Bài 20. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào | Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 | Kết nối tri thức
Bài giảng điện tử môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài giảng trong cả năm học, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Nhờ đó, thầy cô dễ dàng soạn giáo án PowerPoint môn Khoa học tự nhiên 6 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Chủ đề: Giáo án Khoa học tự nhiên 6
Môn: Khoa học tự nhiên 6
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Bài 3 S L
Ự ỚN LÊN VÀ SINH S N Ả C A Ủ T B Ế ÀO Nhóm: V1 - TNXH CÓ TH Ể HAY KHÔNG TH ? Ể Có thể t
ạo ra cả một cơ thể chỉ từ 1 tế bào? C
ó thể xây ngôi nhà chỉ từ một viên gạch? T Ế BÀO L N Ớ LÊN NH Ư TH Ế NÀO? - Hìn h thức: hoạt độ ng c á nhân
- Thờ igian : 3 phút
- Nhiệm vụ: Quan sát hình 3.1 SGK hoàn thành bảng s o sánh (Bài 1-PHT) Nội dung
Tế bào non
Tế bào trưởng thành Kíc h thước nhân Tế bào chất Vị tr ícủa nhân Kíc
h thước, khối lượng tế bào Qúa r
t ình trao đổi chất của tế bào Chấ t c ần Chất khô ng thiết cần thiết TẾ BÀO PHÂN CHIA NH Ư TH Ế NÀO? Cá nhân T hảo l uận nhóm Quan sát phim, hoà n thành
- Thờ igian: 3 phút Bài tậ p 2 phiếu học tập
- Nhiệm vụ: Thống nhất về
+ Ha igiai đoạn của quá trình phân chia tế bào. + Kế t q uả s au 1 l ần phâ n chia t ế bào. TẾ BÀO PHÂN CHIA NH Ư TH Ế NÀO? Phâ n chia tế bào động vật Mối quan h
ệ giữa quá trình lớn lên và phân chia t ế bào.
ĐẤU TRƯỜNG 35 Luật chơi
- Mỗi học sinh sẽ có 1 bảng ghi đáp
án đúng cho mỗi câu hỏi trong vòng 5 giây suy nghĩ.
- Học sinh nào có đáp án sai sẽ
dừng cuộc chơi và bị loại khỏi danh
sách chơi thành khán giả cổ vũ. 1 T. Anh C. Anh Q. Anh T .Ân Bảo Sơ n Ca 6 2 7 Duyên M.Đức H .Đưc Hân Hậu Đ .Huy 3 8 Q. Huy X. Huy Khang Khánh H.minh B .Minh 9 4 My Nghĩa Ngọc Nguyên M .Quân Vy 5 10 A .Quân Thăng Thiên Thủy Thư N hư Ý Trân Trọng Trung A .Tuấn Vân
Một tế bào mẹ sau khi phân chia (sinh sản) sẽ
tạo ra bao nhiêu tế bào con ? 0 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A
2 tế bào B 1 t ế bào C 4 t ế bào D 8 t ế bào Cơ thể sinh vậ t l
ớn lên chủ yếu dựa vào
những hoạt động nào dưới đây? 0 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A Sự hấ
p thụ và ứ đọng nước trong dịch tế bào theo thời gian B
Sự gia tăng số lượng tế bào qua quá trình phân chia. C
Sự lớn lên và phân chia của tế bào D Sự tă
ng kích thước của từng tế bào do trao đổi chất.
Hiện tượng nào dưới đây không phản ánh sự lớn
lên và phân chia của tế bào ? 0 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A
Sự gia tăng diện tích bề mặt của một chiếc lá B
Sự xẹp, phồng của các tế bào khí khổng C
Sự tăng dần kích thước của một củ khoai lang D
Sự vươn cao của thân cây tre
Sự lớn lên của tế bào có liên quan mật thiết đến
quá trình nào dưới đây ? 0 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A Sinh sản B Trao đổ ichất C Cảm ứng D Tra
o đổi chất và cảm ứng Một t ế bào m ô p hân sin h ở thực vậ t tiế n hành phân chia liê n tiế p 4 lần. Hỏ isa u quá trìn h này ,số t ế bào co n được 5 tạ o thành là ba o nhiê u ? 0 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A 16 tế bào B 32 t ế bào C 4 t ế bào D 8 tế bào
Quá trình phân chia tế bào gồm hai giai đoạn là:
6 010123456789 A Phâ n chia tế bào chấ t phân chia nhân B Phâ n chia nhâ n phâ n chia tế bào chất. C Lớn lên phâ n chia nhân D
Trao đổi chất phân chia tế bào chất. Phá t biể
u nào dưới đây về quá r t ình lớn lên 7 v
à phân chia của tế bào là đúng ? 0 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A M
ọi tế bào lớn lên rồi đều bước vào quá trình phân chia tế bào. Sa
u mỗi lần phân chia, từ một tế bào mẹ sẽ tạo ra 3 tế bào con B giống hệt mình Phâ
n chia và lớn lên và phân chia tế bào giúp sinh vật tăng kích C thước, khối lượng.
Sự phân tách chất tế bào là giai đoạn đầu tiên trong quá trình D phân chia
Điều gì sẽ xảy ra với cơ thể nếu không kiểm
soát được quá trình phân chia tế bào?
8 010123456789 A
Cơ thể lớn lên thành người khổng lồ. B Xuấ t hiện các khối u
ở nơi phân chia mất kiểm soát.
Cơ thể phát triển mất cân đối (bộ phận to, bộ phận nhỏ không C bìn h thường). D
Cơ vẫn thể phát triển bình thường. NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
1. Hình thức: HS làm việc cá nhân. 2. Nhiệm vụ:
Quan sát và ghi lại các hiện tượng
xung quanh em có thể giải thích
bằng sự lớn lên và phân chia của tế bào.
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20