Bài 4 Tuần 33 Tiết 1, 2| Giáo án Tiếng Việt 2 học kì 2 | Chân trời sáng tạo

Giáo án Tiếng Việt 2 Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 2 CTST của mình.

Trường Tiu học …….. Lớp: 2/
Ngày soạn: …/…/20….
Ngày dạy: …./…/20….
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt lớp 2
tuần 33
CHỦ ĐIỂM 1: BÀI CA ĐẤT NƯỚC
BÀI 4: HỪNG ĐÔNG MẶT BIỂN
Tiết 1 (TĐ): HỪNG ĐÔNG MẶT BIỂN (SHS, tr.125 - 126)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh:
1.Kiến thức:
- Đọc trôi chảy bài đọc, ngắt ngh đúng dấu câu, đúng logic ngữ nghĩa; phân biệt
được lời của các nhân vật và lời người dẫn chuyện.
- Hiểu nội dung bài đọc: Tả vẻ đẹp ca cảnh biển lúc bình minh, thể hin nh yêu
thiên nhiên thanh bình, tươi đẹp .
- Biết ln h bản thân yêu quý vẻ đẹp bình minh, vẻ đẹp thiên nhn
2. năng:
-Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch.
- Nói với bạn vđẹp của biển mà em đã làm; nêu được vẻ đẹp của biển qua nội
dung bài, qua tên bài và tranh minh hoạ.
3.Thái độ:
-Yêu thích môn hc, biết dùng và gi gìn sự trong sáng của tiếng Việt; Chia sẻ với
bạn cảnh đẹp của biển lúc bình minh
Trường Tiu học ……….. Lp: 2/
4.Năng lực: Hình thành năng lực hợp tác qua việc thực hiện c hoạt động nhóm,
năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo qua các hoạt động đọc,
viết.
5.Phẩm cht: Rèn luyện phẩm chất chăm chqua hoạt đng viết, rèn luyện phẩm
chất trung thực qua việc thực hiện các nội dung kiểm tra, đánh giá.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
Giáo vn: SHS, VBT, SGV.
+ Ti vi/ máy chiếu/ bảng tương tác, tranh ảnh SHS phóng to (nếu được).
+ Tranh ảnh, video clip xem về biển lúc bình minh (nếu có).
Học sinh: Sách, vở bài tập, bảng con,
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC:
1.Phương pháp dạy học: Đàm thoại, trực quan,vấn đáp, trò chơi,…
2.Hình thức dạy học:Cá nhân, nhóm, lp
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hot đng của giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
1.Khởi động (4 5 phút):
Mục tiêu: GV giới thiệu tên ch
điểm và nêu cách hiểu hoặc suy
nghĩ của em về tên chủ điểm i
ca trái đất
-HS hoạt động nhóm đôi hoặc nm nhỏ,
chia sẻ với bn về tên và vẻ đẹp của một
bãi biển
Trường Tiu học ……….. Lp: 2/
Phương pháp, hình thức t
chức: Đàm thoại, trực quan, vấn
đáp, thảo luận nhóm đôi.
Cách tiến hành:
- Giáo vn hướng dẫn học sinh mở
sách, lưu ý tư thế cầm sách khi
đọc.
- Giáo viên gii thiu bài mới
viết bảng. Giáo viên u mục tiêu
của bài học.
-Đọc tên bài kết hợp với quan sát tranh
minh ha đphán đoán ni dung bài
đọc:vẻ đẹp của cảnh biển
30’
2.Khám phá và luyện tập:
Hot động 1: Luyện đọc thành tiếng
Mục tiêu: Giúp học sinh đc
đúng, lưu loát từ ngữ,câu, đoạn,
bài.
Phương pháp, hình thức t
chức: đọc cá nhân (từ khó, câu) ,
nhóm (đoạn) .
Cách tiến hành:
+ ớng dẫn luyện đọc từ khó:
-HS nghe GV hướng dẫn đọc và luyện đọc
một số từ khó: nguy nga, vút, thon
thả,rướn,long lanh,…
Trường Tiu học ……….. Lp: 2/
-Giáo viên đọc mẫu lần 1
-GV yêu cầu học sinh đc ni tiếp nhau
từng câu.
-Nghe và chnh sa lỗi các em phát âm
sai.
- Yêu cầu HS tìm t khó có trong bài.
-Gạch dưới những âm vần d ln
-Cho HS đọc t khó
+ Luyện đọc đoạn :
-Gv hưng dẫn cách đọc.
- Lắng nghe và chỉnh sa lỗi phát âm
giúp học sinh.
+ ng dn ngt ging :
-GV đọc mẫu câu dài, câu cần ngt
giọng, yêu cầu hc sinh lắng nghe và đọc
ngt ging li.
Mảnh bum nhỏ tí phía sau / nom như
một con chim . đang đỗ sau lái, / cổ
rướn cao/ sp lên tiếng hót.// Nhìn từ
xa, / giữ cảnhy nước long lanh,/ mấy
chiếc thuyền lưới làm nhiều khi vất vả
nhưng trông cư như những con thuyền
du ngoạn.//
-ng dn học sinh rút ra từ cn gii
nghĩa
Hướng dn ch ngắt nghỉ và luyện đọc
một sốu dài: Mảnh buồm nhtí phía sau
/ nom như một con chim . đang đỗ sau lái, /
cổ rướn cao/ sắp lên tiếng hót.// Nhìn từ
xa, / giữ cảnhy nước long lanh,/ mấy
chiếc thuyền lưới làm nhiều khi vất vả
nhưng trông cư như những con thuyền du
ngoạn.//
-HS đọc thành tiếng câu (đọc nối tiếp)
-Hs đọc đoạn, bài đọc trong nhóm nhỏ và
trước lớp.
-3 Hs đọc lại: : Mảnh buồm nhỏ tí phía sau
/ nom như một con chim . đang đỗ sau lái, /
cổ rướn cao/ sắp lên tiếng hót.// Nhìn từ
xa, / giữ cảnhy nước long lanh,/ mấy
chiếc thuyền lưới làm nhiều khi vất vả
nhưng trông cư như những con thuyền du
ngoạn.//
-Các nhóm tham gia thi đc.
Trường Tiu học ……….. Lp: 2/
-Yêu cầu hc sinh luyện đọc trong
nhóm.
- ng dn hc sinh nhận xét bạn đọc
.
+ Thi đọc:
-Các nhóm thi đc .
-GV lắng nghe và nhận xét.
-Đại diện các nhóm nhận xét.
15
Hoạt động 2: Luyện đọc hiểu
Mục tiêu: Giúp học sinh trả lời
được các câu hỏi có trong nội
dung bài.
Phương pháp,hình thức tổ
chức: thực hành, vấn đáp, …
Cách tiến hành:
Giáo vn đặt câu hỏi:
-Bài đọc nói về cảnh gỉ? Lúc nảo
-Tìm trong câu đầu tiên nhng tù ngữ tả
cảnh hng đông mặt biển
-Mảnh buồm nhỏ tí phía sau được so
sánh với hình ảnh nào ?
HS giải thích nghĩa của một s từ khó, VD:
du ngoạn (đi ci ngắm biển), can trường
(gan dạ không sợ nguy hiểm),nguy nga (to
lớn đẹp đẽ và uy nghi- thường ng để nói
về công trường kiến trúc),thon thả (có v
thon và đẹp),long lanh(có ánh sáng phản
chiếu tn vật trong suốt,tạp vẻ đẹp trong
suốt,sinh động), ức (ngực), lai láng(tràn
đầy khp cả,như đâu ng có),tựa hồ
(giống như)
HS đọc thầm lại bài đc và thảo luận theo
cặp/ nhóm nhỏ để trả lời câu hỏi trong
SHS.
-Bài đọc nói đến cảnh biển, lúc bình minh
Trường Tiu học ……….. Lp: 2/
- Đọc đoạn 3 và cho biết nhng thử
thách mà chiếc thuyền đã vượt qua?
-Câu văn o nêu đúng ni dung bài ?
-GDKNS: Yêu quý về đẹp bình minh và
vẻ đẹp cùa thiên nhiên
- Những t ngữ tả cảnh hừng đông mặt
biển: nguy nga, rực rỡ
- Mảnh buồm nhỏ tí phía sau được so sánh
như một con chim đang đ sau lái, cổ rướn
cao sp lên tiếng hót.
-Gió càng lúc càng mnh, sóng cuộn ào
ào.
- Sóng đập vào mũi thuyền ầm ầm
- Cảnh hừng đông mặt biển nguy nga
-HS rút ra nội dung bài (Tả vẻ đẹp cảu
cảnh biển lúc bình minh,thể hiện tình yêu
thiên nhiên thanh bình tươi đẹp.) và liên hệ
bản thân: yêu quý vẻ đẹp bình minh, vẻ đẹp
của thiên nhiên
15
Hoạt động 3: Luyện đọc lại
Mục tiêu: Giúp hc sinh đọc nhấn
mạnh những từ ngữ tả vẻ đẹp của
cảnh biển
Phương pháp, hình thức t
chức:
Quan sát, viết mẫu, thực
Trường Tiu học ……….. Lp: 2/
hành, đàm thoại, trực quan, vấn
đáp, thảo luận.
Cách tiến hành:
-Giáo viên đọc mẫu lại.
-Hướng dẫn học sinh đc đúng giọng
thong thả, nhấn mạnh nhng từ ngữ tả
vẻ đẹp của cảnh biển
-Chỉnh sửa lỗi phát âm của học sinh.
-HS nhc lại nội dung bài. Từ đó, bước đầu
xác định được ging đọc ca toàn bài và
một số từ cần nhấn giọng
-HS nghe GV đọc lại đoạn từ Gió càng lúc
đến lao mình vào
-HS luyện đọc nhấn ging từ ngữ và vẻ đẹp
cảu biển và luyện đọc trong nhóm, trước
lớp đoạn từ Gió càng lúc đến lao mình vào
-HS khá, giỏi đọc cả bài.
TIT 2: NGHE VIẾT CHÍNH TẢ: HỪNG ĐÔNG MẶT BIN
Phân biệt ui/uy; r/d/gi, iêc/iêt
TG
Hot đng của giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
Hoạt động 1: Nghe viết chính tả
Mục tiêu: Giúp học sinh nghe –
viết đúng 1 đoạn trong bài Hừng
đông mặt biển, đoạn(Gió càng
lúc mạnh đến hết).
Phương pháp, hình thức t
chức:
Đọc mẫu thực hành, đàm
-Học sinh đọc thầm theo, gạch chân dưới từ
khó cần luyện viết.
-Phân tích từ khó: cuộn, lai láng, mênh
mông, hụp, ức, …
-Viết bảng con từ khó: 1 học sinh lên bảng
viết.
Trường Tiu học ……….. Lp: 2/
thoại, quan sát, vn đáp, thảo
luận nhóm đôi.
Cách tiến hành: Giáo viên đọc
mẫu đon văn.
-Nhận xét, tuyên dương học sinh viết
bảng đp.
-Giáo viên hướng dẫn hc sinh mở
sách, để vở, cách cầm bút, tư thế ngồi
viết .
-Giáo viên đọc mẫu lần 2.
-Giáo viên đọc từng từ ngữ,hc sinh
viết
-Giáo viên đọc mẫu lần 3.
-Hướng dẫn học sinh kiểm tra lỗi.
-Tổng kết lỗi – nhận xét, tuyên ơng
học sinh viết chữ rõ ràng, trình bày
sạch đẹp, viết đúng chính tả. Động viên
nhng em có chữ viết chưa đẹp, sai
nhiều lỗi.
-Học sinh thực hành viết vở theo lời đọc
của giáo viên.
-Học sinh đổi v rà soát lỗi.
Hoạt động 2: Bài tập chính t
Bài 2b/126: Giải các câu dố sau , biết
rằng lời giải đố chứa tiếng có vần ui hoc
vần uy:
Trường Tiu học ……….. Lp: 2/
Mục tiêu: Giúp học sinh giải
được câu đố chưa tiếng có vần
ui/uy
Phương pháp, hình thức t
chức: Đàm thoại, quan sát, vấn
đáp, thực hành, thảo luận nhóm
đôi.
Cách tiến hành: Giáo viên yêu
cầu học sinh đọc yêu cầu bài.
-Thực hành bài tập 2b giải các câu dố
sau , biết rằng lời giải đố chứa tiếng có
vần ui hoặc vần uy:
-Giáo viên nhận xét,
-GV yêu cầu học sinh thực hành bài tập
2c: chọn tiếng trong ngoặc đơn
-Học sinh đọc yêu cầu bài, thảo luận nhóm
đôi để tìm giải các câu dố sau , biết rằng lời
giải đố chứa tiếng có vần ui hoặc vần uy:
a/ tàu thủy
b/ núi
-Học sinh thực hành vở bài tập:chữ(r/d/gi:
dầu,rng, giữa, dầu – vần (iêc/iêt: tiếc, biết,
thiết)
V. RÚT KINH NGHIỆM, ĐIỀU CHNH, B SUNG:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Trường Tiu học ……….. Lp: 2/
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
| 1/10

Preview text:

Trường Tiểu học ………. Lớp: 2/…
Ngày soạn: …/…/20….
Ngày dạy: …./…/20….
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt lớp 2 tuần 33
CHỦ ĐIỂM 1: BÀI CA ĐẤT NƯỚC
BÀI 4: HỪNG ĐÔNG MẶT BIỂN
Tiết 1 (TĐ): HỪNG ĐÔNG MẶT BIỂN (SHS, tr.125 - 126)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh: 1.Kiến thức:
- Đọc trôi chảy bài đọc, ngắt nghỉ đúng dấu câu, đúng logic ngữ nghĩa; phân biệt
được lời của các nhân vật và lời người dẫn chuyện.
- Hiểu nội dung bài đọc: Tả vẻ đẹp của cảnh biển lúc bình minh, thể hiện tình yêu
thiên nhiên thanh bình, tươi đẹp .

- Biết liên hệ bản thân yêu quý vẻ đẹp bình minh, vẻ đẹp thiên nhiên 2. Kĩ năng:
-Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch.
- Nói với bạn vẻ đẹp của biển mà em đã làm; nêu được vẻ đẹp của biển qua nội
dung bài, qua tên bài và tranh minh hoạ. 3.Thái độ:
-Yêu thích môn học, biết dùng và giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt; Chia sẻ với
bạn cảnh đẹp của biển lúc bình minh
Trường Tiểu học ………. Lớp: 2/…
4.Năng lực: Hình thành năng lực hợp tác qua việc thực hiện các hoạt động nhóm,
năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo qua các hoạt động đọc, viết.
5.Phẩm chất: Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động viết, rèn luyện phẩm
chất trung thực qua việc thực hiện các nội dung kiểm tra, đánh giá.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
● Giáo viên: SHS, VBT, SGV.
+ Ti vi/ máy chiếu/ bảng tương tác, tranh ảnh SHS phóng to (nếu được).
+ Tranh ảnh, video clip xem về biển lúc bình minh (nếu có).
● Học sinh: Sách, vở bài tập, bảng con, …
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC:
1.Phương pháp dạy học: Đàm thoại, trực quan,vấn đáp, trò chơi,…
2.Hình thức dạy học:Cá nhân, nhóm, lớp
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 5’
-HS hoạt động nhóm đôi hoặc nhóm nhỏ,
1.Khởi động (4 – 5 phút):
chia sẻ với bạn về tên và vẻ đẹp của một
Mục tiêu: GV giới thiệu tên chủ bãi biển
điểm và nêu cách hiểu hoặc suy
nghĩ của em về tên chủ điểm Bài ca trái đất
Trường Tiểu học ………. Lớp: 2/…
Phương pháp, hình thức tổ
chức: Đàm thoại, trực quan, vấn
đáp, thảo luận nhóm đôi.
Cách tiến hành:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh mở
sách, lưu ý tư thế cầm sách khi đọc.
- Giáo viên giới thiệu bài mới và -Đọc tên bài kết hợp với quan sát tranh
viết bảng. Giáo viên nêu mục tiêu minh họa để phán đoán nội dung bài của bài học.
đọc:vẻ đẹp của cảnh biển 30’
2.Khám phá và luyện tập:
Hoạt động 1: Luyện đọc thành tiếng
Mục tiêu: Giúp học sinh đọc
đúng, lưu loát từ ngữ,câu, đoạn, bài.
Phương pháp, hình thức tổ
chức: đọc cá nhân (từ khó, câu) , nhóm (đoạn) .
-HS nghe GV hướng dẫn đọc và luyện đọc
Cách tiến hành:
một số từ khó: nguy nga, vút, thon
+ Hướng dẫn luyện đọc từ khó: thả,rướn,long lanh,…
Trường Tiểu học ………. Lớp: 2/…
-Giáo viên đọc mẫu lần 1
Hướng dẫn cách ngắt nghỉ và luyện đọc
một số câu dài: Mảnh buồm nhỏ tí phía sau
-GV yêu cầu học sinh đọc nối tiếp nhau / nom như một con chim . đang đỗ sau lái, / từng câu.
cổ rướn cao/ sắp lên tiếng hót.// Nhìn từ
-Nghe và chỉnh sửa lỗi các em phát âm xa, / giữ cảnh mây nước long lanh,/ mấy sai.
chiếc thuyền lưới làm nhiều khi vất vả
- Yêu cầu HS tìm từ khó có trong bài.
nhưng trông cư như những con thuyền du
-Gạch dưới những âm vần dễ lẫn ngoạn.// -Cho HS đọc từ khó
-HS đọc thành tiếng câu (đọc nối tiếp)
+ Luyện đọc đoạn :
-Gv hướng dẫn cách đọc.
-Hs đọc đoạn, bài đọc trong nhóm nhỏ và trước lớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa lỗi phát âm giúp học sinh.
+ Hướng dẫn ngắt giọng :
-GV đọc mẫu câu dài, câu cần ngắt
giọng, yêu cầu học sinh lắng nghe và đọc ngắt giọng lại.
-3 Hs đọc lại: : Mảnh buồm nhỏ tí phía sau
Mảnh buồm nhỏ tí phía sau / nom như
một con chim . đang đỗ sau lái, / cổ

/ nom như một con chim . đang đỗ sau lái, /
rướn cao/ sắp lên tiếng hót./ Nhìn từ
cổ rướn cao/ sắp lên tiếng hót.// Nhìn từ
xa, / giữ cảnh mây nước long lanh,/ mấy xa, / giữ cảnh mây nước long lanh,/ mấy
chiếc thuyền lưới làm nhiều khi vất vả

chiếc thuyền lưới làm nhiều khi vất vả
nhưng trông cư như những con thuyền
nhưng trông cư như những con thuyền du du ngoạn.// ngoạn.//
-Các nhóm tham gia thi đọc.
-Hướng dẫn học sinh rút ra từ cần giải nghĩa
Trường Tiểu học ………. Lớp: 2/…
-Yêu cầu học sinh luyện đọc trong
-Đại diện các nhóm nhận xét. nhóm.
- Hướng dẫn học sinh nhận xét bạn đọc . + Thi đọc:
-Các nhóm thi đọc .
-GV lắng nghe và nhận xét.
15’ Hoạt động 2: Luyện đọc hiểu
Mục tiêu: Giúp học sinh trả lời
được các câu hỏi có trong nội
HS giải thích nghĩa của một số từ khó, VD: dung bài.
du ngoạn (đi chơi ngắm biển), can trường
Phương pháp,hình thức tổ
(gan dạ không sợ nguy hiểm),nguy nga (to
chức: thực hành, vấn đáp, …
lớn đẹp đẽ và uy nghi- thường dùng để nói
về công trường kiến trúc),thon thả (có vẻ
Cách tiến hành:
thon và đẹp),long lanh(có ánh sáng phản
Giáo viên đặt câu hỏi:
chiếu trên vật trong suốt,tạp vẻ đẹp trong
suốt,sinh động), ức (ngực), lai láng(tràn
-Bài đọc nói về cảnh gỉ? Lúc nảo
đầy khắp cả,như đâu cũng có),tựa hồ
-Tìm trong câu đầu tiên những tù ngữ tả (giống như)
cảnh hừng đông mặt biển
HS đọc thầm lại bài đọc và thảo luận theo
-Mảnh buồm nhỏ tí phía sau được so
cặp/ nhóm nhỏ để trả lời câu hỏi trong
sánh với hình ảnh nào ? SHS.
-Bài đọc nói đến cảnh biển, lúc bình minh
Trường Tiểu học ………. Lớp: 2/…
- Đọc đoạn 3 và cho biết những thử
- Những từ ngữ tả cảnh hừng đông mặt
thách mà chiếc thuyền đã vượt qua?
biển: nguy nga, rực rỡ
- Mảnh buồm nhỏ tí phía sau được so sánh
như một con chim đang đỗ sau lái, cổ rướn
-Câu văn nào nêu đúng nội dung bài ?
cao sắp lên tiếng hót.
-GDKNS: Yêu quý về đẹp bình minh và -Gió càng lúc càng mạnh, sóng cuộn ào
vẻ đẹp cùa thiên nhiên ào.
- Sóng đập vào mũi thuyền ầm ầm
- Cảnh hừng đông mặt biển nguy nga
-HS rút ra nội dung bài (Tả vẻ đẹp cảu
cảnh biển lúc bình minh,thể hiện tình yêu
thiên nhiên thanh bình tươi đẹp.
) và liên hệ
bản thân: yêu quý vẻ đẹp bình minh, vẻ đẹp
của thiên nhiên

15’ Hoạt động 3: Luyện đọc lại
❖ Mục tiêu: Giúp học sinh đọc nhấn
mạnh những từ ngữ tả vẻ đẹp của cảnh biển
Phương pháp, hình thức tổ
chức: Quan sát, viết mẫu, thực
Trường Tiểu học ………. Lớp: 2/…
hành, đàm thoại, trực quan, vấn
-HS nhắc lại nội dung bài. Từ đó, bước đầu đáp, thảo luận.
xác định được giọng đọc của toàn bài và
Cách tiến hành:
một số từ cần nhấn giọng
-HS nghe GV đọc lại đoạn từ Gió càng lúc
-Giáo viên đọc mẫu lại. đến lao mình vào
-Hướng dẫn học sinh đọc đúng giọng
-HS luyện đọc nhấn giống từ ngữ và vẻ đẹp
thong thả, nhấn mạnh những từ ngữ tả
cảu biển và luyện đọc trong nhóm, trước
vẻ đẹp của cảnh biển
lớp đoạn từ Gió càng lúc đến lao mình vào
-HS khá, giỏi đọc cả bài.
-Chỉnh sửa lỗi phát âm của học sinh.
TIẾT 2: NGHE – VIẾT CHÍNH TẢ: HỪNG ĐÔNG MẶT BIỂN
Phân biệt ui/uy; r/d/gi, iêc/iêt TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Nghe – viết chính tả
-Học sinh đọc thầm theo, gạch chân dưới từ khó cần luyện viết.
Mục tiêu: Giúp học sinh nghe –
viết đúng 1 đoạn trong bài Hừng -Phân tích từ khó: cuộn, lai láng, mênh
đông mặt biển, đoạn(Gió càng mông, hụp, ức, … lúc mạnh đến hết).
-Viết bảng con từ khó: 1 học sinh lên bảng
Phương pháp, hình thức tổ viết.
chức: Đọc mẫu thực hành, đàm
Trường Tiểu học ………. Lớp: 2/…
thoại, quan sát, vấn đáp, thảo luận nhóm đôi.
Cách tiến hành: Giáo viên đọc mẫu đoạn văn.
-Nhận xét, tuyên dương học sinh viết bảng đẹp.
-Học sinh thực hành viết vở theo lời đọc
-Giáo viên hướng dẫn học sinh mở của giáo viên.
sách, để vở, cách cầm bút, tư thế ngồi -Học sinh đổi vở rà soát lỗi. viết .
-Giáo viên đọc mẫu lần 2.
-Giáo viên đọc từng từ ngữ,học sinh viết
-Giáo viên đọc mẫu lần 3.
-Hướng dẫn học sinh kiểm tra lỗi.
-Tổng kết lỗi – nhận xét, tuyên dương
học sinh viết chữ rõ ràng, trình bày
sạch đẹp, viết đúng chính tả. Động viên
những em có chữ viết chưa đẹp, sai nhiều lỗi.
Bài 2b/126: Giải các câu dố sau , biết
Hoạt động 2: Bài tập chính tả
rằng lời giải đố chứa tiếng có vần ui hoặc vần uy:
Trường Tiểu học ………. Lớp: 2/…
Mục tiêu: Giúp học sinh giải
được câu đố chưa tiếng có vần ui/uy
Phương pháp, hình thức tổ
chức: Đàm thoại, quan sát, vấn
đáp, thực hành, thảo luận nhóm đôi.
-Học sinh đọc yêu cầu bài, thảo luận nhóm
Cách tiến hành: Giáo viên yêu đôi để tìm giải các câu dố sau , biết rằng lời
cầu học sinh đọc yêu cầu bài.
giải đố chứa tiếng có vần ui hoặc vần uy:
-Thực hành bài tập 2b giải các câu dố a/ tàu thủy
sau , biết rằng lời giải đố chứa tiếng có
vần ui hoặc vần uy: b/ núi -Giáo viên nhận xét,
-Học sinh thực hành vở bài tập:chữ(r/d/gi:
-GV yêu cầu học sinh thực hành bài tập dầu,rụng, giữa, dầu – vần (iêc/iêt: tiếc, biết,
2c: chọn tiếng trong ngoặc đơn thiết)
V. RÚT KINH NGHIỆM, ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Trường Tiểu học ………. Lớp: 2/…
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….