Bài 34 | Giáo án học kì 2 | Toán 1| Kết nối tri thức với cuộc sống

Giáo án Toán 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 1 KNTT của mình.

Lớp…………… Năm học………..
1
GV: …….. Trường…………………………
TUẦN 34
Tiết: 2
BÀI 39: ÔN TẬP CÁC SỐ VÀ PHÉP TÍNH TRONG
PHM VI 100 (tiết 2)
Trang (96,97)
I. Mục tiêu:
1. Kin thc:
- Ôn tập, cng c kiến thc v s và chữ s trong phm vi 100 ( s có hai chữ s);
v đọc, viết s, cu tạo, phân tích, xếp s th tự, so sánh
- Ôn tập, cng c vn dng quy tắc tính (đặt tính rồi tính), tính nhẩm, tinh1trong
trường hợp có 2 dấu phép tính, vận dụng vào giải toán có lời văn (toán thực tế) để
nêu phép tính thích hợp và nêu câu trả li.
2. Pht trin năng lc:
- Phát triển - Đọc hiểu và tự nêu phép tính các bài toán.
-Thông qua việc giải quyết tình huống bài tập 2,3 học sinh hội phát triển
năng lực giải quyết vấn đề.
-Thông qua việc tính toán, thực hành giải quyết các bài tập về cộng, trừ (không
nhớ) số có hai chữ số học sinh có cơ hội phát triển năng lực tư duy và lập luận toán
học.
-Thông qua trò chơi, việc thực hành giải quyết các bài tập về cộng trừ (không nhớ)
số có hai chữ s học sinh có cơ hội phát triển năng lực giao tiếp toán học.
3. Năng lc phm cht chung:
Rn luyn tính cn thn, nhanh nhn, góp phn phát triển tư duy và suy luận, năng
lc giao tiếp toán hc.
II. Đồ dùng dạy - học:
- B đồ dùng học toán 1.
- Những mô hình , tranh ảnh,....để phc v các bài trong SGK.
III. Các hoạt động dạy - học:
TIT 2
Thi
gian
Hot động ca GV
Hoạt động ca HS
4 pht
1. Hot động 1: Khởi động:
Trò chơi truyn bút
- Thc hin nhanh các phép tính khi được
truyền bút đến tay mình:
- Quản trò lên tổ chức cho cả
lớp cùng chơi .
Lớp…………… Năm học………..
2
GV: …….. Trường…………………………
16
pht
- HSNX
- HS lắng nghe.
- Cả lớp viết kết quả nhanh vào
bảng con
- HS làm việc cá nhân.
- HS theo dõi
1 HS đọc.
- HS: thảo luận nhóm 2 hoàn
thành bài vào PHT.
- 2 nhóm HS đại diện lên chia
sẻ, các nhóm còn lại nhận xét.
- HS:phép tính ở trên có kết
quả cuối cùng giống nhau
- Hai phép tính ở dưới có kết
quả khác nhau
Lớp…………… Năm học………..
3
GV: …….. Trường…………………………
10
pht
có gì khác nhau?
- Gv nhận xét , kết lun
phép tính 35+12= 47 40+ 7= 47 kết
qu ging nhau
Phép tính: 53 +6= 59 và 30+ 50= 80 kết
qu khác nhau
Phép tính: 60+20= 80 và 40+19= 59 kết
qu khác nhau
* Bài 3: Số
- Gv yêu cu học sinh đọc đề bài.
GV hi:
Câu a:
- Muốn tìm được kết qu viết vào du
chm hi trong mỗi hình em làm như
thế nào?
Câu b:
- Để số điền vào dấu chm hỏi trong ô
vuông em thực hin như thế nào?
GVKL: Để tìm được kết qu viết vào mỗi
ô tương ứng em tính ln lượt t trái sang
phi; s trong mỗi ô cộng hoc tr vi
các số theo dấu mũi tên sẽ ra kết qu cn
tìm
- HS tính các phép tính
- Gv nhận xét , kết lun
3. Hot động 3: Vận dụng kiến thc, k
năng vào thc tin
Trò chơi: Vượt chướng ngại vật * Bài
4: S
- 1 HS đọc đề i
- HS quan sát
- HS nêu cách tính
- HS nhận xét bạn
Lớp…………… Năm học………..
4
GV: …….. Trường…………………………
5 pht
- 1 HS đọc đề bài
- HS tr li
- HS nêu kết qu: 50, 30, 50
- HS nhận xét bạn
TUẦN 34
Tiết: 3
BÀI 39: ÔN TẬP CÁC SỐ VÀ PHÉP TÍNH TRONG
PHM VI 100
Trang (98,99)
I. Mục tiêu:
1. Kin thc:
- Ôn tập, cng c kiến thc v s và chữ s trong phm vi 100 ( s có hai chữ s);
v đọc, viết s, cu tạo, phân tích, xếp s th tự, so sánh
- Ôn tập, cng c vn dng quy tắc tính (đặt tính rồi tính), tính nhẩm, tinh1trong
trường hợp có 2 dấu phép tính, vận dụng vào giải toán có lời văn (toán thực tế) để
nêu phép tính thích hợp và nêu câu trả li.
2. Pht trin năng lc:
- Phát triển - Đọc hiểu và tự nêu phép tính các bài toán.
-Thông qua việc giải quyết tình huống bài tập 2,3 học sinh hội phát triển
năng lực giải quyết vấn đề.
Lớp…………… Năm học………..
5
GV: …….. Trường…………………………
-Thông qua việc tính toán, thực hành giải quyết các bài tập về cộng, trừ (không
nhớ) số có hai chữ số học sinh có cơ hội phát triển năng lực tư duy và lập luận toán
học.
-Thông qua trò chơi, việc thực hành giải quyết các bài tập về cộng trừ (không nhớ)
số có hai chữ s học sinh có cơ hội phát triển năng lực giao tiếp toán học.
3. Năng lc phm cht chung:
Rn luyn tính cn thn, nhanh nhn, góp phn phát triển tư duy và suy luận, năng
lc giao tiếp toán hc.
II. Đồ dùng dạy - học:
- B đồ dùng học toán 1.
- Những mô hình , tranh ảnh,....để phc v các bài trong SGK.
III. Các hoạt động dạy - học:
TIT 3
Thi
gian
Hot động ca GV
Hoạt động ca HS
4 pht
26
pht
Hot động 1: Khởi động:
Trò chơi - Ô ca may mn
- Viết kết qu đúng cho từng phép tính
sau mỗi ô cửa.
13 + 3 = ... 48 - 4 = ....
98 2 = ... 74 - 34 = .....
- GVNX, tuyên dương.
2. Hoạt động 2: Thực hành Luyện
tập
* Bài 1: Số?
Tiếp sc đồng đội
- Gv yêu cu 1 học sinh đọc đề bài.
- Gv gợi ý hs: Số nào cộng với 5 bằng 6?
Vậy 4+ 3 bằng mấy?
Tương tự 2 + mấy bằng 7?
- Quản trò lên tổ chức cho cả
lớp cùng chơi .
- HSNX
- 1 HS đọc.
-HS: 1
-HS: 7
- HS: 5
Lớp…………… Năm học………..
6
GV: …….. Trường…………………………
- HS: 2
- 1 HS đọc.
- HS tr li
- Làm vào vở BT.
- HS nêu miệng
- HS nhận xét bạn
- 1 HS đọc. Vài em nhắc lại:
Lớp em chăm sóc 75 cây hoa
hồng trong vườn hoa của
trường. Sau một thời gian, sáng
nay đã có 52 cây hoa nở. Hỏi
còn bao nhiêu cây hoa hồng
chưa nở hoa?
Lớp…………… Năm học………..
7
GV: …….. Trường…………………………
- GV yêu cu hs thảo luận nhóm đôi theo
các gợi ý sau:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán yêu cu gì?
+ Làm thế nào để tính được số cây hoa
hồng chưa nở?
- Gv cho HS chia sẻ.
- Bài toán này dùng phép cộng hay trừ?
- Gv yêu cu học sinh lên bảng viết phép
tính, học sinh còn lại viết vào vở.
- GV yêu cu học sinh nhận xét, GVNX.
- GV yêu cu HS u câu trả lời dựa theo
gợi ý:
+Còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở
hoa?
- GV hướng dn học sinh viết vào vở câu
trả lời.
* Bài 4:
Gọi HS nêu yêu cu
Quan sát tranh, GV ng dn HS nêu
đưc tình huống. Yêu cu HS đọc to bài
toán
- GV yêu cu hs thảo luận nhóm đôi theo
các gợi ý sau:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán yêu cu gì?
+ Làm thế nào để tính được cả hai lớp
- HSTL
- HSTL
- HSTL
- HS phép tính trừ
- HS: 75- 52= 23
- HSTL
- HSTL
- HSTL
Lớp…………… Năm học………..
8
GV: …….. Trường…………………………
5 pht
- HSTL
- HS nêu phép tính: 32+35= 67
- HS nhận xét bạn
Tiết: 1
BÀI 40: ÔN TẬP HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG (tiết 1), trang 100, 101
I. Mục tiêu:
1. Kin thc:
- Nhn dạng được hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nht, khi lp
phương, khối hp ch nht.
2. Pht trin năng lc:
- Đọc hiểu và tự nêu giải quyết được các bài toán .
-Thông qua việc giải quyết tình huống bài tập 3,4 học sinh hội phát triển
năng lực giải quyết vấn đề.
-Thông qua trò chơi việc thực hành giải quyết các bài tập về nhận dạng hình học
sinh có cơ hội phát triển năng lực giao tiếp toán học.
Lớp…………… Năm học………..
9
GV: …….. Trường…………………………
- Giao tiếp, din đạt, trình bày bng li nói khi nhận dạng đúng các hình bài tn
yêu cu
- Thc hiện được các thao tác tư duy như quan sát, nhận xét, phân tích, tổng hp,
khái quát hóa, din dch ( mức độ đơn giản).
3. Năng lc phm cht chung:
- Rn luyn tính cn thn, nhanh nhn, góp phn phát triển duy suy lun,
năng lực giao tiếp toán hc.
II. CHUN B:
- GV: B đồ dùng học toán 1 của GV.
- HS: B đồ dùng học toán 1 của HS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
III. Các hoạt động dạy - học:
TIT 1
Thi
gian
Hot động ca GV
Hoạt động ca HS
4 pht
16
pht
1. Hot động 1: Khởi động: Trò chơi
Bắn tên
- Thc hin nhanh các phép tính khi được
gi tới tên mình.
40 + 30 = ... 50 + 5 = ....
80 40 = ... 44 - 34 = .....
- GVNX, tuyên dương.
2. Hoạt động 2: Thực hành Luyện
tập.
Bài 1: Nhận dạng hình
Trò chơi: Rung chuông vàng
- Gv yêu cu học sinh quan sát các hình
trong tranh. Mỗi hình trong thời gian 20
giây. Trong thời gian này bạn nào nêu
đúng tên của hình thì chiến thắng
- GV hỏi:
- Bằng cách nào em nhận biết được hình
- Quản trò lên tổ chức cho cả
lớp cùng chơi .
- HSNX (Đúng hoặc sai).
- HS làm việc nhóm đôi.
- HS theo dõi
- HSTL
Lớp…………… Năm học………..
10
GV: …….. Trường…………………………
- HSTL
- HS đọc to
- HS quan sát
- HS trình bày miệng
- HS nhận xét bạn
- HS đọc to:
- a)Ly 9 que tính xếp thành
hình bên.
- b) Hình bên mấy hình tam
giác?
- c) Nhấc ra 2 que tính để hình
còn lại có 2 hình tam giác?
- HS thc hin
Lớp…………… Năm học………..
11
GV: …….. Trường…………………………
10
pht
4 pht
sao cho hình còn lại đùng hình tam
giác
- HS thực hiện
- Gv nhận xét , kết luận
3. Hot động 3: Vận dụng kiến thc, k
năng vào thc tin
* Bài 4: Tìm hình thích hợp đặt vào
du chấm “?”
- GV yêu cu HS đọc bài.
- GV hi:
Quan sát các hình SGK cho biết: Làm
thế nào để nhn biết hình còn thiếu du
chm hỏi “?” trong câu a và b?
- Em hãy nêu hình còn thiếu trong du
chấm “?”
- GV hướng dn HS quan sát, nhận xét
để rút ra quy luật sp xếp các hình đã
cho. T đó chọn được hình thích hợp đặt
vào dấu chm hỏi “?”
- HS nêu kết qu
- Gv nhận xét , kết lun: Trong mỗi dãy
hình được sp xếp theo s lẻ. Trong câu
a: Mỗi hình vuông, hình tam giác, hình
tròn được sp xếp 3 hình. Hình ch nht
ch có 2 hình. Vậy nên hình còn thiếu là 1
hình chữ nht.
Câu b tương tự
4. Hoạt động 4: Cng c, dặn dò
- HSNX GV kết luận .
- HS đọc đề bài
- HS quan sát
- HS tr lời đếm
- HS nêu kết quả: Hình D;
Hình C
- HS nhận xét bạn
Lớp…………… Năm học………..
12
GV: …….. Trường…………………………
| 1/12

Preview text:

Lớp…………… Năm học……….. TUẦN 34 Tiết: 2
BÀI 39: ÔN TẬP CÁC SỐ VÀ PHÉP TÍNH TRONG

PHẠM VI 100 (tiết 2) Trang (96,97) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:
- Ôn tập, củng cố kiến thức về số và chữ số trong phạm vi 100 ( số có hai chữ số);
về đọc, viết số, cấu tạo, phân tích, xếp số thứ tự, so sánh
- Ôn tập, củng cố vận dụng quy tắc tính (đặt tính rồi tính), tính nhẩm, tinh1trong
trường hợp có 2 dấu phép tính, vận dụng vào giải toán có lời văn (toán thực tế) để
nêu phép tính thích hợp và nêu câu trả lời.
2. Phát triển năng lực:
- Phát triển - Đọc hiểu và tự nêu phép tính các bài toán.
-Thông qua việc giải quyết tình huống ở bài tập 2,3 học sinh có cơ hội phát triển
năng lực giải quyết vấn đề.
-Thông qua việc tính toán, thực hành giải quyết các bài tập về cộng, trừ (không
nhớ) số có hai chữ số học sinh có cơ hội phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học .
-Thông qua trò chơi, việc thực hành giải quyết các bài tập về cộng trừ (không nhớ)
số có hai chữ số học sinh có cơ hội phát triển năng lực giao tiếp toán học.
3. Năng lực – phẩm chất chung:
Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, góp phần phát triển tư duy và suy luận, năng
lực giao tiếp toán học.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bộ đồ dùng học toán 1.
- Những mô hình , tranh ảnh,....để phục vụ các bài trong SGK.
III. Các hoạt động dạy - học: TIẾT 2 Thời
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS gian
4 phút 1. Hoạt động 1: Khởi động: Trò chơi – truyền bút
- Thực hiện nhanh các phép tính khi được - Quản trò lên tổ chức cho cả
truyền bút đến tay mình: lớp cùng chơi .
1 GV: …….. Trường…………………………
Lớp…………… Năm học……….. 10 + 30 = ... 30 + 6 = ....
70 – 40 = ... 85 - 35 = ..... - GVNX, tuyên dương. - HSNX 16
2. Hoạt động 2: Thực hành - Luyện phút tập * Bài 1: Tính
- GV nêu yêu cầu của bài. - HS lắng nghe. a ) Tính nhẩm b ) Đặt tính rồi tính
Trò chơi - Ô cửa may mắn
- Cả lớp viết kết quả nhanh vào
- Viết kết quả đúng cho từng phép tính bảng con sau mỗi ô cửa. - HS làm việc cá nhân. - HS theo dõi - GV nhận xét, bổ sung.
* Bài 2: Hai phép tính nào có cùng kết quả? 1 HS đọc.
- Gv yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- HS: thảo luận nhóm 2 hoàn
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 thực thành bài vào PHT.
hiện nhẩm hoặc viết phép tính vào vở
nháp sau đó điền vào chỗ chấm (phiếu học tập)
- 2 nhóm HS đại diện lên chia
- GV yêu cầu hs lên bảng chia sẻ.
sẻ, các nhóm còn lại nhận xét. - Gv hỏi:
+ Em quan sát lại hai phép tính trên xem - HS:phép tính ở trên có kết có gì giống nhau?
quả cuối cùng giống nhau
+ Em quan sát hai phép tính giữa xem có - Hai phép tính ở dưới có kết gì khác nhau? quả khác nhau
+ Em quan sát lại hai phép tính cuối xem
2 GV: …….. Trường…………………………
Lớp…………… Năm học……….. có gì khác nhau?
- Gv nhận xét , kết luận
phép tính 35+12= 47 và 40+ 7= 47 kết quả giống nhau
Phép tính: 53 +6= 59 và 30+ 50= 80 kết quả khác nhau
Phép tính: 60+20= 80 và 40+19= 59 kế t quả khác nhau * Bài 3: Số
- Gv yêu cầu học sinh đọc đề bài. - 1 HS đọc đề bài GV hỏi: - HS quan sát Câu a:
- Muốn tìm được kết quả viết vào dấu - HS nêu cách tính
chấm hỏi ở trong mỗi hình em làm như thế nào? Câu b:
- Để có số điền vào dấu chấm hỏi trong ô
vuông em thực hiện như thế nào?
GVKL: Để tìm được kết quả viết vào mỗi
ô tương ứng em tính lần lượ t từ trái sang
phải; số trong mỗi ô cộng hoặc trừ với
các số theo dấu mũi tên sẽ ra kết quả cần tìm - HS nhận xét bạn - HS tính các phép tính
- Gv nhận xét , kết luận 10
3. Hoạt động 3: Vận dụng kiến thức, kĩ phút
năng vào thực tiễn
Trò chơi: Vượt chướng ngại vật * Bài 4: Số
3 GV: …….. Trường…………………………
Lớp…………… Năm học………..
- Gv yêu cầu học sinh đọc đề bài. - 1 HS đọc đề bài
- GV tổ chức hs tham gia trò chơi cả lớp - HS trả lời
cùng nhẩm, các phép tính ghi trên con
rồng. Sau đó nêu kết quả tương ứng với dấu ? trong bảng.
- HS nêu kết quả: 50, 30, 50 - HS nêu kết quả
- Gv nhận xét , kết luận - HS nhận xét bạn
5 phút 4. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò - NX chung giờ học
- Dặn dò về nhà ôn lại tính nhẩm và cách
cộng trừ không nhớ các số có hai chữ số.
- Về nhà xem bài: Luyện tập trang 98 TUẦN 34 Tiết: 3
BÀI 39: ÔN TẬP CÁC SỐ VÀ PHÉP TÍNH TRONG
PHẠM VI 100 Trang (98,99) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:
- Ôn tập, củng cố kiến thức về số và chữ số trong phạm vi 100 ( số có hai chữ số);
về đọc, viết số, cấu tạo, phân tích, xếp số thứ tự, so sánh
- Ôn tập, củng cố vận dụng quy tắc tính (đặt tính rồi tính), tính nhẩm, tinh1trong
trường hợp có 2 dấu phép tính, vận dụng vào giải toán có lời văn (toán thực tế) để
nêu phép tính thích hợp và nêu câu trả lời.
2. Phát triển năng lực:
- Phát triển - Đọc hiểu và tự nêu phép tính các bài toán.
-Thông qua việc giải quyết tình huống ở bài tập 2,3 học sinh có cơ hội phát triển
năng lực giải quyết vấn đề.
4 GV: …….. Trường…………………………
Lớp…………… Năm học………..
-Thông qua việc tính toán, thực hành giải quyết các bài tập về cộng, trừ (không
nhớ) số có hai chữ số học sinh có cơ hội phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học .
-Thông qua trò chơi, việc thực hành giải quyết các bài tập về cộng trừ (không nhớ)
số có hai chữ số học sinh có cơ hội phát triển năng lực giao tiếp toán học.
3. Năng lực – phẩm chất chung:
Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, góp phần phát triển tư duy và suy luận, năng
lực giao tiếp toán học.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bộ đồ dùng học toán 1.
- Những mô hình , tranh ảnh,....để phục vụ các bài trong SGK.
III. Các hoạt động dạy - học: TIẾT 3 Thời
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS gian 4 phút
Hoạt động 1: Khởi động:
Trò chơi - Ô cửa may mắn
- Viết kết quả đúng cho từng phép tính
- Quản trò lên tổ chức cho cả sau mỗi ô cửa. lớp cùng chơi . - HSNX 13 + 3 = ... 48 - 4 = ....
98 – 2 = ... 74 - 34 = ..... - GVNX, tuyên dương. 26
2. Hoạt động 2: Thực hành – Luyện phút tập * Bài 1: Số?
Tiếp sức đồng đội
- Gv yêu cầu 1 học sinh đọc đề bài. - 1 HS đọc.
- Gv gợi ý hs: Số nào cộng với 5 bằng 6? -HS: 1 Vậy 4+ 3 bằng mấy? -HS: 7
Tương tự 2 + mấy bằng 7? - HS: 5
5 GV: …….. Trường…………………………
Lớp…………… Năm học……….. 4 cộng mấy bằng 6? - HS: 2
- Gv yêu cầu học sinh nhẩm trong 2 phút
– GV chia lớp thành 2 đội tham gia trò
chơi Tiếp sức đồng đội để sửa bài.
-Gv nhận xét, tuyên dương.
- GVKL: Vậy các em đã biết nhẩm tính
cộng trừ các số có hai chữ số * Bài 2: Tính
- Gv yêu cầu 1 học sinh đọc đề bài. - 1 HS đọc.
- GV cho HS tính kết quả các phép tính ở - HS trả lời mỗi ngôi sao
- GV hỏi: Nhận xét kết quả của từng phép
tính, tìm ngôi sao ghi kết quả lớn hơn 26 - Làm vào vở BT. - GV cho HS làm. - HS nêu miệng
- GV mời HS lên bảng chia sẻ - HS nhận xét bạn
- GV cùng HS nhận xét: Phép tính có kết
quả lớn hơn 26 là ngôi sao: 30 + 10= 40 47- 7= 40 50 + 5= 55 * Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu
- 1 HS đọc. Vài em nhắc lại:
Lớp em chăm sóc 75 cây hoa
Quan sát tranh, GV hướng dẫn HS nêu
được tình huống. Yêu cầu HS đọc to bài hồng trong vườn hoa của toán
trường. Sau một thời gian, sáng
nay đã có 52 cây hoa nở. Hỏi
còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa?
6 GV: …….. Trường…………………………
Lớp…………… Năm học………..
- GV yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi theo các gợi ý sau: + Bài toán cho biết gì? - HSTL + Bài toán yêu cầu gì? - HSTL
+ Làm thế nào để tính được số cây hoa - HSTL hồng chưa nở? - Gv cho HS chia sẻ.
- Bài toán này dùng phép cộng hay trừ? - HS phép tính trừ
- Gv yêu cầu học sinh lên bảng viết phép - HS: 75- 52= 23
tính, học sinh còn lại viết vào vở.
- GV yêu cầu học sinh nhận xét, GVNX.
- GV yêu cầu HS nêu câu trả lời dựa theo gợi ý:
+Còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa?
- GV hướng dẫn học sinh viết vào vở câu trả lời. * Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu
Quan sát tranh, GV hướng dẫn HS nêu
được tình huống. Yêu cầu HS đọc to bài toán
- GV yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi theo các gợi ý sau: + Bài toán cho biết gì? - HSTL + Bài toán yêu cầu gì? - HSTL
+ Làm thế nào để tính được cả hai lớp có - HSTL
7 GV: …….. Trường…………………………
Lớp…………… Năm học………..
bao nhiêu bạn tham gia buổi cắm trại? - Gv cho HS chia sẻ.
- Bài toán này dùng phép cộng hay trừ? - HSTL
- HS nêu phép tính: 32+35= 67
- Gv yêu cầu học sinh lên bảng viết phép
tính, học sinh còn lại viết vào vở.
- GV yêu cầu học sinh nhận xét, GVNX. - HS nhận xét bạn
- GV yêu cầu HS nêu câu trả lời dựa theo gợi ý:
+ Cả hai lớp có bao nhiêu bạn cùng tham gia buổi cắm trại?
- GV hướng dẫn học sinh viết vào vở câu trả lời.
5 phút 3. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò - NX chung giờ học
- Dặn dò về nhà ôn lại tính nhẩm và cách
cộng trừ không nhớ các số có hai chữ số.
-Về nhà xem bài ôn tập hình học và đo lường Tiết: 1
BÀI 40: ÔN TẬP HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG (tiết 1), trang 100, 101 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:
- Nhận dạng được hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật, khối lập
phương, khối hộp chữ nhật.
2. Phát triển năng lực:
- Đọc hiểu và tự nêu giải quyết được các bài toán .
-Thông qua việc giải quyết tình huống ở bài tập 3,4 học sinh có cơ hội phát triển
năng lực giải quyết vấn đề.
-Thông qua trò chơi việc thực hành giải quyết các bài tập về nhận dạng hình học
sinh có cơ hội phát triển năng lực giao tiếp toán học.
8 GV: …….. Trường…………………………
Lớp…………… Năm học………..
- Giao tiếp, diễn đạt, trình bày bằng lời nói khi nhận dạng đúng các hình bài toán yêu cầu
- Thực hiện được các thao tác tư duy như quan sát, nhận xét, phân tích, tổng hợp,
khái quát hóa, diễn dịch (ở mức độ đơn giản).
3. Năng lực – phẩm chất chung:
- Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, góp phần phát triển tư duy và suy luận,
năng lực giao tiếp toán học. II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bộ đồ dùng học toán 1 của GV.
- HS: Bộ đồ dùng học toán 1 của HS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
III. Các hoạt động dạy - học:
TIẾT 1 Thời
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS gian
4 phút 1. Hoạt động 1: Khởi động: Trò chơi – Bắn tên
- Quản trò lên tổ chức cho cả
- Thực hiện nhanh các phép tính khi được lớp cùng chơi . gọi tới tên mình. - HSNX (Đúng hoặc sai). 40 + 30 = ... 50 + 5 = ....
80 – 40 = ... 44 - 34 = ..... - GVNX, tuyên dương. 16
2. Hoạt động 2: Thực hành – Luyện phút tập.
Bài 1: Nhận dạng hình
Trò chơi: Rung chuông vàng
- Gv yêu cầu học sinh quan sát các hình - HS làm việc nhóm đôi.
trong tranh. Mỗi hình trong thời gian 20 - HS theo dõi
giây. Trong thời gian này bạn nào nêu
đúng tên của hình thì chiến thắng - GV hỏi: - HSTL
- Bằng cách nào em nhận biết được hình
9 GV: …….. Trường…………………………
Lớp…………… Năm học………..
nào là khối lập phương?
- Bằng cách nào em nhận biết được hình - HSTL
nào là khối hộp chữ nhật? - Gợi ý HS tìm - Nêu kết quả BT - GV nhận xét, bổ sung.
* Bài 2: Xem hình sau rồi tìm số thích hợp
- Yêu cầu HS đọc đề bài. - HS đọc to
- Cho HS nhận dạng hình vuông, hình - HS quan sát
tròn, hình tam giác, hình chữ nhật - HS làm bài - HS trình bày miệng
- Gv nhận xét , kết luận - HS nhận xét bạn
* Bài 3: Làm theo mẫu - HS đọc to:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- a)Lấy 9 que tính xếp thành hình bên.
- b) Hình bên có mấy hình tam giác?
- c) Nhấc ra 2 que tính để hình
còn lại có 2 hình tam giác?
Trò chơi: Ai nhanh, ai hơn!
Gv tổ chức cho học sinh tham gia chơi: - HS thực hiện
- a) GV yêu cầu HS lấy 9 que tính rồi xếp thành hình như SGK
- b) Yêu cầu HS đếm số hình tam giác
theo thứ tự sao cho hợp lí, không bỏ sót, không trùng lặp.
- c)Yêu cầu lấy ra một que tính rồi đếm
xem hình còn lại có mấy hình tam giác
- Sau đó quan sát lấy tiếp tục que thứ hai
10 GV: …….. Trường…………………………
Lớp…………… Năm học………..
sao cho hình còn lại có đùng hình tam giác - HS thực hiện
- Gv nhận xét , kết luận
3. Hoạt động 3: Vận dụng kiến thức, kĩ 10
năng vào thực tiễn phút
* Bài 4: Tìm hình thích hợp đặt vào dấu chấm “?”
- GV yêu cầu HS đọc bài. - HS đọc đề bài - GV hỏi:
Quan sát các hình SGK và cho biết: Làm - HS quan sát
thế nào để nhận biết hình còn thiếu ở dấu
chấm hỏi “?” trong câu a và b? - HS trả lời đếm
- Em hãy nêu hình còn thiếu trong dấu chấm “?”
- HS nêu kết quả: Hình D; Hình C
- GV hướng dẫn HS quan sát, nhận xét để
rút ra quy luật sắp xếp các hình đã
cho. Từ đó chọn được hình thích hợp đặt vào dấ u chấm hỏi “?” - HS nêu kết quả - HS nhận xét bạn
- Gv nhận xét , kết luận: Trong mỗi dãy
hình được sắp xếp theo số lẻ. Trong câu
a: Mỗi hình vuông, hình tam giác, hình tròn đượ
c sắp xếp 3 hình. Hình chữ nhật
chỉ có 2 hình. Vậy nên hình còn thiếu là 1 hình chữ nhật. Câu b tương tự
4 phút 4. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò - HSNX – GV kết luận .
11 GV: …….. Trường…………………………
Lớp…………… Năm học……….. - NX chung giờ học
- Về nhà xem bài : Ôn tập và đo lường (tiết 2).
12 GV: …….. Trường…………………………