Bài giảng PPT (Power Point) học phần Kinh tế vĩ mô | SLIDE | Đại học Kinh tế quốc dân

Bộ slide bài giảng gồm 9 chương giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi kết thúc học phần Kinh tế vĩ mô

CHƯƠNG 1
NHP MÔN KINH T HC VĨ
B môn Kinh tế hc
Khoa Kinh Tế
CHƯƠNG 1: NHP MÔN KINH T HC VĨ
1. Khái nim, đặc trưng và phương pháp nghiên cu ca Kinh tế hc
2. Nhng vn đề v t chc kinh tế
3. Mt s khái nim và quy lut cơ bn trong kinh tế hc
4. Phân tích cung – cu
1. KHÁI NIM, ĐẶC TRƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CU CA KINH T HC
1.1. Khái nim:
“Kinh tế hc môn khoa hc hi nghiên cu cách thc
con người s dng như thế nào các ngun lc khan hiếm để sn
xut ra các hàng hóa dch v để phân phi chúng cho các thành
viên trong xã hi”.
Mt s vn đề cn làm rõ v khái nim kinh tế hc
Mt là, các ngun lc khan hiếm:
1. Ngun tài nguyên thiên nhiên
2. Ngun nhân lc
3. Ngun lc tài chính
4. Trình độ qun lý công ngh
5. ...
Hai là, xã hi phi s dng các ngun lc hiu qu
1. Nhu cu là vô hn
2. S dng hiu qu các ngun lc
=> Kinh tế hc bt ngun t s khan hiếm các ngun lc trong xã hi
và nhu cu vô hn ca con người.
Mt s vn đề cn làm rõ v khái nim kinh tế hc
PHÂN LOI KINH T HC
- Da vào phm vi nghiên cu:
+ Kinh tế hc vĩ mô: nghiên cu nhng vn đề tng th ca nn
KT (tăng trưởng, lm phát, tht nghip, cán cân thanh toán, t giá
hi đoái,...)
+ Kinh tế hc vi : nghiên cu s hot động ca các tế bào
trong nn KT (doanh nghip, h gia đình,...)
PHÂN LOI KINH T HC
- Da vào cách thc tiếp cn:
+ Kinh tế hc thc chng: kinh tế hc t, phn ánh, phân
tích nhng s kin, nhng hin tượng đã xy ra trong nn kinh tế, tr
li cho câu hi: là? Là bao nhiêu? Là như thế nào?
+ Kinh tế hc chun tc: kinh tế hc đề cp đến mt đạo lý,
được gii quyết bng s la chn, tr li cho câu hi: nên hay
không? Nên như thế nào?
1. KHÁI NIM, ĐẶC TRƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CU CA KINH T HC
1.2. Đối tượng nghiên cu
Nghiên cu hot động ca con người trong sn xut tiêu th
sn phm hàng hóa”.
1. KHÁI NIM, ĐẶC TRƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CU CA KINH T HC
1.3. Phương pháp nghiên cu
Áp dng phương pháp quan sát, thu thp các s liu
Phân tích s liu bng các phương pháp thng tru tượng
hoá
S dng các mô hình kinh tế trên cơ s đưa ra các gi thiết
Kim nghim thc tế rút ra kết lun trong đời sng kinh tế
1. KHÁI NIM, ĐẶC TRƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CU CA KINH T HC
1.4. Đặc trưng
Nghiên cu s khan hiếm các ngun lc mt cách tương đối so vi
nhu cu vô hn ca nn kinh tế
Tính hp lý
Môn hc nghiên cu mt lượng
Tính toàn din và tính tng hp
Kết qu nghiên cu kinh tế ch xác định được mc trung bình
2. CÁC VN ĐỀ V T CHC KINH T
2.1. Chc năng cơ bn ca mt nn kinh tế
Mt , sn xut cái gì?
Sn xut hàng hóa dch v gì, vi s lượng bao nhiêu? Mi xã
hi cn xác định nên sn xut mi loi sn phm bao nhiêu trong
s các hàng hóa dch v th sn xut được trong điu kin
ngun lc khan hiếm và sn xut chúng vào thi đim nào.
2. CÁC VN ĐỀ V T CHC KINH T
2.1. Chc năng cơ bn ca mt nn kinh tế
Hai là, sn xut như thế nào?
Quyết định sn xut như thế nào nghĩa do ai và vi tài nguyên
nào, hình thc công ngh nào, phương pháp sn xut nào.
2. CÁC VN ĐỀ V T CHC KINH T
2.1. Chc năng cơ bn ca mt nn kinh tế
Ba , sn xut cho ai?
Quyết định sn xut cho ai đòi hi phi xác định rõ ai s người
được hưởng được li t nhng hàng hóa dch v ca đất nước.
Nói cách khác sn phm quc dân được phân chia cho các thành
viên trong xã hi như thế nào?
2. CÁC VN ĐỀ V T CHC KINH T
2.1. Chc năng cơ bn ca mt nn kinh tế
* Cơ s để thc hin 3 chc năng:
Th nht, tn ti nhng cách thc khác nhau s dng các ngun lc khác
nhau để sn xut ra cùng mt loi hàng hóa dch v.
Th hai, tn ti nhng cách thc khác nhau s dng cùng mt ngun lc để
sn xut ra các loi hàng hóa dch v khác nhau.
Th ba, tn ti các phương pháp khác nhau để phân phi hàng hoá, dch v
và thu nhp cho các thành viên trong xã hi.
2. CÁC VN ĐỀ V T CHC KINH T
2.2. H thng các nn kinh tế
H thng
các nn kinh tế
Nn kinh tế truyn thng
Nn kinh tế ch huy
Nn kinh tế th trường
Nn kinh tế hn hp
2. CÁC VN ĐỀ V T CHC KINH T
2.3. Các tác nhân ca nn kinh tế
NN
KINH T
NGƯỜI
TIÊU
DÙNG
HÃNG
KINH
DOANH
CHÍNH
PH
NGƯỜI
NƯỚC
NGOÀI
3. MT S KHÁI NIM VÀ QUY LUT CƠ BN
TRONG KINH T HC
3.1. Sơ đồ vòng chu chuyn
Hàng hóa,
dch v
Yếu t
sn xut
Yếu t
sn xut
Hàng hóa và
dch v
* Các doanh nghip người bán
* Các h gia đình người mua
* Các doanh nghip người mua
* Các h gia đình người bán
Doanh thu
Chi tiêu
Thu nhp Tin công, địa ,
li nhun
TH TRƯỜNG
HÀNG HÓA VÀ DCH V
TH TRƯỜNG
YU T SN XUT
DOANH NGHIP
H KINH DOANH
H GIA ĐÌNH
NGƯỜI TIÊU DÙNG
3. MT S KHÁI NIM VÀ QUY LUT CƠ BN
TRONG KINH T HC
3.2. Các yếu t sn xut
Đây các đầu vào ca quá trình sn xut, điu kin cn
thiết để tiến hành hot động sn xut kinh doanh.”
Yếu t sn xut Sn xut
1. Đất đai Địa tô
2. Lao động Tin lương
3. Tư bn Lãi sut
4. K năng qun lý và công ngh Li nhun
3. MT S KHÁI NIM VÀ QUY LUT CƠ BN
TRONG KINH T HC
3.3. Đường gii hn kh năng sn xut
Kh năng Máy tính ( nghìn chiếc) Ô tô (nghìn chiếc)
A 1000 0
B 900 10
C 750 20
D 550 30
E 300 40
F 0 50
3. MT S KHÁI NIM VÀ QUY LUT CƠ BN
TRONG KINH T HC
3.2. Đường gii hn kh năng sn xut
40
20
300
550
750
900
1000
Sn xut kém
hiu qu
S lượng ô
S lượng máy tính
Đim không đạt được
Đim sn xut hiu qu
Đường PPF
3. MT S KHÁI NIM VÀ QUY LUT CƠ BN
TRONG KINH T HC
3.4. Chi phí cơ hi
Chi phí cơ hi ca mt th cái bn phi t b để được
nó.
Khi bn đưa ra bt k quyết định nào, chng hn như vic đi hc
đại hc, người ra quyết định phi nhn thc được chi phí cơ hi gn
lin vi mi hành động có th thc hin.
3. MT S KHÁI NIM VÀ QUY LUT CƠ BN
TRONG KINH T HC
3.5. Quy lut khan hiếm
Ni dung quy lut
Mt hot động ca con người, trong đó hot động kinh tế đều s dng
các ngun lc. Các ngun lc đều khan hiếm, gii hn đặc bit các ngun
lc t nhiên khó hoc không th tái sinh. S khan hiếm các ngun lc có th do:
ü Dân s tăng dn ti nhu cu s dng ngun lc tăng.
ü Do cnh tranh để đáp ng nhu cu mi, các tác nhân trong hot động kinh tế
phi ci tiến, thay đổi phương thc hành động vt nhu cu s dng ngun
lc tăng.
3. MT S KHÁI NIM VÀ QUY LUT CƠ BN
TRONG KINH T HC
3.6. Quy lut li sut gim dn
Đây quy lut phn ánh mi quan h gia đầu vào ca quá trình sn
xut vi đầu ra mà nó góp phn to ra.
Ni dung quy lut:
“Khi lượng đầu ra thêm ngày càng gim đi, khi ta liên tiếp b
thêm nhng đơn v bng nhau ca mt đầu vào biến đổi vào mt s lượng
c định ca mt đầu vào khác.”
3. MT S KHÁI NIM VÀ QUY LUT CƠ BN
TRONG KINH T HC
3.7. Quy lut chi phí tương đối ngày mt tăng
Quy lut này nói rng: Để có thêm mt s lượng bng nhau v
mt mt hàng, xã hi phi hi sinh ngày càng nhiu s lượng mt hàng
khác.”
3. MT S KHÁI NIM VÀ QUY LUT CƠ BN TRONG
KINH T HC
3.8. Hiu qu kinh tế
Hiu qu kinh tế mi quan tâm duy nht ca kinh tế hc nói chung
kinh tế hc vĩ nói riêng. Hiu qu nói mt cách khái quát nghĩa không lãng
phí.”
3. MT S KHÁI NIM VÀ QUY LUT CƠ BN
TRONG KINH T HC
3.8. Hiu qu kinh tế
Như vy, vn đề hiu qu theo quan đim ca kinh tế hc được hiu là:
Tt c nhng quyết định sn xut cái gì trên đường gii hn kh năng sn xut
là có hiu qu vì nó tn dng hết các ngun lc.
S lượng hàng hóa đạt trên đường PPF càng ln càng có hiu qu.
S tha mãn ti đa v mt hàng, cht lượng, s lượng hàng hóa theo nhu cu
th trường trong gii hn ca đường PPF cho ta đạt được hiu qu kinh tế cao
nht.
Kết qu trên mt đơn v chi phí càng ln hoc chi phí trên mt đơn v kết qu
càng nh thì hiu qu kinh tế càng cao.
Hiu qu kinh tế là tiêu chun cao nht ca mi s la chn kinh tế.
4. PHÂN TÍCH CUNG CU
4.1. Biu cu và đường cu
Cu
Biu cu
Đường cu
Lut cu
4. PHÂN TÍCH CUNG CU
4.1. Biu cu và đường cu
Các nhân t nh hưởng đến cu ca mt hàng hoá
ü Giá ca hàng hóa
ü Thu nhp
ü Giá ca hàng hóa c liên quan
ü Th hiếu
ü Dân s
ü K vng
ü ......
Di chuyn: P thay đổi
Dch chuyn: Các yếu t ngoài P thay đổi
4. PHÂN TÍCH CUNG CU
4.2. Biu cung và đường cung
Cung
Biu cung
Đường cung
Lut cung
4. PHÂN TÍCH CUNG CU
4.2. Biu cung và đường cung
Các yếu t nh hưởng đến cung
ü Giá bán ca hàng hóa
ü Yếu t đầu vào
ü S lượng doanh nghip
ü Chính sách ca Chính ph
ü Thi tiết
ü K vng
ü ...
Di chuyn: P thay đổi
Dch chuyn: Các yếu t ngoài P thay đổi
4. PHÂN TÍCH CUNG CU
4.3. Cân bng cung cu
P
Dư cung
Dư cu
S
D
P*
Q
S
= Q
D
Q
Nhn xét
+ P = P*: thì th trường cân bng
+ P > P*: dư cung Q
S
> Q
D
+ P < P*: dư cu Q
S
< Q
D
4. PHÂN TÍCH CUNG CU
4.3. Cân bng cung cu
P
Q
2
E
1
E
2
P
E
2
E
1
Q
1
Q
1
Q
Q
2
Q
P
2
P
1
S
1
S
2
D
S
1
D
2
D
1
P
2
P
1
Giá đầu vào tăng, đường
cung dch chuyn sang trái
Thu nhp tăng, đường
cu dch chuyn sang
phi
Đim cân bng dch chuyn, giá và lượng cân bng hay đổi
CHƯƠNG 2
MC TIÊU VÀ CÔNG C - CHÍNH SÁCH
ĐIU TIT KINH T VĨ
B môn Kinh tế hc
Khoa Kinh tế
CHƯƠNG 2: MC TIÊU VÀ CÔNG C, CHÍNH SÁCH
ĐIU TIT KINH T VĨ
1. Mc tiêu điu tiết kinh tế vĩ
2. Công c, chính sách điu tiết kinh tế vĩ
3. Mt s khái nim và mi quan h kinh tế vĩ cơ bn
1. MC TIÊU Đ IU TIT KINH T VĨ
MC
TIÊU
Định tính
Định lượng
n định
Tăng trưởng
Sn lượng quc dân cao
không ngng tăng
Công ăn vic làm nhiu và
tht nghip ít
n định giá c
2. CÁC CHÍNH SÁCH, CÔNG C ĐIU TIT
KINH T VĨ
5 Chính sách
Chính sách tài khóa
Chính sách tin t
Chính sách thu nhp
Chính sách ngành ngh
Chính sách kinh tế đối ngoi
2.1 Các chính sách bao gm
2. CÁC CHÍNH SÁCH, CÔNG C
ĐIU TIT KINH T VĨ
2.2. Chính sách tài khóa
Chính sách
tài khóa
Khái nim: Chính sách tài khóa quyết định ca chính ph v thu
nhp và chi tiêu mi năm tài khóa (1/1/N đến 31/12/N).
Công c
G: chi tiêu ca chính ph v
mua sm hàng hóa
T: Thuế
Cơ chế
Y < Y*
Y > Y*
G ð AD ð Y, P, u
T ð Yd ð C ð AD ð Y, P`, u
G ð AD ð Y, P, u
T ð Yd ð C ð AD ð Y, P, u
2. CÁC CHÍNH SÁCH, CÔNG C
ĐIU TIT KINH T VĨ
2.3. Chính sách tin t
Chính sách
tin t
Khái nim: Là chính sách chính ph s dng để điu hành
nn kinh tế thông qua vic kim soát h thng tin t, tín
dng và h thng ngân hàng quc gia.
Công c
i: lãi sut
MS: mc cung tin
Cơ chế
Y < Y*
MS ð i ð I ð AD ð Y, P, u
Y > Y*
MS ð i ð I ð AD ð Y, P, u
2. CÁC CHÍNH SÁCH, CÔNG C
ĐIU TIT KINH T VĨ
2.1. Các chính sách điu tiết kinh tế vĩ
2.1.3. Chính sách thu nhp
Chính sách này ch yếu gm chính sách phân phi tng thu nhp quc dân,
chính sách cơ cu phân phi thu nhp quc dân chính sách phân phi thu nhp
nhân.
Chính sách phân phi tng thu nhp quc dân ch yếu hai loi.
o Mt , chính sách phân phi thu nhp quc dân m rng.
o Hai , chính sách phân phi thu nhp quc dân thu hp.
2. CÁC CHÍNH SÁCH, CÔNG C
ĐIU TIT KINH T VĨ
2.1. Các chính sách điu tiết kinh tế vĩ
2.1.3. Chính sách thu nhp
Chính sách cơ cu phân phi thu nhp quc dân s tng hòa gia nguyên
tc và bin pháp để nhà nước điu tiết phương hướng s dng thu nhp quc dân.
Chính sách phân phi thu nhp nhân tng hòa các nguyên tc bin
pháp được định ra do nhà nước điu tiết s lượng cơ cu thu nhp ca mi người,
thc hin công bng xã hi.
2. CÁC CHÍNH SÁCH, CÔNG C
ĐIU TIT KINH T VĨ
2.1. Các chính sách điu tiết kinh tế vĩ
2.1.4. Chính sách kinh tế đối ngoi
chính sách bao gm các chính sách ngoi thương và qun lý th trường ngoi hi.
Chính sách ngoi thương nhm khuyến khích hoc hn chế xut nhp khu
thông qua các công c như: thuế quan, quota,…
Nhm n định t giá hi đoái, gi cho thâm ht cán cân thanh toán mc có th
chp nhn được thông qua các chính sách thương mi, qun lý ngoi hi s phi
hp chính sách kinh tế vĩ mô vi các nước khác.
2. CÁC CHÍNH SÁCH, CÔNG C
ĐIU TIT KINH T VĨ
2.1. Các chính sách điu tiết kinh tế vĩ
2.1.5. Chính sách ngành ngh
tng hòa các chính sách và bin pháp nhà nước áp dng để nâng cao
t cht ngành ngh, điu chnh ngành ngh, t đó điu chnh tng lượng cung
ng theo yêu cu phát rin ca nn kinh tế quc dân.
2. CÁC CHÍNH SÁCH, CÔNG C
ĐIU TIT KINH T VĨ
2.1. Các chính sách điu tiết kinh tế vĩ
2.1.5. Chính sách ngành ngh
Chính sách ngành ngh bao gm 4 khía cnh chính sau đây:
Chính sách cơ cu ngành.
Chính sách t chc ngành ngh.
Chính sách k thut ngành.
Quan h gia ngành trong nước và nước ngoài.
2. CÁC CHÍNH SÁCH, CÔNG C
ĐIU TIT KINH T VĨ
2.2. Các công c điu tiết kinh tế vĩ
Chính ph điu tiết kinh tế vĩ thường s dng mt lot các công c
chính sách, ch yếu :
Công c kinh tế
Công c pháp lut
Công c kế hoch
Công c hành chính
3. MT S MI QUAN H KINH T VĨ MÔ CƠ BN
3.1. Tng sn phm quc dân và tăng trưởng kinh tế
S gia tăng ca tng sn phm quc dân (GNP) chính s tăng trưởng kinh tế.
Tăng trưởng kinh tế (g) s gia tăng ca GNP thc tế (GNP
R
). T l tăng
tng sn phm quc dân thc tế gi t l tăng trưởng được xác định theo
công thc:
GNP
R1
- GNP
R0
GNP
R0
g =
x 100 (%)
3. MT S MI QUAN H KINH T VĨ MÔ CƠ BN
3.2. Chu k kinh doanh và chênh lch sn lượng
Chênh lch sn lượng độ lch gia mc sn lượng tim năng và mc sn
lượng thc tế. Nghĩa là:
GNP =GNP* - GNP
R
hay Y = Y* - Y.
Nghiên cu chênh lch sn lượng giúp ta tìm ra nhng gii pháp chng li
dao động ca chu k kinh doanh nhm n định nn kinh tế.
3. MT S MI QUAN H KINH T VĨ MÔ CƠ BN
3.3. Quan h gia tăng trưởng kinh tế tht nghip
Mi quan h gia t l tăng trưởng kinh tế t l tht nghip được lượng hóa
theo quy lut OKUN.
- Ni dung: Nếu GDP th c tế gim đi 2% so vi GDP tim năng thì t l tht
nghip tăng thêm 1%. Chng hn, nếu GDP bt đầu ti 100% mc tim năng ca nó
gim xung còn 98% mc tim năng thì t l tht nghip s tăng thêm 1%”.
- Công thc:
(%)
*
*
50*
Y
YY
uu
×=
3. MT S MI QUAN H KINH T VĨ MÔ CƠ BN
3.3. Quan h gia tăng trưởng kinh tế tht nghip
- H qu: GDP thc tế phi tăng nhanh bng GDP tim năng để gi cho t l
tht nghip không thay đổi”.
- Bn cht: Quy lut OKUN đưa ra mi quan h sng còn gia th trường đầu ra
thì trường lao động. t mi quan h gia nhng vn động ngn hn
ca GDP thc tế và nhng thay đổi ca tht nghip.
3. MT S MI QUAN H KINH T VĨ MÔ CƠ BN
3.4. Quan h gia tăng trưởng kinh tế lm phát
Lm phát do cu
P
2
Hình 2.1: Tăng trưởng kinh tế, lm phát
Y
1
Y
2
Y
P
P
1
AD’
AD
AS
P
2
AS
AS’
Hình 2.2: Lm phát nhưng không tăng trưởng kinh tế
Y
1
Y
2
Y
P
P
1
AD
Lm phát do cung
3. MT S MI QUAN H KINH T VĨ MÔ CƠ BN
3.4. Quan h gia tăng trưởng kinh tế lm phát
P
1
AD’
AS
AS’
Hình 2.3: Lm phát nhưng
không tăng trưởng kinh tế
Y
0
Y
P
P
0
AD
Lm phát d kiến
Hình 2.4: Tăng trưởng kinh tế nhưng
không gây ra lm phát
Y
1
Y
2
Y
P
P
0
AD’ AD
AS
AS’
3. MT S MI QUAN H KINH T VĨ MÔ CƠ BN
3.4. Quan h gia lm phát tht nghip
Lm phát tht nghip ch mi quan h đánh đổi ngược chiu
trong ngn hn và vi lm phát do cu.
Đối vi lm phát do cung: chúng mi quan h cùng chiu.
Trong dài hn, chúng không mi quan h vi nhau.
CHƯƠNG 3
HCH TOÁN TNG SN PHM
QUC DÂN
B môn Kinh tế hc
Khoa Kinh tế
CHƯƠNG 3: HCH TOÁN
TNG SN PHM QUC DÂN
1.
Tng sn phm quc dân và tng sn phm quc ni
2.
Các phương pháp đo lường tng sn phm quc ni
3.
Mt s ch tiêu liên quan đến GDP
4.
Các đồng nht thc kinh tế vĩ mô cơ bn
1. TNG SN PHM QUC DÂN
TNG SN PHM QUC NI
1.1. Tng sn phm quc ni (GDP)
- Khái nim: mt ch tiêu đo lường
tng giá tr th trường ca tt c các
hàng hóa dch v cui cùng được
sn xut ra trong phm vi lãnh th
quc gia trong mt thi k nht định
(thường mt năm).
1. TNG SN PHM QUC DÂN
TNG SN PHM QUC NI
1.1. Tng sn phm quc ni (GDP)
- Gii thích mt s thut ng trong khái nim
§ Là ch tiêu tính theo giá tr th trường
§ …Ca tt c
§ …Hàng hoá và dch v
§ … Cui cùng…
§ được sn xut ra…(trong thi k hin ti)
§ …trong phm vi lãnh th qu gia…
§ …trong mt thi k nht định…(quý, năm)
1. TNG SN PHM QUC DÂN
TNG SN PHM QUC NI
1.2. Tng sn phm quc dân (GNP)
- Khái nim:
mt ch tiêu đo lường tng giá tr
th trường ca tt c các hàng hóa dch
v cui cùng được sn xut ra bng yếu t
sn xut ca mt quc gia trong mt thi
gian nht định (thường mt năm).
2. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO LƯỜNG
TNG SN PHM QUC NI
2.1. Sơ đồ luân chuyn Kinh tế vĩ
Dch v v yếu t sn xut
Hàng hóa và dch v
Thu nhp t các yếu t sn xut
Chi tiêu hàng hóa và dch v
H GIA ĐÌNH
HÃNG KINH
DOANH
2. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO LƯỜNG
TNG SN PHM QUC NI
Tính nhng cái các tác nhân trong nn kinh tế b tin ra mua,
gi là: phương pháp lung sn phm hay phương pháp chi tiêu.
Tính nhng cái các tác nhân trong nn kinh tế nhn được, gi
phương pháp thu nhp.
Tính nhng cái hãng kinh doanh sn xut ra, gi phương pháp
sn xut.
2. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO LƯỜNG
TNG SN PHM QUC NI
2.2. Phương pháp lung sn phm (phương pháp chi tiêu)
GDP tng ca bn b phn cu thành chính sau:
- Chi tiêu cho tiêu dùng nhân v hàng hóa và dch v (C)
- Tng đầu tư tư nhân trong nước (I)
- Chi tiêu ca Chính ph cho hàng hóa và dch v (G)
- Xut khu ròng (NX)
Tóm li: GDP = C + I + G + NX
2. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO LƯỜNG
TNG SN PHM QUC NI
2.3. Phương pháp chi phí (phương pháp thu nhp)
Theo phương pháp này GDP bao gm tng các b phn cy thành sau đây:
- Tin lương (w – wages)
- Tin lãi (chi phí thuê vn - i – interest)
- Tin thuê nhà, đất (r – rent)
- Li nhun (Pr)
- Khu hao (De)
- Thuế gián thu (Ti)
GDP = w + i + r + Pr + De + Ti
2. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO LƯỜNG
TNG SN PHM QUC NI
2.4. Phương pháp sn xut
GDP = Σ Giá tr gia tăng ca nn kinh tế
= Σ (Giá tr hàng hóa dch v đầu ra – Chi phí trung gian)
= Σ (Giá tr hàng hóa dch v - Giá tr hàng hóa dch v trung gian)
= Σ Giá tr hàng hóa dch v cui cùng
3. MT S CH TIÊU LIÊN QUAN ĐẾN GDP
3.1. Tng sn phm quc dân (GNP)
GNP = GDP ± NIA
3.2. Sn phm quc dân ròng (NNP)
NDP = GDP – De
3.3. Sn phm quc ni ròng (NDP)
NNP = GNP – De
3. MT S CH TIÊU LIÊN QUAN ĐẾN GDP
3.4. Thu nhp quc dân (Y)
Y = NNPTi
Hay: Y = w + r + i + Pr + NIA
3.5. Thu nhp nhân (PI)
PI = YPr
(np, không chia)
+ TR
3. MT S CH TIÊU LIÊN QUAN ĐẾN GDP
3.6. Thu nhp kh dng (Yd)
Yd = PI – T
d
– Các khon phí khác
= YPr
(np, không chia)
+ TR – T
d
– Các khon phí khác
Gi định:
Pr
(np, không chia)
= 0
Các khon phí khác = 0
T
i
= 0 => T
d
= TA
Yd = YTA + TR
= YT
= C + S
3.7. Ch tiêu phúc li kinh tế ròng (NEW)
4. CÁC ĐỒNG NHT THC KINH T VĨ MÔ CƠ BN
4.1. Sơ đồ luân chuyn Kinh tế vĩ
Nhp khu (IM)
Thuế (T)
Chi tiêu mua hàng hóa dch v
Thu nhp do yếu t sx mang li
Đầu tư (I)
Chi tiêu HH và DV ca Chính ph (G)
Xut khu (X)
Tiết kim (S)
H gia
đình
Hãng kinh
doanh
Ngân
hàng
Chính
ph
Nước
ngoài
4. CÁC ĐỒNG NHT THC KINH T VĨ MÔ CƠ BN
4.2. Đồng nht thc t mi quan h gia các khu vc trong nn kinh tế
(S – I) + (T – G) + (IM – X) = 0
Trong đó:
§ (S – I): tiết kim khu vc tư nhân
§ (T – G): tiết kim khu vc công
§ (IM – X): Phn ánh tiết kim ca nước ngoài được chuyn vào trong nước và
tr thành tiết kim quc gia
4. CÁC ĐỒNG NHT THC KINH T VĨ MÔ CƠ BN
4.2. Đồng nht thc t mi quan h gia các khu vc trong nn kinh tế
Nhn xét
§ Th hin mi quan h gia các tác nhân trong nn kinh tế.
§ Ý nghĩa: các khu vc trong nn kinh tế luôn tác động qua li b sung ln
nhau
4. CÁC ĐỒNG NHT THC KINH T VĨ MÔ CƠ BN
4.3. Đồng nht thc tiết kim đầu tư
Trong mt nn kinh tế, tng tiết kim thc tế bng tng đầu tư thc tế.
- Nn kinh tế gin đơn:
GDP = C + I
GDP = C + S
=> S = I
4. CÁC ĐỒNG NHT THC KINH T VĨ MÔ CƠ BN
4.3. Đồng nht thc tiết kim đầu tư
- Nn kinh tế đóng:
GDP = C + I + G
GDP - C – G = I => GDP – C- T + T – G = I
S
QG
= Y – C – G = (Y – C – T) + (T – G)
S
tư
nhân
S
chính ph
4. CÁC ĐỒNG NHT THC KINH T VĨ MÔ CƠ BN
4.3. Đồng nht thc tiết kim đầu tư
- Nn kinh tế m:
GDP = C + I + G + X - IM
GDP - C – G + IM – X = I => GDP – C- T + T – G + IM - X = I
S
QG
= (Y – C – T) + (T – G) + (IM – X)
S
tư
nhân
S
chính ph
S
nước
ngoài
4. CÁC ĐỒNG NHT THC KINH T VĨ MÔ CƠ BN
4.4. Đồng nht thc t mi quan h gia tng các khon bơm vào tng
các khon rút ra khi nn kinh tế
Xut phát t đồng nht thc:
(S – I) + (T – G) + (IM – X) = 0
=> S + T + IM = I + G + X
CHƯƠNG 4
TNG CU VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
B môn Kinh tế hc
Khoa Kinh tế
CHƯƠNG 4: TNG CU VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
1. Tng cu
2. Chính sách tài khóa
1. TNG CU
1.1. Mt s gi định khi nghiên cu v tng cu
GNP = NNP = Y
Giá c c định
Các hãng sn xut kinh doanh th đáp ng mi nhu cu ca nn
kinh tế
1. TNG CU
1.2. Các yếu t cu thành tng cu
Khái niêm: Tng cu tng khi lượng hàng hóa, dch v
các tác nhân trong nn kinh tế d kiến s mua ( kh năng sn
sàng mua) ti mc giá chung đã cho, trong mt thi k nht định, khi
các yếu t khác không đổi.
1. TNG CU
1.2. Các yếu t cu thành tng cu
Các yếu t cu thành tng cu bao gm:
§ Tiêu dùng (C)
§ Đầu tư tư nhân (I)
§ Chi tiêu ca Chính ph v mua sm hàng hóa dch v (G)
§ Xut khu ròng (NX)
AD = C + I + G + NX
1. TNG CU
1.3. Các mô hình tng cu
1.3.1. hình tng cu trong nn kinh tế gin đơn
AD = C + I
1. TNG CU
1.3. Các mô hình tng cu
1.3.1. hình tng cu trong nn kinh tế gin đơn
v Hàm tiêu dùng
Khái nim: Tiêu dùng toàn b chi tiêu h gia đình v mua sm hàng hóa
dch v cui cùng.
Nhân t nh hưởng:
ü Thu nhp kh dng
ü Hiu ng ca ci
ü Gi thuyết v thu nhp thường xuyên và thu nhp dòng đời
1. TNG CU
Phương trình hàm tiêu dùng
𝑪
=
"𝑪
+
𝑴𝑷𝑪
.
𝒀𝒅
=
"𝑪
+
𝑴𝑷𝑪
.
𝒀
Trong đó:
o
"
C
: mc tiêu dùng t định (tiêu dùng ti thiu)
o MPC: xu hướng tiêu dùng cn biên
o C: mc biến động ca tiêu dùng trong k
o Yd: mc biến động ca thu nhp trong k
o Yd: thu nhp kh dng
1. TNG CU
Đồ th hàm tiêu dùng
YMPCCC .+=
C
E
F
Y
V
Y
V
C
V
C
45
0
1. TNG CU
v Hàm tiết kim
Khái nim: Hàm tiết kim phn ánh s ph thuc ca lượng tiết kim
d kiến vi lượng thu nhp kh dng h gia đình được.
1. TNG CU
v Hàm tiết kim
Phương trình:
1
1
SYdC
SYdC
SC
Yd Yd
MPS MPC
=
⇒Δ =Δ Δ
ΔΔ
=
ΔΔ
=
S = Yd C
S = Yd C MPC.Yd
S = C (1 MPC).Yd
S = C MPS.Yd
MPS: Xu hướng tiết kim cn biên
0 < MPC < 1 nên 0 < MPS < 1
1. TNG CU
v Hàm tiết kim
Đồ th
"
C
Y
V
Y
V
C
V
C
45
0
"
C
C=
"
C
+MPC.Y
S=−
"
C
+MPS.Y
1. TNG CU
v Hàm đầu tư
Khái nim: Hàm đầu tư theo sn lượng (I = f(Y)) phn ánh s ph thuc ca
lượng đầu tư d kiến vào sn lượng (thu nhp) quc gia.
𝐈=
"
𝐈
+𝐌𝐏𝐈.𝐘
TH đặc bit: I =
"
𝐈
(MPI = 0)
Trong đó:
o
"
I
: nhu cu đầu tư t định
o MPI: xu hướng đầu tư biên
1. TNG CU
v Hàm đầu tư
Đồ th
Lý thuyết gia tc:
Tc độ thay đổi đầu tư ch yếu do tc độ
thay đổi sn lượng quyết định.
I
Y
I=
"
I
I=
"
I
+MPI.Y
"
I
𝑀𝑃𝐼
1. TNG CU
v hình tng cu và sn lượng cân bng trong nn kinh tế gin đơn
AD = C + I
AD = C + MPC.Yd + I + MPI.Y
AD = (C + I) + (MPC + MPI).Y
AD = Y
Y = (C + I) + (MPC + MPI).Y
Y
1
=
1
1 MPC MPI
.(C + I)
1. TNG CU
v hình tng cu và sn lượng cân bng trong nn kinh tế gin đơn
1
1
.( )
1
YCI
MPC MPI
= +
−−
Đặt
"
1
/
1−
𝑀𝑃𝐶
𝑀𝑃𝐼
= m: s nhân chi tiêu trong nn kinh tế gin đơn.
- Nhn xét:
+ m ph thuc vào MPC, MPI
+ m >1 do: 0 < MPC < 1, 0 < MPI < 1
1. TNG CU
v hình tng cu và sn lượng cân bng trong nn kinh tế gin đơn
45
0
E
"
C
+
"
I
AD
Y
V
Y
AD
1
= C + I
1. TNG CU
1.3.2. hình tng cu trong nn kinh tế đóng
AD = C + I + G
v Hàm tiêu dùng:
C =
"
𝐂
+𝐌𝐏𝐂.𝐘𝐝
Mà: Yd = YT
Trong đó: T =
"
𝐓
+𝐭.𝐘
TH đặc bit:
o T =
"
𝐓
(
"
T
: thuế t định)
o T = 𝐭.𝐘 (t: thuế sut)
1. TNG CU
1.3.2. hình tng cu trong nn kinh tế đóng
v Hàm tiêu dùng:
.
.( )
.( . )
( . ) .(1 ).
C C MPC Yd
C C MPC Y T
C C MPC Y T t Y
C C MPC T MPC t Y
=+
=> = +
=> = +
=> = +
1. TNG CU
1.3.2. hình tng cu trong nn kinh tế đóng
v Hàm đầu tư:
I =
"
𝐈
+𝐌𝐏𝐈.𝐘
v Hàm chi tiêu ca chính ph v mua sm hàng hóa dch v
𝑮
=
"𝑮
1. TNG CU
v hình tng cu và sn lượng cân bng trong nn kinh tế đóng
Trưng hp : 𝐓=
"
𝐓
+ t.Y
1. TNG CU
v Mô hình tng cu và sn lượng cân bng trong nn kinh tế gin đơn
Đặt
"
1
/
1−
𝑀𝑃𝐶(
1−
𝑡)
𝑀𝑃𝐼
=
"𝑚↑
: s nhân chi tiêu trong nn kinh tế đóng
Đặt
"
𝑀𝑃𝐶/
1−
𝑀𝑃𝐶
𝑀𝑃𝐼
=
"𝑚↓𝑡
:số nhân thuế
..
t
YmAmT
ʹʹ ʹ
= +
1. TNG CU
v hình tng cu và sn lượng cân bng trong nn kinh tế đóng
* Nhn xét
S nhân chi tiêu và s nhân thuế có du ngược nhau
m
t
< m v giá tr tuyt đối và nh hơn MPC ln:
S nhân ngân sách cân bng: m
t
+ m = 1
1
01 ;.
11
t
MPC
MPC m m MPC
MPC MPC
ʹ
<< < =
−−
1. TNG CU
1.3.3. hình tng cu trong nn kinh tế m
AD = C + I + G + NX
= C + I + G
+ X
IM
v Hàm tiêu dùng:
C =
"
𝐂
+𝐌𝐏𝐂.𝐘𝐝
Mà: Yd = YT
Trong đó: T =
"
𝐓
+𝐭.𝐘
TH đặc bit:
o T =
"
𝐓
(
"
T
: thuế t định)
o T = 𝐭.𝐘 (t: thuế sut)
1. TNG CU
1.3.3. hình tng cu trong nn kinh tế m
v Hàm đầu tư:
I =
"
I
+MPI.Y
v Hàm chi tiêu ca chính ph v mua sm hàng hóa dch v:
𝐺
=
"𝐺
1. TNG CU
1.3.3. hình tng cu trong nn kinh tế m
v Hàm nhp khu:
Khái nim: Hàm xut khu: X = f(Y) phn ánh lượng tin mà nước
ngoài d kiến mua sm hang hóa và dch v trong nước, tương ng
vi tng mc sn lượng (trong nước) khác nhau.
Phương trình: X =
"
X
1. TNG CU
1.3.3. hình tng cu trong nn kinh tế m
v Hàm xut khu:
Khái nim: Hàm nhp khu theo sn lượng, IM = f(Y) phn ánh lượng tin
người trong nước d kiến mua sm hang hóa dch v nước ngoài, tương ng vi
tng mc sn lượng (trong nước) khác nhau.
Phương trình: IM = MPM.Y
Trong đó: MPM: xu hướng nhp khu cn biên (MPM=
"
∆IM
/
∆Y
)
1. TNG CU
1.3.3. hình tng cu trong nn kinh tế m
Trường hp: T =
"
T
+ t.Y
[ ]
3
.. .
.( ) . .
.( . ) . .
().(1) .
11
.( )
1(1) 1(1)
AD C I G X IM
AD C MPC Yd I MPI Y G X MPM Y
AD C MPC Y T I MPI Y G X MPM Y
AD C MPC Y T t Y I MPI Y G X MPM Y
AD C I G X MPC T MPC t MPI MPM Y
AD Y
YCIG
MPC t MPI MPMP MPC t
=+++
=+ ++ ++
=+ ++ ++
=+ ++ ++
=+++ + +
=
ʹ
= ++
−−+ −−
.T
MPI MPM+
1. TNG CU
1.3.3. hình tng cu trong nn kinh tế m
Đặt:
m”: s nhân chi tiêu trong nn kinh tế m
Đặt:
m
t
: s nhân thuế trong nn kinh tế m
1
1(1)
m
MPC t MPI MPM
ʹʹ
=
−−+
1(1)
t
MPC
m
MPC t MPI MPM
=
−−+
3
..
t
YmAmT
ʹ
ʹʹ
= +
1. TNG CU
1.3.3. hình tng cu trong nn kinh tế m
*Nhn xét
m” < m’
m” ph thuc vào MPM
Cơ chế tác động này phn ánh: hàng hoá nhp khu càng ln có th làm gim
sn lượng và mc vic làm trong nước
'' ,MPM m Y u↑⇒ ↓⇒
2. CHÍNH SÁCH I KHÓA
2.1. Chính sách tài khóa vi mc tiêu n định hóa nn kinh tế
2.1.1. Khái nim công c
v Khái nim: Chính sách tài khóa vi mc tiêu n định hóa nn kinh tế chính
sách tài khóa khi mc tiêu ca Chính ph đưa sn lượng cân bng v mc sn
lượng tim năng.
v Công c: Thuế và chi tiêu
2. CHÍNH SÁCH I KHÓA
2.1. Chính sách tài khóa vi mc tiêu n định hóa nn kinh tế
2.1.2. Cơ chế truyn dn ca chính sách tài khóa
Trường hp 1: Y > Y* (nn kinh tế tăng trưởng nóng)
Trường hp 2: Y < Y* (nn kinh tế suy thoái)
,,
,,
G AD Y P u
T C AD Y P u
↑⇒ ↑⇒
↓↑⇒↑
,,
,,
G AD Y P u
T C AD Y P u
↓⇒ ↓⇒
↑↓⇒↓
2. CHÍNH SÁCH I KHÓA
2.1. Chính sách tài khóa vi mc tiêu n định hóa nn kinh tế
2.1.2. Cơ chế truyn dn ca chính sách tài khóa
AD
Y
45
0
AD
2
AD
AD
1
E
2
E
1
Y
1
Y
2
Y*
2. CHÍNH SÁCH I KHÓA
2.1. Chính sách tài khóa vi mc tiêu n định hóa nn kinh tế
2.1.3. Chính sách tài khoá trong thc tin
Tính bt định
Tính min cưỡng ca các nhu cu t định
Tính chm tr v mt thi gian
Lo ngi v thâm ht NSNN
2. CHÍNH SÁCH I KHÓA
2.1. Chính sách tài khóa vi mc tiêu n định hóa nn kinh tế
2.1.4. Các nhân t t động n định
Thuế lu tiến
Tr cp tht nghip
2. CHÍNH SÁCH I KHÓA
2.2. Ngân sách nhà nước
2.2.1. Mt s khái nim cơ bn
2.2.2. Phân loi thâm ht ngân sách nhà nước
2.2.3. Chính sách tài khóa cùng chiu và chính sách tài khóa ngược chiu
2.2.4. Thâm ht ngân sách và thoái gim đầu tư
2.2.5. Các bin pháp tài tr thâm ht ngân sách nhà nước
2. CHÍNH SÁCH I KHÓA
2.2. Ngân sách nhà nước
2.2.1. Mt s khái nim cơ bn
Ngân sách nhà nước (NSNN) tng các kế hoch hàng năm v chi tiêu
thu nhp ca Chính ph.
B = G – T
B < 0: Thng dư NSNN
B = 0: NSNN cân bng
B > 0: Thâm ht NSNN
2. CHÍNH SÁCH I KHÓA
2.2. Ngân sách nhà nước
2.2.2. Thâm ht ngân sách
Ø Thâm ht ngân sách thc tế
Ø Thâm ht ngân sách cơ cu
2. CHÍNH SÁCH I KHÓA
2.2. Mt s vn đề v thâm ht ngân sách nhà nước
2.2.2. Thâm ht ngân sách nhà nước
Ø Thâm ht ngân sách chu k: là thâm ht ngân sách b động do tình trng ca chu
k kinh doanh. Thâm ht chu k bng hiu s ca thâm ht thc tế thâm ht
cơ cu.
Thâm ht ngân sách
chu k
= Thâm ht ngân sách
thc tế
- Thâm ht ngân sách
cơ cu
2. CHÍNH SÁCH I KHÓA
2.2. Mt s vn đề v thâm ht ngân sách nhà nước
2.2.3. Chính sách tài khóa cùng chiu chính sách tài khóa ngược chiu
v Chính sách tài khóa cùng chiu
Mc tiêu: B = 0
v Chính sách tài khoá cùng chiu ngược chiu
Mc tiêu: Y = Y*
2. CHÍNH SÁCH I KHÓA
2.2.4. Thâm ht ngân sách thoái gim đầu tư
- Nghch lý ca khuyến khích đầu tư:
Lãi sut cao không khuyến khích đầu tư, nhưng sn lượng cao hơn kích thích
đầu tư (theo lý thuyết gia tc).
- Hin tượng thoái gim hoàn toàn: đây trường hp cc đoan nht ca thoái
gim khi phn ng tin t quá mnh.
G AD Y I
GMDiI
↑⇒ ↑⇒ ↑⇒
↑⇒ ↑⇒ ↑⇒
2. CHÍNH SÁCH I KHÓA
2.2.5. Các bin pháp tài tr thâm ht ngân sách nhà nước
Ø Vay n
§ Vay n trong nước
§ Vay n nước ngoài
Ø S dng qu d tr ngoi hi
Ø In tin
CHƯƠNG 5
TIN T VÀ CHÍNH SÁCH TIN T
B môn Kinh tế hc
Khoa Kinh tế
CHƯƠNG 5: TIN T VÀ CHC NĂNG CA TIN T
1.
Tin t
2.
Th trường tin t
3.
Ngân hàng trung gian và s to ra các khon tin gi
4.
Ngân hàng trung ương và chính sách tin t
5.
Mô hình IS – LM
1. TIN T
1.1. Khái nim
Theo quan đim c đin: Tin hàng hóa đặc bit
gi vai trò vt ngang giá chung để đo lường giá tr
ca hàng hóa dch v khi thc hin quan h trao đổ
Theo quan đim hin đại: Tin bt c phương
tinđược chp nhn chung trong vic trao đổi để
ly hàng hóa dch v hoc trong vic hoàn tr các
khon n
1. TIN T
1.2. Chc năng ca tin t
Theo qua đim ca các nhà kinh tế th trường, tin có 3 chc năng:
§ Phương tin ct gi
§ Đơn v hch toán
§ Phương tin trao đổi
2. TH TRƯỜNG TIN T
2.1. Cu tin t
v Khái nim:
tng lượng tin các tác nhân trong nn kinh tế mun gi để tha
mãn nhu cu trao đổi, thanh toán và tích lũy giá tr.
2. TH TRƯỜNG TIN T
2.1. Cu tin t
v Nhng động cơ ch yếu ca vic gi tin:
o Động cơ v giao dch
o Động cơ v d phòng
o Động cơ v tài sn
v Lý thuyết v cơ cu đầu tư
Mt cơ cu đầu tư tt nht thường bao gm c nhng tài sn có mc độ ri
ro ít và nhng tài sn có mc độ ri ro nhiu.
2. TH TRƯỜNG TIN T
2.1. Cu tin t
v Phương trình (MD)
Hàm cu tin được xác định: MD = f(i)
Cu tin hàm t l nghch vi lãi sut
Cu tin t t l thun vi thu nhp
MD = k.Y – h.i
MD = M
0
+ k.Y – h.i
2. TH TRƯỜNG TIN T
2.1. Cu tin t
v Đồ th (MD)
Trường hp 1: Di chuyn trên đường MD, khi
thu nhp và các biến s khác không đổi.
i
1
M
1
E
1
E
2
MD
i
i
2
M
2
M
2. TH TRƯỜNG TIN T
2.1. Cu tin tin
v Đồ th (MD)
Trường hp 2: Dch chuyn đường MD,
nếu lãi sut không đổi, thu nhp các
biến s khác thay đổi.
i
M
1
MD
1
M
2
M
i
0
MD
2
2. TH TRƯỜNG TIN T
2.2. Cung tin t
v Khái nim:
Cung tin t tng lượng tin
trong lưu thông gm tin trong dân gi,
tiên trong h thng ngân hàng, cơ quan
doanh nghip ngoài ngân hàng.
2. TH TRƯỜNG TIN T
Mn:
Khi tin
danh nghĩa
Khi tin giao dch
(M
1
):
M
1
= C + D
Khi tin M
2
: M
2
=
M
1
+ tin gi ngân
hàng k hn
Khi tin M
3
: M
3
=
M
2
+ các loi
chng khoán có giá
2.2. Cung tin t
v Phân loi
2. TH TRƯỜNG TIN T
2.2. Cung tin
v Hàm cung tin
Phương trình:
MS =
!
Mn
/P =
!
MS
Đồ th:
i
MS
!𝑀𝑆
M
2. TH TRƯỜNG TIN T
2.3. Cân bng cung cu tin t
S ct gim cung ng tin t t MS
0
xung còn MS
1
làm lãi sut cân bng tăng t i
0
lên i
1
MS
MD
i
i
0
i
0
MS
1
MD
i
1
MS
0
i
M
M
!
𝑀
𝑆
!!
𝑀
𝑆
1
!!
𝑀
𝑆
0
2. TH TRƯỜNG TIN T
2.3. Cân bng cung cu tin t
Nhng nguyên nhân làm dch chuyn trng thái cân bng trên th trường
tin t và th trường trái phiếu:
o S ct gim cung ng tin t
o Tăng thu nhp thc tế
o Tăng cnh tranh trong hot động ngân hàng
3. NGÂN HÀNG THƯƠNG MI VÀ KH NĂNG TO
TIN CA NGÂN HÀNG THƯƠNG MI
3.1. Ngân hàng thương mi
v Khái nim: Ngân hàng
thương mi t chc kinh
doanh tin t vi hai hot
động chính nhn tin gi
và cho vay.
3. NGÂN HÀNG THƯƠNG MI VÀ KH NĂNG TO
TIN CA NGÂN HÀNG THƯƠNG MI
3.1. Ngân hàng thương mi
CHC
NĂNG
Chc năng
trung gian
tín dng
Chc năng
to tin
Chc năng
thanh toán
3. NGÂN HÀNG THƯƠNG MI VÀ KH NĂNG TO
TIN CA NGÂN HÀNG THƯƠNG MI
3.2. Quá trình to tin ca ngân hàng thương mi
10 VNĐ
tin ngân
hàng
1 VNĐ
Ngân hàng 1
Ngân hàng 2
Ngân hàng 3
…………….
3. NGÂN HÀNG THƯƠNG MI VÀ KH NĂNG TO
TIN CA NGÂN HÀNG THƯƠNG MI
3.2. Quá trình to tin ca ngân hàng thương mi
Khái nim: quá trình m rng nhiu ln s tin gi, được thc hin thông
qua h thng ngân hàng thương mi vi cơ chế s nhân tin.
Công thc:
Lượng tin gi tăng thêm là:
ΔD=
!
𝟏
/!𝒓↓𝒅
x ΔR
!
𝟏
/!𝒓↓𝒅
được gi là s nhân tin trong lý thuyết, ký hiu là m
m
.
4. NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG VÀ CHÍNH SÁCH TIN T
4.1. Ngân hàng trung ương
4.1.1. Khái nim
Ngân hàng trung ương ngân
hàng ca chính ph nhm thc
thi chính sách tin t
4. NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG VÀ CHÍNH SÁCH TIN T
4.1. Ngân hàng trung ương
4.1.2. Chc năng
Chc năng ca
ngân hàng trung ương
Phát hành giy bc kim soát lưu
thông tin t.
Là Ngân hàng ca các Ngân hàng.
Ngân hàng ca Nhà nước
cơ quan qun lý Nhà nước.
4. NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG VÀ CHÍNH SÁCH TIN T
4.2. Chính sách tin t
4.2.1. Các công c ca chính sách tin t
v Chính sách chiết khu
Tác động qua lượng tin cơ s:
i
t
$
"
MB
#
"
MS
#
Tác động qua s nhân tin t:
i
t
$
"
ER/D
$
"
(r
d
+ ER/D)
$
"
m
m
#"
MS
#
Tác động qua cho vay cu cánh cui cùng:
NHTW cho vay
"
DL
#"
MB
#
"
MS
#
4. NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG VÀ CHÍNH SÁCH TIN T
4.2. Chính sách tin t
4.2.1. Các công c ca chính sách tin t
v T l d tr bt buc
r
d
Cho vay
↑→
D
↑→
MS
r
d
m
m
MS
4. NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG VÀ CHÍNH SÁCH TIN T
4.2. Chính sách tin t
4.2.1. Các công c ca chính sách tin t
v Nghip v th trường m
Nghip v th trường m là nhng nghip v ngân hàng TW s dng để
thay đổi lượng tin cơ s thông qua vic mua bán các chng khoán giá trên
th trường m.
§ Cơ chế tác động:
o NHTW mua CK
↑→
MB
n
MB
MS
o NHTW bán CK
MB
n
MB
MS
4. NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG VÀ CHÍNH SÁCH TIN T
4.2. Chính sách tin t
4.2.1. Các công c ca chính sách tin t
v Các công c điu tiết khác
Lãi sut tr cho tin gi s dng séc, kim soát tín dng la chn, n định lãi
sut cho các NHTG,…
4. NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG VÀ CHÍNH SÁCH TIN T
4.2. Chính sách tin t
4.2.2. Tác động ca chính sách tin t ti sn lượng và giá c
Chính ph s dng chính sách tin t ni lng: Rd
; i
; Mua chng khoán
MS
"
i
"
I
"
AD
"
Y
, P
, u
Chính ph s dng chính sách tin t tht cht: Rd
; i
; Bán chng khoán
MS
"
i
"
I
"
AD
"
Y
, P
, u
5. MÔ HÌNH IS - LM
5.1. Đường IS
v Khái nim: Đường IS đường biu th nhng t hp khác nhau
gia lãi sut thu nhp tha mãn điu kin cân bng ca th
trường hàng hóa (AD =Y).
5. MÔ HÌNH IS - LM
5.1. Đường IS
IS
Y
1
Y Y
2
Y
(4)
i
(3)
45
0
I(i)
i
(c) Xác định đường IS
AD
2
AD
1
(2)
(1)
AD
(a) Hàm đầu tư
I
I
2
I
1
i
2
i
1
(b) Sơ đồ chéo ca Keynes
Y
1
Y
2
E
0
E
1
i
1
i
2
5. MÔ HÌNH IS - LM
5.1. Đường IS
v Phương trình đường IS
𝐶
=
!𝐶
+
𝑀𝑃𝐶
.
𝑌𝑑
𝐼
=
!𝐼
+
𝑀𝑃𝐼
.
𝑌.
𝐺
=
!𝐺 .
𝑇
=
!𝑇
+
𝑡
.
𝑌
𝑁𝑋
=
!𝑋
𝑀𝑃𝑀
.
𝑌
5. MÔ HÌNH IS - LM
5.1. Đường IS
v Phương trình đường IS
[ ]
= . . . .
= ( ) .( . ) . . .
= ( . ) .(1 ) . .
(.)1
1 .(1 ) 1 .(1 )
i
i
i
AD C I G NX
C MPC Yd I MPI Y m i G X MPM Y
C I G X MPC Y T t Y MPI Y MPM Y m i
C I G X MPC T MPC t MPI MPM Y m i
AD Y
C I G X MPC T
Y
MPC t MPI MPM MPC t
=+++
+++++
++ + + +
++ + + +
=
++ +
=
−−+ −−
..
''.( . ) ''. .
(.)1
.
''.
i
i
ii
mi
MPI MPM
Y m A MPC T m m i
A MPC T
iY
mmm
+
=
=
5. MÔ HÌNH IS - LM
5.1. Đường IS
v H s góc ca đường IS:
v Các trường hp cc đoan:
§ Khi đầu tư hoàn toàn độc lp vi lãi sut (h s m
i
= 0), h s góc ca
đường IS s vô cùng ln, đường IS dng thng đứng.
§ Khi đầu tư cùng nhy cm vi lãi sut (h s m
i
cùng ln). Mt mc
thay đổi nh ca lãi sut, sn lượng thay đổi cùng ln, h s góc ca
đường IS vô cùng nhđường IS dng nm ngang.
1
''.
i
mm
5. MÔ HÌNH IS - LM
5.1. Đường IS
- Chính sách tài khóa
§ Thay đổi G và
!
T
làm đường IS dch
chuyn
§ Thay đổi t làm đường IS thay đổi độ dc
- Chính sách thương mi
§ Thay đổi
!
X
làm đường IS dch chuyn
§ Thay đổi MPM làm đường IS thay đổi
độ dc
i
Y
1
AD
Y
IS
2
C + I + G
2
C + I + G
1
IS
1
Y
2
Y
45
0
5. MÔ HÌNH IS - LM
5.2. Đường LM
v Khái nim: Đường LM đường biu th nhng t hp khác nhau
gia lãi sut thu nhp tha mãn điu kin cân bng ca th
trường tin t (MD = MS).
5. MÔ HÌNH IS - LM
5.2. Đường LM
v Đồ th
MS
B
A
a. Th trường tin t
b. Đường LM
Y
2
Y
1
Y
i
LM
Mn/P
M
i
2
i
1
MD
1
MD
2
i
i
2
i
1
5. MÔ HÌNH IS - LM
5.2. Đường LM
v Chính sách tin t:
i
LM
1
MD
MS
1
M
Y
i
1
i
2
MS
2
LM
2
i
Y
0
!!
𝑀𝑆↓
2
!!
𝑀𝑆
1
5. MÔ HÌNH IS - LM
5.2. Đường LM
v H s góc ca đường LM: k/h
v Các trường hp cc đoan ca đường LM:
§ h = 0: H s góc ca đường LM s cùng ln. Đường LM dng thng
đứng.
§ h s h ln: dn đến k/h nh, đường LM s thoi hơn.
§ h dn đến vô cùng: dn đến k/h rt nh, đường LM dng nm ngang.
i
i
2
5. MÔ HÌNH IS - LM
5.2. Đường LM
v Phương trình
0
0
0
..
.
.
MD MS
MkYhiMS
MS M
h
Yi
kk
MS M
k
iy
hh
=
+=
= +
+
= +
5. MÔ HÌNH IS - LM
5.3. Cân bng th trường hàng hoá và tin t
i
LM
IS
i
0
Y
0
Cân bng th trường hàng hóa
th trường tin t
Y
5. MÔ HÌNH IS - LM
5.4. Tác động ca chính sách tài khóa chính sách tin t trong
hình IS – LM
5.4.1. Tác động ca chính sách tài khóa
i
IS
1
LM
Y
1
A
B
i
1
i
2
Y
2
Y
IS
2
5. MÔ HÌNH IS - LM
5.4. Tác động ca chính sách tài khóa chính sách tin t trong
hình IS – LM
5.4.2. Tác động ca chính sách tin t
i
IS
1
LM
1
Y
1
A
B
i
1
i
2
Y
2
Y
LM
2
5. MÔ HÌNH IS - LM
5.4.3. Phi hp tác động ca chính sách tài khóa chính sách tin t
v Trường hp 1: Nếu NHTW mun gi cho lãi sut không thay đổi
i
IS
1
IS
2
LM
1
Y
1
A B
Y
2
Y
LM
2
i
0
5. MÔ HÌNH IS - LM
5.4.3. Phi hp tác động ca chính sách tài khóa chính sách tin t
v Trường hp 2: Nếu mc tiêu gi cho thu nhp không thay đổi
i
IS
1
IS
2
LM
1
i
1
A
B
Y
LM
2
i
2
Y
0
CHƯƠNG 6
TNG CUNG – TNG CU
B môn Kinh tế hc
Khoa Kinh tế
CHƯƠNG 6: TNG CUNG – TNG CU
1. Tng cu
(AD)
2. Tng cung (AS)
2.1. Th trường lao động
2.2. Tng cung (AS)
3. Cân bng
kinh tế vĩ
1. TNG CU
1.1. Khái nim:
Tng cu tng khi lượng hàng hóa dch v các tác nhân
trong nn kinh tế s s dng trong mt thi k nht định tương ng
vi mc giá đã cho, khi các biến s khác không đổi.
1. TNG CU
1.2. Các yếu t cu thành tng cu:
§ Tiêu dùng (C)
§ Đầu tư (I)
§ Chi tiêu ca chính ph v hàng hóa dch v (G)
§ Xut khu ròng (NX)
AD = C + I + G + NX
1. TNG CU
1.3. Đường tng cu theo giá:
đường biu th mi quan h gia tng cu mc giá chung khi các
biến s khác không đổi.
Ti sao đường tng cu li dc xung?
Hiu ng lãi sut
Hiu ng ca ci
Hiu ng t giá
P
Y
AD
1. TNG CU
1.4. Các nhân t làm dch chuyn đường tng cu:
STT Nhân t S biến động Dch chuyn AD
1 Cung tin t (MS) # "
2 Chi tiêu ca Chính ph # "
3 Thuế (T) # !
4 Xut khu ròng (NX) # "
5 Tiêu dung (C) # "
6 Đầu tư (I) # "
(nh hưởng ca nhng nhân t gim ($) s tác động ngược li)
2. TNG CUNG
2.1. Th trường lao động
2.1.1. Cu lao động
Cu lao động s lượng lao động các doanh nghip sn sàng tuyn
dng ti mi mc tin lương thc tế khác nhau.
!𝑤↓𝑟
=
!!𝑤↓𝑛 /𝑃
Trong đó:
w
r
: tin lương thc tế
w
n
: tin lương danh nghĩa
P: mc giá c chung
!
𝑤
𝑟
L
D
L2
D
L1
L
1
L
2
!
𝑤↓
𝑟
1
!
𝑤↓
𝑟
2
2. TNG CUNG
2.1. Th trường lao động
2.1.2. Cung lao động
Cung lao động s lượng lao động sn sàng cung ng ti mi mc tin
lương thc tế.
!
𝑤
𝑟
L
S
L2
S
L1
L
2
L
1
!
𝑤↓
𝑟
2
!
𝑤↓
𝑟
1
2. TNG CUNG
2.1. Th trường lao động
2.1.3. Cân bng lao động
!
𝑤
𝑟
L
S
L
L
1
!
𝑤↓
𝑟
1
D
L
!
𝑤↓
𝑟
2
!
𝑤↓
𝑟
3
Dư cung
Dư cu
L
L*
Y
Y*
a, Th trường lao động
b, Hàm sn xut
2. TNG CUNG
2.2. Tng cung
2.2.1. Khái nim
Tng cung tng khi lượng hàng hoá dch v nn
kinh tế th sn xut ra tương ng vi các mc giá khác nhau
trong mt thi k nht định khi các yếu t khác không đổi
2. TNG CUNG
2.2. Tng cung
2.2.2. Các yếu t quyết định tng cung
v Sn lượng tim năng
V mt định lượng, GDP tim năng mc sn lượng th sn
xut ra ti mc chun thp ca t l tht nghip
Nn móng ca tng cung năng lc sn xut ca nn kinh tế hay
sn lượng tim năng ca nó
2. TNG CUNG
2.2. Tng cung
2.2.2. Các yếu t quyết định tng cung
v Chi phí đầu vào
Nếu CPSX , Y
*
không đổi => AS => AS dch chuyn sang trái
Nếu CPSX , Y
*
không đổi => AS=> AS dch chuyn sang phi
2. TNG CUNG
2.2. Tng cung
2.2.3. Các hình dáng ca đường tng cung
v 2.3.1. Đường tng cung thng đứng
Hàm sn xut:
Khi đường tng cung thng đứng, sn lượng bng nhau ti mi mc giá, mc
sn lượng Y* được to ra khi các ngun lc ca nn kinh tế được s dng hết.
Thay đổi ca đường tng cu tác động ti giá c, không nh hưởng ti sn
lượng.
*),( YLKFY ==
2. TNG CUNG
2.3. Các hình dáng ca đường tng cung
2.3.1. Đường tng cung thng đứng
c. Đường 45
0
Y
Y
W/P
L Y
1
=Y
2
=Y
3
L* Y*
a, Th trường lao động
d. Đường tng cung
P
F(L)
SL
DL
AS
LS
P
3
P
2
P
1
Y
(W/P)*
Y*
L
b. Hàm sn xut
Y
45
0
2. TNG CUNG
2.3. Các hình dáng ca đường tng cung
2.3.3. Đường tng cung thc tế ngn hn
Y
Y
W
0
/P
L
Y
1
L
1
Y
d. Đưng
tng cung
P
F(L)
D
L
AS = F(P)
W
0
/P
1
W
0
/P
2
W
0
/P
3
L
2
L
3
L
Y
2
Y
3
Y
b. Hàm sn xut
c. Đường 45
0
a. Hàm cu
lao động
P
3
P
2
P
1
45
0
2. TNG CUNG
2.3. Các hình dáng ca đường tng cung
2.3.2. Đường tng cung nm ngang
Theo trường phái Keynes, đường tng cung nm ngang.
P
Y
A B
AD
AD’
P
0
AS
Y1
Y2
2. TNG CUNG
2.3. Các hình dáng ca đường tng cung
2.3.3. Đường tng cung thc tế ngn hn
v Mô hình tin lương cng nhc
v hình nhn thc sai lm
v hình thông tin không hoàn ho
v hình giá c cng nhc
Phương trình đường tng cung ngn hn:
* ( ) ( >0)
e
YY PP
αα
=+
2. TNG CUNG
2.4. Di chuyn và dch chuyn đường tng cung
STT Nhân t (trường hp) Dch chuyn đường AS
1 Y > Y*
!
2 Y < Y*
"
3 Lm phát d kiến tăng
!
4 Tăng lương
!
5 Cú sc cung ng tích cc
"
6 Cú sc cung ng tiêu cc
!
3. CÂN BNG KINH T VĨ
P
Y
Y*
Y
0
P
0
P
1
AS
LR
Đim ct ca AD AS ngn hn gi
đim cân bng trong ngn hn
(đim E).
Đim ct ca ba đường: AD AS
AS
LR
gi đim cân bng trong dài
hn (đim E
1
).
AD
AD’
AS
E
E
1
3. CÂN BNG KINH T VĨ
v Quá trình điu chnh t ngn hn đến dài hn:
Ngn hn: Lý thuyết ngn hn v nn kinh tế gi định giá c cng
nhc và vì th, vn và lao động lúc không s dng hết.
3. CÂN BNG KINH T VĨ
v Quá trình điu chnh t ngn hn đến dài hn:
Dài hn: Lý thuyết cơ bn dài hn v nn kinh tế gi định giá c linh hot, do đó
vn lao động được s dng. Gi định này thích hp trong khong thi gian dài.
Trong khong thi gian đó, giá c th điu chnh đủ mc để đạt mc cân bng, còn
vn, lao động và công ngh tương đối n định.
CHƯƠNG 7
KINH T VĨTRONG
NN KINH T M
B môn Kinh tế hc
Khoa Kinh tế
CHƯƠNG 7:KINH T VĨTRONG NN KINH T M
1. Nguyên tc
li thế so
sánh trong
thương mi
quc tế
2. Các chế độ
t giá
3. Cán cân
thanh toán
quc tế
4. Th
trường ngoi
hi
5. T giá hi
đoái
1. NGUYÊN TC LI TH SO SÁNH
TRONG THƯƠNG MI QUC T
Tính chuyên môn hóa cao
cn tham gia đều có li
1.1. Đc đim ca
thương mi quc tế
Nguyên tc li thế so sánh
Thuyết li thế mt chiu ca trường phái trng thương
Li thế tuyt đối (A.Smith)
Pn tích ca Ricardo v li thế so sánh
1.2. Cơ s ca thương
mi quc tế
1.3. Li ích kinh tế t
thương mi quc tế
2. CÁC CH ĐỘ T GIÁ
2.1. Chế độ t giá c định
Trong chế độ t giá này, Chính
ph duy trì kh năng chuyn đổi ca
đồng tin ti mc t giá c định.
2. CÁC CH ĐỘ T GIÁ
2.1. Chế độ t giá c định
Ưu đim
To thun li cho thương mi quc tế thông qua vic làm gim tính
bt định ca t giá hi đoái.
Đặt ra k lut cho các cơ quan hu trách v tin t, qua đó ngăn
nga kh năng gia tăng quá mc ca cung tin.
Đây là quy tc tin t d dàng thc hin.
2. CÁC CH ĐỘ T GIÁ
2.1. Chế độ t giá c định
Nhược đim
Chính ph không th dùng chính sách tin t để theo đui các mc tiêu ca
chính sách khác, ngoài mc tiêu duy trì t giá hi đoái.
Có th dn đến tình trng mt n định ln hơn trong thu nhp và vic làm.
2. CÁC CH ĐỘ T GIÁ
2.2. Chế độ t giá th ni
Chế độ t giá th ni chế độ
t giá hi đoái được t do điu
chnh v trng thái cân bng
không cn ti bt s can thip nào
ca ngân hàng trung ương vào th
trường ngoi hi.
2. CÁC CH ĐỘ T GIÁ
2.2. Chế độ t giá th ni
Cho phép cnh sách tin t theo đui
các mc tiêu khác vi mc tiêu n định
t giá hi đi.
Ưu đim
To ra tính bt định cao ca t giá hi
đi điu y có th to khó khăn
cho thương mi thế gii.
Nhược đim
2. CÁC CH ĐỘ T GIÁ
2.3. Chế độ t giá th ni qun lý
Mt h thng t giá hi đoái th
ni qun lý mt h thng trong đó
t giá hi đoái được phép thay đổi phù
hp vi các điu kin th trường, nhưng
đôi khi Chính ph can thip vào để ngăn
nga không cho vn động ra ngoài
các gii hn quy định.
4. TH TRƯỜNG NGOI HI
4.1. Cu v tin ca mt nước trên th
trường ngoi hi
Cu v tin ca mt nước phát sinh
trên th trường ngoi hi khi dân cư t các
nước khác mua hàng hóa dch v được
sn xut ra ti nước đó.
Mt nước xut khu càng nhiu thì
cu đối vi đồng tin nước đó càng ln
trên th trường ngoi hi.
3. CÁN CÂN THANH TOÁN QUC T
BNG CÁN CÂN
THANH TOÁN
QUC T
Tài khon
vãng lai
Tài khon
vn
Sai s
thng kê
Cán cân
thanh toán
Tài tr
chính thc
4. TH TRƯỜNG NGOI HI
Th trường ngoi hi th
trường quc tế trong đó đồng
tin ca quc gia này th đổi
ly đồng tin ca quc gia khác.
Nói cách khác th trường trao
đổi, mua, bán ngoi t.
4. TH TRƯỜNG NGOI HI
4.2. Cung v tin ca mt nước trên
th trường ngoi hi
Tin ca mt nước được cung ng ra
th trường ngoi hi khi nhân dân trong nước
mua hàng hóa dch v được sn xut ra
các nước khác.
Mt nước nhp khu càng nhiu thì
đồng tin ca nước y s được đưa vào th
trường tin t quc tế ngày càng nhiu.
4. TH TRƯỜNG NGOI HI
4.3. Cân bng cung cu v tin ca mt nước trên th trường ngoi hi
T giá hi đoái được xác định ch yếu thông qua các quan h cung cu tin
trên th trường ngoi hi.
Đim E: đim cân bng
Khong trên đim E
Sd > Dd => IM > X (nhp siêu)
Thâm ht CCTM
Khong dưới đim E
Sd < Dd => IM < X (xut siêu)
Thng dư CCTM
Q
0
Q
VNĐ
e
0
E
Dd
Sd
e
USD/VNĐ
5. T GIÁ HI ĐOÁI
5.1. T giá hi đoái danh nghĩa và t giá
hi đoái thc tế
T giá hi đoái thc tế (ε) giá so
sánh hàng hoá gia hai quc gia.
Trong đó: P: giá hàng hóa trong nước
P*: giá hàng hóa nước ngoài
e: t giá hi đoái danh nghĩa
.
*
P
e
P
ε
=
4. TH TRƯỜNG NGOI HI
4.4. S dch chuyn
các đường cung và cu
v tin trên th trường
ngoi hi
Cán cân
thương mi
T l lm phát
tương đối
S vn động ca
vn
D trđầu cơ
ngoi t
5. T GIÁ HI ĐOÁI
5.1. T giá hi đoái danh nghĩa và
t giá hi đoái thc tế
T giá hi đoái danh nghĩa:
giá so sánh ca đồng tin gia hai
quc gia.
T giá hi đoái danh nghĩa
được biu th bng hai phương
pháp:
§ Phương pháp trc tiếp (E)
§ Phương pháp gián tiếp (e)
5. T GIÁ HI ĐOÁI
5.2. T giá hi đoái và xut khu ròng
Mi quan h này được biu th như sau:
NX = NX(ε).
T giá hi đoái thc tế phn ánh kh năng cnh
tranh hàng hoá gia các quc gia.
0 NX
NX(ε)
ε
ε
0
5. T GIÁ HI ĐOÁI
5.3. Các yếu t quyết định t giá hi đoái thc tế
v T giá hi đoái thc tế quan h vi xut khu
ròng (NX).
v Cán cân thương mi phi cân bng vi đầu tư
nước ngoài ròng, tc xut khu ròng phi tiết kiêm
tr đi đầu tư (S – I).
NX
0
NX
S - I
ε
ε
0
NX(ε)
5. T GIÁ HI ĐOÁI
5.4. Tác động ca các chính sách ti t giá hi
đoái
5.4.1. Chính sách tài khóa trong nước
G
=> Scp
=> (S I) gim => (S- I) sang
trái => ε
; NX
NX
0
NX
S
1
- I
ε
ε
0
NX(ε)
S
2
- I
ε
1
NX
1
5. T GIÁ HI ĐOÁI
5.4. Tác động ca các chính sách ti t giá hi đoái
5.4.2. Chính sách tài khóa các nước ln
Nếu các Chính ph nước ngoài tăng chi tiêu
(hoc gim thuế), s làm gim tiết kim thế gii, làm
tăng lãi sut thế gii.
Dn ti gim đầu tư trong nước, kết qu
đường (S I) dch chuyn sang phi s di
chuyn trên đường NX. nghĩa c (S I) NX
đều tăng.
NX
1
NX
S – I
2
ε
ε
1
NX(ε)
S – I
1
ε
0
NX
0
5. T GIÁ HI ĐOÁI
5.4. Tác động ca các chính sách ti t giá hi đoái
5.4.3. Chính sách đầu tư trong nước
Nếu I tăng thì ti mc lãi sut thế gii cho trước, I
tăng làm cho c (S – I) và NX đều gim.
NX
0
NX
S
1
- I
ε
ε
0
NX(ε)
S
2
- I
ε
1
NX
1
5. T GIÁ HI ĐOÁI
5.4. Tác động ca các chính sách ti t giá hi đoái
5.4.4. Chính sách thương mi
v Nếu I tăng thì ti mc lãi sut thế gii cho trước,
I tăng làm cho c (S – I) và NX đều gim.
NX
0
NX
S
- I
ε
ε
0
NX(ε)
ε
1
NX(ε)’
5. T GIÁ HI ĐOÁI
5.4. Tác động ca các chính sách ti t giá hi đoái
5.4.4. Chính sách thương mi
v Các công c ca chính sách bo h mu dch
Thuế quan: Thuế đánh nng vào hàng nhp khu.
Quota: Kim soát khi lượng hàng hóa được phép nhp khu.
Tr giá xut khu: Tin l cho người sn xut hàng xut khu các công
ty xut khu.
Các bin pháp khác như cm nhp khu mt loi hàng hóa; căn c vào các
tiêu chun đặt ra kht khe; th tc hi quan khó khăn,…
CHƯƠNG 7:
KINH T VĨTRONG
NN KINH T M
B môn Kinh tế hc
Khoa Kinh tế
CHƯƠNG 8
LM PHÁT THT NGHIP
B môn Kinh tế hc
Khoa Kinh tế
1. LM PHÁT
1.1. Khái nim và phân loi lm phát
1.2. Quan h gia lm phát và lãi sut
1.3. Quan h gia lm phát và tin t
1.4. Tác động ca lm phát
1.5. Gii pháp chng lm phát
1. LM PHÁT
1.1. Khái nim và phân loi lm phát
1.1.1. Khái nim
Lm phát s tăng lên ca mc
giá trung bình theo thi gian.
1. LM PHÁT
1.1. Khái nim và phân loi lm phát
1.1.1. Khái nim
Biu hin ca lm phát thông qua ch s giá:
Ch s giá được xác định theo công thc:
Trong đó: I
p
ch s giá c chung.
i
P
ch s giá th ca tng loi hàng, nhóm hàng.
d t trng mc tiêu dùng ca tng loi, tng nhóm hang (Ʃ d = 1)
1. LM PHÁT
1.1.1. Khái nim
Mt s ch tiêu đại din cho ch s giá:
- CPI (ch s giá tiêu dùng)
- PPI (ch s giá sn xut)
- D (ch s gim phát)
1. LM PHÁT
1.1.1. Khái nim
T l lm phát (gp) ch tiêu phn ánh s biến động ca ch s giá chung gia
hai thi k
Trong đó: gp tc độ tăng trưởng ca mc giá chung
IP
1
: ch s giá c chung ca k này
IP
0
: ch s giá c chung ca k trước
10
0
10
0
( 1).100(%)
( 1).100(%)
PP
P
II
gp
I
CPI CPI
gp
CPI
=
=
1. LM PHÁT
1.1.2. Phân loi lm phát
1.1.2.1. Căn c theo t l lm phát
- Lm phát va phi
- Lm phát phi
- Siêu lm phát
1.1.2.2. Căn c theo t l lm phát
độ dài thi gian
- Lm phát kinh niên
- Lm phát nghiêm trng
- Siêu lm phát
1. LM PHÁT
1.1.2. Phân loi lm phát
1.1.2.3. Căn c vào các lý thuyết và nguyên nhân gây ra lm phát
§ Lm phát cu kéo
(3)
(1)
(2)
AS
2
AD
1
AS
LR
E
2
E
1
Khi tht nghip thp, tương
ng vi sn lượng cao. Chính ph
tăng tng cu, mc giá tăng liên tc
P
Y Y*
AS
1
AD
2
P
1
P
2
1. LM PHÁT
1.1.2. Phân loi lm phát
1.1.2.3. Căn c vào các lý thuyết và nguyên nhân gây ra lm phát
§ Lm phát phí đẩy
(3)
(2)
(1)
AS
2
AD
1
AS
LR
E
2
E
1
Mt sc v phía cung,
đường AS dch chuyn sang trái. Ti
đim cân bng ngn hn E
3
: Y
3
<Y*,
tht nghip cao, vic làm gim
P
Y Y*
AS
1
AD
2
P
1
P
2
1. LM PHÁT
1.1.2. Phân loi lm phát
1.1.2.3. Căn c vào các lý thuyết và nguyên nhân gây ra lm phát
§ Lm phát (gim phát d kiến, gim phát mong đợi)
Khi mà giá c chung ca các hàng hoá và dch v tăng liên tc đều đặn theo
thi gian vi 1 t l tương đối n định.
1. LM PHÁT
1.2. Quan h gia lm phát và tin t
Xut phát t quy lut lưu thông tin t, vi
gi thuyết tc độ chu chuyn ca tin c định
thì lm phát ch xy ra khi tc độ tăng ca mc
cung tin ln hơn tc độ tăng ca sn lượng thc
tế.
Phương trình s lượng viết dưới dng thay
đổi % như sau:
..MV PY=
%%%%MV PY+=+
1. LM PHÁT
1.3. Quan h gia lm phát và lãi sut
Hiu ng Fisher phn ánh mi quan h gia
lãi sut thc tết l lm phát khi c định lãi
sut danh nghĩa
Trong đó: i
n
lãi sut danh nghĩa
i
r
lãi sut thc tế
gp t l lm phát
1. LM PHÁT
1.4. Tác động ca lm phát
1.4.1. Tác động đối vi sn lượng
1.4.2. Tác động đối vi phân phi li thu nhp
1.4.3. Tác động đến cơ cu kinh tế
1.4.4. Tác động đến tính hiu qu kinh tế
1. LM PHÁT
1.4. Tác động ca lm phát
1.4.1. Tác động đối vi sn lượng
§ Trường hp 1:
Y
1
P
AS
1
AS
2
AD
1
AD
2
E
1
E
2
P
2
P
1
Y
2
Y
Lm phát do cu kéo, sn lượng
có th tăng
1. LM PHÁT
1.4. Tác động ca lm phát
1.4.1. Tác động đối vi sn lượng
§ Trường hp 2:
Y
1
P
AS
1
AS
2
AD
1
AD
2
E
1
E
2
P
2
P
1
Y
2
Y
Lm phát do chi phí đẩy, sn lượng
gim, giá c tăng
1. LM PHÁT
1.4. Tác động ca lm phát
1.4.1. Tác động đối vi sn lượng
§ Trường hp 3:
Y
P
AS
1
AS
2
AD
1
AD
2
E
1
E
2
Y* Y
P
2
P
1
Nếu do c 2 (do cu kéo
chi phí đẩy), thay đổi ca P
Y s tùy theo mc độ dch
chuyn ca 2 đường AD
AS.
1. LM PHÁT
1.5. Gii pháp chng lm phát
1.5.1. Hn chế sc cu tng hp
Thông qua vic thc hin chính sách tài khóa tht cht chính
sách tin t tht cht hoc kết hp c 2.
B sung h tr thông qua chính sách thu nhp (kim soát giá
lương).
1. LM PHÁT
1.5. Gii pháp chng lm phát
1.5.2. Gia tăng sc cung tng hp
§ Gim chi phí sn xut
§ Tăng năng lc sn xut ca nn kinh tế
2. THT NGHIP
2.1. Tht nghip, t l tht nghip và phương pháp xác định
2.2. Phân loi tht nghip
2.3. Tác động ca tht nghip
2.4. Gii pháp h thp t l tht nghip
2.5. Quan đim gia tht nghip vi tăng trưởng kinh tế và lm phát
2. THT NGHIP
2.1. Tht nghip, t l tht nghip và phương pháp xác định
2.1.1. Tht nghip và mt s khái nim liên quan
§ Người trong độ tui lao động
§ Lc lượng lao động
§ Người vic làm
§ Người tht nghip
2. THT NGHIP
2.1. Tht nghip, t l tht nghip và phương pháp xác định
2.1.2. Xác định t l tht nghip
§ S người tht nghip: U = L - E
§ T l tht nghip:
2.THT NGHIP
2.2. Phân loi tht nghip
2.2.1. Phân loi theo loi hình tht nghip
Tht
nghip
Gii tính
Vùng
lãnh th
Dân tc,
chng tc
La tui
2.2. THT NGHIP
2.2. Phân loi tht nghip
2.2.2. Phân loi theo lý do tht nghip
Tht
nghip
Mt vic B vic Nhp mi Tái nhp
2. THT NGHIP
2.2. Phân loi tht nghip
2.2.3. Phân loi theo ngun gc tht nghip
Tht
nghip
Tm thi Cơ cu
Thiếu
cu
Lý thuyết
c đin
2. THT NGHIP
2.2. Phân loi tht nghip
2.2.4. Tht nghip t nguyn và tht nghip không t nguyn
§ Tht nghip t nguyn: nhng người t nguyn không mun làm
vic do công vic mc tin công tương ng chưa phù hp vi
mong mun ca mình.
§ Tht nghip không t nguyn: nhng người mun làm vic
mc tin công hin hành nhưng vn không vic làm
2. THT NGHIP
2.2. Phân loi tht nghip
2.2.5. Tht nghip t nhiên
“ Là tht nghip khi th trường lao động đạt cân bng”.
2. THT NGHIP
2.3. Tác động ca tht nghip
2.3.1. Tác động tiêu cc ca tht nghip
§ Tác động đối vi hiu qu kinh tế
§ Tác động đối vi xã hi
§ Tác động đối vi cá nhân và gia đình người b tht nghip
2. THT NGHIP
2.3. Tác động ca tht nghip
2.3.2. Tác động tích cc ca tht nghip
§ To nên mt đội quân d tr cung cp lao động
§ T l tht nghip t nhiên phn ánh tình trng cuc sng ca
người lao động đã thay đổi.
§ Tn ti mt s lượng tht nghip s làm cho vic s dng tin vn
và ngun nhân lc hiu qu hơn.
2. THT NGHIP
2.4. Gii pháp h thp t l tht nghip
2.4.1. Đối vi tht nghip chu k
Thc hin các gii pháp chng suy thoái như: s dng chính sách tài
khóa m rng, chính sách tin t m rng. Khi các chính sách này phát
huy tác dng, tng cu s tăng. Kết qu công ăn vic làm tăng, tht
nghip gim.
2. THT NGHIP
2.5. Quan h gia tht nghip vi tăng trưởng kinh tế và lm phát
2.5.1. Mi quan h gia tht nghip vi tăng trưởng kinh tế
§ Theo Robert J.Gordon
§ Theo Paul A. Samuelson và William D. Nordhaus
§ Theo R. Dornbusch S. Fischer
( )
10
( *) / 2,5 0,4.(
0,4 *
*)
uu gg
ugg ggΔ= =
=> =
2. THT NGHIP
Mt là, tăng cường hot động ca dch v v gii thiu vic làm.
Hai là, tăng cường đào to và đào to li ngun nhân lc.
Ba là, to thun li cho di cư lao động.
Bn là, gim thuế sut biên đối vi thu nhp.
2.4. Gii pháp h thp t l tht nghip
2.4.2. Đối vi tht nghip t nhiên
2. THT NGHIP
Năm là, ct gim tr cp tht nghip
Sáu là, khuyến khích đầu tư tư nhân
By là, gim vic can thip trc tiếp ca Chính ph v các chính sách
phi th trường lao động
2.4. Gii pháp h thp t l tht nghip
2.4.2. Đối vi tht nghip t nhiên
2. THT NGHIP
2.5. Quan h gia tht nghip vi tăng trưởng
kinh tế và lm phát
2.5.2. Mi quan h gia tht nghip vi lm phát
Trong ngn hn (gp
e
= 0)
gp = -β(u – u
*
)
Trong trung hn (gp
e
0)
gp = gp
e
- β (u – u*)
Trong dài hn
u =u*
0 = - β(u – u*)
gp
gp
1
gp
e
u
u*
u
1
Đường Phillip
dài hn
Đường Phillip
m rng
Đường Phillip
ngn hn
2. THT NGHIP
2.5. Quan h gia tht nghip vi tăng trưởng kinh tế và lm phát
2.5.1. Mi quan h gia tht nghip vi tăng trưởng kinh tế
11
* ( ) ( 0)
1
(*)
1
()(*)
1
(*)
1
(*) (*) (*)
e
e
Y Y P Pe
P Pe Y Y
P P Pe P Y Y
gp gp Y Y
Y Y u u gp gp u u
αα
α
α
α
ββ
α
=+ >
Δ=Δ + Δ
Δ−Δ =Δ Δ + Δ
= +Δ
Δ− = =
2. THT NGHIP
2.5. Quan h gia tht nghip vi tăng trưởng kinh tế và lm phát
2.5.2. Mi quan h gia tht nghip vi lm phát
* Quan h gia tng cung - tng cu và đường Phillips
Quan h gia tng cung - tng cu và đường Phillips ngn hn
P
P
1
P
0
AS ngn hn
Y
0
Y
1
Y
AD
AD
1
gp
u
gp
1
gp
0
Đường Phillips ngn hn
u
0
u
1
(1)
(4)
(5)
(3)
(2)
a. hình AD - AS
b. Mô hình đường Phillips ngn hn
2. THT NGHIP
2.5. Quan h gia tht nghip vi tăng trưởng kinh tế và lm phát
2.5.2. Mi quan h gia tht nghip vi lm phát
* Quan h gia tng cung - tng cu và đường Phillips
Quan h gia tng cung - tng cu và đường Phillips dài hn
P
P
1
P
0
AS
LR
Y*
Y
AD
AD
1
gp
u
gp
1
gp
0
Đường Phillips dài hn
u*
(1)
(3)
(2)
a. hình AD - AS
b. hình đường Phillips dài hn
Sn lượng và tht nghip mc t nhiên
| 1/236

Preview text:

CHƯƠNG 1
NHẬP MÔN KINH TẾ HỌC VĨ MÔ
Bộ môn Kinh tế học Khoa Kinh Tế
CHƯƠNG 1: NHẬP MÔN KINH TẾ HỌC VĨ MÔ
1. Khái niệm, đặc trưng và phương pháp nghiên cứu của Kinh tế học
2. Những vấn đề về tổ chức kinh tế
3. Một số khái niệm và quy luật cơ bản trong kinh tế học 4. Phân tích cung – cầu
1. KHÁI NIỆM, ĐẶC TRƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU CỦA KINH TẾ HỌC 1.1. Khái niệm:
“Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu cách thức
con người sử dụng như thế nào các nguồn lực khan hiếm để sản
xuất ra các hàng hóa dịch vụ để phân phối chúng cho các thành viên trong xã hội”.
Một số vấn đề cần làm rõ về khái niệm kinh tế học
Một là, các nguồn lực khan hiếm:
1. Nguồn tài nguyên thiên nhiên 2. Nguồn nhân lực 3. Nguồn lực tài chính
4. Trình độ quản lý công nghệ 5. ...
Một số vấn đề cần làm rõ về khái niệm kinh tế học
Hai là, xã hội phải sử dụng các nguồn lực hiệu quả 1. Nhu cầu là vô hạn
2. Sử dụng có hiệu quả các nguồn lực
=> Kinh tế học bắt nguồn từ sự khan hiếm các nguồn lực trong xã hội
và nhu cầu vô hạn của con người.
PHÂN LOẠI KINH TẾ HỌC
- Dựa vào phạm vi nghiên cứu:
+ Kinh tế học vĩ mô: nghiên cứu những vấn đề tổng thể của nền
KT (tăng trưởng, lạm phát, thất nghiệp, cán cân thanh toán, tỷ giá hối đoái,...)
+ Kinh tế học vi mô: nghiên cứu sự hoạt động của các tế bào
trong nền KT (doanh nghiệp, hộ gia đình,...)
PHÂN LOẠI KINH TẾ HỌC
- Dựa vào cách thức tiếp cận:
+ Kinh tế học thực chứng: là kinh tế học mô tả, phản ánh, phân
tích những sự kiện, những hiện tượng đã xảy ra trong nền kinh tế, trả
lời cho câu hỏi: là gì? Là bao nhiêu? Là như thế nào?
+ Kinh tế học chuẩn tắc: là kinh tế học đề cập đến mặt đạo lý,
được giải quyết bằng sự lựa chọn, trả lời cho câu hỏi: có nên hay
không? Nên như thế nào?
1. KHÁI NIỆM, ĐẶC TRƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU CỦA KINH TẾ HỌC
1.2. Đối tượng nghiên cứu
Nghiên cứu hoạt động của con người trong sản xuất và tiêu thụ
sản phẩm hàng hóa”.
1. KHÁI NIỆM, ĐẶC TRƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU CỦA KINH TẾ HỌC
1.3. Phương pháp nghiên cứu
Áp dụng phương pháp quan sát, thu thập các số liệu
Phân tích số liệu bằng các phương pháp thống kê và trừu tượng hoá
Sử dụng các mô hình kinh tế trên cơ sở đưa ra các giả thiết
Kiểm nghiệm thực tế và rút ra kết luận trong đời sống kinh tế
1. KHÁI NIỆM, ĐẶC TRƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU CỦA KINH TẾ HỌC 1.4. Đặc trưng
• Nghiên cứu sự khan hiếm các nguồn lực một cách tương đối so với
nhu cầu vô hạn của nền kinh tế • Tính hợp lý
• Môn học nghiên cứu mặt lượng
• Tính toàn diện và tính tổng hợp
• Kết quả nghiên cứu kinh tế chỉ xác định được ở mức trung bình
2. CÁC VẤN ĐỀ VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ
2.1. Chức năng cơ bản của một nền kinh tế
Một là, sản xuất cái gì?
Sản xuất hàng hóa dịch vụ gì, với số lượng bao nhiêu? Mỗi xã
hội cần xác định nên sản xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu trong vô
số các hàng hóa và dịch vụ có thể sản xuất được trong điều kiện
nguồn lực khan hiếm và sản xuất chúng vào thời điểm nào.
2. CÁC VẤN ĐỀ VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ
2.1. Chức năng cơ bản của một nền kinh tế
Hai là, sản xuất như thế nào?
Quyết định sản xuất như thế nào nghĩa là do ai và với tài nguyên
nào, hình thức công nghệ nào, phương pháp sản xuất nào.
2. CÁC VẤN ĐỀ VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ
2.1. Chức năng cơ bản của một nền kinh tế
Ba là, sản xuất cho ai?
Quyết định sản xuất cho ai đòi hỏi phải xác định rõ ai sẽ là người
được hưởng và được lợi từ những hàng hóa và dịch vụ của đất nước.
Nói cách khác là sản phẩm quốc dân được phân chia cho các thành
viên trong xã hội như thế nào?
2. CÁC VẤN ĐỀ VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ
2.1. Chức năng cơ bản của một nền kinh tế
* Cơ sở để thực hiện 3 chức năng:
Thứ nhất, tồn tại những cách thức khác nhau sử dụng các nguồn lực khác
nhau để sản xuất ra cùng một loại hàng hóa dịch vụ.
Thứ hai, tồn tại những cách thức khác nhau sử dụng cùng một nguồn lực để
sản xuất ra các loại hàng hóa dịch vụ khác nhau.
Thứ ba, tồn tại các phương pháp khác nhau để phân phối hàng hoá, dịch vụ
và thu nhập cho các thành viên trong xã hội.
2. CÁC VẤN ĐỀ VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ
2.2. Hệ thống các nền kinh tế
Nền kinh tế truyền thống Hệ thống Nền kinh tế chỉ huy các nền kinh tế
Nền kinh tế thị trường Nền kinh tế hỗn hợp
2. CÁC VẤN ĐỀ VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ
2.3. Các tác nhân của nền kinh tế NGƯỜI HÃNG TIÊU KINH DÙNG DOANH NỀN KINH TẾ NGƯỜI CHÍNH NƯỚC PHỦ NGOÀI
3. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VÀ QUY LUẬT CƠ BẢN TRONG KINH TẾ HỌC
3.1. Sơ đồ vòng chu chuyển THỊ TRƯỜNG Doanh thu Chi tiêu HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ Hàng hóa và Hàng hóa,
* Các doanh nghiệp là người bán dịch vụ dịch vụ
* Các hộ gia đình là người mua DOANH NGHIỆP HỘ GIA ĐÌNH HỘ KINH DOANH NGƯỜI TIÊU DÙNG
* Các doanh nghiệp là người mua Yếu tố Yếu tố
* Các hộ gia đình là người bán sản xuất sản xuất THỊ TRƯỜNG Tiền công, địa tô, YẾU TỐ SẢN XUẤT Thu nhập lợi nhuận
3. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VÀ QUY LUẬT CƠ BẢN TRONG KINH TẾ HỌC
3.2. Các yếu tố sản xuất
Đây là các đầu vào của quá trình sản xuất, là điều kiện cần
thiết để tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh.”
Yếu tố sản xuất Sản xuất 1. Đất đai Địa tô 2. Lao động Tiền lương 3. Tư bản Lãi suất
4. Kỹ năng quản lý và công nghệ Lợi nhuận
3. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VÀ QUY LUẬT CƠ BẢN TRONG KINH TẾ HỌC
3.3. Đường giới hạn khả năng sản xuất Khả năng
Máy tính ( nghìn chiếc)
Ô tô (nghìn chiếc) A 1000 0 B 900 10 C 750 20 D 550 30 E 300 40 F 0 50
3. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VÀ QUY LUẬT CƠ BẢN TRONG KINH TẾ HỌC
3.2. Đường giới hạn khả năng sản xuất Số lượng máy tính 1000 900 750
Điểm không đạt được 550
Điểm sản xuất hiệu quả 300 Đường PPF Sản xuất kém hiệu quả 20 Số lượng ô tô 40
3. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VÀ QUY LUẬT CƠ BẢN TRONG KINH TẾ HỌC
3.4. Chi phí cơ hội
Chi phí cơ hội của một thứ là cái mà bạn phải từ bỏ để có được nó.
Khi bạn đưa ra bất kỳ quyết định nào, chẳng hạn như việc đi học
đại học, người ra quyết định phải nhận thức được chi phí cơ hội gắn
liền với mỗi hành động có thể thực hiện.
3. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VÀ QUY LUẬT CƠ BẢN TRONG KINH TẾ HỌC
3.5. Quy luật khan hiếm
Nội dung quy luật
Một hoạt động của con người, trong đó có hoạt động kinh tế đều sử dụng
các nguồn lực. Các nguồn lực đều khan hiếm, có giới hạn đặc biệt là các nguồn
lực tự nhiên khó hoặc không thể tái sinh. Sự khan hiếm các nguồn lực có thể do:
ü Dân số tăng dẫn tới nhu cầu sử dụng nguồn lực tăng.
ü Do cạnh tranh để đáp ứng nhu cầu mới, các tác nhân trong hoạt động kinh tế
phải cải tiến, thay đổi phương thức hành động vì vật nhu cầu sử dụng nguồn lực tăng.
3. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VÀ QUY LUẬT CƠ BẢN TRONG KINH TẾ HỌC
3.6. Quy luật lợi suất giảm dần
Đây là quy luật phản ánh mối quan hệ giữa đầu vào của quá trình sản
xuất với đầu ra mà nó góp phần tạo ra. Nội dung quy luật:
“Khối lượng đầu ra có thêm ngày càng giảm đi, khi ta liên tiếp bỏ
thêm những đơn vị bằng nhau của một đầu vào biến đổi vào một số lượng
cố định của một đầu vào khác.”
3. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VÀ QUY LUẬT CƠ BẢN TRONG KINH TẾ HỌC
3.7. Quy luật chi phí tương đối ngày một tăng
Quy luật này nói rằng: Để có thêm một số lượng bằng nhau về
một mặt hàng, xã hội phải hi sinh ngày càng nhiều số lượng mặt hàng khác.”
3. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VÀ QUY LUẬT CƠ BẢN TRONG KINH TẾ HỌC
3.8. Hiệu quả kinh tế
“Hiệu quả kinh tế là mối quan tâm duy nhất của kinh tế học nói chung và
kinh tế học vĩ mô nói riêng. Hiệu quả nói một cách khái quát nghĩa là không lãng phí.”
3. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VÀ QUY LUẬT CƠ BẢN TRONG KINH TẾ HỌC
3.8. Hiệu quả kinh tế
Như vậy, vấn đề hiệu quả theo quan điểm của kinh tế học được hiểu là:
• Tất cả những quyết định sản xuất cái gì trên đường giới hạn khả năng sản xuất
là có hiệu quả vì nó tận dụng hết các nguồn lực.
• Số lượng hàng hóa đạt trên đường PPF càng lớn càng có hiệu quả.
• Sự thỏa mãn tối đa về mặt hàng, chất lượng, số lượng hàng hóa theo nhu cầu
thị trường trong giới hạn của đường PPF cho ta đạt được hiệu quả kinh tế cao nhất.
• Kết quả trên một đơn vị chi phí càng lớn hoặc chi phí trên một đơn vị kết quả
càng nhỏ thì hiệu quả kinh tế càng cao.
• Hiệu quả kinh tế là tiêu chuẩn cao nhất của mọi sự lựa chọn kinh tế.
4. PHÂN TÍCH CUNG CẦU
4.1. Biểu cầu và đường cầu • Cầu • Biểu cầu • Đường cầu • Luật cầu
4. PHÂN TÍCH CUNG CẦU
4.1. Biểu cầu và đường cầu
Các nhân tố ảnh hưởng đến cầu của một hàng hoá ü Giá của hàng hóa ü Thu nhập
ü Giá của hàng hóa cỏ liên quan ü Thị hiếu ü Dân số ü Kỳ vọng ü ......
→ Di chuyển: P thay đổi
→ Dịch chuyển: Các yếu tố ngoài P thay đổi
4. PHÂN TÍCH CUNG CẦU
4.2. Biểu cung và đường cung • Cung • Biểu cung • Đường cung • Luật cung
4. PHÂN TÍCH CUNG CẦU
4.2. Biểu cung và đường cung
• Các yếu tố ảnh hưởng đến cung ü Giá bán của hàng hóa ü Yếu tố đầu vào
ü Số lượng doanh nghiệp
ü Chính sách của Chính phủ ü Thời tiết ü Kỳ vọng ü ...
→ Di chuyển: P thay đổi
→ Dịch chuyển: Các yếu tố ngoài P thay đổi
4. PHÂN TÍCH CUNG CẦU
4.3. Cân bằng cung cầu P Nhận xét S
+ P = P*: thì thị trường cân bằng Dư cung
+ P > P*: dư cung QS > QD P*
+ P < P*: dư cầu QS < QD Dư cầu D QS = QD Q
4. PHÂN TÍCH CUNG CẦU
4.3. Cân bằng cung cầu P S P 2 S1 S1 P P 2 E 2 E 2 2 P1 E P1 E 1 D 1 2 D D1 Q2 Q Q 1 Q 1 Q2 Q
Giá đầu vào tăng, đường Thu nhập tăng, đường
cung dịch chuyển sang trái cầu dịch chuyển sang phải
Điểm cân bằng dịch chuyển, giá và lượng cân bằng hay đổi CHƯƠNG 2
MỤC TIÊU VÀ CÔNG CỤ - CHÍNH SÁCH
ĐIỀU TIẾT KINH TẾ VĨ MÔ
Bộ môn Kinh tế học Khoa Kinh tế
CHƯƠNG 2: MỤC TIÊU VÀ CÔNG CỤ, CHÍNH SÁCH
ĐIỀU TIẾT KINH TẾ VĨ MÔ
1. Mục tiêu điều tiết kinh tế vĩ mô
2. Công cụ, chính sách điều tiết kinh tế vĩ mô
3. Một số khái niệm và mối quan hệ kinh tế vĩ mô cơ bản
1. MỤC TIÊU ĐIỀU TIẾT KINH TẾ VĨ MÔ Ổn định Định tính MỤC Tăng trưởng TIÊU
Sản lượng quốc dân cao và không ngừng tăng Định lượng
Công ăn việc làm nhiều và thất nghiệp ít Ổn định giá cả
2. CÁC CHÍNH SÁCH, CÔNG CỤ ĐIỀU TIẾT KINH TẾ VĨ MÔ
2.1 Các chính sách bao gồm Chính sách tài khóa 5 Chính sách tiền tệ Chính sách Chính sách thu nhập Chính sách ngành nghề
Chính sách kinh tế đối ngoại
2. CÁC CHÍNH SÁCH, CÔNG CỤ
ĐIỀU TIẾT KINH TẾ VĨ MÔ
2.2. Chính sách tài khóa
Khái niệm: Chính sách tài khóa là quyết định của chính phủ về thu
nhập và chi tiêu ở mỗi năm tài khóa (1/1/N đến 31/12/N). Chính sách
G: chi tiêu của chính phủ về tài khóa Công cụ mua sắm hàng hóa T: Thuế
G ↑ ð AD ↑ ð Y↑, P↑, u↓ Y < Y* Cơ chế
T↓ ð Yd ↑ ð C ↑ ð AD ↑ ð Y↑, P↑`, u↓ Y > Y*
G ↓ ð AD ↓ ð Y↓, P↓, u↑
T↑ ð Yd ↓ ð C ↓ ð AD ↓ ð Y↓, P↓, u↑
2. CÁC CHÍNH SÁCH, CÔNG CỤ
ĐIỀU TIẾT KINH TẾ VĨ MÔ
2.3. Chính sách tiền tệ
Khái niệm: Là chính sách mà chính phủ sử dụng để điều hành
nền kinh tế thông qua việc kiểm soát hệ thống tiền tệ, tín
dụng và hệ thống ngân hàng quốc gia. Chính sách MS: mức cung tiền tiền tệ Công cụ i: lãi suất
MS ↑ ð i ↓ ð I ↑ ð AD ↑ ð Y↑, P↑, u↓ Y < Y* Cơ chế Y > Y*
MS ↓ ð i ↑ ð I ↓ ð AD ↓ð Y↓, P↓, u↑
2. CÁC CHÍNH SÁCH, CÔNG CỤ
ĐIỀU TIẾT KINH TẾ VĨ MÔ
2.1. Các chính sách điều tiết kinh tế vĩ mô
2.1.3. Chính sách thu nhập
Chính sách này chủ yếu gồm có chính sách phân phối tổng thu nhập quốc dân,
chính sách cơ cấu phân phối thu nhập quốc dân và chính sách phân phối thu nhập cá nhân.
Chính sách phân phối tổng thu nhập quốc dân chủ yếu có hai loại.
o Một là, chính sách phân phối thu nhập quốc dân mở rộng.
o Hai là, chính sách phân phối thu nhập quốc dân thu hẹp.
2. CÁC CHÍNH SÁCH, CÔNG CỤ
ĐIỀU TIẾT KINH TẾ VĨ MÔ
2.1. Các chính sách điều tiết kinh tế vĩ mô
2.1.3. Chính sách thu nhập
Chính sách cơ cấu phân phối thu nhập quốc dân là sự tổng hòa giữa nguyên
tắc và biện pháp để nhà nước điều tiết phương hướng sử dụng thu nhập quốc dân.
Chính sách phân phối thu nhập cá nhân là tổng hòa các nguyên tắc và biện
pháp được định ra do nhà nước điều tiết số lượng và cơ cấu thu nhập của mọi người,
thực hiện công bằng xã hội.
2. CÁC CHÍNH SÁCH, CÔNG CỤ
ĐIỀU TIẾT KINH TẾ VĨ MÔ
2.1. Các chính sách điều tiết kinh tế vĩ mô
2.1.4. Chính sách kinh tế đối ngoại
Là chính sách bao gồm các chính sách ngoại thương và quản lý thị trường ngoại hối.
Chính sách ngoại thương nhằm khuyến khích hoặc hạn chế xuất nhập khẩu
thông qua các công cụ như: thuế quan, quota,…
Nhằm ổn định tỷ giá hối đoái, giữ cho thâm hụt cán cân thanh toán ở mức có thể
chấp nhận được thông qua các chính sách thương mại, quản lý ngoại hối và sự phối
hợp chính sách kinh tế vĩ mô với các nước khác.
2. CÁC CHÍNH SÁCH, CÔNG CỤ
ĐIỀU TIẾT KINH TẾ VĨ MÔ
2.1. Các chính sách điều tiết kinh tế vĩ mô
2.1.5. Chính sách ngành nghề
Là tổng hòa các chính sách và biện pháp mà nhà nước áp dụng để nâng cao
tố chất ngành nghề, điều chỉnh ngành nghề, từ đó điều chỉnh tổng lượng cung
ứng theo yêu cầu phát riển của nền kinh tế quốc dân.
2. CÁC CHÍNH SÁCH, CÔNG CỤ
ĐIỀU TIẾT KINH TẾ VĨ MÔ
2.1. Các chính sách điều tiết kinh tế vĩ mô
2.1.5. Chính sách ngành nghề
Chính sách ngành nghề bao gồm 4 khía cạnh chính sau đây:
• Chính sách cơ cấu ngành.
• Chính sách tổ chức ngành nghề.
• Chính sách kỹ thuật ngành.
• Quan hệ giữa ngành trong nước và nước ngoài.
2. CÁC CHÍNH SÁCH, CÔNG CỤ
ĐIỀU TIẾT KINH TẾ VĨ MÔ
2.2. Các công cụ điều tiết kinh tế vĩ mô
Chính phủ điều tiết kinh tế vĩ mô thường sử dụng một loạt các công cụ
chính sách, chủ yếu có: • Công cụ kinh tế • Công cụ pháp luật • Công cụ kế hoạch • Công cụ hành chính
3. MỘT SỐ MỐI QUAN HỆ KINH TẾ VĨ MÔ CƠ BẢN
3.1. Tổng sản phẩm quốc dân và tăng trưởng kinh tế
Sự gia tăng của tổng sản phẩm quốc dân (GNP) chính là sự tăng trưởng kinh tế.
Tăng trưởng kinh tế (g) là sự gia tăng của GNP thực tế (GNPR). Tỷ lệ tăng
tổng sản phẩm quốc dân thực tế gọi là tỷ lệ tăng trưởng và được xác định theo công thức: GNP - GNP R1 R0 g = x 100 (%) GNP R0
3. MỘT SỐ MỐI QUAN HỆ KINH TẾ VĨ MÔ CƠ BẢN
3.2. Chu kỳ kinh doanh và chênh lệch sản lượng
Chênh lệch sản lượng là độ lệch giữa mức sản lượng tiềm năng và mức sản
lượng thực tế. Nghĩa là:
∆GNP =GNP* - GNPR hay ∆Y = Y* - Y.
Nghiên cứu chênh lệch sản lượng giúp ta tìm ra những giải pháp chống lại
dao động của chu kỳ kinh doanh nhằm ổn định nền kinh tế.
3. MỘT SỐ MỐI QUAN HỆ KINH TẾ VĨ MÔ CƠ BẢN
3.3. Quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và thất nghiệp
Mối quan hệ giữa tỷ lệ tăng trưởng kinh tế và tỷ lệ thất nghiệp được lượng hóa theo quy luật OKUN.
- Nội dung: “Nếu GDP thực tế giảm đi 2% so với GDP tiềm năng thì tỷ lệ thất
nghiệp tăng thêm 1%. Chẳng hạn, nếu GDP bắt đầu tại 100% mức tiềm năng của nó
và giảm xuống còn 98% mức tiềm năng thì tỷ lệ thất nghiệp sẽ tăng thêm 1%”. Y Y *
- Công thức: u = u * 50 − × (%) Y *
3. MỘT SỐ MỐI QUAN HỆ KINH TẾ VĨ MÔ CƠ BẢN
3.3. Quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và thất nghiệp
- Hệ quả: “GDP thực tế phải tăng nhanh bằng GDP tiềm năng để giữ cho tỷ lệ
thất nghiệp không thay đổi”.
- Bản chất: Quy luật OKUN đưa ra mối quan hệ sống còn giữa thị trường đầu ra
và thì trường lao động. Nó mô tả mối quan hệ giữa những vận động ngắn hạn
của GDP thực tế và những thay đổi của thất nghiệp.
3. MỘT SỐ MỐI QUAN HỆ KINH TẾ VĨ MÔ CƠ BẢN
3.4. Quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và lạm phát Lạm phát do cầu Lạm phát do cung P P AS’ AS P AS 2 P P 2 1 P AD’ 1 AD AD Y Y Y Y Y Y 2 1 1 2
Hình 2.1: Tăng trưởng kinh tế, có lạm phát
Hình 2.2: Lạm phát nhưng không tăng trưởng kinh tế
3. MỘT SỐ MỐI QUAN HỆ KINH TẾ VĨ MÔ CƠ BẢN
3.4. Quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và lạm phát Lạm phát dự kiến P P AS’ AS AS AS’ P 1 P 0 P AD’ 0 AD AD AD’ Y Y Y Y Y 0 1 2 Hình 2.3: Lạm phát nhưng
Hình 2.4: Tăng trưởng kinh tế nhưng
không tăng trưởng kinh tế không gây ra lạm phát
3. MỘT SỐ MỐI QUAN HỆ KINH TẾ VĨ MÔ CƠ BẢN
3.4. Quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp
• Lạm phát và thất nghiệp chỉ có mối quan hệ đánh đổi ngược chiều
trong ngắn hạn và với lạm phát do cầu.
• Đối với lạm phát do cung: chúng có mối quan hệ cùng chiều.
• Trong dài hạn, chúng không có mối quan hệ với nhau. CHƯƠNG 3
HẠCH TOÁN TỔNG SẢN PHẨM QUỐC DÂN
Bộ môn Kinh tế học Khoa Kinh tế
CHƯƠNG 3: HẠCH TOÁN
TỔNG SẢN PHẨM QUỐC DÂN
• Tổng sản phẩm quốc dân và tổng sản phẩm quốc nội 1.
• Các phương pháp đo lường tổng sản phẩm quốc nội 2.
• Một số chỉ tiêu liên quan đến GDP 3.
• Các đồng nhất thức kinh tế vĩ mô cơ bản 4.
1. TỔNG SẢN PHẨM QUỐC DÂN VÀ
TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI
1.1. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
- Khái niệm: Là một chỉ tiêu đo lường
tổng giá trị thị trường của tất cả các
hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được
sản xuất ra trong phạm vi lãnh thổ
quốc gia trong một thời kỳ nhất định (thường là một năm).
1. TỔNG SẢN PHẨM QUỐC DÂN VÀ
TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI
1.1. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
- Giải thích một số thuật ngữ trong khái niệm
§ Là chỉ tiêu tính theo giá trị thị trường § …Của tất cả …
§ …Hàng hoá và dịch vụ… § … Cuối cùng…
§ …được sản xuất ra…(trong thời kỳ hiện tại)
§ …trong phạm vi lãnh thổ quố gia…
§ …trong một thời kỳ nhất định…(quý, năm)
1. TỔNG SẢN PHẨM QUỐC DÂN VÀ
TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI
1.2. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) - Khái niệm:
Là một chỉ tiêu đo lường tổng giá trị
thị trường của tất cả các hàng hóa và dịch
vụ cuối cùng được sản xuất ra bằng yếu tố
sản xuất của một quốc gia trong một thời
gian nhất định (thường là một năm).
2. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO LƯỜNG
TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI
2.1. Sơ đồ luân chuyển Kinh tế vĩ mô
Chi tiêu hàng hóa và dịch vụ Hàng hóa và dịch vụ HÃNG KINH HỘ GIA ĐÌNH DOANH
Dịch vụ về yếu tố sản xuất
Thu nhập từ các yếu tố sản xuất
2. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO LƯỜNG
TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI
Tính những cái mà các tác nhân trong nền kinh tế bỏ tiền ra mua,
gọi là: phương pháp luồng sản phẩm hay phương pháp chi tiêu.
Tính những cái mà các tác nhân trong nền kinh tế nhận được, gọi là phương pháp thu nhập.
Tính những cái mà hãng kinh doanh sản xuất ra, gọi là phương pháp sản xuất.
2. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO LƯỜNG
TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI
2.2. Phương pháp luồng sản phẩm (phương pháp chi tiêu)
GDP là tổng của bốn bộ phận cấu thành chính sau:
- Chi tiêu cho tiêu dùng cá nhân về hàng hóa và dịch vụ (C)
- Tổng đầu tư tư nhân trong nước (I)
- Chi tiêu của Chính phủ cho hàng hóa và dịch vụ (G) - Xuất khẩu ròng (NX)
Tóm lại: GDP = C + I + G + NX
2. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO LƯỜNG
TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI
2.3. Phương pháp chi phí (phương pháp thu nhập)
Theo phương pháp này GDP bao gồm tổng các bộ phận cấy thành sau đây:
- Tiền lương (w – wages)
- Tiền lãi (chi phí thuê vốn - i – interest)
- Tiền thuê nhà, đất (r – rent) - Lợi nhuận (Pr) - Khấu hao (De) - Thuế gián thu (Ti)
GDP = w + i + r + Pr + De + Ti
2. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO LƯỜNG
TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI
2.4. Phương pháp sản xuất
GDP = Σ Giá trị gia tăng của nền kinh tế
= Σ (Giá trị hàng hóa dịch vụ đầu ra – Chi phí trung gian)
= Σ (Giá trị hàng hóa dịch vụ - Giá trị hàng hóa dịch vụ trung gian)
= Σ Giá trị hàng hóa dịch vụ cuối cùng
3. MỘT SỐ CHỈ TIÊU LIÊN QUAN ĐẾN GDP
3.1. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) GNP = GDP ± NIA
3.2. Sản phẩm quốc dân ròng (NNP) NDP = GDP – De
3.3. Sản phẩm quốc nội ròng (NDP) NNP = GNP – De
3. MỘT SỐ CHỈ TIÊU LIÊN QUAN ĐẾN GDP
3.4. Thu nhập quốc dân (Y) Y = NNP – Ti Hay: Y = w + r + i + Pr + NIA
3.5. Thu nhập cá nhân (PI)
PI = Y – Pr(nộp, không chia) + TR
3. MỘT SỐ CHỈ TIÊU LIÊN QUAN ĐẾN GDP
3.6. Thu nhập khả dụng (Yd)
Yd = PI – Td – Các khoản phí khác
= Y – Pr(nộp, không chia) + TR – Td – Các khoản phí khác Giả định:
• Pr(nộp, không chia) = 0
• Các khoản phí khác = 0 • Ti = 0 => Td = TA ⇒ Yd = Y – TA + TR = Y – T = C + S
3.7. Chỉ tiêu phúc lợi kinh tế ròng (NEW)
4. CÁC ĐỒNG NHẤT THỨC KINH TẾ VĨ MÔ CƠ BẢN
4.1. Sơ đồ luân chuyển Kinh tế vĩ mô Xuất khẩu (X)
Chi tiêu HH và DV của Chính phủ (G) Đầu tư (I)
Chi tiêu mua hàng hóa dịch vụ Hộ gia Hãng kinh đình doanh Ngân Chính Nước hàng phủ ngoài
Thu nhập do yếu tố sx mang lại Tiết kiệm (S) Thuế (T) Nhập khẩu (IM)
4. CÁC ĐỒNG NHẤT THỨC KINH TẾ VĨ MÔ CƠ BẢN
4.2. Đồng nhất thức mô tả mối quan hệ giữa các khu vực trong nền kinh tế
(S – I) + (T – G) + (IM – X) = 0 Trong đó:
§ (S – I): tiết kiệm khu vực tư nhân
§ (T – G): tiết kiệm khu vực công
§ (IM – X): Phản ánh tiết kiệm của nước ngoài được chuyển vào trong nước và
trở thành tiết kiệm quốc gia
4. CÁC ĐỒNG NHẤT THỨC KINH TẾ VĨ MÔ CƠ BẢN
4.2. Đồng nhất thức mô tả mối quan hệ giữa các khu vực trong nền kinh tế Nhận xét
§ Thể hiện mối quan hệ giữa các tác nhân trong nền kinh tế.
§ Ý nghĩa: các khu vực trong nền kinh tế luôn tác động qua lại và bổ sung lẫn nhau
4. CÁC ĐỒNG NHẤT THỨC KINH TẾ VĨ MÔ CƠ BẢN
4.3. Đồng nhất thức tiết kiệm và đầu tư
Trong một nền kinh tế, tổng tiết kiệm thực tế bằng tổng đầu tư thực tế.
- Nền kinh tế giản đơn: GDP = C + I GDP = C + S => S = I
4. CÁC ĐỒNG NHẤT THỨC KINH TẾ VĨ MÔ CƠ BẢN
4.3. Đồng nhất thức tiết kiệm và đầu tư
- Nền kinh tế đóng:
GDP = C + I + G
⇒ GDP - C – G = I => GDP – C- T + T – G = I
SQG = Y – C – G = (Y – C – T) + (T – G)
Stư nhân Schính phủ
4. CÁC ĐỒNG NHẤT THỨC KINH TẾ VĨ MÔ CƠ BẢN
4.3. Đồng nhất thức tiết kiệm và đầu tư
- Nền kinh tế mở: GDP = C + I + G + X - IM
⇒ GDP - C – G + IM – X = I => GDP – C- T + T – G + IM - X = I
SQG = (Y – C – T) + (T – G) + (IM – X)
Stư nhân Schính phủ Snước ngoài
4. CÁC ĐỒNG NHẤT THỨC KINH TẾ VĨ MÔ CƠ BẢN
4.4. Đồng nhất thức mô tả mối quan hệ giữa tổng các khoản bơm vào và tổng
các khoản rút ra khỏi nền kinh tế
Xuất phát từ đồng nhất thức:
(S – I) + (T – G) + (IM – X) = 0
=> S + T + IM = I + G + X CHƯƠNG 4
TỔNG CẦU VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
Bộ môn Kinh tế học Khoa Kinh tế
CHƯƠNG 4: TỔNG CẦU VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 1. Tổng cầu
2. Chính sách tài khóa 1. TỔNG CẦU
1.1. Một số giả định khi nghiên cứu về tổng cầu • GNP = NNP = Y • Giá cả cố định
• Các hãng sản xuất kinh doanh có thể đáp ứng mọi nhu cầu của nền kinh tế 1. TỔNG CẦU
1.2. Các yếu tố cấu thành tổng cầu
Khái niêm: Tổng cầu là tổng khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà
các tác nhân trong nền kinh tế dự kiến sẽ mua (có khả năng và sẵn
sàng mua) tại mức giá chung đã cho, trong một thời kỳ nhất định, khi
các yếu tố khác không đổi. 1. TỔNG CẦU
1.2. Các yếu tố cấu thành tổng cầu
Các yếu tố cấu thành tổng cầu bao gồm: § Tiêu dùng (C) § Đầu tư tư nhân (I)
§ Chi tiêu của Chính phủ về mua sắm hàng hóa dịch vụ (G) § Xuất khẩu ròng (NX) AD = C + I + G + NX 1. TỔNG CẦU
1.3. Các mô hình tổng cầu
1.3.1. Mô hình tổng cầu trong nền kinh tế giản đơn AD = C + I 1. TỔNG CẦU
1.3. Các mô hình tổng cầu
1.3.1. Mô hình tổng cầu trong nền kinh tế giản đơn v Hàm tiêu dùng
• Khái niệm: Tiêu dùng là toàn bộ chi tiêu hộ gia đình về mua sắm hàng hóa dịch vụ cuối cùng.
• Nhân tố ảnh hưởng: ü Thu nhập khả dụng ü Hiệu ứng của cải
ü Giả thuyết về thu nhập thường xuyên và thu nhập dòng đời 1. TỔNG CẦU
• Phương trình hàm tiêu dùng
𝑪=​𝑪 +𝑴𝑷𝑪.𝒀𝒅=​𝑪 +𝑴𝑷𝑪.𝒀 Trong đó:
o ​C : mức tiêu dùng tự định (tiêu dùng tối thiểu)
o MPC: xu hướng tiêu dùng cận biên
o ∆C: mức biến động của tiêu dùng trong kỳ
o ∆Yd: mức biến động của thu nhập trong kỳ o Yd: thu nhập khả dụng 1. TỔNG CẦU C
• Đồ thị hàm tiêu dùng 450
C = C + MPC Y . V C V E C F Y V Y 1. TỔNG CẦU v Hàm tiết kiệm
• Khái niệm: Hàm tiết kiệm phản ánh sự phụ thuộc của lượng tiết kiệm
dự kiến với lượng thu nhập khả dụng mà hộ gia đình có được. 1. TỔNG CẦU v Hàm tiết kiệm • Phương trình:
S = Yd CS Δ = Y Δ d − ΔC S Δ C 1 Δ ⇒ = − Yd Δ Yd Δ
MPS = 1− MPC
S = Yd C
S = Yd C MPC.Yd
S = −C − (1− MPC).Yd
S = −C MPS.Yd
MPS: Xu hướng tiết kiệm cận biên
Vì 0 < MPC < 1 nên 0 < MPS < 1 1. TỔNG CẦU v Hàm tiết kiệm C 450 • Đồ thị C=​C +MPC.Y V C V ​ S=−​C +MPS.Y C Y Y V −​ C 1. TỔNG CẦU v Hàm đầu tư
Khái niệm: Hàm đầu tư theo sản lượng (I = f(Y)) phản ánh sự phụ thuộc của
lượng đầu tư dự kiến vào sản lượng (thu nhập) quốc gia.
𝐈=​𝐈 +𝐌𝐏𝐈.𝐘
TH đặc biệt: I =​𝐈 (MPI = 0) Trong đó:
o ​I : nhu cầu đầu tư tự định
o MPI: xu hướng đầu tư biên 1. TỔNG CẦU v Hàm đầu tư I • Đồ thị I=​I +MPI.Y
Lý thuyết gia tốc:
Tốc độ thay đổi đầu tư chủ yếu do tốc độ I=​I ​I 𝑀𝑃𝐼
thay đổi sản lượng quyết định. Y 1. TỔNG CẦU
v Mô hình tổng cầu và sản lượng cân bằng trong nền kinh tế giản đơn
AD = C + I
AD = C + MPC.Yd + I + MPI.Y
AD = (C + I ) + (MPC + MPI ).Y AD = Y
Y = (C + I ) + (MPC + MPI ).Y 1 ⇒ Y = .(C + I ) 1 1− MPC MPI 1. TỔNG CẦU
v Mô hình tổng cầu và sản lượng cân bằng trong nền kinh tế giản đơn 1 ⇒ Y = .(C + I ) 1 1− MPC MPI
Đặt ​1/1−𝑀𝑃𝐶−𝑀𝑃𝐼 = m: là số nhân chi tiêu trong nền kinh tế giản đơn. - Nhận xét:
+ m phụ thuộc vào MPC, MPI
+ m >1 do: 0 < MPC < 1, 0 < MPI < 1 1. TỔNG CẦU
v Mô hình tổng cầu và sản lượng cân bằng trong nền kinh tế giản đơn AD 450 AD = C + I 1 E ​C +​I Y Y V 1. TỔNG CẦU
1.3.2. Mô hình tổng cầu trong nền kinh tế đóng AD = C + I + G v Hàm tiêu dùng:
C = ​𝐂 +𝐌𝐏𝐂.𝐘𝐝 Mà: Yd = Y – T Trong đó:
T = ​𝐓 +𝐭.𝐘 TH đặc biệt: o T = ​𝐓
(​T : thuế tự định)
o T = 𝐭.𝐘
(t: thuế suất) 1. TỔNG CẦU
1.3.2. Mô hình tổng cầu trong nền kinh tế đóng v Hàm tiêu dùng:
C = C + MPC.Yd
=> C = C + MPC.(Y T )
=> C = C + MPC.(Y T t.Y )
=> C = (C MPC.T ) + MPC.(1− t).Y 1. TỔNG CẦU
1.3.2. Mô hình tổng cầu trong nền kinh tế đóng v Hàm đầu tư:
I = ​𝐈 +𝐌𝐏𝐈.𝐘
v Hàm chi tiêu của chính phủ về mua sắm hàng hóa dịch vụ 𝑮=​𝑮 1. TỔNG CẦU
v Mô hình tổng cầu và sản lượng cân bằng trong nền kinh tế đóng
Trường hợp : 𝐓=​𝐓 + t.Y
AD = C + I + G
AD = C + MPC.Yd + I + MPI.Y + G
AD = C + MPC.(Y T ) + I + MPI.Y + G
AD = C + MPC.(Y T t.Y ) + I + MPI.Y + G
AD = (C + I + G) − MPC.T + [MPC(1− t) + MPI ].Y AD = Y 1 1 ⇒ Y ʹ =
.(C + I + G) − .T 2
1− MPC(1− t) − MPI
1− MPC(1− t) − MPI 1. TỔNG CẦU
v Mô hình tổng cầu và sản lượng cân bằng trong nền kinh tế giản đơn
Đặt ​1/1−𝑀𝑃𝐶(1−𝑡)−𝑀𝑃𝐼 =​𝑚↑′ : số nhân chi tiêu trong nền kinh tế đóng
Đặt ​−𝑀𝑃𝐶/1−𝑀𝑃𝐶−𝑀𝑃𝐼 =​𝑚↓𝑡 :số nhân thuế
Y ʹ = m A + m .T t 1. TỔNG CẦU
v Mô hình tổng cầu và sản lượng cân bằng trong nền kinh tế đóng * Nhận xét
• Số nhân chi tiêu và số nhân thuế có dấu ngược nhau
• mt < m về giá trị tuyệt đối và nhỏ hơn MPC lần: −MPC 1 0 < MPC < 1⇒ <
; m = m MPC 1− MPC 1 tMPC
• Số nhân ngân sách cân bằng: mt + m = 1 1. TỔNG CẦU
1.3.3. Mô hình tổng cầu trong nền kinh tế mở
AD = C + I + G + NX = C + I + G
+ X IM v Hàm tiêu dùng:
C = ​𝐂 +𝐌𝐏𝐂.𝐘𝐝 Mà: Yd = Y – T Trong đó:
T = ​𝐓 +𝐭.𝐘 TH đặc biệt: o T = ​𝐓
(​T : thuế tự định)
o T = 𝐭.𝐘
(t: thuế suất) 1. TỔNG CẦU
1.3.3. Mô hình tổng cầu trong nền kinh tế mở v Hàm đầu tư: I = ​I +MPI.Y
v Hàm chi tiêu của chính phủ về mua sắm hàng hóa dịch vụ: 𝐺=​𝐺 1. TỔNG CẦU
1.3.3. Mô hình tổng cầu trong nền kinh tế mở v Hàm nhập khẩu:
Khái niệm: Hàm xuất khẩu: X = f(Y) phản ánh lượng tiền mà nước
ngoài dự kiến mua sắm hang hóa và dịch vụ trong nước, tương ứng
với từng mức sản lượng (trong nước) khác nhau.
Phương trình: X = ​X 1. TỔNG CẦU
1.3.3. Mô hình tổng cầu trong nền kinh tế mở v Hàm xuất khẩu:
Khái niệm: Hàm nhập khẩu theo sản lượng, IM = f(Y) phản ánh lượng tiền mà
người trong nước dự kiến mua sắm hang hóa dịch vụ nước ngoài, tương ứng với
từng mức sản lượng (trong nước) khác nhau.
Phương trình: IM = MPM.Y
Trong đó: MPM: xu hướng nhập khẩu cận biên (MPM=​∆IM/∆Y ) 1. TỔNG CẦU
1.3.3. Mô hình tổng cầu trong nền kinh tế mở
Trường hợp: T =​T + t.Y
AD = C + I + G + X IM
AD = C + MPC.Yd + I + MPI.Y + G + X MPM .Y
AD = C + MPC.(Y T ) + I + MPI.Y + G + X MPM .Y
AD = C + MPC.(Y T t.Y ) + I + MPI.Y + G + X MPM .Y
AD = (C + I + G + X ) − MPC.T + [MPC(1− t) + MPI MPM ].Y AD = Y 1 1 ⇒ Y ʹ =
.(C + I + G) .T 3 −
1− MPC(1− t) − MPI + MPMP
1− MPC(1− t) − MPI + MPM 1. TỔNG CẦU
1.3.3. Mô hình tổng cầu trong nền kinh tế mở 1
Đặt: mʹ = 1−MPC(1−t)−MPI +MPM
m”: số nhân chi tiêu trong nền kinh tế mở −MPC
Đặt: mt = 1−MPC(1−t)−MPI + MPM
mt: số nhân thuế trong nền kinh tế mở
Y ʹ = mʹ.ʹA + m .T 3 t 1. TỔNG CẦU
1.3.3. Mô hình tổng cầu trong nền kinh tế mở *Nhận xét • m” < m’
• m” phụ thuộc vào MPM
MPM ↑⇒ m '' ↓⇒ Y , ↓ u
Cơ chế tác động này phản ánh: hàng hoá nhập khẩu càng lớn có thể làm giảm
sản lượng và mức việc làm trong nước
2. CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
2.1. Chính sách tài khóa với mục tiêu ổn định hóa nền kinh tế
2.1.1. Khái niệm và công cụ
v Khái niệm: Chính sách tài khóa với mục tiêu ổn định hóa nền kinh tế là chính
sách tài khóa khi mục tiêu của Chính phủ là đưa sản lượng cân bằng về mức sản lượng tiềm năng.
v Công cụ: Thuế và chi tiêu
2. CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
2.1. Chính sách tài khóa với mục tiêu ổn định hóa nền kinh tế
2.1.2. Cơ chế truyền dẫn của chính sách tài khóa
Trường hợp 1: Y > Y* (nền kinh tế tăng trưởng nóng)
G ↓⇒ AD ↓⇒ Y , ↓ P , ↓ u
T ↑⇒ C ↓⇒ AD ↓⇒ Y , ↓ P , ↓ u
Trường hợp 2: Y < Y* (nền kinh tế suy thoái)
G ↑⇒ AD ↑⇒ Y , ↑ P , ↑ u
T ↓⇒ C ↑⇒ AD ↑⇒ Y , ↑ P , ↑ u
2. CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
2.1. Chính sách tài khóa với mục tiêu ổn định hóa nền kinh tế
2.1.2. Cơ chế truyền dẫn của chính sách tài khóa AD 450 AD2 E2 AD AD1 E1 Y Y1 Y* Y2
2. CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
2.1. Chính sách tài khóa với mục tiêu ổn định hóa nền kinh tế
2.1.3. Chính sách tài khoá trong thực tiễn
Tính bất định
Tính miễn cưỡng của các nhu cầu tự định
Tính chậm trễ về mặt thời gian
Lo ngại về thâm hụt NSNN
2. CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
2.1. Chính sách tài khóa với mục tiêu ổn định hóa nền kinh tế
2.1.4. Các nhân tố tự động ổn định
Thuế luỹ tiến
Trợ cấp thất nghiệp
2. CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
2.2. Ngân sách nhà nước
2.2.1. Một số khái niệm cơ bản
2.2.2. Phân loại thâm hụt ngân sách nhà nước
2.2.3. Chính sách tài khóa cùng chiều và chính sách tài khóa ngược chiều
2.2.4. Thâm hụt ngân sách và thoái giảm đầu tư
2.2.5. Các biện pháp tài trợ thâm hụt ngân sách nhà nước
2. CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
2.2. Ngân sách nhà nước
2.2.1. Một số khái niệm cơ bản
Ngân sách nhà nước (NSNN) là tổng các kế hoạch hàng năm về chi tiêu và
thu nhập của Chính phủ. B = G – T
• B < 0: Thặng dư NSNN • B = 0: NSNN cân bằng
• B > 0: Thâm hụt NSNN
2. CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
2.2. Ngân sách nhà nước
2.2.2. Thâm hụt ngân sách
Ø Thâm hụt ngân sách thực tế
Ø Thâm hụt ngân sách cơ cấu
2. CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
2.2. Một số vấn đề về thâm hụt ngân sách nhà nước
2.2.2. Thâm hụt ngân sách nhà nước
Ø Thâm hụt ngân sách chu kỳ: là thâm hụt ngân sách bị động do tình trạng của chu
kỳ kinh doanh. Thâm hụt chu kỳ bằng hiệu số của thâm hụt thực tế và thâm hụt cơ cấu.
Thâm hụt ngân sách = Thâm hụt ngân sách - Thâm hụt ngân sách chu kỳ thực tế cơ cấu
2. CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
2.2. Một số vấn đề về thâm hụt ngân sách nhà nước
2.2.3. Chính sách tài khóa cùng chiều và chính sách tài khóa ngược chiều
v Chính sách tài khóa cùng chiều Mục tiêu: B = 0
v Chính sách tài khoá cùng chiều ngược chiều Mục tiêu: Y = Y*
2. CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
2.2.4. Thâm hụt ngân sách và thoái giảm đầu tư
G ↑⇒ AD ↑⇒ Y ↑⇒ I
G ↑⇒ MD ↑⇒ i ↑⇒ I
- Nghịch lý của khuyến khích đầu tư:
Lãi suất cao không khuyến khích đầu tư, nhưng sản lượng cao hơn kích thích
đầu tư (theo lý thuyết gia tốc).
- Hiện tượng thoái giảm hoàn toàn: đây là trường hợp cực đoan nhất của thoái
giảm khi mà phản ứng tiền tệ là quá mạnh.
2. CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
2.2.5. Các biện pháp tài trợ thâm hụt ngân sách nhà nước Ø Vay nợ § Vay nợ trong nước § Vay nợ nước ngoài
Ø Sử dụng quỹ dự trữ ngoại hối Ø In tiền CHƯƠNG 5
TIỀN TỆ VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
Bộ môn Kinh tế học Khoa Kinh tế
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ VÀ CHỨC NĂNG CỦA TIỀN TỆ • 1. Tiền tệ • 2. Thị trường tiền tệ • 3.
Ngân hàng trung gian và sự tạo ra các khoản tiền gửi • 4.
Ngân hàng trung ương và chính sách tiền tệ • 5. Mô hình IS – LM 1. TIỀN TỆ 1.1. Khái niệm
Theo quan điểm cổ điển: Tiền là hàng hóa đặc biệt
giữ vai trò là vật ngang giá chung để đo lường giá trị
của hàng hóa dịch vụ khi thực hiện quan hệ trao đổ
Theo quan điểm hiện đại: Tiền là bất cứ phương
tiện gì được chấp nhận chung trong việc trao đổi để
lấy hàng hóa dịch vụ hoặc trong việc hoàn trả các khoản nợ 1. TIỀN TỆ
1.2. Chức năng của tiền tệ
Theo qua điểm của các nhà kinh tế thị trường, tiền có 3 chức năng:
§ Phương tiện cất giữ § Đơn vị hạch toán
§ Phương tiện trao đổi
2. THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ 2.1. Cầu tiền tệ v Khái niệm:
Là tổng lượng tiền mà các tác nhân trong nền kinh tế muốn giữ để thỏa
mãn nhu cầu trao đổi, thanh toán và tích lũy giá trị.
2. THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ 2.1. Cầu tiền tệ
v Những động cơ chủ yếu của việc giữ tiền:
o Động cơ về giao dịch
o Động cơ về dự phòng o Động cơ về tài sản
v Lý thuyết về cơ cấu đầu tư
Một cơ cấu đầu tư tốt nhất thường bao gồm cả những tài sản có mức độ rủi
ro ít và những tài sản có mức độ rủi ro nhiều.
2. THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ 2.1. Cầu tiền tệ v Phương trình (MD)
Hàm cầu tiền được xác định: MD = f(i)
Cầu tiền là hàm tỷ lệ nghịch với lãi suất
Cầu tiền tệ tỷ lệ thuận với thu nhập MD = k.Y – h.i MD = M0 + k.Y – h.i
2. THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ 2.1. Cầu tiền tệ i MD v Đồ thị (MD) E
Trường hợp 1: Di chuyển trên đường MD, khi i 1 1
thu nhập và các biến số khác không đổi. E i 2 2 M1 M2 M
2. THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ i
2.1. Cầu tiền tiền MD MD 1 2 v Đồ thị (MD)
Trường hợp 2: Dịch chuyển đường MD, i 0
nếu lãi suất không đổi, thu nhập và các
biến số khác thay đổi. M M M 1 2
2. THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ 2.2. Cung tiền tệ v Khái niệm:
Cung tiền tệ là tổng lượng tiền
trong lưu thông gồm tiền trong dân giữ,
tiên trong hệ thống ngân hàng, cơ quan
doanh nghiệp ngoài ngân hàng.
2. THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ 2.2. Cung tiền tệ v Phân loại Khối tiền M2: M2 = M1 + tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn Khối tiền giao dịch Khối tiền M3: M3 = (M1): M2 + các loại M1 = C + D chứng khoán có giá Mn: Khối tiền danh nghĩa
2. THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ i 2.2. Cung tiền MS v Hàm cung tiền • Phương trình: MS = ​Mn /P = ​MS • Đồ thị: ​𝑀𝑆 M
2. THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ
2.3. Cân bằng cung cầu tiền tệ i i MS MS MS 1 0 i 1 i 0 i 0 MD MD M M ​ ​​ ​​ 𝑀 𝑀 𝑀
Sự cắt giảm cung ứng tiền tệ từ MS0 xuống còn M 𝑆 S 𝑆 1 𝑆
làm lãi suất cân bằng tăng từ i ↓1 ↓0 0 lên i1
2. THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ
2.3. Cân bằng cung cầu tiền tệ
Những nguyên nhân làm dịch chuyển trạng thái cân bằng trên thị trường
tiền tệ và thị trường trái phiếu:
o Sự cắt giảm cung ứng tiền tệ
o Tăng thu nhập thực tế
o Tăng cạnh tranh trong hoạt động ngân hàng
3. NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VÀ KHẢ NĂNG TẠO
TIỀN CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
3.1. Ngân hàng thương mại v Khái niệm: Ngân hàng
thương mại là tổ chức kinh
doanh tiền tệ với hai hoạt
động chính là nhận tiền gửi và cho vay.
3. NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VÀ KHẢ NĂNG TẠO
TIỀN CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
3.1. Ngân hàng thương mại Chức năng trung gian tín dụng Chức năng thanh toán CHỨC NĂNG Chức năng tạo tiền
3. NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VÀ KHẢ NĂNG TẠO
TIỀN CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
3.2. Quá trình tạo tiền của ngân hàng thương mại 1 VNĐ Ngân hàng 1 Ngân hàng 2 10 VNĐ tiền ngân Ngân hàng 3 hàng …………….
3. NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VÀ KHẢ NĂNG TẠO
TIỀN CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
3.2. Quá trình tạo tiền của ngân hàng thương mại
Khái niệm: là quá trình mở rộng nhiều lần số tiền gửi, được thực hiện thông
qua hệ thống ngân hàng thương mại với cơ chế số nhân tiền. • Công thức:
Lượng tiền gửi tăng thêm là:
ΔD= ​𝟏/​𝒓↓𝒅 x ΔR
​𝟏/​𝒓↓𝒅 được gọi là số nhân tiền trong lý thuyết, ký hiệu là mm.
4. NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
4.1. Ngân hàng trung ương
4.1.1. Khái niệm
Ngân hàng trung ương là ngân
hàng của chính phủ nhằm thực thi chính sách tiền tệ
4. NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
4.1. Ngân hàng trung ương
4.1.2. Chức năng
Phát hành giấy bạc và kiểm soát lưu thông tiền tệ. Chức năng của ngân hàng trung ương
Là Ngân hàng của các Ngân hàng.
Là Ngân hàng của Nhà nước và là
cơ quan quản lý Nhà nước.
4. NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
4.2. Chính sách tiền tệ
4.2.1. Các công cụ của chính sách tiền tệ v Chính sách chiết khấu
• Tác động qua lượng tiền cơ sở:
it $ " MB# " MS#
• Tác động qua số nhân tiền tệ: i #"
t $ " ER/D$ " (rd + ER/D)$ " mm MS #
• Tác động qua cho vay cứu cánh cuối cùng:
NHTW cho vay " DL#" MB# " MS #
4. NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
4.2. Chính sách tiền tệ
4.2.1. Các công cụ của chính sách tiền tệ
v Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
rd Cho vay ↑→ D↑→ MS
rd mm MS
4. NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
4.2. Chính sách tiền tệ
4.2.1. Các công cụ của chính sách tiền tệ
v Nghiệp vụ thị trường mở
Nghiệp vụ thị trường mở là những nghiệp vụ mà ngân hàng TW sử dụng để
thay đổi lượng tiền cơ sở thông qua việc mua bán các chứng khoán có giá trên thị trường mở. § Cơ chế tác động:
o NHTW mua CK↑→ MBn MB MS
o NHTW bán CK MBn MB MS
4. NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
4.2. Chính sách tiền tệ
4.2.1. Các công cụ của chính sách tiền tệ
v Các công cụ điều tiết khác
Lãi suất trả cho tiền gửi sử dụng séc, kiểm soát tín dụng có lựa chọn, ấn định lãi suất cho các NHTG,…
4. NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
4.2. Chính sách tiền tệ
4.2.2. Tác động của chính sách tiền tệ tới sản lượng và giá cả
Chính phủ sử dụng chính sách tiền tệ nới lỏng: Rd↓; i ; Mua chứng khoán
MS " i " I " AD " Y, P, u
Chính phủ sử dụng chính sách tiền tệ thắt chặt: Rd↑; i ; Bán chứng khoán
MS " i " I " AD " Y , P , u 5. MÔ HÌNH IS - LM 5.1. Đường IS
v Khái niệm: Đường IS là đường biểu thị những tổ hợp khác nhau
giữa lãi suất và thu nhập thỏa mãn điều kiện cân bằng của thị trường hàng hóa (AD =Y). 5. MÔ HÌNH IS - LM 5.1. Đường IS
(b) Sơ đồ chéo của Keynes 450 AD AD 2 (3) AD 1 Y Y Y 1 2 (a) Hàm đầu tư (c) Xác định đường IS i i i i 1 E0 1 (1) i i 2 E1 2 I(i) IS (2) (4) I Y Y Y I I 1 2 1 2 5. MÔ HÌNH IS - LM 5.1. Đường IS
v Phương trình đường IS
𝐶=​𝐶 +𝑀𝑃𝐶.𝑌𝑑
𝐼 =​𝐼 +𝑀𝑃𝐼.𝑌 𝐺 =​𝐺 𝑇 =​𝑇 +𝑡.𝑌
𝑁𝑋 =​𝑋 −𝑀𝑃𝑀.𝑌 5. MÔ HÌNH IS - LM 5.1. Đường IS
v Phương trình đường IS
AD = C + I + G + NX
= C + MPC.Yd + I + MPI.Y m .i + G + X MPM .Y i
= (C + I + G + X ) + MPC.(Y T t.Y ) + MPI.Y MPM .Y m .i i
= (C + I + G + X MPC.T ) + [MPC.(1−t) + MPI MPM ].Y m .i i AD = Y
(C + I + G + X MPC.T ) 1 ⇒ Y = − .m .i 1 i
MPC.(1− t) − MPI + MPM
1− MPC.(1− t) − MPI + MPM
Y = m ' .( A MPC.T ) − m ' .m .i i
(A MPC.T ) 1 ⇔ i = − .Y m m ''.m i i 5. MÔ HÌNH IS - LM 5.1. Đường IS 1 −
v Hệ số góc của đường IS: m''.mi
v Các trường hợp cực đoan:
§ Khi đầu tư hoàn toàn độc lập với lãi suất (hệ số mi = 0), hệ số góc của
đường IS sẽ vô cùng lớn, đường IS có dạng thẳng đứng.
§ Khi đầu tư vô cùng nhạy cảm với lãi suất (hệ số mi vô cùng lớn). Một mức
thay đổi nhỏ của lãi suất, sản lượng thay đổi vô cùng lớn, hệ số góc của
đường IS vô cùng nhỏ và đường IS có dạng nằm ngang. 5. MÔ HÌNH IS - LM 5.1. Đường IS AD 450 - Chính sách tài khóa C + I + G2
§ Thay đổi G và ​T làm đường IS dịch C + I + G1 chuyển
§ Thay đổi t làm đường IS thay đổi độ dốc - Chính sách thương mại Y i
§ Thay đổi ​X làm đường IS dịch chuyển
§ Thay đổi MPM làm đường IS thay đổi độ dốc IS2 IS1 Y1 Y2 Y 5. MÔ HÌNH IS - LM 5.2. Đường LM
v Khái niệm: Đường LM là đường biểu thị những tổ hợp khác nhau
giữa lãi suất và thu nhập thỏa mãn điều kiện cân bằng của thị
trường tiền tệ (MD = MS). 5. MÔ HÌNH IS - LM 5.2. Đường LM v Đồ thị
a. Thị trường tiền tệ b. Đường LM i i MS LM i B i 2 2 MD i A i 2 1 1 MD 1 Mn/P M Y Y Y 1 2 5. MÔ HÌNH IS - LM 5.2. Đường LM v Chính sách tiền tệ: i i MS1 MS2 LM1 LM2 i1 i2 MD M Y Y ​​ 0 ​​ 𝑀𝑆 𝑀𝑆↓ ↓1 2 5. MÔ HÌNH IS - LM 5.2. Đường LM
v Hệ số góc của đường LM: k/h
v Các trường hợp cực đoan của đường LM:
§ h = 0: Hiệ số góc của đường LM sẽ vô cùng lớn. Đường LM có dạng thẳng đứng.
§ hệ số h lớn: dẫn đến k/h nhỏ, đường LM sẽ thoải hơn. § h dần đếin
2 vô cùng: dẫn đến k/h rất nhỏ, đường LM có dạng nằm ngang. 5. MÔ HÌNH IS - LM 5.2. Đường LM v Phương trình MD = MS
M + k.Y − . h i = MS 0 MS M h 0 ⇒ Y = + .i k kMS + M k 0 ⇔ i = + .y h h 5. MÔ HÌNH IS - LM
5.3. Cân bằng thị trường hàng hoá và tiền tệ i LM i
Cân bằng thị trường hàng hóa và 0 thị trường tiền tệ IS Y0 Y 5. MÔ HÌNH IS - LM
5.4. Tác động của chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ trong mô hình IS – LM
5.4.1. Tác động của chính sách tài khóa i LM i2 B A i1 IS2 IS1 Y1 Y2 Y 5. MÔ HÌNH IS - LM
5.4. Tác động của chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ trong mô hình IS – LM
5.4.2. Tác động của chính sách tiền tệ LM i 1 LM2 A i1 B i2 IS1 Y1 Y2 Y 5. MÔ HÌNH IS - LM
5.4.3. Phối hợp tác động của chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ
v Trường hợp 1: Nếu NHTW muốn giữ cho lãi suất không thay đổi i LM1 LM2 A B i0 IS2 IS1 Y1 Y2 Y 5. MÔ HÌNH IS - LM
5.4.3. Phối hợp tác động của chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ
v Trường hợp 2: Nếu mục tiêu giữ cho thu nhập không thay đổi i LM2 i2 B LM1 i1 A IS2 IS1 Y Y 0 CHƯƠNG 6
TỔNG CUNG – TỔNG CẦU
Bộ môn Kinh tế học Khoa Kinh tế
CHƯƠNG 6: TỔNG CUNG – TỔNG CẦU 1. Tổng cầu 3. Cân bằng (AD) kinh tế vĩ mô 2. Tổng cung (AS)
2.1. Thị trường lao động 2.2. Tổng cung (AS) 1. TỔNG CẦU 1.1. Khái niệm:
Tổng cầu là tổng khối lượng hàng hóa dịch vụ mà các tác nhân
trong nền kinh tế sẽ sử dụng trong một thời kỳ nhất định tương ứng
với mức giá đã cho, khi các biến số khác không đổi. 1. TỔNG CẦU
1.2. Các yếu tố cấu thành tổng cầu: § Tiêu dùng (C) § Đầu tư (I)
§ Chi tiêu của chính phủ về hàng hóa dịch vụ (G) § Xuất khẩu ròng (NX) AD = C + I + G + NX 1. TỔNG CẦU
1.3. Đường tổng cầu theo giá:
Là đường biểu thị mối quan hệ giữa tổng cầu và mức giá chung khi các
biến số khác không đổi. P
Tại sao đường tổng cầu lại dốc xuống? • Hiệu ứng lãi suất • Hiệu ứng của cải • Hiệu ứng tỷ giá AD Y 1. TỔNG CẦU
1.4. Các nhân tố làm dịch chuyển đường tổng cầu: STT Nhân tố Sự biến động Dịch chuyển AD 1 Cung tiền tệ (MS) # "
2 Chi tiêu của Chính phủ # " 3 Thuế (T) # ! 4 Xuất khẩu ròng (NX) # " 5 Tiêu dung (C) # " 6 Đầu tư (I) # "
(Ảnh hưởng của những nhân tố giảm ($) sẽ tác động ngược lại) 2. TỔNG CUNG
2.1. Thị trường lao động
2.1.1. Cầu lao động
Cầu lao động là số lượng lao động mà các doanh nghiệp sẵn sàng tuyển
dụng tại mỗi mức tiền lương thực tế khác nhau. ​
​𝑤↓𝑟 =​​𝑤↓𝑛 /𝑃 𝑤 ↓ Trong đó: ​ 𝑟 𝑤↓
• wr: tiền lương thực tế ​𝑟1 D • w L2 𝑤↓ n: tiền lương danh nghĩa DL1 𝑟2 • P: mức giá cả chung L L 1 L2 2. TỔNG CUNG
2.1. Thị trường lao động
2.1.2. Cung lao động
Cung lao động là số lượng lao động sẵn sàng cung ứng tại mỗi mức tiền lương thực tế. ​ S S 𝑤 L1 L2 ↓ ​ 𝑟 𝑤↓ ​𝑟2 𝑤↓ 𝑟1 L L L 1 2 2. TỔNG CUNG
2.1. Thị trường lao động ​ D S L L 𝑤 ​ Dư cung
2.1.3. Cân bằng lao động ↓ ​𝑤↓ 𝑟 𝑟3 𝑤↓ 𝑟​1 Dư cầu 𝑤↓
a, Thị trường lao động 𝑟2 Y L L 1 b, Hàm sản xuất Y* L* L 2. TỔNG CUNG 2.2. Tổng cung
2.2.1. Khái niệm
Tổng cung là tổng khối lượng hàng hoá và dịch vụ mà nền
kinh tế có thể sản xuất ra tương ứng với các mức giá khác nhau
trong một thời kỳ nhất định khi các yếu tố khác không đổi 2. TỔNG CUNG
2.2. Tổng cung
2.2.2. Các yếu tố quyết định tổng cung
v Sản lượng tiềm năng
• Về mặt định lượng, GDP tiềm năng là mức sản lượng có thể sản
xuất ra tại mức chuẩn thấp của tỷ lệ thất nghiệp
• Nền móng của tổng cung là năng lực sản xuất của nền kinh tế hay
sản lượng tiềm năng của nó 2. TỔNG CUNG
2.2. Tổng cung
2.2.2. Các yếu tố quyết định tổng cung v Chi phí đầu vào
• Nếu CPSX ↑, Y* không đổi => AS↓ => AS dịch chuyển sang trái
• Nếu CPSX↓ , Y* không đổi => AS↑=> AS dịch chuyển sang phải 2. TỔNG CUNG
2.2. Tổng cung
2.2.3. Các hình dáng của đường tổng cung
v 2.3.1. Đường tổng cung thẳng đứng
• Hàm sản xuất: Y = F(K, L) = Y *
• Khi đường tổng cung thẳng đứng, sản lượng bằng nhau tại mọi mức giá, mức
sản lượng Y* được tạo ra khi các nguồn lực của nền kinh tế được sử dụng hết.
• Thay đổi của đường tổng cầu tác động tới giá cả, không ảnh hưởng tới sản lượng. 2. TỔNG CUNG
2.3. Các hình dáng của đường tổng cung
2.3.1. Đường tổng cung thẳng đứng
Y Y F(L) 450 Y*
b. Hàm sản xuất
c. Đường 450 L Y1=Y2=Y3 Y W/P P SL ASLS P3 (W/P)* P2
d. Đường tổng cung
a, Thị trường lao động P1 DL L* L Y* Y 2. TỔNG CUNG
2.3. Các hình dáng của đường tổng cung
2.3.3. Đường tổng cung thực tế ngắn hạn Y Y F(L) 450
b. Hàm sản xuất
c. Đường 450 L Y W0/P P AS = F(P) W0/P1 a. Hàm cầu lao động W P3 0/P2 d. Đường W P2 0/P3 tổng cung D P L 1 L L Y 1 2 L3 L Y 1 2 Y3 Y 2. TỔNG CUNG
2.3. Các hình dáng của đường tổng cung
2.3.2. Đường tổng cung nằm ngang
Theo trường phái Keynes, đường tổng cung nằm ngang. P P A B 0 AS AD AD’ Y1 Y2 Y 2. TỔNG CUNG
2.3. Các hình dáng của đường tổng cung
2.3.3. Đường tổng cung thực tế ngắn hạn
v Mô hình tiền lương cứng nhắc
v Mô hình nhận thức sai lầm
v Mô hình thông tin không hoàn hảo
v Mô hình giá cả cứng nhắc
Phương trình đường tổng cung ngắn hạn: Y = Y * α
+ (P P ) (α >0) e 2. TỔNG CUNG
2.4. Di chuyển và dịch chuyển đường tổng cung STT
Nhân tố (trường hợp)
Dịch chuyển đường AS 1 Y > Y* ! 2 Y < Y* "
3 Lạm phát dự kiến tăng ! 4 Tăng lương !
5 Cú sốc cung ứng tích cực "
6 Cú sốc cung ứng tiêu cực !
3. CÂN BẰNG KINH TẾ VĨ MÔ P ASLR
• Điểm cắt của AD và AS ngắn hạn gọi AS
là điểm cân bằng trong ngắn hạn (điểm E). P E1 1 E
• Điểm cắt của ba đường: AD và AS và P0 AD’
ASLR gọi là điểm cân bằng trong dài AD hạn (điểm E Y 1). 0 Y* Y
3. CÂN BẰNG KINH TẾ VĨ MÔ
v Quá trình điều chỉnh từ ngắn hạn đến dài hạn:
Ngắn hạn: Lý thuyết ngắn hạn về nền kinh tế giả định giá cả cứng
nhắc và vì thể, vốn và lao động có lúc không sử dụng hết.
3. CÂN BẰNG KINH TẾ VĨ MÔ
v Quá trình điều chỉnh từ ngắn hạn đến dài hạn:
Dài hạn: Lý thuyết cơ bản dài hạn về nền kinh tế giả định giá cả linh hoạt, do đó
vốn và lao động được sử dụng. Giả định này thích hợp trong khoảng thời gian dài.
Trong khoảng thời gian đó, giá cả có thể điều chỉnh đủ mức để đạt mức cân bằng, còn
vốn, lao động và công nghệ tương đối ổn định. CHƯƠNG 7
KINH TẾ VĨ MÔ TRONG NỀN KINH TẾ MỞ
Bộ môn Kinh tế học Khoa Kinh tế
CHƯƠNG 7:KINH TẾ VĨ MÔ TRONG NỀN KINH TẾ MỞ 1. Nguyên tắc lợi thế so 3. Cán cân 4. Thị 2. Các chế độ 5. Tỷ giá hối sánh trong thanh toán trường ngoại tỷ giá đoái thương mại quốc tế hối quốc tế
1. NGUYÊN TẮC LỢI THẾ SO SÁNH
TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
1.1. Đặc điểm của
• Tính chuyên môn hóa cao
• Các bên tham gia đều có lợi
thương mại quốc tế
• Nguyên tắc lợi thế so sánh
1.2. Cơ sở của thương
• Thuyết lợi thế một chiều của trường phái trọng thương
• Lợi thế tuyệt đối (A.Smith) mại quốc tế
• Phân tích của Ricardo về lợi thế so sánh
1.3. Lợi ích kinh tế từ
thương mại quốc tế
2. CÁC CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ
2.1. Chế độ tỷ giá cố định
Trong chế độ tỷ giá này, Chính
phủ duy trì khả năng chuyển đổi của
đồng tiền tại mức tỷ giá cố định.
2. CÁC CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ
2.1. Chế độ tỷ giá cố định Ưu điểm
Tạo thuận lợi cho thương mại quốc tế thông qua việc làm giảm tính
bất định của tỷ giá hối đoái.
Đặt ra kỷ luật cho các cơ quan hữu trách về tiền tệ, qua đó ngăn
ngừa khả năng gia tăng quá mức của cung tiền.
Đây là quy tắc tiền tệ dễ dàng thực hiện.
2. CÁC CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ
2.1. Chế độ tỷ giá cố định Nhược điểm
Chính phủ không thể dùng chính sách tiền tệ để theo đuổi các mục tiêu của
chính sách khác, ngoài mục tiêu duy trì tỷ giá hối đoái.
Có thể dẫn đến tình trạng mất ổn định lớn hơn trong thu nhập và việc làm.
2. CÁC CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ
2.2. Chế độ tỷ giá thả nổi
Chế độ tỷ giá thả nổi là chế độ
mà tỷ giá hối đoái được tự do điều
chỉnh về trạng thái cân bằng mà
không cần tới bất kì sự can thiệp nào
của ngân hàng trung ương vào thị trường ngoại hối.
2. CÁC CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ
2.2. Chế độ tỷ giá thả nổi
• Cho phép chính sách tiền tệ theo đuổi
các mục tiêu khác với mục tiêu ổn định Ưu điểm tỷ giá hối đoái.
• Tạo ra tính bất định cao của tỷ giá hối
đoái và điều này có thể tạo khó khăn Nhược điểm
cho thương mại thế giới.
2. CÁC CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ
2.3. Chế độ tỷ giá thả nổi có quản lý
Một hệ thống tỷ giá hối đoái thả
nổi có quản lý là một hệ thống trong đó
tỷ giá hối đoái được phép thay đổi phù
hợp với các điều kiện thị trường, nhưng
đôi khi Chính phủ can thiệp vào để ngăn
ngừa không cho nó vận động ra ngoài
các giới hạn quy định.
4. THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
4.1. Cầu về tiền của một nước trên thị
trường ngoại hối
Cầu về tiền của một nước phát sinh
trên thị trường ngoại hối khi dân cư từ các
nước khác mua hàng hóa và dịch vụ được
sản xuất ra tại nước đó.
Một nước xuất khẩu càng nhiều thì
cầu đối với đồng tiền nước đó càng lớn
trên thị trường ngoại hối.
3. CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ Tài khoản vãng lai Tài trợ Tài khoản chính thức vốn BẢNG CÁN CÂN THANH TOÁN Cán cân QUỐC TẾ Sai số thanh toán thống kê
4. THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
Thị trường ngoại hối là thị
trường quốc tế mà trong đó đồng
tiền của quốc gia này có thể đổi
lấy đồng tiền của quốc gia khác.
Nói cách khác là thị trường trao
đổi, mua, bán ngoại tệ.
4. THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
4.2. Cung về tiền của một nước trên
thị trường ngoại hối
Tiền của một nước được cung ứng ra
thị trường ngoại hối khi nhân dân trong nước
mua hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra ở các nước khác.
Một nước nhập khẩu càng nhiều thì
đồng tiền của nước ấy sẽ được đưa vào thị
trường tiền tệ quốc tế ngày càng nhiều.
4. THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
4.3. Cân bằng cung cầu về tiền của một nước trên thị trường ngoại hối
Tỷ giá hối đoái được xác định chủ yếu thông qua các quan hệ cung cầu tiền
trên thị trường ngoại hối. e
Điểm E: Là điểm cân bằng USD/VNĐ Sd
Khoảng trên điểm E
• Sd > Dd => IM > X (nhập siêu) e0 • Thâm hụt CCTM E Dd
Khoảng dưới điểm E
• Sd < Dd => IM < X (xuất siêu) Q Q 0 VNĐ • Thặng dư CCTM
5. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
5.1. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa và tỷ giá
hối đoái thực tế
Tỷ giá hối đoái thực tế (ε) là giá so
sánh hàng hoá giữa hai quốc gia. P ε = . e P *
Trong đó: P: giá hàng hóa trong nước
P*: giá hàng hóa nước ngoài
e: tỷ giá hối đoái danh nghĩa
4. THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI Tỷ lệ lạm phát Sự vận động của tương đối vốn Cán cân
4.4. Sự dịch chuyển Dự trữ và đầu cơ thương mại
các đường cung và cầu ngoại tệ
về tiền trên thị trường ngoại hối
5. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
5.1. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa và
tỷ giá hối đoái thực tế
Tỷ giá hối đoái danh nghĩa: là
giá so sánh của đồng tiền giữa hai quốc gia.
Tỷ giá hối đoái danh nghĩa
được biểu thị bằng hai phương pháp:
§ Phương pháp trực tiếp (E)
§ Phương pháp gián tiếp (e)
5. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
5.2. Tỷ giá hối đoái và xuất khẩu ròng
Mối quan hệ này được biểu thị như sau: ε NX = NX(ε).
Tỷ giá hối đoái thực tế phản ánh khả năng cạnh ε0
tranh hàng hoá giữa các quốc gia. NX(ε) 0 NX
5. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
5.3. Các yếu tố quyết định tỷ giá hối đoái thực tế
v Tỷ giá hối đoái thực tế có quan hệ với xuất khẩu ε S - I ròng (NX).
v Cán cân thương mại phải cân bằng với đầu tư ε0
nước ngoài ròng, tức xuất khẩu ròng phải tiết kiêm NX(ε)
trừ đi đầu tư (S – I). NX NX 0
5. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
5.4. Tác động của các chính sách tới tỷ giá hối đoái
5.4.1. Chính sách tài khóa trong nước ε S G 2 - I S
=> Scp => (S – I) giảm => (S- I) sang 1 - I
trái => ε↑ ; NX ε1 ε0 NX(ε) NX NX NX 1 0
5. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
5.4. Tác động của các chính sách tới tỷ giá hối đoái
5.4.2. Chính sách tài khóa ở các nước lớn
Nếu các Chính phủ nước ngoài tăng chi tiêu ε S – I
(hoặc giảm thuế), sẽ làm giảm tiết kiệm thế giới, làm 1 S – I2
tăng lãi suất thế giới. ε0
Dẫn tới giảm đầu tư trong nước, kết quả là ε1
đường (S – I) dịch chuyển sang phải và có sự di NX(ε)
chuyển trên đường NX. Có nghĩa là cả (S – I) và NX NX NX NX 0 1 đều tăng.
5. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
5.4. Tác động của các chính sách tới tỷ giá hối đoái
5.4.3. Chính sách đầu tư trong nước ε S2 - I S1 - I
Nếu I tăng thì tại mức lãi suất thế giới cho trước, I
tăng làm cho cả (S – I) và NX đều giảm. ε1 ε0 NX(ε) NX NX NX 1 0
5. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
5.4. Tác động của các chính sách tới tỷ giá hối đoái
5.4.4. Chính sách thương mại ε S - I
v Nếu I tăng thì tại mức lãi suất thế giới cho trước, ε1
I tăng làm cho cả (S – I) và NX đều giảm. ε0 NX(ε)’ NX(ε) NX NX 0
5. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
5.4. Tác động của các chính sách tới tỷ giá hối đoái
5.4.4. Chính sách thương mại
v Các công cụ của chính sách bảo hộ mậu dịch
Thuế quan: Thuế đánh nặng vào hàng nhập khẩu.
Quota: Kiểm soát khối lượng hàng hóa được phép nhập khẩu.
Trợ giá xuất khẩu: Tiền bù lỗ cho người sản xuất hàng xuất khẩu và các công ty xuất khẩu.
Các biện pháp khác như cấm nhập khẩu một loại hàng hóa; căn cứ vào các
tiêu chuẩn đặt ra khắt khe; thủ tục hải quan khó khăn,… CHƯƠNG 7:
KINH TẾ VĨ MÔ TRONG NỀN KINH TẾ MỞ
Bộ môn Kinh tế học Khoa Kinh tế CHƯƠNG 8
LẠM PHÁT VÀ THẤT NGHIỆP
Bộ môn Kinh tế học Khoa Kinh tế 1. LẠM PHÁT
1.1. Khái niệm và phân loại lạm phát
1.2. Quan hệ giữa lạm phát và lãi suất
1.3. Quan hệ giữa lạm phát và tiền tệ
1.4. Tác động của lạm phát
1.5. Giải pháp chống lạm phát 1. LẠM PHÁT
1.1. Khái niệm và phân loại lạm phát
1.1.1. Khái niệm
Lạm phát là sự tăng lên của mức
giá trung bình theo thời gian.” 1. LẠM PHÁT
1.1. Khái niệm và phân loại lạm phát
1.1.1. Khái niệm
Biểu hiện của lạm phát thông qua chỉ số giá:
Chỉ số giá được xác định theo công thức: Trong đó:
Ip là chỉ số giá cả chung.
iP là chỉ số giá cá thể của từng loại hàng, nhóm hàng.
d là tỷ trọng mức tiêu dùng của từng loại, từng nhóm hang (Ʃ d = 1) 1. LẠM PHÁT 1.1.1. Khái niệm
Một số chỉ tiêu đại diện cho chỉ số giá:
- CPI (chỉ số giá tiêu dùng)
- PPI (chỉ số giá sản xuất) - D (chỉ số giảm phát) 1. LẠM PHÁT 1.1.1. Khái niệm
Tỷ lệ lạm phát (gp) là chỉ tiêu phản ánh sự biến động của chỉ số giá chung giữa I I hai thời kỳ 1 P P0 gp = ( −1).100(%) IP0 CPI CPI 1 0 gp = ( −1).100(%) CPI0 Trong đó:
gp là tốc độ tăng trưởng của mức giá chung
IP1: chỉ số giá cả chung của kỳ này
IP0: chỉ số giá cả chung của kỳ trước 1. LẠM PHÁT
1.1.2. Phân loại lạm phát
1.1.2.1. Căn cứ theo tỷ lệ lạm phát - Lạm phát vừa phải - Lạm phát phi mã - Siêu lạm phát
1.1.2.2. Căn cứ theo tỷ lệ lạm phát
và độ dài thời gian
- Lạm phát kinh niên - Lạm phát nghiêm trọng - Siêu lạm phát 1. LẠM PHÁT
1.1.2. Phân loại lạm phát
1.1.2.3. Căn cứ vào các lý thuyết và nguyên nhân gây ra lạm phát § Lạm phát cầu kéo P ASLR AS2
Khi thất nghiệp thấp, tương E2 (2) AS
ứng với sản lượng cao. Chính phủ 1 P2
tăng tổng cầu, mức giá tăng liên tục (3) E1 P1 (1) AD2 AD1 Y* Y 1. LẠM PHÁT
1.1.2. Phân loại lạm phát
1.1.2.3. Căn cứ vào các lý thuyết và nguyên nhân gây ra lạm phát § Lạm phát phí đẩy P ASLR AS2
Một cú sốc về phía cung, E2 (1) AS
đường AS dịch chuyển sang trái. Tại 1 P2
điểm cân bằng ngắn hạn E3: Y3(3) E1 thất
nghiệp cao, việc làm giảm P1 (2) AD2 AD1 Y* Y 1. LẠM PHÁT
1.1.2. Phân loại lạm phát
1.1.2.3. Căn cứ vào các lý thuyết và nguyên nhân gây ra lạm phát
§ Lạm phát ỳ (giảm phát dự kiến, giảm phát mong đợi)
Khi mà giá cả chung của các hàng hoá và dịch vụ tăng liên tục đều đặn theo
thời gian với 1 tỷ lệ tương đối ổn định. 1. LẠM PHÁT
1.2. Quan hệ giữa lạm phát và tiền tệ
Xuất phát từ quy luật lưu thông tiền tệ, với
giả thuyết tốc độ chu chuyển của tiền là cố định
thì lạm phát chỉ xảy ra khi tốc độ tăng của mức
cung tiền lớn hơn tốc độ tăng của sản lượng thực tế. M .V = . P Y
Phương trình số lượng viết dưới dạng thay đổi % như sau:
%M + %V = %P + %Y 1. LẠM PHÁT
1.3. Quan hệ giữa lạm phát và lãi suất
Hiệu ứng Fisher phản ánh mối quan hệ giữa
lãi suất thực tế và tỷ lệ lạm phát khi cố định lãi suất danh nghĩa Trong đó:
in là lãi suất danh nghĩa
ir là lãi suất thực tế gp là tỷ lệ lạm phát 1. LẠM PHÁT
1.4. Tác động của lạm phát
1.4.1. Tác động đối với sản lượng
1.4.2. Tác động đối với phân phối lại thu nhập
1.4.3. Tác động đến cơ cấu kinh tế
1.4.4. Tác động đến tính hiệu quả kinh tế 1. LẠM PHÁT
1.4. Tác động của lạm phát P
1.4.1. Tác động đối với sản lượng § Trường hợp 1: AS2 E2 P2 AS1
Lạm phát do cầu kéo, sản lượng E1 có thể tăng P1 AD2 AD1 Y1 Y2 Y 1. LẠM PHÁT
1.4. Tác động của lạm phát P
1.4.1. Tác động đối với sản lượng AS2 E2 § Trường hợp 2: P2 AS 1
Lạm phát do chi phí đẩy, sản lượng E giảm, giá cả tăng 1 P1 AD2 AD1 Y Y 2 1 Y 1. LẠM PHÁT
1.4. Tác động của lạm phát P
1.4.1. Tác động đối với sản lượng § Trường hợp 3: AS2
Nếu do cả 2 (do cầu kéo và P2 E 2 AS1
chi phí đẩy), thay đổi của P
và Y sẽ tùy theo mức độ dịch AD2 P1
chuyển của 2 đường AD và E1 AD AS. 1 Y Y* Y 1. LẠM PHÁT
1.5. Giải pháp chống lạm phát
1.5.1. Hạn chế sức cầu tổng hợp
Thông qua việc thực hiện chính sách tài khóa thắt chặt và chính
sách tiền tệ thắt chặt hoặc kết hợp cả 2.
Bổ sung hỗ trợ thông qua chính sách thu nhập (kiểm soát giá và lương). 1. LẠM PHÁT
1.5. Giải pháp chống lạm phát
1.5.2. Gia tăng sức cung tổng hợp
§ Giảm chi phí sản xuất
§ Tăng năng lực sản xuất của nền kinh tế 2. THẤT NGHIỆP
2.1. Thất nghiệp, tỷ lệ thất nghiệp và phương pháp xác định
2.2. Phân loại thất nghiệp
2.3. Tác động của thất nghiệp
2.4. Giải pháp hạ thấp tỷ lệ thất nghiệp
2.5. Quan điểm giữa thất nghiệp với tăng trưởng kinh tế và lạm phát 2. THẤT NGHIỆP
2.1. Thất nghiệp, tỷ lệ thất nghiệp và phương pháp xác định
2.1.1. Thất nghiệp và một số khái niệm liên quan
§ Người trong độ tuổi lao động § Lực lượng lao động § Người có việc làm § Người thất nghiệp 2. THẤT NGHIỆP
2.1. Thất nghiệp, tỷ lệ thất nghiệp và phương pháp xác định
2.1.2. Xác định tỷ lệ thất nghiệp
§ Số người thất nghiệp: U = L - E § Tỷ lệ thất nghiệp: 2.THẤT NGHIỆP
2.2. Phân loại thất nghiệp
2.2.1. Phân loại theo loại hình thất nghiệp Thất nghiệp Giới tính Vùng Dân tộc, lãnh thổ chủng tộc Lứa tuổi … 2.2. THẤT NGHIỆP
2.2. Phân loại thất nghiệp
2.2.2. Phân loại theo lý do thất nghiệp Thất nghiệp Mất việc Bỏ việc Nhập mới Tái nhập 2. THẤT NGHIỆP
2.2. Phân loại thất nghiệp
2.2.3. Phân loại theo nguồn gốc thất nghiệp Thất nghiệp Tạm thời Cơ cấu Thiếu Lý thuyết cầu cổ điển 2. THẤT NGHIỆP
2.2. Phân loại thất nghiệp
2.2.4. Thất nghiệp tự nguyện và thất nghiệp không tự nguyện §
Thất nghiệp tự nguyện: Là những người tự nguyện không muốn làm
việc do công việc và mức tiền công tương ứng chưa phù hợp với mong muốn của mình. §
Thất nghiệp không tự nguyện: Là những người muốn làm việc ở
mức tiền công hiện hành nhưng vẫn không có việc làm 2. THẤT NGHIỆP
2.2. Phân loại thất nghiệp
2.2.5. Thất nghiệp tự nhiên
“ Là thất nghiệp khi thị trường lao động đạt cân bằng”. 2. THẤT NGHIỆP
2.3. Tác động của thất nghiệp
2.3.1. Tác động tiêu cực của thất nghiệp
§ Tác động đối với hiệu quả kinh tế
§ Tác động đối với xã hội
§ Tác động đối với cá nhân và gia đình người bị thất nghiệp 2. THẤT NGHIỆP
2.3. Tác động của thất nghiệp
2.3.2. Tác động tích cực của thất nghiệp
§ Tạo nên một đội quân dự trữ cung cấp lao động
§ Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên phản ánh tình trạng cuộc sống của
người lao động đã thay đổi.
§ Tồn tại một số lượng thất nghiệp sẽ làm cho việc sử dụng tiền vốn
và nguồn nhân lực có hiệu quả hơn. 2. THẤT NGHIỆP
2.4. Giải pháp hạ thấp tỷ lệ thất nghiệp
2.4.1. Đối với thất nghiệp chu kỳ
Thực hiện các giải pháp chống suy thoái như: sử dụng chính sách tài
khóa mở rộng, chính sách tiền tệ mở rộng. Khi các chính sách này phát
huy tác dụng, tổng cầu sẽ tăng. Kết quả là công ăn việc làm tăng, thất nghiệp giảm. 2. THẤT NGHIỆP
2.5. Quan hệ giữa thất nghiệp với tăng trưởng kinh tế và lạm phát
2.5.1. Mối quan hệ giữa thất nghiệp với tăng trưởng kinh tế § Theo Robert J.Gordon
§ Theo Paul A. Samuelson và William D. Nordhaus
§ Theo R. Dornbusch và S. Fischer u
Δ = (g g*) / 2,5 = 0
− , 4.(g g*)
=> u = u – 0, 4 g g * 1 0 ( ) 2. THẤT NGHIỆP
2.4. Giải pháp hạ thấp tỷ lệ thất nghiệp
2.4.2. Đối với thất nghiệp tự nhiên

Một là, tăng cường hoạt động của dịch vụ về giới thiệu việc làm.
Hai là, tăng cường đào tạo và đào tạo lại nguồn nhân lực.
Ba là, tạo thuận lợi cho di cư lao động.
Bốn là, giảm thuế suất biên đối với thu nhập. 2. THẤT NGHIỆP
2.4. Giải pháp hạ thấp tỷ lệ thất nghiệp
2.4.2. Đối với thất nghiệp tự nhiên

Năm là, cắt giảm trợ cấp thất nghiệp
Sáu là, khuyến khích đầu tư tư nhân
Bảy là, giảm việc can thiệp trực tiếp của Chính phủ về các chính sách
phi thị trường lao động 2. THẤT NGHIỆP
2.5. Quan hệ giữa thất nghiệp với tăng trưởng
kinh tế và lạm phát gp Đường Phillip
2.5.2. Mối quan hệ giữa thất nghiệp với lạm phát dài hạn gp
• Trong ngắn hạn (gp 1 e = 0) gpe gp = -β(u – u*) Đường Phillip mở rộng
• Trong trung hạn (gpe ≠ 0)
gp = gpe - β (u – u*) u1 u* u • Trong dài hạn u =u* Đường Phillip ngắn hạn 0 = - β(u – u*) 2. THẤT NGHIỆP
2.5. Quan hệ giữa thất nghiệp với tăng trưởng kinh tế và lạm phát
2.5.1. Mối quan hệ giữa thất nghiệp với tăng trưởng kinh tế Y = Y * α
+ (P Pe) (α > 0) 1 P Δ = Pe Δ + Δ(Y Y*) α 1 P Δ − P Δ = ( Pe Δ − ΔP ) + Δ(Y Y*) 1 1 α 1 ⇒ gp = gp + Δ(Y Y*) e α
1 Δ(Y Y*) = −β(u − *
u ) ⇔ gp gp = −β (u u*) e α 2. THẤT NGHIỆP
2.5. Quan hệ giữa thất nghiệp với tăng trưởng kinh tế và lạm phát
2.5.2. Mối quan hệ giữa thất nghiệp với lạm phát
* Quan hệ gi
a tổng cung - tổng cầu và đường Phillips
Quan hệ giữa tổng cung - tổng cầu và đường Phillips ngắn hạn P gp AS ngắn hạn P1 (2) gp P 1
Đường Phillips ngắn hạn 0 AD (4) 1 (1) gp0 (3) AD (5) Y u u1 u 0 Y1 Y 0 a. Mô hình AD - AS
b. Mô hình đường Phillips ngắn hạn 2. THẤT NGHIỆP
2.5. Quan hệ giữa thất nghiệp với tăng trưởng kinh tế và lạm phát
2.5.2. Mối quan hệ giữa thất nghiệp với lạm phát
* Quan hệ gi
a tổng cung - tổng cầu và đường Phillips
Quan hệ giữa tổng cung - tổng cầu và đường Phillips dài hạn a. Mô hình AD - AS
b. Mô hình đường Phillips dài hạn P AS gp LR
Đường Phillips dài hạn P1 gp1 (3) (2) AD1 (1) P0 gp0 AD Y* Y u u*
Sản lượng và thất nghiệp ở mức tự nhiên