Bài giảng điện tử môn Toán 4 | T1.Bài 58: So sánh phân số | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 KNTT được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Kết nối tri thức với cộc sống. 

1
2
3
Học tiếp
Quy đồng mẫu số các phân số
7
14
4
7
𝟒
𝟕
=
𝟒 𝐱 𝟐
𝟕 𝐱 𝟐
=
𝟖
𝟏𝟒
Quy đồng mẫu số các phân số
25
9
8
3
𝟖
𝟑
=
𝟖 𝐱 𝟑
𝟑 𝐱 𝟑
=
𝟐𝟒
𝟗
Quy đồng mẫu số các phân số
1
4
và
3
8
𝟏
𝟒
=
𝟏 𝐱 𝟐
𝟒 𝐱 𝟐
=
𝟐
𝟖
Biết so sánh hai phân số cùng mẫu số, so sánh hai
phân số khác mẫu số (trường hợp một mẫu số chia
hết cho mẫu số còn lại).
Vận dụng giải các bài tập, bài toán thực tế liên
quan đến so sánh phân số.
T màu
5
8
hình tròn
Tớ tô màu
3
8
hình tròn
Bạn nào tô màu
nhiều phần
hơn nhỉ?
So sánh hai phân số cùng mẫu số
Nhìn vào hình vẽ ta thấy số phần Mai
màu nhiều hơn Việt, ta :
5
8
>
3
8
(đọc : Năm phần tám lớn hơn ba phần tám);
3
8
<
5
8
(đọc : Ba phần tám hơn năm phần tám);
Nhận xét:
Trong hai phân số cùng mẫu số:
Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.
Phân số nào tử số lớn hơn thì lớn hơn.
Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.
1. So sánh hai phân s (theo mẫu).
5
7
>
4
7
5
8
<
7
8
4
5
=
4
5
2. >; <; =
Nhận xét:
3
7
<
7
7
nên
3
7
< 1
8
5
>
5
5
nên
8
5
> 1
𝟒 𝟒 = 𝟏 n
4
4
= 1
Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1.
Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1.
Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số bằng 1.
a)
12
15
?
1
b)
9
7
?
1
c)
3
3
?
1
d)
99
100
?
1
<
>
=
<
3. Sắp xếp các phân số:
15
19
;
7
19
;
17
19
;
5
19
a) Theo thứ tự từ đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến .
5
19
;
𝟕
19
;
1𝟓
19
;
17
19
17
19
;
𝟓
19
;
7
19
;
5
19
Nêu cách so sánh hai phân số
cùng mẫu số.
Trong hai phân số cùng mẫu số:
Phân số nào tử số hơn thì hơn.
Phân số nào tử số lớn hơn thì lớn hơn.
Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó
bằng nhau.
Nêu cách so sánh phân số với 1?
Nếu tử số hơn mẫu số thì phân số
hơn 1.
Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn
hơn 1.
Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số bằng 1.
Dặn
| 1/21

Preview text:

Học tiếp 3 1 2
Quy đồng mẫu số các phân số 7 14 và 4 7 𝟒 𝟒 𝐱 𝟐 𝟖 = = 𝟕 𝟕 𝐱 𝟐 𝟏𝟒
Quy đồng mẫu số các phân số 25 9 và 8 3 𝟖 𝟖 𝐱 𝟑 𝟐𝟒 = = 𝟑 𝟑 𝐱 𝟑 𝟗
Quy đồng mẫu số các phân số 1 4 và 3 8 𝟏 𝟏 𝐱 𝟐 𝟐 = = 𝟒 𝟒 𝐱 𝟐 𝟖
Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số, so sánh hai
phân số khác mẫu số (trường hợp có một mẫu số chia
hết cho mẫu số còn lại).

Vận dụng giải các bài tập, bài toán thực tế có liên
quan đến so sánh phân số.
So sánh hai phân số có cùng mẫu số Bạn nào tô màu nhiều phần hơn nhỉ? Tớ tô màu 5 Tớ tô màu 3 8 8 hình tròn hình tròn
• Nhìn vào hình vẽ ta thấy số phần Mai tô
màu nhiều hơn Việt, ta có: 5
8 > 3 (đọc là: Năm phần tám lớn hơn ba phần tám); 8 3
8 < 5 (đọc là: Ba phần tám bé hơn năm phần tám); 8 Nhận xét:
Trong hai phân số cùng mẫu số:
Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.
Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.
Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.
1. So sánh hai phân số (theo mẫu). 5 > 4 7 7 5 < 7 4 = 4 8 8 5 5 2. >; <; = Nhận xét: 3 3
Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1. 7 < 7 nên
Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1. 7 7 < 1
Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số bằng 1. 8 8 5 > 5 nên 5 5 > 1 4 𝟒 ∶ 𝟒 = 𝟏 nên = 1 4 12 a) ? > = < 1 15 ? < 1 b) 9 7 ? 1 c) 3 3 ? 1 d) 99 100
3. Sắp xếp các phân số: 15 7 17 5
19 ; 19 ; 19 ; 19
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn. 5 𝟕 1𝟓 17
19 ; 19 ; 19 ; 19
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé. 17 𝟓 7 5
19 ; 19 ; 19 ; 19
Nêu cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số.
Trong hai phân số cùng mẫu số:
Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.
Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.
Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.
Nêu cách so sánh phân số với 1?
Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1.
Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1.
Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số bằng 1. Dặn dò
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21