-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài giảng điện tử môn Toán 4 | T3.Bài 58: So sánh phân số | Kết nối tri thức
Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 KNTT được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Kết nối tri thức với cộc sống.
Chủ đề 10: Phân số (KNTT) 29 tài liệu
Toán 4 2 K tài liệu
Bài giảng điện tử môn Toán 4 | T3.Bài 58: So sánh phân số | Kết nối tri thức
Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 KNTT được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Kết nối tri thức với cộc sống.
Chủ đề: Chủ đề 10: Phân số (KNTT) 29 tài liệu
Môn: Toán 4 2 K tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 4
Preview text:
Luật chơi:
Mỗi bạn nhỏ dưới đây có một thử
thách nhỏ cho các em. Các em hãy chọn
người đưa ra thử thách cho mình và
hoàn thành nó nhé! Chúng ta cùng thi
đua xem bạn nào có trì nhớ tốt nhất nào! 1. Muốn so sánh hai phân số
Muốn so sánh hai phân số khác
mẫu số ta có thể quy đồng mẫu khác mẫu số ta
số hai phân số đó, rồi so sánh làm như thế
hai phân số cùng mẫu số. nào? 𝟐 𝟐 × 𝟓 𝟏𝟎 2. So sánh = = 𝟑 𝟑 × 𝟓 𝟏𝟓 hai phân số: 2
𝟒 𝟒 × 𝟑 𝟏𝟐 = = 3 𝟓 𝟓 × 𝟑 𝟏𝟓 và 4 𝟐 < 𝟒 5 𝟑 𝟓
𝟓 𝟓×𝟑 𝟏𝟓 = = 𝟒 𝟒×𝟑 𝟏𝟐 3. So sánh hai
𝟒 𝟒×𝟒 𝟏𝟔 = =
phân số: 𝟓 và 𝟒 𝟑 𝟑×𝟒 𝟏𝟐 𝟒 𝟑 𝟓 < 𝟒 𝟒 𝟑 1 >, <, = ? a) 𝟒 𝟔 𝟏𝟓 𝟏𝟐 𝟒𝟓 𝟑 ?< ?> ?= 𝟕 𝟕 𝟐𝟑 𝟐𝟑 𝟔𝟎 𝟒 b) 𝟖 𝟏𝟏 𝟏𝟑 𝟐 𝟐𝟕 ?> ?> ?> 𝟏 𝟗 𝟏𝟖 𝟏𝟖 𝟑 𝟐𝟓
2 a) Có 2 tờ giấy như nhau, Việt tô màu 𝟑 tờ giấy, Mai tô 𝟖
màu 𝟑 tờ giấy. Hỏi phần tô màu của bạn nào nhiều hơn? 𝟒
Nhìn vào hình vẽ ta thấy phần tô màu của bạn Mai nhiều
hơn phần tô màu của bạn Việt, ta có: 𝟑 𝟑 > 𝟒 𝟖
Hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số bé hơn
thì phân số đó lớn hơn. 2 b) >, <, = ? 𝟓 𝟓 ? 𝟗 𝟗 > ? < 𝟔 𝟏𝟐 𝟐𝟎 𝟏𝟎
3 Lượng nước đang có trong các bình A, B, C, D được
ghi ở mỗi bình (như hình vẽ). Hỏi bình nào có lượng nước ít nhất? 𝟑 𝟓 𝟏𝟎 𝟓 𝟔 𝟓 𝟓 = = Ta có: < < 𝟒 𝟖 𝟒 𝟖 𝟖 𝟖 𝟒
4 Chọn câu trả lời đúng.
Mỗi bạn thỏ đen, thỏ nâu, thỏ trắng có cân nặng là một
trong ba số đo 𝟏𝟑 kg, 𝟐𝟏 kg, 𝟑𝟕 kg. Biết các bạn thỏ ngồi 𝟐 𝟔 𝟔
lên cầu thăng bằng như hình vẽ. Thỏ trắng cân nặng là: A. 𝟏𝟑 kg 𝟐 B. 𝟐𝟏 kg 𝟔 C. 𝟑𝟕 kg 𝟔
Ta có 𝟏𝟑 = 𝟑𝟗 nên 𝟐𝟏 < 𝟑𝟕 < 𝟏𝟑 𝟐 𝟔 𝟔 𝟔 𝟐
Quan sát hình vẽ ta thấy: thỏ nâu nặng hơn thỏ trắng,
thỏ đen nhẹ hơn hơn thỏ trắng.
Vậy cân nặng của các bạn thỏ từ nhẹ nhất đến nặng nhất
là: thỏ đen, thỏ trắng, thỏ nâu
Vậy cân nặng của thỏ trắng là: 𝟑𝟕 kg. 𝟔 Chọn đáp án C.
- Ghi nhớ nội dung bài học
- Làm bài tập trong VBT Toán - Chuẩn bị bài sau
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14