Bài giảng Environment - Hàng không dân dụng | Học viện Hàng Không Việt Nam

Bài giảng Environment - Hàng không dân dụng | Học viện Hàng Không Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

MÔI TRƯỜNG
HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
MỤC TIÊU:
Giải thích tầm quan trọng của thông tin thời tiết chính xác
va bằng cách nào các quốc gia hợp tác đê dư báo va
truyền dư liệu thời tiết
Thảo luận các khía cạnh của khi tượng va ảnh hưởng của
chúng đến hoạt động khai thác hàng không
Mô tả thay đổi khi hậu toàn cầu va ảnh hưởng của nó đến
các thực kiện thời tiết đến hàng không
Giải thích vai tro của ICAO trong việc bảo vê môi tường,
nội dung Annex 16 va Ủy ban bảo vê môi trường (CAEP)
Mô tả khung công ước của Liên hiệp quốc trong Biến đổi
khi hậu, các mục tiêu môi trường bền vững, va CORSIA
1
MỤC LỤC
KHI TƯỢNG
2
KHI HẬU TOÀN CẦU
3
CÁC QUY ĐỊNH QUỐC TÊ
4
BẢO VÊ MÔI TRƯỜNG
5
THỜI TIẾT
1
PHẦN 1: THỜI TIẾT
MỤC TIÊU:
Giải thích tầm quan trọng của việc thông tin
thời tiết chính xác
Mô tả cách cộng đồng quốc tê hợp tác đê dư
báo va cung cấp dư liệu thời tiết
Số lượng Slide: 15
Thời gian hoàn thành: 20 phút
Ảnh hưởng lên hoạt động hàng không
Hàng không chịu ảnh hưởng nhiều tư môi trường: nhiệt đô va sư di chuyển của
không khi.
Hợp tác quốc tê đê chia sẻ các thông tin cần thiết.
Môi trường
4
CÁC THUẬT NGƯ QUAN TRỌNG
Điều kiện môi trường trong
thời gian ngắn, trong một
ngày cụ thê, va có thê thay
đổi nhanh chóng
THỜI TIẾT
Là ngành khoa học nghiên
cứu không khi nhằm dư báo
thời tiết
KHI TƯỢNG
Tính trung bình đại diện của
các điều kiện thời tiết trong
một khoảng thời gian dài
KHI HẬU
5
Chia các thông tin sau đây vào Box THỜI TIẾT HOẶC KHI HẬU
THỜI
TIẾT
KHI
HẬU
Cả tuần nay mưa quá
trời quá đất!
Nhiệt đô tháng 5 trong 2
năm gần đây đa tăng
hơn rất nhiều so với
trung bình 10 năm.
Dư là ngày mai sẽ có
bão lớn
Các cơn bão dư dội
tăng khoảng 10% trong
thập ky này ở nước
chúng tôi
Các sư kiện thời tiết nghiêm trọng
Bão nghiêm trọng, mưa dày, va thay đổi của hướng gió thịnh hành tác động trực
tiếp vào khai thác hàng không
Rộng hơn, chúng có thê ảnh hưởng đến quyết định di chuyển bằng đường hàng
không của người dân.
Thời tiết
7
Mô tả Ảnh hưởng đến khai thác hàng không
Sương/
sương
Sương va mù xảy ra khi phần lớn không khi ở
gần mặt đất lạnh hơn nhiệt đô tại điểm sương
(làm cho hạt nước ngưng tu lại trong không khi)
Sương va mù có hiện tượng như nhau, chúng
có thê được xem là mây trên mặt đất. Điều kiện
thời tiết này được gọi là mù nếu như tầm nhìn
trên 1 km (0.62 dặm) va được gọi là sương nếu
tầm nhìn gần hơn.
Sương va mù có thê ảnh hưởng nhiều đến
hoạt động khai thác hàng không
Hoạt động cất hạ cánh có thê bị delay cho đến
khi tầm nhìn cải thiệnhơn
Giảm tầm nhìn có thê gây ra sự xâm phạm
đường băng - runway incursion
Đóng
băng
Băng va tuyết đóng trên tàu bay phải được làm
tan, đặc biệt là bô phận cánh, trước khi cất
cánh. Tuy nhiên, đóng băng có thê xảy ra khi
tàu bay đang bay
Đóng băng trong chuyến bay không phải do tư
mây bám vào mà do giọt nước bám ở khung
máy bay bị làm lạnh.
Khi băng đóng trên khung máy bay, nó làm
suy yếu hiệu suất hoạt động. Lực nâng va lực
đẩy giảm trong khi lực cản va trọng lực tăng.
Băng có thê che các ngăn các điện tư (thiết bị
đo đô cao, đo vận tốc va đồng hô báo tốc đô
dọc) va ăng ten thu nhận thông tin
Nhiều tàu bay được tích hợp thiết bị chống
đóng băng hoặc làm tan băng đê ngăn chặn
đóng băng trên tàu bay.
CÁC ĐIỀU KIỆN THỜI TIẾT NGUY HIỂM
8
Mô tả Ảnh hưởng đến khai thác hàng không
Nhiễu
động
Nhiễu động liên quan đến sư dịch chuyển nhanh,
mạnh va không ổn định của dòng khi
Nhiễu động khi có thê do dòng khi tư một tàu bay
khác, hoặc do tầng khi đối lưu (do ở gần một cơn
bão), dòng khi qua núi hoặc gio cắt
Khi tàu bay bay qua vòng khi hiện tại có
hướng va vận tốc khác, chuyến bay sẽ bị
nhiễu động khi
Nhiễu đọng khi khác nhau vê mức đô nguy
hiểm, tư xóc nhe đến chấn động mạnh, có
thê làm hành khách trong khoang bị thương
va pha hủy cấu trúc của tàu bay.
Tro núi
lửa
Núi lửa phun trào sẽ tạo ra lượng bụi mịn rất lớn
vào không khi. Tro núi lửa này có thê ảnh hưởng
đến thời tiết trong nhiều tháng sau khi phun trào,
vì lẫn vào mây tầng cao va di chuyển theo gio.
Vì những hạt này rất nhơ, chúng không thê được
nhìn thấy tư quản lykhông lưu hay tư radar thời
thiết trên tàu bay.
Rủi ro đầu tiên liên quan đến tro núi lửa là tro
có thê làm hỏng động cơ va có thê làm mất
kiểm soát tàu bay.
Tro này có thê làm mòn/mơ kính buồng lái va
bê mặt tàu bay.
Gio cắt
Gio cắt đưuọc mô tả là gio thay đổi đột ngột vận
tốc, hướng va cả hai. Gio cắt có thê xảy ra cả
chiều ngang lẫn hướng dọc.
Giá cắt đặc biệt nguy hiểm trong quá trình cất
va hạ cánh khi tàu bay đang ở gần mặt đất
(khi đang không đu đô cao đê bay lại)
CÁC ĐIỀU KIỆN THỜI TIẾT NGUY HIỂM
9
Mô tả Ảnh hưởng đến khai thác hàng không
Bão nguy hiểm
Dông
Là bão nghiêm trọng có nhiễu động khi,
có kèm theo sấm va sét. Dông được
hình thành do sư dâng lên của không
khi ẩm và không ổn định.
Khi không khi dâng lên cao, nó bị lạnh
va ngưng tu thành mưa hoặc mưa đa
Dông mang trong nó gio mạnh di
chuyển lên va xuống dư dội.
Tàu bay phải tránh dông vì nó cực kynguy hiểm.
Tàu bay có thê bị đơ so sét, mặc mặc dù bị sét đánh
không phô biến lắm. Rủi ro lớn hơn là tàu bay sẽ bị
pha hỏng do mưa đa, nhiễu động va có thê bị đẩy
xuống do dòng khi xuống.
Loại này đặc biệt nguy hiểm trong quá trình cất va hạ
cánh khi tàu bay đang ở gần mặt đất (khi đang không
đu đô cao đê bay lại)
Lốc
xoáy
Lốc xoáy là cột khi xoay tròn, hung bạo
nhưng tồn tại không lâu, mở rộng ra từ
một đám mây dông xuống tới mặt đất.
Lốc xoáy cần ổ dông mạnh đê hình
thành.
Dông thường thấy ở Bắc Mỹ.
Thường tàu bay trong chuyến bay rất kho vượt qua
được lốc xoáy. Lốc xoáy có thê tàn pha nặng nê
CHK, các thiết bị kiểm soát không lưu va tàu bay trên
mặt đất.
Khi có thông cáo vê một cơn bão, tàu bay thường sẽ
được sơ tán đi nơi khác để tránh.
CÁC ĐIỀU KIỆN THỜI TIẾT NGUY HIỂM
10
Mô tả Ảnh hưởng đến khai thác hàng không
Bão nguy hiểm
Bão nhiệt đới
(Hurricanes Bắc Mỹ,
Cyclones Nam Á-Bắc
Úc, Nam Thái Bình
Dương va Mexico,
Typhoon Nhật va
Philippines
Bão nhiệt đới là bão
vùng nhiệt đới, có vòng
tuần hoàn va hình thành
ngoài đại dương.
Gió xoáy tư cơn bão di
chuyển lên trên va vào
trong tạo ra mắt bão gây
ra vùng mưa nhiều, kịch
liệt quanh mắt bão.
Vùng mắt bão thi lại bình
yên.
Loại bão này có sức mạnh tàn pha lớn. Gio giật,
mưa xối xa va nhiễu động khi mạnh làm cho hoạt
động bay kho thực hiện được trong cơn bão.
Chúng cũng có thê pha hủy các công trình va
trang thiết bị trên mặt đất va gây ra thương tổn
thậm chí chết người. Nó gây ra hậu quả lâu dài
va cần nhiều thời gian đê xây dựng lại cơ sơ hạ
tầng đa bị pha hủy.
Giống như lốc xoáy, khi có bão nhiệt đới, , tàu
bay thường sẽ được sơ tán đi nơi khác để tránh.
CÁC ĐIỀU KIỆN THỜI TIẾT NGUY HIỂM
11
Mối quan hê hợp tác
1947: Annex 3 có hiệu lực thi hành
1953: ICAO va Tô chức khi tượng quốc tê (World Meteorological Organization - WMO)
thiết lập mối quan hê hợp tác
ICAO đưa ra yêu cầu dịch vụ khi tượng của các nha khai thác hàng không trong khi
WMO cung cấp thông tin khi tượng
DỊCH VỤ THỜI TIẾT HÀNG KHÔNG
Annex 3
Mục tiêu là thiết lập các hướng dẫn công bô thông tin thời tiết, đặc biêt là
cho các chuyên gia hàng không
12
Nếu một quốc gia nhận trách nhiệm cung cấp dịch vụ thời tiết cho trung tâm dư báo thời thiết toàn cầu (WAFC),
họ phát chuẩn bị thông tin thời tiết hàng ngày va thông tin thời thiết đặc biệt, cung cấp thông tin khi tượng cho
cơ quan có thẩm quyền, nhận va phân bô thông tin vê chất phóng xa va tro núi lửa trong không khi.
Hê thống dư báo thời tiết toàn cầu WAFS - Wide area file services
1
Văn phòng khi tượng sân bay
2
Các quốc gia buộc phải thiết lập ít nhất một phòng khi tượng sân bay đê cung cấp dịch vụ thời tiết cho hàng
không quốc tê
Trung tâm Cảnh báo thời tiết (MWO- Meteorological Watch Office)
3
Nếu quốc gia cung cấp dịch vụ dẫn đường cho một FIR, nó phải duy trì MWO đê giám sát điều kiện thời tiết ảnh
hưởng đến chuyến bay trong khu vực đo va đê cung cấp SIGMET va AIRMET.
CÁC TRUNG TÂM DƯ BÁO THỜI TIẾT QUỐC TÊ
13
Nếu quốc gia có VAAC phải giám sát không trung va không gian đê phát hiện tro núi lửa
trong không khi, dư báo dòng di chuyển của mây tro va đưa ra các thông tin hướng dãn
cho các văn phòng thời tiết khác.
Trung tâm giám sát tro núi lửa (Volcanic Ash Advisory Centre – VAAC)
4
Trung tâm giám sát Bão nhiệt đới (Tropical Cyclone Apvisory Centre - TCAC)
5
Quốc gia có TCAC phải giám sát quá trình phát triển của cơn bão, dùng dư liệu tư vê tinh
va radar vacung cấp các thông tin giám sát cho các cơ quan thời tiết khác.
CÁC TRUNG TÂM DƯ BÁO THỜI TIẾT QUỐC TÊ
14
Một quốc gia phải thành lập các trạm khi tượng hàng không tại các sân bay trong vùng
lãnh thô quốc gia đo. Các trạm này sẽ quan trắc thời tiết va cập nhật theo khoảng thời
gian (thương là mỗi giơ) vacung cấp các bản tin ATIS (cho các chuyến bay đi va đến
CHK) va bản tin METAR (thông báo ngoài khu vực CHK).
Bản tin METAR bảo gồm ví trí, thời gian của báo cáo cùng với thông tin thời tiết (hướng
va vận tốc gio bê mặt, tầm nhìn, tầm nhìn trên đường băng, thời tiết hiện tại,
lượng/loại/tầm cao của mây, nhiệt đô không khi, nhiệt đô điểm sương va áp suất).
Trạm khi tượng hàng không
1
QUAN TRẮC VÀ BÁO CÁO THỜI TIẾT
15
Quốc gia phải đảm bảo cho tàu bay đăng ky tại quốc gia đo vê thông tin thời tiết cho các
chặng bay quốc tê, bao gồm va quan trắc thường xuyên, quan trắc đặc biệt những điều
kiện thời tiết bất thường (nhiễu động khi nghiêm trọng, đóng băng, sóng núi, bão nhiệt
đới, núi lửa,…)
Những quan sát này bao gồm PIREPs (Pilot reports) của điều kiện thời tiết mà chuyến bay
phải đối mặt
Quan trắc thời tiết cho tàu bay
2
QUAN TRẮC VÀ BÁO CÁO CHO TÀU BAY
16
Dư báo thời tiết xung quanh các CHK được ban hành dưới dạng TAFs va bao gồm vị trí, ngày, giơ,
va điều kiện thời tiết dư báo (gio bê mặt, tầm nhìn, thời tiết, mây, va các thay đổi dư kiến).
Một TAF chỉ có ý nghĩa tại một thời điểm cụ thê, mỗi bản phát hành mới sẽ hủy bản cũ va thay thê
cho bản cũ
Dư báo sân bay
1
DƯ BÁO
Trong những khu vực có mật đô các chuyến bay dưới 10,000 ft, các bản tin dư báo thường xuyên
phải được cập nhật.
Những báo cáo bao gồm: AIRMET, GAMET, va SIGWX phenomena.
Dư báo khu vực cho các chuyến bay tầm thấp
2
17
Thông tin này mô tả sư kiện khi tượng đặc biệt đang xảy ra (thời tiết trong chuyến bay
hoặc điều kiện khi quyển có thê ảnh hưởng đến an toàn của chuyến bay)
SIGMET
1
Thông tin va cảnh báo SIGMET va AIRMET
Thông tin này mô tả hiện tượng thời tiết trong chuyến bay có thê ảnh hưởng đến an
toàn khai thác bay của các chuyến bay tầm thấp dưới 1,000ft.
AIRMET
2
Thông tin này mô tả điều kiện thời tiết có thê ảnh hưởng đến tàu bay va trang thiết bị
tại CHK va các khu vực lân cận
Cảnh báo tại sân bay
3
Thông tin này liên quan đến gio cắt đang quan sát được hoặc dư kiến có thê xảy ra tại
CHK (có thê ảnh hưởng quá trình cất hạ cánh), giữa mặt đất va dô cao 1600 feet
Cảnh báo va báo động gio cắt
4
18
Thông tin thời tiết phải được cung cấp cho nha khai thác va tô bay nhằm mục đích
lập kê hoạch chuyến bay, trước va trong chuyến bay.
Thông tin báo cáo gồm: các dư báo, METAR, TAF, SIGMET, bụi núi lửa, AIRMET, cảnh
báo tại sân va thông tin radar thời tiết trên mặt đất.
Văn phòng khi thượng phải cung cấp thông tin tóm tắt cho tô bay khi có yêu cầu.
Dịch vụ thông tin khi tượng
DỊCH VỤ CHO NHA KHAI THÁC VÀ CHO TÔ BAY
Dịch vụ khi tượng quốc gia - National Meteorological Service
Mỗi quốc gia chỉ định Dịch vụ khi tượng quốc gia với thẩm quyền cung cấp dư liệu thời tiết đê phục vụ
công tác dẫn đường hàng không quốc tê:
Cung cấp báo cáo va dư báo thời tiết
Các dư báo dùng dư liệu tư vê tinh, Doppler radar, va hê thống quan trắc thời tiết tư động
(Automated Weather Observing System AWOS) cùng các cộng nghê khác
NMS
| 1/72

Preview text:

HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM MÔI TRƯỜNG MỤC TIÊU:
Giải thích tầm quan trọng của thông tin thời tiết chính xác
va bằng cách nào các quốc gia hợp tác đê dư báo va
truyền dư liệu thời tiết
Thảo luận các khía cạnh của khi tượng va ảnh hưởng của
chúng đến hoạt động khai thác hàng không
Mô tả thay đổi khi hậu toàn cầu va ảnh hưởng của nó đến
các thực kiện thời tiết đến hàng không
Giải thích vai tro của ICAO trong việc bảo vê môi tường,
nội dung Annex 16 va Ủy ban bảo vê môi trường (CAEP)
Mô tả khung công ước của Liên hiệp quốc trong Biến đổi
khi hậu, các mục tiêu môi trường bền vững, va CORSIA MỤC LỤC 1 THỜI TIẾT 2 KHI TƯỢNG 3 KHI HẬU TOÀN CẦU
4 CÁC QUY ĐỊNH QUỐC TÊ 5 BẢO VÊ MÔI TRƯỜNG 1 PHẦN 1: THỜI TIẾT MỤC TIÊU:
Giải thích tầm quan trọng của việc thông tin thời tiết chính xác
Mô tả cách cộng đồng quốc tê hợp tác đê dư
báo va cung cấp dư liệu thời tiết Số lượng Slide: 15
Thời gian hoàn thành: 20 phút Môi trường
Ảnh hưởng lên hoạt động hàng không
• Hàng không chịu ảnh hưởng nhiều tư môi trường: nhiệt đô va sư di chuyển của không khi.
• Hợp tác quốc tê đê chia sẻ các thông tin cần thiết.
CÁC THUẬT NGƯ QUAN TRỌNG THỜI TIẾT
• Điều kiện môi trường trong KHI TƯỢNG
thời gian ngắn, trong một
• Là ngành khoa học nghiên KHI HẬU
ngày cụ thê, va có thê thay
cứu không khi nhằm dư báo
• Tính trung bình đại diện của đổi nhanh chóng thời tiết
các điều kiện thời tiết trong
một khoảng thời gian dài 4
Chia các thông tin sau đây vào Box THỜI TIẾT HOẶC KHI HẬU Cả tuần nay mưa quá THỜI TIẾT trời quá đất! Dư là ngày mai sẽ có bão lớn
Nhiệt đô tháng 5 trong 2 năm gần đây đa tăng Các cơn bão dư dội hơn rất nhiều so với tăng khoảng 10% trong trung bình 10 năm. thập ky này ở nước KHI HẬU chúng tôi 5 Thời tiết
Các sư kiện thời tiết nghiêm trọng
• Bão nghiêm trọng, mưa dày, va thay đổi của hướng gió thịnh hành tác động trực
tiếp vào khai thác hàng không
• Rộng hơn, chúng có thê ảnh hưởng đến quyết định di chuyển bằng đường hàng không của người dân.
CÁC ĐIỀU KIỆN THỜI TIẾT NGUY HIỂM Mô tả
Ảnh hưởng đến khai thác hàng không
• Sương va mù xảy ra khi phần lớn không khi ở
• Sương va mù có thê ảnh hưởng nhiều đến
gần mặt đất lạnh hơn nhiệt đô tại điểm sương
hoạt động khai thác hàng không
(làm cho hạt nước ngưng tu lại trong không khi) Sương/
• Hoạt động cất hạ cánh có thê bị delay cho đến
• Sương va mù có hiện tượng như nhau, chúng
khi tầm nhìn cải thiệnhơn sương mù
có thê được xem là mây trên mặt đất. Điều kiện • Giảm tầm nhìn có thê gây ra sự xâm phạm
thời tiết này được gọi là mù nếu như tầm nhìn
trên 1 km (0.62 dặm) va được gọi là sương nếu
đường băng - runway incursion tầm nhìn gần hơn.
• Băng va tuyết đóng trên tàu bay phải được làm • Khi băng đóng trên khung máy bay, nó làm
tan, đặc biệt là bô phận cánh, trước khi cất
suy yếu hiệu suất hoạt động. Lực nâng va lực
cánh. Tuy nhiên, đóng băng có thê xảy ra khi
đẩy giảm trong khi lực cản va trọng lực tăng. tàu bay đang bay
• Băng có thê che các ngăn các điện tư (thiết bị Đóng
• Đóng băng trong chuyến bay không phải do tư
đo đô cao, đo vận tốc va đồng hô báo tốc đô băng
mây bám vào mà do giọt nước bám ở khung
dọc) va ăng ten thu nhận thông tin máy bay bị làm lạnh.
• Nhiều tàu bay được tích hợp thiết bị chống
đóng băng hoặc làm tan băng đê ngăn chặn đóng băng trên tàu bay. 7
CÁC ĐIỀU KIỆN THỜI TIẾT NGUY HIỂM Mô tả
Ảnh hưởng đến khai thác hàng không
• Nhiễu động liên quan đến sư dịch chuyển nhanh, • Khi tàu bay bay qua vòng khi hiện tại có
mạnh va không ổn định của dòng khi
hướng va vận tốc khác, chuyến bay sẽ bị nhiễu động khi
Nhiễu • Nhiễu động khi có thê do dòng khi tư một tàu bay động
khác, hoặc do tầng khi đối lưu (do ở gần một cơn • Nhiễu đọng khi khác nhau vê mức đô nguy
bão), dòng khi qua núi hoặc gio cắt
hiểm, tư xóc nhe đến chấn động mạnh, có
thê làm hành khách trong khoang bị thương
va pha hủy cấu trúc của tàu bay.
• Núi lửa phun trào sẽ tạo ra lượng bụi mịn rất lớn
• Rủi ro đầu tiên liên quan đến tro núi lửa là tro
vào không khi. Tro núi lửa này có thê ảnh hưởng
có thê làm hỏng động cơ va có thê làm mất
đến thời tiết trong nhiều tháng sau khi phun trào, kiểm soát tàu bay. Tro núi
vì lẫn vào mây tầng cao va di chuyển theo gio. lửa
• Tro này có thê làm mòn/mơ kính buồng lái va
• Vì những hạt này rất nhơ, chúng không thê được bê mặt tàu bay.
nhìn thấy tư quản ly không lưu hay tư radar thời thiết trên tàu bay.
• Gio cắt đưuọc mô tả là gio thay đổi đột ngột vận
• Giá cắt đặc biệt nguy hiểm trong quá trình cất
tốc, hướng va cả hai. Gio cắt có thê xảy ra cả
va hạ cánh khi tàu bay đang ở gần mặt đất
chiều ngang lẫn hướng dọc.
(khi đang không đu đô cao đê bay lại) Gio cắt 8
CÁC ĐIỀU KIỆN THỜI TIẾT NGUY HIỂM Mô tả
Ảnh hưởng đến khai thác hàng không Bão nguy hiểm
• Là bão nghiêm trọng có nhiễu động khi, • Tàu bay phải tránh dông vì nó cực ky nguy hiểm.
có kèm theo sấm va sét. Dông được
• Tàu bay có thê bị đơ so sét, mặc mặc dù bị sét đánh
hình thành do sư dâng lên của không
khi ẩm và không ổn định.
không phô biến lắm. Rủi ro lớn hơn là tàu bay sẽ bị
pha hỏng do mưa đa, nhiễu động va có thê bị đẩy Dông
• Khi không khi dâng lên cao, nó bị lạnh
xuống do dòng khi xuống.
va ngưng tu thành mưa hoặc mưa đa
• Loại này đặc biệt nguy hiểm trong quá trình cất va hạ
• Dông mang trong nó gio mạnh di
cánh khi tàu bay đang ở gần mặt đất (khi đang không
chuyển lên va xuống dư dội.
đu đô cao đê bay lại)
• Lốc xoáy là cột khi xoay tròn, hung bạo
• Thường tàu bay trong chuyến bay rất kho vượt qua
nhưng tồn tại không lâu, mở rộng ra từ
được lốc xoáy. Lốc xoáy có thê tàn pha nặng nê
một đám mây dông xuống tới mặt đất.
CHK, các thiết bị kiểm soát không lưu va tàu bay trên Lốc
Lốc xoáy cần ổ dông mạnh đê hình mặt đất. xoáy thành.
• Khi có thông cáo vê một cơn bão, tàu bay thường sẽ
• Dông thường thấy ở Bắc Mỹ.
được sơ tán đi nơi khác để tránh. 9
CÁC ĐIỀU KIỆN THỜI TIẾT NGUY HIỂM Mô tả
Ảnh hưởng đến khai thác hàng không Bão nguy hiểm
• Bão nhiệt đới là bão
• Loại bão này có sức mạnh tàn pha lớn. Gio giật,
vùng nhiệt đới, có vòng
mưa xối xa va nhiễu động khi mạnh làm cho hoạt Bão nhiệt đới
tuần hoàn va hình thành
động bay kho thực hiện được trong cơn bão. (Hurricanes Bắc Mỹ, ngoài đại dương.
• Chúng cũng có thê pha hủy các công trình va Cyclones Nam Á-Bắc
• Gió xoáy tư cơn bão di
trang thiết bị trên mặt đất va gây ra thương tổn Úc, Nam Thái Bình
chuyển lên trên va vào
thậm chí chết người. Nó gây ra hậu quả lâu dài Dương va Mexico,
trong tạo ra mắt bão gây
va cần nhiều thời gian đê xây dựng lại cơ sơ hạ Typhoon Nhật va ra vùng mưa nhiều, kịch
tầng đa bị pha hủy. Philippines liệt quanh mắt bão.
Vùng mắt bão thi lại bình • Giống như lốc xoáy, khi có bão nhiệt đới, , tàu
bay thường sẽ được sơ tán đi nơi khác để tránh. yên. 10
DỊCH VỤ THỜI TIẾT HÀNG KHÔNG Annex 3
Mục tiêu là thiết lập các hướng dẫn công bô thông tin thời tiết, đặc biêt là
cho các chuyên gia hàng không
• Mối quan hê hợp tác
• 1947: Annex 3 có hiệu lực thi hành
• 1953: ICAO va Tô chức khi tượng quốc tê (World Meteorological Organization - WMO)
thiết lập mối quan hê hợp tác
• ICAO đưa ra yêu cầu dịch vụ khi tượng của các nha khai thác hàng không trong khi
WMO cung cấp thông tin khi tượng 11
CÁC TRUNG TÂM DƯ BÁO THỜI TIẾT QUỐC TÊ
1 Hê thống dư báo thời tiết toàn cầu WAFS - Wide area file services
• Nếu một quốc gia nhận trách nhiệm cung cấp dịch vụ thời tiết cho trung tâm dư báo thời thiết toàn cầu (WAFC),
họ phát chuẩn bị thông tin thời tiết hàng ngày va thông tin thời thiết đặc biệt, cung cấp thông tin khi tượng cho
cơ quan có thẩm quyền, nhận va phân bô thông tin vê chất phóng xa va tro núi lửa trong không khi.
2 Văn phòng khi tượng sân bay
• Các quốc gia buộc phải thiết lập ít nhất một phòng khi tượng sân bay đê cung cấp dịch vụ thời tiết cho hàng không quốc tê
3 Trung tâm Cảnh báo thời tiết (MWO- Meteorological Watch Office)
• Nếu quốc gia cung cấp dịch vụ dẫn đường cho một FIR, nó phải duy trì MWO đê giám sát điều kiện thời tiết ảnh
hưởng đến chuyến bay trong khu vực đo va đê cung cấp SIGMET va AIRMET. 12
CÁC TRUNG TÂM DƯ BÁO THỜI TIẾT QUỐC TÊ
4 Trung tâm giám sát tro núi lửa (Volcanic Ash Advisory Centre – VAAC)
• Nếu quốc gia có VAAC phải giám sát không trung va không gian đê phát hiện tro núi lửa
trong không khi, dư báo dòng di chuyển của mây tro va đưa ra các thông tin hướng dãn
cho các văn phòng thời tiết khác.
5 Trung tâm giám sát Bão nhiệt đới (Tropical Cyclone Apvisory Centre - TCAC)
• Quốc gia có TCAC phải giám sát quá trình phát triển của cơn bão, dùng dư liệu tư vê tinh
va radar va cung cấp các thông tin giám sát cho các cơ quan thời tiết khác. 13
QUAN TRẮC VÀ BÁO CÁO THỜI TIẾT
1 Trạm khi tượng hàng không
• Một quốc gia phải thành lập các trạm khi tượng hàng không tại các sân bay trong vùng
lãnh thô quốc gia đo. Các trạm này sẽ quan trắc thời tiết va cập nhật theo khoảng thời
gian (thương là mỗi giơ) va cung cấp các bản tin ATIS (cho các chuyến bay đi va đến
CHK) va bản tin METAR (thông báo ngoài khu vực CHK).
• Bản tin METAR bảo gồm ví trí, thời gian của báo cáo cùng với thông tin thời tiết (hướng
va vận tốc gio bê mặt, tầm nhìn, tầm nhìn trên đường băng, thời tiết hiện tại,
lượng/loại/tầm cao của mây, nhiệt đô không khi, nhiệt đô điểm sương va áp suất). 14
QUAN TRẮC VÀ BÁO CÁO CHO TÀU BAY
2 Quan trắc thời tiết cho tàu bay
• Quốc gia phải đảm bảo cho tàu bay đăng ky tại quốc gia đo vê thông tin thời tiết cho các
chặng bay quốc tê, bao gồm va quan trắc thường xuyên, quan trắc đặc biệt những điều
kiện thời tiết bất thường (nhiễu động khi nghiêm trọng, đóng băng, sóng núi, bão nhiệt đới, núi lửa,…)
• Những quan sát này bao gồm PIREPs (Pilot reports) của điều kiện thời tiết mà chuyến bay phải đối mặt 15 DƯ BÁO 1 Dư báo sân bay
• Dư báo thời tiết xung quanh các CHK được ban hành dưới dạng TAFs va bao gồm vị trí, ngày, giơ,
va điều kiện thời tiết dư báo (gio bê mặt, tầm nhìn, thời tiết, mây, va các thay đổi dư kiến).
• Một TAF chỉ có ý nghĩa tại một thời điểm cụ thê, mỗi bản phát hành mới sẽ hủy bản cũ va thay thê cho bản cũ
2 Dư báo khu vực cho các chuyến bay tầm thấp
• Trong những khu vực có mật đô các chuyến bay dưới 10,000 ft, các bản tin dư báo thường xuyên phải được cập nhật.
• Những báo cáo bao gồm: AIRMET, GAMET, va SIGWX phenomena. 16
Thông tin va cảnh báo SIGMET va AIRMET 1 SIGMET
• Thông tin này mô tả sư kiện khi tượng đặc biệt đang xảy ra (thời tiết trong chuyến bay
hoặc điều kiện khi quyển có thê ảnh hưởng đến an toàn của chuyến bay) 2 AIRMET
• Thông tin này mô tả hiện tượng thời tiết trong chuyến bay có thê ảnh hưởng đến an
toàn khai thác bay của các chuyến bay tầm thấp dưới 1,000ft. 3 Cảnh báo tại sân bay
• Thông tin này mô tả điều kiện thời tiết có thê ảnh hưởng đến tàu bay va trang thiết bị
tại CHK va các khu vực lân cận
4 Cảnh báo va báo động gio cắt
• Thông tin này liên quan đến gio cắt đang quan sát được hoặc dư kiến có thê xảy ra tại
CHK (có thê ảnh hưởng quá trình cất hạ cánh), giữa mặt đất va dô cao 1600 feet 17
DỊCH VỤ CHO NHA KHAI THÁC VÀ CHO TÔ BAY
Dịch vụ thông tin khi tượng
• Thông tin thời tiết phải được cung cấp cho nha khai thác va tô bay nhằm mục đích
lập kê hoạch chuyến bay, trước va trong chuyến bay.
• Thông tin báo cáo gồm: các dư báo, METAR, TAF, SIGMET, bụi núi lửa, AIRMET, cảnh
báo tại sân va thông tin radar thời tiết trên mặt đất.
• Văn phòng khi thượng phải cung cấp thông tin tóm tắt cho tô bay khi có yêu cầu. 18 NMS
Dịch vụ khi tượng quốc gia - National Meteorological Service
Mỗi quốc gia chỉ định Dịch vụ khi tượng quốc gia với thẩm quyền cung cấp dư liệu thời tiết đê phục vụ
công tác dẫn đường hàng không quốc tê:
• Cung cấp báo cáo va dư báo thời tiết
• Các dư báo dùng dư liệu tư vê tinh, Doppler radar, va hê thống quan trắc thời tiết tư động
(Automated Weather Observing System AWOS) cùng các cộng nghê khác