọc dung đã đọc:
Những cảnh vật nào được nói tới trong bài thơ? - HS trả lời
Tìm từ ngữ miêu tả bảy chim. Từ "lung
linh” dùng để miêu tả sự vật gì? Hai - HS trả lời
tiếng trong từ “rộn rã” có điểm gì giống và khác nhau?
Hai tiếng trong từ "lung linh"
có điểm gì giống và khác nhau (giống: - HS trả lời
giống nhau về âm r/k khác nhau về vấn và dấu thanh).
- GV và HS thống nhất câu trả lời.
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt 1 - HS trả lời Viết chính tả Viết chính tả
- GV yêu cầu HS đọc nhẩm một lần - HS đọc câu ca dao.
- GV hướng dẫn HS luyện viết trên - HS lắng nghe
bảng con các chữ: sông, làng, lũy tre - HS viết
- GV yêu cầu HS chép câu ca dao vào - HS viết vở.
- GV lưu ý HS viết hoa chữ cái đầu
tiên của đoạn và chữ cái đầu tiên của
câu; khoảng cách giữa các chữ, cỡ chữ,
- GV quan sát, sửa lỗi cho HS.
- GV nhận xét, tuyên dương. - HS nhận xét bài bạn Vận dụng (3’)
4. Củng cố, dặn dò: - GV NX giờ học
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
- HS lắng nghe và ghi nhớ để thực hiện.
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.