lOMoARcPSD| 58137911
Bài 11: MŨI-HẦU-THANH QUẢN(32 câu)
CBG: Nguyễn Thị Thanh Phượng
A.CÂU DỄ
lOMoARcPSD| 58137911
lOMoARcPSD| 58137911
Câu 1 : Vách mũi cấu tạo bởi bao nhiêu phần ?
A. 2 phần.
lOMoARcPSD| 58137911
B. 3 phần ( xương sàn, xương lá mía, sụn vách mũi )
C. 4 phần
D. 5 phần
Câu 2 : Vách mũi cấu tạo bởi bao nhiêu xương ?
A. 2 xương. ( 1 sụn vách mũi , 1 xương sàng , 1 xương lá mía )
B. 3 xương.
C. 4 xương.
D. 5 xương.
Câu 3: Phần nào của hầu là ngã tư của đường dẫn khí và dẫn thức
ăn? A. Hầu mũi
B. Hầu miệng
C.Hầu thanh quản
B. CÂU TRUNG BÌNH
Câu 4 : Hạnh nhân hầu thuộc thành nào của hầu mũi?
A. Thành trên
B. Thành dưới
lOMoARcPSD| 58137911
C. Thành trước
D. Thành sau
Câu 5 : Khẩu cái mềm(lưỡi gà) thuộc thành nào của hầu mũi?
A. Thành trên
B. Thành dưới
C. Thành trước
D. Thành sau
Câu 6 : Sụn nắp thanh môn thuộc thành nào của hầu miệng?
A. Thành trên
B. Thành dưới
C. Thành trước
D. Thành sau
Câu 7 : 2 dây thân kinh nào cảm giác vùng mũi ngoài ?
A. Thần kinh I và V2
B. Thần kinh V1 và V2
C.Thần kinh V2 và V3
D. Thần kinh IV và VI
Câu 8: Ở thành bên hầu miệng có tuyến hạnh nhân nào ?
A. Hạnh nhân vòi
B. Hạnh nhân hầu
C. Hạnh nhân khẩu cái
D.Hạnh nhân lưỡi
Câu 9: Lồi thanh quản ở nam nằm ở sụn nào ?
A . Sụn nắp.
B. Sụn phễu.
C. Sụn giáp.
D . Sụn nhẫn.
Câu 10: Dây thanh âm, căng từ sụn nào đến sụn nào ?
A . Sụn nắp đến sụn phễu.
B. Sụn giáp đến sụn phễu .
C . Sụn nhẫn đến sụn phễu
lOMoARcPSD| 58137911
D. Sụn thóc đến sụn phễu
Câu 11: Nằm giữa nếp thanh âm và nếp tiền đình gọi là gì ?
A . Tiền đình thanh quản.
B. Ổ dưới thanh môn
C . Thung lủng nắp thanh môn
D. Thanh thất
Câu 12: Phần nào của hầu hẹp nhất?
A. Hầu mũi
B. Hầu miệng
C. Thanh hầu
D. Chỗ nối với thực quản
C. CÂU KHÓ
Câu 13 : Sụn vách ngăn cấu tạo bởi các thành phần nào sau đây ?
A.Xương sàng, xương lệ, xương bướm.
B. Sụn cánh mũi bé , xương gò má, xương bướm.
C. Sụn cánh mũi lớn, xương sàng và xương lá mía
D. Sụn vách mũi, xương sàng, xương lá mía.
Câu 14: Dây thần kinh nào vận đông cho hầu hết các cơ thanh
quản, khi bị tổn thương sẽ gây khàn giọng?
A.Thần kinh IX
B.Thần kinh X
C.Thần kinh thanh quản trên
D.Thần kinh thanh quản dưới ( hay tk quặt ngược thanh quản
)
Câu 15: Dây thần kinh nào cảm gíac rễ lưỡi và phần trên nắp
thanh môn, khi bị tổn thương sẽ gây nuốt sặc?
A. Thần kinh VII’
B. Thần kinh IX
C. Thần kinh X ( nôn )
D. Thần kinh XII
Câu 16: Xoang hàm đỗ vào ngách mũi nào?
lOMoARcPSD| 58137911
A Ngách mũi trên cùng .
B. Ngách mũi trên .
C. Ngách mũi giữa
D. Ngách mũi dưới
Câu 17: Động mạch nào cấp máu cho phần trước của ổ mũi.?
A. Động mạch bướm khẩu cái
B. ĐM khẩu cái xuống
C. ĐM sàng trước và sau
D.ĐM môi trên
Câu 18: Xuyên qua khe giữa nền sọ và cơ khít hầu trên, là thành
phần nào?
A.Vòi tai và động mạch khẩu cái lên.
B. Cơ trâm hầu và thần kinh thiệt hầu (IX). ( khe giữa của
khít hầu trên và khít hầu giữa )
C. Nhánh trong của TK thanh quản trên và đm giáp trên. ( qua
khe giữa của cơ khít hầu giữa và duói )
D. TK quặt ngược thanh quản và đm giáp dưới. ( qua khe giữa
cơ khít hầu dưới và thanh quản
Câu 19: Cơ nào sau đây khi co sẽ làm mở thanh môn? A.
Cơ nhẫn phiễu bên.
B.Cơ nhẫn phiễu sau.
C. Cơ giáp phiễu
D. Cơ giáp nhẫn
Câu 20: Cơ nào sau đây khi co sẽ làm đóng thanh môn? A.
Cơ nhẫn phiễu bên.
B.Cơ nhẫn phiễu sau.
C. Cơ giáp phiễu
D. Cơ giáp nhẫn
Câu 21. Dây thần kinh nào cảm giác vị giác 2/3 trước lưỡi?
A. Thần kinh V3
B. Thần kinh VII’
C. Thần kinh IX
lOMoARcPSD| 58137911
D. Thần kinh X
Câu 22. Dây thần kinh nào cảm giác vị giác 1/3 sau lưỡi?
A. Thần kinh V3
B. Thần kinh VII
C. Thần kinh IX
D. Thần kinh X
Câu 23. Dây thần kinh nào cảm giác đau, nóng, lạnh, 2/3 trước
lưỡi?
A. Thần kinh V3
B. Thần kinh VII
C. Thần kinh IX
D. Thần kinh X
Câu 24: Dây thần kinh nào cảm giác nôn 1/3 sau lưỡi?
A. Thần kinh V3
B. Thần kinh VII
C. Thần kinh IX
D. Thần kinh X
Câu 25. Hạnh nhân hầu thuộc thành nào của hầu mũi?
A. Thành dưới
B. Thành trên
C. Thành trước
D. Thành bên
Câu 26. Hạnh nhân khẩu cái thuộc thành nào của hầu miệng?
A. Thành dưới
B. Thành trên
C. Thành trước
D. Thành bên
Câu 27. Hạnh nhân lưỡi thuộc thành nào của hầu miệng?
A. Thành dưới
B. Thành trên
C. Thành trước
D. Thành bên
lOMoARcPSD| 58137911
Câu 28: Hạnh nhân vòi thuộc thành nào của hầu mũi?
A. Thành dưới
B. Thành trên
C. Thành trước
D. Thành bên
Câu 29. Lỗ mũi sau thuộc thành nào của hầu mũi?
A. Thành trên
B. Thành bên
C. Thành trước
D. Thành dưới
Câu 30. Khẩu cái mềm, thuộc thành nào của hầu mũi?
A. Thành trên
B. Thành bên
C. Thành trước
D. Thành dưới
Câu 31. Lỗ hầu vòi tai thuộc thành nào của hầu mũi?
A. Thành trên
B. Thành bên
C. Thành trước
D. Thành dưới
Câu 32: Xương bướm, phần nền xương chẩm thuộc thành nào của
hầu mũi? A. Thành trên B. Thành bên
C. Thành trước
D. Thành dưới
-------------------------------------------Hết--------------------------------
---------------

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58137911
Bài 11: MŨI-HẦU-THANH QUẢN(32 câu)
CBG: Nguyễn Thị Thanh Phượng A.CÂU DỄ lOMoAR cPSD| 58137911 lOMoAR cPSD| 58137911
Câu 1 : Vách mũi cấu tạo bởi bao nhiêu phần ? A. 2 phần. lOMoAR cPSD| 58137911
B. 3 phần ( xương sàn, xương lá mía, sụn vách mũi ) C. 4 phần D. 5 phần
Câu 2 : Vách mũi cấu tạo bởi bao nhiêu xương ?
A. 2 xương. ( 1 sụn vách mũi , 1 xương sàng , 1 xương lá mía ) B. 3 xương. C. 4 xương. D. 5 xương.
Câu 3: Phần nào của hầu là ngã tư của đường dẫn khí và dẫn thức ăn? A. Hầu mũi B. Hầu miệng C.Hầu thanh quản B. CÂU TRUNG BÌNH
Câu 4 : Hạnh nhân hầu thuộc thành nào của hầu mũi? A. Thành trên B. Thành dưới lOMoAR cPSD| 58137911 C. Thành trước D. Thành sau
Câu 5 : Khẩu cái mềm(lưỡi gà) thuộc thành nào của hầu mũi? A. Thành trên B. Thành dưới C. Thành trước D. Thành sau
Câu 6 : Sụn nắp thanh môn thuộc thành nào của hầu miệng? A. Thành trên B. Thành dưới C. Thành trước D. Thành sau
Câu 7 : 2 dây thân kinh nào cảm giác vùng mũi ngoài ? A. Thần kinh I và V2
B. Thần kinh V1 và V2 C.Thần kinh V2 và V3 D. Thần kinh IV và VI
Câu 8: Ở thành bên hầu miệng có tuyến hạnh nhân nào ? A. Hạnh nhân vòi B. Hạnh nhân hầu C. Hạnh nhân khẩu cái D.Hạnh nhân lưỡi
Câu 9: Lồi thanh quản ở nam nằm ở sụn nào ? A . Sụn nắp. B. Sụn phễu. C. Sụn giáp. D . Sụn nhẫn.
Câu 10: Dây thanh âm, căng từ sụn nào đến sụn nào ?
A . Sụn nắp đến sụn phễu.
B. Sụn giáp đến sụn phễu .
C . Sụn nhẫn đến sụn phễu lOMoAR cPSD| 58137911
D. Sụn thóc đến sụn phễu
Câu 11: Nằm giữa nếp thanh âm và nếp tiền đình gọi là gì ?
A . Tiền đình thanh quản. B. Ổ dưới thanh môn
C . Thung lủng nắp thanh môn D. Thanh thất
Câu 12: Phần nào của hầu hẹp nhất? A. Hầu mũi B. Hầu miệng C. Thanh hầu
D. Chỗ nối với thực quản C. CÂU KHÓ
Câu 13 : Sụn vách ngăn cấu tạo bởi các thành phần nào sau đây ?
A.Xương sàng, xương lệ, xương bướm.
B. Sụn cánh mũi bé , xương gò má, xương bướm.
C. Sụn cánh mũi lớn, xương sàng và xương lá mía
D. Sụn vách mũi, xương sàng, xương lá mía.
Câu 14: Dây thần kinh nào vận đông cho hầu hết các cơ thanh
quản, khi bị tổn thương sẽ gây khàn giọng? A.Thần kinh IX B.Thần kinh X
C.Thần kinh thanh quản trên
D.Thần kinh thanh quản dưới ( hay tk quặt ngược thanh quản )
Câu 15: Dây thần kinh nào cảm gíac rễ lưỡi và phần trên nắp
thanh môn, khi bị tổn thương sẽ gây nuốt sặc? A. Thần kinh VII’ B. Thần kinh IX C. Thần kinh X ( nôn ) D. Thần kinh XII
Câu 16: Xoang hàm đỗ vào ngách mũi nào? lOMoAR cPSD| 58137911 A Ngách mũi trên cùng . B. Ngách mũi trên . C. Ngách mũi giữa D. Ngách mũi dưới
Câu 17: Động mạch nào cấp máu cho phần trước của ổ mũi.?
A. Động mạch bướm khẩu cái
B. ĐM khẩu cái xuống
C. ĐM sàng trước và sau D.ĐM môi trên
Câu 18: Xuyên qua khe giữa nền sọ và cơ khít hầu trên, là thành phần nào?
A.Vòi tai và động mạch khẩu cái lên.
B. Cơ trâm hầu và thần kinh thiệt hầu (IX). ( khe giữa của cơ
khít hầu trên và khít hầu giữa )
C. Nhánh trong của TK thanh quản trên và đm giáp trên. ( qua
khe giữa của cơ khít hầu giữa và duói )
D. TK quặt ngược thanh quản và đm giáp dưới. ( qua khe giữa
cơ khít hầu dưới và thanh quản
Câu 19: Cơ nào sau đây khi co sẽ làm mở thanh môn? A. Cơ nhẫn phiễu bên.
B.Cơ nhẫn phiễu sau. C. Cơ giáp phiễu D. Cơ giáp nhẫn
Câu 20: Cơ nào sau đây khi co sẽ làm đóng thanh môn? A.
Cơ nhẫn phiễu bên. B.Cơ nhẫn phiễu sau. C. Cơ giáp phiễu D. Cơ giáp nhẫn
Câu 21. Dây thần kinh nào cảm giác vị giác 2/3 trước lưỡi? A. Thần kinh V3 B. Thần kinh VII’ C. Thần kinh IX lOMoAR cPSD| 58137911 D. Thần kinh X
Câu 22. Dây thần kinh nào cảm giác vị giác 1/3 sau lưỡi? A. Thần kinh V3 B. Thần kinh VII’ C. Thần kinh IX D. Thần kinh X
Câu 23. Dây thần kinh nào cảm giác đau, nóng, lạnh, 2/3 trước lưỡi? A. Thần kinh V3 B. Thần kinh VII’ C. Thần kinh IX D. Thần kinh X
Câu 24: Dây thần kinh nào cảm giác nôn 1/3 sau lưỡi? A. Thần kinh V3 B. Thần kinh VII’ C. Thần kinh IX D. Thần kinh X
Câu 25. Hạnh nhân hầu thuộc thành nào của hầu mũi? A. Thành dưới B. Thành trên C. Thành trước D. Thành bên
Câu 26. Hạnh nhân khẩu cái thuộc thành nào của hầu miệng? A. Thành dưới B. Thành trên C. Thành trước D. Thành bên
Câu 27. Hạnh nhân lưỡi thuộc thành nào của hầu miệng? A. Thành dưới B. Thành trên C. Thành trước D. Thành bên lOMoAR cPSD| 58137911
Câu 28: Hạnh nhân vòi thuộc thành nào của hầu mũi? A. Thành dưới B. Thành trên C. Thành trước D. Thành bên
Câu 29. Lỗ mũi sau thuộc thành nào của hầu mũi? A. Thành trên B. Thành bên C. Thành trước D. Thành dưới
Câu 30. Khẩu cái mềm, thuộc thành nào của hầu mũi? A. Thành trên B. Thành bên C. Thành trước D. Thành dưới
Câu 31. Lỗ hầu vòi tai thuộc thành nào của hầu mũi? A. Thành trên B. Thành bên C. Thành trước D. Thành dưới
Câu 32: Xương bướm, phần nền xương chẩm thuộc thành nào của
hầu mũi? A. Thành trên B. Thành bên C. Thành trước D. Thành dưới
-------------------------------------------Hết-------------------------------- ---------------