Bài giảng chương 4 môn Kinh tế vĩ mô
Bài giảng chương 4 môn Kinh tế vĩ mô bao gồm các nội dung về Lý thuyết Kinh tế vĩ mô giúp các bạn học tập tốt hơn.
Preview text:
lOMoARcPSD|36232506
Chươn Nội dung chính:
- Tăng trưởng kinh tếế và ý nghĩa c a ủ tăng trư n ở g kinh tếế g 4:
- Các nhân tốế quyếết đ n ị h tăng trư n ở g trong dài h n ạ Sản
- Các chính sách khuyếến khích tăng trư n ở g xuất
I. Tăng trưởng kinh tếế và
- Tăng trưởng kinh tếế: là s ự gia tăng m c ứ s n ả xuâết c a ủ nếền kinh tếế theo th i ờ gian tăng - Tốếc đ ộ tăng trư n ở g kinh tếế: đư c ợ tnh băềng % thay đ i ổ c a ủ
trưởng m cứ s nả lư nợg - Tốếc đ ộ tăng trư n
ở g kinh tếế bình quân đâều ngư i ờ
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 Tăng trư n
ở g kinh tếế bếền v n ữ g - Khái ni m ệ : là tăng trư n ở g kinh tếế đ t ạ m c ứ tư n ơ g đốếi cao và n ổ đ n ị h trong kho n ả g th i ờ gian tư n ơ g đốếi dài. Phát tri n ể kinh tếế
- Là quá trình tăng tếến vếề m i ọ m t ặ c a
ủ nếền kinh tếế trong m t ộ kho n ả g th i ờ gian nhâết đ n ị h - Các khía cạnh đ ể đánh giá phát tri n ể kinh tếế Cơ câếu kinh tếế Tăng trư n ở g kinh tếế Châết lư n ợ g cu c ộ sốếng Phát tri n
ể kinh tếế bếền v n ữ g - Khái ni m ệ : là phát tri n ể đáp n ứ g các nhu câều c a ủ hi n ệ t i ạ mà khống làm t n ổ h i ạ đếến khả năng đáp n ứ g nhu câều c a ủ các thếế h ệ tư n ơ g lai
II. Năng suấết: Vai trò và các nhấn tốế quyếết đ n ị h.
- Năng suâết quyếết đ n ị h m c ứ sốếng c a
ủ các quốếc gia trến thếế gi i ớ - Năng suâết ph n ả ánh lư n ợ g hàng hóa và d c ị h v ụ mà m t ộ lao đ n ộ g có th ể s n ả xuâết ra trong m t ộ gi ờ làm vi c ệ - Năng suâết ph ụ thu c ộ vào các đâều vào s ử d n ụ g đ ể s n
ả xuâết hàng hóa và d c ị h vụ
- Các đâều vào này đư c ợ g i ọ là nhân tốế s n ả xuâết - Nhân tốế s n ả xuâết bao gốềm Vốến nhân l c ự – H Vốến t ư bản – K
Tài nguyến thiến nhiến – N Tri th c ứ cống ngh ệ - A
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 1. Vốến nhân l c ự – H - Ph n
ả ánh kyỹ năng và trình đ ộ c a ủ ngư i ờ cống nhân đư c
ợ hình thành thống qua vi c ệ giáo d c ụ , đào t o ạ và tch lũy kinh nghi m ệ 2. Vốến t ư b n ả / v t ậ châết (T ư b n ả hi n ệ v t ậ ) – K
- Gốềm các trang thiếết b ịvà c ơ s ở v t
ậ châết dùng trong quá trình s n ả xuâết
3. Tài nguyến thiến nhiến – N
- Là yếếu tốế đâều vào c a ủ quá trình s n
ả xuâết do thiến nhiến mang l i ạ
Tài nguyến khống tái t o ạ đư c ợ Tài nguyến tái t o ạ đư c ợ - Có th ể là quan tr n ọ g nh n ư g khống ph i
ả yếếu tốế thiếết yếếu đ ể quyếết đ n ị h năng suâết cao c a ủ nếền kinh tếế. 4. Tri th c ứ cống ngh ệ - A - Là s ự hi u ể biếết c a ủ xã h i ộ vếề các cách th c ứ tốết nhâết đ ể s n
ả xuâết ra hàng hóa và d c ị h vụ Hàm s n ả xuâết t n ổ g quát có d n ạ g: - Mốếi quan h ệ gi a ữ lư n ợ g đâều vào s ử d n ụ g trong s n ả xuâết và lư n ợ g đâều ra c a ủ quá trình s n ả xuâết đư c ợ mố t ả qua hàm s n ả xuâết Y = A.f (K,L,H,N) Y: S n ả lư n ợ g hàng hóa và d c ị h vụ A: Cống ngh ệ s n
ả xuâết săỹn có (Technology) L: Lư n ợ g lao đ n ộ g K: Lư n ợ g t ư bản hi n ệ v t ậ H: Lư n ợ g vốến nhân l c ự
N: lượng tài nguyến thiến nhiến
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 - Nếếu tăng tâết c
ả các yếếu tốế đâều vào lến x lâền mà s n ả lư n
ợ g cũng tăng x lâền, hàm s n ả xuâết đư c ợ g i
ọ là có hiệu suâết khống đ i ổ theo quy mố T c ứ là: Đ t ặ x = 1/L thì
=> Năng suâết (Y/L) đư c ợ quyếết đ n ị h b i ở - Vốến t ư b n ả trến 1 lao đ n ộ g – K/L - Vốến nhân l c ự trến 1 lao đ n ộ g – H/L
- Tài nguyến thiến nhiến trến 1 lao đ n ộ g – N/L - Tri th c ứ cống ngh ệ - A
III. Các chính sách khuyếến khích tăng tr n ưở g - Th c ứ đ y ẩ đâều t ư và tếết ki m ệ trong nư c ớ
- Khuyếến khích đâều t ư nư c ớ ngoài
- Chính sách vếề nguốền nhân l c ự - Xác đ n ị h quyếền s ở h u ữ tài s n ả và s ự n ổ đ n ị h chính trị - Chính sách m ở c a ử nếền kinh tếế - Chính sách ki m ể soát tăng dân sốế - Nghiến c u ứ và tri n ể khai cống ngh ệ m i ớ
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)