Bài 9 - Sự đa dạng của chất | Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài giảng trong cả năm học, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Nhờ đó, thầy cô dễ dàng soạn giáo án PowerPoint môn Khoa học tự nhiên 6 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Giáo viên tổ chức trò chơi: chia lớp thành 3 nhóm,
các nhóm kể tên các dụng cụ học tập, các đồ vật,
con vật, loài hoa, …( vật thể) xung quanh ta. Từ đó
rút ra tính đa dạng của vật thể quanh ta
Khởi động
CHƯƠNG II: CHẤT QUANH TA
Bài 9:
SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT
I. Chất quanh ta
BÀI 9 : SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT
Giáo viên giới thiệu thêm một số vật thể xung
quanh ta
I. Chất quanh ta
BÀI 9 : SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT
- Vật thể xung quanh ta vô cùng đa dạng.
Chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm chọn 3 ví
dụ trong hình 9.1 sgk trang 28 điền vào cột 1
trong phiếu học tập số 1:
Vật thể
Phân loại Chất tạo
nên
vật
thể
VT tự
nhiên
/ VT
nhân tạo
Vật sống
/
vật không
sống
Vật thể
Phân loại Chất tạo
nên
vật
thể
VT tự
nhiên
/ VT
nhân tạo
Vật sống
/
vật không
sống
Núi đá
vôi
Con
tử
Bánh mì
I. Chất quanh ta
BÀI 9 : SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT
- Vật thể xung quanh ta vô cùng đa dạng.
- Phân loại vật thể (tùy cách):
+ Vật thể tự nhiên vật thể nhân tạo.
Hay
+ Vật sống (vật hữu sinh) và vật không sống (vật
sinh)
Các nhóm tiếp tục hoàn thành cột 2 trong
phiếu học tập 1:
Vật thể
Phân loại Chất tạo
nên
vật
thể
VT tự
nhiên
/ VT
nhân tạo
Vật sống
/
vật không
sống
Núi đá
vôi
Con
tử
Bánh mì
Vật thể
Phân loại
Chất tạo
nên vật
thể
VT tự
nhiên
/ VT
nhân tạo
Vật
sống/
vật
không sống
Núi đá
vôi
VT
tự
nhiên
Vật không
sống
Con
tử
VT
tự
nhiên
Vật sống
Bánh mì
VT nhân
tạo
Vật không
sống
* Chất trong mọi vật thể, mà vật thể
khắp nơi, cho nên
I. Chất quanh ta
chất khắp nơi.
BÀI 9 : SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT
I. Chất quanh ta
BÀI 9 : SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT
- Vật thể xung quanh ta vô cùng đa dạng.
- Phân loại vật thể (tùy cách):
+ Vật thể tự nhiên vật thể nhân tạo.
Hay
+ Vật sống (vật hữu sinh) và vật không sống (vật
sinh)
- Chất tạo nên vật thể. Ở đâu có vật thể là ở đó
có chất
.
Các nhóm tiếp tục hoàn thành cột 3 của phiếu
học tập 1:
Vật thể
Phân loại
Chất tạo
nên vật
thể
VT tự
nhiên
/ VT
nhân tạo
sống/
không sống
Núi đá
vôi
VT
tự
nhiên
Vật không
sống
Con
tử
VT
tự
nhiên
Vật sống
Bánh mì
VT nhân
tạo
Vật không
sống
Các nhóm tiếp tục hoàn thành cột 3 của phiếu
học tập 1:
Vật thể
Phân loại
Chất
tạo
nên
vật thể
VT tự
nhiên/ VT
nhân tạo
Vật sống
/
vật không
sống
Núi đá
vôi
VT tự
nhiên
Vật không
sống
Đá vôi, đất
sét
Con
tử
VT tự
nhiên
Vật sống
Nước, protein,
lipid…
Bánh mì
VT nhân
tạo
Vật không
sống
Tinh
bột, bột
nở
Giáo viên chọn 1 vài ví dụ để chỉ ra:
- Một vật thể thể được tạo ra từ một chất hay nhiều
chất. Một chất có thể tạo ra nhiều vật thể khác nhau.
- Nhiều chất sẵn trong tự nhiên hoặc do con người
điều chế ra.
BÀI 9 : SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT
I. Chất quanh ta
II. Một số tính chất của chất
Mỗi chất có những tính chất nhất định.
Hs quan sát hình ảnh nước đá dưới đây và
những hiểu biết về nước học trong môn tự
nhiên xã hội lớp 4,5 để nêu tính chất của nước
BÀI 9 : SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT
I. Chất quanh ta
II. Một số tính chất của chất
Mỗi chất có những tính chất nhất định.
- Tính chất vật lý:
+ Trạng thái hay thể (rắn, lỏng, khí); màu, mùi, vị.
+ Tính tan
+ Nhiệt độ ng chảy; nhiệt độ sôi.
+ Tính dẫn điện; dẫn nhiệt …
VD: Nước là chất lỏng không màu, không mùi,
không vị, sôi ở 100
o
C , có tính dẫn nhiệt…
Tính chất của chất gồm 2 loại:
BÀI 9 : SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT
I. Chất quanh ta
II. Một số tính chất của chất
- Tính chất hóa học: (là sự biến đổi chất tạo ra chất
mới)
+ Tính cháy.
+ Khả năng bị phân hủy …
VD: Đốt cháy than đá màu đen tạo thành khí carbon
dioxide không quan sát được bằng mắt thường
Mỗi chất có những tính chất nhất định.
Tính chất của chất gồm 2 loại:
- Tính chất vật lý:
Phiếu học tập 2: Hãy chỉ ra tính chất vật lí, tính chất
hóa học trong các quá trình sau?
- Đốt tờ giấy trong chậu thủy tinh
- Xé tờ giấy thành nhiều mảnh
Tính chất vật lý Tính chất hoá học
TC vật lí TC hóa học
TC hóa học
TC hóa học
Phiếu học tập 3:
Màu
Mùi
Vị Thể
Dạng
Tan
Cháy
Muối
Đường
Hs chỉ ra đâu là tính chất vật lý, tính chất hóa học?
HS quan sát các hình ảnh, các thí nghiệm của đường và
muối hãy điền vào phiếu học tập 3:
Hình ảnh đường ăn
Hình ảnh muối ăn
Thí nghiệm a tan đường vào nước
Thí nghiệm: Đun nóng đường và muối
Tìm hiểu một số tính chất của đường, muối ăn
Màu
Mùi
Vị Thể
Dạng
Tan
Cháy
Muối
Đường
Trắng Không Mặn
Trắng
Không
Ngọt
Rắn
Hạt Tan
Không
Rắn Hạt Tan
- Tính chất vật lý: màu, mùi, vị, thể, dạng, tính tan.
- Tính chất hóa học: cháy.
Củng cố
Bài 1: Lấy 2 ví dụ về vật thể tự nhiên, 2 ví dụ về vật
thể nhân tạo, 2 ví dụ về vật sống, 2 ví dụ về vật không
sống.
Bài 2: Hãy chỉ ra đâu là vật thể đâu là chất trong
những từ (in nghiêng) sau:
a)
Cơ thể người có 63-68 % khối lượng là nước.
b) Than chì là chất dùng làm lõi bút chì.
c) Dây điện làm bằng đồng được bọc một lớp chất dẻo.
d) Áo may bằng sợi bông ( 95-98%là xenlulozo) mặc
thoáng mát hơn may bằng Ninol ( một thứ tơ tổng
hợp).
e)
Xe đạp được chế tạo từ: sắt , nhôm , cao su
Vật thể: Cơ thể , bút chì, dây điện, áo , xe đạp
Chất: Than chì, nước, đồng, chất dẻo, xenlulozo,
ninol, sắt, nhôm, cao su.
Bài 3: Hs đánh dấu (X) o ô đúng trong bảng sau:
Hiện tượng
Tính chất
vật
Tính chất
hóa học
1)Đ
ường tan vào nước
2)
Muối ăn khô hơn khi đun nóng
3)
Nến cháy thành khí cacbonic
n
ước
4)
Bơ chảy lỏng khi để nhiệt độ
phòng
5) C
ơm nếp lên men thành rượu
6)
Nước hóa hơi
Bài 4
Hiện tượng
Tính chất
vật
Tính chất
hóa học
1)Đ
ường tan vào nước
X
2)
Muối ăn khô hơn khi đun nóng
X
3)
Nến cháy thành khí cacbonic
n
ước
X
4)
Bơ chảy lỏng khi để nhiệt độ
phòng
X
5) C
ơm nếp lên men thành rượu
X
6)
Nước hóa hơi
X
VÒ nhµ
- Học bài m bài tập trong sgk trang 28 - 29.
- Làm ra “nước hàng” ( nước màu dùng để kho
thịt cá, làm caramen) bằng cách đun đường đến
khi chuyển màu nâu sẫm.
- Làm thí nghiệm trước nhà (theo hướng dẫn
của sgk trang 30) chuẩn bị cho bài 10: tìm hiểu
một số tính chất của chất.
| 1/33

Preview text:

Khởi động
• Giáo viên tổ chức trò chơi: chia lớp thành 3 nhóm,
các nhóm kể tên các dụng cụ học tập, các đồ vật,
con vật, loài hoa, …( vật thể) xung quanh ta. Từ đó
rút ra tính đa dạng của vật thể quanh ta
CHƯƠNG II: CHẤT QUANH TA Bài 9:
SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT
BÀI 9 : SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT I. Chất quanh ta
Giáo viên giới thiệu thêm một số vật thể xung quanh ta
BÀI 9 : SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT I. Chất quanh ta
- Vật thể xung quanh ta vô cùng đa dạng.
Chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm chọn 3 ví
dụ trong hình 9.1 sgk trang 28 điền vào cột 1
trong phiếu học tập số 1: Vật thể Phân loại Chất tạo nên vật thể VT tự Vật sống/ nhiên/ VT vật không nhân tạo sống Vật thể Phân loại Chất tạo nên vật thể VT tự Vật sống/ nhiên/ VT vật không nhân tạo sống Núi đá vôi Con sư tử Bánh mì
BÀI 9 : SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT I. Chất quanh ta
- Vật thể xung quanh ta vô cùng đa dạng.
- Phân loại vật thể (tùy cách):
+ Vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo. Hay
+ Vật sống (vật hữu sinh) và vật không sống (vật vô sinh)

Các nhóm tiếp tục hoàn thành cột 2 trong phiếu học tập 1: Vật thể Phân loại Chất tạo nên vật thể VT tự Vật sống/ nhiên/ VT vật không nhân tạo sống Núi đá vôi Con sư tử Bánh mì Vật thể Phân loại Chất tạo nên vật VT tự Vật sống/ vật thể nhiên/ VT không sống nhân tạo Núi đá VT tự nhiên Vật không vôi sống Con sư VT tự nhiên Vật sống tử Bánh mì VT nhân Vật không tạo sống
BÀI 9 : SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT
I. Chất quanh ta * Chất có trong mọi vật thể, mà vật thể có ở khắp nơi, cho nên … chất có ở khắp nơi.
BÀI 9 : SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT I. Chất quanh ta
- Vật thể xung quanh ta vô cùng đa dạng.
- Phân loại vật thể (tùy cách):
+ Vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo. Hay
+ Vật sống (vật hữu sinh) và vật không sống (vật vô sinh)
- Chất tạo nên vật thể. Ở đâu có vật thể là ở đó
có chất.
Các nhóm tiếp tục hoàn thành cột 3 của phiếu học tập 1: Vật thể Phân loại Chất tạo nên vật VT tự Vật sống/ vật thể nhiên/ VT không sống nhân tạo Núi đá VT tự nhiên Vật không vôi sống Con sư VT tự nhiên Vật sống tử Bánh mì VT nhân Vật không tạo sống
Các nhóm tiếp tục hoàn thành cột 3 của phiếu học tập 1: Vật thể Phân loại Chất tạo nên vật thể VT tự Vật sống/ nhiên/ VT vật không nhân tạo sống Núi đá VT tự Vật không Đá vôi, đất vôi nhiên sống sét… Con sư VT tự
Vật sống Nước, protein, tử nhiên lipid… Bánh mì VT nhân Vật không Tinh bột, bột tạo sống nở…
Giáo viên chọn 1 vài ví dụ để chỉ ra:
- Một vật thể có thể được tạo ra từ một chất hay nhiều
chất. Một chất có thể tạo ra nhiều vật thể khác nhau.
- Nhiều chất có sẵn trong tự nhiên hoặc do con người
điều chế ra.
BÀI 9 : SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT I. Chất quanh ta
II. Một số tính chất của chất

Mỗi chất có những tính chất nhất định.
Hs quan sát hình ảnh nước đá dưới đây và
những hiểu biết về nước học trong môn tự
nhiên xã hội lớp 4,5 để nêu tính chất của nước
BÀI 9 : SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT I. Chất quanh ta
II. Một số tính chất của chất
Mỗi chất có những tính chất nhất định.
Tính chất của chất gồm 2 loại:
- Tính chất vật lý:
+ Trạng thái hay thể (rắn, lỏng, khí); màu, mùi, vị. + Tính tan
+ Nhiệt độ nóng chảy; nhiệt độ sôi.
+ Tính dẫn điện; dẫn nhiệt …
VD: Nước là chất lỏng không màu, không mùi,
không vị, sôi ở 100oC , có tính dẫn nhiệt…
BÀI 9 : SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT I. Chất quanh ta
II. Một số tính chất của chất
Mỗi chất có những tính chất nhất định.
Tính chất của chất gồm 2 loại: - Tính chất vật lý:
- Tính chất hóa học:
(là sự biến đổi chất tạo ra chất mới) + Tính cháy.
+ Khả năng bị phân hủy …
VD: Đốt cháy than đá màu đen tạo thành khí carbon
dioxide không quan sát được bằng mắt thường
Phiếu học tập 2: Hãy chỉ ra tính chất vật lí, tính chất
hóa học trong các quá trình sau?
- Xé tờ giấy thành nhiều mảnh - Đốt tờ giấy trong chậu thủy tinh  Tính chất vật lý  Tính chất hoá học TC vật lí TC hóa học TC hóa học TC hóa học
HS quan sát các hình ảnh, các thí nghiệm của đường và
muối hãy điền vào phiếu học tập 3: Phiếu học tập 3: Màu Mùi Vị Thể Dạng Tan Cháy Muối Đường
Hs chỉ ra đâu là tính chất vật lý, tính chất hóa học? Hình ảnh đường ăn Hình ảnh muối ăn
Thí nghiệm hòa tan đường vào nước
Thí nghiệm: Đun nóng đường và muối
Tìm hiểu một số tính chất của đường, muối ăn Màu Mùi Vị Thể Dạng Tan Cháy
Muối TrắngKhông Mặn Rắn Hạt Tan Không
Đường TrắngKhông Ngọt Rắn Hạt Tan Có

- Tính chất vật lý: màu, mùi, vị, thể, dạng, tính tan.
- Tính chất hóa học: cháy.
Củng cố
Bài 1: Lấy 2 ví dụ về vật thể tự nhiên, 2 ví dụ về vật
thể nhân tạo, 2 ví dụ về vật sống, 2 ví dụ về vật không sống.
Bài 2: Hãy chỉ ra đâu là vật thể đâu là chất trong
những từ (in nghiêng) sau:
a) Cơ thể người có 63-68 % khối lượng là nước.
b) Than chì
là chất dùng làm lõi bút chì.
c) Dây điện làm bằng đồng được bọc một lớp chất dẻo.
d) Áo
may bằng sợi bông ( 95-98%là xenlulozo) mặc
thoáng mát hơn may bằng Ninol ( một thứ tơ tổng hợp).
e) Xe đạp được chế tạo từ: sắt , nhôm , cao su…
Vật thể: Cơ thể , bút chì, dây điện, áo , xe đạp…
Chất: Than chì, nước, đồng, chất dẻo, xenlulozo,
ninol, sắt, nhôm, cao su.
Bài 3: Hs đánh dấu (X) vào ô đúng trong bảng sau: Hiện tượng
Tính chất Tính chất vật lí hóa học 1)Đường tan vào nước
2) Muối ăn khô hơn khi đun nóng
3)Nến cháy thành khí cacbonic và nước
4) Bơ chảy lỏng khi để ở nhiệt độ phòng
5) Cơm nếp lên men thành rượu 6) Nước hóa hơi Bài 4 Hiện tượng
Tính chất Tính chất vật lí hóa học 1)Đường tan vào nước X
2) Muối ăn khô hơn khi đun nóng X
3)Nến cháy thành khí cacbonic và X nước
4) Bơ chảy lỏng khi để ở nhiệt độ X phòng
5) Cơm nếp lên men thành rượu X 6) Nước hóa hơi X VÒ nhµ -
Học bài và làm bài tập trong sgk trang 28 - 29. -
Làm ra “nước hàng” ( nước màu dùng để kho
thịt cá, làm caramen) bằng cách đun đường đến
khi chuyển màu nâu sẫm.
-
Làm thí nghiệm trước ở nhà (theo hướng dẫn
của sgk trang 30) chuẩn bị cho bài 10: tìm hiểu
một số tính chất của chất.