Bài giảng điện tử môn Toán 4 | T3.Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 KNTT được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Kết nối tri thức với cộc sống. 

Diệu
Hiền
2 m
2
= …. dm
2
200
20
2 000
Diệu
Hiền
2 m² 50 dm² = …… dm²
205
2 500
250
Diệu
Hiền
6 m² 20 dm² = …… dm²
602
620
6 200
Thứ ngày tháng … năm 2023
TOÁN
Ôi, sẽmột cái
cửa hơn
ấy.
Anh ơi, nếu muốn làm cửa
cho tổ kiến thì mình phải
làm cửa cỡ nào ạ?
Để đo những vt kích thước nhỏ ta dùng đơn vị đo nào?
Bạn nhỏ muốn làm cửa cho tổ kiến thì phải làm như thế nào?
1 mm
2
1cm
1mm
Để đo diện tích của những vật kích thước nhỏ,
người ta thể dùng đơn vị: mi-li-mét vuông.
Mi-li-mét vuông diện tích của hình vuông cạnh
dài 1 mm.
Mi-li-mét vuông viết tắt mm
2
.
100 mm
2
= 1 cm
2
1. Hoàn thành bảng sau theo mẫu
Đọc Viết
Năm
mươi lăm mi-li-mét vuông 55 mm²
Hai
trăm linh mi-li-mét vuông ?
? 2 040 mm²
Mười
nghìn mi-li-mét vuông ?
204 mm²
Hai nghìn không trăm bốn
mươi mi – li t vuông
10 000 mm²
2. Số
1 c = m
100
2 c = mm²
200
200 mm² = cm²
2
a)
1 cm² 30 mm² = m
130
8 cm² 5 mm² = mm²
805
7 cm² 14 mm² = m
714
b)
3. Chọn câu tr lời đúng
Diện tích của một nhãn vở khoảng:
A. 15 mm² B. 15 cm² C. 15 dm² D. 15 m²
Vận dụng
1 cm² = …….mm²
A. 100
B. 10
C. 1 000
5 cm
2
27 mm
2
…. 527 mm
2
B. =
A. <
C. >
4 cm
2
30 mm
2
…. 4 030 mm
2
C. <
A. >
B. =
TẠM BIỆT VÀ
HẸN GẶP LẠI
| 1/20

Preview text:

2 m2 = …. dm2 200 20 Di 2 000 ệu Hiền 2 m² 50 dm² = …… dm² 205 2 500 Di 250 ệu Hiền
6 m² 20 dm² = …… dm² 602 620 Di 6 200 ệu Hiền
Thứ … ngày … tháng … năm 2023 TOÁN
Anh ơi, nếu muốn làm cửa
cho tổ kiến thì mình phải Ôi, sẽ là một cái làm cửa cỡ nào ạ? cửa bé tí hơn ấy. Để Bạn đo nhỏ nhữn muống vật làm có kích cửa cho thước tổ nhỏ kiến thì ta dùng phải đơn làm vị như đo thế nào nào ? ? 1 mm2 1mm 1cm
Để đo diện tích của những vật có kích thước nhỏ,
người ta có thể dùng đơn vị: mi-li-mét vuông.
Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 mm.
Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2. 100 mm2 = 1 cm2
1. Hoàn thành bảng sau theo mẫu Đọc Viết
Năm mươi lăm mi-li-mét vuông 55 mm²
Hai trăm linh tư mi-li-mét vuông ? 204 mm² Hai nghìn ? không trăm bốn 2 040 mm²
mươi mi – li – mét vuông
Mười nghìn mi-li-mét vuông ? 10 000 mm² 2. Số a) 1 cm² = 100 mm² b) 1 cm² 30 mm² = 130 mm² 2 cm² = 200 mm² 8 cm² 5 mm² = 805 mm² 200 mm² = 2 cm² 7 cm² 14 mm² = 714 mm²
3. Chọn câu trả lời đúng
Diện tích của một nhãn vở khoảng:
A. 15 mm² B. 15 cm² C. 15 dm² D. 15 m² Vận dụng 1 cm² = …….mm² A. 100 B. 10 C. 1 000
5 cm2 27 mm2 …. 527 mm2 A. < B. = C. >
4 cm2 30 mm2 …. 4 030 mm2 A. > B. = C. < TẠM BIỆT VÀ HẸN GẶP LẠI
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20