Bài giảng điện tử môn Địa Lí 7 Bài 19: Thực hành: Tìm hiểu vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở rừng A-ma-dôn | Cánh diều

Bài giảng điện tử môn Địa Lí 7 Bài 19: Thực hành: Tìm hiểu vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở rừng A-ma-dôn | Cánh diều được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chào mng c em ng đến với chuyến
DU LỊCH VÒNG QUANH THẾ
GIỚI
NHÀ SINH VẬT
TÍ HON
Vit Nam cùng đi vào s thú.
Các em thy nhng con vt rt l
mt Vit Nam không có.
Vit hi Nam, Nam nhìn Vit
không bn nào biết. Các em hãy
giúp bn nhé!
Ghi ra note tên các con vt trong
1p
Mi đáp án đúng được 5 đim thi
đua
T tng kết đim cá nhân
1
2
3
4
Những loài vật này đến từ đâu? Vì sao chúng nhìn lạ như thế?
BÀI 19
THIÊN NHIÊN
CHÂU ĐẠI DƯƠNG
Xác đnh được các b
phn ca châu Đi Dương;
v trí đa lí, hình dng
kích thước lc đa Ô-xtrây-
li-a
Xác đnh được trên bn đ
các khu vc đa hình
khoáng sn.
Tìm hiu đc đim khu
tài nguyên sinh vt Ô-
xtrây-li-a
Khám phá CHÂU ĐẠI
DƯƠNG
Khám phá CHÂU ĐẠI DƯƠNG
Thi gian 3 phút
Đc hoàn thành PHT
v v trí, phm vi châu
Đi Dương
S dng bn đ đ xác đnh trình bày v trí, din tích
đc đim các b phn
Tiêu chí
Thông tin
V
trí châu Đi Dươ
ng
Các
b phn h
p
thành
V
trí lc đa Ô
-
xtrây
-li-a
Kích
thước và
hình
dáng
Ô-xtrây-li-a
1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH
THỔ
-Châu Đi Dương:
+ Bán cu nam
+ Các chui đo
+ Lc đa Ô-xtrây-li-a
S dng bn đ đ xác đnh trình bày v trí, din tích
đc đim các b phn
1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH
THỔ
Em có biết?
+ Vùng đo rng ln.
Gm
4 khu vc, din
tích 1 triu km
2
S dng bn đ đ xác đnh trình bày v trí, din tích
đc đim các b phn
Mi-crô-nê-
di
Mê-la-nê-
di
Pô-li-nê-di
Niu-di-len
1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH
THỔ
Lc đa Ô-xtrây-li-a
+ Nm tây nam Thái
Bình Dương.
+ Lãnh th dng hình
khi, đi dương bao
quanh.
+ B bin ít b chia ct.
+ Lc đa
nh nht thế
gii.
S dng bn đ đ xác đnh trình bày v trí, din tích
đc đim các b phn
Em biết?
Vào năm 2017, gii khoa
hc đã khám phá thêm
mt lc đa th 8 ca
Trái Đt, gi Zealandia.
Đây lc đa nm phía
dưới quc gia New
Zealand hin ti, sát
châu Úc được cho
đã chìm xung dưới bin
cách đây 75 triu năm.
Zealandia hội tụ đủ 4 đặc điểm của một
lục địa: độ cao cao hơn độ đặc lớn
hơn so với lớp vỏ đại dương, có sự hiện
diện của 3 loại đá (đá núi lửa, đá biến chất
trầm tích), diện tích lớn hơn 1 triệu
dặm vuông và có giới hạn rõ ràng.
Các b
phn
chính ca
Châu Đi
Dương
Pô-li-nê-di qun đo thiên đường
CHUYÊN GIA CHÂU ĐẠI DƯƠNG
mt chuyên gia nghiên cu v
châu Đi Dương, em cn thiết kế sơ
đ tư duy, t đc đim t nhiên
ca châu lc chia s vi du
khách
Tiêu chí 1 2 3 4
Tên
sơ đ, biu tượng đp, n tượng, thu hút
Các
nhánh kiến thc th hin rõ, chun mindmap
Thông
tin ngn gn, ng các t khóa ngn, đy đ ND theo tài liu
các hình vẽ /icon minh ha sinh đng
Thông
tin viết bng ch rõ nét, màu sc thu hút
B
cc cân đi, hài hòa, th hin khoa hc, trc quan
Thông
tin nhân và nhóm đy đ
Nhóm
làm vic trách nhim, nghiêm túc, hp tác tt
5 phút đc tài liu, tìm t khóa
Tho lun thng nht phương án th
hin
Cùng nhau to sn phm trong 20
phút, A3
CHUYÊN GIA CHÂU ĐẠI
DƯƠNG
Dán sn phm góc lp tương ng/đ bàn
Di chuyn theo ma trn đ quan sát đánh
giá
S dng
bng kim/tiêu chí cho đim
tng
Góp ý thông tin
Mi trm quan sát và đánh giá trong 2 phút
Hoàn thành ni dung ghi bài đy đ (sơ đ t
vẽ)
Gi kết qu đim s tng hp
Tham gia phn trình bày trước lp
2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN
a. Đa hình và khoáng sn
- Lc đa Ô-xtrây-li-a gm 3 b phn:
+ Phía tây: Cao <500m, cao nguyên
và hoang mc
+ Khu vc trung tâm: bn đa, đng
bng thp dưới 200m
+ Phía đông: Dãy Trường Sơn Úc, bc
thp, nam cao.
THIÊN NHIÊN HÙNG
2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN
a. Đa hình và khoáng sn
- Các đo và qun đo:
+ Chui đo Niu-di-len
Mê-la-nê-di: Núi cao
+ Chui đo: Pô-li-nê-di
Mi-cro-nê-di, đo san
hô thp, đo núi la cao.
2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN
a. Đa hình và khoáng sn
- Khoáng sn: nhiu
tài nguyên khoáng sn
giá tr như st,
đng, vàng, than
du m
; phân b tp
trung Ô-xtrây-li-a,
Niu Di-len
2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN
b. Khí hu và sinh vt
+ Thay đi t đông sang tây
theo đ cao. Càng vào sâu lc
đa, khí hu càng khô hn.
- Khí hu:
+ Khô hn phân hoá t bc
xung nam, t khí hu nhit đi
đến khí hu cn nhit đi khí
hu ôn đi
Hãy xác đnh tên phm vi các
kiu khí hu. Kiu nào din tích
ln nht?
4 mùa ở niu – di len
2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN
- Sinh vt
- Phong phú đc
đáo
- Đng vt tiêu biu:
Thú m vt, đà điu,
gu túi chut túi
- Cây tiêu biu: Keo
bch đàn
- Rng phía nam
trên đo Tasmania
Cây bch đàn nước Úc
Cây gì đây?
Những loài vật đáng yêu
Cây keo hoa
vàng
Loại cây rất
phổ biến ở
nước Úc
+ 1 phút suy nghĩ
nhân viết ra
GÓC
+ 2 phút chia sẻ
nhóm
+ 1 phút trình bày
trước lớp
TỚ BIẾT TUỐT
TẠI SAO nước úc nhiều
hoang mạc?
Lãnh thổ hình khối, rộng lớn
Nằm khu vực đường chí
tuyến đi qua
Có dòng biển lạnh phía tây
Địa hình phân hóa, phía tây
sơn nguyên, đông núi,
giữa trũng
Hoang mạc Australia
Vùng hoang mạc rất rộng lớn
Nhân tố tự
nhiên
: Địa hình,
dòng biển, lãnh
thổ, gió
Nhân tố kinh tế
- xã hội: Hoạt
động kinh tế,
khai thác của
con người >>>
Biến đổi khí hậu
>> Hoang mạc
AI NHANH HƠN
Trm
Hình
Kiu
khí h
u
Nhi
t đ
cao
nht
Nhi
t đ
thp
nht
M
ư
a
Đac-
Uyn
A-li-
xơ
Pc
Hô-
Quan sát các biểu đồ hoàn thành
PHT sau
Nhóm lẻ: Pơc và Hô-bat
Nhóm chẵn: Đac-Uyn A-li-
Xpring
Đ
a trung
hi
Tháng 3,
24 đ C
Tháng 8,
14 đ C
M
ư
a trung
nh, m
ư
a
vào mùa
thu đông
Ôn đ
i h
i
dương
Tháng 2,
17 đ C
Tháng 7,
8 đ C
M
ư
a trung
nh,
quanh
năm
Nhi
t đ
i
gió mùa
Tháng 12,
30 đ C
Tháng 7,
25 đô C
1533mm,
thay đ
i
theo
mùa
Nhiệt đới
khô
Tháng 1,
29 độ C
Tháng 6,
12 độ C
Mưa ít,
274mm
GHÉP NỐI SIÊU ĐẲNG
Thi gian 3 phút
Ghép các th kiến
thc thành thông
tin hoàn chnh
Ghi vào PHT
Trình bày vn tt
trước lp
L
c đa Úc
N
m tây nam n Đ Dương
Vùng đ
o Châu Đi dương
Có 4 khu v
c
Đ
a hình Úc
Chia làm 3 b
phn
C
u to ca các đo
Ch
yếu là đá núi la và đá san hô
Chi
ếm phn ln din tích l
c
đ
a
Là khí h
u nhit đi
Khí h
u cn nhiêt đi
Phân b
ch yếu phía nam Úc
Th
c vt bn đa
Là keo và b
ch đàn
Đ
ng vt ca châu Đi
D
ương
H
ơn 100 loài thú có túi
V
trí ca Australia
10 đ
Nam đến 39 đ Nam
Di
n tích lc đa Úc
Nh
nht thế gii
Úc là n
ước
Xu
t khu than ln nht thế gii
Tr
m A-li-xơ Xpring
Có ki
u khí hu hoang mc
N
ước Úc
7 ki
u khí hu
TÔI TÀI
NĂNG
- Nhim v: Sưu tm tranh nh t nhiên
Châu Đi Dương
- Tiêu chí đánh giá:
+ Có đ phân gii cao, in ra không v
+ Các hình sáng rõ, n tượng
+ Thông tin mô t ni dung nh ngn
gn, ch rõ tên và đa danh và 1 thông
tin cơ bn đi kèm
+ Trình bày hài hòa, cân đi trên giy
A4 hoc A3, sáng to
- Có th làm trên máy tính
| 1/31

Preview text:

Chào mừng các em cùng đến với chuyến DU LỊCH VÒNG QUANH THẾ GIỚI 3 NHÀ SINH VẬT TÍ HON
• Việt và Nam cùng đi vào sở thú.
Các em thấy những con vật rất lạ
mắt mà ở Việt Nam không có. 1
Việt hỏi Nam, Nam nhìn Việt mà
không bạn nào biết. Các em hãy giúp b 4 ạn nhé!
• Ghi ra note tên các con vật trong 1p 2
• Mỗi đáp án đúng được 5 điểm thi đua
• Tự tổng kết điểm cá nhân
Những loài vật này đến từ đâu? Vì sao chúng nhìn lạ như thế? BÀI 19 THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG
Tìm hiểu đặc điểm khí hậu
Xác định được trên bản đồ
và tài nguyên sinh vật Ô-
các khu vực địa hình và xtrây-li-a khoáng sản.
Xác định được các bộ
phận của châu Đại Dương;
vị trí địa lí, hình dạng và
kích thước lục địa Ô-xtrây- li-a Khám phá CHÂU ĐẠI DƯƠNG
Khám phá CHÂU ĐẠI DƯƠNG
Sử dụng bản đồ để xác định và trình bày vị trí, diện tích
và đặc điểm các bộ phận • Thời gian 3 phút
• Đọc và hoàn thành PHT
về vị trí, phạm vi châu Đại Dương Tiêu chí Thông tin
V trí châu Đi Dương
Các b phn hp thành
V trí lc đa Ô- xtrây-li-a
Kích thước và hình dáng Ô-xtrây-li-a
1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH THỔ
Sử dụng bản đồ để xác định và trình bày vị trí, diện tích và
đặc điểm các bộ phận -Châu Đại Dương: + Bán cầu nam + Các chuỗi đảo + Lục địa Ô-xtrây-li-a
1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH S THỔ
ử dụng bản đồ để xác định và trình bày vị trí, diện tích và
đặc điểm các bộ phận Em có biết? + Vùng đảo rộng lớn. Gồm 4 khu vực, diện tích 1 triệu km2 Mi-crô-nê- di Pô-li-nê-di Mê-la-nê- Niu-di-len di
1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH THỔ
Sử dụng bản đồ để xác định và trình bày vị trí, diện tích và
đặc điểm các bộ phận Lục địa Ô-xtrây-li-a + Nằm ở tây nam Thái Bình Dương.
+ Lãnh thổ có dạng hình khối, đại dương bao quanh.
+ Bờ biển ít bị chia cắt.
+ Lục địa nhỏ nhất thế giới. Em có biết? Vào năm 2017, giới khoa học đã khám phá thêm
một lục địa thứ 8 của
Trái Đất, gọi là Zealandia.
Đây là lục địa nằm phía
dưới quốc gia New Zealandia hội tụ đủ 4 đặc điểm của một
Zealand hiện tại, sát lục địa: có độ cao cao hơn và độ đặc lớn
châu Úc và được cho là hơn so với lớp vỏ đại dương, có sự hiện
đã chìm xuống dưới biển diện của 3 loại đá (đá núi lửa, đá biến chất cách đây 75 triệu năm.
và trầm tích), có diện tích lớn hơn 1 triệu
dặm vuông và có giới hạn rõ ràng. Các b phn chính ca Châu Đi Dương
Pô-li-nê-di quần đảo thiên đường
CHUYÊN GIA CHÂU ĐẠI DƯƠNG
Là một chuyên gia nghiên cứu về ✔5 phút đọc tài liệu, tìm từ khóa
châu Đại Dương, em cần thiết kế sơ ✔Thảo luận thống nhất phương án thể
đồ tư duy, mô tả đặc điểm tự nhiên hiện
của châu lục và chia sẻ với du ✔Cùng nhau tạo sản phẩm trong 20 khách phút, A3 Tiêu chí 1 2 3 4
Tên sơ đ, biu tượng đp, n tượng, thu hút
Các nhánh kiến thc th hin rõ, chun mindmap
Thông tin ngn gn, dùng các t khóa ngn, đy đ ND theo tài liu
Có các hình vẽ /icon minh ha sinh đng
Thông tin viết bng ch rõ nét, màu sc thu hút
B cc cân đi, hài hòa, th hin khoa hc, trc quan
Thông tin cá nhân và nhóm đy đ
Nhóm làm vic có trách nhim, nghiêm túc, hp tác tt CHUYÊN GIA CHÂU ĐẠI ✔Dán sản phẩ DƯƠNG
m ở góc lớp tương ứng/để bàn
✔Di chuyển theo ma trận để quan sát và đánh giá
✔Sử dụng bảng kiểm/tiêu chí và cho điểm tổng ✔Góp ý thông tin
✔Mỗi trạm quan sát và đánh giá trong 2 phút
✔Hoàn thành nội dung ghi bài đầy đủ (sơ đồ tự vẽ)
✔Gửi kết quả điểm số tổng hợp
✔Tham gia phần trình bày trước lớp 2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN
a. Địa hình và khoáng sản
- Lục địa Ô-xtrây-li-a gồm 3 bộ phận:
+ Phía tây: Cao <500m, có cao nguyên và hoang mạc
+ Khu vực trung tâm: bồn địa, đồng bằng thấp dưới 200m
+ Phía đông: Dãy Trường Sơn Úc, bắc thấp, nam cao. THIÊN NHIÊN HÙNG VĨ 2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN
a. Địa hình và khoáng sản
- Các đảo và quần đảo:
+ Chuỗi đảo Niu-di-len và Mê-la-nê-di: Núi cao
+ Chuỗi đảo: Pô-li-nê-di và Mi-cro-nê-di, đảo san
hô thấp, đảo núi lửa cao. 2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN
a. Địa hình và khoáng sản - Khoáng sản: có nhiều tài nguyên khoáng sản có giá trị như sắt, đồng, vàng, than và dầu mỏ; phân bố tập trung ở Ô-xtrây-li-a, Niu Di-len 2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN
Hãy xác định tên và phạm vi các
kiểu khí hậu. Kiểu nào có diện tích lớn nhất? b. Khí hậu và sinh vật - Khí hậu:
+ Khô hạn và phân hoá từ bắc
xuống nam, từ khí hậu nhiệt đới
đến khí hậu cận nhiệt đới và khí + h Tha ậu y
ôn đổớii từ đông sang tây và
theo độ cao. Càng vào sâu lục
địa, khí hậu càng khô hạn. 4 mùa ở niu – di – len 2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN - Sinh vật Cây gì đây? - Phong phú và độc đáo - Động vật tiêu biểu:
Thú mỏ vịt, đà điểu, gấu túi chuột túi - Cây tiêu biểu: Keo và bạch đàn - Rừng ở phía nam và Cây b trên đảo Tasmania ạch đàn ở nước Úc
Những loài vật đáng yêu Cây keo hoa vàng – Loại cây rất phổ biến ở nước Úc TỚ BIẾT TUỐT TẠI SAO nước úc nhiều hoang mạc?
⮚ Lãnh thổ hình khối, rộng lớn + 1 phút suy nghĩ
⮚ Nằm khu vực có đường chí cá nhân viết ra tuyến đi qua GÓC
⮚ Có dòng biển lạnh phía tây + 2 phút chia sẻ
⮚ Địa hình phân hóa, phía tây
sơn nguyên, đông là núi, ở nhóm giữa trũng + 1 phút trình bày trước lớp Hoang mạc Australia
Vùng hoang mạc rất rộng lớn ⮚ Nhân tố tự nhiên: Địa hình, dòng biển, lãnh thổ, gió ⮚ Nhân tố kinh tế - xã hội: Hoạt động kinh tế, khai thác của con người >>> Biến đổi khí hậu >> Hoang mạc AI NHANH HƠN
Quan sát các biểu đồ và hoàn thành PHT sau Nhóm lẻ: Pơc và Hô-bat Nhóm chẵn: N Đac h - it đ Uyn N v h à it đ A-li Kiu -xơ Trm Hình cao thp Mưa Xpring khí hu nht nht Đac- Uyn A-li- xơ Xpring Pc Hô- Mưa trung
Đa trung Tháng 3, Tháng 8, bình, mưa hi 24 đ C 14 đ C vào mùa thu đông Mưa trung
Ôn đi hi Tháng 2, Tháng 7, bình, dương 17 đ C 8 đ C quanh năm 1533mm,
Nhit đi Tháng 12, Tháng 7, thay đi gió mùa 30 đ C 25 đô C theo mùa
Nhiệt đới Tháng 1, Tháng 6, Mưa ít, khô 29 độ C 12 độ C 274mm GHÉP NỐI SIÊU ĐẲNG Lc đa Úc
Nm tây nam n Đ Dương • Thời gian 3 phút
Vùng đo Châu Đi dương Có 4 khu vực
• Ghép các thẻ kiến Đa hình Úc Chia làm 3 bộ phận
Cu to ca các đo
Chủ yếu là đá núi lửa và đá san hô
thức thành thông Chiếm phn ln din tích lc Là khí hậu nhiệt đới đa tin hoàn chỉnh
Khí hu cn nhiêt đi
Phân bố chủ yếu phía nam Úc
Thc vt bn đa Là keo và bạch đàn • Ghi vào PHT
Đng vt ca châu Đi Hơn 100 loài thú có túi Dương
• Trình bày vắn tắt V trí ca Australia
10 độ Nam đến 39 độ Nam trước lớp
Din tích lc đa Úc Nhỏ nhất thế giới Úc là nước
Xuất khẩu than lớn nhất thế giới
Trm A-li-xơ Xpring
Có kiểu khí hậu hoang mạc Nước Úc có 7 kiểu khí hậu TÔI TÀI - Nhi NĂNG
ệm vụ: Sưu tầm tranh ảnh tự nhiên Châu Đại Dương - Tiêu chí đánh giá:
+ Có độ phân giải cao, in ra không vỡ
+ Các hình sáng rõ, ấn tượng
+ Thông tin mô tả nội dung ảnh ngắn
gọn, chỉ rõ tên và địa danh và 1 thông tin cơ bản đi kèm
+ Trình bày hài hòa, cân đối trên giấy A4 hoặc A3, sáng tạo
- Có thể làm trên máy tính
Document Outline

  • Slide 1: Chào mừng các em cùng đến với chuyến
  • Slide 2: NHÀ SINH VẬT TÍ HON
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9: Em có biết?
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22: Cây keo hoa vàng – Loại cây rất phổ biến ở nước Úc
  • Slide 23
  • Slide 24: Hoang mạc Australia
  • Slide 25
  • Slide 26: AI NHANH HƠN
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29: GHÉP NỐI SIÊU ĐẲNG
  • Slide 30
  • Slide 31