Bài giảng ôn tập - Lịch sử văn minh thế giới 2 | Trường Đại Học Duy Tân

Tháng5/1955, Liên Xô và các nước Đông Âu thành lập “ Tổ chức Hiệp ước Vacsava” (Liên minhchính trị- quâ sự mang tính chất phòng thủ của các nước XHCN ở Châu Âu

Trường:

Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu

Thông tin:
52 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài giảng ôn tập - Lịch sử văn minh thế giới 2 | Trường Đại Học Duy Tân

Tháng5/1955, Liên Xô và các nước Đông Âu thành lập “ Tổ chức Hiệp ước Vacsava” (Liên minhchính trị- quâ sự mang tính chất phòng thủ của các nước XHCN ở Châu Âu

25 13 lượt tải Tải xuống
MĀC L C Ā
Trang
Bài mß đầu: NHĂNG V CHUNG C CH S GIÂN ĐÂ Ă à Ā VN MINH THÀ âA L I .............. 1
Ch°¡ng I: VN MINH BÂC PHI VÀ TÂY Á
I. VN MINH AI CÀP .........................................................................................................4
II. VN MINH L£èNG HÀ .............................................................................................. 7
III. VN MINH À À R P .................................................................................................... 10
Ch°¡ng II
VN MINH ÂN Đà ......................................................................................................... 13
Ch°¡ng III
VN MINH TRUNG QUàC............................................................................................ 18
Ch°¡ng IV
VN MINH ĐÔNG NAM Á ............................................................................................ 23
Ch°¡ng V
VN MINH HY L¾P VÀ LA Mà Cà Đ¾I .................................................................... 26
Ch°¡ng VI
VN MINH TÂY ÂU THäI TRUNG Đ¾I ..................................................................... 32
Ch°¡ng VII
NÂN VN MINH CÔNG NGHIàP ................................................................................. 37
Ch°¡ng VIII
VN MINH THÀ XX ĐÀ GIâI THÀ KĀ N NAY ........................................................... 44
TÀI LI U THAM KHÞ ÀO ....................................................................................................................51
1
BÀI M U æ ĐÄ
NHĂNG V CHUNG C A L CH S GIÂN ĐÀ Ă à Ā VN MINH TH¾ àI
1. Khái ni - ßm vn minh, phân bißt vn hóa vn minh
1.1. Văn minh là gì?
Vn minh tr¿ng thái tiÁn bá và cÁ hai mt vÁt chÃt l¿n tinh thÅn căa hái loài
ng¤å ăi, t c là tr ng thái phát tri n cao c a n ą ¿ Ãn vn hóa. Trái vãi vn minh là dã man.
Ví d ā: vn minh ph¤¢ng Đông, vn minh Hy L¿p&
Chă vn minh trong tiÁng Pháp civilisation, trong ti ng Anh Á civilization, còn
nghĩa ho¿t đá hi đánh nghĩa vn ng khai hóa, m thoát khßi tr¿ng thái nguyên thăy. K
minh ng¤åi ta đã đà Áp đÁ c n m t khái niá ám m ãi, đó là vn hóa.
VÁy vn hóa là gì?
- t t ti u tVn hóa là má ÿ Áng Hán, do L¤u ãng, ng¤åi Tây Hán nêu ra đÅ iên. Nh¤ng
lúc b y gi hai ch à å ă vn hóa có <dùng vn để hóa=.
- Th i c a ch ph c. Ch ng Anh å Án đ¿i nghĩa că ă Ån khác tr¤ã ă vn hóa trong tiÁ
tiÁng Pháp là culture, ngu n g c t ch ng trß á ÿ ă La tinh cultura, nghĩa trß ọt, trú,
luyán t Áp, l¤u tâm&
- n gi a th k XIX do s phát tri n c a h i h c, n t c hĐÁ ă Á ß ă á á ọc& khái niám vn
hóa đã thay đái. Ng¤åi đÅu tiên đ¤a ra đánh nghĩa vn hóa Taylor, nhà nhân lo¿i v i Ã
học đÅ ăa n¤ãc Anh. Ông nói <u tiên c văn hóa một tng th phc tp bao gm trí thc,
tín ngưỡ ật, đạo đứ ững năng lựng, ngh thu c, pháp lu t, phong t c c nh c, thói quen ¿
con người đạt được trong xã hi=. Sau đó, các họ đã đua nhau đ¤a ra nhăng đánh nghĩa c gi Á
và vn hóa. Trên sç Ãy, ng¤å Án đã dùng hai chăi Nh t B d ch ch cutlture Á vn hóa để á ă
căa ph¤¢ng Tây. Và do đó, chă vn hóa mãi có nghĩa nh¤ ngày nay.
- Hi các h c gi cho r ng th nh ng giá tr v t ch t án nay đa Á ằng: vn a ă á Á Ã
tinh th n i sáng t o ra trong quá trình l ch s .Hay nói ch kc, vÅ do con ng¤å ¿ á ā n a
há th ng h v t ch t tinh th i ng t o ra trong quá trình á ău c¢ các giá trá Á à Ån do con ng¤å ¿
ho¿t đáng, lao đá t¤¢ng tác vãng, s n xu t, thông qua s i u thu n t nhiên u Á à ¿
thu¿n xã h i. á
Tóm l i, c khái ni n ngoài nh ng ngh a riêng bi t ¿ ám vn hóa, vn minh vn hiÁ ă ĩ á
không l n l i v i t ng nhân, ch th không th nói ¿ án đ¤ÿc nh¤ đá ã ÿ ß nói trình đá vn hóa
trình đá vn minh, ng¤ÿ ¿i đá åi đ¿i vn minh, không thể c l i v i xã h i ch th i th nói ã á ß
thåi đ¿i vn hóa, nói chung ba thuÁ nghĩa rà khác nhau là, vn t ng này t g n nhau. Ch ă Å ß
minh n khác nhau ch là giai đoạ ủa văn hóan phát tri n cao c , còn vn minh vn hiÁ ç ß
vn minh là má Áp, còn vn hiÁt t m i du nh n là m t t c ngày nay không dùng n a. ÿ ã á ÿ á ă
1.2.Văn hóa và văn minh
13 n c m t s nh phân b Ãn vn hóa khác đ¿t đ¤ÿ á á trình đá vn minh nhÃt đá á
không đßng đà ăa vn hóa và vn minh.u v không gian và th i gian có s khác bi t gi à å á
- t h th ng y u t ng qua l i v ng Vn hóa á áng, nghĩa nhă Á á tác đá ¿ ãi nhau, đß
thåi khi nói đÁ ąc là cũng nóin h th ng t n các h th ng con n m trong h th ng l n. Các á á đÁ á á á á ã
nÃn vn hóa có đặc điểm giáng nhau và đ¿i th có nh ng m t phân bi t kc nhau. ă á
- n h th ng th c vKhi nói đÁ á á so sánh vn hóa vãi nhà n¤ãc (nhà n¤ã ãi t¤ cách
mát thành t i b t nh t). á vn hóa ná Á Ã
- Gi c có m t s ng nh nh v s ng c ac ăa vn hóa và nhà ã á t¤¢ng đß Ãt đá à bình đ ă
nÃn vn hóa, vÃn đà đặt ra trong nh giá tr ch chá ß ç ß b i bß á ch không so sánh n n ą Ã
vn hóa này vã Ãn vn hóa khác (bÁ Ãn vn hóa dân tái n o t n và phát huy trong b n s c n c). ß Á Ã
- m hai b ph c v c v t ch c v Vn hóa á Án: vn hóa thuá Ã lĩnh vự Á Ãt vn hóa thuá Ã
lĩnh vự Ån (tín ng¤éc tinh th ng).
2
- n nh ng thành t u c i ch không ph i Khi nói đÁn vn hóa nói đÁ ă ăa con ng¤å ą Á
căa t u ng c a xây d ng t nhiên và xã h i qua th i gian. nhiên.Vn hóa chá Ánh h¤ç ă á å
- t lát c i cVn minh Ãt đßng đ¿ ăa vn hóa, vn hóa khác vn minh mang tính
quác t toàn c m t m t ch t. Á Åu có ý nghĩa và ặt kĩ thuÁ ặt vn hóa vÁ Ã
- VÁy vn minh chß trình đá ặt kĩ thuÁ åi điể phát tri n v m t công ngh t i m t th m Ã á ¿ á
nhÃt đánh m t khu v c r ng lá á ãn ho m chí c u (Vd: Tr ng). c thÁ ăa toàn cÅ áng đß
2. Cách nh n di n m t n ¿ ß ß Án vn minh
Vn hóa xuà án đß ãi loài ng¤åi. Khi con ng¤å đá t hi ng th i v i bi t ch t o ra công c å Á Á ¿ ā
cũng khi họ Ãt đÅ ¿o ra vn hóa. DÅ ngoài vn a b u ng t n d n, t ch t, h còn sáng Å Ã
t¿o ra ngh thu n n nh nh, á Át, tôn giáo& Trên c¢ Ãn vn hóa nguyên thăy, đÁn giai đo¿ Ãt đá
loài ng¤å ãi m i ti n vào th Á åi kì vn minh.
Vn hóa và vn minh đà Ån do loài ng¤åu nh ng giá tr v t ch t và tinh th i sáng t o ă á Á à ¿
ra trong ti n trình l ch s ch Á á ā, nh¤ng vn hóa vn minh khác nhau ç ß: vn hóa là toàn bá
nhăng giá trá loài ng¤åi sáng t¿o ra tÿ khi loài ng¤åi ra đåi đÁn nay, còn vn minh chß
là nh ng giá tr i sáng t n phát tri n cao c i. ă á mà loài ng¤å ¿o ra trong giai đo¿ ăa xã há
VÁy thì giai đo¿ ển cao đó giai đo¿n nào? Đó giai đo¿n nhà n¤ãn phát tri c.
Thông th¤å Áp nhà n¤ã Át cũng xuà án, do đó vn hóa có ng vào th i thành l c thì ch vi t hiå ă
mát b¤ã n¢i, khi mà nhà n¤ãc phát tri n nh y v t. Song do hoàn c nh c th , có m t s c ra Á Á ā á á
đåi v vi ng h n hình. ¿n ch¤a có chă Át, nh¤ng đó là nhăng tr¤å ÿp không điể
3. Nh ng hi u bi n v các n n trên th gi i ă ¿t cn bÁ Á Án vn minh lá ¿ á
Loài ng¤åi ra đåi cách đây hàng triáu nm, tÿ đó loài ng¤åi đã sáng t¿ o ra nh ng ă
giá tr t ch t tinh th n. Nh n th k IV TCN, xã h i nguyên th y b t á vn hóa Á à Šăng mãi đÁ Á ß á ă Ãv
đÅ ç ã åu tan Ai C c b i, tÁp, nhà n¤ã Ãt đÅu ra đå ÿ đó loài ng¤å i m i b c vào thÃt đÅu b¤ã i kì
vn minh.
Trong th i c i (cu i TNK IV - u TNK III TCN) n nh ng th k SCN, å á đ¿ á đÅ đÁ ă Á ā ç
ph¤¢ng Đông tą Đông BÃc châu Phi có 4 trung tâm vn minh lãn, đó là Ai c là châu Á ç
C iÁp, L¤é Ân Đá ác. Đng Hà, , Trung Qu m chung n i b t c á Á Á 4 trung tâm vn minh y
đà çu n m trên vùng ch y qua c a m t con sông l Nile Ai C -phrat Á ă á ãn. Đósông Áp, sông ¡
Tipr¢ ç Ân Đá, Hoàng Hà Tr¤å Tây Á (Indu) sông H ng (Gauge) ng Giang ç ç
Trung Qu c. Chính nh s b p c a nh ng dòng sông l nhá å ßi đà ă ă ãn này nên đÃt đai ç ăng n¢i
này tr nên màu m , nông nghi u ki n phát tri n trong hoàn c nh nông c n ç é áp có đià á Á ā đang cò
thô s¢ ¿n đÁ ăa nhà n¤ãc, do đó, dân ç đây sãm b¤ã, d n s xu t hi n s m c c o h i à á ã á
vn minh và h¢n thÁ ăng vn minh vô cùng rự n a sáng t o nên nh c r . ă ¿ é
Muán h¢n ph¤¢ng Tây đã xuà Ãn vn minh căt ít, t hi n n a Hy L p c i. N n ç á ¿ á đ¿ Ã
vn minh Hy L¿ ¢ III TCN, nh¤ng tiêu biể Ãn vn minh p có c u tiên t thiên k u cho nđÅ ÿ ā
Hy L p là nh ng thành t u t kho ng th k VII TCN tr v n th k V TCN, nhà ¿ ă ÿ Á Á ß ç Ã sau. ĐÁ Á ā
n¤ãc La b c thành lÃt đÅu đ¤ÿ Áp, kÁ thÿa phát trin n p, La Ãn vn minh Hy L¿
chinh ph c Hy L p ti c p ā ¿ Áp đó chinh phāc c n¤ã Ánh h¤çng vn hóa Hy L¿ ç ph¤¢ng
Đông, trç thành đÁ ph¤¢ng Tây, vn minh La Mã vá qu c r ng l n hùng m nh, duy nh t n á á ã ¿ à ç
cháu ng c p, vÁnh h¤ç ăa vn min Hy L¿ á đây l¿i a đßn cùng mát phong ch, giå ng
làm m t, nên hai n n v -La. á à n minh này đ¤ÿ ọi chung là vn minh Hyc g
Vn minh Hy ¿n, là c¢ ăa vn minh châu Âu sau này. Nh¤ng sau -La vô cùng sán l c
khi đÁ Ãn vn minh đó āi tàn, mãi đÁ VI, vn minh qu c La di t vong, n l n th k á á Á ß
ph¤¢ng Tây Ãt đÅu đ¤ÿ āc h¤ng và tÿ đó i b c ph i phát tri n m nh m liên t c cho ¿ ¿ ā
đÁn ngày nay.
Nh¤ vÁ ực vn minh lãn: ph¤¢ng Đông và ph¤¢ng Tây. y, trên th gi i có hai khu v Á ã
- i c n là Ai Cæ ph¤¢ng Đông: đ¿i, ph¤¢ng Đông có 4 trung tâm vn minh lã ÁThå á p,
L¤é đÁng Hà, , Trung Hoa. Th i cÂn Đá åi trung đ¿ Áy Á và Ai C u nÁp đà Án đßm trong b
3
quác R còn l n R p, À Áp nên ph¤¢ng Đông chß ¿i 3 trung tâm vn minh À Á Ân Đá
Trung Hoa. Trong các n Trung Qu c phát tri n Ãn vn minh Ãy, vn minh Ân Đá ác đ¤ÿ
liên t c trong ti n trình l ch s . Ngoài nh n còn có nh ng nā Á á ā ăng trung tâm vn minh lã ă Ãn vn
minh c a các qu c gia nh ng th i l ch s ng, nă á ß cũng tÿ å á ā nh¤ vn minh sông Ãn vn
minh Đ¿i Viát&
- i c i ch n n th æ ph¤¢ng Tây, thå á đ¿ ß Ãn vn minh Hy La, đÁ åi trung đ¿i ng chß -
có m y u là Tây Âu. át trung tâm vn minh chă Á
Ngoài nh ng n a Á, Âu, Phi, c khi b i da tr ng ă Ãn vn minh lāc đá ç châu tr¤ã á ng¤å Ã
chinh ph c, t ng t n t i n i Tontec ā ¿i Mehico Peru ngày nay đã tÿ ß ¿ Ãn vn minh a ng¤å
(Tolteque), Ad¢tec (Arteque), Inca (Incas) và Maya (Mayas).
ĐÁ å án th i c i, sÁn đ¿ tiÁn b nhanh chóng và KH-KT , các n¤ãc ph¤¢ng Tây đã trç
thành nh ng qu c gia phát tri n v kinh t và hùng m nh v quân s . D a vào c xu th ă á Ã Á ¿ Ã Á
đó, các n¤ãc y đua nhau chinh phā Án các ãc th gi i. Cùng v i vi c bi c châu Á, Á ã ã á ç
châu Phi châu La tinh thành thuác đá ăa các c¤å ác châu Âu, vn minh a c ng qu
ph¤¢ng Tây đã truyÃn bá khÃp thÁ giãi.
Tuy trong l ch s th gi n t i nh ng n ng n n á ā Á ãi đã ¿ ă Ãn vn minh nh¤ vÁy, nh¤ng nhă Ã
vn minh à ¿t đáng nchiÁy không ph i hoàn toàn bi t l p v i nhau. Thông qua c ho n Á á Á ã
tranh, buôn n, truy c ti p xúc vÃn giáo& các nÃn vn minh Ãy đã đ¤ÿ Á ãi nhau, do đó đã
hc t p l n nhau. Á ¿
Câu h ng d n h p ỏi hướ c t
1. Phân bi t các khái ni ch s á ám <vn minh=, <vn hóa=, <lá ā vn minh=?
2. Cách nh n di n m t n Á á á Ãn vn minh?
3. Ý nghĩa că vn minh thÁa vi c h c t p L ch s gi i? á Á á ā ã
4
Ch¤¢ng I
VN MINH BÀC PHI VÀ TÂY Á
I. VN MINH AI C¾P
1. hình thành n p C¡ sß Án vn minh Ai C¿
- a hình Ai C p c chia m hai khu v c r t là Đá Á đ¤ÿ á
th¤ÿ ¿ng h Ai C ng Ai CÁp. Th¤ÿ Áp là dãy thung lũng dài
h p, nhi Ai C p là vùng châu th ng Ãu núi đá; h¿ Á á đß
bng sông Nile. Lãnh th Ai C p h hía á Á Åu nh¤ bá đóng kín, p
Tây giáp sa m ng H i, phía B c là ¿c Libi, phía Đông Hß Á Ã
Đá ¿a Trung HÁi, phía Nam giáp sa m c Nubi và Êtiôpia.
- C ng 12.000 c châu th ách đây kh nm, trên l¤u vự á
sông Nile, i sinh sđã nhăng nhóm ng¤å áng. dân Ai
CÁp cá bao gôm các b l c t c châu Phi y Á á ¿ ÿ Đông
đÁ ç ăn. H qu n t l i cùng t n t i tr thành ch nhân c a Å ā ¿ ß ¿ ă
nÃn v - p. n minh rực ré ç ph¤¢ng Đông vn minh Ai CÁ
- Sông Nile m t trong nh ng con sông l n nh t th á ă ã Ã Á
giãi (6.700km), ph n ch y qua Ai C p là 700km. Sông Nile Å Á Á
có ngu c giàu phù sa, b p nên nh t màu ßn n¤ã ßi đà ăng vùng đÃ
mé... c sông còn m t qu n th th c v t phong L¤u vự á Å Á
phú, đặc biát y Papyrut. Sông Nile còn cung cÃp mát
l¤ÿ ¿ng thăy sÁn phong phú và huyÁt m ch giao thông quan
trng. Vì v y có th coi Ai C ng v t c a sông Nile . Á Áp chính là <tặ Á ă =..
2. c các th i k l ch s Ai C p S¡ l°ÿ ã á ā ¿
- L ch s p có th i k v i s t n t i c u: á ā Ai CÁ chia 5 thå ã ß ¿ ăa 30 v¤¢ng triÃ
+ Th i k t å ¿o v¤¢ng quá 3000 nm TCN)c (3200-
+ Th i k c c (3000-2200 TCN) å á v¤¢ng quá
+ Th i k c (2200-1570 TCN) å trung v¤¢ng quá
+ Th i k c (1570-1100 TCN) å tân v¤¢ng quá
+ Th i k h c (1100-31 TCN) å Áu v¤¢ng q
- Ai C p tr thành m t t nh thu qu c La Mã (31TCN - 177 SCN) Á ç á ß ác đá ăa đÁ áa c
3. Trình đß phát tri ßn kinh t¿ - xã h i
3.1. Trình độ phát trin kinh tế
- Nông nghi p: tr ng tr , . Công c s n xu t á ß ọt ngũ các, nho y n quÁ chn nuôi ā Á Ã
bng kim lo i, dùng kéo cày. M r ng và c ng c¿ bò để ç á ă á các công trình th y l i. ă ÿ
- Th công nghi p s m phát tri n thành c ngh g m, d t, thu c da, ă á ã Ã làm đß da, đß á á á
chÁ t o th kim lo i, ch t ¿ ăy tinh, đóng thuyÃn, ¤ãp xác, rèn đß ¿ Á ¿o vũ khí.
3.2. T ch c và s phân hóa xã h i ức nhà nướ
- c Ai C p c i theo ch quân ch chuyên ch c Nhà n¤ã Á á đá ă Á, vua (Pharaon) đ¤ÿ đ¿ Á
thành thánh hóa, đąng đÅu nhà n¤ã v¤¢ng quyÃc và tôn giáo, n m c n và th n quy n. à Á Å Ã
- Xã h ng l p th ng tr giai c p ch (vua, quý t ) n m quy n l c ái:TÅ ã á á Ã ă ác, tng lă Ã Ã
kinh t , chính tr a v n s h u nhi u ru t l ng Á á đá á ¤u đãi, quyà ç ă à áng đà á ă .Nh
ng¤å á á ÿ ăi b tr bao g m: nông dân, th th công, nô l . ß á
4. Nh ng thành t ă ựu vn minh
4. ng1. Tín ngưỡ
- ng v t: i Ai C p t cúng r t nhi u th i b l c có Sùng bái đá Á Ng¤å Á ÿ xã x¤a đa thå à à Šn.Mß á ¿
thÅn riêng, nh ng con v t g i, bi ng cho s t, sinh s n đó ă Á Ån i vãi ng¤å ểu t¤ÿ t¤¢i Á
m¿nh m n Bò Cái, th n Di u Hâu, th ¿ nh¤: thÅ Ån Chim £ng, thÅ Ã Ån Ong&
5
- n th i kì qu c gia th ng nh t: ngoài các th t hi n th n chính ĐÁ å á á à Ån đáa ph¤¢ng còn xuà á Å
căa các trung m l i Ai C p th th n Ra, thánh Ptah (th n sáng t con ãn. Ng¤å Á å Å Å ¿o trā
ng¤å Åi), th n Amon, thÅn Osiris, ...
- c th cúng ph bi n nh t. H cúng th n Osiris Trong đó thÅn Osiris đ¤ÿ å á Á à ằng nm, Å
đ¤ÿ ác t ch c kéo dài 28 ngày v i l cày ru ng, l gieo h t. ą ã ß á ß ¿
- i Ai C p tin r ng linh h n là b t t , vi t thi hài g n li n v i quan ni m Ng¤å Á ß Ã ā ác chôn cà à à ã á
hßn và xác. Chính vì v i ch n ph i gi l Áy, khi con ng¤å Át đi, cÅ Á ă ¿i xác đó.
4.2. Ngh thu t ki iêu kh c ến trúc và đ
- V i nh u ki n t nhiên thu n l i,Ai C p th i c ng nhi u công ã ăng đià á Á ÿ Á å á đ¿i đã xây dự Ã
trình ki tháp, các thành ph c o d ng các Án trúc điêu khÃc nh¤ kim tự á á đÃn đài, t¿
Pharaon, th n linh và c Å át đá.
- thành t u n i b t nhKim t tháp á Á Ãt c a ki n trúc ă Á
Ai CÁp c á đ¿i. Cho đÁn nay, ng¤åi ta đã phát hián đ¤ÿc 138
kim t tháp, ch y ă Áu là khu v c phía B c Ai C p g n th ç Ã Á Å ă
đô Cairô nằm phía Tây sông Nile. ç
+ i kh i côngy d ng kim t u tiên là Ng¤å ç tháp đÅ
Inhôtép t v c xây d ng ÿ ¤¢ng triÃu III. Tháp này đ¤ÿ ç
Saquran cao 60m, đáy hình chă nhÁt 120m x 106m, xung
quanh có đián thå.
+ T u IV, kim t c xây dÿ v¤¢ng trià tháp đ¤ÿ ng
nhiÃu h¢n, quy và kÁt cÃu hoàn chßnh, k thuÁt tinh
xÁo ngh thu n tr i c nh kho ng 157m, á Át trang trí đ¿t đÁ ình đá cao: nh¤ tháp Guizet, ¿ Á
cao 102m; tháp Kêphren cao 134m, m i c nh kho ng 215m. ß ¿ Á
+ N i b t nh t kim t tháp p, cao 148m, c nh á Á Ã á ¿
270m, t n kho ng 23 tri u phi i má Á á Án đá p Ãt 30 nm
mãi xây d ng xong.
- i Ai C p c Điêu khc, ng¤å Á cũng đ¿t trình đá cao, đặ
biát kh ng Sp u Ãc t¤ÿ inx (Nhân s¤) ç tháp Kêphren, đÅ
ng¤åi mình s¤ tā, cao 20m, dài 46m.
- Các công trình kim t c, ki n trúc tháp, điêu khà Á
đÃu kÁt quÁ c nh cao ng tăa quá trình la đáng đß ¿o
căa con ng¤åi c sông Nile. ç l¤u vự
4.3. Ch vi c ết và văn họ
- : Ch vi t Ai C i cu i thiên niên k u ch ng Ch t viế ă Á Áp ra đå á ā IV TCN, ban đÅ ă ÿ
hình g m các kí hi c v ch trên bãi cát, trên tß áu đ¤ÿ ¿ Áng đá, lá cây và mÁnh x¤¢ng. Trong quá
trình s d i Ai C i ti n ch vi t n, h th ng ch vi t Ai C p ā āng ng¤å Áp đã Á ă Á cho đ¢n giÁ á á ă Á Á
gßm 700 kí hi u, 21 d u hi u ch phá à á ß ā âm. Hi n nay ch vi i nhi u nh t trong á ă Át đ¤ÿc l¤u l¿ à à ç
vn bÁn tôn giáo, đ¤ÿ Án đá, hành lang, lng c kh c trên các phi c a vua, ghi chép các à ă
nghi l , cách th c sinh ho t c a các Pharaon và các t ng l p c n thß ą ¿ ă Å ã Á Ån.
+ Cu i thá Á ß k XVIII, ng¤åi Pháp phát hi n má át t m Ã
đá ç ngo¿i vi thành Roset, t ng n sông Nile. Trên phi n Á ¿ Á
đá dài 112cm, r ng 71cm có rá Ãt nhiÃu lo i ch¿ ă khác nhau.
+ Nm 1790, sau nhiÃu đÿt km pcăa c nhà
khoa h c A i ta m i l c h th ng nh Pháp, ng¤å ã Áp đ¤ÿ á á
ph¤¢ng pháp đọc chă t¤ÿng hình Ai CÁp.
- n l ch s , Văn học: trong hàng ngàn nm phát triể á ā
dân Ai CÁp đã sáng t¿ Ãn vn họo ra n c phong phú v Ã
nái dung, đa d¿ ẩm th¢ ca, ng v th lo i. Nh ng tác phà ¿ ă
6
truyán k đÃu t p trung ph n ánh hi n th c xã h i. Á Á á á
4.4. Khoa h nhiên c t
- : th i Ai C s 10, cách V s h c åi trung v¤¢ng quác, ng¤å Áp đã tìm ra á đÁm c¢
giÁi ph¤¢ng trình bÁc nhÃt.
- i Ai C t tính di n tích tam giác, t giác, tính th tích tháp V c hình h : Ng¤å Áp đã biÁ á ą
đáy hình vuông, biÁt sá = 3,1416...
- c sông Nile n nhi u Thiên văn hc: Dân c¤ khu vự đã phát hiá Ã
sao (B u, Thiên Lang...), l p ra l ch, mÃc Đẩ Á á át nm 365 ngày,
chia thành 12 tháng, 3 mùa, m i mùa 4 tháng. Ngày nay, b ng ß
ph¤¢ng tián đo chính xác, ng¤åi ta thÃy các thi hài căa c Pharaon
trong kim t t cho m ng v sao B u, sai tháp đÃu đ¤ÿc đặ ặt h¤ã à Ãc Đẩ
sá không quá vài phút.
- : t th i c i Ai V y hc ÿ å á v¤¢ng quác, ng¤å
C hiÁp đã u bi t v c u t i m Á à à ¿o thể con ng¤å
các lo i thu c ch a b nh và thu p xác.c thi ¿ á ă á Át ¤ã
hài c n ngày nay là ăa Pharaon còn đ¤ÿc l¤u l¿i đÁ
thành t u c a ngành y h c Ai C p. ch thu c ă Á á
(Papyrus Medical) đ¤ÿ Áng nm c biên so n kho¿
1500 - 1450 TCN.
Nhăng giá trá tri th c cą ăa dân sông Nile
đ¤ÿc l¤u giă ßn trong th¤ viá b o t n c a Á ă
Alexandroa. Có h¢n 50.000 cuán sách, g c các nhà khoa hßm đă các lĩnh vực đã đ¤ÿ ọc s¤u
tÅm và b o qu c a nhân dân Ai C p còn là Á Án. Đó là kho tàng vn hóa vô giá không chß ă Á
di s n c i. Á ăa vn hóa nhân lo¿
Câu h ng d n ôn t p ỏi hướ
1. Vai trò c u ki n t i v i s nh thành n p? ăa đià á nhiên đá ã Ãn vn minh Ai CÁ
2. Nh ng thành t u có giá tr lâu dài trong n n p? ă á Ã vn minh Ai CÁ
7
II. NG HÀ VN MINH L¯à
1. hình thành n ng C¡ sß Án vn minh L°á
1. i1. Đ u ki n t nhiên và dân cư
- Cùng vãi niên đ¿i hình thành nÃn vn minh Ai
CÁp, khu v c Tây Á, nhi u qu c gia c xu t ç Ã á á Ã
hián nh¤ L¤éng Hà, Babylon, Axiri, Phênêxi,
Palextin... Trong đó, L¤éng Hà có trình đá phát trin
và các mt kinh t , chính trÁ á, vn hóa cao h¢n cÁ.
- ng n c hai con sông: L¤é ằm trên l¤u vự
sông Tigr¢ ¡ph¢rat, phía Bà ăa L¤éc c ng
ngn cách ¿c ng¤åi ph¤¢ng vãi c b l c, b i á ç
đ¤å ãng biên gi i t nhiên là y núi Acmênia, phía
Tây sa m¿c Xiri, phía Đông giáp Ba T¤ và phía
Nam là v ánh Ba T¤.
- ng m ng b ng r ng lL¤é át đß á ãn, phì nhiêu. Sông Tigr¢ ¡ph¢rat hàng nm
tră n¤ãc t¤ã Ái đÃt mênh mông này& Do điÃi mát cho d u ki n t nhiên thu n l i, nông á Á ÿ
nghi ngáp phát tri cày ruển, dân biÁt dùng để á , làm đß gám bng bàn xoay, làm há
tháng th ng ru ng. Nh ng y tr i m ch ăy nông t¤ãi n¤ãc cho đß á ă ßng chính nho, ô liu, đ¿ ¿
và nhi u lo i hoa qu khác. Do v a thu n l i, kinh t p là m c à ¿ Á á trí đá Á ÿ Á th¤¢ng nghiá át nét đặ
tr¤ng trong sự phát trin căa nÃn kinh tÁ ç L¤éng Hà.
- Đây còn là điá thiên di, áng đßng dân c¤. C¤ dân u ki n thu n l i cho s c a cá Á ÿ ă
đÅu tiên đÁn đánh c¤ ç éng Hà là ng¤å Xume (đÁ IV) và ng¤å i n o thiên niên k i Xêmít ß
(đÁn mu u thiên niên k III). Ngoài ra còn nhán h¢n vào đÅ ß ăng b lá ¿c xung quanh di
đÁn. Qua hàng ngàn nm đã cùng lao đáng, đÃch s , h u tranh, xây d ng nên m t qu c ā á á
gia m nh nh t Tây Á. ¿ Ã
1.2. Sơ lượ a văn minh Lưỡc l ch s phát tri n c ng Hà.
- Tr i qua nhi m c a l ch s c phát tri n c ng Hà Á Ãu b¤ãc thng trÅ ă á ā, b¤ã ăa vn minh L¤é
khác h n v p, có th . ãi vn minh Ai CÁ khái quát thành các giai đo¿n chính sau đây
+ Th i kì xu t hi n các qu Xume và Atcat å Ã á á ác gia c
+ Th c c Babylon åi kì v¤¢ng quá á
+ Th c Tân Babylon åi kì v¤¢ng quá
2. Trình đß kinh t¿ và ch¿ đß chính tr á
2.1. Trình độ kinh tế
- N n t ng kinh t c ng Hà là nông nghi p à Á Á ăa L¤é á và chn nuôi&
- Ngh th công phát tri n m nh: d n, ch t Ã ă ¿ át, đß da, rèn, đóng thuyà Á ¿o vũ khí.
- p khá phát tri n, Babylon s m tr i cho c Th¤¢ng nghiá ã ç thành trung tâm th¤¢ng m¿ Á
vùng Tây Á.
2.2. Ch chính tr và B lu t Hamurabiế độ
- : Ngay khi m c c c t ch c theo Chế độ chính tr ãi ra đåi nhà n¤ã ăa ng¤åi Xume đ¤ÿ á ą
chÁ đá quân ch chuyên ch n th c Babylon thì chă Á. ĐÁ åi v¤¢ng quá Á đá chính trá đ¤ÿc
hoàn thi c bi u Hamurabi. Tri n th o b lu t án, đặ át d¤ãi v¤¢ng trià Ãu Hamurabi đã so¿ Á á Á
Hamurabi v ng 2m. ãi 282 điÃu đ¤ÿ Ãc trên đá bazan cao 2,25m, rác kh
- g m 3 ph n: ph n m u n i dung và k t lu n B lu t Hamurabi ß Å Å ç đÅ á Á Á
- N m chính sau: ái dung có các điể
+ Quy đá Ãp, gây th¤¢ng tích hay làm chÁt ng¤ånh hình ph t v các t i vu cáo, tr m c i ¿ à á á
và nh ng hành vi gây r i lo n trong xã h i. ă á ¿ á
+ Quy đá ăng ng¤åi đóng góp nghĩa vā ự, trong đónh v quy n l i c a nh quân s c p à à ÿ ă đà Á
đÁn tù binh ho i không hoàn thành nhiặc ng¤å ám vā i. quân đá
8
+ Quy đánh và thu sÁn phm căa các thành phÅn n
c¤ trong xã hái, trong đó chú trọng đÁ ăng ng¤ån nh i canh
tác ru t công. áng đÃ
+ Quy đánh và vay nÿ không trÁ nÿ.
+ Quy đánh và buôn bán.
+ Quy đá hôn nhân và gia đình trong đó nói tãnh v i Ã
quyÃn th i s n. ÿa kÁ Á
+ Ngoài ra còn nh nh v x ph t, m c ăng quy đá Ã ā ¿ ą
trÁ công cho ng¤åi ch n... ăa bánh, thuê m¤ã
- Tóm l i: B lu n ánh các ho t ¿ á Át Hamurabi đã phÁ ¿
đá ßng kinh t , chính tr c cÁ á, vn hóa, xã hái trong v¤¢ng quá á Babylon. Bá luÁt không ch
ý nghĩa và t¤ liá v¤¢ng quá m t pháp lí mà còn có giá tr u cho th gi i nghiên c u v c này. á Á ã ą Ã
+ Là b lu nh t, hoàn ch nh nh t c a các qu c gia cá Át thành vn cá Ã ß Ã ă á á đ¿i ph¤¢ng Đông
nói chung và khu v c Tây Á nói riêng.
3. Nh ng thành t u v ă Á vn minh
3.1. Tín ngưỡng
- ng Hà tôn th nh ng v th n riêng n tr ng trNg¤åi L¤é å ă á Å liên quan đÁ ß ọt, chn nuôi
nhăng hi ng thiên nhiên g n li n ván t¤ÿ à à ãi cuác sáng g n M t Ån gũi th¤ång ngày nh¤: t
Tråi (Samat), th t (Enlin), th n Ái Tình (Istaro), th n M (Ihana), Th n Bi Ån ĐÃ Å Å Å ển (Ea)&
- i ta còn y d ng nhi n, mi u th th ti n hành nhi u nghi Ng¤å Ãu đà Á å Ån do các tng Á Ã
lß r t ph c t p. ng Hà) không quan ni m m i quan h gi a linh h n à ą ¿ Ng¤åi Xume (L¤é á á á ă ß
th xác sau khi ch t i Ai C p. Á nh¤ ng¤å Á
3.2. Ch vi t ế
- u thiên niên kĐÅ ß III TCN, ng¤åi Xume (L¤éng Hà) đã
sáng t o ra ch vi t theo ki u ch vi t ¿ ă Á ă t¤ÿng hình. Sau đó, chă Á
ngày càng đ¢n giÁ ăng nét đặn hóa, g n nh ch ghi l i nh c ß ¿
tr¤ng, t¿o thành há tháng chă t¤ÿng hình.
- n th a vùng Tây Á dùng lo i ch Các vn åi x¤a ¿ ă
viÁt này để ái cũng nh¤ ghi l i tình hình sinh ho t kinh t , xã h¿ ¿ Á
nhăng di n bi n chính trß Á á th u låi đó. Đây là ngußn liá ãn
giá tr . á
3.3. Văn học ngh thut
- Văn học: bao gßm hai lo¿i: vn học dân gian truyÃn miáng và th¢ ca.
+ N i dung c c này ch y u ph ng á ăa các ng vn họ ă Á Án ánh tín ng¤é
cu c s ng h ng ngày c n hình hai t p á á ăa nhân dân lao đáng. Điể Á
tr¤ång ca: thi phm Enuma Elet và anh hùng ca Gimgamet.
+ Ngoài hai n i dung ch y c th i y còn ph n á ă Áu trên, vn h å Á
ánh m i quan h gi i v i t nhiên, t i, á á ăa con ng¤å ã nhiên con ng¤å
cuác đà ãi thiên nhiên đểu tranh v t l n v b o t n s s ng, ch ng h n Á á Á ß á á ¿
hán, lũ lāt để bÁo vá cuá ác s ng yên bình.
- c các cu n, mi u l n hai Ngh t thu : Ng¤åi L¤éng Hà đã xây dựng đ¤ÿ ng đián, đà Á ã ç
trung tâm l ki n trúc cao. ãn là Xume và Atcat và các thành bang Ua, Kit... đ¿t trình đá Á
- M t trong nh ng công trình ki n treo Babylon - á ă Án trúc cao đ¤ÿc đánh giá là v¤å đây
là m t trong b y kì quan c gi i. á Á ăa thÁ ã
9
- u ki n thu n l i v kinh Do đià á Á ÿ Ã
tÁ, chính tr vá á trí đáa nên thành
Babylon đã trå thành trung tâm sÅm uÃt
phßn th nh. Tr i qua nhiá Á Ãu b¤ãc thng
trÅm c a lă ách s u th kā. ĐÁn đÅ Á ß VII TCN
d¤ãi tri i vua Nabucodonossor (604-Ãu đ¿
561 TCN), Babylon đ¤ÿ ßi sinh. V¤åc h n
treo Babylon là m t khuôn viên hình á
vuông, c u trúc ki u d c b c, các t ng à á Á Å
hiên x p ch ng n nhau toàn b công Á ß á
trình cao t i 77m, 4 t ng, m i t ng ã Å ß Å
mát v¤ån y. Mt bng căa mßi tÅng
đ¤ÿ ã đác lát b ng nh ng phi t khít ph ă Án đá to ă đÃt lên đ mát l p cói mßng, trßng y.
Đây ąc đác đáo, cung điá ăa nhà vua v¤åt công trình ki n trúc h t s n c n treo t o Á Á ¿
thành m t qu n th ki tàn phá, chôn vùi á Å Án trúc hùng vĩ. Nh¤ng toàn công trình đã
d¤ãi nhăng l t sâu. ãp đÃ
3.4. Thành t u khoa h nhiên ãc t
- : Do nhu c u c a vi c ru ng b i, y V toán hc Å ă ác đo đ¿ á Ác thang, đào đÃp kênh t¤ã
dựng cung đián, dân L¤éng đã biÁt đÁn nhăng con sá đ¤a ra công thąc tính dián
tích các hình. H l y s 5 làm s m s h ng th p ho . à á á trung gian để đÁ á ¿ à ặc cao h¢n 5 Dùng
sá 60 (nay v n dùng trong h th i gian: gi y d u ¿ á áng đo thå å, phút, giây) phép khai cn, là Ã
tròn để đá. Khi đo đ¿c ng¤å = 3 để ch i ta bi t dùng s tính di n tích và chu vi hình tròn, ß Á á á
biÁt tính hình tròn c a tam giác vuông. ă
- i B a mThiên văn học: Ng¤å abylon đã khám phá ra 5 hành tinh t tr i (Kim, Må ác,
Thăy, Hßa, H t gÁi v¤¢ng tinh), biÁ Ån đúng quỹ đ¿o c a c hành tinh, nghiên c u hi n ă ą á
t¤ÿng sao ch t thái, sao bng, nhÁ c, nguyát th t, nh lực, đáng đà ách theo m t ặt trng:
nm có 12 tháng, xen k¿ át tháng đă m , m t tháng thi u, t ng c ng là 354 ngày. Dùng ánh á Á á á
mt tr . åi và n¤ã Áy để đoán gc ch
- : ch a nhi u b nh v tiêu hóa, hô h p, th t. Hình thành nhi u V y hc ă Ã á Ã Ã Ån kinh, đau Ã
ngành nh¤ ¿u. Tuy nhiên, do tín ng¤éi khoa, ngo i khoa, gi i ph ng ma thu t r t nhi u, ¿ Á Á à Ã
hián nay còn l¤u l¿ ểu t¤ÿi nh th n b o h y h c, bi ng con r n qu n quanh chi c g y. Á Å Á á Ã Ã Á Á
Câu h ng d n ôn t p ỏi hướ
1. Nh ng thành t u có giá tr lâu dài trong n ng Hà c i? ă á Ãn vn minh L¤é á đ¿
2. Trình bày thành t u ki ng Hà c i? Án trúc vn minh L¤é á đ¿
10
III. VN MINH À R¾P
1. hình thành C¡ sß
1.1. Điều kin t nhiên
- r p n m phía tây c a hình khá rõ rÀ Á ç ăa vùng cÁn đông, vãi 3 vùng đá át:
+ Vùng ven bi n H ng H i, là khu v c thu ch u thành ß Á ác đÁ Á La x¤a kia, nhiÃ
phá buôn bán s m u t: Méc Å Ã ca, Ya s¢ rip, &
+ Mi n ven bi n phía Nam (ngày nay là Yemen), có nhi ng c t, v i ngu n à Ãu đß ß t¤¢i tá ã ß
n¤ã ÿc thu n l i cho vi c s n xu t nông nghi i gia súc. Á á Á à áp và chn nuôi đ¿
+ Khu v o th nh tho ng nh ng sa c, nh ng tr m d ng chân c sâu trong bán đÁ ß Á ă á ă ¿ ÿ
căa hàng hay d các đoàn buôn, còn c¤ dân ç đây thì chç ¿n đ¤ång thuê&
- Biên gi i r p tuy kh c nghi m tr , r p l i n m ngã ba giao ã À Á Ã át nh¤ng không hiể ç À Á ¿ ç
l¤u đông Tây do đó có đià Ãn vn minh xung quanh.u ki n ti p xúc v i các n á Á ã
- r p không nhi u khoáng s n, n i , do buôn bán r a trong À Á Ã Á h¤ng l¿ áng rãi, h¢n
qua trình phát tri ng m nh m v nh th u ki n b sung nhi u tài ển do bành tr¤ã ¿ ¿ à á nên có đià á á Ã
nguyên khoáng s n ph cho vi c phát tri n kinh t . Á āc vā á Á
Tóm l i. r p có nhi u ki¿ À Á Ãu đià án thu n l i cho vi c xây d ng m t nÁ ÿ á á Ãn vn minh tòan
dián phong phú, l¿i ra đåi muán do đó có th kÁ th a nhi u thành tÿ Ã u c a các nă Ãn vn minh.
1.2. Dân cư
- T i Xêmít (v n là dân du m c trên sa mac), khi tràn xu ch nghi ác ng¤å á ā áng đây đã thí
vãi điÃu ki n sá áng, nên nhanh chóng phát tri n, h gißi v c. Ã buôn bán và đi chinh p
- r p theo t a th c bi t t i các thành ph , có nhi u C¤ dân À Á Áp quán tín ng¤éng đ Ån, đặ á ¿ á Ã
vá thÅn do th¤¢ng nhân các n¢i mang đÁ Áy đám tng n, do v s ng r t giàu có. Thành ph á à á
Mécca là điển hình nh t m n thÃt, nh¤ng ç đây có má át đà å chung c a c b l c. ă Á á ¿
- Vào th k VII, do v ng r p tr p Á ā á trí giao th¤¢ng quan trọ À Á ç thành n¢i tranh chÃ
căa Ba t¤, và Thá nhĩ kỳ Ãt bán đÁ quân xâm l¤ÿ Ba t¤ liên t c. Yêu c u thông nh o, ch ng c ā Å á
đã đ¤ÿc đặt ra cÃp bách.
- u truy o H i th Thánh Ala, chNm 610 Môhamét đã bÃt đÅ Ãn đ¿ ß å ă tr¤¢ng thành
lÁp đ¿ áng xâm l¤ÿ Ãt đÃt n¤ão quân Thánh chi n ch c th ng nh c. Nhi u b l c trong các sa Á á Ã á ¿
á á ác, quý t c các thành ph cũng bÃt đÅu h¤ç ąng đông đÁ Áp nhà n¤ãng o. S thành l c r p À Á
tháng nh thành hi n th c, trong hoàn c nghÃt đã trç á Ánh đó quý tác Méc ca đà á th¤¢ng l¤ÿ ng
vãi Mô ha met v vi c h p nh t. K t qu c r p thà á ÿ à Á Á nm 630, nhà n¤ã À Á áng nh i. Ãt đã ra đå
À r n phát triÁp b¤ãc vào giai đo¿ n m¿nh m¿.
2. Quá trình l ch s á ā
- T th k VII-VIII: là th i k c ng c hoàn thi y th i k r p ÿ Á ā å ă á án nhà n¤ãc, đà å À Á
thu nh n các thành t bên ngoài vào, hay còn g i là th i k biên d ch. Á ựu vn minh tÿ å á
- T th k IX-XIII: th i k r p phát tri nh cao, nh th v t qua 3 ÿ Á ā å À Á ển lên đÁn đß á Ã
châu Á-Âu-Phi, n n kinh t h t s c phát tri o h i truy n r ng i, v n à Á Á ą ển, Đ¿ ß Ã á à ph¤¢ng diá
vn minh, là thå ựu vn minh.i k r p k th a và ra s c sáng t o nh ng thành t À Á Á ÿ ą ¿ ă
- r p b Mông c chinh ph c, n r p tàn l i. Nm 1258 À Á á á ā Ãn vn minh À Á ā
3. Thành t ựu vn minh
3.1. o H i (Islam) Đạ
- Đ¿o Islam, tôn giáo c a s thu n tòng tuy i, do ă Á át đá
Môhamét sáng lÁp.
- Ngoài nh ng v i các tôn giáo khác: quan ăng điểm t¤¢ng đß ã
ni ngám và Thiên đ¤å , đá ăng điÃa ng c, s gi i thoát, nh u c m ā Á Ã
ká&đ¿o h i có nh ng m r c sß ă điể Ã t đ Ãc.
- Kinh Koran v a Thánh kinh v a là bÿ ÿ á Bách khoa toàn th¤
và đÃt n¤ãc À RÁp gßm 30 quyn vãi 6236 câu th¢, viÁt bng tiÁng
11
À Á r p r t trau chu t, d thuà á ß ác d nhß ã, và vì Đ¿ ßi đ¤ÿo H c truy n bá r ng rãi nên ngôn ng à á ă À
RÁp cũng đ¤ÿc phá biÁn ç nhăng n¢i mà đ¿o H i có m t. ß
- Có L c tin (Tin Chân Thánh, Thiên s , S gi , Kinh thánh, Ti nh, Ki p sau) ā ą ą Á Ãn đá Á
Ngũ trā (Niám (Jihat), Lß (Salaat), Trai (Ramadan), Khóa (Sakiat), TriÃu (Hajat).
- tôn giáo không th ng, không hàng giáo ph m (ch ng å Ánh t¤ÿ ß các Imâm ã
lß), cao nam gi i nh th hi râu dài, quan ni m âm đà ã do đó có nhăng quy đá án nam tính; để á
nh¿c và ph n m d nh ph n che m t ng nh c c u, ā ă ß nên quy đá ā ă khi ra đ¤å ¿ ā đ¢n điá
không v i nh t là ph n ¿ hình ng¤å à ā ă&
3.2. Khoa h nhiênc t
Ng¤å ßi H i giáo quan ni m khám phá khoa h ng cá c là đang đi trên con đ¤å ăa Thánh
A la, do đó khoa họ Ãt đ¤ÿc đÃc r cao.
- Toán h c: k th a sâu s c toán h c , Hy- ng Á ÿ Ã Ân đá La nh¤ng sáng t¿o thêm phép l¤ÿ
giác, giÁi ph¤¢ng trình bÁc 3, 4.
- VÁt lý: ng thÿa sâu sÃc các thành t u Hy-La và Ân đá, nh¤ngp hÿp thành công
trình chuyên và quang học, đc biát thuyÁt v khúc xà ¿ ánh sáng qua g¤¢ng cÅu l i lõm. ß
- Hóa h c: có các thành t u u ch a xit t d m th c v t, ch u Rum t mía, ch đià Á ÿ à Á Á r¤ÿ ÿ Á
t¿o n c tinh khi c bi t ngành gi kim thu t. ßi ch¤ng n¤ã Át, đặ á Á Á
- i s ng du m i r u ki n quan sát b u trThiên vn: do đå á āc nên ng¤å À Áp có đià á Å åi, h¢n
năa do yêu c u cÅ ăa vi c hành l o H i, nên r t nhi u thành t u : H 5015 ngôi á ß đ¿ ß Ã Ã ß
sao, 47 chòm sao, gia thuy t tròn v i chu vi 35 v n km, m t tr i không ph i là trung Át trái đà 㠿 å Á
tâm c t có 7 mi n khí h u. ăa vũ trā, trên trái đà à Á
- Y h c: qu c gia s nghi p y t ti n ti n nh t th i: nhi u khoa, b á á Á Á Á Ã åi trung đ¿ Ã á
môn: tây y, n i khoa, ngo ng sinh, tâm lý tr li u, v t lý tr li u. á ¿i khoa, d¤ÿc khoa, d¤é á á Á á á
há th ng y t c ng, y t t thi á Á áng đß Á ÿ án&
3.3.Giáo dc
Vãi quan ni m giáo d má āc để ç r ng tri thá ąc đ¤a các tín đß b¤ãc trên con đ¤å ng
căa Thánh A la, ng¤å ọc, nhà giáo < i r p r t coi tr ng c nhà khoa hÀ Á à Mc c a các nhà
bác h c a các chi n binh cũng linh thiêng như máu củ ế , công vi c biên d c á ách cũng t đ¤ÿ
đà cao c bi, đặ át À r i rÁp đã Ãt nhiÃu nhà c h y tọc, giáo ph¤¢ng Tây sang d¿ ¿i c
tr¤ång đ¿i hc. vÁy nÃn giáo dāc À rÁp có nhăng thành tu cùng rc ré: há tháng
giáo d c t ti u h i h c, h c toàn di n, nhi u mô hình d y h qu c ā ÿ ọc lên đÁn đ¿ á à ¿ ọc, trên đÁ á
À rÁp có nhi i hÃu tr¤ång Đ¿ c lãn gi i h áng nh¤ các vián đ¿ ọc: Batđa, Coócđôba, Cai rô&
3.4. c và ngh thu t Văn họ
Văn học
- Do s k th Tây, l i Á ÿa tinh hoa vn học Đông ¿
đià á ău ki n kinh t a ch u ng sâu sá Á h¢n nă Ánh h¤ç Ãc c a tôn giao
nên vn họ Ãt đặ Ãc À rÁp r c s c.
- Kinh ran là m t tác ph s k t tinh i á m vn học đß á Á
hoa ttu i r p, m s v l ch s á ng¤å À Á át công trình đß á à á ā À
rÁp, trong đó nhiÃu câu chuyán dân gian, truyÃn thuyÁt,
ngā ngôn&
- Nghìn l m 264 câu chuy s át đêm ( án) là công trình đß á
căa bi i nhi u th lo cÁt bao nhiêu vn nhân ng sĩ, vã à ¿i, đà Á p
đÁ án m i h i, có giá tr ¿ng ng¤å giáo dāc cao, là ngußn chÃt liáu
phong phú cho các lo i hình sân kh u và ngh thu t. ¿ Ã á Á
Ngh t: thu
- c s c nh t là d t th m len, th m nhung v i trung m Đặ Ã Ã á Á Á ã
là Ba t¤ (I Át hoa vn y ran ngày nay), tuy ch trang trí h a tiß
12
là và ch H b c. ă ßi giáo cách điáu nh¤ng không thể Ãt ch¤ãc đ¤ÿ
- H i h a âm nhá ¿c tuy đ¢n điáu nh¤ng cũng Án nét riêng nên v n r t quy¿ Ã
hÃp d n ¿
- Ki m ch t men tôn giáo: xây d ng theo tri t l H i giáo (Vòm Án trúc mang đÁ à Á ß
căhành, nh móng ng i li m, tri t s t, trung ựa cách điáu, vành trng l¤é à Á á 4, thoáng đ¿ ç
tâm ngu c...), các công trình Thánh th n l ng l y, hoàn ßn n¤ã Ãt, Thánh đ¤ång, cung điá á ¿
m đÁn t ng chi ti t. ÿ Á
Câu h ng d n ôn t p ỏi hướ
1. M i quan h gi o H i v i n r p. á á ăa đ¿ ß ã Ãn vn minh À Á
2. m và nh ng c r p th i? Đặc điể ăng đóng góp quan trọ ăa vn minh À Á åi trung đ¿
13
Ch¤¢ng II
VN MINH ÂN ĐÞ
1. C¡ Án vn minh  sß hình thành n n Đß
1.1.ĐiÁu ki n t ß nhiên và dân c°
- Vn minh  l¤u vựn c nh thành c 2 sông: sông á ç
Hng sông n, 2 con sông r ng l n t o nên nh ng  á ã ¿ ă
vùng đßng bng ráng lãn thuÁn lÿi cho phát trin kinh tÁ
nông nghi c bi t sông H ng là con sông linh thiêng áp. Đ á
đái v cãi c¤ dân Ân Đá á.
- Vùng núi cao phía B c dãy Hymalaya quanh Ã
nm tuyÁ ẩn là n¢i đ¤ÿt ph , hi m tr và bí c coi là ch trú ă ç ß
ngā c a c nhà hi n tri các phái c a th n ă Ã Át, tng ă Å
linh. Vùng cao nguyên Đêcan vùng rÿ Ám n¢i ng r
còn hoang nh¤ th¤ç Áp đáa. Các ng đß khai thiên l i
núi kh c nghi t hi m tr i m t qu n th à á ç nh¤ng l¿ á Å
sinh v t cùng phong phú. n m t khu v c Á Ân Đá á
giàu tài nguyên, khoáng s n thu n l i cho phát tri n c ngành ngh th công. Vùng m m Á Á ÿ Ã ă ß
phía Nam c a ti u l a l i nhi u y núi v r t kh c nghi t, khiă āc đá ¿ Ã ãi h¢i ng phÁ Ã Ã á Án
dân khó sinh s i n v a m . áng n¢i đây. Biên giã Â ÿa đóng vÿ ç
- Do tính cách bi t c a lí và các bi ng l ch sá ăa các vùng đá Án đá á ā đã làm cho cÃu trúc c¤
dân c a khá ph c t p. h i c a nhi u dân t c khác nhau sinh s ng. ă Ân Đá ą ¿ Ân Đá n¢i á ă Ã á á
Trong đó có hai bá á t c chính:
+ i Drav a ch y u sinh s ng mi n Nam (3000 Ng¤å ida đ¤ÿc coi dân bÁn đá ă Á á ç Ã
nm TCN).
+ Ng¤ç ác Capcad¢ Caxpiên tràn xuá đánh t¿i Arian (B c) do m t b t ng i mi n à á á Ã
BÃc. Ngoài ra ç Ân Đá còn có ng¤åi Môn gôn, Hy L¿p Hßi giáo. Do vÁy, ngôn ngă Ân
Đá cũng đa d¿ chính xác n¢i y đã tÿng phong phú, r t khó th k ng t n t i bao Ã ß ¿
nhiêu ngôn ng th ng . ă á ă
1.2. Văn minh sông Àn
- u th k XX, các nhà kh o c h n ra n n (TNK ĐÅ Á ß Á á ọc đã phát hiá Ãn vn minh sông Â
III-1/2 TNK II TCN). Di ch kh o c c a hai thành phß Á á ă á Harappa và MôhengĐarô đã
chąng minh r ng thành ph á đ¤ÿc chia làm thành 2 khu tách bi và khu át: khu <thánh= <ph =.á
- Qua các tài li u kh o c h c, có th th y thá Á á à åi kì vn minh sông  Ân Đán là th i kì å
đã b¤ã Ãp, có nhà n¤ãc vào xã h i có giai c c, có s mâu thu n gi a giai c p th ng tr giai á ¿ ă à á á
cÃp b tr , có s phân bi t gi và nông thôn. á á á ă áa thành th
- Sau m t th i gian t n t i, ná å ß ¿ Ãn vn minh sông Ân bá hăy diát bçi s tàn phá căa thiên
tai, ch y u là nh ng tr n l t d d i vùng h n. ă Á ă Á ā ă á ç ¿ l¤u sông Â
2. Nh ng thành t u c ă ăa vn minh Ân Đß
2.1. Ch vi t và ngôn ng ế
- Ngôn ng r t ph c t c s c c n ă Ân Đá Ã ą ¿p, nh¤ng đó nhăng đóng góp đặ Ã ăa c¤ dân
vn minh sông Ân t¿o ra chă viÁt khÃc trên 3.000 con dÃu. Lo¿i chă viÁt y chă ghi
âm và ghi v n, vi t t ph i sang trái, có 62 d u sau còn 22. Å Á ÿ Á Ã
- còn có ch Brami. Ch Brami t o ch Sankrit (ch Ph n), là ngôn Ân Đá ă ă là c¢ sç để ¿ ă ă ¿
ngă Ân-Âu, ch Thánh g m: 35 phă ß ā âm, 13 nguyên âm, 12 nguyên âm gi a, 200 lo i hình ă ¿
kÁt c ghi t h p gi a nguyên phÃu đ á ÿ ă ā âm. Trên chă Brami h t¿o rachă viÁt
Sankrit. Trên c¢ Ân Đá Nam Á đã lÃy đó làm nà ch vi t c a , m t s qu c gia n ă Á ă á á á ç Đông
tÁng cho s i ch vi t c a dân t c mình. ra đå ă Á ă á
14
- Cùng v i Sankrit n dùng ti c a là kh u ng ã , dân Ân Đá Áng Pali, ă ă
vùng Magada để viÁt kinh. Do s phát trin căa khu ngă y tiÁng Pali trç thành mát
lo¿i t ng ÿ ă nh¤ ti ng Ph n. Á ¿
- Hián nay, ç các n¤ãc PhÁt giáo phái Tiu thÿa thánh hành nh¤ Srilanca, Mianmar, Thái
Lan, tiÁng Pali v¿n đ¤ÿc sā dāng nh¤ mát lo¿i ngôn ngă mà giãi s¤ sãi dùng để t ng kinh. ā
- Ngôn ng ph c t u ki n cho nhi u h c gi chuyên tâm nghiên ă Ân Đá ą ¿p đã t¿o đià á à Á
cąu v ngôn ng h c. H c già ă Á Panini là ng¤åi đã vt ra mát quyn ngă pháp tiÁng Ph¿n
Ánh h¤ç ãn đá án đ¿ng r t l i v i môn sonh ng h c châu Âu hi i. à ã ă
2.2. Đ¿ giáo, Đ¿ ¿t các trào l°u tri¿o BàLamôn và o Ph t h c . Ân Đß ã Ân Đß
2.2.1. Đ Àn Độo Bà Lamônvà giáo
* Đạo Bà Lamôn: là tôn giáo đa thÅ x¤a nhÃn c t c a á ă Ân đá, không có ng¤åi sáng l p, Á
không có t chá ąc giáo h i. Tôn giáo này có nh ng l nghi khá ă ß Ãc: Nhân t , Mã t , t c Sa ti. Á Á ā
- ng th cúng c ng nh t Th n Đái t¤ÿ å ăa tôn giáo này đa thÅn trong đó quan tr à Å
sáng t o, Th n h y di t và Th n b o v . Giáo lý làc t¿ Å ă á Å Á á Áp kinh Vê đa sãm và Vê đa muán.
- Nh c s c c a n giáo y là: Ta Th n m t, Nghi p o luân ăng çng đặ Ã ă Å á á
hßi, Gi ng gi i thoát.Ái thoát và con đ¤å Á
- Do s b o v c quy n, c l ng c p Bà Lamôn, b o v s không bình Á á đặ Ã đặ ÿi cho các đẳ Ã Á á
đẳ áng trong h i v y m c truyÁ ặc Bà Lamôn lúc đÅu đ¤ÿ à áng rãi trong dân n r
Ân Đá Ái nh¤å ãi Đ¿ Át. Nh¤ng sau đó, Đ¿ bu c ph ng ch cho m t tôn giáo m o Ph o Ph t á ß á Á
phÁi nh¤ång chß cho Hindu - tôn giáo l n nh t ã à ç - giáo.Ân Đá đó là Ân Đá
* giáo:Àn Đ đ¿ ển lên. Trên o Balamôn phát tri o đ¿
Ba la môn, đ¿o Hin đu sự kinh điể phát tri n c v n, giáo , Á Ã
nhăng l ng gi i thoát.ß nghi, con đ¤å Á
Điểm đặ đu giáo : đó là mác s c nh t c a Hin t tôn giáo m , nó Ã Ã ă ç
không ng ng ti p thu nh ng y u t ngoài ng gi i thoát v i ÿ Á ă Á á . Con đ¤å Á ã
2 xu h¤ã āc đáng song song v a túng d v a cao c thanh t nh ÿ ÿ Á á
cũng chính mát điểm đác đáo nó <Vÿa nó, vì th a m t tôn Á á
giáo c a là m t n giáo c o Hin a ăa nhà vÿ á ăa =. Đ¿ đu vÿ
phÁn ánh đúng thự ăng điểc t i xã h i l i v a có nh m có l i cho giai c p th ng tr nên nó b t ¿ á ¿ ÿ ÿ Ã á á Ã
rß i s ng xã h i . sâu vào đå á á Ân đá
- giáo th ba v thÂn Đá å á Ån th¤ÿng đẳng: Brama (sáng t o), Vishnu (b¿ Áo t n) và Shiva ß
(hăy di t). Ngoài ra còn thá å các thÅn l n, nhã ß khác nhau đÃu hóa thân c a Vishnu ă
Shiva. giáo ngày càng phát tri n l n m nh, tr thành qu c giáo c a Ân Đá ã ¿ ç á ă Ân Đá
(chiÁm 80% dân s ). á
2.2.2. o Ph t Đạ
- i t th k VI TCN. Theo truy n thuy u là Ra đå ÿ Á ß Ã Át do Xíchđ¿tđa Gôtama, hiá
Xariamuni ta quen g i Thích Ca Mâuni (563 - 483), con c c ăa vua Suđôđana n¤ã
Kapilavaxtu (m t ph n mi c Nêpan và là b ph n c a ngày nay). á Å Ãn Nam n¤ã á Á ă Ân Đá
- N i dung h c thuy t c o Ph t là gi i v n i kh á Á ăa Đ¿ Á Á Ã ß á
đau và giÁ đau... chßi thoát n i kh ch y u là s c u v t. á á ă Á ą ã
- T p trung trong t di (bÁ ą áu đÁ án nghĩa siêu cao) bao
gßm: kh , t , di . á đÁ Áp đÁ át đÁ và đ¿o đÁ
- T i i h i Ph t giáo l n th c tri u t p ¿ Đ¿ á Á Å ą IV đ¤ÿ á Á ç
Cas¢mia đã phái Đ¿ Phái Đ¿hình thành hai i th aTi u th a. i ÿ ÿ
thÿa coi Ph t Thích Ca vÁ á th n cao nh t c o Ph t. Bên Å Ã ăa Đ¿ Á
c¿nh Ph t Thích Ca còn có các v thÁ á Ån khác nh¤ Adi đà, Di lặc,
và các Quan Âm B Tát... i th a coi tr ß Phái Đ¿ ÿ ọng s¤ sãi, coi họ
là k trung gian gi và B t. ăa tín đß ß
15
- S phân bi t gi i th u th a còn th hi n: á ăa phái Đ¿ ÿa và Ti ÿ á
+ Phái Đ¿ lao đái thÿa mc áo nâu, t ng kiÁm sáng
+ Phái Ti u th a m t th c. ÿ ặc áo vàng, đi khÃ
- n th i Gúpta, th k o Ph t không gi c v c ĐÁ å Á ß V SCN, đ¿ Á ă trí nh¤ các thåi kì tr¤ã đ¤ÿ á
mà d n d ng ch giáo - o Hindu. Å Ån nh¤å ß Ân Đá Đ¿ cho
Ngoài nh ng tôn giáo l ng khác ă ãn trên đây Ân Đá còn có hàng trm tôn giáo, tín ng¤é
nhau, nh¤ng các tôn giáo tuy có nhăng điể át thì ngàn đåm khác bi i nay v n chung s ng hòa ¿ á
bình v i s ng tâm linh vô cùng phong phú ãi nhau, làm nên đå á ç Ân đá&
2.2.3. Các trào l°u tri¿t hãc c a ă Ân Đß
- là m t trong nh ng cái nôi c a tri t h . H th ng tri t h c Ân Đá á ă ă Á ọc ph¤¢ng Đông á á Á
hoàn ch nh c a bao g m các quan ni m vß ă Ân Đá ß á Ã tôn giáo, trā, nhân sinh, duy, tình
cÁm đÁ ¿t đán các ho ng căa các thÁ h tri t gia. á Á
- Có r t nhi u trung l i có 2 phái: Phái Chính th ng: v i 6 h à Ãu tr¤ång phái nh¤ng tự ¿ á ã á
phái và phái tà giáo có 3 h phái. á
- m c t h c : Đặc điể ă Á Ân đáa tri
+ Đà Áp đÁ Ãn đà án đ¿i, trong đó phÅn sinh đá c n t t c các v n c a tri t h c hi ng à Á ă Á
và giàu s c s ng nh t là ph n tri t h c nhân b n. ą á Ã Å Á Á
+ Tri t h c hình th c bi t, Tri t h c i nhau, Á Ân đá ą ểu đ¿ Á Ân tôn giáo đan xen
t¿o nên v p thâm tr n và n đẹ Å
T ngā c nh t trong tri t h c ng v t¤çng đặ à à Á Ân là t¤ t¤ç à con đ¤åc s gi i thoát Á
2.2.4. Văn học
- c phong phú và giàu b n s c: các l h i, tôn giáo, t c dân gian làm Vn họ Ân Đá Á Ã ß á Á āp t
cho ng¤å Ân Đá Án tr¤ång ca và vn h ẩm vn họi s m xu t ra các b c. Ph n l n các tác ph c Á à Šã
cá điển c bi u hi n b ng ti ng Ph i hai dÂn Đá đÃu đ¤ÿ á Á ¿n d¤ã ¿ ng ch yă Áu kinh Vêđa
sā thi.
- p, 3 t u nh ng bài ca nh ng l i c u nguy n ph n ánh Kinh Vêđa: 4 Áp đÅ ă ă å Å á Á
quá trình ng¤å Ân Đái Arian xâm nh p , s tan rã c a ch th t c và cu u tranh chinh Á ă Á đá á á ác đÃ
phāc t nhiên. Còn t p 4 ch Á ă y c n s ng c p và c tình yêu l Áu đà Áp đÁ phân biêt đẳ à Á ąa đôi.
- c l i 2 b s thi n i ti ng: dân Ân Đá á đ¿i để ¿ á ā á Á
Mahabharata và Rayamayana.
+ Mahabharata: g i gßm 18 ch¤¢ng vã Ån 220.000 câu th¢
đ¤ÿ á ã ăc coi là b s thi l n nh t th gi i. N n cā ã à Á ái dung c¢ a
nói v cu c n i chi n x y ra trong n i b c a dòng h Bharata à á á Á Á á á ă
ç miÃn BÃc . Ân Đá
+ Rayamayana: g ßm 7 ch¤¢ng vãi 48.000 câu th¢ nói
mái tình gi a hoàng t Rama v p th y chung. Hoàng t c ă ÿ ãi nàng Sita xinh đẹ ă ā Rama đ¤ÿ
coi là hóa thân c a th o v cái thi n và di t tr cái ác. ă Ån Visnu để á á á ÿ
- Hai b sá ā thi y đ¤ÿ Ân Đác coi l n nh t , hai viên ng c quý nh t trong kho ã à Ã
tàng vn họ ác cÂn Đá i. đ¿
- Th c c ti n m i v n khåi Trung đ¿i, vn h Ân Đá ã Á ã Ã Ãu vn học. Nhà vn
xuÃt s c Gupta là Katlidasa à ç th k ng l n h c mÁ ß V đã Ánh h¤ç ãn đÁn trào l¤u v ãi y.
Ông c gi c a các v k ch n i ti m c i Á ă ç á á Áng <Lòng dũng ăa Vravasi= truyán <M¤å
ông hoàng=.
- Th k XII - c u ki n phát tri n m nh. Th i kì này xu t hi n các Á ß XV, vn họ Ân có điÃ á ¿ å à á
tác gi n i ti Cabia (1440-1518), m ng, m a , Á á Áng nh¤ át nhà t¤ç át thi sĩ có tài că Ân Đá
đã trình bày t¤ t¤ç ái vn giÁ á, d¤ã ăng câu th¢ bài ng c a mình b ng m t l n d i hình th c nhă á ą
hát d nh nhân dân có th hi c. ß ã để ểu đ¤ÿ
16
2.5. Ki c ến trúc và điêu khắ
- c coi m t trong nh ng thành t i nh t c a l ch sKiến trúc: Фÿ á ă u đ¿ à ă á ā vn minh
Ân Đá Ãc thái riêng đác đáo vã át đá, , ki n trúc n mang s i c ki u lo i hình ki n trúc: cÁ Â ¿ Á
má tháp, chùa chi n... Ãn, hình tháp, cung điá
+ Tiêu bi u là tháp Xansi Trung c y d ng t th k IV TCN, tháp y ç Ân, đ¤ÿ ÿ Á ß
dng b ng g ch cao 16m, hình qu c u, xung quanh có lan can, có 4 c n, lan can và c a ¿ Á Å āa lã ā
đÃu làm b m trằng đá và ch¿ á Ãt đẹ r p.
+ Lo i hình ki n trúc c c g i Xtamba. C ng 50 ¿ Á át đá đ¤ÿ át đá trung bình cao 15m, nặ
tÃn, đ¤ÿ át đá cũng lo¿c ch m tr nhi u con và các hình trang trí khác. C i ki n trúc ¿ á à Á
để å th Ph t. Á
+ Chùa c xây ç hang Agianta đ¤ÿ
dng t th k II TCN, tiêu bi u cho ÿ Á ß
lo¿i công trình ngh thu t ki n trúc k t á Á Á Á
hÿp v c h i h a. ãi điêu khà á
+ Ki n trúc ch u ng c a Á á Ánh h¤ç ă
đ¿ åo Hindu, ng là các n n tháp th¤ Ã
nhn nhi u t nh à Ång ÿng tr¤ng cho đß
núi thiêng liêng, n¢i ngự trá căa các thÅn.
+ Ki n trúc m d u n c o H i, nh ng nhà th H i giáo, các cung Á Ân Đá còn in đÁ à à ăa đ¿ ß ă å ß
đián, lng tẩ Áp, Ba T¤ nh¤ng đã  ăng đặc điểm mang dáng d p R n hóa v i nh m c a à À ã ă
kiÁn trúc m chung c a lo i hình ki n trúc y i vòm, c a vòm, tháp Ân Đá. Điể ă ¿ Á ā
ráng, sân r ng c i. Ba thành pháng và hoàn toàn khônghình t¤ÿ ăa con ng¤å á: Đê li, Acra,
Phatêcbua, Sikri là 3 công trình ki n trúc n i ti ng c u H i giáo. Á á Á ăa các v¤¢ng trià ß
+ Trong đó, tháp Kubminar ç Đêli đánh u s chuy n bi n c a hai lo i hình ki n trúc Á ă ¿ Á
Ân-Hßi, tháp đ¤ÿ ựng vào nm 1199, cao 75m, có 5 tÅ Ång d¤ãi đ¤ÿc xây d ng, 3 t c xây b ng
đá, hai tÅ ằng đá trà Ãn tháp đÁ hang đáng trên xây b ng. T n n chóp có 379 b c t . ÿ Á
+ Lng Tajmahan t trong nhăng kiát tác
căa ki n trúc nhân lo c xây d ng vào th k Á ¿i đ¤ÿ Á ß
XVII Acra, y d i 24.000 ç ựng trong 24 nm
ng¤å á á i, di n ch t ng th c nhăa lng: hình chă Át dài
580m, r ng 308m, cao 75m, xung quanh là 4 vòm á
tròn nh , 4 góc có 4 tháp nh c ß ç ọn cao 40m. Lng đ¤ÿ
làm b i các ki , Pháp, Italia, ç Án trúc Ba T¤, Ân Đá
sā d ng 12 lo y u là c m th ch, vàng, b i làm ā ¿i đá quý, chă Á ¿ ¿c. Lng còn có hai tÅng sâu d¤ã
bằng đá gà Lng có 12 mặt, trong đó có 4 mặm tr ng tinh. t có c a, c a chính b ng b c, các à ā ā ¿
bąc t¤ång b ng c m th c ch m tr ¿ch tr tinh vi. Ãng đ¤ÿ ¿ á
- ng ti n b ch y u kh ng Ph t c Điêu khắc Ân Đá cũng có nhă Á á đáng kể ă Á Ãc t¤ÿ Á
t¤ÿ Ång th n c ng Phăa đ¿o Hindu. Các t¤ÿ Át b t sằng đá, má á ít b ng phằng đß Án ánh v tÿ bi,
anh linh khi nh p thi n v i c p m tu l ng, tr m l ng ch ng n ng t i cõi Á à ã à à Šąa đự ßi ¤u h¤ã ã
vĩnh hằ Ån đ¤ÿ ằng ng¤å Ánh hóa thân nh¤ ng. Còn các b ng th c th hi n b i ho c là hình ąc t¤ÿ á
lÿn r ÿng, con nhân s¤...
+ T¤ÿ Ãp n¢i, vã ãi t¤ÿng th n Shiva m t kh i con m t th 3 n m gi a trán, v ng Å Ã ą ă
rÿng Nantin là v i c a th n, tr ng sinh th c kc a nam gi i. Át c¤é ă Å ā đá Liuga biểu t¤ÿ ă ã
Ngoài các t¤ÿ Ån linh là t¤ÿ Ãn đà tôn giáo nh¤ ng th ng c thú v t g n li n v i các v t tr Á à à ã ā
bằng đá ç Sacnac, t¤ÿ Ân Đáng kh Hanaman mi n Nam . ß ç Ã
=> Tóm l i, ki c th i c i tuy có g n li n v i v ¿ Án trúc điêu khà ç Ân Đá å á trung đ¿ à à ã Ãn đà -
tôn giáo nh¤ng do bÃt ngußn tÿ cuác sáng căa các tác giÁ có các công trình l¿i xuÃt thân tÿ
quÅn chúng nhân dân lao đá ực đ¤ÿng nên tính hián th c th hián mát cách rõ nét.
17
- u ch u ng sâu s c c a n n ki n trúc c Các n¤ãc Đông Nam Á đà á Ánh h¤ç à ă à Á điêu khÃ
Ân Đá nh¤ Mianmar, Thái Lan, Lào, Campuchia, Indonesia và V t Nam.
2.6. Khoa h c - t kĩ thuậ
*Thiên văn học: Ra đå Ân Đá ẩm thiên vn họi t r t s m , tác ph c c nh t ÿ Ã ã ç á Ã
Xitdanca ra đåi nm 425 TCN. H đã biÁt đÁ chí, đông chí, n nh t th c, nguy t th c, h Á á ¿
xuân thu phân thu; qu t, m u nh c u, bi t s v ng c ac ngôi sao Á đà ặt trng đà ŠÁ Án đá ă
chính cũng nh¤ phân biát đ¤ÿ Ái tinh. Đặ át ng¤åc 5 hành tinh: Kim, M c, Th y, H a, H c bi i á ă ß
Ân Đá át nm làm 12 tháng ặt trng, 5 nm bi t chia m theo chu m i tháng 30 ngày, c Á ą
có m t tháng nhu n. á Á
* i cToán hc: Ng¤å Ân Đá á đ¿i đóng góp quan
trng trong vi m c a h sác phát minh ra cách đÁ ă á á 10, trong
đó 0 ng¤å Ân Đá i g i là Synhia (ti ng không). H Á á
sá đÁm c a ă Ân Đá đ¤ÿc coi là h s hoàn thi n nh t trong t t á á á à Ã
cÁ m i h s m th i c i. á á đÁ å á đ¿
- H bi i s t r t s m v i t t c c s âm, Át đ¿ á ÿ Ã ã ã Ã Á á cn,
các quy t c v hoán v , t h n th k i à à á á ÿp. ĐÁ Á ß VIII, ng¤å Ân Đá
đã giÁi đ¤ÿ ph¤¢ng trình vô đá Ån 1000 nm sau mãc nh ng nh b c 2 châu Âu g i bi t ă Á Á
cách gi i. Á
- i t hình h c, bi t tính di n tích các hình ch nh t, hình vuông, hình Ng¤å Ân cũng biÁ Á á ă Á
tam giác và bi t nh m t ch khá chính xác s ng th i bi c c nh ng Á á á = 3,1416; đß å Át đ¤ÿ Á ă
c¢ sç ăa l¤ÿ c ng giác h c.
* t nhi u thành t u l n, các th y thu c t dùng ph u thu t Y hc: cũng đ¿ Ã ã Å á Ân Đá đã biÁ ¿ Á
để ß ch a b t màng m t, l y s i th n, l y thai, n n l i các ch ă ánh nh¤ cà à à Á à à ¿ ß x¤¢ng gãy...
- Nhi u c ph m y h c c xu t b c toát y n c o v tr lià đ¤ÿ à Án: <Y họ Áu= (625), <LuÁ Á à á áu=
(thÁ k gi i ph u sinh lí c b nh b ng các lo i th c ß XI), <VÃ Á ¿ ăa Bava Mixra= (1550), <Trá á ¿
vÁt=, tìm ra nhià điÃn đ¤ÿu lo¿i y giá trá chăa bánh. Quyn tÿ c thÁo thÁ tÿ thÁ kß XI
căa Surôxva (liát kê cây thu u tr ). ác và cách đià á
- Nhi u sách thu c c a n i ti ng tác d ng trong th c t . Do v c à á ă Ân Đá á Á ā Á Áy đ¤ÿ
dách ra b ng ti ng R i R i các danh y sang m Á À Áp. Ng¤å À Áp đã Ân Đá ç nhà th¤¢ng
tr¤ång d¿y y khoa cho h.
* i s m và phát tri n do yêu c u c nhu m, thu c Hóa h c Ân Đá cũng ra đå ã Å ăa kĩ nghá á á
da, ch t o xà phòng, th c bi t luy n s t t t i m c hoàn h o. Á ¿ ăy tinh... Đ át kĩ thuÁ á Ã ç Ân Đá đ¿ ã ą Á
ChiÁc c t s ng kính 40cm, n ng 6,5 t c dá Ãt Đê li cao h¢n 7m, đ¤å Ãn đ¤ÿ ựng lên vào nm 380
lúc nào cũng bóng n ẵn, dù để åi cũng không báh ngoài tr hoen r . ß
- T th k i cao v hóa h t o ÿ Á ß VI, ng¤å Ân Đá đã đ¿t trình đá à các nghá ọc nchÁ ¿
các lo i thu c mê, thu c ng , ch t o các mu i kim lo i... ¿ á á ă Á ¿ á ¿
=> Tóm l i, th i c i, c nh ng thành t a r c r . N n ¿ ç á-trung đ¿ Ân Đá đ¿t đ¤ÿ ă ựu vn é Ã
vn hóa đó đ Ãn đÁ ác đác đáo đã làm cho Ân Đá l i nh ng d u m nét, mang b n s c dân t ¿ ă à Á Ã
trç thành m n o lo i b c nh t c a th gi i c i. Nát trung tâm vn minh lã ¿ Á Ã ă Á ã á trung đ¿ Ãn vn
hóa ng r t u s c t i s phát tri n c a trong n v sau Ãy đã Ánh h¤ç à à ã ă Ân Đá các giai đo¿ Ã
đã có nhăng đóng góp rà Ãn vn minh căt quan tr ng vào n a th gi i. Á ã
Câu h ng d n ôn t p ỏi hướ
1. Nh ng thành t u n i b t trong l ch s th i c - i? ă á Á á ā vn minh Ân Đá å á trung đ¿
2. M i quan h gi a tôn giáo v i các thành t ch s c -á á ă ã ựu vn minh trong Ân Đá álá ā
trung đ¿i?
3. Vì sao c m s cÂn Đá đ¤ÿ ánh danh là <xą ç ă Ån linh=a Th ?
18
Ch¤¢ng III
VN MINH TRUNG QUÞC
1. C¡ sß Án vn minh Trung Quß hình thành n c
1.1. u ki n t nhiên ĐiÁ ß và dân c°
- N t hi c sông: Hoàng (5464km) Ãn vn minh Trung Hoa xuà án trên hai l¤u vā
Tr¤å ãng Giang (5800km), v i nh ng băng đß ng ráng lãn: Hoa bÃc, Hoa trung Hoa nam
màu m r t thu n l i cho vi c s n xu t nông nghi p, tr ng dâu nuôi t m d t ra m t thé Ã Á ÿ á Á Ã á ß á á ą
lāa tuy t h o. á Á æ đây cũng thą đÃt sét tr g m s g n li n v c Ãng để làm nên đß á ą à à ãi tên n¤ã
Trung Hoa t th i kÿ å c i. H sinh v i hàng ngàn y m á đ¿ á Át cũng cùng phong phú
thuác quý, n nh ng v t quý hi m. Trung Quăng đá Á Á á cũng c cá t giàu khoáng sÁn
cÅn thi t cho vi c phát tri n nh ng ngành ngh th dÁ á ă Ã ă công đa ¿ng.
- i là m t dân t c thu n nh t duy nh t s k t h p c a dân: không phÁ á á Å Ã Ã Á ÿ ă
nhiÃu gi n vùng Hoàng là hai b l c H áng ng¤åi khác nhau. dân đÅu tiên đÁ á ¿ ¿
Th¤¢ng. H¿ Án đá không ph i dân b a nh ng b t c du m c thu c gi ng Mông C . Á ă á á ā á á á
ĐÁ ß n gi a th k XI TCN, gi a hai b t c Hă Á ă á á ¿ Th¤¢ng sự đßng hóa, đ¤a đÁ n s i ra đå
căa m t b t c th ng nh c g i Hoa H ng Giang á á á á Ãt đ¤ÿ ¿. Trong khi đó ç l¤u vực sông Tr¤å
là đáa bàn c¤ trú că ọi là Man, Di, hoàn toàn khác c¤ dân vùng Hoac b t c g àng Hà á ác đ¤ÿ
tÿ ngu n gß ác tãi ngôn ng , ngh thu t, phong t p quán...ă á Á āc tÁ
- Để có đ¤ÿc sąc m¿nh trong quá trình trá thăy, cháng ngo¿i xâm, và không ng ng m ÿ ç
ráng lãnh th Trung Hoa c n có tính th ng nh t cao trong c ng, á c¤¢ng vực, c¤ dân cá Å á à áng đß
xây d ng b máy chính quy n chuyên ch t p trung quy n l c c i á à Á Á à ực cao đá, nhà n¤ã á đ¿
Trung Hoa đã sãm xu t hià á Án vào kho ng thiên niên k III TCN.ā
1.2. Sơ lượ trung đạc lch s c i Trung Quc
- Vào thiên niên k III TCN, Trung Qu c vào th i tan c a công xã nguyên ß ác b¤ã å ă
thăy th chuy n sang h i giai c i kì nh åi qđá á Ãp và nhà n¤ãc. Đây thå
thành b l c l n m ng, Nghiêu, Ngu Thu n, H ti p nhau làm th á ¿ ã ¿nh do Фå à ¿ Vũ kÁ Á ă lĩnh.
- K t khi nhà H i (kho ng th k n khi tri i phong ki n cu i ÿ ¿ ra đå Á Á ß XXI TCN) đÁ Ãu đ¿ Á á
cùng c a Trung Qu c b l b i cu c CMTS n Hă á á Át đá ç á ÿi (1911), vn minh Trung Quác đã
trÁi qua hai th i kì lå ãn:
- Th i kì chi u nô l (s i c a nhà H ếm h ra đờ và Thương).
+ Thåi Tây Chu (th k XI - Á ß IX TCN) kéo dài 300 nm,
+ Th - 221 TCN): Xuân Thu (770-476 TCN) Chi n Qu c (475-åi Đông Chu (770 Á á
221 TCN),
- Th i kì phong ki n. ế
+ Th i nhà T n (221-206 TCN). å Å
+ Th i nhà Hán (202 TCN - 8 SCN). å
+ Th i nhày (th k VI-X) å Á ß
+ Th ng (618-908). åi nhà Фå
+ Th i nhà T ng (960-979). å á
+ Th i nhà Nguyên (1279-1368), å
+ Th i nhà Minh (1368-1644) å
+ Th i nhà Thanh (1644-1911) å
2. Thành t c ựu vn minh Trung Quß
2.1. Ch vi ết
- Vào TNK III TCN, ch vi t Trung Qu t th k t ă Á ác đã ra đåi nh¤ng ą <vn tự Á
th tÿng=. ĐÁ åi Th¤¢ng án <vn n th - Ân xu t hi giáp cà át=.
- Th i Tây Chu xu t hi n ch å Ã á ă kim vn.
19
- n th i Xuân Thu - Chi n Qu c, ch vi c c i ti n, ch vi p nên ĐÁ å Á á ă Át đ¤ÿ Á Á Át càng đẹ
đ¤ÿc gi là chă n và tiđai triá u trián.
- i T n Th n ra b m 3.300 ch . ĐÁn đå Å ăy Hoàng, Lý T¤ so¿ á sách Tam Th¤¢ng gß ă
- T ch giáp c ng nh, ch vi t Trung Qu i qua ng ch c th ÿ ă át, vn tự t¤ÿ ă Á ác đã trÁ ā Á
kā phát tri n sang c lo i ch i tri n, ti u tri m t th ch n ¿ ă kim vn, chă đ¿ á án để á ą ă
hoàn thi n sau này. án trong giai đo¿
2.2. Văn học, s h c
- Trung Qu y n s m v i các th lo c sáng Văn hc ác nÁ ç ã ã ¿i th¢ ca do nhân dân và quý tá
tác. N i b t Kinh Thi do Kh ng T t p h p, ch nh lý v i m ba lo i hình á Á á ā Á ÿ ß ã 305 bài th¢ ¿
phong, nhã, t ng ngh thu t cao nh c āng. Trong đó, phong giá trá t¤ç á Á Ãt. Kinh Thi đ¤ÿ
đánh á giá cao trên bình di n là m t tài li u l ch s quan tr ng, là n n t n cho sá á á ā Ã Áng c¢ bÁ phát
trin n n v sau. Ãn th¢ ca Trung Quác trong các giai đo¿ Ã
- c Trung Qu c còn n i ti ng v i các th lo , kVn họ á á Á ã ¿i: phú, th¢, tÿ ách. Trong đó, th¢
Фång là đß th¢ ca Trung Quánh cao c a c. ă
+ Có trên 48.000 bài ph n ánh toàn di n xã h i Trung Qu i. Á á á ác đ¤¢ng thå
+ Đ¿ Án trình đát đ cao và nghá thuÁt vãi s thÅn diáu tài hoa trong sáng tác ngôn ngă.
+ Trong 2.300 nhà th¢, có 3 nhà th¢ ¿ch (1.200 bài), Đßn nh t: Lý B Ph (1.400 Ã ă
bài), và B n thi ca c n Trung Qu n tuy nh c a s ¿ch C¤ Dá (2.800 bài) đã đ¤a nà á điể ác đÁ át đß ă
thng hoa.
- Ti u thuy t: m t hình th c m i b u phát tri n th i Minh, Thanh. D a Á á ąc vn họ ã Ãt đÅ å
vào nh ng u chuy n c a nh i k chuy t thành lo i ă á ă ăng ng¤å án rong, các nhà vn đã viÁ ¿
<tiểu thuy ng tác phÁt ch¤¢ng hßi=. Nhă m nái ti n y : ThÁng trong giai đo¿ ăy Hā (Thi
N¿i Am), Tam qu c chí Di a Ân), H ng á ßn nghĩa (La Quan Trung), Tây Du (Ngô Thÿ ß
Lâu M ng (Tào Tuy t C n)... H ng Lâu M m gtr nh t á Á Å ß áng đ¤ÿc đánh giá tác phẩ á Ã
trong kho tàng vn học hián thc cá á điển Trung Qu c.
- : i Trung Qu n s h c t r t s m. Ngay t th i Tây Chu S hc ng¤å ác chú ý đÁ ā ÿ à ã ÿ å ç
trong cung đình đã t viên quan chuyên lo viác chép sā, các bá sách Xuân Thu,
Th¤ÿng Th¤, Chu Lß, TÁ truyÃn ChiÁn quác sách... là nhăng c phm sā hc có giá trá.
+ t n n móng cho s h c Trung Qu c. S b thông s T¤ Mã Thiên ng¤åi đặ à ā á ā á ā
đÅu tiên đ¤ÿc viÁt vào thÁ kß II TCN. Nái dung căa bá sā là ghi chép lách sā gÅn 3000
nm tÿ åi Hoàng ĐÁ Hán ĐÁ ă. Đây th n th i bao g m 526.000 ch là m t tác ph m có đÁ å ß á
giá tr v m ng. á à ặt t¤ liáu và t¤ t¤ç
+ T th ng i Minh, Thanh, s h c Trung Qu c ti p t c phát tri n v i ÿ åi Фå đÁn đå ā á Á ā ã
nhiÃu tác ph m: Tần Thi, Lương Thư trị, B c T thư,... (th ng); åi Фå th ng giám đ¤ÿc
viÁt trong th m 294 quy n, riêng ph n m c l ng d n duyåi gian 19 nm, ß Å ā āc, ã ¿ át đọc đã g
có t i 30 quyã n (th i Tå áng); Minh s , Minh th c l i Minh nh t th ục, Đạ Á ng chí, Thanh thc
l tục, Đ Vĩnh Lạc đại điềi Thanh th ng nh t chí, n Á (11.095 p) C kim đồ thư p thành
(thåi Minh, Thanh).
Các b sách nói trên nh ng di s a Trung Qu ng th i á ă Án vn hóa quý báu că ác, đß å
còn là m t kho tài li u l ch s i, vô song trên th gi i. á á á ā vĩ đ¿ Á ã
2.3. Khoa h c - t ã kĩ thu¿
2.3.1. Khoa h nhiên c t
Thåi cá đ¿i, các tri th c, y h a Trung Qu ąc toán h ọc, thiên vn că ác đã đ¿ Án trình đát đ
phát tri n cao.
- : s h c coi tr a khoa h th i V toán hc á ọc đ¤ÿ ọng và đ¤ÿc đánh giá là <vua ọc=. Tÿ å
Chu, s h ng d y cùng v i các môn l , nh c, xa, ng á ọc đ¤ÿc đ¤a vào ch¤¢ng trình giÁ ¿ ã ß ¿ ự, th¤.
| 1/52

Preview text:

MĀC LĀC Trang
Bài mß đầu: NHĂNG VÂN ĐÂ CHUNG CĂA LàCH SĀ VN MINH THÀ GIâI .............. 1
Ch°¡ng I: VN MINH BÂC PHI VÀ TÂY Á
I. VN MINH AI CÀP .........................................................................................................4
II. VN MINH L£èNG HÀ .............................................................................................. 7
III. VN MINH À RÀP .................................................................................................... 10 Ch°¡ng II
VN MINH ÂN Đà ......................................................................................................... 13 Ch°¡ng III
VN MINH TRUNG QUàC............................................................................................ 18 Ch°¡ng IV
VN MINH ĐÔNG NAM Á ............................................................................................ 23 Ch°¡ng V
VN MINH HY L¾P VÀ LA Mà Cà Đ¾I .................................................................... 26 Ch°¡ng VI
VN MINH TÂY ÂU THäI TRUNG Đ¾I ..................................................................... 32 Ch°¡ng VII
NÂN VN MINH CÔNG NGHIàP ................................................................................. 37 Ch°¡ng VIII
VN MINH THÀ GIâI THÀ KĀ XX ĐÀN NAY ........................................................... 44
TÀI LIÞU THAM KHÀO ....................................................................................................................51 BÀI Mæ ĐÄU
NHĂNG VÂN ĐÀ CHUNG CĂA LàCH SĀ VN MINH TH¾ GIàI
1. Khái nißm vn minh, phân bißt vn hóa - vn min h 1.1. Văn minh là gì?
Vn minh là tr¿ng thái tiÁn bá và cÁ hai mặt vÁt chÃt l¿n tinh thÅn căa xã hái loài
ng¤åi, tąc là tr¿ng thái phát triển cao căa nÃn vn hóa. Trái vãi vn minh là dã man.
Ví dā: vn minh ph¤¢ng Đông, vn minh Hy L¿p&
Chă vn minh trong tiÁng Pháp civilisation, trong tiÁng Anh là civilization, còn có
nghĩa là ho¿t đáng khai hóa, làm thoát khßi tr¿ng thái nguyên thăy. Khi đánh nghĩa vn
minh ng¤åi ta đã đà cÁp đÁn mát khái niám mãi, đó là vn hóa. VÁy vn hóa là gì?
- Vn hóa là mát tÿ tiÁng Hán, do L¤u H¤ãng, ng¤åi Tây Hán nêu ra đÅu tiên. Nh¤ng lúc bÃy giå hai ch
ă vn hóa có - Thåi cÁn đ¿i nghĩa căa chă có phÅn khác tr¤ãc. Chă vn hóa trong tiÁng Anh và
tiÁng Pháp là culture, có ngu n ß g c
á tÿ chă La tinh là cultura, nghĩa là trßng trọt, c¤ trú, luyán tÁp, l¤u tâm& - ĐÁn gi a
ă thÁ kß XIX do sự phát triển căa xã h i á h c ọ , dân t c
á học& khái niám vn
hóa đã thay đái. Ng¤åi đÅu tiên đ¤a ra đánh nghĩa mãi và vn hóa là Taylor, nhà nhân lo¿i
học đÅu tiên căa n¤ãc Anh. Ông nói tín ngưỡng, nghệ thuật, đạo đức, pháp luật, phong tục và c¿ những năng lực, thói quen mà
con người đạt được trong xã hội=. Sau đó, các học giÁ đã đua nhau đ¤a ra nhăng đánh nghĩa
và vn hóa. Trên c¢ sç Ãy, ng¤åi NhÁt BÁn đã dùng hai chă vn hóa để dách chă cutlture
căa ph¤¢ng Tây. Và do đó, chă v
n hóa mãi có nghĩa nh¤ ngày nay. - Hián nay đa sá các h c
ọ giÁ cho rằng: vn hóa là táng th ể nh n ă g giá tr á vÁt chÃt và
tinh thÅn do con ng¤åi sáng t o ¿ ra trong quá trình l c
á h sā.Hay nói cách khác, vn hóa là
há tháng hău c¢ các giá trá v t
Á chÃt và tinh thÅn do con ng¤åi sáng t¿o ra trong quá trình
ho¿t đáng, lao đáng, sÁn xuÃt, thông qua sự t¤¢ng tác vãi mâu thu¿n tự nhiên và mâu thu¿n xã hái.
Tóm l¿i, các khái niám vn hóa, vn minh và vn hiÁn ngoài nhăng ngh a ĩ riêng biát không l n ¿ lán đ¤ÿc nh¤ đái v i ã tÿng cá nhân, ch
ß có thể nói trình đá vn hóa không thể nói
trình đá vn minh, ng¤ÿc l¿i đái vãi xã hái chß có thể nói thåi đ¿i vn minh, không thể nói
thåi đ¿i vn hóa, nói chung ba thuÁt ngă này có nghĩa rÃt gÅn nhau. Chß khác nhau là, vn
minh là giai đoạn phát triển cao của văn hóa, còn vn minh và vn hiÁn khác nhau ç ch ß
vn minh là mát tÿ mãi du nhÁp, còn vn hiÁn là mát tÿ cá ngày nay không dùng năa. 1.2.Văn hóa và văn minh
Có 13 nÃn vn hóa khác đ¿t đ¤ÿc m t
á sá trình đá vn minh nhÃt đ n á h và phân b á
không đßng đÃu và không gian và thåi gian có sự khác biát g ă
i a vn hóa và vn minh.
- Vn hóa là mát há tháng, có nghĩa là nhăng yÁu tá tác đáng qua l¿i vãi nhau, đßng
thåi khi nói đÁn há tháng tąc là cũng nói đÁn các há tháng con nằm trong há tháng lãn. Các
nÃn vn hóa có đặc điểm giáng nhau và đ¿i thể và có nhăng mặt phân bi t á khác nhau.
- Khi nói đÁn há tháng có thể so sánh vn hóa vãi nhà n¤ãc (nhà n c ¤ã vãi t¤ cách là
mát thành tá vn hóa nái bÁt nh t à ).
- Giăa vn hóa và nhà n¤ãc có m t
á sự t¤¢ng đßng nhÃt đánh và sự bình đẳng c a ă các
nÃn vn hóa, vÃn đà đặt ra trong tính giá tr á ch ß là ç chß b i ß bá nó ch ą không so sánh nÃn vn hóa này vãi Ã
n n vn hóa khác (bÁo tßn và phát huy trong bÁn sÃc nÃn vn hóa dân tác).
- Vn hóa gßm hai bá phÁn: vn hóa thu c
á và lĩnh vực vÁt chÃt và vn hóa thuác vÃ
lĩnh vực tinh thÅn (tín ng¤éng). 1
- Khi nói đÁn vn hóa là nói đÁn nhăng thành t u
ự căa con ng¤åi chą không phÁi là căa t ự nhiên.Vn hóa ch u á Ánh h¤çng căa xây d n ự g t
ự nhiên và xã hái qua th i å gian.
- Vn minh là mát lát cÃt đßng đ¿i căa vn hóa, vn hóa khác vn minh mang tính quác t Á toàn cÅu có ý nghĩa v à mặt kĩ thu t
Á và mặt vn hóa vÁt ch t à .
- VÁy vn minh chß có trình đá phát triển và ặ
m t kĩ thuÁt công nghá t¿i mát thåi điểm nhÃt đánh mát khu v c
ự ráng lãn hoặc thÁm chí căa toàn cÅu (Vd: Tráng đßng).
2. Cách nh¿n dißn mßt nÁn vn minh
Vn hóa xuÃt hián đßng thåi vãi loài ng¤åi. Khi con ng¤åi biÁt chÁ t¿o ra công cā đá
cũng là khi họ bÃt đÅu sáng t¿o ra vn hóa. DÅn dÅn, ngoài vn hóa vÁt chÃt, họ còn sáng t¿o ra ngh
á thuÁt, tôn giáo& Trên c¢ sç nÃn vn hóa nguyên thăy, đÁn giai đo¿n nhÃt đánh, loài ng¤åi ã
m i tiÁn vào thåi kì vn minh.
Vn hóa và vn minh đÃu là nhăng giá trá vÁt chÃt và tinh thÅn do loài ng¤åi sáng t¿o ra trong tiÁn trình l c
á h sā, nh¤ng vn hóa và vn minh khác nhau ç chß: vn hóa là toàn bá
nhăng giá trá mà loài ng¤åi sáng t¿o ra tÿ khi loài ng¤åi ra đåi đÁn nay, còn vn minh chß
là nhăng giá trá mà loài ng¤åi sáng t¿o ra trong giai đo n
¿ phát triển cao căa xã hái.
VÁy thì giai đo¿n phát triển cao đó là giai đo¿n nào? Đó là giai đo¿n có nhà n¤ãc.
Thông th¤ång vào thåi kì thành lÁp nhà n¤ãc thì chă viÁt cũng xuÃt h á i n, do đó vn hóa có
mát b¤ãc phát triển nhÁy vọt. Song do hoàn cÁnh cā thể, có mát sá n¢i, khi mà nhà n¤ãc ra
đåi v¿n ch¤a có chă viÁt, nh¤ng đó là nhăng tr¤ång hÿp không điển hình.
3. Nhăng hiểu bi¿t cn bÁn vÁ các nÁn vn minh lán trên th¿ gi i á
Loài ng¤åi ra đåi cách đây hàng triáu nm, và tÿ đó loài ng¤åi đã sáng t¿o ra nhăng giá trá vn hóa vÁt ch t
à và tinh thÅn. Nhăng mãi đÁn thÁ kß IV TCN, xã hái nguyên thăy b t Ã
đÅu tan rã ç Ai CÁp, nhà n¤ c ã bÃt đÅu ra đ i å , tÿ đó loài ng¤åi ã m i bÃt đÅu b¤ c ã vào thåi kì vn minh. Trong th i å cá đ¿i (cu i á TNK IV - đ u
Å TNK III TCN) đÁn nhăng th Á k ā SCN, ç
ph¤¢ng Đông tąc là châu Á và ç Đông BÃc châu Phi có 4 trung tâm vn minh lãn, đó là Ai
CÁp, L¤éng Hà, Ân Đá, Trung Quác. Điểm chung n i á b t
Á là cÁ 4 trung tâm vn minh này
đÃu nằm trên vùng chÁy qua căa mát con sông lãn. Đó là sông Nile ç Ai CÁp, sông ¡-phrat
và Tipr¢ ç Tây Á (Indu) và sông Hằng (Gauge) ç Ân Đá, Hoàng Hà và Tr¤ång Giang ç Trung Qu c á . Chính nhå s ự bßi đ p
à căa nhăng dòng sông lãn này nên đÃt đai ç nhăng n¢i
này trç nên màu mé, nông nghiáp có đi u à kián phát tri n
ể trong hoàn cÁnh nông cā đang còn thô s¢, ¿
d n đÁn sự xuÃt hián sãm căa nhà n¤ãc, do đó, c¤ dân ç đây sãm b¤ãc vào xã hái
vn minh và h¢n thÁ năa sáng t¿o nên nhăng vn minh vô cùng rực ré.
Muán h¢n mát ít, ç ph¤¢ng Tây đã xuÃt hián nÃn vn minh căa Hy L¿p cá đ¿i. NÃn
vn minh Hy L¿p có c¢ sç đÅu tiên tÿ thiên kā III TCN, nh¤ng tiêu biểu cho nÃn vn minh
Hy L¿p là nhăng thành tựu tÿ khoÁng thÁ kß VII TCN trç và sau. ĐÁn th Á k ā V TCN, nhà n¤ãc La Mã bÃt đÅu đ c
¤ÿ thành lÁp, kÁ thÿa và phát triển nÃn vn minh Hy L¿p, La Mã chinh phāc Hy L p
¿ và tiÁp đó chinh phāc các n¤ãc Ánh h¤çng vn hóa Hy L p ¿ ç ph¤¢ng
Đông, trç thành đÁ quác ráng lãn hùng m¿nh, duy nhÃt ç p
h¤¢ng Tây, vn minh La Mã ván
cháu Ánh h¤çng căa vn min Hy L¿p, ván có cùng mát phong cách, giå đây l¿i hòa đßng
làm mát, nên hai nÃn vn minh này đ¤ÿc gọi chung là vn minh Hy-La.
Vn minh Hy-La vô cùng sán l¿n, là c¢ sç căa vn minh châu Âu sau này. Nh¤ng sau
khi đÁ quác La Mã diát vong, nÃn vn minh đó bá lāi tàn, mãi đÁn thÁ kß VI, vn minh
ph¤¢ng Tây mãi bÃt đÅu đ¤ÿc phāc h¤ng và tÿ đó mãi phát triển m¿nh m¿ và liên tāc cho đÁn ngày nay.
Nh¤ vÁy, trên thÁ giãi có hai khu vực vn minh lãn: ph¤¢ng Đông và ph¤¢ng Tây.
- æ ph¤¢ng Đông: Thåi cá đ¿i, ph¤¢ng Đông có 4 trung tâm vn minh lãn là Ai CÁp,
L¤éng Hà, Ân Đá, Trung Hoa. Thåi trung đ¿i cÁ Tây Á và Ai CÁp đÃu nằm trong bÁn đß đÁ 2
quác À RÁp nên ph¤¢ng Đông ch
ß còn l¿i 3 trung tâm vn minh lãn là À RÁp, Ân Đ á và
Trung Hoa. Trong các nÃn vn minh Ãy, vn minh Ân Đ
á và Trung Quác đ¤ÿc phát triển liên t c ā trong tiÁn trình l c
á h sā. Ngoài nhăng trung tâm vn minh lãn còn có nhăng nÃn vn minh c a
ă các quác gia nhß và cũng tÿng thåi kì lách sā nh¤ vn minh sông H n ß g, nÃn vn minh Đ¿i Viát& - æ ph¤¢ng Tây, th i å cá đ¿i ch
ß có nÃn vn minh Hy-La, đÁn thåi trung đ¿i cũng chß
có mát trung tâm vn minh chă y u Á là Tây Âu. Ngoài nh n
ă g nÃn vn minh lāc đáa Á, Âu, Phi, ç châu Mĩ tr c
¤ã khi bá ng¤åi da trÃng chinh ph c
ā , t¿i Mehico và Peru ngày nay đã tÿng tßn t i
¿ nÃn vn minh căa ng¤åi Tontec
(Tolteque), Ad¢tec (Arteque), Inca (Incas) và Maya (Mayas). ĐÁn t å
h i cÁn đ¿i, dó sự tiÁn bá nhanh chóng và KH-KT, các n¤ãc ph¤¢ng Tây đã trç thành nh n ă g qu c
á gia phát triển và kinh tÁ và hùng m¿nh và quân sự. D a ự vào các xu thÁ
đó, các n¤ãc này đua nhau chinh phāc thÁ giãi. Cùng vãi viác b Á i n các n¤ãc ç châu Á,
châu Phi và châu Mĩ La tinh thành thuác đáa căa các c¤ång q á u c châu Âu, vn minh
ph¤¢ng Tây đã truyÃn bá khÃp thÁ giãi.
Tuy trong lách sā thÁ giãi đã t n ß t¿i nh n
ă g nÃn vn minh nh¤ vÁy, nh¤ng nh n ă g n n Ã
vn minh Ãy không phÁi hoàn toàn biát lÁp vãi nhau. Thông qua các ho¿t đáng nh¤ chiÁn
tranh, buôn bán, truyÃn giáo& các nÃn vn minh Ãy đã đ¤ÿc tiÁp xúc vãi nhau, do đó đã học t p Á l¿n nhau. Câu hỏi hư n ớ g dẫn học t p ậ
1. Phân biát các khái niám á h sā vn minh =?
2. Cách nhÁn dián mát nÃn vn minh?
3. Ý nghĩa căa viác học tÁp Lách sā vn minh thÁ giãi? 3 Ch¤¢ng I
VN MINH BÀC PHI VÀ TÂY Á I. VN MINH AI C¾P
1. C¡ sß hình thành nÁn vn minh Ai C p ¿ - Đáa hình Ai CÁp đ c
¤ÿ chia làm hai khu vực rõ rát là
th¤ÿng và h¿ Ai CÁp. Th¤ÿng Ai CÁp là dãy thung lũng dài và h p
ẹ , có nhiÃu núi đá; h¿ Ai CÁp là vùng châu thá đßng
bằng sông Nile. Lãnh thá Ai CÁp hÅu nh¤ bá đóng kín, phía
Tây giáp sa m¿c Libi, phía Đông là Hßng HÁi, phía BÃc là
Đáa Trung HÁi, phía Nam giáp sa m¿c Nubi và Êtiôpia. - Cách đây kho n
Á g 12.000nm, trên l¤u v c ự châu thá
sông Nile, đã có nhăng nhóm ng¤åi sinh sáng. C¤ dân Ai
CÁp cá bao gôm các bá l¿c tÿ Đông B c à châu Phi và Tây Á
đÁn. Họ quÅn tā l¿i cùng tßn t¿i và trç thành chă nhân căa nÃn vn minh rực ré ç ph¤¢ng Đông - vn minh Ai CÁp. - Sông Nile là m t
á trong nhăng con sông lãn nhÃt thÁ giãi (6.700km), ph n
Å chÁy qua Ai CÁp là 700km. Sông Nile
có ngußn n¤ãc giàu phù sa, bßi đÃp nên nhăng vùng đ t à màu
mé... L¤u vực sông còn có m t á qu n Å thể thực v t Á phong
phú, đặc biát là cây Papyrut. Sông Nile còn cung cÃp mát
l¤ÿng thăy sÁn phong phú và là huyÁt m¿ch giao thông quan trọng. Vì vÁy có th
ể coi Ai CÁp chính là ặ g vÁt c a ă sông Nile=... 2. S¡ l° c ÿ các thãi kỳ l c á h sā Ai C¿p
- Lách sā Ai CÁp có thể chia 5 thåi k ỳ v i ã s ự tßn t i ¿ căa 30 v¤¢ng triÃu: + Th i å k
ỳ t¿o v¤¢ng quác (3200-3000 nm TCN) + Th i å k ỳ c á v¤¢ng qu c á (3000-2200 TCN) + Th i å kỳ trung v¤¢ng qu c á (2200-1570 TCN) + Th i
å kỳ tân v¤¢ng quác (1570-1100 TCN) + Th i å k
ỳ hÁu v¤¢ng quác (1100-31 TCN) - Ai CÁp tr ç thành m t á t n
ß h thuác đáa căa đÁ quác La Mã (31TCN - 177 SCN)
3. Trình đß phát triển kinh t¿ - xã hßi
3.1. Trình độ phát triển kinh tế - Nông nghiáp: tr n
ß g trọt ngũ các, nho và cây n quÁ, chn nuôi. Công cā sÁn xuÃt bằng kim lo i ¿ , dùng bò đ
ể kéo cày. Mç ráng và c n
ă g cá các công trình thăy l i ÿ . - Th ă công nghi p á sãm phát tri n
ể thành các nghà làm đß da, đß g m, á dát, thuác da, chÁ t o
¿ thăy tinh, đóng thuyÃn, ¤ãp xác, rèn đß kim lo i ¿ , ch Á t¿o vũ khí. 3.2. T ổ chức nhà nước và s ự phân hóa xã h i ộ - Nhà n c ¤ã Ai CÁp cá đ i
¿ theo chÁ đá quân chă chuyên chÁ, vua (Pharaon) đ¤ÿc
thành thánh hóa, đąng đÅu nhà n¤ãc và tôn giáo, nÃm cÁ v¤¢ng quyÃn và thÅn quyÃn. - Xã hái:TÅng l p ã tháng tr á là giai cÃp ch
ă nô (vua, quý tác, tng lă) nÃm quy n à l c ự kinh t , Á chính trá và có đ a á vá ¤u đãi, có quy n à sç hău nhi u à ruáng đ t à và nô lá.Nh n ă g ng¤åi á
b trá bao gßm: nông dân, thÿ t ă h công, nô lá.
4. Nhăng thành tựu vn min h 4.1. Tín ngưỡng - Sùng bái đ n
á g vÁt: Ng¤åi Ai CÁp tÿ xã x¤a đa thå cúng rÃt nhi u à thÅn.M i ß bá l¿c có thÅn riêng, đó là nh n
ă g con vÁt gÅn gũi vãi ng¤åi, biểu t¤ÿng cho sự t¤¢i tát, sinh s n Á và m¿nh m¿ nh¤: th n
Å Bò Cái, thÅn Chim £ng, thÅn DiÃu Hâu, thÅn Ong & 4
- ĐÁn thåi kì quác gia th n
á g nhÃt: ngoài các thÅn đáa ph¤¢ng còn xu t à hián th n Å chính
căa các trung tâm lãn. Ng¤åi Ai CÁp thå thÅn Ra, thánh Ptah (th n
Å sáng t¿o vũ trā và con
ng¤åi), thÅn Amon, thÅn Osiris, ...
- Trong đó thÅn Osiris đ¤ÿc th å cúng phá biÁn nh t à . Hằng nm, l ß cúng thÅn Osiris
đ¤ÿc tá chąc kéo dài 28 ngày vãi lß cày ruáng, lß gieo h¿t. - Ng¤åi Ai CÁp tin r n
ằ g linh hßn là bÃt tā, viác chôn cÃt thi hài gÃn liÃn vãi quan niám
hßn và xác. Chính vì vÁy, khi con ng¤åi chÁt đi, c n Å phÁi giă l¿i xác đó.
4.2. Nghệ thuật kiến trúc và điêu kh c ắ - V i ã nhăng điÃu kián t ự nhiên thuÁn l i ÿ ,Ai C p
Á thåi cá đ¿i đã xây d n ự g nhi u à công
trình kiÁn trúc và điêu khÃc nh¤ kim t ự tháp, các thành ph
á cá và đÃn đài, t¿o d n ự g các
Pharaon, thÅn linh và cát đá. - Kim t ự thá p là thành t u ự n i
á bÁt nhÃt căa kiÁn trúc
Ai CÁp cá đ¿i. Cho đÁn nay, ng¤åi ta đã phát hián đ¤ÿc 138 kim t
ự tháp, chă yÁu là khu v c ự
ç phía BÃc Ai CÁp gÅn thă
đô Cairô nằm ç phía Tây sông Nile.
+ Ng¤åi khçi công xây dựng kim tự tháp đÅu tiên là
Inhôtép tÿ v¤¢ng triÃu III. Tháp này đ¤ÿc xây d n ự g ç
Saquran cao 60m, đáy hình chă nhÁt 120m x 106m, xung quanh có đián thå. + Tÿ v¤¢ng tri u
à IV, kim tự tháp đ¤ÿc xây dựng
nhiÃu h¢n, có quy mô và kÁt cÃu hoàn chßnh, kỹ thuÁt tinh
xÁo và nghá thuÁt trang trí đ¿t đÁn trình đá cao: nh¤ tháp Guizet, m i ß c¿nh khoÁng 157m,
cao 102m; tháp Kêphren cao 134m, mßi c¿nh khoÁng 215m. + Nái b t Á nhÃt là kim t ự tháp Kê p á , cao 148m, c¿nh 270m, t n
á khoÁng 23 triáu phiÁn đá và phÁi mÃt 30 nm mãi xây dựng xong.
- Điêu khắc, ng¤åi Ai CÁp cũng đ¿t trình đá cao, đặc biát là khÃc t n
¤ÿ g Spinx (Nhân s¤) ç tháp Kêphren, đÅu
ng¤åi mình s¤ tā, cao 20m, dài 46m.
- Các công trình kim tự tháp, điêu khÃc, kiÁn trúc
đÃu là kÁt quÁ căa quá trình la đáng và đßnh cao sáng t¿o căa con ng¤åi ç l¤u vực sông Nile.
4.3. Chữ viết và văn học - Chữ viế :t Chă vi t Á Ai CÁp ra đåi cu i
á thiên niên kā IV TCN, ban đÅu là chă t¤ÿng
hình gßm các kí hiáu đ¤ÿc v c
¿ h trên bãi cát, trên tÁng đá, lá cây và mÁnh x¤¢ng. Trong quá
trình sā dāng ng¤åi Ai CÁp đã cÁi tiÁn chă viÁt cho đ¢n giÁn, há th n á g ch ă viÁt Ai CÁp gßm 700 kí hiáu, 21 d u à hi u
á chß phā âm. Hián nay chă viÁt đ¤ÿc l¤u l¿i nhiÃu nh t à ç trong
vn bÁn tôn giáo, đ¤ÿc khÃc trên các phiÁn đá, hành lang, lng má căa vua, ghi chép các nghi l ,
ß cách thąc sinh ho¿t căa các Pharaon và các tÅng lãp cÁn thÅn. + Cu i á thÁ ß
k XVIII, ng¤åi Pháp phát hián mát tÃm
đá ç ngo¿i vi thành Roset, tÁ ng n ¿ sông Nile. Trên phiÁn đá dài 112cm, r n
á g 71cm có rÃt nhiÃu lo¿i chă khác nhau.
+ Nm 1790, sau nhiÃu đÿt khám phá căa các nhà khoa h c
ọ Anh và Pháp, ng¤åi ta mãi lÁp đ¤ÿc há tháng
ph¤¢ng pháp đọc chă t¤ÿng hình Ai CÁp.
- Văn học: trong hàng ngàn nm phát tri n ể l c á h s , ā
c¤ dân Ai CÁp đã sáng t¿o ra Ã
n n vn học phong phú vÃ
nái dung, đa d¿ng và thể lo¿i. Nhăng tác phẩm th¢ ca, 5
truyán kể đÃu tÁp trung phÁn ánh hián thực xã h i á . 4.4. Khoa học t ự nhiên - Về s ố họ :
c thåi trung v¤¢ng quác, ng¤åi Ai CÁp đã tìm ra há sá đÁm c¢ sá 10, cách
giÁi ph¤¢ng trình bÁc nhÃt.
- Về hình học: Ng¤åi Ai CÁp đã biÁt tính dián tích tam giác, t ą giác, tính th ể tích tháp
đáy hình vuông, biÁt sá = 3,1416...
- Thiên văn học: Dân c¤ khu v c ự sông Nile đã phát hi n á nhiÃu
vì sao (BÃc Đẩu, Thiên Lang...), lÁp ra l c
á h, mát nm có 365 ngày,
chia thành 12 tháng, 3 mùa, mßi mùa 4 tháng. Ngày nay, bằng
ph¤¢ng tián đo chính xác, ng¤åi ta thÃy các thi hài căa các Pharaon
trong kim tự tháp đÃu đ¤ÿc đặt cho mặt h n ¤ã g và sao BÃc Đ u ẩ , sai sá không quá vài phút. - Về y học: tÿ th i
å cá v¤¢ng quác, ng¤åi Ai
CÁp đã hiểu biÁt và cÃu t¿o c¢ thể con ng¤åi tìm
các lo¿i thuác chăa bánh và thuÁt ¤ p ã xác. Các thi
hài căa Pharaon còn đ¤ÿc l¤u l¿i đÁn ngày nay là thành t u ự c a
ă ngành y học Ai CÁp. Sách thu c á
(Papyrus Medical) đ¤ÿc biên so¿n khoÁng nm 1500 - 1450 TCN.
Nhăng giá trá tri thąc căa c¤ dân sông Nile
đ¤ÿc l¤u giă bÁo tßn trong th¤ vián căa
Alexandroa. Có h¢n 50.000 cuán sách, gßm đă các lĩnh vực đã đ¤ÿc các nhà khoa học s¤u
tÅm và bÁo quÁn. Đó là kho tàng vn hóa vô giá không ch ß căa nhân dân Ai C p Á mà còn là di s n
Á căa vn hóa nhân lo¿i. Câu hỏi hư n ớ g dẫn ôn t p ậ 1. Vai trò căa đi u à ki n á tự nhiên đ i á v i
ã sự hình thành nÃn vn minh Ai CÁp?
2. Nhăng thành tựu có giá trá lâu dài trong n n à vn minh Ai CÁp? 6 II. VN MINH L¯ N à G HÀ
1. C¡ sß hình thành nÁn vn minh L°áng Hà
1.1. Điều kiện tự nhiên và dân c ư
- Cùng vãi niên đ¿i hình thành nÃn vn minh Ai CÁp, ç khu v c ự Tây Á, có nhi u à quác gia c á xuÃt
hián nh¤ L¤éng Hà, Babylon, Axiri, Phênêxi,
Palextin... Trong đó, L¤éng Hà có trình đá phát triển
và các mặt kinh tÁ, chính trá, vn hóa cao h¢n cÁ.
- L¤éng Hà nằm trên l¤u vực hai con sông:
sông Tigr¢ và ¡ph¢rat, phía BÃc căa L¤éng Hà
ngn cách vãi các bá l¿c ng¤åi ph¤¢ng BÃc, bçi đ¤ång biên g ã
i i tự nhiên là dãy núi Acmênia, phía
Tây là sa m¿c Xiri, phía Đông giáp Ba T¤ và phía Nam là vánh Ba T¤. - L n
¤é g Hà là mát đßng bằng ráng lãn, phì nhiêu. Sông Tigr¢ và ¡ph¢rat hàng nm tră n¤ãc t¤ãi mát cho Á
d i đÃt mênh mông này& Do điÃu kián tự nhiên thuÁn lÿi, nông
nghiáp phát triển, c¤ dân biÁt dùng bò để cày ru n
á g, làm đß gám bằng bàn xoay, làm há
tháng thăy nông t¤ãi n¤ãc cho đßng ruáng. Nhăng cây trßng chính là nho, ô liu, đ i ¿ m c ¿ h và nhi u à lo i ¿ hoa qu
Á khác. Do vá trí đáa lý thuÁn lÿi, kinh tÁ th¤¢ng nghiáp là mát nét đặc
tr¤ng trong sự phát triển căa nÃn kinh tÁ ç L¤éng Hà.
- Đây còn là điáu kián thuÁn lÿi cho sự thiên di, c¤ tā căa cáng đßng dân c¤. C¤ dân
đÅu tiên đÁn đánh c¤ ç L é ¤ ng Hà là ng¤åi X
ume (đÁn vào thiên niên kß IV) và ng¤åi Xêmít (đÁn muán h¢n vào đ u
Å thiên niên kß III). Ngoài ra còn có nhăng b á l¿c xung quanh di c¤
đÁn. Qua hàng ngàn nm lách sā, họ đã cùng lao đáng, đÃu tranh, xây dựng nên mát quác gia m n ¿ h nhÃt Tây Á.
1.2. Sơ lược lịch sử phát triển ủ c a văn minh Lưỡng Hà.
- TrÁi qua nhiÃu b¤ãc thng trÅm căa lách sā, b¤ãc phát tri n
ể căa vn minh L¤éng Hà khác h n
ẳ vãi vn minh Ai CÁp, có th
ể khái quát thành các giai đo¿n chính sau đây. + Thåi kì xu t
à hián các quác gia cá Xume và Atcat
+ Thåi kì v¤¢ng quác cá Babylon
+ Thåi kì v¤¢ng quác Tân Babylon
2. Trình đß kinh t¿ và ch¿ đß chính trá 2.1. Trình độ kinh tế - NÃn tÁng kinh t
Á căa L¤éng Hà là nông nghiáp và chn nuôi& - Ngh
à thă công phát triển m n
¿ h: dát, đß da, rèn, đóng thuy n à , chÁ t¿o vũ khí. - Th¤¢ng nghi p á khá phát tri n
ể , Babylon sãm trç thành trung tâm th¤¢ng m¿i cho c Á vùng Tây Á. 2.2. Chế độ chính tr ị và B ộ luật Hamurabi
- Chế độ chính tr :ị Ngay khi mãi ra đåi nhà n¤ãc căa ng¤åi Xume đ¤ÿc tá chąc theo chÁ đá quân ch
ă chuyên chÁ. ĐÁn thåi kì v¤¢ng quác Babylon thì chÁ đá chính trá đ¤ÿc
hoàn thián, đặc biát d¤ãi v¤¢ng triÃu Hamurabi. TriÃu Hamurabi đã so¿n thÁo bá luÁt
Hamurabi vãi 282 điÃu đ¤ÿc khÃc trên đá bazan cao 2,25m, r n á g 2m. - Bộ lu t
ậ Hamurabi gßm 3 phÅn: phÅn m ç đÅu nái dung và k t Á luÁn
- Nái dung có các điểm chính sau:
+ Quy đánh hình ph¿t và các tái vu cáo, trám cÃp, gây th¤¢ng tích hay làm chÁt ng¤åi và nhăng hành vi gây r i á lo¿n trong xã hái.
+ Quy đánh và quyÃn lÿi căa n ă
h ng ng¤åi đóng góp nghĩa vā quân sự, trong đó đà cÁp
đÁn tù binh hoặc ng¤åi không hoàn thành nhiám vā quân đ i á . 7
+ Quy đánh và thu sÁn phẩm căa các thành phÅn dân
c¤ trong xã hái, trong đó chú trọng đÁn nhăng ng¤åi canh tác ruáng đÃt công.
+ Quy đánh và vay nÿ và không trÁ nÿ. + Quy đánh và buôn bán.
+ Quy đánh và hôn nhân và gia đình trong đó nói tãi quyÃn thÿa kÁ tài sÁn.
+ Ngoài ra còn có nhăng quy đánh v à x ā ph¿t, m c ą
trÁ công cho ng¤åi chăa bánh, thuê m¤ãn...
- Tóm l¿i: Bá luÁt Hamurabi đã ph n Á ánh các ho t ¿
đáng kinh tÁ, chính trá, vn hóa, xã hái trong v¤¢ng quác cá Babylon. Bá luÁt không chß có
ý nghĩa và mặt pháp lí mà còn có giá trá t¤ liáu cho thÁ giãi nghiên cąu và v¤¢ng quác này. + Là b á luÁt thành vn c á nh t à , hoàn ch n ß h nh t à căa các qu c
á gia cá đ¿i ph¤¢ng Đông nói chung và khu v c ự Tây Á nói riêng.
3. Nhăng thành tựu vÁ vn minh 3.1. Tín ngưỡng
- Ng¤åi L¤éng Hà tôn thå nhăng v
á thÅn riêng liên quan đÁn trßng trọt, chn nuôi và
nhăng hián t¤ÿng thiên nhiên gÃn li n
à vãi cuác sáng gÅn gũi th¤ång ngày nh¤: thÅn M t ặ
Tråi (Samat), thÅn ĐÃt (Enlin), thÅn Ái Tình (Istaro), thÅn Mẹ (Ihana), ThÅn Biển (Ea)& - Ng¤åi ta còn xây d n ự g nhiÃu đ n
à , miÁu thå thÅn do các tng lă tiÁn hành nhi u à nghi lß r t
à phąc t¿p. Ng¤åi Xume (L n
¤é g Hà) không quan niám mái quan há giăa linh hßn và thể xác sau khi ch t Á nh¤ ng¤åi Ai CÁp. 3.2. Chữ viết - Đ u
Å thiên niên kß III TCN, ng¤åi Xume (L¤éng Hà) đã sáng t¿o ra ch ă vi t
Á theo kiểu chă t¤ÿng hình. Sau đó, ch ă viÁt
ngày càng đ¢n giÁn hóa, gọn nhẹ và chß ghi l¿i n ă h ng nét đặc
tr¤ng, t¿o thành há tháng chă t¤ÿng hình.
- Các vn bÁn thåi x¤a căa vùng Tây Á dùng lo¿i chă
viÁt này để ghi l¿i tình hình sinh ho¿t kinh tÁ, xã hái cũng nh¤ nhăng di n ß bi n
Á chính trá thåi đó. Đây là ngußn t¤ li u á lãn có giá tr . á
3.3. Văn học nghệ thuật
- Văn học: bao gßm hai lo¿i: vn học dân gian truyÃn miáng và th¢ ca.
+ Nái dung căa các dòng vn học này chă yÁu phÁn ánh tín ng¤ n é g
và cuác sáng hằng ngày căa nhân dân lao đáng. Điển hình là hai tÁp
tr¤ång ca: thi phẩm Enuma Elet và anh hùng ca Gimgamet.
+ Ngoài hai nái dung chă yÁu trên, vn học thåi kì này còn phÁn ánh m i á quan h á giăa con ng¤åi v i
ã tự nhiên, tự nhiên và con ng¤åi,
cuác đÃu tranh vÁt lán vãi thiên nhiên để bÁo tßn sự sáng, cháng h¿n
hán, lũ lāt để bÁo vá cuác sáng yên bình.
- Nghệ thuật: Ng¤åi L¤éng Hà đã xây dựng đ¤ÿc các cung đián, đÃn, miÁu lãn ç hai
trung tâm lãn là Xume và Atcat và các thành bang Ua, Kit... đ¿t trình đ á kiÁn trúc cao. - M t
á trong nhăng công trình kiÁn trúc cao đ¤ÿc đánh giá là v¤ n å treo Babylon - đây
là mát trong bÁy kì quan căa th Á gi i ã . 8 - Do có đi u à ki n á thuÁn lÿi và kinh
tÁ, chính trá và vá trí đáa lí nên thành
Babylon đã trå thành trung tâm sÅm uÃt
phßn thánh. TrÁi qua nhiÃu b¤ãc thng
trÅm căa lách sā. ĐÁn đÅu thÁ kß VII TCN
d¤ãi triÃu đ¿i vua Nabucodonossor (604-
561 TCN), Babylon đ¤ÿc hßi sinh. V¤ån treo Babylon là m t á khuôn viên hình vuông, cÃu trúc kiểu d c á bÁc, các t n Å g hiên xÁp ch n ß g lên nhau và toàn b á công
trình cao tãi 77m, có 4 tÅng, mßi tÅng là
mát v¤ån cây. Mặt bằng căa mßi tÅng
đ¤ÿc lát bằng nhăng phiÁn đá to rÃt khít phă mát lãp cói mßng, đá đÃt lên để trßng cây.
Đây là mát công trình kiÁn trúc hÁt sąc đác đáo, cung đián căa nhà vua và v¤ån treo t¿o thành m t á qu n
Å thể kiÁn trúc hùng vĩ. Nh¤ng toàn bá công trình đã bá tàn phá, chôn vùi
d¤ãi nhăng lãp đÃt sâu. 3.4. Thành tựu khoa hãc t ự nhiên
- Về toán học: Do nhu cÅu căa viác đo đ¿c ru n
á g bÁc thang, đào đÃp kênh t¤ãi, xây
dựng cung đián, c¤ dân L¤éng Hà đã biÁt đÁn nhăng con sá và đ¤a ra công thąc tính dián tích các hình. H ọ lÃy s
á 5 làm sá trung gian để đÁm s
á h¿ng thÃp hoặc cao h¢n 5. Dùng c¢ sá 60 (nay v n
¿ dùng trong há tháng đo thåi gian: giå, phút, giây) phép khai cn, lÃy d u Ã
tròn để chß đá. Khi đo đ¿c ng¤åi ta biÁt dùng sá = 3 để tính dián tích và chu vi hình tròn, biÁt tính hình tròn c a ă tam giác vuông.
- Thiên văn học: Ng¤åi Babylon đã khám phá ra 5 hành tinh căa mặt tråi (Kim, Mác,
Thăy, Hßa, HÁi v¤¢ng tinh), biÁt gÅn đúng quỹ đ¿o căa các hành tinh, nghiên c u ą hi n á
t¤ÿng sao chái, sao bng, nhÁt thực, nguyát thực, đáng đ t
à , tính lách theo mặt trng: mát
nm có 12 tháng, xen k¿ á
m t tháng đă, mát tháng thiÁu, táng cáng là 354 ngày. Dùng ánh
mặt tråi và n¤ãc chÁy để đoán giå. - Về y họ : c ch a ă nhi u à b n á h v
à tiêu hóa, hô hÃp, thÅn kinh, đau mÃt. Hình thành nhi u Ã
ngành nh¤ nái khoa, ngo¿i khoa, giÁi p ¿
h u. Tuy nhiên, do tín ng¤éng ma thuÁt rÃt nhiÃu,
hián nay còn l¤u l¿i Ánh thÅn bÁo há y học, b ể
i u t¤ÿng con rÃn quÃn quanh chiÁc gÁy. Câu hỏi hư n ớ g dẫn ôn t p ậ
1. Nhăng thành tựu có giá trá lâu dài trong nÃn vn minh L n ¤é g Hà cá đ i ¿ ? 2. Trình bày thành t u
ự kiÁn trúc vn minh L¤éng Hà cá đ i ¿ ? 9 III. VN MINH À R¾P 1. C¡ sß hình thành
1.1. Điều kiện tự nhiên - À r p
Á nằm ç phía tây căa vùng cÁn đông, vãi 3 vùng đáa hình khá rõ rát: + Vùng ven bi n ể H n ß g HÁi, là khu v c
ự thuác đÁ chÁ La mã x¤a kia, có nhi u à thành
phá buôn bán sÅm uÃt: Méc ca, Ya s¢ rip, &
+ MiÃn ven biển phía Nam (ngày nay là Yemen), có nhiÃu đ n ß g cß t¤¢i t t á , vãi ngu n ß
n¤ãc thuÁn lÿi cho viác sÁn xuÃt nông nghiáp và chn nuôi đ i ¿ gia súc.
+ Khu vực sâu trong bán đÁo thßnh thoÁng có nh n
ă g sa ác, là nhăng tr¿m dÿng chân
căa các đoàn buôn, còn c¤ dân ç đây thì ch
ç hàng hay d¿n đ¤ång thuê& - Biên gi i ã À rÁp tuy kh c
à nghiát nh¤ng không hiểm trç, À rÁp l¿i n m ằ ç ngã ba giao
l¤u đông Tây do đó có điÃu kián tiÁp xúc vãi các nÃn vn minh xung quanh.
- À rÁp không nhiÃu khoáng sÁn, nh¤ng bù l¿i , do buôn bán ráng rãi, h¢n năa trong
qua trình phát triển do bành tr n ¤ã g m¿nh m
¿ và lãnh thá nên có điÃu kián bá sung nhi u à tài nguyên khoáng s n
Á phāc vā cho viác phát triển kinh tÁ.
Tóm l¿i. À rÁp có nhiÃu điÃu kián thuÁn lÿi cho vi c á xây d n ự g m t á nÃn vn minh tòan
dián phong phú, l¿i ra đåi muán do đó có thể kÁ thÿa nhi u à thành tựu c a ă các nÃn vn minh. 1.2. Dân cư
- Tác ng¤åi Xêmít (ván là dân du māc trên sa mac), khi tràn xuáng đây đã th c í h nghi vãi điÃu ki n
á sáng, nên nhanh chóng phát triển, họ gißi và buôn bán và đi chinh phāc. - C¤ dân À r p
Á theo tÁp quán tín ng¤éng đa thÅn, đặc biát t i
¿ các thành phá, có nhiÃu
vá thÅn do th¤¢ng nhân các n¢i mang đÁn, do vÁy đám tng lă sáng rÃt giàu có. Thành phá
Mécca là điển hình nhÃt, nh¤ng ç đây có m t á mát đÃn thå chung c a ă cÁ b á l¿c. - Vào thÁ k
ā VII, do vá trí giao th¤¢ng quan tr n
ọ g mà À rÁp trç thành n¢i tranh chÃp
căa Ba t¤, và Thá nhĩ kỳ liên tāc. Yêu cÅu thông nhÃt bán đÁo, cháng quân xâm l¤ÿc Ba t¤
đã đ¤ÿc đặt ra cÃp bách.
- Nm 610 Môhamét đã bÃt đÅu truyÃn bá đ¿o Hßi thå Thánh Ala, chă tr¤¢ng thành
lÁp đ¿o quân Thánh chiÁn cháng xâm l¤ÿc tháng nhÃt đÃt n¤ãc. NhiÃu bá l¿c trong các sa
ác, quý tác các thành phá cũng bÃt đÅu h¤çng ąng đông đÁo. Sự thành Á l p nhà n¤ãc À rÁp
tháng nhÃt đã trç thành hián thực, trong hoàn cÁnh đó quý tác Méc ca đà nghá th¤¢ng l¤ÿng vãi Mô ha met và vi c á hÿp nh t
à . KÁt quÁ là nm 630, nhà n¤ãc À rÁp tháng nhÃt đã ra đåi. À rÁp b¤ãc vào giai đo n ¿ phát triển m¿nh m¿. 2. Quá trình l c á h s ā - T
ÿ thÁ kā VII-VIII: là thåi kỳ căng cá và hoàn thián nhà n¤ãc, đÃy là th i å kỳ À rÁp
thu nhÁn các thành tựu vn minh t
ÿ bên ngoài vào, hay còn g i ọ là thåi kỳ biên d c á h.
- Tÿ thÁ kā IX-XIII: là thåi kỳ À rÁp phát triển lên đÁn đ n ß h cao, lãnh th á v t à qua 3 châu Á-Âu-Phi, n n
à kinh tÁ hÁt sąc phát triển, Đ¿o h i ß truyÃn bá r n á g rãi, và ph¤¢ng di n á
vn minh, là thåi kỳ À rÁp kÁ thÿa và ra sąc sáng t¿o nhăng thành tựu vn minh.
- Nm 1258 À rÁp báMông cá chinh phāc, nÃn vn minh À rÁp tàn l i ā . 3. Thành tựu vn minh 3.1. Đạo Hồi (Islam)
- Đ¿o Islam, tôn giáo căa sự thuÁn tòng tuyát đái, do Môhamét sáng lÁp.
- Ngoài nhăng điểm t¤¢ng đ n
ß g vãi các tôn giáo khác: quan
niám và Thiên đ¤ång, đáa ngāc, sự giÁi thoát, nhăng điÃu cÃm
ká&đ¿o hßi có nhăng điểm rÃt đặc sÃc.
- Kinh Koran vÿa là Thánh kinh vÿa là bá Bách khoa toàn th¤
và đÃt n¤ãc À RÁp gßm 30 quyển vãi 6236 câu th¢, viÁt bằng tiÁng 10 À rÁp r t à trau chu t á , d
ß thuác dß nhã, và vì Đ¿o ß
H i đ¤ÿc truyÃn bá ráng rãi nên ngôn ngă À
RÁp cũng đ¤ÿc phá biÁn ç nhăng n¢i mà đ¿o H i ß có m t ặ . - Có L c
ā tin (Tin Chân Thánh, Thiên s , ą S
ą giÁ, Kinh thánh, TiÃn đánh, KiÁp sau) và
Ngũ trā (Niám (Jihat), Lß (Salaat), Trai (Ramadan), Khóa (Sakiat), TriÃu (Hajat).
- Là tôn giáo không thå Ánh t n
¤ÿ g, không hàng giáo phẩm (chß có các Imâm x¤ n ã g
lß), đà cao nam giãi do đó có nhăng quy đ n
á h thể hián nam tính; để râu dài, quan ni m á âm nh¿c và ph ā n ă là cám dß nên quy đ n á h ph ā n
ă che mặt khi ra đ¤ång và nh¿c cā đ¢n đi u á , không v¿ hình ng¤åi nh t à là ph ā nă & 3.2. Khoa học tự nhiên Ng¤åi ß
H i giáo quan niám khám phá khoa học là đang đi trên con đ¤ång căa Thánh
A la, do đó khoa học rÃt đ¤ÿc đà cao. - Toán h c
ọ : kÁ thÿa sâu sÃc toán học Ân đ ,
á Hy-La nh¤ng sáng t¿o thêm phép l¤ÿng
giác, giÁi ph¤¢ng trình bÁc 3, 4.
- VÁt lý: cũng kÁ thÿa sâu sÃc các thành t u
ự Hy-La và Ân đá, nh¤ng tÁp hÿp thành công
trình chuyên và quang học, đặc biát thuyÁt và khúc x¿ ánh sáng qua g¤¢ng cÅu lßi lõm. - Hóa h c
ọ : có các thành tựu đi u à ch
Á a xit tÿ dÃm thực vÁt, chÁ r¤ÿu Rum tÿ mía, chÁ t¿o nßi ch¤ng n c ¤ã tinh khiÁt, đ c
ặ biát ngành giÁ kim thuÁt.
- Thiên vn: do đåi sáng du māc nên ng¤åi À rÁp có điÃu kián quan sát bÅu tråi, h¢n năa do yêu c u Å căa viác hành lß đ o ¿ H i ß , nên có r t à nhi u
à thành tựu : Hß s¢ và 5015 ngôi
sao, 47 chòm sao, gia thuyÁt trái đ t à tròn v i
ã chu vi 35 v¿n km, mặt tråi không ph i Á là trung
tâm căa vũ trā, trên trái đÃt có 7 miÃn khí hÁu. - Y h c ọ : là quác gia có s ự nghiáp y tÁ tiÁn ti n
Á nhÃt thåi trung đ¿i: nhiÃu khoa, bá
môn: tây y, nái khoa, ngo¿i khoa, d¤ÿc khoa, d n
¤é g sinh, tâm lý trá li u á , vÁt lý trá li u á . Có há th n á g y tÁ cáng đ n ß g, y tÁ tÿ thián& 3.3.Giáo dục Vãi quan ni m á giáo dāc là để mç r n
á g tri thąc đ¤a các tín đß b¤ãc trên con đ¤ång
căa Thánh A la, ng¤åi À rÁp rÃt coi trọng các nhà khoa học, nhà giáo < Mực của các nhà
bác học cũng linh thiêng như máu của các chi n
ế binh”, công viác biên dách cũng rÃt đ¤ÿc đà cao, đ c
ặ biát À rÁp đã måi rÃt nhiÃu nhà bác học, giáo s¤ ph¤¢ng Tây sang d¿y t¿i các
tr¤ång đ¿i học. Vì vÁy nÃn giáo dāc À rÁp có nhăng thành tựu vô cùng rực ré: há tháng giáo d c ā tÿ ti u ể học lên đÁn đ i ¿ h c ọ , học toàn di n
á , có nhiÃu mô hình d¿y học, trên đÁ quác
À rÁp có nhiÃu tr¤ång Đ i
¿ học lãn giáng nh¤ các vián đ i
¿ học: Batđa, Coócđôba, Cai rô& 3.4. Văn học và ngh ệ thu t ậ Văn học - Do có s ự k
Á thÿa tinh hoa vn học Đông Tây, l¿i có
điÃu kián kinh tÁ h¢n năa c á h u Ánh h n ¤ç g sâu sÃc ă c a tôn giao
nên vn học À rÁp rÃt đặc sÃc.
- Kinh Cô ran là mát tác phẩm vn học đß sá kÁt tinh tài hoa trí tuá ng i
¤å À rÁp, là mát công trình đß sá v à l c á h sā À
rÁp, trong đó có nhiÃu câu chuyán dân gian, truyÃn thuyÁt, ngā ngôn& - Nghìn lẻ mát đêm 2
( 64 câu chuyán) là công trình đ ß s á
căa biÁt bao nhiêu vn nhân nghá sĩ, vãi nhiÃu thể lo¿i, đ Ã cÁp
đÁn mọi h¿ng ng¤åi, có giá trá giáo dāc cao, là ngußn chÃt liáu phong phú cho các lo i
¿ hình sân khÃu và nghá thuÁt. Nghệ thuật: - Đặc sÃc nh t à là dát th m
Á len, thÁm nhung vãi trung tâm
là Ba t¤ (Iran ngày nay), tuy chß trang trí họa tiÁt hoa vn cây 11
là và chă Hßi giáo cách điáu nh¤ng không thể bÃt ch¤ãc đ¤ÿc. - H i
á họa và âm nh¿c tuy đ¢n điáu nh¤ng cũng có nét riêng nên v¿n rÃt qu Á y n rũ và hÃp d n ¿ - KiÁn trúc mang đÁm ch t à men tôn giáo: xây d n ự g theo triÁt lỳ H i ß giáo (Vòm
căhành, hình móng ngựa cách điáu, vành trng l i
¤é liÃm, triÁt lý sá 4, thoáng đ t ¿ , ç trung
tâm có ngußn n¤ãc...), các công trình Thánh thÃt, Thánh đ¤ång, cung đián láng l¿y, hoàn mỹ đÁn t n ÿ g chi ti t Á . Câu hỏi hư n ớ g dẫn ôn t p ậ 1. Mái quan h á giăa đ¿o H i ß v i ã nÃn vn minh À rÁp. 2. Đặc đi m
ể và nhăng đóng góp quan tr n ọ g căa vn minh À r p Á thåi trung đ¿i? 12 Ch¤¢ng II VN MINH ÂN ĐÞ
1. C¡ sß hình thành nÁn vn minh Ân Đß 1.1.ĐiÁu ki n ß tự nhiên và dân c °
- Vn minh Ân cá hình thành ç l¤u vực 2 sông: sông
Hằng và sông Ân, 2 con sông ráng lãn t¿o nên nhăng
vùng đßng bằng ráng lãn thuÁn lÿi cho phát triển kinh tÁ nông nghiáp. Đ c ặ biát sông H n
ằ g là con sông linh thiêng
đái vãi c¤ dân Ân Đá cá.
- Vùng núi cao phía BÃc là dãy Hymalaya quanh
nm tuyÁt phă, hiểm trç và bí ẩn là n¢i đ¤ÿc coi là chß trú
ngā căa các nhà hiÃn triÁt, tng l ă các phái và c a ă thÅn
linh. Vùng cao nguyên Đêcan là vùng rÿng rÁm có n¢i
còn hoang s¢ nh¤ th¤ç khai thiên lÁp đáa. Các vùng đßi
núi khÃc nghiát và hiểm trç nh¤ng l¿i có mát qu n Å thể sinh v t
Á vô cùng phong phú. Ân Đ á còn là mát khu vực
giàu tài nguyên, khoáng sÁn thuÁn lÿi cho phát tri n ể các ngành nghà th ă công. Vùng m m ß
phía Nam căa tiểu lāc đáa l¿i có nhiÃu dãy núi vãi h¢i nóng phÁ rÃt khÃc nghiát, khiÁn c¤
dân khó sinh sáng n¢i đây. Biên giãi Ân vÿa đóng vÿa m . ç - Do tính cách bi t
á căa các vùng đáa lí và các biÁn đáng l c
á h sā đã làm cho cÃu trúc c¤ dân căa Ân Đá khá ph c
ą t¿p. Ân Đá là n¢i tā hái căa nhi u
à dân tác khác nhau sinh sáng. Trong đó có hai bá á t c chính:
+ Ng¤åi Dravida đ¤ÿc coi là c¤ dân bÁn đ a á ch
ă yÁu sinh sáng ç miÃn Nam (3000 nm TCN).
+ Ng¤çi Arian (BÃc) do mát bá tác Capcad¢ và Caxpiên tràn xuáng đánh c¤ t¿i miÃn BÃc. Ngoài ra ç Ân Đ
á còn có ng¤åi Môn gôn, Hy L¿p và Hßi giáo. Do vÁy, ngôn ngă Ân
Đá cũng đa d¿ng và phong phú, rÃt khó có thể kể chính xác n¢i này đã tÿng tßn t¿i bao
nhiêu ngôn ngă và thá ng . ă 1.2. Văn minh sông Àn - Đ u Å th Á kß XX, các nhà kh o Á c á học đã phát hi n
á ra nÃn vn minh sông Ân (TNK III-1/2 TNK II TCN). Di ch ß kh o Á c á c a
ă hai thành phá Harappa và Môhengi¢ Đarô đã
chąng minh rằng thành phá đ¤ÿc chia làm thành 2 khu tách biát: khu á
- Qua các tài liáu khÁo cá h c ọ , có th
ể thÃy thåi kì vn minh sông Ân là thåi kì Ân Đá
đã b¤ãc vào xã hái có giai Ã
c p, có nhà n¤ãc, có sự mâu thu¿n giăa giai cÃp tháng trá và giai cÃp b á tr ,
á có sự phân biát giăa thành th á và nông thôn. - Sau m t á th i å gian t n
ß t¿i, nÃn vn minh sông Ân bá hăy diát bçi sự tàn phá căa thiên tai, chă y u
Á là nhăng trÁn lāt dă dái ç vùng h¿ l¤u sông Ân. 2. Nhăng thành t u ự căa vn minh Ân Đß
2.1. Chữ viết và ngôn ngữ - Ngôn ngă Ân Đ á r t à ph c
ą t¿p, nh¤ng đó là nhăng đóng góp đặc sÃc căa c¤ dân nÃn
vn minh sông Ân là t¿o ra chă viÁt khÃc trên 3.000 con dÃu. Lo¿i chă viÁt này là chă ghi âm và ghi v n
Å , viÁt tÿ phÁi sang trái, có 62 dÃu sau còn 22. - Ân Đ á còn có chă Brami. Ch ă Brami là c¢ sç đ ể t¿o chă Sankrit (ch ă Ph n ¿ ), là ngôn
ngă Ân-Âu, chă Thánh gßm: 35 phā âm, 13 nguyên âm, 12 nguyên âm giăa, 200 lo¿i hình kÁt cÃu đ ể ghi tá hÿp gi a
ă nguyên và phā âm. Trên c¢ sç chă Brami họ t¿o rachă viÁt
Sankrit. Trên c¢ sç chă viÁt căa Ân Đá, mát sá quác gia ç Đông Nam Á đã lÃy đó làm nÃn tÁng cho s ự ra đ i å chă viÁt c a ă dân t c á mình. 13 - Cùng v i
ã Sankrit, c¤ dân Ân Đá còn dùng tiÁng Pali, mà c¢ sç căa nó là khẩu ngă
vùng Magada để viÁt kinh. Do sự phát triển căa khẩu ngă này mà tiÁng Pali trç thành mát lo¿i tÿ ngă nh¤ ti n Á g Ph¿n.
- Hián nay, ç các n¤ãc PhÁt giáo phái Tiểu thÿa thánh hành nh¤ Srilanca, Mianmar, Thái
Lan, tiÁng Pali v¿n đ¤ÿc sā dāng nh¤ mát lo¿i ngôn ngă mà giãi s¤ sãi dùng để tāng kinh. - Ngôn ngă Ân Đ
á phąc t¿p đã t¿o điÃu ki n á cho nhi u à học gi Á chuyên tâm nghiên cąu v à ngôn ngă h c ọ . H c
ọ giÁ Panini là ng¤åi đã viÁt ra mát quyển ngă pháp tiÁng Ph¿n có
Ánh h¤çng rÃt lãn đái vãi môn so sánh ngă học châu Âu hián đ¿i.
2.2. Đ¿o BàLamôn và Ân Đß giáo, Đ¿o P ¿
h t các trào l°u tri¿t hãc Ân Đß.
2.2.1. Đạo Bà Lamônvà Àn Độ giáo
* Đạo Bà Lamôn: là tôn giáo đa thÅn cá x¤a nhÃt c a
ă Ân đá, không có ng¤åi sáng l p Á , không có tá chąc giáo h i
á . Tôn giáo này có nhăng l ß nghi hà khÃc: Nhân t , Á Mã tÁ, tāc Sa ti. - Đái t n
¤ÿ g thå cúng căa tôn giáo này là đa thÅn trong đó quan trọng nh t à là ThÅn
sáng t¿o, ThÅn hăy diát và Th n Å bÁo v .
á Giáo lý là các tÁp kinh Vê đa sãm và Vê đa muán.
- Nhăng t¤ t¤çng đặc sÃc c a
ă tôn giáo này là: Ta và ThÅn là mát, Nghiáp báo luân
hßi, GiÁi thoát và con đ¤ång giÁi thoát. - Do s
ự bÁo vá đặc quyÃn, đặc lÿi cho các đẳng c p à Bà Lamôn, bÁo v á s ự không bình
đẳng trong xã hái vì vÁy mặc dù Bà Lamôn lúc đÅu đ¤ÿc truyÃn bá ráng rãi trong c¤ dân
Ân Đá buác phÁi nh¤ång chß cho mát tôn giáo mãi là Đ¿o P Á
h t. Nh¤ng sau đó, Đ¿o PhÁt
phÁi nh¤ång chß cho Hindu - tôn giáo lãn nh t à ç Ân Đ - á đó là Ân Đá giáo. * Àn Đ
ộ giáo:là đ¿o Balamôn phát triển lên. Trên c¢ sç đ¿o
Ba la môn, đ¿o Hin đu là sự phát triển cÁ và kinh điển, giáo lý, nhăng l ß nghi, con đ n ¤å g gi i Á thoát.
Điểm đặc sÃc nhÃt căa Hi đ
n u giáo : đó là mát tôn giáo mç, nó không ngÿng ti p Á thu nhăng y u
Á tá ngoài. Con đ¤ång gi i Á thoát vãi
2 xu h¤ãng song song vÿa túng dāc vô đá vÿa cao cÁ thanh tánh
cũng chính là mát điểm đác đáo căa nó, vì thÁ nó giáo căa nhà s¤ vÿa là m t
á tôn giáo căa vũ nă=. Đ¿o Hinđu vÿa
phÁn ánh đúng thực t¿i xã hái l¿i vÿa có nhăng điểm có lÿi cho giai cÃp tháng trá nên nó bÃt
rß sâu vào đåi sáng xã h i á Ân đá.
- Ân Đá giáo thå ba vá thÅn th¤ÿng đẳng: Brama (sáng t¿o), Vishnu (bÁo tßn) và Shiva (hăy di t
á ). Ngoài ra còn thå các thÅn l n
ã , nhß khác nhau đÃu là hóa thân c a ă Vishnu và
Shiva. Ân Đá giáo ngày càng phát triển và lãn m¿nh, trç thành quác giáo căa Ân Đá (chiÁm 80% dân sá). 2.2.2. Đạo Ph t ậ
- Ra đåi tÿ thÁ kß VI TCN. Theo truyÃn thuyÁt do Xíchđ¿tđa Gôtama, hi u á là Xariamuni mà ta quen g i
ọ là Thích Ca Mâuni (563 - 483), con căa vua Suđôđana n¤ãc
Kapilavaxtu (mát phÅn miÃn Nam n c
¤ã Nêpan và là bá phÁn căa Ân Đá ngày nay).
- Nái dung học thuyÁt căa Đ¿o Ph t Á là lí giÁi v à n i ß kh á
đau và giÁi thoát nái khá đau... chß chă yÁu là sự cąu vãt. - T p Á trung trong t
ą diáu đÁ (bán nghĩa lí siêu cao) bao
gßm: khá đÁ, tÁp đÁ, diát đÁ và đ¿o đ . Á - T¿i Đ i ¿ hái PhÁt giáo l n Å thą IV đ¤ÿc tri u á tÁp ç
Cas¢mia đã hình thành hai phái Đ¿i thÿa và Tiểu thÿa. Phái Đ¿i
thÿa coi PhÁt Thích Ca là vá thÅn cao nh t à căa Đ¿o PhÁt. Bên
c¿nh PhÁt Thích Ca còn có các v
á thÅn khác nh¤ Adi đà, Di lặc, và các Quan Âm B
ß Tát... Phái Đ¿i thÿa coi trọng s¤ sãi, coi họ
là kẻ trung gian giăa tín đß và Bß tát. 14 - S
ự phân biát giăa phái Đ¿i thÿa và Ti u ể thÿa còn th ể hi n á :
+ Phái Đ¿i thÿa mặc áo nâu, tự lao đáng kiÁm sáng
+ Phái Tiểu thÿa mặc áo vàng, đi kh t à th c ự .
- ĐÁn thåi Gúpta, thÁ kß V SCN, đ o ¿ Ph t
Á không giă đ¤ÿc vá trí nh¤ các thåi kì tr¤ãc mà d n
Å dÅn nh¤ång chß cho Ân Đá giáo - Đ¿o Hindu.
Ngoài nhăng tôn giáo lãn trên đây Ân Đá còn có hàng trm tôn giáo, tín ng¤éng khác
nhau, nh¤ng các tôn giáo tuy có nhăng điểm khác b á
i t thì ngàn đåi nay v¿n chung sáng hòa
bình vãi nhau, làm nên đåi sáng tâm linh vô cùng phong phú ç Ân đá&”
2.2.3. Các trào l°u tri¿t hãc căa Ân Đß - Ân Đ á là m t á trong nh n
ă g cái nôi căa triÁt học ph¤¢ng Đông. H á tháng triÁt h c ọ
hoàn chßnh căa Ân Đá bao gßm các quan niám và tôn giáo, vũ trā, nhân sinh, t¤ duy, tình
cÁm đÁn các ho¿t đáng căa các thÁ há tri t Á gia.
- Có rÃt nhiÃu tr¤ång phái nh¤ng tựu trung l i
¿ có 2 phái: Phái Chính th n á g: vãi 6 h á
phái và phái tà giáo có 3 h á phái. - Đặc đi m ể căa tri t Á học Ân đá: + ĐÃ Á
c p đÁn tÃt cÁ các vÃn đà c¢ bÁn căa triÁt học hián đ¿i, trong đó phÅn sinh đáng và giàu sąc sáng nh t à là ph n Å triÁt học nhân bÁn. + Tri t
Á học Ân đá có hình thąc biểu đ t ¿ , TriÁt h c
ọ Ân và tôn giáo đan xen vãi nhau,
t¿o nên vẻ đẹp thâm trÅn và bí n ẩ
Tā t¤çng đặc sÃc nhÃt trong triÁt học Ân là t¤ t¤çng v à con đ¤ång gi i Á thoát 2.2.4. Văn học - Vn h c
ọ Ân Đá phong phú và giàu bÁn sÃc: các lß h i á , tôn giáo, tÁp t c ā dân gian làm
cho ng¤åi Ân Đá sÁm xuÃt ra các Á
b n tr¤ång ca và vn học. PhÅn lãn các tác phẩm vn học
cá điển Ân Đá đÃu đ¤ÿc biểu hi n á bằng tiÁng Ph¿n d¤ i ã hai d¿ng ch ă yÁu là kinh Vêđa và sā thi.
- Kinh Vêđa: có 4 tÁp, 3 tÁp đ u Å là nh n ă g bài ca và nhăng l i å c u Å nguy n á phÁn ánh
quá trình ng¤åi Arian xâm nhÁp Ân Đá, sự tan rã căa chÁ đá thá tác và cuác đÃu tranh chinh phāc t
ự nhiên. Còn tÁp 4 chă yÁu đà cÁp đÁn sự phân biêt đẳng cÃp và c Á tình yêu ląa đôi.
- C¤ dân Ân Đá cá đ¿i để l¿i 2 bá sā thi nái tiÁng: Mahabharata và Rayamayana.
+ Mahabharata: gßm 18 ch¤¢ng vãi gÅn 220.000 câu th¢
đ¤ÿc coi là bá sā thi lãn nhÃt thÁ g ã
i i. Nái dung c¢ bÁn căa nó nói v à cu c á n i
á chiÁn xÁy ra trong nái b á căa dòng họ Bharata ç miÃn BÃc Ân Đá.
+ Rayamayana: gßm 7 ch¤¢ng vãi 48.000 câu th¢ nói vÃ
mái tình giăa hoàng tÿ Rama vãi nàng Sita xinh đ p
ẹ và thăy chung. Hoàng tā Rama đ¤ÿc
coi là hóa thân căa thÅn Visnu đ ể bào v á cái thián và di t á trÿ cái ác.
- Hai bá sā thi này đ¤ÿc coi là lãn nhÃt Ân Đá, là hai viên ngọc quý nhÃt trong kho tàng vn học Ân Đ á á c đ¿i. - Thåi Trung đ¿i, vn h c ọ Ân Đá có b¤ c ã tiÁn mãi v
à sân khÃu và vn học. Nhà vn
xuÃt sÃc Gupta là Katlidasa ç thÁ kß V đã có Ánh h¤çng lãn đÁn trào l¤u vn học mãi này. Ông là tác gi Á căa các vç kách n i á tiÁng ông hoàng=. - Th Á k
ß XII - XV, vn học Ân có đi u à kián phát tri n
ể m¿nh. Thåi kì này xuÃt hián các tác giÁ n i á tiÁng nh
¤ Cabia (1440-1518), là mát nhà t¤ t¤çng, mát thi sĩ có tài c a ă Ân Đ , á
đã trình bày t¤ t¤çng căa mình bằng mát lái vn giÁn dá, d¤ãi hình thąc nhăng câu th¢ bài hát d
ß nhã để nhân dân có th ể hiểu đ¤ÿc. 15
2.5. Kiến trúc và điêu khắc
- Kiến trúc: Фÿc coi là mát trong nhăng thành tựu vĩ đ i ¿ nhÃt c a ă lách sā vn minh
Ân Đá, kiÁn trúc Ân mang sÃc thái riêng đác đáo vãi các kiểu lo¿i hình kiÁn trúc: cát đá,
má tháp, chùa chiÃn, hình tháp, cung đián... + Tiêu bi u
ể là tháp Xansi ç Trung Ân, đ¤ÿc xây dựng tÿ thÁ kß IV TCN, tháp xây dựng b n ằ g g c ¿ h cao 16m, hình quÁ c u
Å , xung quanh có lan can, có 4 cāa lãn, lan can và cāa
đÃu làm bằng đá và ch m ¿ trá rÃt đẹp. + Lo i
¿ hình kiÁn trúc cát đá đ¤ÿc g i
ọ là Xtamba. Cát đá trung bình cao 15m, nặng 50
tÃn, đ¤ÿc ch¿m trá nhiÃu con s¤ tā và các hình trang trí khác. á
C t đá cũng là lo¿i kiÁn trúc để t å h PhÁt.
+ Chùa ç hang Agianta đ¤ÿc xây
dựng tÿ thÁ kß II TCN, tiêu biểu cho lo¿i công trình ngh á thuÁt kiÁn trúc kÁt
hÿp vãi điêu khÃc hái họa. + KiÁn trúc ch u á Ánh h n ¤ç g căa
đ¿o Hindu, th¤ång là các nÃn tháp nhọn nhi u
à tÅng t¤ÿng tr¤ng cho đßnh
núi thiêng liêng, n¢i ngự trá căa các thÅn. + Ki n
Á trúc Ân Đá còn in đÁm dÃu Ãn căa đ¿o Hßi, nhăng nhà th å Hßi giáo, các cung
đián, lng tẩm mang dáng dÃp À RÁp, Ba T¤ nh¤ng đã Ân hóa vãi nhăng đặc điểm căa kiÁn trúc Ân Đá. Đi m
ể chung căa lo¿i hình kiÁn trúc này là mái vòm, c a ā vòm, có tháp
ráng, sân ráng và hoàn toàn không có hình t¤ÿng căa con ng¤åi. Ba thành phá: Đê li, Acra,
Phatêcbua, Sikri là 3 công trình ki n
Á trúc nái tiÁng căa các v¤¢ng tri u à H i ß giáo.
+ Trong đó, tháp Kubminar ç Đêli đánh dÃu sự chuyển biÁn căa hai lo¿i hình kiÁn trúc
Ân-Hßi, tháp đ¤ÿc xây dựng vào nm 1199, cao 75m, có 5 tÅng, 3 tÅng d¤ãi đ¤ÿc xây bằng
đá, hai tÅng trên xây bằng đá trÃng. Tÿ Ã
n n tháp đÁn chóp có 379 bÁc thang đá.
+ Lng Tajmahan là mát trong nhăng kiát tác
căa kiÁn trúc nhân lo¿i đ¤ÿc xây d n ự g vào th Á kß
XVII ç Acra, xây dựng trong 24 nm vãi 24.000
ng¤åi, dián tích táng thể căa lng: hình chă nhÁt dài
580m, ráng 308m, cao 75m, xung quanh là 4 vòm tròn nh ,
ß ç 4 góc có 4 tháp nhọn cao 40m. Lng đ¤ÿc
làm bçi các kiÁn trúc s¤ Ba T¤, Ân Đá, Pháp, Italia,
sā dāng 12 lo¿i đá quý, chă yÁu là cẩm th c
¿ h, vàng, b¿c. Lng còn có hai tÅng sâu d i ¤ã làm
bằng đá gÃm trÃng tinh. Lng có 12 mặt, trong đó có 4 mặt có cāa, cāa chính bằng b¿c, các
bąc t¤ång bằng cẩm th¿ch trÃng đ¤ÿc ch¿m trá tinh vi.
- Điêu khắc Ân Đá cũng có nhăng tiÁn bá đáng kể chă yÁu là khÃc t¤ÿng PhÁt và các
t¤ÿng thÅn căa đ¿o Hindu. Các t¤ÿng PhÁt bằng đá, m t á sá ít bằng đ n ß g phÁn ánh vẻ tÿ bi, anh linh khi nh p Á thiÃn v i ã c p ặ m t
à sâu lÃng, trÅm lặng chąa đ n
ự g nßi ¤u t¤ h¤ãng tãi cõi
vĩnh hằng. Còn các bąc t¤ÿng thÅn đ¤ÿc thể hián ằ
b ng ng¤åi hoặc là hình Ánh hóa thân nh¤ lÿn rÿng, con nhân s¤.. .
+ T¤ÿng thÅn Shiva có mặt khÃp n¢i, vãi con mÃt thą 3 nằm giăa trán, vãi t¤ÿng bò
rÿng Nantin là vÁt c¤éi căa th n
Å , trā đá Liuga là biểu t¤ÿng sinh thực khí c a ă nam gi i ã . Ngoài các t¤ÿng t Å
h n linh là t¤ÿng các thú vÁt gÃn liÃn vãi các Ã
v n đà tôn giáo nh¤ cát trā
bằng đá ç Sacnac, t¤ÿng khß ç Hanaman miÃn Na  m n Đá.
=> Tóm l¿i, kiÁn trúc điêu kh c
à ç Ân Đá thåi cá-trung đ i ¿ tuy có gÃn liÃn v i ã vÃn đÃ
tôn giáo nh¤ng do bÃt ngußn tÿ cuác sáng căa các tác giÁ có các công trình l¿i xuÃt thân tÿ
quÅn chúng nhân dân lao đáng nên tính hián thực đ¤ÿc thể hián mát cách rõ nét. 16
- Các n¤ãc Đông Nam Á đÃu cháu Ánh h¤çng sâu sÃc căa nÃn kiÁn trúc và điêu khÃc
Ân Đá nh¤ Mianmar, Thái Lan, Lào, Campuchia, Indonesia và Viát Nam. 2.6. Khoa h c ọ - kĩ thuật
*Thiên văn học: Ra đåi tÿ rÃt sãm ç Ân Đá, tác p ẩ
h m thiên vn học cá nhÃt là
Xitdanca ra đåi nm 425 TCN. Họ đã biÁt đÁn nhÁt thực, nguyát thực, h¿ chí, đông chí,
xuân thu và phân thu; quÁ đ t
à , mặt trng đÃu là hình cÅu, biÁt sự vÁn đáng c a ă các ngôi sao
chính cũng nh¤ phân biát đ¤ÿc 5 hành tinh: Kim, Mác, Thăy, Hßa, HÁi tinh. Đặc b á i t ng¤åi
Ân Đá biÁt chia mát nm làm 12 thángtheo chu kì mặt trng, mßi tháng 30 ngày, cą 5 nm có m t á tháng nhu n Á .
* Toán học: Ng¤åi Ân Đá cá đ¿i có đóng góp quan
trọng trong viác phát minh ra cách đÁm căa há sá 10, trong
đó có sá 0 mà ng¤åi Ân Đá gọi là Synhia (tiÁng không). Há
sá đÁm căa Ân Đá đ¤ÿc coi là há sá hoàn thián nh t à trong t t à cÁ m i ọ h á sá đ m Á th i å c á đ i ¿ .
- Họ biÁt đ¿i sá tÿ rÃt s m ã v i ã t t
à cÁ các sá cn, sá âm, các quy tÃc v
à hoán vá, tá hÿp. ĐÁn thÁ kß VIII, ng¤åi Ân Đá
đã giÁi đ¤ÿc nhăng ph¤¢ng trình vô đánh bÁc 2 mà châu Âu gÅn 1000 nm sau mãi biÁt cách giÁi.
- Ng¤åi Ân cũng biÁt hình học, biÁt tính di n
á tích các hình chă nhÁt, hình vuông, hình tam giác và bi t
Á tính mát cách khá chính xác sá = 3,1416; đßng thåi biÁt đ¤ÿc c Á nhăng c¢ sç ă c a l¤ÿng giác học.
* Y học: cũng đ¿t nhiÃu thành tựu lãn, các th y Å thuác Ân Đá đã bi t Á dùng ph u ¿ thuÁt
để chăa bánh nh¤ cÃt màng mÃt, lÃy sßi thÁn, lÃy thai, nÃn l¿i các chß x¤¢ng gãy... - Nhi u
à tác phẩm y học đ¤ÿc xu t à bÁn: á liáu= (thÁ kß XI), á b n á h bằng các lo¿i th c ự
vÁt=, tìm ra nhiÃu lo¿i cây có giá trá chăa bánh. Quyển tÿ điÃn đ¤ÿc thÁo thÁ tÿ thÁ kß XI
căa Surôxva (liát kê cây thuác và cách đi u à tr ) á .
- NhiÃu sách thuác căa Ân Đ
á nái tiÁng và có tác dāng trong thực tÁ. Do vÁy đ¤ÿc dách ra b n
ằ g tiÁng À RÁp. Ng¤åi À RÁp đã m i å các danh y Ân Đ á sang mç nhà th¤¢ng và
tr¤ång d¿y y khoa cho họ. * Hóa h c ọ Ân Đá cũng ra đ i å sãm và phát tri n ể do yêu c u Å căa kĩ nghá nhu m, á thu c á da, ch
Á t¿o xà phòng, thăy tinh... Đ c
ặ biát kĩ thuÁt luyán sÃt ç Ân Đá đ¿t t i ã mąc hoàn hÁo. ChiÁc c t
á sÃt Đê li cao h¢n 7m, đ¤ång kính 40cm, nặng 6,5 tÃn đ c
¤ÿ dựng lên vào nm 380
lúc nào cũng bóng nhẵn, dù để ngoài tråi cũng không bá hoen rß. - T
ÿ thÁ kß VI, ng¤åi Ân Đá đã đ¿t trình đá cao và các kĩ nghá hóa học nh¤ chÁ t¿o các lo¿i thu c
á mê, thuác ngă, chÁ t¿o các mu i á kim lo¿i...
=> Tóm l¿i, thçi cá-trung đ¿i, Ân Đá đ¿t đ¤ÿc nh n
ă g thành tựu vn hóa r c ự r . é NÃn
vn hóa đó để l¿i nhăng dÃu Ãn đÁm nét, mang bÁn sÃc dân tác đác đáo đã làm cho Ân Đá
trç thành mát trung tâm vn minh lãn vào lo i ¿ bÁc nhÃt căa thÁ gi i
ã cá trung đ¿i. NÃn vn hóa Ãy đã Ánh h¤çng r t
à sâu sÃc tãi sự phát tri n ể c a
ă Ân Đá trong các giai đo¿n và sau và
đã có nhăng đóng góp rÃt quan trọng vào nÃn vn minh căa thÁ giãi. Câu hỏi hư n ớ g dẫn ôn tập 1. Nhăng thành t u ự n i á bÁt trong l c á h sā vn minh Ân Đ á thåi cá - trung đ i ¿ ? 2. M i á quan h á gi a
ă tôn giáo vãi các thành tựu vn minh trong l c á h sā Ân Đ á cá - trung đ¿i?
3. Vì sao Ân Đá đ¤ÿc mánh danh là ą s ç căa ThÅn linh=? 17 Ch¤¢ng III VN MINH TRUNG QUÞC
1. C¡ sß hình thành nÁn vn minh Trung Qußc 1.1. Đi u Á kißn t ự nhiên và dân c°
- NÃn vn minh Trung Hoa xuÃt hián trên hai l¤u vāc sông: Hoàng Hà (5464km) và
Tr¤ång Giang (5800km), vãi nhăng đßng bằng ráng lãn: Hoa bÃc, Hoa trung và Hoa nam màu m é r t à thuÁn l i ÿ cho vi c á s n Á xu t
à nông nghiáp, trßng dâu nuôi tằm d t á ra mát thą t¢
lāa tuyát hÁo. æ đây cũng có thą đÃt sét trÃng để làm nên đ ß gám są g n à liÃn vãi tên n¤ãc
Trung Hoa tÿ thåi kỳ cá đ i ¿ . H
á sinh vÁt cũng vô cùng phong phú vãi hàng ngàn cây làm
thuác quý, và vô vàn nhăng đáng v t Á quý hi m.
Á Trung Quác cá cũng rÃt giàu khoáng sÁn cÅn thiÁt cho vi c á phát tri n ể nh n
ă g ngành nghà thă công đa d¿ng.
- C¤ dân: không phÁi là mát dân tác thu n
Å nhÃt và duy nhÃt mà là s ự kÁt h p ÿ căa
nhiÃu giáng ng¤åi khác nhau. C¤ dân đÅu tiên đÁn vùng Hoàng Hà là hai b á l¿c H ¿ và
Th¤¢ng. H¿ không phÁi là dân bÁn đáa mà là nhăng bá tác du māc thuác giáng Mông Cá.
ĐÁn giăa thÁ kß XI TCN, giăa hai bá tác H¿ và Th¤¢ng có sự đßng hóa, đ¤a đÁn sự ra đåi căa m t á b
á tác tháng nhÃt đ¤ÿc g i
ọ là Hoa H¿. Trong khi đó ç l¤u vực sông Tr¤ång Giang
là đáa bàn c¤ trú căa các bá tác đ¤ÿc ọ
g i là Man, Di, hoàn toàn khác c¤ dân vùng Hoàng Hà tÿ ngu n
ß gác tãi ngôn ngă, nghá thuÁt, phong tāc tÁp quán...
- Để có đ¤ÿc sąc m¿nh trong quá trình trá thăy, cháng ngo¿i xâm, và không ngÿng mç
ráng lãnh thá c¤¢ng vực, c¤ dân c
á Trung Hoa cÅn có tính th n
á g nhÃt cao trong cáng đßng, và xây dựng b á máy chính quy n
à chuyên chÁ tÁp trung quy n à lực cao đá, nhà n c ¤ã cá đ¿i
Trung Hoa đã sãm xuÃt hián vào kh Á
o ng thiên niên kā III TCN.
1.2. Sơ lược lịch sử cổ trung đại Trung Quốc
- Vào thiên niên kß III TCN, Trung Quác b c
¤ã vào thåi kì tan rã căa công xã nguyên
thăy và là thåi kì quá đ
á chuyển sang xã hái có giai cÃp và nhà n¤ãc. Đây là thåi kì hình thành b á l¿c l n
ã m¿nh do Фång, Nghiêu, Ngu ThuÃn, H¿ Vũ kÁ ti p Á nhau làm th ă lĩnh.
- Kể tÿ khi nhà H¿ ra đåi (khoÁng thÁ kß XXI TCN) đÁn khi triÃu đ i ¿ phong kiÁn cuái
cùng căa Trung Quác bá lÁt đá b i
ç cuác CMTS Tân Hÿi (1911), vn minh Trung Quác đã trÁi qua hai thåi kì lãn: - Thời kì chiếm h u ữ nô lệ (s
ự ra đời của nhà Hạ và Thương) . + Thåi Tây Chu (th
Á kß XI - IX TCN) kéo dài 300 nm,
+ Thåi Đông Chu (770 - 221 TCN): Xuân Thu (770-476 TCN) và Chi n Á Qu c á (475- 221 TCN), - Thời kì phong ki n ế . + Th i å nhà TÅn (221-206 TCN). + Th i
å nhà Hán (202 TCN - 8 SCN). + Th i å nhà Tùy (th Á k ß VI-X)
+ Thåi nhà Фång (618-908). + Th i å nhà T n á g (960-979).
+ Thåi nhà Nguyên (1279-1368), + Th i å nhà Minh (1368-1644) + Th i å nhà Thanh (1644-1911)
2. Thành tựu vn minh Trung Qußc 2.1. Chữ viết - Vào TNK III TCN, ch
ă viÁt Trung Quác đã ra đåi nh¤ng là m t
á thą thÿng=. ĐÁn thåi Th¤¢ng - Ân xuÃt h á
i n - Thåi Tây Chu xuÃt hi n á chă kim vn . 18
- ĐÁn thåi Xuân Thu - ChiÁn Quác, chă viÁt đ c
¤ÿ cÁi tiÁn, cách viÁt càng đẹp nên
đ¤ÿc gọi là chă đai trián và tiểu trián. - ĐÁn đåi T n
Å Thăy Hoàng, Lý T¤ so¿n ra bá sách Tam Th¤¢ng gßm 3.300 chă.
- Tÿ chă giáp cát, vn tự t n
¤ÿ g hình, chă viÁt Trung Quác đã trÁi qua hàng chāc thÁ
kā phát triển sang các lo i
¿ chă kim vn, chă đ¿i tri n
á , tiểu trián để có m t á th ą ch ă Hán
hoàn thián trong giai đo¿n sau này. 2.2. Văn học, sử học - Văn họ
c Trung Quác nÁy nç sãm vãi các th
ể lo¿i th¢ ca do nhân dân và quý tác sáng tác. Nái b t Á là Kinh Thi do Kh n á g Tā t p Á h p ÿ , ch n ß h lý v i ã 305 bài th¢ g m ß ba lo i ¿ hình
phong, nhã, tāng. Trong đó, phong có giá trá t¤ t n
¤ç g nghá thuÁt cao nhÃt. Kinh Thi đ¤ÿc
đánh giá cao trên bình dián là mát tài liáu lách sā quan trọng, là nÃn tÁng c¢ bÁn cho sự phát
triển nÃn th¢ ca Trung Quác trong các giai đo¿n và sau.
- Vn học Trung Quác còn n i á tiÁng v i
ã các thể lo¿i: phú, th¢, tÿ, kách. Trong đó, th¢
Фång là đßnh cao căa th¢ ca Trung Quác.
+ Có trên 48.000 bài phÁn ánh toàn di n á xã h i
á Trung Quác đ¤¢ng thåi. + Đ¿t Á
đ n trình đá cao và nghá thuÁt vãi sự thÅn diáu tài hoa trong sáng tác ngôn ngă.
+ Trong 2.300 nhà th¢, có 3 nhà th¢ lãn nhÃt: Lý B¿ch (1.200 bài), Đß Phă (1.400
bài), và B¿ch C¤ Dá (2.800 bài) đã đ¤a n n à thi ca cá đi n
ể Trung Quác đÁn tuyát đ n ß h căa sự thng hoa. - Ti u ể thuy t
Á : là mát hình thąc vn học mãi bÃt đÅu phát triển thåi Minh, Thanh. Dựa
vào nhăng câu chuyán căa nhăng ng i
¤å kể chuyán rong, các nhà vn đã viÁt thành lo¿i
ă g tác phẩm nái tiÁng trong giai đo n ¿ này là: Thăy Hā (Thi N¿i Am), Tam qu c
á chí Dißn nghĩa (La Quan Trung), Tây Du Kí (Ngô Thÿa Ân), Hßng
Lâu Máng (Tào TuyÁt CÅn)... Hßng Lâu Máng đ¤ÿc đánh giá là tác ph m ẩ có giá trá nh t Ã
trong kho tàng vn học hián thực cá điển Trung Quác. - Sử họ : c ng¤ i
å Trung Quác chú ý đÁn s ā h c ọ t
ÿ rÃt sãm. Ngay tÿ thåi Tây Chu ç
trong cung đình đã có mát viên quan chuyên lo viác chép sā, các bá sách Xuân Thu,
Th¤ÿng Th¤, Chu Lß, TÁ truyÃn ChiÁn quác sách... là nhăng tác phẩm sā học có giá trá.
+ T¤ Mã Thiên là ng¤åi đặt nÃn móng cho s ā học Trung Quác. S ā ký là bá thông sā
đÅu tiên đ¤ÿc viÁt vào thÁ kß II TCN. Nái dung căa bá sā kí là ghi chép lách sā gÅn 3000 nm tÿ t å
h i Hoàng ĐÁ đÁn thåi Hán Vũ ĐÁ bao gßm 526.000 c ă
h . Đây là mát tác phẩm có giá tr
á và mặt t¤ liáu và t¤ t¤çng. + Tÿ thåi Đ n
¤å g đÁn đåi Minh, Thanh, sā học Trung Qu c á ti p Á t c ā phát triển vãi nhiÃu tác ph m:
ẩ Tần Thi, Lương Thư, Bắc Tề thư,... (thåi Фång); Tư trị thống giám đ¤ÿc
viÁt trong thåi gian 19 nm, gßm 294 quy n ể , riêng ph n Å māc lāc, h¤ n ã g d¿n duyát đọc đã có t i ã 30 quyển (th i å Táng); Minh s , ử Minh th c
ự lục, Đại Minh nhÁt thống chí, Thanh thực
lục, Đại Thanh thống nhÁt chí, Vĩnh Lạc đại điền (11.095 tâp) và Cổ kim đồ thư tập thành (thåi Minh, Thanh). Các b
á sách nói trên là nhăng di sÁn vn hóa quý báu căa Trung Quác, đßng thåi nó còn là m t á kho tài li u
á lách sā vĩ đ¿i, vô song trên thÁ giãi. 2.3. Khoa hãc - kĩ thu t ¿ 2.3.1. Khoa học t ự nhiên
Thåi cá đ¿i, các tri thąc toán học, y học, thiên vn c a
ă Trung Quác đã đ¿t đÁn trình đá phát triển cao. - Về toán họ : c s
á học đ¤ÿc coi trọng và đ¤ÿc đánh giá là Chu, s
á học đ¤ÿc đ¤a vào ch¤¢ng trình giÁng d¿y cùng v i ã các môn l , ß nh¿c, xa, ngự, th¤. 19