Bài 35: Các ngày trong tuần | Bài giảng PowerPoint môn Toán 1 | sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài giảng điện tử môn Toán 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài giảng trong cả năm học, chia thành 35 tuần, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Nhờ đó, thầy cô dễ dàng soạn giáo án PowerPoint môn Toán lớp 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Chủ đề: Giáo án Toán 1
Môn: Toán 1
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT TOÁN LỚP 1 GIÁO VIÊN: ….………….
Thứ … ngày … tháng … năm … Bài 35 CÁC NGÀY TRONG TUẦN Bài 35 CÁC NGÀY TRONG TUẦN TIẾT 1
点击添加相关文字标题 CÁC NGÀY TRONG TUẦN Trong tuần em đi học vào Em nh được ững nghỉ nhngày ững nào? ngày nào?
点击添加相关文字标题 CÁC NGÀY TRONG TUẦN Em Em Em m Em thư th ờng ường làm làm gì gì vào ngày ngày ngày ngàythứ thứ chủ thứ thứhai ba tư ? ? năm sáu bảy ? nhật?
点击添加相关文字标题 CÁC NGÀY TRONG TUẦN
Một tuần lễ có 7 ngày: thứ hai, thứ ba,
thứ năm, thứ sáu, thứ bảy, chủ nhật
Thứ hai là ngày đầu tuần, chủ nhật là ngày cuối tuần
点击添加相关文字标题 CÁC NGÀY TRONG TUẦN Hôm qua Hôm nay Ngày mai
- Hôm này là ngày … tháng …
- Ngày mai là ngày … tháng …
- Hôm qua là ngày … tháng …
点击添加相关文字标题 CÁC NGÀY TRONG TUẦN
1 Bạn Rô – bốt trồng một cây đậu thần
Mô tả cây đậu thần qua từng ngày
点击添加相关文字标题 CÁC NGÀY TRONG TUẦN
1 Bạn Rô – bốt trồng một cây đậu thần
a) Cây đậu thần nảy mầm vào ngày nào Thứ hai trong tuần?
点击添加相关文字标题 CÁC NGÀY TRONG TUẦN 1
Bạn Rô – bốt trồng một cây đậu thần
b) Cây đậu thần ra hoa vào ngày nào trong tuần? Thứ sáu
点击添加相关文字标题 CÁC NGÀY TRONG TUẦN
2 Tìm ngày còn thiếu Thứ hai ? Thứ ba Thứ tư ? Thứ năm
点击添加相关文字标题 CÁC NGÀY TRONG TUẦN
3 Mỗi bông hoa được ghi các ngày trong
tuần. Em hãy đọc tên các ngày còn thiếu A B
点击添加相关文字标题 CÁC NGÀY TRONG TUẦN
3 Mỗi bông hoa được ghi các ngày trong
tuần. Em hãy đọc tên các ngày còn thiếu A Thứ ba Thứ tư Thứ năm
点击添加相关文字标题 CÁC NGÀY TRONG TUẦN
3 Mỗi bông hoa được ghi các ngày trong
tuần. Em hãy đọc tên các ngày còn thiếu B Thứ Thứ Chủ sáu bảy nhật
点击添加相关文字标题 CÁC NGÀY TRONG TUẦN GIẢI LAO
点击添加相关文字标题 Bài 35 CÁC NGÀY TRONG TUẦN TIẾT 2
点击添加相关文字标题 CÁC NGÀY TRONG TUẦN 21
Cách chơi: Đường về nhà của ốc sên là
đường đi qua tất cả các viên đá, mỗi viên
đá ghi một ngày trong tuần. Tìm ngày còn
thiếu ở mỗi viên đá.
点击添加相关文字标题 CÁC NGÀY TRONG TUẦN 21 Thứ ba Thứ tư Thứ hai Thứ năm Thứ bảy Thứ sáu Chủ nhật
点击添加相关文字标题 CÁC NGÀY TRONG TUẦN
2 Xem thời khóa biểu của bạn Rô – bốt rồi trả lời
a) Rô – bốt học những môn gì vào ngày thứ ba?
点击添加相关文字标题 CÁC NGÀY TRONG TUẦN
2 Xem thời khóa biểu của bạn Rô – bốt rồi trả lời
b) Rô – bốt học Tiếng Việt vào những ngày nào trong tuần?
点击添加相关文字标题
3 Bạn Rô – bốt đi du lịch.
Hành trình đi du lịch qua các điểm 1 Em thấy 2 những gì trên 3 bức tranh? 45 6 7
点击添加相关文字标题 CÁC NGÀY TRONG TUẦN 23 Rung chuông vàng
点击添加相关文字标题 3 Biết rằng mỗi ngày
bạn Rô – bốt ở một 1 nơi khác nhau và thứ hai, Rô – Bốt ở 2 Cao Bằng. Hỏi: 34 5 6 7
点击添加相关文字标题 3 a) a) Thứ ba b , a 1 Rô – bốt ở 2 đâu Hà ?Nội. 34 5 6 10 987654321 Hết giờ 7
点击添加相关文字标题 3 b) Thứ mấy, năm 1 Rô – bốt ở 2 Đà Đà Nẵng? 345 6 10 987654321 Hết giờ 7
点击添加相关文字标题 3 c) c) Rô- Rô - bốt bốt kết kết thúc thú c hành hàn h trình trìn h vào 1 vào ngày ng ày nào chủ 2 tro nhng ật tu troần? ng tuần. 345 10 6 987654321 Hết giờ 7 Rung chuôngvàng
点击添加相关文字标题
3 Hành trình đi du lịch qua các điểm Thứ hai: Cao Bằng 1 Thứ ba: Hà Nội 2 Thứ tư: Ninh Bình 3 Thứ năm: Đà Nẵng 4 Thứ sáu: Nha Trang 5
Thứ bảy: TP. Hồ Chí Minh 6 Chủ nhật: Cà Mau 7 Củng cố
点击添加相关文字标题 Củng cố CÁC NGÀY TRONG TUẦN Em thích địa điểm nào ở Việt Nam? Địa điểm đó ở tỉnh (thành phố) nào?
点击添加相关文字标题 Củng cố CÁC NGÀY TRONG TUẦN Em có biết Việt Nam có tất cả bao nhiêu tỉnh không?
点击添加相关文字标题 Củng cố CÁC NGÀY TRONG TUẦN Hãy kể thêm tên một số tỉnh (thành phố) khác mà em biết?
点击添加相关文字标题
点击添加相关文字标题 Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau:
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- Slide 31
- Slide 32
- Slide 33
- Slide 34