Bài giảng điện tử Tiếng anh 8 unit 11: Science and technology- Lesson 2 | Global Success
Bài giảng powerpoint Tiếng anh 8 unit 11: Science and technology- Lesson 2 | Global Success với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án Tiếng anh 8. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Tiếng Anh 8
Môn: Tiếng Anh 8
Sách: Global Success
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Good morning class!!! * WARM-UP GAME: Matching Connection Breakout rooms 3D contact lenses Online class Robot teacher Computer screen 1 2 3 4 5 6 Uni 1 SCIENCE AND t 1 TECHNOLOGY
LESSON 2: A closer look 1 I. VOCABULARY face recognition (n)
/feɪsˌrekəɡˈnɪʃn/
Công nghệ nhận biết/ diện gương mặt I. VOCABULARY experiment (n) /ɪkˈsperɪmənt/ Thí nghiệm I. VOCABULARY eye tracking (n) /’ai ,trækɪŋ/ Theo dõi mắt I. VOCABULARY fingerprint scanner(n)
/ˈfɪŋɡəprɪnt ˈskænə(r)/ Máy quét vân tay I. VOCABULARY digital communication (n)
/ˈdɪdʒɪtl /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/ Giao tiếp kỹ thuật số * VOCABULARY New words Pronunciation Meaning
Công nghệ nhận diện/nhận 1. face recognition (n) /feɪsˌrekəɡˈnɪʃn/ biết gương mặt 2. experiment (n) /ɪkˈsperɪmənt/ Thí nghiệm 3. eye tracking (n) /’ai ,trækɪŋ/
Công nghệ dõi (cử động) mắt
4. fingerprint scanner(n) /ˈfɪŋɡəprɪnt ˈskænə(r)/ Máy quét vân tay 5. digital /ˈdɪdʒɪtl /kəˌmjuːnɪ Giao tiếp kỹ thuật số communication (n) ˈkeɪʃn/ * VOCABULARY New words Pronunciation Meaning
Công nghệ nhận diện/nhận 1. face recognition (n) /feɪsˌrekəɡˈnɪʃn/ biết gương mặt 2. experiment (n) /ɪkˈsperɪmənt/ Thí nghiệm 3. eye tracking (n) /’ai ,trækɪŋ/
Công nghệ dõi (cử động) mắt
4. fingerprint scanner(n) /ˈfɪŋɡəprɪnt ˈskænə(r)/ Máy quét vân tay 5. digital /ˈdɪdʒɪtl /kəˌmjuːnɪ Giao tiếp kỹ thuật số communication (n) ˈkeɪʃn/ * Checking vocab New words Meaning
Công nghệ nhận diện/nhận biết 1. face recognition (n) gương mặt 2. Thí nghiệm experiment (n) 3.
Công nghệ dõi (cử động) mắt eye tracking (n) 4. Máy quét vân tay
5. fingerprint scanner(n) Giao tiếp kỹ thuật số
digital communication (n) I. VOCABULARY
Write the words and phrases under each picture. 1 face recognition experiment video conference eye tracking fingerprint scanner digital communication 1 2 3 4 5 6 * PRACTICE
Choose the option that best completes each phrase. 2 A. a device 1. invent B. a new area A. a chemical element 2. discover B. a technology A. the weather 3. create B. a medicine A. a planet 4. develop B. a technology
Complete the sentences with the words and phrases from the box. 3 invented created experiments discovered fingerprint scanner
1. Marie Curie and Pierre Curie_____________radium and polonium.
2. Thomas Edison__________the light bulb in 1880.
3. Sarah Gilbert is the creator of a vaccine. She _________ it in 2020.
4. Scientists have carried out many_____________to find a cure for cancer.
5. Scan your finger on this _________________to check attendance, please.
II. PRONUNCIATION: Sentence stress
* Some rules about stress in sentences
* SENTENCE STRESS – TR N Ọ G ÂM CÂU - Tr n ọ g âm c a ủ câu là m t ộ y u ế t ố r t ấ quan tr n ọ g trong khi nói ti n ế g Anh, nó t o ạ nên ng ữ đi u ệ c a
ủ câu và đôi khi còn th ể hi n ệ n ẩ ý c a ủ ngư i ờ nói. - Tr n ọ g âm c a ủ câu thư n ờ g đư c ợ nh n ấ vào các t ừ khoá hay t ừ mang n i
ộ dung chính (content words).
E.g. We visited a famous craft village in Ha Noi.
Trong văn nói thì các lo i ạ t ừ dư i ớ đây s ẽ thư n ờ g đư c ợ nh n ấ tr n ọ g âm vào
Từ mang nội dung chính trong câu Ví dụ • Động từ sell, give, employ • Danh từ car, music, table • Tính từ red, small, beautiful • Trạng từ quickly, never, why
• Trợ từ phủ định don’t, aren’t, can’t
• Đáp án trong câu hỏi dạng đảo yes, no Không nh n t ấ r n ọ g âm vào các t s ừ au Từ cấu trúc Ví dụ Đại từ he, we, they Giới từ on, at, into Mạo từ a, an, the Liên từ and, but, because Trợ động từ do, be, have, can, must * PRONUNCIATION
4 Listen and repeat the sentences. Pay attention to the bold syllables.
1. I don’t have a computer.
2. Do you call her every day? – No, I don’t.
3. They are not familiar with that new computer.
4. Did you lend her your laptop? – Yes, I did.
5. Who do you work with on Sundays?