Bài 22: Sự tích ông Đùng, bà Đùng (Tiết 1,2) | Bài giảng PowerPoint Tiếng Việt 3 | Kết nối tri thức

Tuần 30 - Bài 22: Sự tích ông Đùng, bà Đùng (Tiết 1,2) | Bài giảng PowerPoint Tiếng Việt 3 | Kết nối tri thức, mang tới các bài giảng được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Nhờ đó, thầy cô dễ dàng soạn giáo án PowerPoint cho học sinh của mình theo chương trình mới. Với nội dung được biên soạn bám sát SGK Tiếng Việt học kỳ 2. Mời thầy cô cùng tải miễn phí về tham khảo!

TRƯỜNG TIỂU HỌC ……
Môn Tiếng Việt lớp 3
BÀI 22: Sự tích ông Đùng, Đùng(T1,2)
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
Giáo viên:
Lớp: 3
Thứ……ngày…..tháng…..năm…….
TIẾNG VIỆT
BÀI 22: Sự tích ông Đùng, Đùng (T1,2)
Đọc trôi chảy toàn bài, đọc diễn cảm lời kể kể chuyệ p hợp với
ngữ điệu
+ Đoạn 1: Từ đầu đến ông khổng lồ.
+ Đoạn 2: Tiếp theo cho đến cày cấy.
+ Đoạn 3: Tiếp đến ngày nay
+ Đoạn 4: Còn lại.
1. Hướng dn đọc.
2. Chia đoạn.
Thứ……ngày…..tháng…..năm…….
TIẾNG VIỆT
xửa,
3. Luyện đọc và tìm hiểu bài.
Chỉ một ngày,/ ông đã nhổ cây,/ san đất,/ làm thành
cánh đồng bằng phẳng,/ rộng rãi,/ lấy chỗ cho dân ở,/
cày cấy.//
xưa, chằng chịt,
BÀI 22: Sự tích ông Đùng, Đùng(T1,2)
rộng rãi
Thứ……ngày…..tháng…..năm…….
TIẾNG VIỆT
3. Luyn đọc tìm hiểu bài.
BÀI 22: Sự tích ông Đùng, Đùng(T1,2)
Giải nghĩa từ
Thứ……ngày…..tháng…..năm…….
TIẾNG VIỆT
Câu 1: Ông Đùng, Đùng điểm khác
thường về ngoại nh?
Đất nước ? Vẽ đất nước bằng bút chì vừa
trang giấy? Làm sao để thây núi cao như thế?Biển
rộng bao?Cách nào đo nhỉ?
BÀI 22: Sự tích ông Đùng, Đùng(T1,2)
Câu 2: Kể lại những việc Ông Đùng, Đùng đã
làm khi chứng kiến cánh đất hoang, ớc ngập?
Ông đã nhổ cây, san đất.Tiếp đó ông Đùng lom
khom dùng tay bới đất đằng trước, Đùng hục
vết đất đằng sau làm một con đường dẫn nước.
Chỉ một ngày,/ ông
đã nhổ cây,/ san
đất,/ m thành nh
đồng bằng phẳng,/
rộng rãi,/ lấy chỗ cho
dân ở,/ cày cấy.//
xửa, xưa, chằng chịt,
rộng rãi
Thứ……ngày…..tháng…..năm…….
TIẾNG VIỆT
Câu 3: Việc làm của ông Đùng đã đem lại kết
quả như thế nào?
Ông Đùng đã làm thành cánh đồng
bằng phẳng, rộng rãi, lấy chỗ cho dân ,
cày cấy. Còn con đưng ông đào bới,
nước chảy thành dòng, vượt qua đồi núi, đổ
về xuôi tạo thành con sông Đà.
BÀI 22: Sự tích ông Đùng, Đùng(T1,2)
Chỉ một ngày,/ ông
đã nhổ cây,/ san
đất,/ m thành nh
đồng bằng phẳng,/
rộng rãi,/ lấy chỗ cho
dân ở,/ cày cấy.//
xửa, xưa, chằng chịt,
rộng rãi
Thứ……ngày…..tháng…..năm…….
TIẾNG VIỆT
Câu 4: Theo em, ông Đùng, Đùng
những phẩm chất tốt đẹp nào?
chăm chỉ, chịu khó, thông minh,không ngại khó
khăn, vất v, xả thân cộng đồng...
BÀI 22: Sự tích ông Đùng, Đùng(T1,2)
Câu 5: Câu chuyện đã giải thích điều về con
sông Đà ngày nay?
Câu chuyện đã giải thích về đặc điểm ngoằn
ngoèn, cónhiều thác ghềnh (by trăm mươi thác,
ba trăm ơi ghềnh) của con sông Đà ngày nay.
Chỉ một ngày,/ ông
đã nhổ cây,/ san
đất,/ m thành nh
đồng bằng phẳng,/
rộng rãi,/ lấy chỗ cho
dân ở,/ cày cấy.//
xửa, xưa, chằng chịt,
rộng rãi
Thứ……ngày…..tháng…..năm…….
TIẾNG VIỆT
BÀI 22: Sự tích ông Đùng, Đùng(T1,2)
Chỉ một ngày,/ ông
đã nhổ cây,/ san
đất,/ m thành nh
đồng bằng phẳng,/
rộng rãi,/ lấy chỗ cho
dân ở,/ cày cấy.//
xửa, xưa, chằng chịt,
rộng rãi
Bài văn ca ngợi những việc ông Đùng,
Đùng đã làm giúp dân. Qua đó gii
thích thêm về sự tích sông Đà.
Thứ……ngày…..tháng…..năm…….
TIẾNG VIỆT
BÀI 22: Sự tích ông Đùng, Đùng(T1,2)
4. Ôn chữ viết hoa.
Viết chữ hoa Y
Thứ……ngày…..tháng…..năm…….
TIẾNG VIỆT
BÀI 22: Sự tích ông Đùng, Đùng(T1,2)
5. Viết câu ứng dụng.
a. Viết tên riêng
Nam Yết
Thứ……ngày…..tháng…..năm…….
TIẾNG VIỆT
BÀI 22: Sự tích ông Đùng, Đùng(T1,2)
5. Viết câu ứng dụng.
b. Viết câu ứng dụng
Đảo Nam Yết κuℓ Ǖίần đảo TǟưŊg Sa của VΗİΙ
Nam
Hoàn
thành bài
Xem lại
bài đã học
Chuẩn bị
bài mới
| 1/13

Preview text:

TRƯỜNG TIỂU HỌC ……
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
Môn Tiếng Việt lớp 3
BÀI 22: Sự tích ông Đùng, bà Đùng(T1,2) Giáo viên: Lớp: 3
Thứ……ngày…..tháng…..năm……. TIẾNG VIỆT
BÀI 22: Sự tích ông Đùng, bà Đùng (T1,2)
1. Hướng dẫn đọc.
Đọc trôi chảy toàn bài, đọc diễn cảm lời kể kể chuyệ phù hợp với ngữ điệu 2. Chia đoạn.
+ Đoạn 1: Từ đầu đến ông bà khổng lồ.
+ Đoạn 2: Tiếp theo cho đến cày cấy
.
+ Đoạn 3: Tiếp đến ngày nay + Đoạn 4: Còn lại.

Thứ……ngày…..tháng…..năm……. TIẾNG VIỆT
BÀI 22: Sự tích ông Đùng, bà Đùng(T1,2)
3. Luyện đọc và tìm hiểu bài.
xửa, xưa, chằng chịt, rộng rãi
Chỉ một ngày,/ ông bà đã nhổ cây,/ san đất,/ làm thành
cánh đồng bằng phẳng,/ rộng rãi,/ lấy chỗ cho dân ở,/ và cày cấy.//
Thứ……ngày…..tháng…..năm……. TIẾNG VIỆT
BÀI 22: Sự tích ông Đùng, bà Đùng(T1,2)
3. Luyện đọc và tìm hiểu bài. Giải nghĩa từ
Thứ……ngày…..tháng…..năm……. TIẾNG VIỆT
BÀI 22: Sự tích ông Đùng, bà Đùng(T1,2)
Câu 1: Ông Đùng, bà Đùng có điểm gì khác
xửa, xưa, chằng chịt,
thường về ngoại hình? rộng rãi
Đất nước là gì? Vẽ đất nước bằng bút chì có vừa
Chỉ một ngày,/ ông trang giấy? Làm sao để thây núi cao như thế?Biển
bà đã nhổ cây,/ san
rộng là bao?Cách nào đo nhỉ?
đất,/ làm thành cánh
Câu 2: Kể lại những việc Ông Đùng, bà Đùng đã đồng bằng
phẳng,/ làm khi chứng kiến cánh đất hoang, nước ngập?
rộng rãi,/ lấy chỗ cho Ông bà đã nhổ cây, san đất.Tiếp đó ông Đùng lom
dân ở,/ và cày cấy.//
khom dùng tay bới đất đằng trước, bà Đùng hì hục
vết đất đằng sau làm một con đường dẫn nước.

Thứ……ngày…..tháng…..năm……. TIẾNG VIỆT
BÀI 22: Sự tích ông Đùng, bà Đùng(T1,2)
Câu 3: Việc làm của ông bà Đùng đã đem lại kết
xửa, xưa, chằng chịt, quả như thế nào? rộng rãi
Ông bà Đùng đã làm thành cánh đồng
Chỉ một ngày,/ ông bằng phẳng, rộng rãi, lấy chỗ cho dân ở , và
bà đã nhổ cây,/ san
cày cấy. Còn con đường ông bà đào bới,
đất,/ làm thành cánh nước chảy thành dòng, vượt qua đồi núi, đổ đồng bằng
phẳng,/ về xuôi tạo thành con sông Đà.
rộng rãi,/ lấy chỗ cho
dân ở,/ và cày cấy.//

Thứ……ngày…..tháng…..năm……. TIẾNG VIỆT
BÀI 22: Sự tích ông Đùng, bà Đùng(T1,2)
Câu 4: Theo em, ông Đùng, bà Đùng có
xửa, xưa, chằng chịt,
những phẩm chất tốt đẹp nào? rộng rãi
chăm chỉ, chịu khó, thông minh,không ngại khó
Chỉ một ngày,/ ông khăn, vất vả, xả thân vì cộng đồng...
bà đã nhổ cây,/ san
Câu 5: Câu chuyện đã giải thích điều gì về con
đất,/ làm thành cánh sông Đà ngày nay? đồng bằng phẳng,/
rộng rãi,/ lấy chỗ cho
Câu chuyện đã giải thích về đặc điểm ngoằn
dân ở,/ và cày cấy.//
ngoèn, cónhiều thác ghềnh (bảy trăm mươi thác,
ba trăm mươi ghềnh) của con sông Đà ngày nay.
Thứ……ngày…..tháng…..năm……. TIẾNG VIỆT
BÀI 22: Sự tích ông Đùng, bà Đùng(T1,2)
xửa, xưa, chằng chịt, rộng rãi
Chỉ một ngày,/ ông
Bài văn ca ngợi những việc ông Đùng,
bà đã nhổ cây,/ san
bà Đùng đã làm giúp dân. Qua đó giải
đất,/ làm thành cánh
thích thêm về sự tích sông Đà. đồng bằng phẳng,/
rộng rãi,/ lấy chỗ cho
dân ở,/ và cày cấy.//

Thứ……ngày…..tháng…..năm……. TIẾNG VIỆT
BÀI 22: Sự tích ông Đùng, bà Đùng(T1,2)
4. Ôn chữ viết hoa.
Viết chữ hoa Y
Thứ……ngày…..tháng…..năm……. TIẾNG VIỆT
BÀI 22: Sự tích ông Đùng, bà Đùng(T1,2)
5. Viết câu ứng dụng.
a. Viết tên riêng Nam Yết
Thứ……ngày…..tháng…..năm……. TIẾNG VIỆT
BÀI 22: Sự tích ông Đùng, bà Đùng(T1,2)
5. Viết câu ứng dụng.
b. Viết câu ứng dụng
Đảo Nam Yết κuℓ Ǖίần đảo TǟưŊg Sa của VΗİΙ Nam Hoàn
Xem lại thành bài Chuẩn bị bài đã học bài mới
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13