Bài 34: Ôn tập hình phẳng | Bài giảng PowerPoint | Toán 2 | Kết nối tri thức với cuộc sống

Bài giảng điện tử môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới đầy đủ các tiết học trong cả năm học 2021 - 2022, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án điện tử lớp 2.

Thông tin:
9 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài 34: Ôn tập hình phẳng | Bài giảng PowerPoint | Toán 2 | Kết nối tri thức với cuộc sống

Bài giảng điện tử môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới đầy đủ các tiết học trong cả năm học 2021 - 2022, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án điện tử lớp 2.

34 17 lượt tải Tải xuống
FeistyForwarders_0968120672
CHỦ ĐỀ
7
ÔN TẬP HỌC KÌ 1
BÀI 34
ÔN TẬP HÌNH PHẲNG
FeistyForwarders_0968120672
LUYỆ
N
TẬP
FeistyForwarders_0968120672
1
Số ?
3 3 4 5
FeistyForwarders_0968120672
2
Cho các đoạn thẳng sau:
a) Đo đ dài mỗi đon thng.
5cm
7cm
9cm
7cm
b) Hai đoạn thẳng nào dài bằng nhau? Hai đoạn thẳng CD và PQ.
c) Đoạn thẳng nào dài nhất, đoạn thẳng nào ngắn nhất?
Đoạn thẳng MN dài nhất, đoạn thẳng AB ngắn nhất.
FeistyForwarders_0968120672
3
Những hình nào dưới đây là hình tứ giác?
4
Tìm ba điểm thẳng hàng có trong hình dưới đây.
M, R, N là ba điểm thẳng hàng.
N, S, P là ba điểm thẳng hàng.
M, O, P là ba điểm thẳng hàng.
N, O, Q là ba điểm thẳng hàng.
FeistyForwarders_0968120672
5
Vẽ (theo mẫu).
2 ô
2 ô
3 ô
2 ô
2 ô
1 ô 3 ô
4 ô
2 ô
1 ô 3 ô
4 ô
1 ô
1 ô
FeistyForwarders_0968120672
LUYỆ
N
TẬP
FeistyForwarders_0968120672
1
a) Vẽ đoạn thẳng AB dài 5cm.
b) Vẽ đoạn thẳng CD dài 7cm.
A B
5cm
C D
7cm
2
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
6cm ?cm
13cm
Độ dài đoạn thẳng BC là:
13 – 6 = 7 (cm)
Đáp số: 7cm.
b) Đo rồi tính độ dài đường gấp
khúc MNPQ.
5
c
m
3cm
6cm
Độ dài đường gấp khúc MNPQ là:
5 + 3 + 6 = 14 (cm)
Đáp số: 14cm.
FeistyForwarders_0968120672
3
Chọn hình thích hợp đặt vào dấu “?”.
4
Dùng bao nhiêu hình A để
xếp thành hình B?
6 hình
6 hình
5
Chọn câu trả lời đúng.
Số hình tam giác có trong hình sau là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
1
2
3
4
5
6
| 1/9

Preview text:

CHỦ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1 7 BÀI 34 ÔN TẬP HÌNH PHẲNG FeistyForwarders_0968120672 LUYỆ N TẬP FeistyForwarders_0968120672 1 Số ? 3 3 4 5 FeistyForwarders_0968120672
2 Cho các đoạn thẳng sau: 5cm 7cm 7cm 9cm
a) Đo độ dài mỗi đoạn thẳng.
b) Hai đoạn thẳng nào dài bằng nhau?  Hai đoạn thẳng CD và PQ.
c) Đoạn thẳng nào dài nhất, đoạn thẳng nào ngắn nhất?
 Đoạn thẳng MN dài nhất, đoạn thẳng AB ngắn nhất. FeistyForwarders_0968120672
3 Những hình nào dưới đây là hình tứ giác?
4 Tìm ba điểm thẳng hàng có trong hình dưới đây.
• M, R, N là ba điểm thẳng hàng.
• N, S, P là ba điểm thẳng hàng.
• M, O, P là ba điểm thẳng hàng.
• N, O, Q là ba điểm thẳng hàng. FeistyForwarders_0968120672 5 Vẽ (theo mẫu). 2 ô 3 ô 2 ô 2 ô 1 ô 3 ô 1 ô 3 ô 1 ô 2 ô 2 ô 1 ô 4 ô 4 ô FeistyForwarders_0968120672 LUYỆ N TẬP FeistyForwarders_0968120672
1 a) Vẽ đoạn thẳng AB dài 5cm.
b) Vẽ đoạn thẳng CD dài 7cm. A 5cm B C 7cm D
2 a) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b) Đo rồi tính độ dài đường gấp 6cm ?cm khúc MNPQ. 5cm 3cm 13cm 6cm
Độ dài đoạn thẳng BC là:
Độ dài đường gấp khúc MNPQ là: 13 – 6 = 7 (cm) 5 + 3 + 6 = 14 (cm) Đáp số: 7cm. Đáp số: 14cm. FeistyForwarders_0968120672
3 Chọn hình thích hợp đặt vào dấu “?”.
4 Dùng bao nhiêu hình A để
5 Chọn câu trả lời đúng. xếp thành hình B?
Số hình tam giác có trong hình sau là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 14 26 35 6 h 6 ìn ì h FeistyForwarders_0968120672
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9