Bài giảng điện tử môn Toán 4 | T1.Bài 55: Tính chất cơ bản của phân số | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 KNTT được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Kết nối tri thức với cộc sống. 

Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
15 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài giảng điện tử môn Toán 4 | T1.Bài 55: Tính chất cơ bản của phân số | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 KNTT được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Kết nối tri thức với cộc sống. 

86 43 lượt tải Tải xuống
Phiên bản Lớp học
Câu 1
Hai phần ba
Bốn phần sáu
Câu 2
𝟕
𝟓
Câu 3
Nắm được tính chất bản của phân số;
Vận dụng giải bài tập, bài toán thực tế liên quan.
a) 2 băng giấy như sau:
Việt chia băng giấy thành 3 phần
bằng nhau rồi màu 2 phần; tức
màu
𝟐
𝟑
băng giấy.
Mai chia băng giấy thành 6 phần
bằng nhau rồi màu 4 phần; tức
màu
𝟒
𝟔
băng giấy.
Nhìn vào hình vẽ ta thấy:
𝟐
𝟑
băng
giấy bằng
𝟒
𝟔
băng giấy.
𝟐
𝟑
𝟒
𝟔
Ta thể nói phân số
𝟐
𝟑
bằng phân số
𝟒
𝟔
, viết
𝟐
𝟑
=
𝟒
𝟔
b) Ta :
𝟐
𝟑
=
𝟐 𝒙 𝟐
𝟑 𝒙 𝟐
=
𝟒
𝟔
hay
𝟒
𝟔
=
𝟒 ∶ 𝟐
𝟔∶ 𝟐
=
𝟐
𝟑
Nhận xét:
Nếu nhân cả tử số mẫu số của một phân số với cùng
một số tự nhiên khác 0 thì đưc một phân số bằng phân
số đã cho.
Nếu chia hết cả tử số mẫu số của một phân số cho
cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng
phân số đã cho.
1. Số?
6
15
8
14
39
162
2
5
5
8
5
13
2. Số?
2
5
2 x
5 x
10
25
= =
a)
?
?
4
7
4 x 7
7 x
= =
?
?
?
36
40
36 :
40 :
9
10
= =
b)
?
?
24
32
24 :
32 : 8
= =
?
?
?
5
5
7
28
49
4
4
8
3
4
3. Chọn câu trả lời đúng.
Cùng giảm 3 lần tử số và mẫu số của phân số trong tấm thẻ bên, ta được
phân số nào bằng phân số trong tấm thẻ đó?
A.
𝟐
𝟗
B.
𝟔
𝟑
C.
𝟐
𝟑
D.
𝟑
𝟐
Ta :
𝟔∶𝟑
𝟗∶𝟑
=
𝟐
𝟑
| 1/15

Preview text:

Phiên bản Lớp học Câu 1 Hai phần ba Câu 2 Bốn phần sáu Câu 3 𝟕 𝟓
❖Nắm được tính chất cơ bản của phân số;
❖Vận dụng giải bài tập, bài toán thực tế có liên quan.
a) Có 2 băng giấy như sau:
• Việt chia băng giấy thành 3 phần
bằng nhau rồi tô màu 2 phần; tức là tô màu 𝟐 băng giấy. 𝟑
• Mai chia băng giấy thành 6 phần 𝟐
bằng nhau rồi màu 4 phần; tức là tô 𝟑 màu 𝟒 băng giấy. 𝟔
• Nhìn vào hình vẽ ta thấy: 𝟐 băng 𝟑
giấy bằng 𝟒 băng giấy. 𝟔 𝟒
Ta có thể nói phân số 𝟐 bằng phân số 𝟒 , viết là 𝟐 = 𝟒 𝟑 𝟔 𝟑 𝟔 𝟔 b) Ta có:
𝟐 = 𝟐 𝒙 𝟐 = 𝟒 hay 𝟒= 𝟒 ∶ 𝟐 = 𝟐 𝟑 𝟑 𝒙 𝟐 𝟔 𝟔 𝟔∶ 𝟐 𝟑 Nhận xét:
• Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng
một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.
• Nếu chia hết cả tử số và mẫu số của một phân số cho
cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho. 1. Số? 6 8 39 15 14 162 2 5 5 5 8 13 2. Số? 2 2 x ?5 10 28 a) = = 4 4 x 7 = = ? 5 5 x ?5 25 7 7 x ?7 ? 49 36 36 : ?4 9 24 24 : ?8 ?3 b) = = = = 40 40 : ?4 10 32 32 : 8 ?4
3. Chọn câu trả lời đúng.
Cùng giảm 3 lần tử số và mẫu số của phân số trong tấm thẻ bên, ta được
phân số nào bằng phân số trong tấm thẻ đó? A 𝟐 . B 𝟔 . C 𝟐 𝟑 . D. 𝟗 𝟑 𝟑 𝟐 Ta có 𝟔∶𝟑 𝟐 : = 𝟗∶𝟑 𝟑
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15