BÀI GIẢNG
TRUYỀN SÓNG VÀANTEN
Bộ môn: Vô tuyến Khoa: Viễn Thông 1
Học kỳ/Năm biên soạn: II/2014
www.ptit.edu.vn
CHƯƠNG 2:
TRUYỀN LAN SÓNG CỰC NGẮN
2 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
www.ptit.edu.vn
TRUYỀN SÓNG & ANTEN
Nội dung
2.1 Tổng Quát
2.2 Truyền lan trong giới hạn nhìn thấy trực tiếp với iều
kiện lý tưởng
2.3 Ảnh hưởng của ộ cong trái ất
2.4 Ảnh hưởng của ịa hình
2.5 Ảnh hưởng của tầng ối lưu
2.6 Pha ing và các biện pháp chống
2.7 Câu hỏi và bài tập
3
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
www.ptit.edu.vn
TRUYỀN SÓNG & ANTEN
Nội dung
2.1 Tổng Quát
2.2 Truyền lan trong giới hạn nhìn thấy trực tiếp với iều
kiện lý tưởng
2.3 Ảnh hưởng của ộ cong trái ất
2.4 Ảnh hưởng của ịa hình
2.5 Ảnh hưởng của tầng ối lưu
2.6 Pha ing và các biện pháp chống
2.7 Câu hỏi và bài tập
4
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
www.ptit.edu.vn
TRUYỀN SÓNG & ANTEN
2.1 – Tổng Quát
Đặc iểm
ớc sóng từ 1mm ến 10m (3MHz ến 300 GHz) – Sóng siêu cao tần
Không phản xạ ở tầng iện ly ( i xuyên qua)
ớc sóng ngắn => khả năng nhiễu xạ kém và bị mặt t hp th
Phương pháp truyền
Truyền lan sóng không gian
Tán xạ tầng ối lưu
Siêu khúc xạ tầng ối lưu
Truyền lan trong giới hạn nhìn thấy trực tiếp
5
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
www.ptit.edu.vn
TRUYỀN SÓNG & ANTEN
2.1 – Tổng Quát
Phương pháp truyền
Tán xạ tầng ối lưu
Tồn tại các vùng không gian không ồng nhất trong tầng ối lưu
Sóng i vào khoảng giao giữa các vùng không ồng nhất sẽ khuếch tán theo mọi
ớng => Lợi dụng ể truyền sóng ến iểm thu
Đặc iểm: Không ổn ịnh do các vùng không ồng nhất luôn thay ổi.
Hình 2.1: Tán xạ tầng ối lưu
6
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
www.ptit.edu.vn
TRUYỀN SÓNG & ANTEN
2.1 – Tổng Quát
Phương pháp truyền
Siêu khúc xạ tầng ối lưu
Chiết suất N của không khí giảm theo ộ cao
Khi tốc giảm theo ộ cao
𝑑𝑁
nhỏ hơn – 0,157(m
-1
) => Tia sóng có bán
kính
𝑑ℎ
cong lớn hơn bán kính cong trái ất nên quay trở lại mặt ất <=> Siêu khúc xạ
Truyền sóng ến iểm thu sau một hoặc nhiều lần phản xạ trên mặt ất
Đặc iểm: Không ổn ịnh do miền siêu khúc xạ luôn thay ổi và yêu cầu nguồn phát
công suất lớn.
Hình 2.2: Tán xạ tầng ối lưu
7
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
www.ptit.edu.vn
TRUYỀN SÓNG & ANTEN
2.1 – Tổng Quát
Phương pháp truyền
Truyền lan trong giới hạn nhìn thấy trực tiếp
Anten thu và phát ặt cao ể tránh vật cản hoặc ộ cong của bề mặt tráit.
Sóng truyền trực tiếp trong miền không gian nhìn thấy trực tiếp (Line of Sign LOS)
của hai anten.
Đặc iểm: Ít chịu ảnh hưởng của iều kiện tự nhiên => Được sử dụng phổ biến
Hình 2.3: Truyền sóng trong giới hạn nhìn thấy trực tiếp
8
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
www.ptit.edu.vn
TRUYỀN SÓNG & ANTEN
Nội dung
2.1 Tổng Quát
2.2 Truyền lan trong giới hạn nhìn thấy trực tiếp với iều kiện
lý tưởng
2.3 Ảnh hưởng của ộ cong trái ất
2.4 Ảnh hưởng của ịa hình
2.5 Ảnh hưởng của tầng ối lưu
2.6 Pha ing và các biện pháp chống
2.7 Câu hỏi và bài tập
9
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
www.ptit.edu.vn
TRUYỀN SÓNG & ANTEN
2.2 Truyền lan trong giới hạn nhìn thấy trực
tiếp với iều kiện lý tưởng.
ồ tuyến thông tin
Kho sát quá trình truyền lan sóng với iều kiện lý tưởng
Mặt ất phẳng, không có vật cản trên ường truyền
Khí quyển ồng nhất, ẳng hướng và không hấp thụ
10
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
Anten
ặt
cách
ất
ít
nhất
vài
ớc
sóngcôngtác(
λ
)
ồtruyền
sóng
Tia trực tiếp (E1)
Tia phản xạ (E2)
h
t
h
r
r
A
C
B
Hình
2.4:
Truyền sóng trong giới hạn nhìn thấy trực tiếp
www.ptit.edu.vn
TRUYỀN SÓNG & ANTEN
2.2 Truyền lan trong giới hạn nhìn thấy trực
tiếp với iều kiện lý tưởng.
ng ộ iện trường tại iểm thu
Tổng cường iện trường của 2 sóng thành phần giao thoa
E E ER = +12 (2.1)
ng iện trường do tia trực tiếp:
245 PT kW( )GT1 j tω
E
1
=e (mV m/ ) (2.2)
r
1(km)
ng iện trường do tia phản x
245 PT kW( )GT 2 e j(ωt k r) (mV m/ ) (2.3) E
2
= R
r
2(km)
r
1
, r
2
: oạn ường i của tia trực tiếp và tia phản xạ Δr :hiệu số ường i của hai tia ∆𝑟= 𝑟
1
−𝑟
2
G
T1
, G
T2
:
Hệ số tăng ích của anten phát theo phương trực tiếp và phản xạ k: hệ số sóng (𝑘=2𝜋/λ)
𝑅: Hệ số phản xạ phức từ mặt ất 𝑅 = 𝑅. 𝑒
𝑗𝜃
R: môdul, θ: góc sai pha
11
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
www.ptit.edu.vn
TRUYỀN SÓNG & ANTEN
2.2 Truyền lan trong giới hạn nhìn thấy trực
tiếp với iều kiện lý tưởng.
ng ộ iện trường tại iểm thu
𝛽 = 𝜃 + 𝑘. ∆𝑟 : góc sai pha toàn phần
Chuyển sang dạng hàm lượng giác:
1+ Re.
j
β
= +1 Rc. osβjRsinβ= +1 2Rc. osβ+ R e
2
.
j
ϕ
(2.7)
tg
ϕ= R.sinβ
Điện trường tổng tại iểm thu:
245 P G . 1+ 2R osc β+R
2
E = T kW( ) T .e j(ωϕt) (mV m/ ) (2.8)
r(km)
Điện trường hiệu dụng
E
h
=(mV m/ ) (2.9)
(km)
13
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
www.ptit.edu.vn
Bộ
môn: Vô
Tuyến–
Khoa
Viễn
Thông1
12
TRUYỀN SÓNG & ANTEN
iệntrườngtại
ng
iểm
thu
Doh
t
,h
r
<<
rnênG
T1
=
G
T2
G
=
T
vàr
1
=
r
2
=
r
Trongtínhtoánpha:
Δ
r=r
2
-
r
1
≈λ
không
bỏ
qua
ược
iệntrường
ng
dotia
trựctiếp
:
ng
iệntrường
dotia
phnx
Điệntrườngtổng
:
Truyền lan trong giới hạn nhìn thấy trực tiếp
2.2
với iều kiện lý tưởng.
)
(
1
(
)
245
)
/
(
TkW
T
jt
km
P
G
E
e
mVm
r
ω
=
(2.4)
2
)
(
(
)
2
(
)
245
(
/
)
r
t
j
TkW
T
km
G
P
E
R
e
mVm
r
π
ωθ
λ
−−∆
=
(2.5)
2
(
)
(
)
2
1
(
)
245
(
1
)
/
j
r
TkW
T
jt
km
P
G
mVm
e
Re
E
EE
r
π
θ
ω
λ
+∆
+
=
+
=
(2.6)
(
)
2
173
. 1
2
R os
TkW
T
P
G
c
R
r
β
+
+
www.ptit.edu.vn
TRUYỀN SÓNG & ANTEN
2.2 Truyền lan trong giới hạn nhìn thấy trực
tiếp với iều kiện lý tưởng.
ng iện trường tạiiểm thu
Hệ số suy giảm trong trường hợp mặt t phng
F= +1 2Rcosβ+ =R F
2
( )β (1R F≤ ≤1+R) (2.10)
Với tuyến xác ịnh: h
t
, h
r
, λ, θ có thể xác ịnh cự ly thông tin r ể có hệ số
suy giảm t cực trị
Cực ại tại: 𝜃 + 𝑘∆𝑟 = 2𝑛𝜋 với n = 1, 2…
Cực tiểu tại: 𝜃 + 𝑘∆𝑟 = (2𝑛 + 1)𝜋 với n = 1, 2…
14
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
www.ptit.edu.vn
TRUYỀN SÓNG & ANTEN
2.2 Truyền lan trong giới hạn nhìn thấy trực
tiếp với iều kiện lý tưởng.
ng ộ iện trường tại iểm thu
Hiệu số ường i giữa hai tia ∆r
r12 = AB2 = −(hr ht )2 +r2 r
2
2
= (AB ')
2
= +(h
r
h
t
)
2
+r
2
r
2
2
− = −r
1
2
(r
2
r r
1
)(
2
+r
1
) ⇒ ∆ =r
∆ =r
2hh
t r
( )m (2.11)
2
2
2
1
2
1
r
r
r
r
+
Hình
2.5:
Hiệu số ường i của 2 tia
r
15
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
www.ptit.edu.vn
TRUYỀN SÓNG & ANTEN
2.2 Truyền lan trong giới hạn nhìn thấy trực
tiếp với iều kiện lý tưởng.
ng iện trường tạiiểm thu
Do r >> h
t
,h
r
→ góc tới của tia phản xạ ≈ 90°, hệ số phản xạ R ≈ 1, θ ≈ 180°
F= +1 2Rcosβ+R
2
F = 1 2+ Rcos θ+
4
π
hh
λ
t r
+
R
2
r
F = 22cos 4πhhλtr = 2 sin 2πrhhλt r
(2.12)
r
Điện trường tổng hp - Công thức giao thoa ơn giản
346 PT kW( )GT 2πh ht m( ) r m( )
E
h
=
r
(km) . sin
r
(m)λ(m) (mV m/) (2.13)
490 P G 2π
E = r(kmT kW() ) T . sin rh h( ) ( )mt m( )λmr m( ) e
j(ωϕt) (mV m/ ) (2.14)
16
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
www.ptit.edu.vn
TRUYỀN SÓNG & ANTEN
2.2 Truyền lan trong giới hạn nhìn thấy trực
tiếp với iều kiện lý tưởng.
ng iện trường tại iểm thu
Xác nh iểm giao thoa ạt cc trị
Cực i:
2πhh
sin λt r =1 sin 2πrhhλtr 1
r
2
π
hh
t r
(2n+1 .
)
π
n
= 0,1,2,...
=
rλ 2
(2.15)
Cực tiểu:
2πhh
sin
r
λ
t r
= 0
2
π
hh
λ
t r
=(n+1 .)π n= 0,1,2,...
r
(
)
( )
_
ax
4
21
t
r
n m
hh
r
m
n
λ
=
+
(2.16)
17
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
www.ptit.edu.vn
TRUYỀN SÓNG & ANTEN
2.2 Truyền lan trong giới hạn nhìn thấy trực
tiếp với iều kiện lý tưởng.
ng iện trường tạiiểm thu
Công thức Vvedenski (Vơvedenski - USSR)
Với α (rad) hay
𝑡
𝑟
< 𝑟. λ/18 thì (2.17)
sin t r 2πhht
r 2πhh
λ λr r
Ta có:
18
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
www.ptit.edu.vn
TRUYỀN SÓNG & ANTEN
(
)
( )
_min
2
1
t
r
n
hh
r
m
n
λ
=
+
Công
thứcVơvedenski
xác
iệntrườnghiudngtic
ịnhcường
ly:
4
r
t
hh
F
r
π
λ
=
( )
( )
(
)
2
(
( )
)
.
17
,
2
/
)
(
t m
r m
T kW
T
h
km
m
G h h
P
mV m
E
r
λ
=
(2.18)
(2.19)
18
r
t
hh
r
λ
>
2.2 Truyền lan trong giới hạn nhìn thấy trực
tiếp với iều kiện lý tưởng.
a) sin
t r
=
0,5hh
t r
=
r
λr 12
ng ộ trường tại iểm thu bằng cường ộ trường của tia trực tiếp
2πhh λ
b) sin
t r
=1hh
t r
=
r
λr 4
ng ộ trường tại iểm thu bằng 2 lần cường ộ trường của tia trực tiếp
19
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
www.ptit.edu.vn
TRUYỀN SÓNG & ANTEN
ộiệntrườngtại
ng
iểm
thu
Các
trườnghợp
ặcbiệt
(
)
(
)
)
(
)
(
)
(
)
(
346
2
)
(
.sin
/
TkW
T
rm
tm
h
m
km
m
G
P
hh
E
mVm
r
r
π
λ
=
2
hh
π
λ
Nội dung
2.1 Tổng Quát
2.2 Truyền lan trong giới hạn nhìn thấy trực tiếp với iều kiện
lý tưởng
2.3 Ảnh hưởng của ộ cong trái ất
2.4 Ảnh hưởng của ịa hình
2.5 Ảnh hưởng của tầng ối lưu
2.6 Pha ing và các biện pháp chống
2.7 Câu hỏi và bài tập
20
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
www.ptit.edu.vn
TRUYỀN SÓNG & ANTEN
2.3 Ảnh hưởng của ộ cong trái ất
Ảnh hưởng ến tuyến thông tin
Hiệu số ường i của tia trực tiếp và tia phản xạ thay ổi
Điểm phản xạ lồi nên có tính tán xạ → Hệ số phản xạ nhHạn chế
tầm nhìn trực tiếp giữa Anten thu và Anten phát
Hình 2.6: Mô hình truyền sóng trong trường hợp tính ến ộ cong của mặt ất
21
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
www.ptit.edu.vn
TRUYỀN SÓNG & ANTEN
2.3 Ảnh hưởng của ộ cong trái ất
Cự ly nhìn thấy trực tiếp
Là cự ly lớn nhất có thể nhìn thấy ược với ộ cao của anten: h
t
, h
r
0
r
0
=
22
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
www.ptit.edu.vn
TRUYỀN SÓNG & ANTEN
Công thức thực nghiệm a = 6370 km
Hình
2.7:
Cự ly nhìn thấy trực tiếp
)
(
)
(
)
(
()
2
2
2
2
2
(
2
a
2
a
)
(
2
)
a
a
2
t
t
t
t
t
r
r
r
r
t
ACCB
r
h
AC
h
ah
a
hh
a
ah
a
a
CB
h
h
m
h
h
+
=
+
+
−=
=
+
=
+
(2.20)
()
()
(
)
(
)
0
3
57
,
tm
rm
r
h
km
h
=
+
(2.21)
2.3 Ảnh hưởng của ộ cong trái ất
ng ộ trường tại iểm thu
Quá trình truyền sóng ở cự ly nhỏ hơn cự ly nhìn thấy trực tiếp
Chiều cao của anten xác ịnh bằng chiều cao giả ịnh h’
t
và h’
r
Giá trị chiều cao của anten giả ịnh xác ịnh bằng hệ số bù m (tra theo bảng hoặc
thị - phụ thuộc hệ ịa lý)
h h
t
'
.
r
'
=mhh
t r
(2.22)
∆ =r 2mhht r (m) (2.23) r
F = 4πmhhtr (2.24)
λr
2,17 P G mh h.
Eh = T kW( 2) λT m t m( ) r m( ) (mV m) (2.25)
r
(km) ( )
23 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
www.ptit.edu.vn
TRUYỀN SÓNG & ANTEN
Nội dung
2.1 Tổng Quát
2.2 Truyền lan trong giới hạn nhìn thấy trực tiếp với iều
kiện lý tưởng
2.3 Ảnh hưởng của ộ cong trái ất
2.4 Ảnh hưởng của ịa hình
2.5 Ảnh hưởng của tầng ối lưu
2.6 Pha ing và các biện pháp chống
2.7 Câu hỏi và bài tập
24
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
www.ptit.edu.vn
TRUYỀN SÓNG & ANTEN
25
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
www.ptit.edu.vn
TRUYỀN SÓNG & ANTEN
Nội dung
2.1 Tổng Quát
2.2 Truyền lan trong giới hạn nhìn thấy trực tiếp với iều kiện lý
ng
2.3 Ảnh hưởng của ộ cong trái ất
2.4 Ảnh hưởng của ịa hình
2.5 Ảnh hưởng của tầng ối lưu
2.6 Pha ing và các biện pháp chống
2.7 Câu hỏi và bài tập
26
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
Hình
Mặt cắt ịa hình thực
2.8:
2.4
Ảnh hưởng của ịa hình
Độgồghcủamặtấttới
tia
phnx
Hiệntượng
tán
xạ
Tiêu
chuẩn
Rayleigh
Hình
2.9:
Mô hình tiêu chuẩn Rayleigh
()
8
sin
h
m
λ
θ
<
(2.26)
h: ộ cao của mặt ất phẳng
giả ịnh so với mặt ất thực
góc tới tại iểm phản xạ
θ:
Khitiêu
chuẩn
Rayleigh
ượcthoả
mãn
Tia
phnx
không
bị
tán
xạ
ược
Mặt
ất
coilà
phng
www.ptit.edu.vn
TRUYỀN SÓNG & ANTEN
Chiết suất của tầng ối lưu n ≈ 1 nên trong tính toán ể chính xác ta sử dụng chỉ số chiết suất
N
Tầng ối lưu không ồng nhất → chiết suất thay ổi theo không gian và thời gian
Sự thay ổi của chiết suất theo ộ cao ảnh hưởng tới quá trình truyền sóng.
Khúc xạ khí quyển → quĩ ạo truyền
sóng bị bẻ cong
Hình 2.9: Mô hình tiêu chuẩn Rayleigh
Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng
27
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
www.ptit.edu.vn
TRUYỀN SÓNG & ANTEN
2.5 Ảnh hưởng của tầng ối lưu
nsinϕ= +(n dn).sin(ϕ ϕ ϕϕ+d )cos d =− sin dϕn n
⇒ =R n 1 106
sinϕ dn ⇒ =R dn = dN (2.28)
dh
(h h
t
,
r
r⇒ =ϕ 90
o
,n=1)
dh dh
2.5
Ảnh hưởng của tầng ối lưu
Chiếtsuất
(
n)và
chỉsốchiếtsuất
(
N
)
,
,
6
1
1
2
10(
1)
c
n
v
N
n
ε
ε
=+
==
=
(2.27)
Bánkínhcong
của
sóng
Chia
tầng
ốilưu
thành
từnglớp
mỏng
ngnhtvới
dàydhvà
chiếtsuất
thay
imộtlượng
dn
Hình
Bán kính cong của sóng
2.9:
)
(
(
)
osd
os
os
ab
R
d
dh
dh
dh
R
d
ab
c
c
d
c
ϕ
ϕϕα
ϕϕ
ϕ
ϕϕ
=
=
⇒=
+
28
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
Downloaded by Anh Tuyet
(anhtuyet52@gmail.com) 19
9/12/2019
www.ptit.edu.vn
B
môn: Vô
Tuyến
Khoa
Vin
Thông 1
29
TRUYN NG & ANTEN
2.5
nh ng ca tng i u
Bán nh cong
ca
ng
𝑑𝑁
𝑑
𝑅
<0
>0
Cong lên
𝑑𝑁
𝑑
<0
>0
𝑅
Cong
xung
𝑑𝑁
𝑑
𝑅=∞
=0
Truyn thng
www.ptit.edu.vn
B
môn: Vô
Tuyến
Khoa
Vin
Thông 1
30
TRUYN NG & ANTEN
2.5
nh ng ca tng i u
Bán nh
ơng
ương ca
trái
t
Bán kính
thc ca
trái
t
a = 6370 km, tia sóng
truyn vi
bán
kinh cong R
Sóng
truyn thng
R =
vi
n kính
ơng
ương
a
td
nh
2.9:
Bán kính cong quĩ o bán nh trái t tư ng ng
lOMoARcPSD| 58977565
www.ptit.edu.vn
TRUYỀN SÓNG & ANTEN
2.5 Ảnh hưởng của tầng ối lưu
Bán kính tương ương của trái ất
Bán kính thực của trái ất a = 6370 km, tia sóng truyn với bán kinh
cong R ↔ Sóng truyền thẳng R = với bán kính tương ương a
td
Thoả mãn: Độ cong tương ối giữa tia sóng và mặt ất không ổi.
1 1 1 1 a a
= a
td
= = (2.29)
a R atd 1a 1+adN .106
R dh
Ví dụ:
dN 2 ( 1) atd = 8500km
=−4.10 m
dh
31
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
www.ptit.edu.vn
TRUYỀN SÓNG & ANTEN
2.5 Ảnh hưởng của tầng ối lưu
Hệ số cong của tia sóng k
k=atd = 1 (2.29) a +adN .106
1
dh
Cự ly nhìn thấy trực tiếp
r
0
,
= 2ka( h
t
+ h
r
) ( )m (2.30)
Độ cao giả của anten
' = −(AC1 )2 (2.32) h h
2ak
32
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

Preview text:

BÀI GIẢNG TRUYỀN SÓNG VÀANTEN Bộ môn:
Vô tuyến Khoa: Viễn Thông 1 Học kỳ/Năm biên soạn: II/2014 www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 2:
TRUYỀN LAN SÓNG CỰC NGẮN 2
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1 www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN Nội dung • 2.1 Tổng Quát
• 2.2 Truyền lan trong giới hạn nhìn thấy trực tiếp với iều kiện lý tưởng
• 2.3 Ảnh hưởng của ộ cong trái ất
• 2.4 Ảnh hưởng của ịa hình
• 2.5 Ảnh hưởng của tầng ối lưu
• 2.6 Pha ing và các biện pháp chống
• 2.7 Câu hỏi và bài tập 3
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1 www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN Nội dung • 2.1 Tổng Quát
• 2.2 Truyền lan trong giới hạn nhìn thấy trực tiếp với iều kiện lý tưởng
• 2.3 Ảnh hưởng của ộ cong trái ất
• 2.4 Ảnh hưởng của ịa hình
• 2.5 Ảnh hưởng của tầng ối lưu
• 2.6 Pha ing và các biện pháp chống
• 2.7 Câu hỏi và bài tập 4
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1 www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN 2.1 – Tổng Quát • Đặc iểm
• Bước sóng từ 1mm ến 10m (3MHz ến 300 GHz) – Sóng siêu cao tần
• Không phản xạ ở tầng iện ly ( i xuyên qua)
• Bước sóng ngắn => khả năng nhiễu xạ kém và bị mặt ất hấp thụ • Phương pháp truyền
• Truyền lan sóng không gian • Tán xạ tầng ối lưu
• Siêu khúc xạ tầng ối lưu
• Truyền lan trong giới hạn nhìn thấy trực tiếp 5
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1 www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN 2.1 – Tổng Quát • Phương pháp truyền
• Tán xạ tầng ối lưu
• Tồn tại các vùng không gian không ồng nhất trong tầng ối lưu
• Sóng i vào khoảng giao giữa các vùng không ồng nhất sẽ khuếch tán theo mọi hướng => Lợi dụng ể truyền sóng ến iểm thu • Đặc iểm: Không ổn
ịnh do các vùng không ồng nhất luôn thay ổi.
Hình 2.1: Tán xạ tầng ối lưu 6
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1 www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN 2.1 – Tổng Quát • Phương pháp truyền • Siêu khúc xạ tầng ối lưu
• Chiết suất N của không khí giảm theo ộ cao • Khi tốc
ộ giảm theo ộ cao 𝑑𝑁 nhỏ hơn – 0,157(m-1) => Tia sóng có bán kính 𝑑ℎ
cong lớn hơn bán kính cong trái ất nên quay trở lại mặt ất <=> Siêu khúc xạ • Truyền sóng ến
iểm thu sau một hoặc nhiều lần phản xạ trên mặt ất
• Đặc iểm: Không ổn ịnh do miền siêu khúc xạ luôn thay ổi và yêu cầu nguồn phát công suất lớn. Hình 2.2: Tán xạ tầng ối lưu 7
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1 www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN 2.1 – Tổng Quát • Phương pháp truyền
• Truyền lan trong giới hạn nhìn thấy trực tiếp
• Anten thu và phát ặt cao ể tránh vật cản hoặc
ộ cong của bề mặt trái ất.
• Sóng truyền trực tiếp trong miền không gian nhìn thấy trực tiếp (Line of Sign LOS) của hai anten. • Đặc
iểm: Ít chịu ảnh hưởng của
iều kiện tự nhiên => Được sử dụng phổ biến
Hình 2.3: Truyền sóng trong giới hạn nhìn thấy trực tiếp 8
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1 www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN Nội dung • 2.1 Tổng Quát
• 2.2 Truyền lan trong giới hạn nhìn thấy trực tiếp với iều kiện lý tưởng
• 2.3 Ảnh hưởng của ộ cong trái ất
• 2.4 Ảnh hưởng của ịa hình
• 2.5 Ảnh hưởng của tầng ối lưu
• 2.6 Pha ing và các biện pháp chống
• 2.7 Câu hỏi và bài tập 9
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1 www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN
2.2 Truyền lan trong giới hạn nhìn thấy trực
tiếp với iều kiện lý tưởng.
• Sơ ồ tuyến thông tin
• Khảo sát quá trình truyền lan sóng với iều kiện lý tưởng • Mặt
ất phẳng, không có vật cản trên ường truyền • Khí quyển
ồng nhất, ẳng hướng và không hấp thụ
• Anten ặt cách mặt ất ít nhất vài bước sóngcôngtác( λ ) • Sơ ồtruyền sóng A Tia trực tiếp (E1) B h t Tia phản xạ (E2) h r C r
Hình 2.4: Truyền sóng trong giới hạn nhìn thấy trực tiếp 10
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1 www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN
2.2 Truyền lan trong giới hạn nhìn thấy trực
tiếp với iều kiện lý tưởng. • Cường ộ iện trường tại iểm thu • Tổng cường ộ
iện trường của 2 sóng thành phần giao thoa E E ER = +12 (2.1) • Cường ộ
iện trường do tia trực tiếp: 245 PT kW( )GT1 j tω E = 1 e (mV m/ ) (2.2) r1(km) • Cường ộ
iện trường do tia phản xạ
245 PT kW( )GT 2 e jt k r− ∆ ) (mV m/ ) (2.3) E = 2 R r2(km)
r1, r2 : oạn ường i của tia trực tiếp và tia phản xạ
Δr :hiệu số ường i của hai tia ∆𝑟= 𝑟1−𝑟2 GT1, GT2 :
Hệ số tăng ích của anten phát theo phương trực tiếp và phản xạ k: hệ số sóng (𝑘=2𝜋/λ)
𝑅ത: Hệ số phản xạ phức từ mặt ất 𝑅 = 𝑅. 𝑒ത 𝑗𝜃 R: môdul, θ: góc sai pha 11
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1 www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN
2.2 Truyền lan trong giới hạn nhìn thấy trực tiếp
với iều kiện lý tưởng.
• Cường ộ iệntrườngtại iểm thu
• Doh t ,h r << rnênG T1 = G T2 = G T vàr 1 = r 2 = r
• Trongtínhtoánpha: Δ r=r 2 - r 1 ≈λ không bỏ qua ược
• Cường ộ iệntrường dotia trựctiếp : 245 T
P (k W ) T G jt ω = (2.4) 1 E e ( mV / m ) ( r km)
• Cường ộ iệntrường dotia phảnxạ 2 −−∆ 245 P G π j ( T ( k W ) T t ωθ r ) E λ = (2.5) 2 R e ( mV / m ) ( r km) • Điệntrườngtổng : 2 − +∆ 245 P G π j (
T (k W ) T θ r ) λ jt = + = + EE ω (2.6) 1 E2 1 Re e ( mV / m ) ( r km) 12
Bộ môn: Vô Tuyến– Khoa Viễn Thông1 www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN
2.2 Truyền lan trong giới hạn nhìn thấy trực
tiếp với iều kiện lý tưởng. • Cường ộ iện trường tại iểm thu
• 𝛽 = 𝜃 + 𝑘. ∆𝑟 : góc sai pha toàn phần
• Chuyển sang dạng hàm lượng giác:
1+ Re. − jβ= +1
Rc. osβ− jRsinβ= +1
2Rc. osβ+ R e2. − jϕ (2.7) tgϕ= R.sinβ
• Điện trường tổng tại iểm thu: 245 P
G . 1+ 2R osc β+R2 E = T kW( ) T .e j(ωϕt− ) (mV m/ ) (2.8) r(km)
Điện trường hiệu dụng 173 T
P (k W ) T G 2 . 1 + c β + R 2 R o s Eh =(mV m/ ) (2.9) r (km) 13
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1 www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN
2.2 Truyền lan trong giới hạn nhìn thấy trực
tiếp với iều kiện lý tưởng. • Cường ộ
iện trường tại ểm thu
• Hệ số suy giảm trong trường hợp mặt ất phẳng
F= +1 2Rcosβ+ =R F2
( )β (1−R F≤ ≤1+R) (2.10)
• Với tuyến xác ịnh: ht, hr, λ, θ có thể xác ịnh cự ly thông tin r ể có hệ số suy giảm ạt cực trị • Cực ại tại:
𝜃 + 𝑘∆𝑟 = 2𝑛𝜋 với n = 1, 2… • Cực tiểu tại:
𝜃 + 𝑘∆𝑟 = (2𝑛 + 1)𝜋 với n = 1, 2… 14
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1 www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN
2.2 Truyền lan trong giới hạn nhìn thấy trực
tiếp với iều kiện lý tưởng.
• Cường ộ iện trường tại iểm thu
• Hiệu số ường i giữa hai tia ∆r
r12 = AB2 = −(hr ht )2 +r2 r 2 2
= (AB ')2 = +(hr ht )2 +r2
Hình 2.5: Hiệu số ường i của 2 tia 2 2 − 2 r 1r r 2 2 2 − = −r1 (r2 r r1)( 2 + 2 r 1r +r ) 1 ⇒ ∆ =r ∆ =r 2hht r ( )m (2.11) r 15
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1 www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN
2.2 Truyền lan trong giới hạn nhìn thấy trực
tiếp với iều kiện lý tưởng. • Cường ộ
iện trường tại ểm thu
• Do r >> ht,hr → góc tới của tia phản xạ ≈ 90°, hệ số phản xạ R ≈ 1, θ ≈ 180°
F= +1 2Rcosβ+R2 F = 1 2+ Rcos θ+4πhhλt r +R2 r F = 2−2cos 4πhhλtr = 2 sin 2πrhhλt r (2.12) r
• Điện trường tổng hợp - Công thức giao thoa ơn giản 346 PT kW( )GT
h ht m( ) r m( ) = Eh r(km) . sin
r(m)λ(m) (mV m/) (2.13) 490 P G E = r(kmT kW() ) T . sin
rh h( ) ( )mt m( )λmr m( ) e j(ωϕt− ) (mV m/ ) (2.14) 16
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1 www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN
2.2 Truyền lan trong giới hạn nhìn thấy trực
tiếp với iều kiện lý tưởng. • Cường ộ iện trường tại iểm thu • Xác ịnh
iểm giao thoa ạt cực trị • Cực ại: 2πhh sin λt r =1 ⇔ sin 2πrhhλtr =±1 r hht r
(2n+1 .) π n= 0,1,2,... = rλ 2 4 t = hhr r _ n m ( ) m (2.15) ax ( 21 n+ ) λ • Cực tiểu: 2πhh sin rλt r = 0 ⇔
hhλt r =(n+1 .)π n= 0,1,2,... r 2 t = hhr n r _m in ( ( ) m + n ) 1 λ (2.16) 17
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1 www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN
2.2 Truyền lan trong giới hạn nhìn thấy trực
tiếp với iều kiện lý tưởng. • Cường ộ
iện trường tại ểm thu
• Công thức Vvedenski (Vơvedenski - USSR) • Với α
(rad) hay ℎ𝑡ℎ𝑟 < 𝑟. λ/18 thì (2.17) sin t r ≈ 2πhht r hh λ λr r • Ta có: 4 π t hh r F (2.18) = λr 2 17 , T
P ( kW ) T G . (t
h h )m r( )m = (2.19) h E ( mV / m 2 ) r λ ( km ) ( ) m
Công thứcVơvedenski xác ịnhcường ộ iệntrườnghiệudụngtạicự ly: 18 t hh r r > λ 18
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1 www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN
2.2 Truyền lan trong giới hạn nhìn thấy trực
• Cường ộiệntrườngtại iểm thu 346 π T
P (k W ) T G 2 ( tm hh ) ( rm ) E = h .sin ( mV / m ) λ ( r km )
(r m) ( m)
• Các trườnghợp ặcbiệt 2 πhh λ
tiếp với iều kiện lý tưởng. • a) sin t r = 0,5⇒hht
r = r λr 12
Cường ộ trường tại iểm thu bằng cường ộ trường của tia trực tiếp 2πhh λ • b) sin t r =1⇒hht
r = r λr 4
Cường ộ trường tại iểm thu bằng 2 lần cường ộ trường của tia trực tiếp 19
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1 www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN Nội dung • 2.1 Tổng Quát
• 2.2 Truyền lan trong giới hạn nhìn thấy trực tiếp với iều kiện lý tưởng
• 2.3 Ảnh hưởng của ộ cong trái ất
• 2.4 Ảnh hưởng của ịa hình
• 2.5 Ảnh hưởng của tầng ối lưu
• 2.6 Pha ing và các biện pháp chống
• 2.7 Câu hỏi và bài tập 20
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1 www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN
2.3 Ảnh hưởng của ộ cong trái ất •
Ảnh hưởng ến tuyến thông tin •
Hiệu số ường i của tia trực tiếp và tia phản xạ thay ổi •
Điểm phản xạ lồi nên có tính tán xạ → Hệ số phản xạ nhỏ • Hạn chế
tầm nhìn trực tiếp giữa Anten thu và Anten phát
Hình 2.6: Mô hình truyền sóng trong trường hợp tính ến ộ cong của mặt ất 21
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1 www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN
2.3 Ảnh hưởng của ộ cong trái ất
• Cự ly nhìn thấy trực tiếp r = A CCB + AC = ( ah + −= + ≈ t ) 2 2 2 a 2 a t hh t 2 a th ( t h a) CB = ( ah + − ≈ r ) 2 2 a 2 a r h ( r h a) a 2 ( + (2.20) t h r h ) () m
• Công thức thực nghiệm a = 6370 km = + (2.21) 0 r 3 ,57 ( h h km Hình tm rm ) () () ( )
2.7: Cự ly nhìn thấy trực tiếp
• Là cự ly lớn nhất có thể nhìn thấy ược với ộ cao của anten: ht, hr 0 r0 = 22
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1 www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN
2.3 Ảnh hưởng của ộ cong trái ất • Cường ộ trường tại iểm thu
• Quá trình truyền sóng ở cự ly nhỏ hơn cự ly nhìn thấy trực tiếp
• Chiều cao của anten xác ịnh bằng chiều cao giả ịnh h’t và h’r
• Giá trị chiều cao của anten giả ịnh xác ịnh bằng hệ số bù m (tra theo bảng hoặc ồ
thị - phụ thuộc hệ ịa lý) h h ' ' = t . r mhht r (2.22) ∆ =r 2mhht r (m) (2.23) r F = 4πmhhtr (2.24) λr 2,17 P G mh h. Eh =
T kW( 2) λT m t m( ) r m( ) (mV m) (2.25) r(km) ( )
23 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1 www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN Nội dung • 2.1 Tổng Quát
• 2.2 Truyền lan trong giới hạn nhìn thấy trực tiếp với iều kiện lý tưởng
• 2.3 Ảnh hưởng của ộ cong trái ất
• 2.4 Ảnh hưởng của ịa hình
• 2.5 Ảnh hưởng của tầng ối lưu
• 2.6 Pha ing và các biện pháp chống
• 2.7 Câu hỏi và bài tập 24
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1 www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN
2.4 Ảnh hưởng của ịa hình
• Độgồghềcủamặtấttới tia phảnxạ • Hiệntượng tán xạ • Tiêu chuẩn Rayleigh λ h < () m (2.26) 8 sin θ
h: ộ cao của mặt ất phẳng
giả ịnh so với mặt ất thực Hình 2.8 :M
ặt cắt ịa hình thực
θ: góc tới tại iểm phản xạ
• Khitiêu chuẩn Rayleigh ượcthoả mãn
• Tia phảnxạ không bị tán xạ
• Mặt ất ược coilà phẳng
Hình 2.9: Mô hình tiêu chuẩn Rayleigh 25
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1 www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN Nội dung • 2.1 Tổng Quát
• 2.2 Truyền lan trong giới hạn nhìn thấy trực tiếp với iều kiện lý tưởng
• 2.3 Ảnh hưởng của ộ cong trái ất
• 2.4 Ảnh hưởng của ịa hình
• 2.5 Ảnh hưởng của tầng ối lưu
• 2.6 Pha ing và các biện pháp chống
• 2.7 Câu hỏi và bài tập 26
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1 www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN
2.5 Ảnh hưởng của tầng ối lưu
• Chiếtsuất ( n)và chỉsốchiếtsuất ( N ) , c ε − , 1 n == ε 1 =+ v 2 (2.27) 6 N 10( = n 1) −
• Chiết suất của tầng ối lưu n ≈ 1 nên trong tính toán ể chính xác ta sử dụng chỉ số chiết suất N
• Tầng ối lưu không ồng nhất → chiết suất thay ổi theo không gian và thời gian
• Sự thay ổi của chiết suất theo ộ cao ảnh hưởng tới quá trình truyền sóng. Khúc xạ khí quyển → quĩ ạo truyền sóng bị bẻ cong
Hình 2.9: Mô hình tiêu chuẩn Rayleigh
Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng 27
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1 www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN • Bánkínhcong của sóng
• Chia tầng ốilưu thành từnglớp mỏng ồngnhấtvới ộ dàydhvà
chiếtsuất thay ổimộtlượng dn ab R = d ϕ dh dh dh ab = ≈ d ϕϕα R ⇒= os c ( ( ) ϕϕ +d ) os c ϕ o c sd ϕϕ Hình 2.9: B
án kính cong của sóng
2.5 Ảnh hưởng của tầng ối lưu
nsinϕ= +(n dn).sin(ϕ ϕ ϕϕ+d )⇔ cos d =− sin dϕn n ⇒ =R n 1 106 sinϕ −dn ⇒ =R dn = dN (2.28) dh − −
(h ht , r r⇒ =ϕ 90o,n=1) dh dh 28
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1 lOMoAR cPSD| 58977565 9/12/2019 www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN
2.5 Ảnh hưởng của tầng ối lưu
• Bán kính cong của sóng • 𝑑𝑁 >0 → Cong lên 𝑑ℎ →𝑅 <0 • 𝑑𝑁 →𝑅 → Cong xuống 𝑑ℎ <0 >0 • 𝑑𝑁 =0 → Truyền thẳng 𝑑ℎ →𝑅=∞ 29 Bộ
môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1 www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN
2.5 Ảnh hưởng của tầng ối lưu
• Bán kính tương ương của trái ất
• Bán kính thực của trái ất a = 6370 km, tia sóng truyền với bán kinh cong R
Sóng truyền thẳng R = ∞ với bán kính tương ương a td
Hình 2.9: Bán kính cong quĩ ạo và bán kính trái ất tư ng ứng 30 Bộ
môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1 Downloaded by Anh Tuyet (anhtuyet52@gmail.com) 19 www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN
2.5 Ảnh hưởng của tầng ối lưu • Bán kính tương ương của trái ất
• Bán kính thực của trái ất a = 6370 km, tia sóng truyền với bán kinh
cong R ↔ Sóng truyền thẳng R = với bán kính tương ương atd
• Thoả mãn: Độ cong tương
ối giữa tia sóng và mặt ất không ổi. 1 1 1 1 a a − = − ⇔ atd = = (2.29) a R atd ∞ 1− a 1+adN .10−6 R dh • Ví dụ: dN ( ) −2 −1 ⇔ atd = 8500km =−4.10 m dh 31
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1 www.ptit.edu.vn TRUYỀN SÓNG & ANTEN
2.5 Ảnh hưởng của tầng ối lưu
• Hệ số cong của tia sóng k
k=atd = 1 (2.29) a +adN .10−6 1 dh
Cự ly nhìn thấy trực tiếp r , ) ( )
0 = 2ka( ht + hr m (2.30)
• Độ cao giả của anten ) ' = −(AC1 2 (2.32) h h 2ak 32
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1