Bài cuối kì Tôn Đức Thắng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Bài cuối kì Tôn Đức Thắng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Môn: Triết học Mác -Lênin (THML01)
Trường: Đại học Tôn Đức Thắng
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Vic la chn đim đn du lch l mt trong nhng quyt đnh ct li v quan trng nht
c a khách du lch. Đi v%i th tr&'ng du lch Vit Nam, nghi*n c+u v, các yu t -nh h&.ng đn
quyt đnh la chn rt c/n thit đ hiu r h0n nhu c/u c a khách du lch. Các kin th+c v,
hnh vi quyt đnh ny gi2p cho các nh tip th du lch phát trin s-n ph5m v dch v6 m%i, x8y
dng ch9nh sách v k ho:ch Marketing hiu qu-, g=p ph/n n8ng cao h>nh -nh đim đn c a
Vit Nam đ thu h2t ngu?n khách.
Nghi*n c+u đ@ đ&Ac tin hnh bCng vic thu thDp thEng tin tF 133 sinh vi*n tr&'ng Đ:i
Hc TEn Đ+c ThKng đ@ tFng ghL thMm Đ L:t bCng ph&0ng pháp mOu ngOu nhi*n. Kt qu- cho
thy rCng các yu t quan trng nht -nh h&.ng đn s la chn đim đn c a khách du lch l
mEi tr&'ng t nhi*n, vMn hoá v lch sQ, c0 s. h: t/ng du lch, dch v6 du lch v giá c-.
Đ thu h2t khách du lich tF khu vc ny, các doanh nghip du lch Vit Nam c/n phát
trin s-n ph5m c= t9nh b,n vng trong vic b-o t?n mEi tr&'ng t nhi*n v gi%i thiu nhng di
s-n vMn hoá-lch sQ c a Vit Nam. Đ?ng th'i, các doanh nghip c/n x8y dng các chin dch
marketing hiu qu- đ gi%i thiu s-n ph5m c a m>nh cho khách hng, đ?ng th'i c-i thin cht
l&Ang dch v6 v giá c- đ thu h2t khách du lich. Nghi*n c+u ny đ@ chn Đ L:t lm đim đn
đ&Ac &a chung b.i khách du lch Vit Nam đ t>m ra nhng yu t -nh h&.ng đn quyt đnh
chn đim đn c a khách du lch. Kt qu- cho thy rCng khách du lich rt quan t8m đn mEi
tr&'ng t nhi*n v vMn hoá-lch sQ c a đim đn. H cSng coi trng cht l&Ang dch v6 v giá c- hAp l9.
2. Mục tiêu nghiên cứu
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
4. Phương pháp nghiên cứu
5. Ý nghĩa thực tiễn của đề bài
6. Bố cục của đề tài
7. Tổng quan tài liệu nghiên cứu
8. Kết luận và đề xuất giải pháp
8.1 Hạn chế của nghiên cứu:
Nghi*n c+u ny gặp h:n ch v, mOu nghi*n c+u bao g?m ph&0ng pháp ly mOu, k9ch cỡ mOu v
ph:m vi nghi*n c+u chỉ nghi*n c+u đi t&Ang đ@ hon thnh vic la chn đim đn v đ@ đn
Đ Lat ME h>nh chỉ gi-i th9ch đ&Ac 56.6% s thay đổi c a bin quyt đnh la chn đim đn c a
du khách, ch+ng tỏ còn c= các thnh ph/n khác -nh h&.ng đn quyt đnh la chn đim đn Đ
L:t c a du khách nh&ng ch&a đ&Ac đ, cDp trong mE h>nh nghi*n c+u.
8.2 Kiến nghị hướng nghiên cứu tiếp theo:
Nghi*n c+u tip theo n*n tMng k9ch th&%c mOu v sQ d6ng ph&0ng pháp chn mOu xác
sut, m. rng đi t&Ang đi,u tra. Đ?ng th'i, n*n m. rng ph:m vi nghi*n c+u th*m các yu t
khác -nh h&.ng đn quyt đnh la chn đim đn Đ L:t c a du khách nh& l đa đim đặt
tour, s. th9ch c a du khách, s-n ph5m du lch…đ t>m ra mE h>nh ti &u nht ph6c v6 cho vic
đo l&'ng quyt đnh la chn c a du khách đi v%i đim đn Đ L:t.
Nghi*n c+u tip theo n*n sQ d6ng ph&0ng pháp ph8n t9ch d liu cao cp h0n SPSS, chẳng h:n nh& AMOS.
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ CÁC MÔ HÌNH
NGHIÊN CỨU (nhóm tự làm)
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG XU HƯỚNG LỰA
CHỌN ĐIỂM ĐẾN VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
ĐẾN SỰ LỰA CHỌN DU LỊCH ĐÀ LẠT CỦA SINH
VIÊN ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG (nhóm tự làm)
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 3.1.
Thống kê mô tả mẫu 3.1.1.
Thống kê mô tả theo đặc điểm nhân khẩu học
Bảng 3.1: Bảng mô tả mẫu nghiên cứu theo đặc điểm nhân khẩu học Đặc điểm Mẫu N = 113 Tần số Tỉ lệ % Giới tính Nam 40 35.4 N 73 64.6 Nhóm ngành
Nh=m ngnh Kinh t x@ hi 92 81.4 Nh=m ngnh Kĩ thuDt 21 18.6 Niên khóa Kh=a 26 8 7.1 Kh=a 25 70 61.9 Kh=a 24 14 12.4 Kh=a 23 11 9.7 Kh=a 23 tr. v, tr&%c 10 8.8
Thu nhập trung bình hàng tháng D&%i 3 triu 48 42.5
TF 3 triu – d&%i 10 triu VNĐ 47 41.6
TF 10 triu – d&%i 20 triu VNĐ 11 9.7 Tr*n 20 triu VNĐ 7 6.2
Số lần đi du lịch Đà Lạt trong năm 1 đn 2 l/n 90 79.6 3 đn 4 l/n 15 13.3 Tr*n 4 l/n 8 7.1
Đi du lịch Đà Lạt trong bao lâu 2 ngy 1 đ*m 19 16.8 3 ngy 2 đ*m 61 54.0 4 ngy 3 đ*m 24 21.2 Tr*n 5 ngy 9 8.0
Số tiền chi trả cho một chuyến du lịch Đà Lạt D&%i 1,5 triu VNĐ 7 6.2
TF 1,5 triu VNĐ – d&%i 3,5 triu VNĐ 52 46.0
TF 3,5 triu VNĐ – d&%i 5 triu VNĐ 31 27.4
TF 5 triu VNĐ – d&%i 10 triu VNĐ 18 15.9 TF 10 triu VNĐ tr. l*n 5 4.4
( Nguồn: Kết quả khảo sát tại trường Đại học Tôn Đức Thắng, 2023)
Tổng th mOu kh-o sát ch9nh th+c c a nghi*n c+u đ&Ac gQi t%i cho 113 b:n sinh vi*n .
các ngnh khác nhau đang hc t:i tr&'ng Đ:i hc TEn Đ+c ThKng. TF kt qu- thu thDp đ&Ac
ph8n lo:i theo các đặc đim nh& gi%i t9nh, nh=m ngnh hc, ni*n kh=a, thu nhDp trung b>nh
hng tháng, s l/n đi du lch Đ L:t trong nMm, th'i gian đi du lch Đ L:t v s ti,n chi tr-
cho mt chuyn du lch Đ L:t.
Về giới tính: Theo kt qu- thng k* mOu cho thy, s l&Ang n l 73 ng&'i chim
tỉ l 64,6% v s l&Ang nam l 40 ng&'i chim 35,4% tr*n tổng 113 ng&'i. Giới tính Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Nam 40 35.4 35.4 35.4 Nữ 73 64.6 64.6 100.0 Total 113 100.0 100.0
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023)
Về học vấn: C= 8 ng&'i đ&Ac hỏi l sinh vi*n kh=a 26 (chim 7,1%), kh=a 25 c=
70 sinh vi*n chim tỉ l l%n nht (chim 61,9%), kh=a 24 c= 14 sinh vi*n (chim
12,4%), kh=a 23 c= 11 sinh vi*n (chim 9,7%) v còn l:i l 10 ng&'i (chim
8,8%) thuc các sinh vi*n kh=a 23 tr. v, tr&%c. TF đ= c= th thy rCng tỉ l hc
vn đ&Ac kh-o sát c= s ch*nh lch l%n gia các kh=a hc, ch yu l kh=a 25 so v%i các kh=a còn l:i. Niên khóa Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Khóa 22 trở về trước 10 8.8 8.8 8.8 Khóa 23 11 9.7 9.7 18.6 Khóa 24 14 12.4 12.4 31.0 Khóa 25 70 61.9 61.9 92.9 Khóa 26 8 7.1 7.1 100.0 Total 113 100.0 100.0
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023)
Về nhóm ngành đang học: C= 92 sinh vi*n (chim 81,4%) đang hc t:i các nh=m
ngnh Kinh t x@ hi v 21 sinh vi*n (chim 18,6%) hc t:i các nh=m ngnh Kĩ
thuDt. S ch*nh lch gia 2 nh=m ngnh l rt l%n. Nhóm ngành Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid
Nhóm ngành Kinh tế xã hội 92 81.4 81.4 81.4 Nhóm ngành Kĩ thuật 21 18.6 18.6 100.0 Total 113 100.0 100.0
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023)
Về thu nhập trung bình hàng tháng: Da theo kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o
sát tr*n SPSS 2023 th> c= 48 sinh vi*n (chim 42,5%) c= thu nhDp d&%i 3 triu
đ?ng, 47 sinh vi*n (chim 41,6%) c= thu nhDp tF 3 triu đ?ng đn d&%i 10 triu
đ?ng, 11 sinh vi*n (chim 9,7%) c= thu nhDp tF 10 triu đ?ng đn d&%i 20 triu
đ?ng v 7 sinh vi*n c= thu nhDp tr*n 20 triu đ?ng (chim 6,2%). Thu nhập Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Dưới 3 triệu 48 42.5 42.5 42.5
Từ 3 triệu - dưới 10 triệu 47 41.6 41.6 84.1 VND
Từ 10 triệu – dưới 20 triệu 11 9.7 9.7 93.8 VNĐ Trên 20 triệu VNĐ 7 6.2 6.2 100.0 Total 113 100.0 100.0
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023)
Về số lần đi Đà Lạt trong năm: C= 90 sinh vi*n (chim 79,6%) đi tF 1 đn 2 l/n
trong nMm, 15 sinh vi*n (chim 13,3%) đi tF 3 đn 4 l/n v 8 sinh vi*n đi tr*n 4 l/n (chim 7,1%)..
Số lần du lịch Đà Lạt trong năm Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Từ 1 đến 2 lần 90 79.6 79.6 79.6 Từ 3 đến 4 lần 15 13.3 13.3 92.9 Trên 4 lần 8 7.1 7.1 100.0 Total 113 100.0 100.0
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023)
Về thời gian: C= 19 b:n dnh th'i gian 2 ngy 1 đ*m cho 1 chuyn đi (chim
16,8%), 61 b:n sinh vi*n dnh 3 ngy 2 đ*m (chim 54%), 9 sinh vi*n dnh 4
ngy 3 đ*m (chim 21,2%) v 9 b:n dnh 5 ngy tr. l*n cho 1 chuyn đi (chim 8%).
Đi du lịch Đà Lạt trong bao lâu Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid 2 ngày 1 đêm 19 16.8 16.8 16.8 3 ngày 2 đêm 61 54.0 54.0 70.8 4 ngày 3 đêm 24 21.2 21.2 92.0 5 ngày trở lên 9 8.0 8.0 100.0 Total 113 100.0 100.0
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023)
Về số tiền chi trả cho 1 chuyến đi Đà Lạt: C= 7 ng&'i đ&Ac hỏi đ@ chi d&%i 1,5
triu đ?ng cho 1 chuyn đi (chim 6,2%), 52 ng&'i đ@ chi tF 1,5 triu đ?ng đn
d&%i 3,5 triu đ?ng (chim 46%), 31 ng&'i đ@ chi tF 3,5 triu đ?ng đn d&%i 5
triu đ?ng (chim 27,4%), 18 ng&'i đ@ chi tF 5 triu đ?ng đn d&%i 10 triu đ?ng
v 5 ng&'i đ@ chi tF 10 triu đ?ng tr. l*n (chim tỉ l l/n l&At l 15,9% v 4,4%).
Số tiền chi trả cho một chuyến đi du lịch Đà Lạt Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Dưới 1,5 triệu VNĐ 7 6.2 6.2 6.2
Từ 1,5 triệu – dưới 3,5 triệu 52 46.0 46.0 52.2 VNĐ
Từ 3,5 triệu – dưới 5 triệu 31 27.4 27.4 79.6 VNĐ
Từ 5 triệu – dưới 10 triệu 18 15.9 15.9 95.6 VNĐ
Từ 10 triệu VNĐ trở lên 5 4.4 4.4 100.0 Total 113 100.0 100.0
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023) 3.1.2.
Thống kê dữ liệu theo thang đo
a. Thống kê dữ liệu theo các thang đo thuộc yếu tố bên trong
Kt qu- mE t- c a thang đo “đng c0 đi du lch” đ&Ac tr>nh by trong B-ng 3.2.
Bảng 3.2. Bảng mô tả dữ liệu theo thang đo thuộc yếu tố bên trong Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation DC1 113 1 5 3,58 ,832 DC2 113 1 5 3,58 ,832 DC3 113 1 5 3,58 ,873 DC4 113 1 5 3,62 ,900 Valid N (listwise) 113
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023)
Thang đo “đng c0 đi du lch đ&Ac 113 sinh vi*n TEn Đ+c ThKng đánh giá tF hon ton
khEng đ?ng ý đn hon ton đ?ng ý, th hin theo thang đim tF 1 đn 5. Qua b-ng thng k* mE
t- d liu . B-ng 3.2, cho thy:
Đối với thang đo động cơ đi du lịch: Giá tr trung b>nh các bin đo l&'ng đng c0 đi du
lch đ&Ac đánh giá l trung b>nh tF kho-ng tF 3.58 – 3.62, cao nht l bin “Đi du lch Đ L:t đ
“ph&At” giao l&u v gặp gỡ ng&'i m%i” v%i giá tr trung b>nh l 3.62 v đ&Ac đánh giá thp nht
l ba bin còn l:i v%i giá tr trung b>nh l 3.58. Đi,u ny cho thy sinh vi*n TEn Đ+c ThKng khi
đn Đ L:t vOn ch&a hon ton đ?ng t>nh đi v%i các đng c0 du lch m bi kh-o sát ny đ&a ra.
b. Thống kê dữ liệu theo các thang đo thuộc yếu tố bên ngoài
Kt qu- mE t- c a các thang đo “h>nh -nh đim đn”,“nh=m tham kh-o”, “giá tour du
lch” v “ truy,n thEng” đ&Ac tr>nh by trong B-ng 3.3.
Bảng 3.3. Bảng mô tả dữ liệu theo các thang đo thuộc yếu tố bên ngoài Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation HA1 113 1 5 3,52 1,053 HA2 113 1 5 3,34 1,222 HA3 113 1 5 3,65 1,007 HA4 113 1 5 3,96 ,886 HA5 113 1 5 3,96 ,817 HA6 113 1 5 3,88 ,717 TK1 113 1 5 3,40 1,065 TK2 113 2 5 3,42 1,050 TK3 113 2 5 3,49 1,036 TT1 113 1 5 3,94 ,879 TT2 113 1 5 3,81 ,912 TT3 113 1 5 4,24 ,859 GIA1 113 1 5 4,05 ,934 GIA2 113 1 5 3,96 ,963 GIA3 113 1 5 4,16 ,882 Valid N (listwise) 113
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023)
Qua b-ng thng k* mE t- . B-ng 3.3, cho thy:
- Đối với thang đo hình ảnh điểm đến: Các bin thuc thang đo h>nh -nh đim
đn đ&Ac sinh vi*n tEn Đ+c ThKng đánh giá m+c đ quan trng v%i giá tr trung
b>nh khá tF 3.34 đn 3.96. C= th thy khách du lch thc s ch&a đánh giá tt
t/m quan trng c a các yu t thuc h>nh -nh đim đn khi xem xLt la chn Đ
L:t. Trong đ=, bin “Đ L:t c= th'i tit đặc bit (khEng kh9 se l:nh, m8y mù bao
ph , c= th tr-i nghim 4 mùa trong 1 ngy)” v bin “Đ L:t l đim đn c= 5m
thc”c= giá tr trung b>nh cao nht l 3.96, tip theo l các bin “Đ L:t l đim
đn sinh thái hp dOn”, “Đ L:t l đim đn c= nhi,u đa đim check-in đẹp v
nổi ting”, “Đ L:t l đim đn vMn h=a hp dOn”. V cui cùng l bin” Đ L:t
l đim đn an ton” c= giá tr trung b>nh thp nht l 3.34. VDy, c= th kt luDn
khi xem xLt quyt đnh la chn đim đn Đ L:t, du khách th&'ng &u ti*n quan
t8m đn các yu t l c= th'i tit đặc bit, 5m thc, sinh thái hp dOn, nhi,u đa
đim check-in đẹp v nổi ting v đim đn vMn h=a hp dOn. Do đ=, các doanh
nghip kinh doanh du lch c/n đặc bit ch2 ý quan t8m nhng yu t ny đ n8ng
cao v c-i thin các đa đim du lch.
- Đối với thang đo nhóm tham khảo: các bin đo l&'ng nh=m tham kh-o đ&Ac
đánh giá v, m+c đ -nh h&.ng v%i giá tr trung b>nh tF 3.4 đn 3.49. Giá tr
trung b>nh cao nht thuc v, bin “La chn đim đn Đ L:t tF các ph-n h?i
c a cng đ?ng khách du lch đ@ tFng đi”, ch+ng tỏ rCng quyt đnh c a khách du
lch chu -nh h&.ng m:nh nht tF ph-n h?i c a nhng du khách đ@ tFng đi.
- Đối với thang đo giá tour du lịch: các bin đo l&'ng giá tour du lch c= giá tr
trung b>nh trong kho-ng tF 3.96 đn 4.16. VDy c= th kt luDn khách du lch
đánh giá m+c đ -nh h&.ng c a yu t giá tour du lch đn quyt đnh la chn
Đ L:t c a h l khá cao. Trong đ=, bin “Giá tham quan t:i đim Đ L:t hAp
lý” c= giá tr trung b>nh cao l 4.16, đi,u ny cho thy khách du lch đ?ng t>nh
v%i m+c giá tour du lch đn Đ L:t.
- Đối với thang đo truyền thông: sinh vi*n TEn Đ+c ThKng đánh giá m+c đ -nh
h&.ng c a các bin đo l&'ng truy,n thEng khá cao, giá tr trung b>nh c a các
bin ny chỉ tF 3.81 đn 4.24. Các doanh nghip kinh doanh du lch c/n quan
t8m đn “Các ch&0ng tr>nh qu-ng cáo tr*n báo ch9, t:p ch9 v các ph&0ng tin
truy,n thEng khác” v> đ8y l bin quan sát c= s -nh h&.ng thp nht đi v%i
quyt đnh la chn Đ L:t c a khách du lch.
c. Thống kê dữ liệu theo thang đo quyết định lựa chọn điểm đến
Kt qu- thng k* mE t- c a các bin thang đo “quyt đnh la chn đim đn” đ&Ac tr>nh by trong B-ng 3.4.
Bảng 3.4. Bảng mô tả dữ liệu theo thang đo quyết định lựa chọn điểm đến Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation QD1 113 1 4 3,01 ,785 QD2 113 2 4 3,43 ,639 QD3 113 2 5 3,89 ,880 Valid N (listwise) 113
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023)
Theo kt qu- . B-ng 3.4, thang đo quyt đnh la chn đim đn đ&Ac sinh vi*n TEn Đ+c
ThKng đánh giá . m+c đ đ?ng ý t:m ổn v%i giá tr trung b>nh trong kho-ng 3.01 đn 3.89.
Trong đ=, bin “Quyt đnh la chn Đ L:t l đim đn chKc chKn trong hnh tr>nh du
lch” c= m+c đ đ?ng ý thp nht v bin “Anh/ch sẽ c8n nhKc đn Đ L:t” c= m+c đ
đ?ng ý cao nht. Đ thu h2t khách du lch đn v%i Đ L:t, các doanh nghip c/n t>m ra
m+c giá dch v6 phù hAp v đ?ng th'i c-i thin cht l&Ang dch v6. Đi,u ny sẽ gi2p tMng
kh- nMng chi ti*u c a khách v đáp +ng đ&Ac nhu c/u đi du lch c a h. Ngoi ra, vic đa
d:ng hoá s-n ph5m cSng l mt yu t quan trng đ thu h2t s quan t8m c a khách hng.
V> vDy, các doanh nghip c/n phát trin th*m nhng s-n ph5m m%i v đc đáo đ gia tMng
s la chn cho khách du lch khi mun ghL thMm Đ L:t.
3.2. ĐÁNH GIÁ THANG ĐO BẰNG HỆ SỐ TIN CẬY CRONBACH’S ALPHA
3.2.1. Thang đo động cơ đi du lịch
Bảng 3.5. Kết quả Cronbach’s Alpha của thang đo Động cơ đi du lịch Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .904 4 Item-Total Statistics Cronbach's Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Alpha if Item Item Deleted Item Deleted Total Correlation Deleted DC1 10.78 5.477 .772 .880 DC2 10.78 5.442 .783 .876 DC3 10.77 5.232 .796 .871 DC4 10.73 5.161 .785 .875
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023)
Thang đo đng c0 đi du lch c= h s Cronbach’s Alpha = 0.904 > 0.6, đi,u đ= cho
phLp khẳng đnh rCng m+c đ nht quán b*n trong gia bn bin quan sát c a thang đo
đng c0 đi du lch l cao. H s t&0ng quan bin tổng c a các chỉ báo DC1, DC2, DC3,
DC4 đ,u l%n h0n 0.3. n*n đ:t y*u c/u.
3.2.2. Thang đo hình ảnh điểm đến
Bảng 3.6. Kết quả Cronbach’s Alpha của thang đo Hình ảnh điểm đến Reliabiliy Statistics Cronbach's Alpha N of Items .822 6 Item-Total Statistics Cronbach's Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Alpha if Item Item Deleted Item Deleted Total Correlation Deleted HA1 18.80 12.271 .586 .794 HA2 18.98 12.000 .497 .824 HA3 18.66 11.957 .679 .773 HA4 18.35 12.427 .719 .768 HA5 18.36 13.555 .578 .797 HA6 18.43 14.176 .558 .803
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023)
Kt qu- Cronbach’s Alpha c a các thnh ph/n thang đo h>nh -nh đim đn đ&Ac
tr>nh by trong B-ng 3.6, c= th thy thang đo h>nh -nh đim đn c= h s Cronbach’s
Alpha = 0.822 > 0.6, đi,u đ= cho phLp khẳng đnh rCng m+c đ nht quán b*n trong gia
6 bin quan sát c a thang đo h>nh -nh đim đn l cao. Các h s t&0ng quan bin tổng
c a 6 bin quan sát đ,u l%n h0n 0.3 n*n đ:t y*u c/u.
3.2.3. Thang đo nhóm tham khảo
Bảng 3.7. Kết quả Cronbach’s Alpha của thang đo Nhóm tham khảo Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .946 3 Item-Total Statistics Cronbach's Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Alpha if Item Item Deleted Item Deleted Total Correlation Deleted TK1 6.90 4.053 .880 .926 TK2 6.88 3.978 .927 .890 TK3 6.81 4.242 .854 .945
(Ngu?n: Kt qu- ph8n t9ch d liu tF kh-o sát tr*n SPSS nMm 2023)