Bài giảng bộ môn Tài chính công | Trường Cao đẳng Kinh tế Kế hoạch Đà Nẵng

Giáo trình bộ môn Tài chính công/ Trường Cao đẳng Kinh tế Kế hoạch Đà Nẵng . Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 79 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
78 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài giảng bộ môn Tài chính công | Trường Cao đẳng Kinh tế Kế hoạch Đà Nẵng

Giáo trình bộ môn Tài chính công/ Trường Cao đẳng Kinh tế Kế hoạch Đà Nẵng . Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 79 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

64 32 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 41967345
TÀI CHÍNH CÔNG 2
lOMoARcPSD| 41967345
Downloaded by Th? Anh (anhther2511@gmail.com)
B MÔN I CHÍNH CÔNG
GV: TS. Nguyn Th Kim Dung
Email: dungntk@neu.edu.vn
lOMoARcPSD| 41967345
TÀI LIU N HC
Bài ging Tài chính ng, 2020, Nhà xut bn Đại hc Kinh tế Quc dân
Bài ging Nghip v Kho bc Nhà nước và Bài ging Ngân sách Nhà nước
(B môn Tài chính công biên son, 2012)
Bài đọc theo tng ch đề
lOMoARcPSD| 41967345
NI DUNG
MÔN HC
Chương 1: H thng Ngân sách Nhà nước và phân
cp qun Ngân sách Nhà nước
Chương 2: Kim soát chi Ngân sách Nhà nưc qua
Kho bc Nhà nưc
Chương 3: Cân đối Nn sách Nhà nước
Chương 4: N công qun n ng
Chương 5: Qun c qu tài chính Nhà nước
ngoài Ngân sách Nhàc
lOMoARcPSD| 41967345
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH G HC PHN
Tham d ít nht 75% thi gian hc trên lp.
Đim bài kim tra định k đạt t 5 điểm tr lên (tính theo thang
điểm 10/10).
Tham gia đầy đủ vào c bui tho lun làm i tp.
Hình thc thi kết thúc hc phn: thi t lun.
10% điểm chuyên cn, 40% điểm gia k, 50% bài kim tra cui k
lOMoARcPSD| 41967345
CHƯƠNG 1
HTHNG NGÂNSÁCH NHÀNƯC
VÀPHÂN CP QUN LÝNGÂN SÁCHNHÀ NƯC
lOMoARcPSD| 41967345
01
H thng Ngân
sách Nhà nước
02
Phân cp qun
Ngân ch Nhà
nước
03
Thu chi qun
qu Ngân ch Nhà
nước
NI DUNG
lOMoARcPSD| 41967345
1. H thng Ngân sách Nhà nước
Khái nim NSNN: NSNN toàn b các khon thu, chi ca N nước được d toán thc
hin trong mt khong thi gian nhất định do quan nhà nưc thm quyn quyết định đ
đảm bo thc hin các chc ng, nhim v ca Nhà nước. (K13, Đ4, Lut NSNN 2015)
c nguyên tc bn ca NSNN:
+ Nguyên tc đơn nht
+ Nguyên tc mt qu ngân sách duy nht
+ Nguyên tc đảm bo niên độ ngân sách
(?) Các nguyên tc trên được hiu n thế o?
lOMoARcPSD| 41967345
1. H thng Ngân sách Nhà nước
“Hệ thống mt tp hp nhiu yếu t, đơn v cùng loi hoc cùng chc ng, liên h
cht ch vi nhau, làm thành mt th thng nht.
“Hệ thống NSNN” là một th thng nhất được to thành bi các b phn cu thành các cp
NS độc lp nhưng mối quan h tác đng qua li ln nhau trong quá trình thc hin các
nhim v thu, chi ca mình.
(?) Liên h vi các nguyên tắc bản của NSNN để gii thích các ý trong khái nim “H thng
NSNN”
H thng NSNN công c đảm bo ngun lc thc hin chức năng, nhim v ca NN => H
thng NSNN được t chc phù hp vi h thng chính quyn ca Nhà nước.
lOMoARcPSD| 41967345
1. H thng Ngân sách Nhà nước
Quá trình ngân ch Vit Nam
1. Lp d toán NSNN (là giai đon xây dng và quyết đnh kế hoch thu chi tài chính ca nhà
nước trong năm ngân sách với s tham gia của các cơ quan nhà nước thm quyn) Trong
vòng 7 tháng trưc năm NS.
2. Chấp hành NSNN (là giai đon thc hin d toán ngân sách đã được quan nhà c
thm quyn quyết định/là giai đon thc hin các ch tiêu thu chi i chính đã được quan
thm quyn quyết định phân giao) Trong vòng 1 năm NS.
3. Quyết toán NSNN (là giai đon tng kết, đánh xác nhn kết qu thc hin kế hoch NS ca
quan nhà nước thm quyn nhm gii tr trách nhim, nghĩa v cho c quan, đơn
v, các cấp, các ngành trong quá trình ngân sách, đng thời cũng là thời điểm đánh du s kết
thúc ca mt q trình NS) Trong vòng 18 tháng sau năm NS.
lOMoARcPSD| 41967345
1.
H thng Ngân ch Nhà nước
H thng NSNN được cu thành:
+ NN liên bang: NS Liên bang, NS bang và NSĐP ( d: M, Canada,…)
+ NN đơn nht: NSTW NSĐP (Ví d: Vit Nam, Trung Quc, Nht Bản,…)
nh t chc NSNN ca Vit Nam (Đ6, Lut NSNN 2015)
+ NSNN gm NSTW + NSĐP
+ NSĐP gm NS các cp chính quyn địa phương
(?) Ti địa phương kng quan ND thì cp chính quyn đó được xem mt cp
ngân sách hay không? sao?
lOMoARcPSD| 41967345
1.
H thng Ngân ch Nhà nước
H thng NSNN ti Vit Nam (theo Lut NSNN 2015)
(?) gii sao mũi n hai chiu gia các cp Ngân sách?
lOMoARcPSD| 41967345
2.
Phân cp qun nn ch nhà nước
Khái nim: Phân cp qun NSNN gii quyết tt c các mi quan h gia c cp chính quyn
Nhà nước v nhng vấn đề liên quan đến qun điều nh NSNN.
T chc h thng ngân sách nhà nước
+ Ngân sách trung ương
+ Ngân sách địa phương (Tnh, Huyn, Xã)
u cu bn ca phân cp qun NSNN
+ P hp vi phân cp QLKT-XH v nh chính
+ NSTW gi vai trò ch đạo, phát huy tính ch động ca NSĐP
lOMoARcPSD| 41967345
2. Phân cp qun nn ch n nưc
Nguyên tc phân cp:
+ P hp vi phân cp qun KT, XH ca đất nước
+ Đảm bo vai trò ch đạo ca NSTW
+ Phân định rõ nhim v thu chi ca các cp ngân sách
+ Đảm bo nh ng bng trong phân cp ngân sách
Ni dung phân cp NSNN
+ Phân cp ngun thu, nhim v chi
+ Phân cp qun NSNN
lOMoARcPSD| 41967345
2. Phân cp qun nn ch n nưc
Phân cp ngun thu, nhim v chi
+ Phân cp ngun thu:
Ngun thu NSTW hưởng 100% (các khon theo khon 1, Điều 35 Lut NSNN 2015)
Ngun thu NSĐP hưởng 100% (các khon theo khon 1, Điều 37 Lut NSNN 2015)
Ngun thu phân chia t l gia NSTW NSĐP (các khon theo khon 2, Điều 35 Lut NSNN)
+ Phân cp nhim v chi
Nhim v chi NSTW (Điều 36 Lut NSNN 2015)
Nhim v chi NSĐP (Điu 38 Lut NSNN 2015)
lOMoARcPSD| 41967345
2. Phân cp qun nn ch n nưc
c định t l điều tiết gia NSTW NSĐP
Tng s chi NSĐP A
Tng ngun thu 100% NSĐP B
Tng ngun thu phân chia NSTW-NSĐP là C
TH1: A > B + C: T l điều tiết 100%, ĐP nhn thêm tr cp cân đối A (B+C)
TH2: A = B + C: T l điều tiết 100%, TCCĐ = 0
TH3: A < B + C: T l điều tiết
A
B
×
100
C
lOMoARcPSD| 41967345
2. Phân cp qun nn ch n nưc
Phân cp qun ngân sách
+ Phân cp thm quyn ban nh chính ch thu NSNN
Ch Quc hi mi quyn ban nh b sung, sa đổi các loi thuế.
Vic min, gim, gia hn, gn np thuế ch được xem xét trong mt s trường hp quy
định trong các lut thuế được Quc hi quyết định; Chính ph và TTCP được quyết
định trong mt s trường hp.
Quc hi quyết định danh mc phí, l phí được quy đnh trong Lut phí, l phí.
UBTVQH, Chính ph, B Tài chính ND cp tnh ch được quyết định trong khuôn kh
danh mc.
lOMoARcPSD| 41967345
2. Phân cp qun nn ch n nưc
Phân cp qun ngân sách
+ Phân cp thm quyn quyết định tiêu chun, chế độ chi tiêu, định mc phân b
hai loi định mức: đnh mc phân b NSNN định mc chế độ, tiêu chun chi tiêu ngân sách.
Định mc phân b NSNN: UBTVQH quyết định làm căn c xây dng d toán, phân b ngân ch
cho các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan khác TW, các địa phương;
ND tnh quyết định theo căn c ca UBTVQH để xây dng căn c d toán, phân b ngân sách
địa phương.
Định mc, chế đ, tiêu chun chi tiêu NSNN: Chính ph, B Tài chính ND tnh quyết định
theo tng trường hp.
lOMoARcPSD| 41967345
2.
Phân cp qun nn ch nhà nước
Phân cp qun ngân sách
+ Phân cp thm quyn quyết định d toán NSNN
Quc hi quyết định NSNN v tng mc, cơ cấu mc chi, phân b NSTW.
ND các cp quyết định NSĐP v tng mc cu, quyết định phân b d toán ngân sách
cp mình. ND cp tnh quyết định mc bi chi, tng mc vay ca ngân sách cp mình.
lOMoARcPSD| 41967345
3.
Thu, chi và qun qu ngân sách n nước
Thu NSNN
Khái nim: Thu NSNN quá trình tp trung huy động các khoản thu cho Nhà c bng các
công c thích hp đ tha mãn nhu cu chi tiêu của Nhà ớc, trong đó quan trọng thuế, phí, l
phí.
Bn cht: Thu NSNN phn ánh các quan h phân phi ca ci hi gia NN và các ch th khác
trong hi. Đối tượng ca hot động thu NSNN ca ci xã hi biu hin dưới nh thc giá tr.
Đặc đim:
+ Thc hin thu trong khuôn kh pháp lut, không được tiến nh tùy tin
+ Thc hin thu gn cht vi tình trng kinh tế đất nưc, vi mc độ phát trin ca nn kinh tế.
+ Thc hin thu thông qua hai chế bt buc t nguyn, bt buc ch yếu.
lOMoARcPSD| 41967345
3. Thu, chi qun qu ngân sách n nước
Thu NSNN
c khon thu NSNN theo nh cht:
+ Thuế do các t chc, nhân np theo quy định ca các lut thuế
+ P l phí do các t chc, nhân np theo quy định ca pháp lut
+ Các khon np NSNN t hot động kinh tế ca nhà nước
+ Các khon thu khác
c khon thu NSNN theo ngun hình thành:
+ Thu ni địa (trong nước)
+ Thu ngoài nước
(?) Lit kê mt s khon mc trong tng khon thu NSNN phía trên?
lOMoARcPSD| 41967345
3. Thu, chi qun qu ngân sách n nước
Chi NSNN
Khái nim: quá trình phân phi qu NSNN nhm đảm bo thc hin các chc năng, nhim v
ca Nhà nước.
Đặc đim:
+ Chi ngân ch ch được tiến nh trên s pháp lut và tuân theo kế hoch chi NS ng n
phân b do quan quyn lc NN quyết định
+ Chi ngân sách gn lin vi vic thc hin các nhim v phát trin KTXH trong tng thi k
+ Chi ngân sách nhm mc tiêu tha n nhu cu v tài chính cho s vn nh b máy NN.
lOMoARcPSD| 41967345
3. Thu, chi qun qu ngân sách n nước
Chi NSNN
c khon chi NSNN:
+ Chi thường xuyên (là nhim v chi ca NSNN nhm bảo đảm hot đng ca b máy NN, t chc
CT, CTXH, h tr hoạt động ca các t chc khác thc hin c nhim v thưng xuyên ca nhà
nước v phát trin KTXH, bo đảm quc phòng an ninh)
+ Chi đầu phát trin (là nhim v chi ca NSNN gồm chi đầu y dựng cơ bn mt s
nhim v chi đầu kc theo quy định ca pháp lut)
+ Chi khác (chi d tr quc gia; chi tr i vay; chi b sung d trữ;…)
lOMoARcPSD| 41967345
3.
Thu, chi và qun qu ngân sách n nước
Chi NSNN
+ Chi thường xuyên
Đặc điểm
(1) Mang tính n định
(2) Phn ln mang tính tiêu dùng
(3) Gn vi cu t chc tính bt buc
(4) Phương thc cp phát
c nh vc chi:
Quc phòng
An ninh trt t, an toàn hi
S nghip GD ĐT và dy ngh
S nghip KH CN
S nghip Y tế, n s gia đình
S nghip văn a thông tin
S nghip phát thanh, truyn hình, thông tn
S nghip TDTT
lOMoARcPSD| 41967345
3.
Thu, chi và qun qu ngân sách n nước
Chi NSNN
+ Chi đầu tư phát trin
Đặc điểm
(1) Chi ln, không mang nh n định
(2) Chi tính ch lu
(3) Gn vi mc tiêu, định hướng
(4) Quy vn ph thuc vào ngun, tính
chất…
Các nh vc chi:
Đầu công trình kết cu h tng không có
kh ng thu hi vn;
Đầu và hỗ tr cho các doanh nghip,các t
chc kinh tế, các t chc tài chính ca Nhà
nước; góp vn c phn, liên doanh vào các
doanh nghip;
B sung d tr Nhà nước
Chi đu tư phát trin thuộc các Chương trình
mc tiêu quc gia, d án Nhà nước;
Các khon chi đầu tư phát trin khác
lOMoARcPSD| 41967345
CHƯƠNG 2
CÂN ĐI NNSÁCH N NƯC
lOMoARcPSD| 41967345
01
Khái qt v cân
đối ngân ch
Nhà nước
02
Tm ht Ngân
sách Nhàc
03
Huy đng vn
nhằm bù đắp
thâm ht Ngân
sách Nhà nước
NI DUNG
lOMoARcPSD| 41967345
Khái nim v n đối ngân sách nhà nước
n đi NSNN mi quan h gia các ngun thu Chính ph huy
động được (tp trung o NSNN trong 1 năm) s pn phi, s
dng các ngun thu đó nhm tha mãn nhu cu chi tiêu trong m.
n đối NSNN là cân đi v phân b chuyn giao ngun thu gia
c cp ngân sách, gia TWđịa phương; giữa c địa phương vi
nhau để thc hin chc ng nhim v được giao.
lOMoARcPSD| 41967345
c thuyết v cân đối ngân sách nhà nưc
thuyết c điển v ngân sách cân bng
Ra đời trong thi k c nước bn xây dng nn kinh tế th trưng
thun y.
thuyết v ngân sách chu k
Chu k: phn thnh khng hong suy thoái
S cân bng ca NSNN không được duy trì trong 1 năm trong
khuôn kh 1 chu k kinh tế
thuyết v ngân sách c ý thâm ht
Chp nhn thâm ht để m rng chi tiêu
lOMoARcPSD| 41967345
Khái nim thâm ht ngân ch Nhà nước
Thâm ht NSNN phn chênh lch ln n ca tng chi NSNN thu
NSNN (không bao gm vay n).
Thâm ht NSNN theo cơ cu xut hin do s thay đổi trong chính
sách i chính ca Chính ph.
Thâm ht NSNN theo chu k xut hin do nhu cu chi tiêu khác nhau
ca Chính ph trong c giai đoạn kc nhau ca nn kinh tế.
lOMoARcPSD| 41967345
Đo lường thâm ht NSNN
Mc thâm ht NSNN = G
t
T
t
Nếu D
t-1
khon vay n năm trưc r lãi sut vay: Mc thâm
ht NSNN = r. D
t-1
+ G
t
T
t
Đánh giá mc thâm ht NSNN, so sánh mc thâm ht NSNN vi GDP
hoc vi tng thu NSNN
lOMoARcPSD| 41967345
Nguyên nn thâm ht ngân ch n nước
Do chu k kinh tế
Do quyết định ca Chính ph trong vic xây dng cu thu chi
NSNN
Do thiên tai
Do qun ngân ch kém hiu qu
lOMoARcPSD| 41967345
c gii pháp đp thâm ht ngân sách nhà nước
Gim thâm ht: tăng thu, bù chi
Bù đắp thâm ht:
Phát hành tin
Vay n trong nước
Vay n nước ngoài
lOMoARcPSD| 41967345
c tác động ca thâm ht NSNN
Gia tăng lm phát
Tác động ti i sut
Tác động ti t giá cán cân thanh toán
Gia tăng n công
lOMoARcPSD| 41967345
Vai trò ca Huy động vn trong đắp thâm ht NSNN
Huy động được mt khi lượng ln tin t tm thi nhàn ri trong nn kinh tế đ
đáp ng nhu cu chi ĐTPT.
Huy động vn theo tng khi lượng, thi hn khác nhau theo tiến độ chi ca
ngân ch góp phn qun lý, điều hành NSNN có hiu qu, gim chi phí HĐV.
Tăng quy phát hành TPCP, gim t l vay n nước ngoài trên tng ngun bù
đắp thiếu ht NSNN, tăng cường kh ng t ch ca nn kinh tế.
lOMoARcPSD| 41967345
c pơng thc huy động vn
Pt nh ra công chúng qua h thng KBNN
Đấu thu qua S giao dch chng khoán
Bo lãnh phát hành trái phiếu
Đại phát hành trái phiếu
lOMoARcPSD| 41967345
Nguyên tc pt hành trái phiếu qua KBNN
c điều kin, điều khon ca TP được Nhà nước quy đnh thc
hin thng nht trong c nước.
Pt nh TP phi đảm bo công khai, minh bch, công bng. Ngun
vn huy đng phi đưc tp trung ngay o NSTW.
B Tài chính ch th phát nh TPCP phi bảo đảm qun , s
dng vn đúng mc đích, có hiu qu và b trí ngun vn thanh toán
TP đầy đủ, đúng hn.
lOMoARcPSD| 41967345
c pơng thc phát nh trái phiếu
nh thc ngang mnh giá
Áp dng trong trưng hp TP pt nh liên tc trong m hoc tng
đợt kéo i, không xác định trước thi điểm dng phát nh.
nh thc chiết khu
Áp dng trong trưng hp TP được phát nh thành tng đợt không
quá i được thông báo trưc thời đim phát nh thời điểm kết
thúc.
lOMoARcPSD| 41967345
Phát nh TPCP thông qua đu thu
Tín phiếu Kho bc ngn hn đấu thu qua Ngân ng N nước nhm
đắp thiếu ht tm thi trong năm tài chính to công c cho
NHNN điều nh chính ch tin t thông qua nghip v th trưng
m.
Trái phiếu Chính ph đấu thu qua trung tâm giao dch chng khoán
công c huy đng vn trung dài hạn đ đắp cân đi NSNN và
b sung vn cho đầu phát trin kinh tế.
lOMoARcPSD| 41967345
Đối tượng đấu thu TPCP
c NHTM c t chc tín dng hot động theo lut các t chc tín
dng.
c công ty bo him, ng ty chng khoán, qu bo him, qu đầu
hoạt động hp pp ti Vit Nam.
c doanh nghip, các t chc kinh tế thuc mi thành phn kinh tế.
lOMoARcPSD| 41967345
Nguyên tc đấu thu TPCP
Bí mt mi thông tin đặt thu ca c đơn v đặt thu i sut ch
đạo ca B Tài chính (nếu ).
T chức đấu thầu công khai, bình đẳng v quyn lợi nga v gia các
thành viên tham gia đấu thu.
c t chc trúng thu trách nhim mua tín phiếu, trái phiếu theo
khi lượng, i sut trúng thu thi gian được thông o.
lOMoARcPSD| 41967345
Hình thc đấu thu
Đấu thu cnh tranh lãi sut: là vic t chức tham gia đu thầu đưa
ra các mc lãi sut d thầu để đơn v t chc đu thu chn ra mc
lãi sut trúng thu.
Đấu thu không cnh tranh lãi sut: vic c t chc đấu thu
không đưa ra lãi sut d thu ch đăng ký khối lưng cn mua.
c t chc y mua n phiếu, trái phiếu theo mc lãi sut trúng
thu nh thành qua kết qu đấu thu cnh tranh.
lOMoARcPSD| 41967345
Bo lãnh đại phát nh
Mc đích và đối tượng bo lãnh, đại phát nh
Đối tượng tham gia bo lãnh, đi phát nh
Pt nh trái phiếu theo nguyên tc bo nh
Quy trình phát hành trái phiếu thông qua c đại
lOMoARcPSD| 41967345
c pơng thc huy động khác
Pt nh trái phiếu đưc Chính ph bo nh
Pt nh trái phiếu chính quyn địa phương
Pt nh ng trái xây dng t quc
Pt hành trái phiếu quc tế
lOMoARcPSD| 41967345
CHƯƠNG 3
KIM SOÁT CHI NGÂN CH N NƯỚC QUA
KHO BC NHÀ NƯC
lOMoARcPSD| 41967345
01
Tng quan v kho
bc n nước
02
Kim soát chi ngân
ch nhà nước qua
kho bc nhà nước
03
Mt s ni dung v
cam kết chi ngân
ch nhà nước
NI DUNG
lOMoARcPSD| 41967345
1. Tng quan v kho bc nhà nước
S ra đời ca KBNN: Ra đời gn lin vi s xut hin ca Nhà nước (n nước l)
Khái nim: KBNN mt t chc nm trong h thng tài chính n nước, trc thuc B Tài chính,
thc hin chức ng quản nhà nước v qu NSNN và các qu i chính nhà nước; huy đng
vn cho NSNN cho đầu phát trin; thc hin nhim v tng kế toán nhà nước và các
nghip v liên quan đến quá trình qun điều nh qu NSNN.
Bn cht: (1) Thay mt NN qun c qu tài chính Nhà c; (2) quan h trc tiếp vi các
cơ quan đơn v trong b y QLNN; (3) quan h với các đơn v t chc kinh tế; (4) quan h
trc tiếp vi các t chc tài chính tín dng; (5) quan h vi các tng lp n trong xã hi;
(6) Có quan h vi các quan công quyn
lOMoARcPSD| 41967345
1. Tng quan v kho bc nhà nước
Chức năng, nhim v:
- Tp trung qun lý, kim soát các khon thu, chi ca NSNN
- Qun lý nhà nước đối vi các loi tin, tài sn quý hiếm các qu khác đưc giao theo quy định
ca pháp lut
- T chc huy động vn cho NSNN
- T chc ng tác kế toán quyết toán ngân qu quc gia
- Tham gia qun tin mt điều hòa u thông tin t
c nh t chc KBNN
- KBNN t chc như mt b trc thuc CP hoc do Tng thng trc tiếp điều nh (VD: M, Anh,
Canada,…)
- KBNN t chc mt tng cc trc thuc B Tài chính (Pháp, Đức, Vit Nam,…)
lOMoARcPSD| 41967345
1. Tng quan v kho bc nhà nước
Lch s KBNN Vit Nam
- Giai đoạn 1 (1946 1951): Thành lp 29/5/1946 tên Ngn kh quc gia, trc thuc B Tài chính.
- Giai đoạn 2 (1951 1989): 6/5/1951 chuyn giao Ngân kh quc gia t B Tài chính sang Ngân
ng quc gia.
- Giai đoạn 3 (1990 đến nay): 01/4/1990 chuyn giao Ngân kh quc gia v li B Tài chính; h
thng KBNN gm 3 cp tương ng các cp chính quyn hin nh.
lOMoARcPSD| 41967345
2. Kim soát chi ngân sách nhà nưc qua
kho bc nhà nưc
Khái nim: quá trình xem xét các khon chi NSNN đã được th trưởng đơn v s dng NSNN
quyết định chi gửi đến quan KBNN nhằm đm bảo chi đúng theo các chính sách chế độ, định
mức chi tiêu do Nhà nước quy định, đng thời đ phát hiện và ngăn chn các khon chi trái vi
quy định hin hành.
Bao gm: KS chi thung xuyên, kiểm soát chi đầu tư t ngun vốn trong nước ngoài c,
kim soát chi chương tnh mc tiêu,…
S cn thiết:
+ Yêu cu s dng NSNN đúng mc đích, hiu qu
+ Tăng cường k cương, k lut trong qun tài chính
+ Góp phn điều tiết vĩ vi nn kinh tế
+ Đảm bo hài a quan h gia tích y tiêu dùng
lOMoARcPSD| 41967345
2. Kim soát chi ngân sách nhà nước qua
kho bc nhà nưc
Điều kin:
ĐK 1: Đã trong d toán chi NSNN được giao, tr mt s trưng hp
ĐK 2: Đúng chế độ, tiêu chun, định mc do quan nhà c thm quyn quy định
ĐK 3: Đã được th trưởng đơn v s dng ngân sách hoc người được y quyn quyết định chi
ĐK 4: đủ h sơ, chng t thanh toán theo quy định
lOMoARcPSD| 41967345
2. Kim soát chi ngân sách nhà nước qua
kho bc nhà nưc
Quy trình:
- Nguyên tc kim soát, thanh toán các khon chi NSNN qua KBNN
Tt c các khon chi phi được kim tra, kim soát trong quá trình chi tr, thanh toán; phi
trong d toán NSNN được giao, đúng chế độ, tiêu chuẩn, đnh mức và đưc th trưởng đơn vị phê
duyt.
Hch toán bằng đng Việt Nam theo niên độ, cp NS mc lc NSNN; vi các khon bng ngọại
t, hin vt, ngày công lao động được quy đổi sang đồng Vit Nam theo quy định.
Các khon chi sai phi thu hi gim chi, hoc np ngân sách.
- Phương thc chi tr: Thanh toán trc tiếp hoc Tm ng
- H kim soát chi NSNN: theo quy định
lOMoARcPSD| 41967345
2. Kim soát chi ngân sách nhà nưc qua
kho bc nhà nưc
Kim soát chi đu tư trong nước t ngun vn ca NSNN
- Đối tượng kim soát:
Các d án đầu s dng vn NSNN vn s nghip nh chất đầu do các cp qun
Các chương trình, d án đầu thc hin theo các văn bn hướng dn riêng v kim soát thanh
toán
- Nguyên tc: 6 nguyên tc
- Phương thc: Kim soát trước, thanh toán sau hoc Thanh toán trước, kim soát sau
- Mt s nghip v: Kim soát thanh toán vn quy hoch; Kim soát thanh toán vn chun b đầu
; Kim soát thanh toán vn chun b thc hin d án; Kim soát thanh toán vn thc hin d
án; Kim soát thanh tn vn đền GPMB tái định .
lOMoARcPSD| 41967345
3. Mt s ni dung v cam kết chi nn sách
nhà nước
Khái nim: Cam kết chi NSNN được hiểu là “đơn vị s dng ngân ch trong quá trình thc hin
nhim v được nhà nưc giao, đã tạo ra cho đơn vị nh một nga v n nghĩa v n đó
được trang tri bi mt khon kinh phí nh sn t d toán NSNN đưc giao ng năm”
Đặc đim:
Ch th cam kết chi: Đơn v s dng NSNN khi pt sinh hp đồng mua sm HHDV; đơn v ra
quyết định tuyn dng cán b; đơn v được giao nhim v thc thi quyết đnh ca nhà nước,…
Quá trình cam kết chi: là quá trình ghi nhn s phát sinh nghĩa v n; ước lượng chi phí theo c
chế độ đnh mức,
Hot động qun án lý, kim soát các cam kết hot động kim tra tính hp pháp, hp l ca các
quyết định pháp khi m phát sinh các nghĩa v n, kim tra c căn cứ,…
lOMoARcPSD| 41967345
3. Mt s ni dung v cam kết chi ngân ch
nhà nước
Phân loi cam kết chi NSNN:
- Căn c hình thc khon chi:
+ Cam kết chi thường xuyên
+ Cam kết chi đầu
- Căn c thi gian và tính cht:
+ Cam kết chi c th
+ Cam kết chi tng quát (theo hp đồng khung)
- Căn c o tính cht hành vi cam kết:
+ Cam kết chi pháp lý
+ Cam kết chi kế toán
lOMoARcPSD| 41967345
3. Mt s ni dung v cam kết chi ngân ch
nhà nước
Mc đích, ý nghĩa:
- Gi cho các khon chi của đơn v s dụng ngân sách không vượt q mc chi cam kết; tng mc
chi không vượt quá mức kinh p đã được d trù trong d toán; đảm bo kh năng thanh toán,
chi tr.
- Đảm bo các khoản chi được cam kết phù hp vi chế độ, định mc, tiêu chuẩn do cơ quan nhà
nước thm quyn ban nh.
- Đảm bo cho các ch th nhn cam kết khi được Nhà nước cam kết, đồng thi hi t đủ các điu
kin để được thanh toán thì s được thanh toán t NSNN.
- Hn chế tình trng n đng trong chi đầu cũng như chi thường xuyên,..
- ng cao vai trò t giám sát tuân th các quy định v qun s dng NSNN.
lOMoARcPSD| 41967345
3. Mt s ni dung v cam kết chi ngân ch
nhà nước
Kim soát cam kết chi NSNN:
- Mc đích
- Ý nghĩa
- Yêu cu
- Quy trình
lOMoARcPSD| 41967345
CHƯƠNG 4
N NG QUN N CÔNG
lOMoARcPSD| 41967345
01
N quc gia
02
N ng
03
Qun n công
NI DUNG
lOMoARcPSD| 41967345
1. N quc gia
N quc gia khon vay n ca các thành phn kinh tế ca quc gia đó vi các ch n trong
nước và nước ngoài.
Khi đề cp n quc gia thung quan tâm n quc gia đó đối vi c ch n nước ngoài.
Phân bit n công n quc gia
Vai trò ca n c ngoài:
+ Đối vi nước vay n
+ Đối vi nước cho vay quc tế
lOMoARcPSD| 41967345
1. N quc gia
Phương pháp đánh giá n:
- Phân loi n nước ngoài:
+ Căn c thi hn khon vay: Vay ngn hn, Vay i hn
+ Căn c theo ch th đi vay: N chính thc, N nhân
+ Căn c theo loi hình vay: Vay ODA, Vay thương mi
+ Căn c theo chú th cho vay: N đa phương, N song phương
- Chu trình n nưc ngài: (1) Nước vay n tr; (2) Nưc vay n trưởng thành; (3) Tr n; (4) Nưc
cho vay n tr; (5) Nưc cho vay trưởng thành; (6) Nước thanh i sn.
lOMoARcPSD| 41967345
1. N quc gia
Đánh giá n nước ngoài theo tiêu chun quc tế
- c ch tiêu đánh g n nước ngoài
+ Kh năng hoàn tr n vay nước ngi
+ Ch s n nước ngoài so vi GDP
+ T l tr n
+ T l tr lãi
+ T l gia tr n tng thu ngân sách
- Đánh giá n nước ngoài theo tiêu chun quc tế trước 2005
lOMoARcPSD| 41967345
2.
N ng
Khái nim: tt c nghĩa v tr n ca chính ph thuc c cp chính quyn địa
trùng ương. Bao gm n ca chính ph, n được chính ph bo nh, n
chính quyn địa phương mt s quc gia n ng cũng tính đến c n ca
các t chc công.
Theo quan điểm ca World Bank
Theo quan điểm ca IMF
Căn c theo ch th nhn n theo gii hn địa (hay đồng tin) tc n
công vay trong nước n công vay nước ngoài.
Khon 2, Điều 1 Lut Qun n công 2017: N công quy định ti Lut này bao
gm n Chính ph, n được Chính ph bo nh, n chính quyn địa phương.
lOMoARcPSD| 41967345
2. N công
Điều 4. Phân loi n công (Lut Qun n công 2017)
1. N Chính ph bao gm:
a) N do Chính ph phát nh công c n;
b) N do Chính ph kết tha thun vay trong nước, nước ngoài;
c) N ca ngân sách trung ương vay t qu d tr tài chính ca Nhà nước, ngân qu nhà c, qu tài chính nhà nước ngoài
ngân sách.
2. N được Chính ph bo lãnh bao gm:
a) N ca doanh nghip được Chính ph bo lãnh;
b) N ca ngân ng chính sách ca Nhà nước được Chính ph bo nh.
3. N chính quyn địa phương bao gm:
a) N do phát hành trái phiếu chính quyn địa phương;
b) N do vay li vn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài;
c) N ca ngân sách địa phương vay t ngân hàng chính sách ca N nước, qu d tr tài chính cp tnh, ngân qu nhà nước
vay khác theo quy đnh ca pháp lut v ngân sách nhà nước.
lOMoARcPSD| 41967345
2. N công
Nguyên nhân gia tăng n công:
- Nhóm yếu t ni sinh: Thâm ht NSNN t áp lc vốn đu phát trin; Lãi sut;
T giá hi đoái; Chi phí vay n; T l cho vay li bo lãnh ca chính ph
- Nhóm yếu t v điều hành qun n công: Phân cp qun cách phân loi
n công; H thống văn bn quản chưa đng b và thiếu nhng công c kim
soát n ng hiu qu; T chc qun nhân lc ca quan qun lý.
- Nhóm yếu t th trưng vốn và mô: Tăng trưởng kinh tế trong ngoài c;
Th trưng tin t trong nước.
- Nhóm yếu t ngọại sinh: S thay đi th trường và chính tr quc tế; Biến động
kinh tế ca các nước ln và đồng tin mnh.
lOMoARcPSD| 41967345
2.
N ng
c động ca n công: “con dao hai lưỡi”
+ Tích cc: Khi đầu vn vi ICOR thp s thúc đẩy tăng tng kinh tế; Khi qun
hiu qu cht ché, s nhiu hội dù trong nước hay c ngoài; Buc
chính ph la chn dòng vn chi p hp ri ro đáo hn n thp.
+ Tu cc: Chí phí giá đầu ra tăng; Nguy cơ khng hong n; Mt kh năng
thanh toán, v nợ,…
lOMoARcPSD| 41967345
3.
Qun n công
Khái nim: Theo IMF, qun n công đưc hiu là quá trình thiết lp và thc
hin chính sách qun n ca chính ph, nhm huy động ngun lc tài chính
vi chi p thp nht th trong trung dài hn, phù hp vi mức đ thn
trng ri ro ca quc gia.
Theo quan điểm ca OECD: vic thc hin các chính sách ca chính ph nhm
đạt được 4 mc tiêu: đáp ng nhu cu vay mượn ca chính ph; ti thiu hóa
chi phí vay n; duy trì ri ro mc th chp nhn; h tr s phát trin ca
th trưng vn trong nước.
hình th chế trong qun n công: Theo các b; Theo NHTW; Độc lp.
lOMoARcPSD| 41967345
3. Qun n ng
Quan điểm ca Vit Nam: QLNC bao gm toàn b quá trình xây dựng đnh
hướng mục tiêu đến t chức huy động, phân b, s dng vn vay, giám sát đánh
giá s dng vn vay hiu qu, đúng mục đích và đm bo an toàn n, thc hin
đầy đủ nghĩa v tr n ca chính ph.
Mc tiêu qun n ng: (1) tối ưu hóa chi phí (CP tr lãi ngoài i); (2) Kim
soát ri ro, đảm bo an toàn; (3) Thúc đẩy ng trưng kinh tế bn vng
Phm vi qun lý: gn vi phân cp phân quyn v qun lý nh chính NSNN
lOMoARcPSD| 41967345
3. Qun n ng
hình t chc b y qun lý n:
- H thng tp trung: DMO thuc B Tài chính; DMO thuc NHTW; DMO hot động
độc lp.
- H thng phi tp trung (Vit Nam):
Phương thc công c qun lý n:
+ Chính sách QLNC
+ Chính sách tài khóa
+ Chính sách tin t
+ Phi hp c chính ch
lOMoARcPSD| 41967345
3.
Qun n công
Ni dung Qun n công:
+ Th chế
+ Khuôn kh pháp
+ Quy trình
lOMoARcPSD| 41967345
4.
c nh cnh báo n nước ngoài theo
chun quc tế
nh CART (cây nh phân)
hình Logit đa thc
nh Logit nh phân
lOMoARcPSD| 41967345
CHƯƠNG 5
QUN CÁC QU TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN CH
lOMoARcPSD| 41967345
01
Qu tài chính ngoài
ngân sách
02
Qun Qu tài chính
ngoài ngân sách
NI DUNG
lOMoARcPSD| 41967345
1. Qu tài chính ngoài nn sách
Khái nim: Qu tài chính nnước ngoài ngân sách qu do quan thm
quyn quyết đnh thành lp, hot động đc lp vi NSNN, ngun thu, nhim v
chi ca qu để thc hin các nhim v theo quy đnh ca pháp lut.
S hình thành: Theo Philip Taylor (1963):
+ c nhà tài tr trong và ngoài c không mun nhp khon i tr ca h o
qu NSNN
+ Yếu t m ca nhóm người np thuế l phí đặc bit
+ Nhng sáng kiến c gng tiết kim ca mt s quan
+ Nhng khon riêng bit thác kho bc
lOMoARcPSD| 41967345
1. Qu tài chính ngoài ngân sách
S cn thiết:
+ Gim gánh nng cho qu NSNN
+ Do s hn chế ca qu NSNN trên mt s phương din
+ Đặc thù kinh tế chính tr
+ Các qu công pt trin mnh to s ra đời ca qu ngi NS
Đặc điểm:
+ Ch th thành lp và qun qu nhà nước
+ Ngun tài chính qu được nh thành t đóng góp ca t chc, nhân trong hi h tr
t NSNN
+ Mc tiêu là h tr thêm cho NSNN trong vic thc hin các chc ng ca NN.
+ tính cht thi điểm
+ Đóng vai trò ni bt trong tài chính ng
lOMoARcPSD| 41967345
1. Qu tài chính ngoài ngân sách
Phân loi:
- Theo mc đích và chức năng: Qu chuyên dùng đặc biệt “riêng bit” (Qu bo trì
đường bộ,…); Qu vay n vin tr nước ngoài; Qu thanh toán với CP c
ngoài qu nghip v tin t quc tế; Qu ng trưc NS
- Theo cp qun lý: Nhóm do TW qun (Qu BHYT, Bình ổn ng du,..); Nhóm
do CQ địa phương qun lý.
- Theo ngun hình thành trong mi quan h vi NSNN: 3 loi
Mt s nguyên tc: 6 nguyên tc
lOMoARcPSD| 41967345
2. Qun lý các qu tài chính ngoài ngân sách
Mc tiêu:
- Mc tiêu c th:
+ Đề xut, thiết lp khuôn kh pháp k thut qun kim soát tài chính nhà nước.
+ Công c qun , kim soát phi tác đng tích cực đến c cơ quan, đơn vị
+ S dng qu ngoài NS đúng mục đích, chng lãng phí, tht thoát lm dng ngân qu.
+ Cung cấp đầy đủ, trung thc và trn vn các thông tin v hot đng ca các qu ngoài
NS cho các bên liên quan.
+ ng ng ng tác kiểm tra, giám sát và cưỡng chế thi hành ca các quan cp trên
trc tiếp liên h vi c cơ quan dung công qu.
+ Thc hin nguyên tc công khai, minh bch trách nhim gii trình.
lOMoARcPSD| 41967345
2. Qun lý các qu tài chính ngoài ngân sách
Ni dung qun lý:
- Lp kế hoch
- T chc thc hin
- Hch toán, quyết toán qu
- Thanh tra, kim tra hot động các qu
- Qun các qu: BHXH, D tr nhà nước các qu khác (Qu BH Tht nghip,
Qu bo t đưng b,..)
(?) Phân ch hot động ca mt qu i chính ngoài ngân sách mà em quan tâm.
| 1/78

Preview text:

5 34 7 96 |41 D S cP oAR M lO 2 CÔNG TÀICHÍNH ) m CÔNG ail.co gm 511@ r2 the nh 5 34 7 96 |41 D (a S cP oAR M lO nh ? A h y T d b ade Dung nlo w o D TÀICHÍNH ThịKim neu.edu.vn ÔN M ail:dungntk@ BỘ • GV:TS.Nguyễn • Em nước Nhà Quốcdân tế sách Ngân ĐạihọcKinh Bàigiảng xuấtbản 5 34 7 96 |41 D S cP oAR nướcvà M lO soạn,2012) bạcNhà HỌC biên đề N công,2020,Nhà Kho công chủ Ô vụ M từng Tàichính Nghiệp Tàichính ôn m TÀILIỆU Bàigiảng Bàigiảng (Bộ • • • Bàiđọctheo phân qua và nước nước nước Nhà Nhà nước công Nhà sách Nhà nợ lý sách nước tàichính sách quản quỹ Ngân Nhà và các sách soátchiNgân lý Nhà nước thống đốiNgân công Ngân nước uản sách 1:Hệ lý 2:Kiểm 3:Cân 4:Nợ 5:Q 5 34 7 96 |41 D S bạcNhà cP quản oAR M lO cấp Kho ngoàiNgân • Chương • Chương • Chương • Chương • Chương HỌC N Ô NỘIDUNG M thang cuốikỳ tra theo PHẦN (tính bàitập. bàikiểm lên làm HỌC lớp. trở và luận. kỳ,50% luận 5 34 giữa 7 96 |41 D GIÁ S cP oAR M lO 5 điểm họctrên điểm đạttừ ĐÁNH kỳ thờigian cácbuổithảo họcphần:thitự định cần,40% vào PHÁP tra đủ NG ítnhất75% đầy chuyên Ơ dự bàikiểm 10/10). gia thứcthikếtthúc điểm PHƯ • Tham • Điểm điểm • Tham • Hình • 10% ỚC NƯ ỚC 1 NƯ NHÀ NHÀ SÁCH NG SÁCH 5 34 7 96 |41 D S Ơ cP oAR M lO LÝNGÂN NGÂN CHƯ CẤPQUẢN HỆTHỐNG PHÂN VÀ lý Nhà quản sách
03 chivà NgânThuquỹ nước lý Nhà 5 34 7 96 |41 D quản S cP oAR M lO cấp sách 02 Phân Ngân nước nước 01 NhàthốngNgânHệsách NỘIDUNG thực và
toán quyết định để 2015) dự quyền được thẩm nước có Nhà nước.(K13,Đ4,LuậtNSNN Nhànước thu,chicủa Nhà 5 34 7 96 |41 D S cP oAR M lO của sách khoản vụ nào? các thế
bộ nhất định do cơ quan nhà nước sách duynhất như toàn NSNN: ngân là sách độ thờigian của đượchiểu cácchứcnăng,nhiệm niên bản nhất bảo thốngNgân ộtquỹngân NSNN:NSNN ộtkhoảng tắctrên m tắccơ thựchiện tắcđơn tắcm tắcđảm trong bảo 1.Hệ hiện đảm Nguyên Nguyên Nguyên • Kháiniệm • Cácnguyên + + + (?)Cácnguyên hệ các Hệ liên cáccấp thống => – hiện “Hệ NN thực của năng,có thành vụ cấu trình chức kháiniệm nước. phận quá cùng trong Nhà trong ý các của chức năng, nhiệm loạihoặc bởicácbộ nhau quyền hiện Nhànước thành lạilẫn giảithích vịcùng thực chính qua 5 34 7 96 |41 D S cP nhất. oAR M lO SNN để lực thống sách tố,đơn thống nguồn yếu
nhất đượctạo tác động của N vớihệ ộtthể hệ bảo hợp nhiều m thống đảm hợp tắc cơ bản thành ộtthể ốiquan ình. cụ m chứcphù công ộttập nguyên m là thốngNgân N là nhưng có m đượctổ vớinhau,làm thu,chicủa NSN lập vớicác vụ NSNN thống” thống NSNN” là m hệ thống 1.Hệ “Hệ chặtchẽ “Hệ NS độc nhiệm Hệ thống • • (?)Liên NSNN” • nhà có của kết Trong quan sự của cơ NS quan,đơn quyền)– được hoạch cơ đã kế các đánh dấu chitàichính thẩm hiện cho thu vụ thực chitàichính hoạch NS. ,nghĩa kế thu kếtquả NS. năm 1
nhiệm thời cũng là thời điểm năm chỉtiêu sau Nhànước trách quyết định
toán ngân sách đã được cơ quan nhà nước các 5 34 7 96 tháng |41
và của các cơ quan nhà nướccó D S cP oAR M lO dự hiện Trongvòng gia giảitrừ 18 sách dựng
hiện thực giao)– kết, đánh và xác nhận nhằm vòng xây tham thực tổng phân Trong giaiđoạn và quyền NS. NS)– ViệtNam thẩm ở có ngân sách vớisự trình quyếtđịnh sách nước thốngNgân quyếtđịnh/là ộtquá ngân toán NSNN (là giai đoạn nhà m thángtrước năm quyền quyền
cấp, các ngành trong quá trình ngân sách, đồng dự 7 thẩm
uyết toán NSNN (là giai đoạn quan 1.Hệ Lập nước trong năm vòng
Chấp hành NSNN (là giai đoạn thẩm có Q cơ vị,các thúccủa • Quátrình 1. 2. 3. ộtcấp m là xem ) được có ) đó quyền ỹ,Canada,… Quốc,NhậtBản,… 2015) Nhànước chính 5 34 7 ,Trung 96 |41 (vídụ:M D S cP oAR M lO thìcấp sách (Đ6,LuậtNSNN phương và NSĐP HĐND địa bang quan (Vídụ:ViệtNam thành: ViệtNam quyền cơ của có bang,NS NSĐP và chính NSĐP Vìsao? đượccấu Liên + không thốngNgân cáccấp chứcNSNN không? NSNN NSTW NS bang:NS nhất:NSTW tổ phương hay gồm gồm thống liên đơn hình sách 1. Hệ ô NN NN NSNN NSĐP • Hệ + + • M + + (?)Tạiđịa ngân 2015) LuậtNSNN sách? Nhànước (theo Ngân 5 34 7 96 |41 D S cP oAR M lO sách cáccấp tạiViệtNam giữa NSNN haichiều thống Hệ ũitên m thốngNgân có 1. Hệ (?)Lýgiảivìsao quyền chính cáccấp giữa nhànước hệ NSNN. ốiquan sách hành cácm điều NSĐP và của lý 5 34 7 96 |41 D S cP oAR M lO động lýngân quản chính chủ giảiquyếttấtcả đến là lýNSNN hành quan nước về quản NSNN nhà quản lý liên sách cấp LKT-XH Q cấp quản phân đạo,pháthuytính cấp ương cấp của chủ nhữngvấn đề phương(Tỉnh,Huyện,Xã) thốngngân :Phân trung địa bản vaitrò cơ vớiphân nướcvề sách sách giữ 2. Phân chứchệ cầu hợp Nhà Ngân Ngân Phù NSTW • Kháiniệm • Tổ + + • Yêu + + nhànước sách sách 5 34 sách 7 96 |41 D S cP oAR M lO đấtnước ngân lýngân ngân của cấp cáccấp KT,XH phân chi NSTW quản lý chicủa vụ của trong quản thu đạo vụ cấp bằng NSNN cấp: cấp chủ NSNN cấp thu,nhiệm lý nhiệm công rõ tắcphân vớiphân vaitrò tính phân nguồn quản hợp bảo định bảo cấp cấp 2.Phân Phù Đảm Phân Đảm Phân Phân • Nguyên + + + + • Nộidung + + LuậtNSNN) 2015) 35 2015) 2,Điều nhànước LuậtNSNN LuậtNSNN 35 khoản 37 sách theo 1,Điều 1,Điều 5 34 7 khoản 96 |41 D S khoản cP (cáckhoản oAR M lO theo lýngân theo NSĐP 2015) 2015) và chi (cáckhoản (cáckhoản NSTW quản vụ LuậtNSNN LuậtNSNN 100% giữa 36 38 lệ cấp tỷ chi thu,nhiệm thu: (Điều hưởng hưởng100% chia vụ nguồn nguồn NSTW phân nhiệm chi NSTW chiNSĐP (Điều cấp cấp thu thu NSĐP thu cấp vụ vụ 2.Phân Phân Phân • Phân + Nguồn Nguồn Nguồn + Nhiệm Nhiệm (B+C) – nhànước đốiA cân sách cấp trợ 5 34 7 96 |41 thêm D S cP oAR M lO 0 = lýngân C nhận NSĐP là − B × 100 C và ,ĐP ,TCCĐ A -NSĐP B 100% 100% quản NSTW là NSTW tiếtlà tiếtlà tiếtlà NSĐP chia cấp tiếtgiữa A điều điều điều là điều 100% phân C:Tỷlệ C:Tỷlệ C:Tỷlệ tỷlệ thu thu + + + chiNSĐP B B B > = < nguồn 2.Phân • Xácđịnh Tổngsố Tổngnguồn Tổng TH1:A TH2:A TH3:A khổ quy hợp khuôn đượcquyết phí. trường trong TTCP nhànước và ộtsố Luậtphí,lệ m phủ trong sách đổicácloạithuế. xéttrong chỉđượcquyếtđịnh NSNN 5 34 7 96 tỉnh |41 D S cP oAR M lO thu sung,sửa bổ cấp lýngân sách và chỉđượcxem D
uốchộiquyếtđịnh;Chính
phí và được quy định HĐN chính hành thuế và quản ban nộp hành đượcQ và ụcphí,lệ sách hợp. m ban quyền Tàichính cấp hạn,giãn danh lýngân quyền ớicó trường ,gia phủ,Bộ cácluậtthuế quản thẩm ộtsố m cấp cấp Quốchộim iễn,giảm trong H,Chính ục. rõ trong m 2.Phân Phân • Phân + Chỉcó Việcm định định
Quốchộiquyết định UBTVQ danh ở sách. sách sách ngân ngân ngân bổ bổ quyếtđịnh , các địa phương; bổ chitiêu TW tỉnh D chuẩn toán,phân toán,phân HĐN nhànước ứcphân m dự dự và độ,tiêu cứ căn Tàichính sách ứcchế xâydựng chitiêu,định m dựng độ phủ, các cơ quan khác ở định căn cứ xây phủ,Bộ để 5 34 7 96 |41 D S và cP oAR M lO H :Chính lýngân chuẩn,chế NSNN bổ UBTVQ NSNN tiêu quyết định làm của cứ quản ứcphân chitiêu m căn sách quyếtđịnh :UBTVQH theo chuẩn cấp NSNN lýngân quyền ức: định hợp. m bổ độ,tiêu quản thẩm quyếtđịnh trường cấp cấp ứcphân ức,chế m tỉnh D m từng 2.Phân
cácbộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộcChính phương. Phân hailoạiđịnh • Phân + Có Định cho HĐN địa Định theo sách ngân ình.m toán cấp . dự bổ sách NSTW nhànước ngân bổ phân của sách ứcvay ứcchi,phân m cấu,quyếtđịnh và cơ 5 34 7 96 |41 D S cP oAR M lO NSNN ứcvà lýngân toán m ứcbộichi,tổngm ức,cơ cấu m dự tổng về tổngm quản sách về NSĐP quyếtđịnh quyếtđịnh NSNN tỉnh cấp lýngân quyền cấp quyếtđịnh quản thẩm cấp cấp cáccấp D ình.HĐNDm 2. Phân Phân • Phân + Quốchộiquyếtđịnh HĐN cấp các khác trị. tế. bằng thể thuế,phí,lệ kinh là chủ thứcgiá các nền nhànước và của yếu. NN dướihình chủ hiện sách pháttriển hộigiữa tùytiện khoản thu cho Nhà nước hộibiểu ứcđộ các cảixã hành cảixã nguyện,bắtbuộclà phốicủa của đượctiến tự 5 34 7 96 |41 D S cP là oAR M lO
của Nhà nước, trong đó quan trọng đất nước,vớim phân tế lýquỹngân NSNN trung và huy động chitiêu hệ thu luật,không kinh bắtbuộcvà là tập cầu quan pháp trạng chế quản nhu trình các ãn hoạtđộng khổ quá m ánh haicơ là của N thỏa phản khuôn N chặtvớitình NSN trong gắn thôngqua hợp để NSN thu thu thu :Thu hội.Đốitượng : NSNN thích cụ chất:Thu xã 3. Thu,chivà Thựchiện Thựchiện Thựchiện • Thu Kháiniệm công phí. Bản trong Đặcđiểm + + + nhànước sách luật pháp của phíatrên? cácluậtthuế định nước SNN 5 34 7 96 N |41 D S cP oAR M lO của quy nhà thu lýquỹngân của theo quyđịnh tế khoản nộp thành: theo kinh từng quản nhân hình chất: nộp tính nhân hoạtđộng nguồn ụctrong chức,cá từ m theo theo chức,cá cáctổ NSNN khác khoản NSNN NSNN nộp thu (trongnước) thu ộtsố cáctổ phído thu m NSNN do lệ nộiđịa ngoàinước 3.Thu,chivà Thuế Phívà Cáckhoản Cáckhoản Thu Thu • Thu Cáckhoản + + + + Cáckhoản + + (?)Liệtkê vụ như cũng NN. năng,nhiệm áy chiNS thờikỳ m nhànước chức từng bộ hoạch các kế trong hành sách hiện vận theo KTXH sự thực tuân cho bảo pháttriển đảm luậtvà vụ tàichính 5 34 7 96 |41 D S cP oAR M lO về nhằm pháp cầu lýquỹngân sở cácnhiệm NSNN cơ nhu ãn trên m quyếtđịnh quản phốiquỹ hành thỏa lựcNN phân tiến vớiviệcthựchiện ụctiêu m trình quyền liền chỉđược quá quan gắn nhằm :Là sách cơ sách sách nước. : do bổ 3.Thu,chivà Nhà Chingân Chingân Chingân • ChiNSNN Kháiniệm của Đặcđiểm + phân + + số chức nhà ột của m NN,tổ và áy xuyên m nhànước bộ thườngcủavụ sách nhiệm ) hoạt động các trữ;…
chi đầu tư xây dựng cơ bản
bảo đảm thựchiện ninh) gồm sungdự 5 34 7 96 |41 D S cP oAR M lO luật) nhằm an NSNN lýquỹngân pháp NSNN chứckhácvà chicủa của lãivay;chibổ quốcphòng– vụ quản chicủa vụ cáctổ đảm quyđịnh của nhiệm nhiệm (là (là quốcgia;chitrả KTXH,bảo hoạt động tư kháctheo trữ xuyên trợ chiNSNN: pháttriển chiđầu vụ 3.Thu,chivà Chikhác(chidự • ChiNSNN Cáckhoản
+ Chi thường CT,CTXH,hỗ nướcvề
+ Chi đầu tư phát triển nhiệm + tấn hội đình hình,thông xã nhànước nghề gia tin toàn và số thông ĐT và dạy CN sách – và hóa trậttự,an tế,dân GD KH Y văn phátthanh,truyền TDTT vựcchi: và ninh nghiệp nghiệp nghiệp nghiệp nghiệp nghiệp Cáclĩnh Quốcphòng An Sự Sự Sự Sự Sự Sự … 5 34 7 96 |41 D S cP oAR M lO lýquỹngân bắtbuộc quản tính dùng tiêu chứccó phát tính định tổ ổn ang cấu m thứccấp tính lớn vớicơ ang Chithườngxuyên 3. Thu,chivà • ChiNSNN + Đặcđiểm (1) M (2) Phần (3) Gắn (4) Phương có tổ Nhà các không của vào tầng nghiệp,các doanh khác nước; nhànước hạ tàichính doanh liên cấu Nhà các chức
thuộc các Chương trình án pháttriển tổ phần, sách cho cổ Nhà nước hồivốn; trợ tế,các vốn trữ chiđầu tư vựcchi: thu quốcgia,dự góp nghiệp; dự tư công trình kết kinh năng sung ụctiêu Cáclĩnh Đầu khả
Đầu tư và hỗ chức nước; doanh Bổ Chi đầu tư phát triển m Cáckhoản 5 34 7 96 |41 D S cP oAR M lO lýquỹngân định nguồn,tính quản ổn hướng tính ang thuộcvào m luỹ phụ pháttriển tích ụctiêu,định vốn tư tính ô vớim m uy Chiđầu
3. Thu,chivà • ChiNSNN + Đặc điểm (1) Chilớn,không (2) Chicó (3) Gắn (4) Q chất… ỚC 2 NƯ NG NHÀ 5 34 7 96 |41 D SÁCH S Ơ cP oAR M lO CHƯ ĐỐINGÂN CÂN vốn nước bù đắp hụtNgân Nhà
03 Huy động nhằm thâm sách 5 34 7 96 |41 D S cP oAR M lO hụtNgân Nhà nước 02 Thâm sách cân sách nước
01 Kháiquátvề đốingân Nhà NỘIDUNG . huy năm giữa phủ phối,sử thu trong Chính à phân nguồn nhànước m sự chitiêu giao thu )và cầu sách nguồn 1 năm nhu chuyển đượcgiao. ãn và vụ các m 5 34 7 96 bổ |41 D S cP oAR M lO trong giữa thỏa đốingân hệ phân NSNN
và địa phương; giữa các địa phương với vào nhằm cân ốiquan đó chứcnăngnhiệm về m thu là trung sách,giữa TW nguồn ngân thựchiện đốiNSNN được(tập các để Kháiniệm • Cân động dụng
• Cân đối NSNN là cân đốivề cáccấp nhau thịtrường trong à tế nhànước m kinh năm 1 sách nền dựng thoái trìtrong bằng xây suy hụt 5 34 7 96 |41 D S cP – oAR M lO đốingân cân bản chitiêu đượcduy thâm sách kỳ hoảng ý rộng cân chu tế cố ở m ngân không khủng về cácnướctư sách – N kinh sách NSN kỳ hụtđể điển thờikỳ ngân thịnh ngân của chu1 thâm túy. bằng khổ thuyếtcổ nhận đờitrong thuyếtvề kỳ:phồn cân thuyếtvề Cáclýthuyếtvề • Lý Ra thuần • Lý Chu Sự khuôn • Lý Chấp thu và nhau N chính khác tế. chiNSN kinh chitiêu tổng đổitrong nền Nhànước cầu của thay của sự nhu sách hơn do do nhau lớn khác 5 34 7 96 |41 D S cP oAR M lO lệch xuấthiện xuấthiện nợ). hụtngân chênh cấu kỳ vay phủ. giaiđoạn chu các phần gồm Chính thâm là theo cơ theo bao N của trong phủ hụtNSNN (không hụtNSN hụtNSNN N tàichính Chính Kháiniệm • Thâm NSN • Thâm sách • Thâm của vớiGDP ứcthâm N hụtNSN lãisuấtvay:M rlà ứcthâm m sánh 5 34 7 96 |41 D S cP oAR M lO trướcvà Tt N,so – năm hụtNSNN Gt ở Tt = – N nợ Gt hụtNSN SNN vay + N thu hụtNSN r.Dt-1 khoản = ứcthâm là N m lườngthâm t-1 D giá ứcthâm Đo • M • Nếu hụtNSN • Đánh hoặcvớitổng chi – thu nhànước cấu cơ sách dựng việcxây 5 34 7 96 |41 D S cP oAR M lO quả hụtngân trong phủ hiệu thâm kém Chính tế sách của nhân kinh ngân kỳ tai lý chu quyết định N thiên quản Nguyên • Do • Do NSN • Do • Do nhànước sách hụtngân 5 34 7 96 |41 D S cP oAR M lO thâm chi đắp bù hụt: nước hụt:tăng thu, bù tiền thâm trong nướcngoài thâm nợ nợ đắp Cácgiảipháp Pháthành Vay Vay • Giảm • Bù ➢ ➢ ➢ hụtNSNN toán 5 34 7 96 |41 D S cP oAR M lO thanh thâm cân cán và giá phát công lạm tớilãisuất tớitỷ nợ tăng tăng Cáctácđộngcủa • Gia • Tácđộng • Tácđộng • Gia để tế bù hụtNSNN kinh chicủa nguồn nền độ thâm chiphíHĐV. tổng tiến tế. kinh đắp rỗitrong theo quả,giảm nền bù nhau của thờinhàn hiệu nướcngoàitrên khác có chủ tạm 5 34 7 tự 96 |41 D S cP oAR M lO trong tệ NSNN vaynợ lệ năng vốn tiền tỷ hành lớn khả động
khốilượng,thờihạn lý,điều cường TPCP,giảm quản Huy từng ộtkhốilượng N,tăng
m chiĐTPT.cầu theo phần pháthành của được góp ô nhu vốn m hụtNSN động ứng động sách quy thiếu Vaitrò đáp ngân đắp • Huy • Huy • Tăng KBNN 5 34 7 96 |41 khoán D S cP oAR M lO thống hệ qua chứng dịch chúng tráiphiếu giao tráiphiếu công Sở ra qua pháthành thầu lãnh
Cácphươngthứchuyđộngvốn • Pháthành • Đấu • Bảo • Đạilýpháthành toán thực và lý,sử thanh bằng.Nguồn định quản vốn quaKBNN . nướcquy bạch,công NSTW trínguồn inh phảibảo đảm bốvà ngayvào 5 TPCP 34 7 96 quả |41 D khai,m S tráiphiếu đượcNhà cP oAR M lO TP công trung hiệu
của nước. cả bảo pháthành khoản thể ụcđích,có hạn. phảiđượctập chủ m tắcpháthành phảiđảm nhấttrong là kiện,điều TP đúng đủ,đúng thống huy động vốn Tàichính đầy Nguyên • Cácđiều hiện • Pháthành vốn • Bộ dụng TP kết hoặctừng đợtkhông thời điểm năm từng và pháthành. thành tráiphiếu tụctrong dừng pháthành liên 5 34 7 96 |41 D S cP oAR M lO pháthành đượcpháthành trướcthờiđiểm trướcthời điểm giá TP TP báo ệnh hợp hợp m xácđịnh trường trường đượcthông trong trong thứcngang dài,không thứcchiếtkhấu dụng dụng dàivà Cácphươngthứcpháthành • Hình Áp đợtkéo • Hình Áp quá thúc. và cho khoán
nướcnhằm cụ thịtrường chứng Nhà công vụ dịch thầu hàng tạovà nghiệp
giao bù đắp cân đốiNSNN Ngân qua tâm qua tế. tàichính thông trung kinh 5 34 7 quađấu 96 dàihạn để |41 D S cP oAR tệ M thầu lO năm qua và đấu tiền thông thầu hạn sách trung pháttriển thờitrong đấu vốn tư TPCP chính phủ đầu bạcngắn hụttạm hành cho Kho Chính huy động thiếu điều cụ vốn phiếu đắp ở. công sung Pháthành • Tín bù NHNN m • Tráiphiếu là bổ tế. đầu chứctín kinh ,quỹ phần hiểm luậtcáctổ bảo theo ọithành khoán,quỹ thuộcm hoạtđộng . tế 5 34 7 96 |41 D S cP oAR M lO TPCP dụng chứng ty chứckinh thầu tạiViệtNam chứctín ,công tổ pháp hiểm các hợp và bảo ty nghiệp,cáctổ hoạt động Đốitượngđấu • CácNHTM dụng. • Cáccông tư • Cácdoanh các theo giữa lãisuấtchỉ và báo. lợi nghĩa vụ phiếu,tráiphiếu vịđặtthầu tín quyền đượcthông ua về m cácđơn 5 34 7 96 thờigian |41 D S cP oAR M lO TPCP nhiệm của và thầu có). thầu. trách thầu có đặtthầu (nếu đấu tin gia thầu tắcđấu Tàichính
thầu công khai, bình đẳng tham ọithông Bộ viên chứctrúng ậtm của chức đấu Nguyên • Bím đạo • Tổ thành
• Cáctổ khốilượng,lãisuấttrúng ức m ua. ra m thầu đưa thầu chọn cần gia đấu thầu chứcđấu tổ ứclãisuấttrúng khối lượng m ký tranh. chức tham chức đấu theo việccác cạnh 5 34 7 chỉđăng 96 |41 D S thầu cP oAR M lO việctổ đơn vịtổ à lãisuất:là m đấu thầu phiếu,tráiphiếu thầu lãisuất:là thầu để tranh tín kếtquả ua tranh cạnh qua thầu. lãisuấtdự cạnh không thành thứcđấu ứclãisuấtdự m đưa ra chứcnàym thầu thầu hình các Hình • Đấu ra lãisuấttrúng
• Đấu không Cáctổ thầu lãnh cácđạilý pháthành pháthành qua tắcbảo 5 34 7 96 |41 D S cP oAR M lO thông lãnh,đạilý nguyên bảo lãnh,đạilý bảo theo tráiphiếu gia vàđạilýpháthành đốitượng và tham tráiphiếu pháthành lãnh trình ụcđích Bảo • M • Đốitượng • Pháthành • Quy lãnh bảo phương 5 34 7 địa 96 |41 D S cP phủ oAR M lO quốc tổ quyền đượcChính chính quốctế tráixâydựng tráiphiếu tráiphiếu công tráiphiếu
Cácphươngthứchuyđộngkhác • Pháthành • Pháthành • Pháthành • Pháthành UA Q C Ớ 3 NƯ C Ớ NHÀ NG SÁCH 5 34 7 96 |41 D S Ơ NHÀ NƯ cP oAR M lO BẠC CHƯ CHINGÂN KHO SOÁT KIỂM nước nộidungvề 03 kếtchingân nhà ộtsố M cam sách nước 5 34 7 96 |41 D S nướcqua cP oAR M lO soátchingân 02 nhà bạcnhà Kiểm sách kho vềkho nước 01 Tổngquan bạcnhà NỘIDUNG các hệ hội; và vớicác xã Tàichính, quan tiếp trong lệ) trực cư tế;(4)Có nhà nước; huy động hệ dân nướcnô toán nhà nước lớp kế quan . chứckinh
nước,trựcthuộcBộ tàichính tầng tổng
nước nước(nhà nhà quỹ vụ vớicác Nhà các quỹNSNN hệ của tàichính và nhiệm hành với các đơn vịtổ quan NSNN hiện hệ 5 điều 34 7 96 |41 D S cP thống oAR M lO
bạcnhà xuấthiện hệ quỹ vàlý tài chính Nhà nước;(2)Có quan về quỹ trong dụng;(5)Có kho vớisự triển;thực quản các quyền tín liền lý trình về LNN;(3)Có công chứcnằm tư phát quá quản áyQ đờigắn quan đầu m tàichính ộttổ đến ặtNN bộ quan m chức là cho m và quan tổ KBNN:Ra vớicác cơ liên hệ
:KBNN chức năng quản lý nhà nước NSNN có vớicác đờicủa vụ hiện quan cho chất:(1)Thay tiếp
1.Tổng ra thực vốn nghiệp cơ quan đơn vịtrong trực (6)Có • Sự • Kháiniệm • Bản ỹ,Anh, quyđịnh theo (VD:M hành ) điều ,… khác đượcgiao tiếp nước quỹ trực các và thống tệ NSNN Tổng (Pháp,Đức,ViệtNam 5 34 7 96 |41 D S cP quýhiếm oAR M lO bạcnhà quỹquốcgia thôngtiền hoặcdo Tàichính thu,chicủa ngân lưu CP kho hòa thuộc về điều NSNN quyếttoán trực soátcáckhoản và cho ặtvà cụctrựcthuộcBộ m toán ộtbộ quan vụ: vốn m tiền lý,kiểm lý chứcKBNN ộttổng như
nướcđốivớicácloạitiền,tàisản táckế tổ quản nhà luật quản ) hình chức chứcm lý gia ô tổ tổ trung pháp 1.Tổng uản chứchuyđộng chứccông Tập Q của Tổ Tổ Tham KBNN Canada,… KBNN • Chức năng,nhiệm - - - - - • Cácm - - Ngân Tàichính. sang Tàichính;hệ Tàichính lạiBộ Bộ về từ gia gia quốc nước quốcgia,trựcthuộcBộ quốc khố hành. khố khố Ngân hiện Ngần Ngân tên giao quyền 5 34 7 96 |41 D S cP oAR M lO giao bạcnhà chuyển chính 29/5/1946 chuyển kho lập cáccấp về ứng nay):01/4/1990 tương 1951):Thành 1989):6/5/1951 – – đến cấp3 ViệtNam (1946 (1951 (1990 gồm 1 2 3 KBNN sử quốcgia. 1. Tổngquan Giai đoạn Giaiđoạn hàng Giaiđoạn thốngKBNN • Lịch - - - N NSN độ, định dụng chitráivới khoản các trưởng đơn vịsử nướcqua
vốn trong nước và ngoài nước, nhà nguồn
bảo chi đúng theo các chính sách chế pháthiện và ngăn chặn 5 34 7 96 |41 D S quả cP oAR M lO sách dùng
chi NSNN đã đượcthủ đảm thời để hiệu lýtàichính tiêu khoản soát chi đầu tư từ tế và quản lũy kinh xétcác ụctiêu,… ụcđích,có tích m xem xuyên,kiểm vớinền giữa trình đúngm ô hệ soátchingân trình quan quá hành. chithuờng cương,kỷluậttrong tiết vĩm bạcnhà nước
:Là chigửi đến cơ quan KBNN nhằm kỷ hiện :KS dụngNSNN điều thiết: sử hàihòa gồm soátchichương cầu cường phần bảo 2. Kiểm kho
ức chi tiêu do Nhà nước quy định, đồng cần quyết định m quyđịnh kiểm Yêu Tăng Góp Đảm • Kháiniệm • Bao • Sự + + + + chi định quy quyếtđịnh quyền quyền nướcqua hợp thẩm nhà trường nướccó ộtsố nhà m hoặcngườiđượcủy 5 34 7 quan 96 sách |41 D S cP oAR M lO sách cơ quyđịnh ngân theo ứcdo đượcgiao,trừ m dụng toán vịsử thanh chiNSNN đơn chuẩn,định từ toán soátchingân dự trưởng độ,tiêu sơ,chứng bạcnhà nước trong hồ kiện: có đượcthủ đủ 2.Kiểm kho 1:Đã 2:Đúngchế 3: Đã 4:Có • Điều ĐK ĐK ĐK ĐK ngọại bằng toán;phảicó trưởng đơn vịphê khoản chitrả,thanh quyđịnh. nướcqua trình theo ức và đượcthủ NSNN;vớicác m lục KBNN quá ục nhà qua m ViệtNam và sách. ứng NS đồng soáttrong chuẩn, định ngân 5 34 7 96 |41 D S cP oAR chiNSNN M lO sách hoặcTạm độ,tiêu tra,kiểm định cáckhoản chi,hoặcnộp trựctiếp kiểm quy toán
theo niên độ,cấp đượcquyđổisang toán động hồigiảm Việt Nam lao soátchingân đượcgiao,đúng chế soát,thanh chiphải được công soátchiNSNN:theo bạcnhà nước tắckiểm khoản toán NSNN bằng đồng chisaiphảithu thứcchitrả:Thanh các vật,ngày kiểm dự toán sơ 2.Kiểm kho cả Nguyên Phương Hồ • Quytrình: - Tất trong duyệt. Hạch tệ,hiện Cáckhoản - - dự bịđầu lý soátthanh quản chuẩn thựchiện kiểm vốn vốn về soátsau cáccấp toán toán do riêng tư nướcqua dẫn trước,kiểm soátthanh soátthanh chất đầu hướng toán nhà tình bản cư. NSNN có án;Kiểm văn hoạch;Kiểm dự của 5 34 7 hoặcThanh táiđịnh 96 các |41 D S cP oAR M lO sách quy vốn nghiệp hiện và sự theo sau vốn B nguồn vốn toán bịthực GPM và hiện toán bù thực chuẩn đền nướctừ NSNN tư vốn vốn vốn đầu soátthanh trong tắc án toán toán soátchingân tư dụng soáttrước,thanh soát: vụ:Kiểm tư sử nguyên bạcnhà nước kiểm trình,dự đầu tắc:6 thức:Kiểm nghiệp soátthanh soátthanh soátchiđầu án 2. Kiểm kho chương ộtsố Đốitượng Nguyên Phương M tư; Kiểm án;Kiểm • Kiểm - Cácdự Các toán - - - đó hiện các các nợ vịra của thực ” đơn nước,… lệ sách trình nhà chiphítheo quá và nghĩa vụ hàngnăm HHDV;là của nợ pháp,hợp lượng trong sắm hợp ua cứ,… sách đượcgiao m nợ;ước tính ột nghĩa vụ tra các căn ngân vụ m NSNN
đồng thựcthiquyếtđịnh tra kếtchingân hợp kiểm dụng ình toán vụ nghĩa dự từ nợ,kiểm nhiệm vụ 5 34 7 96 |41 D S hoạtđộng cP phátsinh oAR M lO cam sẵn sự về khiphátsinh kếtlà các nghĩa phídành NSNN cam ghinhận kinh dụng đơn vịđượcgiao trình soátcác phátsinh vịsử bộ;là nộidung quá làm ộtkhoản
kết chi NSNN đượchiểu là “đơn vịsử lý,kiểm dụngcán khinó án lý kếtchi:là ộtsố nước ức,…
:Cam được nhà nước giao, đã tạo ra cho đơn vịm trảibởim kếtchi:Đơn : tuyển m quản pháp vụ cam cam định 3. M nhà thể trình độ nhiệm đượctrang uá • Kháiniệm • Đặcđiểm Chủ quyếtđịnh Q chế Hoạtđộng quyếtđịnh sách kếtchingân 5 34 7 96 |41 D S cP oAR M lO cam về đồngkhung) kết: hợp vicam chi: chất: nộidung xuyên tính và quát(theo lý kếtchiNSNN: tư thể chấthành toán thứckhoản tính ộtsố nước hình thờigian vào loạicam cứ kếtchithường kếtchiđầu cứ kếtchicụ kếtchitổng cứ kếtchipháp kếtchikế 3.M nhà Căn Cam Cam Căn Cam Cam Căn Cam Cam • Phân - + + - + + - + + ức m các điều đủ sách
kết;tổng năng thanh toán, khả chuẩn do cơ quan nhà thờihộitụ NSNN. ứcchicam m bảo dụng ức,tiêu sử m kết, đồng xuyên,.. và lý toán; đảm kếtchingân dự độ, định quản chithường về trong NSNN. từ như vớichế 5 34 7 96 trù |41 D S cP oAR M lO cam toán cũng về hợp tư cácquyđịnh
dụng ngân sách không vượtquá thủ kếtphù
kết khi được Nhà nướccam chiđầu cam đượcthanh tuân trong hành. nhận thìsẽ sátvà nộidung
ức kinh phí đã đượcdự ban thể đọng chicủa đơn vịsử m toán nợ giám tự quyền cácchủ trạng
ộtsố nước nghĩa: khoảncác
cáckhoản chi đượccam thẩm cho vaitrò đượcthanh tình cho bảo bảo để chế cao 3.M nhà ụcđích,ý
Giữ chi không vượtquá chitrả. Đảm nướccó Đảm kiện Hạn Nâng • M - - - - - sách kếtchingân 5 34 7 96 |41 D S cP oAR M lO cam về nộidung kếtchiNSNN: ộtsố nước soátcam cầu trình 3.M nhà ụcđích uy M Ý nghĩa Yêu Q • Kiểm - - - - 4 CÔNG NỢ NG LÝ 5 34 7 96 |41 D S Ơ cP oAR M lO QUẢN VÀ CHƯ CÔNG NỢ công nợ lý 03 Quản 5 34 7 96 |41 D S cP oAR M lO 02 côngNợ 01 quốcgiaNợ NỘIDUNG trong nợ chủ vớicác nướcngoài. đó nợ gia quốc của tế đốivớicácchủ đó kinh 5 34 7 96 |41 D S cP oAR M lO phần quốcgia nợ thành tâm các của quan nợ quốcgia vay thuờng quốctế nợ và quốcgia khoản nợ vay là quốcgia côngvà nướcngoài: gia nợ nướcngoài. cập biệtnợ củanợ 1.Nợ quốc nướcvà Đốivớinướcvay Đốivớinướccho • Nợ • Khiđề • Phân • Vaitrò + + ước nợ;(4) N thành;(3)Trả trưởng tàisản.lý nợ phương ại ướcvay nhân 5 34 7 96 |41 song D S cP oAR M lO dàihạn tư thươngm trẻ;(2) N hạn,Vay thức,Nợ nợ phương,Nợ ngắn đa chính ODA,Vay
vay trưởngthành;(6)Nướcthanh nợ: vay:Nợ vay:Vay giá đivay:Nợ vay:Vay cho ướccho quốcgia khoản thể thể nướcngoài: chủ loạihình chú nướcngọài:(1)Nướcvay pháp đánh nợ trẻ;(5) N thờihạn theo theo theo nợ 1.Nợ loạinợ cứ cứ cứ cứ trình vay Phân Căn Căn Căn Căn • Phương - + + + + - Chu cho 5 34 trước2005 7 96 |41 D S cP oAR M lO quốctế quốctế chuẩn sách chuẩn tiêu ngân tiêu nướcngoài vớiGDP thu nợ vay nướcngoài tổng giá nợ quốcgia trả và nướcngoàitheo đánh nợ nướcngoàitheo nợ hoàn nướcngoàiso nợ lãi trả nợ giá nợ trả trả giữa giá 1. Nợ Cácchỉtiêu Khảnăng Chỉsố Tỷlệ Tỷlệ Tỷlệ • Đánh - + + + + + -Đánh địa của bao quyền nợ cả lãnh,nợ phương. chính đến bảo tiền)tứcnợ địa cấp tính tạiLuậtnày các phủ quyền cũng định chính (hayđồng thuộc lý quy công chính phủ được nợ địa công lãnh,nợ chính 5 34 7 96 |41 D giớihạn S cP oAR M lO phủ,nợ của quốcgia nướcngoài. 2017:Nợ bảo nợ chính theo ộtsố vay phủ trả m và công của vụ ở Bank nợ công nợ Chính nợ và lý orld F nợ nghĩa nhận gồm W IM uản được phương của của thể tấtcả chủ nướcvà LuậtQ công địa 1 phủ,nợ :Là điểm điểm ương.Bao theo trong Nợ quyền chứccông. quan quan cứ vay 2,Điều Chính 2. trùng nợ và chính cáctổ Căn công • Kháiniệm • Theo • Theo  Khoản gồm nước nhà nướcngoài quỹ nhà tàichính tỉnh,ngân cấp nước,quỹ tàichính nhà trữ quỹ dự nước,ngân nước,quỹ lãnh. hà N Nhà bảo ngoài; của của 5 34 7 96 phủ |41 D S cP oAR M nước. lO sách Chính nhà 2017) tàichính chính nước,nước sách trữ được phương; ngoài; công lãnh; dự hàng địa ngân nợ trong : bảo nước lý nợ; vay quỹ : ngân cụ từ gồm phủ Nhà đãinước gồm quyền từ luậtvề ưu vay vay công thuận bao của Chính bao chính pháp (LuậtQuản sách : ương lãnh của kếtthỏa được ODA,vay bảo phương phương
công công gồm pháthành ký trung chính địa địa tráiphiếu vay bao phủ phủ phủ sách nghiệp hàng sách quyđịnh loạinợ phủ Chính quyền lạivốn Chính Chính ngân doanh ngân pháthành vay ngân 4.Phân Chính do do của sách. được của của chính do do của kháctheo 2.Nợ vay Điều 1.Nợ a)Nợ b)Nợ c)Nợ ngân 2.Nợ a)Nợ b)Nợ 3.Nợ a)Nợ b)Nợ c)Nợ và • • • • • • • • • • • • loại kiểmcụ phủ phân lý. công tế;Biến động chính cách quản và của
lý những quan trong và ngoài nước;tế trịquốc lãnh cơ quản thiếu kinh chính
vốn đầu tư phát triển;Lãisuất; bảo cấp vàbộ lựccủa và lực lạivà áp nhân vay ạnh. 5 34 7 96 từ |41 D S cP oAR M lO công:Phân cho lývà m ô: Tăng trưởng lệ nợ lý tiền hụtNSNN thay đổithịtrường công: nợ;Tỷ
quản quản lý chưa đồng chứcquản và đồng nợ vốn và vĩ m nước. hành tăng quả;Tổ trong điều tệ công gia nộisinh:Thâm
về thống văn bản hiệu thịtrường ngọạisinh:Sự tố tố tố tiền tố cácnướclớn nhân yếu công hốiđoái;Chiphívay yếu yếu yếu củatế 2.Nợ giá công;Hệ Tỷ nợ soátnợ Thịtrường kinh • Nguyên - Nhóm - Nhóm - Nhóm - Nhóm năng khả tế;Khiquản ngoài;Buộc ất kinh thấp. nợ nợ;M hạn hoảng đáo rủiro khủng và cơ thúc đẩy tăng trưởng lý sẽ 5 34 7 96 |41 D S cP oAR M lO hailưỡi” thấp R tăng;Nguy chiphíhợp ra dao
nhiều cơ hội dù trong nước hay nước có vớiICO có đầu vốn giá công:“con ché,sẽ dòng công nợ chặt chọn nợ,… của và lựa
cực:Khi đầu tư vốn quả phủ cực:Chíphívà toán,vỡ 2. Nợ Tích hiệu Tiêu • Tácđộng + lý chính + thanh thực thận hóa của nhằm và tàichính lập. lập phủ lực ức độ pháttriển ;Độc thiết vớim chính sự nguồn phủ;tốithiểu của trợ trình hợp NHTW chính quá động sách là huy của chính nhận;hỗ hiểu ượn dàihạn,phù các m chấp cácbộ;Theo và hiện vay thể 5 34 7 phủ,nhằm 96 |41 D có S cP oAR M lO cầu công được trung thực ức công:Theo chính m nợ nhu ở trong việc nợ công lý của lý ứng nợ thể nợ lý có trìrủiro quản F,quản OECD:là nước. lý IM quốcgia. quản nhất của tiêu:đáp trong của ục trong m ượn;duy chế :Theo sách vốn rủiro 4 thể chính và quan điểm được hình 3. Quản ô
hiện vớichiphíthấp trọng
đạt chi phí vay m thịtrường • Kháiniệm • Theo • M hiện NSNN dựng định sát đánh và nợ,thực xây vững vay,giám toàn ngoàilãi);(2)Kiểm bền chính trình vốn an tế lãivà hành quá bảo kinh lý bộ dụng quản trưởng về toàn bổ,sử tăng gồm quyền 5 34 7 96 |41 D S cP ục đích và đảm oAR M lO bao phân phủ. cấp
công QLNC: quả, đúng m chính chức huy động,phân toàn;(3)Thúcđẩy nợ Nam của tổ hiệu
công:(1)tối ưu hóa chi phí (CP trả vớiphân nợ an
lý Việt vay trả nợlý bảo lý:gắn của vốn vụ uản ục tiêu đến quản điểm m dụng nghĩa viquản sử đủ 3.Q uan ụctiêu hướng giá đầy soátrủiro,đảm • Q • M • Phạm hoạtđộng O ;DM NHTW thuộc O 5 34 7 96 |41 D S cP oAR M lO nợ: Tàichính;DM ): nợ: lý Bộ lý công quản thuộc quản nợ áy O (ViệtNam cụ m sách lý trung công tệ chứcbộ trung:DM chính QLNC tàikhóa tiền uản tổ tập phitập thứcvà các sách sách sách hình thống 3.Q ô thống Chính Chính Chính Phốihợp • M - Hệ độclập. - Hệ • Phương + + + + 5 34 7 96 |41 D S cP oAR M lO công nợ công: lý nợlý lý Quản pháp khổ chế trình 3. Quản uy Thể Khuôn Q • Nộidung + + + nướcngoàitheo nợ 5 34 7 96 |41 D S cP oAR M lO báo cảnh hình nhịphân) thức ô (cây quốctế CART Logitđa Logitnhịphân hình hình hình 4. Cácm chuẩn ô ô ô M M M SÁCH 5 NGOÀINGÂNCỚ NG NƯ 5 34 7 96 |41 NHÀ D S Ơ cP oAR M lO CHƯ TÀICHÍNHUỸQ CÁC LÝ QUẢN uỹtàichính sách lýQ 02 uảnQ ngoàingân 5 34 7 96 |41 D S cP oAR M lO ngoài sách 01 Quỹtàichính ngân NỘIDUNG vụ vào họ của thu,nhiệm luật. tàitrợ do cơ quan có thẩm quỹ pháp khoản là của quan nhập sách sách vớiNSNN,nguồn cơ lập uốn quy định m phíđặcbiệt lệ ộtsố m và 5 34 7 96 |41 D S cP theo oAR M lO ngoàingân của bạc vụ không thuế kho ngoàingân Taylor(1963): tiếtkiệm thácở
lập,hoạt động độc cácnhiệm ngườinộp gắng Philip thành cố biệtký tài chính nhà nước nhóm trong và ngoài nước và tàichính uỹ thựchiện của kiến riêng :Q để lý tàitrợ quyết định quỹ thành:Theo N tâm sáng khoản hình nhà tố 1.Quỹ NSN quyền chicủa Các Yếu Những Những • Kháiniệm • Sự + quỹ + + + trợ hỗ xãhộivà NN. trong của nhân sách chức,cá tổ cácchứcnăng của quỹngoàiNS 5 34 7 96 góp |41 D S cP oAR M lO phươngdiện đờicủa nước đóng việcthựchiện ộtsố ra từ ngoàingân m sự nhà trong công là thành trên tạo quỹ NSNN lý NSNN ạnh tàichính m cho quỹ trị quản quỹNSNN và thêm của chính lập quỹđượchình trợ tế nặngcho nổibậttrong chế hỗ : thiết: kinh thành là chấtthời điểm gánh hạn tàichính cần sự thể tính 1. Quỹtàichính ụctiêu Giảm Do Đặcthù Cácquỹcôngpháttriển Chủ Nguồn NSNN M Có Đóngvaitrò • Sự + + + + • Đặcđiểm + + từ + + + trì bảo với CP nước toán ổn xăng dầu,.);Nhóm thanh loại
biệt “riêng biệt” (Quỹ Bình sách trướcNS BHYT, ngoài;Quỹ ứng uỹ vớiNSNN:3 (Q hệ 5 34 7 96 nước |41 lý D S cP oAR M lO chuyên dùng đặc trợ uỹ quản ốiquan ngoàingân viện quốctế;Quỹ m tắc và tệ TW do nợ tiền lý. trong nguyên vay vụ quản uỹ thành lý:Nhóm tắc:6 ); Q nghiệp hình quản phương
ục đích và chức năng: Q bộ,… quỹ nguyên loại: m cấp địa nguồn CQ 1. Quỹtàichính ộtsố đường ngoàivà do • Phân - Theo - Theo - Theo • M quỹ. nước. ngoài trên ngân sách nhà cấp dụng cácquỹ lạm của cácquan soáttàichính quan,đơn vị của giảitrình. kiểm hoạtđộng ngoàingân lý các cơ về thihành nhiệm phí,thấtthoátvà tin chế cực đến trách lãng quỹ. và 5 34 7 96 |41 D S cP thuậtquản oAR M lO tích kỹ cácthông công bạch tàichính và vẹn lý sát và cưỡng dung inh trọn pháp ục đích,chống m quan khai,m khổ tra, giám thựcvà cácquỹ soátphảitác động đúng lý khuôn quan. táckiểm vớicác cơ tắccông thể: lý,kiểm ngoàiNS đủ,trung liên hệ công cụ liên nguyên quản quỹ và cụ cấp đầy cácbên
2. Quản ụctiêu: ụctiêu xuất,thiếtlập dụng Đề Công Sử Cung cho Thựchiện • M - M + + + + NS + Tăng cường trựctiếp + . tâm sách Thấtnghiệp, quan BH em à m (Quỹ sách khác ngoàingân quỹ các ngoàingân và 5 34 7 96 |41 D S cP oAR M lO nước tàichính tàichính nhà cácquỹ trữ ộtquỹ m quỹ của cácquỹ hoạtđộng bộ,.) lý lý: tra quỹ:BHXH,Dự quản hoạtđộng trìđường hoạch các tra,kiểm lý tích kế toán,quyếttoán bảo 2.Quản chứcthựchiện uản uỹQ • Nộidung - Lập - Tổ - Hạch - Thanh - Q (?)Phân