Bài 4: Tôi Yêu sài gòn Tuần 31 Tiết 3, 4 | Giáo án Tiếng Việt 2 học kì 2 | Chân trời sáng tạo

Giáo án Tiếng Việt 2 Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 2 CTST của mình.

Ngy son: Ngy dy:
Tun: 31 Ch đ: VIT NAM MN YÊU
Tiết: 1+ 2 Bài 4: Tôi yêu Sài Gòn
I. Mục tiêu:
1. Yêu cu cn đạt:
- Ghép đưc các ch cái v thêm du thanh (nếu cần) để to thnh từ ng ch tên tnh
v thnh ph; nêu đưc phỏng đoán của bản thân về ni dung bi đọc qua tên bi v tranh
minh ha (khi đng).
- Đọc trôi chảy bi đọc, ngắt nghỉ đúng dấu câu, đúng logic ngữ nghĩa; hiểu nội dung
bi đọc: Tình yêu, lòng quý trọng biết ơn vi cnh vt, con ngirời Sài Gòn của tác giả;
biết liên hệ bản thân: Yêu thương, quý trng T quc Vit Nam.
- Nghe viết đúng đon văn; lm được bi tập phân biệt eo/eo; ac/at.
2. Năng lực:
- Năng lực chung:
+ Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện c nhiệm vụ học
tập.
+ Năng lực giải quyết vấn đề v sáng to: Sử dụng các kiến thức đã học ng dụng
vo thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
- Năng lực riêng:
+ Lắng nghe v nhận xét bn.
+ Liên hệ đến bản thân điều thú vị v học được trong bi.
+ Chia sẻ với bn những gì em biết qua bi học.
+ Phát triển kĩ năng đọc (tiết 1).
+ Phát triển kĩ năng viết (tiết 2).
3. Phm cht:
- Bi dưỡng tình yêu quê hương đất nưc.
- Có hứng thú học tập, ham thích lao động.
II. Phương tiện dy hc
a. Đối với giáo viên:
*Tiết 1:
- Thẻ từ để tổ chức cho HS chơi trò chơi phần Khởi động.
- Ti vi/ máy chiếu:
- Ảnh của các thnh phố lớn (thuộc Trung ương): Hồ Chí Minh, H Nội, Huế, Cần
Thơ, Hải Phòng.
- Slide 1 luyện đọc từ khó: nng sm, ph khuya thưa thớt, bui sáng tinh sương,
vnh khuyên ríu rít,...;
- Slide 2 hướng dẫn cách ngt nghi v luyện đọc mt s câu th hiện tình cm yêu
thương, trân quý: Tôi/ yêu nng.sm Si Gòn. Tôi/yêu c nhng con mưa ro bất ng p
xung.// Thnh thoảng trong vòm lá,/ vi chị sáo,/ ch s,/ ch vnh khuyên/ ríu rít chuvn
trò.// Tôi/ yêu những con người ho hip luôn sẵn lòng giúp đỡ mọi người.//
- Slide 3 câu bc l cm xúc, khẳng định tm lòng yêu quý t ho: u biết my./ Si
Gòn ca tôi!//.
- Slide 4 đon từ: Tôi yêu những con đường đến hết.
*Tiết 2:
- Video clip: Baby shark.
- Ảnh: chim vnh khuyên, cây sao,…
- Slide: đon viết chính tả ( HS soát lỗi): từ Tôi yêu những con đường đến chuyện
trò.
b. Đối với học sinh
- Sách giáo khoa (SHS)
- Vở Bi tập 2 tập hai.
III. Các hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Tiết 1
1. Hoạt động: Khởi động:
a. Mục tiêu: To tâm thế hứng thú cho học
sinh v từng bước lm quen bi học.
b. Phương pháp, hình thức t chc: hỏi đáp,
tho luận nhóm
c. Cách thực hin:
- GV hướng dn tho luận nhóm đôi theo yêu
cu: Ghép các chữ cái v thêm du thanh (nếu
cần) để to thnh từ ng ch tên thnh ph?
- GV yêu cầu học sinh đọc bi kết hợp quan sát
- Tiến hnh, các đáp án: Si Gòn, H
Nội, Huế, An Giang, H Giang.
- HS phát biểu.
tranh minh họa phán đoán: Bi học hôm nay nói
v tỉnh hay thnh phố no?
- GV: Cht ý: gii thiệu bi – Ghi ta bi.
- Yêu cầu HS cho biết Sài Gòn còn được gọi tên
khác l gì?
2. Khám phá và luyện tập:
2.1. Đọc:
2.1.1. Luyện đọc thành tiếng:
a. Mục tiêu: HS đọc đúng từ, biết ngh hơi sau
dấu câu v thể hiện đưc tình cm.
b. Phương pháp, hình thức t chc: hỏi đáp,
tho luận nhóm
c. Cách thực hin:
- GV đọc mẫu bi tập đọc.
- Yêu cầu một học sinh đọc li.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng đon.
- GV nhận xét kết hợp sửa sai.
- Luyn ñoïc ñuùng caùc töø ngöõ (slide 1)
- ng dẫn cách ngắt ngh hơi sau các câu v
câu bc l tình cm slide 2, 3).
- HS đọc thnh câu, đon, bi đọc trong nhóm
nh v trước lp.
- GV nhận xét uốn nắn.
2.1.2 Luyn đc hiu:
a. Mục tiêu: HS hiểu được ni dung bi.
b. Phương pháp, hình thức t chc: hỏi đáp,
tho luận nhóm
c. Cách thực hin:
- Yêu cầu HS tìm từ khó v giải thích nghĩa của
một số từ khó ấy (nếu HS không tìm ra, GV đưa
ra).
- Lắng nghe quan sát.
- Thnh phố Hồ Chí Minh.
- Lắng nghe, đọc thm SHS
- Mt học sinh đọc li bi. Lớp đọc
thm, nhận xét.
- Lần lượt các nhóm 5 HS đc ni tiếp
bi. Lớp theo dõi nhận xét.
- HS đọc cá nhân
- HS nhận xét
- Nhóm 2 v cá nhân.
- HS phát biểu theo cách hiểu của mình
các từ: dập dìu, tinh ơng, thân thiện,
ho hiệp,…
- Chốt ý từng từ: dập dìu (nhiều người, xe cộ qua
li không ngớt), tinh sương (khoảng thời gian rất
sớm của buổi sáng), thân thiện (tỏ ratình cảm
tốt, quý mến), hào hiệp (hết lòng người khác,
không tính toán thiệt, hơn),...
- Yêu cầu HS đọc thầm li bi đọc, thảo luận
theo cặp để trả lời câu hỏi sau:
1. Tìm từ ngữ chỉ thời tiết v đặc điểm của phố
phường Si Gòn.
2. Những con đường Si Gòn có gì đẹp?
3. Vì sao tác giả yêu người Si Gòn?
4. Theo em, tình cảm của tác giả với Si Gòn như
thế no?
- Yêu cu HS nêu ni dung bi đc. GV cht ý
- Yêu cầu HS liên hệ vi bản thân. Nhận xét, bổ
sung, tuyên dương.
2.1.3. Luyện đọc lại:
a. Mục tiêu: HS đọc bi rõ rng, rnh mch.
b. Phương pháp, hình thức t chc: hỏi đáp,
tho luận nhóm
c. Cách thực hin:
- Yêu cầu HS nêu cách hiểu của em về nội dung
bi.
- GV hỏi: 4 đon đầu đọc giọng như thế no?
1. Thời tiết: Nắng sáng sớm, chiều gió
lộng, mưa ro bất ngờ, mát dịu
- Đặc điểm: dập dìu xe cộ, khuya thưa
thớt tiếng ồn, buổi sáng yên ắng, con
đường rợp bóng hng me,…
2. Rợp bóng hng me, hng cây sao,
cây dầu cao vút…..
3. họ thân thiện, trên môi luôn nở
nụ cười, họ ho hiệp luôn giúp đỡ mọi
người.
4. Yêu thương, quý trọng cảnh vật, con
người Si Gòn.
- Tình yêu, lòng quý trng biết ơn
vi cnh vt, con ngiti Sài Gòn của
tác gi.
- Yêu thương, quý trọng T quc Vit
Nam.
- Phát biểu.
- Th hiện tình cảm yêu thương, trân
Đon cuối đọc ra sao?
- GV chiếu slide 4 v đọc mẫu.
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Vn dng:
- Yêu cầu HS tìm đặc điểm nơi mình đang
sng?
- Liên h giáo dục.
* Cng cố, dặn dò
- Bi học hôm nay, em biết thêm được điều gì?
- Về nh, em hãy đọc li bi.
- Nhận xét tiết hc.
quý, bc l cảm xúc, khẳng định tm
lòng yêu quý t ho.
- Quan sát, lắng nghe v cảm nhn.
- Luyện đọc nhóm đôi.
- Thi đọc giữa các nhóm (3 HS 3
dãy). Nhận xét.
- Lng nghe.
-Phát biểu ni tiếp.
-Lng nghe.
- Phát biểu.
- Lng nghe.
Tiết 2
1. Hot đng: Khi đng
a. Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho hc sinh
v từng bưc lm quen bi hc.
b. Phương pháp, hình thức t chc: hỏi đáp,
tho luận nhóm
c. Cách thực hin:
- GV t chc cho hc sinh xem, múa v hát theo
bi: Tôi yêu Vit Nam
- GV gii thiệu bi Ghi ta.
2. Khám phá và luyện tp:
2.1. Nghe - viết
a. Mc tiêu: HS nghe - viết đúng đon chính tả.
b. Phương pháp, hình thức t chc:
c. Cách thực hin:
- Yêu cầu HS đọc li đon văn – chiếu slide.
- HS thc hin.
- HS đọc, c lớp đọc thm theo: tìm t
khó viết.
- Đon văn có mấy câu?
- GV ghi bng: rợp, bóng, cây sao, cây dầu, cao
vút, tán cây, sóc nâu, chuyền cnh, thỉnh thong,
vòm lá, chị sáo, ch sẻ, vnh khuyên, ríu rít,
chuyện trò.
- GV gch chân, gii nghĩa bng t cùng âm
nhưng khác nghĩa (bóng khác cá bống), cho xem
nh.
- GV yêu cu HS đọc li nhng t khó.
- GV đc tng cm t ng v viết đon văn vo
VBT.
- GV hưng dẫn HS cách viết.
- GV đc li bi viết.
- Yêu cu HS t đánh giá phần viết ca mình v
ca bn.
- GV nhận xét một s bi viết.
- Yêu cầu HS có lỗi sai sa li ch đúng.
2.2. Luyn tập chính tả: Phân biệt eo/oe; ac/at.
a. Mc tiêu: HS đin được vn eo/oe vo *
b. Phương pháp, hình thức t chc: hỏi đáp,
tho luận nhóm
c. Cách thực hin:
- Yêu cu HS xác định yêu cầu ca BT 2b.
- Yêu cu HS lm vo bảng con nhóm 2.
- GV gi 1 bn đọc 1 câu có cha c vần mình
điền vo.
- GV gi 1 HS đc c đon thơ hon chỉnh.
- GV nhận xét, tuyên dương bn lm đúng.
- Yêu cu HS thc hin VBT.
- GV nhận xét
- 4 câu
- HS phát hin t khó trong tng câu.
- HS t phát hiện âm đu hay vn,
thanh d sai.
- HS đc ni tiếp. C lớp theo dõi.
- HS nghe GV đc v viết bi.
- HS lng nghe.
- HS nghe GV đc li bi viết - quan
sát, t đánh giá phn viết ca mình v
ca bn.
- HS lng nghe
- Chn vn eo hoc vần oe thích hợp
vi * v thêm dấu thanh (nếu cn).
- Tho luận nhóm (2 phút).
- Lng nghe, nhận xét.
- i ánh nắng vng hoe
Cánh phượng hng khoe sc
Lá reo cùng tiếng ve
M tròn xoe đôi mắt.
- HS thc hiện BT vo VBT
- HS nghe GV nhận xét
2.3. Luyn tập chính tả - Phân biệt ac/at
a. Mc tiêu: HS bi ết đt câu phân biệt ac/at.
b. Phương pháp, hình thức t chc: hỏi đáp,
tho luận nhóm
c. Cách thực hin:
- Yêu cu HS đc BT 2c (la chn).
- GV giúp HS hiểu nghĩa từng t.
- GV chia lớp thnh 2 dãy: dãy 1: bác/ bát, dãy 2:
rác/ rát.
- Cho HS tho lun theo cp: 1 bn đặt câu vi 1
t.
- GV nhận xét, chốt ý, tuyên dương nhng bn
đặt câu hay.
- GD: Đ viết tốt chính tả chúng ta phải hiu
được nghĩa ca t.
3. Vn dng:
- GV yêu cu HS tìm v viết vo bng con
nhng t có vn eo/oe; ac/at
- Nhận xét, đánh giá.
* Cng cố, dặn dò
- Bi học hôm nay, em biết thêm được điều gì?
- Về nh, em hãy đọc li bi.
- Nhận xét tiết hc.
- HS thc hin.
- Đặt câu đ phân biệt cp t sau:
Bác/ bát; rác/rát.
- Lng nghe.
- Tho luận nhóm 2 (2 phút).
- 1 nhóm 2 HS nối tiếp đặt câu, c lp
nhận xét.
- HS xác định yêu cầu
- Lng nghe.
- HS trình by trưc lp, bn nhận xét.
- Lng nghe.
- HS lắng nghe v thực hin.
Tiết: 3+ 4 Bài 4: Tôi yêu Sài Gòn
I. Mc tiêu:
1. Yêu cu cn đt: Giúp HS:
- MRVT: v đất nưc (t ng ch tình cm vi đt nưc).
- Đặt đưc câu gii thiệu, by tỏ tình cm vi mt cảnh đp ca đt nưc.
- K được truyn Chuyn qu bầu đã đọc.
2. Năng lực:
- Năng lc chung:
+ Năng lc giao tiếp, hp tác: Trao đổi, tho lun để thc hin các nhim v hc tp.
+ Năng lc gii quyết vn đề v sáng to: S dng các kiến thc đã hc ng dụng vo thực
tế, tìm tòi, phát hiện gii quyết các nhim v trong cuc sng.
- Năng lực riêng:
+ Lắng nghe v nhận xét bn.
+ Liên hệ đến bản thân điều thú vị v học đưc trong bi.
+ Chia s vi bn những gì em biết qua bi học.
+ Có tinh thần hợp tác, khả năng lm việc nhóm.
+ Phát triển kĩ năng dùng từ, kĩ năng đặt câu.
3. Phm cht:
- Bi dưỡng tình yêu quê hương đất nưc.
- Có hứng thú học tập, ham thích lao động.
II. Chun b:
- SHS, VBT, SGV.
- Tivi/ máy chiếu/ bảng đa phương tiện để trình chiếu hình ảnh: Bi hát: Quê hương tươi
đẹp; 4 cảnh đẹp: H Tây, bãi bin Nht Lệ, đảo Song T Tây, sông Si Gòn.
- Bảng nhóm.
III. Các hot đng dy hc:
HOT ĐNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐNG CA HC SINH
TIT 3
1. Hot đng: Khi đng
a. Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho hc sinh
v từng bưc lm quen bi hc.
b. Phương pháp, hình thức t chc: hi đáp,
c. Cách thực hin:
- GV cho HS múa, hát bi: Quê hương tươi đẹp.
- GV giới thiệu bi - ghi bảng tên bi.
2. Luyn t :
a. Mc tiêu: M R V T v đất nưc.
b. Phương pháp, hình thức t chc: hỏi đáp,
tho luận nhóm
c. Cách thực hin:
- Yêu cu HS đọc BT3.
- ng dn HS cách tìm.
- Cho HS tho luận nhóm 4 (3 phút)
- GV yêu cu HS gii thích nghĩa ca t mình
mi va tìm đưc. Tuyên dương.
- Có th mi HS khác (GV) giải thích thêm cho
phù hợp nghĩa hơn. Động viên thêm.
- GV nhận xét kết qu tng nhóm v chọn 1
bảng hon chỉnh cht ý: T hào, hãnh din,
yêu quý, yêu thương, bùi ngùi,…
- Liên h giáo dục: Tình yêu quê hương, đt
nước, c gng hc tht gii đ xây dựng quê
hương ngy cng giu, đẹp hơn.
- Yêu cầu HS lm vo VBT.
- Quan sát, giúp đ thêm HS gặp khó khăn.
3. Luyện câu:
a. Mc tiêu: HS đ t đưc câu gii thiệu, by
t tình cm vi mt cảnh đẹp ca đất nước.
b. Phương pháp, hình thức t chc: hỏi đáp,
tho luận nhóm
c. Cách thực hin:
- Hs múa, hát.
- HS lng nghe, quan sát.
- Tìm t ng ch tình cm vi đt nưc.
- HS xác định yêu cầu ca BT
- Tiến hnh thảo lun.
- Đính bảng trình by, cả lớp quan sát nhận
xét: chính tả, t phù hợp không?
- HS ni tiếp gii thích.
- Lng nghe.
- Tiến hnh lm.
- Yêu cầu HS đọc BT 4.
- Yêu cu HS cho biết có my nhim v?
- ng dẫn HS lm từng nhim v:
a. Yêu cầu HS nói li các đi tưng.
b. Dùng t ng để by tỏ tng cảnh đẹp.
- Chiếu slide 4 tranh v giải thích địa danh đó
ca tỉnh, thnh phố no cho HS biết.
- ng dn HS đt câu theo yêu cu BT trong
nhóm đôi.
- Yêu cầu HS nói trưc lớp câu đặt theo yêu
cu.
- GV nhận xét câu.
- ng dn HS viết vo VBT 2-3 câu đ gii
thiu cảnh đẹp.
- Cho HS t đánh giá bi lm ca mình v ca
bn.
- GV, HS nhận xét.
* Cng cố, dặn dò
- Bi học hôm nay, em biết thêm được điều gì?
- Về nh, em hãy đọc li bi.
- Nhận xét tiết hc.
TIT 4
4. K chuyện (Đọc k):
a. Mục tiêu: HS đc v k li đưc câu chuyn
- Đặt 2-3 câu:
a. Gii thiu mt cảnh đẹp m em biết (theo
mu)
Ai (con gì, cái gì) l gì?
H Tây l mt cảnh đẹp ca Th đô H Nội.
b. By tỏ tình cm đi vi mt cảnh đẹp em đã
có dịp đến thăm.
- 2 nhim v.
- Lng nghe.
- Ai: ch con ngưi, Con gì: ch con vt, Cái
gì: chỉ đồ vt.
- Tho luận 2 phút.
- HS chia s trưc lp. Nhận xét, tuyên dương.
- Lng nghe.
- HS đt câu: Em rt thích sông Si Gòn. Nó
giúp thuyền, bè đi li. Sông Si Gòn l cnh
đẹp nht ca thnh ph H Chí Minh.
- HS lắng nghe v thực hin.
Chuyn qu bu.
b. Phương pháp, hình thức t chc: hỏi đáp,
tho luận nhóm, thc hnh
c. Cách thực hin:
- Yêu cu HS ca BT 5.
- Yêu cu HS cho biết có my nhim v?
- ng dẫn HS lm từng nhim v.
4.1. Đọc li truyn: Chuyn qu bu
4.2. Sp xếp các bức tranh theo đúng trình tự
s vic trong truyn.
- Yêu cầu HS đọc BT 5b.
- GV chốt ý đúng.
4.3. Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.
- Yêu cầu HS đọc BT 5c.
- Chiếu 4 tranh đã sắp xếp đúng.
- Gv mời 4 bn của 4 nhóm bất kì để kể theo
từng tranh.
- Nhận xét từng bn, tuyên dương bn kể sáng
to, có kèm cử chỉ, điệu bộ.
4.4. Kể toàn bộ câu chuyện.
- Yêu cầu HS đọc BT 5d.
- Yêu cầu kể nhóm 2.
- GV nhận xét, tuyên dương.
5. Vn dng:
- K chuyn
a. Đc li bi Chuyn qu bu.
b. Sp xếp các bức tranh theo đúng trình t s
vic trong truyn.
c. K từng đon ca câu chuyn theo tranh.
- HS xác định yêu cầu ca BT.
- Cá nhân đọc thm câu chuyn. Bn no xong
đưa tay.
- HS đc v sp xếp trong nhóm 4:
- Đi diện nhóm trình by thứ t đúng: 4-1-2-
3. Các nhóm khác nhận xét.
- 1 HS đọc.
- Quan sát v nh li câu chuyn.
- Tho luận nhóm 4: mỗi bn k 1 tranh ( 4
phút)
- HS xung phong k từng tranh theo yêu cu
GV.
- C lp lng nghe.
-1 HS đọc.
- Tiến hnh ( 3 phút)
- 3 HS xung phong k c câu chuyn. C lp
lng nghe, nhận xét.
- Khi nói v đất nưc, em chn t ng no?
- Em hãy đt 1 câu Ai l gì? nói về cảnh đẹp
ngôi trường mình.
- Nhận xét, đánh giá.
* Cng cố, dặn dò
- Bi học hôm nay, em biết thêm được điều gì?
- Về nh, em hãy đọc li bi.
- Nhận xét tiết hc.
- HS phát biu.
- HS lng nghe.
- HS lắng nghe v thực hin.
Tiết: 5+ 6 Bài 4: Tôi yêu Sài Gòn
I. Mục tiêu:
1. Yêu cu cn đạt: Giúp HS:
- Viết đưc 4- 5 câu v tình cm vi ngưi thân theo gi ý.
- Chia s mt bi văn đã đc v đất nưc Vit Nam.
- Nói đưc nhng điều em thích sau khi đọc bi Tôi yêu Si Gòn.
2. Năng lực:
- Năng lc chung:
+ Năng lc giao tiếp, hp tác: Trao đổi, tho lun để thc hin các nhim v hc tp.
+ Năng lc gii quyết vn đề v sáng to: S dng các kiến thc đã hc ng dụng vo thực
tế, tìm tòi, phát hiện gii quyết các nhim v trong cuc sng.
- Năng lực riêng:
+ Lắng nghe v nhận xét bn.
+ Liên hệ đến bản thân điều thú vị v học đưc trong bi.
+ Chia s vi bn những gì em biết qua bi học.
+ Có tinh thần hợp tác, khả năng lm việc nhóm
+ Bước đầu thể hiện tình cảm, trách nhiệm với người thân bằng các việc lm cụ thể.
3. Phm cht:
- Bi dưng phm cht nhân ái, trách nhim.
- Biết giúp đ ngưi thân những công việc va sc.
II. Chun b:
- SHS, VBT, SGV.
- Tivi/ máy chiếu/ bảng đa phương tiện để trình chiếu hình ảnh; video clip: Đt nưc mến
thương.
- HS mang ti lp truyn v đất nưc Vit Nam đã đc.
III. Các hot đng dy hc:
Hot đng ca Hc sinh
- HS lng nghe
- Tình yêu cha mẹ, quê hương, đt nưc.
- Lắng nghe, quan sát.
- Nói v tình cm vi ngưi thân trong gia
đình theo gợi ý:
1. Người đó l ai?
2. Em v người đó thường cùng lm những
vic gì?
3. Tình cm ca em vi ngưi đó thế no?
- Ông, b, cha, mẹ, anh, chị, chú, bác, cô,
dì,…
- Tr li miệng nhóm 2, mỗi bn 3 câu, bn
kia lng nghe, nhận xét, góp ý (nếu cn)
- HS chia s trưc lp, c lp lng nghe, nhn
xét.
- HS viết bi vo VBT.
- 1 vi HS đọc bi trưc lp. C lp lng
nghe, nhận xét
- HS xác định yêu cầu ca BT.
- HS lắng nghe v thực hin.
- Đọc mt bi văn v đất nưc Vit nam:
a. Chia s v bi văn đã đọc.
- HS chia s trưc lp, c lp lng nghe,
nhận xét.
- HS viết VBT.
- HS chia s. C lp lng nghe, nhận xét.
- HS chia s trưc lp, c lp lng nghe.
- HS thc hnh (sm vai) nhóm 2 (nếu có
thi gian).
- HS lắng nghe v thực hin.
| 1/16

Preview text:

Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: 31
Chủ đề: VIỆT NAM MẾN YÊU Tiết: 1+ 2
Bài 4: Tôi yêu Sài Gòn I. Mục tiêu:
1. Yêu cầu cần đạt:

- Ghép được các chữ cái và thêm dấu thanh (nếu cần) để tạo thành từ ngữ chỉ tên tỉnh
và thành phố; nêu được phỏng đoán của bản thân về nội dung bài đọc qua tên bài và tranh minh họa (khởi động).
- Đọc trôi chảy bài đọc, ngắt nghỉ đúng dấu câu, đúng logic ngữ nghĩa; hiểu nội dung
bài đọc: Tình yêu, lòng quý trọng và biết ơn với cảnh vật, con ngirời Sài Gòn của tác giả;
biết liên hệ bản thân: Yêu thương, quý trọng Tổ quốc Việt Nam.
- Nghe – viết đúng đoạn văn; làm được bài tập phân biệt eo/eo; ac/at. 2. Năng lực:
- Năng lực chung:
+ Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
- Năng lực riêng:
+ Lắng nghe và nhận xét bạn.
+ Liên hệ đến bản thân điều thú vị và học được trong bài.
+ Chia sẻ với bạn những gì em biết qua bài học.
+ Phát triển kĩ năng đọc (tiết 1).
+ Phát triển kĩ năng viết (tiết 2). 3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng tình yêu quê hương đất nước.
Có hứng thú học tập, ham thích lao động - .
II. Phương tiện dạy học
a. Đối với giáo viên: *Tiết 1: - Thẻ từ
để tổ chức cho HS chơi trò chơi phần Khởi động. - Ti vi/ máy chiếu:
- Ảnh của các thành phố lớn (thuộc Trung ương): Hồ Chí Minh, Hà Nội, Huế, Cần Thơ, Hải Phòng.
- Slide 1 luyện đọc từ khó: nắng sớm, phố khuya thưa thớt, buổi sáng tinh sương,
vành khuyên ríu rít,...;
- Slide 2 hướng dẫn cách ngắt nghi và luyện đọc một số câu thể hiện tình cảm yêu
thương, trân quý: Tôi/ yêu nắng.sớm Sài Gòn. Tôi/yêu cả những con mưa rào bất ngờ ập
xuống.// Thỉnh thoảng trong vòm lá,/ vài chị sáo,/ chị sẻ,/ chị vành khuyên/ ríu rít chuvện
trò.// Tôi/ yêu những con người hào hiệp luôn sẵn lòng giúp đỡ mọi người.//
- Slide 3 câu bộc lộ cảm xúc, khẳng định tấm lòng yêu quý tự hào: Yêu biết mấy./ Sài Gòn của tôi!//.
- Slide 4 đoạn từ: Tôi yêu những con đường đến hết. *Tiết 2: - Video clip: Baby shark.
- Ảnh: chim vành khuyên, cây sao,…
- Slide: đoạn viết chính tả ( HS soát lỗi): từ Tôi yêu những con đường đến chuyện trò.
b. Đối với học sinh - Sách giáo khoa (SHS)
- Vở Bài tập 2 tập hai.
III. Các hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Tiết 1
1. Hoạt động: Khởi động:
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học
sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: hỏi đáp, thảo luận nhóm
c. Cách thực hiện:
- GV hướng dẫn thảo luận nhóm đôi theo yêu - Tiến hành, các đáp án: Sài Gòn, Hà
cầu: Ghép các chữ cái và thêm dấu thanh (nếu Nội, Huế, An Giang, Hà Giang.
cần) để tạo thành từ ngữ chỉ tên thành phố?
- GV yêu cầu học sinh đọc bài kết hợp quan sát - HS phát biểu.
tranh minh họa phán đoán: Bài học hôm nay nói
về tỉnh hay thành phố nào?
- GV: Chốt ý: giới thiệu bài – Ghi tựa bài. - Lắng nghe – quan sát.
- Yêu cầu HS cho biết Sài Gòn còn được gọi tên - Thành phố Hồ Chí Minh. khác là gì?
2. Khám phá và luyện tập: 2.1. Đọc:
2.1.1. Luyện đọc thành tiếng:
a. Mục tiêu: H S đọc đúng từ, biết nghỉ hơi sau
dấu câu và thể hiện được tình cảm.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: hỏi đáp, thảo luận nhóm
c. Cách thực hiện:
- GV đọc mẫu bài tập đọc.
- Lắng nghe, đọc thầm SHS
- Yêu cầu một học sinh đọc lại.
- Một học sinh đọc lại bài. Lớp đọc thầm, nhận xét.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng đoạn.
- Lần lượt các nhóm 5 HS đọc nối tiếp
- GV nhận xét kết hợp sửa sai.
bài. Lớp theo dõi nhận xét.
- Luyện ñoïc ñuùng caùc töø ngöõ (slide 1) - HS đọc cá nhân
- Hướng dẫn cách ngắt nghỉ hơi sau các câu và - HS nhận xét
câu bộc lộ tình cảm slide 2, 3).
- HS đọc thành câu, đoạn, bài đọc trong nhóm - Nhóm 2 và cá nhân. nhỏ và trước lớp. - GV nhận xét uốn nắn.
2.1.2 Luyện đọc hiểu:
a. Mục tiêu: HS hiểu được nội dung bài.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: hỏi đáp, thảo luận nhóm
c. Cách thực hiện:
- Yêu cầu HS tìm từ khó và giải thích nghĩa của - HS phát biểu theo cách hiểu của mình
một số từ khó ấy (nếu HS không tìm ra, GV đưa các từ: dập dìu, tinh sương, thân thiện, ra). hào hiệp,…
- Chốt ý từng từ: dập dìu (nhiều người, xe cộ qua
lại không ngớt), tinh sương (khoảng thời gian rất
sớm của buổi sáng), thân thiện (tỏ ra có tình cảm
tốt, quý mến), hào hiệp (hết lòng vì người khác,
không tính toán thiệt, hơn),...
- Yêu cầu HS đọc thầm lại bài đọc, thảo luận
theo cặp để trả lời câu hỏi sau:
1. Tìm từ ngữ chỉ thời tiết và đặc điểm của phố 1. Thời tiết: Nắng sáng sớm, chiều gió phường Sài Gòn.
lộng, mưa rào bất ngờ, mát dịu
- Đặc điểm: dập dìu xe cộ, khuya thưa
thớt tiếng ồn, buổi sáng yên ắng, con
đường rợp bóng hàng me,…
2. Những con đường Sài Gòn có gì đẹp?
2. Rợp bóng hàng me, hàng cây sao, cây dầu cao vút…..
3. Vì sao tác giả yêu người Sài Gòn?
3. Vì họ thân thiện, trên môi luôn nở
nụ cười, họ hào hiệp luôn giúp đỡ mọi người.
4. Theo em, tình cảm của tác giả với Sài Gòn như 4. Yêu thương, quý trọng cảnh vật, con thế nào? người Sài Gòn.
- Yêu cầu HS nêu nội dung bài đọc. GV chốt ý
- Tình yêu, lòng quý trọng và biết ơn
với cảnh vật, con ngitời Sài Gòn của tác giả.
- Yêu cầu HS liên hệ với bản thân. Nhận xét, bổ - Yêu thương, quý trọng Tổ quốc Việt sung, tuyên dương. Nam.
2.1.3. Luyện đọc lại:
a. Mục tiêu: HS đọc bài rõ ràng, rành mạch.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: hỏi đáp, thảo luận nhóm
c. Cách thực hiện:
- Yêu cầu HS nêu cách hiểu của em về nội dung - Phát biểu. bài.
- GV hỏi: 4 đoạn đầu đọc giọng như thế nào? - Thể hiện tình cảm yêu thương, trân Đoạn cuối đọc ra sao?
quý, bộc lộ cảm xúc, khẳng định tấm lòng yêu quý tự hào.
GV chiếu slide 4 và đọc mẫu. -
- Quan sát, lắng nghe và cảm nhận. - Luyện đọc nhóm đôi.
- Thi đọc giữa các nhóm (3 HS – 3 dãy). Nhận xét.
- GV nhận xét, tuyên dương. - Lắng nghe. 3. Vận dụng:
- Yêu cầu HS tìm đặc điểm ở nơi mình đang -Phát biểu nối tiếp. sống? - Liên hệ giáo dục. -Lắng nghe.
* Củng cố, dặn dò
- Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì? - Phát biểu.
- Về nhà, em hãy đọc lại bài. - Lắng nghe.
- Nhận xét tiết học. Tiết 2
1. Hoạt động: Khởi động
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh
và từng bước làm quen bài học.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: hỏi đáp, thảo luận nhóm
c. Cách thực hiện:
- GV tổ chức cho học sinh xem, múa và hát theo - HS thực hiện.
bài: Tôi yêu Việt Nam
- GV giới thiệu bài – Ghi tựa.
2. Khám phá và luyện tập: 2.1. Nghe - viết
a. Mục tiêu: HS nghe - viết đúng đoạn chính tả.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức:
c. Cách thực hiện:
- Yêu cầu HS đọc lại đoạn văn – chiếu slide.
- HS đọc, cả lớp đọc thầm theo: tìm từ khó viết.
- Đoạn văn có mấy câu? - 4 câu
- GV ghi bảng: rợp, bóng, cây sao, cây dầu, cao
- HS phát hiện từ khó trong từng câu.
vút, tán cây, sóc nâu, chuyền cành, thỉnh thoảng,
vòm lá, chị sáo, chị sẻ, vành khuyên, ríu rít, chuyện trò.
- GV gạch chân, giải nghĩa bằng từ cùng âm
- HS tự phát hiện âm đầu hay vần,
nhưng khác nghĩa (bóng khác cá bống), cho xem thanh dễ sai. ảnh.
- GV yêu cầu HS đọc lại những từ khó.
- HS đọc nối tiếp. Cả lớp theo dõi.
- GV đọc từng cụm từ ngữ và viết đoạn văn vào
- HS nghe GV đọc và viết bài. VBT.
- GV hướng dẫn HS cách viết. - HS lắng nghe.
- GV đọc lại bài viết.
- Yêu cầu HS tự đánh giá phần viết của mình và của bạn.
- HS nghe GV đọc lại bài viết - quan
- GV nhận xét một số bài viết.
sát, tự đánh giá phần viết của mình và
- Yêu cầu HS có lỗi sai sửa lại chữ đúng. của bạn.
2.2. Luyện tập chính tả: Phân biệt eo/oe; ac/at. - HS lắng nghe
a. Mục tiêu: HS điền được vần eo/oe vào *
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: hỏi đáp, thảo luận nhóm
c. Cách thực hiện:
- Yêu cầu HS xác định yêu cầu của BT 2b.
- Chọn vần eo hoặc vần oe thích hợp
với * và thêm dấu thanh (nếu cần).
- Yêu cầu HS làm vào bảng con nhóm 2.
- Thảo luận nhóm (2 phút).
- GV gọi 1 bạn đọc 1 câu có chứa cả vần mình - Lắng nghe, nhận xét. điền vào.
- Dưới ánh nắng vàng hoe
- GV gọi 1 HS đọc cả đoạn thơ hoàn chỉnh.
Cánh phượng hồng khoe sắc
- GV nhận xét, tuyên dương bạn làm đúng.
Lá reo cùng tiếng ve
- Yêu cầu HS thực hiện VBT.
Mở tròn xoe đôi mắt. - GV nhận xét
- HS thực hiện BT vào VBT - HS nghe GV nhận xét - HS thực hiện.
2.3. Luyện tập chính tả - Phân biệt ac/at
a. Mục tiêu: HS bi ết đặt câ u phân biệt ac/at.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: hỏi đáp, thảo luận nhóm
c. Cách thực hiện:
- Yêu cầu HS đọc BT 2c (lựa chọn).
- Đặt câu để phân biệt cặp từ sau: Bác/ bát; rác/rát.
- GV giúp HS hiểu nghĩa từng từ. - Lắng nghe.
- GV chia lớp thành 2 dãy: dãy 1: bác/ bát, dãy 2: - Thảo luận nhóm 2 (2 phút). rác/ rát.
- Cho HS thảo luận theo cặp: 1 bạn đặt câu với 1
- 1 nhóm 2 HS nối tiếp đặt câu, cả lớp từ. nhận xét.
- GV nhận xét, chốt ý, tuyên dương những bạn - HS xác định yêu cầu đặt câu hay. - Lắng nghe.
- GD: Để viết tốt chính tả chúng ta phải hiểu
- HS trình bày trước lớp, bạn nhận xét.
được nghĩa của từ. - Lắng nghe. 3. Vận dụng:
- GV yêu cầu HS tìm và viết vào bảng con
những từ có vần eo/oe; ac/at - Nhận xét, đánh giá.
* Củng cố, dặn dò
- Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì?
- HS lắng nghe và thực hiện.
- Về nhà, em hãy đọc lại bài.
- Nhận xét tiết học.
Tiết: 3+ 4 Bài 4: Tôi yêu Sài Gòn I. Mục tiêu:
1. Yêu cầu cần đạt:
Giúp HS:
- MRVT: về đất nước (từ ngữ chỉ tình cảm với đất nước).
- Đặt được câu giới thiệu, bày tỏ tình cảm với một cảnh đẹp của đất nước.
- Kể được truyện Chuyện quả bầu đã đọc. 2. Năng lực: - Năng lực chung:
+ Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực
tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống. - Năng lực riêng:
+ Lắng nghe và nhận xét bạn.
+ Liên hệ đến bản thân điều thú vị và học được trong bài.
+ Chia sẻ với bạn những gì em biết qua bài học.
+ Có tinh thần hợp tác, khả năng làm việc nhóm.
+ Phát triển kĩ năng dùng từ, kĩ năng đặt câu. 3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng tình yêu quê hương đất nước.
Có hứng thú học tập, ham thích lao động - . II. Chuẩn bị: - SHS, VBT, SGV.
- Tivi/ máy chiếu/ bảng đa phương tiện để trình chiếu hình ảnh: Bài hát: Quê hương tươi
đẹp; 4 cảnh đẹp: Hồ Tây, bãi biển Nhật Lệ, đảo Song Tử Tây, sông Sài Gòn. - Bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH TIẾT 3
1. Hoạt động: Khởi động
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh
và từng bước làm quen bài học.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: hỏi đáp,
c. Cách thực hiện:
- GV cho HS múa, hát bài: Quê hương tươi đẹp. - Hs múa, hát.
- GV giới thiệu bài - ghi bảng tên bài. 2. Luyện từ : - HS lắng nghe, quan sát.
a. Mục tiêu: M R V T v ề đất nước.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: hỏi đáp, thảo luận nhóm
c. Cách thực hiện: - Yêu cầu HS đọc BT3.
- Tìm từ ngữ chỉ tình cảm với đất nước.
- Hướng dẫn HS cách tìm.
- HS xác định yêu cầu của BT
- Cho HS thảo luận nhóm 4 (3 phút)
- Tiến hành thảo luận.
- Đính bảng trình bày, cả lớp quan sát nhận
xét: chính tả, từ phù hợp không?
- GV yêu cầu HS giải thích nghĩa của từ mình
- HS nối tiếp giải thích.
mới vừa tìm được. Tuyên dương.
- Có thể mời HS khác (GV) giải thích thêm cho
phù hợp nghĩa hơn. Động viên thêm.
- GV nhận xét kết quả từng nhóm và chọn 1
bảng hoàn chỉnh chốt ý: Tự hào, hãnh diện,
yêu quý, yêu thương, bùi ngùi,…
- Liên hệ giáo dục: Tình yêu quê hương, đất - Lắng nghe.
nước, cố gắng học thật giỏi để xây dựng quê
hương ngày càng giàu, đẹp hơn.
- Yêu cầu HS làm vào VBT. - Tiến hành làm.
- Quan sát, giúp đỡ thêm HS gặp khó khăn. 3. Luyện câu:
a. Mục tiêu: H S đ ặ t đ ư ợ c câu giới thiệu, bày
tỏ tình cảm với một cảnh đẹp của đất nước.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: hỏi đáp, thảo luận nhóm
c. Cách thực hiện: - Yêu cầu HS đọc BT 4. - Đặt 2-3 câu:
a. Giới thiệu một cảnh đẹp mà em biết (theo mẫu)
Ai (con gì, cái gì) là gì?
Hồ Tây là một cảnh đẹp của Thủ đô Hà Nội.
b. Bày tỏ tình cảm đối với một cảnh đẹp em đã có dịp đến thăm.
- Yêu cầu HS cho biết có mấy nhiệm vụ? - 2 nhiệm vụ.
- Hướng dẫn HS làm từng nhiệm vụ: - Lắng nghe.
a. Yêu cầu HS nói lại các đối tượng.
- Ai: chỉ con người, Con gì: chỉ con vật, Cái gì: chỉ đồ vật.
b. Dùng từ ngữ để bày tỏ từng cảnh đẹp.
- Chiếu slide 4 tranh và giải thích địa danh đó
của tỉnh, thành phố nào cho HS biết.
- Hướng dẫn HS đặt câu theo yêu cầu BT trong - Thảo luận 2 phút. nhóm đôi.
- Yêu cầu HS nói trước lớp câu đặt theo yêu
- HS chia sẻ trước lớp. Nhận xét, tuyên dương. cầu. - GV nhận xét câu. - Lắng nghe.
- Hướng dẫn HS viết vào VBT 2-3 câu để giới
- HS đặt câu: Em rất thích sông Sài Gòn. Nó thiệu cảnh đẹp.
giúp thuyền, bè đi lại. Sông Sài Gòn là cảnh
đẹp nhất của thành phố Hồ Chí Minh.
- Cho HS tự đánh giá bài làm của mình và của bạn. - GV, HS nhận xét.
* Củng cố, dặn dò
- Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì?
- HS lắng nghe và thực hiện.
- Về nhà, em hãy đọc lại bài. - Nhận xét tiết học. TIẾT 4
4. Kể chuyện (Đọc – kể):
a. Mục tiêu: HS đọc và kể lại được câu chuyện Chuyện quả bầu.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: hỏi đáp,
thảo luận nhóm, thực hành
c. Cách thực hiện: - Yêu cầu HS của BT 5. - Kể chuyện
a. Đọc lại bài Chuyện quả bầu.
b. Sắp xếp các bức tranh theo đúng trình tự sự việc trong truyện.
- Yêu cầu HS cho biết có mấy nhiệm vụ?
c. Kể từng đoạn của câu chuyện theo tranh.
- Hướng dẫn HS làm từng nhiệm vụ.
- HS xác định yêu cầu của BT.
4.1. Đọc lại truyện: Chuyện quả bầu
- Cá nhân đọc thầm câu chuyện. Bạn nào xong đưa tay.
4.2. Sắp xếp các bức tranh theo đúng trình tự
sự việc trong truyện. - Yêu cầu HS đọc BT 5b.
- HS đọc và sắp xếp trong nhóm 4:
- Đại diện nhóm trình bày thứ tự đúng: 4-1-2- - GV chốt ý đúng.
3. Các nhóm khác nhận xét.
4.3. Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh. - Yêu cầu HS đọc BT 5c. - 1 HS đọc.
- Chiếu 4 tranh đã sắp xếp đúng.
- Quan sát và nhớ lại câu chuyện.
- Thảo luận nhóm 4: mỗi bạn kể 1 tranh ( 4 phút)
- Gv mời 4 bạn của 4 nhóm bất kì để kể theo
- HS xung phong kể từng tranh theo yêu cầu từng tranh. GV.
- Nhận xét từng bạn, tuyên dương bạn kể sáng - Cả lớp lắng nghe.
tạo, có kèm cử chỉ, điệu bộ.
4.4. Kể toàn bộ câu chuyện. - Yêu cầu HS đọc BT 5d. -1 HS đọc. - Yêu cầu kể nhóm 2. - Tiến hành ( 3 phút)
- GV nhận xét, tuyên dương.
- 3 HS xung phong kề cả câu chuyện. Cả lớp lắng nghe, nhận xét. 5. Vận dụng:
- Khi nói về đất nước, em chọn từ ngữ nào?
- Em hãy đặt 1 câu Ai là gì? nói về cảnh đẹp - HS phát biểu. ngôi trường mình. - HS lắng nghe. - Nhận xét, đánh giá.
* Củng cố, dặn dò
- Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì?
- HS lắng nghe và thực hiện.
- Về nhà, em hãy đọc lại bài. - Nhận xét tiết học.
Tiết: 5+ 6 Bài 4: Tôi yêu Sài Gòn I. Mục tiêu:
1. Yêu cầu cần đạt:
Giúp HS:
- Viết được 4- 5 câu về tình cảm với người thân theo gợi ý.
- Chia sẻ một bài văn đã đọc về đất nước Việt Nam.
- Nói được những điều em thích sau khi đọc bài Tôi yêu Sài Gòn. 2. Năng lực: - Năng lực chung:
+ Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực
tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống. - Năng lực riêng:
+ Lắng nghe và nhận xét bạn.
+ Liên hệ đến bản thân điều thú vị và học được trong bài.
+ Chia sẻ với bạn những gì em biết qua bài học.
+ Có tinh thần hợp tác, khả năng làm việc nhóm
+ Bước đầu thể hiện tình cảm, trách nhiệm với người thân bằng các việc làm cụ thể. 3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng phẩm chất nhân ái, trách nhiệm.
- Biết giúp đỡ người thân những công việc vừa sức. II. Chuẩn bị: - SHS, VBT, SGV.
- Tivi/ máy chiếu/ bảng đa phương tiện để trình chiếu hình ảnh; video clip: Đất nước mến thương.
- HS mang tới lớp truyện về đất nước Việt Nam đã đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh TIẾT 5
1. Hoạt động: Khởi động
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học
sinh và từng bước làm quen bài học. - HS lắng nghe
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: hỏi đáp, trực quan
- Tình yêu cha mẹ, quê hương, đất nước.
c. Cách thực hiện: - Lắng nghe, quan sát.
- GV cho HS nghe bài hát: Đất nước mến thương.
- Bài hát nói về điều gì?
- GV giới thiệu bài- ghi bảng tên bài.
2. Luyện tập nói –viết về tình cảm với người thân.
a.Mục tiêu: Nói -viết được 4- 5 câu về tình
cảm với người thân theo gợi ý.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức:
- Nói về tình cảm với người thân trong gia
c. Cách thực hiện: hỏi đáp, thảo luận nhóm đình theo gợi ý:
2.1. Luyện tập nói về tình cảm với người 1. Người đó là ai? thân.
2. Em và người đó thường cùng làm những - Yêu cầu HS đọc BT 6a. việc gì?
3. Tình cảm của em với người đó thế nào?
- Ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, chú, bác, cô, dì,…
- Trả lời miệng nhóm 2, mỗi bạn 3 câu, bạn
- Hướng dẫn HS xác định người thân là ai?
kia lắng nghe, nhận xét, góp ý (nếu cần)
* Lưu ý: Nên chọn 1 người để nói về họ, chú - HS chia sẻ trước lớp, cả lớp lắng nghe, nhận
ý từ xưng hô cho phù hợp. xét.
- Đọc từng gợi ý, gọi nhiều HS trả lời.
- Gv nhận xét, tuyên dương ý hay, sáng tạo. - HS viết bài vào VBT.
2.2. Luyện tập viết về tình cảm với người thân.
- 1 vài HS đọc bài trước lớp. Cả lớp lắng
- HS xác định yêu cầu của BT 6b, đọc các từ nghe, nhận xét
ngữ gợi ý, dựa vào phần nói ở trên, viết 4 - 5
câu về người thân của em.
* Lưu ý HS cách trình bày: đoạn văn, câu phải
rõ nghĩa muốn nói, chú ý chính tả, cách dùng từ.
- HS xác định yêu cầu của BT.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Củng cố, dặn dò
- Bài học hôm nay, em biết thêm được điều - HS lắng nghe và thực hiện. gì?
- Về nhà, em hãy đọc lại bài. - Nhận xét tiết học. TIẾT 6 Vận dụng: 1. Đọc mở rộng
a. Mục tiêu: Chia sẻ một bài văn đã đọc về đất nước Việt Nam.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: hỏi đáp,
thảo luận nhóm, thực hành
c. Cách thực hiện:
1.1. Chia sẻ một bài văn đã đọc về đất nước Việt Nam. - Yêu cầu HS đọc BT 1a.
- Đọc một bài văn về đất nước Việt nam:
a. Chia sẻ về bài văn đã đọc.
- Hướng dẫn HS chia sẻ với bạn trong nhóm
nhỏ về tên bài văn, tên tác giả, điều em thích:
hình ảnh đẹp, câu văn hay; điều em muốn nói: cảm xúc, việc làm,…
- Gọi vài HS chia sẻ trước lớp.
- HS chia sẻ trước lớp, cả lớp lắng nghe,
- GV nhận xét. Tuyên dương. nhận xét.
1.2. Viết Phiếu đọc sách (VBT)
- Hướng dẫn HS viết vào Phiếu đọc sách tên - HS viết VBT.
bài văn, tên tác giả, điều em thích: hình ảnh
đẹp, câu văn hay; điều em muốn nói: cảm xúc, việc làm,…
- Gọi một vài HS chia sẻ Phiếu đọc sách trước - HS chia sẻ. Cả lớp lắng nghe, nhận xét. lớp. - GV nhận xét.
2. Nói với người thân những điều em thích
sau khi đọc bài Tôi yêu Sài Gòn: - Em sẽ chia sẻ cùng ai?
- HS chia sẻ trước lớp, cả lớp lắng nghe. - Nội dung gì của bài?
- HS thực hành (sắm vai) nhóm 2 (nếu có - Thời gian nào? thời gian).
* Củng cố, dặn dò
- Bài học hôm nay, em biết thêm được điều - HS lắng nghe và thực hiện. gì?
- Về nhà, em hãy đọc lại bài. - Nhận xét tiết học.