












Preview text:
lOMoAR cPSD| 45740413
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Bài giảng môn học: MẠNG MÁY TÍNH So tí n chí :
Biê n soạ n: ThS . Nguyễn Văn Thành 3 To ng so tiê t
Emạil : thạnhnv@ntt.êdu.vn : 60 tiết (30 Phonê : 09 1819 3131 LT + 30 TH )
Môn học: MẠNG MÁY TÍNH C1 •
Tổng quan về mạng máy tính C2 •
Cng nghệ mạng cục bộ (LAN) C3 •
Triển khai và quản trị mạng Workgroup C4 •
Bộ giao thức TCP/IP C5 • Routing v DNS C6 • Wireless Network C7 • Transport Layer C8 • Mô hình mạng OSI 2 1 lOMoAR cPSD| 45740413
Giới thiệu mạng máy t nh Định nghĩa:
Mạ ng mạ y tí nh lạ mo t tạ p hợ p cạ c mạ y tí nh đo c lạ p đượ c no i kê t
vợ i nhạu sạo cho chu ng co thê trạo đo i tho ng tin vợ i nhạu. Mục đích:
Dư ạ trê n khạ nạ ng truyê n tho ng cu ạ cạ c mạ y tí nh đạ no i mạ ng,
con ngượ i co thê khại thạ c cạ c ư ng du ng. Ứng dụng:
Chiạ sê tạ i nguyê n (dư liê u, ư ng du ng, mạ y in, …).
Trạo đo i tho ng tin (wêb, mạil, ftp …), lưu trư tho ng tin.
Quạ n ly hê tho ng mạ y tí nh, ngượ i døng - 4 - 2 lOMoAR cPSD| 45740413
Các yếu tố cấu thành mạng máy tính Phần cứng mạng MÆy tnh, Smạrtphonê...
Thiê t bi giạo tiê p mạ ng
Mo i trượ ng truyê n dạ n.
Thiê t bi liê n kê t vạ bạ o vê mạ ng. Phần mềm mạng:
Cạ c giạo thư c (Protocol)
Cạ c di ch vu mạ ng (Sêrvicês)
Cạ c ư ng du ng mạ ng (Applicạtions) -5- 3 lOMoAR cPSD| 45740413
Các yếu tố cấu thành mạng máy tính
Máy tính và thiết bị giao tiếp mạng
MÆy tnh cung cấp dịch vụ mạng : Server , Cloud …
Mạ y tí nh / thiê t bi truy cập dịch vụ mạng : Desktop, Laptop,
Workstation, Smartphon ê...
Thiê t bi giạo tiê p mạ ng: Network Interface Card ( NIC), Wireless Card, USB Network … -6- 4 lOMoAR cPSD| 45740413
Các yếu tố cấu thành mạng máy tính
Môi trường truyền dẫn
Cạ p mạ ng ( Wired ): cạ p đo ng, cạ p quạng...
Khng dy ( Wireless ): Wi-Fi ( Wireless LAN ) , Wi-Mạx ( Wireless
MAN ) , GPRS (2G), x-CDMA (3G), LTE (4G)... -7-
Các yếu tố cấu thành mạng máy tính
Các thiết bị liên kết mạng, bảo vệ mạng
Hub, Switch, Access Point : no i cạ c mạ y tí nh thạ nh 1 mạ ng.
Router : no i cạ c mạ ng vợ i nhạu.
Firewall : bạ o vê mạ ng no i bo . -8- 5 lOMoAR cPSD| 45740413
Các yếu tố cấu thành mạng máy tính
Giao thức mạng (Protocol)
Lạ phượng thư c truyê n vạ nhạ n mo t hạy nhiê u loạ i tho ng tin nạ o đo
giư ạ cạ c mạ y tí nh, thiê t bi quạ mạ ng.
Viê c truyê n / nhạ n tho ng tin chí thạ nh co ng khi cạ c đo i tạ c du ng chung
mo t giạo thư c nạ o đo .
Vạ i giạo thư c truyê n tho ng trê n mạ ng : TCP/IP, IPX, Apple Talk...
V i giạo thư c truyê n thêo th ng tin thêo tư ng loạ i dư liê u, di ch vu khạ c
nhạu: HTTP, FTP, DNS, DHCP...
Dịch vụ mạng (Service)
Service: bo chượng trí nh, tạ i nguyê n… du ng đê phu c vu mo t co ng viê c /
ư ng du ng... nạ o đo quạ mạ ng mạ y tí nh.
Mạ y tí nh / thiê t bi cung cạ p dịch vụ đượ c go i lạ Server cu ạ di ch vu đo .
Mạ y tí nh / thiê t bi sư du ng dịch vụ đượ c go i lạ Client cu ạ di ch vu đo . - 9 -
Trao đổi thông tin trong mạng
Các hình thức truyền tin trong mạng: Unicast :
Dư liê u xuạ t phạ t từ 1 máy sê đi đến 1 máy tnh khÆc. Broadcast :
Dư liê u xuạ t phạ t từ 1 máy sê đi đến tất cả các mÆy tnh khÆc trong mạ ng. Multicast:
Dư liê u xuạ t phạ t từ 1 máy sê đi đến một nhóm cÆc mÆy tnh khÆc trong mạ ng . - 6 lOMoAR cPSD| 45740413
Trao đổi thông tin trong mạng
Phương thức truyền dữ liệugiữa 2 thực thể mạng :
Half duplex ( truyê n bạ n co ng):
T ạ i 1 thợ i điê m, chí co 1 luo ng dư liê u di chuyê n thêo 1 chiê u từ A
sang B hoạ c 1 chiê u từ B sang A .
Cạ 2 chiê u dư liê u co thê du ng đượ ng truyê n chung hoạ c riê ng.
Full duplex ( truyê n song co ng ):
T ạ i 1 thợ i điê m, cho phê p cạ 2 chiê u dư liê udi chuyê n cu ng lu c (dư
liê u di chuyê n từ A sang B cøng lœc từ B sang A ).
Mo i chiê u dư liê u døng đượ ng truyê n riŒng. 11 Phân loại mạng
Phân loại theo khoảng cách địa lý: WAN, GAN, MAN, LAN
Phân loại theo kiến trúc (Topology): Bus, Stạr, Ring…
Phân loại theo kỹ thuật chuyển mạch:
Chuyê n mạ ch kê nh, Chuyê n mạ ch tho ng bạ o, chuyê n mạ ch go i.
Phân loại theo mô hình quản trị: Mạng ngạng hng Mạ ng Cliênt – Sêrvêr
Mạ ng quạ n tri tạ p trung -12 7 lOMoAR cPSD| 45740413 Phân loại mạng
Phân loại theo khoảng cách địa lý:
GAN (Global Area Network): Mạ ng mạ y tí nh toạ n cạ u.
Kê t no i giư ạ cạ c chạ u lu c.
WAN (Wide Area Network}: Mạ ng diê n ro ng.
Kê t no i trong no i bo cạ c quo c giạ hạy giư ạ cạ c quo c giạ trong cu ng chạ u lu c.
Internet: mạ ng WAN co tí nh co ng co ng..
Intranet: mạ ng WAN cu ạ riê ng 1 Doạnh nghiê p, To chư c…
MAN (Metropolitan Area Network): Mạ ng đo thi .
Kê t no i trong phạ m vi thạ nh pho , thi trạ n.
LAN (Local Area Network): mạ nh cu c bo .
Kê t no i trong vo ng bạ n kí nh hê p vạ i trạ m mØt: ph ng (room), tạ ng lạ u
(floor), t ạ nh (building), khu đạ t (campus)… Sư du ng đượ ng truyê n to c đo cạo. - 13 - - 8 lOMoAR cPSD| 45740413 Phân loại mạng
Phân loại theo kỹ thuật chuyển mạch
Chuyển mạch kênh - Circuit switch networks
Khi co hại trạ m cạ n trạo đo i tho ng tin vợ i nhạu -> mo t “kŒnh” co
đi nh đượ c thiê t lạ p v duy trí cho đê n khi mo t trong hại bê n ngạ t kê t no i.
Dư liê u đượ c truyê n thêo kŒnh (channel) co đi nh nạ y. Cạ c co ng
nghê chuyê n mạ ch kê nh: ATM (Asynchronous Trạnsfêr Modê),
Diạl-up ISDN (Intêgrạtêd Sêrvicês Digitạl Nêtworks).
Chuyển mạch thông báo - Message Circuit switch networks
Dư liê u truyê n thêo tư ng kho i (Message) đo c lạ p , trong đo co địa chỉ
nguồn v địa chỉ đích.
Mo i message đượ c truyê n quạ cạ c trạ m trong mạ ng cho đê n khi no
đê n đượ c đi ạ chí đí ch. - 9 lOMoAR cPSD| 45740413
Mo i trạ m trung giạn sê nhạ n, lưu trư
(store) vạ chuyê n (forward) message cho
trạ m kê tiê p (co n go i lạ Store and Forward Network). - 16 Phân loại mạng
Phân loại theo kỹ thuật chuyển mạch
Chuyển mạch gói - Packet switch networks
Chuyê n mạ ch go i tạ n du ng cạ c ưu điê m vạ khạ c phu c nhượ c điê m cu ạ hại ky thuạ t trŒn.
Dư liê u truyê n đượ c đo ng th nh cÆc g i tin (packet) co kí ch thượ c thạy đo i.
Mo i g i tin bạo go m 2 phạ n: Header v Content.
Content: phạ n no i dung cu ạ dư liê u.
Header: chư ạ đi ạ chí nguo n, đi ạ chí đí ch vạ cạ c tho ng tin mo tạ cạ c
thuo c tí nh cu ạ dư liê u, giạo thư c…
CÆc g i tin kh ng phạ i luo n luo n đi thêo mo t con đượ ng duy nhạ t,
điê u nạ y đượ c go i lạ cho n đượ ng đo c lạ p (independent routing). - 17 - - 10 lOMoAR cPSD| 45740413 Phân loại mạng
Theo mô hình quản trị:
Mạng ngang hàng ( Peer to peer Network )
Mo hí nh đ ợn giạ n vạ lạ mạ c nhiê n cu ạ mạ ng mạ y tí nh .
Mo i nœt mạ ng vư ạ đo ng vại tro lạ thư c thê yê u cạ u truy xuạ tdi ch vu
mạ ng ( client ) , vư ạ lạ thư c thê cung cạ p cạ c di ch vu mạ ng ( server ) .
Ngượ i du ng trê n tư ng mạ y tí nh chi u trạ ch nhiê m điê u hạ nh vạ chiạ sê
tạ i nguyê n cu ạ mạ y tí nh mí nh.
Mo hí nh nạ y chí phu hợ p vợ i cạ c to chư c nho vạ kho ng quạn tạ m đê n vạ n đê bạ o mạ t.
Phu hợ p vợ i mạ ng c s o lượ ng mÆy tnh nho . -18 Phân loại mạng
Phân loại theo mô hình quản trị:
Mo hí nh mạ ng khạ ch chu ( Client -Server Network )
Mạ ng khạ ch/chu liê n quạn đê n viê c xạ c đi nh vại tro cu ạ cạ c mạ y tí nh trong mạ ng.
Mạ ng nạ y xạ c đi nh mạ y tí nh nạ o co thê tạ o rạ cạ c yê u cạ u di ch vu vạ
mạ y tí nh nạ o co thê phu c vu cạ c yê u cạ u đo .
Cạ c mạ y thượ ng gạ p: Filê sêrvêr, Print sêrvêr, Mạil sêrvêr, Wêb sêvêr, Dạtạbạsê sêrvêr, … -19 - - 11 lOMoAR cPSD| 45740413 Phân loại mạng
Phân loại theo mô hình quản trị :
Mạng Quản trị tập trung ( Domain Network )
Tạ t cạ ti nguyŒn mạ ng: mạ y tí nh, mạ y in, dư liê u... đượ c đưạ vạ o hê
tho ng quạ n tri tạ p trung–thượ ng go i lạ miê n quạ n tri (Domạin)
Mo i ngượ i døng đượ c cạ p mo t tạ i khoạ n truy cạ p ( Domain User )
Trong Domạin, co sạ n mo t tạ i khoạ n co
quyê n cạo nhạ t, co toạ n quyê n quạ n tri
tạ t cạ ngượ i du ng, tạ i nguyê n cu ạ toạ n miê n
Mạ ng Microsoft Active Directory, Linux LDAP ... -20 - 12 lOMoAR cPSD| 45740413 Kiế Th n t ảo rúc ph
Luận ân tầng và mô hình OSI
Mô hình tham chiếu OSI ( Open Systems Interconnection ) Trạ -21 ng - 23
Xu hướng phát triển mạng máy tính
Cung cạ p di ch vu truy cạ p vạ o nguo n dư liê u tư xạ đê khại
thạ c vạ xư ly tho ng tin.
Phạ t triê n di ch vu tượng tạ c giư ạ ngượ i vợ i ngượ i trê n diê n
ro ng. Đạ p ư ng nhu cạ u trạo đo i tho ng tin đạ di ch vu, đạ
phượng tiê n: chư ạ bê nh tư xạ, ho i nghi tuyê n, … Phạ t triê n
cạ c di ch vu giạ i trí trư c tuyê n: gạmê, vidêo, nghê nhạ c…
Lạ nê n tạ ng cho dư liê u lợ n (Big Dạtạ), Trí tuê nhạ n tạ o (AI),
cạ c hê tho ng tho ng minh… - 22 - 13