Bài 4 Giáo án buổi 2 Toán 1 | Kết nối tri thức với cuộc sống (HK1)

Giáo án buổi 2 Toán 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài soạn trong học kì 1, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Toán lớp 1.

BÀI 4 : SO SÁNH SỐ
TIT 1
MC TIÊU: Giúp HS
* Kiến thức
- Đọc ,viết, sử dụng được dấu > khi so sánh 2 số.
- So sánh được các số trong phạm vi 10
* Phát triển năng lực
- Biết tìm ra nhóm sự vật có số lượng nhiều nhất hoặc ít nhất.
II. CHUẨN B
- Vở bài tập Toán 1.
- Bộ đồ dùng học Toán 1 của HS.
II. CHUN B:
- GV: Tranh, nh; bng ph, phiếu BT.
- HS: Bảng con, que tính, VBT, B đồ dùng toán 1.
III. T CHC HOẠT ĐỘNG DY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
KHỞI ĐỘNG: 2’
- Tổ chức trò chơi xem ai nhanh mắt
hơn tìm những vật nhiều hơn
- Giới thiệu bài học. YC HS đọc mục
tiêu 2.
- Ghi bng: So sánh số
LUYN TP:30’
Bài 1/19: Viết vào ô trống( theo mu)
- GV nêu yêu cầu đề.
- GV hướng dn mu
- GV cho học sinh làm vào vở bài tập.
- Y/C HS viết vào VBT.
- GV quan sát, nhận xét, hỗ tr các em.
-GV cng c cho các e về s dng du
lớn khi so sánh 2 số.
Bài 2/19: Viết vào ô trống( theo mu)
- GV nêu yêu cầu của bài.
- GV cùng HS nhận xét.
Bài 3/19: V thêm chấm tròn rồi viết
s thích hợp vào ô trống.
- HS lng nghe.
- HS làm bài
9 > 7
5 > 3
3 > 2
5 > 3
- HS lng nghe.
- HS thc hiện vào bảng con.
- HS viết vào VBT.
8 > 6
6 > 4
4 > 2
- HS lắng nghe và thực hiện yêu cu
của giáo viên.
- GV cùng HS nhận xét.
Bài 4/19:
- GV nêu yêu cầu của bài.
- GV yêu cầu HS tìm xem trong bài có
những số nào lớn hơn 6.
- GV cho học sinh thực hiện vào vở bài
tập.
- GV cho học sinh đổi chéo vở để kiểm
tra bài cho nhau.
- GV cùng HS nhận xét.
-HS làm bài
- HS lng nghe.
- HS quan sát và trả li
-HS làm bài.
VN DNG: 3’
4. Cng c, dặn dò:
- GV tng kết bài học.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương những
học sinh tích cực.
- dn HS v nhà hoàn thành các bài tập
vào vở
BÀI 4 : SO SÁNH SỐ
TIT 2
MỤC TIÊU: Giúp HS
* Kiến thức
- Đọc ,viết, sử dụng được dấu < khi so sánh 2 số.
- So sánh được các số trong phạm vi 10
* Phát triển năng lực
- Biết tìm ra nhóm sự vật có số lượng nhiều nhất hoặc ít nhất
II. CHUẨN B
- Vở bài tập Toán 1.
- Bộ đồ dùng học Toán 1 của HS.
II. CHUN B:
- GV: Tranh, nh; bng ph, phiếu BT.
- HS: Bảng con, que tính, VBT, Bộ đồ dùng toán 1.
III. T CHC HOẠT ĐỘNG DY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
KHỞI ĐỘNG: 2’
- Tổ chức trò chơi xem ai nhanh mắt
hơn tìm những vật ít hơn.
- Giới thiệu bài học.
- Ghi bng: So sánh số
LUYN TẬP:30’
Bài 1/21: Viết vào ô trống( theo mu)
- GV nêu yêu cầu đề.
- GV hướng dn mu
- GV cho học sinh làm vào vở bài tập.
- Y/C HS viết vào VBT.
- GV quan sát, nhận xét, hỗ tr các em.
-GV cng c cho các e về s dng du
khi so sánh 2 số.
Bài 2/21: Tô màu vào quả bóng có số
thích hợp( theo mu)
- GV nêu yêu cầu của bài.
- GV cùng HS nhận xét.
Bài 3/22:
- GV nêu yêu cầu của bài.
- GV yêu cầu HS tìm xem trong bài có
những số nào lớn hơn 5, những số nào
nhỏ hơn 5.
- GV cho học sinh thực hiện vào vở bài
tập( tô màu đỏ vào các ô có số bé hơn
5, tô màu vàng vào các ô có số lớn hơn
5)
- GV cho học sinh đổi chéo vở để kiểm
tra bài cho nhau.
- GV cùng HS nhận xét.
- HS lng nghe.
- HS làm bài
5 < 6
4 < 7
2 < 3
8 <9
- HS lng nghe.
-HS lắng nghe và thực hiện yêu cu
của giáo viên.
-HS làm bài
- HS lng nghe.
- HS lng nghe.
- Hc sinh thc hin tìm.
-HS làm vào vở bài tập
VN DỤNG: 3’
4. Cng c, dặn dò:
- GV tng kết bài học.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương những
học sinh tích cực.
- dn HS v nhà hoàn thành các bài tập
vào vở
TOÁN (TC)LUYỆN TP: BÀI 4: SO SÁNH SỐ (TIT 3)
I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng c nh thành:
1. Phát triển các kiến thc.
- Nhn biết được các dấu >, <, =.
- S dụng được các dấu >, <, = khi so sánh hai số.
- Nhn biết được cách so sánh, xếp th t các số trong phm vi 10 ( các
nhóm có không quá 4 số).
2. Phát triển các năng lực, phm cht
+ Năng lực:
Biết tìm ra nhóm sự vật có số ng nhiu nht hoặc ít nhất
+ Phm cht: Rèn tính tự lp, k luật, chăm chỉ, siêng năng, hứng thú trong môn
hc.
II. CHUN B
- GV: v BT Toán, tranh ảnh minh ho,
- HS: v BT Toán, b thực hành Toán, bút…
III. T CHC HOẠT ĐỘNG DY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CA HC SINH
KHỞI ĐỘNG
- Cho c lớp hát bài: Đếm sao
- GV dn dắt vào bài, ghi bảng
- Hs hát
LUYN TP
Bài 1: Nối viết(theo mu) (V BT/
23)
- GV nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS quan sát bức tranh
hi:
- Đếm s ợng cây đàn?
- Ni s ợng y đàn tương ng
vi s ng s vt ct 2?
- Đin s thích hợp?
- GV nhận xét, tuyên dương
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
- GV theo dõi, giúp đỡ nhng HS
chm/KT.
Bài 2:Viết vào ô trống (theo mu) (V
BT/ 23)
- GV nêu yêu cầu
- GV đưa bài mẫu a), hỏi HS cách làm
- GV nhận xét, tuyên dương
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
- GV theo dõi, giúp đ nhng HS chm/
- 1 HS nhc lại yêu cầu
3 cây đàn
3 đôi đũa
3
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS làm vào vở BT
- HS chm/ KT
- 1 HS nhc lại yêu cầu
- HS nêu cách làm: 5 que diêm
bên trái với 5 que diêm đang cháy
bên phải nên điền du bng.
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS làm vào vở BT
- HS chm/ KT
KT.
- GV chm 1 s bài, nhận xét, tuyên
dương.
Bài 3: xanh nâu cho các chú
tôm sao cho s tôm màu xanh bng s
tôm màu nâu? (V BT/ 24)
- GV nêu yêu cầu
- yêu cầu Hs tho luận nhóm 2 để làm bài
- GV nhận xét, tuyên dương
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
- GV theo dõi, giúp đ nhng HS chm/
KT.
Bài 4: màu vào hòn đảo số thuyn,
s cây dừa số con kh bng nhau? (V
BT/ 24)
- GV nêu yêu cầu
- yêu cầu Hs tho luận nhóm 2 để làm bài
- GV nhận xét, tuyên dương
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
- GV theo dõi, giúp đ nhng HS chm/
KT.
-HS nghe
- 1 HS nhc lại yêu cầu
-HS tho luận nhóm 2 làm bài.
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS làm vào vở BT
- HS chm/ KT
- 1 HS nhc lại yêu cầu
-HS tho luận nhóm 2 làm bài.
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS làm vào vở BT
- HS chm/ KT
VN DNG
+ Trò chơi: “ai nhanh hơn”
- Chia lớp thành 2 đội chơi.
- GV hướng dẫn cách chơi và luật chơi.
- Cho c lớp chơi.
- GV nhận xét tuyên dương đội thng.
+ Dặn dò: V nhà tập so sánh số.
- 2 đội chơi
- Lng nghe, ghi nh
TOÁN (TC)LUYỆN TP: BÀI 4: SO SÁNH SỐ (TIT 4)
I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng c nh thành:
1. Phát triển các kiến thc.
- Nhn biết được các dấu >, <, =.
- S dụng được các dấu >, <, = khi so sánh hai số.
- Nhn biết được cách so sánh, xếp th t các số trong phm vi 10 ( các
nhóm có không quá 4 số).
2. Phát triển các năng lực, phm cht
+ Năng lực:
Biết tìm ra nhóm sự vật có số ng nhiu nht hoặc ít nhất
+ Phm cht: Rèn tính tự lp, k luật, chăm chỉ, siêng năng, hứng thú trong môn
hc.
II. CHUN B
- GV: v BT Toán, tranh ảnh minh ho,
- HS: v BT Toán, b thực hành Toán, bút…
III. T CHC HOẠT ĐỘNG DY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CA HC SINH
KHỞI ĐỘNG
- Cho c lớp hát bài: Đếm sao
- GV dn dắt vào bài, ghi bảng
- Hs hát
LUYN TP
Bài 1: Viết s thích hợp vào ô trống (theo
mu) (V BT/ 25)
- GV nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS quan sát bức tranh
hi:
- Ô bên trái là số my?
- Ô bên phải là số my?
- So sánh 2 số?
Yêu cầu HS điền dấu thích hợp để đin
vào ô.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
- GV theo dõi, giúp đỡ nhng HS
chm/KT.
Bài 2: 5 con kh, mi con kh cn mt
cây dừa. Em hãy màu vào hòn đo va
đủ cây dừa cho khỉ(không thừa, không
thiếu)(V BT/ 26)
- 1 HS nhc lại yêu cầu
S 3
S 5
3<5
-HS nghe
- HS làm vào vở BT
- HS chm/ KT
- 1 HS nhc lại yêu cầu
- HS làm vào vở BT
- HS chm/ KT
- GV nêu yêu cầu
-HS nêu cách làm
- GV nhận xét, tuyên dương
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
- GV theo dõi, giúp đ nhng HS chm/
KT.
- GV chm 1 s bài, nhận xét, tuyên
dương.
Bài 3: Khoanh tròn vào ch đặt dưới con
kh có nhiều qu da nht? (V BT/ 26)
- GV nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS quan sát tranh, GV hỏi:
- Có bao nhiêu con khỉ trong tranh?
- Có mấy qu da?
- Con kh nào có nhiều qu da nht?
- GV nhận xét, tuyên dương
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
- GV theo dõi, giúp đ nhng HS chm/
KT.
- 1 HS nhc lại yêu cầu
- có 3
- HS đếm
- Hs tr li
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS làm vào vở BT
- HS chm/ KT
-HS nghe
VN DNG
+ Trò chơi: “Ai nhanh nhất”
- Chia lớp thành 2 đội chơi.
- GV hướng dẫn cách chơi và luật chơi.
- Cho c lớp chơi.
- GV nhận xét tuyên dương đội thng.
+ Dặn dò: V nhà tập các phép tính trừ.
- 2 đội chơi
- Lng nghe, ghi nh
| 1/7

Preview text:

BÀI 4 : SO SÁNH SỐ TIẾT 1 MỤC TIÊU: Giúp HS * Kiến thức
- Đọc ,viết, sử dụng được dấu > khi so sánh 2 số.
- So sánh được các số trong phạm vi 10
* Phát triển năng lực
- Biết tìm ra nhóm sự vật có số lượng nhiều nhất hoặc ít nhất. II. CHUẨN BỊ
- Vở bài tập Toán 1.
- Bộ đồ dùng học Toán 1 của HS. II. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh, ảnh; bảng phụ, phiếu BT.
- HS: Bảng con, que tính, VBT, Bộ đồ dùng toán 1.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh KHỞI ĐỘNG: 2’
- Tổ chức trò chơi xem ai nhanh mắt
hơn tìm những vật nhiều hơn
- Giới thiệu bài học. YC HS đọc mục tiêu 2. - Ghi bảng: So sánh số LUYỆN TẬP:30’
Bài 1/19: Viết vào ô trống( theo mẫu)
- GV nêu yêu cầu đề. - HS lắng nghe. - GV hướng dẫn mẫu
- GV cho học sinh làm vào vở bài tập. - HS làm bài - Y/C HS viết vào VBT. 9 > 7
- GV quan sát, nhận xét, hỗ trợ các em. 5 > 3 3 > 2 5 > 3
-GV củng cố cho các e về sử dụng dấu - HS lắng nghe. lớn khi so sánh 2 số.
Bài 2/19: Viết vào ô trống( theo mẫu)
- GV nêu yêu cầu của bài.
- HS thực hiện vào bảng con. - HS viết vào VBT. - GV cùng HS nhận xét. 8 > 6 6 > 4 4 > 2
Bài 3/19: Vẽ thêm chấm tròn rồi viết
- HS lắng nghe và thực hiện yêu cầu
số thích hợp vào ô trống. của giáo viên. - GV cùng HS nhận xét. -HS làm bài Bài 4/19:
- GV nêu yêu cầu của bài. - HS lắng nghe.
- GV yêu cầu HS tìm xem trong bài có - HS quan sát và trả lời
những số nào lớn hơn 6.
- GV cho học sinh thực hiện vào vở bài -HS làm bài. tập.
- GV cho học sinh đổi chéo vở để kiểm tra bài cho nhau. - GV cùng HS nhận xét. VẬN DỤNG: 3’
4. Củng cố, dặn dò: - GV tổng kết bài học.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương những học sinh tích cực.
- dặn HS về nhà hoàn thành các bài tập vào vở BÀI 4 : SO SÁNH SỐ TIẾT 2 MỤC TIÊU: Giúp HS * Kiến thức
- Đọc ,viết, sử dụng được dấu < khi so sánh 2 số.
- So sánh được các số trong phạm vi 10
* Phát triển năng lực
- Biết tìm ra nhóm sự vật có số lượng nhiều nhất hoặc ít nhất II. CHUẨN BỊ
- Vở bài tập Toán 1.
- Bộ đồ dùng học Toán 1 của HS. II. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh, ảnh; bảng phụ, phiếu BT.
- HS: Bảng con, que tính, VBT, Bộ đồ dùng toán 1.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh KHỞI ĐỘNG: 2’
- Tổ chức trò chơi xem ai nhanh mắt
hơn tìm những vật ít hơn. - Giới thiệu bài học. - Ghi bảng: So sánh số LUYỆN TẬP:30’
Bài 1/21: Viết vào ô trống( theo mẫu)
- GV nêu yêu cầu đề. - HS lắng nghe. - GV hướng dẫn mẫu
- GV cho học sinh làm vào vở bài tập. - HS làm bài - Y/C HS viết vào VBT. 5 < 6
- GV quan sát, nhận xét, hỗ trợ các em. 4 < 7 2 < 3 8 <9
-GV củng cố cho các e về sử dụng dấu - HS lắng nghe. bé khi so sánh 2 số.
Bài 2/21: Tô màu vào quả bóng có số
thích hợp( theo mẫu)
- GV nêu yêu cầu của bài.
-HS lắng nghe và thực hiện yêu cầu của giáo viên. - GV cùng HS nhận xét. -HS làm bài - HS lắng nghe. Bài 3/22:
- GV nêu yêu cầu của bài. - HS lắng nghe.
- GV yêu cầu HS tìm xem trong bài có - Học sinh thực hiện tìm.
những số nào lớn hơn 5, những số nào nhỏ hơn 5.
- GV cho học sinh thực hiện vào vở bài -HS làm vào vở bài tập
tập( tô màu đỏ vào các ô có số bé hơn
5, tô màu vàng vào các ô có số lớn hơn 5)
- GV cho học sinh đổi chéo vở để kiểm tra bài cho nhau. - GV cùng HS nhận xét. VẬN DỤNG: 3’
4. Củng cố, dặn dò: - GV tổng kết bài học.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương những học sinh tích cực.
- dặn HS về nhà hoàn thành các bài tập vào vở
TOÁN (TC)LUYỆN TẬP: BÀI 4: SO SÁNH SỐ (TIẾT 3)
I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố hình thành:
1. Phát triển các kiến thức.
- Nhận biết được các dấu >, <, =.
- Sử dụng được các dấu >, <, = khi so sánh hai số.
- Nhận biết được cách so sánh, xếp thứ tự các số trong phạm vi 10 (ở các
nhóm có không quá 4 số).
2. Phát triển các năng lực, phẩm chất + Năng lực:
Biết tìm ra nhóm sự vật có số lượng nhiều nhất hoặc ít nhất
+ Phẩm chất: Rèn tính tự lập, kỉ luật, chăm chỉ, siêng năng, hứng thú trong môn học. II. CHUẨN BỊ
- GV:
vở BT Toán, tranh ảnh minh hoạ,
- HS: vở BT Toán, bộ thực hành Toán, bút…
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KHỞI ĐỘNG
- Cho cả lớp hát bài: Đếm sao - Hs hát
- GV dẫn dắt vào bài, ghi bảng LUYỆN TẬP
Bài 1: Nối và viết(theo mẫu) (Vở BT/ 23) - GV nêu yêu cầu
- 1 HS nhắc lại yêu cầu
- GV yêu cầu HS quan sát bức tranh hỏi:
- Đếm số lượng cây đàn? 3 cây đàn
- Nối số lượng cây đàn tương ứng 3 đôi đũa
với số lượng sự vật cột 2? - Điền số thích hợp? 3
- GV nhận xét, tuyên dương - HS nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT. - HS làm vào vở BT
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS - HS chậm/ KT chậm/KT.
Bài 2:Viết vào ô trống (theo mẫu) (Vở BT/ 23)
- 1 HS nhắc lại yêu cầu - GV nêu yêu cầu
- HS nêu cách làm: có 5 que diêm
- GV đưa bài mẫu a), hỏi HS cách làm
bên trái với 5 que diêm đang cháy
bên phải nên điền dấu bằng. - HS nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, tuyên dương - HS làm vào vở BT
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT. - HS chậm/ KT
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/ KT.
- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên dương.
Bài 3: Tô mà xanh và nâu cho các chú
tôm sao cho số tôm màu xanh bằng số -HS nghe tôm màu nâu? (Vở BT/ 24) - GV nêu yêu cầu
- 1 HS nhắc lại yêu cầu
- yêu cầu Hs thảo luận nhóm 2 để làm bài -HS thảo luận nhóm 2 làm bài.
- GV nhận xét, tuyên dương - HS nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT. - HS làm vào vở BT
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/ - HS chậm/ KT KT. Bài 4
: Tô màu vào hòn đảo có số thuyền, - 1 HS nhắc lại yêu cầu
số cây dừa và số con khỉ bằng nhau? (Vở -HS thảo luận nhóm 2 làm bài. BT/ 24) - HS nhận xét, bổ sung. - GV nêu yêu cầu - HS làm vào vở BT
- yêu cầu Hs thảo luận nhóm 2 để làm bài - HS chậm/ KT
- GV nhận xét, tuyên dương
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/ KT. VẬN DỤNG
+ Trò chơi: “ai nhanh hơn”
- Chia lớp thành 2 đội chơi. - 2 đội chơi
- GV hướng dẫn cách chơi và luật chơi. - Cho cả lớp chơi. - Lắng nghe, ghi nhớ
- GV nhận xét tuyên dương đội thắng.
+ Dặn dò: Về nhà tập so sánh số.
TOÁN (TC)LUYỆN TẬP: BÀI 4: SO SÁNH SỐ
(TIẾT 4)
I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố hình thành:
1. Phát triển các kiến thức.
- Nhận biết được các dấu >, <, =.
- Sử dụng được các dấu >, <, = khi so sánh hai số.
- Nhận biết được cách so sánh, xếp thứ tự các số trong phạm vi 10 (ở các
nhóm có không quá 4 số).
2. Phát triển các năng lực, phẩm chất + Năng lực:
Biết tìm ra nhóm sự vật có số lượng nhiều nhất hoặc ít nhất
+ Phẩm chất: Rèn tính tự lập, kỉ luật, chăm chỉ, siêng năng, hứng thú trong môn học. II. CHUẨN BỊ
- GV:
vở BT Toán, tranh ảnh minh hoạ,
- HS: vở BT Toán, bộ thực hành Toán, bút…
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KHỞI ĐỘNG
- Cho cả lớp hát bài: Đếm sao - Hs hát
- GV dẫn dắt vào bài, ghi bảng LUYỆN TẬP
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) (Vở BT/ 25) - GV nêu yêu cầu
- 1 HS nhắc lại yêu cầu
- GV yêu cầu HS quan sát bức tranh hỏi:
- Ô bên trái là số mấy? Số 3
- Ô bên phải là số mấy? Số 5 - So sánh 2 số? 3<5
Yêu cầu HS điền dấu thích hợp để điền -HS nghe vào ô.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT. - HS làm vào vở BT
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS - HS chậm/ KT chậm/KT.
Bài 2: Có 5 con khỉ, mỗi con khỉ cần một
cây dừa. Em hãy tô màu vào hòn đảo vừa - 1 HS nhắc lại yêu cầu
đủ cây dừa cho khỉ(không thừa, không - HS làm vào vở BT thiếu)(Vở BT/ 26) - HS chậm/ KT - GV nêu yêu cầu -HS nêu cách làm
- GV nhận xét, tuyên dương
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/ KT.
- 1 HS nhắc lại yêu cầu
- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên dương.
Bài 3: Khoanh tròn vào chữ đặt dưới con
khỉ có nhiều quả dừa nhất? (Vở BT/ 26) - GV nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS quan sát tranh, GV hỏi:
- Có bao nhiêu con khỉ trong tranh? - có 3 - Có mấy quả dừa? - HS đếm
- Con khỉ nào có nhiều quả dừa nhất? - Hs trả lời
- GV nhận xét, tuyên dương - HS nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT. - HS làm vào vở BT
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/ - HS chậm/ KT KT. -HS nghe VẬN DỤNG
+ Trò chơi: “Ai nhanh nhất”
- Chia lớp thành 2 đội chơi. - 2 đội chơi
- GV hướng dẫn cách chơi và luật chơi. - Cho cả lớp chơi. - Lắng nghe, ghi nhớ
- GV nhận xét tuyên dương đội thắng.
+ Dặn dò: Về nhà tập các phép tính trừ.