Bài 2 Tuần 25 Tiết 7, 8 | Giáo án Tiếng Việt 2 học kì 2 | Chân trời sáng tạo

Giáo án Tiếng Việt 2 Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 2 CTST của mình.

Trường Tiu học …………. Lớp: 2/…
Ngày soạn: /…/20…. Ngày dạy: ./…/20….
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt lớp 2 tuần 25
CHỦ ĐIỂM 1: SẮC MÀU QUÊ HƯƠNG
BÀI 2: RỪNG NGẬP MẶN (tiết 7 - 8, SHS, tr.63 - 64)
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, học sinh:
1. Kiến thức: MRVT về quê hương (từ ngữ chỉ sự vật,tình cảm đối với quê
hương); đặt và trả lời được câu hỏi đâu?; Để làm gì?; biết thể hiện sự biết ơn; nói
và đáp lời cảm ơn.
2.Kĩ năng: Tìm được từ ng chỉ sự vật; tình cảm đối với quê hương); biết đặt
trả lời được câu hỏi Ở đâu?; Để làm gì?; biết nói và đáp lời cảm ơn; bày tỏ lòng
biết ơn.
3.Thái độ: Yêu thích môn học, biết dùng và giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt;
Bày tỏ sự biết ơn; nói và đáp lời cảm ơn.
4.Năng lực: Hình thành năng lực hợp tác qua việc thực hiện các hoạt động nhóm,
năng lực tự học, tự giải quyết vn đề, năng lực sáng tạo qua các hoạt động đọc,
viết.
5.Phm chất: Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động viết, rèn luyện phẩm
chất trung thực qua việc thực hiện các nội dung kiểm tra, đánh giá.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1.Giáo viên: SHS, VTV, VBT, SGV, phiếu HT, bảng nhóm.
Trường Tiu học ………………. Lớp: 2/……
+ Ti vi/ máy chiếu/ bảng tương tác, tranh ảnh SHS phóng to (nếu được).
2.Học sinh: Sách, vở, vở bài tập, bảng con, …
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ NH THỨC DẠY HỌC:
1.Phương pháp dạy học: Đàm thoại, trực quan,vấn đáp, trò chơi,
2.Hình thức dạy học:Cá nhân, nhóm, lớp
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 7: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRẺ EM
TG
Hot đng của giáo viên
Hot đng ca hc sinh
Hoạt động 1: Từ ngữ chỉ về quê
hương (từ ngữ chỉ sự vật,tình cảm đối
với quê hương);
Mục tiêu: Giúp học sinh biết
tìm nghĩa ca từ quê hương (từ ngữ chỉ
sự vật,tình cảm đối với quê hương);.
Phương pháp, hình thức t
chức: Thực hành, đàm thoại, thảo luận
nhóm đôi, trò chơi đi chợ(BT3b).
Cách tiến hành:
- Giáo vn yêu cầu HS đọc đề
bài.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi
- Bài tập 3a/63: HS đọc yêu cầu đề bài.
- Thảo luận nhóm đôi, làm cá nhân phiếu
Trường Tiu học ………………. Lớp: 2/……
(Làm cá nhân phiếu hc tập) tìm dòng
thích hợp về nghĩa của từ chỉ quê
hương.
- Yêu cầu HS trình bày.
- Nhận xét, chốt ý BT3a. Chuyn
tiếp ý sang BT3b.
Bài tập 3b/63: Gọi HS đc yêu
cầu BT.
- Cho HS tham gia trò ci đi ch
la chọn các từ ng xếp vào 2 nhóm
thích hợp.
- GV yêu cầu các nhóm treo bng,
từng nhóm trình bày bài làm.
- GV có th yêu cầu HS giải thích
nghĩa một s t khó(nếu cần). GV có
th giải thích thêm.
- GV chốt ý, rút ra bài học.
học tập.
- Trình bày. Nhận xét bạn. Lắng nghe.
Bài tập 3b/63: HS đọc yêu cầu đề bài
- Các nhóm tham gia trò chơi, đính các từ
ngtìm được vào bng nhóm.
- HS thực hiện.
Hoạt động 2: Đặt và trả lời được câu
hỏi Ở đâu?; Để làm gì?
Mục tiêu: Giúp học sinh biết đặt
hỏi và trả lời được câu hỏi Ở đâu?;
Để làm?.
Phương pháp, hình thức t
chức:
Thực hành, đàm thoại, thảo luận
nhóm đôi.
Trường Tiu học ………………. Lớp: 2/……
Cách tiến hành:
Giáo vn hướng dẫn học sinh đọc yêu
cầu bài, thảo lun nhóm đôi đặt câu
theo yêu cầu BT trong nhóm đôi.
- GV gi HS trình bày.
- GV lưu ý khi đặt câu vi t ng
cho sn, khi viết HS ghi nh đầu câu
phi viết hoa, cuối câu phải có du
chm.
- Cht ý, chuyn tiếp ý sang
BT4b.
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu
BT4b.
-GV có thể gợi ý mẫu câu th nht.(
nếu HS chưa nắm được cách làm)
- HS trình bày trước lp nghe bn
và GV nhận xét câu.
Bài tập 4a/63: Đặt 2 3 câu có từ ng BT3b.
- HS trình bày.
VD: Đầm sen n hoa rất đẹp.
Em tự hào về quê hương mình.
Ruộng lúa quê em tươi tốt.
- HS lăng nghe và ghi nhớ.
Bài tập 4b/63: Đặt 2 3 câu có từ ngữ ở BT3b.
- HS đọc và tr li câu hỏi theo yêu cầu
BT đ thay bng t ng đâu? Để
làm gì?
- HS so nh câu mới vi câu bạn đầu.
- Lng nghe bạn và GV nhận xét câu, chốt
ý.
TIẾT 8: NÓI VÀ ĐÁP LỜI CẢM ƠN, LỜI BÀY TỎ SỰ BIẾT ƠN.
Hoạt động 1: Giúp học sinh biết nói
và đáp lời cm ơn, bày tỏ sự biết ơn.
Mục tiêu: Giúp học sinh biết nói
và đáp lời biết nói và đáp lời
cảm ơn; bày tỏ lòng biết ơn.
Trường Tiu học ………………. Lớp: 2/……
Phương pháp, hình thức tổ chức:
Quan sát, đàm thoại, thảo luận
nhóm đôi.
Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS đọc bài tập 5a.
- Giáo vn cho học sinh quan sát
tranh. Gọi HS đọc lời thoại của các
nhân vật trong tranh .
- GV đặt câu hỏi gởi ý để học
sinh trả lời.
+ Lời nói của bạn nhỏ thể hiện cảm
c gì ? vì sao ?
+ Khi nào em cần nói li m ơn khi
nào ?
+Khi nhận được lời cảm ơn, em nên
đáp và bày tỏ thái độ như thế nào?
+Khi nói lời thể hiện cảm xúc ngạc
nhn, thích thú, cần chú ý điều gì ?
(giọng, nét mặt, ánh mắt, cử chỉ, điệu
bộ, …)
-Giáo viên nhận xét GD:
Bài tp 5 a/16: Nói và nghe
- HS đọc đ bài
- Nhắc lại lời của bạn nhỏ trong bức
tranh dưới đây. Cho biết lời nói ấy thể hin
tình cảm gì của bạn nhỏ ?
- Lắng nghe câu hỏi gợi ý và thảo lun tr
li.
-Lời nói của bn nh th hin cảm xúc vui
mừng, lòng biết ơn khi được bn tặng quà.
- Khi được bn tặng quà,…
-Khi nhận đưc li cm ơn, em cm thy vui,
thích thú và hài lòng… em sẽ nói lời th hin
cảmc vui vẻ, thích thú.
-Khi nói lời th hin cảmc vui vẻ, thích thú
cn th hin qua giọng nói, nét mặt, ánh mắt,
c chỉ, điệu b, …
-…..
Trường Tiu học ………………. Lớp: 2/……
Hoạt động 2: Giúp học sinh biết tham
gia thảo luận, phân vai nói và đáp lời
y t biết ơn.
Mục tiêu: Giúp học sinh biết nói
và đáp lời cảm, bày tỏ sự biết
ơn.
Phương pháp, hình thức tổ chức:
Quan sát, đàm thoại, thảo luận
nhóm, sắm vai.
Cách tiến hành:
-Giáo viên cho học sinh thảo luận,
phân vai, sắm vai trước lớp.
-Giáo viên nhận xét –GD: Khi nói và
đáp li bày tỏ sự ngạc nhiên, khen
ngợi, c em cần thể hiện thái độ lịch
sự.
5b. Cùng bạn đóng vai dựa theo môi tình
huống để nói và đáp lời cảm ơn cho phù hợp:
-Nói và đáp lời bày tlòng biết ơn đối với bà
khi được bà kể chuyện cho em nghe.
-Nói và đáp lời cám ơn bạn khi được bạn cho
mượn một tập thơ viết về quê hương.
-Học sinh thảo luận nhóm đôi, pn vai.
-Học sinh nói và đáp theo từng tình huống
trước lớp.
-Nghe bạn và giáo viên nhận xét.
V. RÚT KINH NGHIM, ĐIU CHNH, B SUNG:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
| 1/6

Preview text:

Trường Tiểu học ………………. Lớp: 2/……
Ngày soạn: …/…/20…. Ngày dạy: …./…/20….
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt lớp 2 tuần 25
CHỦ ĐIỂM 1: SẮC MÀU QUÊ HƯƠNG
BÀI 2: RỪNG NGẬP MẶN (tiết 7 - 8, SHS, tr.63 - 64) I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, học sinh:
1. Kiến thức: MRVT về quê hương (từ ngữ chỉ sự vật,tình cảm đối với quê
hương); đặt và trả lời được câu hỏi Ở đâu?; Để làm gì?; biết thể hiện sự biết ơn; nói và đáp lời cảm ơn.
2.Kĩ năng: Tìm được từ ngữ chỉ sự vật; tình cảm đối với quê hương); biết đặt và
trả lời được câu hỏi Ở đâu?; Để làm gì?; biết nói và đáp lời cảm ơn; bày tỏ lòng biết ơn.
3.Thái độ: Yêu thích môn học, biết dùng và giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt;
Bày tỏ sự biết ơn; nói và đáp lời cảm ơn.
4.Năng lực: Hình thành năng lực hợp tác qua việc thực hiện các hoạt động nhóm,
năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo qua các hoạt động đọc, viết.
5.Phẩm chất: Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động viết, rèn luyện phẩm
chất trung thực qua việc thực hiện các nội dung kiểm tra, đánh giá.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1.Giáo viên: SHS, VTV, VBT, SGV, phiếu HT, bảng nhóm.
Trường Tiểu học ………………. Lớp: 2/……
+ Ti vi/ máy chiếu/ bảng tương tác, tranh ảnh SHS phóng to (nếu được).
2.Học sinh: Sách, vở, vở bài tập, bảng con, …
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC:
1.Phương pháp dạy học: Đàm thoại, trực quan,vấn đáp, trò chơi,…
2.Hình thức dạy học:Cá nhân, nhóm, lớp
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 7: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRẺ EM TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Từ ngữ chỉ về quê
hương (từ ngữ chỉ sự vật,tình cảm đối
với quê hương);
Mục tiêu: Giúp học sinh biết
tìm nghĩa của từ quê hương (từ ngữ chỉ
sự vật,tình cảm đối với quê hương);.
Phương pháp, hình thức tổ
chức: Thực hành, đàm thoại, thảo luận
nhóm đôi, trò chơi đi chợ(BT3b).
Cách tiến hành:
- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề
- Bài tập 3a/63: HS đọc yêu cầu đề bài. bài.
- Thảo luận nhóm đôi, làm cá nhân phiếu
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi
Trường Tiểu học ………………. Lớp: 2/……
(Làm cá nhân phiếu học tập) tìm dòng học tập.
thích hợp về nghĩa của từ chỉ quê hương.
- Trình bày. Nhận xét bạn. Lắng nghe. - Yêu cầu HS trình bày.
- Nhận xét, chốt ý BT3a. Chuyển tiếp ý sang BT3b.
• Bài tập 3b/63: Gọi HS đọc yêu
Bài tập 3b/63: HS đọc yêu cầu đề bài cầu BT.
- Các nhóm tham gia trò chơi, đính các từ
- Cho HS tham gia trò chơi đi chợ
lựa chọn các từ ngữ xếp vào 2 nhóm
ngữ tìm được vào bảng nhóm. thích hợp. - HS thực hiện.
- GV yêu cầu các nhóm treo bảng,
từng nhóm trình bày bài làm.
- GV có thể yêu cầu HS giải thích
nghĩa một số từ khó(nếu cần). GV có thể giải thích thêm.
- GV chốt ý, rút ra bài học.
Hoạt động 2: Đặt và trả lời được câu
hỏi Ở đâu?; Để làm gì?
Mục tiêu: Giúp học sinh biết đặt
hỏi và và trả lời được câu hỏi Ở đâu?; Để làm gì?.
Phương pháp, hình thức tổ
chức: Thực hành, đàm thoại, thảo luận nhóm đôi.
Trường Tiểu học ………………. Lớp: 2/……
Cách tiến hành:
Bài tập 4a/63: Đặt 2 – 3 câu có từ ngữ ở BT3b.
Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc yêu - HS trình bày.
cầu bài, thảo luận nhóm đôi đặt câu
theo yêu cầu BT trong nhóm đôi.
VD: Đầm sen nở hoa rất đẹp. - GV gọi HS trình bày.
Em tự hào về quê hương mình.
Ruộng lúa quê em tươi tốt.
- GV lưu ý khi đặt câu với từ ngữ
- HS lăng nghe và ghi nhớ.
cho sẵn, khi viết HS ghi nhớ đầu câu
phải viết hoa, cuối câu phải có dấu chấm.
- Chốt ý, chuyển tiếp ý sang
Bài tập 4b/63: Đặt 2 – 3 câu có từ ngữ ở BT3b. BT4b.
- HS đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu
BT để thay bằng từ ngữ ở đâu? Để BT4b. làm gì?
- HS so sánh câu mới với câu bạn đầu.
-GV có thể gợi ý mẫu câu thứ nhất.(
- Lắng nghe bạn và GV nhận xét câu, chốt
nếu HS chưa nắm được cách làm) ý.
- HS trình bày trước lớp nghe bạn và GV nhận xét câu.
TIẾT 8: NÓI VÀ ĐÁP LỜI CẢM ƠN, LỜI BÀY TỎ SỰ BIẾT ƠN.
Hoạt động 1: Giúp học sinh biết nói
và đáp lời cảm ơn, bày tỏ sự biết ơn.
❖ Mục tiêu: Giúp học sinh biết nói
và đáp lời biết nói và đáp lời
cảm ơn; bày tỏ lòng biết ơn.
Trường Tiểu học ………………. Lớp: 2/……
❖ Phương pháp, hình thức tổ chức:
Quan sát, đàm thoại, thảo luận nhóm đôi. ❖ Cách tiến hành:
Bài tập 5 a/16: Nói và nghe
- Yêu cầu HS đọc bài tập 5a. - HS đọc đề bài
- Giáo viên cho học sinh quan sát
tranh. Gọi HS đọc lời thoại của các
- Nhắc lại lời của bạn nhỏ trong bức nhân vật trong tranh .
tranh dưới đây. Cho biết lời nói ấy thể hiện
tình cảm gì của bạn nhỏ ?
- GV đặt câu hỏi gởi ý để học sinh trả lời.
- Lắng nghe câu hỏi gợi ý và thảo luận trả lời.
+ Lời nói của bạn nhỏ thể hiện cảm
-Lời nói của bạn nhỏ thể hiện cảm xúc vui xúc gì ? vì sao ?
mừng, lòng biết ơn khi được bạn tặng quà.
+ Khi nào em cần nói lời cám ơn khi
- Khi được bạn tặng quà,… nào ?
-Khi nhận được lời cảm ơn, em cảm thấy vui,
+Khi nhận được lời cảm ơn, em nên
thích thú và hài lòng… em sẽ nói lời thể hiện
đáp và bày tỏ thái độ như thế nào?
cảm xúc vui vẻ, thích thú.
+Khi nói lời thể hiện cảm xúc ngạc
-Khi nói lời thể hiện cảm xúc vui vẻ, thích thú
cần thể hiện qua giọng nói, nét mặt, ánh mắt,
nhiên, thích thú, cần chú ý điều gì ? cử chỉ, điệu bộ, …
(giọng, nét mặt, ánh mắt, cử chỉ, điệu -….. bộ, …)
-Giáo viên nhận xét –GD:
Trường Tiểu học ………………. Lớp: 2/……
Hoạt động 2: Giúp học sinh biết tham 5b. Cùng bạn đóng vai dựa theo môi tình
gia thảo luận, phân vai nói và đáp lời huống để nói và đáp lời cảm ơn cho phù hợp:
bày tỏ biết ơn.
-Nói và đáp lời bày tỏ lòng biết ơn đối với bà
❖ Mục tiêu: Giúp học sinh biết nói khi được bà kể chuyện cho em nghe.
và đáp lời cảm, bày tỏ sự biết
-Nói và đáp lời cám ơn bạn khi được bạn cho ơn.
mượn một tập thơ viết về quê hương.
❖ Phương pháp, hình thức tổ chức: -Học sinh thảo luận nhóm đôi, phân vai.
Quan sát, đàm thoại, thảo luận nhóm, sắm vai.
-Học sinh nói và đáp theo từng tình huống trước lớp. ❖ Cách tiến hành:
-Nghe bạn và giáo viên nhận xét.
-Giáo viên cho học sinh thảo luận,
phân vai, sắm vai trước lớp.
-Giáo viên nhận xét –GD: Khi nói và
đáp lời bày tỏ sự ngạc nhiên, khen
ngợi, các em cần thể hiện thái độ lịch sự.
V. RÚT KINH NGHIỆM, ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………