











Preview text:
lOMoAR cPSD| 58137911
Bài 5: XƯƠNG KHỚP CHI DƯỚI(68 câu)
CBG:Nguyễn Thị Thanh Phượng A. CÂU DỄ
Câu 1: Ở giai đoạn phôi thai, xương chậu do bao nhiêu xương hợp lại? A. 2 xương B. 3 xương C. 4 xương D. 5 xương
Câu 2: Khuyết ngồi lớn nằm ở bờ nào của xương chậu? A. Bờ trên B. Bờ dưới C. Bờ trước D. Bờ sau
Câu 3: Cơ nào thuộc nhóm cơ vùng mông chui qua khuyết ngồi lớn ? A.Cơ mông nhỡ B. Cơ mông bé C. Cơ hình lê
( ngoài ra còn có thần kinh mông trên và
thần kinh thẹn cũng chui qua khuyết ngồi lớn ) D. Cơ vuông đùi
Câu 4: Thần kinh ngồi chui qua phần nào của xương chậu, để ra vùng mông? A. Diện nhĩ
B. qua Khuyết ngồi lớn ở bờ dưới cơ hình lê C. Khuyết ngồi bé D. Đường cung
Câu 5: Cơ bịt trong chui qua phần nào của xương chậu, để ra vùng mông? A. Diện nhĩ B. Khuyết ngồi lớn lOMoAR cPSD| 58137911 C. Khuyết ngồi bé D. Đường cung
Câu 6: Phần nào sau đây thuộc xương chậu làm sản phụ sanh khó? A. Gò chậu mu B. Cành trên xương mu C. Ụ ngồi D. Gai ngồi
Câu 7: Phần nào của xương đùi, chứa động mạch khoeo, tĩnh mạch
khoeo, thần kinh chày? A. Hố gian lồi cầu
B. Đường ráp xương đùi C. Diện khoeo D. Diện xương bánh chè
Câu 8: Chi tiết giải phẫu nào của xương chày KHÔNG sờ được
dưới da, do bị cơ chày trước bám vào? A. Lồi củ chày B. Mặt trong xương chày
C. Mặt ngoài xương chày
D. Bờ trước xương chày
CÂU 9. Đường ráp nằm trên xương nào? A. Xương mác B. Xương bánh chè C. Xương chày D. Xương đùi
CÂU 10. Mắc cá trong của xương nào? A. Xương mác B. Xương bánh chè C. Xương chày D. Xương đùi
CÂU 11. Mắc cá ngoài của xương nào? A. Xương mác B. Xương bánh chè C. Xương chày lOMoAR cPSD| 58137911 D. Xương đùi
CÂU 12. Gò gian lồi cầu của xương nào? A. Xương mác B. Xương bánh chè C. Xương chày D. Xương đùi
Chọn A. nếu đúng B. nếu sai
Câu 13: Mào chậu đi từ gai chậu trước trên đến gai chậu sau trên,
điểm cao nhất của mào chậu ở tư thế đứng ngang với đốt sống thắt lưng 3.
B. Sai ( đốt sống thắt lưng 4 )
Câu 14: Diện nhĩ và lồi củ chậu, khớp với xương cùng, tạo nên khớp cùng chậu. A.Đúng
Câu 15: Qua khuyết ngồi lớn có cơ hình lê, dây thần kinh ngồi,
thần kinh bì đùi sau, thần kinh bịt.
B. Sai ( qua khuyết ngồi lớn gồm có : thần kinh mông trên , cơ
hình lê , thần kinh thẹn )
Câu 16: Gai ngồi là mốc để đo bề cao tử cung khi sản phụ chuyển dạ. B. Sai
Câu 17: Củ mu là mốc để đo bề cao tử cung khi sản phụ chuyển dạ. A.Đúng
Câu 18: Đường cung chia mặt trong xương chậu làm 2 phần:
khung chậu lớn và khung chậu bé. A.Đúng
Câu 19: Chỏm xương đùi khớp với diện nguyệt của xương chậu tạo nên khớp hông. A.Đúng lOMoAR cPSD| 58137911
Câu 20: Dây chằng chỏm đùi đi từ mấu chuyển lớn của xương đùi
đến đáy ổ cối xương chậu. B. Sai
Câu 21: : Ở người lớn tuổi, bị loãng xương, thường hay gãy ở cổ phẫu thuật xương đùi.
B. Sai ( loãng xương thường gãy ở cổ giải phẫu )
Câu 22: Mặt trong xương chày KHÔNG sờ được dưới da. B. Sai ( mặt ngoài )
Câu 23: Khi chọc giò tủy sống, thường chọc vào khoang dưới đốt
sống thắt lưng 4, ngang với điểm cao nhất của mào chậu. A.Đúng
Câu 24: Dây chằng bẹn, bám từ mào chậu đến củ xương mu. B. Sai
Câu 25: Ở người lớn tuổi, phần sụn khớp bao đầu xương thường
hay bị bong tróc, gây thoái hóa khớp. A.Đúng
Câu 26: Dây chằng chéo trước và chéo sau của khớp gối nằm trong bao khớp. A.Đúng
Câu 27: Gân chân ngỗng của khớp gối nằm trong bao khớp. B. Sai
Câu 28: Dây chằng chậu đùi của khớp hông là dây chằng khỏe nhất? A.Đúng
Câu 29: Mấu chuyển lớn thuộc đầu trên xương đùi sờ được dưới da. A.Đúng B. CÂU TRUNG BÌNH
CÂU 30: Dây chằng nào nằm trong khớp hông ( khớp háng) ? A. Dây chằng chậu đùi B. Dây chằng ngồi đùi C. Dây chằng mu đùi lOMoAR cPSD| 58137911 D. Dây chằng chỏm đùi
CÂU 31: Dây chằng nào nằm trong bao khớp gối? A. Gân chân ngỗng
B. Dây chằng bên chày ( nằm bên mặt trong nối từ xương đùixuống xương chaỳ )
C. Dây chằng bên mác ( nằm bên mặt ngoài – nối từ xương đùixuống xương mác )
D. Dây chằng chéo ( gồm có dây chằng chéo trước và dây chằng chéo sau )
CÂU 32: Dây chằng nào khỏe nhất khớp hông? A. Dây chằng chỏm đùi B. Dây chằng ngồi đùi C. Dây chằng mu đùi
D. Dây chằng chậu đùi
Câu 33: Chỏm xương đùi khớp với phần nào của xương chậu? A. Bờ ổ cối
B. Khuyết ổ cốiC. Đáy ổ cối D. Diện nguyệt
Câu 34: Khớp gối được tạo bởi bao nhiêu xương ? A. 2 xương
B. 3 xương ( xương lồi cầu đùi , xương bánh chè , mâm chày ) C. 4 xương D. 5 xương C. CÂU KHÓ
Câu 35: Khi nói về xương chậu, câu nào SAI ?
A. Củ mu là mốc để đo bề cao tử cung
B. Đường kính lưỡng gai ngồi ngắn nhất
C. Đường kính lưỡng gai chậu dài nhất. lOMoAR cPSD| 58137911
D. 2 xương chậu khớp với các đốt sống thắt lưng tạo nên khung
chậu ( khớp với đốt sống cùng )
Câu 36: Ở người lớn tuổi, bị loãng xương, xương đùi thường hay bị gãy ở đâu? A.Mấu chuyển lớn. B. Mấu chuyển bé. C. Cổ phẫu thuật . D. Cổ giải phẫu
Câu 37: Phần nào của xương chày KHÔNG sờ được dưới da? A. Lồi củ chày. B. Mặt trong xương chày.
C.Mặt ngoài xương chày D.Mắc cá trong
Câu 38: Ở tư thế đứng, điểm cao nhất của mào chậu ngang với đốt
sống nào sau đây? A.Đốt thắt lưng 2 (L2) B.Đốt thắt lưng 3 (L3)
C.Đốt thắt lưng 4 (L4)
D.Đốt thắt lưng 5 (L5)
Câu 39: Cấu trúc nào sau đây bám từ gai chậu trước trên của
xương chậu đến củ xương mu? A.Liềm bẹn B.Dây chằng bẹn
( bám từ gai chậu trước trên đến củ xương mu ) C.Dây chằng ngồi đùi. D. Dây chằng chậu đùi.
Câu 40: Dây chằng nào sau đây của khớp gối nằm trong bao khớp? A.Dây chằng bên chày B. Dây chằng bên mác C. Gân chân ngỗng lOMoAR cPSD| 58137911
D. Dây chằng chéo trước và chéo sau
Câu 41: Dây chằng nào sau đây của khớp hông là dây chằng khỏe nhất? A.Dây chằng mu đùi. B.Dây chằng chỏm đùi
C. Dây chằng chậu đùi. D.Dây chằng ngồi đùi.
Câu 42: Phần nào của xương mu là mốc để đo bề cao tử cung? A. Gò chậu mu B. Củ mu C.Nghành trên xương mu D.Nghành dưới xương mu
Xem hình “Mặt trong xương chậu” để trả lời các câu hỏi sau:
Câu 43: Chi tiết số 1 trên hình là gì? A.Hố chậu B. Mào chậu C. Gai chậu sau trên lOMoAR cPSD| 58137911 D. Lồi củ chậu
Câu 44: Chi tiết số 2 trên hình là gì? A.Hố chậu B. Mào chậu C. Diện nhĩ D. Lồi củ chậu
Câu 45: Chi tiết số 3 trên hình là gì?
A.Khuyết ngồi lớn B. Khuyết ngồi bé C. Ụ ngồi D. Gai ngồi
Câu 46: Chi tiết số 4 trên hình là gì? A.Hố chậu B. Mào chậu C. Gai chậu sau trên D. Gai ngồi
Câu 47: Chi tiết số 5 trên hình là gì? A.Khuyết ngồi lớn B. Khuyết ngồi bé C. Gai chậu sau trên D. Lồi củ chậu
Câu 48: Chi tiết số 6 trên hình là gì? A.Hố chậu B. Mào chậu C. Ụ ngồi D. Lồi củ chậu
Câu 49: Chi tiết số 7 trên hình là gì? A.Hố chậu B. Mào chậu C. Lồi củ chậu D. Lỗ bịt
Câu 50: Chi tiết số 8 trên hình là gì? lOMoAR cPSD| 58137911 A. Lồi củ chậu B. Củ mu C. Nghành trên xương mu D. Nghành dưới xương mu
Câu 51: Chi tiết số 9 trên hình là gì? A.Đường cung B. Mào chậu C. Nghành trên xương mu D. Nghành dưới xương mu
Câu 52: Mấu nhọn ở đầu dưới xương chày gọi là gì? A. Lồi củ chày B. Mắt cá trong C. Mắt cá ngoài D. Diện khớp sên.
Câu 53: Phần nào của 2 xương chậu hợp lại giới hạn đại khung và tiểu khung? A.Hai gai chậu sau trên
B.Hai gai chậu trước dưới C.Hai khuyết ngồi lớn D.Hai đường cung
Câu 54: Đường kính nào của xương chậu ngắn nhất làm cản trở cuộc chuyển dạ?
A. Đường kính lưỡng gai chậu
B. Đường kính lưỡng gai ngồi
C. Đường kính nhô thượng vệ D. Đường kính chéo
Câu 55: Phần nối 2 mấu chuyển xương đùi ở phía trước gọi là gì?
A. Đường ráp xương đùi
B. Đường gian mấu
C. Đường liên mấu chuyển D. Mào gian mấu
Câu 56: Phần nối 2 mấu chuyển xương đùi ở phía sau gọi là gì? lOMoAR cPSD| 58137911
A. Đường ráp xương đùi B. Đường gian mấu
C. Đường liên mấu chuyển D. Mào gian mấu
Câu 57: Đường nào nằm ở mặt sau xương đùi chia 2 ngành hướng về 2 lồi cầu? A. Đường gian mấu
B. Đường liên mấu chuyển
C. Đường ráp xương đùi D. Mào gian mấu
Câu 58: Chỏm xương đùi khớp với phần nào của ổ cối? A. Bờ ổ cối B. Đáy ổ cối C. Khuyết ổ cối D. Diện nguyệt
Câu 59: Cơ hình lê, dây thần kinh ngồi, thần kinh bì đùi sau, thần
kinh mông dưới, thần kinh thẹn , đi qua phần nào của xương chậu? A. Gò chậu mu B. Lỗ bịt C. Khuyết ngồi lớn D. Khuyết ngồi bé.
Câu 60: Phần nằm giữa 2 lồi cầu xương chày gọi là gì? A. Lồi củ chày
B. Gò gian lồi cầu C. Mắc cá trong
D. Bờ trước xương chày
Câu 61: Đầu dưới xương chày khớp với xương nào ở cổ chân? A. Xương gót B. Xương hộp C. Xương sên D. Xương chêm trong lOMoAR cPSD| 58137911
Câu 62: Phần nào của xương chày KHÔNG sờ được dưới da? A. Bờ trước. B. Mặt trong. C.Mặt ngoài D.Mắc cá trong
Câu 63: Khớp gối được cấu tạo bao nhiêu xương? A. 2 xương
B. 3 xương ( xương bánh chè , mâm chày , xương đùi ) C. 4 xương D. 5 xương
Câu 64: Dây chằng nào sau đây của khớp gối nằm trong bao khớp? A.Dây chằng bên chày B. Dây chằng bánh chè C. Gân chân ngỗng
D. Dây chằng chéo trước và chéo sau
Câu 65: Mấu nhọn ở đầu dưới xương chày gọi là gì? A. Lồi củ chày B. Mắt cá trong C. Mắt cá ngoài D. Diện khớp sên.
Câu 66: Khớp nào SAI, giữa các xương cổ chân và xương bàn chân?
A. Xương chêm trong, khớp với xương bàn 1
B. Xương chêm giữa, khớp với xương bàn 2
C. Xương chêm ngoài, khớp với xương bàn 3 lOMoAR cPSD| 58137911
D. Xương nghe khớp với bàn 4, và 5 – sai - ( xương hộp )
Câu 67: Trước xương sên là xương nào? A. Xương hộp B. Xương ghe C. Xương chêm 1 D. Xương chêm 2
Câu 68: Trước xương gót là xương nào? A. Xương ghe
B. Xương sên ( nằm trên ) C. Xương hộp D. Xương chêm
----------------------------------------------HẾT----------------------------- ----------------------