Bài giảng điện tử môn Toán 4 | T1.Bài 56: Rút gọn phân số | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 KNTT được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Kết nối tri thức với cộc sống. 

Phân số


bằng phân số nào?
A
B
C
D
561
C
B
A
D
Phân số

bằng phân số nào?
5
D
2
C
4
A
3
B
Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống
4
3
.....:20
.....:15
20
15
==
KHÁM PHÁ
bốt
yêu
cầu
làm
Rút gọn phân số là tìm
một phân số mới bằng
phân số đó nhưng có tử
số và mẫu số bé hơn.
b) Cách rút gọn phân số
dụ: Rút gọn phân số
Nhận xét: 20 35 đều chia hết cho 5
Chia tử số mẫu số cho 5, ta viết:
=


=
Ta nói: Phân số
đã được rút gọn thành phân số
Lưu ý:
Phân số đưc rút gọn
đặc điểm: “T số
mẫu số không cùng chia hết cho số tự nhiên
nào lớn hơn 1. Phân số
phân số tối giản.
Khi rút gọn phân số, ta phải rút gọn đến phân
số tối giản.
Cùng xem video để
hiểu thêm về rút
gọn phân số nhé!
dụ 1: Rút gọn phân số .


= =
dụ 2: Rút gọn phân số
54
18
Cách 1:
Cách 2:
2:54
2:18
54
18
3
1
=
=
27
9
=
9:27
9:9
=
54
18
=
9:54
9:18
3
1
=
6
2
=
2:6
2:2
=
Cách 3:
54
18
=
18:54
18:18
3
1
=
c 1: Xét xem tử số mẫu số cùng
chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn 1.
c 2: Chia tử số mẫu số cho số đó.
=> Cứ làm như thế cho đến khi nhận
đưc phân số tối giản.
C BƯỚC RÚT GỌN PHÂN SỐ
Thiết kế: Hương Thảo Zalo 0972115126
a) Trong các phân số:






, phân
số nào tối giản, phân số nào chưa tối giản?
1
Làm
việc
nhóm
PHIẾU BÀI TẬP NHÓM…..
1)
Các phân số tối giản :
2)
Các phân số chưa tối giản :



b) Rút gọn các phân số chưa tối giản câu a (theo mẫu).
1




= =


= =
Rút gọn mỗi phân số ghi bông hoa được phân số
nào ghi lọ hoa?
2
Nêu lại các c rút
gọn phân số?
c 1: Xét xem tử số mẫu số cùng
chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn 1.
c 2: Chia tử số mẫu số cho số đó.
=> Cứ làm như thế cho đến khi nhận
đưc phân số tối giản.
C BƯỚC RÚT GỌN PHÂN SỐ
| 1/24

Preview text:

Phân số 20 bằng phân số nào? 30 3 B 4 A 6 4 3 1 C D 6 2
Phân số 7 bằng phân số nào? 14 1 3 A B 3 4 561 1 1 C D 2 4
Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống 15 15 : ..... 3 = = 20 20 : ..... 4 A 4 B 3 C D 2 5 KHÁM PHÁ
Rô bốt yêu cầu làm gì?
Rút gọn phân số là tìm một phân số mới bằng
phân số đó nhưng có tử
số và mẫu số bé hơn.

b) Cách rút gọn phân số
Ví dụ: Rút gọn phân số 20 35
Nhận xét: 20 và 35 đều chia hết cho 5
Chia tử số và mẫu số cho 5, ta viết: 20= 20 : 5= 4 35 35 : 5 7
Ta nói: Phân số 20 đã được rút gọn thành phân số 4 35 7 Lưu ý:
Phân số được rút gọn 4 có đặc điểm: “Tử số và 7
mẫu số không cùng chia hết cho số tự nhiên
nào lớn hơn 1. Phân số
4 phân số tối giản. 7
Khi rút gọn phân số, ta phải rút gọn đến phân
số tối giản. Cùng xem video để hiểu thêm về rút gọn phân số nhé!
Ví dụ 1: Rút gọn phân số . 6 6: 2 3 = = 8 8: 2 4 18
Ví dụ 2: Rút gọn phân số 54 9 9 : 9 Cách 1: 18 18: 2 1 = = = = 54 54 : 2 27 27 : 9 3
Cách 2: 18 18: 9 2 2 : 2 1 = = = = 54 54 : 9 6 6 : 2 3 Cách 3: 18 18 :18 1 = = 54 54 :18 3
CÁC BƯỚC RÚT GỌN PHÂN SỐ
Bước 1: Xét xem tử số và mẫu số cùng
chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn 1.

Bước 2: Chia tử số và mẫu số cho số đó.
=> Cứ làm như thế cho đến khi nhận
được phân số tối giản.

Thiết kế: Hương Thảo – Zalo 0972115126
1 a) Trong các phân số: 2 9 5 1 10 7 ; ; ; ; ; , phân 3 21 17 10 15 14
số nào tối giản, phân số nào chưa tối giản? Làm việc nhóm
PHIẾU BÀI TẬP NHÓM…..
1) Các phân số tối giản là: 2 5 1 3 17 1𝟎
2) Các phân số chưa tối giản là: 9 10 7 21 1𝟓 1𝟒
b) Rút gọn các phân số chưa tối giản ở câu a (theo mẫu). 1 10 10 ∶ 5 2 7 7 ∶ 7 1 = = = = 15 15: 5 3 14 14 ∶ 7 2
Rút gọn mỗi phân số ghi ở bông hoa được phân số 2 nào ghiở lọhoa?
Nêu lại các bước rút gọn phân số?
CÁC BƯỚC RÚT GỌN PHÂN SỐ
Bước 1: Xét xem tử số và mẫu số cùng
chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn 1.

Bước 2: Chia tử số và mẫu số cho số đó.
=> Cứ làm như thế cho đến khi nhận
được phân số tối giản.

Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24