Bài cuối kì Tôn Đức Thắng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Bài cuối kì Tôn Đức Thắng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Thông tin:
32 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài cuối kì Tôn Đức Thắng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Bài cuối kì Tôn Đức Thắng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

73 37 lượt tải Tải xuống
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Vic la chn đim đn du lch l mt trong nhng quyt đnh ct li v quan trng nht
c a khách du lch. Đi v%i th tr&'ng du lch Vit Nam, nghi*n c+u v, các yu t -nh h&.ng đn
quyt đnh la chn rt c/n thit đ hiu r h0n nhu c/u c a khách du lch. Các kin th+c v,
hnh vi quyt đnh ny gi2p cho các nh tip th du lch phát trin s-n ph5m v dch v6 m%i, x8y
dng ch9nh sách v k ho:ch Marketing hiu qu-, g=p ph/n n8ng cao h>nh -nh đim đn c a
Vit Nam đ thu h2t ngu?n khách.
Nghi*n c+u đ@ đ&Ac tin hnh bCng vic thu thDp thEng tin tF 133 sinh vi*n tr&'ng Đ:i
Hc TEn Đ+c ThKng đ@ tFng ghL thMm Đ L:t bCng ph&0ng pháp mOu ngOu nhi*n. Kt qu- cho
thy rCng các yu t quan trng nht -nh h&.ng đn s la chn đim đn c a khách du lch l
mEi tr&'ng t nhi*n, vMn hoá v lch sQ, c0 s. h: t/ng du lch, dch v6 du lch v giá c-.
Đ thu h2t khách du lich tF khu vc ny, các doanh nghip du lch Vit Nam c/n phát
trin s-n ph5m c= t9nh b,n vng trong vic b-o t?n mEi tr&'ng t nhi*n v gi%i thiu nhng di
s-n vMn hoá-lch sQ c a Vit Nam. Đ?ng th'i, các doanh nghip c/n x8y dng các chin dch
marketing hiu qu- đ gi%i thiu s-n ph5m c a m>nh cho khách hng, đ?ng th'i c-i thin cht
l&Ang dch v6 v giá c- đ thu h2t khách du lich. Nghi*n c+u ny đ@ chn Đ L:t lm đim đn
đ&Ac &a chung b.i khách du lch Vit Nam đ t>m ra nhng yu t -nh h&.ng đn quyt đnh
chn đim đn c a khách du lch. Kt qu- cho thy rCng khách du lich rt quan t8m đn mEi
tr&'ng t nhi*n v vMn hoá-lch sQ c a đim đn. H cSng coi trng cht l&Ang dch v6 v giá c-
hAp l9.
2. Mục tiêu nghiên cứu
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
4. Phương pháp nghiên cứu
5. Ý nghĩa thực tiễn của đề bài
6. Bố cục của đề tài
7. Tổng quan tài liệu nghiên cứu
8. Kết luận và đề xuất giải pháp
8.1 Hạn chế của nghiên cứu:
Nghi*n c+u ny gặp h:n ch v, mOu nghi*n c+u bao g?m ph&0ng pháp ly mOu, k9ch cỡ mOu v
ph:m vi nghi*n c+u chỉ nghi*n c+u đi t&Ang đ@ hon thnh vic la chn đim đn v đ@ đn
Đ Lat ME h>nh chỉ gi-i th9ch đ&Ac 56.6% s thay đổi c a bin quyt đnh la chn đim đn c a
du khách, ch+ng tỏ còn c= các thnh ph/n khác -nh h&.ng đn quyt đnh la chn đim đn Đ
L:t c a du khách nh&ng ch&a đ&Ac đ, cDp trong mE h>nh nghi*n c+u.
8.2 Kiến nghị hướng nghiên cứu tiếp theo:
Nghi*n c+u tip theo n*n tMng k9ch th&%c mOu v sQ d6ng ph&0ng pháp chn mOu xác
sut, m. rng đi t&Ang đi,u tra. Đ?ng th'i, n*n m. rng ph:m vi nghi*n c+u th*m các yu t
khác -nh h&.ng đn quyt đnh la chn đim đn Đ L:t c a du khách nh& l đa đim đặt
tour, s. th9ch c a du khách, s-n ph5m du lch…đ t>m ra mE h>nh ti &u nht ph6c v6 cho vic
đo l&'ng quyt đnh la chn c a du khách đi v%i đim đn Đ L:t.
Nghi*n c+u tip theo n*n sQ d6ng ph&0ng pháp ph8n t9ch d liu cao cp h0n SPSS,
chẳng h:n nh& AMOS.
CHƯƠNG I: SỞ LUẬN CÁC HÌNH
NGHIÊN CỨU (nhóm tự làm)
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG XU HƯỚNG LỰA
CHỌN ĐIỂM ĐẾN CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
ĐẾN SỰ LỰA CHỌN DU LỊCH ĐÀ LẠT CỦA SINH
VIÊN ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG (nhóm tự làm)
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.1. Thống kê mô tả mẫu
3.1.1. Thống kê mô tả theo đặc điểm nhân khẩu học
Bảng 3.1: Bảng mô tả mẫu nghiên cứu theo đặc điểm nhân khẩu học
Đặc điểm Mẫu N = 113
Tần số Tỉ lệ %
Giới tính
Nam
N
40
73
35.4
64.6
Nhóm ngành
Nh=m ngnh Kinh t x@ hi
Nh=m ngnh Kĩ thuDt
92
21
81.4
18.6
Niên khóa
Kh=a 26
Kh=a 25
Kh=a 24
Kh=a 23
Kh=a 23 tr. v, tr&%c
8
70
14
11
10
7.1
61.9
12.4
9.7
8.8
Thu nhập trung bình hàng tháng
D&%i 3 triu
TF 3 triu – d&%i 10 triu VNĐ
TF 10 triu – d&%i 20 triu VNĐ
Tr*n 20 triu VNĐ
48
47
11
7
42.5
41.6
9.7
6.2
Số lần đi du lịch Đà Lạt trong năm
1 đn 2 l/n
3 đn 4 l/n
Tr*n 4 l/n
90
15
8
79.6
13.3
7.1
Đi du lịch Đà Lạt trong bao lâu
2 ngy 1 đ*m
3 ngy 2 đ*m
4 ngy 3 đ*m
Tr*n 5 ngy
19
61
24
9
16.8
54.0
21.2
8.0
Số tiền chi trả cho một chuyến du lịch Đà Lạt
D&%i 1,5 triu VNĐ
TF 1,5 triu VNĐ – d&%i 3,5 triu VNĐ
TF 3,5 triu VNĐ – d&%i 5 triu VNĐ
TF 5 triu VNĐ – d&%i 10 triu VNĐ
TF 10 triu VNĐ tr. l*n
7
52
31
18
5
6.2
46.0
27.4
15.9
4.4
( Nguồn: Kết quả khảo sát tại trường Đại học Tôn Đức Thắng, 2023)
Tổng th mOu kh-o sát ch9nh th+c c a nghi*n c+u đ&Ac gQi t%i cho 113 b:n sinh vi*n .
các ngnh khác nhau đang hc t:i tr&'ng Đ:i hc TEn Đ+c ThKng. TF kt qu- thu thDp đ&Ac
ph8n lo:i theo các đặc đim nh& gi%i t9nh, nh=m ngnh hc, ni*n kh=a, thu nhDp trung b>nh
hng tháng, s l/n đi du lch Đ L:t trong nMm, th'i gian đi du lch Đ L:t v s ti,n chi tr-
cho mt chuyn du lch Đ L:t.
Về giới tính: Theo kt qu- thng k* mOu cho thy, s l&Ang n l 73 ng&'i chim
tỉ l 64,6% v s l&Ang nam l 40 ng&'i chim 35,4% tr*n tổng 113 ng&'i.
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Nam 40 35.4 35.4 35.4
Nữ 73 64.6 64.6 100.0
Total 113 100.0 100.0
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023)
Về học vấn: C= 8 ng&'i đ&Ac hỏi l sinh vi*n kh=a 26 (chim 7,1%), kh=a 25 c=
70 sinh vi*n chim tỉ l l%n nht (chim 61,9%), kh=a 24 c= 14 sinh vi*n (chim
12,4%), kh=a 23 c= 11 sinh vi*n (chim 9,7%) v còn l:i l 10 ng&'i (chim
8,8%) thuc các sinh vi*n kh=a 23 tr. v, tr&%c. TF đ= c= th thy rCng tỉ l hc
vn đ&Ac kh-o sát c= s ch*nh lch l%n gia các kh=a hc, ch yu l kh=a 25 so
v%i các kh=a còn l:i.
Niên khóa
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khóa 22 trở về trước 10 8.8 8.8 8.8
Khóa 23 11 9.7 9.7 18.6
Khóa 24 14 12.4 12.4 31.0
Khóa 25 70 61.9 61.9 92.9
Khóa 26 8 7.1 7.1 100.0
Total 113 100.0 100.0
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023)
Về nhóm ngành đang học: C= 92 sinh vi*n (chim 81,4%) đang hc t:i các nh=m
ngnh Kinh t x@ hi v 21 sinh vi*n (chim 18,6%) hc t:i các nh=m ngnh Kĩ
thuDt. S ch*nh lch gia 2 nh=m ngnh l rt l%n.
Nhóm ngành
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Nhóm ngành Kinh tế xã hội 92 81.4 81.4 81.4
Nhóm ngành Kĩ thuật 21 18.6 18.6 100.0
Total 113 100.0 100.0
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023)
Về thu nhập trung bình hàng tháng: Da theo kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o
sát tr*n SPSS 2023 th> c= 48 sinh vi*n (chim 42,5%) c= thu nhDp d&%i 3 triu
đ?ng, 47 sinh vi*n (chim 41,6%) c= thu nhDp tF 3 triu đ?ng đn d&%i 10 triu
đ?ng, 11 sinh vi*n (chim 9,7%) c= thu nhDp tF 10 triu đ?ng đn d&%i 20 triu
đ?ng v 7 sinh vi*n c= thu nhDp tr*n 20 triu đ?ng (chim 6,2%).
Thu nhập
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Dưới 3 triệu 48 42.5 42.5 42.5
Từ 3 triệu - dưới 10 triệu
VND
47 41.6 41.6 84.1
Từ 10 triệu – dưới 20 triệu
VNĐ
11 9.7 9.7 93.8
Trên 20 triệu VNĐ 7 6.2 6.2 100.0
Total 113 100.0 100.0
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023)
Về số lần đi Đà Lạt trong năm: C= 90 sinh vi*n (chim 79,6%) đi tF 1 đn 2 l/n
trong nMm, 15 sinh vi*n (chim 13,3%) đi tF 3 đn 4 l/n v 8 sinh vi*n đi tr*n 4
l/n (chim 7,1%)..
Số lần du lịch Đà Lạt trong năm
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Từ 1 đến 2 lần 90 79.6 79.6 79.6
Từ 3 đến 4 lần 15 13.3 13.3 92.9
Trên 4 lần 8 7.1 7.1 100.0
Total 113 100.0 100.0
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023)
Về thời gian: C= 19 b:n dnh th'i gian 2 ngy 1 đ*m cho 1 chuyn đi (chim
16,8%), 61 b:n sinh vi*n dnh 3 ngy 2 đ*m (chim 54%), 9 sinh vi*n dnh 4
ngy 3 đ*m (chim 21,2%) v 9 b:n dnh 5 ngy tr. l*n cho 1 chuyn đi (chim
8%).
Đi du lịch Đà Lạt trong bao lâu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 2 ngày 1 đêm 19 16.8 16.8 16.8
3 ngày 2 đêm 61 54.0 54.0 70.8
4 ngày 3 đêm 24 21.2 21.2 92.0
5 ngày trở lên 9 8.0 8.0 100.0
Total 113 100.0 100.0
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023)
Về số tiền chi trả cho 1 chuyến đi Đà Lạt: C= 7 ng&'i đ&Ac hỏi đ@ chi d&%i 1,5
triu đ?ng cho 1 chuyn đi (chim 6,2%), 52 ng&'i đ@ chi tF 1,5 triu đ?ng đn
d&%i 3,5 triu đ?ng (chim 46%), 31 ng&'i đ@ chi tF 3,5 triu đ?ng đn d&%i 5
triu đ?ng (chim 27,4%), 18 ng&'i đ@ chi tF 5 triu đ?ng đn d&%i 10 triu đ?ng
v 5 ng&'i đ@ chi tF 10 triu đ?ng tr. l*n (chim tỉ l l/n l&At l 15,9% v 4,4%).
Số tiền chi trả cho một chuyến đi du lịch Đà Lạt
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Dưới 1,5 triệu VNĐ 7 6.2 6.2 6.2
Từ 1,5 triệu – dưới 3,5 triệu
VNĐ
52 46.0 46.0 52.2
Từ 3,5 triệu – dưới 5 triệu
VNĐ
31 27.4 27.4 79.6
Từ 5 triệu – dưới 10 triệu
VNĐ
18 15.9 15.9 95.6
Từ 10 triệu VNĐ trở lên 5 4.4 4.4 100.0
Total 113 100.0 100.0
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023)
3.1.2. Thống kê dữ liệu theo thang đo
a. Thống kê dữ liệu theo các thang đo thuộc yếu tố bên trong
Kt qu- mE t- c a thang đo “đng c0 đi du lch” đ&Ac tr>nh by trong B-ng 3.2.
Bảng 3.2. Bảng mô tả dữ liệu theo thang đo thuộc yếu tố bên trong
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
DC1 113 1 5 3,58 ,832
DC2 113 1 5 3,58 ,832
DC3 113 1 5 3,58 ,873
DC4 113 1 5 3,62 ,900
Valid N (listwise) 113
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023)
Thang đo “đng c0 đi du lch đ&Ac 113 sinh vi*n TEn Đ+c ThKng đánh giá tF hon ton
khEng đ?ng ý đn hon ton đ?ng ý, th hin theo thang đim tF 1 đn 5. Qua b-ng thng k* mE
t- d liu . B-ng 3.2, cho thy:
Đối với thang đo động cơ đi du lịch: Giá tr trung b>nh các bin đo l&'ng đng c0 đi du
lch đ&Ac đánh giá l trung b>nh tF kho-ng tF 3.58 – 3.62, cao nht l bin “Đi du lch Đ L:t đ
“ph&At” giao l&u v gặp gỡ ng&'i m%i” v%i giá tr trung b>nh l 3.62 v đ&Ac đánh giá thp nht
l ba bin còn l:i v%i giá tr trung b>nh l 3.58. Đi,u ny cho thy sinh vi*n TEn Đ+c ThKng khi
đn Đ L:t vOn ch&a hon ton đ?ng t>nh đi v%i các đng c0 du lch m bi kh-o sát ny đ&a
ra.
b. Thống kê dữ liệu theo các thang đo thuộc yếu tố bên ngoài
Kt qu- mE t- c a các thang đo “h>nh -nh đim đn”,“nh=m tham kh-o”, “giá tour du
lch” v “ truy,n thEng” đ&Ac tr>nh by trong B-ng 3.3.
Bảng 3.3. Bảng mô tả dữ liệu theo các thang đo thuộc yếu tố bên ngoài
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
HA1 113 1 5 3,52 1,053
HA2 113 1 5 3,34 1,222
HA3 113 1 5 3,65 1,007
HA4 113 1 5 3,96 ,886
HA5 113 1 5 3,96 ,817
HA6 113 1 5 3,88 ,717
TK1 113 1 5 3,40 1,065
TK2 113 2 5 3,42 1,050
TK3 113 2 5 3,49 1,036
TT1 113 1 5 3,94 ,879
TT2 113 1 5 3,81 ,912
TT3 113 1 5 4,24 ,859
GIA1 113 1 5 4,05 ,934
GIA2 113 1 5 3,96 ,963
GIA3 113 1 5 4,16 ,882
Valid N (listwise) 113
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023)
Qua b-ng thng k* mE t- . B-ng 3.3, cho thy:
- Đối với thang đo hình ảnh điểm đến: Các bin thuc thang đo h>nh -nh đim
đn đ&Ac sinh vi*n tEn Đ+c ThKng đánh giá m+c đ quan trng v%i giá tr trung
b>nh khá tF 3.34 đn 3.96. C= th thy khách du lch thc s ch&a đánh giá tt
t/m quan trng c a các yu t thuc h>nh -nh đim đn khi xem xLt la chn Đ
L:t. Trong đ=, bin “Đ L:t c= th'i tit đặc bit (khEng kh9 se l:nh, m8y mù bao
ph , c= th tr-i nghim 4 mùa trong 1 ngy)” v bin “Đ L:t l đim đn c= 5m
thc”c= giá tr trung b>nh cao nht l 3.96, tip theo l các bin “Đ L:t l đim
đn sinh thái hp dOn”, “Đ L:t l đim đn c= nhi,u đa đim check-in đẹp v
nổi ting”, “Đ L:t l đim đn vMn h=a hp dOn”. V cui cùng l bin” Đ L:t
l đim đn an ton” c= giá tr trung b>nh thp nht l 3.34. VDy, c= th kt luDn
khi xem xLt quyt đnh la chn đim đn Đ L:t, du khách th&'ng &u ti*n quan
t8m đn các yu t l c= th'i tit đặc bit, 5m thc, sinh thái hp dOn, nhi,u đa
đim check-in đẹp v nổi ting v đim đn vMn h=a hp dOn. Do đ=, các doanh
nghip kinh doanh du lch c/n đặc bit ch2 ý quan t8m nhng yu t ny đ n8ng
cao v c-i thin các đa đim du lch.
- Đối với thang đo nhóm tham khảo: các bin đo l&'ng nh=m tham kh-o đ&Ac
đánh giá v, m+c đ -nh h&.ng v%i giá tr trung b>nh tF 3.4 đn 3.49. Giá tr
trung b>nh cao nht thuc v, bin “La chn đim đn Đ L:t tF các ph-n h?i
c a cng đ?ng khách du lch đ@ tFng đi”, ch+ng tỏ rCng quyt đnh c a khách du
lch chu -nh h&.ng m:nh nht tF ph-n h?i c a nhng du khách đ@ tFng đi.
- Đối với thang đo giá tour du lịch: các bin đo l&'ng giá tour du lch c= giá tr
trung b>nh trong kho-ng tF 3.96 đn 4.16. VDy c= th kt luDn khách du lch
đánh giá m+c đ -nh h&.ng c a yu t giá tour du lch đn quyt đnh la chn
Đ L:t c a h l khá cao. Trong đ=, bin “Giá tham quan t:i đim Đ L:t hAp
lý” c= giá tr trung b>nh cao l 4.16, đi,u ny cho thy khách du lch đ?ng t>nh
v%i m+c giá tour du lch đn Đ L:t.
- Đối với thang đo truyền thông: sinh vi*n TEn Đ+c ThKng đánh giá m+c đ -nh
h&.ng c a các bin đo l&'ng truy,n thEng khá cao, giá tr trung b>nh c a các
bin ny chỉ tF 3.81 đn 4.24. Các doanh nghip kinh doanh du lch c/n quan
t8m đn “Các ch&0ng tr>nh qu-ng cáo tr*n báo ch9, t:p ch9 v các ph&0ng tin
truy,n thEng khác” v> đ8y l bin quan sát c= s -nh h&.ng thp nht đi v%i
quyt đnh la chn Đ L:t c a khách du lch.
c. Thống kê dữ liệu theo thang đo quyết định lựa chọn điểm đến
Kt qu- thng k* mE t- c a các bin thang đo “quyt đnh la chn đim đn” đ&Ac tr>nh
by trong B-ng 3.4.
Bảng 3.4. Bảng mô tả dữ liệu theo thang đo quyết định lựa chọn điểm đến
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
QD1 113 1 4 3,01 ,785
QD2 113 2 4 3,43 ,639
QD3 113 2 5 3,89 ,880
Valid N (listwise) 113
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023)
Theo kt qu- . B-ng 3.4, thang đo quyt đnh la chn đim đn đ&Ac sinh vi*n TEn Đ+c
ThKng đánh giá . m+c đ đ?ng ý t:m ổn v%i giá tr trung b>nh trong kho-ng 3.01 đn 3.89.
Trong đ=, bin “Quyt đnh la chn Đ L:t l đim đn chKc chKn trong hnh tr>nh du
lch” c= m+c đ đ?ng ý thp nht v bin “Anh/ch sẽ c8n nhKc đn Đ L:t” c= m+c đ
đ?ng ý cao nht. Đ thu h2t khách du lch đn v%i Đ L:t, các doanh nghip c/n t>m ra
m+c giá dch v6 phù hAp v đ?ng th'i c-i thin cht l&Ang dch v6. Đi,u ny sẽ gi2p tMng
kh- nMng chi ti*u c a khách v đáp +ng đ&Ac nhu c/u đi du lch c a h. Ngoi ra, vic đa
d:ng hoá s-n ph5m cSng l mt yu t quan trng đ thu h2t s quan t8m c a khách hng.
V> vDy, các doanh nghip c/n phát trin th*m nhng s-n ph5m m%i v đc đáo đ gia tMng
s la chn cho khách du lch khi mun ghL thMm Đ L:t.
3.2. ĐÁNH GIÁ THANG ĐO BẰNG HỆ SỐ TIN CẬY CRONBACH’S
ALPHA
3.2.1. Thang đo động cơ đi du lịch
Bảng 3.5. Kết quả Cronbach’s Alpha của thang đo Động cơ đi du lịch
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.904 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DC1 10.78 5.477 .772 .880
DC2 10.78 5.442 .783 .876
DC3 10.77 5.232 .796 .871
DC4 10.73 5.161 .785 .875
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023)
Thang đo đng c0 đi du lch c= h s Cronbach’s Alpha = 0.904 > 0.6, đi,u đ= cho
phLp khẳng đnh rCng m+c đ nht quán b*n trong gia bn bin quan sát c a thang đo
đng c0 đi du lch l cao. H s t&0ng quan bin tổng c a các chỉ báo DC1, DC2, DC3,
DC4 đ,u l%n h0n 0.3. n*n đ:t y*u c/u.
3.2.2. Thang đo hình ảnh điểm đến
Bảng 3.6. Kết quả Cronbach’s Alpha của thang đo Hình ảnh điểm đến
Reliabiliy Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.822 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
HA1 18.80 12.271 .586 .794
HA2 18.98 12.000 .497 .824
HA3 18.66 11.957 .679 .773
HA4 18.35 12.427 .719 .768
HA5 18.36 13.555 .578 .797
HA6 18.43 14.176 .558 .803
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023)
Kt qu- Cronbach’s Alpha c a các thnh ph/n thang đo h>nh -nh đim đn đ&Ac
tr>nh by trong B-ng 3.6, c= th thy thang đo h>nh -nh đim đn c= h s Cronbach’s
Alpha = 0.822 > 0.6, đi,u đ= cho phLp khẳng đnh rCng m+c đ nht quán b*n trong gia
6 bin quan sát c a thang đo h>nh -nh đim đn l cao. Các h s t&0ng quan bin tổng
c a 6 bin quan sát đ,u l%n h0n 0.3 n*n đ:t y*u c/u.
3.2.3. Thang đo nhóm tham khảo
Bảng 3.7. Kết quả Cronbach’s Alpha của thang đo Nhóm tham khảo
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.946 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TK1 6.90 4.053 .880 .926
TK2 6.88 3.978 .927 .890
TK3 6.81 4.242 .854 .945
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023)
Thang đo nh=m tham kh-o c= h s Cronbach’s Alpha = 0.946 > 0.6 n*n chp
nhDn đ&Ac. Các h s t&0ng quan bin tổng c a các bin quan sát TK1, TK2, TK3 l/n
l&At l 0.880, 0.927, 0.854 v đ,u l%n h0n 0.3 n*n đ:t y*u c/u.
3.2.4. Thang đo giá tour du lịch
Bảng 3.8. Kết quả Cronbach’s Alpha của thang đo Giá tour du lịch
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.906 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
GIA1 8.12 2.806 .903 .785
GIA2 8.21 2.919 .808 .869
GIA3 8.02 3.357 .733 .928
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023)
Thang đo giá tour du lch c= h s Cronbach’s Alpha = 0.906 > 0.6, n*n c= th
khẳng đnh đ-m b-o t9nh nht quán c a thang đo ny. Đ?ng th'i, các h s t&0ng quan
bin tổng c a các bin quan sát đ,u l%n h0n 0.3 n*n đ:t y*u c/u.
3.2.5. Thang đo truyền thông
Bảng 3.9. Kết quả Cronbach’s Alpha của thang đo Truyền thông
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.794 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TT1 8.05 2.497 .613 .744
TT2 8.18 2.361 .636 .721
TT3 7.75 2.456 .662 .694
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023)
Thang đo truy,n thEng c= h s Cronbach’s Alpha = 0.794 > 0.6 n*n c= th khẳng
đnh đ-m b-o t9nh nht quán c a thang đo ny. Các h s t&0ng quan bin tổng c a các
bin quan sát TT1, TT2, TT3 l/n l&At l 0.613, 0.636, 0.662 đ,u l%n h0n 0.3 n*n đ:t
y*u c/u.
3.2.6. Thang đo quyết định lựa chọn điểm đến
Bảng 3.10. Kết quả Cronbach’s Alpha của thang đo Quyết định lựa chọn điểm đến
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.892 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
QD1 7.33 2.097 .759 .872
QD2 6.90 2.392 .829 .838
QD3 6.44 1.749 .823 .828
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023)
Thang đo quyt đnh la chn đim đn c= h s Cronbach’s Alpha = 0.892 > 0.6
n*n c= th khẳng đnh rCng t9nh nht quán b*n trong gia 3 bin quan sát c a thang đo
quyt đnh la chn đim đn l cao. Các h s t&0ng quan bin tổng c a các bin quan
sát đ,u l%n h0n 0.3 n*n đ:t y*u c/u.
3.3.PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH
3.3.1. Kiểm tra hệ số tương quan giữa các biến
Bảng 3.11. Ma trận hệ số tương quan giữa các biến
Correlations
QD DC HA TK TT GIA
QD Pearson Correlation
1 .563
**
.649 .603 .685 -.030
** ** **
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .755
N 113 113 113 113 113 113
DC Pearson Correlation
.563 .540 .360 .359
**
1 .530
** ** ** **
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 113 113 113 113 113 113
HA Pearson Correlation
.649 .530 .528 .298
** **
1 .388
** ** **
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .001
N 113 113 113 113 113 113
TK Pearson Correlation
.603 .540 .388
** ** **
1 .303 .155
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .001 .101
N 113 113 113 113 113 113
TT Pearson Correlation
.685 .360 .528 .303
** ** ** **
1 .244
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .001 .009
N 113 113 113 113 113 113
GIA Pearson Correlation
-.030 .359
**
.298
**
.155 .244 1
**
Sig. (2-tailed) .755 .000 .001 .101 .009
N 113 113 113 113 113 113
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023)
Đ/u ti*n l xem xLt các mi t&0ng quan tuyn t9nh gia bin ph6 thuc v%i tFng bin đc
lDp cSng nh& gia các bin đc lDp v%i nhau. V> vDy, ta xem xLt b-ng ma trDn h s t&0ng quan
gia các bin (B-ng 3.11). Kt qu- ma trDn t&0ng quan gia các bin cho thy các bin đc lDp
khEng c= t&0ng quan hon ton v%i nhau, h s t&0ng quan gia các bin đc lDp đ,u nhỏ h0n 1.
Bin ph6 thuc c= mi t&0ng quan tuyn t9nh v%i c- 5 bin đc lDp v h s t&0ng quan gia
quyt đnh la chn đim đn v%i truy,n thEng l l%n nht đ:t 0.685, v h s t&0ng quan gia
quyt đnh la chn đim đn giá tour đim đn l thp nht đ:t – 0.030. Tip theo, đ&a tt c-
các bin vo ch&0ng tr>nh h?i quy tuyn t9nh đ ph8n t9ch s -nh h&.ng c a các bin đc lDp
đn bin ph6 thuc.
3.3.2. Xây dựng phương trình hồi quy tuyến tính
Ph8n t9ch h?i quy tuyn t9nh sẽ gi2p ch2ng ta bit đ&Ac c&'ng đ tác đng c a các bin
đc lDp l*n bin ph6 thuc. Ph&0ng pháp h?i quy đ&Ac sQ d6ng . đ8y l ph&0ng pháp b>nh
ph&0ng nhỏ nht OLS v%i bin ph6 thuc l quyt đnh la chn đim đn c a du khách, bin
đc lDp l các bin đng c0 đi du lch, h>nh -nh đim đn, nh=m tham kh-o, giá tour du lch,
truy,n thEng. ME h>nh lý thuyt th hin mi quan h gia bin đc lDp v các bin ph6 thuc
nh& sau:
QD DC HA TK GIA TT
i
= +
0
1 i
+
2 i
+
3 i
+
4 i
+
5 i
Trong đ=:
- QD: giá tr c a bin ph6 thuc – quyt đnh la chn đim đn
- DC: yu t đng c0 đi du lch
- HA: yu t h>nh -nh đim đn
- TK: yu t nh=m tham kh-o
- GIA: yu t giá tour du lch
- TT: yu t truy,n thEng
- V%i: l hCng s t do; , i: 1-5: l h s h?i quy tFng ph/n t&0ng +ng v%i các
0
i
bin đc lDp.
Kt qu- ph8n t9ch h?i quy đ&Ac thc hin bCng ph&0ng pháp h?i quy tổng th các bin đ&Ac th hin
qua Bảng 3.12
Bảng 3.12. Bảng kết quả phân tích hồi quy
Model Summary
b
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate Durbin-Watson
1
.897
a
.804 .795 .31901 1.992
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023)
a. Predictors: (Constant), GIA, TK, TT, HA, DC
b. Dependent Variable: QD
ANOVA
a
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression
44.615 5 8.923 87.681 .000
b
Residual 10.889 107 .102
Total 55.504 112
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023)
a. Dependent Variable: QD
b. Predictors: (Constant), GIA, TK, TT, HA, DC
Coefficients
a
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Tolerance
1 (Constant) .421 .212 1.987 .049
DC .200 .054 .215 3.717 .000 .549
HA .287 .057 .286 5.078 .000 .578
TK .203 .036 .293 5.661 .000 .684
TT .429 .048 .453 8.863 .000 .702
GIA -.288 .039 -.348 -7.464 .000 .844
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023)
a. Đánh giá và kiểm định độ phù hợp của mô hình
Đ đánh giá m+c đ phù hAp c a mE h>nh h?i quy đi v%i tDp d liu, ta sQ d6ng h s R
2
hiu chỉnh (Adjusted R Square). CMn c+ vo kt qu- . b-ng Model Summary thuc B-ng 3.12,
b
h s R hiu chỉnh l 0.795 nhỏ h0n R l 0.804 ch+ng tỏ mE h>nh h?i quy phù hAp v%i d liu
2 2
. m+c 0.795, c= nghĩa l c= 79.5% s bin thi*n c a quyt đnh la chn đim đn Đ L:t c a
sinh vi*n TEn Đ+c ThKng đ&Ac gi-i th9ch b.i các bin c= trong mE h>nh. V%i giá tr ny th> đ
phù hAp c a mE h>nh l chp nhDn đ&Ac.
Đ kim đnh đ phù hAp c a mE h>nh h?i quy tuyn t9nh tổng th, ta sQ d6ng kim đnh
F trong b-ng ph8n t9ch ANOVA (xem B-ng 3.12). Kt qu- cho thy giá tr Sig. c a kim đnh F
bCng 0.000 < 0.05 n*n ta c= th bác bỏ gi- thuyt H (các h s h?i quy bCng 0) hay n=i cách
0
khác các bin đ&a vo mE h>nh đ,u c= ý nghĩa v, mặt thng k*. Nh& vDy các bin đc lDp trong
mE h>nh c= mi quan h đi v%i bin ph6 thuc QD (quyt đnh la chn đim đn).
b. Ý nghĩa các hệ số hồi quy riêng phần trong mô hình
Xem xLt ý nghĩa c a các h s h?i quy ri*ng ph/n trong mE h>nh thEng qua kim đnh t
v%i gi- thuyt H l h s h?i quy c a bin đc lDp = 0. Kt qu- b-ng H s h?i quy
0
k
(Coefficientsa ) (xem B-ng 3.12) cho thy kim đnh t c a bin đc lDp DC (Sig. = 0.000), HA
(Sig. = 0.001), TK (Sig. = 0.000), TT (Sig. = 0.000), GIA (Sig. = 0.000) đ,u c= giá tr Sig. <
0.05 n*n c= th kt luDn 5 bin đc lDp ny đ,u c= ý nghĩa trong mE h>nh.
VDy qua ph8n t9ch v, ý nghĩa các h s h?i quy ri*ng ph/n trong mE h>nh, c= th kt luDn
5 yu t DC (đng c0 đi du lch), HA (h>nh -nh đim đn), TK (nh=m tham kh-o), GIA (giá tour
du lch), TT (truy,n thEng) c= tác đng đn bin ph6 thuc QD (quyt đnh la chn đim đn).
CMn c+ vo kt qu- ph8n t9ch tr*n, ph&0ng tr>nh h?i quy (theo h s h?i quy ch&a chu5n
h=a) c a nghi*n c+u đ&Ac thit lDp nh& sau:
Quyết định lựa chọn điểm đến = 0.421+ 0.200* Động cơ đi du lịch + 0.287* Hình ảnh
điểm đến + 0.203* Nhóm tham khảo + (- 0.288)* Giá tour di lịch + 0.429* Truyền thông.
c. Xác định tầm quan trọng của các biến trong mô hình
Đ xác đnh t/m quan trng c a các yu t -nh h .ng đn quyt đnh la chn đim đn,ƣ
tác gi- cMn c+ vo h s h?i quy chu5n h=a (Beta).
XLt h s h?i quy chu5n h=a (Beta) theo kt qu- ph8n t9ch mE h>nh h?i quy trong B-ng
3.12, c= th thy Truy,n thEng l yu t c= -nh h&.ng m:nh nht đn quyt đnh la chn đim
đn v> c= h s Beta = 0.453 l%n nht. Tip đn l Nh=m tham kh-o (Beta = 0.293), H>nh -nh
đim đn (Beta = 0.286), Đng c0 đi du lch (Beta = 0.215) v Giá tour du lch (Beta= -0.348) l
yu t c= tác đng yu nht đn quyt đnh la chn c a du khách.
d. Dò tìm sự vi phạm các giả định cần thiết trong hồi quy tuyến tính
Đ đ-m b-o cho đ tin cDy c a mE h>nh h?i quy tuyn t9nh, vic dò t>m s vi ph:m các
gi- đnh l c/n thit.
- Gi- đnh th+ nht c/n kim tra l gi- đnh li*n h tuyn t9nh. Ph&0ng pháp đ&Ac sQ d6ng
l biu đ? ph8n tán Scatterplot v%i giá tr ph/n d& chu5n h=a (Standarized Residual) tr*n tr6c
tung v giá tr d đoán chu5n h=a (Standarized Predicted Value) tr*n tr6c honh.
H>nh 3.3. Đ? th ph8n tán Scatterplot
Nh>n vo đ? th H>nh 3.3, ta thy các ph/n d& ph8n tán ngOu nhi*n trong mt vùng
quanh đ&'ng đi qua tung đ 0 ch+ khEng t:o thnh h>nh d:ng no, t+c l ph/n d& khEng
thay đổi theo mt trDt t no đi v%i giá tr d đoán. Do đ= gi- thuyt v, li*n h quan h
tuyn t9nh khEng b vi ph:m.
- Gi- đnh th+ hai l gi- đnh v, ph8n phi chu5n v ph/n d&. Ch2ng ta sẽ sQ d6ng
biu đ? t/n s Histogram v đ? th P-P plot c a các ph/n d& (đ@ đ Ac chu5n h=a) đ ƣ
kim tra gi- đnh ny.
H>nh 3.4. Đ? th t/n s Histrogram
Kt qu- tF biu đ? t/n s Histogram c a ph/n d& (H>nh 3.4) cho thy ph8n phi
c a ph/n d& c= d:ng g/n v%i ph8n phi chu5n, giá tr trung b>nh g/n bCng 0 v đ lch
chu5n l 0.977 g/n bCng 1. Đi,u ny c= nghĩa gi- thuyt ph8n phi chu5n c a ph/n d&
khEng b vi ph:m.
H>nh 3.5. Đ? th t/n s P-P Plot
Kt qu- biu đ? t/n s P- P plot (H>nh 3.5) cho thy các đim quan sát thc t tDp
trung khá sát đ&'ng chLo nhng giá tr kỳ vng, n*n c= th kt luDn gi- đnh v, ph/n d&
c= ph8n phi chu5n khEng b vi ph:m.
- Gi- đnh th+ ba l t9nh đc lDp c a sai s (khEng c= t&0ng quan gia các ph/n
d&). Ta dùng đ:i l&Ang thng k* Durbin – Watson đ kim đnh. Theo kt qu- .
b-ng 3.12 cho thy giá tr d =1.992 thuc kho-ng 1.5 - 2.5. C= nghĩa l h s
Durbin – Watson r0i vo mi,n chp nhDn gi- thuyt khEng c= t&0ng quan chuỗi
bDc nht v%i nhau. Do đ=, gi- đnh khEng c= mi t&0ng quan gia các ph/n d&
trong mE h>nh h?i quy đa bin khEng b vi ph:m.
Nh& vDy, tF kt qu- kim tra tr*n cho thy mE h>nh h?i quy x8y dng khEng vi
ph:m các gi- đnh c/n thit trong h?i quy tuyn t9nh.
CHƯƠNG 4: ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NHẰM GIA
TĂNG NHU CẦU LỰA CHỌN ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH
ĐÀ LẠT
4.1 Đề xuất giải pháp
Nghi*n c+u lý luDn cho thy, quyt đnh la chn đim đn c a khách du lch ph6 thuc vo
nhi,u nh8n t li*n quan mDt thit v%i nhau. Đim đn hp dOn khEng chỉ do giá tr c a ti nguy*n
t nhi*n, m còn bao g?m các dch v6 v đi,u kin ph6c v6 du lch t:i đ=. Kt qu- kim đnh gi-
thuyt cho thy, đặc tr&ng c a đim đn l yu t -nh h&.ng l%n nht trong vic chn Đ L:t lm
đim đn c a sinh vi*n TEn Đ+c ThKng. Các yu t b*n trong nh& s khám phá v ti,n b:c cSng
-nh h&.ng khEng nhỏ. Nghi*n c+u ny c= ý nghĩa cho cEng tác qu-n lý du lch v các doanh
nghip kinh doanh li*n quan. Đ thu h2t khách du lch, nghi*n c+u ny đ&a ra các gi-i pháp nh&:
Giải pháp 1: Bảo vệ và khai thác nguồn tài nguyên hợp lý, bảo tồn giá trị văn hóa, đảm
bảo tính bền vững của việc phát triển du lịch cộng đồng
Cng đ?ng đa ph&0ng l ch s. hu các ti nguy*n t nhi*n v nh8n vMn, do đ= s tham gia c a
cng đ?ng trong vic b-o v ti nguy*n gi2p h nhDn th+c đ&Ac vai trò c a m>nh trong vic ny.
H0n na, s tham gia ny c= tác d6ng to l%n trong vic giáo d6c du khách c= hnh vi +ng xQ th8n
thin v%i mEi tr&'ng v ti nguy*n c a đa ph&0ng.
Vic khai thác v b-o t?n ngu?n ti nguy*n khEng chỉ l trách nhim cá nh8n hay tổ ch+c m
c/n đ&Ac chung tay c a c- cng đ?ng. Do đ=, k*u gi v tuy*n truy,n cho ng&'i d8n hiu r quy
ch r rng v chặt chẽ trong cEng tác thanh kim tra l đi,u khEng th thiu.
Khách du lch cSng l thnh ph/n quan trng trong vic b-o v ngu?n ti nguy*n c a đa
ph&0ng. Đ du khách c= th phát huy vai trò t9ch cc, c/n diˆn gi-i đ h hiu th*m v, ti nguy*n,
mEi tr&'ng sinh thái v vMn h=a t:i đa ph&0ng. Ngoi ra, du khách cSng n*n đ&Ac khuyn kh9ch
tham gia vo các ch&0ng tr>nh tr?ng c8y xanh đ n8ng cao ý th+c cho c- du khách v ng&'i d8n
đa ph&0ng. Vic trin khai các ho:t đng nh& thnh lDp nhng đi vMn ngh tDp luyn, biu diˆn
ph6c v6 khách du lch khEng chỉ gi2p tMng thu nhDp cho cuc sng m còn lm phong ph2 đ'i
sng tinh th/n c a ng&'i d8n. H0n na, vic b-o t?n các giá tr vMn h=a v b-o v mEi tr&'ng
thEng qua hon thin h thng các vMn b-n pháp quy l đi,u rt quan trng.
T=m l:i, vic thu h2t du khách khEng chỉ da vo giá tr c a ti nguy*n t nhi*n m còn li*n
quan đn s b-o t?n v sQ d6ng hAp l9 c a ch2ng. Các doanh nghip kinh doanh li*n quan c/n c=
nhng chin l&Ac đ thu h2t du khách thEng qua vic b-o t?n v sQ d6ng hiu qu- các ngu?n ti
nguy*n c a đa ph&0ng.
Giải pháp 2: Tạo nguồn nhân lực địa phương
Trong các ho:t đng qu-n lý du lch, con ng&'i đ&Ac xem l yu t quan trng nht. Do đ=, đ
n8ng cao nMng lc c a cán b qu-n lý Nh n&%c v, du lch cng đ?ng, c/n c= các gi-i pháp thit
thc nh& m. l%p tDp hun v, nghip v6 qu-n lý Nh n&%c v, du lch hoặc đ&a cán b đi tham quan
v trao đổi kinh nghim . nhng đa ph&0ng khác trong v ngoi n&%c.
Đi v%i cEng tác đo t:o nh8n lc, vic khuyn kh9ch ng&'i d8n tham gia lm du lch v tổ ch+c
các kh=a hc ngKn h:n đ gi-ng d:y các k‰ nMng giao tip, +ng xQ v ting Anh sẽ rt hu 9ch.
Ngoi ra, vic gi%i thiu cho ng&'i d8n kin th+c c0 b-n v, lo:i h>nh du lch cng đ?ng v vic
b-o t?n ti nguy*n du lch sẽ gi2p cho h c= cái nh>n ton din h0n v, cEng vic c a m>nh.
Vic đo t:o kinh doanh du lch sẽ gi2p cho ng&'i d8n đa ph&0ng c= th ph8n t9ch v d đoán
th tr&'ng cung v c/u, hiu đ&Ac nhu c/u c a khách du lch v x8y dng s-n ph5m đáp +ng nhu
c/u khách. Ngoi ra, vic đo t:o ngo:i ng sẽ gi2p cho ng&'i d8n c= th giao tip v%i du khách
bCng các ngEn ng thEng d6ng nh& ting Anh hay Pháp.
Cui cùng, vic gi-ng d:y quy đnh v, ho:t đng l&u tr2 c a du khách l rt quan trng đ b-o
v an ton cho h. Vic tổ ch+c các buổi hc đ gi%i thiu các quy đnh ny sẽ gi2p cho ng&'i d8n
c= cái nh>n tổng quan h0n v, cEng tác c a m>nh.
T=m l:i, vic t:o ra mt ngu?n nh8n lc cht l&Ang l đi,u rt c/n thit trong cEng tác qu-n lý
du lch. Các ho:t đng nh& m. l%p tDp hun, tổ ch+c các kh=a hc v gi-i pháp thit thc sẽ gi2p
cho vic ny đ&Ac thc hin hiu qu- h0n.
Giải pháp 3: Đa dạng hóa các sản phẩm du lịch
Trong vic phát trin lo:i h>nh du lch cng đ?ng, vn đ/u t& l yu t quan trng v -nh h&.ng
đn các ho:t đng qu-n lý, hỗ trA, đo t:o v thanh kim tra. Tỉnh c= th huy đng ngu?n vn tF
các doanh nghip kinh doanh l hnh tr*n đa bn bCng cách hAp tác đ m. nhng tour tuyn m%i
cho khách du lch. C0 ch ch9nh sách thEng thoáng gi2p doanh nghip m. rng ho:t đng kinh
doanh trong lo:i h>nh du lch ny. C/n k*u gi s gi2p đỡ c a các doanh nghip đ cao đim lo:i
h>nh du lch c= trách nhim v mang l:i hiu qu- cho c- ng&'i d8n v khách du lch.
Ngoi ra, vic sQ d6ng mt s qu‰ cng đ?ng đ lm ngu?n vn cho phát trin du lch cSng l
mt gi-i pháp khác. Vic ph8n bổ s vn vo nhng cEng tr>nh c/n đ&Ac đ/u t& nh&: c0 s. h: t/ng,
giao thEng, chA, các khu du lch... gi2p c-i thin cht l&Ang cuc sng cho cng đ?ng đa ph&0ng,
b-o v mEi tr&'ng c-nh quan v tEn t:o các di t9ch lch sQ.
Giải pháp 4: Nâng cao ý thức cộng đồng, tăng cường đảm bảo một môi trường du lịch an
toàn và thân thiện
N8ng cao ý th+c cng đ?ng l yu t quan trng trong phát trin lo:i h>nh du lch ny. Các cán
b qu-n lý Nh n&%c n*n tip cDn v%i tr&.ng thEn đ tổ ch+c hp nh=m gi%i thiu cho ng&'i d8n
đa ph&0ng v, du lch cng đ?ng v lAi 9ch c a lo:i h>nh du lch ny. Tổ ch+c các chuyn tham
quan đ ng&'i d8n hc hỏi kinh nghim trong ho:t đng kinh doanh, g>n gi b-n sKc vMn h=a
truy,n thng, gi g>n v sinh mEi tr&'ng v b-o v ti nguy*n thi*n nhi*n. Đ, cao vai trò c a cng
đ?ng d8n c& trong vic lDp k ho:ch, nhng quy tKc v nhng h>nh ph:t đ +ng ph= v%i nhng
hanh đng lm -nh hu.ng đn vic phát trin du lch cng đ?ng t:i đa ph&0ng.
Giải pháp 5: Quảng bá, tuyên truyền hình ảnh qua các hoạt động quảng cáo và xúc tiến
hiệu quả
Đ n8ng cao h>nh -nh du lch c a tỉnh, c/n thc hin các ho:t đng qu-ng cáo v x2c tin hiu
qu-. Mt trong nhng gi-i pháp l x8y dng mt trang web v, các h>nh th+c ph6c v6 du lch, bao
g?m thEng tin v, các tuyn đim du lch hp dOn, các c0 s. l&u tr2 v Mn ung c= đa chỉ v h>nh
-nh đ khách du lch tin la chn v li*n h. Trang web ny cSng c/n đ&Ac dch ra nhi,u th+ ting
tr*n th gi%i nh& Anh, Pháp, Đ+c, NhDt... đ thu h2t nhng khách hng tF nhng th tr&'ng quan
t8m đn lo:i h>nh du lch cng đ?ng.
Ngoi ra, vic x2c tin qua các hi chA, hi ngh v hi th-o l mt trong nhng ho:t đng quan
trng đ cho khách du lch bit đn lo:i h>nh du lch cng đ?n m%i m‹ ny. Vic lm phim qu-ng
bá phát s=ng tr*n đi truy,n thEng trong v ngoi n&%c hay vit bi, -nh ph= ng xut hin tr*n
báo ch9 Trung &0ng, đa ph&0ng trong v ngoi n&%c cSng l mt trong nhng gi-i pháp hiu qu-
đ qu-ng bá h>nh -nh du lch c a tỉnh.
Giải pháp 6: Đưa ra chính sách giá tour du lịch hợp lý
Vai trò qu-n lý Nh n&%c cSng đ=ng mt vai trò quan trng trong vic th2c đ5y du lch phát
trin. C/n c= các c0 ch khuyn kh9ch s tham gia c a cng đ?ng đa ph&0ng, bao g?m các ch9nh
sách v, &u ti*n, miˆn gi-m thu, khEng thu thu v%i các s-n ph5m th cEng c a cng đ?ng d8n c&
đa ph&0ng s-n xut ra đ ph6c v6 cho khách du lch. Ngoi ra, vic tổ ch+c các s kin vMn h=a
tEn vinh nhng b-n sKc vMn h=a v khuyn kh9ch ng&'i d8n tham gia các ho:t đng vMn ngh c a
đa ph&0ng l rt quan trng đ g=p ph/n l&u gi các giá tr truy,n thng c a mỗi d8n tc.
KẾT LUẬN
| 1/32

Preview text:

MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Vic la chn đim đn du lch l mt trong nhng quyt đnh ct li v quan trng nht
c a khách du lch. Đi v%i th tr&'ng du lch Vit Nam, nghi*n c+u v, các yu t -nh h&.ng đn
quyt đnh la chn rt c/n thit đ hiu r h0n nhu c/u c a khách du lch. Các kin th+c v,
hnh vi quyt đnh ny gi2p cho các nh tip th du lch phát trin s-n ph5m v dch v6 m%i, x8y
dng ch9nh sách v k ho:ch Marketing hiu qu-, g=p ph/n n8ng cao h>nh -nh đim đn c a
Vit Nam đ thu h2t ngu?n khách.
Nghi*n c+u đ@ đ&Ac tin hnh bCng vic thu thDp thEng tin tF 133 sinh vi*n tr&'ng Đ:i
Hc TEn Đ+c ThKng đ@ tFng ghL thMm Đ L:t bCng ph&0ng pháp mOu ngOu nhi*n. Kt qu- cho
thy rCng các yu t quan trng nht -nh h&.ng đn s la chn đim đn c a khách du lch l
mEi tr&'ng t nhi*n, vMn hoá v lch sQ, c0 s. h: t/ng du lch, dch v6 du lch v giá c-.
Đ thu h2t khách du lich tF khu vc ny, các doanh nghip du lch Vit Nam c/n phát
trin s-n ph5m c= t9nh b,n vng trong vic b-o t?n mEi tr&'ng t nhi*n v gi%i thiu nhng di
s-n vMn hoá-lch sQ c a Vit Nam. Đ?ng th'i, các doanh nghip c/n x8y dng các chin dch
marketing hiu qu- đ gi%i thiu s-n ph5m c a m>nh cho khách hng, đ?ng th'i c-i thin cht
l&Ang dch v6 v giá c- đ thu h2t khách du lich. Nghi*n c+u ny đ@ chn Đ L:t lm đim đn
đ&Ac &a chung b.i khách du lch Vit Nam đ t>m ra nhng yu t -nh h&.ng đn quyt đnh
chn đim đn c a khách du lch. Kt qu- cho thy rCng khách du lich rt quan t8m đn mEi
tr&'ng t nhi*n v vMn hoá-lch sQ c a đim đn. H cSng coi trng cht l&Ang dch v6 v giá c- hAp l9.
2. Mục tiêu nghiên cứu
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
4. Phương pháp nghiên cứu
5. Ý nghĩa thực tiễn của đề bài
6. Bố cục của đề tài
7. Tổng quan tài liệu nghiên cứu
8. Kết luận và đề xuất giải pháp
8.1 Hạn chế của nghiên cứu:
Nghi*n c+u ny gặp h:n ch v, mOu nghi*n c+u bao g?m ph&0ng pháp ly mOu, k9ch cỡ mOu v
ph:m vi nghi*n c+u chỉ nghi*n c+u đi t&Ang đ@ hon thnh vic la chn đim đn v đ@ đn
Đ Lat ME h>nh chỉ gi-i th9ch đ&Ac 56.6% s thay đổi c a bin quyt đnh la chn đim đn c a
du khách, ch+ng tỏ còn c= các thnh ph/n khác -nh h&.ng đn quyt đnh la chn đim đn Đ
L:t c a du khách nh&ng ch&a đ&Ac đ, cDp trong mE h>nh nghi*n c+u.
8.2 Kiến nghị hướng nghiên cứu tiếp theo:
Nghi*n c+u tip theo n*n tMng k9ch th&%c mOu v sQ d6ng ph&0ng pháp chn mOu xác
sut, m. rng đi t&Ang đi,u tra. Đ?ng th'i, n*n m. rng ph:m vi nghi*n c+u th*m các yu t
khác -nh h&.ng đn quyt đnh la chn đim đn Đ L:t c a du khách nh& l đa đim đặt
tour, s. th9ch c a du khách, s-n ph5m du lch…đ t>m ra mE h>nh ti &u nht ph6c v6 cho vic
đo l&'ng quyt đnh la chn c a du khách đi v%i đim đn Đ L:t.
Nghi*n c+u tip theo n*n sQ d6ng ph&0ng pháp ph8n t9ch d liu cao cp h0n SPSS, chẳng h:n nh& AMOS.
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ CÁC MÔ HÌNH
NGHIÊN CỨU (nhóm tự làm)
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG XU HƯỚNG LỰA
CHỌN ĐIỂM ĐẾN VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
ĐẾN SỰ LỰA CHỌN DU LỊCH ĐÀ LẠT CỦA SINH
VIÊN ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG (nhóm tự làm)
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 3.1.
Thống kê mô tả mẫu 3.1.1.
Thống kê mô tả theo đặc điểm nhân khẩu học
Bảng 3.1: Bảng mô tả mẫu nghiên cứu theo đặc điểm nhân khẩu học Đặc điểm Mẫu N = 113 Tần số Tỉ lệ % Giới tính Nam 40 35.4 N 73 64.6 Nhóm ngành
Nh=m ngnh Kinh t x@ hi 92 81.4 Nh=m ngnh Kĩ thuDt 21 18.6 Niên khóa Kh=a 26 8 7.1 Kh=a 25 70 61.9 Kh=a 24 14 12.4 Kh=a 23 11 9.7 Kh=a 23 tr. v, tr&%c 10 8.8
Thu nhập trung bình hàng tháng D&%i 3 triu 48 42.5
TF 3 triu – d&%i 10 triu VNĐ 47 41.6
TF 10 triu – d&%i 20 triu VNĐ 11 9.7 Tr*n 20 triu VNĐ 7 6.2
Số lần đi du lịch Đà Lạt trong năm 1 đn 2 l/n 90 79.6 3 đn 4 l/n 15 13.3 Tr*n 4 l/n 8 7.1
Đi du lịch Đà Lạt trong bao lâu 2 ngy 1 đ*m 19 16.8 3 ngy 2 đ*m 61 54.0 4 ngy 3 đ*m 24 21.2 Tr*n 5 ngy 9 8.0
Số tiền chi trả cho một chuyến du lịch Đà Lạt D&%i 1,5 triu VNĐ 7 6.2
TF 1,5 triu VNĐ – d&%i 3,5 triu VNĐ 52 46.0
TF 3,5 triu VNĐ – d&%i 5 triu VNĐ 31 27.4
TF 5 triu VNĐ – d&%i 10 triu VNĐ 18 15.9 TF 10 triu VNĐ tr. l*n 5 4.4
( Nguồn: Kết quả khảo sát tại trường Đại học Tôn Đức Thắng, 2023)
Tổng th mOu kh-o sát ch9nh th+c c a nghi*n c+u đ&Ac gQi t%i cho 113 b:n sinh vi*n .
các ngnh khác nhau đang hc t:i tr&'ng Đ:i hc TEn Đ+c ThKng. TF kt qu- thu thDp đ&Ac
ph8n lo:i theo các đặc đim nh& gi%i t9nh, nh=m ngnh hc, ni*n kh=a, thu nhDp trung b>nh
hng tháng, s l/n đi du lch Đ L:t trong nMm, th'i gian đi du lch Đ L:t v s ti,n chi tr-
cho mt chuyn du lch Đ L:t. 
Về giới tính: Theo kt qu- thng k* mOu cho thy, s l&Ang n l 73 ng&'i chim
tỉ l 64,6% v s l&Ang nam l 40 ng&'i chim 35,4% tr*n tổng 113 ng&'i. Giới tính Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Nam 40 35.4 35.4 35.4 Nữ 73 64.6 64.6 100.0 Total 113 100.0 100.0
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023) 
Về học vấn: C= 8 ng&'i đ&Ac hỏi l sinh vi*n kh=a 26 (chim 7,1%), kh=a 25 c=
70 sinh vi*n chim tỉ l l%n nht (chim 61,9%), kh=a 24 c= 14 sinh vi*n (chim
12,4%), kh=a 23 c= 11 sinh vi*n (chim 9,7%) v còn l:i l 10 ng&'i (chim
8,8%) thuc các sinh vi*n kh=a 23 tr. v, tr&%c. TF đ= c= th thy rCng tỉ l hc
vn đ&Ac kh-o sát c= s ch*nh lch l%n gia các kh=a hc, ch yu l kh=a 25 so v%i các kh=a còn l:i. Niên khóa Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Khóa 22 trở về trước 10 8.8 8.8 8.8 Khóa 23 11 9.7 9.7 18.6 Khóa 24 14 12.4 12.4 31.0 Khóa 25 70 61.9 61.9 92.9 Khóa 26 8 7.1 7.1 100.0 Total 113 100.0 100.0
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023) 
Về nhóm ngành đang học: C= 92 sinh vi*n (chim 81,4%) đang hc t:i các nh=m
ngnh Kinh t x@ hi v 21 sinh vi*n (chim 18,6%) hc t:i các nh=m ngnh Kĩ
thuDt. S ch*nh lch gia 2 nh=m ngnh l rt l%n. Nhóm ngành Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid
Nhóm ngành Kinh tế xã hội 92 81.4 81.4 81.4 Nhóm ngành Kĩ thuật 21 18.6 18.6 100.0 Total 113 100.0 100.0
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023) 
Về thu nhập trung bình hàng tháng: Da theo kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o
sát tr*n SPSS 2023 th> c= 48 sinh vi*n (chim 42,5%) c= thu nhDp d&%i 3 triu
đ?ng, 47 sinh vi*n (chim 41,6%) c= thu nhDp tF 3 triu đ?ng đn d&%i 10 triu
đ?ng, 11 sinh vi*n (chim 9,7%) c= thu nhDp tF 10 triu đ?ng đn d&%i 20 triu
đ?ng v 7 sinh vi*n c= thu nhDp tr*n 20 triu đ?ng (chim 6,2%). Thu nhập Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Dưới 3 triệu 48 42.5 42.5 42.5
Từ 3 triệu - dưới 10 triệu 47 41.6 41.6 84.1 VND
Từ 10 triệu – dưới 20 triệu 11 9.7 9.7 93.8 VNĐ Trên 20 triệu VNĐ 7 6.2 6.2 100.0 Total 113 100.0 100.0
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023) 
Về số lần đi Đà Lạt trong năm: C= 90 sinh vi*n (chim 79,6%) đi tF 1 đn 2 l/n
trong nMm, 15 sinh vi*n (chim 13,3%) đi tF 3 đn 4 l/n v 8 sinh vi*n đi tr*n 4 l/n (chim 7,1%)..
Số lần du lịch Đà Lạt trong năm Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Từ 1 đến 2 lần 90 79.6 79.6 79.6 Từ 3 đến 4 lần 15 13.3 13.3 92.9 Trên 4 lần 8 7.1 7.1 100.0 Total 113 100.0 100.0
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023) 
Về thời gian: C= 19 b:n dnh th'i gian 2 ngy 1 đ*m cho 1 chuyn đi (chim
16,8%), 61 b:n sinh vi*n dnh 3 ngy 2 đ*m (chim 54%), 9 sinh vi*n dnh 4
ngy 3 đ*m (chim 21,2%) v 9 b:n dnh 5 ngy tr. l*n cho 1 chuyn đi (chim 8%).
Đi du lịch Đà Lạt trong bao lâu Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid 2 ngày 1 đêm 19 16.8 16.8 16.8 3 ngày 2 đêm 61 54.0 54.0 70.8 4 ngày 3 đêm 24 21.2 21.2 92.0 5 ngày trở lên 9 8.0 8.0 100.0 Total 113 100.0 100.0
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023) 
Về số tiền chi trả cho 1 chuyến đi Đà Lạt: C= 7 ng&'i đ&Ac hỏi đ@ chi d&%i 1,5
triu đ?ng cho 1 chuyn đi (chim 6,2%), 52 ng&'i đ@ chi tF 1,5 triu đ?ng đn
d&%i 3,5 triu đ?ng (chim 46%), 31 ng&'i đ@ chi tF 3,5 triu đ?ng đn d&%i 5
triu đ?ng (chim 27,4%), 18 ng&'i đ@ chi tF 5 triu đ?ng đn d&%i 10 triu đ?ng
v 5 ng&'i đ@ chi tF 10 triu đ?ng tr. l*n (chim tỉ l l/n l&At l 15,9% v 4,4%).
Số tiền chi trả cho một chuyến đi du lịch Đà Lạt Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Dưới 1,5 triệu VNĐ 7 6.2 6.2 6.2
Từ 1,5 triệu – dưới 3,5 triệu 52 46.0 46.0 52.2 VNĐ
Từ 3,5 triệu – dưới 5 triệu 31 27.4 27.4 79.6 VNĐ
Từ 5 triệu – dưới 10 triệu 18 15.9 15.9 95.6 VNĐ
Từ 10 triệu VNĐ trở lên 5 4.4 4.4 100.0 Total 113 100.0 100.0
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023) 3.1.2.
Thống kê dữ liệu theo thang đo
a. Thống kê dữ liệu theo các thang đo thuộc yếu tố bên trong
Kt qu- mE t- c a thang đo “đng c0 đi du lch” đ&Ac tr>nh by trong B-ng 3.2.
Bảng 3.2. Bảng mô tả dữ liệu theo thang đo thuộc yếu tố bên trong Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation DC1 113 1 5 3,58 ,832 DC2 113 1 5 3,58 ,832 DC3 113 1 5 3,58 ,873 DC4 113 1 5 3,62 ,900 Valid N (listwise) 113
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023)
Thang đo “đng c0 đi du lch đ&Ac 113 sinh vi*n TEn Đ+c ThKng đánh giá tF hon ton
khEng đ?ng ý đn hon ton đ?ng ý, th hin theo thang đim tF 1 đn 5. Qua b-ng thng k* mE
t- d liu . B-ng 3.2, cho thy:
Đối với thang đo động cơ đi du lịch: Giá tr trung b>nh các bin đo l&'ng đng c0 đi du
lch đ&Ac đánh giá l trung b>nh tF kho-ng tF 3.58 – 3.62, cao nht l bin “Đi du lch Đ L:t đ
“ph&At” giao l&u v gặp gỡ ng&'i m%i” v%i giá tr trung b>nh l 3.62 v đ&Ac đánh giá thp nht
l ba bin còn l:i v%i giá tr trung b>nh l 3.58. Đi,u ny cho thy sinh vi*n TEn Đ+c ThKng khi
đn Đ L:t vOn ch&a hon ton đ?ng t>nh đi v%i các đng c0 du lch m bi kh-o sát ny đ&a ra.
b. Thống kê dữ liệu theo các thang đo thuộc yếu tố bên ngoài
Kt qu- mE t- c a các thang đo “h>nh -nh đim đn”,“nh=m tham kh-o”, “giá tour du
lch” v “ truy,n thEng” đ&Ac tr>nh by trong B-ng 3.3.
Bảng 3.3. Bảng mô tả dữ liệu theo các thang đo thuộc yếu tố bên ngoài Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation HA1 113 1 5 3,52 1,053 HA2 113 1 5 3,34 1,222 HA3 113 1 5 3,65 1,007 HA4 113 1 5 3,96 ,886 HA5 113 1 5 3,96 ,817 HA6 113 1 5 3,88 ,717 TK1 113 1 5 3,40 1,065 TK2 113 2 5 3,42 1,050 TK3 113 2 5 3,49 1,036 TT1 113 1 5 3,94 ,879 TT2 113 1 5 3,81 ,912 TT3 113 1 5 4,24 ,859 GIA1 113 1 5 4,05 ,934 GIA2 113 1 5 3,96 ,963 GIA3 113 1 5 4,16 ,882 Valid N (listwise) 113
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023)
Qua b-ng thng k* mE t- . B-ng 3.3, cho thy:
- Đối với thang đo hình ảnh điểm đến: Các bin thuc thang đo h>nh -nh đim
đn đ&Ac sinh vi*n tEn Đ+c ThKng đánh giá m+c đ quan trng v%i giá tr trung
b>nh khá tF 3.34 đn 3.96. C= th thy khách du lch thc s ch&a đánh giá tt
t/m quan trng c a các yu t thuc h>nh -nh đim đn khi xem xLt la chn Đ
L:t. Trong đ=, bin “Đ L:t c= th'i tit đặc bit (khEng kh9 se l:nh, m8y mù bao
ph , c= th tr-i nghim 4 mùa trong 1 ngy)” v bin “Đ L:t l đim đn c= 5m
thc”c= giá tr trung b>nh cao nht l 3.96, tip theo l các bin “Đ L:t l đim
đn sinh thái hp dOn”, “Đ L:t l đim đn c= nhi,u đa đim check-in đẹp v
nổi ting”, “Đ L:t l đim đn vMn h=a hp dOn”. V cui cùng l bin” Đ L:t
l đim đn an ton” c= giá tr trung b>nh thp nht l 3.34. VDy, c= th kt luDn
khi xem xLt quyt đnh la chn đim đn Đ L:t, du khách th&'ng &u ti*n quan
t8m đn các yu t l c= th'i tit đặc bit, 5m thc, sinh thái hp dOn, nhi,u đa
đim check-in đẹp v nổi ting v đim đn vMn h=a hp dOn. Do đ=, các doanh
nghip kinh doanh du lch c/n đặc bit ch2 ý quan t8m nhng yu t ny đ n8ng
cao v c-i thin các đa đim du lch.
- Đối với thang đo nhóm tham khảo: các bin đo l&'ng nh=m tham kh-o đ&Ac
đánh giá v, m+c đ -nh h&.ng v%i giá tr trung b>nh tF 3.4 đn 3.49. Giá tr
trung b>nh cao nht thuc v, bin “La chn đim đn Đ L:t tF các ph-n h?i
c a cng đ?ng khách du lch đ@ tFng đi”, ch+ng tỏ rCng quyt đnh c a khách du
lch chu -nh h&.ng m:nh nht tF ph-n h?i c a nhng du khách đ@ tFng đi.
- Đối với thang đo giá tour du lịch: các bin đo l&'ng giá tour du lch c= giá tr
trung b>nh trong kho-ng tF 3.96 đn 4.16. VDy c= th kt luDn khách du lch
đánh giá m+c đ -nh h&.ng c a yu t giá tour du lch đn quyt đnh la chn
Đ L:t c a h l khá cao. Trong đ=, bin “Giá tham quan t:i đim Đ L:t hAp
lý” c= giá tr trung b>nh cao l 4.16, đi,u ny cho thy khách du lch đ?ng t>nh
v%i m+c giá tour du lch đn Đ L:t.
- Đối với thang đo truyền thông: sinh vi*n TEn Đ+c ThKng đánh giá m+c đ -nh
h&.ng c a các bin đo l&'ng truy,n thEng khá cao, giá tr trung b>nh c a các
bin ny chỉ tF 3.81 đn 4.24. Các doanh nghip kinh doanh du lch c/n quan
t8m đn “Các ch&0ng tr>nh qu-ng cáo tr*n báo ch9, t:p ch9 v các ph&0ng tin
truy,n thEng khác” v> đ8y l bin quan sát c= s -nh h&.ng thp nht đi v%i
quyt đnh la chn Đ L:t c a khách du lch.
c. Thống kê dữ liệu theo thang đo quyết định lựa chọn điểm đến
Kt qu- thng k* mE t- c a các bin thang đo “quyt đnh la chn đim đn” đ&Ac tr>nh by trong B-ng 3.4.
Bảng 3.4. Bảng mô tả dữ liệu theo thang đo quyết định lựa chọn điểm đến Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation QD1 113 1 4 3,01 ,785 QD2 113 2 4 3,43 ,639 QD3 113 2 5 3,89 ,880 Valid N (listwise) 113
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023)
Theo kt qu- . B-ng 3.4, thang đo quyt đnh la chn đim đn đ&Ac sinh vi*n TEn Đ+c
ThKng đánh giá . m+c đ đ?ng ý t:m ổn v%i giá tr trung b>nh trong kho-ng 3.01 đn 3.89.
Trong đ=, bin “Quyt đnh la chn Đ L:t l đim đn chKc chKn trong hnh tr>nh du
lch” c= m+c đ đ?ng ý thp nht v bin “Anh/ch sẽ c8n nhKc đn Đ L:t” c= m+c đ
đ?ng ý cao nht. Đ thu h2t khách du lch đn v%i Đ L:t, các doanh nghip c/n t>m ra
m+c giá dch v6 phù hAp v đ?ng th'i c-i thin cht l&Ang dch v6. Đi,u ny sẽ gi2p tMng
kh- nMng chi ti*u c a khách v đáp +ng đ&Ac nhu c/u đi du lch c a h. Ngoi ra, vic đa
d:ng hoá s-n ph5m cSng l mt yu t quan trng đ thu h2t s quan t8m c a khách hng.
V> vDy, các doanh nghip c/n phát trin th*m nhng s-n ph5m m%i v đc đáo đ gia tMng
s la chn cho khách du lch khi mun ghL thMm Đ L:t.
3.2. ĐÁNH GIÁ THANG ĐO BẰNG HỆ SỐ TIN CẬY CRONBACH’S ALPHA
3.2.1. Thang đo động cơ đi du lịch
Bảng 3.5. Kết quả Cronbach’s Alpha của thang đo Động cơ đi du lịch Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .904 4 Item-Total Statistics Cronbach's Scale Mean if
Scale Variance if Corrected Item- Alpha if Item Item Deleted Item Deleted Total Correlation Deleted DC1 10.78 5.477 .772 .880 DC2 10.78 5.442 .783 .876 DC3 10.77 5.232 .796 .871 DC4 10.73 5.161 .785 .875
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023)
Thang đo đng c0 đi du lch c= h s Cronbach’s Alpha = 0.904 > 0.6, đi,u đ= cho
phLp khẳng đnh rCng m+c đ nht quán b*n trong gia bn bin quan sát c a thang đo
đng c0 đi du lch l cao. H s t&0ng quan bin tổng c a các chỉ báo DC1, DC2, DC3,
DC4 đ,u l%n h0n 0.3. n*n đ:t y*u c/u.
3.2.2. Thang đo hình ảnh điểm đến
Bảng 3.6. Kết quả Cronbach’s Alpha của thang đo Hình ảnh điểm đến Reliabiliy Statistics Cronbach's Alpha N of Items .822 6 Item-Total Statistics Cronbach's Scale Mean if
Scale Variance if Corrected Item- Alpha if Item Item Deleted Item Deleted Total Correlation Deleted HA1 18.80 12.271 .586 .794 HA2 18.98 12.000 .497 .824 HA3 18.66 11.957 .679 .773 HA4 18.35 12.427 .719 .768 HA5 18.36 13.555 .578 .797 HA6 18.43 14.176 .558 .803
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023)
Kt qu- Cronbach’s Alpha c a các thnh ph/n thang đo h>nh -nh đim đn đ&Ac
tr>nh by trong B-ng 3.6, c= th thy thang đo h>nh -nh đim đn c= h s Cronbach’s
Alpha = 0.822 > 0.6, đi,u đ= cho phLp khẳng đnh rCng m+c đ nht quán b*n trong gia
6 bin quan sát c a thang đo h>nh -nh đim đn l cao. Các h s t&0ng quan bin tổng
c a 6 bin quan sát đ,u l%n h0n 0.3 n*n đ:t y*u c/u.
3.2.3. Thang đo nhóm tham khảo
Bảng 3.7. Kết quả Cronbach’s Alpha của thang đo Nhóm tham khảo Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .946 3 Item-Total Statistics Cronbach's Scale Mean if
Scale Variance if Corrected Item- Alpha if Item Item Deleted Item Deleted Total Correlation Deleted TK1 6.90 4.053 .880 .926 TK2 6.88 3.978 .927 .890 TK3 6.81 4.242 .854 .945
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023)
Thang đo nh=m tham kh-o c= h s Cronbach’s Alpha = 0.946 > 0.6 n*n chp
nhDn đ&Ac. Các h s t&0ng quan bin tổng c a các bin quan sát TK1, TK2, TK3 l/n
l&At l 0.880, 0.927, 0.854 v đ,u l%n h0n 0.3 n*n đ:t y*u c/u.
3.2.4. Thang đo giá tour du lịch
Bảng 3.8. Kết quả Cronbach’s Alpha của thang đo Giá tour du lịch Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .906 3 Item-Total Statistics Cronbach's Scale Mean if
Scale Variance if Corrected Item- Alpha if Item Item Deleted Item Deleted Total Correlation Deleted GIA1 8.12 2.806 .903 .785 GIA2 8.21 2.919 .808 .869 GIA3 8.02 3.357 .733 .928
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023)
Thang đo giá tour du lch c= h s Cronbach’s Alpha = 0.906 > 0.6, n*n c= th
khẳng đnh đ-m b-o t9nh nht quán c a thang đo ny. Đ?ng th'i, các h s t&0ng quan
bin tổng c a các bin quan sát đ,u l%n h0n 0.3 n*n đ:t y*u c/u.
3.2.5. Thang đo truyền thông
Bảng 3.9. Kết quả Cronbach’s Alpha của thang đo Truyền thông Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .794 3 Item-Total Statistics Cronbach's Scale Mean if
Scale Variance if Corrected Item- Alpha if Item Item Deleted Item Deleted Total Correlation Deleted TT1 8.05 2.497 .613 .744 TT2 8.18 2.361 .636 .721 TT3 7.75 2.456 .662 .694
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023)
Thang đo truy,n thEng c= h s Cronbach’s Alpha = 0.794 > 0.6 n*n c= th khẳng
đnh đ-m b-o t9nh nht quán c a thang đo ny. Các h s t&0ng quan bin tổng c a các
bin quan sát TT1, TT2, TT3 l/n l&At l 0.613, 0.636, 0.662 đ,u l%n h0n 0.3 n*n đ:t y*u c/u.
3.2.6. Thang đo quyết định lựa chọn điểm đến
Bảng 3.10. Kết quả Cronbach’s Alpha của thang đo Quyết định lựa chọn điểm đến Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .892 3 Item-Total Statistics Cronbach's Scale Mean if
Scale Variance if Corrected Item- Alpha if Item Item Deleted Item Deleted Total Correlation Deleted QD1 7.33 2.097 .759 .872 QD2 6.90 2.392 .829 .838 QD3 6.44 1.749 .823 .828
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023)
Thang đo quyt đnh la chn đim đn c= h s Cronbach’s Alpha = 0.892 > 0.6
n*n c= th khẳng đnh rCng t9nh nht quán b*n trong gia 3 bin quan sát c a thang đo
quyt đnh la chn đim đn l cao. Các h s t&0ng quan bin tổng c a các bin quan
sát đ,u l%n h0n 0.3 n*n đ:t y*u c/u.
3.3.PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH 3.3.1.
Kiểm tra hệ số tương quan giữa các biến
Bảng 3.11. Ma trận hệ số tương quan giữa các biến Correlations QD DC HA TK TT GIA QD Pearson Correlation 1 .563** .649** .603** .685** -.030 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .755 N 113 113 113 113 113 113 DC Pearson Correlation .563** 1 .530** .540** .360** .359** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 113 113 113 113 113 113 HA Pearson Correlation .649** .530** 1 .388** .528** .298** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .001 N 113 113 113 113 113 113 TK Pearson Correlation .603** .540** .388** 1 .303** .155 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .001 .101 N 113 113 113 113 113 113 TT Pearson Correlation .685** .360** .528** .303** 1 .244** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .001 .009 N 113 113 113 113 113 113 GIA Pearson Correlation -.030 .359** .298** .155 .244** 1 Sig. (2-tailed) .755 .000 .001 .101 .009 N 113 113 113 113 113 113
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023)
Đ/u ti*n l xem xLt các mi t&0ng quan tuyn t9nh gia bin ph6 thuc v%i tFng bin đc
lDp cSng nh& gia các bin đc lDp v%i nhau. V> vDy, ta xem xLt b-ng ma trDn h s t&0ng quan
gia các bin (B-ng 3.11). Kt qu- ma trDn t&0ng quan gia các bin cho thy các bin đc lDp
khEng c= t&0ng quan hon ton v%i nhau, h s t&0ng quan gia các bin đc lDp đ,u nhỏ h0n 1.
Bin ph6 thuc c= mi t&0ng quan tuyn t9nh v%i c- 5 bin đc lDp v h s t&0ng quan gia
quyt đnh la chn đim đn v%i truy,n thEng l l%n nht đ:t 0.685, v h s t&0ng quan gia
quyt đnh la chn đim đn giá tour đim đn l thp nht đ:t – 0.030. Tip theo, đ&a tt c-
các bin vo ch&0ng tr>nh h?i quy tuyn t9nh đ ph8n t9ch s -nh h&.ng c a các bin đc lDp đn bin ph6 thuc. 3.3.2.
Xây dựng phương trình hồi quy tuyến tính
Ph8n t9ch h?i quy tuyn t9nh sẽ gi2p ch2ng ta bit đ&Ac c&'ng đ tác đng c a các bin
đc lDp l*n bin ph6 thuc. Ph&0ng pháp h?i quy đ&Ac sQ d6ng . đ8y l ph&0ng pháp b>nh
ph&0ng nhỏ nht OLS v%i bin ph6 thuc l quyt đnh la chn đim đn c a du khách, bin
đc lDp l các bin đng c0 đi du lch, h>nh -nh đim đn, nh=m tham kh-o, giá tour du lch,
truy,n thEng. ME h>nh lý thuyt th hin mi quan h gia bin đc lDp v các bin ph6 thuc nh& sau:
QDi = 0 + 1DCi + 2HAi + 3TKi + 4GIAi + 5TTi Trong đ=:
- QD: giá tr c a bin ph6 thuc – quyt đnh la chn đim đn
- DC: yu t đng c0 đi du lch
- HA: yu t h>nh -nh đim đn
- TK: yu t nh=m tham kh-o
- GIA: yu t giá tour du lch - TT: yu t truy,n thEng
- V%i: 0 l hCng s t do; i, i: 1-5: l h s h?i quy tFng ph/n t&0ng +ng v%i các bin đc lDp.
Kt qu- ph8n t9ch h?i quy đ&Ac thc hin bCng ph&0ng pháp h?i quy tổng th các bin đ&Ac th hin qua Bảng 3.12
Bảng 3.12. Bảng kết quả phân tích hồi quy Model Summaryb Adjusted R Std. Error of the Model R R Square Square Estimate Durbin-Watson 1 .897a .804 .795 .31901 1.992
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023)
a. Predictors: (Constant), GIA, TK, TT, HA, DC b. Dependent Variable: QD ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 44.615 5 8.923 87.681 .000b Residual 10.889 107 .102 Total 55.504 112
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023) a. Dependent Variable: QD
b. Predictors: (Constant), GIA, TK, TT, HA, DC Coefficientsa Standardized Collinearity Unstandardized Coefficients Coefficients Statistics Model B Std. Error Beta t Sig. Tolerance 1 (Constant) .421 .212 1.987 .049 DC .200 .054 .215 3.717 .000 .549 HA .287 .057 .286 5.078 .000 .578 TK .203 .036 .293 5.661 .000 .684 TT .429 .048 .453 8.863 .000 .702 GIA -.288 .039 -.348 -7.464 .000 .844
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023)
a. Đánh giá và kiểm định độ phù hợp của mô hình
Đ đánh giá m+c đ phù hAp c a mE h>nh h?i quy đi v%i tDp d liu, ta sQ d6ng h s R2
hiu chỉnh (Adjusted R Square). CMn c+ vo kt qu- . b-ng Model Summaryb thuc B-ng 3.12,
h s R2 hiu chỉnh l 0.795 nhỏ h0n R l 0.804 ch+ng tỏ mE h>nh h?i quy phù hAp v%i d liu 2
. m+c 0.795, c= nghĩa l c= 79.5% s bin thi*n c a quyt đnh la chn đim đn Đ L:t c a
sinh vi*n TEn Đ+c ThKng đ&Ac gi-i th9ch b.i các bin c= trong mE h>nh. V%i giá tr ny th> đ
phù hAp c a mE h>nh l chp nhDn đ&Ac.
Đ kim đnh đ phù hAp c a mE h>nh h?i quy tuyn t9nh tổng th, ta sQ d6ng kim đnh
F trong b-ng ph8n t9ch ANOVA (xem B-ng 3.12). Kt qu- cho thy giá tr Sig. c a kim đnh F
bCng 0.000 < 0.05 n*n ta c= th bác bỏ gi- thuyt H0 (các h s h?i quy bCng 0) hay n=i cách
khác các bin đ&a vo mE h>nh đ,u c= ý nghĩa v, mặt thng k*. Nh& vDy các bin đc lDp trong
mE h>nh c= mi quan h đi v%i bin ph6 thuc QD (quyt đnh la chn đim đn).
b. Ý nghĩa các hệ số hồi quy riêng phần trong mô hình
Xem xLt ý nghĩa c a các h s h?i quy ri*ng ph/n trong mE h>nh thEng qua kim đnh t
v%i gi- thuyt H0 l h s h?i quy c a bin đc lDp k = 0. Kt qu- b-ng H s h?i quy
(Coefficientsa ) (xem B-ng 3.12) cho thy kim đnh t c a bin đc lDp DC (Sig. = 0.000), HA
(Sig. = 0.001), TK (Sig. = 0.000), TT (Sig. = 0.000), GIA (Sig. = 0.000) đ,u c= giá tr Sig. <
0.05 n*n c= th kt luDn 5 bin đc lDp ny đ,u c= ý nghĩa trong mE h>nh.
VDy qua ph8n t9ch v, ý nghĩa các h s h?i quy ri*ng ph/n trong mE h>nh, c= th kt luDn
5 yu t DC (đng c0 đi du lch), HA (h>nh -nh đim đn), TK (nh=m tham kh-o), GIA (giá tour
du lch), TT (truy,n thEng) c= tác đng đn bin ph6 thuc QD (quyt đnh la chn đim đn).
CMn c+ vo kt qu- ph8n t9ch tr*n, ph&0ng tr>nh h?i quy (theo h s h?i quy ch&a chu5n
h=a) c a nghi*n c+u đ&Ac thit lDp nh& sau:
Quyết định lựa chọn điểm đến = 0.421+ 0.200* Động cơ đi du lịch + 0.287* Hình ảnh
điểm đến + 0.203* Nhóm tham khảo + (- 0.288)* Giá tour di lịch + 0.429* Truyền thông.
c. Xác định tầm quan trọng của các biến trong mô hình
Đ xác đnh t/m quan trng c a các yu t -nh hƣ .ng đn quyt đnh la chn đim đn,
tác gi- cMn c+ vo h s h?i quy chu5n h=a (Beta).
XLt h s h?i quy chu5n h=a (Beta) theo kt qu- ph8n t9ch mE h>nh h?i quy trong B-ng
3.12, c= th thy Truy,n thEng l yu t c= -nh h&.ng m:nh nht đn quyt đnh la chn đim
đn v> c= h s Beta = 0.453 l%n nht. Tip đn l Nh=m tham kh-o (Beta = 0.293), H>nh -nh
đim đn (Beta = 0.286), Đng c0 đi du lch (Beta = 0.215) v Giá tour du lch (Beta= -0.348) l
yu t c= tác đng yu nht đn quyt đnh la chn c a du khách.
d. Dò tìm sự vi phạm các giả định cần thiết trong hồi quy tuyến tính
Đ đ-m b-o cho đ tin cDy c a mE h>nh h?i quy tuyn t9nh, vic dò t>m s vi ph:m các gi- đnh l c/n thit.
- Gi- đnh th+ nht c/n kim tra l gi- đnh li*n h tuyn t9nh. Ph&0ng pháp đ&Ac sQ d6ng
l biu đ? ph8n tán Scatterplot v%i giá tr ph/n d& chu5n h=a (Standarized Residual) tr*n tr6c
tung v giá tr d đoán chu5n h=a (Standarized Predicted Value) tr*n tr6c honh.
H>nh 3.3. Đ? th ph8n tán Scatterplot
Nh>n vo đ? th H>nh 3.3, ta thy các ph/n d& ph8n tán ngOu nhi*n trong mt vùng
quanh đ&'ng đi qua tung đ 0 ch+ khEng t:o thnh h>nh d:ng no, t+c l ph/n d& khEng
thay đổi theo mt trDt t no đi v%i giá tr d đoán. Do đ= gi- thuyt v, li*n h quan h
tuyn t9nh khEng b vi ph:m.
- Gi- đnh th+ hai l gi- đnh v, ph8n phi chu5n v ph/n d&. Ch2ng ta sẽ sQ d6ng
biu đ? t/n s Histogram v đ? th P-P plot c a các ph/n d& (đ@ đ Ac ƣ chu5n h=a) đ kim tra gi- đnh ny.
H>nh 3.4. Đ? th t/n s Histrogram
Kt qu- tF biu đ? t/n s Histogram c a ph/n d& (H>nh 3.4) cho thy ph8n phi
c a ph/n d& c= d:ng g/n v%i ph8n phi chu5n, giá tr trung b>nh g/n bCng 0 v đ lch
chu5n l 0.977 g/n bCng 1. Đi,u ny c= nghĩa gi- thuyt ph8n phi chu5n c a ph/n d& khEng b vi ph:m.
H>nh 3.5. Đ? th t/n s P-P Plot
Kt qu- biu đ? t/n s P- P plot (H>nh 3.5) cho thy các đim quan sát thc t tDp
trung khá sát đ&'ng chLo nhng giá tr kỳ vng, n*n c= th kt luDn gi- đnh v, ph/n d&
c= ph8n phi chu5n khEng b vi ph:m.
- Gi- đnh th+ ba l t9nh đc lDp c a sai s (khEng c= t&0ng quan gia các ph/n
d&). Ta dùng đ:i l&Ang thng k* Durbin – Watson đ kim đnh. Theo kt qu- .
b-ng 3.12 cho thy giá tr d =1.992 thuc kho-ng 1.5 - 2.5. C= nghĩa l h s
Durbin – Watson r0i vo mi,n chp nhDn gi- thuyt khEng c= t&0ng quan chuỗi
bDc nht v%i nhau. Do đ=, gi- đnh khEng c= mi t&0ng quan gia các ph/n d&
trong mE h>nh h?i quy đa bin khEng b vi ph:m.
Nh& vDy, tF kt qu- kim tra tr*n cho thy mE h>nh h?i quy x8y dng khEng vi
ph:m các gi- đnh c/n thit trong h?i quy tuyn t9nh.
CHƯƠNG 4: ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NHẰM GIA
TĂNG NHU CẦU LỰA CHỌN ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH ĐÀ LẠT 4.1
Đề xuất giải pháp
Nghi*n c+u lý luDn cho thy, quyt đnh la chn đim đn c a khách du lch ph6 thuc vo
nhi,u nh8n t li*n quan mDt thit v%i nhau. Đim đn hp dOn khEng chỉ do giá tr c a ti nguy*n
t nhi*n, m còn bao g?m các dch v6 v đi,u kin ph6c v6 du lch t:i đ=. Kt qu- kim đnh gi-
thuyt cho thy, đặc tr&ng c a đim đn l yu t -nh h&.ng l%n nht trong vic chn Đ L:t lm
đim đn c a sinh vi*n TEn Đ+c ThKng. Các yu t b*n trong nh& s khám phá v ti,n b:c cSng
-nh h&.ng khEng nhỏ. Nghi*n c+u ny c= ý nghĩa cho cEng tác qu-n lý du lch v các doanh
nghip kinh doanh li*n quan. Đ thu h2t khách du lch, nghi*n c+u ny đ&a ra các gi-i pháp nh&:
Giải pháp 1: Bảo vệ và khai thác nguồn tài nguyên hợp lý, bảo tồn giá trị văn hóa, đảm
bảo tính bền vững của việc phát triển du lịch cộng đồng
Cng đ?ng đa ph&0ng l ch s. hu các ti nguy*n t nhi*n v nh8n vMn, do đ= s tham gia c a
cng đ?ng trong vic b-o v ti nguy*n gi2p h nhDn th+c đ&Ac vai trò c a m>nh trong vic ny.
H0n na, s tham gia ny c= tác d6ng to l%n trong vic giáo d6c du khách c= hnh vi +ng xQ th8n
thin v%i mEi tr&'ng v ti nguy*n c a đa ph&0ng.
Vic khai thác v b-o t?n ngu?n ti nguy*n khEng chỉ l trách nhim cá nh8n hay tổ ch+c m
c/n đ&Ac chung tay c a c- cng đ?ng. Do đ=, k*u gi v tuy*n truy,n cho ng&'i d8n hiu r quy
ch r rng v chặt chẽ trong cEng tác thanh kim tra l đi,u khEng th thiu.
Khách du lch cSng l thnh ph/n quan trng trong vic b-o v ngu?n ti nguy*n c a đa
ph&0ng. Đ du khách c= th phát huy vai trò t9ch cc, c/n diˆn gi-i đ h hiu th*m v, ti nguy*n,
mEi tr&'ng sinh thái v vMn h=a t:i đa ph&0ng. Ngoi ra, du khách cSng n*n đ&Ac khuyn kh9ch
tham gia vo các ch&0ng tr>nh tr?ng c8y xanh đ n8ng cao ý th+c cho c- du khách v ng&'i d8n
đa ph&0ng. Vic trin khai các ho:t đng nh& thnh lDp nhng đi vMn ngh tDp luyn, biu diˆn
ph6c v6 khách du lch khEng chỉ gi2p tMng thu nhDp cho cuc sng m còn lm phong ph2 đ'i
sng tinh th/n c a ng&'i d8n. H0n na, vic b-o t?n các giá tr vMn h=a v b-o v mEi tr&'ng
thEng qua hon thin h thng các vMn b-n pháp quy l đi,u rt quan trng.
T=m l:i, vic thu h2t du khách khEng chỉ da vo giá tr c a ti nguy*n t nhi*n m còn li*n
quan đn s b-o t?n v sQ d6ng hAp l9 c a ch2ng. Các doanh nghip kinh doanh li*n quan c/n c=
nhng chin l&Ac đ thu h2t du khách thEng qua vic b-o t?n v sQ d6ng hiu qu- các ngu?n ti nguy*n c a đa ph&0ng.
Giải pháp 2: Tạo nguồn nhân lực địa phương
Trong các ho:t đng qu-n lý du lch, con ng&'i đ&Ac xem l yu t quan trng nht. Do đ=, đ
n8ng cao nMng lc c a cán b qu-n lý Nh n&%c v, du lch cng đ?ng, c/n c= các gi-i pháp thit
thc nh& m. l%p tDp hun v, nghip v6 qu-n lý Nh n&%c v, du lch hoặc đ&a cán b đi tham quan
v trao đổi kinh nghim . nhng đa ph&0ng khác trong v ngoi n&%c.
Đi v%i cEng tác đo t:o nh8n lc, vic khuyn kh9ch ng&'i d8n tham gia lm du lch v tổ ch+c
các kh=a hc ngKn h:n đ gi-ng d:y các k‰ nMng giao tip, +ng xQ v ting Anh sẽ rt hu 9ch.
Ngoi ra, vic gi%i thiu cho ng&'i d8n kin th+c c0 b-n v, lo:i h>nh du lch cng đ?ng v vic
b-o t?n ti nguy*n du lch sẽ gi2p cho h c= cái nh>n ton din h0n v, cEng vic c a m>nh.
Vic đo t:o kinh doanh du lch sẽ gi2p cho ng&'i d8n đa ph&0ng c= th ph8n t9ch v d đoán
th tr&'ng cung v c/u, hiu đ&Ac nhu c/u c a khách du lch v x8y dng s-n ph5m đáp +ng nhu
c/u khách. Ngoi ra, vic đo t:o ngo:i ng sẽ gi2p cho ng&'i d8n c= th giao tip v%i du khách
bCng các ngEn ng thEng d6ng nh& ting Anh hay Pháp.
Cui cùng, vic gi-ng d:y quy đnh v, ho:t đng l&u tr2 c a du khách l rt quan trng đ b-o
v an ton cho h. Vic tổ ch+c các buổi hc đ gi%i thiu các quy đnh ny sẽ gi2p cho ng&'i d8n
c= cái nh>n tổng quan h0n v, cEng tác c a m>nh.
T=m l:i, vic t:o ra mt ngu?n nh8n lc cht l&Ang l đi,u rt c/n thit trong cEng tác qu-n lý
du lch. Các ho:t đng nh& m. l%p tDp hun, tổ ch+c các kh=a hc v gi-i pháp thit thc sẽ gi2p
cho vic ny đ&Ac thc hin hiu qu- h0n.
Giải pháp 3: Đa dạng hóa các sản phẩm du lịch
Trong vic phát trin lo:i h>nh du lch cng đ?ng, vn đ/u t& l yu t quan trng v -nh h&.ng
đn các ho:t đng qu-n lý, hỗ trA, đo t:o v thanh kim tra. Tỉnh c= th huy đng ngu?n vn tF
các doanh nghip kinh doanh l hnh tr*n đa bn bCng cách hAp tác đ m. nhng tour tuyn m%i
cho khách du lch. C0 ch ch9nh sách thEng thoáng gi2p doanh nghip m. rng ho:t đng kinh
doanh trong lo:i h>nh du lch ny. C/n k*u gi s gi2p đỡ c a các doanh nghip đ cao đim lo:i
h>nh du lch c= trách nhim v mang l:i hiu qu- cho c- ng&'i d8n v khách du lch.
Ngoi ra, vic sQ d6ng mt s qu‰ cng đ?ng đ lm ngu?n vn cho phát trin du lch cSng l
mt gi-i pháp khác. Vic ph8n bổ s vn vo nhng cEng tr>nh c/n đ&Ac đ/u t& nh&: c0 s. h: t/ng,
giao thEng, chA, các khu du lch... gi2p c-i thin cht l&Ang cuc sng cho cng đ?ng đa ph&0ng,
b-o v mEi tr&'ng c-nh quan v tEn t:o các di t9ch lch sQ.
Giải pháp 4: Nâng cao ý thức cộng đồng, tăng cường đảm bảo một môi trường du lịch an toàn và thân thiện
N8ng cao ý th+c cng đ?ng l yu t quan trng trong phát trin lo:i h>nh du lch ny. Các cán
b qu-n lý Nh n&%c n*n tip cDn v%i tr&.ng thEn đ tổ ch+c hp nh=m gi%i thiu cho ng&'i d8n
đa ph&0ng v, du lch cng đ?ng v lAi 9ch c a lo:i h>nh du lch ny. Tổ ch+c các chuyn tham
quan đ ng&'i d8n hc hỏi kinh nghim trong ho:t đng kinh doanh, g>n gi b-n sKc vMn h=a
truy,n thng, gi g>n v sinh mEi tr&'ng v b-o v ti nguy*n thi*n nhi*n. Đ, cao vai trò c a cng
đ?ng d8n c& trong vic lDp k ho:ch, nhng quy tKc v nhng h>nh ph:t đ +ng ph= v%i nhng
hanh đng lm -nh hu.ng đn vic phát trin du lch cng đ?ng t:i đa ph&0ng.
Giải pháp 5: Quảng bá, tuyên truyền hình ảnh qua các hoạt động quảng cáo và xúc tiến hiệu quả
Đ n8ng cao h>nh -nh du lch c a tỉnh, c/n thc hin các ho:t đng qu-ng cáo v x2c tin hiu
qu-. Mt trong nhng gi-i pháp l x8y dng mt trang web v, các h>nh th+c ph6c v6 du lch, bao
g?m thEng tin v, các tuyn đim du lch hp dOn, các c0 s. l&u tr2 v Mn ung c= đa chỉ v h>nh
-nh đ khách du lch tin la chn v li*n h. Trang web ny cSng c/n đ&Ac dch ra nhi,u th+ ting
tr*n th gi%i nh& Anh, Pháp, Đ+c, NhDt... đ thu h2t nhng khách hng tF nhng th tr&'ng quan
t8m đn lo:i h>nh du lch cng đ?ng.
Ngoi ra, vic x2c tin qua các hi chA, hi ngh v hi th-o l mt trong nhng ho:t đng quan
trng đ cho khách du lch bit đn lo:i h>nh du lch cng đ?n m%i m‹ ny. Vic lm phim qu-ng
bá phát s=ng tr*n đi truy,n thEng trong v ngoi n&%c hay vit bi, -nh ph= ng xut hin tr*n
báo ch9 Trung &0ng, đa ph&0ng trong v ngoi n&%c cSng l mt trong nhng gi-i pháp hiu qu-
đ qu-ng bá h>nh -nh du lch c a tỉnh.
Giải pháp 6: Đưa ra chính sách giá tour du lịch hợp lý
Vai trò qu-n lý Nh n&%c cSng đ=ng mt vai trò quan trng trong vic th2c đ5y du lch phát
trin. C/n c= các c0 ch khuyn kh9ch s tham gia c a cng đ?ng đa ph&0ng, bao g?m các ch9nh
sách v, &u ti*n, miˆn gi-m thu, khEng thu thu v%i các s-n ph5m th cEng c a cng đ?ng d8n c&
đa ph&0ng s-n xut ra đ ph6c v6 cho khách du lch. Ngoi ra, vic tổ ch+c các s kin vMn h=a
tEn vinh nhng b-n sKc vMn h=a v khuyn kh9ch ng&'i d8n tham gia các ho:t đng vMn ngh c a
đa ph&0ng l rt quan trng đ g=p ph/n l&u gi các giá tr truy,n thng c a mỗi d8n tc. KẾT LUẬN