Gii g ần đúng phương trình
§1. Kho ng phân ly nghi m
1. Khong phân ly nghi m
Xét phương trình
( ) 0f x =
(1)
Ta nói
( , )a b
là kho ng phân ly nghi m
c u trong ủa phương trình nế
khoảng đó phương trình (1) ch có mt nghim thc
duy nh t.
Định lý: Gi s
( )f x
là hàm s liên t c trên t p
D R
. Khi đó
( , )a b D
là m t kho ng phân ly nghi m của phương trình (1) nếu
( )f x
u trên đơn điệ
( , )a b
2. Phương pháp hình học tìm kho ng phân ly nghi m
Gi ế thi t
( )f x
là hàm s liên t c trên t p
D R
. Để tìm kho ng phân ly
nghi m ta có th tiến hành như sau:
Kh đồo sát, v th hàm s
( )y f x
=
. Giao điể ủa đồm c th vi trc
hoành là điểm
0
D
x
. Kho ng phân ly nghi m của phương trình
(1) c ch n là lân c n v 2 phía cđượ a
0
x
, nghĩa là khoảng
( , )a b
sao cho
0
a x b
, nhưng phả ại điề ủa Địi kim tra l u kin c nh lý 1
để nh skhẳng đị duy nh t ca nghi m.
Trường hp
( )y f x
=
khó v , ta vi t l i d ế ại phương trình (1) dư ng
( ) ( )
h x g x
=
Kh đồo sát v th các hàm
( )y h x
=
( )y g x
=
trên cùng m t h
tr thc t m c ọa độ, hoành độ giao điể ủa hai đồ
0
x
. Lân c n v 2
phía ca
0
x
s là kho ng phân ly nghi u th nh lý 1. m nế ỏa mãn Đị
§2. Phương pháp chia đôi
Tóm t ắt phương pháp:
Cho phương trình
( ) 0f x =
thi t có nghi m thgi ế c
phân li trong khong
[ ; ]a b
.
Tính
( ) / 2c a b= +
nếu
( ) 0f c =
thì
x c=
là nghi m của phương trình
nếu
( ). ( ) 0f c f a
thì kho ng phân ly nghi i là m m
[ ; ]a c
, ngược li là
[ ; ]c b
, ký hi u là
1 1
[ ; ]a b
Lp l c trên n l c khoại bướ ần ta đượ ng phân ly nghim thu nh
[ ; ]
n n
a b
Ly
n
a
hoc
n
b
làm giá tr g a ần đúng củ
Sai s :
2
n
n n n
b a
aa b
=
§3. Phương pháp tiếp tuyến
Tóm t ắt phương pháp:
Cho phương trình
( ) 0f x =
thi t có nghi m thgi ế c
phân li trong khong
[ ; ]a b
.
Bước 1: Tính
'( ) ''( )
,
f x f x
và xét d u c a chúng (
'( ) ''( )
,
f x f x
i gi ph
nguyên d u trên
[ ; ]a b
)
Bước 2: Chn
0
x a=
hoc
0
x b=
u ki n thỏa mãn điề
0
( ). ''( ) ]0 [ ; f xx bx f a
Bước 3: T x p x đầu
0
x
, tính
1
1
1
( )
, 1,2,...
'( )
n
n
n
x
f x
x x n
f x
= =
Sau k l n l ặp ta thu được
k
x
là nghi m gần đúng của phương trình.
Sai s :
Công th c sai s t ng quát:
1
( )
n
n
f x
x
m
trong đó
1
'( ) [ ; ]0 f x x a bm
Công th c sai s p tuy phương pháp tiế ến:
2
2
1
1
2
n n
n
x
M
x
m
x
vi
2
''( )fM x
[ ; ]x a b
§4. Phương pháp dây cung
Tóm t ắt phương pháp:
Cho phương trình
( ) 0f x =
thi t có nghi m thgi ế c
phân li trong khong
[ ; ]a b
.
Bước 1: Tính
'( ) ''( )
,
f x f x
và xét d u c a chúng (
'( ) ''( )
,
f x f x
i gi ph
nguyên d u trên
[ ; ]a b
)
Bước 2: Chn
0
x a=
hoc
0
x b=
u ki n thỏa mãn điề
0
( ). ''( ) ]0 [ ; f xx bx f a
Khi đó
d b=
hoc
d a=
.
Bước 3: T x p x đầu
0
x
, tính
1
1 1
1
. ( )
( ) ( )
n
n
n n
n
d x
x x f x
f d f x
=
,
1,2,...n =
Sau k l n l ặp ta thu được
k
x
là nghi m gần đúng của phương trình.
Sai s :
Công th c sai s t ng quát:
1
( )
n
n
f x
x
m
trong đó
1
'( ) [ ; ]0 f x x a bm
Công th c sai s phương pháp dây cung:
1
1
1
1
.
n
n n
M
x
m
m
x x
trong đó
1
1
]0 '( ) [ ;
Mm f x x a b
§5. Phương pháp lặp đơn
Tóm t ắt phương pháp:
Cho phương trình
( ) 0f x =
thi t có nghi m thgi ế c
phân li trong khong
[ ; ]a b
.
Bước 1: Viết
( ) 0f x =
trong dng
( )x g x=
Bước 2: Ki u kiểm tra điề n
1'( )g x q
Bước 3: Chn x p x đầu
0
[ ; ]x a b
và tính
1
( ), 1, 2,...
n
n
x g x n
= =
Sau k l n l ặp ta thu được
k
x
là nghi m gần đúng của phương trình.
Sai s :
Công th c sai s t ng quát:
1
( )
n
n
f x
x
m
trong đó
1
'( ) [ ; ]0 f x x a bm
Công th c sai s n nghi ti m:
1 0
1
n
n
x
q
x
q
x
Công th c sau s h u nghi m:
1
1
n
n
n
q
x
q
x x

Preview text:

Gii gần đúng phương trình
§1. Khong phân ly nghim
1. Khong phân ly nghim Xét phương trình f (x) = 0 (1)
Ta nói (a,b) là khoảng phân ly nghiệm  của phương trình nếu trong
khoảng đó phương trình (1) chỉ có một nghiệm thực  duy nhất.
Định lý: Giả sử f (x) là hàm số liên tục trên tập D R . Khi đó (a,b)  D
là một khoảng phân ly nghiệm của phương trình (1) nếu f (a). f (b)  0 và
f (x) đơn điệu trên (a, b)
2. Phương pháp hình học tìm khong phân ly nghim
Giả thiết f (x) là hàm số liên tục trên tập D R . Để tìm khoảng phân ly
nghiệm ta có thể tiến hành như sau:
− Khảo sát, vẽ đồ thị hàm số y = f (x) . Giao điểm của đồ thị với trục
hoành là điểm x D . Khoảng phân ly nghiệm của phương trình 0
(1) được chọn là lân cận về 2 phía của x , nghĩa là khoảng (a,b) 0
sao cho a x b , nhưng phải kiểm tra lại điều kiện của Định lý 1 0
để khẳng định sự duy nhất của nghiệm.
− Trường hợp y = f (x) khó vẽ, ta viết lại phương trình (1) dưới dạng
h(x) = g(x)
Khảo sát vẽ đồ thị các hàm y = h(x) và y = g(x) trên cùng một hệ
trục tọa độ, hoành độ giao điểm của hai đồ thị là x . Lân cận về 2 0
phía của x sẽ là khoảng phân ly nghiệm nếu thỏa mãn Định lý 1. 0
§2. Phương pháp chia đôi
Tóm tắt phương pháp:
Cho phương trình f (x) = 0 giả thiết có nghiệm thực  phân li trong khoảng [ ; a b] .
− Tính c = (a + b) / 2
• nếu f (c) = 0 thì x = c là nghiệm của phương trình
• nếu f (c). f (a)  0 thì khoảng phân ly nghiệm mới là [ ;
a c] , ngược lại là [ ;
c b] , ký hiệu là [a ;b ] 1 1
− Lặp lại bước trên n lần ta được khoảng phân ly nghiệm thu nhỏ [ an; n b ]
Lấy a hoặc b làm giá trị gần đúng của  n n Sai s: b a
 − a b a = n n n 2n
§3. Phương pháp tiếp tuyến
Tóm tắt phương pháp:
Cho phương trình f (x) = 0 giả thiết có nghiệm thực  phân li trong khoảng [ ; a b] .
• Bước 1: Tính f '( )
x , f ''(x) và xét dấu của chúng ( f '( )
x , f ''(x) phải giữ nguyên dấu trên [ ; a ] b )
• Bước 2: Chọn x = a hoặc x = b thỏa mãn điều kiện 0 0
f (x ). f ''( )
x  0 x [ ; a b] 0
• Bước 3: Từ xấp xỉ đầu x , tính 0 f ( x − ) n 1 x = x − = − , n 1,2,... n n 1 f '(x ) x 1 −
Sau k lần lặp ta thu được x   là nghiệm gần đúng của phương trình. k Sai s:
• Công thức sai số tổng quát: f (x ) n x −   n m1
trong đó 0  m f '(x) x[ ; a b] 1
• Công thức sai số phương pháp tiếp tuyến: M 2 2 x −  x n n xn 1 2m − 1
với M f ''(x)   2 x [ ; a ] b
§4. Phương pháp dây cung
Tóm tắt phương pháp:
Cho phương trình f (x) = 0 giả thiết có nghiệm thực  phân li trong khoảng [ ; a b] .
• Bước 1: Tính f '( )
x , f ''(x) và xét dấu của chúng ( f '( )
x , f ''(x) phải giữ nguyên dấu trên [ ; a b] )
• Bước 2: Chọn x = a hoặc x = b thỏa mãn điều kiện 0 0
f (x ). f ''( )
x  0 x [ ; a ] b 0
Khi đó d = b hoặc d = a.
• Bước 3: Từ xấp xỉ đầu x0 , tính d xn 1 x = x − − .f (x ) n , n = 1, 2,... n−1 n−1
f (d) − f ( x − ) n 1
Sau k lần lặp ta thu được x   ệ k
là nghi m gần đúng của phương trình. Sai s:
• Công thức sai số tổng quát: f (x ) n x −   n m1
trong đó 0  m f '(x) x[ ; a b] 1
• Công thức sai số phương pháp dây cung: M m 1 1 x −   . x x n n n 1 m − 1
trong đó 0 m f '(x)  M x [a;b ] 1 1
§5. Phương pháp lặp đơn
Tóm tắt phương pháp:
Cho phương trình f (x) = 0 giả thiết có nghiệm thực  phân li trong khoảng [ ; a b] .
Bước 1: Viết f (x) = 0 trong dạng x = g(x)
Bước 2: Kiểm tra điều kiện g '(x)  q  1
Bước 3: Chọn xấp xỉ đầu x [ ; a ] b và tính 0 x = g (x = − ) , n 1, 2,... n n 1
Sau k lần lặp ta thu được x   là nghiệm gần đúng của phương trình. k Sai s:
• Công thức sai số tổng quát: f (x ) n x −   n m1
trong đó 0  m f '(x) x[ ; a b] 1
• Công thức sai số tiền nghiệm : n q −   − x n x x 1 0 1− q
• Công thức sau số hậu nghiệm : q x −   x x n n n 1 1 − q