Bài giảng điện tử môn Toán 4 | T2.Bài 57: Quy đồng mẫu số các phân số | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 KNTT được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Kết nối tri thức với cộc sống. 

Chủ đề:
Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
15 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài giảng điện tử môn Toán 4 | T2.Bài 57: Quy đồng mẫu số các phân số | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 KNTT được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Kết nối tri thức với cộc sống. 

62 31 lượt tải Tải xuống
Chào các con, Mina đang gặp khó
khăn trong việc trả lời một số câu
hỏi từ giáo. Các con hãy giúp
Mina trả lời những câu hỏi dưới
đây nhé.
Quy đồng mẫu số các phân số
1
3
và
5
9
2
9
5
9
A
3
9
4
9
B
3
9
5
9
C
4
9
và
5
9
D
Quy đồng mẫu số các phân số
3
5
và
7
10
6
10
7
10
A
5
10
7
10
B
4
10
và
7
10
C
5
10
6
10
D
Quy đồng mẫu số các phân số
2
3
5
12
3
12
5
12
A
4
12
và
5
12
C
8
12
và
5
12
D
6
12
và
5
12
B
Quy đồng mẫu số các phân số.
Toán
Bài 1 :
a) Tính tỉ số phần trăm
của hai số 37 và 42
i 1
a)
5
6
11
24
b)
7
15
và
19
45
c)
2
3
77
300
𝟓
𝟔
=
𝟓 𝐱 𝟒
𝟔 𝐱 𝟒
=
𝟐𝟎
𝟐𝟒
𝟕
𝟏𝟓
=
𝟕 𝐱 𝟑
𝟏𝟓 𝐱 𝟑
=
𝟐𝟏
𝟒𝟓
𝟐
𝟑
=
𝟐 𝐱 𝟏𝟎𝟎
𝟑 𝐱 𝟏𝟎𝟎
=
𝟐𝟎𝟎
𝟑𝟎𝟎
Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu).
i 2
Mẫu:
5
15
4
18
5
15
=
1
3
;
4
18
=
2
9
1
3
=
1 x 3
3 x 3
=
3
9
a)
2
36
và
8
12
b)
10
25
14
40
a)
2
36
8
12
2
36
=
1
18
;
8
12
=
2
3
2
3
=
2 x 6
3 x 6
=
12
18
b)
10
25
14
40
10
25
=
2
5
;
14
40
=
7
20
2
5
=
2 x 4
5 x 4
=
8
20
Quy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu).
i 3
Mẫu:
2
3
;
3
4
7
12
2
3
=
2 x 4
3 x 4
=
8
12
3
4
=
3 x 3
4 x 3
=
9
12
a)
3
5
;
4
7
9
35
b)
5
6
;
7
9
và
19
54
a)
3
5
;
4
7
9
35
3
5
=
3 x 7
5 x 7
=
21
35
4
7
=
4 x 5
7 x 5
=
20
35
b)
5
6
;
7
9
19
54
5
6
=
5 x 9
6 x 9
=
45
54
7
9
=
7 x 6
9 x 6
=
42
54
Chọn câu trả lời đúng:
i 4
Phân số nào có mẫu số 72 và bằng
2
9
A.
18
72
B.
4
18
C.
16
72
D.
14
72
16
72
=
16 : 8
72 : 8
=
2
9
Hoàn thành các bài tập
Chuẩn bị bài tiếp theo
| 1/15

Preview text:

Chào các con, Mina đang gặp khó
khăn trong việc trả lời một số câu
hỏi từ cô giáo. Các con hãy giúp
Mina trả lời những câu hỏi dưới đây nhé.
Quy đồng mẫu số các phân số 1 3 và 5 9 2 3 A C 9 và 5 9 9 và 5 9 3 B 4 5 9 và 49 D 9 và 9
Quy đồng mẫu số các phân số 3 5 và 7 10 6 4 A C 10 và 7 10 10 và 7 10 5 B 5 10 và 7 D 10 10 và 6 10
Quy đồng mẫu số các phân số 2 3 và 5 12 3 6 A B 12 và 5 12 12 và 5 12 4 C 8 D 12 và 5 12 12 và 5 12 Bài 1
Quy đồng mẫu số các phân số. a) 5 6 và 11 b) 7 24 15 và 19 45 c) 2 3 và 77 300 𝟓 𝟓 𝐱 𝟒 𝟐𝟎 𝟕 𝟕 𝐱 𝟑 𝟐𝟏 𝟐 𝟐 𝐱 𝟏𝟎𝟎 𝟐𝟎𝟎 = = = = = = 𝟔 𝟔 𝐱 𝟒 𝟐𝟒 𝟏𝟓 𝟏𝟓 𝐱 𝟑 𝟒𝟓 𝟑 𝟑 𝐱 𝟏𝟎𝟎 𝟑𝟎𝟎 Toán Bài 1 :
a) Tính tỉ số phần trăm của hai số 37 và 42
Bài 2
Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu). Mẫu: 5 15 và 4 18 • 5 4 15 = 1 ; = 3 3 18 = 2 9 • 1 3 = 1 x 3 3 x 3 9 a) 2 b) 10 36 và 8 12 25 và 14 40 a) 2 36 và 8 12 b) 10 25 và 14 40 1 8 • 2 14 36 = ; • 10 18 12 = 2 3 25 = 2 ; 5 40 = 7 20 • 2 3 = 2 x 6 = 12 • 2 = 8 3 x 6 18 5 = 2 x 4 5 x 4 20 Bài 3
Quy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu). Mẫu: 2 3 ; 3 4 và 7 12 • 2 8 3 = 2 x 4 = = 9 3 x 4 12 • 3 4 = 3 x 3 4 x 3 12 a) 3 b) 5 5 ; 4 7 và 9 35 6 ; 7 9 và 19 54 a) 3 5 ; 4 7 và 9 b) 5 35 6 ; 7 9 và 19 54 45 • 3 21 • 5 5 = 3 x 7 = = 5 x 7 35 6 = 5 x 9 6 x 9 54 42 • 4 20 • 7 = 7 = 4 x 5 = 7 x 5 35 9 = 7 x 6 9 x 6 54 Bài 4
Chọn câu trả lời đúng:
Phân số nào có mẫu số là 72 và bằng 29 18 4 16 14 A. 72 B. 18 C. 72 D. 72 • 16 2 72 = 16 : 8 = 72 : 8 9
Hoàn thành các bài tập
Chuẩn bị bài tiếp theo
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15