BÀI 36: Động vật | Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài giảng trong cả năm học, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Nhờ đó, thầy cô dễ dàng soạn giáo án PowerPoint môn Khoa học tự nhiên 6 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

2
      
 !"#$
%%&'()"
* !"#$
 +
, -./0
12
3"

4#(
5% 
46
I. Đa dạng động vật
3
4*7."89:;< !"# = >?& @:2. @AB
4
4  2 >C" D" E
 !"#$
 +
, -./0
12
3"

4#(
I. Đa dạng động vật
5% 
46
I. Đa dạng động vật
5
" F G: F GH+<#I' !"
#$
4*7.J"HKG
L2"*7.J"HKG
MN"?( >?+O828GPMH>Q"R
1SH6"+O8*TPH@H>Q"R
'I72"*'I
'I*'I
48G+%"UV'IP IR
6
II. Các nhóm động vật
7
TỔNG KẾT ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG
8
TỔNG KẾT ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
II. Các nhóm động vật
9
*9WXG !"#72"&>8"D"
*WYG !"#*&>8"D"
Nhiệm vụ: -% !"*P9ZA[*R
;()XAG9* !"#V2" F G
#I': %H<*B
;()N"?(7'/.\-8 U>HK
TỔNG KẾT ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG
10
ĐỘNG VẬT KHÔNG
XƯƠNG SỐNG
]!7"
H^(
_
 D
`V
4`7a(
%H<bbbbbbb
%H<bbbbbbb
F G#I'bbbbbbb
F G#I'bbbbbbb
%H<bbbbbbb
%H<bbbbbbb
%H<bbbbbbb
%H<bbbbbbb
F G#I'bbbbbbb
F G#I'bbbbbbb
F G#I'bbbbbbb
F G#I'bbbbbbb
TỔNG KẾT ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
11
ĐỘNG VẬT CÓ
XƯƠNG SỐNG
5a(4
5a(5>Q">
5a(_
5a(4
5a()
%H<bbbbbbb
%H<bbbbbbb
F G#I'bbbbbbb
F G#I'bbbbbbb
%H<bbbbbbb
%H<bbbbbbb
%H<bbbbbbb
F G#I'bbbbbbb
F G#I'bbbbbbb
F G#I'bbbbbbb
BẢNG THU HOẠCH. CÁC NHÓM ĐỘNG VẬT
12
Nhiệm vụ: 5c""(dK':.#*:<I."%`
Nhóm động vật Đặc điểm nhận biết Đại diện
!"#
72"&>8"
D"
"]!7"
"H^(
"_
" D
"`V
"4`7a(
!"#*
&>8"D"
5a(4
5a(5>Q">
5a(_
5a(4
5a()
13
III. Vai trò và tác hại của động vật:
III. Vai trò và tác hại của động vật:
14
Luật chơi:
7.2"eB
4* !"\ !f"! !g. D:h !AB
4*N"!"X>?I<5>?#"X()>?
(.U"X()B
Gi#j>?#9Z G["7.
5>?(.U; G["7.B
III. Vai trò và tác hại của động vật:
15
CHỦ ĐỀ:
!"#"%?kK%V8
Da CD"">CMA$
Lợi ích của động vật:
16
Tác hại của động vật:
17
18
CỦNG CỐ:
1. Hình thức: -1<`B
2. Nhiệm vụ:
'!H"+>?"+""Ce6e
>?"g-!"#B
*c!H"IeH>aH%"8 U>HKB
19
Chủ đề:
H%"E!* !"# =e
Hình thức: IKIl"(:8 U>HK:m"(P7K'7k
.e:i>j"IK"%R
Làm việc cá nhân Fhoạt động nhóm:X\Y-1[*
Deadline: !('eB
#(
ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT
NHIỆM VỤ VỀ NHÀ:
TIÊU CHÍ CHM SN PHM
TIÊU CHÍ CHẤM SẢN PHẨM
STT Tiêu chí Yêu cầu Số điểm
1 !H" \dK E:"c"e:k&P GRB
\1c(&'(!H"":"%PX GRB
n
2 -o \D67e:?(kPX GRB
\4*.7AO7AP9 GRB
\-.e(3?(: !"P9 GRB
n
3 poe#( \- )"C"(q(P9 GRB n
Tổng điểm: n
Thank You
+1 23 987 6554
kalle@email.com
www.fabrikam.com
| 1/21

Preview text:

Bài 36: ĐỘNG VẬT
Quan sát hình sau và chỉ ra
các loài em cho là động vật?
Tại sao em lại xếp chúng vào nhóm động vật? Giun đất Ếch Hải quỳ Cá mập Chim cánh cụt San hô 2 Tinh tinh Trùng roi Lạc đà
I. Đa dạng động vật
Có khoảng hơn 1,5 triệu loài động vật đã được xác định, mô tả và định tên. 3
Chỉ ra môi trường sống của
I. Đa dạng động vật các loài động vật sau? Giun đất Ếch Hải quỳ Cá mập Chim cánh cụt San hô 4 Tinh tinh Trùng roi Lạc đà
I. Đa dạng động vật
Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là dấu hiệu nhận biết động vật?
Cơ thể cấu tạo gồm nhiều tế bào (đa bào) Có khả năng di chuyển
Không có khả năng di chuyển
Tự tổng hợp được chất hữu cơ nuôi cơ thể (tự dưỡng)
Sử dụng chất hữu cơ có sẵn (dị dưỡng)
Tế bào không có thành tế bào
Tế bào có thành tế bào cel ulose 5
II. Các nhóm động vật 6
TỔNG KẾT ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG 7
TỔNG KẾT ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG 8
II. Các nhóm động vật
Nhiệm vụ: Hoạt động nhóm (10 thành viên/nhóm):
5 phút: 2 thành viên tìm hiểu 1 nhóm động vật về các thông tin: đặc điểm
nhận biết, đại diện các nhóm.
5 phút: Tổng hợp kết quả - Hoàn thành sơ đồ tư duy
Nhóm 1+ 2: Tìm hiểu động vật không xương sống
Nhóm 3 + 4: Tìm hiểu động vật có xương sống 9
TỔNG KẾT ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG
Đặc điểm nhận biết:…………………
Đại diện:…………………
Đặc điểm nhận biết:………………… Ruột khoang
Đặc điểm nhận biết:………………… Giun dẹp Chân khớp
Đại diện:…………………
Đại diện:………………… ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG
Đại diện:…………………
Đại diện:………………… Giun tròn Thân mềm Giun đốt
Đặc điểm nhận biết:…………………
Đặc điểm nhận biết:………………… 10
Đại diện:…………………
Đặc điểm nhận biết:…………………
TỔNG KẾT ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
Đại diện:…………………
Đặc điểm nhận biết:………………… Lớp Cá
Đặc điểm nhận biết:…………………
Đặc điểm nhận biết:………………… Lớp Thú Lớp Lưỡng cư
Đại diện:…………………
Đại diện:………………… ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
Đại diện:…………………
Đại diện:………………… Lớp Chim Lớp Bò sát
Đặc điểm nhận biết:…………………
Đặc điểm nhận biết:………………… 11
BẢNG THU HOẠCH. CÁC NHÓM ĐỘNG VẬT
Nhiệm vụ: Lắng nghe phần thuyết trình, thảo luận các nhóm, hoàn thiện bảng thu hoạch cá nhân sau: Nhóm động vật
Đặc điểm nhận biết Đại diện Ngành Ruột khoang Động vật Ngành Giun dẹp không xương Ngành Giun tròn sống Ngành Giun đốt Ngành Thân mềm Ngành Chân khớp Lớp Cá Động vật có Lớp Lưỡng cư xương sống Lớp Bò sát Lớp Chim 12 Lớp Thú
III. Vai trò và tác hại của động vật: 13
III. Vai trò và tác hại của động vật: Luật chơi:
Giám khảo là cô giáo và các học sinh.
Có hai đội tham gia - đội Ủng hộ và đội Phản đối, mỗi đội 3 thành viên.
Có tổng cộng 2 lượt tranh biện: Lượt tranh luận trong 2 phút và lượt phản hồi trong 2 phút.
Điểm lý luận ở lượt tranh luận là 10 điểm/giám khảo
Lượt phản hồi là 5 điểm/giám khảo. 14
III. Vai trò và tác hại của động vật: CHỦ ĐỀ:
Động vật mang lại lợi ích hay tác hại nhiều hơn
đối với đời sống con người và tự nhiên? 15
Lợi ích của động vật: 16
Tác hại của động vật: 17 CỦNG CỐ:
1. Hình thức: HS làm việc cá nhân. 2. Nhiệm vụ:
 Viết 3 nội dung con ấn tượng nhất trong giờ học vào mục con học
được trong PHT Động vật.
 Tóm tắt nội dung bài học dưới dạng sơ đồ tư duy. 18 NHIỆM VỤ VỀ NHÀ: Tập san:
ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT Chủ đề:
Đa dạng của một nhóm động vật đã học
Hình thức: trình bày bằng poster, sơ đồ tư duy, inforgraphic (khuyến khích các
hình ảnh minh họa, ý tưởng trình bày sáng tạo)
Làm việc cá nhân hoặc hoạt động nhóm: 2-4HS/nhóm
Deadline: Nộp vào tiết học sau. 19 TI T ÊU Ê U CH C Í H CH C Ấ H M M SẢ S N N PH P Ẩ H M STT Tiêu chí Yêu cầu Số điểm 1 Nội dung
- Đầy đủ, ngắn gọn, chính xác (3 điểm).
- Sắp xếp nội dung logic, sáng tạo (2 điểm). 2 Hình thức
- Bố cục khoa học, hợp lí (2 điểm).
- Có cả kênh chữ và kênh hình (1 điểm).
- Hình ảnh minh họa phù hợp, sinh động (1 điểm). 3 Ý thức học tập
- Hoàn thành đúng thời gian cho phép (1 điểm). Tổng điểm: Thank You +1 23 987 6554 kalle@email.com www.fabrikam.com
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • I. Đa dạng động vật
  • I. Đa dạng động vật
  • I. Đa dạng động vật
  • Slide 6
  • TỔNG KẾT ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG
  • TỔNG KẾT ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
  • II. Các nhóm động vật
  • TỔNG KẾT ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG
  • TỔNG KẾT ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
  • BẢNG THU HOẠCH. CÁC NHÓM ĐỘNG VẬT
  • Slide 13
  • III. Vai trò và tác hại của động vật:
  • III. Vai trò và tác hại của động vật:
  • Lợi ích của động vật:
  • Tác hại của động vật:
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21