Bài giảng điện tử môn Toán 4 | T2. Bài 73. ÔN TẬP CHUNG | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 KNTT được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Kết nối tri thức với cộc sống. 

Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
17 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài giảng điện tử môn Toán 4 | T2. Bài 73. ÔN TẬP CHUNG | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 KNTT được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Kết nối tri thức với cộc sống. 

130 65 lượt tải Tải xuống
CHẶNG 1
CHẶNG 2
CHẶNG 3
CHẶNG 4
Học tiếp
CHẶNG 1
Viết số: Hai nghìn, ba trăm,
sáu chục tám đơn vị.
2 368
2 386
2 836
2 863
Viết số: Ba triệu, bốn trăm nghìn, sáu
chục nghìn, bảy nghìn, hai trăm
một đơn vị
CHẶNG 2
3 467 201
3 467 101
3 467 211
3 467 200
Đặt tính rồi tính:
14 665 + 30 225 = ?
CHẶNG 3
44 890
45 890
44 990
45 880
Đặt tính rồi tính:
2 684 x 28 = ?
CHẶNG 4
75 152
75 252
76 152
75 142
Chọn câu tr lời đúng.
Đã màu
𝟑
𝟓
hình nào?
2
Rút gọn các phân số:
𝟏𝟓
𝟐𝟓
;
𝟐𝟒
𝟐𝟖
;
𝟏𝟖
𝟑𝟑
;
𝟏𝟐
𝟑𝟔
𝟏𝟓
𝟐𝟓
=
𝟑
𝟓
;
𝟐𝟒
𝟐𝟖
=
𝟔
𝟕
;
𝟏𝟖
𝟑𝟑
=
𝟔
𝟏𝟏
;
𝟏𝟐
𝟑𝟔
=
𝟏
𝟑
Tính
a.
3
5
+
7
25
b.
8
11
-
19
33
c.
16
21
x
3
5
d.
14
41
:
7
9
=
𝟏𝟓
𝟐𝟓
+
𝟕
𝟐𝟓
=
𝟐𝟐
𝟐𝟓
=
𝟐𝟒
𝟑𝟑
𝟏𝟗
𝟑𝟑
=
𝟓
𝟑𝟑
=
𝟏𝟔 𝒙 𝟑
𝟐𝟏 𝒙 𝟓
=
𝟏𝟔 𝒙 𝟑
𝟕 𝒙 𝟑 𝒙 𝟓
=
𝟏𝟔
𝟑𝟓
=
𝟏𝟒
𝟒𝟏
𝐱
𝟗
𝟕
=
𝟕 𝒙 𝟐 𝒙 𝟗
𝟒𝟏 𝒙 𝟕
=
𝟏𝟖
𝟒𝟏
4
30 bạn tham gia đội văn nghệ của trường. Trong
đó, số bạn nam hơn số bạn nữ 4 bạn. Hỏi đội văn
nghệ đó bao nhiêu bạn nam, bao nhiều bạn nữ?
Bài giải:
Số bạn nam :
(30 + 4) : 2 = 17 (bạn)
Số bạn nữ :
30 17 = 13 (bạn)
Đáp số: 17 bạn nam, 13 bạn nữ.
5
Một kho 31 tấn 5 tạ muối. Người ta chuyển muối từ kho lên miền
núi 2 đợt. Đợt Một chuyển được
𝟐
𝟓
số muối trong kho. Đợt 2 chuyển
được
𝟑
𝟕
số muối trong kho. Hỏi cả hai đợt đã chuyển được bao nhiêu tạ
muối.?
Bài giải:
Đổi: 31 tấn 5 tạ = 315 tạ
Số muối đợt Một chuyển được là:
315 x
𝟐
𝟓
= 126 (tạ)
Số muối đợt Hai chuyển đưc là:
315 x
𝟑
𝟕
= 135 (tạ)
Số muối cả hai đợt chuyển đưc là:
126 + 135 = 261 (tạ)
Đáp số: 261 tạ muối.
Ôn tập bài đã học
Chuẩn bị bài mới.
| 1/17

Preview text:

CHẶNG 4 CHẶNG 3 CHẶNG 2 CHẶNG 1 Học tiếp CHẶNG 1
Viết số: Hai nghìn, ba trăm,
sáu chục và tám đơn vị. 2 386 2 368 2 836 2 863 CHẶNG 2
Viết số: Ba triệu, bốn trăm nghìn, sáu
chục nghìn, bảy nghìn, hai trăm và một đơn vị 3 467 201 3 467 101 3 467 211 3 467 200 CHẶNG 3
Đặt tính rồi tính: 14 665 + 30 225 = ? 45 890 44 890 44 990 45 880 CHẶNG 4
Đặt tính rồi tính: 2 684 x 28 = ? 75 252 75 152 76 152 75 142
Chọn câu trả lời đúng. 𝟑
Đã tô màu hình nào? 𝟓
2 Rút gọn các phân số: 𝟏𝟓 ; 𝟐𝟒 ; 𝟏𝟖; 𝟏𝟐 𝟐𝟓 𝟐𝟖 𝟑𝟑 𝟑𝟔 𝟏𝟓 𝟑 = ; 𝟐𝟓 𝟓 𝟐𝟒 𝟔 = ; 𝟐𝟖 𝟕 𝟏𝟖 𝟔 = ; 𝟑𝟑 𝟏𝟏 𝟏𝟐 𝟏 = 𝟑𝟔 𝟑 Tính 3 14 7 a. + 7 b. 8 - 19 c. 16 x 3 d. : 5 25 11 33 21 5 41 9 𝟏𝟗 𝟗 = 𝟏𝟓 = 𝟏𝟒 + 𝟕 = 𝟐𝟒 − = 𝟏𝟔 𝒙 𝟑 𝐱 𝟒𝟏 𝟕 𝟐𝟓 𝟐𝟓 𝟑𝟑 𝟑𝟑 𝟐𝟏 𝒙 𝟓 = 𝟐𝟐 = 𝟓 = 𝟏𝟔 𝒙 𝟑
= 𝟕 𝒙 𝟐 𝒙 𝟗 𝟒𝟏 𝒙 𝟕 𝟐𝟓 𝟑𝟑 𝟕 𝒙 𝟑 𝒙 𝟓 = 𝟏𝟔 = 𝟏𝟖 𝟑𝟓 𝟒𝟏
4 Có 30 bạn tham gia đội văn nghệ của trường. Trong
đó, số bạn nam hơn số bạn nữ là 4 bạn. Hỏi đội văn
nghệ đó có bao nhiêu bạn nam, bao nhiều bạn nữ?
Bài giải: Số bạn nam có là:
(30 + 4) : 2 = 17 (bạn)
Số bạn nữ có là: 30 – 17 = 13 (bạn)
Đáp số: 17 bạn nam, 13 bạn nữ.
5 Mộtkhocó31tấnvà5tạmuối.Ngườitachuyểnmuốitừkholênmiền
núi 2 đợt. Đợt Một chuyển được 𝟐 số muối trong kho. Đợt 2 chuyển 𝟓
được 𝟑 số muối trong kho. Hỏi cả hai đợt đã chuyển được bao nhiêu tạ 𝟕 muối.? Bài giải:
Đổi: 31 tấn 5 tạ = 315 tạ
Số muối đợt Một chuyển được là:
315 x 𝟐 = 126 (tạ) 𝟓
Số muối đợt Hai chuyển được là:
315 x 𝟑 = 135 (tạ) 𝟕
Số muối cả hai đợt chuyển được là: 126 + 135 = 261 (tạ)
Đáp số: 261 tạ muối.
Ôn tập bài đã học
Chuẩn bị bài mới.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17