Bài 4: Điều lệnh dội ngũ từng người có súng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Bài 4: Điều lệnh dội ngũ từng người có súng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.

Bài 4
ĐIÀU LỆNH ĐÞI NGŨ TþNG NG¯ỜI CÓ SÚNG
---------------
I. ĐÞNG TÁC KHÁM SÚNG
* Ý nghĩa: Khám súng để chấp hành quy tắc bảo đảm an toàn tuyệt đái
trong việc giữ gìn vũ khí, trang bị đái với mọi tr°ờng hāp trong huấn luyện, công
tác, sinh hoạt, hành quân, trú quân; tr°ớc và sau khi dùng súng...
Khám súng một động tác cần thiết, nhằm bảo đảm an toàn cho ng°ời gi
súng và những ng°ời xung quanh.
I.1. Đßng tác khám súng:
- Khẩu lệnh: <KHÁM SÚNG= chỉ có động lệnh, không có dự lệnh.
- Động tác: Khi nghe dứt động lệnh: <KHÁM SÚNG=, làm 3 cử động.
+ Cử động 1: Tay phải vuát nhÁ theo dây súng đ°a về nắm áp lót tay đồng
thời chân trái b°ớc lên 1/2 b°ớc, đ¿t mũi bàn chân chếch sang phải 15 ; lấy mũi
o
bàn chân phải làm trụ xoay gót lên để cho thân ng°ời chếch về bên phải 45
o
; tay
phải đ°a súng lên tr°ớc, cánh tay cong tự nhiên đồng thời tay trái đ°a lên nắm áp
lót tay d°ới th°ớc ngắm (nắm cả dây súng); nòng súng chếch lên 45
o
, báng súng
nằm sát hông bên phải.
+ Cử động 2: Tay phải rời áp lót tay nắm hộp tiếp đạn, lòng bàn tay quay về
tr°ớc, hộ khẩu tay nắm sau sáng hộp tiếp đạn, bán ngón con khép lại nắm bên phải
hộp tiếp đạn, dùng ngón tay cái (ho¿c hộ khẩu tay phải) ấn lẫy giữ hộp tiếp đạn,
tháo hộp tiếp đạn ra; chuyển sang tay trái giữ, ngón tay giữa ngón thứ kÁp
hộp tiếp đạn vào bên phải áp lót tay, miệng hộp tiếp đạn h°ớng vào ng°ời, sáng
hộp tiếp đạn h°ớng xuáng d°ới; tay phải đ°a về gạt cần điều khiển về vị trí bắn rồi
nắm lấy tay cầm.
+ Cử động 3: Khi ng°ời kiểm tra đến bên phải phía sau, kết hāp hai tay đ°a
súng lên đế báng súng vào thắt l°ng bên phải tr°ớc bụng, tay phải đ°a lên nắm
tay kéo bệ khoá nòng về sau hết cÿ đồng thời h¡i nghiêng m¿t súng sang trái. Khi
ng°ời kiểm tra <Đ¯ĀC=, thả tay kéo bệ khoá nòng bóp chết cò, gạt cần điều
khiển về vị trí an toàn, lấy hộp tiếp đạn lắp vào súng, đ°a tay phải về nắm tay cầm;
hai tay đ°a báng súng về sát hông bên phải.
I.2. Đßng tác khám súng xong
- Khẩu lệnh: <KHÁM SÚNG XONG= chỉ có động lệnh, không có dự lệnh.
- Động tác: Khi nghe dứt động lệnh <KHÁM SÚNG XONG=, làm 3 cử động:
+ Cử động 1: Lấy mũi bàn chân phải làm trụ, xoay gót về vị trí cũ; chân trái
đ°a vvới chân phải, đồng thời hai tay xoay mũi súng xuáng d°ới (khi xoay tay
trái h¡i lßng ra để quay hổ khẩu tay lên trên). Súng dọc theo thân ng°ời, cách thân
ng°ời 20 cm.
+ Cử động 2: Tay phải rời tay cầm nắm dây súng, nắm tay cách khâu đeo dây
ở báng súng khoảng 30 cm (bàn tay phải nắm dây súng nh° khi đứng nghiêm mang
tiểu liên),o căng dây súngo ng°ời, nắm tay phải cách thân ng°ời 10 cm.
+ Cử động 3: Dùng sức đẩy của tay trái và sức xoay của tay phải đ°a súng ra
phía sau, quàng dây súng vào vai phải, tay trái đ°a về thành t° thế đứng nghiêm.
* Những điểm cần chú ý:
Phải thực hiện đúng các quy định về khám súng.
Khám súng phải đ°a nòng súng chếch lên trên 45
o
.
Động tác phải thận trọng, tỷ mỷ, bảo đảm an toàn.
Không chĩa súng h°ớng vào ng°ời.
Sau khi kéo bkhoá nòng về sau phải nhìn kỹ vào buồng đạn hộp tiếp
đạn xem có đạn không.
II. NG TÁC MANG SÚNG, K P SÚNG, XUĐÞ ¾ ÞNG SÚNG.
* Ý nghĩa: Động tác mang súng, kÁp súng, xuáng súng th°ờng dùng trong
hành quân, di chuyển vị trí, tuần tra, canh gác, luyện tập….đảm bảo tháng nhất.
II.1. Đßng tác mang súng (t xách súng) ÿ t° th¿
- Khẩu lệnh: <MANG SÚNG= chỉ có động lệnh không có dự lệnh
- Động tác: Nghe động lệnh <MANG SÚNG= làm 3 cử động:
+ Cử động 1: Tay phải đang từ xách súng, đ°a súng lên dọc chính giữa tr°ớc
thân ng°ời, cách ng°ời 20cm, nòng súng h°ớng lên trên, m¿t súng h°ớng sang
phải; tay trái đ°a lên nắm áp lót tay d°ới tay phải.
+ Cử động 2: Tay phải rời áp lót tay nắm cổ tròn báng súng, hộ khẩu tay
quay lên trên, phái hāp hai tay xoay mũi súng xuáng d°ới (khi xoay tay trái h¡i
lßng ra, chuyển hộ khẩu tay lên trên). Tay phải đ°a về nắm dây súng, ngón tay cái
nằm dọc theo thân súng bên trong, bán ngón con khép lại bên ngoài, ngón tay
trß cách khâu đeo dây súng ở báng 30cm.
+ Cử động 3: Kết hāp hai tay đ°a súng choàng vào vai phải, tay trái đ°a về
thành t° thế đứng nghiêm.
II.2. Đß ßng súng (thành t° th¿ng tác xu xách súng)
- Khẩu lệnh: <XÁCH SÚNG= chỉ có động lệnh khộng có dự lệnh.
- Động tác: Nghe động lệnh <XÁCH SÚNG=:
Tay phải vuát dọc theo dây súng về nắm ám lót tay, đ°a dây súng ra khßi
vai, tay phải giữ súng bên hông phải, nòng súng hāp với m¿t phẳng ngang một góc
45 độ. Trở về t° thế đứng nghiêm <XÁCH SÚNG=.
II.3. K p súng ti u liên khi gi súng ¿
- Khẩu lệnh : <KÀP SÚNG= chỉ có động lệnh không có dự lệnh
- Động tác : Nghe động lệnh <KÀP SÚNG= làm 3 cử động:
+ Cử động 1: Tay phải đ°a súng lên, cánh tay trên khép sát ng°ời, súng nằm
dọc bên phải thân ng°ời cách thân ng°ời 15cm, m¿t súng h°ớng vào ng°ời, vòng
bảo v đầu ngắm cao ngang vai, đồng thời tay trái đ°a lên nắm áp lót tay, bán
ngón con khép lại nắm áp lót tay d°ới, ngón cái nắm áp lót tay trên.
+ Cử động 2: Tay phải rời nòng súng đ°a xuáng nắm tay cầm, hộ khẩu tay
bên trên, h°ớng ra ngoài bằng m¿t cắt tay cầm.
+ Cử động 3: Kết hāp hai tay đ°a súng vào s°ờn phải về thế kÁp súng,
tay trái về thành t° thế đứng nghiêm.
II.4. Xu ng súng ti u liên khi k p súngß ¿
- Khẩu lệnh : <XUàNG= chỉ có động lệnh khộng có dự lệnh.
- Động tác : Nghe động lệnh <XUàNG= làm 3 cử động:
+ Cử động 1: Tay phải đ°a súng ra, cánh tay thẳng, súng nằm dọc theo thân
ng°ời, cách thân ng°ời 15cm. Đồng thời tay trái đ°a lên nắm áp lót tay.
+ Cử động 2: Tay phải rời tay cầm về nắm nòng súng, hộ khẩu tay phía trên
m¿t súng, ngang với phía d°ới của chuôi lê.
+ Cử động 3: Tay phải đ¿t nhÁ súng xuáng đất thành t° thế giữ súng, tay trái
đ°a về thành t° thế đứng nghiêm.
III. ĐÞNG TÁC ĐEO SÚNG, XUÞNG SÚNG
* Ý nghĩa: Động tác đeo súng th°ờng dùng trong khi tay bận ho¿c để làm
việc khác nh° leo, trèo, mang vác.
III.1. Đßng tác đeo súng, xußng súng
III.1.1. Đßng tác đeo súng (khi đang ở th¿ mang súng)
- Kh u l nh: <ĐEO SÚNG= ch có độ ng l nh, không c d l nh. ó
- ng t c: Khi nghe d ng lĐộ á ứt độ nh <ĐEO SÚ =, NG làm 3 c ng. độ
+ C ng 1: Tay ph i vu t nh theo dây s n m p l độ á Á úng đ°a về á ót tay đ°a
súng v ph c, súng c i 20 cm. M i s ch sang tr ía tr°ớ ách thân ng°ờ ũ úng h¡i chế ái, m¿t
súng quay sang phải, khâu đeo Đồng thời tay trái dây phía trên cao ngang vai trái.
nắm thân súng d°ới th°ớc ngắm, ngón út sát tay kéo khoá nòng.
+ C ng 2: Tay ph i r i p l n m gi a dây s ng, lòng bàn độ á ót tay chuyển về ú
tay úp vào trong ng°ời (ngón cái nắm dọc phía trong dây súng, bán ngón con khép
lại nắm phía ngoài dây súng), kéo căng dây súng sang bên phải, đồng thời dùng cùi
tay phải đ°a vào giữa súng dây súng, súng nằm chếch tr°ớc ng°ời, vòng
khoảng thắt l°ng. Phái hāp 2 tay đ°a dây súng qua đầu quàng vào cổ, tay phải luồn
vào giữa súng và dây súng. Súng nằm chếch tr°ớc ngực từ trái sang phải, m¿t súng
quay lên trên. Tay phải chuyển về nắm áp lót tay trên, tay trái rời thân súng đ°a về
nắm dây súng trên vai trái.
+ C ng 3: Ph i h độ á āp hai tay đ°a súng sang phải về sau. Súng nằm chếch
sau l°ng từ trái sang phải, mũi súng h°ớng chếch xuáng d°ới, hai tay đ°a về thành
t° thế đứng nghiêm.
III.1.2. Đßng tác xußng súng (thành t° th¿ mang súng)
- Khẩu lệnh: <MANG SÚNG= chỉ có động lệnh không có dự lệnh.
- Động tác: Khi nghe dứt động lệnh <MANG SÚNG= làm 3 cử động:
+ Cử động 1: Tay phải đ°a về sau nắm áp lót tay trên, tay trái đ°a lên nắm
dây súng trên vai trái h¡i nâng lên.
+ Cử động 2: Tay phải đ°a súng từ sau l°ng qua phải về tr°ớc, súng nằm
chếch tr°ớc ngực từ trái sang phải.
+ Cử động 3: Phái hāp 2 tay nhấc dây súng lên, đ°a qua đầu, quàng dây
súng vào vai phải thành t° thế mang súng. Tay phải rời áp lót tay, đ°a lên nắm dây
súng (Ngón tay trß cao ngang mép trên túi áo ngực), tay trái đ°a về thành thế
đứng nghiêm mang súng.
III.1.3. Đßng tác đeo súng (Khi đang ở t° th¿ treo súng)
- Kh u l nh: <ĐEO SÚ =, NG ch c ó động lnh, không c d ló nh.
- ng t c: Khi nghe d ng lĐộ á ứt độ nh <ĐEO SÚNG= làm 2 c động.
+ C ng 1: Tay ph i r i c b ng s sau n m p l t tay trên , tay độ á úng đ°a về á ó
trái đ°a lên nắm dây s ng trên vai tr i v nâng lên. ú á à
+ C ng 2: Ph i h ng sang bên ph i v sau, s ng n m độ á āp 2 tay đ°a dây ú
chếch sau l°ng từ trái sang ph i, n ng s ng xu i, ha ò úng h°ớ áng d°ớ i tay đ°a về
thế đứng nghiêm.
III.1.4. Đßng tác xu ng súng (v ß Á t° th¿ treo súng)
- Khẩu lệnh: <TREO SÚNG= chỉ có động lệnh không có dự lệnh
- Động tác: Khi nghe dứt động lệnh <TREO SÚNG= làm 3 cử động:
+ Cử động 1: Tay phải đ°a về sau l°ng nắ ái đ°a lên nắ m áp lót tay, tay tr m
dây s ng trên vai tr i. ú á
+ C ng 2: Ph i h ng t c, s ng n m ch c độ á āp 2 tay đ°a sú sau ra tr°ớ ú ếch tr°ớ
ngc 4t trái sang phi, m t s ng quay lên trên, tay k o kh a n¿ ú é ó òng n m ch nh í
gia hàng khuy o. á
+ C ng 3: Tay ph i r i p l n m c b ng s ng, ng n c i bên độ á ót tay đ°a về á ú ó á
trong, b n ng n con bên ngo i. Tay tr thá ó à ái đ°a về ành t° thế đứng nghiêm.
* Những điểm cần chú ý :
Khi đ°a dây súng qua đầu quàng vào cổ ho¿c lấy súng ra không đ°āc cúi
xuáng, không để va chạm làm mũ lệch, súng không đ°āc đ°a cao làm che m¿t.
Khi làm động tác không lệch ng°ời, lệch vai, t° thế thiếu nghiêm chỉnh.
IV. ĐÞNG TÁC TREO SÚNG, XU NG SÚNG Þ
* Ý nghĩa: Động t c treo s ng d ng khi canh g c, l m nhi m v n á úng th°ờ ù á à đó
tiếp, duy i ng , duy t binhệt độ ũ ….
IV.1. Đßng tác treo súng (khi mang s ng) t° th¿ ú
- Kh u l nh: <TREO SÚNG= ch c ó động l nh, không c d l nh. ó
- ng t c: Khi nghe d ng lĐộ á ứt độ nh <TREO SÚNG=, làm 3 c ng. độ
+ C độ ng 1: Tay phi vuát nhÁ theo dây súng đ°a về nm p lá ót tay, đ°a súng
v phía tr°ớc, cách thân ng°ời 20 cm (tính ng c) mũi súng chếch sang trái, đồng
thi tay trái n m thân s úngới th°c ngm, ngón út sát tay kéo b kh óa n ng. ò
+ C đng 2: Tay phi r i p l t tay, v n m gi á ó a dây s ng (ngú ón tay cái đ¿t
dc phía trong dây s ng, 4 ngú ón con khép li nm phía ngoài) kéo căng sang phải,
dùng c i tay phù ải đ°a vào giữa ng và dây súng, súng n m ch ếch tr°ớc ng°ời.
+ C ng 3: Ph i h p hai tay nh c dây s u qu ng v o c ng độ á ā úng qua đầ à à ổ, đồ
thi tay phi lu n v ào gia thân súng v dây s ng r n m c bà ú ồi đ°a về áng s ng ú
ngón cái bên trong, 4 ngón con khép l i n m bên ngo ài (h kh u tay s t h p kh á óa
nòng ) c nh tay ph i má t nhiên. s úng n m ch c ng c 45º t tr i sang ph i, ếch tr°ớ á
m¿t súng h°ớng lên trên, tay k o kh a n ng n m ch nh g ng khuy o, v ng cò é ó ò í iữa hà á ò
nm giữa thắt l°ng, tay trái đ°a về ành t° thế đứng nghiêm. th
IV.2. Đßng tác xußng súng (v mang s ng) Á t° th¿ ú
- Kh u l nh: <MANG S Ch c ÚNG= ó động lnh, không c d ló nh.
- ng t c: Khi nghe d ng lĐộ á ứt độ nh <MANG S m 3 c ng. ÚNG= là độ
+ C ng 1: Tay ph m p l t tay , h kh ng sang tr i độ ải đ°a lên nắ á ó ẩu tay h°ớ á
và n m trên p l t tay trên, tay tr á ó ái đ°a lên nắm dây súng trên vai tr i. á
+ C ng 2: Ph i h p 2 tay nh c dây s u, r i qu ng dây s ng độ á ā úng đ°a qua đầ à ú
vào vai ph i th mang s ng. ành t° thế ú
+ C ng 3: Tay ph i r i p l n m dây s ng cao ngang n p t i độ á ót tay đ°a về ú ú
áo bên phi. Tay tr th th ng nghiêm. ái đ°a về ành t° ế đứ
IV.3. Đßng tác treo súng (Khi t° th¿ đeo súng)
- Kh u l nh: <TREO SÚNG=, ch c ó động l nh, không c d l nh. ó
- ng t c: Khi nghe d ng lĐộ á ứt độ nh <TREO SÚNG= làm 3 c ng. độ
+ C ng 1: Tay ph sau n m p l t tay, tay tr m dây s ng độ ải đ°a về á ó ái đ°a nắ ú
trên vai tr i. á
+ C ng 2: Ph i h ng t c, s ng n m ch c độ á āp 2 tay đ°a sú sau ra tr°ớ ú ếch tr°ớ
ngc 45º t trái sang phi, m t s ng quay lên trên, tay k o kh a n ng n m ch nh ¿ ú é ó ò í
gia hàng khuy o. á
+ C động 3: Tay phi ri p lá ót tay chuy n v n m c báng s ng, ngú ón c i á
n trong, bán ngón con n ngoài. Tay trái đ°a về thành đứng nghiêm treo súng.
IV.4. Đßng tác xußng súng (v Á t° th¿ đeo súng)
- Kh nh:u l <ĐEO SÚ = , NG ch có động lnh , không c d ló nh.
- ng t c: Khi nghe d ng l nh Độ á ức độ <ĐEO SÚNG= làm 2 c ng. độ
+ C ng 1: Tay ph i r i c tròn b ng s sau n m p l t tay trên, độ á úng đ°a về á ó
tay trái đ°a lên nắm dây súng trên vai tr i v nâng lên. á à
+ C ng 2: Ph i h ng sang bên ph i v sau, s ng n m độ á āp 2 tay đ°a dây ú
chếch sau l°ng từ trái sang ph i, n ng s ng xu ò úng h°ớ áng d°ới, hai tay đ°a v
thế đ°ớng nghiêm.
* Những điểm cần chú ý:
Khi đ°a dây sú qua đầ úi đầng u không c u.
Không để thân ng°ời ngả nghiêng, lắc l°.
V. ĐÞNG TÁC GIÁ SÚNG
* Ý nghĩa: Giá súng để đảm bảo trật tự gọn gàng, tháng nhất, đồng thời bảo
đảm sẵn sàng chiến đấu.
V.1. Đßng tác giá súng
- Tiểu đội tr°ởng chọn địa hình tập hāp tiểu đội thành một hàng ngang,
chỉnh đán hàng ngũ xong rồi ra lệnh cho tiểu đội giá súng.
- Khẩu lệnh: <Giá súng= chỉ có động lệnh, không có dự lệnh.
- g tác giá Động tác: Khi nghe dứt động lệnh giá súng toàn tiểu đội làm độn
súng mỗi tổ ba ng°ời thành một giá súng.
+ Tổ 1 gồm: Sá 1, sá 2, Tiểu đội tr°ởng.
+ Tổ 2 gồm: Sá 3, sá 4, sá 5.
+ Tổ 3 gồm: Sá 6, sá 7, sá 8.
- ,
Khi giá súng (trừ các làm trụ) phải để đế báng súng chếch về tr°ớc 30
o
thành thế chân kiềng.
* Động tác cụ thể:
- Sá1, sá 4 và sá 7: Tay phải xách súng đ°a ra tr°ớc chính giữa hai bàn chân
cách 40cm, đ¿t nhÁ đế báng súng xuáng m¿t súng h°ớng vào trong ng°ời h¡i cúi
xuáng và giữ chắc súng để làm trụ giá súng của tổ.
- Sá 2, sá 5 và sá 8: Chuyển súng sang tay trái (m¿t súng h°ớng ra tr°ớc) giữ
chắc áp lót tay d°ới, chân trái b°ớc lên một b°ớc, dùng mũi hai bàn chân làm trụ,
xoay ng°ời sang bên phải 90
o
.
- 2, sá 5 và sá 8: Cúi ng°ời giá súng (m¿t súng h°ớng xuáng d°ới) phần
nòng súng sau đầu ngắm gái chéo lên hộp tiếp đạn của súng tiểu liên của sá 1, sá 4,
sá 7 (sát vị trí lắp hộp tiếp đạn).
- c, dùng hai 3 6 tay phải xách súng chân phải b°ớc lên một b°ớ
mũi bàn chân làm trụ, xoay ng°ời sang bên trái 90 . Cúi ng°ời xuáng giá súng
o
phần nòng súng sau đầu ngắm gái lên và chéo với mũi súng sá 5, sá 8 (sát vị trí lắp
hộp tiếp đạn của súng sá 4 sá 7).
* Khi sá 36 giá xong thì 4 7 sửa lại giá súng cho vững chắc,
rồi trở về t° thế đứng nghiêm. Các sá khác khi giá súng xong thì trở về t° thế đứng
nghiêm.
* Tiểu đội tr°ởng quay nửa bên trái đi về phía giá súng của tổ 1 cách một
b°ớc, quay bên phải chân phải b°ớc sang phải một b°ớc, tay phải xách súng phái
hāp hai tay xoay m¿t súng xuáng d°ới hộp tiếp đạn quay lên trên, đ¿t mũi súng của
mình (phần nòng súng sau đầu ngắm) gái lên và chéo với mũi súng của sá 2.
* Giá súng xong tiểu đội tr°ởng kiểm tra lại hàng giá súng của tiểu đội coi
đã vững thẳng ch°a, nếu súng của chiến sỹ, tổ nào ch°a vững ho¿c ch°a thẳng
thì tiểu đội tr°ởng cho sửa lại ngay.
* Sửa xong tiểu đội tr°ởng về vị trí, chhuy tiểu đội ra ngoài n¡i giá súng
ho¿c giải tán.
V.2. Đßng tác ly súng
- Tr°ớc khi ra lệnh cho tiểu đội lấy súng, tiểu đội tr°ởng lấy súng của mình
mang vào vai, rồi đến vị trí chỉ huy ra lệnh cho tiểu đội vào vị trí lấy súng. Khi tiểu
đội đã vào vị trí đầy đủ, tiểu đội tr°ởng ra lệnh lấy súng.
- Khẩu lệnh: <Lấy súng= chỉ có động lệnh, không có dự lệnh.
- Khi nghe dứt động lệnh lấy súng toàn tiểu đội làm động tác lấy súng
+ Sá 1, sá 4 và sá7 tay phải đ°a ra giữ súng của mình, các sá khác làm động
tác lấy súng.
+ Sá 2 và sá 5, sá 8 chân trái b°ớc lên một b°ớc dùng hai mũi bàn chân làm
trụ xoay ng°ời sang trá
i 90 .
o
+ 3, 6 chân phải b°ớc lên một b°ớc, dùng hai mũi bàn chân làm trụ
xoay ng°ời sang trái 90
o
.
- Tất cả các sá cúi xuáng lấy súng (nh° động tác từng ng°ời), lấy xong kéo
chân về, mang súng vào vai, thành t° thế đứng nghiêm.
* Những điểm cần chú ý:
Dùng súng báng gỗ làm trụ, không dùng súng báng gấp làm trụ.
Giá súng phải chắc chắn, tránh đổ súng.
Tránh giá súng trên đ°ờng đi và n¡i có nhiều cát bụi.
CÂU H I ÔN T P
1. Nêu ý nghĩa của các động tác khám súng; mang súng; đeo súng; treo
súng; giá súng?
2. Nêu những điểm chú ý của từng động tác mang súng; đeo súng; treo
súng; giá súng?
----------
| 1/7

Preview text:

Bài 4
ĐIÀU LỆNH ĐÞI NGŨ TþNG NG¯ỜI CÓ SÚNG --------------- I. ĐÞNG TÁC KHÁM SÚNG
* Ý nghĩa: Khám súng là để chấp hành quy tắc bảo đảm an toàn tuyệt đái
trong việc giữ gìn vũ khí, trang bị đái với mọi tr°ờng hāp trong huấn luyện, công
tác, sinh hoạt, hành quân, trú quân; tr°ớc và sau khi dùng súng...
Khám súng là một động tác cần thiết, nhằm bảo đảm an toàn cho ng°ời giữ
súng và những ng°ời xung quanh.
I.1. Đßng tác khám súng: - Khẩu lệnh:
- Động tác: Khi nghe dứt động lệnh: + Cử động 1: Tay phải vuát nhÁ theo dây súng đ°a về nắm áp lót tay đồng
thời chân trái b°ớc lên 1/2 b°ớc, đ¿t mũi bàn chân chếch sang phải 15 ; o lấy mũi
bàn chân phải làm trụ xoay gót lên để cho thân ng°ời chếch về bên phải 45o; tay
phải đ°a súng lên tr°ớc, cánh tay cong tự nhiên đồng thời tay trái đ°a lên nắm áp
lót tay d°ới th°ớc ngắm (nắm cả dây súng); nòng súng chếch lên 45o, báng súng nằm sát hông bên phải.
+ Cử động 2: Tay phải rời áp lót tay nắm hộp tiếp đạn, lòng bàn tay quay về
tr°ớc, hộ khẩu tay nắm sau sáng hộp tiếp đạn, bán ngón con khép lại nắm bên phải
hộp tiếp đạn, dùng ngón tay cái (ho¿c hộ khẩu tay phải) ấn lẫy giữ hộp tiếp đạn,
tháo hộp tiếp đạn ra; chuyển sang tay trái giữ, ngón tay giữa và ngón thứ t° kÁp
hộp tiếp đạn vào bên phải áp lót tay, miệng hộp tiếp đạn h°ớng vào ng°ời, sáng
hộp tiếp đạn h°ớng xuáng d°ới; tay phải đ°a về gạt cần điều khiển về vị trí bắn rồi nắm lấy tay cầm.
+ Cử động 3: Khi ng°ời kiểm tra đến bên phải phía sau, kết hāp hai tay đ°a
súng lên tì đế báng súng vào thắt l°ng bên phải tr°ớc bụng, tay phải đ°a lên nắm
tay kéo bệ khoá nòng về sau hết cÿ đồng thời h¡i nghiêng m¿t súng sang trái. Khi
ng°ời kiểm tra hô <Đ¯ĀC=, thả tay kéo bệ khoá nòng bóp chết cò, gạt cần điều
khiển về vị trí an toàn, lấy hộp tiếp đạn lắp vào súng, đ°a tay phải về nắm tay cầm;
hai tay đ°a báng súng về sát hông bên phải.
I.2. Đßng tác khám súng xong
- Khẩu lệnh: - Động tác: Khi nghe dứt động lệnh + Cử động 1: Lấy mũi bàn chân phải làm trụ, xoay gót về vị trí cũ; chân trái
đ°a về với chân phải, đồng thời hai tay xoay mũi súng xuáng d°ới (khi xoay tay
trái h¡i lßng ra để quay hổ khẩu tay lên trên). Súng dọc theo thân ng°ời, cách thân ng°ời 20 cm.
+ Cử động 2: Tay phải rời tay cầm nắm dây súng, nắm tay cách khâu đeo dây
ở báng súng khoảng 30 cm (bàn tay phải nắm dây súng nh° khi đứng nghiêm mang
tiểu liên), kéo căng dây súng vào ng°ời, nắm tay phải cách thân ng°ời 10 cm.
+ Cử động 3: Dùng sức đẩy của tay trái và sức xoay của tay phải đ°a súng ra
phía sau, quàng dây súng vào vai phải, tay trái đ°a về thành t° thế đứng nghiêm.
* Những điểm cần chú ý:
Phải thực hiện đúng các quy định về khám súng.
Khám súng phải đ°a nòng súng chếch lên trên 45o.
Động tác phải thận trọng, tỷ mỷ, bảo đảm an toàn.
Không chĩa súng h°ớng vào ng°ời.
Sau khi kéo bệ khoá nòng về sau phải nhìn kỹ vào buồng đạn và hộp tiếp đạn xem có đạn không.
II. ĐÞNG TÁC MANG SÚNG, K¾P SÚNG, XUÞNG SÚNG.
* Ý nghĩa: Động tác mang súng, kÁp súng, xuáng súng th°ờng dùng trong
hành quân, di chuyển vị trí, tuần tra, canh gác, luyện tập….đảm bảo tháng nhất.
II.1. Đßng tác mang súng (tÿ t° th¿ xách súng)
- Khẩu lệnh: - Động tác: Nghe động lệnh + Cử động 1: Tay phải đang từ xách súng, đ°a súng lên dọc chính giữa tr°ớc
thân ng°ời, cách ng°ời 20cm, nòng súng h°ớng lên trên, m¿t súng h°ớng sang
phải; tay trái đ°a lên nắm áp lót tay d°ới tay phải.
+ Cử động 2: Tay phải rời áp lót tay nắm cổ tròn báng súng, hộ khẩu tay
quay lên trên, phái hāp hai tay xoay mũi súng xuáng d°ới (khi xoay tay trái h¡i
lßng ra, chuyển hộ khẩu tay lên trên). Tay phải đ°a về nắm dây súng, ngón tay cái
nằm dọc theo thân súng ở bên trong, bán ngón con khép lại ở bên ngoài, ngón tay
trß cách khâu đeo dây súng ở báng 30cm.
+ Cử động 3: Kết hāp hai tay đ°a súng choàng vào vai phải, tay trái đ°a về
thành t° thế đứng nghiêm.
II.2. Đßng tác xußng súng (thành t° th¿ xách súng)
- Khẩu lệnh: - Động tác: Nghe động lệnh Tay phải vuát dọc theo dây súng về nắm ám lót tay, đ°a dây súng ra khßi
vai, tay phải giữ súng bên hông phải, nòng súng hāp với m¿t phẳng ngang một góc
45 độ. Trở về t° thế đứng nghiêm II.3. K¿p súng tiu liên khi gi súng - Khẩu lệnh :
- Động tác : Nghe động lệnh + Cử động 1: Tay phải đ°a súng lên, cánh tay trên khép sát ng°ời, súng nằm
dọc bên phải thân ng°ời cách thân ng°ời 15cm, m¿t súng h°ớng vào ng°ời, vòng
bảo vệ đầu ngắm cao ngang vai, đồng thời tay trái đ°a lên nắm áp lót tay, bán
ngón con khép lại nắm áp lót tay d°ới, ngón cái nắm áp lót tay trên.
+ Cử động 2: Tay phải rời nòng súng đ°a xuáng nắm tay cầm, hộ khẩu tay
bên trên, h°ớng ra ngoài bằng m¿t cắt tay cầm.
+ Cử động 3: Kết hāp hai tay đ°a súng vào s°ờn phải về t° thế kÁp súng,
tay trái về thành t° thế đứng nghiêm.
II.4. Xußng súng tiu liên khi k¿p súng - Khẩu lệnh :
- Động tác : Nghe động lệnh + Cử động 1: Tay phải đ°a súng ra, cánh tay thẳng, súng nằm dọc theo thân
ng°ời, cách thân ng°ời 15cm. Đồng thời tay trái đ°a lên nắm áp lót tay.
+ Cử động 2: Tay phải rời tay cầm về nắm nòng súng, hộ khẩu tay phía trên
m¿t súng, ngang với phía d°ới của chuôi lê.
+ Cử động 3: Tay phải đ¿t nhÁ súng xuáng đất thành t° thế giữ súng, tay trái
đ°a về thành t° thế đứng nghiêm.
III. ĐÞNG TÁC ĐEO SÚNG, XUÞNG SÚNG
* Ý nghĩa: Động tác đeo súng th°ờng dùng trong khi tay bận ho¿c để làm
việc khác nh° leo, trèo, mang vác.
III.1. Đßng tác đeo súng, xußng súng
III.
1.1. Đßng tác đeo súng (khi đang ở t° th¿ mang súng)
- Khẩu lệnh: <ĐEO SÚNG= chỉ có động lệnh, không có dự lệnh.
- Động tác: Khi nghe dứt động lệnh <ĐEO SÚNG=, làm 3 cử động.
+ Cử động 1: Tay phải vuát nhÁ theo dây súng đ°a về nắm áp lót tay đ°a
súng về phía tr°ớc, súng cách thân ng°ời 20 cm. Mũi súng h¡i chếch sang trái, m¿t
súng quay sang phải, khâu đeo dây phía trên cao ngang vai trái. Đồng thời tay trái
nắm thân súng d°ới th°ớc ngắm, ngón út sát tay kéo khoá nòng.
+ Cử động 2: Tay phải rời áp lót tay chuyển về nắm giữa dây súng, lòng bàn
tay úp vào trong ng°ời (ngón cái nắm dọc phía trong dây súng, bán ngón con khép
lại nắm phía ngoài dây súng), kéo căng dây súng sang bên phải, đồng thời dùng cùi
tay phải đ°a vào giữa súng và dây súng, súng nằm chếch tr°ớc ng°ời, vòng cò ở
khoảng thắt l°ng. Phái hāp 2 tay đ°a dây súng qua đầu quàng vào cổ, tay phải luồn
vào giữa súng và dây súng. Súng nằm chếch tr°ớc ngực từ trái sang phải, m¿t súng
quay lên trên. Tay phải chuyển về nắm áp lót tay trên, tay trái rời thân súng đ°a về
nắm dây súng trên vai trái.
+ Cử động 3: Phái hāp hai tay đ°a súng sang phải về sau. Súng nằm chếch
sau l°ng từ trái sang phải, mũi súng h°ớng chếch xuáng d°ới, hai tay đ°a về thành t° thế đứng nghiêm.
III.1.2. Đßng tác xußng súng (thành t° th¿ mang súng) - Khẩu lệnh:
- Động tác: Khi nghe dứt động lệnh + Cử động 1: Tay phải đ°a về sau nắm áp lót tay trên, tay trái đ°a lên nắm
dây súng trên vai trái h¡i nâng lên.
+ Cử động 2: Tay phải đ°a súng từ sau l°ng qua phải về tr°ớc, súng nằm
chếch tr°ớc ngực từ trái sang phải.
+ Cử động 3: Phái hāp 2 tay nhấc dây súng lên, đ°a qua đầu, quàng dây
súng vào vai phải thành t° thế mang súng. Tay phải rời áp lót tay, đ°a lên nắm dây
súng (Ngón tay trß cao ngang mép trên túi áo ngực), tay trái đ°a về thành t° thế đứng nghiêm mang súng.
III.1.3. Đßng tác đeo súng (Khi đang ở t° th¿ treo súng)
- Khẩu lệnh: <ĐEO SÚNG=, chỉ có động lệnh, không có dự lệnh.
- Động tác: Khi nghe dứt động lệnh <ĐEO SÚNG= làm 2 cử động.
+ Cử động 1: Tay phải rời cổ báng súng đ°a về sau nắm áp lót tay trên , tay
trái đ°a lên nắm dây súng trên vai trái và nâng lên.
+ Cử động 2: Phái hāp 2 tay đ°a dây súng sang bên phải về sau, súng nằm
chếch sau l°ng từ trái sang phải, nòng súng h°ớng xuáng d°ới, hai tay đ°a về t° thế đứng nghiêm.
III.1.4. Đßng tác xußng súng (vÁ t° th¿ treo súng)
- Khẩu lệnh: - Động tác: Khi nghe dứt động lệnh + Cử động 1: Tay phải đ°a về sau l°ng nắm áp lót tay, tay trái đ°a lên nắm dây súng trên vai trái.
+ Cử động 2: Phái hāp 2 tay đ°a súng từ sau ra tr°ớc, súng nằm chếch tr°ớc
ngực 45º từ trái sang phải, m¿t súng quay lên trên, tay kéo khóa nòng nằm chính giữa hàng khuy áo.
+ Cử động 3: Tay phải rời áp lót tay đ°a về nắm cổ báng súng, ngón cái bên
trong, bán ngón con bên ngoài. Tay trái đ°a về thành t° thế đứng nghiêm.
* Những điểm cần chú ý :
Khi đ°a dây súng qua đầu quàng vào cổ ho¿c lấy súng ra không đ°āc cúi
xuáng, không để va chạm làm mũ lệch, súng không đ°āc đ°a cao làm che m¿t.
Khi làm động tác không lệch ng°ời, lệch vai, t° thế thiếu nghiêm chỉnh.
IV. ĐÞNG TÁC TREO SÚNG, XUÞNG SÚNG
* Ý nghĩa: Động tác treo súng th°ờng dùng khi canh gác, làm nhiệm vụ đón
tiếp, duyệt đội ngũ, duyệt binh….
IV.1. Đßng tác treo súng (khi t° th¿ mang súng)
- Khẩu lệnh: - Động tác: Khi nghe dứt động lệnh + Cử động 1: Tay phải vuát nhÁ theo dây súng đ°a về nắm áp lót tay, đ°a súng
về phía tr°ớc, cách thân ng°ời 20 cm (tính ở ngực) mũi súng chếch sang trái, đồng
thời tay trái nắm thân súng d°ới th°ớc ngắm, ngón út sát tay kéo bệ khóa nòng.
+ Cử động 2: Tay phải rời áp lót tay, về nắm giữa dây súng (ngón tay cái đ¿t
dọc phía trong dây súng, 4 ngón con khép lại nắm phía ngoài) kéo căng sang phải,
dùng cùi tay phải đ°a vào giữa súng và dây súng, súng nằm chếch tr°ớc ng°ời.
+ Cử động 3: Phái hāp hai tay nhấc dây súng qua đầu quàng vào cổ, đồng
thời tay phải luồn vào giữa thân súng và dây súng rồi đ°a về nắm cổ báng súng
ngón cái bên trong, 4 ngón con khép lại nằm bên ngoài (hổ khẩu tay sát hộp khóa
nòng ) cánh tay phải mở tự nhiên. súng nằm chếch tr°ớc ngực 45º từ trái sang phải,
m¿t súng h°ớng lên trên, tay kéo khóa nòng nằm chính giữa hàng khuy áo, vòng cò
nằm ở giữa thắt l°ng, tay trái đ°a về thành t° thế đứng nghiêm.
IV.2. Đßng tác xußng súng (vÁ t° th¿ mang súng)
- Khẩu lệnh: - Động tác: Khi nghe dứt động lệnh + Cử động 1: Tay phải đ°a lên nắm áp lót tay , hổ khẩu tay h°ớng sang trái
và nắm trên áp lót tay trên, tay trái đ°a lên nắm dây súng trên vai trái.
+ Cử động 2: Phái hāp 2 tay nhấc dây súng đ°a qua đầu, rồi quàng dây súng
vào vai phải thành t° thế mang súng.
+ Cử động 3: Tay phải rời áp lót tay đ°a về nắm dây súng cao ngang nắp túi
áo bên phải. Tay trái đ°a về thành t° thế đứng nghiêm.
IV.3. Đßng tác treo súng (Khi t° th¿ đeo súng)
- Khẩu lệnh: - Động tác: Khi nghe dứt động lệnh + Cử động 1: Tay phải đ°a về sau nắm áp lót tay, tay trái đ°a nắm dây súng trên vai trái.
+ Cử động 2: Phái hāp 2 tay đ°a súng từ sau ra tr°ớc, súng nằm chếch tr°ớc
ngực 45º từ trái sang phải, m¿t súng quay lên trên, tay kéo khóa nòng nằm chính giữa hàng khuy áo.
+ Cử động 3: Tay phải rời áp lót tay chuyển về nắm cổ báng súng, ngón cái ở
bên trong, bán ngón con ở bên ngoài. Tay trái đ°a về thành t° đứng nghiêm treo súng.
IV.4. Đßng tác xußng súng (vÁ t° th¿ đeo súng)
-
Khẩu lệnh: <ĐEO SÚNG= , chỉ có động lệnh , không có dự lệnh.
- Động tác: Khi nghe dức động lệnh <ĐEO SÚNG= làm 2 cử động.
+ Cử động 1: Tay phải rời cổ tròn báng súng đ°a về sau nắm áp lót tay trên,
tay trái đ°a lên nắm dây súng trên vai trái và nâng lên.
+ Cử động 2: Phái hāp 2 tay đ°a dây súng sang bên phải về sau, súng nằm
chếch sau l°ng từ trái sang phải, nòng súng h°ớng xuáng d°ới, hai tay đ°a về t° thế đ°ớng nghiêm.
* Những điểm cần chú ý:
Khi đ°a dây súng qua đầu không cúi đầu.
Không để thân ng°ời ngả nghiêng, lắc l°. V. ĐÞNG TÁC GIÁ SÚNG
* Ý nghĩa: Giá súng để đảm bảo trật tự gọn gàng, tháng nhất, đồng thời bảo
đảm sẵn sàng chiến đấu.
V.1. Đßng tác giá súng
- Tiểu đội tr°ởng chọn địa hình tập hāp tiểu đội thành một hàng ngang,
chỉnh đán hàng ngũ xong rồi ra lệnh cho tiểu đội giá súng.
- Khẩu lệnh: - Động tác: Khi nghe dứt động lệnh giá súng toàn tiểu đội làm động tác giá
súng mỗi tổ ba ng°ời thành một giá súng.
+ Tổ 1 gồm: Sá 1, sá 2, Tiểu đội tr°ởng.
+ Tổ 2 gồm: Sá 3, sá 4, sá 5.
+ Tổ 3 gồm: Sá 6, sá 7, sá 8.
- Khi giá súng (trừ các sá làm trụ) phải để đế báng súng chếch về tr°ớc 30o, thành thế chân kiềng. * Động tác cụ thể:
- Sá1, sá 4 và sá 7: Tay phải xách súng đ°a ra tr°ớc chính giữa hai bàn chân
cách 40cm, đ¿t nhÁ đế báng súng xuáng m¿t súng h°ớng vào trong ng°ời h¡i cúi
xuáng và giữ chắc súng để làm trụ giá súng của tổ.
- Sá 2, sá 5 và sá 8: Chuyển súng sang tay trái (m¿t súng h°ớng ra tr°ớc) giữ
chắc áp lót tay d°ới, chân trái b°ớc lên một b°ớc, dùng mũi hai bàn chân làm trụ,
xoay ng°ời sang bên phải 90o.
- Sá 2, sá 5 và sá 8: Cúi ng°ời giá súng (m¿t súng h°ớng xuáng d°ới) phần
nòng súng sau đầu ngắm gái chéo lên hộp tiếp đạn của súng tiểu liên của sá 1, sá 4,
sá 7 (sát vị trí lắp hộp tiếp đạn).
- Sá 3 và sá 6 tay phải xách súng chân phải b°ớc lên một b°ớc, dùng hai
mũi bàn chân làm trụ, xoay ng°ời sang bên trái 90o. Cúi ng°ời xuáng giá súng
phần nòng súng sau đầu ngắm gái lên và chéo với mũi súng sá 5, sá 8 (sát vị trí lắp
hộp tiếp đạn của súng sá 4 sá 7).
* Khi sá 3 và sá 6 giá xong thì sá 4 và sá 7 sửa lại giá súng cho vững chắc,
rồi trở về t° thế đứng nghiêm. Các sá khác khi giá súng xong thì trở về t° thế đứng nghiêm.
* Tiểu đội tr°ởng quay nửa bên trái đi về phía giá súng của tổ 1 cách một
b°ớc, quay bên phải chân phải b°ớc sang phải một b°ớc, tay phải xách súng phái
hāp hai tay xoay m¿t súng xuáng d°ới hộp tiếp đạn quay lên trên, đ¿t mũi súng của
mình (phần nòng súng sau đầu ngắm) gái lên và chéo với mũi súng của sá 2.
* Giá súng xong tiểu đội tr°ởng kiểm tra lại hàng giá súng của tiểu đội coi
đã vững và thẳng ch°a, nếu súng của chiến sỹ, tổ nào ch°a vững ho¿c ch°a thẳng
thì tiểu đội tr°ởng cho sửa lại ngay.
* Sửa xong tiểu đội tr°ởng về vị trí, chỉ huy tiểu đội ra ngoài n¡i giá súng ho¿c giải tán.
V.2. Đßng tác ly súng
- Tr°ớc khi ra lệnh cho tiểu đội lấy súng, tiểu đội tr°ởng lấy súng của mình
mang vào vai, rồi đến vị trí chỉ huy ra lệnh cho tiểu đội vào vị trí lấy súng. Khi tiểu
đội đã vào vị trí đầy đủ, tiểu đội tr°ởng ra lệnh lấy súng.
- Khẩu lệnh: - Khi nghe dứt động lệnh lấy súng toàn tiểu đội làm động tác lấy súng
+ Sá 1, sá 4 và sá7 tay phải đ°a ra giữ súng của mình, các sá khác làm động tác lấy súng.
+ Sá 2 và sá 5, sá 8 chân trái b°ớc lên một b°ớc dùng hai mũi bàn chân làm
trụ xoay ng°ời sang trái 90o.
+ Sá 3, sá 6 chân phải b°ớc lên một b°ớc, dùng hai mũi bàn chân làm trụ xoay ng°ời sang trái 90o.
- Tất cả các sá cúi xuáng lấy súng (nh° động tác từng ng°ời), lấy xong kéo
chân về, mang súng vào vai, thành t° thế đứng nghiêm.
* Những điểm cần chú ý:
Dùng súng báng gỗ làm trụ, không dùng súng báng gấp làm trụ.
Giá súng phải chắc chắn, tránh đổ súng.
Tránh giá súng trên đ°ờng đi và n¡i có nhiều cát bụi.
CÂU HI ÔN TP
1. Nêu ý nghĩa của các động tác khám súng; mang súng; đeo súng; treo súng; giá súng?
2. Nêu những điểm chú ý của từng động tác mang súng; đeo súng; treo súng; giá súng? ----------