Bài 19: Phép cộng số hai chữ số | Bài giảng PowerPoint | Toán 2 | Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm)

Bài giảng điện tử môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới đầy đủ các tiết học trong cả năm học 2021 - 2022, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án điện tử lớp 2.

Thông tin:
17 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài 19: Phép cộng số hai chữ số | Bài giảng PowerPoint | Toán 2 | Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm)

Bài giảng điện tử môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới đầy đủ các tiết học trong cả năm học 2021 - 2022, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án điện tử lớp 2.

35 18 lượt tải Tải xuống
FeistyForwarders_0968120672
CHỦ ĐỀ
4
PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (CÓ
NHỚ) TRONG PHẠM VI 100
BÀI 19
PHÉP CỘNG (CÓ NHỚ)
SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI
SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
FeistyForwarders_0968120672
KHÁ
M
PHÁ
FeistyForwarders_0968120672
Tôi có
35 hạt gạo.
Chị kiến ơi, tôi
trả cho chị 7
hạt gạo.
Vậy kiến có bao
nhiêu hạt gạo?
35 + 7 = ?
35 + 7 = ?
Chục Đơn vị
35
+
7
2
4
5 cộng 7 bằng 12,
viết 2 nhớ 1
3 thêm 1 bằng 4,
viết 4
35 + 7 = 42
35 + 7 = 42
FeistyForwarders_0968120672
HOẠT
ĐỘN
G
FeistyForwarders_0968120672
28
3
+
78
9
+
57
7
+
13
7
+
1
Tính.
31 87 64 20
2
Đặt tính rồi tính.
35 + 6 47 + 8 89 + 2 63 + 9
35
6
+
47
8
+
89
2
+
63
9
+
41
55
91 72
FeistyForwarders_0968120672
3
Mỗi chum đựng số lít nước
kết quả của phép tính ghi
trên chum. Hỏi chum nào
đựng nhiều nước nhất?
59l + 9l =
68l
61l + 9l =
70l
57l + 4l =
61l
Vậy chum B đựng nhiều nước nhất.
FeistyForwarders_0968120672
LUYỆ
N TẬP
FeistyForwarders_0968120672
1
a)
Số ?
20
40
70
90
Các số này có gì đặc biệt?
Đều là các số
tròn chục có
hai chữ số.
b) Đặt tính rồi tính.
35 + 5 69 + 4 19 + 3 29 + 6
35
5
+
69
4
+
19
3
+
29
6
+
40
73
22 35
FeistyForwarders_0968120672
2
Tính rồi tìm lá của mỗi loại quả.
2
6
26
2
6
70
2
6
57
2
6
92
49 + 8
19 + 7
89 + 3
69 + 1
2
6
26
2
6
92
2
6
70
FeistyForwarders_0968120672
3
Trên bàn có 18 vỏ ốc màu trắng và 5 vỏ ốc màu
xanh. Hỏi trên bàn có tất cả bao nhiêu vỏ ốc?
Bài giải
Trên bàn có tất cả số vỏ ốc là:
18 + 5 = 23 (vỏ ốc)
Đáp số: 23 vỏ ốc.
FeistyForwarders_0968120672
4
Số ?
4 + 5 = 9
5 + 7 = 12
Số ở trên bằng tổng
của hai số ở dưới.
9
21
21
FeistyForwarders_0968120672
LUYỆ
N TẬP
FeistyForwarders_0968120672
1
Đặt tính rồi tính.
83 + 9 57 + 4 62 + 8 39 + 5
83
9
+
57
4
+
62
8
+
39
5
+
92
61
70 44
FeistyForwarders_0968120672
2
Buổi sáng, bác Mạnh thu hoạch
được 87 bao thóc. Buổi chiều,
bác Mạnh thu hoạch được nhiều
hơn buổi sáng 6 bao thóc. Hỏi
buổi chiều bác Mạnh thu hoạch
được bao nhiêu bao thóc?
Bài giải
Buổi chiều bác Mạnh thu hoạch được số bao thóc là:
87 + 6 = 93 (bao thóc)
Đáp số: 93 bao thóc.
FeistyForwarders_0968120672
3
Chú gà bới đất làm mất kết quả của các phép tính
Việt vừa viết. Hãy tìm lại kết quả giúp bạn Việt nhé!
55
30
93
20
FeistyForwarders_0968120672
4
Chọn kết quả đúng.
a) 28 + 9 + 2 = ?
A. 37 B. 39 C. 30
b) 45 + 5 + 8 = ?
A. 58 B. 48 C. 68
37
50
5
Tính tổng các số trên những hạt
dẻ chú sóc nhặt được trên
đường về nhà.
38
38
+
9
9
+
5
5
=
52
52
47
FeistyForwarders_0968120672
TỔNG KẾT
Thực hiện được phép cộng (có nhớ) số hai chữ số
với số có một chữ số:
+ Đặt tính theo cột dọc;
+ Tính từ phải sang trái, lưu ý sau khi cộng hai sđơn
vị thì nhớ 1 chục vào số chục của số hạng thứ nhất.
Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phép
cộng đã học.
| 1/17

Preview text:

CHỦ ĐỀ
PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (CÓ 4 NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 BÀI 19 PHÉP CỘNG (CÓ NHỚ) SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ FeistyForwarders_0968120672 KHÁ M PHÁ FeistyForwarders_0968120672 Tôi có Vậy kiến có bao 35 hạt gạo. nhiêu hạt gạo? 35 + + 7 = ? Chị kiến ơi, tôi trả cho chị 7 Chục Đơn vị hạt gạo. 35 • 5 cộng 7 bằng 12, + viết 2 nhớ 1 7 • 3 thêm 1 bằng 4, viết 4 2 4 35 + 7 = 7 42 FeistyForwarders_0968120672 HOẠT ĐỘN G FeistyForwarders_0968120672 1 Tính. 28 78 57 13 + + + + 3 9 7 7 31 87 64 20
2 Đặt tính rồi tính. 35 + 6 47 + 8 89 + 2 63 + 9 35 47 89 63 + + + + 6 8 2 9 41 55 91 72 FeistyForwarders_0968120672
3 Mỗi chum đựng số lít nước
là kết quả của phép tính ghi trên chum. Hỏi chum nào
đựng nhiều nước nhất? 59l + 9l = 68 l 61l + 9l =
7 0 l 57l + 4l = 61 l
Vậy chum B đựng nhiều nước nhất. FeistyForwarders_0968120672 LUYỆ N TẬP FeistyForwarders_0968120672 Đều là các số
Các số này có gì đặc biệt? tròn chục có 1 a) Số ? hai chữ số. 20 40 70 90
b) Đặt tính rồi tính. 35 + 5 69 + 4 19 + 3 29 + 6 35 69 19 29 + + + + 5 4 3 6 40 73 22 35 FeistyForwarders_0968120672
2 Tính rồi tìm lá của mỗi loại quả. 2 26 6 49 + 8 2 70 6 2 19 + 7 26 6 2 57 6 2 92 89 + 3 6 2 2 92 6 70 69 + 1 6 FeistyForwarders_0968120672
3 Trên bàn có 18 vỏ ốc màu trắng và 5 vỏ ốc màu
xanh. Hỏi trên bàn có tất cả bao nhiêu vỏ ốc? Bài giải
Trên bàn có tất cả số vỏ ốc là: 18 + 5 = 23 (vỏ ốc) Đáp số: 23 vỏ ốc. FeistyForwarders_0968120672 4 Số ? 4 + 5 = 9 5 + 7 = 12 21 21 Số ở trên bằng tổng 9 của hai số ở dưới. FeistyForwarders_0968120672 LUYỆ N TẬP FeistyForwarders_0968120672
1 Đặt tính rồi tính. 83 + 9 57 + 4 62 + 8 39 + 5 83 57 62 39 + + + + 9 4 8 5 92 61 70 44 FeistyForwarders_0968120672
2 Buổi sáng, bác Mạnh thu hoạch
được 87 bao thóc. Buổi chiều,
bác Mạnh thu hoạch được nhiều
hơn buổi sáng 6 bao thóc. Hỏi
buổi chiều bác Mạnh thu hoạch được bao nhiêu bao thóc? Bài giải
Buổi chiều bác Mạnh thu hoạch được số bao thóc là: 87 + 6 = 93 (bao thóc) Đáp số: 93 bao thóc. FeistyForwarders_0968120672
3 Chú gà bới đất làm mất kết quả của các phép tính mà
Việt vừa viết. Hãy tìm lại kết quả giúp bạn Việt nhé! 55 93 30 20 FeistyForwarders_0968120672
5 Tính tổng các số trên những hạt
dẻ mà chú sóc nhặt được trên
4 Chọn kết quả đúng. đường về nhà. a) 28 + 9 + 2 = ? 37 A. 37 B. 39 C. 30 b) 45 + 5 + 8 = ? 50 A. 58 B. 48 C. 68 38 3
+ 9 + 5 = 52 5 47 FeistyForwarders_0968120672 TỔNG KẾT
• Thực hiện được phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số
với số có một chữ số:
+ Đặt tính theo cột dọc;
+ Tính từ phải sang trái, lưu ý sau khi cộng hai số đơn
vị thì nhớ 1 chục vào số chục của số hạng thứ nhất.
• Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng đã học. FeistyForwarders_0968120672
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17