Bài giảng điện tử môn Khoa học tự nhiên 7 Sinh Học Bài 36: Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Khoa học tự nhiên 7 Sinh Học Bài 36: Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật | Kết nối tri thức được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu

Thông tin:
22 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài giảng điện tử môn Khoa học tự nhiên 7 Sinh Học Bài 36: Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Khoa học tự nhiên 7 Sinh Học Bài 36: Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật | Kết nối tri thức được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

31 16 lượt tải Tải xuống
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
PHÂN MÔN SINH HỌC
CHƯƠNG IX SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN
Ở SINH VẬT
BÀI 36: KHÁI QUÁT VỀ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT
TRIỂN Ở SINH VẬT (2 TIẾT)
KHỞI ĐỘNG
TRÒ CHƠI: AI NHANH HƠN?
Luật chơi:
- Mỗi tổ thành 1 nhóm (4 tổ 4 nhóm), mỗi nhóm chọn con vât mình
yêu thích và dán hình con vật đó lên bảng nhóm của mình
- Các nhóm thảo luận trong thời gian 2 phút trả lời câu hỏi ghi vào
bảng nhóm, nhóm nào nhanh, chính xác sẽ được cộng 1 điểm.
- Nhóm con hổ và linh dương câu hỏi về con ếch, nhóm con nhím
và khỉ câu hỏi về cây cam.
CÂU HỎI:
Em hãy nêu những biến đổi về đặc điểm hình thái trong vòng đời của
cây cam, con ếch
Trứng ếch Ếch trưởng thành
Hạt cam
Cây cam
trưởng thành
01
59585756555453525150494847464544434241403938373635343332313029282726252423222120191817161514131211100908070605040302010000
Sinh trưởng và phát triển
ở sinh vật
Mô phân sinh và chức
năng của mô phân sinh
1
2
NỘI DUNG KIẾN THỨC MỚI
I. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
1. Sinh trưởng, phát triển là gì?
Sinh trưởng
Phát triển
Sinh trưởng là
gì?
Phát triển là
gì?
- Sinh trưởng là sự tăng lên về kích
thước và khối lượng của cơ thể do
sự tăng lên về số lượng và kích
thước tế bào, nhờ đó cơ thể lớn lên.
Phát triển là những biến đổi diễn ra
trong đời sống của một cá thể bao
gồm 3 quá trình liên quan với nhau:
sinh trưởng, phân hóa tế bào, phân
hóa hình thái cơ quan và cơ thể.
I. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
1. Sinh trưởng, phát triển là gì?
Dấu hiu nào th hin ssinh trưởng; biến đổi nào th
hin sphát trin ca cây cam ếch?
Dấu hiệu nào thể hiện sự sinh trưởng; biến đổi nào thể
hiện sự phát triển của cây cam và ếch?
Sinh tởng: sự tăng kích thước tn,
sự tăng kích thước r, s tăng kích
thước lá, sự tăng kích tc quả
hạt,
Sinh trưởng: sự tăng kích thước thân,
sự tăng kích thước rễ, sự tăng kích
thước lá, sự tăng kích thước quả
hạt,…
Phát trin: sự nảy mm, sự ra rễ, s
ra lá, s ra cành, sự ra hoa, s ra quả,
s ra hạt,
Phát triển: sự nảy mầm, sự ra rễ, sự
ra lá, sự ra cành, sự ra hoa, sự ra quả,
s ra hạt,
Sinh trưởng: sự tăng lên về ch thưc,
khi lưng ca cơ thể
Sinh trưởng: sự tăng lên về ch thước,
khối lượng của cơ thể
Phát triển: Trứng nở tnh u trùng, s
hình tnh c quan và phát sinh
hình ti của u trùng, sự nh thành
cn trong giai đon chuyn t giai
đoạn u trùng sang giai đoạn ếch
trưng thành, sự nh thành các đặc
đim sinh dc ếch trưởng thành,
Phát triển: Trứng nở thành ấu trùng, sự
hình thành các quan phát sinh
hình thái của u trùng, sự hình thành
chân trong giai đoạn chuyển từ giai
đoạn ấu trùng sang giai đoạn ếch
trưởng thành, sự hình thành các đặc
điểm sinh dục ở ếch trưởng thành,
THẢO LUẬN NHÓM
0:03:000:02:590:02:580:02:570:02:560:02:5540:02:50:02:530:02:510:02:5040:02: 940:02: 840:02: 740:02: 640:02: 540:02: 340:02: 240:02: 10:02:390:02:380:02:370:02:3540:02:30:02:330:02:320:02:310:02:300:02:290:02:270:02:260:02:2540:02:20:02:230:02:220:02:210:02:200:02:190:02:180:02:170:02:160:02:1540:02:10:02:130:02:120:02:110:02:100:02:090:02:080:02:070:02:060:02:0540:02:00:02:030:02:020:02:010:02:000:01:590:01:580:01:570:01:560:01:5540:01:50:01:530:01:520:01:510:01:5040:01: 940:01: 840:01: 740:01: 640:01: 5440:01:40:01: 340:01: 240:01: 140:01: 00:01:390:01:380:01:370:01:360:01:3540 :01:30:01:330:01:320:01:310:01:300:01:290:01:280:01:270:01:260:01:2540:01:20:01:230:01:220:01:210:01:200:01:190:01:180:01:170:01:160:01:1540:01:10:01:130:01:120:01:110:01:100:01:090:01:080:01:070:01:060:01:0540:01:00:01:030:01:020:01:010:01:000:00:590:00:580:00:570:00:560:00:5540:00:50:00:530:00:520:00:510:00:5040:00: 940:00: 840:00: 740:00: 640:00: 5440:00:40:00: 340:00: 240:00: 140:00: 00:00:390:00:380:00:370:00:360:00:3540:00:30:00:330:00:320:00:310:00:300:00:290:00:280:00:270:00:260:00:2540:00:20:00:230:00:220:00:210:00:200:00:190:00:180:00:170:00:160:00:1540:00:10:00:130:00:120:00:110:00:100:00:090:00:080:00:070:00:060:00:0540:00:00:00:030:00:020:00:010:00:00Heát
giôø!
0:03:00
I. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
1. Sinh trưởng, phát triển là gì?
- Phát triển là những biến đổi diễn ra trong đời sống của một thể
bao gồm 3 quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, phân hóa tế
bào, phân hóa hình thái cơ quan và cơ thể.
- Sinh trưởng sự tăng lên về kích thước khối lượng của
thể do sự tăng lên về slượng kích thước tế bào, nhờ đó
thể lớn lên.
Ví dụ: Sự tăng kích thước thân của cây cam
Ví dụ: Hạt cam nảy mầm thành cây con
I. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
1. Sinh trưởng, phát triển là gì?
2. Các giai đoạn sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
Trình bày các giai đoạn
sinh trưởng và phát triển
của cây cam và con ếch?
y con cây trưởng tnh (ST);
y trưởng tnh ra hoa to
quả kết hạt (PT)
Cây con cây trưởng thành (ST);
Cây trưởng thành ra hoa tạo
quả kết hạt (PT)
Trứng thụ tinh u trùng ếch
con (PT); ch con ếch trưởng
tnh (ST).
Trứng thụ tinh ấu trùng ếch
con (PT); Ếch con ếch trưởng
thành (ST).
Trong quá tnh phát
trin của cây cam và
con ếch có s sinh
trưởng không? Cho
dụ?
Trong quá trình phát trin của cây cam con ếch sự
sinh trưởng và ngược li.
Giai đoạn ấu trùng ếch con là phát trin có sự sinh
trưởng là ấu trùng ln lên, to ra
Giai đoạn sinh trưởng cây con cây trưởng thành sự
phát triển là sự ra lá non, sự mọc chồi
Sinh trưng
phát trin có
mối quan hệ với
nhau như thế
o?
Sinh trưởng và
phát triển có mối
quan hệ mật thiết
không tách rời
trong vòng đời của
sinh vật.
- Sinh trưởng gắn với phát triển và phát triển dựa trên cơ sở của
sinh trưởng.
I. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
1. Sinh trưởng, phát triển là gì?
2. Các giai đoạn sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
- Mỗi sinh vật từ khi sinh ra đến khi trưởng thành đều trải qua
những giai đoạn sinh trưởng và phát triển nhất định.
I. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
1. Sinh trưởng, phát triển là gì?
2. Các giai đoạn sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
II. Mô phân sinh và vai trò của mô phân sinh
II. Mô phân sinh và vai trò của mô phân sinh
Sinh vật lớn lên nhờ s sinh trưởng là tăng về kích
thước khối lượng (Tăng về chiu dài chiu
ngang) ssinh trưởng y là sphân chia ln
lên ca các tế o. Sphân chia lớn lên của tế o
nhờ thực vật có mô phân sinh có khả ng phân chia
to ra các tế o mi.
Sinh vật lớn lên nhờ sự sinh trưởng tăng về kích
thước khối lượng (Tăng về chiều dài chiều
ngang) sự sinh trưởng này sự phân chia lớn
lên của các tế bào. Sự phân chia và lớn lên của tế bào
nhờ thực vật phân sinh khả năng phân chia
tạo ra các tế bào mới.
II. Mô phân sinh và chức năng của mô phân sinh
Nghiên cứu thông tin mục II SGK/149
+ Mô phân sinh là gì?
+ thực vật có những loi mô pn sinh o?
Nghiên cứu thông tin mục II SGK/149
+ Mô phân sinh là gì?
+ Ở thực vt có những loi mô pn sinh nào?
Mô phân
sinh bên
phân
sinh
ddỉnh
Mô phân sinh là
nhóm tế bào chưa
phân hóa còn duy
trì được khả năng
phân chia.
II. Mô phân sinh và chức năng của mô phân sinh
Mô phân
sinh bên
phân
sinh
ddỉnh
Loại phân
sinh
Vị trí Chức năng
phân sinh
đỉnh
Mô phân sinh bên
THẢO LUẬN NHÓM
Quan sát H36.2, hoạt
động nhóm 4 HS hoàn
thành phiếu học tập số
1 nội dung bảng 36.1
II. Mô phân sinh và chức năng của mô phân sinh
Mô phân
sinh bên
phân
sinh
ddỉnh
Loại phân
sinh
Vị trí Chức năng
phân sinh
đỉnh
Mô phân sinh bên
01
59585756555453525150494847464544434241403938373635343332313029282726252423222120191817161514131211100908070605040302010000
II. Mô phân sinh và chức năng của mô phân sinh
Mô phân
sinh bên
phân
sinh
ddỉnh
Loại phân
sinh
Vị trí Vai trò
phân sinh
đỉnh
phân sinh
bên
đỉnh rễ c
chồi
giúp thân, cành, r
tăng trưởng về chiều
dài.
giữa mạch gỗ
mạch rây.
giúp thân, cành, rễ
tăng trưởng về chiều
ngang
T r - hực vật sinh t ưởng nhờ hoạt động của phân sinh
M d r - ô phân sinh nhóm tế bào chưa phân hóa còn uy t ì
được khả năng phân chia
- 2 loại phân sinh:
M r + ô phân sinh đỉnh: đỉnh các chồi, giúp thân, cành,
r r d tăng t ưởng về chiều ài.
M r + ô phân sinh bên: giữa mạch gỗ mạch ây, giúp thân,
r r cành, tăng t ưởng về chiều ngang.
EM CÓ BIẾT
T hc vt 1 lá mm không có mô
phân sinh n n đường kính
thân không tăng nhiều. Chúng
có mô phân sinh ng nằm v
r d t í mt tn làm tăng chiu ài
của ng m chiều cao cây tăng
nhanh.
T hực vt 1 lá mầm không
phân sinh bên n đường kính
thân không tăng nhiều. Chúng
phân sinh lóng nằm vị
r d t í mắt thân làm tăng chiều ài
của lóng m chiều cao y tăng
nhanh.
Những cây 1 lá mm lâu m
(cây da, cây cau) có vòng mô
phân sinh thứ cp nằm dưới các
mm lá, phân chia to n
những dãy tế o mô mm
phía ngoài làm cho đường kính
tn tăng lên, kiu sinh trưởng
y gọi là sinh trưởng thứ cp
phân tán.
Những cây 1 mầm lâu năm
(cây dứa, cây cau) có vòng
phân sinh thứ cấp nằm dưới các
mầm lá, phân chia tạo nên
những dãy tế bào mềm
phía ngoài làm cho đường kính
thân tăng lên, kiểu sinh trưởng
này gọi sinh trưởng thứ cấp
phân tán.
LUYỆN TẬP
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau.
Câu 1: Sinh trưởng
A. sự tăng về kích thước của cơ thể.
B. sự tăng về khối lượng của cơ thể.
C. sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể.
D. sự phát sinh hình thái cơ quan.
Câu 2: Giai đoàn nào sau đây là sự phát triển của sinh vật?
A. Cây cam con y cam trưởng thành
B. Ếch con ếch trưởng thành
C. Thân cây cam to ra
D. Trứng ếch thụ tinh ấu trùng
Câu 3. Mô phân sinh là
A. nhóm tế baò có khả năng phân chia
B. nhóm tế bào không có khả năng phân chia
C. nhóm tế bào màu xanh
D. nhóm tế bào màu xám
Câu 4. Cây cam cao lên nh
A. mô phân sinh lóng B. mô phân sinh đỉnh ngọn
C. mô phân sinh bên C. mô phân sinh trụ
VẬN DỤNG
Tại sao nhiều
loài thực vật
không ngừng
dài ra và to lên?
T d r hực vt ài và to a nhờ chúng có
mô phân sinh, mô phân sinh phân
chia suốt vòng đời của chúng.
T d r hực vật ài to a nhờ chúng
phân sinh, phân sinh phân
chia suốt vòng đời của chúng.
CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!!!
| 1/22

Preview text:

CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 PHÂN MÔN SINH HỌC
CHƯƠNG IX SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở SINH VẬT
BÀI 36: KHÁI QUÁT VỀ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT
TRIỂN Ở SINH VẬT (2 TIẾT) KHỞI ĐỘNG
TRÒ CHƠI: AI NHANH HƠN? Luật chơi:
- Mỗi tổ thành 1 nhóm (4 tổ 4 nhóm), mỗi nhóm chọn con vât mình
yêu thích và dán hình con vật đó lên bảng nhóm của mình
- Các nhóm thảo luận trong thời gian 2 phút trả lời câu hỏi ghi vào
bảng nhóm, nhóm nào nhanh, chính xác sẽ được cộng 1 điểm.
- Nhóm con hổ và linh dương câu hỏi về con ếch, nhóm con nhím
và khỉ câu hỏi về cây cam.
CÂU HỎI:
Em hãy nêu những biến đổi về đặc điểm hình thái trong vòng đời của cây cam, con ếch Trứng ếch Ếch trưởng thành Hạt cam Cây cam trưởng thành 01 00 59 58 57 56 55 54 53 52 51 50 49 48 47 46 45 44 43 42 41 40 39 38 37 36 35 34 33 32 31 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00
NỘI DUNG KIẾN THỨC MỚI 1 2
Sinh trưởng và phát triển
Mô phân sinh và chức ở sinh vật
năng của mô phân sinh
I. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
1. Sinh trưởng, phát triển là gì? Sinh trưởng Phát triển
- Sinh trưởng là sự tăng lên về kích Sinh trưởng là thước Phát và tri khối ển là lượng của những biế cơ thể n đổi di d ễ o n ra gì? sựt tăng lê rong đời s P n về h s át t ố l ống củariể m n l ột à ượng và c k á í t ch hể bao thước gồm tế bà 3 quá trình l? o, nhờ đó c n ơ t qu hể a lớn n với lên. nhau:
sinh trưởng, phân hóa tế bào, phân
hóa hình thái cơ quan và cơ thể.
I. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
1. Sinh trưởng, phát triển là gì? Sin
Si h t rưởng: sự t ăng kíc í h t hước thân, Si S nh trư
r ởng: sự tăng lên về kích th t ước, sự t THăng Okící L h U t h ước N r N ễ r , H sự s Ó tăn M g k ích khối ilượng c ủa cơ thể thước l á, sự
tăng kích thước quả và Dấu D h ấu i h ệu n u ào t à hể h hi h ện s n ự si ự s nh n t h Phát trtưởn rriển: g; b Trứ T i g; b ế ng n ế đ n nở ổi t nào t n nh ấu h tr hù ng, sự s hạt,… hihện s n ự ph ự p át h triển c n ủa c ây cam và ế hìn ì h thàn ch h ?
hcác cơ quan và phát sin si h Ph P át tri r ển: sự sự nảy mầ m m, m sự ra rễ, sự s hìn ì h thái của ấu trù r ng, sự hình thành ra r lá l , sự s ra cành, sự ra r hoa, sự s ra q uả, chân tro
t ng giai đoạn chuyển từ giai sự s ra 0:0hạt 3 , :00 đoạn ấu trù r ng sang gia i i đoạn ếch 0:0 H 3 :0 :0 2: 2 1 0 0 :59 :58 :57 :56 :55 4 :53 :51 :5 42 4 :3 :2 :1 :0 :5 eát trư
r ởng thành, sự hình thành các đặc giôø! điể i m m sin si h d ục ở ế ch trư r ởng thành,…
I. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
1. Sinh trưởng, phát triển là gì?
- Sinh trưởng là sự tăng lên về kích thước và khối lượng của cơ
thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước tế bào, nhờ đó cơ thể lớn lên.
Ví dụ: Sự tăng kích thước thân của cây cam
- Phát triển là những biến đổi diễn ra trong đời sống của một cá thể
bao gồm 3 quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, phân hóa tế
bào, phân hóa hình thái cơ quan và cơ thể.
Ví dụ: Hạt cam nảy mầm thành cây con
I. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
1. Sinh trưởng, phát triển là gì?
2. Các giai đoạn sinh trưởng và phát triển ở sinh vật Cây c Câ on  on câ c y trưởn ư g t T nh n h (S b T ày c ); ác gi T ai rứn đ g toạn hụ t inh  ấ  u trùng  ế  ch Cây t
Câ rưởng thành ra hoa sinh t tr ạo ưởng và c ph on ( át t PT P ) T r;iển c h con  ế  ch trưởng quả  kế  t hạt (PT) T của cây cam và c thà o n n ế h (Sch T ? ). Sinh trưởng và Trong T quá trình phát tri T ể rong n n của Si phát tri quá câ nh tr ển c y ư tởrì canh m ó mối phá và ng và ct on ếch có c sự ự si s nh trưởng và n gược gư lại tri . ể qua n c phá ủa t t n hệ ri m cể ậ â t y n c t c hi a ó ếtm và con m ếc ối h không tá c qua c ó sự n hệ h rời si vớinh Gi G ai a đoạ o n ấu trùng   ếc ế h con nha là phá u như th t pháế triển có sự s sinh tr trưởng ong vòn không? g đời c ủaCho
trưởng là ấu trùng lớn lên, to ra ví dụ? nào? sinh vật. Gi G ai a đoạn si s nh n trưởng cây con   câ c y trưởng ư thành à có sự ự ph p át á triển là sự r ự a l á non, sự m non, s ọc chồi
I. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
1. Sinh trưởng, phát triển là gì?
2. Các giai đoạn sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
- Mỗi sinh vật từ khi sinh ra đến khi trưởng thành đều trải qua
những giai đoạn sinh trưởng và phát triển nhất định.
- Sinh trưởng gắn với phát triển và phát triển dựa trên cơ sở của sinh trưởng.
I. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
1. Sinh trưởng, phát triển là gì?
2. Các giai đoạn sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
II. Mô phân sinh và vai trò của mô phân sinh
II. Mô phân sinh và vai trò của mô phân sinh Si S nh vật lớn lên nhờ n sự ự sinh trưởng là tăng ă về kí k ch h thước và khố k i lượn ư g g (Tă T ng về chi c ều ề dài và chi h ều u ngan nga g) và sự s sinh trưởng ư này là sự phâ h n chia và lớn n lên của ủ các tế bào. Sự p S hâ h n chia và lớn lên ê của tế bào o nhờ thực hực vật có c mô phân sinh có ó khả năng nă phân chi c a a tạo ra các á tế bà ế o mới.
II. Mô phân sinh và chức năng của mô phân sinh Mô phân Mô sinh bên phân sinh ddỉnh Nghi N ên n cứu t c hông tin mục I I SGK G / K 149 1 Mô phân sinh là + M + ô phân si n s nh là à gì g ? nhóm tế bào chưa + Ở + t Ở hực vật vậ có những l ó nhữ oại ạ mô p hân s hâ inh nào? phân hóa còn duy trì được khả năng phân chia.
II. Mô phân sinh và chức năng của mô phân sinh Mô phân Mô sinh bên phân sinh ddỉnh THẢO LUẬN NHÓM Loại mô phân Vị trí Chức năng Quan sát H36.2, hoạt sinh động nhóm 4 HS hoàn Mô phân sinh
thành phiếu học tập số đỉnh 1 nội dung bảng 36.1 Mô phân sinh bên
II. Mô phân sinh và chức năng của mô phân sinh Mô phân Mô sinh bên phân sinh ddỉnh Loại mô phân Vị trí Chức năng sinh 01 0 5 4 3 2 1 09 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Mô phân sinh đỉnh Mô phân sinh bên
II. Mô phân sinh và chức năng của mô phân sinh Mô phân Mô sinh bên phân sinh ddỉnh Loại mô phân Vị trí Vai trò sinh Mô phân sinh giúp thân, cành, rễ đỉnh ở đỉnh rễ và các chồi tăng trưởng về chiều dài.
Mô phân sinh ở giữa mạch gỗ và giúp thân, cành, rễ bên mạch rây. tăng trưởng về chiều ngang
- Thực vật sinh trưởng nhờ hoạt động của mô phân sinh - M ô
phân sinh là nhóm tế bào chưa phân hóa còn duy trì
được khả năng phân chia - Có 2 loại mô phân sinh: + M ô
phân sinh đỉnh: ở đỉnh rễ và các chồi, giúp thân, cành, rễ tă ng r t ưởng về chiều dài. + M ô
phân sinh bên: ở giữa mạch gỗ và mạch rây, giúp thân, c
ành, rễ tăng trưởng về chiều ngang. EM CÓ BIẾT Thự h c vậ v t ậ 1 lá mầ m m khô h ng n c ó mô phân sinh bên nên đư đ ờng kính thâ h n không khô tă t ng nhiều. Chúng c ó m ô phân sinh lóng ló nằm ở vị v trí r mắt ắ thâ t n làm tăng t chiều ề dài d của lóng ló là m chiều ca c o câ c y â tăng t nhanh. Nhữ N ng hữ cây 1 lá mầm lâu năm (cây dứa dứ , cây â cau) có vòng mô phân phâ sinh thứ hứ cấ c p nằm nằ dưới các mầm lá, phân chia tạo ạ nên nê những nhữ dãy tế bào mô mềm ề ở phía ngoài làm cho c đường kính
thân tăng lên, kiểu sinh trưởn ư g này
nà gọi là sinh trưởng thứ cấp ấ phân phâ t án á . LUYỆN TẬP
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau. Câu 1: Sinh trưởng là
A. sự tăng về kích thước của cơ thể.
B. sự tăng về khối lượng của cơ thể.
C. sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể.
D. sự phát sinh hình thái cơ quan.
Câu 2: Giai đoàn nào sau đây là sự phát triển của sinh vật?
A. Cây cam con  cây cam trưởng thành
B. Ếch con  ếch trưởng thành C. Thân cây cam to ra
D. Trứng ếch thụ tinh  ấu trùng Câu 3. Mô phân sinh là
A. nhóm tế baò có khả năng phân chia
B. nhóm tế bào không có khả năng phân chia C. nhóm tế bào màu xanh D. nhóm tế bào màu xám
Câu 4. Cây cam cao lên nhờ
A. mô phân sinh lóng B. mô phân sinh đỉnh ngọn
C. mô phân sinh bên C. mô phân sinh trụ VẬN DỤNG Tại sao nhiều loài thực vật không ngừng dài ra và to lên? Thự T c v ậ v t ậ d ài d v à v t o r a r nhờ c húng c ó c m ô phân sinh, m ô phân sinh phân chia suố t suố v ò v ng ò đ ời c ủa c húng.
CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!!!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22