Bài giảng Airport - Hàng không dân dụng | Học viện Hàng Không Việt Nam

Bài giảng Airport - Hàng không dân dụng | Học viện Hàng Không Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

AIRPORT
HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
MỤC TIÊU:
C đ chu hc ho t ng đưc n a quc  ti
CHK, Annex 14, vai tro ca ACI
Gi c v h c đ i thch u trc n nh a CHK, c bi t
l cc lo h i nh khai th c khu bay vakhu dng
chung
t thnh nhphn chu cht ca ng công
nghip CHK, bao gm ngun thu hng không
va khôngphi hng
1
MỤC LỤC
HOT ĐNG KHAI THC KHU BAY KHU CÔNG CNG
2
KINH CNG NG KHÔNG
3
C C TIÊU CHUN QUC
1
PHẦN 1:
C C TIÊU CHUN QUC
MỤC TIÊU:
Tiêu chun quc  cc hot đng CHK
Annex 14
H đi ng C hng ng không quc t ACI
C c gi i ph p to n cu v thi gian v đa đim
Số lượng Slide:
Thời gian hoàn thành: 20 phút
H THU NG KHÔNG N TI N
Trên khp thê i gi , c hơn 41,788 CHK (bao gm c nhng sân bay
ư nh cho quân s , ng không chung thương mi). 3,883 trong
o đ  là nhng CHK dng cho nhng chuyn bay i theothương m
lch
Trung tâm ca ngnh hng không
C CHU C TIÊU N QU C
Vai tro ca cc sân bay
Cung pcp vic lm trc ti
To l cn thê gii c hơn 450,000 ngưi m vi c cho c nhakhai
thc CHK
5.5 triu công vic c liên quan trực tip đn CHK
Công pvic gin ti
CHK cng gin tip to ra nhu cu vic l đm liên quan n
ph trit n sơ h tng c chua i cung ng
Du lch
Giao thông đưng
Nhiên uli
Logistics
K n đt i tr tic p n kinh  v  trư ng va thi ng quc
H Đ C HI NG NG NG KHÔNG QUC - ACI
ACI ting ni ca cc sân bay trên nhthê gii, gm 623 thà
viên a, nhng nh khai thc nhiu hơn 1,940 CHK ca 176
quốc gia.
Tiêu chun ha quc
6
C CHU C TIÊU N QU C
Annex 14: Sân bay
ICAO ln đu tiên thông qua cc tiêu
chu khuy c hn n o va thực nh cho
Sân bay nnăm 1951, sau đo pht tri
th gnh Annex 14, m 2 phn:
Thit vakhai thc sân bay
Sân bay trực thăng
7
CH C HNG CH KHAI THC NG NG KHÔNG
Chng ch
Sân bay n bay dng cho nhng chuy
qu ph đư phc i c cp p (AC) bi
Nha chc trch hng không mi nưc
Ti liu khai thc sân bay (Aeodrome
Manual)
Đê c đưc AC, cc ng viên iph
n t dp i liu hưng n khai thc
cho khôngnha chc trch hng
Ngà d c đ cnh ng không ng c m chư ci ê đnh danh c CHK
Nhng m đnh danh d y đư c ng trong  ho ch bay, website bn ve, va
được in trên th nh ly
C 2 hê thống ky hi d cu nh n ng c CHK:
M ICAO đượ d c ưu tiên ng m tiêu chun quốc , trong cc k hoch
chuy c d khn bay va cc nhacung p ch v dẫn đường hàng không trên p
thê i gi
M IATA không vađược dng cho cc hng ng  dng cho đt chô, x lp ch
va lytag nh  ctrong ni c CHK
X đc nh v tr
C CHU C TIÊU N QU C
C 3 c đ đ tch ê đo ng ho t ng i CHK
Lượng nh kh Mch: i ngườ đ l gi m 1 n, bao m c lượt đn, đi va tm
d nố v chuy khng ( i i n c)
chuyt di n :  lượ c ct t nh, h cnh
Lượng ng h a: ng h x ta p vadơ theo n
10
Ho đt ng khai th c ng không i gian UTC (Coordiantedquốc sư dng thờ
Universal Time), và i gian tiêu n GMT Greenwhich, Anh.thờ chu
Kh dp thê gii, giơ đa phương đư c thê hi n a theo giơ UTC (Ex: UTC -5)
Thi gian
C CHU C TIÊU N QU C
11
UTC+1 UTC+5 UTC+7 UTC-7 UTC+9
K v c đ do giơ phu hp i c thnh phô ln đưc nh u X
C CHU C TIÊU N QU C
CHK thường đi h chui tiêu n cc v tr
V tr ngang c m đ a t CHK (v tr ca n trên  mt tr i t) đư c bi u thi ô bng đ
kinh tuyn va a theo v tuyn d v tr tương đối vi kinh tuyn gốc va xch đo.
V tr trên  mt tri đt
13
K c t vo c a đôphu hp i v tr ca cc
CHK trên bn đô
14
Cao bay (Airport Elevation)đ ca sân
Đ c đ ôcao  mt a tr i t kh c
nhau, th p nh t l đi dương va
cao nht l trên đnh ni
M đi CHK mt v tr nh t nh s c
m đ v mự t ôcao so i c c bi n
trung (MSL)bnh
C CHU C TIÊU N QU C
16
MỤC LỤC
HO ĐT NG KHAI THC KHU BAY KHU CÔNG CNG
2
KINH CNG NG KHÔNG
3
C C TIÊU CHU N QUC
1
PHẦN 2:
HO T ĐNG KHAI TH C KHU
BAY KHU CÔNG V CNG
MỤC TIÊU:
t cu tr thc khai c ac CHK
C đc hot ng khai thc khu bay va khu
công cng
18
CU TRÚC NHÀ GA
If you have seen one airport you have seen one airport
Ngha , c sư khc bit rt ln gia c đ qu mc CHK, do o, không thê khi t t
c r r đ c chch ng i  cc ho t ng khai th c a ng.
Phân loi CHK
20
PHÂN CHIA CC HOT ĐNG KHAI THC CHK
Khu bay
Ph c bn n đưc o vê ca CHK
B đ t u tư đi m ki m tra an ninh bên trong nha
ga va kt thc phn hng ro CHK
Khu bay bao gm:
Ph hn n chê bên trong nha ga
Sân đô nơi tu bay đu đô, xp d iơ t
va mt đưng băng lănđưng
Khi mt hnh khch đn đi qua cửa hi quan,
xu kh ct nh p nh, họ ri i khu vự c cc ch ly a
CHK va chuyn qua khu công cng
Khu công cng
Mơ cửa cho cng đng
L khu v h c không n chê,
mơ cửa cho công chng
Khu công cng bao gm:
Đưng n vi o CHK
B đi u xe
Khu vự l cc m thu tục a
CHK
| 1/56

Preview text:

HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM AIRPORT MỤC TIÊU:
Cc hot đng đưc chun ha quc tê ti
CHK, Annex 14, vai tro
 ca ACI
Gii thch cu trc vn hnh ca CHK, đc bit
l cc loi hnh khai thc khu bay vakhu dng chung
t thnh phn chu cht ca ngnh công
nghip CHK, bao gm ngun thu hng không
va
phi hng không MỤC LỤC 1
CC TIÊU CHUN QUC TÊ2
HOT ĐNG KHAI THC KHU BAY KHU CÔNG CNG 3
KINH TÊ CNG NG KHÔNG 1 PHẦN 1:
CC TIÊU CHUN QUC TÊ MỤC TIÊU:
Tiêu chun quc tê cc hot đng CHK Annex 14
Hi đng Cng hng không quc t ACI
Cc gii php ton cu v thi gian v đa đim Số lượng Slide:
Thời gian hoàn thành: 20 phút
Trung tâm ca ngnh hng không HNG KHÔNG THUN T  I N
Trên khp thê gii, c hơn 41,788 CHK (bao gm c nhng sân bay
dành cho quân sư, hàng không chung và thương mi). 3,883 trong
sô đo là nhng CHK dng cho nhng chuyn bay thương mi theo lch
CC TIÊU CHUN Q  U C TÊ
Vai tro ca cc sân bay
Cung cp vic lm trực tip
• Ton thê gii c hơn 450,000 ngưi lm v 
i c cho cc nhakhai thc CHK
5.5 triu công vic c liên quan trực tip đn CHK
Công vic gin tip
CHK cng gin tip to ra nhu cu vic lm liên quan đn
pht trin sơ h tng ca chui cung ngDu lch
Giao thông đưng bô
Nhiên liuLogistics
• Kt ni trực tip đn kinh tê vng vathi trưng quc tê
Tiêu chun ha quc tê
HI ĐNG CNG HNG KHÔNG QUC TÊ - ACI
ACI là ting ni ca cc sân bay trên thê gii, gm 623 thành viên, nhng n a
h  khai thc nhiu hơn 1,940 CHK ca 176 quốc gia.
CC TIÊU CHUN Q  U C TÊ •Annex 14: Sân bay
ICAO ln đu tiên thông qua cc tiêu
chun khuyn co va thực hnh cho
Sân bay năm 1951, sau đo pht trin
thnh Annex 14, gm 2 phn:
• Thit kêvakhai thc sân bay
Sân bay trực thăng 6
CHNG CH KHAI THC CNG HNG KHÔNG • Chng ch
Sân bay dng cho nhng chuyn bay
quc tê phi đưc cp php (AC) bi
Nha chc trch hng không mi nưc
• Ti liu khai thc sân bay (Aeodrome Manual)
• Đê c đưc AC, cc ng viên phi
np ti liu hưng dn khai thc
cho nha chc trch hng không 7
Xc đnh v tr
Ngành hàng không dng cc m chư ci đê đnh danh cc CHK
Nhng m đnh danh này đ ợ ư c dng trong Kê h 
o ch bay, website bn ve, va
được in trên th hành ly
C 2 hê thống ky hiu n  h n dng cc CHK:
• M ICAO được ưu tiên dng làm tiêu chun quốc tê, trong cc k hoch
chuyn bay va cc nha cung cp dch v dẫn đường hàng không trên khp thê gii
• M IATA được dng cho cc hng hàng không va dng cho đt chô, xp lch
va tag hành ly trong ni bô cc CHK
CC TIÊU CHUN Q  U C TÊ
C 3 cch đê đo lưng h 
o t đng ti CHK
• Lượng hành khch: Mi người đm 1 l n, bao gm c lượt đn, đi va tm
dng (nối vi chuyn khc)
• Lượt di chuyn: Sô lượt ct cnh, h cnh
• Lượng hàng ha: Hàng ha xp va dơ theo tn
CC TIÊU CHUN Q  U C TÊ Thi gian
Hot đng khai thc hàng không quốc tê sư dng thời gian UTC (Coordianted
Universal Time), và thời gian tiêu chun GMT  Greenwhich, Anh.
Khp thê gii, giơ đa phương đ ợ ư c thê h 
i n da theo giơ UTC (Ex: UTC -5) 10 UTC+1 UTC+5 UTC+7 UTC-7 UTC+9
Ko giơ phu hp vi cc thnh phô ln đưc đnh du X 11
CC TIÊU CHUN Q  U C TÊ
V tr trên bê mt tri đt
CHK thường đi hi tiêu chun cc v tr
V tr ngang ca mt CHK (v tr ca n trên bê mt tri đt) đ ợ ư c b  i u thi bng đô
kinh tuyn va v tuyn da theo v tr tương đối vi kinh tuyn gốc va xch đo.
Ko cc ta đôphu hp vi v tr ca cc
CHK trên bn đô 13
CC TIÊU CHUN Q  U C TÊ
Cao đ ca sân bay (Airport Elevation)
•Đôcao bê mt ca tri đt k  h c
nhau, thp n 
h t l  đi dương va
cao nht l trên đnh ni
•Mi CHK  mt v tr n 
h t đnh s c
mt đôcao so v
i mực n  ư c b  i n
trung bnh (MSL) 14 MỤC LỤC 1 CC TIÊU CH 
U N QUC TÊ2
HOT ĐNG KHAI THC KHU BAY KHU CÔNG CNG 3
KINH TÊ CNG NG KHÔNG 16 PHẦN 2:
HOT ĐNG KHAI THC KHU
BAY V KHU CÔNG CNG MỤC TIÊU:
t cu trc khai thc ca CHK
Cc hot đng khai thc khu bay vakhu công cng CU TRÚC NHÀ GA 18 Phân loi CHK
“If you have seen one airport – you have seen one airport”
Ngha là, c sư khc bit rt ln gia cc CHK, do đo, không thê khi qut mt
cch rng ri vê cc h 
o t đng khai thc ca chng.
PHÂN CHIA CC HOT ĐNG KHAI THC CHKKhu bay
Khu công cng
• Phn cn đưc bo vê ca CHK
Mơ cửa cho cng đng
• Bt đu tư đim k 
i m tra an ninh bên trong nha
• L khu vực không hn chê,
ga va kt thc  phn hng ro CHK
mơ cửa cho công chng
Khu bay bao gm:
Khu công cng bao gm:
 Phn hn chêbên trong nhaga
 Đưng ni vo CHK
Sân đô nơi tu bay đu đô, xp dơ ti
 Bi đu xe
 mt đưng băng va đưng lăn
Khu vực lm thu tục ca
Khi mt hnh khch đn đi qua cửa hi quan, CHK
xut nhp cnh, họ ri khi khu vực cch ly ca
CHK va chuyn qua khu công cng 20