Bài 4 Giáo án buổi 2 Toán 1 | Kết nối tri thức với cuộc sống (HK1)
Giáo án buổi 2 Toán 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài soạn trong học kì 1, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Toán lớp 1.
Preview text:
BÀI 4 : SO SÁNH SỐ TIẾT 1 MỤC TIÊU: Giúp HS * Kiến thức
- Đọc ,viết, sử dụng được dấu > khi so sánh 2 số.
- So sánh được các số trong phạm vi 10
* Phát triển năng lực
- Biết tìm ra nhóm sự vật có số lượng nhiều nhất hoặc ít nhất. II. CHUẨN BỊ
- Vở bài tập Toán 1.
- Bộ đồ dùng học Toán 1 của HS. II. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh, ảnh; bảng phụ, phiếu BT.
- HS: Bảng con, que tính, VBT, Bộ đồ dùng toán 1.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh KHỞI ĐỘNG: 2’
- Tổ chức trò chơi xem ai nhanh mắt
hơn tìm những vật nhiều hơn
- Giới thiệu bài học. YC HS đọc mục tiêu 2. - Ghi bảng: So sánh số LUYỆN TẬP:30’
Bài 1/19: Viết vào ô trống( theo mẫu)
- GV nêu yêu cầu đề. - HS lắng nghe. - GV hướng dẫn mẫu
- GV cho học sinh làm vào vở bài tập. - HS làm bài - Y/C HS viết vào VBT. 9 > 7
- GV quan sát, nhận xét, hỗ trợ các em. 5 > 3 3 > 2 5 > 3
-GV củng cố cho các e về sử dụng dấu - HS lắng nghe. lớn khi so sánh 2 số.
Bài 2/19: Viết vào ô trống( theo mẫu)
- GV nêu yêu cầu của bài.
- HS thực hiện vào bảng con. - HS viết vào VBT. - GV cùng HS nhận xét. 8 > 6 6 > 4 4 > 2
Bài 3/19: Vẽ thêm chấm tròn rồi viết
- HS lắng nghe và thực hiện yêu cầu
số thích hợp vào ô trống. của giáo viên. - GV cùng HS nhận xét. -HS làm bài Bài 4/19:
- GV nêu yêu cầu của bài. - HS lắng nghe.
- GV yêu cầu HS tìm xem trong bài có - HS quan sát và trả lời
những số nào lớn hơn 6.
- GV cho học sinh thực hiện vào vở bài -HS làm bài. tập.
- GV cho học sinh đổi chéo vở để kiểm tra bài cho nhau. - GV cùng HS nhận xét. VẬN DỤNG: 3’
4. Củng cố, dặn dò: - GV tổng kết bài học.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương những học sinh tích cực.
- dặn HS về nhà hoàn thành các bài tập vào vở BÀI 4 : SO SÁNH SỐ TIẾT 2 MỤC TIÊU: Giúp HS * Kiến thức
- Đọc ,viết, sử dụng được dấu < khi so sánh 2 số.
- So sánh được các số trong phạm vi 10
* Phát triển năng lực
- Biết tìm ra nhóm sự vật có số lượng nhiều nhất hoặc ít nhất II. CHUẨN BỊ
- Vở bài tập Toán 1.
- Bộ đồ dùng học Toán 1 của HS. II. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh, ảnh; bảng phụ, phiếu BT.
- HS: Bảng con, que tính, VBT, Bộ đồ dùng toán 1.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh KHỞI ĐỘNG: 2’
- Tổ chức trò chơi xem ai nhanh mắt
hơn tìm những vật ít hơn. - Giới thiệu bài học. - Ghi bảng: So sánh số LUYỆN TẬP:30’
Bài 1/21: Viết vào ô trống( theo mẫu)
- GV nêu yêu cầu đề. - HS lắng nghe. - GV hướng dẫn mẫu
- GV cho học sinh làm vào vở bài tập. - HS làm bài - Y/C HS viết vào VBT. 5 < 6
- GV quan sát, nhận xét, hỗ trợ các em. 4 < 7 2 < 3 8 <9
-GV củng cố cho các e về sử dụng dấu - HS lắng nghe. bé khi so sánh 2 số.
Bài 2/21: Tô màu vào quả bóng có số
thích hợp( theo mẫu)
- GV nêu yêu cầu của bài.
-HS lắng nghe và thực hiện yêu cầu của giáo viên. - GV cùng HS nhận xét. -HS làm bài - HS lắng nghe. Bài 3/22:
- GV nêu yêu cầu của bài. - HS lắng nghe.
- GV yêu cầu HS tìm xem trong bài có - Học sinh thực hiện tìm.
những số nào lớn hơn 5, những số nào nhỏ hơn 5.
- GV cho học sinh thực hiện vào vở bài -HS làm vào vở bài tập
tập( tô màu đỏ vào các ô có số bé hơn
5, tô màu vàng vào các ô có số lớn hơn 5)
- GV cho học sinh đổi chéo vở để kiểm tra bài cho nhau. - GV cùng HS nhận xét. VẬN DỤNG: 3’
4. Củng cố, dặn dò: - GV tổng kết bài học.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương những học sinh tích cực.
- dặn HS về nhà hoàn thành các bài tập vào vở
TOÁN (TC)LUYỆN TẬP: BÀI 4: SO SÁNH SỐ (TIẾT 3)
I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố hình thành:
1. Phát triển các kiến thức.
- Nhận biết được các dấu >, <, =.
- Sử dụng được các dấu >, <, = khi so sánh hai số.
- Nhận biết được cách so sánh, xếp thứ tự các số trong phạm vi 10 (ở các
nhóm có không quá 4 số).
2. Phát triển các năng lực, phẩm chất + Năng lực:
Biết tìm ra nhóm sự vật có số lượng nhiều nhất hoặc ít nhất
+ Phẩm chất: Rèn tính tự lập, kỉ luật, chăm chỉ, siêng năng, hứng thú trong môn học. II. CHUẨN BỊ
- GV: vở BT Toán, tranh ảnh minh hoạ,
- HS: vở BT Toán, bộ thực hành Toán, bút…
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KHỞI ĐỘNG
- Cho cả lớp hát bài: Đếm sao - Hs hát
- GV dẫn dắt vào bài, ghi bảng LUYỆN TẬP
Bài 1: Nối và viết(theo mẫu) (Vở BT/ 23) - GV nêu yêu cầu
- 1 HS nhắc lại yêu cầu
- GV yêu cầu HS quan sát bức tranh hỏi:
- Đếm số lượng cây đàn? 3 cây đàn
- Nối số lượng cây đàn tương ứng 3 đôi đũa
với số lượng sự vật cột 2? - Điền số thích hợp? 3
- GV nhận xét, tuyên dương - HS nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT. - HS làm vào vở BT
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS - HS chậm/ KT chậm/KT.
Bài 2:Viết vào ô trống (theo mẫu) (Vở BT/ 23)
- 1 HS nhắc lại yêu cầu - GV nêu yêu cầu
- HS nêu cách làm: có 5 que diêm
- GV đưa bài mẫu a), hỏi HS cách làm
bên trái với 5 que diêm đang cháy
bên phải nên điền dấu bằng. - HS nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, tuyên dương - HS làm vào vở BT
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT. - HS chậm/ KT
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/ KT.
- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên dương.
Bài 3: Tô mà xanh và nâu cho các chú
tôm sao cho số tôm màu xanh bằng số -HS nghe tôm màu nâu? (Vở BT/ 24) - GV nêu yêu cầu
- 1 HS nhắc lại yêu cầu
- yêu cầu Hs thảo luận nhóm 2 để làm bài -HS thảo luận nhóm 2 làm bài.
- GV nhận xét, tuyên dương - HS nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT. - HS làm vào vở BT
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/ - HS chậm/ KT KT. Bài 4
: Tô màu vào hòn đảo có số thuyền, - 1 HS nhắc lại yêu cầu
số cây dừa và số con khỉ bằng nhau? (Vở -HS thảo luận nhóm 2 làm bài. BT/ 24) - HS nhận xét, bổ sung. - GV nêu yêu cầu - HS làm vào vở BT
- yêu cầu Hs thảo luận nhóm 2 để làm bài - HS chậm/ KT
- GV nhận xét, tuyên dương
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/ KT. VẬN DỤNG
+ Trò chơi: “ai nhanh hơn”
- Chia lớp thành 2 đội chơi. - 2 đội chơi
- GV hướng dẫn cách chơi và luật chơi. - Cho cả lớp chơi. - Lắng nghe, ghi nhớ
- GV nhận xét tuyên dương đội thắng.
+ Dặn dò: Về nhà tập so sánh số.
TOÁN (TC)LUYỆN TẬP: BÀI 4: SO SÁNH SỐ (TIẾT 4)
I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố hình thành:
1. Phát triển các kiến thức.
- Nhận biết được các dấu >, <, =.
- Sử dụng được các dấu >, <, = khi so sánh hai số.
- Nhận biết được cách so sánh, xếp thứ tự các số trong phạm vi 10 (ở các
nhóm có không quá 4 số).
2. Phát triển các năng lực, phẩm chất + Năng lực:
Biết tìm ra nhóm sự vật có số lượng nhiều nhất hoặc ít nhất
+ Phẩm chất: Rèn tính tự lập, kỉ luật, chăm chỉ, siêng năng, hứng thú trong môn học. II. CHUẨN BỊ
- GV: vở BT Toán, tranh ảnh minh hoạ,
- HS: vở BT Toán, bộ thực hành Toán, bút…
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KHỞI ĐỘNG
- Cho cả lớp hát bài: Đếm sao - Hs hát
- GV dẫn dắt vào bài, ghi bảng LUYỆN TẬP
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) (Vở BT/ 25) - GV nêu yêu cầu
- 1 HS nhắc lại yêu cầu
- GV yêu cầu HS quan sát bức tranh hỏi:
- Ô bên trái là số mấy? Số 3
- Ô bên phải là số mấy? Số 5 - So sánh 2 số? 3<5
Yêu cầu HS điền dấu thích hợp để điền -HS nghe vào ô.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT. - HS làm vào vở BT
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS - HS chậm/ KT chậm/KT.
Bài 2: Có 5 con khỉ, mỗi con khỉ cần một
cây dừa. Em hãy tô màu vào hòn đảo vừa - 1 HS nhắc lại yêu cầu
đủ cây dừa cho khỉ(không thừa, không - HS làm vào vở BT thiếu)(Vở BT/ 26) - HS chậm/ KT - GV nêu yêu cầu -HS nêu cách làm
- GV nhận xét, tuyên dương
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/ KT.
- 1 HS nhắc lại yêu cầu
- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên dương.
Bài 3: Khoanh tròn vào chữ đặt dưới con
khỉ có nhiều quả dừa nhất? (Vở BT/ 26) - GV nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS quan sát tranh, GV hỏi:
- Có bao nhiêu con khỉ trong tranh? - có 3 - Có mấy quả dừa? - HS đếm
- Con khỉ nào có nhiều quả dừa nhất? - Hs trả lời
- GV nhận xét, tuyên dương - HS nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT. - HS làm vào vở BT
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/ - HS chậm/ KT KT. -HS nghe VẬN DỤNG
+ Trò chơi: “Ai nhanh nhất”
- Chia lớp thành 2 đội chơi. - 2 đội chơi
- GV hướng dẫn cách chơi và luật chơi. - Cho cả lớp chơi. - Lắng nghe, ghi nhớ
- GV nhận xét tuyên dương đội thắng.
+ Dặn dò: Về nhà tập các phép tính trừ.