Bài giảng điện tử môn Địa Lí 7 Bài 16: Phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ | Cánh diều

Bài giảng điện tử môn Địa Lí 7 Bài 16: Phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ | Cánh diều được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

KHI ĐNG
Xem
VIDEO
3 điều
ẤN TƯỢNG
VIẾT RA
Giấy note
3
ĐC ĐIỂM TỰ NHIÊN
TRUNG VÀ NAM MỸ
BÀI 16
Trình y được sự phân
hóa tự nhiên theo chiều
Đông - Tây, theo chiều
Bắc - Nam và theo chiều
cao (trên dãy núi Andes);
đặc điểm của rừng nhiệt
đới Amazon.
01
Sử dụng các công cụ của
địa lí học như bản đồ,
lược đồ, biểu đồ, tranh
ảnh,... tìm tòi; tăng
cường khai thác
Internet trong học tập….
02
Chăm chỉ, trung thực
trong học tập và
nghiên cứu khoa học,
hình thành thế giới
quan khoa học, tình
yêu thiên nhiên,…
03
MỤC TIÊU
SỰ PHÂN HÓA THIÊN NHIÊN
HOẠT ĐỘNG
6 -9 Nhóm/ 2-3
cụm
THỜI GIAN
5 phút
5
VÒNG CHUYÊN GIA
NHÓM 2NHÓM 1
NHÓM 3
SỰ PHÂN HÓA THIÊN NHIÊN
Mỗi nhóm đếm số
thành viên
từ 1 đến 3
Các Hs cùng số ghép
thành 1 nhóm mới,
HS Gv cho số
30 giây di chuyển về
vị trí nhóm mới, chỉ
di chuyển trong cùng
1 cụm
VÒNG MẢNH GHÉP
Nhóm 1
Nhóm 3
Nhóm 2
Số 1
Số 1
Số 1
Số 1 Số 2 Số 3
Số 1 Số 1 Số 1
Số 1
Số 2
Số 3
Số 1
Số 2
Số 3
BẢNG
Các thành viên của nhóm mảnh ghép được hợp
thành bởi ít nhất 1 thành viên của nhóm chuyên gia
đồ chuyển
PHIẾU HỌC TẬP NHÓM
VÒNG MẢNH GHÉP
Mỗi chuyên gia trình
y và nhóm thảo luận
3 phút, 4 phút tổng
hợp
Chuyên gia mang theo
PHT củanhân, để
lại PHT của nhóm
Hs ghi bài vào
phiếu cá nhân
SỰ PHÂN HÓA THIÊN NHIÊN
o cáo
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 - PHÂN HÓA CHIỀU ĐÔNG-TÂY
(Kết hợp hình 16.1, 16.2 và kênh chữ trong SGK hoàn thành bảng thông tin)
Bản đồ lượng mưa Nam Mỹ
(dữ liệu từ năm 1976-2009)
Trung Mỹ
Phía Tây Phía Đông và các
đảo
……………………………………………………………………………
……………
……………………………
……
Nam Mỹ
Phía Tây Phía Giữa Phía Đông
Miền
núi An-đét:
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
………………………………
…………………………
Các
đồng bằng rộng
và
bằng
phẳng:
+
Đồng
bằng:
………………………
.
mưa ít nên thảm
thực
vật
chủ yếu
…………………………
+
Đồng
bằng
……………………………
rộng
bằng
phẳng nhất thế
giới,
Các
sơn nguyên
…………………………
+
Sơn nguyên
Guy-
a
-na khí
hậu
……………………………
+
Sơn nguyên
Bra-
xin
khí
hậu
……………………………
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 - PHÂN HÓA CHIỀU ĐÔNG-TÂY
(Kết hợp hình 1 SGK trang 140 và hình 2 trang 150,và kênh chữ phần 2 hoàn thành bảng thông tin)
Trung Mỹ
Phía Tây Phía Đông và các đảo
………………………………………
Bản đồ lượng mưa Nam Mỹ
(dữ liệu từ năm 1976-2009)
Khô hạn, chủ yếu
xavan, rừng thưa.
Lượng mưa nhiều, thảm
rừng mưa nhiệt đới phát
triển.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 - PHÂN HÓA CHIỀU ĐÔNG-TÂY
(Kết hợp hình 1 SGK trang 140 và hình 2 trang 150,và kênh chữ phần 2 hoàn thành bảng thông tin)
Nam Mỹ
Phía Tây
Miền
núi An-đét:
Bản đồ lượng mưa Nam Mỹ (dữ
liệu từ năm 1976-2009)
cao trung bình 3000 -
5000 m, gồm nhiều
y núi, xen giữa là
các thung lũng và cao
nguyên. Thiên nhiên
sự khác biệt rõ rệt
giữa sườn đông và
sườn tây.
Thiên nhiên có sự khác biệt rõ rệt giữa sườn đông và
sườn tây Dãy núi Andes
y núi Andes nằm dài nhất trên thế giới, tổng chiều
dài 7.000 km
Bản đồ lượng
a Nam Mỹ
(dữ liệu từ
năm 1976-
2009)
(Kết hợp hình 1 SGK trang 140 và hình 2 trang 150,và kênh chữ phần 2 hoàn thành bảng thông tin)
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 - PHÂN HÓA CHIỀU ĐÔNG-TÂY
Nam Mỹ
Phía Giữa
Các
đồng bằng rộng và bằng phẳng:
+
Đồng bằng:………………….
mưa ít nên thảm thực vật chủ yếu
.
+
Đồng bằng ………………………………
rộng
bằng phẳng nhất thế giới,
khí
hậu
.………………………………………
Ô-ri-nô-cô, La Pla-ta, Pam-pa
A-ma-dôn
xích đạo nóng ẩm, mưa quanh
năm, rừng rậm bao phủ.
ĐỒNG BẰNG Ô-ri-nô-cô
xa van, y bụi.
ĐỒNG BẰNG La Pla-ta
ĐỒNG BẰNG La Pla-ta
ĐỒNG BẰNG A-ma-dôn
EM CÓ BIẾT
Rừng A-ma-dôn Rừng nhit đới lớn nhất thế giới
ĐƯC COI “Lá phổi xanh” của thế giới, cung cấp tới 20 % lượng
khí oxy và hấp thụ 10 % lượng khí cac-bo-nic cho toàn cầu.
Nơi có hệ sinh thái phong phú
nhất thế giới:
1. 437 loài động vt có vú
2. 1 300 loài chim
3. 378 loài bò sát
4. 400 loài lưỡng
5. 3 000 loài cá
6. Trên 40 000 loài cây
Từ những năm 1960 đến nay, nhiều diện tích rừng ở rừng A-ma-dôn
đã bị chặt phá do hoạt động kinh tế của con người, cháy rừng
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 - PHÂN HÓA CHIỀU ĐÔNG-TÂY
(Kết hợp hình 1 SGK trang 140 và hình 2 trang 150,và kênh chữ phần 2 hoàn thành bảng thông tin)
Nam Mỹ
Phía Đông
Các sơn nguyên
…………………………..……………
………….…………………………………
……………………
+
Sơn nguyên Guy-a-na
khí
hậu……………………………………
……………………………………………
………………
.
+
Sơn nguyên Bra-xin
khí
hậu
…………………………
..………………
…………………………………………
…………………
..
Bản đồ lượng
a Nam Mỹ
(dữ liệu từ
năm 1976-
2009)
bị bào mòn mạnh, địa hình
chủ yếu là đồi núi thấp.
khí hậu nóng ẩm,
rừng rậm rạp.
khô hạn hơn nên cảnh quan
rừng thưa và xa van là chủ yếu.
Núi Roraima thuộc cao
nguyên tepui - 2 tỷ năm
tuổi chính là ngọn núi c
xưa nhất thế giới
Thác Kaieteur là thác nước
đơn rơi thẳng đứng cao
nhất thế gii, min trung
Guyana
Sơn nguyên Bra-xin
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 - PHÂN HÓA BẮC – NAM
(Kết hợp hình 16.1, 16.2 và kênh chữ trong SGK hoàn thành bảng thông tin)
ĐỚI KHÍ
HẬU
hậu
Đặc điểm cảnh quan
Cận xích đạo
Rừng thưa nhiệt đới
Xích đạo
Thảm thực vật rừng mưa nhiệt
đới phát triển dọc theo bờ biển
phía bắc của Ecuador.
Nhiệt đới
Xa van
Cận nhiệt
Hoang mạc
Ôn đới
Rừng hỗn hợp
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 - PHÂN HÓA BẮC – NAM
ĐỚI
KHÍ
HẬU
Đặc điểm khí
hậu
Đặc điểm cảnh
quan
Cận
xích
đạo
Xích
đạo
(Liệt kê các đới khí hậu theo thứ tự từ Bắc xuống Nam và hoàn thành bảng thông tin)
Một năm có hai
mùa (mùa mưa
và mùa khô) rõ
rệt
Thảm thực vật
điển hình là
rừng thưa
nhiệt đới.
Nóng ẩm quanh
năm
Rừng mưa
nhiệt đới phát
triển trên diện
rộng.
Rừng thưa nhit đới
Rừng thưa nhiệt đới
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 - PHÂN HÓA BẮC – NAM
ĐỚI KHÍ
HẬU
Đặc điểm khí
hậu
Đặc điểm cảnh quan
Nhiệt đới
Cận nhiệt
Ôn đới
(Liệt kê các đới khí hậu theo thứ tự từ Bắc xuống Nam và hoàn thành bảng thông tin)
Nóng, lượng
mưa giảm
dần từ đông
y
Thay đổi từ rừng nhiệt
đới ẩm đến xa van, cây
bụi và hoang mạc.
Mùa hạ
nóng, mùa
đông ấm.
Nơi mưa nhiều: rừng cận
nhiệt và thảo nguyên
rừng. Nơi mưa ít: bán
hoang mạc và hoang
mạc.
Mát mẻ
quanh năm.
Cảnh quan điển hình là
rừng hỗn hợp và bán
hoang mạc.
Xa van
Hoang mạcRừng hỗn hợp
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 - PHÂN HÓA THEO CHIỀU CAO
(Kết hợp hình 16.3 và kênh chữ trong SGK hoàn thành bảng thông tin)
ỜN TÂY ỜN ĐÔNG
Độ cao
(đơn vị: m)
Cảnh quan
Độ cao
(đơn vị: m)
Cảnh quan
6000-6500 6000-6500
5000-6000 5000-6000
4000-5000 4000-5000
3000-4000 3000-4000
2000-3000 2000-3000
1300-2000 1300-2000
1000-1300 1000-1300
0-1000 0-1000
Nguyên nhân sự thay đổi:
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………
…………………
………………
ỜN TÂY ỜN ĐÔNG
Độ cao
(đơn vị: m)
Cảnh quan Độ cao
(đơn vị: m)
Cảnh quan
6000-6500 6000-6500
5000-6000 5000-6000
4000-5000 4000-5000
3000-4000 3000-4000
2000-3000 2000-3000
1300-2000 1300-2000
1000-1300 1000-1300
0-1000 0-1000
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 - PHÂN HÓA THEO CHIỀU CAO
(Liệt kê các cảnh quan theo thứ tự từ trên cao xuống thấp và hoàn thành bảng thông tin)
Thực vật nửa hoang mạc
y bụi, xương rồng
Đồng c, cây bụi
Đồng c, cây bụi +
đồng cỏ núi cao
Đồng cỏ núi cao
Băng tuyết
Băng tuyết
ỜN TÂY ỜN ĐÔNG
Độ cao
(đơn vị: m)
Cảnh quan Độ cao
(đơn vị: m)
Cảnh quan
6000-6500 6000-6500
5000-6000 5000-6000
4000-5000 4000-5000
3000-4000 3000-4000
2000-3000 2000-3000
1300-2000 1300-2000
1000-1300 1000-1300
0-1000 0-1000
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 - PHÂN HÓA THEO CHIỀU CAO
(Liệt kê các cảnh quan theo thứ tự từ trên cao xuống thấp và hoàn thành bảng thông tin)
Rừng nhiệt đới
Rừng lá rộng
Rừng lá kim
Đồng cỏ
Đồng cỏ núi cao
Băng tuyết + đồng cỏ núi cao
Băng tuyết
Rừng hỗn hợp: lá kim + lá rộng
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 - PHÂN HÓA THEO CHIỀU CAO
(Liệt kê các cảnh quan theo thứ tự từ trên cao xuống thấp và hoàn thành bảng thông tin)
ỜN TÂY ỜN ĐÔNG
Độ cao
(đơn vị: m)
Cảnh quan Độ cao
(đơn vị: m)
Cảnh quan
6000-6500
Băng tuyết
6000-6500
Băng tuyết
5000-6000
Băng tuyết
5000-6000
Băng tuyết + đồng cỏ núi
cao
4000-5000
Đồng cỏ núi cao
4000-5000
Đồng cỏ núi cao
3000-4000
Đồng cỏ, cây bụi + đồng
cỏ núi cao
3000-4000
Đồng c
2000-3000
Đồng cỏ, cây bụi
2000-3000
Rừng lá kim
1300-2000
y bụi, xương rồng
1300-2000
Rừng hỗn hợp: lá kim + lá
rộng
1000-1300 1000-1300
Rừng lá rộng
0-1000
Thực vật nửa hoang mạc
0-1000
Rừng nhiệt đới
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 - PHÂN HÓA THEO CHIỀU CAO
(Liệt kê các cảnh quan theo thứ tự từ trên cao xuống thấp và hoàn thành bảng thông tin)
Càng lên cao, thiên nhiên càng thay đổi tương
ứng với sự thay đổi của nhiệt độ và đẩm
Nguyên nhân
sự thay đổi
Những cây xương rồng trên Altiplano
y núi Andes Bolivia.
Cao nguyên Altiplano cao 3.750m, được coi là cao nguyên cao
thứ hai thế giới sau Cao nguyên Tây Tạng
TRÊN ĐỈNH AN ĐÉT
Lạc đà không bướu (Alpaca) y núi Andes,
Peru, Nam Mỹ
HOẠT ĐỘNG
NHÓM MẢNH
GHÉP
THỜI GIAN
2 phút
2
Hết 2 phút đổi
PHT theo đồ,
đánh giá đồng
đẳng
Nhân tố ảnh hưởng
THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA
Bắc Nam Đông – Tây Chiều cao
Lãnh
thổ kéo dài
trên
nhiều
tuyến
Hướng
của các
y
núi
: đón gió/
chắn
gió
nhiềuy núi
cao
Dòng
biển (
nóng,
lạnh
)
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4
Đánh dấu X nguyên nhân gây sự phân hóa Trung và Nam Mỹ
X
X
X
X
1/ Sự phân hóa tự nhiên theo chiều bắc nam
Đới khí hậu
xích đạo
Nóng ẩm quanh
năm, rừng mưa
nhiệt đới phát
triển trên diện
rộng.
Thể hiệnnét sự khác biệt về khí hậu và cảnh quan.
Đới khí hậu
cận xích đạo
1 năm có hai mùa
(mùa mưa
mùa khô) rõ rệt,
hệ thực vật điển
hình là rừng thưa
nhiệt đới.
Đới khí hậu
nhiệt đới
Nóng, lượng mưa
giảm dần từ đông
y. Cảnh quan
thay đổi từ rừng
nhiệt đới ẩm
xa van, y bụi và
hoang mạc.
Đới khí hậu
cận nhiệt
Mùa hạ nóng,
mùa đông ấm.
Cảnh quan điển
hình: rừng cận
nhiệt, thảo
nguyên rừng
(mưa nhiều); bán
hoang mạc.
hoang mạc (mưa
Đới khí hậu
ôn đới
Mát mẻ quanh
năm. Cảnh
quan điển hình
rừng hỗn
hợp và bán
hoang mạc.
2/ Sự phân hóa tự nhiên theo chiều đông-tây
- Trung Mỹ:
Lượng mưa nhiều
Thảm rừng mưa nhiệt
đới phát triển
Khô hạn
Chủ yếu là xa
van, rừng thưa.
Phía đông
và các đảo
Phía tây
2/ Sự phân hóa tự nhiên theo chiều đông-tây
Ở Nam Mỹ
Sự phân hóa tự nhiên theo chiều
đông - tây thể
hiện rõ nhất địa hình, mỗi dạng địa hình lại có sự
phân hóa rõ rệt về cảnh quan:
Phía y
miền núi An-
đét, cảnh
quan sự
khác biệt
giữa sườn
đông và
sườn y.
Các đồng
bằng rộng và
bằng phẳng,
bao gồm các
đồng bằng: ô-
ri-nô-cô, A-
ma-dôn, La
Pla-ta và
Pam-pa.
Các sơn
nguyên bị bào
mòn mạnh,
địa hình chủ
yếu đồi núi
thấp.
Phía tây
Ở giữa
Phía đông
3/ Sự phân hóa tự nhiên theo chiều cao
Càng lên cao
Thiên nhiên càng thay đổi
tương ứng với sự thay đổi
của nhiệt độ và độ ẩm
Ở dưới thấp
Vùng Bắc và Trung An-đét
thuộc các đới khí hậu
nóng và ẩm ướt, có rừng
mưa nhiệt đới
Ở dưới thấp
Vùng Nam An-đét thuộc
khí hậu ôn hoà, phát triển
rừng cận nhiệt và ôn đới.
LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG
HOẠT ĐỘNG
Cá nhân
THỜI GIAN
7 phút
7
Vsơ đồ tư duy
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
| 1/36

Preview text:

KHỞI ĐỘNG Xem VIDEO 3 điều ẤN TƯỢNG VIẾT RA Giấy note 3 BÀI 16
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN TRUNG VÀ NAM MỸ MỤC TIÊU 01
Trình bày được sự phân 02
Sử dụng các công cụ của 03 Chăm chỉ, trung thực hóa tự nhiên theo chiều
địa lí học như bản đồ, trong học tập và Đông - Tây, theo chiều
lược đồ, biểu đồ, tranh nghiên cứu khoa học, Bắc - Nam và theo chiều ảnh,... tìm tòi; tăng hình thành thế giới cao (trên dãy núi Andes); cường khai thác quan khoa học, tình
đặc điểm của rừng nhiệt Internet trong học tập…. yêu thiên nhiên,… đới Amazon. SỰ PHÂN HÓA THIÊN NHIÊN VÒNG CHUYÊN GIA HOẠT ĐỘNG THỜI GIAN 5 6 -9 Nhóm/ 2-3 cụm 5 phút NHÓM 1 NHÓM 2 NHÓM 3 SỰ PHÂN HÓA THIÊN NHIÊN VÒNG MẢNH GHÉP Mỗi nhóm đếm số thành viên Nhóm 2 Số 1 Số 2 Số 3 từ 1 đến 3 Nhóm 3 Các Hs cùng số ghép thành 1 nhóm mới, Nhóm 1 Số 1 Số 1 Số 1 HS dư Gv cho số Số 1 Số 1 Số 1 BẢNG Số 1 Số 1 30 giây di chuyển về vị trí nhóm mới, chỉ
Các thành viên của nhóm mảnh ghép được hợp Số 2 Số 2 di chuyển trong cùng
thành bởi ít nhất 1 thành viên của nhóm chuyên gia 1 cụm Số 3 Số 3 Sơ đồ chuyển VÒNG MẢNH GHÉP PHIẾU HỌC TẬP NHÓM Chuyên gia mang theo PHT của cá nhân, để lại PHT của nhóm Mỗi chuyên gia trình bày và nhóm thảo luận 3 phút, 4 phút tổng hợp Hs ghi bài vào phiếu cá nhân SỰ PHÂN HÓA THIÊN NHIÊN Báo cáo
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 - PHÂN HÓA CHIỀU ĐÔNG-TÂY
(Kết hợp hình 16.1, 16.2 và kênh chữ trong SGK hoàn thành bảng thông tin) Trung Mỹ
Bản đồ lượng mưa Nam Mỹ Phía Tây Phía Đông và các
(dữ liệu từ năm 1976-2009) đảo
…………………………………………………………………………… …………………………… …………… …… Nam Mỹ Phía Tây Phía Giữa Phía Đông Miền núi An-đét:
Các đồng bằng rộng và Các sơn nguyên bằng phẳng
……………………………
……………………………… : + Đồng bằng: …
……………………………… ………………………. + Sơn nguyên Guy-
……………………………… a-na có khí hậu
……………………………… có mưa ít nên thảm thực ……………………………
……………………………… vật chủ yếu là … ………………………… ………………………… + Sơn nguyên Bra- + Đồng bằng xin có khí hậu
…………………………… rộng và ……………………………
bằng phẳng nhất thế giới, …
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 - PHÂN HÓA CHIỀU ĐÔNG-TÂY
(Kết hợp hình 1 SGK trang 140 và hình 2 trang 150,và kênh chữ phần 2 hoàn thành bảng thông tin) Trung Mỹ
Bản đồ lượng mưa Nam Mỹ Phía Tây Phía Đông và các đảo
(dữ liệu từ năm 1976-2009)
……………………………………… Khô hạn, chủ yếu là Lượng mưa nhiều, thảm xavan, rừng thưa.
rừng mưa nhiệt đới phát triển.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 - PHÂN HÓA CHIỀU ĐÔNG-TÂY
(Kết hợp hình 1 SGK trang 140 và hình 2 trang 150,và kênh chữ phần 2 hoàn thành bảng thông tin) Nam Mỹ Phía Tây
Bản đồ lượng mưa Nam Mỹ (dữ liệu từ năm 1976-2009) Miền núi An-đét: cao trung bình 3000 - 5000 m, gồm nhiều dãy núi, xen giữa là các thung lũng và cao nguyên. Thiên nhiên
có sự khác biệt rõ rệt giữa sườn đông và sườn tây.
Thiên nhiên có sự khác biệt rõ rệt giữa sườn đông và sườn tây Dãy núi Andes
Dãy núi Andes nằm dài nhất trên thế giới, tổng chiều dài 7.000 km
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 - PHÂN HÓA CHIỀU ĐÔNG-TÂY
(Kết hợp hình 1 SGK trang 140 và hình 2 trang 150,và kênh chữ phần 2 hoàn thành bảng thông tin) Nam Mỹ ĐỒNG BẰNG Ô-ri- Bản nô đồ -c lôượng Phía Giữa ĐỒNG BẰNG La Pla-ta ĐỒNG BẰNG A- mư ma- a Nam dôn Mỹ
Các đồng bằng rộng và bằng phẳng: (dữ liệu từ
+ Đồng bằng:………………… Ô-ri-nô-cô, . La Pla-ta, Pam-pa năm 1976-
có mưa ít nên thảm thực vật chủ yếu là 2009) ĐỒNG BẰNG La Pla-ta …x.a van, cây bụi. + Đồng bằng ………… A-m …… a- …… dôn ………… rộng
và bằng phẳng nhất thế giới, khí
hậu.……………………… xích đạo nó ………… ng ẩm, …… mưa … quanh năm, rừng rậm bao phủ. EM CÓ BIẾT
Nơi có hệ sinh thái phong phú
Từ những năm 1960 đến nay, nhiều diện tích rừng nhất thế gi ở rừng Aới - : ma-dôn
đã bị chặt phá do hoạt động kinh tế của con người, cháy rừng
1. 437 loài động vật có vú 2. 1 300 loài chim 3. 378 loài bò sát 4. 400 loài lưỡng cư 5. 3 000 loài cá 6. Trên 40 000 loài cây
ĐƯỢC COI LÀ “Lá phổi xanh” của thế giới, cung cấp tới 20 % lượng Rừng A khí oxy v -ma-dôn à hấp thụ LÀ Rừng 10 % l nhi ượng ệt khíđới c l ac-ớn nhấ bo-nic t thế gi cho t ới oàn cầu.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 - PHÂN HÓA CHIỀU ĐÔNG-TÂY
(Kết hợp hình 1 SGK trang 140 và hình 2 trang 150,và kênh chữ phần 2 hoàn thành bảng thông tin) Nam Mỹ Sơn nguyên Bra-xin Phía Đông Bản đồ lượng mưa Nam Mỹ Các sơn nguyên (dữ liệu từ
…………………………..… bị bào mòn mạnh, …… đị …… a hì … nh năm 1976-
………….…………………
chủ yếu là đồi núi ………… thấp. …… 2009) …………………… + Sơn c nguyên ó khí Guy hậu nó -a- ng na c ẩm, ó khí hậu…… rừ …… ng r……… ậm r …… ạp. ………………
Thác Kaieteur là thác nước
……………………………………………
đơn rơi thẳng đứng cao ………………
nhất thế giới, miền trung .
khô hạn hơn nên cảnh quan Guyana + Sơ rừ n ng nguyê thưa v n à x Br a v a-xi an l n có à chủ khí yếu. Núi Roraima thuộc cao nguyên tepui - 2 tỷ năm hậu
tuổi chính là ngọn núi cổ
…………………………..……………… xưa nhất thế giới
…………………………………………… …………………..
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 - PHÂN HÓA BẮC – NAM
(Kết hợp hình 16.1, 16.2 và kênh chữ trong SGK hoàn thành bảng thông tin) ĐỚI KHÍ Đặc điểm khí Đặc điểm cảnh quan HẬU hậu Cận xích đạo Rừng thưa nhiệt đới Xích đạo
Thảm thực vật rừng mưa nhiệt
đới phát triển dọc theo bờ biển phía bắc của Ecuador. Nhiệt đới Xa van Cận nhiệt Hoang mạc Ôn đới Rừng hỗn hợp
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 - PHÂN HÓA BẮC – NAM
(Liệt kê các đới khí hậu theo thứ tự từ Bắc xuống Nam và hoàn thành bảng thông tin) ĐỚI
Đặc điểm khí Đặc điểm cảnh Rừng thưa nhiệt đới KHÍ hậu quan Rừng thưa nhiệt đới HẬU Cận
Một năm có hai Thảm thực vật xích
mùa (mùa mưa điển hình là đạo
và mùa khô) rõ rừng thưa rệt nhiệt đới. Xích đạo Nóng ẩm quanh Rừng mưa năm nhiệt đới phát triển trên diện rộng.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 - PHÂN HÓA BẮC – NAM
(Liệt kê các đới khí hậu theo thứ tự từ Bắc xuống Nam và hoàn thành bảng thông tin)
ĐỚI KHÍ Đặc điểm khí Đặc điểm cảnh quan HẬU hậu Xa van Hoang mạc Rừng hỗn hợp
Nhiệt đới Nóng, lượng Thay đổi từ rừng nhiệt mưa giảm
đới ẩm đến xa van, cây
dần từ đông bụi và hoang mạc. Cận nhiệt → tây Mùa hạ
Nơi mưa nhiều: rừng cận nóng, mùa nhiệt và thảo nguyên đông ấm. rừng. Nơi mưa ít: bán hoang mạc và hoang Ôn đới mạc. Mát mẻ Cảnh quan điển hình là
quanh năm. rừng hỗn hợp và bán hoang mạc.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 - PHÂN HÓA THEO CHIỀU CAO
(Kết hợp hình 16.3 và kênh chữ trong SGK hoàn thành bảng thông tin) SƯỜN TÂY SƯỜN ĐÔNG Độ cao Cảnh quan Độ cao Cảnh quan (đơn vị: m) (đơn vị: m) 6000-6500 6000-6500 5000-6000 5000-6000 4000-5000 4000-5000 3000-4000 3000-4000 2000-3000 2000-3000 1300-2000 1300-2000 1000-1300 1000-1300 0-1000 0-1000
Nguyên nhân sự thay đổi:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 - PHÂN HÓA THEO CHIỀU CAO
(Liệt kê các cảnh quan theo thứ tự từ trên cao xuống thấp và hoàn thành bảng thông tin) SƯỜN TÂY SƯỜN ĐÔNG Độ cao Cảnh quan Độ cao Cảnh quan (đơn vị: m) (đơn vị: m) 6000-6500 6000-6500 Băng tuyết 5000-6000 5000-6000 Băng tuyết 4000-5000 4000-5000 Đồng cỏ núi cao 3000-4000 3000-4000 Đồng cỏ, cây bụi + đồng cỏ núi cao 2000-3000 2000-3000 Đồng cỏ, cây bụi 1300-2000 1300-2000 1000-1300 Cây bụi, xương rồng 1000-1300 0-1000 0-1000 Thực vật nửa hoang mạc
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 - PHÂN HÓA THEO CHIỀU CAO
(Liệt kê các cảnh quan theo thứ tự từ trên cao xuống thấp và hoàn thành bảng thông tin) SƯỜN TÂY SƯỜN ĐÔNG Độ cao Cảnh quan Độ cao Cảnh quan (đơn vị: m) (đơn vị: m) 6000-6500 6000-6500 Băng tuyết 5000-6000 5000-6000
Băng tuyết + đồng cỏ núi cao 4000-5000 4000-5000 Đồng cỏ núi cao 3000-4000 3000-4000 Đồng cỏ 2000-3000 2000-3000 Rừng lá kim 1300-2000 1300-2000
Rừng hỗn hợp: lá kim + lá rộng 1000-1300 1000-1300 Rừng lá rộng 0-1000 0-1000 Rừng nhiệt đới
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 - PHÂN HÓA THEO CHIỀU CAO
(Liệt kê các cảnh quan theo thứ tự từ trên cao xuống thấp và hoàn thành bảng thông tin) SƯỜN TÂY SƯỜN ĐÔNG Độ cao Cảnh quan Độ cao Cảnh quan (đơn vị: m) (đơn vị: m) 6000-6500 Băng tuyết 6000-6500 Băng tuyết 5000-6000 Băng tuyết 5000-6000
Băng tuyết + đồng cỏ núi cao 4000-5000 Đồng cỏ núi cao 4000-5000 Đồng cỏ núi cao 3000-4000
Đồng cỏ, cây bụi + đồng 3000-4000 Đồng cỏ cỏ núi cao 2000-3000 Đồng cỏ, cây bụi 2000-3000 Rừng lá kim 1300-2000 Cây bụi, xương rồng 1300-2000
Rừng hỗn hợp: lá kim + lá rộng 1000-1300 1000-1300 Rừng lá rộng 0-1000 Thực vật nửa hoang mạc 0-1000 Rừng nhiệt đới
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 - PHÂN HÓA THEO CHIỀU CAO
(Liệt kê các cảnh quan theo thứ tự từ trên cao xuống thấp và hoàn thành bảng thông tin)
Càng lên cao, thiên nhiên càng thay đổi tương
ứng với sự thay đổi của nhiệt độ và độ ẩm Nguyên nhân sự thay đổi Cao nguyên Nhữn Altipl g c an â o y x c ương ao rồng t 3.750m, rên TRÊN ĐỈNH AN ĐÉTAl được c ti oi pl l an à c o ao nguyên cao thứ hai ở Dã t y núi hế giới And sau es Ở Bol Cao nguy ivia ên . T ây Tạng
Lạc đà không bướu (Alpaca) ở dãy núi Andes, Peru, Nam Mỹ HOẠT ĐỘNG THỜI GIAN NHÓM MẢNH 2 GHÉP 2 phút
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4 Hết 2 phút đổi
Đánh dấu X nguyên nhân gây sự phân hóa ở Trung và Nam Mỹ PHT theo sơ đồ,
Nhân tố ảnh hưởng
THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA đánh giá đồng Bắc – Nam Đông – Tây Chiều cao đẳng Lãnh thổ kéo dài trên nhiều X vĩ tuyến Hướng của các dãy X núi: đón gió/ chắn gió X Có nhiều dãy núi cao X Dòng biển (nóng, lạnh)
1/ Sự phân hóa tự nhiên theo chiều bắc – nam
Thể hiện rõ nét ở sự khác biệt về khí hậu và cảnh quan. Đới khí hậu Đới khí hậu ôn đới Đới khí hậu cận nhiệt Đới khí hậu nhiệt đới Đới khí hậu cận xích đạo xích đạo Mùa hạ nóng, Mát mẻ quanh
Nóng, lượng mưa mùa đông ấm. năm. Cảnh quan điển hình
1 năm có hai mùa giảm dần từ đông Cảnh quan điển là rừng hỗn Nóng ẩm quanh (mùa mưa và
→ tây. Cảnh quan hình: rừng cận hợp và bán
năm, rừng mưa mùa khô) rõ rệt, thay đổi từ rừng nhiệt, thảo hoang mạc. nhiệt đới phát
hệ thực vật điển nhiệt đới ẩm → nguyên rừng
triển trên diện hình là rừng thưa xa van, cây bụi và (mưa nhiều); bán rộng. nhiệt đới. hoang mạc. hoang mạc. hoang mạc (mưa
2/ Sự phân hóa tự nhiên theo chiều đông-tây - Ở Trung Mỹ:
Lượng mưa nhiều
Phía đông • Thảm rừng mưa nhiệt và các đảo
đới phát triểnKhô hạn Phía tây
Chủ yếu là xa
van, rừng thưa.
2/ Sự phân hóa tự nhiên theo chiều đông-tây Ở Nam Mỹ
Sự phân hóa tự nhiên theo chiều đông - tây thể
hiện rõ nhất ở địa hình, mỗi dạng địa hình lại có sự
phân hóa rõ rệt về cảnh quan: Phía tây Ở giữa Phía đông Phía tây là Các đồng Các sơn
miền núi An- bằng rộng và nguyên bị bào đét,
cảnh bằng phẳng, mòn mạnh,
quan có sự bao gồm các địa hình chủ khác
biệt đồng bằng: ô- yếu là đồi núi giữa
sườn ri-nô-cô, A- thấp. đông và ma-dôn, La sườn tây. Pla-ta Pam-pa.
3/ Sự phân hóa tự nhiên theo chiều cao Càng lên cao
Thiên nhiên càng thay đổi Ở dưới thấp Ở dưới thấp
tương ứng với sự thay đổi
Vùng Bắc và Trung An-đét Vùng Nam An-đét thuộc
của nhiệt độ và độ ẩm
thuộc các đới khí hậu
khí hậu ôn hoà, phát triển
nóng và ẩm ướt, có rừng
rừng cận nhiệt và ôn đới. mưa nhiệt đới LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG HOẠT ĐỘNG Cá nhân THỜI GIAN 7 7 phút Vẽ sơ đồ tư duy TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5: SỰ PHÂN HÓA THIÊN NHIÊN
  • Slide 6: SỰ PHÂN HÓA THIÊN NHIÊN
  • Slide 7: Sơ đồ chuyển PHIẾU HỌC TẬP NHÓM
  • Slide 8: SỰ PHÂN HÓA THIÊN NHIÊN
  • Slide 9: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 - PHÂN HÓA CHIỀU ĐÔNG-TÂY
  • Slide 10: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 - PHÂN HÓA CHIỀU ĐÔNG-TÂY
  • Slide 11
  • Slide 12: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 - PHÂN HÓA CHIỀU ĐÔNG-TÂY
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 - PHÂN HÓA CHIỀU ĐÔNG-TÂY
  • Slide 16: EM CÓ BIẾT
  • Slide 17: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 - PHÂN HÓA CHIỀU ĐÔNG-TÂY
  • Slide 18: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 - PHÂN HÓA BẮC – NAM
  • Slide 19: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 - PHÂN HÓA BẮC – NAM
  • Slide 20: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 - PHÂN HÓA BẮC – NAM
  • Slide 21: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 - PHÂN HÓA THEO CHIỀU CAO
  • Slide 22: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 - PHÂN HÓA THEO CHIỀU CAO
  • Slide 23: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 - PHÂN HÓA THEO CHIỀU CAO
  • Slide 24: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 - PHÂN HÓA THEO CHIỀU CAO
  • Slide 25: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 - PHÂN HÓA THEO CHIỀU CAO
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29: 1/ Sự phân hóa tự nhiên theo chiều bắc – nam
  • Slide 30: 2/ Sự phân hóa tự nhiên theo chiều đông-tây
  • Slide 31: 2/ Sự phân hóa tự nhiên theo chiều đông-tây
  • Slide 32
  • Slide 33: LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG
  • Slide 34: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
  • Slide 35: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
  • Slide 36