GV. Ngô Quang Nghip BT3
MỆNH ĐỀ_P1
A. MC TIÊU
Xác định được tính đúng/sai của mt mệnh đề toán hc trong những trường hợp đơn gin;
B. NI DUNG
1. Mệnh đề
HĐ1: Đọc các phát biểu dưới đây?
a) 25 là mt s t nhiên chn.
b) Hà Ni là th đô của Vit Nam.
c)
1 0,xx
.
d) Các bn phi tp trung hc bài!
e) Bn có khe không?
f)
1 3 4
.
Hãy sp xếp các phát biu trên vào hai nhóm sau:
Nhóm 1. Các câu khng định đúng, các câu khẳng định sai;
Nhóm 2. Các câu không nhất định là đúng hay sai.
Li gii
Nhóm 1. Các câu khẳng định đúng, các câu khẳng định sai
a) “25 là một s t nhiên chẵn” là câu khẳng định sai.
b) “Hà Nội là th đô của Việt Nam” là câu khẳng định đúng.
f) “
1 3 4
” là câu khẳng định sai.
Nhóm 2. Các câu không nhất định là đúng hay sai.
c)
1 0,xx
do nó còn ph thuc vào
x
nên chưa khẳng định được nó đúng hoặc sai
d) “Các bạn phi tp trung học bài!” là một câu đề nghị, không có tính đúng sai.
e) “Bạn có khỏe không?” là câu hỏi, không có tính đúng sai.
Trong Hoạt động 1, nhng câu thuc nhóm 1 được gi là mệnh để.
Mệnh đề là mt khẳng định đúng hoặc mt câu khẳng định sai.
Mt khẳng định đúng gọi là mệnh đề đúng.
Mt khẳng định sai gi là mệnh đề sai.
Mt mệnh đề không th vừa đúng vừa sai.
Chú ý:
+) Người ta thường s dng các ch cái in hoa
, , ,P Q R
để kí hiu mệnh đề.
+) Nhng mệnh đề liên quan đến toán học còn được gi là mệnh đề toán hc.
Ví d 1: Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề?
a)
3
là s l;
b)
1 2 3
;
c)
là s vô t phi không?
d) 0,0001 là s rt bé;
e) Đến năm 2050, con người s đặt chân lên Sao Ho.
Li gii
a) "3 là s l" là mệnh đề (là mệnh đề đúng).
b) "
1 2 3
" là mệnh đề (là mệnh đề sai).
c) "
là mt s vô t phi không?" là câu hi, không phi mệnh đề.
d) Câu " 0,0001 là s rt bé" không có tính hoặc đúng hoặc sai (do không đưa ra tiêu chí thếo
là s rất bé). Do đó, nó không phải là mệnh đề.
GV. Ngô Quang Nghip BT3
e) "Đến năm 2050, con người s đặt chân lên Sao Ho" là mt khẳng định chưa thể chc chn
đúng hay sai. Tuy nhiên, nó chắc chn ch có th hoặc đúng hoặc sai. Do đó, nó là một mệnh đề.
Chú ý: Nhng mệnh đề liên quan đến toán hc (như các mệnh đề câu a) và b) trong Ví d 1)
còn được gi là mệnh đề toán hc.
BTTL 1: Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề toán hc?
a)
2
là mt s hu t.
b)
12
là mt s nguyên t.
c) 100 t là s rt ln
d)
4
là s chính phương.
e) Hôm nay trời đẹp quá!
Li gii
a) "
2
là mt s hu t" là mệnh đề toán hc (là mệnh đề đúng).
b) "
12
là mt s nguyên t" là mệnh đề toán hc (là mệnh đề sai).
c) "100 t s rt ln" không tính hoặc đúng hoặc sai (vì không đưa ra tiêu chí thế nào s
rt lớn). Do đó, nó không phải là mệnh đề.
d) "
4
là s chính phương" là mệnh đề toán hc (là mệnh đề đúng).
e) "Hôm nay trời đẹp quá! " là câu cm thán, không phi là mệnh đề.
BTTL 2: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) "Vnh H Long là di sn thiên nhiên thế gii";
b) "
2
55
";
c) "
2 2 2
5 12 13
".
Li gii
a) "Vnh H Long là di sn thiên nhiên thế gii" là mt mệnh đề đúng.
b) "
2
55
" là mt mệnh đề sai. Vì
2
5 5 5
.
c) "
2 2 2
5 12 13
" là mt mệnh đề đúng.
2. Mệnh đề cha biến
Xét câu "
n
chia hết cho 5" (
n
là s t nhiên).
Câu "
n
chia hết cho 5" mt khẳng định, nhưmg không mệnh đề, khẳng đnh y th
đúng hoặc sai, tu theo giá tr ca
n
. Tuy vy, khi thay
n
bng mt s t nhiên c th thì ta nhn
được mt mệnh đề. Người ta gi "
n
chia hết cho 5" mt mệnh đề cha biến (biến
n
), hiu
Pn
. Ta viết
Pn
: "
n
chia hết cho 5" (
n
là s t nhiên).
Mt mệnh đề cha biến có thế cha mt biến hoc nhiu biến.
Ví d 2: Cho mệnh để cha biến
()Pn
: "
25n
bi ca 3" vi
n
s t nhiên. Phát biu các
mệnh để
1 , 2PP
và xét tính đúng sai của chúng.
Li gii
Ta có:
1 2.1 5 7P
. Khi đó
1P
: "
7
là bi ca 3 " là mệnh đề sai.
Ta có:
2 2.2 5 9P
. Khi đó
2P
: "
9
là bi ca 3 " là mệnh đề đúng.
BTTL 1: Cho mệnh đề cha biến
:Pn
2
1n
chia hết cho 5” vi
n
s t nhiên. Phát biu
các mệnh để
3 , 4PP
và xét tính đúng sai của chúng.
Li gii
GV. Ngô Quang Nghip BT3
Ta có:
2
3 3 1 10P
. Khi đó
3P
: "
10
chia hết cho
5
" là mệnh đề đúng.
Ta có:
2
4 4 1 17P
. Khi đó
4P
: "
17
chia hết cho
5
" là mệnh đề sai.
BTTL 2: Cho mệnh để cha biến
()Px
: "
2
5 6 0xx
" (vi
x
là s thc). Tìm hai s thc
1
x
2
x
để
1
Px
là mệnh để đúng còn
2
Px
là mệnh để sai.
Li gii
Ta có
2
2
5 6 0
3
x
xx
x
Vi
1
2x
ta có
20P
. Khi đó
2P
:"
00
" là mệnh đề đúng.
Vi
2
4x
ta có
2
4 4 5.4 6 2P
. Khi đó
4P
:"
20
" là mệnh đề sai.
GV. Ngô Quang Nghip BT3
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. Tam giác đều là tam giác có ba cnh bng nhau.
B.
31
.
C.
4 5 1
.
D. Bn hc gii quá!
Li gii
Vì “Bạn hc giỏi quá!” là câu cảm thán không có khẳng định đúng hoặc sai.
Câu 2: Câu nào trong các câu sau không phi là mệnh đề?
A.
có phi là mt s vô t không? B.
2 2 5
.
C.
2
là mt s hu t. D.
4
2
2
.
Li gii
"
có phi là mt s vô t không? " là câu hi, không phi là mệnh đề.
Câu 3: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A.
12
là s t nhiên l. B. An hc lp my?
C. Các bạn có chăm học không? D. Các bạn hãy làm bài đi!
Li gii
"
12
là s t nhiên l" là mệnh đề.
Câu 4: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề toán hc?
a) C lên, sp làm bài xong ri!
b) S 15 là s nguyên t.
c) Tng các góc ca mt tam giác là
180 .
d) Hà Ni là th đô của Vit Nam.
A.
3.
B.
2.
C.
4.
D.
1.
Li gii
"C lên, sp làm bài xong ri! " câu cm thán thán không khẳng định đúng hoặc sai nên
không phi mệnh đề. Các câu "S 15 s nguyên t", "Tng các góc ca mt tam giác
180
" là mệnh đề toán học; “Hà Ni là th đô của Việt Nam” không phải là mệnh đề toán hc.
Câu 5: Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. Tam giác cân là tam giác có hai cnh bng nhau. B.
12 12
.
C.
2
4 5 5
. D. Sapa đẹp quá!.
Li gii
Vì “Sapa đẹp quá!” là câu cảm thán không có khẳng định đúng hoặc sai.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Mùa thu Hà Nội đẹp quá!. B. Bạn có đi học không?.
C. Đề thi môn Toán khó quá!. D. Hà Ni là th đô của Vit Nam.
Li gii
"Mùa thu Hà Nội đẹp quá! ", "Bạn có đi học không? ", "Đề thi môn Toán khó quá! " là câu cm
thán và câu hi nên không là mệnh đề. "Hà Ni là th đô của Vit Nam" là mệnh đề.
Câu 7: Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A.
5
là s vô t. B.
4
là s chính phương.
C.
2
2 1 10
. D. S 2 là s nguyên t phi không?.
Li gii
GV. Ngô Quang Nghip BT3
Vì “S 2 là s nguyên t phi không?” là câu hi không có khẳng định đúng hoặc sai.
Câu 8: Trong các câu sau, câu nào không phi là mệnh đề?
A. S 2 là s chn phi không?
B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc vi nhau.
C. S 8 là s chính phương.
D. S 11 là s nguyên t.
Li gii
Câu "S 2 là s chn phi không ? " là câu hi không phi là mệnh đề.
Câu 9: Cho mệnh đề chưa biến
2
:" 10 "P x x x
vi
x
là s t nhiên. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
1P
. B.
2P
. C.
3P
. D.
4P
.
Li gii
Ta có
1 :"1 10 1"P 
nên mệnh đề đúng.
Ta có
2 :"2 10 4"P 
nên mệnh đề đúng.
Ta có
3 :"3 10 9"P 
nên mệnh đề đúng.
Ta có
1 :"4 10 16"P 
nên mệnh đề sai.
Câu 10: Trong nhng câu sau, câu nào là mệnh đề cha biến?
A. 18 chia hết cho 9.
B.
3n
chia hết cho 9, vi
n
là s t nhiên.
C.
2109
là s nguyên t.
D. Nếu mt s chia hết cho 18 thì s y chia hết cho 9.
Li gii
"18 chia hết cho 9" không phi là mệnh đề cha biến.
"
3n
chia hết cho 9" là mệnh đề cha biến.
"
2109
là s nguyên t" không phi là mệnh đề cha biến.
"Nếu mt s chia hết cho 18 thì s y chia hết cho 9" không phi là mệnh đề cha biến.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 11: y xác định tính đúng sai của mi mệnh đề sau:
a) A: "Năm 2010 là năm nhuận".
b) B: “31 là số nguyên t".
c)
P
: "Mùa xuân bắt đầu t tháng 6 và kết thúc vào tháng 9".
d) Q: "Hình thoi là hình có bn cnh bng nhau".
Li gii
a) Mệnh đề
A
sai vì 2010 không chia hết cho 4.
b) Mệnh đề
B
đúng.
c) Mệnh đề
P
sai.
d) Mệnh đề
Q
đúng.
Câu 12: Cho mệnh đề
()Px
: "
2
20xx
" vi
x
là các s thc. Vi mi giá tr thc ca
x
sau đây, ta
nhận được mệnh đề đúng hay sai?
a)
0x
.
b)
1x 
.
c)
1x
.
d)
2x
.
GV. Ngô Quang Nghip BT3
Li gii
a)
0P
là mệnh đề sai.
b)
1P
là mệnh đề đúng.
c)
1P
là mệnh đề sai.
d)
2P
là mệnh đề đúng.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn
Câu 13: Cho các câu sau đây:
a) “Phan-xi-păng là ngọn núi cao nht Việt Nam”.
b) “
2
9,86
”.
c) “Hc Toán thật vui!”.
d) “Cậu cho t hi kết qu câu 2 ra bao nhiêu vậy?”.
Hi có bao nhiêu câu là mệnh đề?
Li gii
Đáp án: 2
Mệnh đề là mt khẳng định có tính đúng hoặc sai, không th vừa đúng vừa sai.
Do đó 1, 2 là mệnh đề và 3, 4 không là mệnh đề.
Câu 14: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hãy đi nhanh lên!
b) Hà Ni là th đô của Vit Nam.
c)
5 7 4 15.
d) Năm
2018
là năm nhuận.
Li gii
Đáp án: 3
Câu "Hãy đi nhanh lên! " là câu cm thán không phi là mệnh đề.
Vy có 3 phát biu là mệnh đề.
Câu 15: Có bao nhiêu s nguyên
5;5x
để mệnh đề
2
: 5 4 0P x x
là mệnh đề sai?
Li gii
Đáp án: 7
Ta có
2
1
5 4 0
4
x
xx
x

. Do
5;5x
x
nên có
4; 3; 2;0;1;2;3x
Câu 16: Xét câu:
:Pn
n
là s th nhiên nh hơn 50 và
n
chia hết cho 12”. Với giá tr nào ca
n
sau
đây thì
Pn
là mệnh đề đúng. Kh đó có bao nhiêu số
n
tho mãn.
Li gii
Đáp án: 5
Các s tha mãn yêu cu bài toán là 0;12;24;36;48 nên có
5
s
n
tho mãn.
-----------------HT-----------------
GV. Ngô Quang Nghip BT3
MỆNH ĐỀ_P2
A. MC TIÊU
Xác định được tính đúng/sai của mt mệnh đề toán hc trong những trường hợp đơn gin;
Thiết lập và phát biểu được các mệnh đề toán học, bao gồm: mệnh đề phủ định; mệnh đề
chứa hiệu , 
B. NI DUNG
1. Mệnh đề cha kí hiu
(vi mi),
(tn ti)
+) Mệnh để cha kí hiu
(vi mi):
"",x X P x
, vi
X
mt tp hp,
()Px
mt mnh
để cha biến nào đó.
+) Mệnh để cha kí hiu
(tn ti):
"",x X P x
, vi
X
là mt tp hp,
()Px
là mt mnh
để cha biến nào đó.
Chú ý:
+) Mệnh để "
, ( )x X P x
" đúng khi
()Px
đúng vi tt cc giá tr
xX
sai khi
0
xX
sao cho
0
Px
là mệnh đề sai.
+) Mnh để "
, ( )x X P x
" đúng khi có
0
xX
sao cho
0
Px
mệnh để đúng sai khi
()Px
sai vi mi giá tr
xX
.
Ví d 1: Dùng kí hiu
,
để viết li các mệnh để sau và xét tính đúng sai của các mệnh để đó.
a) Vi mi s thc
x
21x
là mt s dương3;
b) Tn ti mt s t nhiên mà
40x 
.
Li gii
a)
P
:"
,2 1 0xx
". Để chng minh mệnh đề
P
sai ta ch cn ch ra mt giá tr c th ca
x
để nhận được mệnh đề sai. Chn
2x 
, ta thy
2. 1 1 1 0
. Vy
P
là mệnh đề sai.
b) Q: "
, 4 0xx
". Để chng minh mệnh đề
Q
đúng ta chỉ cn ch ra mt giá tr c th
ca
x
để nhận được mệnh đề đúng. Chọn
4x
, ta thy
4 4 0
. Vy
Q
là mệnh đề đúng.
BTTL 1: Dùng kí hiu
,
để viết li các mệnh để sau và xét tính đúng sai của các mệnh để đó.
a) Vi mi s t nhiên
,6nn
chia hết cho 3;
b) Tn ti mt s t nhiên mà bình phương của nó bng 4.
Li gii
a) Mệnh đ đã cho đưc viết li là "
,6 :3nn
". Đây là mệnh đề đúng. Vi 6 chia hết cho 3 nên
6n
chia hết cho 3 vi mi s t nhiên
n
.
b) Mệnh đề đã cho được viết li là "
2
,4nn
". Đây là mệnh đề đúng vì với s t nhiên
2n
, ta có
2
4n
.
2. Mệnh đề ph định
+) Cho mệnh đề
P
. Mệnh để "Không
P
" (hay "Không phi
P
") được gi mnh đề ph định
ca
P
, kí hiu là
P
.
+) Mệnh đề
P
và mệnh đề ph định
P
của nó có tính đúng sai trái ngược nhau. Nghĩa là khi
P
đúng thì
P
sai, khi
P
sai thì
P
đúng.
Ví d 2: Phát biu mệnh đề ph định ca các mệnh đề sau:
a)
P
: "Phương trình
2
10x 
có nghim";
GV. Ngô Quang Nghip BT3
b)
Q
: "2 lớn hơn 1".
Li gii
a)
P
: "Phương trình
2
10x 
không có nghim" hoc "Phương trình
2
10x 
vô nghim".
b)
Q
: "2 không lớn hơn 1 " hoc
Q
: "2 nh hơn hoặc bng 1" hoc
Q
: "
21
"
BTTL 2: Cho mệnh đề
P
: "15 là ước ca 80 ". Phát biểu và xét tính đúng sai của mệnh đề
P
.
Li gii
P
: "15 không là ước ca 80 " là mệnh đề đúng.
Mệnh để ph định ca mệnh để "
, ( )x X P x
" là mệnh để "
, ( )x X P x
".
Mệnh đề ph định ca mệnh để "
, ( )x X P x
" là mệnh đề "
, ( )x X P x
".
Ví d 3: Phát biểu và xét tính đúng sai của mệnh đề ph định ca các mệnh đề sau:
a)
P
: "
,2 3 0xx
";
b)
Q
: "Mọi hình thoi đểu có hai đường chéo vuông góc".
Li gii
a)
P
: "
,2 3 0xx
".
P
là mệnh đề sai. Vì
3x 
ta có
2. 3 3 3 0
b)
Q
: "Tn tại hình thoi không có hai đường chéo vuông góc".
Q
là mệnh đề sai.
BTTL 3: Phát biu mệnh để ph định ca các mệnh đề sau:
a)
P
: "
,2nn
là s chn";
b) Q: "Tn ti s hu t mà bình phương của nó bng 2".
Li gii
a)
P
: "
,2nn
không là s chn".
P
là mệnh đề sai.
b)
Q
: "vi mi s hu t mà bình phương của nó bng 2" hoc
Q
: "
2
,2xx
".
Ta có
2
22xx
. Do đó mệnh đề
Q
là mệnh đề sai.
GV. Ngô Quang Nghip BT3
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Mệnh đề ph định ca mệnh đề "14 là s nguyên t" là
A. "14 là s nguyên t". B. "14 chia hết cho 2".
C. "14 không phi là s nguyên t". D. "14 chia hết cho 7".
Li gii
Mệnh đề ph định là "14 không phi là s nguyên t"
Câu 2: Mệnh đề ph định ca mệnh đề "
5 4 10
" là
A. "
5 4 10
". B. "
5 4 10
". C. "
5 4 10
". D. "
5 4 10
".
Li gii
Mệnh đề ph định là "
5 4 10
".
Câu 3: Mệnh đề ph định ca mệnh đề "
22
" là
A. "
22
". B. "
22
".
C. "
22
". D. "
22
".
Li gii
Mệnh đề ph định là "
22
".
Câu 4: Mệnh đề ph định ca mệnh đề "
2
:4xx
"
A. "
2
:4xx
". B. "
2
:4xx
".
C. "
2
:4xx
". D. "
2
:4xx
".
Li gii
Mệnh đề ph định là "
2
:4xx
".
Câu 5: Mệnh đề ph định ca mệnh đề "
9
chia hết cho
3"
A. "
3
chia hết cho
9
". B. "
3
chia cho
9
dư 1".
C.
"
9
chia cho
3
1
" D. "
9
không chia hết cho
3
".
Li gii
Mệnh đề ph định là "
9
không chia hết cho
3
".
Câu 6: Mệnh đề ph định ca mnh đề “ Có một hc sinh trong lp 10A không thích học môn Toán” là
A. “Mi hc sinh trong lp 10A đều thích học môn Toán”.
B. “Mi hc sinh trong lp 10A đều không thích học môn Toán”.
C. “Mi hc sinh trong lớp 10A đều thích học môn Văn”.
D. “Có một hc sinh trong lp 10A thích học môn Toán”.
Li gii
Mệnh đề ph định là “Mọi hc sinh trong lớp 10A đều thích học môn Toán”.
Câu 7: Mệnh đề ph định ca mệnh đề
P
: "
2
: 1 0xx
"
A.
P
:"
2
: 1 0xx
". B.
P
:"
2
: 1 0xx
".
C.
P
:"
2
: 1 0xx
". D.
P
:"
2
: 1 0xx
".
Li gii
Mệnh đề ph định là
P
:"
2
: 1 0xx
".
Câu 8: Mệnh đề ph định ca mệnh đề "
2
, 3 4 0x x x
" là
GV. Ngô Quang Nghip BT3
A. "
2
, 3 4 0x x x
". B. "
2
, 3 4 0x x x
".
C. "
2
, 3 4 0x x x
". D. "
2
, 3 4 0x x x
".
Li gii
Mệnh đề ph định là "
2
, 3 4 0x x x
".
Câu 9: Mệnh đề ph định ca mệnh đề "
2
: 1 0xx
"
A. "
2
: 1 0xx
". B. "
2
: 1 0xx
".
C. "
2
: 1 0xx
". D. "
2
: 1 0xx
".
Li gii
Mệnh đề ph định là
2
: 1 0xx
.
Câu 10: Mệnh đề ph định ca mệnh đề “Phương trình
2
0 0ax bx c a
vô nghiệm” là mệnh đề
A. "Phương trình
2
0 0ax bx c a
có nghim".
B. "Phương trình
2
0 0ax bx c a
có 2 nghim phân bit".
C. "Phương trình
2
0 0ax bx c a
có nghim kép".
D. "Phương trình
2
0 0ax bx c a
không có nghim".
Li gii
Mnh đề ph định là "Phương trình
2
0 0ax bx c a
có nghim".
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 11: Xét tính đúng, sai của mi mệnh đề sau.
a) "
2
,4 1 0xx
".
b) "
,nn
2n
là các s nguyên t".
c) "
2
,( 1) 1x x x
".
d) "
2
,n n n
".
Li gii
a) Ta có:
2
1
4 1 0
2
xx
. Do đó mệnh đề "
2
,4 1 0xx
" đúng
b) Ta cho
2n 
thì
24n 
không là s nguyên tố. Do đó mệnh đề "
,nn
2n
các s nguyên t" sai
c) Ta cho
1x 
thì
2
( 1) 1 0xx
. Do đó mệnh đề "
2
,( 1) 1x x x
" sai
d) cho
0n 
thì
2
0n
nên
2
nn
là sai. Do đó mệnh đề "
2
,n n n
" sai
Câu 12: Cho mệnh đề cha biến
1
:" "P x x
x
, xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) "
1P
".
GV. Ngô Quang Nghip BT3
b) "
1
3
P



".
c) "
,x P x
".
d) "
,x P x
".
Li gii
a) Ta có
1P
:"
11
" đây là mệnh đề sai.
b) Ta có
1
3
P



:"
1
3
3
" đây là mệnh đề đúng.
c) Ta có "
1
,xx
x
" là mệnh đề sai vì
1P
là mệnh đề sai.
d) Ta có "
1
,xx
x
" là mệnh đề đúng vì
1
2 : 2
2
P
là mệnh đề đúng.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn
Câu 13: Cho các mệnh đề sau:
A: "
2
55
";
B: "
2 2 2
5 12 13
";
C: "
2
, 1 0xx
".
D: "
2
, 3 0xx
".
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
Li gii
Đáp án: 2
Mệnh đề "
2
55
" sai vì
2
5 5 5
.
Mệnh đề "
2 2 2
5 12 13
" đúng.
Ta có
2
0x
10
nên
2
, 1 0xx
. Do đó mệnh đề "
2
, 1 0xx
" đúng.
Giải phương trình
2
30x 
, phương trình vô nghiệm nên không có giá tr
x
tha
2
30x 
vy mệnh đề "
2
, 3 0xx
"sai.
Vy ta có 2 mệnh đề đúng.
Câu 14: Cho các mệnh đề sau:
A: "
42
"
B: "
2
7 1 50
"
C: "
2
, 2 0xx
"
D: "
2
,1xx
"
Hi có bao nhiêu mệnh đề sai?
Li gii
Đáp án: 2
Mệnh đề "
42
" sai, vì
42
, không phi
2
(ký hiệu căn bậc hai chính là giá tr dương).
GV. Ngô Quang Nghip BT3
Mệnh đề "
2
7 1 50
" sai, vì
2
7 1 49 1 50
Đúng.
Mệnh đề "
2
, 2 0xx
" đúng, vì
22
0 2 2 0xx
.
Mệnh đề "
2
,1xx
" sai, vì không có s nguyên nào bình phương ra số âm.
Câu 15: Cho các mệnh đề sau:
A: "
2
( 3) 9
"
B: "
,5x x x
"
C: "
2
, 2 1 0x x x
"
D: "
2
,0xx
"
Hi có bao nhiêu mệnh đề đúng?
Li gii
Đáp án: 3
Mệnh đề "
2
( 3) 9
" đúng, vì
2
( 3) 9
.
Mệnh đề "
,5x x x
" đúng, vì mi s thc cng thêm 5 s lớn hơn chính nó.
Mệnh đề "
2
, 2 1 0x x x
" đúng, vì phương trình có nghiệm kép
1x 
.
Mệnh đề "
2
,0xx
" sai, vì không có s nguyên nào có bình phương âm.
Câu 16: Mệnh đề "
2
, 2 0x x a
", vi
a
s thực cho trước. Tìm giá tr nguyên nh nht ca
a
để mệnh đề đúng?
Li gii
Đáp án: 3
22
, 2 0 2 2 0 2x x a x a a a
. Vy
3a
.
GV. Ngô Quang Nghip BT3
MỆNH ĐỀ_P3
A. MC TIÊU
Xác định được tính đúng/sai của mt mệnh đề toán hc trong những trường hợp đơn gin.
Thiết lập và phát biểu được các mệnh đề toán học, bao gồm: mệnh đề phủ định; mệnh đề
đảo; mệnh đề tương đương; mệnh đề chứa hiệu , ; điều kiện cần, điều kiện đủ, điều
kiện cần và đủ.
B. NI DUNG
1. Mệnh đề kéo theo
Cho hai phát biu
P
Q
. Mệnh đề "Nếu
P
thì
Q
" được gi là mệnh đềo theo, kí hiu
PQ
.
Chú ý:
+) Mệnh để kéo theo
PQ
còn có th diễn đạt theo các cách khác như "
P
nên
Q
", "
P
kéo theo
Q
" hay "
P
suy ra
Q
".
+) Khi
P
đúng và
Q
sai thì mệnh để
PQ
sai. Trong các trường hp còn li, mệnh để
PQ
luôn đúng.
+) Trong toán hc, định lí là mệnh đề đúng. Các định lí trong toán hc thường có dng
PQ
.
Khi mệnh đề
PQ
định lí, ta nói:
P
gi thiết,
Q
kết lun của định ;
P
điu
kiện đủ để
Q
Q
điều kin cn để
P
.
Ví d 1: Cho các mệnh đề kéo theo
M
:"
PQ
"; N:"
PQ
". Xác định các mệnh đề
,PQ
và xét tính đúng sai của mệnh đề
,MN
.
a)
M
: "Nếu
43
thì
22
( 4) 3
; b)
N
: "
6 2 6 2 0
".
Li gii
a) Mệnh đề
P
: "
43
"; Mệnh đề
Q
: "
22
( 4) 3
"; Mệnh đề
M
sai "
43
" mệnh đ
đúng còn "
22
( 4) 3
là mệnh để sai.
b) Mệnh đề
P
: "
62
"; Mệnh đ
Q
: "
6 2 0
"; Mệnh để
N
đúng vì c hai mệnh đề "
62
" và "
6 2 0
" đểu đúng.
BTTL 1: Cho các mệnh đề kéo theo
M
:"
PQ
"; N:"
PQ
". Xác định các mệnh đề
,PQ
và xét tính đúng sai của mệnh đề
,MN
.
a)
M
: "Nếu tam giác
ABC
có hai góc bng
0
60
thì nó là tam giác đều";
b)
N
: "T
32
suy ra
22
( 3) ( 2)
".
Li gii
a) Ta
P
: "Tam giác
ABC
hai góc bng
0
60
"
Q
:"Tam giác
ABC
tam giác đu".
Ta thy khi
P
đúng thi
Q
cũng đúng. Do đó,
PQ
đúng hay
M
đúng.
b) Ta
P
: "
32
"
Q
: "
22
( 3) ( 2)
" (hay "
94
"). Ta thy mệnh đề
P
đúng, còn
mệnh đề
Q
sai. Do đó,
PQ
sai. Vy
N
là mệnh đề sai.
Víd 2: S dng các thut ng "điều kin cần", "điều kiện đủ" để phát biu li định l: "Nếu t
giác
ABCD
là hình ch nhật thi hai đường chéo bng nhau".
Li gii
GV. Ngô Quang Nghip BT3
Ta th phát biu lại định lí đã cho như sau: "T giác
ABCD
hai đường chéo bng nhau
là điều kin cần để nó là hình ch nht", "T giác
ABCD
là hình ch nhật là điều kiện đủ để hai
đường chéo bng nhau".
BTTL 2: S dng thut ng "điểu kin cẩn" và "điểu kiện đủ" để phát biu li mệnh để đúng
sau đây: "Nếu mt t giác là hình thoi thì t giác đó có hai đường chéo vuông góc".
Li gii
T giác có hai đường chéo vuông góc là điểu kin cẩn để nó là hình thoi. T giác là hình thoi
là điểu kiện đủ để nó có hai đường chéo vuông góc.
2. Mệnh đề đảo. Hai mệnh đề tương đương
+) Mệnh đề
QP
được gi là mệnh đề đảo ca mệnh đề
PQ
.
+) Nếu c hai mệnh đề
PQ
QP
đểu đúng thì ta nói
P
Q
hai mệnh đề tương
đương, ki hiệu là
PQ
( "
P
tương đương
Q
"; "
P
là điểu kin cẩn và đủ để
Q
";
"
P
khi và ch khi
Q
"; "
P
nếu và ch nếu
Q
").
Chú ý: Hai mệnh đề
P
Q
tương đương khi chúng cùng đúng hoặc cùng sai.
d 3: Xét hai mệnh đề:
P
: "Tam giác
ABC
vuông ti
A
";
Q
: "Tam giác
ABC
có
2 2 2
AB AC BC
". Hai mệnh đề
P
Q
tương đương không? Nếu có, hãy phát biu mt
định lí th hiện điều này, trong đó có s dng thut ng "khi và ch khi" hoặc "điều kin cn và
đủ".
Li gii
Theo định lí Pythagore, hai mệnh đề
PQ
QP
đều đúng. Do đó,
P
Q
hai mnh
đề tương đương.
Ta có th phát biểu thành định lí như sau:
"Tam giác
ABC
vuông ti
A
khi và ch khi
2 2 2
AB AC BC
"
tam giác
ABC
vuông ti
A
, điểu kin cần và đủ
2 2 2
AB AC BC
".
BTTL 3: Xét hai mệnh đề:
P
: "T giác
ABCD
là hình thoi ";
Q
: "T giác
ABCD
hình bình
hành hai đường chéo vuông góc ". Hai mệnh đề
P
Q
có tương đương không? Nếu có, hãy
phát biu một định lí th hiện điều này, trong đó có sử dng thut ng "khi và ch khi" hoặc "điều
kin cần và đủ".
Li gii
Hai mệnh đề
PQ
QP
đều đúng. Do đó,
P
Q
là hai mệnh đề tương đương.
Ta có th phát biểu thành định lí như sau:
"T giác
ABCD
hình thoi khi vào ch khi T giác
ABCD
hình bình hành hai đưng
chéo vuông góc".
"T giác
ABCD
hình thoi, điểu kin cn đủ T giác
ABCD
hình bình hành hai
đường chéo vuông góc".
BTTL 4: Xét hai mệnh đ
:" 4"P
2
:" 10"Q
. Hai mệnh đề
P
Q
có tương đương
không?
Li gii
Ta có mệnh đề
PQ
“Nếu
4
thì
2
10
”.
P
sai (và
Q
sai) nên mệnh đ
PQ
là mệnh đề đúng.
GV. Ngô Quang Nghip BT3
Ta có mệnh đề
QP
“Nếu
2
10
thì
4
”. Vì
Q
sai (và
P
sai) nên mệnh đề
QP
là mệnh đề đúng.
Do đó hai mệnh đề
P
Q
có tương đương.
GV. Ngô Quang Nghip BT3
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A.
23 5 2 23 2 5
. B.
2
4 16

.
C.
2
24

. D.
23 5 2 23 2 5
.
Li gii
Do
2
4
là sai nên mệnh đề
2
24

là sai.
Câu 2: Cho “
PQ
“là mệnh đề đúng. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
PQ
đúng. B.
QP
sai. C.
PQ
sai. D.
PQ
sai
Li gii
PQ
sai” là mệnh đề sai.
Câu 3: Cho định lý “Nếu hai tam giác bng nhau thì din tích bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kin cần và đủ để chúng có din tích bng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau là điều kin cần để din tích chúng bng nhau.
C. Hai tam giác có din tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bng nhau.
D. Hai tam giác bng nhau là điều kiện đủ để din tích chúng bng nhau.
Li gii
Vì các định lí toán hc là nhng mệnh đề đúng và thường có dng
PQ
.
Khi đó, ta nói:
P
là điều kiện đủ để
Q
,
Q
là điều kin cần để
P
.
Câu 4: Phát biu mệnh đề đảo ca mệnh đề “Nếu 12 chia hết cho 6 thì 12 chia hết cho 3”.
A. Nếu 12 không chia hết cho 6 thì 12 không chia hết cho 3.
B. Nếu 12 chia hết cho 3 thì 12 chia hết cho 6.
C. 12 chia hết cho 6 là điều kiện đủ để 12 chia hết cho 3.
D. 12 chia hết cho 6 khi và ch khi 12 chia hết cho 3.
Li gii
Mệnh đề đảo ca mệnh đề “Nếu 12 chia hết cho 6 thì 12 chia hết cho 3” là “Nếu 12 chia hết cho
3 thì 12 chia hết cho 6”.
Câu 5: Mệnh đề nào sau đây, có mệnh đề đảo là đúng?
A. Mt s t nhiên có tn cùng bng 5 thì s đó chia hết cho 5.
B. Nếu hai tam giác bng nhau thì din tích bng nhau.
C. Nếu
a
b
cùng chia hết cho
c
thì
ab
chia hết cho
c
.
D. Nếu
a
chia hết cho 2 thì
1a
là s l.
Li gii
Nếu
1a
là s l thì
a
là s chn nên
a
s chia hết cho 2.
Do đó mệnh đề: “Nếu
a
chia hết cho 2 thì
1a
là s lẻ” là mệnh đề có mệnh đề đảo đúng.
Câu 6: Cho mệnh đề
PQ
sai khi
A.
P
đúng và
Q
đúng. B.
P
sai và
Q
đúng. C.
P
sai và
Q
sai. D.
P
đúng và
Q
sai.
Li gii
Mệnh đề
PQ
sai khi
P
đúng và
Q
sai.
GV. Ngô Quang Nghip BT3
Câu 7: Tìm mệnh đề đảo ca mệnh đề “Nếu tam giác
2
cnh bằng nhau thì tam giác đó tam giác
cân”.
A. Tam giác đó là tam giác cân.
B. Mt tam giác là tam giác cân nếu và ch nếu tam giác đó có
2
cnh bng nhau.
C. Mt tam giác không có hai cnh bằng nhau thì tam giác đó không là tam giác cân.
D. Nếu một tam giác là tam giác cân thì tam giác đó có hai cạnh bng nhau.
Li gii
Mệnh đề đảo ca mệnh đề “Nếu tam giác có 2 cnh bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân
là “Nếu một tam giác là tam giác cân thì tam giác đó có hai cạnh bằng nhau”.
Câu 8: Cho mệnh đề
PQ
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Q
là điều kin cần và đủ để
P
. B.
P
là điều kin cần để
Q
.
C.
Q
là điều kiện đủ để
P
. D.
P
là điều kiện đủ để
Q
.
Li gii
Ta có
P
là điều kiện đủ để
Q
,
Q
là điều kin cần để
P
.
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. "
3a
5 15aa
". B. "
36aa
".
C. "
42aa
". D. "
3a
6 18aa
"
Li gii
"
3a
5 15aa
" là mệnh đề đúng.
Câu 10: Cho mệnh đề P: “Tam giác
ABC
đều”. Hãy chọn mệnh đề Q sau để
PQ
.
A. Q: "Tam giác
ABC
có mt góc 60
0
".
B. Q: "Tam giác
ABC
có 3 đường cao bng nhau".
C. Q: "Tam giác
ABC
là tam giác vuông".
D. Q: "Tam giác
ABC
là tam giác có hai cnh bng nhau".
Li gii
Q: "Tam giác
ABC
có 3 đường cao bng nhau".
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 11: Hi trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
a) "
2
39 ,x x x
".
b) "
2
39 ,x x x
".
c) "
2
93 ,x x x
".
d) "
2
93 ,x x x
".
Li gii
Ta có
22
3 3 0 3 3 0 9 0 9 x x x x x x
.
Do đó
2
39 " , "x x x
đúng
Mệnh đề
2
39 " , "x x x
sai. Do
2
1 3 1 9
Mệnh đề
2
93 ,x x x
sai. Do
2
4 9 4 3 
GV. Ngô Quang Nghip BT3
Mệnh đề
2
93 ,x x x
sai. Do
2
4 9 4 3 
Câu 12: Cho hai mệnh đề sau:
P
: "Hình bình hành có mt góc vuông là hình ch nht".
Q
: "S
7
không phi là s nguyên t".
a) Mệnh đề
P
là mệnh đề đúng.
b) Mệnh đề
Q
là mệnh đề đúng.
c) Mệnh đề "
PQ
" là mệnh đề đúng.
d) Mệnh đề "
QP
" là mệnh đề sai.
Li gii
a) Mệnh đề
P
là mệnh đề đúng.
b) S
7
là s nguyên t. Suy ra mệnh đề Q sai.
c) Vì
P
đúng và
Q
sai nên "
PQ
" là mệnh đề sai.
d) Vì
Q
sai và
P
đúng nên
QP
là mệnh đề đúng. Suy ra mệnh đề sai.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn
Câu 13: Cho
n
là s t nhiên. Xét các mệnh đề:
:P
n
là mt s t nhiên chia hết cho
16
”.
:Q
n
là mt s t nhiên chia hết cho
8
”.
Cho biết có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề
PQ
“; “
QP
” và “
PQ
”.
Li gii
Đáp án: 1
Phát biu mnh đề
:PQ
“ Nếu
n
là mt s t nhiên chia hết cho
16
thì
n
mt s t nhiên
chia hết cho
8
”.
Mệnh đề này đúng, vì
n
chia hết cho 16 thì
16n k k
thì
8 (2 )nk
chia hết cho
8
.
Phát biu mệnh đề
:QP
“Nếu
n
mt s t nhiên chia hết cho
8
thì
n
mt s t nhiên
chia hết cho
16
”.
Mệnh đề này sai, vi
8n
là s t nhiên chia hết cho 8 nhưng
n
không chia hết cho
16
.
Do mệnh đề "
PQ
" đúng, mệnh đề "
QP
" sai nên mệnh đề "
PQ
" sai.
Vy có 1 mệnh đề đúng.
Câu 14: Xét các mệnh đề:
:P
" Hai s t nhiên
a
b
cùng chia hết cho
3
".
:Q
"Tng ca hai s t nhiên
a
b
cùng chia hết cho
3
".
Cho biết có bao nhiêu mệnh đề sai trong các mệnh đề "
PQ
"; "
QP
" và "
PQ
".
GV. Ngô Quang Nghip BT3
Li gii
Đáp án: 2
Phát biu mệnh đề
:PQ
"Nếu hai s t nhiên
a
b
cùng chia hết cho
3
thì Tng ca hai
s t nhiên
a
b
cùng chia hết cho
3
". Đây là mệnh đề đúng
Phát biu mệnh đề
QP
"Nếu tng ca hai s t nhiên
a
b
cùng chia hết cho
3
thì hai s
t nhiên
a
b
cùng chia hết cho
3
". Đây là mệnh đề sai
Do mệnh đề "
PQ
" đúng, mệnh đề "
QP
" sai nên mệnh đề "
PQ
" sai.
Câu 15: Cho tam giác
ABC
với đường trung tuyến
AM
. Xét các mệnh đề:
P
: "Tam giác
ABC
vuông ti
A
",
Q
: "Độ dài đường trung tuyến
AM
bng na độ dài cnh
BC
".
Cho biết có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề "
PQ
"; "
QP
" và "
PQ
".
Li gii
Đáp án: 3
a) Mệnh đề
PQ
: "Nếu tam giác
ABC
vuông ti
A
thì độ dài đường trung tuyến
AM
bng
nưa độ dài cnh
BC
". Mệnh đề này đúng.
Mệnh đề
QP
: "Nếu tam gic
ABC
có độ dài đường trung tuyn
AM
bng nửa độ dài
cnh
BC
thì tam giác
ABC
vuông ti
A
". Mệnh đề này đúng.
Do mệnh đề "
PQ
" đúng, mệnh đề "
QP
" đúng nên mệnh đề "
PQ
" đúng.
Câu 16: Xét các mệnh đề:
:P
"
n
là s t nhiên có tn cùng bng 0".
:Q
"
n
là s t nhiên chia hết cho 5".
Cho biết có bao nhiêu mệnh đề sai trong các mệnh đề "
PQ
"; "
QP
" và "
PQ
".
Li gii
Đáp án: 2
Phát biu mệnh đề
:PQ
"Nếu
n
s t nhiên tn cùng bng 0 thì
n
s t nhiên chia
hết cho 5". Đây là mệnh đề đúng
Phát biu mệnh đề
QP
"Nếu
n
là s t nhiên chia hết cho 5 thì
n
là s t nhiên có tn cùng
bng 0 ". Đây là mệnh đề sai vì có th có s tn cùng bng 5
Do mệnh đề "
PQ
" đúng, mệnh đề "
QP
" sai nên mệnh đề "
PQ
" sai.
-----------------HT-----------------
GV. Ngô Quang Nghip BT3
MỆNH ĐỀ_P3
A. MC TIÊU
Xác định được tính đúng/sai của mt mệnh đề toán hc trong những trường hợp đơn gin.
Thiết lập và phát biểu được các mệnh đề toán học, bao gồm: mệnh đề phủ định; mệnh đề
đảo; mệnh đề tương đương; mệnh đề chứa hiệu
,
; điều kiện cần, điều kiện đủ, điều
kiện cần và đủ.
B. NI DUNG
Ví d 1: Xét tính đúng sai của các mệnh để sau đây và phát biểu mệnh để ph định ca chúng.
a)
P
: "S nguyên t ln nht có mt ch s là 7 ";
b)
Q
: "
22
7
";
c)
R
: "Phương trình
2
5 3 2 0xx
có nghim nguyên âm";
d)
: "
2
22
5 8 5 8
".
Li gii
a)
P
: "S nguyên t ln nht có mt ch s là 7 ". Đây là mệnh đề đúng.
P
: "S nguyên t ln nht có mt ch s khác 7 ".
b)
Q
: "
22
7
". Là mệnh đề sai.
Q
: "
22
7
".
c)
R
: "Phương trình
2
5 3 2 0xx
có nghim nguyên âm".
Ta có
2
1
5 3 2 0
2
5
x
xx
x

. Do đó mệnh đề
R
: sai
R
: "Phương trình
2
5 3 2 0xx
không có nghim nguyên âm".
d)
: "
2
22
5 8 5 8
". Là mệnh đề sai.
T
: "
2
22
5 8 5 8
".
BTTL 1: Xét tính đúng sai của các mệnh để sau đây và phát biểu mệnh để ph định ca chúng.
a)
P
: "S chính phương lớn nht có hai ch s
81
";
b)
Q
: "
141
2
100
";
c)
R
: "Phương trình
2
3 2 0xx
có nghim là s hu t âm";
d)
: "
2
22
6 8 1 9
".
Li gii
a)
P
: "S chính phương ln nht có hai ch s
81
". Đây là mệnh đề đúng.
P
: "S chính phương lớn nht có hai ch s khác
81
".
b)
Q
: "
141
2
100
". Đây là mệnh đề đúng.
Q
: "
22
7
".
c)
R
: "Phương trình
2
3 2 0xx
có nghim là s hu t âm".
Ta có
2
1
3 2 0
2
3
x
xx
x

. Đây là mệnh đề đúng.
R
: "Phương trình
2
3 2 0xx
không có nghim là s hu t âm ".

Preview text:

GV. Ngô Quang Nghiệp – BT3 MỆNH ĐỀ_P1 A. MỤC TIÊU
– Xác định được tính đúng/sai của một mệnh đề toán học trong những trường hợp đơn giản; B. NỘI DUNG 1. Mệnh đề
HĐ1:
Đọc các phát biểu dưới đây?
a) 25 là một số tự nhiên chẵn.
b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
c) 1 x  0, x   .
d) Các bạn phải tập trung học bài! e) Bạn có khỏe không? f) 1 3  4 .
Hãy sắp xếp các phát biểu trên vào hai nhóm sau:
Nhóm 1. Các câu khẳng định đúng, các câu khẳng định sai;
Nhóm 2. Các câu không nhất định là đúng hay sai. Lời giải
Nhóm 1. Các câu khẳng định đúng, các câu khẳng định sai
a) “25 là một số tự nhiên chẵn” là câu khẳng định sai.
b) “Hà Nội là thủ đô của Việt Nam” là câu khẳng định đúng.
f) “1 3  4 ” là câu khẳng định sai.
Nhóm 2. Các câu không nhất định là đúng hay sai.
c) 1 x  0, x
  do nó còn phụ thuộc vào x nên chưa khẳng định được nó đúng hoặc sai
d) “Các bạn phải tập trung học bài!” là một câu đề nghị, không có tính đúng sai.
e) “Bạn có khỏe không?” là câu hỏi, không có tính đúng sai.
Trong Hoạt động 1, những câu thuộc nhóm 1 được gọi là mệnh để.
Mệnh đề là một khẳng định đúng hoặc một câu khẳng định sai.
Một khẳng định đúng gọi là mệnh đề đúng.
Một khẳng định sai gọi là mệnh đề sai.
Một mệnh đề không thể vừa đúng vừa sai. Chú ý:
+) Người ta thường sử dụng các chữ cái in hoa P, Q, R, để kí hiệu mệnh đề.
+) Những mệnh đề liên quan đến toán học còn được gọi là mệnh đề toán học.
Ví dụ 1: Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề? a) 3 là số lẻ; b) 1 2  3 ;
c)  là số vô tỉ phải không? d) 0,0001 là số rất bé;
e) Đến năm 2050, con người sẽ đặt chân lên Sao Hoả. Lời giải
a) "3 là số lẻ" là mệnh đề (là mệnh đề đúng).
b) " 1 2  3 " là mệnh đề (là mệnh đề sai).
c) "  là một số vô tỉ phải không?" là câu hỏi, không phải mệnh đề.
d) Câu " 0,0001 là số rất bé" không có tính hoặc đúng hoặc sai (do không đưa ra tiêu chí thế nào
là số rất bé). Do đó, nó không phải là mệnh đề.
GV. Ngô Quang Nghiệp – BT3
e) "Đến năm 2050, con người sẽ đặt chân lên Sao Hoả" là một khẳng định chưa thể chắc chắn là
đúng hay sai. Tuy nhiên, nó chắc chắn chỉ có thể hoặc đúng hoặc sai. Do đó, nó là một mệnh đề.
Chú ý: Những mệnh đề liên quan đến toán học (như các mệnh đề ở câu a) và b) trong Ví dụ 1)
còn được gọi là mệnh đề toán học.
BTTL 1: Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề toán học?
a) 2 là một số hữu tỉ.
b) 12 là một số nguyên tố.
c) 100 tỉ là số rất lớn
d) 4 là số chính phương.
e) Hôm nay trời đẹp quá! Lời giải
a) " 2 là một số hữu tỉ" là mệnh đề toán học (là mệnh đề đúng).
b) "12 là một số nguyên tố" là mệnh đề toán học (là mệnh đề sai).
c) "100 tỉ là số rất lớn" không có tính hoặc đúng hoặc sai (vì không đưa ra tiêu chí thế nào là số
rất lớn). Do đó, nó không phải là mệnh đề.
d) " 4 là số chính phương" là mệnh đề toán học (là mệnh đề đúng).
e) "Hôm nay trời đẹp quá! " là câu cảm thán, không phải là mệnh đề.
BTTL 2: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) "Vịnh Hạ Long là di sản thiên nhiên thế giới"; b) "  2 5  5  "; c) " 2 2 2 5 12 13 ". Lời giải
a) "Vịnh Hạ Long là di sản thiên nhiên thế giới" là một mệnh đề đúng. b) "  2 5  5
 " là một mệnh đề sai. Vì  2 5  5   5 . c) " 2 2 2
5 12 13 " là một mệnh đề đúng.
2. Mệnh đề chứa biến
Xét câu " n chia hết cho 5" ( n là số tự nhiên).
Câu " n chia hết cho 5" là một khẳng định, nhưmg không là mệnh đề, vì khẳng định này có thể
đúng hoặc sai, tuỳ theo giá trị của n . Tuy vậy, khi thay n bằng một số tự nhiên cụ thể thì ta nhận
được một mệnh đề. Người ta gọi " n chia hết cho 5" là một mệnh đề chứa biến (biến n ), kí hiệu
P n . Ta viết Pn : " n chia hết cho 5" ( n là số tự nhiên).
Một mệnh đề chứa biến có thế chứa một biến hoặc nhiều biến.
Ví dụ 2: Cho mệnh để chứa biến ( P )
n : " 2n  5 là bội của 3" với n là số tự nhiên. Phát biểu các mệnh để P 
1 , P2 và xét tính đúng sai của chúng. Lời giải Ta có: P 
1  2.1 5  7. Khi đó P 
1 : " 7 là bội của 3 " là mệnh đề sai.
Ta có: P2  2.2  5  9 . Khi đó P2: " 9 là bội của 3 " là mệnh đề đúng.
BTTL 1: Cho mệnh đề chứa biến Pn :” 2
n 1 chia hết cho 5” với n là số tự nhiên. Phát biểu
các mệnh để P 
3 , P4 và xét tính đúng sai của chúng. Lời giải
GV. Ngô Quang Nghiệp – BT3 Ta có: P  2
3  3 1 10 . Khi đó P  
3 : "10 chia hết cho 5 " là mệnh đề đúng. Ta có: P  2
4  4 1 17 . Khi đó P 4: "17 chia hết cho 5 " là mệnh đề sai.
BTTL 2: Cho mệnh để chứa biến ( P ) x : " 2
x  5x  6  0 " (với x là số thực). Tìm hai số thực x 1
x để Px là mệnh để đúng còn Px là mệnh để sai. 2  1  2 Lời giảix  2 Ta có 2
x  5x  6  0   x  3
Với x  2 ta có P2  0. Khi đó P2:" 0  0 " là mệnh đề đúng. 1
Với x  4 ta có P  2
4  4  5.4  6  2 . Khi đó P 4:" 2  0 " là mệnh đề sai. 2
GV. Ngô Quang Nghiệp – BT3
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A.
Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. B. 3  1 . C. 4  5  1.
D. Bạn học giỏi quá! Lời giải
Vì “Bạn học giỏi quá!” là câu cảm thán không có khẳng định đúng hoặc sai. Câu 2:
Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?
A.  có phải là một số vô tỷ không? B. 2  2  5 . 4
C. 2 là một số hữu tỷ. D.  2 . 2 Lời giải
"  có phải là một số vô tỷ không? " là câu hỏi, không phải là mệnh đề. Câu 3:
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. 12 là số tự nhiên lẻ.
B. An học lớp mấy?
C. Các bạn có chăm học không?
D. Các bạn hãy làm bài đi! Lời giải
"12 là số tự nhiên lẻ" là mệnh đề. Câu 4:
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề toán học?
a) Cố lên, sắp làm bài xong rồi!
b) Số 15 là số nguyên tố.
c) Tổng các góc của một tam giác là 180 . 
d) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Lời giải
"Cố lên, sắp làm bài xong rồi! " là câu cảm thán thán không có khẳng định đúng hoặc sai nên
không phải là mệnh đề. Các câu "Số 15 là số nguyên tố", "Tổng các góc của một tam giác là 180
" là mệnh đề toán học; “Hà Nội là thủ đô của Việt Nam” không phải là mệnh đề toán học. Câu 5:
Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A.
Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau. B. 12  12  . C. 2 4  5  5 .
D. Sapa đẹp quá!. Lời giải
Vì “Sapa đẹp quá!” là câu cảm thán không có khẳng định đúng hoặc sai. Câu 6:
Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Mùa thu Hà Nội đẹp quá!.
B. Bạn có đi học không?.
C. Đề thi môn Toán khó quá!.
D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Lời giải
"Mùa thu Hà Nội đẹp quá! ", "Bạn có đi học không? ", "Đề thi môn Toán khó quá! " là câu cảm
thán và câu hỏi nên không là mệnh đề. "Hà Nội là thủ đô của Việt Nam" là mệnh đề. Câu 7:
Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. 5 là số vô tỉ.
B. 4 là số chính phương. C. 2 2 1 10 .
D. Số 2 là số nguyên tố phải không?. Lời giải
GV. Ngô Quang Nghiệp – BT3
Vì “Số 2 là số nguyên tố phải không?” là câu hỏi không có khẳng định đúng hoặc sai. Câu 8:
Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. Số 2 là số chẵn phải không?
B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
C. Số 8 là số chính phương.
D. Số 11 là số nguyên tố. Lời giải
Câu "Số 2 là số chẵn phải không ? " là câu hỏi không phải là mệnh đề. Câu 9:
Cho mệnh đề chưa biến Px 2
:"x 10  x " với x là số tự nhiên. Mệnh đề nào sau đây sai? A. P  1 . B. P2 . C. P3. D. P4 . Lời giải Ta có P 
1 :"110 1" nên mệnh đề đúng.
Ta có P2 :"2 10  4" nên mệnh đề đúng. Ta có P 
3 :"3 10  9" nên mệnh đề đúng. Ta có P 
1 :"4 10 16" nên mệnh đề sai.
Câu 10: Trong những câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến?
A. 18 chia hết cho 9.
B. 3n chia hết cho 9, với n là số tự nhiên.
C. 2109 là số nguyên tố.
D. Nếu một số chia hết cho 18 thì số ấy chia hết cho 9. Lời giải
"18 chia hết cho 9" không phải là mệnh đề chứa biến.
" 3n chia hết cho 9" là mệnh đề chứa biến.
" 2109 là số nguyên tố" không phải là mệnh đề chứa biến.
"Nếu một số chia hết cho 18 thì số ấy chia hết cho 9" không phải là mệnh đề chứa biến.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 11: Hãy xác định tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau:
a) A: "Năm 2010 là năm nhuận".
b) B: “31 là số nguyên tố".
c) P : "Mùa xuân bắt đầu từ tháng 6 và kết thúc vào tháng 9".
d) Q: "Hình thoi là hình có bốn cạnh bằng nhau". Lời giải
a) Mệnh đề A sai vì 2010 không chia hết cho 4.
b) Mệnh đề B đúng.
c) Mệnh đề P sai.
d) Mệnh đề Q đúng.
Câu 12: Cho mệnh đề ( P ) x : " 2
x x  2  0 " với x là các số thực. Với mỗi giá trị thực của x sau đây, ta
nhận được mệnh đề đúng hay sai? a) x  0 . b) x  1 . c) x  1 . d) x  2 .
GV. Ngô Quang Nghiệp – BT3 Lời giải
a) P 0 là mệnh đề sai. b) P  1 là mệnh đề đúng. c) P  1 là mệnh đề sai.
d) P 2 là mệnh đề đúng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 13: Cho các câu sau đây:
a) “Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”. b) “ 2   9,86 ”.
c) “Học Toán thật vui!”.
d) “Cậu cho tớ hỏi kết quả câu 2 ra bao nhiêu vậy?”.
Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề? Lời giải Đáp án: 2
Mệnh đề là một khẳng định có tính đúng hoặc sai, không thể vừa đúng vừa sai.
Do đó 1, 2 là mệnh đề và 3, 4 không là mệnh đề.
Câu 14: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? a) Hãy đi nhanh lên!
b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. c) 5  7  4  15.
d) Năm 2018 là năm nhuận. Lời giải Đáp án: 3
Câu "Hãy đi nhanh lên! " là câu cảm thán không phải là mệnh đề.
Vậy có 3 phát biểu là mệnh đề.
Câu 15: Có bao nhiêu số nguyên x  5  ;5 để mệnh đề 2
P : “x  5x  4  ” 0 là mệnh đề sai? Lời giải Đáp án: 7 x  1  Ta có 2
x  5x  4  0   . Do x  5
 ;5 và x  nên có x 4  ; 3  ; 2  ;0;1;2;  3 x  4
Câu 16: Xét câu: P n : “ n là số thự nhiên nhỏ hơn 50 và n chia hết cho 12”. Với giá trị nào của n sau
đây thì Pn là mệnh đề đúng. Kh đó có bao nhiêu số n thoả mãn. Lời giải Đáp án: 5
Các số thỏa mãn yêu cầu bài toán là 0;12;24;36;48 nên có 5 số n thoả mãn.
-----------------HẾT-----------------
GV. Ngô Quang Nghiệp – BT3 MỆNH ĐỀ_P2 A. MỤC TIÊU
– Xác định được tính đúng/sai của một mệnh đề toán học trong những trường hợp đơn giản;
– Thiết lập và phát biểu được các mệnh đề toán học, bao gồm: mệnh đề phủ định; mệnh đề có chứa kí hiệu ,  B. NỘI DUNG
1. Mệnh đề chứa kí hiệu (với mọi), (tồn tại)
+) Mệnh để chứa kí hiệu  (với mọi): " x
  X, Px", với X là một tập hợp, ( P ) x là một mệnh
để chứa biến nào đó.
+) Mệnh để chứa kí hiệu  (tồn tại): " x
  X, Px", với X là một tập hợp, ( P ) x là một mệnh
để chứa biến nào đó. Chú ý: +) Mệnh để " x   X, ( P ) x " đúng khi ( P )
x đúng với tất cả các giá trị x X và sai khi có x X 0
sao cho P x là mệnh đề sai. 0  +) Mệnh để " x   X, ( P )
x " đúng khi có x X sao cho P x là mệnh để đúng và sai khi ( P ) x 0  0
sai với mọi giá trị x X .
Ví dụ 1: Dùng kí hiệu ,
  để viết lại các mệnh để sau và xét tính đúng sai của các mệnh để đó.
a) Với mọi số thực x mà 2x 1 là một số dương3;
b) Tồn tại một số tự nhiên mà x  4  0 . Lời giải a) P :" x
  ,2x 1 0 ". Để chứng minh mệnh đề P sai ta chỉ cần chỉ ra một giá trị cụ thể của
x để nhận được mệnh đề sai. Chọn x  2 , ta thấy 2.  1 1  1
  0 . Vậy P là mệnh đề sai. b) Q: " x
  , x  4  0 ". Để chứng minh mệnh đề Q đúng ta chỉ cần chỉ ra một giá trị cụ thể
của x để nhận được mệnh đề đúng. Chọn x  4 , ta thấy 4  4  0 . Vậy Q là mệnh đề đúng.
BTTL 1: Dùng kí hiệu ,
  để viết lại các mệnh để sau và xét tính đúng sai của các mệnh để đó.
a) Với mọi số tự nhiên ,
n 6n chia hết cho 3;
b) Tồn tại một số tự nhiên mà bình phương của nó bằng 4. Lời giải
a) Mệnh đề đã cho được viết lại là " n
  ,6n:3". Đây là mệnh đề đúng. Vi 6 chia hết cho 3 nên
6n chia hết cho 3 với mọi số tự nhiên n .
b) Mệnh đề đã cho được viết lại là " 2 n
  ,n  4". Đây là mệnh đề đúng vì với số tự nhiên n  2 , ta có 2 n  4 .
2. Mệnh đề phủ định
+) Cho mệnh đề P . Mệnh để "Không P " (hay "Không phải P ") được gọi là mệnh đề phủ định
của P , kí hiệu là P .
+) Mệnh đề P và mệnh đề phủ định P của nó có tính đúng sai trái ngược nhau. Nghĩa là khi P
đúng thì P sai, khi P sai thì P đúng.
Ví dụ 2: Phát biểu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:
a) P : "Phương trình 2
x 1  0 có nghiệm";
GV. Ngô Quang Nghiệp – BT3
b) Q : "2 lớn hơn 1". Lời giải
a) P : "Phương trình 2
x 1  0 không có nghiệm" hoặc "Phương trình 2
x 1  0 vô nghiệm".
b) Q : "2 không lớn hơn 1 " hoặc Q : "2 nhỏ hơn hoặc bằng 1" hoặc Q : " 2  1"
BTTL 2: Cho mệnh đề P : "15 là ước của 80 ". Phát biểu và xét tính đúng sai của mệnh đề P . Lời giải
P : "15 không là ước của 80 " là mệnh đề đúng.
Mệnh để phủ định của mệnh để " x   X, ( P )
x " là mệnh để " x
  X , P(x) ".
Mệnh đề phủ định của mệnh để " x   X, ( P )
x " là mệnh đề " x
  X , P(x) ".
Ví dụ 3: Phát biểu và xét tính đúng sai của mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau: a) P : " x
  ,2x  3  0 ";
b) Q : "Mọi hình thoi đểu có hai đường chéo vuông góc". Lời giải a) P : " x
  ,2x 3  0 ". P là mệnh đề sai. Vì x  3 ta có 2.  3  3  3   0
b) Q : "Tổn tại hình thoi không có hai đường chéo vuông góc". Q là mệnh đề sai.
BTTL 3: Phát biểu mệnh để phủ định của các mệnh đề sau: a) P : " n
  ,2n là số chẳn";
b) Q: "Tổn tại số hữu tỉ mà bình phương của nó bằng 2". Lời giải a) P : " n
  ,2n không là số chẳn". P là mệnh đề sai.
b) Q : "với mọi số hữu tỉ mà bình phương của nó bằng 2" hoặc Q : " 2 x   , x  2 ". Ta có 2
x  2  x   2 
. Do đó mệnh đề Q là mệnh đề sai.
GV. Ngô Quang Nghiệp – BT3
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề "14 là số nguyên tố" là
A. "14 là số nguyên tố".
B. "14 chia hết cho 2".
C. "14 không phải là số nguyên tố".
D. "14 chia hết cho 7". Lời giải
Mệnh đề phủ định là "14 không phải là số nguyên tố" Câu 2:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề " 5  4  10 " là A. " 5  4  10 ". B. " 5  4  10 ". C. " 5  4  10 ". D. " 5  4  10 ". Lời giải
Mệnh đề phủ định là " 5  4  10 ". Câu 3:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề " 2  2 " là A. " 2  2 ". B. " 2  2 ". C. " 2  2 ". D. " 2  2 ". Lời giải
Mệnh đề phủ định là " 2  2 ". Câu 4:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề " 2 x   : x  4" là A. " 2 x
  : x  4". B. " 2 x   : x  4". C. " 2 x
  : x  4". D. " 2 x   : x  4". Lời giải
Mệnh đề phủ định là " 2 x   : x  4". Câu 5:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề " 9 chia hết cho 3" là
A. " 3 chia hết cho 9 ". B. " 3 chia cho 9 dư 1".
C. " 9 chia cho 3 dư 1" D. " 9 không chia hết cho 3 ". Lời giải
Mệnh đề phủ định là " 9 không chia hết cho 3 ". Câu 6:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ Có một học sinh trong lớp 10A không thích học môn Toán” là
A. “Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Toán”.
B.
“Mọi học sinh trong lớp 10A đều không thích học môn Toán”.
C.
“Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Văn”.
D.
“Có một học sinh trong lớp 10A thích học môn Toán”. Lời giải
Mệnh đề phủ định là “Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Toán”. Câu 7:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề P : " 2 x
  : x 1  0 " là A. P :" 2 x
  : x 1  0". B. P :" 2 x
  : x 1  0 ". C. P :" 2 x
  : x 1  0". D. P :" 2 x
  : x 1  0 ". Lời giải
Mệnh đề phủ định là P :" 2 x
  : x 1  0 ". Câu 8:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề " 2 x
  , x  3x  4  0" là
GV. Ngô Quang Nghiệp – BT3 A. " 2 x
  , x  3x  4  0 ". B. " 2 x
  , x  3x  4  0 ". C. " 2 x
  , x  3x  4  0 ". D. " 2 x
  , x  3x  4  0". Lời giải
Mệnh đề phủ định là " 2 x
  , x  3x  4  0 ". Câu 9:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề " 2 x
  : x 1 0" là A. " 2 x
  : x 1 0". B. " 2 x
  : x 1 0". C. " 2 x
  : x 1 0". D. " 2 x
  : x 1 0". Lời giải
Mệnh đề phủ định là 2 x   : x 1 0.
Câu 10: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Phương trình 2
ax bx c  0 a  0 vô nghiệm” là mệnh đề A. "Phương trình 2
ax bx c  0 a  0 có nghiệm". B. "Phương trình 2
ax bx c  0 a  0 có 2 nghiệm phân biệt". C. "Phương trình 2
ax bx c  0 a  0 có nghiệm kép". D. "Phương trình 2
ax bx c  0 a  0 không có nghiệm". Lời giải
Mệnh đề phủ định là "Phương trình 2
ax bx c  0 a  0 có nghiệm".
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 11: Xét tính đúng, sai của mỗi mệnh đề sau. a) " 2 x
  ,4x 1  0 ". b) " n
  ,n n  2 là các số nguyên tố". c) " 2 x
  ,(x 1)  x 1". d) " 2 n
  ,n n ". Lời giải 1 a) Ta có: 2
4x 1  0  x    . Do đó mệnh đề " 2 x
  ,4x 1  0 " đúng 2 b) Ta cho n  2 
thì n  2  4 không là số nguyên tố. Do đó mệnh đề " n
  ,n n  2 là các số nguyên tố" sai c) Ta cho x  1 thì 2
(x 1)  x 1  0 . Do đó mệnh đề " 2 x
  ,(x 1)  x 1" sai d) cho n  0  thì 2 n  0 nên 2
n n là sai. Do đó mệnh đề " 2 n
  ,n n " sai
Câu 12: Cho mệnh đề chứa biến P x 1 : "x
", xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: x a) " P  1 ".
GV. Ngô Quang Nghiệp – BT3  1  b) " P   ".  3  c) " x
  ,Px ". d) " x
  ,Px". Lời giải a) Ta có P 
1 :"1  1" đây là mệnh đề sai.  1  1 b) Ta có P  
:"   3" đây là mệnh đề đúng.  3  3 1
c) Ta có " x  , x
" là mệnh đề sai vì P  1 là mệnh đề sai. x 1 d) Ta có " x
  , x  " là mệnh đề đúng vì P  1 2 : 2  là mệnh đề đúng. x 2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 13: Cho các mệnh đề sau: A: "  2 5  5  "; B: " 2 2 2 5 12 13 "; C: " 2 x
  , x 1  0 ". D: " 2 x
  , x  3  0 ".
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng? Lời giải Đáp án: 2 Mệnh đề "  2 5  5  " sai vì  2 5  5   5 . Mệnh đề " 2 2 2 5 12 13 " đúng. Ta có 2
x  0 và 1  0 nên 2 x
  , x 1  0 . Do đó mệnh đề " 2 x
  , x 1  0 " đúng. Giải phương trình 2
x  3  0 , phương trình vô nghiệm nên không có giá trị x thỏa 2 x  3  0 vì vậy mệnh đề " 2 x
  , x  3  0 "sai.
Vậy ta có 2 mệnh đề đúng.
Câu 14: Cho các mệnh đề sau: A: " 4  2  " B: " 2 7 1  50 " C: " 2 x
  , x  2  0 " D: " 2 x   , x  1  "
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề sai? Lời giải Đáp án: 2 Mệnh đề " 4  2
 " sai, vì 4  2 , không phải 2 (ký hiệu căn bậc hai chính là giá trị dương).
GV. Ngô Quang Nghiệp – BT3 Mệnh đề " 2 7 1  50 " sai, vì 2
7 1  49 1  50  Đúng. Mệnh đề " 2 x
  , x  2  0 " đúng, vì 2 2
x  0  x  2  2  0 . Mệnh đề " 2 x   , x  1
 " sai, vì không có số nguyên nào bình phương ra số âm.
Câu 15: Cho các mệnh đề sau: A: " 2 ( 3  )  9 " B: " x
  , x 5  x " C: " 2 x
  , x  2x 1 0 " D: " 2 x   , x  0 "
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng? Lời giải Đáp án: 3 Mệnh đề " 2 ( 3  )  9 " đúng, vì 2 ( 3  )  9 . Mệnh đề " x
  , x 5  x " đúng, vì mọi sỗ thực cộng thêm 5 sẽ lớn hơn chính nó. Mệnh đề " 2 x
  , x  2x 1 0 " đúng, vì phương trình có nghiệm kép x  1. Mệnh đề " 2 x
  , x  0 " sai, vì không có số nguyên nào có bình phương âm. Câu 16: Mệnh đề " 2 x
  , x  2  a  0", với a là số thực cho trước. Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của
a để mệnh đề đúng? Lời giải Đáp án: 3 Vì 2 2 x
  , x  2  a  0  x  2  a  2  a  0  a  2. Vậy a  3.
GV. Ngô Quang Nghiệp – BT3 MỆNH ĐỀ_P3 A. MỤC TIÊU
– Xác định được tính đúng/sai của một mệnh đề toán học trong những trường hợp đơn giản.
– Thiết lập và phát biểu được các mệnh đề toán học, bao gồm: mệnh đề phủ định; mệnh đề
đảo; mệnh đề tương đương; mệnh đề có chứa kí hiệu , ; điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ. B. NỘI DUNG
1. Mệnh đề kéo theo
Cho hai phát biểu P Q . Mệnh đề "Nếu P thì Q " được gọi là mệnh đề kéo theo, kí hiệu là P Q. Chú ý:
+) Mệnh để kéo theo P Q còn có thể diễn đạt theo các cách khác như " vì P nên Q ", " P
kéo theo Q " hay " P suy ra Q ".
+) Khi P đúng và Q sai thì mệnh để P Q sai. Trong các trường hợp còn lại, mệnh để
P Q luôn đúng.
+) Trong toán học, định lí là mệnh đề đúng. Các định lí trong toán học thường có dạng P Q .
Khi mệnh đề P Q là định lí, ta nói: P giả thiết, Q kết luận của định lí; P điều
kiện đủ để có Q Q điều kiện cần để có P .
Ví dụ 1: Cho các mệnh đề kéo theo M :" P Q "; N:" P Q ". Xác định các mệnh đề , P Q
và xét tính đúng sai của mệnh đề M, N .
a) M : "Nếu 4  3 thì 2 2 ( 4) 
 3 ; b) N : " 6  2  6  2  0 ". Lời giải
a) Mệnh đề P : " 4  3"; Mệnh đề Q : " 2 2 ( 4) 
 3 "; Mệnh đề M sai vì " 4  3 " là mệnh đề đúng còn " 2 2 ( 4)   3 là mệnh để sai.
b) Mệnh đề P : " 6  2 "; Mệnh đề Q : " 6  2  0 "; Mệnh để N đúng vì cả hai mệnh đề " 6  2
" và " 6  2  0 " đểu đúng.
BTTL 1: Cho các mệnh đề kéo theo M :" P Q "; N:" P Q ". Xác định các mệnh đề , P Q
và xét tính đúng sai của mệnh đề M, N .
a) M : "Nếu tam giác ABC có hai góc bằng 0
60 thì nó là tam giác đều";
b) N : "Từ 3  2 suy ra 2 2 ( 3  )  ( 2  ) ". Lời giải
a) Ta có P : "Tam giác ABC có hai góc bằng 0
60 " và Q :"Tam giác ABC là tam giác đều".
Ta thấy khi P đúng thi Q cũng đúng. Do đó, P Q đúng hay M đúng.
b) Ta có P : " 3  2 " và Q : " 2 2 ( 3  )  ( 2
 ) " (hay " 9  4 "). Ta thấy mệnh đề P đúng, còn
mệnh đề Q sai. Do đó, P Q sai. Vậy N là mệnh đề sai.
Vídụ 2: Sử dụng các thuật ngữ "điều kiện cần", "điều kiện đủ" để phát biểu lại định lỉ: "Nếu tứ
giác ABCD là hình chữ nhật thi hai đường chéo bằng nhau". Lời giải
GV. Ngô Quang Nghiệp – BT3
Ta có thể phát biểu lại định lí đã cho như sau: "Tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau
là điều kiện cần để nó là hình chữ nhật", "Tứ giác ABCD là hình chữ nhật là điều kiện đủ để hai đường chéo bằng nhau".
BTTL 2: Sử dụng thuật ngữ "điểu kiện cẩn" và "điểu kiện đủ" để phát biểu lại mệnh để đúng
sau đây: "Nếu một tứ giác là hình thoi thì tứ giác đó có hai đường chéo vuông góc". Lời giải
Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là điểu kiện cẩn để nó là hình thoi. Tứ giác là hình thoi
là điểu kiện đủ để nó có hai đường chéo vuông góc.
2. Mệnh đề đảo. Hai mệnh đề tương đương
+) Mệnh đề Q P được gọi là mệnh đề đảo của mệnh đề P Q .
+) Nếu cả hai mệnh đề P Q Q P đểu đúng thì ta nói P Q là hai mệnh đề tương
đương, ki hiệu là P Q ( " P tương đương Q "; " P là điểu kiện cẩn và đủ để có Q ";
" P khi và chỉ khi Q "; " P nếu và chỉ nếu Q ").
Chú ý: Hai mệnh đề P Q tương đương khi chúng cùng đúng hoặc cùng sai.
Ví dụ 3: Xét hai mệnh đề: P : "Tam giác ABC vuông tại A "; Q : "Tam giác ABC có 2 2 2
AB AC BC ". Hai mệnh đề P Q có tương đương không? Nếu có, hãy phát biểu một
định lí thể hiện điều này, trong đó có sử dụng thuật ngữ "khi và chỉ khi" hoặc "điều kiện cần và đủ". Lời giải
Theo định lí Pythagore, hai mệnh đề P Q Q P đều đúng. Do đó, P Q là hai mệnh đề tương đương.
Ta có thể phát biểu thành định lí như sau:
"Tam giác ABC vuông tại A khi và chỉ khi 2 2 2
AB AC BC "
"Để tam giác ABC vuông tại A , điểu kiện cần và đủ là 2 2 2
AB AC BC ".
BTTL 3: Xét hai mệnh đề: P : "Tứ giác ABCD là hình thoi "; Q : "Tứ giác ABCD là hình bình
hành có hai đường chéo vuông góc ". Hai mệnh đề P Q có tương đương không? Nếu có, hãy
phát biểu một định lí thể hiện điều này, trong đó có sử dụng thuật ngữ "khi và chỉ khi" hoặc "điều kiện cần và đủ". Lời giải
Hai mệnh đề P Q Q P đều đúng. Do đó, P Q là hai mệnh đề tương đương.
Ta có thể phát biểu thành định lí như sau:
"Tứ giác ABCD là hình thoi khi vào chỉ khi Tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc".
"Tứ giác ABCD là hình thoi, điểu kiện cần và đủ là Tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc".
BTTL 4: Xét hai mệnh đề P : "  4" và 2
Q : "  10" . Hai mệnh đề P Q có tương đương không? Lời giải
Ta có mệnh đề P Q là “Nếu   4 thì 2
 10”. Vì P sai (và Q sai) nên mệnh đề P Q là mệnh đề đúng.
GV. Ngô Quang Nghiệp – BT3
Ta có mệnh đề Q P là “Nếu 2
 10 thì   4 ”. Vì Q sai (và P sai) nên mệnh đề Q P là mệnh đề đúng.
Do đó hai mệnh đề P Q có tương đương.
GV. Ngô Quang Nghiệp – BT3
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A. 23  5  2  23  2  5 . B. 2
  4  16 . C. 2    2     4 .
D. 23  5  2 23  2 5 . Lời giải Do 2
  4 là sai nên mệnh đề 2    2     4 là sai. Câu 2:
Cho “ P Q “là mệnh đề đúng. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. P Q đúng.
B. Q P sai.
C. P Q sai.
D. P Q sai Lời giải
P Q sai” là mệnh đề sai. Câu 3:
Cho định lý “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau.
B.
Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.
C.
Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau.
D.
Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau. Lời giải
Vì các định lí toán học là những mệnh đề đúng và thường có dạng P Q .
Khi đó, ta nói: P là điều kiện đủ để có Q , Q là điều kiện cần để có P . Câu 4:
Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề “Nếu 12 chia hết cho 6 thì 12 chia hết cho 3”.
A.
Nếu 12 không chia hết cho 6 thì 12 không chia hết cho 3.
B.
Nếu 12 chia hết cho 3 thì 12 chia hết cho 6.
C.
12 chia hết cho 6 là điều kiện đủ để 12 chia hết cho 3.
D.
12 chia hết cho 6 khi và chỉ khi 12 chia hết cho 3. Lời giải
Mệnh đề đảo của mệnh đề “Nếu 12 chia hết cho 6 thì 12 chia hết cho 3” là “Nếu 12 chia hết cho
3 thì 12 chia hết cho 6”. Câu 5:
Mệnh đề nào sau đây, có mệnh đề đảo là đúng?
A.
Một số tự nhiên có tận cùng bằng 5 thì số đó chia hết cho 5.
B.
Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.
C.
Nếu a b cùng chia hết cho c thì ab chia hết cho c .
D. Nếu a chia hết cho 2 thì a 1 là số lẻ. Lời giải
Nếu a 1 là số lẻ thì a là số chẵn nên a sẽ chia hết cho 2.
Do đó mệnh đề: “Nếu a chia hết cho 2 thì a 1 là số lẻ” là mệnh đề có mệnh đề đảo đúng. Câu 6:
Cho mệnh đề P Q sai khi
A. P đúng và Q đúng. B. P sai và Q đúng. C. P sai và Q sai.
D. P đúng và Q sai. Lời giải
Mệnh đề P Q sai khi P đúng và Q sai.
GV. Ngô Quang Nghiệp – BT3 Câu 7:
Tìm mệnh đề đảo của mệnh đề “Nếu tam giác có 2 cạnh bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân”.
A.
Tam giác đó là tam giác cân.
B. Một tam giác là tam giác cân nếu và chỉ nếu tam giác đó có 2 cạnh bằng nhau.
C.
Một tam giác không có hai cạnh bằng nhau thì tam giác đó không là tam giác cân.
D.
Nếu một tam giác là tam giác cân thì tam giác đó có hai cạnh bằng nhau. Lời giải
Mệnh đề đảo của mệnh đề “Nếu tam giác có 2 cạnh bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân”
là “Nếu một tam giác là tam giác cân thì tam giác đó có hai cạnh bằng nhau”. Câu 8:
Cho mệnh đề P Q . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Q là điều kiện cần và đủ để có P .
B. P là điều kiện cần để có Q .
C. Q là điều kiện đủ để có P .
D. P là điều kiện đủ để có Q . Lời giải
Ta có P là điều kiện đủ để có Q , Q là điều kiện cần để có P . Câu 9:
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. " a 3 a 5  a 15 ".
B. " a 3  a 6 ".
C. " a 4  a 2 ".
D. " a 3 a 6  a 18 " Lời giải
" a 3 a 5  a 15 " là mệnh đề đúng.
Câu 10: Cho mệnh đề P: “Tam giác ABC đều”. Hãy chọn mệnh đề Q sau để P Q .
A. Q: "Tam giác ABC có một góc 600".
B. Q: "Tam giác ABC có 3 đường cao bằng nhau".
C. Q: "Tam giác ABC là tam giác vuông".
D. Q: "Tam giác ABC là tam giác có hai cạnh bằng nhau". Lời giải
Q: "Tam giác ABC có 3 đường cao bằng nhau".
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 11: Hỏi trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng? a) " 2
x ,x  3 x  9". b) " 2 x ,x  3
  x  9". c) " 2
x ,x  9 x  3". d) " 2
x ,x  9 x  3  ". Lời giải
Ta có x   x    x  x   2 2 3 3 0 3
3  0  x  9  0  x  9 . Do đó 2
"x ,x  3 x  9" đúng Mệnh đề 2
"x ,x  3
  x  9" sai. Do     2 1 3 1  9 Mệnh đề 2
x ,x  9 x  3  sai. Do  2 4  9  4   3
GV. Ngô Quang Nghiệp – BT3 Mệnh đề 2
x ,x  9 x  3  sai. Do  2 4  9  4   3 
Câu 12: Cho hai mệnh đề sau:
P : "Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật".
Q : "Số 7 không phải là số nguyên tố".
a) Mệnh đề P là mệnh đề đúng.
b) Mệnh đề Q là mệnh đề đúng.
c) Mệnh đề " P Q " là mệnh đề đúng.
d) Mệnh đề " Q P " là mệnh đề sai. Lời giải
a) Mệnh đề P là mệnh đề đúng.
b) Số 7 là số nguyên tố. Suy ra mệnh đề Q sai.
c) Vì P đúng và Q sai nên " P Q " là mệnh đề sai.
d) Vì Q sai và P đúng nên Q P là mệnh đề đúng. Suy ra mệnh đề sai.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 13: Cho n là số tự nhiên. Xét các mệnh đề:
P : “ n là một số tự nhiên chia hết cho 16 ”.
Q : “ n là một số tự nhiên chia hết cho 8 ”.
Cho biết có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề “ P Q “; “ Q P ” và “ P Q ”. Lời giải Đáp án: 1
Phát biểu mệnh đề P Q : “ Nếu n là một số tự nhiên chia hết cho 16 thì n là một số tự nhiên chia hết cho 8 ”.
Mệnh đề này đúng, vì n chia hết cho 16 thì n 16k k   thì n  8(2k) chia hết cho 8 .
Phát biểu mệnh đề Q P : “Nếu n là một số tự nhiên chia hết cho 8 thì n là một số tự nhiên chia hết cho 16 ”.
Mệnh đề này sai, với n  8 là số tự nhiên chia hết cho 8 nhưng n không chia hết cho 16 .
Do mệnh đề " P Q " đúng, mệnh đề " Q P " sai nên mệnh đề " P Q " sai.
Vậy có 1 mệnh đề đúng.
Câu 14: Xét các mệnh đề:
P : " Hai số tự nhiên a b cùng chia hết cho 3 ".
Q : "Tổng của hai số tự nhiên a b cùng chia hết cho 3 ".
Cho biết có bao nhiêu mệnh đề sai trong các mệnh đề " P Q "; " Q P " và " P Q ".
GV. Ngô Quang Nghiệp – BT3 Lời giải Đáp án: 2
Phát biểu mệnh đề P Q : "Nếu hai số tự nhiên a b cùng chia hết cho 3 thì Tổng của hai
số tự nhiên a b cùng chia hết cho 3 ". Đây là mệnh đề đúng
Phát biểu mệnh đề Q P "Nếu tổng của hai số tự nhiên a b cùng chia hết cho 3 thì hai số
tự nhiên a b cùng chia hết cho 3 ". Đây là mệnh đề sai
Do mệnh đề " P Q " đúng, mệnh đề " Q P " sai nên mệnh đề " P Q " sai.
Câu 15: Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM . Xét các mệnh đề:
P : "Tam giác ABC vuông tại A ",
Q : "Độ dài đường trung tuyến AM bằng nửa độ dài cạnh BC ".
Cho biết có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề " P Q "; " Q P " và " P Q ". Lời giải Đáp án: 3
a) Mệnh đề P Q : "Nếu tam giác ABC vuông tại A thì độ dài đường trung tuyến AM bằng
nưa độ dài cạnh BC ". Mệnh đề này đúng.
Mệnh đề Q P : "Nếu tam giảc ABC có độ dài đường trung tuyển AM bằng nửa độ dài
cạnh BC thì tam giác ABC vuông tại A ". Mệnh đề này đúng.
Do mệnh đề " P Q " đúng, mệnh đề " Q P " đúng nên mệnh đề " P Q " đúng.
Câu 16: Xét các mệnh đề:
P : " n là số tự nhiên có tận cùng bằng 0".
Q : " n là số tự nhiên chia hết cho 5".
Cho biết có bao nhiêu mệnh đề sai trong các mệnh đề " P Q "; " Q P " và " P Q ". Lời giải Đáp án: 2
Phát biểu mệnh đề P Q : "Nếu n là số tự nhiên có tận cùng bằng 0 thì n là số tự nhiên chia
hết cho 5". Đây là mệnh đề đúng
Phát biểu mệnh đề Q P "Nếu n là số tự nhiên chia hết cho 5 thì n là số tự nhiên có tận cùng
bằng 0 ". Đây là mệnh đề sai vì có thể có số tận cùng bằng 5
Do mệnh đề " P Q " đúng, mệnh đề " Q P " sai nên mệnh đề " P Q " sai.
-----------------HẾT-----------------
GV. Ngô Quang Nghiệp – BT3 MỆNH ĐỀ_P3 A. MỤC TIÊU
– Xác định được tính đúng/sai của một mệnh đề toán học trong những trường hợp đơn giản.
– Thiết lập và phát biểu được các mệnh đề toán học, bao gồm: mệnh đề phủ định; mệnh đề
đảo; mệnh đề tương đương; mệnh đề có chứa kí hiệu ,
 ; điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ. B. NỘI DUNG
Ví dụ 1:
Xét tính đúng sai của các mệnh để sau đây và phát biểu mệnh để phủ định của chúng.
a) P : "Số nguyên tố lớn nhất có một chữ số là 7 "; 22 b) Q : "   "; 7
c) R : "Phương trình 2 5
x 3x  2  0 có nghiệm nguyên âm"; d) T : "     2 2 2 5 8 5 8 ". Lời giải
a) P : "Số nguyên tố lớn nhất có một chữ số là 7 ". Đây là mệnh đề đúng.
P : "Số nguyên tố lớn nhất có một chữ số khác 7 ". 22 22 b) Q : "
  ". Là mệnh đề sai. Q : "   ". 7 7
c) R : "Phương trình 2 5
x 3x  2  0 có nghiệm nguyên âm". x 1  Ta có 2 5
x  3x  2  0  2 
. Do đó mệnh đề R : sai x    5 R : "Phương trình 2 5
x 3x  2  0 không có nghiệm nguyên âm". d) T : "     2 2 2 5 8
5 8 ". Là mệnh đề sai. T : "     2 2 2 5 8 5 8 ".
BTTL 1: Xét tính đúng sai của các mệnh để sau đây và phát biểu mệnh để phủ định của chúng.
a) P : "Số chính phương lớn nhất có hai chữ số là 81"; 141 b) Q : " 2  "; 100
c) R : "Phương trình 2 3
x x  2  0 có nghiệm là số hữu tỉ âm"; d) T : "     2 2 2 6 8 1 9 ". Lời giải
a) P : "Số chính phương lớn nhất có hai chữ số là 81". Đây là mệnh đề đúng.
P : "Số chính phương lớn nhất có hai chữ số khác 81". 141 22 b) Q : " 2 
". Đây là mệnh đề đúng. Q : "   ". 100 7
c) R : "Phương trình 2 3
x x  2  0 có nghiệm là số hữu tỉ âm". x 1  Ta có 2 3
x x  2  0  2 
. Đây là mệnh đề đúng. x    3 R : "Phương trình 2 3
x x  2  0 không có nghiệm là số hữu tỉ âm ".