Bài giảng điện tử môn Toán 4 | T3.Bài 58: So sánh phân số | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 KNTT được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Kết nối tri thức với cộc sống. 

Luật chơi:
Mỗi bạn nhỏ dưới đây một thử
thách nhỏ cho các em. Các em hãy chọn
người đưa ra thử thách cho mình
hoàn thành nhé! Chúng ta cùng thi
đua xem bạn nào trì nhớ tốt nhất nào!
1. Muốn so sánh
hai phân số
khác mẫu số ta
làm như thế
nào?
Muốn so sánh hai phân số khác
mẫu số ta thể quy đồng mẫu
số hai phân số đó, rồi so sánh
hai phân số cùng mẫu số.
2. So sánh
hai phân số:
2
3
4
5
𝟐
𝟑
=
𝟐 × 𝟓
𝟑 × 𝟓
=
𝟏𝟎
𝟏𝟓
𝟒
𝟓
=
𝟒 × 𝟑
𝟓 × 𝟑
=
𝟏𝟐
𝟏𝟓
𝟐
𝟑
<
𝟒
𝟓
3. So sánh hai
phân số:
𝟓
𝟒
𝟒
𝟑
𝟓
𝟒
=
𝟓×𝟑
𝟒×𝟑
=
𝟏𝟓
𝟏𝟐
𝟒
𝟑
=
𝟒×𝟒
𝟑×𝟒
=
𝟏𝟔
𝟏𝟐
𝟓
𝟒
<
𝟒
𝟑
1
>, <, = ?
a)
𝟒
𝟕
𝟔
𝟕
𝟏𝟓
𝟐𝟑
𝟏𝟐
𝟐𝟑
𝟒𝟓
𝟔𝟎
𝟑
𝟒
?
?
?
b)
𝟖
𝟗
𝟏𝟏
𝟏𝟖
𝟏𝟑
𝟏𝟖
𝟐
𝟑
𝟐𝟕
𝟐𝟓
𝟏
?
?
?
<
>
=
>
>
>
2
a) 2 tờ giấy như nhau, Việt màu
𝟑
𝟖
tờ giấy, Mai
màu
𝟑
𝟒
tờ giấy. Hỏi phần màu của bạn nào nhiều hơn?
Nhìn vào hình vẽ ta thấy phần màu của bạn Mai nhiều
hơn phần màu của bạn Việt, ta :
𝟑
𝟒
>
𝟑
𝟖
Hai phân số cùng tử số, phân số nào mẫu số hơn
thì phân số đó lớn hơn.
2
b) >, <, = ?
𝟓
𝟔
𝟓
𝟏𝟐
?
𝟗
𝟐𝟎
𝟗
𝟏𝟎
?>
<
3
ợng c đang trong các bình A, B, C, D được
ghi mỗi bình (như hình vẽ). Hỏi bình nào ợng
ớc ít nhất?
𝟑
𝟒
=
𝟓
𝟖
𝟓
𝟒
=
𝟏𝟎
𝟖
Ta :
𝟓
𝟖
<
𝟔
𝟖
<
𝟓
𝟒
4
Chọn câu trả lời đúng.
Mỗi bạn thỏ đen, thỏ nâu, thỏ trắng cân nặng một
trong ba số đo
𝟏𝟑
𝟐
kg,
𝟐𝟏
𝟔
kg,
𝟑𝟕
𝟔
kg. Biết các bạn thỏ ngồi
lên cầu thăng bằng như hình vẽ.
Thỏ trắng cân nặng :
A.
𝟏𝟑
𝟐
kg
B.
𝟐𝟏
𝟔
kg
C.
𝟑𝟕
𝟔
kg
Ta
𝟏𝟑
𝟐
=
𝟑𝟗
𝟔
nên
𝟐𝟏
𝟔
<
𝟑𝟕
𝟔
<
𝟏𝟑
𝟐
Quan sát hình vẽ ta thấy: thỏ nâu nặng hơn thỏ trắng,
thỏ đen nhẹ hơn hơn thỏ trắng.
Vy cân nặng của các bạn th từ nhẹ nhất đến nặng nhất
: thỏ đen, thỏ trắng, thỏ nâu
Vy cân nặng của thỏ trắng :
𝟑𝟕
𝟔
kg.
Chọn đáp án C.
- Ghi nhớ nội dung bài học
- Làm bài tập trong VBT Toán
- Chuẩn bị bài sau
| 1/14

Preview text:

Luật chơi:
Mỗi bạn nhỏ dưới đây có một thử
thách nhỏ cho các em. Các em hãy chọn
người đưa ra thử thách cho mình và
hoàn thành nó nhé! Chúng ta cùng thi
đua xem bạn nào có trì nhớ tốt nhất nào! 1. Muốn so sánh hai phân số
Muốn so sánh hai phân số khác
mẫu số ta có thể quy đồng mẫu
khác mẫu số ta
số hai phân số đó, rồi so sánh làm như thế
hai phân số cùng mẫu số. nào? 𝟐 𝟐 × 𝟓 𝟏𝟎 2. So sánh = = 𝟑 𝟑 × 𝟓 𝟏𝟓 hai phân số: 2
𝟒 𝟒 × 𝟑 𝟏𝟐 = = 3 𝟓 𝟓 × 𝟑 𝟏𝟓 và 4 𝟐 < 𝟒 5 𝟑 𝟓
𝟓 𝟓×𝟑 𝟏𝟓 = = 𝟒 𝟒×𝟑 𝟏𝟐 3. So sánh hai
𝟒 𝟒×𝟒 𝟏𝟔 = =
phân số: 𝟓𝟒 𝟑 𝟑×𝟒 𝟏𝟐 𝟒 𝟑 𝟓 < 𝟒 𝟒 𝟑 1 >, <, = ? a) 𝟒 𝟔 𝟏𝟓 𝟏𝟐 𝟒𝟓 𝟑 ?< ?> ?= 𝟕 𝟕 𝟐𝟑 𝟐𝟑 𝟔𝟎 𝟒 b) 𝟖 𝟏𝟏 𝟏𝟑 𝟐 𝟐𝟕 ?> ?> ?> 𝟏 𝟗 𝟏𝟖 𝟏𝟖 𝟑 𝟐𝟓
2 a) Có 2 tờ giấy như nhau, Việt tô màu 𝟑 tờ giấy, Mai tô 𝟖
màu 𝟑 tờ giấy. Hỏi phần tô màu của bạn nào nhiều hơn? 𝟒
Nhìn vào hình vẽ ta thấy phần tô màu của bạn Mai nhiều
hơn phần tô màu của bạn Việt, ta có:
𝟑 𝟑 > 𝟒 𝟖
Hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số bé hơn
thì phân số đó lớn hơn.
2 b) >, <, = ? 𝟓 𝟓 ? 𝟗 𝟗 > ? < 𝟔 𝟏𝟐 𝟐𝟎 𝟏𝟎
3 Lượng nước đang có trong các bình A, B, C, D được
ghi ở mỗi bình (như hình vẽ). Hỏi bình nào có lượng nước ít nhất? 𝟑 𝟓 𝟏𝟎 𝟓 𝟔 𝟓 𝟓 = = Ta có: < < 𝟒 𝟖 𝟒 𝟖 𝟖 𝟖 𝟒
4 Chọn câu trả lời đúng.
Mỗi bạn thỏ đen, thỏ nâu, thỏ trắng có cân nặng là một
trong ba số đo
𝟏𝟑 kg, 𝟐𝟏 kg, 𝟑𝟕 kg. Biết các bạn thỏ ngồi 𝟐 𝟔 𝟔
lên cầu thăng bằng như hình vẽ. Thỏ trắng cân nặng là: A. 𝟏𝟑 kg 𝟐 B. 𝟐𝟏 kg 𝟔 C. 𝟑𝟕 kg 𝟔
Ta có 𝟏𝟑 = 𝟑𝟗 nên 𝟐𝟏 < 𝟑𝟕 < 𝟏𝟑 𝟐 𝟔 𝟔 𝟔 𝟐
Quan sát hình vẽ ta thấy: thỏ nâu nặng hơn thỏ trắng,
thỏ đen nhẹ hơn hơn thỏ trắng.
Vậy cân nặng của các bạn thỏ từ nhẹ nhất đến nặng nhất
là: thỏ đen, thỏ trắng, thỏ nâu
Vậy cân nặng của thỏ trắng là: 𝟑𝟕 kg. 𝟔 Chọn đáp án C.
- Ghi nhớ nội dung bài học
- Làm bài tập trong VBT Toán - Chuẩn bị bài sau
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14