Bài 35: Lực | Bài giảng PowerPoint KHTN 6 | Chân trời sáng tạo

Bài giảng điện tử môn Khoa học tự nhiên 6 sách Chân trời sáng tạo bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học 2022 - 2023, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng đẹp mắt.

BÀI 35:
LC VÀ
BIỂU DIN LC
MC TIÊU BÀI HC
1. Lấy được dụ về sự đẩy
hoặc sự kéo.
2. Trình bày được hướng, độ
lớn và đơn vị của lực.
3. Biểu diễn được lực bằng
một mũi tên.
2
Điền từ thích hợp vào câu sau.
Hình 1. Con ngựa tác dụng
…………… lên chiếc xe.
Hình 2. Để xe chuyển động,
em tác dụng ………… lên
chiếc xe.
3
TÌM HIU VLC
1
2
lực kéo
lực đẩy
Tác dụng đẩy hoặc kéo của
vật này lên vật khác gọi
lực. Kí hiệu của lực là F.
Bước 1: HS làm việc nhân
hoàn thành bước 1 trong PHT số
1.
HS A thực hiện 1; 3; 5
HS B thực hiện 2; 4; 6
Bước 2: HS trao đổi với bạn
trong nhóm 4HS hoàn chỉnh
nội dung đã thực hiện trong
bước 1.
Bước 3: HS thực hiện bước 3
trong PHT 1 (HD sau).
4
NHIM V HỌC TP PHT1
SƠ Đ VỊ TRÍ
BÀN
GV
B
A
B
A
………
B
A
B
A
………
B
A
B
A
…….
B
A
B
A
……..
HS vị trí A đứng dậy, tiến lên 1 bàn so với vị trí
ban đầu. Bạn đầu hàng di chuyển xuống dưới.
6
CÁC ĐC TRƯNG CA
LC
Điểm đặt: tại vật chịu tác
dụng của lực.
Mỗi lực một phương
chiều xác định.
Độ mạnh hay yếu của một
lực gọi là độ lớn của lực.
Đơn vị của lực là niutơn (N)
1
2
NHIM V HỌC TP PHT2
Đọc phần “Biểu diễn lực” sách
giáo khoa trả lời các câu hỏi
sau:
1. Người ta biểu diễn lực F bằng
một mũi tên. Hãy trình bày các
yếu tố về gốc, hướng chiều
dài của mũi tên.
2. tả các yếu tố của lực F được
biểu diễn trong hình bên.
7
A
A
8
BIU DIN LC
Mỗi lực được biểu diễn bằng
mũi tên có
gốc: tại điểm lực tác
dụng lên vật (điểm đặt
của lực).
phương chiều trùng
với phương chiều của
lực.
chiều dài biểu diễn độ
lớn của lực theo một tỉ
xích cho trước.
Lực F tác dụng vào vật
điểm đặt: tại A
phương: nằm ngang
chiều: từ trái sang
phải
đ lớn: F = 4N
A
9
SƠ Đ VỊ TRÍ NHÓM CHUYÊN GIA
1
BÀN
GV
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Cụm
1
Cụm
2
Cụm
3
NHIM V HỌC TP PHT2
Bước 1: HS trả lời trên PHT số 2 mục bước
2: “Hoạt động nhântrong 3 phút với
nội dung tương ứng:
Nhóm 1, 3, 5, 7, 9, 11: hoàn thiện phần
1. Hãy biểu diễn các lực sau bằng mũi tên
Nhóm 2, 4, 6, 8, 10, 12: hoàn thiện phần
2. Quan t hình vẽ trình bày các đặc
trưng của lực F.
Bước 2: HS chia sẻ đáp án trong nhóm
chuyên gia hoàn thành phiếu học tập
nhóm (c định trên bàn).
10
NHIM V HỌC TP PHT2
Bước 3: Tạo nhóm ghép mới. Với mỗi cụm
thực hiện theo qui trình sau
Các nhóm chuyên gia đếm số theo thứ tự
1, 2, 3, 4.
HS số 1 ghép thành nhóm 1; số 2 ghép
thành nhóm 2….
HS di chuyển về vị trí nhóm ghép.
Bước 4: Các chuyên gia chia sẻ nội dung
trên phiếu học tập nhóm đã cố định trên bàn.
11
1
2
3
4
12
SƠ Đ VỊ TRÍ NHÓM GHÉP
1
BÀN
GV
1
1
2
2
2
3
3
3
4
4
4
Cụm
1
Cụm
2
Cụm
3
NHIM V HỌC TP PHT2
Bước 5: Hết thời gian, khi hiệu lệnh chuyển, HS di
chuyển như sau.
Bước 6: Thực hiện như bước 4.
13
NHIM V HỌC TP PHT2
Bước 7: GV rút thăm gọi ngẫu
nhiên HS trình bày đáp án.
GV chốt nội dung đáp án.
HS hoàn chỉnh PHT số 2 cá nhân.
14
15
GHI NHỚ
Khi vật A đẩy hoặc kéo
vật B ta nói A tác dụng
lực lên vật B.
Kí hiệu của lực: F
Đơn vị của lực: N (niutơn)
Đặc trưng của lực: điểm
đặt, phương, chiều, độ lớn.
Biểu diễn lực lên hình vẽ
bằng mũi tên.
A
Thank you
16
| 1/16

Preview text:

BÀI 35: LỰC VÀ BIỂU DIỄN LỰC MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Lấy được ví dụ về sự đẩy hoặc sự kéo.
2. Trình bày được hướng, độ
lớn và đơn vị của lực.
3. Biểu diễn được lực bằng một mũi tên. 2 TÌM HIỂU VỀ LỰC
Điền từ thích hợp vào câu sau.
Hình 1. Con ngựa tác dụng ……………… lực kéo lên chiếc xe.
1 Hình 2. Để xe chuyển động,
em bé tác dụng ………… lên lực đẩy chiếc xe.
Tác dụng đẩy hoặc kéo của
2 vật này lên vật khác gọi là
lực. Kí hiệu của lực là F. 3 NHIỆM VỤ HỌC TẬP PHT1
Bước 1: HS làm việc cá nhân
hoàn thành bước 1 trong PHT số 1. HS A thực hiện 1; 3; 5 HS B thực hiện 2; 4; 6
Bước 2: HS trao đổi với bạn
trong nhóm 4HS và hoàn chỉnh
nội dung đã thực hiện trong bước 1.
Bước 3: HS thực hiện bước 4 3 trong PHT 1 (HD sau). BÀN SƠ ĐỒ VỊ TRÍ GV B B B B A A A A B B B B A A A A ……… ……… ……. ……..
HS ở vị trí A đứng dậy, tiến lên 1 bàn so với vị trí
ban đầu. Bạn đầu hàng di chuyển xuống dưới. CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA LỰC
Điểm đặt: tại vật chịu tác dụng của lực. 1
2 • Mỗi lực có một phươngchiều xác định.
• Độ mạnh hay yếu của một
lực gọi là độ lớn của lực.
Đơn vị của lực là niutơn (N) 6 NHIỆM VỤ HỌC TẬP PHT2
Đọc phần “Biểu diễn lực” sách
giáo khoa và trả lời các câu hỏi sau:
1. Người ta biểu diễn lực F bằng
một mũi tên. Hãy trình bày các
yếu tố về gốc, hướng và chiều dài của mũi tên. A A
2. Mô tả các yếu tố của lực F được
biểu diễn trong hình bên. 7 BIỂU DIỄN LỰC
Mỗi lực được biểu diễn bằng A mũi tên có
gốc: tại điểm mà lực tác
dụng lên vật (điểm đặt
Lực F tác dụng vào vật của lực). có
phương và chiều trùng
điểm đặt: tại A
với phương và chiều của
phương: nằm ngang lực.
chiều: từ trái sang • chiều dài biểu diễn độ phải
lớn của lực theo một tỉ 8 • xích cho trước. độ lớn: F = 4N
BÀN SƠ ĐỒ VỊ TRÍ NHÓM CHUYÊN GIA GV 1 4 7 10 Cụm 1 2 5 8 11 Cụm 2 3 6 9 12 Cụm 3 9 NHIỆM VỤ HỌC TẬP PHT2
Bước 1: HS trả lời trên PHT số 2 mục bước
2: “Hoạt động cá nhân”
trong 3 phút với nội dung tương ứng:
Nhóm 1, 3, 5, 7, 9, 11: hoàn thiện phần
1
. Hãy biểu diễn các lực sau bằng mũi tên
Nhóm 2, 4, 6, 8, 10, 12: hoàn thiện phần
2.
Quan sát hình vẽ và trình bày các đặc trưng của lực F.
Bước 2: HS chia sẻ đáp án trong nhóm
chuyên gia và hoàn thành phiếu học 1t0ập
nhóm (cố định trên bàn). NHIỆM VỤ HỌC TẬP PHT2
Bước 3: Tạo nhóm ghép mới. Với mỗi cụm 2
thực hiện theo qui trình sau
• Các nhóm chuyên gia đếm số theo thứ tự 1 3 1, 2, 3, 4.
• HS có số 1 ghép thành nhóm 1; số 2 ghép 4 thành nhóm 2….
• HS di chuyển về vị trí nhóm ghép.
Bước 4: Các chuyên gia chia sẻ nội dung
trên phiếu học tập nhóm đã cố định trên bàn. 11
BÀN SƠ ĐỒ VỊ TRÍ NHÓM GHÉP GV 1 2 3 4 Cụm 1 1 2 3 4 Cụm 2 1 2 3 4 Cụm 3 12 NHIỆM VỤ HỌC TẬP PHT2
Bước 5: Hết thời gian, khi có hiệu lệnh chuyển, HS di chuyển như sau.
Bước 6: Thực hiện như bước 4. 13 NHIỆM VỤ HỌC TẬP PHT2
Bước 7: GV rút thăm gọi ngẫu
nhiên HS trình bày đáp án.
GV chốt nội dung đáp án.
HS hoàn chỉnh PHT số 2 cá nhân. 14 GHI NHỚ
 Khi vật A đẩy hoặc kéo
vật B ta nói A tác dụng lực lên vật B.  Kí hiệu của lực: F
 Đơn vị của lực: N (niutơn)
 Đặc trưng của lực: điểm
đặt, phương, chiều, độ lớn. A
 Biểu diễn lực lên hình vẽ bằng mũi tên. 15 Thank you 16
Document Outline

  • Slide 1
  • MỤC TIÊU BÀI HỌC
  • Slide 3
  • Slide 4
  • SƠ ĐỒ VỊ TRÍ
  • Slide 6
  • NHIỆM VỤ HỌC TẬP PHT2
  • Slide 8
  • SƠ ĐỒ VỊ TRÍ NHÓM CHUYÊN GIA
  • NHIỆM VỤ HỌC TẬP PHT2
  • NHIỆM VỤ HỌC TẬP PHT2
  • SƠ ĐỒ VỊ TRÍ NHÓM GHÉP
  • NHIỆM VỤ HỌC TẬP PHT2
  • NHIỆM VỤ HỌC TẬP PHT2
  • Slide 15
  • Thank you