Bài 33. Tiết 4: Luyện tập chung | Bài giảng PowerPoint môn Toán 1 | sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Bài giảng điện tử môn Toán  1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài giảng trong cả năm học, chia thành 35 tuần, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Nhờ đó, thầy cô dễ dàng soạn giáo án PowerPoint môn Toán lớp 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới. 

Bài 33
LUYỆN TẬP
(Tiết 4)
Ổn định tổ chức:
Chúng mình cùng nhau hát bài “Nắng
sớmnhé!
AI NHANH
AI ÑUÙNG
67 + 2 95 - 41
Đặt tính rồi tính:
Viết bảng con
Lưu ý
- Viết các số cùng hàng thẳng cột.
- Tính từ phải sang trái.
- Viết các chữ số ràng.
95
41
+
-
67
2
69
54
67 + 2
95 - 41
Đặt tính rồi tính:
Các
em
làm
rất
tốt
!
41 + 8 99 - 9
25 + 40
1
Tính: (trang 70)
65 - 62
LUYỆN TẬP
Lưu ý
- Không được đặt tính cột dọc.
- Tính nhẩm bằng miệng rồi viết kết quả
- Viết các chữ số ràng.
41 + 8
99 – 9
25 + 40
1
Tính: (trang 70)
LUYỆN TẬP
65 - 62
= 65
= 49
= 90
= 3
2
LUYỆN TẬP
SỐ?
Hướng dẫn:
dụ phép tính: 18 + ?? = 88
- Nhẩm lần lượt từ hàng đơn vị: 8 cộng với
số nào để bằng 8 ?
- Tiếp đến nhẩm hàng chục: 1 cộng với số
nào để bằng 8 ?
Tổ 1
Tổ
2
Tổ 3
2
SỐ?
0
5
1
0
3
3
GIẢI LAO
Chúng mình cùng hát bài hát
Con chim nonnhé!
3
LUYỆN TẬP
Số quả thông hai bên bằng nhau. Hỏi
trong túi màu đỏ có bao nhiêu quả thông ?
Bài toán cho biết ?
Bài toán hỏi ?
Để tìm số quả thông túi màu đỏ
ta thực hiện phép tính ?
?
?
?
?
2
2
2
2
78
33
+
45
=
4
LUYỆN TẬP
a) 20 + 40 + 1
b) 15 - 2 - 1
c) 40 + 15 + 2
Tính:
Hướng dẫn:
Thực hiện tính nhẩm ra vở nháp lần
lượt theo thứ tự từ trái sang phải rồi
điền kết quả vào vở.
4
LUYỆN TẬP
a) 20 + 40 + 1= 61
b) 15 - 2 - 1= 12
c) 40 + 15 + 2 = 57
Tính:
5
LUYỆN TẬP
Trên ga 3 đoàn tàu.
5
LUYỆN TẬP
a. Đoàn tàu A 10 toa. Đoàn tàu B 12 toa.
Hỏi cả hai đoàn tàu bao nhiêu toa?
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi ?
- Muốn biết cả hai toa tàu bao nhiêu toa ta
thực hiện phép tính ?
??
=
?
+
12
=
32
?
10
5
LUYỆN TẬP
b. Đoàn tàu C 15 toa chở khách chở hàng.
Trong đó 3 toa chở hàng. Hỏi đoàn tàu C bao
nhiêu toa chở khách?
- Bài toán cho biết ?
- Bài toán hỏi ?
- Muốn biết đoàn tàu C bao nhiêu toa chở
khách ta thực hiện phép tính gì?
??
? = ?
15 - 3 = 12
Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau:
| 1/23

Preview text:

Bài 33 LUYỆN TẬP (Tiết 4) Ổn định tổ chức:
Chúng mình cùng nhau hát bài “Nắng sớm” nhé! AI NHANH AI ÑUÙNG
Đặt tính rồi tính: Viết bảng con 67 + 2 95 - 41 Lưu ý
- Viết các số cùng hàng thẳng cột.
- Tính từ phải sang trái.
- Viết các chữ số rõ ràng.
Đặt tính rồi tính: 67 + 2 95 - 41 67 95 + - 2 41 69 54 Các em làm rất tốt! LUYỆN TẬP 1 Tính: (trang 70) 25 + 40 41 + 8 99 - 9 65 - 62 Lưu ý
- Không được đặt tính cột dọc.
- Tính nhẩm bằng miệng rồi viết kết quả
- Viết các chữ số rõ ràng. LUYỆN TẬP 1 Tính: (trang 70) 25 + 40 = 65 41 + 8 = 49 99 – 9 = 90 65 - 62 = 3 LUYỆN TẬP 2 SỐ? Hướng dẫn:
Ví dụ phép tính: 18 + ?? = 88
- Nhẩm lần lượt từ hàng đơn vị: 8 cộng với số nào để bằng 8 ?
- Tiếp đến nhẩm hàng chục: 1 cộng với số nào để bằng 8 ? 2 SỐ? Tổ 1 Tổ 2 Tổ 3 5 0 1 0 3 3 GIẢI LAO
Chúng mình cùng hát bài hát “Con chim non” nhé! 3 LUYỆN TẬP
Số quả thông ở hai bên bằng nhau. Hỏi
trong túi màu đỏ có bao nhiêu quả thông ?
Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
Để tìm số quả thông ở túi màu đỏ
ta thực hiện phép tính gì? ?2 45 2 + ?33 = ? ? 78 2 2 LUYỆN TẬP 4 Tính: a) 20 + 40 + 1 b) 15 - 2 - 1 c) 40 + 15 + 2 Hướng dẫn:
Thực hiện tính nhẩm ra vở nháp lần
lượt theo thứ tự từ trái sang phải rồi điền kết quả vào vở. LUYỆN TẬP 4 Tính: a) 20 + 40 + 1= 61 b) 15 - 2 - 1= 12 c) 40 + 15 + 2 = 57 LUYỆN TẬP
5 Trên ga có 3 đoàn tàu. 5 LUYỆN TẬP
a. Đoàn tàu A có 10 toa. Đoàn tàu B có 12 toa.
Hỏi cả hai đoàn tàu có bao nhiêu toa? - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết cả hai toa tàu có bao nhiêu toa ta thực hiện phép tính gì? ? 10 ?+ ?12 == ?32 5 LUYỆN TẬP
b. Đoàn tàu C có 15 toa chở khách và chở hàng.
Trong đó có 3 toa chở hàng. Hỏi đoàn tàu C có bao
nhiêu toa chở khách? - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết đoàn tàu C có bao nhiêu toa chở
khách ta thực hiện phép tính gì? ?15 ?- ? 3 = = ? 12 Củng cố - Dặn dò - Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau:
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12: Hướng dẫn: Ví dụ phép tính: 18 + ?? = 88 - Nhẩm lần lượt từ hàng đơn vị: 8 cộng với số nào để bằng 8 ? - Tiếp đến nhẩm hàng chục: 1 cộng với số nào để bằng 8 ?
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16: Bài toán cho biết gì?
  • Slide 17
  • Slide 18: Hướng dẫn: Thực hiện tính nhẩm ra vở nháp lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải rồi điền kết quả vào vở.
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21: a. Đoàn tàu A có 10 toa. Đoàn tàu B có 12 toa. Hỏi cả hai đoàn tàu có bao nhiêu toa?
  • Slide 22: b. Đoàn tàu C có 15 toa chở khách và chở hàng. Trong đó có 3 toa chở hàng. Hỏi đoàn tàu C có bao nhiêu toa chở khách?
  • Slide 23