-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài giảng điện tử Địa lí 8 Chủ đề 1 Chân trời sáng tạo : Văn minh châu thổ sông hồng
Bài giảng powerpoint Địa lí 8 Chủ đề 1 Chân trời sáng tạo : Văn minh châu thổ sông hồng với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án Địa Lý 8. Mời bạn đọc đón xem!
Bài giảng điện tử Địa Lí 8 65 tài liệu
Địa Lí 8 208 tài liệu
Bài giảng điện tử Địa lí 8 Chủ đề 1 Chân trời sáng tạo : Văn minh châu thổ sông hồng
Bài giảng powerpoint Địa lí 8 Chủ đề 1 Chân trời sáng tạo : Văn minh châu thổ sông hồng với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án Địa Lý 8. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Địa Lí 8 65 tài liệu
Môn: Địa Lí 8 208 tài liệu
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Địa Lí 8
Preview text:
ĐỊA LÍ 8
Giáo viên: BÙI VĂN PHONG Trường THCS Trung An TRÒ CH I Ô Ơ CHỮ 1 2 3 4 5 6 7 LU T Ậ CH I Ơ - Trò ch i ơ ô ch ữ g m ồ 7 ô ch ữ đư c ợ đánh s ố t ừ 1 đ n ế 7 sẽ tư ng ơ ng ứ v i ớ 7 câu h i ỏ . - Các em d a ự vào ki n ế th c ứ đã h c ọ đ ể tr ả l i ờ , m i ỗ câu h i ỏ có 1 lư t ợ tr l ả i ờ . - Em nào trả l i ờ đúng sẽ nh n đ ậ ư c
ợ 1 cây bút và ô ch s ữ ẽ hi n r ệ a ch c ữ ái tư ng ơ ng ứ , tr l ả i ờ sai ô ch s ữ ẽ b k ị hóa l i ạ . - Trong quá trình tr ả l i ờ , em nào tr ả l i ờ đúng tên t ừ khóa thì sẽ nh n ậ đư c ợ 3 cây bút. TRÒ CH I Ô Ơ CHỮ 1 2 3 4 5 6 7 C H Â U T H Ô Ổ Câu 1. Đ o ả có di n t ệ ích l n nh ớ t ấ nư c t ớ a là: A. Phú Qu c ố B. Cát Bà C. B ch ạ Long Vĩ D. Cái B u ầ Câu 2. Nhiệt đ n ộ ư c b ớ i n t ể rên Bi n Đ ể ông trên bao nhiêu 0C? A. 210C B. 200C C. 230C D. 220C Câu 3. Lư ng m ợ a ư trung bình trên Bi n ể Đông là bao nhiêu? A. 1000mm B. 1100 mm C. 1900mm D. 800 mm Câu 4. Đ m ộ u i b ố ình quân trên Bi n Đ ể ông là bao nhiêu?
A. 32-33% B. 32-35% C. 32-34% D. 32-36% 0 0 0 0 Câu 5. Bi n ể nư c t ớ a có h n b ơ ao nhiêu loài cá? A. 2500 B. 2000 C. 1500 D. 1000
Câu 6. Tỉnh nào sau đây n ở ư c ớ ta phát tri n m ể n ạ h ngh l ề àm mu i? ố A. TPHCM B. Hà N i ộ C. Qu n ả g Ngãi D. Cà Mau Câu 7. Đi m ể du l ch n ị ào sau đây đư c công ợ nh n ậ là di s n t ả hiên nhiên th g ế i i? ớ A. Đà N ng ẵ
B. Nha Trang C. Vũng Tàu D. Vịnh H Long ạ CH Ủ Đ Ề 1 VĂN MINH CHÂU TH Ổ SÔNG H N Ồ G VÀ SÔNG C U Ử LONG GV d y ạ :Bùi Văn Phong L p ớ d y ạ : 8/3 ; 8/4 LỚP PH N Ầ Đ A Ị LÍ 8 CH Ủ Đ 1.
Ề VĂN MINH CHÂU TH S Ổ ÔNG H NG Ồ VÀ SÔNG C U Ử LONG N I Ộ DUNG BÀI H C Ọ
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N Ể CHÂU TH 1 Ổ SÔNG H NG. Ồ CH Ế Đ Ộ NƯ C Ớ C A Ủ SÔNG H NG Ồ
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N Ể CHÂU TH Ổ SÔNG C U Ử LONG. CH Ế Đ Ộ NƯ C Ớ C A Ủ SÔNG C U Ử 2 LONG QUÁ TRÌNH CON NGƯ I Ờ KHAI KH N Ẩ VÀ C I Ả T O Ạ CHÂU TH , Ổ CH Ế NG Ự VÀ THÍCH NG Ứ V I Ớ CH Ế Đ Ộ 3 NƯ C Ớ SÔNG H NG Ồ VÀ SÔNG C U Ử LONG LUYỆN TẬP VÀ V N Ậ D NG Ụ 4 CĐ 1
1 Quá trình hình thành và phát tri n ể châu th ổ sông H n ồ g. Ch đ ế ộ nư c ớ c a ủ sông H ng ồ .
a. Qúa trình hình thành và phát triển châu thổ sông Hồng Quan sát các hình n ả h và
kênh chữ SGK, hãy cho bi t ế châu th ổ sông H n ồ g có di n
ệ tích bao nhiêu? Do sông nào bồi đ p ắ ? Di n ệ tích kho ng ả 15000km2, do sông H ng ồ và sông Thái Bình b i đ ồ p ắ . Sông H n ồ g CĐ 1
1 Quá trình hình thành và phát tri n ể châu th ổ sông H n ồ g. Ch đ ế ộ nư c ớ c a ủ sông H ng ồ .
a. Qúa trình hình thành và phát triển Sông Cầu
châu thổ sông Hồng Sông Lô Sông Thương Sông Kinh Thầy
Quan sát Atlat tr10, hãy xác Sông Đà Sông Bạch Đằng Sông Đáy Sông Luộc định các phụ l u ư và chi l u ư c a ủ hệ thống sông H ng ồ và sông
Thái Bình trên bản đ . ồ - Sông H n ồ g: + Phụ l u ư : sông Đà, sông Lô,... + Chi lưu: sông Lu c ộ , sông Đáy,... - Sông Thái Bình: + Phụ lưu: sông C u ầ , sông Thương,… + Chi l u ư : sông Kinh Th y ầ , sông Bạch Đằng,… CĐ 1
1 Quá trình hình thành và phát tri n ể châu th ổ sông H n ồ g. Ch đ ế ộ nư c ớ c a ủ sông H ng ồ .
a. Qúa trình hình thành và phát triển châu thổ sông Hồng Quan sát các hình n ả h và kênh ch ữ SGK, hãy cho bi t ế tổng lư n ợ g dòng ch y ả và lư n ợ g phù sa sông H n ồ g là bao nhiêu? Tổng lư ng ợ dòng ch y ả lên t i ớ 112 t ỉ m3/năm và lư n ợ g phù sa h t ế s c ứ phong phú, kho n ả g 120 tri u ệ t n ấ /năm. Phù sa sông H n ồ g CĐ 1
1 Quá trình hình thành và phát tri n ể châu th ổ sông H n ồ g. Ch đ ế ộ nư c ớ c a ủ sông H ng ồ .
a. Qúa trình hình thành và phát triển châu thổ sông Hồng Quan sát các hình n ả h và kênh ch ữ SGK, hãy cho bi t ế đê sông H ng ồ đư c ợ xây d ng ự vào th i ờ gian nào? M c ụ đích xây d ng ự là gì? Xây d n ự g từ năm 1108 vào th i ờ Lý Nhân Tông đ ể m ở r n ộ g di n ệ tích s n ả xu t ấ đ ng ồ th i ờ đ ể phòng ch n ố g lũ l t ụ . Đi u ề này đã làm cho đ a ị hình b ề m t ặ châu th ổ đã có sự thay đổi. M t ộ đo n ạ đê sông Hồng CĐ 1
1 Quá trình hình thành và phát tri n ể châu th ổ sông H n ồ g. Ch đ ế ộ nư c ớ c a ủ sông H ng ồ .
a. Qúa trình hình thành và phát triển châu thổ sông Hồng - Di n ệ tích kho n ả g 15000km2, do sông H ng ồ và sông Thái Bình b i ồ đ p ắ . - Đ ể m ở r ng ộ di n ệ tích s n ả xu t ấ đ ng ồ th i ờ đ ể phòng ch n ố g lũ l t
ụ , ông cha ta đã xây d ng ự m t ộ h
ệ thống đê dài hàng nghìn ki-lô-mét d c ọ hai bên b ờ sông. Đi u ề này đã làm cho đ a ị hình b ề m t ặ châu th đ ổ ã có s t ự hay đ i. ổ CĐ 1
1 Quá trình hình thành và phát tri n ể châu th ổ sông H n ồ g. Ch đ ế ộ nư c ớ c a ủ sông H ng ồ .
b. Chế độ nước sông Hồng Quan sát các hình n ả h và kênh ch ữ SGK, hãy mô t ả ch ế đ ộ nư c ớ sông H n ồ g. Ch ế đ ộ n c ướ sông H n ồ g t n ươ g đ i ố đ n ơ gi n ả , trong năm có m t ộ mùa lũ và m t ộ mùa c n ạ rõ r t: ệ
- Mùa lũ kéo dài 5 tháng (t ừ tháng 6 đến tháng 10), chi m ế kho n ả g 75% l u ư l n ượ g dòng ch y ả c ả năm v i ớ các đ t ợ lũ lên nhanh và đ t ộ ng t ộ . - Mùa c n ạ kéo dài 7 tháng (t ừ tháng 11 đ n ế tháng 5 năm sau), ch ỉ chi m ế kho n ả g 25% l u ư l n ượ g dòng ch y ả c ả năm, m c ự n c ướ sông h ạ thấp rõ r t ệ . Lũ trên sông H n ồ g CĐ 1
1 Quá trình hình thành và phát tri n ể châu th ổ sông H n ồ g. Ch đ ế ộ nư c ớ c a ủ sông H ng ồ .
b. Chế độ nước sông Hồng Quan sát l c ượ đ , ồ bi u ể đ ồ và kênh ch ữ SGK, hãy gi i ả thích vì sao sông H ng ồ l i ạ có ch ế đ ộ n c ướ nh ư v y ậ ? - Ngu n ồ cung c p ấ n c ướ cho sông H ng ồ ch ủ y u ế là m a ư nên th i ờ gian mùa lũ cũng theo sát mùa m a ư . - Do là h p ợ l u ư c a ủ nhi u ề sông nên khi m a ư l n ớ thì lũ lên nhanh, rút ch m ậ , di n ệ tích ng p ậ l n. ớ CĐ 1
1 Quá trình hình thành và phát tri n ể châu th ổ sông H n ồ g. Ch đ ế ộ nư c ớ c a ủ sông H ng ồ .
b. Chế độ nước sông Hồng - Mùa lũ t ừ tháng 6 đ n ế tháng 10, chi m ế kho ng ả 75% lưu lư ng ợ dòng ch y ả c ả năm v i ớ các đ t ợ lũ lên nhanh và đ t ộ ng t ộ . - Mùa c n ạ t ừ tháng 11 đ n ế tháng 5 năm sau, ch ỉ chiếm kho n ả g 25% l u ư lư ng ợ dòng ch y ả c ả năm, m c ự nư c s ớ ông h t ạ h p ấ rõ r t ệ . CĐ 1
2 Quá trình hình thành và phát tri n ể châu th ổ sông C u ử Long. Ch đ ế n ộ ư c ớ c a ủ sông C u ử Long. HO T Ạ Đ N Ộ G NHÓM Thời gian: 10 phút NHI M Ệ VỤ
* NHÓM 1, 2, 3, 4: Quan sát các hình n ả h và kênh ch S ữ GK, hãy: - Châu th ổ sông C u ử Long có di n
ệ tích bao nhiêu? Do sông nào bồi đ p ắ ?
- Kể tên các dòng sông chính, các ô trũng l n ớ b ịng p ậ nư c ớ c a ủ
châu thổ. Vì sao nhi u ề n i v ơ en bi n ể c a ủ châu th b ổ ịs t ạ l ? ở
* NHÓM 5, 6, 7, 8: Quan sát các hình n ả h và kênh ch S ữ GK, hãy: - Mô t ả chế đ ộ nư c c ớ a ủ sông C u ử Long. - Vì sao sông C u ử Long l i c ạ ó ch đ ế n ộ ư c n ớ h v ư y ậ ? CĐ 1
2 Quá trình hình thành và phát tri n ể châu th ổ sông C u ử Long. Ch đ ế n ộ ư c ớ c a ủ sông C u ử Long. L c ượ đồ châu th ổ sông C u ử Long Mùa lũ trên sông C u ử Long Kênh Vĩnh T ế (An Giang) CĐ 1
2 Quá trình hình thành và phát tri n ể châu th ổ sông C u ử Long. Ch đ ế n ộ ư c ớ c a ủ sông C u ử Long. Diện tích kho n ả g 40000km2, do sông C u ử Long (sông Ti n ề và sông H u ậ ) b i ồ đ p ắ . 2
- Hai dòng chính là sông Ti n ề và sông H u ậ . - Các ô trũng l n ớ : Đ n ồ g Tháp Mư i, ờ T ứ giác Long Xuyên, bán đ o ả Cà Mau. Hiện nay, do bi n ế đ i ổ khí h u ậ , nư c ớ bi n ể dâng và hàm l n ượ g phù sa trong n c ướ sông gi m ả nên nhi u ề n i ơ ở ven bi n ể c a ủ châu th ổ bị s t ạ l . ở CĐ 1
2 Quá trình hình thành và phát tri n ể châu th ổ sông C u ử Long. Ch đ ế n ộ ư c ớ c a ủ sông C u ử Long.
a. Qúa trình hình thành và phát triển
châu thổ sông Cửu Long - Di n ệ tích kho ng ả 40000km2, do sông C u ử Long (sông Ti n v ề à sông H u ậ ) b i đ ồ p ắ . - Hi n ệ nay, do bi n ế đ i ổ khí h u ậ , nư c ớ bi n ể dâng và hàm lư n ợ g phù sa trong nư c ớ sông gi m ả nên nhiều n i ơ v ở en bi n c ể a ủ châu th b ổ s ị t ạ l . ở CĐ 1
2 Quá trình hình thành và phát tri n ể châu th ổ sông C u ử Long. Ch đ ế n ộ ư c ớ c a ủ sông C u ử Long.
Mùa lũ từ tháng 7 đ n ế tháng 11, chi m ế kho n ả g 80% l u ư l n ượ g dòng ch y ả c ả năm. Nư c ớ sông khá đi u ề hòa, lũ lên ch m ậ và rút ch m. ậ Mùa c n ạ t ừ tháng 1 đ n ế tháng 6 năm sau, chi m ế kho n ả g 20% lưu l n ượ g dòng ch y ả c ả năm. 6 Nguyên nhân: - Sông có d n ạ g hình lông chim l i ạ đ c ượ n i ố thông v i ớ h ồ Tônlê Xáp. V y ậ nên mùa lũ lên ch m, ậ xu n ố g ch m. ậ - Sông ch y ả ra bi n ể qua 9 c a ử nên lũ thoát nhanh h n ơ . - Đ a ị hình sông ch y ả qua th p, ấ m n ạ g lư i ớ kênh r c ạ h dày đ c ặ . CĐ 1
2 Quá trình hình thành và phát tri n ể châu th ổ sông C u ử Long. Ch đ ế n ộ ư c ớ c a ủ sông C u ử Long.
b. Chế độ nước sông Cửu Long - Mùa lũ t ừ tháng 7 đ n ế tháng 11, chi m ế kho ng ả 80% lưu lư ng ợ dòng ch y ả c ả năm. Nư c ớ sông
khá điều hòa, lũ lên ch m ậ và rút ch m. ậ - Mùa c n ạ từ tháng 1 đ n ế tháng 6 năm sau, chiếm kho n ả g 20% l u ư lư ng ợ dòng ch y ả c ả năm. CĐ 1 3 Quá trình con ng i ườ khai kh n ẩ và c i ả t o ạ châu th , ổ ch ế ng ự và thích n ứ g v i ớ ch ế đ ộ n c ướ sông H n ồ g và sông C u ử Long.
a. Đối với sông Hồng Quan sát các hình n ả h và kênh
chữ SGK, hãy nêu vai trò của h ệ th ng ố sông H ng ồ đ i ố v i ớ ngư i ờ Vi t ệ c . ổ - H t ế s c ứ quan tr n ọ g trong cu c ộ sống c a ủ ngư i ờ Vi t ệ c ổ ở mi n ề B c ắ . Đó là n i ơ cung c p ấ th c ứ ăn, là đ n ườ g giao thông liên k t ế gi a ữ các vùng. - Hình n ả h v ề cu c ộ s n ố g sông nư c ớ , cũng nh ư d a ự vào khai thác các s n ả ph m ẩ t ự nhiên t ừ sông nư c ớ đ c ượ in đ m ậ trên các di v t ậ , ho c ặ vẫn đ c ượ l u ư gi ữ trong các t n ầ g văn hoá kh o ả c ổ h c ọ (hình 1.5, 1.6, 1.7) CĐ 1 3 Quá trình con ng i ườ khai kh n ẩ và c i ả t o ạ châu th , ổ ch ế ng ự và thích n ứ g v i ớ ch ế đ ộ n c ướ sông H n ồ g và sông C u ử Long.
a. Đối với sông Hồng Quan sát các hình n ả h và kênh ch ữ SGK, hãy cho bi t ế t ừ xa xưa, đ ể khai thác ngu n ồ nư c ớ sông H n ồ g, ngư i ờ Vi t ệ đã làm gì? Ngư i ờ Việt đã bi t ế t o ạ nên nh n
ữ g hệ thống kênh (sông đào) d n ẫ nư c ớ vào ru n ộ g, ho c ặ tiêu nư c ớ , phân lũ v ề mùa m a ư ; đồng th i ờ cũng s m ớ ph i ả t ổ ch c ứ đ p ắ đê, tr ị thu ỷ đ ể phát tri n ể s n ả xu t ấ và b o ả vệ cu c ộ s n ố g. Kênh và đê sông H n ồ g CĐ 1 3 Quá trình con ng i ườ khai kh n ẩ và c i ả t o ạ châu th , ổ ch ế ng ự và thích n ứ g v i ớ ch ế đ ộ n c ướ sông H n ồ g và sông C u ử Long.
a. Đối với sông Hồng Quan sát các hình n ả h và kênh ch ữ
SGK, hãy trình bày quá trình con ngư i ờ khai kh n ẩ và c i ả t o ạ châu th , ổ ch ế ng ự ch ế đ ộ nư c ớ sông Hồng d i ướ th i
ờ nhà Lý và nhà Tr n ầ . - T ừ th ế k ỉ XI, dư i ớ th i ờ Lý, Nhà nư c ớ Đ i ạ Vi t ệ đã cho đ p ắ đê d c ọ theo h u ầ h t ế các con sông l n ớ . - T i ớ th i ờ Tr n ầ , tri u ề đình đã cho gia cố cho các đo n ạ đê xung y u ế ở hai bên b ờ sông H n ồ g t ừ đ u ầ ngu n ồ t i ớ bi n ể (đê quai v c ạ ) và đ t ặ ra chức quan Hà đê s ứ chuyên trách trông coi vi c ệ b i ồ đ p ắ và b o ả vệ h ệ th n ố g đê đi u ề ,... CĐ 1 3 Quá trình con ng i ườ khai kh n ẩ và c i ả t o ạ châu th , ổ ch ế ng ự và thích n ứ g v i ớ ch ế đ ộ n c ướ sông H n ồ g và sông C u ử Long.
a. Đối với sông Hồng Quan sát các hình n ả h và kênh ch ữ
SGK, hãy trình bày quá trình con ngư i
ờ khai khẩn và c i ả tạo châu th , ổ ch ế ng ự ch ế đ ộ nư c ớ sông H ng ồ dư i ớ th i
ờ nhà Lê và nhà Nguy n ễ . - Sang th ế k ỉ XV, nhà Lê b t ắ đ u ầ ti n ế hành quai đê l n ấ bi n ể đ ể khai thác bãi b i ồ vùng c a ử sông. Công vi c ệ này đ c ượ đẩy m n ạ h vào th i ờ Nguy n ễ ở các vùng ven bi n ể Thái Bình, Nam Đ n ị h và Ninh Bình. - Chính quy n ề phong ki n ế nhà Nguy n ễ r t ấ quan tâm đ n ế v n ấ đ ề đ p ắ đê phòng l t ụ ở vùng châu th ổ sông H n ồ g. Tuy nhiên, tri u ề đình đang lâm vào th ế b i ố r i ố , cân nh c ắ l i ợ - h i ạ c a ủ vi c ệ nên ti p ế t c ụ đ p ắ đê hay b ỏ đê. Đ p ắ đê th i ờ nhà Nguy n ễ CĐ 1 3 Quá trình con ng i ườ khai kh n ẩ và c i ả t o ạ châu th , ổ ch ế ng ự và thích n ứ g v i ớ ch ế đ ộ n c ướ sông H n ồ g và sông C u ử Long.
a. Đối với sông Hồng - Từ xa x a ư , ngư i ờ Vi t ệ đã bi t ế d n ẫ nư c ớ vào ru n ộ g, ho c ặ tiêu nước, phân lũ v ề mùa m a ư ; đ n ồ g th i ờ cũng s m ớ ph i ả t ổ ch c ứ đ p ắ đê, trị thu ỷ đ ể phát tri n ể s n ả xu t ấ và b o ả v ệ cu c ộ s n ố g. - Từ th ế kỉ XI, dư i ớ th i ờ Lý đã cho đ p ắ đê d c ọ theo h u ầ h t ế các con sông lớn. - Tới th i ờ Tr n ầ , tri u
ề đình đã cho gia c ố cho các đo n ạ đê xung y u ế ,
chuyên trách trông coi vi c ệ b i ồ đ p ắ và b o ả v ệ h ệ th n ố g đê đi u ề ,. . - Sang th ế k ỉ XV, nhà Lê b t ắ đ u ầ ti n ế hành quai đê l n ấ bi n ể đ ể khai thác bãi b i ồ vùng c a ử sông. - Chính quy n ề phong ki n ế nhà Nguy n ễ r t ấ quan tâm đ n ế v n ấ đ ề
đắp đê, tuy nhiên, tri u
ề đình đang lâm vào th ế b i ố r i ố , cân nh c ắ l i ợ - hại c a
ủ việc nên tiếp tục đ p ắ đê hay bỏ đê. CĐ 1 3 Quá trình con ng i ườ khai kh n ẩ và c i ả t o ạ châu th , ổ ch ế ng ự và thích n ứ g v i ớ ch ế đ ộ n c ướ sông H n ồ g và sông C u ử Long.
a. Đối với sông Cửu Long Quan sát các hình n ả h và kênh ch ữ
SGK, trình bày quá trình con ngư i ờ khai khẩn và c i ả t o ạ châu th , ổ ch ế ngự chế đ ộ nư c ớ sông C u ử Long dư i ớ th i ờ vư ng ơ quốc Phù Nam. - Ngay t ừ th i ờ vư ng ơ qu c ố Phù Nam (khoảng th ế k ỉI đ n ế đ u ầ th ế k ỉVII), L c ượ đồ châu th ổ sông C u ử Long vùng châu th ổ sông C u ử Long đã đư c ợ con ngư i ờ khai phá và tr ở thành m t ộ trung tâm nông nghi p ệ lúa nư c. ớ - Đ n ế th ế k ỉIV, ở Nam B ộ xu t ấ hi n ệ tình trạng bi n ể ti n ế c c ụ b , ộ nư c ớ mặn dần dâng cao nh ả hư ng ở nghiêm tr ng ọ đ n ế ngh ề tr ng ồ lúa. Cho đ n ế th ế k ỉXIII, Nam B ộ v n ẫ còn là vùng đ t ấ tư ng ơ đ i ố hoang vu. Văn hóa Óc Eo (Phù Nam) CĐ 1 3 Quá trình con ng i ườ khai kh n ẩ và c i ả t o ạ châu th , ổ ch ế ng ự và thích n ứ g v i ớ ch ế đ ộ n c ướ sông H n ồ g và sông C u ử Long.
a. Đối với sông Cửu Long Quan sát các hình n ả h và kênh ch ữ SGK, ch n ứ g minh v c ệ khai kh n ẩ đồng b n
ằ g sông Cửu Long g n ắ li n ề v i
ớ quá trình con ngư i ờ thích n ứ g v i ớ t ự nhiên. - Quá trình khai hoang, ph c ụ hoá đồng ru n ộ g b t ắ đ u ầ đ c ượ đ y ẩ m n ạ h t ừ kho n ả g th ế k ỉ XVII v i ớ nhi u ề dòng kênh l n ớ (hình 1.8) đ c
ượ đào và đưa vào khai thác. - Ch
ợ nổi (hình 1.9), nhà nổi,... là nh n ữ g cách thích n ứ g v i ớ môi tr n ườ g sông nư c ớ c a ủ c ư dân đ n ồ g b n ằ g sông C u ử Long. CĐ 1 3 Quá trình con ng i ườ khai kh n ẩ và c i ả t o ạ châu th , ổ ch ế ng ự và thích n ứ g v i ớ ch ế đ ộ n c ướ sông H n ồ g và sông C u ử Long.
a. Đối với sông Cửu Long - Ngay t ừ th i ờ vư n ơ g qu c ố Phù Nam (kho n ả g th ế k ỉI đ n ế đ u ầ th ế k ỉ VII), vùng châu th ổ sông C u ử Long đã đư c ợ con ngư i ờ khai phá và tr
ở thành một trung tâm nông nghi p ệ lúa nư c. ớ - Đ n ế th ế k ỉ IV, ở Nam B ộ xu t ấ hi n ệ tình tr n ạ g bi n ể ti n ế c c ụ b , ộ nước m n ặ d n ầ dâng cao n ả h hư n ở g nghiêm tr n ọ g đ n ế ngh ề tr n ồ g lúa. Cho đ n ế th ế k ỉ XIII, Nam B ộ v n ẫ còn là vùng đ t ấ tư n ơ g đ i ố hoang vu.
- Quá trình khai hoang, ph c ụ hoá đ n ồ g ru n ộ g b t ắ đ u ầ đư c ợ đ y ẩ m n ạ h t ừ kho n ả g th ế k ỉ XVII v i ớ nhi u ề dòng kênh l n ớ đư c ợ đào và đưa vào khai thác. - Ch ợ n i ổ , nhà n i ổ ,. . là nh n ữ g cách thích n ứ g v i ớ môi trư n ờ g sông nước c a
ủ cư dân đồng b n ằ g sông C u ử Long. CĐ 1 4 LUY N T Ệ P Ậ VÀ V N D Ậ NG Ụ a. Luyện tập D a ự vào ki n ế th c ứ đã h c ọ , cho bi t ế ch ế đ ộ nư c ớ c a ủ các sông chính ở châu th ổ sông H n ồ g và châu th ổ sông C u ử Long khác nhau nh ư th ế nào? Ch ế độ Sông Hồng Sông Cửu Long nước - Kéo dài 5 tháng (t
ừ tháng 6 - Kéo dài 5 tháng (t ừ tháng 7 đến tháng 10), chi m ế kho ng ả đến tháng 11), chi m ế kho ng ả 75% l u ư lư ng ợ dòng ch y ả c ả 80% l u ư lư ng ợ dòng ch y ả c ả Mùa lũ năm. năm. - Các đ t ợ lũ lên nhanh và đ t
ộ - Lũ lên và khi rút đ u ề di n ễ ra ng t ộ chậm. - Kéo dài 7 tháng (t
ừ tháng 11 - Kéo dài 7 tháng (t ừ tháng 12
đến tháng 5 năm sau), chi m
ế đến tháng 6 năm sau), chi m ế
Mùa cạn khoảng 25% l u ư lư ng ợ dòng khoảng 20% l u ư lư ng ợ dòng chảy cả năm. chảy cả năm CĐ 1 4 LUY N T Ệ P Ậ VÀ V N D Ậ NG Ụ a. Luyện tập
Theo em, quá trình con ngư i ờ khai thác và c i ả t o ạ châu th , ổ ch ế ng ự và thích n ứ g v i ớ ch ế đ ộ nư c ớ c a ủ sông H n ồ g và sông C u ử Long có đi m ể gì giống và khác nhau? Ch ế độ Sông Hồng Sông C u ử Long nước - Hoạt đ ng ộ khai thác c a ủ con ngư i ờ ở vùng châu th ổ sông H ng ồ và sông C u ử Long đ u ề di n ễ ra t ừ r t ấ s m ớ . Giống - Hoạt đ ng ộ khai thác di n ễ ra nh m ằ m c ụ đích ch ủ y u ế là: phát nhau tri n ể nông nghi p ệ . Bên c nh ạ đó, con ngư i ờ cũng th c ự hi n ệ các hoạt đ ng ộ khác, nh : ư khai thác ngu n ồ l i ợ th y ủ s n ả t ừ sông nư c ớ ; s ử d ng ụ sông ngòi, kênh r ch,… ạ làm đư ng ờ giao thông k t ế n i ố gi a ữ các vùng,… Quá trình khai kh n ẩ châu th
ổ Quá trình khai khẩn châu th ổ sông Khác sông H ng ồ ở mi n ề Bắc g n ắ C u ử Long ở mi n ề Nam là quá trình nhau li n ề v i
ớ việc đắp đê tr ịth y ủ . con ngư i ờ thích ng ứ v i ớ t ự nhiên. CĐ 1 4 LUY N T Ệ P Ậ VÀ V N D Ậ NG Ụ b. Vận dụng Sưu tầm t ư li u ệ , vi t ế m t ộ đo n ạ văn ng n ắ mô t ả mùa lũ và mùa c n ạ c a ủ m t dò ộ ng sông n ở ư c ớ ta. Sông Cửu Long Mùa lũ :
- Kéo dài 5 tháng (từ tháng 7 đến tháng 11), chiếm khoảng
80% lưu lượng dòng chảy cả năm. -
Lũ lên và khi rút đều diễn ra chậm. Mùa cạn :
- Kéo dài 7 tháng (từ tháng 12 đến tháng 6 năm sau), chiếm
khoảng 20% lưu lượng dòng chảy cả năm CĐ 1 4 LUY N T Ệ P Ậ VÀ V N D Ậ NG Ụ b. Vận dụng Sưu tầm t ư li u ệ , vi t ế m t ộ đo n ạ văn ng n ắ mô t ả mùa lũ và mùa c n ạ c a ủ m t dò ộ ng sông n ở ư c ớ ta.
Mô tả chế độ nước sông Hồng
Chế độ nước của hệ thống sông Hồng có hai mùa: mùa lũ
bắt đầu từ tháng 6 và kết thúc vào tháng 10 phù hợp với
mùa mưa, lượng nước mùa lũ chiếm khoảng 75% tổng
lượng nước cả năm; mùa cạn bắt đầu từ tháng 11 và kết
thúc vào tháng 5 năm sau, lượng nước mùa cạn chỉ
chiếm khoảng 25% tổng lượng nước cả năm.
Do mạng lưới sông có dạng nan quạt, nên khi mưa lớn,
nước tập trung nhanh, dễ gây lũ lụt.
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- VĂN MINH CHÂU THỔ SÔNG HỒNG VÀ SÔNG CỬU LONG
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- Slide 31