Bài giảng điện tử môn Địa Lí 7 Bài 16: Phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ | Cánh diều
Bài giảng điện tử môn Địa Lí 7 Bài 16: Phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ | Cánh diều được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
KHỞI ĐỘNG Xem VIDEO 3 điều ẤN TƯỢNG VIẾT RA Giấy note 3 BÀI 16
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN TRUNG VÀ NAM MỸ MỤC TIÊU 01
Trình bày được sự phân 02
Sử dụng các công cụ của 03 Chăm chỉ, trung thực hóa tự nhiên theo chiều
địa lí học như bản đồ, trong học tập và Đông - Tây, theo chiều
lược đồ, biểu đồ, tranh nghiên cứu khoa học, Bắc - Nam và theo chiều ảnh,... tìm tòi; tăng hình thành thế giới cao (trên dãy núi Andes); cường khai thác quan khoa học, tình
đặc điểm của rừng nhiệt Internet trong học tập…. yêu thiên nhiên,… đới Amazon. SỰ PHÂN HÓA THIÊN NHIÊN VÒNG CHUYÊN GIA HOẠT ĐỘNG THỜI GIAN 5 6 -9 Nhóm/ 2-3 cụm 5 phút NHÓM 1 NHÓM 2 NHÓM 3 SỰ PHÂN HÓA THIÊN NHIÊN VÒNG MẢNH GHÉP Mỗi nhóm đếm số thành viên Nhóm 2 Số 1 Số 2 Số 3 từ 1 đến 3 Nhóm 3 Các Hs cùng số ghép thành 1 nhóm mới, Nhóm 1 Số 1 Số 1 Số 1 HS dư Gv cho số Số 1 Số 1 Số 1 BẢNG Số 1 Số 1 30 giây di chuyển về vị trí nhóm mới, chỉ
Các thành viên của nhóm mảnh ghép được hợp Số 2 Số 2 di chuyển trong cùng
thành bởi ít nhất 1 thành viên của nhóm chuyên gia 1 cụm Số 3 Số 3 Sơ đồ chuyển VÒNG MẢNH GHÉP PHIẾU HỌC TẬP NHÓM Chuyên gia mang theo PHT của cá nhân, để lại PHT của nhóm Mỗi chuyên gia trình bày và nhóm thảo luận 3 phút, 4 phút tổng hợp Hs ghi bài vào phiếu cá nhân SỰ PHÂN HÓA THIÊN NHIÊN Báo cáo
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 - PHÂN HÓA CHIỀU ĐÔNG-TÂY
(Kết hợp hình 16.1, 16.2 và kênh chữ trong SGK hoàn thành bảng thông tin) Trung Mỹ
Bản đồ lượng mưa Nam Mỹ Phía Tây Phía Đông và các
(dữ liệu từ năm 1976-2009) đảo
…………………………………………………………………………… …………………………… …………… …… Nam Mỹ Phía Tây Phía Giữa Phía Đông Miền núi An-đét:
Các đồng bằng rộng và Các sơn nguyên bằng phẳng
……………………………
……………………………… : + Đồng bằng: …
……………………………… ………………………. + Sơn nguyên Guy-
……………………………… a-na có khí hậu
……………………………… có mưa ít nên thảm thực ……………………………
……………………………… vật chủ yếu là … ………………………… ………………………… + Sơn nguyên Bra- + Đồng bằng xin có khí hậu
…………………………… rộng và ……………………………
bằng phẳng nhất thế giới, …
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 - PHÂN HÓA CHIỀU ĐÔNG-TÂY
(Kết hợp hình 1 SGK trang 140 và hình 2 trang 150,và kênh chữ phần 2 hoàn thành bảng thông tin) Trung Mỹ
Bản đồ lượng mưa Nam Mỹ Phía Tây Phía Đông và các đảo
(dữ liệu từ năm 1976-2009)
……………………………………… Khô hạn, chủ yếu là Lượng mưa nhiều, thảm xavan, rừng thưa.
rừng mưa nhiệt đới phát triển.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 - PHÂN HÓA CHIỀU ĐÔNG-TÂY
(Kết hợp hình 1 SGK trang 140 và hình 2 trang 150,và kênh chữ phần 2 hoàn thành bảng thông tin) Nam Mỹ Phía Tây
Bản đồ lượng mưa Nam Mỹ (dữ liệu từ năm 1976-2009) Miền núi An-đét: cao trung bình 3000 - 5000 m, gồm nhiều dãy núi, xen giữa là các thung lũng và cao nguyên. Thiên nhiên
có sự khác biệt rõ rệt giữa sườn đông và sườn tây.
Thiên nhiên có sự khác biệt rõ rệt giữa sườn đông và sườn tây Dãy núi Andes
Dãy núi Andes nằm dài nhất trên thế giới, tổng chiều dài 7.000 km
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 - PHÂN HÓA CHIỀU ĐÔNG-TÂY
(Kết hợp hình 1 SGK trang 140 và hình 2 trang 150,và kênh chữ phần 2 hoàn thành bảng thông tin) Nam Mỹ ĐỒNG BẰNG Ô-ri- Bản nô đồ -c lôượng Phía Giữa ĐỒNG BẰNG La Pla-ta ĐỒNG BẰNG A- mư ma- a Nam dôn Mỹ
Các đồng bằng rộng và bằng phẳng: (dữ liệu từ
+ Đồng bằng:………………… Ô-ri-nô-cô, . La Pla-ta, Pam-pa năm 1976-
có mưa ít nên thảm thực vật chủ yếu là 2009) ĐỒNG BẰNG La Pla-ta …x.a van, cây bụi. + Đồng bằng ………… A-m …… a- …… dôn ………… rộng
và bằng phẳng nhất thế giới, khí
hậu.……………………… xích đạo nó ………… ng ẩm, …… mưa … quanh năm, rừng rậm bao phủ. EM CÓ BIẾT
Nơi có hệ sinh thái phong phú
Từ những năm 1960 đến nay, nhiều diện tích rừng nhất thế gi ở rừng Aới - : ma-dôn
đã bị chặt phá do hoạt động kinh tế của con người, cháy rừng
1. 437 loài động vật có vú 2. 1 300 loài chim 3. 378 loài bò sát 4. 400 loài lưỡng cư 5. 3 000 loài cá 6. Trên 40 000 loài cây
ĐƯỢC COI LÀ “Lá phổi xanh” của thế giới, cung cấp tới 20 % lượng Rừng A khí oxy v -ma-dôn à hấp thụ LÀ Rừng 10 % l nhi ượng ệt khíđới c l ac-ớn nhấ bo-nic t thế gi cho t ới oàn cầu.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 - PHÂN HÓA CHIỀU ĐÔNG-TÂY
(Kết hợp hình 1 SGK trang 140 và hình 2 trang 150,và kênh chữ phần 2 hoàn thành bảng thông tin) Nam Mỹ Sơn nguyên Bra-xin Phía Đông Bản đồ lượng mưa Nam Mỹ Các sơn nguyên (dữ liệu từ
…………………………..… bị bào mòn mạnh, …… đị …… a hì … nh năm 1976-
………….…………………
chủ yếu là đồi núi ………… thấp. …… 2009) …………………… + Sơn c nguyên ó khí Guy hậu nó -a- ng na c ẩm, ó khí hậu…… rừ …… ng r……… ậm r …… ạp. ………………
Thác Kaieteur là thác nước
……………………………………………
đơn rơi thẳng đứng cao ………………
nhất thế giới, miền trung .
khô hạn hơn nên cảnh quan Guyana + Sơ rừ n ng nguyê thưa v n à x Br a v a-xi an l n có à chủ khí yếu. Núi Roraima thuộc cao nguyên tepui - 2 tỷ năm hậu
tuổi chính là ngọn núi cổ
…………………………..……………… xưa nhất thế giới
…………………………………………… …………………..
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 - PHÂN HÓA BẮC – NAM
(Kết hợp hình 16.1, 16.2 và kênh chữ trong SGK hoàn thành bảng thông tin) ĐỚI KHÍ Đặc điểm khí Đặc điểm cảnh quan HẬU hậu Cận xích đạo Rừng thưa nhiệt đới Xích đạo
Thảm thực vật rừng mưa nhiệt
đới phát triển dọc theo bờ biển phía bắc của Ecuador. Nhiệt đới Xa van Cận nhiệt Hoang mạc Ôn đới Rừng hỗn hợp
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 - PHÂN HÓA BẮC – NAM
(Liệt kê các đới khí hậu theo thứ tự từ Bắc xuống Nam và hoàn thành bảng thông tin) ĐỚI
Đặc điểm khí Đặc điểm cảnh Rừng thưa nhiệt đới KHÍ hậu quan Rừng thưa nhiệt đới HẬU Cận
Một năm có hai Thảm thực vật xích
mùa (mùa mưa điển hình là đạo
và mùa khô) rõ rừng thưa rệt nhiệt đới. Xích đạo Nóng ẩm quanh Rừng mưa năm nhiệt đới phát triển trên diện rộng.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 - PHÂN HÓA BẮC – NAM
(Liệt kê các đới khí hậu theo thứ tự từ Bắc xuống Nam và hoàn thành bảng thông tin)
ĐỚI KHÍ Đặc điểm khí Đặc điểm cảnh quan HẬU hậu Xa van Hoang mạc Rừng hỗn hợp
Nhiệt đới Nóng, lượng Thay đổi từ rừng nhiệt mưa giảm
đới ẩm đến xa van, cây
dần từ đông bụi và hoang mạc. Cận nhiệt → tây Mùa hạ
Nơi mưa nhiều: rừng cận nóng, mùa nhiệt và thảo nguyên đông ấm. rừng. Nơi mưa ít: bán hoang mạc và hoang Ôn đới mạc. Mát mẻ Cảnh quan điển hình là
quanh năm. rừng hỗn hợp và bán hoang mạc.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 - PHÂN HÓA THEO CHIỀU CAO
(Kết hợp hình 16.3 và kênh chữ trong SGK hoàn thành bảng thông tin) SƯỜN TÂY SƯỜN ĐÔNG Độ cao Cảnh quan Độ cao Cảnh quan (đơn vị: m) (đơn vị: m) 6000-6500 6000-6500 5000-6000 5000-6000 4000-5000 4000-5000 3000-4000 3000-4000 2000-3000 2000-3000 1300-2000 1300-2000 1000-1300 1000-1300 0-1000 0-1000
Nguyên nhân sự thay đổi:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 - PHÂN HÓA THEO CHIỀU CAO
(Liệt kê các cảnh quan theo thứ tự từ trên cao xuống thấp và hoàn thành bảng thông tin) SƯỜN TÂY SƯỜN ĐÔNG Độ cao Cảnh quan Độ cao Cảnh quan (đơn vị: m) (đơn vị: m) 6000-6500 6000-6500 Băng tuyết 5000-6000 5000-6000 Băng tuyết 4000-5000 4000-5000 Đồng cỏ núi cao 3000-4000 3000-4000 Đồng cỏ, cây bụi + đồng cỏ núi cao 2000-3000 2000-3000 Đồng cỏ, cây bụi 1300-2000 1300-2000 1000-1300 Cây bụi, xương rồng 1000-1300 0-1000 0-1000 Thực vật nửa hoang mạc
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 - PHÂN HÓA THEO CHIỀU CAO
(Liệt kê các cảnh quan theo thứ tự từ trên cao xuống thấp và hoàn thành bảng thông tin) SƯỜN TÂY SƯỜN ĐÔNG Độ cao Cảnh quan Độ cao Cảnh quan (đơn vị: m) (đơn vị: m) 6000-6500 6000-6500 Băng tuyết 5000-6000 5000-6000
Băng tuyết + đồng cỏ núi cao 4000-5000 4000-5000 Đồng cỏ núi cao 3000-4000 3000-4000 Đồng cỏ 2000-3000 2000-3000 Rừng lá kim 1300-2000 1300-2000
Rừng hỗn hợp: lá kim + lá rộng 1000-1300 1000-1300 Rừng lá rộng 0-1000 0-1000 Rừng nhiệt đới
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 - PHÂN HÓA THEO CHIỀU CAO
(Liệt kê các cảnh quan theo thứ tự từ trên cao xuống thấp và hoàn thành bảng thông tin) SƯỜN TÂY SƯỜN ĐÔNG Độ cao Cảnh quan Độ cao Cảnh quan (đơn vị: m) (đơn vị: m) 6000-6500 Băng tuyết 6000-6500 Băng tuyết 5000-6000 Băng tuyết 5000-6000
Băng tuyết + đồng cỏ núi cao 4000-5000 Đồng cỏ núi cao 4000-5000 Đồng cỏ núi cao 3000-4000
Đồng cỏ, cây bụi + đồng 3000-4000 Đồng cỏ cỏ núi cao 2000-3000 Đồng cỏ, cây bụi 2000-3000 Rừng lá kim 1300-2000 Cây bụi, xương rồng 1300-2000
Rừng hỗn hợp: lá kim + lá rộng 1000-1300 1000-1300 Rừng lá rộng 0-1000 Thực vật nửa hoang mạc 0-1000 Rừng nhiệt đới
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 - PHÂN HÓA THEO CHIỀU CAO
(Liệt kê các cảnh quan theo thứ tự từ trên cao xuống thấp và hoàn thành bảng thông tin)
Càng lên cao, thiên nhiên càng thay đổi tương
ứng với sự thay đổi của nhiệt độ và độ ẩm Nguyên nhân sự thay đổi Cao nguyên Nhữn Altipl g c an â o y x c ương ao rồng t 3.750m, rên TRÊN ĐỈNH AN ĐÉTAl được c ti oi pl l an à c o ao nguyên cao thứ hai ở Dã t y núi hế giới And sau es Ở Bol Cao nguy ivia ên . T ây Tạng
Lạc đà không bướu (Alpaca) ở dãy núi Andes, Peru, Nam Mỹ HOẠT ĐỘNG THỜI GIAN NHÓM MẢNH 2 GHÉP 2 phút
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4 Hết 2 phút đổi
Đánh dấu X nguyên nhân gây sự phân hóa ở Trung và Nam Mỹ PHT theo sơ đồ,
Nhân tố ảnh hưởng
THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA đánh giá đồng Bắc – Nam Đông – Tây Chiều cao đẳng Lãnh thổ kéo dài trên nhiều X vĩ tuyến Hướng của các dãy X núi: đón gió/ chắn gió X Có nhiều dãy núi cao X Dòng biển (nóng, lạnh)
1/ Sự phân hóa tự nhiên theo chiều bắc – nam
Thể hiện rõ nét ở sự khác biệt về khí hậu và cảnh quan. Đới khí hậu Đới khí hậu ôn đới Đới khí hậu cận nhiệt Đới khí hậu nhiệt đới Đới khí hậu cận xích đạo xích đạo Mùa hạ nóng, Mát mẻ quanh
Nóng, lượng mưa mùa đông ấm. năm. Cảnh quan điển hình
1 năm có hai mùa giảm dần từ đông Cảnh quan điển là rừng hỗn Nóng ẩm quanh (mùa mưa và
→ tây. Cảnh quan hình: rừng cận hợp và bán
năm, rừng mưa mùa khô) rõ rệt, thay đổi từ rừng nhiệt, thảo hoang mạc. nhiệt đới phát
hệ thực vật điển nhiệt đới ẩm → nguyên rừng
triển trên diện hình là rừng thưa xa van, cây bụi và (mưa nhiều); bán rộng. nhiệt đới. hoang mạc. hoang mạc. hoang mạc (mưa
2/ Sự phân hóa tự nhiên theo chiều đông-tây - Ở Trung Mỹ:
• Lượng mưa nhiều
Phía đông • Thảm rừng mưa nhiệt và các đảo
đới phát triển • Khô hạn Phía tây
• Chủ yếu là xa
van, rừng thưa.
2/ Sự phân hóa tự nhiên theo chiều đông-tây Ở Nam Mỹ
Sự phân hóa tự nhiên theo chiều đông - tây thể
hiện rõ nhất ở địa hình, mỗi dạng địa hình lại có sự
phân hóa rõ rệt về cảnh quan: Phía tây Ở giữa Phía đông Phía tây là Các đồng Các sơn
miền núi An- bằng rộng và nguyên bị bào đét,
cảnh bằng phẳng, mòn mạnh,
quan có sự bao gồm các địa hình chủ khác
biệt đồng bằng: ô- yếu là đồi núi giữa
sườn ri-nô-cô, A- thấp. đông và ma-dôn, La sườn tây. Pla-ta và Pam-pa.
3/ Sự phân hóa tự nhiên theo chiều cao Càng lên cao
Thiên nhiên càng thay đổi Ở dưới thấp Ở dưới thấp
tương ứng với sự thay đổi
Vùng Bắc và Trung An-đét Vùng Nam An-đét thuộc
của nhiệt độ và độ ẩm
thuộc các đới khí hậu
khí hậu ôn hoà, phát triển
nóng và ẩm ướt, có rừng
rừng cận nhiệt và ôn đới. mưa nhiệt đới LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG HOẠT ĐỘNG Cá nhân THỜI GIAN 7 7 phút Vẽ sơ đồ tư duy TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5: SỰ PHÂN HÓA THIÊN NHIÊN
- Slide 6: SỰ PHÂN HÓA THIÊN NHIÊN
- Slide 7: Sơ đồ chuyển PHIẾU HỌC TẬP NHÓM
- Slide 8: SỰ PHÂN HÓA THIÊN NHIÊN
- Slide 9: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 - PHÂN HÓA CHIỀU ĐÔNG-TÂY
- Slide 10: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 - PHÂN HÓA CHIỀU ĐÔNG-TÂY
- Slide 11
- Slide 12: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 - PHÂN HÓA CHIỀU ĐÔNG-TÂY
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 - PHÂN HÓA CHIỀU ĐÔNG-TÂY
- Slide 16: EM CÓ BIẾT
- Slide 17: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 - PHÂN HÓA CHIỀU ĐÔNG-TÂY
- Slide 18: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 - PHÂN HÓA BẮC – NAM
- Slide 19: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 - PHÂN HÓA BẮC – NAM
- Slide 20: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 - PHÂN HÓA BẮC – NAM
- Slide 21: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 - PHÂN HÓA THEO CHIỀU CAO
- Slide 22: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 - PHÂN HÓA THEO CHIỀU CAO
- Slide 23: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 - PHÂN HÓA THEO CHIỀU CAO
- Slide 24: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 - PHÂN HÓA THEO CHIỀU CAO
- Slide 25: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 - PHÂN HÓA THEO CHIỀU CAO
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29: 1/ Sự phân hóa tự nhiên theo chiều bắc – nam
- Slide 30: 2/ Sự phân hóa tự nhiên theo chiều đông-tây
- Slide 31: 2/ Sự phân hóa tự nhiên theo chiều đông-tây
- Slide 32
- Slide 33: LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG
- Slide 34: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
- Slide 35: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
- Slide 36