Bài giảng điện tử môn Toán 4 | T1. Bài 73. ÔN TẬP CHUNG | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 KNTT được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Kết nối tri thức với cộc sống. 

Thứ ngày thángnăm …..
KHỞI
ĐỘNG
PHÉP CNG CÁC S TRONG
PHM VI 10 000
Toán
Tiết 1
Luyện
tập
530 + 56
1
Viết số, đọc số (theo mẫu).
Số gồm Viết số Đọc số
4
nghìn, 2 trăm, 5 chục 6 đơn vị 4 256 Bốn nghìn hai trăm năm
mươi sáu
2
chục nghìn, 7 nghìn, 5 trăm, 4
chục
4 đơn vị
? ?
8
chục nghìn, 5 trăm, 2 chục 5
đơn
vị
? ?
3
triệu, 2 trăm nghìn, 4 chục nghìn
,
6
nghìn, 3 trăm 4 đơn vị
? ?
27 544
Hai mươi bảy nghìn năm
trăm bốn mươi .
80 525
Tám mươi nghìn năm trăm
hai mươi lăm
3 246 304
Ba triệu hai trăm bốn ơi
sáu nghìn ba trăm linh
530 + 56
2
Đặt tính rồi tính
2 667 + 3 825
8 247 4 516
324 × 14 74 165 : 5
530 + 56
2 667
3 825
+
8 247
4 516
-
6 492
3 758
324
14
x
1296
324
4536
74 165
5
24
4 1
16
14 833
15
0
530 + 56
3
Sắp xếp các số 3 142; 2 413; 2 431; 3 421
a) Theo thứ tự từ đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến .
2 413; 2 431; 3 142; 3 421
3 421; 3 142; 2 431; 2 413
530 + 56
4
Trong ba ngày, mỗi ngày cửa hàng bán được số mét vải
lần lượt : 45 m, 38 m, 52 m. Hỏi trung bình mỗi ngày
cửa hàng bán được bao nhiêu t vải?
Bài giải:
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số mét vải là:
(45 + 38 + 52) : 3 = 45 (m)
Đáp số: 45 m vải
530 + 56
5
Một mảnh đất nh chữ nhật chiều rộng 15 m, chiều
dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính chu vi diện tích mảnh
đất đó.
Bài giải:
Chiều dài mảnh đất là:
15 x 2 = 30 (m)
Chu vi mảnh đất là:
(15+ 30) x 2 = 20 (m)
Diện tích mảnh đất là
15x 30 = 450 (m²)
Đáp số: 90 m, 450 m²
| 1/12

Preview text:

Thứ … ngày … tháng… năm ….. KHỞI ĐỘNG Toán
PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 Tiết 1 ện tập Luy 1
Viết số, đọc số (theo mẫu). Số gồm có Viết số Đọc số
4 nghìn, 2 trăm, 5 chục và 6 đơn vị 4 256 Bốn nghìn hai trăm năm mươi sáu 530 + 56
2 chục nghìn, 7 nghìn, 5 trăm, 4 ? ? 27 544
Hai mươi bảy nghìn năm chục và 4 đơn vị trăm bốn mươi tư.
8 chục nghìn, 5 trăm, 2 chục và 5 ? ? 80 525
Tám mươi nghìn năm trăm đơn vị hai mươi lăm
3 triệu, 2 trăm nghìn, 4 chục nghìn, ? ? 3 246 304
Ba triệu hai trăm bốn mươi
6 nghìn, 3 trăm và 4 đơn vị
sáu nghìn ba trăm linh tư 2
Đặt tính rồi tính 2 667 + 3 825 8 247 – 4 516 324 × 14 74 165 : 5 530 + 56 2 667 8 247 + 3 825 - 4 516 6 492 3 758 324 530 + 56 x 74 165 5 14 24 14 833 1296 4 1 324 16 15 4536 0
3 Sắp xếp các số 3 142; 2 413; 2 431; 3 421
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
2 413; 2 431; 3 142; 3 421 530 + 56
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
3 421; 3 142; 2 431; 2 413
4 Trong ba ngày, mỗi ngày cửa hàng bán được số mét vải
lần lượt là: 45 m, 38 m, 52 m. Hỏi trung bình mỗi ngày
cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?
Bài giải: 530 + 56
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số mét vải là: (45 + 38 + 52) : 3 = 45 (m) Đáp số: 45 m vải
5 Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 15 m, chiều
dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó. Bài giải:
Chiều dài mảnh đất là: 530 + 56 15 x 2 = 30 (m) Chu vi mảnh đất là: (15+ 30) x 2 = 20 (m) Diện tích mảnh đất là 15x 30 = 450 (m²) Đáp số: 90 m, 450 m²
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12