Bài giảng PPT (Power Point) học phần Toán cao cấp 2 | SLIDE | Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông

Bộ slide bài giảng gồm 5 chương giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi kết thúc học phần Toán cao cấp 2

Thông tin:
148 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài giảng PPT (Power Point) học phần Toán cao cấp 2 | SLIDE | Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông

Bộ slide bài giảng gồm 5 chương giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi kết thúc học phần Toán cao cấp 2

290 145 lượt tải Tải xuống
HỌC VIỆ
N CÔNG NGH
N CÔNG NGH
Ệ BƯU CHÍNH VIỄ
N THÔNG
Khoa Cơ Bản 1

ĐỖ PHI NGA
BÀI GIẢNG
TOÁN CAO CẤP 2
(ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH)
Hà Nội - 2013
N THÔNG
LI NÓI ĐẦU
Tp “ Bài ging toán cao cp hc phn Đại s tuyến tínhcha đựng ni dung ca hc
phn Toán cao cp 2, nm trong môn hc Toán cao cp, dành cho đối tượng sinh viên đại hc
chính qui nhóm ngành kinh tế: qun tr kinh doanh, kế tn, đa phương tin...ca Hc vin
Công ngh Bưu chính Vin thông.
Tp bài ging này được biên son theo Đề cương tín ch hc phn toán cao cp 2 đã
được Hc vin Công ngh Bưu chính Vin thông ban hành năm 2012, bám sát giáo trìnhn
Đại s ca Hc vinng ngh Bưu chính Vin thông.
Tp bài ging gm 5 chương tương ng vi hai tín ch, 30 gi hc, 6 gi bài tp.
Chương 1: Lôgic mnh đề, tp hp, ánh x.
Chương 2: Không gian véc tơ
n
chiu.
Chương 3: Ma trn và định thc.
Chương 4: H phương trình tuyến tính.
Chương 5: Phép biến đổi tuyến tính và dng toàn phương trên không gian
n
.
Để d dàng cho vic t hc ca sinh viên, ni dung tp bài ging này được tác gi
trình bày theo hướng cơ bn là :
C gng gi li mt phn o cu trúc cht ch ca môn Đại s, tuy nhiên không th
bao quát đầy đủ ni dung ca môn Đại s tuyến tính. Các định lý được phát biuchng
minh chính xác.
Tài liu này có ni dung thuny toán hc, không lng gp khái nim liên quan đến
chuyên ngành vì đối tượng ch yếu là sinh viên năm th nht Đại hc - cao đẳng, chưa được
trang b kiến thc v chuyên ngành. Hu hết các ni dung đều bt đầu t định nghĩa, dn đến
tính cht, phương pháp tính và thut toán vi nhiu ví d minh ha để sinh viên có th hc
theo trình t trongi liu, trên lp không cn ghi chép nhiu, dành thi gian nghe ging,
hướng dn.
Qua đó mong mun người hc cng c và rèn luyn phương pháp tư duy. Chú ý đến
vic lp lun chính xác, cht ch, cũng như có k năng tính toán tt. Mong mun người hc
xem n toán cao cp 2i riêng, toán hc i chung như mt công c để hc môn hc
chuyên ngành khác, cũng như trong công tác nghiên cu sau này, khi gii quyết nhng vn
đề mi ny sinh.
Tác gi bày t lòng cm ơn ti các thày cô giáo Bn Toán đã có nhng nhn xét
quí báu cho tài liu này và mong nhn được nhng góp ý ca các thày cô giáo, đồng nghip
và các hc vn, sinh viên nhm làm cho vic trình bày ni dung tp bài ging y được tt
hơn.
Hà ni, tháng 11 năm 2013.
MC LC
CHƯƠNG 1. SƠ LƯỢC V LÔGIC MNH ĐỀ, TP HP ÁNH X…….. 11
1.1 LÔGIC MNH ĐỀ .................................................................................... 11
1.1.1 Mnh đề và các phép liên kết mnh đề …………………………
11
1.1.2 Các lut liên kết logic mnh đề....................................... .............. 14
1.2 TP HP.................................................................................................... 15
1.2.1 Ki nim v tp hp…………….. 15
1.2.2 Các phép toán tp hp và các tính cht ………………………… 17
1.2.3 m mnh đề. Lượng t ph biến, lượng t tn ti. 18
1.3. ÁNH X.................................................................................................... 19
1.3.1 Định nghĩa ánh x…………………………………………………. 20
1.3.2 Phân loi ánh x…………………………… 20
1.3.3 Ánh x hp, ánh x ngược……………………………………… 22
BÀI TP CHƯƠNG1............................................................................... 24
CHƯƠNG 2. KHÔNG GIAN VÉC TƠ n CHIU
...............................................
27
2.1. KHÁI NIM và TÍNH CHT CA KHÔNG GIAN VÉC TƠ …… 27
2.1.1 Định nghĩa .................................................................... 27
2.1.2 Tính cht cơ bn ca không gian véc tơ ……………………… 29
2.2 KHÔNG GIAN VÉC TƠ CON...................................................................... 30
2.2.1 Ki nim.…………………………………… 30
2.2.2 S hình thành không gian véc tơ con .............................................. 31
a. Kng gian véc tơ con sinh ra bi mt h véc tơ …………………… 31
b. Giao ca hai không gian véc tơ con. ………………....................... 32
2.3 PH THUC TUYN TÍNH , ĐỘC LP TUYN TÍNH .………….. 33
2.3.1 Các khái nim. .................................................................................. 30
2.3.2 Tính cht ca các h độc lp tuyến tính, ph thuc tuyến tính 35
2.4 CƠ S - CHIU CA KHÔNG GIAN VÉC TƠ…………………. 36
2.4.1 Hng ca mt h hu hn các véc tơ ................................................. 36
2.4.2 Cơ s ca không gian véc tơ S chiu ca không gian véc tơ ..... 41
2.5
TA ĐỘ CA VÉC TƠ TRONG MT CƠ S ………………………. 42
I TP CHƯƠNG 2................................................................................... 43
CHƯƠNG 3. MA TRN ĐỊNH THC...........................................................
47
3.1 MA TRN .................................................................................................. 47
3.1.1 Ki nim ................................................................................... 47
3.1.2 Các phép toán ma trn........................................................................ 49
3.1.3 Ma trn chuyn cơ s......................................................................... 53
3.2 ĐỊNH THC ...............................................................................................
58
3.2.1 Hoán v và phép thế bc n………………………………………
58
3.2.2 Định nghĩa định thc..........................................................................
60
3.2.3 Các tính cht cơ bn ca định thc……………………………...
63
3.2.3 Các phương pháp tính định thc…………………………………
66
3.3 MA TRN NGHCH ĐẢO…………………………………………….
73
3.3.1. Điu kin cn và đủ tn ti ma trn nghch đảo……………………
73
3.3.2. Các phương pháp tìm ma trn nghch đảo ………………………….
75
3.4 HNG CA MA TRN…………………………………………………..
77
3.4.1. Định nghĩa và cách m hng ca ma trn bng phép biến đổi sơ cp
77
3.4.2. Định nghĩa và tìm hng ca ma trn bng ng dng định thc….
78
3.4.3. Phương pháp tìm hng ca h c tơ bng ng dng định thc……
80
BÀI TP CHƯƠNG 3…………………………………………………
83
CHƯƠNG 4. H PHƯƠNG TRÌNH TUYN TÍNH………………………..
87
4.1 KHÁI NIM V H PHƯƠNG TRÌNH TUYN TÍNH………………... 87
4.1.1 Dng tng quát các dng biu din khác ca h phương trình
tuyến tính……………………………………………………………….
87
4.1.2 Định lí v s tn ti nghim 89
4.2 MT S PHƯƠNG PP GII H PHƯƠNG TRÌNH TUYN TÍNH 90
4.2.1 Phương pháp Cramer (phương pháp định thc) …………………..
90
4.2.2 Phương pháp ma trn nghch đảo…………………………………
94
4.2.3 Phương pháp kh Gauss ………………………………………… 95
4.3 H PHƯƠNG TRÌNH TUYN TÍNH THUN NHT............................. 100
4.3.1. Điu kin tn ti nghim không tm thường………………………. 100
4.3.2. Cu trúc tp hp nghim…………………………………………… 101
4.3.3. Mi liên h gia nghim ca h không thun nht và phương trình
thun nht tương ng…………………………………………………….
104
I TP CHƯƠNG 4 ………………………………………………. 105
CHƯƠNG 5. PHÉP BIN ĐỔI TUYN TÍNH VÀ
DNG TOÀN PHƯƠNG TRÊN KHÔNG GIAN
n
3
109
5.1 PHÉP BIN ĐỔI TUYN TÍNH ............................................................... 109
5.1.1. Ki nim và tính cht………………………………………….. 109
5.1.2. Ma trn ca phép biến đổi tuyến tính trong mt cơ s……………. 112
5.1.3. Giá tr riêng, véc tơ riêng ca phép biến đổi tuyến tính ……………
118
5.1.4. Chéo hóa ma trn…………………………………………………. 123
5.2 DNG TOÀN PHƯƠNG TRÊN
n
3
……………………………………
128
5.2.1. Định nghĩa và biu thc to độ ca dng toàn phương…………… 128
5.2.2. Ma trn ca dng toàn phương trong mt cơ s………………... 130
5.2.3. Đưa biu thc ta độ ca dng toàn phương v dng chính tc b
ng
phương pháp Lagrange. ……………………………………
131
5.2.4. Lut quán tính……………………………………………………… 134
I TP CHƯƠNG 5 ............................................................................. 136
HƯỚNG DN BÀI TP.....................................................................................
142
TÀI LIU THAM KHO...................................................................................
153
Chương 1: M đầu v lôgic mnh đề - Tp hp - Ánh x
11
CHƯƠNG 1
M ĐẦU V LÔGIC MNH ĐỀ , TP HP, ÁNH X
Nhng vn đề được trìnhy trong chươngy có th xem như nhng yếu t cơ bn, rt
cn thiết cho hc viên trong vic hc tp các môn toán cao cp nói chung và hc phn toán
cao cp 2 i riêng.
Trong chương này phn đại cương v lôgic mnh đề toán, tp hp, cng i ch trình
bày nhng vn đề cơ bn, nhm mc đích cng c nhng vn đề mà hc viên đã được trang b
t đầu cp hc THCS và PTTH; t đó nhn mnh tm quan trng ca nhng kiến thc mà hu
như đại đa s hc vn không thường xuyên vn dng, khai thác trong quá trình hc tp.
Ánh x là mt khái nim được dùng để định nghĩa nhiu khái nim khác trong toán hoc,
chng hn dùng để định nghĩa hàm s, đạo m môn Gii tích. Trong n hc Toán cao
cp 2, hc viên s thy ánh x còn được s dng để định nghĩa hu hết các khái nim mi như
định nghĩa phép toán hai ngôi, t đó định nghĩa không gian véc tơ, ánh x tuyến tính, dng
tn phương
Nm vng và s dng mt ch chính xác các lut gic mnh đề, vn dng trit để các
kiến thc v thuyết tp hp, ánh x là mt yếu t quan trng đối vi bt k hc viên nào
mun đạt kết qu tt trong hc tp c môn toán i riêng cũng như trong mi lĩnh vc
nghiên cu khác.
1.1 LÔGIC MNH ĐỀ
1.1.1 Mnh đề và các phép ln kết mnh đề
Trong mc y, ta ch gii hn nói v c mnh đề Toán.
Mt câu khng định, phn ánh mt điu có th hoc đúng hoc sai, không th va đúng va
sai là mt mnh đề.
gic mnh đề là mt h thng gic đơn gin nht, vi đơn v cơ bn là các mnh đề.
Ví d: “
79
>
” là mnh đề sai , “tam gc đều là mt tam gc cân”, hay tam giác
ABC
là tam giác vuông ti đỉnh
A
khi và ch khi
222
BCACAB
=+ ” là nhng mnh đề đúng,
3
x
M
không phi là mt mnh đề.
Ta s không quan tâm đến ni dung c th ca tng mnh đề, ch dng tính cht
ca nó hoc đúng hoc sai.
Ta dùng hiu các ch cái
,,...
pqr
. để ch các mnh đề chưa xác định.
Nếu mnh đề
p
đúng ta cho
p
nhn giá tr 1 và nếu mnh đề
p
sai ta cho nhn giá tr 0.
Giá tr 1 hoc 0 được gi là th hin ca
p
.
Chương 1: M đầu v lôgic mnh đề - Tp hp - Ánh x
12
Ph định ca mnh đề
p
là mnh đề được hiu
,
p
đọc không
p
. Mnh đề
p
đúng khi
p
sai và
p
sai khi
p
đúng. Mt bng chân lý ghi li hai kh năng đó:
p
p
1 0
0 1
Tương t ngôn ng tng thường, người ta dùng các liên t để ni các câu đơn thành
u phc hp, các liên t thường gp như và”, hay là”, “hoc…hoc..”, “nếuthì”
Mnh đề phc hp được xây dng t các mnh đề đơn gin hơn bng các phép liên kết
gic mnh đề.
b. Các phép liên kết lôgic mnh đề
1) Phép hi: Hi ca hai mnh đề
,
pq
là mt mnh đề, được ký hiu
pq
Ù
(đọc là
p
và
q
). Mnh đề
pq
Ù
ch đúng khi
p
và
q
cùng đúng, sai trong c trường hp còn li. Có
th ký hiu
p
q
ì
í
î
.
2) Phép tuyn: Tuyn ca hai mnh đề
,
pq
mnh đề được hiu
pq
Ú
(đọc là
p
hoc
q
). Mnh đề
pq
Ú
ch sai khi
p
và
q
cùng sai, đúng trong các trường hp còn li. Có
th ký hiu
p
q
é
ê
ë
.
đây hoc
p
hoc
q
không được hiu theo nghĩa loi tr, tách bit trong đó c
,
pq
không th cùng đúng, mà tt nhiên
pq
Ú
đúng khi c
p
,
q
cùng đúng.
3) Phép kéo theo: Mnh đề
p
kéo theo
q
, hiu
pq
Þ
, là mnh đề ch sai khi
p
đúng
q
sai.
Chú ý 1.1.
- Nếu p sai thì mnh đề này luôn đúng. Hay “ t điu sai suy ra mi điu tu ý”.
- Hai mnh đề
,
pq
đây phi thuc cùng mt vn đề, không th là hai mnh đề “xa
l không có liên quan gì vi nhau.
- Trong phép kéo theo
pq
Þ
,
p
được gi là gi thiết,
q
kết lun.
- Phép kéo theo
qp
Þ
được gi là đảo hoc mnh đề đảo ca phép kéo theo
pq
Þ
.
Ta còn din t
pq
Þ
bng mt trong các cách sau:
- Nếu
p
thì
q
Chương 1: M đầu v lôgic mnh đề - Tp hp - Ánh x
13
- Mun có
p
cn có
q
- Mun có
q
thì có
p
là đủ
-
p
mt điu kin đủ ca
q
-
q
mt điu kin cn ca
p
.
Phép kéo theoliên kếtgic mnh đề thường gp nht trong các định lý.
d 1.1. (tính cht ca tam giác đều) Tam giác
ABC
là tam đều thì đó là mt tam giác cân.
d 1.2. (định lý Vi-et thun) Nếu phương trình bc hai
2
0,0
axbxca
++
có hai
nghim
12
,
xx
thì
1212
à
bc
xxvxx
aa
+=-=
.
(định lý Vi-et đảo) Nếu có hai s
12
,
xx
sao cho
2
1212
; à4
xxSxxPvSP
+=, t
12
,
xx
là hai nghim ca phương trình bc hai
2
0
xSxP
-+=
.
d 1.3. (định lý điu kin cn v cc tr ca hàm s)
Cho hàm s
(
)
yfx
= xác định trên
f
D
,
f
aD
Î
. Nếu m s kh vi ti
a
và đạt cc
tr địa phương ti
a
thì
(
)
'0
fa
=
.
Ta đều đã biết điu ngược li ca các mnh đề trên chưa chc đúng.
4) Phép tương đương: Mnh đề
()()
pqqp
ÞÙÞ
được gi là mnh đề
p
tương
đương
q
, ký hiu
pq
Û
.
Như vy
pq
Û
là mt mnh đề đúng khi c hai mnh đề
p
và
q
cùng đúng hoc
cùng sai và mnh đề
pq
Û
sai trong trường hp ngược li.
d 1.4. (định lý Pi-ta-go) Tam gc
ABC
là tam giác vng ti đỉnh
A
khi và ch khi
222
BCACAB
=+
.
v T định nghĩa ca các phép liên kết mnh đề ta bng sau:
p
q
p
pq
Ú
pq
Ù
pq
Þ
qp
Þ
pq
Û
qp
Ú
1 1 0 1 1 1 1 1 1
0 0 1 0 0 1 1 1 1
1 0 0 1 0 0 1 0 1
0 1 1 1 0 1 0 0 0
Bng chân lý th hin gtr các mnh đề.
Chương 1: M đầu v lôgic mnh đề - Tp hp - Ánh x
14
Chú ý 1.2.
s Mi định lý sau khi được chng minh mt mnh đề đúng.
s Mi định lý đã được chng minh li là căn c để chng minh định lý khác.
s hai loi mnh đề được s dng làm căn c để chng minh mt mnh đề:
1. Các mnh đề đã được tha nhnđúng : đócác định nghĩa và tiên đề.
2. Các mnh đề đã được chng minhđúng.
Mt công thc mnh đề được gi là hng đúng là mt mnh đề đúng vi bt k c g tr
chân lý ca các mnh đề có trong công thc.
1.1.2. Các tính cht (hay còn gi là các lut lôgic)
Ta hiu mnh đề tương đương hng đúng "
º
" đọc đồng nht bng thay cho
ký hiu "
Û
".
Tính cht 1.1. Dùng bng cn tr ta d dàng kim chng các mnh đề hng đúng sau:
1) lut ph định kép
pp
º
2) lut giao hoán :
pqqp
ÙºÙ
pqqp
ÚºÚ
3) lut kết hp :
()()
pqrpqr
ÙÙºÙÙ
()()
pqrpqr
ÚÚºÚÚ
()()
pqrpqr
ÛÛºÛÛ
4) lut phân phi :
()()()
pqrpqpr
ÙÚºÙÚÙ
()()()
pqrpqpr
ÚÙºÚÙÚ
.
5) luti trung : mnh đề
pp
Ú
luôn đúng
lut mâu thun : mnh đề
pp
Ù
luôn sai
6) lut De Morgan:
pqpq
ÚºÙ
;
pqpq
ÙºÚ
.
7)
()()
pqpq
ÞºÚ
.
8) lut phn chng :
pqqp
ÞºÞ
.
9) lut lũy đẳng :
;
pppppp
ÚºÙº
.
10) lut hp thu :
()
ppqp
ÚÙº
.
()
ppqp
ÙÚº
Lut lôgic 7) trên n cho ta c s để chng minh mnh đề
pq
Þ
bng phương pháp
suy lun phn chng.
Chương 1: M đầu v lôgic mnh đề - Tp hp - Ánh x
15
Nhiu trường hp chng minh rng
pq
Þ
là đúng bng cách trc tiếp không thun li,
hoc không thc hin được thì ta dùng phương pháp suy lun phn chng.
Phương pháp suy lun phn chng: Để chng minh rng
pq
Þ
là đúng, ta gi thiết
p
đúng
q
sai, và ta chng t rng điu đó dn đến mâu thun. Vic đó qui v chng minh
rng
()
pq
Ù
là sai, tc
()
pq
Ú
đúng, đó chính là
pq
Þ
.
1.2 TP HP
1.2.1 Khái nim tp hp
Tp hp và phn t là khái nim cơ bn ca toán hc, không th định nghĩa qua các
khái nim đã biết. Các đối tượng chung mt s tính cht nào đó có th xem là mt tp hp.
Mi đối tượng đó mt phn t ca tp hp. Mt phn t bt k ch có th hoc thuc hoc
không thuc tp hp.
Thường ký hiu các tp hp bi các ch in
,,...
AB
,,...
XY
còn các phn t bi các ch
thường
,,...
xy
Nếu phn t
x
thuc
A
ta hiu
xA
Î
, nếu
x
không thuc
A
ta ký hiu
xA
Ï
. Ta cũng nói tt "tp" thay cho thut ng "tp hp".
Tp rng là tp không cha phn t nào, hiu
Æ
. Chng hn tp nghim ca
phương trình
2
10
x
+=
nếu xét trong tp hp s thc.
Ta thường mô t tp hp theo các cách sau:
- Lit kê các phn t ca tp hp.
- Nêu đặc trưng tính cht ca các phn t to thành tp hp.
- Dùng gin đồ Venn: để hình nh trc quan v tp hp, người ta thường biu din
tp hp nhưmin phng gii hn bi đường cong khép n không t ct.
Các tp hp s vi qui ước thng nht trong toán hc thường gp:
- Tp các s t nhiên
{
}
0,1,2,...
=Ð .
- Tp các s nguyên
{
}
0,1,2,...
=±±9 .
- Tp các s hu t
{
}
0,,pqqpq=¹Î
Q9
.
- Tp các s thc
3
.
- Tp các s phc
{
}
2
,;1
zxiyxyi
==+Î=-
"3.
d 1.5.
Mi tp th lp mt tp hp.
B ba cán b lp : {lp trưởng, lp phó, bí thư chi đoàn} là mt tp hp.
Tp các s t nhiên l nh hơn 10 là
{
}
1,3,5,7,9
.
Tp hp các nghim ca phương trình
2
10
x
-=
là
{
}
1,1
-
.
Chương 1: M đầu v lôgic mnh đề - Tp hp - Ánh x
16
{
}
2
10xx
Î+=
3
. Tp các nghim ca phương trình
2
10
x
+=
là tp rng.
{
}
,,0
Wxyzxyz
=Î++=
3 tp các s thc
,,
xyz
thon
0
xyz
++=
.
Ký hiu tp
[]
,
ab
C tp các hàm s liên tc trên
[
]
ab
.
Ví d 1.6.
3
2
1
;
31
n
Pppn
n
ìü
-
ïï
=Î
íý
+
ïï
îþ
tp các s hu t dng
3
2
1
31
n
p
n
-
=
+
trong
đó
n
là s t nhiên .
1.2.2 Tp con. Các phép tính v tp hp
a. Tp con.
Định nghĩa 1.1. Tp
A
được gi tp con ca
B
nếu mi phn t ca
A
đều phn t ca
B
, khi đó ta ký hiu
AB
Ì
hay
BA
É
.
Khi
A
tp con ca
B
thì ta n nói
A
bao hàm trong
B
, hay
B
bao hàm
A
, hay
B
cha
A
.
Ta :
ÌÌÌÌ
Ð9Q3"
.
Mt cách hình thc ta th xem tp rng là tp con ca mi tp hp, nghĩa vi mi
tp
X
:
X
ÆÌ
.
Tp hp tt c các tp con ca
X
được hiu
()
X
P
. Vy
()
AX
Î
P
khi và ch
khi
AX
Ì
. Tp
XX
Í
là tp con ca chính nó nên là phn t ln nht còn
Æ
là phn t
nht trong
()
X
P
.
Ví d 1.7. Cho
{
}
,,Xabc
{
}
{
}
{
}
{
}
{
}
{
}
{
}
(),,,,,,,,,,
XabcabbccaX
P
.
Ta thy
X
có
3
phn t thì
()
X
P
có
3
28
=
phn t.
Ta có th chng minh tng quát rng nếu
X
có
n
phn t thì
()
X
P
có
2
n
phn t.
Định nghĩa 1.2. Hai tp
A
,
B
bng nhau, hiu
,
AB
=
khi và ch khi
AB
Ì
và
BA
Ì
.
Nghĩa là:
(
)
(
)
ABxAxB
ÌÛÎÞÎ.
Để chng minh
AB
Ì
ta ch cn chng minh
xAxB
ÎÞÎ
và vì vy khi chng
minh
AB
=
ta ch cn chng minh
xAxB
ÎÛÎ
.
Định nghĩa 1.3. Tích Đề các ca hai tp
XY
là mt tp hp, ký hiu
XY
´
, gm các phn
t có dng
(,)
xy
trong đó
xX
Î
và
yY
Î
. Nghĩa là:
()()
{
}
(,)
XYxyxXyY
´=ÎÙÎ
. (1.1)
- M rng cho trường hp: vi
12
,,...,
n
XXX
n tp hp nào đó, ta định nghĩa và
hiu tích Đề các ca
n
tp hp này như sau:
Chương 1: M đầu v lôgic mnh đề - Tp hp - Ánh x
17
{
}
1212
...(,,...,),1,2,...,
nnii
XXXxxxxXin
´´´=Î=
. (1.2)
- Khi
1
...
n
XXX
===
thì ta ký hiu
n
X
thay cho
...
XX
n
´´
14243
lÇn
.
- Tích Đề các
12
...
n
XXX
´´´
n được ký hiu
1
n
i
i
X
=
Õ
.
d 1.8. Cho
{
}
,,
Xabc
= ,
{
}
1,2
Y =
{
}
(,1),(,1),(,1),(,2),(,2),(,2)
XYabcabcÞ´= .
Chú ý 1.3.
1. Ta d dàng chng minh được rng nếu
X
có
n
phn t,
Y
có
m
phn t thì
XY
´
có
nm
´
phn t.
2. Gi s
1
1
(,...,)
n
ni
i
xxX
=
Î
Õ
;
1
1
(',...,')
n
ni
i
xxX
=
Î
Õ
thì
11
(,...,)(',...,')',1,...,
nnii
xxxxxxin
=Û="=
.
3. Tích Descartes ca các tp hp không có tính giao hoán.
d 1.9.
{
}
12
(,,...,),1,2,...,
n
ni
xxxxin
=Î=33, vy thì
23
,
33
tương ng ln lượt là
hiu ca mt phng
Oxy
và không gian
Oxyz
quen thuc.
{
}
2
(,),xyxy
33
.
{
}
3
(,,),,xyzxyz
33
.
1.2.2 Các phép toán và các tính cht trên các tp hp
a. Phép hp: Hp ca hai tp
A
và
B
, hiu
AB
È
, tp gm các phn t thuc ít nht
mt trong hai tp
A
,
B
. Nghĩa là:
(
)
(
)
{
}
ABxxAxB
È=ÎÚÎ
Vy
(
)
(
)
xABxAxB
ÎÈÛÎÚÎ
hay
xA
xAB
xB
Î
é
ÎÈÛ
ê
Î
ë
.
b. Phép giao: Giao ca hai tp
A
và
B
, hiu
AB
Ç
, tp gm c phn t thuc đồng
thi c hai tp
A
,
B
. Nghĩa là:
(
)
(
)
{
}
ABxxAxB
Ç=ÎÙÎ .
Vy
(
)
(
)
xABxAxB
ÎÇÛÎÙÎ
hay
xA
xAB
xB
Î
ì
ÎÇÛ
í
Î
î
.
Chương 1: M đầu v lôgic mnh đề - Tp hp - Ánh x
18
c. Hiu ca hai tp: Hiu ca hai tp
A
và
B
,hiu
\
AB
hay
AB
-
, là tp gm các phn
t thuc
A
nhưng không thuc
B
. Nghĩa là:
(
)
(
)
{
}
\
ABxxAxB
=ÎÙÏ .
Vy
()
(
)
\
xABxAxB
ÎÛÎÙÎ
hay
\
xA
xAB
xB
Î
ì
ÎÛ
í
Ï
î
.
Chú ý 1.4.
- Phép hp, phép giao còn đươc m rng cho mt h các tp hp.
- Trường hp
BX
Ì
thì tp
\
XB
được gi phn ca
B
trong
X
, hiu
B
X
C
.
Áp dng lôgic mnh đề ta d dàng kim chng li các tính cht sau:
1.
ABBA
È
,
ABBA
Ç
. (tính giao hoán).
2.
()()
ABCABC
ÈÈ=ÈÈ
,
()()
ABCABC
ÇÇ=ÇÇ
. (tính kết hp).
3.
()()()
ABCABAC
ÈÇ=ÈÇÈ
,
()()()
ABCABAC
ÇÈ=ÇÈÇ
. (tính phân b).
Gi s
,
AB
hai tp con ca
X
thì:
4. ;;
AAAAAXA
=ÈÆ=Ç=
.
5. ;AAXAA
È=Ç
.
6.
ABAB
È
;
ABAB
Ç
. (lut De Morgan).
7.
(
)
\\()
AB
A
ABABAABAABC
Ç
=Ç=ÇÇ=Ç=
.
1.2.3 Hàm mnh đề. Lượng t ph biến và lượng t tn ti
a. m mnh đề
Trên tp hp
D
, hiu
()
Sx
là hàm mnh đề ph thuc vào biến
xD
Î
. Khi cho biến
x
mt giá tr c th thì ta được mnh đề.
Ta gi tp
{
}
()
:()
Sx
DxDSx
là min đúng ca hàm mnh đề
()
Sx
.
Ví d 1.10.
[
]
2
S(x)
()560 D2;3
Sxxx=-+£Þ=.
b. Lượng t
Ký hiu
"
(đọc là vi mi) được gi là lượng t ph biến.
Ký hiu
$
(đọc là tn ti) được gi là lượng t tn ti
Chương 1: M đầu v lôgic mnh đề - Tp hp - Ánh x
19
Cho
()
Sx
là mt hàm mnh đề xác định tn tp hp
D
. Khi đó:
- Mnh đề
()()
xDSx
(đọc vi mi
,()
xDSx
Î
) mt mnh đề ch đúng nếu
()Sx
DD
=
và sai trong trường hp ngược li. Khi
D
đã c định thì ta thường viết
tt
,()
xSx
"
hay
(
)
,()
xSx
" .
- Mnh đề
()()
xDSx
(đọc tn ti
,()
xDSx
Î
) là mt mnh đề ch đúng nếu
()Sx
D
¹Æ
và sai trong trường hp ngược li.
- Để chng minh mt mnh đề vi lượng t ph biến là đúng t ta phi chng minh
đúng trong mi trường hp, còn vi mnh đề tn ti ta ch cn ch ra mt trường hp
đúng là đủ.
- Người ta m rng khái nim lượng t tn ti nếu
()
Sx
D có đúng mt phn t.
Vi ký hiu
(
)
!,()
xDSx
, đọc là: tn ti duy nht
,()
xDSx
Î
.
- Phép ph định lượng t
(
)
,(),()
xDSxxDSx
"ÎÛ .
(
)
,(),()
xDSxxDSx
$ÎÛ
.
d 1.11.
[]
2
(2;3):560
xxx
"Î-
;
2
():560
xQxx
$Î-
là các mnh đề đúng.
Mi mt phương trình là mt hàm mnh đề, ví d:
{
}
{}
2
101,1
xZxÎ-==-
.
1.3 ÁNH X
1.3.1 Các định nghĩa và ví d
Định nghĩa 1.4. Mt ánh x t tp
X
vào tp
Y
là mt quy lut, hiu
f
, cho tương ng
mi mt phn t
xX
Î
vi mt phn t xác định
yfx
=
ca
Y
.
Như vy ánh x phi tho mãn 2 điu kin sau:
1)
Mi
xX
Î
đều được tác động qui lut
f
,
2)
Mi
xX
Î
ng vi duy nht mt phn t
yfx
=
Ta ký hiu :
fXY
¾¾®
hay
f
XY
¾¾®
()
xyfx
=
a
()
xyfx
=
a
-
X
được gi là tp ngun (hay còn gi là tp xác định ca ánh x),
-
Y
được gi là tp đích.
- Phn t
xX
Î
gi là to nh, phn t
yfx
=
gi là nh ca
x
qua ánh x f .
Chương 1: M đầu v lôgic mnh đề - Tp hp - Ánh x
20
- Vi
,:
fgXY
¾¾®
ta nói
f
và
g
là hai ánh x bng nhau nếu:
(
)
()
fxgx
= , vi mi
xX
Î
.
Ví d 1.12. Mi hàm s
yfx
=
bt k th được xem là ánh x t tp
f
D
là min xác
định ca
yfx
=
vào
3
. Chng hn:
Hàm s bc nht
, a0
yxb
a
=
ánh x
:f
®
33
xyxb
a
=+
a
Hàm phân thc
1
2
x
y
x
+
=
-
ánh x
{
}
:\2f ®
33
1
2
x
xy
x
+
=
-
a .
Ví d 1.13.
Qui tc xác định quê quán ca sinh viên trong mt tp th lp là mt ánh x t tp
hp ”tp th lp” vào tp
63
tnh thành”.
Qui tc xác định quan h đồng hương ca sinh viên trong mt tp th lp này vi
sinh vn trong mt tp th lp khác không là ánh x gia hai tp th lp khác nhau.
Định nghĩa 1.5. Cho ánh x :
fXY
®
và
AX
Ì
,
BY
Ì
.
- nh ca
A
qua ánh x
f
là tp:
{
}
()()
fAfxxAY
=ÎÌ
. (1.3)
i riêng
()Im
fXf
=
được gi là tp nh hay tp giá tr ca
f
.
Vy
(
)
Im:
yfxXyfx
ÎÛ$Î=
.
- Nghch nh ca tp con
B
ca
Y
tp:
{
}
1
()()
fBxXfxBX
-
=ÎÎÌ
. (1.4)
v Trường hp
B
là tp hp ch có mt phn t
{
}
y
thì ta viết:
1
()
fy
-
thay cho
{}
()
1
fy
-
.
khi đó
{
}
1
()()
fyxXyfx
-
=Î= . (1.5)
1.3.2 Phân loi các ánh x
a. Đơn ánh
Định nghĩa 1.6. Ánh x
:
fXY
®
được gi là mt đơn ánh nếu nh ca hai phn t phân
bit ca
X
là hai phn t phân bit ca
Y
.
Nghĩa là:
"
,;()()
121212
xxXxxfxfx
ι޹
hay
"
12
,:
xxX
Î
()()
1212
fxfxxx
=Þ=
. (1.6)
Chương 1: M đầu v lôgic mnh đề - Tp hp - Ánh x
21
b. Toàn ánh
Định nghĩa 1.7. Ánh x
:
fXY
®
được gi toàn ánh nếu mi phn t ca
Y
nh ca
phn t o đó ca
X
. Nghĩa là
Im
fY
=
, hay
,
yYxX
"Î
sao cho
yfx
=
. (1.7)
c. Song ánh
Định nghĩa 1.8. Ánh x
:
fXY
®
va đơn ánh va tn ánh được gi là song ánh.
Chú ý 1.5.
- Mt ánh x hoàn toàn xác định khi biết tp ngun, tp đích, công thc cho nh
yfx
=
.
- Khi ánh x :
fXY
®
được cho dưới dng công thc xác định nh
yfx
=
thì ta có
th xác định tính cht đơn ánh, toàn ánh ca ánh x
f
bng ch gii phương trình
(),
yfxyY
(1.8)
trong đó ta xem
x
là n và
y
là tham biến. Khi đó
* Nếu vi mi
yY
Î
phương trình (1.8) luôn có nghim
xX
Î
thì ánh x
f
tn ánh.
* Nếu vi mi
yY
Î
phương trình (1.8) không quá 1 nghim
xX
Î
thì ánh
x
f
đơn ánh.
* Nếu vi mi
yY
Î
phương trình (1.8) luôn có duy nht nghim
xX
Î
t ánh
x
f
là song ánh.
d 1.14.
a) Cho ánh x:
:f
®
33
2
xyxx
=+
a
Xét phương trình
2
()
yfxxx
==+
hay
()
2
0.
xxy
+-=*
.
Bit s
14
y
D=+
(
y
Î
3
).
Nếu
1
4
y
<-
thì phương trình
(
)
*
không có nghim trong
3
. Vy
f
không toàn ánh.
Nếu
1
4
y
³-
, phương trình
(
)
*
hai nghim phân bit trong
3
. Vy
f
không đơn ánh.
b) Cho ánh x
:f
®
ÐÐ
2
xyxx
=+
a
Chương 1: M đầu v lôgic mnh đề - Tp hp - Ánh x
22
Xét phương trình
2
()
yfxxx
==+
hay
()
2
0xxy
+-=**
. (
y
Î
Ð
)
Bit s
140
y
D=+>
(vì
y
Î
Ð
). Phương trình
(
)
**
luôn có hai nghim phân bit
12
114114
;0
22
yy
xx
-++--+
==<
.
Nhưng
(
)
**
ch có nhiu nht mt nghim trong
Ð
. Vy
f
đơn ánh.
Vi
1
y
=
, phương trình
(
)
**
không có nghim trong
Ð
. Vy
f
không tn ánh.
Ví d 1.15. Các hàm s đơn điu cht là các song ánh t tp xác định lên min g tr ca nó.
Đồng biến cht:
1212
()()
xxfxfx
<Þ<
Nghch biến cht:
1212
()()
xxfxfx
<Þ>
.
Ví d 1.16.
X
Id
gi là ánh x đồng nht ca
X
.
()
:
.
X
X
IdXX
xIdxx
¾¾®
=
a
1.3.3 Ánh x hp (tích), ánh x ngược
a. Hp (tích) ca hai ánh x
Định nghĩa 1.9. Vi hai ánh x
fg
XYZ
®®
thì tương ng
(())
xgfx
a
xác định mt ánh x
t
X
vào
Z
được gi là hp (hay tích) ca hai ánh x
f
g
, ký hiu
gf
o
.
Vy
:
gfXZ
®
o
có công thc xác định nh :
()(())
gfxgfx
=
o
(1.9)
Ví d 1.17. Cho :,:fg
®®
3333
vi công thc xác định nh
()2,
fxx
=+
4
()
gxx
=
.
Ta có th thiết lp hai hàm hp
gf
o
và
fg
o
t 3 vào 3.
()
4
4
()2;()2.
fgxxgfxx+=+=oo
b. Ánh x ngược
Định nghĩa 1.10. Gi s
:
fXY
®
mt song ánh khi đó vi mi
yY
Î
tn ti duy nht
xX
Î
sao cho
yfx
=
. Như vy ta có th xác định mt ánh x t
Y
vào
X
bng cách cho
ng mi phn t
yY
Î
vi phn t duy nht
xX
Î
sao cho
yfx
=
. Ánh x y được gi
ánh x ngược ca
f
và được ký hiu
1
f
-
.
Vy
1
:
fYX
-
® xác định như sau
1
()()
fyxyfx
-
=Û= . (1.10)
Chương 1: M đầu v lôgic mnh đề - Tp hp - Ánh x
23
d 1.18. Hàm s bc nht
, a0
yxb
a
=
là ánh x
:f
®
33
xyxb
a
=+
a
Gii phương trình (1.8) tương ng:
, a0
xby
a
+
luôn có nghim duy nht
1
b
xy
aa
=-
, vy
f
mt song ánh.
f
có ánh x ngược
1
:f
-
®
33
,
1
b
yxy
aa
=-
a .
Hay m s
,0
yxba
a
=
có hàm ngược là m s bc nht
1
,0
b
xya
aa
=
.
d 1.19. Hàm mũ cơ s
a
:
,0,1
x
yaaa
=
là mt song ánh (vì m mũ đơn điu cht) có hàm ngược là hàm lôgarit cơ s
a
:
log
x
a
yaxy
=Û= .
d 1.20. Các hàm s lượng giác ngược
a) Xét hàm s
[]
sin:;1;1
22
sin
xx
pp
éù
-®-
êú
ëû
a
Hàm s này tăng nghiêm ngt và là toàn ánhn là mt song ánh. Có hàm s ngược:
[]
arcsin:1;1;
22
arcsin
yy
pp
éù
-®-
êú
ëû
a
Như vy
[]
arcsinsin,;,1;1
22
xyxyxy
pp
éù
=Û="Î-"Î-
êú
ëû
.
Đối vi hàm s sơ cp, để phù hp vi qui ước ký hiu ca hàm s là
y
còn đối s ký hiu là
x
, ta viết
[]
arcsinsin,;,1;1
22
yxyxyx
pp
éù
=Û="Î-"Î-
êú
ëû
.
Người ta thường nói hàm
arcsin
yx
=
là hàm s ngược ca hàm s
sin
yx
=
để phù hp
vi qui ước nói trên.
b) Tương t
[
]
[
]
arccoscos,0;,1;1
yxyxyx
p
=Û="Î"Î- .
()
arctantan,;,;
22
yxyxyx
pp
æö
=Û="Î-"Î-¥
ç÷
èø
.
(
)
(
)
arccotcot,0;,;yxyxyx
p
=Û="Î"Î-¥
.
Chương 1: M đầu v lôgic mnh đề - Tp hp - Ánh x
24
Chú ý 1.6.
- Nói chung
fggf
¹
oo
, nghĩa là phép hp ánh x không có tính giao hoán.
- Để phù hp vi qui ước hiu ca hàm s là
y
còn đối s hiu
x
, ta thường
thy đồ th ca hai hàm s ngược đối xng nhau qua đường phân giác
yx
=
.
- Nếu :
fXY
®
là mt song ánh ánh x ngược
1
:
fYX
-
® , khi đó ta d dàng
kim chng rng
1
X
ffId
-
=o và
1
Y
ffId
-
=o .
- Ch ánh x là song ánh mi có ánh x ngược. th chng minh được
1
f
-
cũng là
mt song ánh.
BÀI TP CHƯƠNG 1
1.1) Tìm mi liên h gia hai tp hp sau
a)
{
}
2
34
Axxx
=Î->-
3 ,
{
}
34
Bxx
=Î<-
3 .
b)
A
là tp mi s thc
0
³
,
B
là tp mi s thc
³
tr tuyt đối ca chính nó.
1.2)
,,,
ABCD
là tp con ca
E
. Chng minh rng:
a) \AB
khi và ch khi
AB
Ì
.
b) Nếu
,
ABCD
ÌÌ
thì
,
ACBDACBD
ÈÌÈÇÌÇ
.
c) Nếu
,
ACABACAB
ÈÌÈÇÌÇ
thì
CB
Ì
.
1.3) Cho
,
AB
là hai tp con ca
E
, Chng minh rng:
a)
ABBA
ÌÛÌ
.
b)
ABABBABE
ÌÛÈ=ÛÈ=
.
c)
ABABABA
ÌÛÇ=ÛÇ
.
d) \(\)
AABAB
.
e)
(\)()\()
ABCABAC
Ç=ÇÇ
.
f)
(\)
ABAAB
È
.
1.4)
,,,
ABCD
là tp con ca
E
. Chng minh rng:
a)
()()ABABBA
ǹÆÛ´Ç´¹Æ
.
b)
()()()()
ACBDABCD
´Ç´=Ç´Ç
.
1.5) Chng t các ánh x vi công thc xác định nh sau là đơn ánh nhưng không tn ánh
a)
()
4
21
x
fx
x
+
=
+
; b)
()
23
5
x
fx
x
-
=
-
.
Chương 1: M đầu v lôgic mnh đề - Tp hp - Ánh x
25
1.6) Chng t các ánh x vi công thc xác định nh sau là toàn ánh nhưng không đơn ánh
a)
()
3
2
1
1
x
fx
x
+
=
; b)
()
2
31
1
xx
fx
x
-+
=
-
.
1.7) Chng t ánh x vi công thc xác định nh sau song ánh
()
3
2
41
1
xx
fx
x
++
=
+
.
1.8) Cho hai ánh x
33
;:fg ¾¾®
33
có công thc xác định nh như sau
(
)
(
)
,, 2,32,42
fxyzxyzxyzxyz
=+--+-++
(
)
(
)
,, ,23,22
gxyzxyzxyzxyz
=+-++++
a) Chng t ánh x
f
vi công thc xác định nh trên là song ánh.
b) Ánh x
g
vi công thc xác định nh tn có phi mt song ánh không.
c) Viết công thc xác định
1
f
-
.
d)m tp nh ca mi ánh x.
e) Xác định các tp
()
1
;
f
q
-
()
1
.
g
q
-
Vi ký hiu
(
)
0,0,0
q
= .
1.9) Cho ánh x
34
:f ¾¾®
33
,
43
:g ¾¾®
33
có công thc xác định nh như sau
(
)
(
)
,,2,32,42,
fxyzxyzxyzxyzxy
=+--+-++-
(
)
(
)
,,,,23,42
gxyztxyztxyztxyz
=+-++-+++
a) Viết công thc xác định
;
fggf
oo
.
b) Tìm tp nh ca ánh x
,
fg
.
1.10) Cho ánh x
:
fXY
®
cho
,
ABX
Ì
và
,
CDY
Ì
. Chng minh rng:
a)
()()
ABfAfB
ÌÞÌ
.
Tìm d chng t
()()
fAfB
Ì
nhưng
AB
Ë
.
b)
()()()
fABfAfB
ÇÌÇ
.
Tìm d chng t
()()()
fAfBfAB
ÇËÇ
.
c)
()()()
fABfAfB
È
.
d)
111
()()()
fCDfCfD
---
Ç.
e)
111
()()()
fCDfCfD
---
È
.
f)
111
(\)()\()
fCDfCfD
---
= .
Nếu
f
đơn ánh thì
g)
()()
fAfBAB
ÌÞÌ
.
h)
()()()
fABfAfB
Ç
.
Chương 1: M đầu v lôgic mnh đề - Tp hp - Ánh x
26
1.11) Ký hiu
hgf
=
o
hp ca hai ánh x
:,:
fXYgYZ
®®
.Chng minh:
a)
,
fg
đơn ánh thì
h
đơn ánh.
b)
,
fg
toàn ánh t
h
toàn ánh.
c)
h
toàn ánh thì
g
toàn ánh.
d)
h
đơn ánh thì
f
đơn ánh.
e)
h
đơn ánh và
f
toàn ánh thì
g
đơn ánh.
f)
h
toàn ánh và
g
đơn ánh thì
f
toàn ánh.
1.12) Cho hai song ánh
,
sm
ca tp
{
}
1,2,3,4
, ký hiu như sau:
1234
3412
s
éù
=
êú
ëû
,
1234
4321
m
éù
=
êú
ëû
.
hàng dướinh ca ánh x.
a) Xác định
,
smms
oo
.
b) Xác định
11
,
sm
--
.
c) Chng minh
()
1
11
smms
-
--
=oo
.
1.13) Xác định tp hp tt c các hàm s
f
kh vi trên
[
]
ab
và tho mãn
'50
ff
-=
.
Chương 2. Không gian véc tơ n chiu
27
CHƯƠNG 2
KHÔNG GIAN VÉC TƠ
n
CHIU
Ph thông trung hc ta đã dùng véc tơ để nghiên cu hình hc, vt lý. Đó là mt đại
lượng hướng. Bng phương pháp to độ ta có th xem mt véc tơ trong mt phng mt
b hai s thc vi hai thành phn là hoành độ và tung độ ca véc tơ. Mi véc tơ trong không
gian đồng nht vi mt b ba s thc vi ba thành phn. Các phép toán như cng hai véc tơ,
nhân mt s vi véc tơ được thc hin tương ng vi các b s này. ng dng ca véc tơ
không ít, mt khác chúng ta cũng thy mt s đối tượng khác như mt s tp hp s, đa thc,
hàm s, v.v... cũng các phép toán tho mãn các tính cht tương t như các phép toán cng
hai véc tơ, nhân s vi véc tơ. Điu y dn đến vic khái quát hoá khái nim véc tơ, khái
nim không gian véc tơ ra đời. Ngày nay thuyết không gian véc tơ nhiu chiu được s
dng rng rãi trong nhiu lĩnh vc khác nhau ca tn hc và các ngành khoa hc khác.
Trong vt : lc, môment động lc được biu din dưới dng véc tơ, trong cơ hc có véc tơ
vn tc…Ki nim véc tơ được s dng trong các mô hình kinh tế và các bài toán v qui
hoch tuyến tính. Hc tt chương y s giúp sinh viên ngành qun tr kinh doanh có kiến
thc để hc tt môn toán kinh tế.
Kng gian véc tơ (còn gi là không gian tuyến tính) là nn tng ca môn đại s tuyến
tính. Trong khuôn kh hc phn toán cao cp y ta xét không gian véc tơ thc
n
chiu. Bn
thân mang tính cht ki quát và mc độ tru tượng cao.Vi công c minh ho chưa được
cung cp đầy đủ vì vy để hc tt chương y đòi hi người hc phi hết sc n lc. th
da vào các mô hình c th và liên h vi nhng phép toán và tính cht ca véc tơ trong mt
phng và trong không gian ta đã biết ph thông để nm kiến thc chương này d dàng hơn.
Mc phm vi áp dng ca chương đối vi sinh viên ngành kinh tế ch gii hn trong
không gian
n
3
, nhưng chúng tôi vn trình y chương này mt cách tương đối đầy đủ để
cung cp cho người hc nhng kiến thc cơ bn v không gian véc tơ.
2.1 KHÁI NIM TÍNH CHT CA KHÔNG GIAN VÉC TƠ
2.1.1 Định nghĩa không gian véc tơ
Định nghĩa 2.1. Tp
V
là tp khác
Æ
được gi là không gian véc tơ thc nếu :
1. Trên
V
có phép toán trong
()
():
,
VVV
uvuv
+´®
+
a
2. Trên
V
có phép tn ngoài
()
()
.:
,
VV
uu
aa
´®
a
3
Chương 2. Không gian véc tơ n chiu
28
3. Hai phép toán trên tho mãn 8 tiên đề sau vi mi ,,
uvwV
Î
và ,
ab
Î
3
V1)
()()
uvwuvw
++=++
V2) Tn ti phn t không
V
q
Î
sao cho
uuu
qq
+=+=
V3) Vi mi
uV
Î
có phn t đối
uV
sao cho
()()uuuu
q
+-=-+=
V4)
u
v
v
u
+
=
+
V5)
()
uuu
abab
+=+
V6) ()
uvuv
aaa
+=+
V7)
()()
uu
abab
=
V8)
1
uu
=
.
Các phn t ca
V
được gi là các véc tơ, các phn t ca
3
được gi là các phn t vô
hướng. Ta cũng không cn s dng ký hiu mũi tên cho các véc tơ.
Bn tn đề V1-V4 chng t phép cng
()
+
có 4 tính cht ca phép cng hai véc tơ
hình hc. Bn tiên đề V5-V8 chng t phép nhân
(.)
4 tính cht ca phép nhân mt s vi
véc tơ hình hc .
Ví d 2.1. Tp
3
không gian véc tơ thc trên chính . Tp
"
là không gian véc tơ phc
trên
3
.
Ví d 2.2. Tp
2
R
là tp hp các véc tơ t do trong không gian (trong đó ta đồng nht các véc
tơ tương đẳng: các véc tơ cùng phương, cùng hướng, cùng độ i). Xét phép cng hai véc tơ
theo quy tc hình bình hành và phép nhân mt s thc vi mt véc tơ theo nghĩa thông
thường thì
2
R
là không gian véc tơ thc. Tương t t
3
R
các véc tơ t do trong mt phng
cũng không gian véc tơ thc.
Ví d 2.3. Kng gian véc tơ thc
{
}
1
(,...,),1,
n
ni
xxxxin
==Î=33.
Khái quát hoá t phép cng véc tơ và phép nhân mt s vi véc tơ hình hc ta hai phép
toán xác định như sau:
z
(,...,)(,...,)(,...,)
1111
xxyyxyxy
nnnn
+=++
z
(,...,)(,...,)
11
kxxkxkx
nn
=
, k
3
z véc tơ không
(0,...,0)
n
q
=
14243
phÇn tö
.
Chương 2. Không gian véc tơ n chiu
29
d 2.4. Đặt
[
]
n
Px
tp các đa thc bc
n
£
,
n
s nguyên dương cho trước:
[
]
{
}
0101
()()...;,,...,
n
nnn
Pxpxpxaaxaxaaa==++
3
.
Vi phép cng hai đa thc và phép nhân mt s vi mt đa thc. tng hai đa thc,
tích mt s vi mt đa thc bc
n
£
cũng là mt đa thc bc
n
£
. Véc tơ không tương ng
đa thc
q
(đa thc vi các h s đều bng
0
) n
[
]
n
Px
là mt không gian véc tơ thc.
Chú ý 2.1. T đây ta qui ước ch nói gn không gian véc tơ mà không nói đầy đủ không
gian véc tơ thc na.
2.1.2 Tính cht cơ bn ca không gian véc tơ
Định lý 2.1.
1) Trong không gian véc tơ, véc tơ
q
là duy nht.
2) Vi mi
uV
Î
, véc tơ đối
u
-
ca
u
là duy nht.
3)
0
k
ku
u
q
q
=
é
ê
=
ë
.
4) ()(), ,
kukukukuV
-=-=-"Î
3 . Đặc bit
(1)
uu
-=-
.
Chng minh 1) :
Tht vy : Gi s có hai véc tơ
12
,
qq
, khi đó t V2) ta có
1122
qqqq
=+=
Gi s u có hai véc tơ đối
12
,
uu
, khi đó
(
)
(
)
11121222
uuuuuuuuuu
qq
=+=++=++=+=
.
!
Chng minh 2) :
(
)
Ü
+ Nếu
0
k
=
(
)
(
)
000()01()01()()uuuuuuuuuuuu
qq
=+=++-=++-=++-=+-=
.
+ Nếu
u
q
=
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
().
kkkkkkkkkkk
qqqqqqqqqqqqq
=++-=++-=++-=+-=
(
)
Þ
Gi s có ku
q
=
Nếu
()
1111
0 1.()....
kuukuku
kkkk
qq
¹Þ$ÎÞ=====
3
!
Chng minh 3) bn đọc t chng minh.
T định nghĩa và tính cht ca không gian véc tơ ta có th m rng các khái nim sau:
Chương 2. Không gian véc tơ n chiu
30
- Ta định nghĩa hiu
:()
uvuv
-=+-
.
- Lut chuyn vế:
uvwuwva
+=Û=-
.
Lut gin ước:
uvuwvw
+=+Þ=
.
5) Mt t hp tuyến tính ca các véc tơ
1
,...,
n
uu
ca không gian c tơ
V
cũng mt
c tơ ca không gian véc tơ
V
.
Vi
1
,...,,
n
uuV
Î
i
a
Î
3
thì
11
...
1
kknn
n
uuuV
k
aaa
=+
å
=
. Tht vy
111111
...(...),
1
kknnnnnn
n
uuuuuuV
i
k
aaaaaaa
--
=++=+++ÎÎ
å
=
3
;
biu thc này được gi là mt t hp tuyến tính ca các véc tơ
,...,
1
uu
n
.
Định nghĩa 2.2. c tơ
u
bt k được gi mt t hp tuyến tính ca các véc tơ
,...,
1
uu
n
,
nếu
u
có th viết dưới dng
111
1
..., , ...,
n
kknnn
k
uauauauaa
=
==+
å
3
. (2.1)
2.2 KHÔNG GIAN VÉC TƠ CON
2.2.1 Khái nim không gian véc tơ con
Định nghĩa 2.3. Gi s
(,,.)
V
+
không gian véc tơ. Tp con
W
¹Æ
ca
V
;
W
được gi là
mt không gian véc tơ con ca không gian véc tơ
V
(hay nói tt: không gian con ca
V
) nếu
W
mt không gian véc tơ vi hai phép toán trong
V
thu hp vào
W
.
Ví d 2.5. Gi s
(,,.)
V
+
không gian véc tơ. Khi đó
V
không gian con ca
V
{
}
q
không gian con ca
V
.
Định sau đây ch ra rng nếu 2 phép toán trong
V
th thu hp được vào
W
thì các
tiên đề V1-V8 luôn tho mãn, do đó
W
không gian véc tơ con ca
V
.
Định 2.2. Gi s
W
là tp con khác rng ca
V
. Hai mnh đề sau đây tương đương:
(i)
W
không gian véc tơ con ca
V
.
(ii)
W
n định vi hai phép tn ca
V
. Nghĩa là
Vi mi ,
uvW
Î
, thì
uvW
, (n định vi phép cng)
Vi mi
uW
Î
, vi mi
a
Î
3
thì
uW
a
Î
, (n định vi phép nhân).
Chng minh
Chương 2. Không gian véc tơ n chiu
31
(i) Þ (ii): Hin nhn theo định nghĩa.
(ii) Þ (i): Do W
¹Æ
Þ
uW
, và do tính n định Þ 00
uuW
q
=
(tiên đề V2),
vi mi
uW
Î
,
0(1)
uuuW
-=+
(tiên đề V3), các tiên đề còn li hin nhiên đúng. Vy
W
là không gian véc tơ con ca
V
.
d 2.6. a) Tp
1
W
=
{}
1212
3
(,,0),uxxxx=ÎÌ
33
không gian con ca
3
3
.
b) Tp
2
W
=
{
}
3
2323
(0,,),vxxxx
=ÎÌ
33
là không gian con ca
3
3
.
c) Tp
3
W
=
{
}
3
11
(,0,0)wxx
=ÎÌ
33
là không gian con ca
3
3
.
d 2.7. Tp
{
}
3
412312123
(,,)20;30Wwxxxxxxxx
==+=-+
3
.
{
}
3
51231213
(,,)0;30Wwxxxxxxx
==-=+
3
.
45
,
WW
đều là các không gian con ca
3
3
.
d 2.8.
5
W
=
{
}
3
1212
(,,1),wxxxx
=ÎÌ
33
không phi là không gian con ca
3
3
.
2.2.2 S hình thành không gian véc tơ con
Ta s ch ra mt vài cách hình thành nên các không gian con ca
V
.
a. Không gian con sinh bi h véc tơ
Định 2.2. Cho h
{
}
12
,,...,; ;1,2,...
mi
SuuuuVim
=Î= . Tp hp
W
gm tt c c t
hp tuyến tính ca
S
là mt không gian con ca
V
. Đó không gian con nh nht ca
V
cha h
S
.
111
1
..., , ...,
m
kknmm
k
WvVvauauauaa
=
ìü
=Î==+
íý
îþ
å
3
.
Chng minh:
Gi
W
tp tt c các t hp tuyến tính ca
S
. Ta chng minh
W
là không gian con
bé nht cha
S
.
(i) Vi mi
uS
Î
t
1
uuW
vy
SW
ƹÌ
.
(ii)
1111
,,...,...
nnnn
uWvWuuvuuW
aabb
ÎÎ=++=+
Vi mi
,
gd
Î
3
:
1111
......
nnnn
uvuu
gdgagadbd
+=+++++
Chương 2. Không gian véc tơ n chiu
32
(
)
(
)
111
...
nnn
uuW
gadbgadb
=+++
vy
W
n định vi hai phép tn ca
V
.
Do đó
W
là không gian con ca
V
cha
S
. Gi s
'
W
là không gian con ca
V
cha
S
.
Vi mi
uW
Î
,
111
...,,...,
nnn
uuuuuS
aa
=+
.
'
W
cha
S
nên
1
,...,'
n
uuW
Î
Þ
11
...'
nn
uuuW
aa
=+
. Do đó
'
WW
Ì
. Nói cách khác
W
không gian con nh nht
ca
V
cha
S
.
!
Định nghĩa 2.4.
WSpanS
=
được gi không gian véc tơ con ca
V
sinh bi h véc tơ
S
.
Đồng thi
S
được gi là h sinh ca
W
.
Ví d 2.9.
(
)
(
)
(
)
{
}
123
1,0,0,0,1,0,0,0,1
eee=== là mt h sinh ca
3
3
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
3
,,:,,1,0,00,1,00,0,1
xyzxyzxyz"Î=++3 .
(
)
(
)
(
)
{
}
12
1,0,..,0,0,1,...,0,..,0,..,0,1
n
eee=== là mt h sinh ca
n
3
.
Ta chng t tp
{
}
11212
(,,0),Wuxxxx=
3
d 2.6. là mt không gian véc
tơ con ca
3
3
theo cách biu din
1
W
thành mt không gian sinh bi mt h véc tơ:
{
}
(
)
{
}
112121212
(,,0),(1,1,0)0,1,0,Wuxxxxuxxxx==Î==
33
Hay
(
)
{
}
1
(1,1,0);0,1,0WSpan
3
3
.
Tương t,
{
}
22323
(0,,),Wvxxxx=
3
Ví d 2.6.
{
}
{
}
{}
223232323
(0,,),(0,1,0)(0,0,1),
(0,1,0);(0,0,1).
Wvxxxxvxxxx
Span
==Î==
=
33
Chú ý 2.2.
- Gi s
{
}
1
,...,
n
Svv
=
h sinh ca
V
thì
,1,2,..,.
vVin
i
Î"=
Đồng thi vi mi
uV
Î
:
111
1
..., , ...,
n
kknnn
k
uxuxuxuxx
=
==+
å
3
.
- Cun bài ging này ch hn chế xét c không gian h sinh hu hn gi là không
gian hu hn sinh.
b. Giao ca các không gian con
Định lý 2.3. Nếu
12
,
WW
là các không gian con ca
V
thì
12
WW
Ç
cũng không gian con
ca
V
. Ta gi không gian véc tơ con này là giao ca các không gian con
12
,
WW
.
Chương 2. Không gian véc tơ n chiu
3
3
Chng minh: Áp dng Định lý 2.1. ta d dàng suy ra điu cn chng minh.
d 2.10. d 2.6 thì:
() ()()
{
}
()
{}
1212
3
,,0,,0
WWvxyzvWvWyÇ==ÎÎÙÎ=3 ;
Tương t
()()()
{
}
()
{}
2323
3
,,0,0,0
WWvxyzvWvWÇ==ÎÎÙÎ=3 ;
Ví d 2.7 thì
(
)
{
}
45
0,0,0
WW
q
Ç== .
2.3 ĐỘC LP TUYN TÍNH, PH THUC TUYN TÍNH
2.3.1 Các khái nim
a. Biu din véc tơ thành t hp tuyến tính ca h véc tơ bt k
Theo định nghĩa 2.2. Véc tơ
u
bt k được gi là mt t hp tuyến nh ca các véc tơ
n
uu ,...,
1
, nếu
u
th viết dưới dng
111
1
..., , ...,
n
kknnn
k
uauauauaa
=
==+
å
3
. Khi đó
còn nói
u
biu din được thành t hp tuyến tính ca các véc tơ
1
,...,
n
uu
. Hay
u
biu th
tuyến tính qua các véc tơ
1
,...,
n
uu
.
Nhn xét 2.1
s T định 2.4 ta thy rng véc tơ
u
biu din được thành t hp tuyến tính ca các
véc tơ
1
,...,
n
uu
khi và ch khi
{
}
12
,,..
n
uSpanuuu
Î .
s Khi véc tơ
u
th biu din được thành t hp tuyến tính ca các véc tơ
1
,...,
n
uu
thì cách biu din li th duy nht hoc không duy nht, điu y ph thuc vào
đặc đim ca tng h véc tơ c th.
s Véc tơ
q
luôn có mt cách biu din được thành t hp tuyến tính qua mi h các
véc tơ
1
,...,
n
uu
bt k như sau
1
0...0
n
uu
q
=++
, ta gi đây mt cách biu din
tm thường ca véc tơ
q
. T đó suy ra cách biu din không tm thường ca véc tơ
q
: nếu tn ti mt h s
1
0
n
iii
i
asaochoau
q
=
¹=
å
.
d 2.11. Trên
2
3
cho h véc tơ
(
)
(
)
{
}
12
0,1,1,4
uu=-=
, và
(,)
uab
=
.
Gi s
12
(,)
uabxuyu
==+
4
4
yaxab
xybya
==-
ìì
ÛÛ
íí
-+==
îî
.
H phương trình có duy nht nghim vi mi
,
ab
.
Chương 2. Không gian véc tơ n chiu
34
Như vy véc tơ
(
)
,
uab
=
bt k nào cũng ch duy nht mt cách biu din qua h
véc tơ
(
)
(
)
{
}
12
0,1,1,4
uu=-= .
Do đó véc tơ
2
q
Î
3
cũng ch có duy nht mt cách biu din tm thường qua h véc tơ
đã cho. Nghĩa là ch có th viết
12
(0,0)00
uu
q
==+
.
Ví d 2.12. Trên
2
3
xét h
(
)
(
)
(
)
{
}
123
0,1,1,4,2,3
uuu=-==,
(
)
,
uab
=
123
2
(,)
43
yza
uabxuyuzu
xyzb
+=
ì
==+
í
-++=
î
h có vô s nghim vi
(
)
,
ab
"
.
123123
(0,0)00052...
uuuuuu
q
==++=+-=
123123
(1,6)3320...
vuuuuuu
==+-=-++=
Trong ví d này ta thy c véc tơ
(
)
1,6,,...
v
q
= li nhiu hơn mt cách biu din
thành mt t hp tuyến tính ca h véc tơ đã cho.
Ví d 2.13. Trên
2
3
cho h véc tơ
(
)
(
)
{
}
12
1,3,2,6
uu=-=-
. Ta kim tra được kết qu
sau: Bt k véc tơ
(,), 30
uabab
=
không th cách nào biu din được thành t hp
tuyến tính ca h
{
}
12
,
uu
. Nhưng véc tơ
(
)
0,0
q
= và các véc tơ
(,)
vab
=
tha mãn điu
kin
30
ab
+=
, li có vô s cách biu din được thành t hp tuyến tính ca h
{
}
12
,
uu
:
121212
(0,0)002142...
uuuuuu
q
==+=+=--=
b. Độc lp tuyến tính
Định nghĩa 2.5. Cho h
{
}
1
,...,
n
Suu
= gm n véc tơ (c véc tơ có th trùng nhau) ca
không gian véc tơ
V
. H
S
được gi là h độc lp tuyến tính nếu:
111
...;,...,
nnn
uu
aaqaa
++
3
Þ
1
...0
n
aa
===
.
Nói ch khác h
S
được gi là độc lp tuyến tính nếu: véc tơ
q
ch duy nht mt
ch biu din thành mt t hp tuyến tính tm thường qua h
S
.
c. Ph thuc tuyến tính.
Định nghĩa 2.6. H không độc lp tuyến tính được gi là ph thuc tuyến tính.
Vy h
{
}
1
,...,
n
Suu
=
ph thuc tuyến tính khi và ch khi ta th tìm được
1
,...,
n
aa
Î
3
không đồng thi bng
(
)
0,0
i
a
, sao cho
11
...
nn
uu
aaq
++=
.
Nói ch khác h
S
được gi là ph thuc tuyến tính nếu: Ngi ch biu din tm
thường, véc tơ
q
n có ít nht mt cách biu din không tm thường qua h
S
.
Chương 2. Không gian véc tơ n chiu
35
d 2.14.
1) H cha véc tơ
q
là h ph thuc tuyến tính. Tht vy
1
0...01.
n
uu
qq
+++=
2) H cha mt véc tơ u
q
¹
là h độc lp tuyến tính.
3) H hai véc tơ
{
}
12
,
uu
là h ph thuc tuyến tính khi và ch khi chúng t l, nghĩa
12
uu
a
=
hoc
21
;uu
aa
3
.
d 2.15.
1) Trong
2
R , hai véc tơ ph thuc tuyến tính khi và ch khi hai véc tơ đó cùng phương.
2) Trong
3
R , ba véc tơ ph thuc tuyến tính khi và ch khi chúng đồng phng.
3) Trong Ví d 2.12. h véc tơ
(
)
(
)
{
}
12
1,3,2,6
uu=-=-
là h ph thuc tuyến tính.
4 ) Trong d 2.11. h véc tơ
(
)
(
)
{
}
12
0,1,1,4
uu=-=
h độc lp tuyến tính.
5 ) H
{
}
3
123
(1,1,1),(1,1,1),(1,3,1)vvv==--
3
là h độc lp tuyến tính.
2.3.2 Tính cht ca các h độc lp tuyến tính, ph thuc tuyến tính
1) H véc tơ cha h con ph thuc tuyến tính là h ph thuc tuyến nh. Vì vy, mi h
con ca h độc lp tuyến tính là h độc lp tuyến tính.
2) Mt h véc tơ là ph thuc tuyến tính khi và ch khi mt véc tơ t hp tuyến tính
ca các véc tơn li.
3) Gi s h véc tơ
{
}
1
,...,
n
vv
độc lp tuyến tính, và
u
mt t hp tuyến tính ca các
véc tơ
{
}
1
,...,
n
vv
, khi đó ch biu din ca
u
qua
{
}
1
,...,
n
vv
là duy nht.
Nghĩa là:
(
)
12
!,,...,
n
n
aaa
3
sao cho
11
...
uvv
aa
=++
. .
4) Gi s véc tơ
{
}
1
,...,
n
uvv
Ï . Khi đó h
{
}
1
,...,,
n
vvu
độc lp tuyến tính khi và ch khi
các véc tơ
{
}
1
,...,
n
vv
độc lp tuyến tính đồng thi
{
}
1
,...,
n
uSpanvv
Ï
.
Chng minh: Ta chng minh 3). Bn đọc t chng minh các tính cht còn li xem như
nhng i tp.
Gi s tn ti các s
1
,...,
n
bb
Î
3
sao cho
11
...
nn
uvv
bb
=++
, vì h
{
}
1
,...,
n
vv
độc lp
tuyến tính nên:
11111
()...()...0
nnnnn
uuvv
qabababab
=-=-++-Þ-==-=
.
Do đó
11
,...,
nn
abab
==
.
!
Chương 2. Không gian véc tơ n chiu
36
2.4 CƠ S - CHIU CA KHÔNG GIAN VÉC TƠ
2.4.1 Hng ca h véc tơ
a. H con độc lp tuyến tính ti đại ca mt h hu hn véc tơ
Định nghĩa 2.7. Cho h
S
gm hu hn các véc tơ ca không gian véc tơ
V
. H con
'
S
ca
h
S
được gi mt h con độc lp tuyến tính ti đại ca
S
nếu
'
S
là h độc lp tuyến
tính và không nm trong bt k h độc lp tuyến tính nào khác ca
S
.
Nói cách khác
'
S
mt h con độc lp tuyến tính ti đại ca
S
nếu:
'
S
độc lp
tuyến tính đồng thi thêm bt k véc tơ nào ca
S
vào
'
S
t ta nhn được h ph thuc
tuyến tính.
Ví d 2.16. Trên
2
3
cho h véc tơ
(
)
(
)
(
)
(
)
{
}
1234
0,1,1,4,2,3,3,8
uuuu=-===.
- Các h mt véc tơ khác không đều độc lp tuyến tính.
- Xét c h hai véc tơ, chng hn
{
}
12
,
uu
, đây là h độc lp tuyến tính. Nhưng
{
}
123
,,
uuu
h ph thuc tuyến tính vì
312
211
uuu
=--
, và
{
}
124
,,
uuu
h ph thuc tuyến tính vì
412
43
uuu
=+
. Tt nhiên
{
}
1234
,,,
uuuu
là h ph thuc tuyến tính. Mi h con ca h
{
}
1234
,,,
uuuu
cha
{
}
12
,
uu
đều ph thuc tuyến tính. Vy
{
}
12
,
uu
là h con độc lp tuyến
tính ti đại ca h đã cho.
- Tương t c h
{
}
13
,
uu
,
{
}
14
,
uu
,
{
}
23
,
uu
,
{
}
24
,
uu
,
{
}
34
,
uu
cũng h con độc lp tuyến
tính ti đại ca h đã cho.
Tính cht ca h con độc lp tuyến tính ti đại
1) Nếu
'
S
là h con độc lp tuyến tính ti đại ca h
S
t mi véc tơ ca
S
t hp
tuyến tính các véc tơ ca
'
S
và cách biu din thành t hp tuyến tính là duy nht.
2) Gi s
{
}
1
,...,
n
vv
là h con độc lp tuyến tính ca mt h hu hn
S
. Khi đó ta có th
b sung thêm để được mt h con độc lp tuyến tính ti đại ca
S
cha
{
}
1
,...,
n
vv
.
Tht vy, nếu
{
}
1
,...,
n
vv
không ti đại thì: tn ti mt véc tơ ca
S
, hiu
1
n
v
+
, sao
cho h
{
}
11
,...,,
nn
vvv
+
độc lp tuyến tính. Lp lun tương t và vì h
S
hu hn n quá trình
b sung thêm này s dng li, cui cùng ta được h
{
}
11
,...,,,...,
nnnk
vvvv
++
độc lp tuyến tính
ti đại ca
S
.
!
Định dưới đây cho ta mt tính cht quan trng ca các h con độc lp tuyến tính ti
đại trong mt h hu hn véc tơ.
Chương 2. Không gian véc tơ n chiu
37
Định lý 2.4. Mi h con độc lp tuyến tính ti đại ca h hu hn
S
các véc tơ ca
V
đều có
s phn t bng nhau.
B đề 2.1. (Định lý thế Steinitz, hay còn gi là Định lý tráo véc tơ)
Nếu h
S
độc lp tuyến tính có
n
véc tơ và mi véc tơ ca
S
t hp tuyến tính các
véc tơ ca h
R
có
k
véc tơ thì
nk
£
.
Chng minh: Gi s
{
}
1
,...,
n
Svv
=
,
{
}
1
,...,
k
Ruu
=
. Ta s chng minh rng th thay dn
các véc tơ ca h
R
bng các véc tơ ca h
S
để có các h
1
R
,
2
,...
mà mi véc tơ ca h
S
vn còn là t hp tuyến tính ca
1
R
,
2
,...
Tht vy, ta
111
...
kk
vuu
aa
=++
,
0
1
v
¹
(vì
S
độc lp) nên
1
,...,
k
aa
Î
3
không
đồng thi bng 0, ta gi s
1
0
a
¹
(có th đánh li s th t ca
R
), suy ra
2
112
111
1
...
k
k
uvuu
a
a
aaa
=--- .
t h
{
}
1
12
,,...,
k
Rvuu
= . ràng mi véc tơ ca
S
vn còn là t hp tuyến tính các véc tơ
ca
1
R
.
Tương t ta có
1122
...
2
kk
vvuu
bbb
=+++
, vì
{
}
12
,
vv
độc lp tuyến tính, nên
2
,...,
k
bb
Î
3
không đồng thi bng 0, ta gi s
2
0
b
¹
.
Khi đó
31
2213
2222
1
...
k
k
uvvuu
bb
b
bbbb
=----
.
Xét h
{
}
2
123
,,...,
k
Rvvuu
= , mi véc tơ ca
S
cũng t hp tuyến tính các véc tơ ca
2
.
Nếu
nk
>
, tiếp tc quá trình y cui cùng ta được mi véc tơ ca
S
t hp tuyến
tính các véc tơ ca h
{
}
12
,,...,
k
k
Rvvv
=
, h con ca
S
. Điu y mâu thun vi gi thiết
h
S
độc lp tuyến tính. Vy
nk
>
.
!
Chng minh định lý. (Đây chính là h qu ca b đề 2.1)
Gi s
{
}
1
,...,
k
ii
vv
và
{
}
1
,...,
n
jj
vv
là hai h con độc lp tuyến tính ti đại ca h
S
. T
tính ti đại ca mi h, suy ra rng mi véc tơ ca h này t hp tuyến tính các véc tơ ca
h kia. Do đó
nk
£
và
kn
£
, vy
nk
=
.
!
Chú ý 2.4.
- Ki nim h con ĐLTT ti đại n được m rng sang không gian véc tơ h sinh
hu hn. Đó là mt h c tơ: độc lp tuyến tính không nm trong bt k h độc lp
tuyến tính nào khác ca không gian c tơ.
Chương 2. Không gian véc tơ n chiu
38
- Hơn na t đó còn suy ra rng: trong không gian c tơ, mi véc tơ đều biu th tuyến
tính mt cách duy nht qua h con độc lp tuyến tính ti đại ca không gian véc tơ đó.
b. Hng ca h véc tơ
Định nghĩa 2.8. S các véc tơ ca mt h con độc lp tuyến tính ti đại ca h
S
được gi
hng (rank) ca
S
, ký hiu
()
rS
.
v Qui ước h ch có véc tơ
q
có hng0. Hay
()r
qq
=
.
Ví d 2.17. H véc tơ Ví d 2.16. có hng bng 2.
Tính cht ca hng h véc tơ: Hng ca h véc tơ không đổi nếu thc hin mt s hu hn
các phép biến đổi (gi là phép biến đổi sơ cp) saun h
S
:
1) Đổi ch c véc tơ ca h (hng ca h véc tơ không ph thuc vào th t các véc
tơ trong h) .
2) Thêm (bt) mt s véc tơ là t hp tuyến tính các véc tơ ca h .
3) Nhân mt s khác 0 vi mt véc tơ ca h
S
;
4) Cng vào mt véc tơ ca h
S
S
mt t hp tuyến tính các véc tơ khác ca
S
; thì
h
S
biến thành h
'
S
có
()(')
rSrS
=
.
Vì các phép biến đổi sơ cp y không m thay đổi s véc tơ trong mt h con độc lp tuyến
tính ti đại ca h, do đó hng ca h véc tơ không thay đổi.
c. Mt s phương pháp tìm hng ca h véc tơ
Để tìm hng ca h véc tơ
{
}
12
,,...,
n
vv
ta có th s dng 2 cách sau:
ch 1. Áp dng định nghĩa: ch ra h con độc lp tuyến tính ti đại ca h đó, theo tng
bước như sau:
1) Loi các véc tơ
i
v
q
=
,
2) Gi s
1
v
q
¹
, loi các véc tơ
i
v
t l vi
1
v
,
3) Gi s
{
}
1
,...,
k
ii
vv
độc lp, khi đó
{
}
1
,...,,
k
iij
vvv
độc lp khi và ch khi
j
v
không biu din thành t hp tuyến tính ca
{
}
1
,...,
k
ii
vv
.
ch 2. Áp dng tính cht ca hng h véc tơ, bng cách thc hin các pp biến đổi sơ cp
lên h véc tơ đã cho để đưa v h véc tơ mà ta d dàng nhn được hng ca nó. Khi thc hành
ta th viết ta độ các véc tơ thành mt bng, mi véc tơ nm trên mt hàng (hoc mt ct),
sau đó biến đổi để bng sy có dng bc thang theo hàng (hoc theo ct).
Ví d 2.18. Tìm hng ca h véc tơ sau:
Chương 2. Không gian véc tơ n chiu
39
{
}
12345
(1,1,1,1),(1,1,1,1),(1,3,1,3),(1,2,0,2),
(1,2,1,2)
vvvvv==--===.
Gii:
v Cách 1:
12
,
vv
không t l nên độc lp. Nếu
312
vxvyv
=+
t
1
3
2,1
1
3
xy
xy
xy
xy
xy
+=
ì
ï
-=
ï
Þ==-
í
+=
ï
ï
-=
î
; Vy
312
2
vvv
=-
. Nghĩa là
{
}
123
,,
vvv
ph thuc.
Nếu
412
vxvyv
=+
thì
1
2
0
2
xy
xy
xy
xy
+=
ì
ï
-=
ï
í
+=
ï
ï
-=
î
, h vô nghim. Vy
{
}
124
,,
vvv
độc lp tuyến tính.
Nếu
5124
vxvyvzv
=++
t
1
22
31
,,0
1
22
22
xyz
xyz
xyz
xy
xyz
++=
ì
ï
-+=
ï
Þ==-=
í
+=
ï
ï
-+=
î
.
Vy
512
31
22
vvv
=- . Nghĩa là
{
}
1245
,,,
vvvv
ph thuc tuyến tính.
Suy ra
{
}
124
,,
vvv
mt h con độc lp tuyến tính ti đại ca
{
}
12345
,,,,
vvvvv
. Do đó h
véc tơ có hng là 3.
v Cách 2: Viết các véc tơ thành mt bng s (mi hàng ng vi mt véc tơ)
11111111
11110202
13130202
12020111
12120010
ìì
ïï
----
ïï
ïï
®
íí
ïï
-
ïï
ïï
îî
- hàng 1 ® hàng 1( gi li véc tơ
1
v
q
¹
)
- hàng 2 - hàng1 ® hàng 2 ( thay véc tơ
2
v
bi véc tơ
12
vv
-+
, hay nói ch khác là
thêm vào h mt véc tơ là mt t hp tuyến tính ca c véc tơ khác trong h, ri
loi véc tơ
2
v
). Tương t :
- hàng 3 - hàng1 ® hàng 3; hàng 4 - hàng1 ® hàng 4; hàng 5 - hàng4 ® hàng 5.
Chương 2. Không gian véc tơ n chiu
40
11111111
02020101
00000010
00000000
00100000
ìì
ïï
--
ïï
ïï
®®
íí
ïï
ïï
ïï
îî
- Hàng 3 + hàng 2 ® hàng 3; hàng 4 +(1/2) hàng 2 - hàng 5 ® hàng 4.
- -1/2hàng 2 ® hàng 2; hàng 5 ® hàng 3.
Bng s này dng bc thang theo hàng. 3 hàng s khác không, ng vi 3 véc tơ độc
lp tuyến tính ti đại ca
{
}
12345
,,,,
vvvvv
. Vy h véc tơ có hng là 3.
v Ta có th viết các véc tơ thành ct, ri biến đổi thành bng có dng bc thang ct.
122
133
455
144
1111110000
1132212210
1110110011
1132212210
vvu
vvu
vvu
vvu
-
-
-
ìì
ïï
-
ïï
¾¾¾¾¾®®
íí
-
ïï
ïï
-
îî
233
422
425434
'
2'
,'2'
1000010000
1100011000
1121011200
1100011000
uuv
uuv
uuuuvv
-
-
««-+
ìì
ïï
ïï
¾¾¾¾¾¾®¾¾¾¾®
íí
--
ïï
ïï
îî
.
Bng s y có dng bc thang theo ct. 3 ct có s khác không, ng vi 3 véc tơ độc lp
tuyến tính ti đại ca
{
}
12345
,,,,
vvvvv
sau khi biến đổi.
Chú ý 2.5.
- Khi s dng các phép biến đổi sơ cp đối vi mt h véc tơ để đưa bng s v bng
có dng bc thang hàng (hoc bc thang ct) còn gi là s dng phép biến đổi Gauus.
- Sau khi hc xong chương ma trn, định thc ta s có thêm phương pháp tìm hng ca
h véc tơ.
2.4.2 Cơ s, s chiu ca không gian véc tơ
a. Cơ s ca không gian véc tơ
Định nghĩa 2.9. Mi h sinh, độc lp tuyến tính ca không gian véc tơ
V
được gi mt cơ
s ca không gian
V
.
Ví d 2.19.
(
)
(
)
(
)
{
}
123
1,0,0; 0,1,0; 0,0,1
eee=== gi là cơ s chính tc ca
3
3
.
Chương 2. Không gian véc tơ n chiu
41
Cơ s chính tc ca
n
là
{
}
1
,...,
n
ee
=
B
trong đó:
12
(1,0,...,0),(0,1,...,0),...,(0,0,...,1)
n
eee
===
.
Định lý 2.8. Gi s
{
}
1
,...,
n
ee
là mt h các véc tơ ca
V
.
Ba mnh đề sau là tương đương:
(i) H
{
}
1
,...,
n
ee
là mt cơ s ca
V
.
(ii) H
{
}
1
,...,
n
ee
là h độc lp tuyến tính ti đại ca
V
.
(iii) Mi véc tơ
uV
Î
tn ti mt cách viết duy nht :
111
...,,...,.
nnn
uxexexx
=+
3
(2.2)
Chng minh: (i)Þ(ii): Hin nhiên t định nghĩa ca cơ s.
(ii)Þ(iii): Suy t tính cht ca h ĐLTT ti đại.
(iii)Þ(i): ràng
{
}
1
,...,
n
ee
h sinh. Ngoài ra nếu
11
...
nn
xexe
q
++=
, mt khác
1
0...0
n
ee
q
=++
. Do cách viết duy nht suy ra
1
...0
n
xx
===
. Do đó
{
}
1
,...,
n
ee
là mt cơ
s ca
V
.
!
Định lý 2.9. Gi s
V
là không gian hu hn sinh và
{
}
1
,...,
k
vv
h độc lp tuyến tính c
véc tơ ca
V
. Khi đó có th b sung thêm để có được h
{
}
11
,...,,,...,
kkkm
vvvv
++
là mt
cơ s ca
V
.
Chng minh: Gi s
V
mt h sinh n véc tơ. Nếu
{
}
1
,...,
k
Svv
= không phi là cơ s
t
S
không phi là h sinh, do đó tn ti mt véc tơ, ta ký hiu
1
k
v
+
, sao cho h
{
}
11
,...,,
kk
vvv
+
độc lp tuyến tính. Tiếp tc quá trình y cui cùng ta có h:
{
}
11
,...,,,...,
kkkm
vvvv
++
độc lp tuyến tính và là h sinh,
kmn
(theo B đề 2.1). Vy
{
}
11
,...,,,...,
kkkm
vvvv
++
mt cơ s cn tìm.
!
H qu 2.1. Mi không gian hu hn sinh đều tn ti cơ s.
Định lý 2.10. S phn t ca mi cơ s ca đều bng nhau.
Chng minh: Áp dng B đề 2.1 ta có hai cơ s bt k ca
V
đều có s phn t bng nhau.
Định lý 2.12 dn đến định nghĩa s chiu ca không gian véc tơ.
b. S chiu ca không gian véc tơ.
Định nghĩa 2.10. S véc tơ ca mt cơ s ca
V
được gi là s chiu ca
V
, ký hiu
dim
V
Chương 2. Không gian véc tơ n chiu
42
- Khi mt cơ s ca
V
có
n
véc tơ thì ta gi
V
không gian
n
chiu.
- Viết
dim
Vn
=
.
v Quy ước
{
}
dim0
q
=
.
Ví d 2.20. Trong không gian
n
3
, h gm n véc tơ
{
}
1
,...,
n
ee
=
B
trong đó:
12
(1,0,...,0),(0,1,...,0),(0,0,...,1)
n
eee
===
(2.3)
mt cơ s ca
n
3
gi là cơ s chính tc. Vy dim
n
n
=
3 .
Định 2.11. Gi s
dim
Vn
=
và
{
}
1
,...,
m
Svv
= là h
m
véc tơ ca
V
. Khi đó:
(i) Nếu h
S
độc lp tuyến tính thì
mn
£
.
(ii) Nếu h
S
là h sinh ca thì
mn
³
.
(iii) Nếu
mn
=
thì h
S
độc lp tuyến tính khi và ch khi
S
là h sinh.
Chng minh: Gi
B
mt cơ s ca
V
. Áp dng b đề 2.1 cho hai h
B
và
S
suy ra
các điu cn chng minh.
!
H qu 2.2. Trong không gian véc tơ n chiu
V
, mi h gm
n
véc tơ độc lp tuyến tính đều
cơ s ca
V
.
Nhn xét 2.2.
s Theo Định lý 2.11. t trong không gian n chiu
V
, mi h nhiu hơn n véc tơ
đều h ph thuc tuyến tính.
s H qu 2.2 cho mt kết qu quan trng dùng để xác định mt h gm
n
véc tơ ca
không gian
n
chiu
V
có phi là cơ s ca
V
hay không.
Ví d 2.21.
{
}
123
(1,1,1),(1,1,1),(1,3,1)
vvv==--= gm 3 véc tơ độc lp tuyến tính nên cơ
s ca
3
3
.
{
}
12
(1,1,1),(1,1,1)
vv==-- h độc lp tuyến tính ch có 2 véc tơ nên không là cơ
s ca
3
3
.
2.5 TA ĐỘ CA VÉC TƠ TRONG CƠ S
Gi s
{
}
1
,...,
n
ee
=
B
là mt cơ s ca không gian vectơ
V
, khi đó
uV
đều viết
được mt ch duy nht
111
...,,...,.
nnn
uxexexx
=+
3
(công thc (2.2) Định lý 2.8.
chương 2)
Chương 2. Không gian véc tơ n chiu
43
Định nghĩa 2.11. B gm
n
s thc
1
(,...,)
n
xx
được gi to độ ca véc tơ
u
trong cơ s
{
}
1
,...,
n
ee
=
B
.
Ta ký hiu
[
]
B
u
là to độ ca véc tơ
u
trong cơ s
{
}
1
,...,
n
ee
=
B
.
Vy nếu
u
tha mãn (2.2) thì
[
]
1
(,...,)
n
uxx
=
B
(véc tơ hàng).
Có th còn dùng ký hiu
[]
1
.
.
.
n
x
u
x
éù
êú
êú
êú
=
êú
êú
êú
ëû
B
(véc tơ ct). (2.4)
Nhn xét 2.3.
s Như vy trong hai cơ s khác nhau thì mt véc tơ s có to độ không ging nhau.
[
]
[
]
'
uu¹
B
B
s Dù trong không gian vectơ nào, véc tơ thuc loi nào thì ta thy to độ ca véc tơ
cũng mt b các s thc, s thành phn to độ là s chiu ca không gian véc tơ
đó.
Sau khi hc chương 3 ta s công thc liên h gia hai to độ ca cùng mt véc tơ trong hai
cơ s khác nhau.
d 2.22. Trên
2
3
xét c tơ
(1,6)
v
=
.
a)
(
)
(
)
(1,6)1,060,1(1,6)
v == là to độ ca
u
trong cơ s chính tc ca
2
.
b)
(
)
12
(1,6)212,1
vee==-+Þ- to độ ca
u
trong cơ s
(
)
(
)
{
}
12
0,1,1,4
ee=-=
c) Trên
3
véc tơ
(
)
123
2,2,6622
uvvv
==--
(
)
6,2,2
Þ--
gi là to độ ca
u
trong cơ s
{
}
123
(1,1,1),(1,1,1),(1,3,1)
vvv==--= (xem Ví d 2.21).
BÀI TP CHƯƠNG 2
2.1) Vi các phép toán được định nghĩa trong
n
3
. y chng t các tp hp sau là không
gian véc tơ
a)
(
)
{
}
1212
,,......
n
nn
Wuxxxxxx
==Î===3 .
b)
(
)
{
}
212
0,,......0
n
nn
Wuxxxxx
==Î+++=
3 .
c)
(
)
{
}
121
,,...0
n
nn
Wuxxxxx
==Î+=
3 .
Chương 2. Không gian véc tơ n chiu
44
2.2) Các tp hp sau trong
n
3
có phi không gian c tơ con ca
n
3
không? Vì sao?
a)
(
)
{
}
1212
,,......1
n
nn
Wuxxxxxx
==Î====
3 .
b)
(
)
{
}
22
0,,...0
n
n
Wuxxx
==Î>
3 .
c)
(
)
{
}
121
,,...1
n
nn
Wuxxxxx
==Î+=
3 .
2.3) Tp
3
vi các phép toán được định nghĩa trong c trường hp sau phi là không
gian véc tơ không? Ch rõ tiên đề mà phép toán không tho mãn.
a)
(,,)(',',')(',',)
(,,)(,,);.
xyzxyzxxyyzz
xyzxyz
aaa
+=+++
ì
í
î
3
b)
(,,)(',',')(',',')
(,,)(2,2,2);.
xyzxyzxxyyzz
xyzxyz
aaaaa
+=+++
ì
í
î
3
c)
(,,)(',',')('1,'1,'1)
(,,)(0,0,0);.
xyzxyzxxyyzz
xyz
aa
+=++++++
ì
í
î
3
2.4) Xét các hàm s xác định trên đon
[
]
3
Ì
ba,
vi các phép cng hai hàm s và phép
nhân m s vi s thc. Tp các hàm s sau có phi là không gian vectơ không?
a) Tp
[]
ba
C
,
các m liên tc tn
[
]
ba,
.
b) Tp các hàm s kh vi tn
[
]
ba,
(có đạo hàm ti mi đim).
c) Tp các m s b chn trên
[
]
ba, .
d) Tp các hàm s trên
[
]
ba,
sao cho
0)(
=
bf
.
e) Tp các hàm s trên
[
]
ba,
sao cho
1)(
=
bf
.
f) Tp các hàm s không âm trên
[
]
ab
.
2.5)y biu din véc tơ
v
thành t hp tuyến tính ca
123
,,
uuu
:
a)
123
(7,2,15);(2,3,5),(3,7,8),(1,6,1)
vuuu
=-===-
.
b)
123
(1,3,5);(3,2,5),(2,4,7),(5,6,0)
vuuu
====
.
2.6)y xác định
l
sao cho
u
là t hp tuyến tính ca
123
,,
uuu
:
a)
123
(7,2,);(2,3,5),(3,7,8),(1,6,1)
uuuu
l
=-===-
b)
123
(1,3,5);(3,2,5),(2,4,7),(5,6,)
uuuu
l
====
2.7) Chng minh h véc tơ
{
}
123
,,
vvv
là mt cơ s ca
3
3
, tìm to độ ca
u
trong cơ s
y.
Chương 2. Không gian véc tơ n chiu
45
a)
123
(6,9,14);(1,1,1),(1,1,2),(1,2,3)
uvvv
====
b)
123
(6,9,14);(1,1,2),(1,2,3),(1,1,1)
uvvv
====
c)
123
(6,2,7),(2,1,3),(3,2,5),(1,1,1)
uvvv
=-=-=-=-
2.8) Mi h véc tơ sau sinh ra
3
3
không?
a)
(1,1,1),(2,2,0),(3,0,0)
uvw
===
b)
(3,1,4),(2,3,5),(5,2,9),(1,4,1)
uvws
==-=-=-
2.9) Các h véc tơ dưới đây độc lp hay ph thuc tuyến tính.
a)
(4,2,6),(6,3,9)
uv
=-=-
trong
3
3
.
b)
(2,3,1),(3,1,5),(1,4,3)
uvw
=-=-=-
trong
3
3
.
c)
(5,4,3),(3,3,2),(8,1,3)
uvw
===
trong
3
3
.
d)
(4,5,2,6),(2,2,1,3),(6,3,3,9),(4,1,5,6)
uvws
=-=-=-=-
trong
4
3
.
2.10) Tìm chiu và mt cơ s ca không gian con ca
4
3
a) Các véc tơ có dng )0,,,( cba .
b) Các véc tơ có dng
),,,( dcba
vi
b
a
d
+
=
và
b
a
c
-
=
.
c) Các véc tơ có dng ),,,( dcba vi
d
c
b
a
=
=
=
.
2.11) Tìm chiu và mt cơ s ca không gian con sinh bi h các véc tơ sau:
a)
123
(2,4,1),(3,6,2),(1,2,12)
vvv
==-=--
.
b)
12345
(1,0,0,1),(2,1,1,0),(1,1,1,1),(1,2,3,4),
(0,1,2,3)
vvvvv
=-====
.
2.12) Chng minh rng tp các hàm kh vi trên
[
]
ab
và tho mãn
'50
ff
-=
to thành
không gian con ca
[]
ba
C
,
. Tìm mt cơ s và s chiu ca không gian con này.
2.13) Cho 3 véc tơ
123
,,
vvv
ca không gian véc tơ
V
. Chng minh:
a) Nếu
{
}
12
,
vv
độc lp t
{
}
1212
,
vvvv
+- cũng độc lp.
b) Nếu
{
}
123
,,
vvv
độc lp thì
{
}
122331
,,
vvvvvv
+++ cũng độc lp.
2.14) Chng minh nếu hai h véc tơ
{
}
1
,...,
n
vv
và
{
}
1
,...,
m
uu
ca không gian véc tơ
V
mà
mi véc tơ ca h này đều biu th được thành t hp tuyến tính ca h kia t hai h đó có
cùng hng.
Chương 2. Không gian véc tơ n chiu
46
2.15) Chng minh rng các tp con sau là các không gian con ca
3
3
.
{
}
3
(,,)0
Vxyzxyz=Î++=3
,
{
}
3
(,,)0.
Wxyzxyz=Î--=3
a) Tìm mt cơ s ca
,,.
VWVW
Ç
b) Tìm s chiu ca các không gian
,,.
VWVW
Ç
2.16) Chng minh rng các tp con sau là các không gian con ca
3
3
.
{
}
3
(,,)20
Vxyzxyz=Î+-=3
,
{
}
3
(,,)30
Wxyzxyz=Î-+=3
.
a) Tìm mt cơ s ca
,,.
VWVW
Ç
b) Tìm s chiu ca các không gian
,,.
VWVW
Ç
Chương 3 . Ma trn và Định thc
47
CHƯƠNG 3
MA TRN VÀ ĐỊNH THC
Kiến thc v ma trn và định thc tưởng như độc lp, nhưng thc tế đó li là mt phn
công c quan trng dùng để gii các h phương trình tuyến tính và c chương sau ca tài liu
này. Mt s khái nim ca chương không gian véc tơ như hng ca h véc tơ, ta độ ca véc
tơ trong các cơ s khác nhau…s được làm rõ thêm nh ma trn, định thc.
Để nm vng chương này yêu cu người hc phi chú đến các hiu, các định nghĩa,
ý nghĩa ca các phép biến đổi ma trn y theo mc đích công vic : tìm hng hay tính định
thc. Đặc bit cn rèn luyn k năng tính toán nhanh, chính xác, xác định quan h gia các
phn t ca c hàng hay các ct ca ma trn và vn dng mt ch linh hot các tính cht
ca ma trn, định thc đểm ra phương án ti ưu cho các bài toán trong chương y.
3.1 MA TRN
3.1.1 Khái nim ma trn
Định nghĩa 3.1. Mt ma trn cp
mn
´
là bng ch nht gm
mn
´
s được xếp thành
m
hàng
n
ct (1,nm
£Î
Ð
) . Mi ma trn được ký hiu bi ch cái in hoa.
Ma trn
A
đựơc ký hiu là
11121
21222
12
...
...
...
n
n
mmmn
aaa
aaa
A
aaa
éù
êú
êú
=
êú
êú
ëû
MMOM
hay
11121
21222
12
...
...
...
n
n
mmmn
aaa
aaa
A
aaa
æö
ç÷
ç÷
=
ç÷
ç÷
èø
MMOM
(3.1)
Ma trn
A
cp
mn
´
có th được viết tt là
ij
mn
Aa
´
éù
=
ëû
hay
1,
1,
jm
Aa
ij
in
=
éù
=
ëû
=
. (3.2)
Tu theo
ij
a
là s nguyên, thc, phc tương ng ta có ma trn nguyên, thc hoc phc. Nếu
không ch
ij
a
thì ta quy ước
A
là ma trn thc, nghĩa là
ij
a
Î
3
.
ij
a
là phn t hàng th
i
và ct
j
ca ma trn
A
;
i
gi là ch s ch hàng,
1,2,...
im
=
;
j
gi là ch s ch ct ,
1,2,...
jm
=
.
- Hai ma trn
ij
mn
Aa
´
éù
=
ëû
,
''
ij
mn
Bb
´
éù
=
ëû
goi bng nhau, viết
AB
=
, nếu chúng
có cùng cp, đồng thi các phn t v trí tương ng bng nhau.
Chương 3 . Ma trn và Định thc
48
''
'
'
,1, ; 1,
ijij
mnmn
ijij
mm
abnn
abimjn
´´
ì
=
ï
ï
éùéù
=Û=
í
ëûëû
ï
="==
ï
î
(3.3)
- Khi
mn
=
ta i
A
là ma trn vuông cp
n
. Các
ii
a
là phn t hàng th
i
và ct
i
gi là các phn t trên đường chéo chính.
- Tp hp tt c các ma trn cp
mn
´
được ký hiu
mn
´
M
.
- Tp hp tt c các ma trn vuông cp
n
được ký hiu
n
M
.
Ví d 3.1.
8194
1
872
2
0646
A
-
éù
êú
êú
=
êú
êú
-
ëû
là ma trn cp
34
´
.
Ta có
11
8
a
=
,
12
1
a
=
,
23
1
2
a =
,
31
0
a
=
,
34
6
a
=-
………
Chú ý 3.1. Tên gi riêng ca tng ma trn ph thuc vào hình thc, đặc đim ca c phn t
trong ma trn, sau y ta còn thy người ta đưa ra các định nghĩa, tên gi ma trn tu theo các
phép toán ma trn đó tho mãn.
Dưới đây là tên các ma trn thường gp được định nghĩa thông qua hình thc ca ma
trn.
Ma trn hàngma trn có 1 hàng. Ma trn ct là ma trn có 1 ct.
Ma trn không là ma trn có mi phn t là
0
, ký hiu là
q
.
Ma trn đối ca ma trn
ij
mn
Aa
´
éù
=
ëû
, ,1,...;1,....
ijijij
mn
Abbaimjn
´
éù
-==-"="=
ëû
Ma trn chuyn v ca ma trn
A
: Cho ma trn
A
cp
mn
´
, nếu ta đổi các hàng ca
ma trn
A
thành các ct (và do đó các ct thành các hàng) thì ta được ma trn mi cp
nm
´
, gi là ma trn chuyn v ca ma trn trên
A
, ký hiu là
t
A
: , 1, ; 1,
t
ijijji
nm
Accainjm
´
éù
=="==
ëû
.
Mt s ma trn vuông cp
n
có dng đặc bit
- ma trn đường chéo
:0.
ijij
nn
Dddkhiij
´
éù
=
ëû
- ma trn đơn v cp
n
, ký hiu
n
I
,
1
:
0
ij
nij
nn
ij
khiij
I
khiij
d
d
d
´
==
ì
ï
éù
=
í
ëû
ï
î
Chương 3 . Ma trn và Định thc
49
10
1
01
n
I
éù
êú
êú
=
êú
êú
ëû
L
MM
O
L
.
- ma trn tam giác trên (tam giác dưới) :
(
)
0 ; 0
ijij
aijaij
=">="<
.
- ma trn đối xng : Nếu
t
AA
=
t
A
được gi là ma trn đối xng (
A
ma trn
vuông có các phn t đối xng nhau qua đường chéo chính).
- ma trn phn đối xng : Nếu
t
AA
=-
t
A
được gi là phn đối xng (
A
ma trn
vuông các phn t đối xng và trái du qua đường chéo th nht, các phn t trên
đường chéo chính bng 0).
d 3.2. Vi
41
20
59
A
-
éù
êú
=
êú
êú
ëû
t
41
425
-20;
109
59
t
AA
-
éù
-
éù
êú
=-=
êú
êú
ëû
êú
--
ëû
.
305
014
546
t
BBB
éù
êú
=-Þ=
êú
êú
ëû
. Đây là mt ma trn vuông cp 3, đối xng.
3.1.2 Phép toán ma trn
1. Phép cng ma trn
Định nghĩa : Cho hai ma trn cùng cp
ij
mn
Aa
´
éù
=
ëû
,
ij
mn
Bb
´
éù
=
ëû
.
Tng ca hai ma trn
,
AB
ma trnng cp được ký hiu và định nghĩa bi
,
ijijijij
mn
ABccab
´
éù
+==+
ëû
vi mi
1, ;
im
=
1,
jn
=
. (3.4)
Tính cht 3.1. Các tính cht sau đây đúng đối vi các ma trn cùng cp:
1) ()()
ABCABC
++=++
;
2)
AAA
qq
+=+=
;
3) ()AA
q
+-=
;
4)
ABBA
+=+
.
d 3.3.
230085255
941317656
-
éùéùéù
+=
êúêúêú
--
ëûëûëû
.
2. Phép nhân mt s vi ma trn
Định nghĩa : Cho ma trn
ij
mn
Aa
´
éù
=
ëû
, và s thc
k
. Tích ca s s thc
k
vi ma trn
A
là mt ma trn cùng cp vi A.
Ta định nghĩa và ký hiu:
ij
mn
kAka
´
éù
=
ëû
(3.5)
Chương 3 . Ma trn và Định thc
50
Tính cht 3.2.
Ta cũng kim chng được các tính cht sau đúng vi mi
,kh
3
,
mn
A
´
Î
M
1)
()
kABkAkB
+=+
;
2)
()
khAkAhA
+=+
;
3)
()()
khAkhA
=
;
4)
1
AA
=
.
v Vi 8 tính cht ca hai pp toán nói trên, tp
mn
´
M
là mt không gian véc tơ thc.
Ví d 3.4.
a)
12104130
1
3918136
3
--
éùéù
=
êúêú
--
ëûëû
;
b)
25150530
5
550351107
--
éùéù
=
êúêú
--
ëûëû
.
Ví d 3.5. Tìm
,,
xyz
w
nếu:
64
3
123
xyxxy
zwwzw
+
éùéùéù
=+
êúêúêú
-+
ëûëûëû
.
Gii: Theo (3.4) và (3.5) ta được
3346
33123
xyxxy
zwzww
+++
éùéù
=
êúêú
+-+
ëûëû
.
Theo (3.3) ta có
34242
36264
31211
32333
xxxx
yxyyxy
zzwzwz
wwww
=+==
ììì
ïïï
=++=+=
ïïï
ÞÞ
ííí
=+-=-=
ïïï
ïïï
=+==
îîî
.
3. Phép nhân ma trn
Định nghĩa : Tích hai ma trn
ij
mp
Aa
´
éù
=
ëû
và
ij
pn
Bb
´
éù
=
ëû
là ma trn cp
mn
´
,
được ký hiu và định nghĩa bi
ij
mn
ABc
´
éù
=
ëû
, trong đó:
1122
1
...
p
ijikkjijijippj
k
cabababab
=
==+++
å
vi mi
1, ; 1,
imjn
==. (3.6)
Vy phn t hàng th
i
ct th
j
ca
AB
bng tng ca ch các phn t ca hàng
th
i
ca
A
vi các phn t tương ng ca ct th
j
ca
B
.
Ta xem cách thc hin vic tìm phn t hàng th
i
ct th
j
ca
AB
dưới đây :
Chương 3 . Ma trn và Định thc
51
Cj
H i
1
2
12
j
j
ijiiip
pj
b
b
caaa
b
éù
éùéù
êú
êúêú
êú
êúêú
êú
êúêú
=
êú
êúêú
êú
êúêú
êú
êúêú
ëûëû
ëû
Nhn xét 3.1.
s Ta thy rng tích ca hai ma trn
A
và
B
định nghĩa được khi s ct ca
A
bng s
hàng ca
B
. Vì vy th định nghĩa
AB
nhưng không định nghĩa được
BA
nếu s
ct ca
B
không bng s hàng ca
A
.
Tính cht 3.3. Gi s
,,
ABC
là c ma trn vi s ct s hàng thích hp để các phép toán
sau xác định được thì ta có các đẳng thc:
1)
()()
ABCABC
=
tính kết hp.
2)
()
ABCABAC
+=+
tính phân phi bên ti phép nhân ma trn vi phép cng.
3) ()
BCABACA
+=+
tính phân phi bên phi phép nhân ma trn vi phép cng.
4) Vi mi
,()()()
kkABkABAkB
Î==
3
.
5)
mn
IAAAI
==
vi mi ma trn
A
cp
mn
´
(3.7)
6) Phép nhân hai ma trn không có tính giao hoán.
v Ta có thêm các định nghĩa:
§ Ma trn
,
AB
được gi là hai ma trn giao hoán nếu
ABBA
=
.
§ Ma trn
A
được gi là ma trn kh nghch nếu tn ti ma trn
B
sao cho
ABBAI
==
. Khi đó
B
gi là ma trn nghch đảo ca
A
, ký hiu
1
A
-
.
Vy
11
AAAAI
--
==
.
d 3.7. a)
13
123915
10
125717
24
éù
-
éùéù
êú
-=
êúêú
êú
-
ëûëû
êú
ëû
.
Các phn t được tính như sau:
11
1.1(2).(1)3.29
c
=+--+=
;
12
1.3(2).03.415
c
=+-+=
.
21
(1).12.(1)5.27
c
=-+-+=
;
22
(1).32.05.417
c
=-++=
.
Chương 3 . Ma trn và Định thc
52
b)
132418
123
10123
125
242626
-
éùéù
-
éù
êúêú
-=--
êú
êúêú
-
ëû
êúêú
-
ëûëû
.
c)
[]
2284
142
33126
-
éùéù
-=
êúêú
-
ëûëû
.
d)
211110
=;
313201
---
éùéùéù
êúêúêú
---
ëûëûëû
112110
=
323101
---
éùéùéù
êúêúêú
---
ëûëûëû
.
Ta nói
11
32
A
--
éù
=
êú
--
ëû
là mt ma trn kh nghch và
21
31
B
-
éù
=
êú
-
ëû
là ma trn
nghch đảo ca
A
.
Đa thc ca ma trn
Định nghĩa 3.2.
Gi s
01
()
k
k
pxaaxax
=+++L
là mt đa thc bc
k
.
Vi mi ma trn
A
vuông cp
n
. Ta định nghĩa đa thc ca ma trn
A
như sau:
01
()
k
k
pAaIaAaA
=+++L (3.8)
Như vy
01
()
k
kn
pAaIaAaA=++L
M
. Qui ước
0
AI
=
,
1
AA
=
.
Ví d 3.8. Cho
12
43
A
éù
=
êú
-
ëû
và đa thc
2
()44
pxxx
=++
. Tìm
()
pA
.
Ta có:
2
94
817
A
-
éù
=
êú
-
ëû
;
2
121210174
()44
43430189
pA
éùéùéùéù
=++=
êúêúêúêú
--
ëûëûëûëû
.
Ta cũng có th viết
()()()
22
3232174
()22
414189
pxxpAAI
éùéùéù
=+Þ=+==
êúêúêú
--
ëûëûëû
.
Tính cht ca ma trn chuyn v
S dng định nghĩa ca ma trn chuyn v, các pp tn ma trn ta có các tính cht sau đối
vi ma trn chuyn v.
Tính cht 3.4.
1) ()
ttt
ABAB
+=+
.
2)
()
tt
kAkA
=
.
3) ()
ttt
ABBA
= .
Chương 3 . Ma trn và Định thc
53
3.1.3 Ma trn chuyn cơ s
a. Ma trn ca mt h véc tơ trong mt cơ s
{
}
1
,...,
n
ee
=
B
mt cơ s ca không gian vectơ
V
, khi đó
uV
đều viết được
mt cách duy nht
1122
...
nn
uxexexe
=+++
,
12
,,..,.
n
xxx
Î
3
Ta ký hiu
[]
1
.
.
.
n
x
u
x
éù
êú
êú
êú
=
êú
êú
êú
ëû
B
là ta độ ca véc tơ
u
trong cơ s
B
.
Bây gi ta xét mt h gm
m
các véc tơ
{
}
1
,...,
m
uu
ca không gian véc tơ
V
, ta có:
1122
1
...
n
jjjnjniji
i
uaeaeaeae
=
=+++=
å
hay
1
.
.
.
j
j
nj
a
u
a
éù
êú
êú
êú
éù
=
ëû
êú
êú
êú
ëû
B
;
1,
jm
=
.
Định nghĩa 3.3. Ma trn
ij
nm
Aa
´
éù
=
ëû
có các ct ln lượt to độ ca các véc tơ ca h
{
}
1
,...,
m
uu
trong cơ s
B
được gi là ma trn ca h véc tơ
{
}
1
,...,
m
uu
trong cơ s
B
.
11121
21222
12
...
...
...
m
m
nnnm
aaa
aaa
A
aaa
éù
êú
êú
êú
=
êú
êú
êú
ëû
MMM
MMM
.
d 3.9. Trên
2
, tìm ma trn ca h véc tơ
(
)
{
}
123
(3,2);(1,2);0,5
vvv=-== trong cơ
s chính tc.
Gii: ta biu din các véc tơ đã cho trong cơ s chính tc ca
2
3
:
(
)
(
)
1
(3,2)31,020,1
v =-=-;
(
)
(
)
2
(1,2)11,020,1
v ==+ ;
(
)
(
)
(
)
3
0,501,050,1
v ==+.
Do đó h véc tơ
{
}
123
,,
vvv
có ma trn trong cơ s chính tc là:
A
=
310
225
éù
êú
-
ëû
.
d 3.10. Trên
3
3
, cho h véc tơ
(
)
(
)
(
)
{
}
123
2,2,6, 1,1,0, 0,1,0.
Suuu====
Chương 3 . Ma trn và Định thc
54
m ma trn ca h véc tơ đó trong cơ s
B
, và trong cơ s
'
B
.
B
=
{
}
123
(1,0,0),(0,1,0),(0,0,1)
eee=== (cơ s chính tc)
'
B
=
{
}
123
(1,1,1),(1,1,1),(1,3,1)
vvv==--= (đã chng minh Ví d 2.22).
Gii: Trong cơ s chính tc, h
S
có ma trn
210
211
600
A
éù
êú
=
êú
êú
ëû
.
Trong cơ s
'
B
, ta đã biết
(
)
1123
2,2,6622
uvvv
==--
Þ
[]
1
6
2
'
2
u
éù
êú
=-
êú
êú
-
ëû
B
.
tương t
[]
2
0
1
'
2
1
2
u
éù
êú
êú
êú
=
êú
êú
êú
ëû
B
;
[]
3
1
2
0
'
1
2
u
éù
-
êú
êú
=
êú
êú
êú
ëû
B
.
Do đó h
S
có ma trn trong cơ s
'
B
là
'
A
=
1
60
2
1
20
2
11
2
22
éù
-
êú
êú
êú
-
êú
êú
êú
-
êú
ëû
.
Nhn xét 3.2. Trong hai cơ s khác nhau ca mt không gian véc tơ, ma trn ca h véc tơ
{
}
1
,...,
m
uu
là hai ma trn cùng cp nhưng không ging nhau vì to độ ca mt véc tơ trong
hai cơ s khác nhau thì khác nhau.
b. Ma trn chuyn cơ s
Định nghĩa 3.4. Gi s
{
}
1
,.....
n
ee
=
B
,
{
}
1
',.....'
'
n
ee
=
B
hai cơ s ca
V
. Ma trn
ca h véc tơ
'
B
trong cơ s
B
được gima trn chuyn t cơ s
B
sang cơ s
'
B
.
Nghĩa nếu
1
' ,1,
n
jiji
i
etejn
=
==
å
thì
ij
nn
Tt
´
éù
=
ëû
hay
11112121
'....
nn
etetete
=+++
21212222
'....
nn
etetete
=+++
…………………………
1122
'....
nnnnnn
etetete
=+++
.
Thì ma trn ca h véc tơ cơ s
'
B
trong cơ s
B
là ma trn sau:
Chương 3 . Ma trn và Định thc
55
11121
21222
12
..
..
.....
.....
..
n
n
nnnn
ttt
ttt
T
ttt
éù
êú
êú
êú
=
êú
êú
êú
ëû
(3.9)
Ma trn T được gi là ma trn chuyn t cơ s
B
sang cơ s
'
B
.
Ký hiu
B
T
¾¾®
'
B
.
Hoàn toàn tương t, ta định nghĩa ma trn chuyn t cơ s
'
B
sang cơ s
B
là ma
trn ca h véc tơ
B
trong cơ s
'
B
.
Ký hiu
'
B
P
¾¾®
B
. (3.10)
d 3.11. Trên
2
3
, m ma trn chuyn t cơ s
B
sang cơ s
'
B
và ma trn chuyn t
cơ s
'
B
sang cơ s
B
. Trong đó:
{
}
12
(1,0),(0,1)
ee===
B
và
{
}
12
''(4,3),'(1,1)
ee===
B
.
Gii : Áp dng định nghĩa
ta
(
)
(
)
12
'4,34(1,0)3(0,1),'1,11(1,0)1(0,1)
ee==+==+,
nên ma trn chuyn t cơ s
B
sang
'
B
41
31
T
éù
=
êú
ëû
.
Có
(
)
(
)
12
1,0(4,3)3(1,1),0,1(4,3)4(1,1)
ee==-==-+ ,
nên ma trn chuyn t cơ s
'
B
sang
B
11
34
P
-
éù
=
êú
-
ëû
.
d 3.12. Trên
3
3
, tìm ma trn chuyn t cơ s
B
sang cơ s
'
B
và ma trn chuyn t
cơ s
'
B
sang cơ s
B
. Trong đó:
B
=
{
}
123
(1,0,0),(0,1,0),(0,0,1)
eee===
'
B
=
{
}
123
(1,1,1),(1,1,1),(1,3,1)
vvv==--=
.
Gii : ta có ma trn ca
'
B
trong cơ s
B
111
113
111
T
éù
êú
=-
êú
êú
-
ëû
; n đây chính là ma trn
chuyn t cơ s
B
sang cơ s
'
B
.
Bn đọc t kim tra li kết qu sau:
11
1
22
11
0
22
11
0
22
P
éù
-
êú
êú
êú
=-
êú
êú
êú
-
êú
ëû
ma trn chuyn t cơ s
'
B
sang
cơ s
B
.
Chương 3 . Ma trn và Định thc
56
c. Công thc đổi ta độ ca mt véc tơ trong hai cơ s khác nhau
Định lý sau cho ta công thc liên h gia hai to độ ca cùng mt véc tơ trong hai cơ s
khác nhau.
Đnh lý 3.1. Gi s
{
}
1
,.....
n
ee
=
B
,
{
}
1
',.....'
'
n
ee
=
B
là hai cơ s ca
V
.
vi véc tơ bt k
uV
Î
; Gi s
11
'
nn
iiii
ii
uxeye
==
==
åå
.
và
T
là ma trn chuyn t cơ s
B
sang
'
B
.
P
là ma trn chuyn t cơ s
'
B
sang
B
.
Khi đó
[
]
[
]
T
'
uu
=
BB
(3.11)
Tương t ta cũng cóng thc
[
]
[
]
'
uPu
=
BB
(3.12)
(3.11), (3.12) được gi là công thc đổi ta độ ca véc tơ.
Chng minh công thc (3.11).
Gi s
11
...
nn
uxexe
=++
,
1
,...,
n
xx
Î
3
( 1 )
và
11
'...'
nn
uyeye
=++
,
1
,...,
n
yy
Î
3
( 2 )
Theo gi thiết ta có
11112121
'....
nn
etetete
=+++
21212222
'....
nn
etetete
=+++
…………………………
1122
'....
nnnnnn
etetete
=+++
,
thay các
',1,2,...,
i
ein
=
vào ( 2 ) ta
(
)
()
()
11112121
21212222
1122
....
....+
+......................................
.....
nn
nn
nnnnnn
uytetete
ytetete
ytetete
=++++
++++
++++
Viết li biu thc tn ta nhn được :
(
)
()
()
11112211
21122222
1122
....
....+
+......................................
.....
nn
nn
nnnnnn
utytytye
tytytye
tytytye
=++++
++++
++++
(3 )
Chương 3 . Ma trn và Định thc
57
Do trong mt cơ s t mt véc tơ ch có duy nht mt cách biu din, so sánh (1) và
(3) ta có
11111221
22112222
1122
....
....
.........................................
....
nn
nn
nnnnnn
xtytyty
xtytyty
xtytyty
=+++
ì
ï
=+++
ï
í
ï
ï
=+++
î
Điu này tương đương vi
1111211
21222
12
..
....
.......
.......
..
n
n
nnnnnn
xttty
ttt
xttty
éùéùéù
êúêúêú
êúêúêú
êúêúêú
=
êúêúêú
êúêúêú
êúêúêú
ëûëûëû
hay
[
]
[
]
T
'
uu
=
BB
.
!
Ta có th ch ra ma trn chuyn cơ s nh công thc (3.11) và (3.12) mà không s dng định
nghĩa ca ma trn chuyn cơ s qua ví d sau.
d 3.13. Trong không gian véc tơ
2
3
. Tìm ma trn chuyn t cơ s
B
sang cơ s
'
B
và
ma trn chuyn t cơ s
'
B
sang cơ s
B
.
Vi
{
}
12
(1,0),(0,1)
ee===
B
và
{
}
12
''(4,3),'(1,1)
ee===
B
.
Gii :
2
(,)uxy"
3
: gi s
[]
x
u
y
éù
=
êú
ëû
B
;
[]
'
'
'
x
u
y
éù
=
êú
ëû
B
;
Nghĩa là
1212
''''
uxeyexeye
=+=+
Ta có
(
)
(
)
(
)
(
)
1,00,1'4,3'1,1
uxyxy=+=+
, suy ra
4'''
3'''34
xxyxxy
yxyyxy
=+=-
ìì
Û
íí
=+=-+
îî
hay
41'
31'
xx
yy
éùéùéù
=
êúêúêú
-
ëûëûëû
đồng thi
'11
'34
xx
yy
-
éùéùéù
=
êúêúêú
ëûëûëû
.
Theo công thc (3.11) và (3.12) ta có
ma trn chuyn t cơ s
B
sang
'
B
là
14
13
T
éù
=
êú
ëû
,
và ma trn chuyn t cơ s
'
B
sang
B
là
34
11
P
-
éù
=
êú
-
ëû
.
Kết qu này ta đã có bng ch dùng định nghĩa Ví d 3.11. .
Chương 3 . Ma trn và Định thc
58
Ví d 3.14. Xem Ví d 3.10. H
(
)
(
)
(
)
{
}
123
2,2,6, 1,1,0,0,1,0
Suuu====.
có ma trn trong cơ s chính tc là:
210
211
600
A
éù
êú
=
êú
êú
ëû
. Vì
S
là mt cơ s (bn đọc t chng
minh), nên A cũng chính là ma trn chuyn t cơ s chính tc sang cơ s
S
.
Và ma trn chuyn t cơ s
'
B
sang cơ s
S
là :
'
A
=
1
60
2
1
20
2
11
2
22
éù
-
êú
êú
êú
-
êú
êú
êú
-
êú
ëû
.
3.2 ĐỊNH THC
3.2.1 Hoán v và phép thế bc
n
Định nghĩa 3.5.
1) Mi song ánh
{
}
{
}
:1,2,...,1,2,...,
nn
s
®
(
)
ii
s
a
được gi là mt phép thế bc
n
trên tp
{
}
1,2,...
n
.
- Ta thường ký hiu mt phép thế bng mt ma trn hàng th nht là c s 1,2,...,n
sp theo th t tăng dnn hàng th hai là nh ca nó:
12...
(1)(2)...()
n
n
s
sss
æö
=
ç÷
èø
. (3.13)
- Ký hiu
n
S
là tp tt c các phép thế bc
n
tn tp
{
}
1,2,...
n
.
- Vi ,
nn
SS
smsm
ÎÞÎ
o
.
Trong chương 1 ta đã biết tp
n
S
có đúng
!
n
phn t, gi
n
S
là nhóm đối xng bc
n
.
2) nh ca mt phép thế mt hoán v ca tp
{
}
1,2,...
n
. Vi phép thế
s
ta có nh ca
s
là
hoán v tương ng:
[
]
(1)(2)...()
n
sss
.
3) Nghch thế ca phép thế:
Xét phép thế
s
vi nh là hoán v
[
]
(1)(2)...()
n
sss
.
Nếu có cp
ij
<
()()
ij
ss
>
thì ta i có mt nghch thế ca phép thế
s
.
Chương 3 . Ma trn và Định thc
59
Cách m s k s các nghch thế ca phép thế
s
Trong tp
[
]
12...
n
có
1
i
giá tr sao cho
1
()1
i
s
=
là mt phn t trong hoán v
[
]
(1)(2)...()
n
sss
;
Gi
1
k
là s các s trong
[
]
(1)(2)...()
n
sss
đứng trước
1
()1
i
s
=
;
Xoá s
1
()1
i
s
=
, tn ti
2
i
sao cho
2
()2
i
s
=
, gi
2
k
là s các s còn li trong
[
]
(1)(2)...()
n
sss
đứng trước
2
()2
i
s
=
;
Xoá s
2
()2
i
s
=
và tiếp tc đếm như thế ...
Cui cùng s các nghch thế ca
s
là:
121
...
n
kkkk
-
=+++
4) Du ca phép thế: Gi s
k
là s các nghch thế ca
s
, ta định nghĩa và ký hiu du ca
phép thế
s
là:
sgn(1)
k
s
=-
(3.14)
Nếu
k
chn, khi đó
sgn1
s
=
, người ta gi
s
là phép thế chn,
Nếu
k
l người ta gi
s
là phép thế l,
sgn(1)
k
s
=-
.
5) Chuyn v (còn gi là chuyn trí)
[
]
00
ij
s
=
là phép thế ch biến đổi hai phn t
00
,
ij
cho nhau và gi nguyên các phn t còn li:
00
00
12.........
12.........
ijn
jin
s
æö
=
ç÷
èø
(3.15)
Hay
[
]
00
ij
s
= là phép thế có tính cht
(
)
()
()
0000
00
00
,
,,
ijij
ji
kkkij
s
s
s
ì
ï
=
í
ï
î
.
D dàng tính được:
0
11
...0
i
kk
-
===
,
0
00
i
kji
=-
,
0
0
11
...1
ij
kk
+-
===
,
0
...0
jn
kk
===
00
2()1
kji
Þ=--
.
Vy
sgn(1)1
k
s
=-=-
nói ch khác chuyn trí là mt phép thế l.
6) Vi mi
,:
n
S
sm
Î
sgn()sgn.sgn
smsm
=
o
. (3.16)
7) Vi mi chuyn v
[
]
00
ij
và phép thế
s
ta có:
[
]
00
sgnsgn
ij
ss
=-o
. (3.17)
d 3.15.
Nhóm đối xng
2
S
có 2 phn t là
1
12
12
s
æö
=
ç÷
èø
và
2
12
21
s
æö
=
ç÷
èø
.
Chương 3 . Ma trn và Định thc
60
Nm đối xng
3
S
có 6 phn t là
1
123
123
s
æö
=
ç÷
èø
,
2
123
132
s
æö
=
ç÷
èø
,
3
123
213
s
æö
=
ç÷
èø
,
4
123
231
s
æö
=
ç÷
èø
,
5
123
312
s
æö
=
ç÷
èø
,
6
123
321
s
æö
=
ç÷
èø
.
có du
145
sgnsgnsgn1
sss
===
,
236
sgnsgnsgn1
sss
===-
.
Ví d 3.16. Hoán v
[
]
132
ng vi phép thế
2
123
132
s
æö
=
ç÷
èø
có mt nghch thế,
2
1
k
=
, Vy
1
sgn(1)1
s
=-=-
, đây là mt chuyn trí
[
]
23
và là mt phép thế l.
Ví d 3.17. Hoán v
[
]
4231
ng vi phép thế
1234
4231
s
æö
=
ç÷
èø
; có
[
]
14
s
=
1
3
k
=
,
2
1
k
=
,
3
1
k
=
. Vy
5
k
=
và
5
sgn(1)1
s
=-=-
.
3.2.2 Định nghĩa định thc
Khi gii h phương trình bc nht hai n
'''
axbyc
axbyc
+=
ì
í
+=
î
ta đã biết cách tính các định thc
,,
xy
DDD
.
''
''
ab
Dabba
ab
==-
,
''
''
x
cb
Dcbbc
cb
==-
,
''
''
y
ac
Dacca
ac
==-
.
Các định thc này gi là định thc cp hai.
Như vy định thc ca ma trn
1112
2122
aa
A
aa
éù
=
êú
ëû
vuông cp 2
1112
11221221
2122
aa
Aaaaa
aa
==-
.
Liên h cách viết trên qua nhóm đối xng
2
S
có 2 phn t
1
12
12
s
æö
=
ç÷
èø
, và
2
12
21
s
æö
=
ç÷
èø
vi du ca chúng là
1
sgn1
s
=
,
2
sgn1
s
=-
. Do đó:
1112
2122
aa
A
aa
==
1122
11(1)2(2)21(1)2(2)
sgnsgnaaaa
ssss
ss
+
2
1(1)2(2)
sgn
S
aa
ss
s
s
Î
=
å
Định nghĩa định thc ca ma trn vuông cp
n
bt k được m rng như sau:
Định nghĩa 3.6. Định thc ca ma trn vuông cp
n
gi là định thc cp
n
.
Vi ma trn vuông
ij
nn
Aa
´
éù
=
ëû
định thc ca
A
được ký hiu là
det
A
hay
A
và định
nghĩa bi biu thc:
Chương 3 . Ma trn và Định thc
61
1(1)2(2)()()
detsgn........
n
iinn
S
Aaaaa
ssss
s
s
Î
=
å
(3.18)
- Khi
1
n
=
,
[
]
1111
det
AaAa
=Þ=, giđịnh thc cp mt.
- Khi
2
n
=
, định thc cp hai ca ma trn
1112
2122
aa
A
aa
éù
=
êú
ëû
1112
11221221
2122
aa
Aaaaa
aa
==-
- Khi
3
n
=
, định thc cp ba:
3
111213
2122231(1)2(2)3(3)
313233
112233122331132132
112332122133132231
sgn
.
S
aaa
aaaaaa
aaa
aaaaaaaaa
aaaaaaaaa
sss
s
s
Î
=
=++-
---
å
Nhn xét 3.3.
s Định thc ca ma trn vuông
ij
nn
Aa
´
éù
=
ëû
là tng gm
!
n
s hng.
s Mi s hng ng vi mt phép thế ca tp
n
S
, gm hai phn:
- Phn du:
sgn
s
- Phn s:
1(1)2(2)()()
.......
iinn
aaaa
ssss
là tích gm
n
nhân t, đó là
n
phn t
trên
n
hàng, trên
n
ct khác nhau ca ma trn
A
. Trong mi tích đó không có hai
phn t nào cùng hàng, cũng như không có hai phn t nào cùng ct.
s Định thc ca ma trn vuông
ij
nn
Aa
´
éù
=
ëû
là mt s, có th khác hoc bng
0
.
Định nghĩa 3.7.
A
ma trn không suy biến nếu
det0
A
¹
.
Nếu
det0
A
=
ta nói
A
ma trn suy biến.
v Đối vi định thc cp ba người ta còn có các thut toán để tính định thc. Như thut tn
Sarus và qui tc hình sao.
? Thut toán Sarus
111213
212223
313233
111213
212223
aaa
aaa
aaa
aaa
aaa
+
+
+
-
-
-
hoc
1112131112
2122232122
3132333132
aaaaa
aaaaa
aaaaa
+++---
112233122331132132112332122133132231
det.
Aaaaaaaaaaaaaaaaaaa
=++---
Chương 3 . Ma trn và Định thc
62
? Qui tc hình sao
111213111213
212223212223
313233313233
aaaaaa
aaaaaa
aaaaaa
+-
112233122331132132112332122133132231
det.
Aaaaaaaaaaaaaaaaaaa
=++---
Ví d 3.18.
()()
8686
det83640
4343
AA
éù
=Þ==---=
êú
----
ëû
.Vy
A
ma trn suy biến.
()
7878
det7.984950
4949
BB
éù
=Þ==--
êú
--
ëû
.Vy
B
không suy biến.
Ví d 3.19. Tính định thc ca ma trn
231
462
112
A
-
éù
êú
=
êú
êú
ëû
()()
231
det4622.6.24.1.13.2.16.1.11.2.23.4.24
112
A
-
==+-+----=
.
Ví d 3.20.
734104617.
812
abc
abc
=-+-
-
Định nghĩa 3.8. Trong không gian véc tơ
n
chiu
V
. Gi s h véc tơ
{
}
1
,...,
n
vv
có ma trn
ij
nn
Aa
´
éù
=
ëû
ng vi cơ s
B
. Khi đó:
Định thc ca h véc tơ
{
}
1
,...,
n
vv
ng vi cơ s
B
, ký hiu
{
}
1
,...,
n
Dvv
B
là định
thc ca ma trn
ij
nn
Aa
´
éù
=
ëû
.
{
}
1
,...,det
n
DvvA
=
B
. (3.19)
Ví d 3.21. H gm 3 véc tơ
1
(2,4,1)
v
=
,
2
(3,6,1)
v
=
,
3
(1,2,2)
v
=-
có ma trn trong cơ
s chính tc
B
ca
3
3
là:
231
462
112
A
-
éù
êú
=
êú
êú
ëû
có
231
det4624
112
A
-
==
. Vy
{
}
123
,,det4.
DvvvA
==
B
Chương 3 . Ma trn và Định thc
63
3.2.3 Các tính cht cơ bn ca định thc
T định nghĩa định thc, ta có th trc tiếp suy ra mt s tính cht cơ bn ca định thc.
Dùng tính cht ca phép thế bc
n
người ta cũng chng minh được mt s tính cht rt quan
trng ca định thc. Bn đọc th xem mt s chng minh chi tiết trong
[
]
1
. Ta tm chia
các tính cht ca định thc thành hai loi.
a. Các tính cht được chng minh nh tính cht ca phép thế
s
Tính cht 1.
detdet
t
AA
=
H qu: Tính cht o đúng vi hàng thì cũng đúng vi ct.
Chú ý: T tính cht 2 các kết qu luôn được phát biu vi hàng đồng thi vi ct.
d 3.22. Ví d 3.20.
231
462
112
A
-
éù
êú
=
êú
êú
ëû
,
det4
A
=
;
Þ
241
det3614
122
t
A
==
-
.
Tính cht 2. Định thc đổi du nếu đổi ch hai hàng ( hoc hai ct) ca ma trn.
H qu : Định thc bng
0
nếu có hai hàng (hoc hai ct) ging nhau.
d 3.23. a)
"""
''''''
"""
abcabc
abcabc
abcabc
=- , hàng 1 đổi ch cho hàng 3.
(
)
13
HH
«
b)
6436
2511
0
0104
2511
-
=
-
-
.
(
)
24
HH
=
Tính cht 3. Định thc ca ma trn tam giác trên (hoc ma trn tam giác dưới) bng tích các
phn t trên đường chéo chính.
...
1112131
0...
22232
...
333
00
aaaa
n
aaa
n
D
aa
n
n
a
nn
=
O
OOM
1122
....
nn
aaa
=
.
Ta có kết qu tương t vi ma trn tam giác dưới.
b. Các tính cht suy trc tiếp t định nghĩa và tính cht ca phép toán cng và nhân
Để chng minh các tính cht đơn gin tiếp theo bn đọc ch cn chú ý rng c
!
n
s
hng trong khai trin định thc, ngi phn du
sgn
s
, thì chúng đều có dng sau:
1(1)2(2)()()
.........
iinn
aaaa
ssss
.
Chương 3 . Ma trn và Định thc
64
D dàng chng minh được các tính cht sau.
Tính cht 4. Định thc bng
0
nếu có mt hàng (hoc mt ct) là các s
0
.
Vì khi đó ngoài phn du
sgn
s
, thì mi s hng trong khai trin định thc có dng
1(1)2(2)()
.....0....
nn
aaa
sss
.
Tính cht 5. Định thc gp n
k
ln nếu nhân s
k
vào mt hàng o đó (hoc mt ct)
ca ma trn.
Vì khi đó mi s hng trong khai trin định thc có dng
1(1)2(2)()()
.........
iinn
aakaa
ssss
.
H qu:
- Có th đưa tha s chung mt hàng (hoc mt ct) ra ngoài du định thc.
- Định thc bng
0
nếu có hai hàng (hoc hai ct) t l .
Tính cht 6. Định thc được tách thành tng
n
định thc tương ng nếu các phn t tn
mt hàng th
i
o đó (hoc mt ct th
i
) là tng ca
n
s hng.
Vì khi đó mi s hng trong khai trin định thc có dng
(
)
1(1)2(2)()()()
............
iiiinn
aabca
sssss
++ .
Ví d 3.24. Khi mi phn t trên hàng th 3 đều là tng ca hai hng t, thì định thc bng
tng ca hai định thc tương ng như sau:
121212111222
'''''''''
abcabcabc
abcabcabc
aabbccabcabc
=+
+++
T hai tính cht trên có th phát biu là:
Tng quát : Định thc có tính cht tuyến tính đối vi mi hàng (hoc mi ct).
Cho hai ma trn
ij
nn
Aa
´
éù
=
ëû
,
ij
nn
Bb
´
éù
=
ëû
và ma trn
ij
nn
Cc
´
éù
=
ëû
có hàng th
k
là
t hp tuyến tính ca hàng th
i
ca
A
và
B
.
Nghĩa là
kjkjkj
ijijij
cab
cab
ik
ab
==
ì
ï
í
=+
ï
î
¹
;
;
vi mi
1,2,...,
jn
=
thì
detdetdet
CAB
ab
=+
.
Tương t đối vi ct.
Víd 3.25.
a)
121212111222
'''''''''
abcabcabc
abcabcabc
aabbccabcabc
ab
ababab
=+
+++
.
Chương 3 . Ma trn và Định thc
65
b)
1212
1212
1212
'''
'''
'''
aaaaaaaaaa
bbbbbbbbbb
cccccccccc
ab
abab
ab
+
+=+
+
.
d 3.26. Tính định thc ca ma trn
231
462
10151
A
-
éù
êú
=
êú
êú
-
ëû
.
Nhn thy c phn t ct 1 nhân t chung là 2, các phn t ct 2 có nhân t
chung là 3. Sau khi đưa TSC ct 1 và ct 2 ra ngoài ta thy xut hin
(
)
12
CC
º . Vy
det0
A
=
.
231111
det4622.3.2226.00
10151551
A
--
====
--
Dưới đây là mt h qu ca hai tính cht trên.
Tính cht 7. Nếu ta cng vào mt hàng (hoc mt ct) mt t hp tuyến tính các hàng (hoc
các ct) khác thì định thc không thay đổi. (H qu ca tính cht 5; 6)
H qu. Định thc bng
0
nếu mt hàng (hoc mt ct) là t hp tuyến tính ca các hàng
(hoc các ct) khác.
Víd 3.27. Tính định thc ca ma trn
231
462
10151
A
-
éù
êú
=
êú
êú
-
ëû
.
det0
A
=
vì
312
3
HHH
=+
.
Hoc ta cũng có th thc hin các phép biến đổi sau:
1233
(3)(1);
HHHH
-+-
231231
det4624620
10151000
A
--
==-=
-
.
Tính cht 8. Định thc ca mi h
n
véc tơ ph thuc tuyến tính đều bng
0
. (Trong không
gian véc tơ
n
chiu)
Víd 3.28.
a) Ma trn
231
462
110
A
-
éù
êú
=-
êú
êú
ëû
, có
det0
A
=
vì
321
11
CCC
=-+
.
b) Ma trn
2134
1230
4026
5371
B
-
éù
êú
-
êú
=
êú
êú
-
ëû
có
2134
1230
det0
4026
5371
B
-
-
==
-
do
4123
C
CCC
=++
hay h véc tơ ct ca hai ma trn trên là h ph thuc tuyến tính.
Chương 3 . Ma trn và Định thc
66
Ví d 3.29. Tính định thc cp n sau
11...1111...1
11...111...1
11...111...1
111...111...
n
aan
aana
D
aana
aana
+-
+-
==
+-
+-
MMMOMMMMOM
(cng các ct vào ct 1)
111...1
11...1
(1)(1)
11...1
111...
100...0
110...0
101...0
100...1
a
anan
a
a
a
a
a
=+-=+-
-
-
-
MMMOM
MMMOM
1
(1)(1)
n
n
Dana
-
Þ=+--
.
3.2.4. Các phương pháp tính tính định thc
a. Khai trin theo mt hàng, (theo mt ct) bt k
Cho ma trn
ij
nn
Aa
´
éù
=
ëû
.
Để khai trin theo mt hàng, (hoc mt ct) bt k, ta cn làm quen vi các hiu
dưới đây. Xét phn t tng quát
ij
a
.
Định nghĩa 3.9.
-
ij
M
: có tên gi là định thc con ca
ij
a
, là định thc ca ma trn cp
1
n
-
có
được bng cách xoá đi hàng i ct j (hàng ct cha
ij
a
) ca ma trn
A
.
-
ij
A
: được gi là phn bù đại s ca phn t
ij
a
.
(1)
ij
ijij
AM
+
=- (3.20)
Mi phn t
ij
a
có mt phn bù đại s
ij
A
tương ng.
Định lý 3.2. Định thc ca ma trn
A
bng tng ca tích tt c các định thc con cp 1 nm
trên hàng
i
(hoc ct j) nhân vi phn bù đại s tương ng ca nó.
Mi mt phn t trên hàng
i
(hoc ct j) là mt định thc con cp 1 trên hàng (ct) đó.
a)
11
1
det...
n
iiininikik
k
AaAaAaA
=
=++=
å
(3.21)
b)
11
1
det...
n
jjnjnjkjkj
k
AaAaAaA
=
=++=
å
(3.22)
Chương 3 . Ma trn và Định thc
67
(3.21) gi là công thc khai trin theo hàng th i bt k.
(3.22) gi là công thc khai trin theo ct th j bt k.
Chng minh: (Xem trong
[
]
1
).
d 3.30. Tính các bù đại s ca các phn t trong ma trn sau
123
253
108
A
éù
êú
=
êú
êú
ëû
.
11
11
53
(1)40
08
A
+
=-=
;
12
12
23
(1)13
18
A
+
=-=-
;
13
13
25
(1)5
10
A
+
=-=-
;
21
21
23
(1)16
08
A
+
=-=-
;
22
22
13
(1)5
18
A
+
=-=
;
23
23
12
(1)2
10
A
+
=-=
;
31
31
23
(1)9
53
A
+
=-=-
;
32
32
13
(1)3
23
A
+
=-=
;
33
33
12
(1)1
25
A
+
=-=
.
d 3.31. Tính định thc cp 4 sau
() ()
2123
1234
234124
1060
1111061310381
3110
205125
1205
D
++
==---+--=-
--
--
-
.
Ta đã khai trin định thc trên theo hàng th hai.
Sau đó tiếp tc tính hai định thc cp ba để có kết qu cui cùng.
v Ta cũng th khai trin định thc trên theo ct th tư ca ma trn. Dưới đây ta s dùng
tính cht để biến đổi hàng th hai ca ma trn trước khi khai trin định thc trên theo hàng
th hai.
Gii: khai trin theo hàng th 2
6
133
12341234
10601000
311031190
12051265
ccc
D
-
-
==
----
---
21
234
1.(1)1190
265
+
-
=---
--
Tiếp tc trit tiêu thêm phn t
22
19
a
=-
hàng th hai ca ma trn trong định thc
trên.(làm cho
22
0
a
=
).
Bng ch thc hin phép biến đổi sau:
(
)
122
19
CCC
-
.
ta có:
()()
21
2414
414
10011(205176)381
445
2445
D
+
-
-
=--=---=-+=-
--
--
.
Chương 3 . Ma trn và Định thc
68
Ta đã tiếp tc khai trin định thc cp 3 nhn được theo hàng th 2, ri tính nt định
thc cp 2 cui cùng.
Ví d 3.32. Tính định thc cp 4 sau
1234
1012
3110
1205
E =
--
-
.
133
2
144
12341222
10121000
31103146
12051217
ccc
ccc
E
-
-
=
=
-----
---
21
222200
35
1.(1).1461352
39
217239
+
-
=----=----=
----
15
2.3.(1)6(95)24
19
=-=--=-
.
Định nghĩa 3.10. Ma trn
Aij
nn
CA
´
éù
=
ëû
, trong đó
ij
A
là phn đại s ca phn t
ij
a
ca
ma trn
ij
nn
Aa
´
éù
=
ëû
, được gi là ma trn ph hp ca
A
.
Ví d 3.33. m ma trn ph hp ca ma trn
xy
A
zt
éù
=
êú
ëû
.
11111212
21212222
;;
;;
axAtayAz
azAyatAx
=«==«=-
=«=-=«=
Ma trn ph hp ca ma trn
A
A
tz
C
yx
-
éù
=
êú
-
ëû
.
Ví d 3.34. Xem Ví d 3.30.
Ma trn
123
253
108
A
éù
êú
=
êú
êú
ëû
có ma trn ph hp là
40135
1652
931
A
C
--
éù
êú
=-
êú
êú
-
ëû
.
Nhn xét 3.4.
s Công thc khai trin theo ct th j (3.22) và ng thc khai trin theo hàng i (3.21)
cho phép tính định thc cp
n
theo tng các định thc cp
1
n
-
.
s Vic chn hàng th i hay ct th j y ý, ta nên chn hàng th i hoc ct j có
0
ij
a
=
thì
0
ijij
aA
=
. Vì vy để tính định thc ta thc hin các công vic sau:
Chương 3 . Ma trn và Định thc
69
- Chn hàng i hoc ct j có nhiu phn t bng
0
.
- Thc hin c phép biến đổi (cng vào mt hàng mt t hp tuyến tính các hàng
khác) để trit tiêu tm các phn t trên hàng (hoc ct) đã chn.
- Khai trin theo hàng hoc ct chn li ít nht phn t khác
0
.
3.2.5 ng thc khai trin Laplace theo
k
hàng (
k
ct )
T ma trn
ij
nn
Aa
´
éù
=
ëû
ta t
k
hàng:
1
,...,
k
ii
và
k
ct:
1
,...,
k
jj
, vi chú ý
1212
1...;1...
kk
iiinjjjn
£<<<££<<
.
Bn đọc cn xác định được các yếu t sau
- Ma trn con cp k là ma trn gm các phn t nm trên giao ca k hàng k ct.
Có
k
n
C
(s t hp chp k ca n ) ma trn con cp k tn k hàng đã chn.
- Định thc con cp kđịnh thc ca mt ma trn con cp k.
- Định thc con cp k ca ma trn con ly trên
k
hàng:
1
,...,
k
ii
và
k
ct:
1
,...,
k
jj
ký hiu là:
1
1
,...,
,...,
k
k
jj
ii
M
. (3.22)
Mi ma trn con cp k cho ta mt định thc con cp k tương ngn cũng có
k
n
C
định thc con cp k trên k hàng đã chn.
-
1
1
,...,
,...,
k
k
jj
ii
M
là định thc con bù ca định thc
1
1
,...,
,...,
k
k
jj
ii
M
. (3.23)
Để có định thc con ca
1
1
,...,
,...,
k
k
jj
ii
M
thì t ma trn
A
ta xoá đi k hàng
1
,...,
k
ii
và
k ct
1
,...,
k
jj
cha
1
1
,...,
,...,
k
k
jj
ii
M
. Khi đó các phn t còn li lp thành mt ma trn con
cp
nk
-
. Định thc cp
nk
-
ca ma trn này chính là định thc con bù.
Tương ng ta cũng có
k
n
C
định thc con bù cp
nk
-
.
-
1
1
,...,
,...,
k
k
jj
ii
A được gi phn bù đại s ca
1
1
,...,
,...,
k
k
jj
ii
M .
Công thc:
1
111
11
,...,
,...,......
,...,,...,
(1)
k
kkk
kk
jj
jjiijj
iiii
AM
+++++
=-
(3.24)
Trên k hàng
1
,...,
k
ii
đã chn ta có
k
n
C
định thc con cp k:
1
1
,...,
,...,
k
k
jj
ii
M , và tương ng là
k
n
C
phn bù đại s
1
1
,...,
,...,
k
k
jj
ii
A
.
Chương 3 . Ma trn và Định thc
70
Ví d 3.35. t ma trn
11121314
21222324
31323334
41424344
aaaa
aaaa
A
aaaa
aaaa
éù
êú
êú
=
êú
êú
ëû
Nếu ta chn hai hàng là hàng 1, hàng 3 thì ta có 6 định thc con cp 2:
121314232434
131313131313
,,,,,
MMMMMM
Chng hn
1112
12
13
32
1
aa
M
aa
= ;
1113
13
13
3133
aa
M
aa
= …..
1213
23
13
3233
aa
M
aa
= thì
23
2124
13
4144
aa
M
aa
= định thc con bù ca
23
13
M .
Do đó
21242124
231323
13
41444144
(1)
aaaa
A
aaaa
+++
=-=- là bù đại s ca
23
13
M .
Tương t vi các định thc con cp 2 khác.
Định 3.3. (Định lý Laplace khai trin theo
k
hàng
k
ct)
1) Khai trin
k
hàng
1
,...,
k
ii
:
11
11
1
1
,...,,...,
,...,,...,
1...
1...
det
kk
kk
k
k
jjjj
iiii
iin
jjn
AMA
£<
£<
=
å
(3.25)
Định thc ca
A
bng tng ca tích tt c các định thc con cp
k
nm trên
k
hàng
1
,...,
k
ii
vi phnđại s tương ng ca nó.
2) Khai trin
k
ct
1
,...,
k
jj
:
11
11
1
1
,...,,...,
,...,,...,
1...
1...
det
kk
kk
k
k
jjjj
iiii
iin
jjn
AMA
£<
£<
=
å
(3.26)
Định thc ca
A
bng tng tt c các định thc con cp
k
nm trên
k
ct
1
,...,
k
jj
nhân vi phn bù đại s tương ng ca nó.
Đặc bit khi
1
k
=
ta có công thc (3.23); (3.24) là công thc khai trin theo hàng và theo ct.
Chng minh: (tham kho
[
]
1
).
Nhn xét 3.5.
s Phương pháp khai trin theo
k
hàng tác dng trong nhiu trường hp. Sau đây là
mt vài ví d tng quát có th xem như các định lý.
Chương 3 . Ma trn và Định thc
71
d 3.36. Tính
111
1
111111,
1,1,
...0...0
...0...0
......
......
k
kkk
n
knk
nknkknknknk
aa
aa
D
ccbb
ccbb
-
-----
=
MOMMOM
MOMMOM
111,
111
1,1,
...
...
.
......
nk
k
kkknknknk
bb
aa
aabb
-
---
= MOMMOM
1
,...,
1,...,
0
k
jj
k
M
=
nếu
{
}
{
}
1
,...,1,...,
k
jjk
¹ .
d 3.37. Tính
5
000
231
000
4624()
231
112
462
112
ab
cd
ab
Dadbc
ef
cd
gh
ij
-
===-
-
;
Ta đã khai trin định thc theo hai hàng đầu. Trên hai hàng y trong s 10 định thc
cp hai ch có duy nht mt định thc cp hai
12
12
ab
Madbc
cd
==-
,
còn mi định thc cp hai còn li đều bng
0
vì có ít nht mt ct toàn s
0
.
Phn bù đại s ca định thc cp hai
12
12
ab
Madbc
cd
==-
121212
12
231
(1)4624
112
A
+++
-
=-=
.
do đó
1212
51212
4()
DMAadbc
=´=-.
Có th áp dng trc tiếp kết qu Ví d 3.36.
d 3.38. Chng minh rng vi mi ma trnng cp
,
AB
luôn
detdet.det
ABAB
=
.
Tht vy, gi s
ij
nn
Aa
´
éù
=
ëû
,
ij
nn
Bb
´
éù
=
ëû
,
ij
nn
CABc
´
éù
==
ëû
trong đó
1
n
ijikkj
k
cab
=
=
å
.
Xét định thc cp 2n dưới đây:
Chương 3 . Ma trn và Định thc
72
1
1
1
00
00
2
-
-
-
=
ij
ij
n
b
a
D
Khai trin Laplace theo n hàng đầu ta có
2
det.det
n
DAB
=
p dng kết qu Ví d 3.38).
Ta s chng t rng
2
det
n
DAB
=
.
Bngch thc hin phép biến đổi không làm thay đổi giá tr ca định thc:
111212111
...
nnnn
bCbCbCCC
++
+++
(nhân
11
b
vi ct 1,
21
b
vi ct 2,...,
1
n
b
vi ct n ca
2
n
D
, xong cng tt c vào ct n+1) thì
định thc
2
n
D
tr thành:
11111
11
2
121
2
...00
...00
100
1
010
n
nnnn
n
n
nnn
aac
aac
D
bb
bb
=
-
-
-
MOMMOM
L
MMMOM
L
.
....Tiếp tc biến đổi tương t như tn sau
n
bước, cui cùng ta được
111111
11
2
......
......
1000
1
0100
nn
nnnnnn
n
aacc
aacc
D =
-
-
-
MOMMOM
LL
MMMOM
LL
. Vi
ij
nn
CcAB
´
éù
==
ëû
.
Khai trin Laplace theo
n
hàng cui ta được
111
12...1...2
2
1
10...
(1)1.
01...
n
nnn
n
nnn
cc
D
cc
+++++++
-
=--
-
L
MMMOM
L
2(21)
2
(1)detdetdet
nn
n
CCAB
+
+
=-×==
.
!
Chương 3 . Ma trn và Định thc
73
H qu: Vi ,
n
ABÎ
M
, ta có
1.
(
)
(
)
(
)
detdet;
ABBAABBA
.
2.
(
)
()
detdet
n
n
AA
=
.
3.
()
det.det
n
kAkA
= .
v Ngoài hai phương pháp k trên ta th dùng mt s tính cht đưa ma trn v dng tam
giác trên để tính định thc ca ma trn.
d 3.39.
()
231123
det5400541.5.15
010001
A
--
===-=-
Ta đã thc hin các phép biến đổi sau
231
CCC
««
.
3.3 MA TRN NGHCH ĐẢO
3.3.1 Điu kin cn và đủ để tn ti ma trn nghch đảo
Ta đã biết, ma trn vng
A
được gi kh nghch nếu tn ti ma trn vng cùng cp
B
sao cho
ABBAI
==
. Phép nhân ma trn có tính kết hp nên ma trn
B
định nghĩa trên
nếu tn ti thì duy nht mt ma trn nghch đảo ca
A
, hiu
1
A
-
. Vic kim tra ma trn
vuông A kh nghch hay không bng định thc nhanh chóng hơn nhiu cách s dng định
nghĩa.
Định lý 3.4. (điu kin cn) Nếu
A
kh nghch thì
A
không suy biến.
Chng minh: Nếu
A
kh nghch thì:
1
AAI
-
=
Þ
11
det.detdetdet1
AAAAI
--
===
.
!
Do đó
A
không suy biến (tt nhiên cũng có
1
1
det0
det
A
A
-
).
Định lý 3.5. (điu kin đủ) Nếu
det0
A
¹
thì
A
kh nghch và
1
1
det
t
A
AC
A
-
= (3.27)
vi
A
C
là ma trn ph hp ca
A
.
Chng minh: Vi gi thiết
det0
A
¹
ta s ch ra tn ti ma trn vng cùng cp
B
sao cho
ABBAI
==
.
Trước hết ta chng minh kết qu sau.
11
...
0
det
ikinkn
A
aAaA
ik
ik
ì
++=
í
î
=
¹
nÕu
nÕu
,
Chương 3 . Ma trn và Định thc
74
Và
11
...
0
det
iknink
A
aAaA
ik
ik
ì
++=
í
î
=
¹
nÕu
nÕu
.
Khai trin định thc ca ma trn
A
theo hàng th k ta được:
11
...det
kkknkn
aAaAA
++=
t ma trn
'
A
có được t
A
bng ch thay hàng th
k
ca
A
bi hàng th i, ma
trn y có định thc bng 0.
Vy
11
...
ikinkn
aAaA
++
là định thc ca ma trn
'
A
, khai trin theo hàng th
k
, do
đó bng 0.
m li ta có:
11
...
0
det
ikinkn
A
aAaA
ik
ik
ì
++=
í
î
=
¹
nÕu
nÕu
(3.28-a)
Hoàn tn tương t, khai trin theo ct ta có:
11
...
0
det
iknink
A
aAaA
ik
ik
ì
++=
í
î
=
¹
nÕu
nÕu
(3.28-b)
T (3.28-a), (3.28-b) suy ra
(det).
tt
AA
ACCAAI
==
vi
det0
A
¹
ta có
1
.
det
t
A
AC
A
=
1
.
det
t
A
CAI
A
=
hay
11
detdet
tt
AA
ACCAI
AA
æöæö
==
ç÷ç÷
èøèø
.
Đặt
1
1
:
det
t
A
BCA
A
-
==
.
!
H qu:
a) Nếu
BAI
=
hoc
ABI
=
thì tn ti
1
A
-
và
1
AB
-
=
.
b) Nếu
,
AB
là ma trn kh nghch thì
1-1
, , ,
t
ABABA
-
cũng kh nghch
(
)
()
(
)
(
)
1-1
-1
1-1-1-1
, ,
t
t
AAABBAAA
-
-
===
.
c) Nếu
A
là ma trn kh nghch cp
n
,
B
ma trn cp
np
´
. Khi đó phương trình
ma trn
AXB
=
có nghim duy nht
1
XAB
-
=
. (3.29)
Chương 3 . Ma trn và Định thc
75
Tương t:
Nếu
A
ma trn kh nghch cp n,
B
ma trn cp
pn
´
.
Khi đó phương trình ma trn
XAB
=
có nghim duy nht
1
XBA
-
=
. (3.30)
Chng minh:
a)
BAI
=
Þ
det0
A
¹
Þ
1
A
-
$
và
111
()()
BBAABAAA
---
===
.
!
b), c) Độc gi t chng minh.
3.3.2. Các phương pháp tìm ma trn nghch đảo
Ta th tìm ma trn nghch đảo bng cách dùng định nghĩa, định lý v ma trn nghch
đảo. Dùng định lý hay còn nói là dùng ma trn ph hp là cách thường dùng nht.
Phương pháp dùng ma trn ph hp
d 3.40. Tìm ma trn nghch đảo ca ma trn
123
253
108
A
éù
êú
=
êú
êú
ëû
.
Gii:
Ta có
det10
A
=
và
40135
1652
931
C
A
--
éù
êú
=-
êú
êú
-
ëû
.
Vy
401354016940169
1
1
165213531353
1
931521521
t
A
-----
éùéùéù
êúêúêú
-
=-=--=--
êúêúêú
-
êúêúêú
----
ëûëûëû
.
Bn đọc th tham kho thêm mt phương pháp na để tìm ma trn nghch đảo
1
A
-
. Theo
thut toán Gauss-Jordan ta thc hin các bước sau:
Thut toán Gauss-Jordan:
1) Viết ma trn đơn v
I
bên phi ma trn
A
:
AI
2) Thc hin c phép biến đổi Gauus n các hàng (hoc ct) ca
AI
mt cách đồng
thi để đưa ma trn
A
vế trái v ma trn đơn v
I
(cách biến đổi ging như ta đưa ma trn
v dng tam giác trên, dưới. Chú ý trong c quá trình, ch biến đổi theo hàng hoc ch biến đổi
theo ct).
3) Khi vế trái tr thành ma trn đơn v thì vế phi là ma trn
1
A
-
.
1
..........
AIIA
-
®®. (3.31)
Chương 3 . Ma trn và Định thc
76
Ví d 3.41. Tìm
1
A
-
vi
123
253
108
A
éù
êú
=
êú
êú
ëû
bng thut toán Gauss-Jordan .
Gii:
Viết ma trn A cnh ma trn đơn v I
123100
253010
108001
Biến đổi đồng thi c hai ma trn bng phép biến đổi sơ cp v hàng.
123100
0132102;
122133
025101
hhhhhh
--+®-
--
2
233
123100
013210
001521
hhh
--
--
33
123100
013210
001521
hh--
--
311322
120
010 3;3
001
1463
1353
521
hhhhhh
-+®
-
--
--
100
010
001
40169
1353
521
-
--
--
Vy
40169
1
1353
521
A
-
éù
êú
-
=--
êú
êú
--
ëû
.
Nhn xét 3.6.
s m
1
A
-
theo phương pháp Gauss-Jordan s d dàng khi các phn t ca
1
A
-
là các
s nguyên giá tr tuyt đối không ln (thường gp khi
det1
A
) hoc trong mt
s trường hp ma trn cp cao, có tính cht đặc bit.
s Vi ma trn cp hai, ba thông thường nên dùng phương pháp ma trn ph hp.
Chương 3 . Ma trn và Định thc
77
3.4. HNG CA MA TRN
Hng ca mt ma trn được định nghĩa qua hng ca h véc tơ hoc định nghĩa qua cp
cao nhát ca định thc con trong ma trn đó. T đó dn đến các phương phương pháp khác
nhau để tìm hng ca ma trn. Dù bng cách nào thì ta cũng m được ra mt s gi là hng
ca ma trn cho trước. Tuy nhiên, tu theo mc đích ca vic xác định hng ma trn thì mi
phương pháp li mt li thế riêng. Ví d để gii và bin lun h phương trình tuyến tính thì
dùng biến đổi sơ cp theo hàng có thun li hơn.
Vi mc đích chính là phc v cho sinh viên khi ngành kinh tế công c hc tp
môn toán kinh tế, nên mc y chúng tôi s gii thiu ch m hng ma trn ch yếu nh
vào biến đổi sơ cp ma trn.
3.4.1 Định nghĩa và cách tìm hng ca ma trn bng phép biến đổi sơ cp
a. Định nghĩa
Định nghĩa 3.11. Xét ma trn
A
cp
nm
´
là ma trn ca mt h
(
)
S
gm
m
véc tơ nào
đó ca không gian c tơ
n
chiu. Ta gi hng ca ma trn
A
, ký hiu
()
rA
, là hng ca h
véc tơ ct ca ma trn
A
.
Như vy ma trn không có hng bng
0
:
(
)
0
r
q
=
.
(
)
()min,
rApmn
.
b. Tính cht : T định nghĩa trên ta thy rng tính cht ca hng ca ma trn được suy ra t
tính cht ca hng h hu hn véc tơ . Đó là : các biến đổi sơ cpn các ct ca ma trn
không làm thay đổi hng ca ma trn.
c. Phương pháp m hng ca ma trn bng phép biến đổi sơ cp
Vi cách định nghĩa như trên, hng ca ma trn cũng c tính cht và cách tính
tương t hng ca h véc tơ ct ca nó. Các phép biến đổi sơ cp không làm thay đổi hng h
véc tơ là:
1) Đổi ch hai véc tơ ca h cho nhau.
2) Nhân vào mt véc tơ ca h mt s khác
0
.
3) Cng vào mt véc tơ ca h mt t hp tuyến tính các véc tơ khác ca h.
vy để m hng ca mt ma trn, ta th coi mi ct ca ma trn đó là to độ ca
mt véc tơ. Thc hin các biến đổi sơ cp lên các ct để đưa ma trn v dng bc thang ct.
S các véc tơ ct khác 0 ca ma trn chính là hng ca ma trn.
Chú ý :
- Cn hiu rõ thế nào là ma trn bc thang ct, để kết thúc các biến đổi sơ cp đúng lúc.
- Cn qui tc thc hin c biến đổi sơ cp để ta nhn được ma trn bc thang nhanh
nht, các bước biến đổi sau không làm hng các bước biến đổi trước.
Chương 3 . Ma trn và Định thc
78
- Trong bài toán đơn gin ch m hng ma trn, ta th kết hp c hai loi đổi sơ
cp lên các ct, hàng.
Ví d 3.42. Tìm hng ca ma trn sau bng ch thc hin các biến đổi sơ cpn các ct
1342
2114
1212
A
-
éù
êú
=
êú
êú
---
ëû
Gii:
134210001000
3
23
122
211427702700
4
133
121215501500
2
144
cc
ccc
A
ccc
ccc
-
éùéùéù
+
êúêúêú
=¾¾¾¾¾¾¾¾®-¾¾¾¾®
êúêúêú
-
êúêúêú
-------
ëûëûëû
-
đây là ma trn bc thang ct. Vy
()2
rA
=
.
Ví d 3.43. m hng ca ma trn sau bng ch thc hin các biến đổi sơ cp lên các ct
12111
1111
1011
12211
a
B
a
éù
êú
êú
êú
êú
êú
ëû
--
---
=
-
.
Gii:
14
122
25
31
133
42
144
2
53
155
11112
1111
0111
21112
cc
ccc
cc
ccc
cc
cc
ccc
cc
ccc
a
B
a
®
®
-
®
®
®
-
éù
êú
êú
êú
êú
êú
ëû
--
---
-
1 0 0 0 0
1 0 2 1 3
0 1 1 1
2 1 1 3 2
a
a
éù
êú
êú
êú
êú
êú
êú
ëû
-+-
--
1000010000
1200012000
32
(3)(1)2
0110001100
2344
2112222211220
(32)32
2355
cc
acaccc
aaa
acccc
éùéù
êúêú
«
--
êúêú
-+++
êúêú
êúêú
-----
--
ëûëû
đây là ma trn bc thang ct. Vy
41
()
31
a
rB
a
¹
ì
=
í
=
î
nÕu
nÕu
.
3.4.2 Định nghĩa và m hng ca ma trn bng ng dng định thc (tham kho)
S véc tơ độc lp tuyến tính ti đại ca h véc tơ ct bng hng ca ma trn, t đó hng
ma trn còn được đnh nghĩa mt ch khác như sau:
a. Định nghĩa
Chương 3 . Ma trn và Định thc
79
Định nghĩa 3.12. Ma trn
A
cp
mn
´
có hng bng
p
,
()
rAp
=
nếu trong ma trn
A
tn
ti mt định thc con cp
p
khác
0
, đồng thi mi định thc con cp
1
p
+
ca ma trn
A
đều bng
0
.
T đó, ta có th định nghĩa: hng ca ma trn
A
chính là cp cao nht ca định thc con
khác
0
trong ma trn
A
.
(
)
()min,
rApmn
.
Nếu
A
vuông cp
n
thì
det0()
ArAn
¹Û=
.
det0()
ArAn
=Û<
.
b. nh cht : vi ch định nghĩa theo định thc ta cũng thy ngay rng mt s phép biến
đổi v hàng, ct ca ma trn s không nh hưởng đến hng ca ma trn.
1) Hng ca ma trn không thay đổi qua phép chuyn v ma trn :
()()
t
rArA
=
.
2) Hng ca ma trn không thay đổi qua các phép biến đổi sơ cp lên các hàng, ct, ca
ma trn.
Ta biết rng mt ma trn vuông cp
k
không suy biến tluôn được đưa v dng ma trn
tam giác trên, hơn na dng ma trn đơn v cp
k
bng các phép biến đổi sơ cp ca ma
trn. Bi vy ta có kết qu sau:
Định 3.6. Gi s
ij
mn
Aa
´
éù
=
ëû
mt ma trn cp
mn
´
. Nếu định thc con khác 0,
cp
p
và mi định thc con cp
1
p
+
bao quanh nó đều bng 0 thì ()
rAp
=
.
Chng minh: (tham kho
[
]
1
)
c. Phương pháp m hng ca ma trn bng ng dng định thc
Để tìm hng ma trn
A
ta tìm định thc con cp 2 khác 0. Bao định thc này bi các
định thc con cp 3. Nếu tt c các định thc cp 3 bao quanh đều bng 0 thì
()2
rA
=
. Nếu
có định thc con cp 3 khác 0 thì ta tiếp tc bao định thc cp 3 này bi các định thc cp 4...
d 3.44.m hng ca ma trn
2123
2947
4311
A
-
éù
êú
=--
êú
êú
--
ëû
.
Gii:
có
21
20
29
=
-
,
xét hai định thc cp 3 bao quanh định thc cp hai trên đều bng 0
212213
2940,2970
431431
-
--=-=
---
.
Vy
(
)
2
rA
=
.
Chương 3 . Ma trn và Định thc
80
Ví d 3.45. Tìm hng ca ma trn
2104
4217
3114
1434
B
éù
êú
---
êú
=
êú
-
êú
--
ëû
.
Gii:
Tn ti đnh thc
10
1
21
=
-
.
Bao định thc này bi định thc cp 3:
210
4211
311
--=
-
.
Định thc cp 4 duy nht bao định thc 3 trên chính là định thc
0
B
=
. Vy
()3
rB
=
.
Ví d 3.46. Tìm hng ca ma trn
111
111
111
111
a
a
A
a
a
éù
êú
êú
=
êú
êú
ëû
.
Ta có
3
(3)(1)
Aaa
=+-
.
Vy Khi
3,1
aa
¹
thì
()4
rA
=
;
Khi
1
a
=
thì
()1
rA
=
;
Khi
3
a
=-
, có
131
1130
111
-
-¹Þ
()3
rA
=
.
3.4.3 Phương pháp m hng ca h véc tơ bng ng dng định thc
T tính cht 8 ca định thc, ta biết rng định thc ca mt h
n
c tơ h ph thuc
tuyến tính trong không gian c tơ
n
chiu bng 0. Do đó nếu trong cơ s
{
}
,...,
1
ee
n
=
B
ca không gian véc tơ,
{
}
1
,...,0
n
Dvv
¹
B
thì h
{
}
1
,...,
n
vv
độc lp tuyến tính. Ngược li, gi
s h
{
}
1
,...,
n
vv
độc lp tuyến tính, ta s chng minh
{
}
1
,...,0
n
Dvv
¹
B
. Tht vy, gi s
1
n
jiji
i
vae
=
=
å
,
ij
nn
Aa
´
éù
=
ëû
ma trn ca
{
}
1
,...,
n
vv
trong cơ s
B
.
{
}
1
det,...,
n
ADvv
=
B
, vì h
{
}
1
,...,
n
vv
độc lp tuyến tính nên mt cơ s ca
không gian
n
chiu
V
. Vy ta có:
1
n
jiji
i
ebv
=
=
å
,
ij
nn
Bb
´
éù
=
ëû
ma trn ca
B
trong cơ s
{
}
1
,...,
n
vv
.
A và B chính là các ma trn chuyn cơ s t cơ s
B
sang cơ s
{
}
1
,...,
n
vv
và ngược li.
Chương 3 . Ma trn và Định thc
81
Þ
ABI
=
Þ
det0
A
¹
. (3.32)
Định lý 3.7. Trong không gian c tơ
n
chiu, h véc tơ
{
}
1
,...,
n
vv
độc lp tuyến tính
khi và ch khi
{
}
1
,...,0
n
Dvv
¹
B
.
H qu: Trong không gian c tơ
n
chiu, h véc tơ
{
}
1
,...,
n
vv
ph thuc tuyến tính khi và
ch khi
{
}
1
,...,
n
rvvn
<
.
d 3.47. H véc tơ
1
(2,4,1)
v
=
,
2
(3,6,1)
v
=
,
3
(1,2,2)
v
=-
có ma trn trong cơ s chính tc
B
ca
3
3
A
:
231
462
112
A
-
éù
êú
=
êú
êú
ëû
,
det4
A
=
;
Vy
{
}
123
,,3.
rvvv
=
Đây là h véc tơ độc lp tuyến tính.
d 3.48. H véc tơ
1
(2,1,4)
v
=-
,
2
(1,9,3)
v
=-
,
3
(3,8,1)
v
=-
có
213
1980
431
--
--
{
}
123
,,3.
rvvv
<
Đây là h c tơ ph thuc tuyến tính.
Nhn xét 3.7.
s Trong thc hành ta có th kết hp phương pháp này vi phương pháp biến đổi sơ cp
lên các hàng, các ct ma trn thì quá trình tìm hng ma trn s nhanh hơn.
s Khi ma trn được đưa v dng tam gc hoc bc thang hàng (hoc ma trn bc thang
ct). S các véc tơ hàng (s các véc tơ ct) khác
0
hng ca ma trn.
d 3.49.m hng ca ma trn sau
1342
2114
1212
A
-
éù
êú
=
êú
êú
---
ëû
.
Gii: Cách 1 : Biến đổi theo ct
233
144
133
122
2
4
3
134210001000
211427702700.
121215501500
ccc
ccc
ccc
ccc
A
-
-
-
éùéùéù
êúêúêú
=¾¾¾¾¾¾®-¾¾¾¾¾®
êúêúêú
êúêúêú
-------
ëûëûëû
()2
rA
=
.
Chương 3 . Ma trn và Định thc
82
Cách 2 : Biến đổi theo hàng, ct
122
133
2
13421342
21140770
12120550
hhh
hhh
A
-
--
éùéù
êúêú
=¾¾¾¾¾¾®
êúêú
êúêú
----
ëûëû
322
34
13241324
00070001
00050000
ccc
cc
«
--
éùéù
êúêú
¾¾¾¾¾®-¾¾®
êúêú
êúêú
ëûëû
.
()2
rA
=
.
Ví d 3.50. Tìm hng ca ma trn sau theo tham s m
4142
23685
1692011
32543
m
B
éù
êú
êú
=
êú
----
êú
ëû
.
Gii:
3254311142
2368523685
16920111692011
41424142
1114211142
23685058169
16920110001
414200000
()3;.
B
mm
m
m
rBm
----
éùéù
êúêú
êúêú
®®®
êúêú
--------
êúêú
ëûëû
--------
éùéù
êúêú
êúêú
®®
êúêú
----
êúêú
ëûëû
Þ="
Bn đọc t tìm hiu các bước biến đổi tìm hng ma trn B.
Chú ý:
- Trong quá trình tính định thc hay m hng ca ma trn chúng ta thường dùng đến các
phép biến đổi đối vi c hàng, ct ca ma trn. Ta gi đó là các phép biến đổi sơ cp
ma trn .
- Các phép biến đổi sơ cp đối vi ma trn, đưa ma trn v dng tam giác hoc dng bc
thang để tìm hng hoc tính định thc cũng gi là các phép biến đổi Gauus.
- Đ có kết qu tương ng vi các mc đích khác nhau thì người thc hin cn nm
vng lý thuyết đc bit là thuc c tính cht ca định thc và hng ca ma trn.
Ta có th tóm tt ni dung tn bng mt bng tng kết dưới đây:
Chương 3 . Ma trn và Định thc
83
Mc đích
Phép BĐSC
Tính định thc m hng ma trn
Ch 2 hàng
ij
HH
«
(Hoc 2 ct
ij
CC
«
)
Định thc đổi du Không đổi
Nhân mt s k khác 0
vi 1 hàng
ii
kHH
®
(hoc 1 ct
ii
kCC
®
)
Định thc gp lên k ln Không đổi
Cng 1 t hp tuyến tính ca
các hàng (ct) vào mt hàng
(ct)
ijj
kHHH
(
ijj
kCCC
)
Định thc không đổi Không đổi
BÀI TP CHƯƠNG 3
3.1) Cho
13
12
34
A
éù
êú
=-
êú
êú
ëû
,
01
32
23
B
éù
êú
=
êú
êú
-
ëû
,
23
12
41
C
-
éù
êú
=
êú
êú
-
ëû
. Tính:
a)
()
ABC
++
; b)
()
ABC
++
; c)
,,
ttt
ABC
; d)
t
AB
; e)
t
BC
.
3.2) 1) Cho
251
304
A
-
éù
=
êú
-
ëû
,
123
015
B
--
éù
=
êú
-
ëû
,
012
111
C
-
éù
=
êú
--
ëû
. Tính
342
ABC
+-
.
2) Cho các ma trn
1011
2123
0121
A
-
éù
êú
=--
êú
êú
ëû
,
3122
1303
2141
B
-
éù
êú
=-
êú
êú
-
ëû
. Tính
t
AB
,
t
BA
,
(
)
t
t
BA
.
3.3) Trong không gian véc tơ
2
M
các ma trn vng cp 2. Ba ma trn sau độc lp tuyến
tính không:
11
11
A
éù
=
êú
ëû
,
10
01
B
éù
=
êú
ëû
,
11
00
C
éù
=
êú
ëû
.
3.4) Trong không gian véc tơ
2
M
các ma trn vuông cp 2. Tìm ta độ ca ma trn
23
47
A
éù
=
êú
-
ëû
trong cơ s
11
11
éù
êú
ëû
,
01
10
-
éù
êú
ëû
,
11
00
-
éù
êú
ëû
,
10
00
éù
êú
ëû
.
Chương 3 . Ma trn và Định thc
84
3.5) Tính: a)
2373
5752
-
éùéù
êúêú
-
ëûëû
; b)
232073
570352
-
éùéùéù
êúêúêú
-
ëûëûëû
; c)
5
176
3512
-
éù
êú
-
ëû
.
3.6) Cho
,
AB
là hai ma trn c
mn
´
. Chng minh rng
a)
()()()
rABrArB
+£+
.
b)
()()
()()
rABrA
rABrB
£
ì
í
£
î
3.7) Tìm các ví d v hai ma trn
,
AB
vuông cp 2 tha mãn tng điu kin sau:
a)
()(),()
rABrArB
+<
.
b)
()()()
rABrArB
+==
.
c)
()(),()
rABrArB
+>
.
3.9) Cho ma trn
ij
Aa
éù
=
ëû
vuông cp n. Ta gi
1122
Tr...
nn
Aaaa
=+++
(tng các phn t
trên đường chéo chính) là vết ca
A
. Chng minh:
a)
Tr()TrTr
ABAB
+=+
;
b)
TrTr
ABBA
=
(mc dù
ABBA
¹
);
c) nếu
1
BPAP
-
=
thì
TrTr
AB
=
;
d) không tn ti ma trn
,
AB
sao cho
ABBAI
-=
.
3.10) Tính các định thc sau:
a)
23
41
t
t
--
--
; b)
57
13
t
t
-
-+
.
3.11) Tìm các g tr ca
k
sao cho
0
42
kk
k
=
.
3.12) Tính các định thc
a)
0111
1011
1101
1110
; b)
2512
3714
5927
4612
-
--
-
-
; c)
7637
3572
5435
5654
; d)
6584
9752
7537
4883
-
---
.
3.13) Tính định thc ca các ma trn sau:
a)
3254
5285
2473
2358
A
--
éù
êú
--
êú
=
êú
--
êú
--
ëû
; b)
13927
1111
1248
1248
B
éù
êú
--
êú
=
êú
êú
--
ëû
; c)
3254
0205
2473
0308
C
--
éù
êú
-
êú
=
êú
--
êú
-
ëû
Chương 3 . Ma trn và Định thc
85
3.14) Tính định thc ca các ma trn sau:
a)
243
112
004
t
At
t
-
éù
êú
=+-
êú
êú
-
ëû
; b)
133
353
664
t
Bt
t
--
éù
êú
=-+-
êú
êú
--
ëû
; c)
311
751
662
t
Ct
t
+-
éù
êú
=-
êú
êú
-+
ëû
.
3.15) a) Gii phương trình:
23
1
1248
0
13927
141664
xxx
=
.
b) Cho ma trn
343
4311
112
A
éù
êú
=--
êú
êú
ëû
, Tính
(
)
det;det
AfA
biết
()
32
34
fxxx
=-+
.
3.16) Biết 299, 966, 161 chia hết 23. Chng minh
299
966
161
chia hết 23.
3.17) Kng cn tính định thc, chng minh các đẳng thc sau:
a)
11111111
22222222
33333333
abaxbycabc
abaxbycabc
abaxbycabc
++
++=
++
.
b)
2
2
2
1
1
11
1
1
aa
abc
bcabb
cab
cc
=
; c)
32
32
32
11
1()1
11
aaaa
bbabcbb
cccc
=++
.
3.18) Cho định thc Vandermond
12
111
12
11...1
...
............
...
n
nnn
n
xxx
D
xxx
---
= .
Chng minh:
11
12111
()()()
nknn
nijkiki
jinkiiki
Dxxxxxx
--
£<£====+
æöæö
ç÷ç÷
=-=-=-
ç÷ç÷
èøèø
ÕÕÕÕÕ
.
Chương 3 . Ma trn và Định thc
86
3.19) Tìm hng ca các ma trn sau:
a)
43523
86742
83827
43125
86146
-
éù
êú
-
êú
êú
-
êú
-
êú
êú
--
ëû
; b)
43523
86742
83827
43125
86146
-
éù
êú
-
êú
êú
-
êú
-
êú
êú
--
ëû
; c)
101113
221902
311842
6111653
110122
---
éù
êú
-
êú
êú
----
êú
---
êú
êú
-
ëû
;
d)
6584
963
7037
4484
m
-
éù
êú
-
êú
êú
-
êú
---
ëû
; e)
312
1472
110174
4133
m
C
éù
êú
êú
=
êú
êú
ëû
; g)
12111
1111
1011
12211
m
D
m
--
éù
êú
---
êú
=
êú
êú
-
ëû
.
3.20) Các ma trn sau có kh nghch không, nếu kh nghch hãy tìm ma trn nghch đảo:
a)
211
013
211
A
-
éù
êú
=
êú
êú
ëû
; b)
142
101
223
B
éù
êú
=-
êú
êú
ëû
; c)
112
121
232
C
-
éù
êú
=-
êú
êú
-
ëû
; d)
112
232
131
D
éù
êú
=
êú
êú
-
ëû
.
3.21) Cho ma trn
133
353
664
m
Am
m
--
éù
êú
=-+-
êú
êú
--
ëû
;
173
112
5256
m
Bm
mmm
+
éù
êú
=---
êú
êú
---
ëû
.
Tìm các giá tr ca
m
để
,
AB
là các ma trn kh nghch.
3.22) Gii phương trình
AXB
=
vi n là ma trn
X
, trong đó:
111
121
231
A
-
éù
êú
=-
êú
êú
-
ëû
,
1111
1022
1220
B
-
éù
êú
=
êú
êú
-
ëû
.
3.23) Vi
,
AB
hai ma vuông cùng cp. Chng minh rng nếu
ABBA
=
thì vi mi s t
nhiên
0
n
>
ta có:
122
0
(1)
()...
2
n
nnnnnknkk
n
k
nn
ABAnABABBCAB
---
=
-
+=++++=
å
.
3.24) Tính
a)
1
n
k
l
l
éù
êú
êú
êú
ëû
O ; b)
1
0
n
l
l
éù
êú
ëû
; c)
5
12
34
-
éù
êú
-
ëû
.
Chương 4. H phương trình tuyến tính
87
CHƯƠNG 4
H PHƯƠNG TRÌNH TUYN TÍNH
bc THCS và Ph thông trung hc, hc sinh đã gp các h phương trình tuyến tính
đơn gin (gi là h phương trình bc nht hai n hoc ba n). Hc sinh đã có th gii h
phương trình bc nht hai n hoc ba n bng phương pháp dùng các phép biến đổi tương
đương h phương trình.
H phương trình tuyến tính là h phương trình mà các n s cn tìm bc mt, đây
bài toán thường gp phi khi nghiên cu các đối tượng quan h tuyến tính. Đối vi h phi
tuyến người ta xp x bi h tuyến tính. vy h phương trình tuyến tính rt nhiu ng
dng trong thc tế: các bài toán k thut, phân tích thng trong tâm lý hc, hi hc và
kinh tế hc
Qua chương y, người hc s biết cách gii h phương trình tuyến tính bng phương
pháp định thc đối vi h Cramer, phương pháp kh Gauss có th gii được mi h.
Tuy nhiên trong thc tế, ta th phi kho sát các bài toán hàng trăm phương trình
đồng thi, vi s n cũng rt ln. Tình trng y trong thc hành đã gây ra nhiu khó khăn ln
đến ni hu như không th gii quyết ni nếu ch dùng phương pháp sơ cp. Vi s h tr ca
máy tính và c thut toán mi đã khiến cho h phương trình tuyến tính được ng dng hiu
qu để gii quyết các bài toán thc tế.
Để hc tt chương này sinh viên cn phi s dng thành tho công c là ma trn và
định thc để gii các h phương trình tuyến tính trong các trường hp c th.
Ta li thy rng gii các h phương trình tuyến tính là công c để gii quyết mt s
vn đề chương 2 và các chương cui ca tài liuy.
4.1 KHÁI NIM V H PHƯƠNG TRÌNH TUYN TÍNH
4.1.1 Dng tng quát
H
m
phương trình tuyến tính
n
n s
(
)
1,mn£Î
Ð
có dng tng quát:
11112211
21122222
1122
...
...
..............................................
...
nn
nn
mmmnnm
axaxaxb
axaxaxb
axaxaxb
+++=
ì
ï
+++=
ï
í
ï
ï
+++=
î
. (4.1)
Hoc viết tt
1
n
ijji
j
axb
=
=
å
,
1,...,
im
=
.
Trong đó:
-
12
,,...,
n
xxx
là
n
n s,
-
ij
a
h s ca n th
j
trong phương trình th
i
,
ij
a
Î
3
.
Chương 4. H phương trình tuyến tính
88
-
i
b
là h s vế phi ca phương trình th
i
;
1,...,
im
=
;
1,...,
jn
=
;
i
b
Î
3
- Khi các vế phi
0
i
b
=
(
1,...,
im
=
) thì h phương trình được gi là thun nht.
Nếu (1)
11112211
21122222
1122
...
...
..............................................
...
nn
nn
mmmnnm
axaxaxb
axaxaxb
axaxaxb
+++=
ì
ï
+++=
ï
í
ï
ï
+++=
î
là mt h không thun nht
thì (2)
1111221
2112222
1122
...0
...0
........................................
......
...0
nn
nn
mmmnn
axaxax
axaxax
axaxax
+++=
ì
ï
+++=
ï
í
ï
ï
+++=
î
gi là h thun nht tương ng ca (1)
- Nghim ca h phương trình là b gm
n
s
(
)
12
,,...,
n
aaa
sao cho khi thay
, 1,2,...,
ii
xin
a
==
vào (4.1) ta có các đẳng thc s đúng.
z Nghim tng quát ca h phương trình là nghim khi h phương trình
vô s nghim, ph thuc vào mt vài n s nhn nhng giá tr tu ý.
z Nghim riêng ca h phương trình là nghim gm
n
s xác định
(
)
000
12
,,...,
n
aaa
, nhn được sau khi ta thay các n tu ý ca nghim
tng quát bi mt b giá tr c th.
- Gii mt h phương trình là đi tìm tp hp nghim ca h.
- Hai h phương trình cùng n gi tương đương nếu tp hp nghim ca chúng
bng nhau. vy để gii mt h phương trình ta th gii h phương trình tương
đương ca nó.
4.1.2. Dng ma trn ca h phương trình tuyến tính
Vi h (4.1) ta xét các ma trn
11121
21222
12
...
...
...
n
n
mmmn
aaa
aaa
A
aaa
éù
êú
êú
=
êú
êú
ëû
MMOM
,
1
2
n
x
x
X
x
éù
êú
êú
=
êú
êú
ëû
M
,
1
2
b
b
B
b
éù
êú
êú
=
êú
êú
ëû
M
.
A
,
X
,
B
ln lượt được gi là ma trn h s, ma trn n s và ma trn vế phi.
Khi đó h phương trình (4.1) được viết li dưới dng ma trn như sau:
AXB
=
(4.2)
4.1.3. Dng véc tơ ca h phương trình tuyến tính
Nếu ta ký hiu véc tơ
1
(,...,)
m
iimi
vaa
3
véc tơ ct th i ca ma trn
A
, và
véc tơ
1
(,...,)
m
m
bbb
3
véc tơ vế phi, thì h (4.1) được viết dưới dng véc tơ như sau
Chương 4. H phương trình tuyến tính
89
1122
...
nn
xvxvxvb
+++=
(4.3)
Vi cách viết này ta thy rng h phương trình (4.3) có nghim khi và ch khi
{
}
1
,...,
n
bSpanvv
Î .
d 4.1. Xét h phương trình viết dưới dng tng quát:
1234
1234
1234
224
4326
853412
xxxx
xxxx
xxxx
+-+=
ì
ï
+-+=
í
ï
+-+=
î
.
H phương trình trên viết dưới dng ma trn như sau:
1
2
3
4
22114
43126
853412
x
x
x
x
éù
-
éùéù
êú
êúêú
êú
-=
êúêú
êú
êúêú
-
êú
ëûëû
ëû
.
Dng véc tơ ca h phương trình là:
1234
(2,4,8)(2,3,5)(1,1,3)(1,2,4)(4,6,12)
xxxx
++---+=
.
vi ký hiu
1
(2,4,8)
v
=
,
2
(2,3,5)
v
=
,
3
(1,1,3)
v
=---
,
4
(1,2,4)
v
=
;
(4,6,12)
b
=
.
4.2 Định lý v s tn ti nghim
Định lý 4.1. (Kronecker - Capelli) H phương trình (4.1) có nghim khi và ch khi
()()
rArA
=
trong đó
A
ma trn có được bng cách b sung thêm vào ma trn h s
A
mt ct cui là
vế phi ca h phương trình.
1111
1
...
...
n
mmnm
aab
A
aab
éù
êú
=
êú
êú
ëû
MOMM
(4.4)
Chng minh: H (4.1) có nghim khi và ch khi tn ti
12
,,...,
n
n
xxxÎ
3
sao cho
1122
...
nn
xvxvxvb
+++=
.
Nghĩa
{
}
1
,...,
n
bSpanvv
Î
.
Vy
11
(,...,)(,...,,)
nn
rvvrvvb
=
. Do đó
()()
rArA
=
.
!
d 4.2. Xét h phương trình trong Ví d 4.1.
có ma trn h s
2211
4312
8534
A
-
éù
êú
=-
êú
êú
-
ëû
, có
()3
rA
=
.
Chương 4. H phương trình tuyến tính
90
ma trn b sung
22114
43126
853412
A
-
éù
êú
=-
êú
êú
-
ëû
có
()3
rA
=
.
()()
rArA
=
, do đó h phương trình có nghim.
Ví d 4.3. Xét h phương trình
342
24
435
xyz
xyz
xyz
-+=
ì
ï
++=
í
ï
--+=
î
.
1341342
211, ()2;2114, ()3.
1431435
ArAArA
--
éùéù
êúêú
====
êúêú
êúêú
----
ëûëû
Vy h phương trình trên vô nghim.
Trong thc hành người ta biết được hng ca tng ma trn ch trong cùng mt quá trình
tìm hng ca ma trn b sung.
Ví d 4.4 Biến đổi ma trn b sung ca h phương trình trong ví d 4.1
122
133
233234
2
4
3
2211422114
4312601102
85341203104
2211422114
0110200112.
0020200022
hhh
hhh
hhhccc
A
-+®¬¾®¬¾®
--
éùéù
êúêú
=-¾¾¾¾¾¾®
êúêú
êúêú
--
ëûëû
--
éùéù
êúêú
¾¾¾¾¾¾®-¾¾¾¾¾¾¾¾®-
êúêú
êúêú
--
ëûëû
(
)
rA=()3
rA
=
Vy h phương trình trong Ví d 4.1. có nghim.
Ví d 4.5 Biến đổi ma trn b sung ca h phương trình trong Ví d 4.3
()
122
133
2
134213421342
211407700770
143507770007
rA=2<()3.
hhh
hhh
A
rA
-
---
éùéùéù
êúêúêú
=¾¾¾¾¾¾®-®-
êúêúêú
êúêúêú
---
ëûëûëû
Þ=
Vy h phương trình trong d 4.3 vô nghim.
4.2 MT S PHƯƠNG PHÁP GII H PHƯƠNG TRÌNH TUYNNH
4.2.1 Phương pháp Cramer (còn gi là phương pháp định thc)
Xét h
n
phương trình tuyến tính
n
n dng (4.3)
AXB
=
.
Chương 4. H phương trình tuyến tính
91
Định nghĩa 4.2. H
n
phương trình tuyến tính
n
nma trn h s
A
không suy biến được
gi là h Cramer.
Định lý 4.2. (Đnh lý Cramer) Mi h Cramer đều tn ti duy nht nghim. Công thc
nghim được xác định như sau :
det
, 1,2,...,
det
i
i
A
xin
A
==
. (4.5)
Trong đó
i
A
ma trn cp
n
, bng cách thay ct th
i
ca ma trn h s
A
bi ct
h s vế phi.
Chng minh:
Cách 1)
det0
A
¹
Þ h
{
}
1
,...,
n
vv
là mt cơ s ca
n
. Do đó
b
được biu din duy nht
thành t hp tuyến tính ca
{
}
1
,...,
n
vv
. Nghĩa tn ti duy nht
12
,,...,
n
xxx
sao cho
1122
...
nn
xvxvxvb
+++=
.
Gi
{
}
1
,...,
n
ee
=
B
là cơ s chính tc ca
n
3
. Khi đó:
{}
111111
1
,...,,,,...,,...,,,,...,
n
iiinikkin
k
DDvvbvvDvvxvvv
-+-+
=
ìü
ïï
==
íý
ïï
îþ
åBB
{
}
111
,...,,,,...,
iiiini
xDvvvvvxD
-+
==
B
Þ
ii
xDD
=
,
1,...,
in
=
.
Trong đó
det
ii
DA
=
,
det
DA
=
.
!
Cách 2) Viết h phương trình dng ma trn
,det0
AXBA
.
Phương trình ma trn y tha mãn c điu kin ca ý c)H qu ca định lý v tn
ti duy nht ma trn nghch đảo (chương 3), nên có duy nht nghim:
1
XAB
-
=
1
det
t
A
XCB
A
Þ=
11
2
12
1
det
i
iini
nn
xb
b
x
AAA
A
xb
éùéù
éù
êúêú
êú
êúêú
êú
êúêú
êú
Þ=
êúêú
êú
êúêú
êú
êúêú
êú
ëû
ëûëû
M
M
L
M
()
1122
1
det
det
;1,2,...,.
det
iiinin
i
xAbAbAb
A
A
in
A
=+++
=-
L
!
Trong đó
ki
A
phn bù đại s ca các phn t
,1,2,..,
ki
akn
=
tn ct th i ca ma trn A.
Chương 4. H phương trình tuyến tính
92
Ví d 4.6. Gii h phương trình
231
3528
231
xyz
xyz
xyz
+-=
ì
ï
++=
í
ï
--=-
î
.
Gii: Có
231
352220
123
A
-
=
--
, đây h Cramer.
1
131
85266
123
A
-
==
---
,
2
211
38222
113
A
-
==-
--
,
3
231
35844
121
A
==
--
.
Do đó h có nghim duy nht
1
2
3
3
1
2
A
x
A
A
y
A
A
z
A
ì
==
ï
ï
ï
ï
==-
í
ï
ï
ï
==
ï
î
hay nghim ca h
(3,1,2)
-
.
Nhn xét 4.1.
s Phương pháp Cramer ch gii được h Cramer.
s Đối vi h có s phương trình, s n cao thì vic thc hin rt mt công nếu không
s dng các phn mm để tính.
s Phương pháp Cramer có mt ưu đim khi h phương trình nào đã được khng
định là h Cramer thì có nghĩa là h đó hoàn toàn xác định.
Ví d 4.7. Gii h phương trình tuyến tính trường hp tng quát, xét h (4.1).
Gi s h phương trình có nghim và
()
(
)
rArAp
==
;
(
)
min,
pmn
£
.
Gii: Không gim tng quát, gi s
p
véc tơ hàng phía trên ca ma trn
A
to thành h độc
lp tuyến tính ti đại ca h các véc tơ hàng ca
A
.
Gi s
111
1
...
0
...
p
ppp
aa
aa
¹
MOM . Vì vy h (4.1) tương đương vi
p
phương trình đầu
111122111
211222222
1122
......
......
..............................................
......
ppnn
ppnn
ppppppnnp
axaxaxaxb
axaxaxaxb
axaxaxaxb
+++++=
ì
ï
+++++=
ï
í
ï
ï
+++++=
î
.
(trường hp khác ch gii hoàn tn tương t)
H phương trình trên được viết li:
Chương 4. H phương trình tuyến tính
93
(4.1)’
(
)
()
111122111111
211222222112
112211
......
......
............................................................................
....
ppppnn
ppppnn
ppppppppp
axaxaxbaxax
axaxaxbaxax
axaxaxbax
++
++
++
+++=-++
+++=-++
+++=-+
(
)
..
pnn
ax
ì
ï
ï
ï
í
ï
ï
+
ï
î
.
đây h Cramer có vế phi ph thuc vào các n
1
,...,
pn
xx
+
. Vi mi b g tr c th
các n vế phi
000
11
(,...,)
ppn
xxx
++
t h ( 4.1)’ tr thành mt h Cramer, nghim
duy nht
000
1211
(,,...,,,...,)
pppn
xxxxxx
***
++
, trong đó
12
,,...,
p
xxx
***
được tính theo b
s
000
11
(,...,)
ppn
xxx
++
.
Các n
1
,...,
pn
xx
+
th nhn vô s b giá tr tùy ý. Vy h vô s nghim ph
thuc vào các n
1
,...,
pn
xx
+
.
d 4.8. Gii và bin lun theo tham s
l
h
1234
1234
1234
1234
1
1
1
1
xxxx
xxxx
xxxx
xxxx
l
l
l
l
+++=
ì
ï
+++=
ï
í
+++=
ï
ï
+++=
î
.
Gii:
Ma trn h s
111
111
111
111
a
a
A
a
a
éù
êú
êú
=
êú
êú
ëû
(Xem Ví d 3.45. Chương 3).
Ta có
3
det(3)(1)
A
ll
=+-
.
Khi
3,1
ll
¹
: H đã cho h Cramer nên có nghim duy nht. Ngi ra khi thay đổi vai
trò ca các n trong h thì h không thay đổi
1234
xxxx
===
Þ
1234
1
3
xxxx
l
====
+
.
do đó h có nghim duy nht:
1111
;;;
3333
llll
æö
ç÷
++++
èø
Khi
1
l
=
:
()()1
rArA
==
, h phương trình đã cho tương đương vi phương trình
1234
1
xxxx
+++=
. H phương trình có vô s nghim
1234
234
1
,,
xxxx
xxx
=---
ì
í
Î
î
3
.
Hay nghim tng quát ca h có dng
(
)
234234234
1,,,;,,xxxxxxxxx
--
3
.
Chương 4. H phương trình tuyến tính
94
Khi
3
l
=-
:
det0
A
=
Þ
()4
rA
<
(theo ví d 3.65 :
()3
rA
=
) nhưng ma trn b sung
A
có
định thc con cp 4:
1111
3111
640
1311
1131
-
-
-
Þ
()4
rA
=
Þ h vô nghim.
Kết lun : H có nghim duy nht khi
3,1
ll
¹
.
H có vô s nghim dng
(
)
234234
1,,,
xxxxxx
--- khi
1
l
=
.
H vô nghim khi
3
l
=-
.
4.2.2 Phương pháp ma trn nghch đảo
Định 4.3. H Cramer
AXB
=
, vi các ma trn tương ng
11121
21222
12
...
...
...
n
n
nnnn
aaa
aaa
A
aaa
éù
êú
êú
=
êú
êú
ëû
MMOM
,
1
2
n
b
b
B
b
éù
êú
êú
=
êú
êú
ëû
M
,
1
2
n
x
x
X
x
éù
êú
êú
=
êú
êú
ëû
M
có nghim duy nht
1
XAB
-
=
. (4.6)
Ví d 4.9. Gii h phương trình
123
123
13
23
253
8
xxxa
xxxb
xxc
++=
ì
ï
++=
í
ï
+=
î
.
Gii: Dng ma trn ca h
1
2
3
123
253
108
xa
xb
xc
éù
éùéù
êú
êúêú
=
êú
êúêú
êú
êúêú
ëûëû
ëû
Ma trn h s
123
253
108
A
éù
êú
=
êú
êú
ëû
có
det10
A
=
;
1
40169
1353
521
A
-
-
éù
êú
=--
êú
êú
--
ëû
.
do đó h đã cho là h Cramer có nghim theo công thc (4.6)
1
XAB
-
=
.
Vy
1
2
3
40169
1353
521
xa
xb
xc
-
éù
éùéù
êú
êúêú
=--
êú
êúêú
êú
êúêú
--
ëûëû
ëû
40169
1353
52
abc
abc
abc
-++
éù
êú
=--
êú
êú
--
ëû
1
2
3
40169
1353
52
xabc
xabc
xabc
=-++
ì
ï
Þ=--
í
ï
=--
î
là nghim duy nht ca h.
Nhn xét 4.2. Hai phương pháp trên ch dùng được đối vi h Cramer.
Chương 4. H phương trình tuyến tính
95
4.2.3 Phương pháp kh Gauss
Xét h
m
phương trình tuyến tính
n
n, dng (4.1)
a. Nguyên tc
- Kh bt n ca h.
- Gii h phương trình tuyến tính bng phương pháp kh Gauss là thc hin các phép
biến đổi tương đương (có th đổi ch các n nếu cn) để đưa h phương trình (4.3)
v h tương đương
'''
AXB
=
.
- Nên thc hin kh các n theo th t
@ Phương trình th nht có n
1
x
(
11
0
a
¹
) ta s kh
1
x
các phương trình còn li
(t phương trình th hai đến phương trình cui)
@ Nếu phương trình th hai n
2
x
(
22
0
a
¹
) ta s kh
2
x
các phương trình
n li (t phương trình th ba đến phương trình cui)
@ Quá trình tiếp tc đến khi được phương trình có ít n nht có th, gi s kh
được
1
p
-
n. Phương trình có ít n nht là phương trình có
(
)
1
np
--
n.
Phương trình có ít nng d tìm nghim.
Nhn xét 4.3.
s Ta th kim tra được rng: khi thc hin các phép biến đổi tương đương h
phương trình thc cht là thc hin các phép biến đổi sơ cp trên c hàng ca ma
trn b sung
A
ca h .
Ø Đổi ch hai phương trình
Û
Đổi ch hai hàng ca
A
Ø Nhân, chia mt s khác
0
vào c
2
vế ca mt phương trình
Û
Nhân, chia mt
s khác 0 vào mt hàng ca
A
Ø Cng vào mt phương trình mt t hp tuyến tính các phương trình khác
Û
Cng vào mt hàng ca
A
mt t hp tuyến tính các hàng khác
b. Thc hành: Dùng biến đổi Gauss trên ma trn
A
? Kh
1
x
c phương trình còn li (t phương tnh th hai đến phương trình cui)
thc cht là làm cho các h s
1
0, 2,3,...,
i
ain
==
. Gi s
11
0
a
¹
.
Bng ch dùng phép biến đổi sau trên ma trn
A
()
1
1
11
2,3,....
i
ii
a
HHHin
a
æö
-
+®=
ç÷
èø
? Tương t kh
2
x
tc làm cho các h s
2
0, 3,...,
i
ain
==
.
Gi s
22
0
a
¹
. Tương t
()
2
2
22
3,....
i
ii
a
HHHin
a
æö
-
+®=
ç÷
èø
Chương 4. H phương trình tuyến tính
96
Quá trình tiếp tc sau mt s bước
? S dng các phép biến đổi sơ cp trên các hàng ca ma trn b sung
A
(có th đổi
ch ct ca
A
), đưa
A
v dng bc thang sau đây
()
BDSCH
A
¾¾¾¾¾®
111
1
''
''
'
'
ppp
p
m
ab
ab
b
b
+
éù
êú
êú
êú
êú
êú
ëû
LL
L
(4.7)
trong đó
11
',...,'0
pp
aa
¹
.
? Nếu mt trong các
1
',...,'
pm
bb
+
khác 0 hay
()
(
)
rArA
<
, t tn ti phương trình
mà vế ti bng
0
, vế phi khác
0
, nên h vô nghim.
? Nếu
1
'...'0
pm
bb
+
===
hay
()
(
)
rArAp
==
, thì h đã cho tương đương vi h
p
phương trình , n n s sau vi chú ý
(
)
1pmin,
mn
££
.
v Khi
()
(
)
rArAp
==
, có mt trong hai trường hp sau:
* Trường hp
pn
=
thì h có dng
11112211
22222
''''...'''
''...'''
...........................
..............
'''
nn
nn
nnnn
axaxaxb
axaxb
axb
+++=
ì
ï
++=
ï
í
ï
ï
=
î
. (4.8)
Các n
1
',...,'
n
xx
là các n
1
,...,
n
xx
nhưng có th thay đổi th t ch s.
Ta gii hm nghim bng cách gii t phương trình cui tìm
'
n
x
, ri tiếp tc tìm các n còn
li
121
',',...,'
nn
xxx
--
. H có duy nht nghim.
* Trường hp
pn
<
thì h có dng:
111122111111
222221122
''''...''+''+ ...'''
''...'' +''+ ...'''
.........................................
ppppnn
ppppnn
axaxaxaxaxb
axaxaxaxb
++
++
++++=
+++=
11
''''...'''
pppppppnnp
axaxaxb
++
ì
ï
ï
í
ï
ï
+++=
î
(4.9)
Các n
1
',...,'
n
xx
các n
1
,...,
n
xx
nhưng có th thay đổi th t ch s.
Ta có th m các n
1
',...,'
p
xx
(gi các n chính) theo các n
1
',...,'
pn
xx
+
.
Các n
1
',...,'
pn
xx
+
gicác n không chính hay còn gi là các tùy ý.
Chuyn các n
1
',...,'
pn
xx
+
sang vế phi, ta nhn được:
Chương 4. H phương trình tuyến tính
97
(
)
()
111122111111
222222112
''''...'''''+ ...''
''...'' = '''+ ...''
.........................................
ppppnn
ppppnn
axaxaxbaxax
axaxbaxax
++
++
+++=-+
++-+
(
)
11
'''''...''
ppppppppnn
axbaxax
++
ì
ï
ï
ï
í
ï
ï
=-++
ï
î
(4.10)
- Khi gán cho
np
-
n
1
',...,'
pn
xx
+
vế phi mt b s c th
(
)
00
1
,...,
pn
xx
+
thì
h duy nht mt nghim
(
)
00
121
,,...,,,...,
ppn
xxxxx
***
+
. Trong đó
12
,,...,
p
xxx
***
được tính theo
00
1
,...,.
pn
xx
+
-
np
-
n
1
',...,'
pn
xx
+
vế phi có th nhn vô s b g tr y ý, vy h phương
trình có vô s nghim ph thuc
np
-
n s.
Chú ý 4.1.
- Ta ch nên dng quá trình biến đổi li khi nhn được ma trn bc thang.
- Nên chn
11
1
a
=
,
22
1
a
=
để vic biến đổi ma trn b sung
A
được thun li.
- c n không chính không nht thiết các n
1
',...,'
pn
xx
+
. T phương trình ít n
s nht ta gi li mt n y ý vi h s khác không, chuyn các n còn li sang vế
phi, khi đó các n được chuyn sang vế phi gi là các n không chính.
Chúng ta có định lý sau.
Định lý 4.3. Vi h phương trình tuyến tính (4.1).
Nếu
(
)
()(), 1pmin,
rArApmn
==££ thì:
1)
pn
=
: h có nghim duy nht.
2)
pn
<
: hvô s nghim ph thuc vào
np
-
n s y ý.
d 4.10. Gii h phương trình:
123
123
13
23
253
8
xxxa
xxxb
xxc
++=
ì
ï
++=
í
ï
+=
î
bng phương pháp Gauss.
Gii: Ma trn b sung
123
253
108
a
Ab
c
éù
êú
=
êú
êú
ëû
.
Thc hin các biến đổi sơ cp n hàng ca
A
ta được
123108108
25301320132
10802500152
acc
Abbaba
cacabc
éùéùéù
êúêúêú
=¾¾®--¾¾®--
êúêúêú
êúêúêú
----
ëûëûëû
.
Chương 4. H phương trình tuyến tính
98
()
(
)
3
rArA
==
h nghim duy nht vi mi
,,
abc
. Ta nhn được h phương
trình tương đương vi h đã cho
13
1
232
3
3
8
40169
5321353
52
52
xxc
xabc
xxbaxabc
xabc
xabc
+=
=-++
ì
ì
ïï
-=-Þ=--
íí
ïï
=--
=--
î
î
là nghim duy nht ca h.
v bài toán này, ta có th tiếp tc biến đổi ma trn trên đưa ma trn A v dng tam giác
(các bước biến đổi sau không nht thiết phi thc hin)
322
311
3
8
10810040169
01320101353
0015200152
hhh
hhh
cabc
Abaabc
abcabc
-
-++
éùéù
êúêú
¾¾®--¾¾¾¾¾¾®--
êúêú
êúêú
----
ëûëû
.
Vy ta đã tìm được h phương trình tương đương và cũng nghim duy nht ca h:
1
2
3
40169
1353
52
xabc
xabc
xabc
=-++
ì
ï
=--
í
ï
=--
î
.
Ví d 4.11. Gii h phương trình sau bng phương pháp Gauss
1345
1234
12345
12345
1245
3
229 2
3842
61653
22
xxxx
xxxx
xxxxx
xxxxx
xxxx
-+-=-
ì
ï
++-=
ï
ï
-+--=-
í
ï
++--=-
ï
ï
+++=-
î
.
Gii: Biến đổi sơ cp theo hàng ma trn b sung ca h
101113101113
2219020231128
3118420141117
611165301722115
110122011031
A
------
éùéù
êúêú
--
êúêú
êúêú
=¾¾®®
-------
êúêú
----
êúêú
êúêú
-
ëûëû
101113101113
011031011031
00111460011146
0051128000442222
00622214000442222
------
éùéù
êúêú
êúêú
êúêú
¾¾®¾¾®®
----
êúêú
--
êúêú
êúêú
---
ëûëû
Chương 4. H phương trình tuyến tính
99
101113
011031
0011146
000211
000000
---
éù
êú
êú
êú
¾¾®
--
êú
-
êú
êú
ëû
đây là ma trn bc thang hàng,
()
(
)
45
rArA
==<
.
H vô s nghim ph thuc vào mt n tùy ý. (có th dng biến đổi ma trn bước
này để tìm nghim).
Cũng có th tiếp tc biến đổi để ma trn thêm nhiu s không hơn, ta s nhn được
ma trn sau:
()
()
100002100002
011031010302
4
001302001302
000211000211
000000000000
ArArA
--
éùéù
êúêú
-
êúêú
êúêú
¾¾®¾¾®Þ==
--
êúêú
--
êúêú
êúêú
ëûëû
.
H đã cho tương đương vi h có vô s nghim ph thuc mt ny ý:
1
24
34
45
2
3 2
32
21
x
xx
xx
xx
=-
ì
ï
-=
ï
í
-=
ï
ï
+=-
î
nghim tng quát ca h là:
1
24
34
4
54
2
23
23
12
x
xx
xx
x
xx
=-
ì
ï
=+
ï
ï
=+
í
ï
Î
ï
ï
=--
î
3
.
v Đối vi h phương trình đã cho, ta có th biến đổi ma trn b sung theo cách khác, dưới
đây là mt gi ý:
13
101113101113
221902122902
311842113842
61116531161653
110122011122
CC
A
«
------
éùéù
êúêú
--
êúêú
êúêú
=¾¾¾¾®®
--------
êúêú
------
êúêú
êúêú
--
ëûëû
L
Trong ma trn th hai: ct th nht chính là các h s ca n
3
x
, ct th ba các h s ca
n
1
x
, ràng t ma trn th hai vic biến đổi thun li hơn.
d 4.12. Gii và bin lun theo tham s
m
h phương trình
1234
1234
1234
1234
32543
23685
692011
442
xxxx
xxxx
xxxx
xxxmx
+++=
ì
ï
+++=
ï
í
---=-
ï
ï
+++=
î
.
Gii: Biến đổi sơ cp theo hàng ca ma trn b sung: (bn đọc t tìm hiuch biến đổi)
Chương 4. H phương trình tuyến tính
100
3254311142
2368523685
16920111692011
41424142
A
mm
----
éùéù
êúêú
êúêú
=¾¾®®
êúêú
--------
êúêú
ëûëû
1114211142
058169058169
0581690001
058161000000
m
m
--------
éùéù
êúêú
êúêú
¾¾®¾¾®
êúêú
êúêú
+
ëûëû
.
Khi
0
m
=
:
()
(
)
23
rArA
=<
h vô nghim;
Khi
0
m
¹
:
()
(
)
34
rArA
==
h có vô s nghim ph thuc 1 n.
H đã cho tương đương vi h sau:
1234
234
4
42
58169
1
xxxx
xxx
mx
---=-
ì
ï
++=
í
ï
=
î
chn
3
x
y ý, ta có nghim tng quát ca h là:
(
13
43
55
m
xx
m
-
=- ;
23
9168
55
m
xx
m
-
=- ;
3
x
tùy ý ;
4
1
x
m
=
)
.
4.4 H PHƯƠNG TRÌNH TUYNNH THUN NHT
4.4.1 Tp nghim ca h phương trình tuyến tính thun nht là không gian véc tơ con
ca
n
3
.
Xét h
1111221
2112222
1122
...0
...0
........................................
......
...0
nn
nn
mmmnn
axaxax
axaxax
axaxax
+++=
ì
ï
+++=
ï
í
ï
ï
+++=
î
. (4.11)
* Tp hp nghim ca h phương trình tuyến tính thun nht (4.11) luôn khác
Æ
vì
luôn tha mãn điu kin tn ti nghim:
()()rArA
n
=
£
. (xem Định lý 4.1).
* D thy
1
...0
n
xx
===
là mt nghim ca h (4.11). Nghim này được gi là
nghim tm thường. Nghim có các thành phn không đồng thi bng
0
gi là
nghim không tm thường (hay nghim khác không).
Định sau đây ch ra điu kin tn ti nghim không tm thường ca h phương trình tuyến
tính thun nht.
Chương 4. H phương trình tuyến tính
101
Định lý 4.4.
H (4.11) có nghim không tm thường khi và ch khi
()
rAn
<
; và do đó
H (4.11) ch có nghim tm thường khi và ch khi
()
rAn
=
.
Trường hp
A
là ma trn vuông cp
n
H (4.11) có nghim không tm thường khi và ch khi
det0
A
=
.
H (4.11) ch có nghim tm thường khi và ch khi
det0
A
¹
.
4.3.2. Cu trúc tp hp nghim
Định lý 4.5. Gi s
A
là ma trn h s ca h (4.11). Nếu ()
rApn
thì tp hp nghim ca h (4.11) là không gian véc tơ con
np
-
chiu ca
n
3
.
Chng minh: Áp dng Định lý 2.1 chương 2.
Định nghiã 4.3. Mt cơ s ca không gian nghim gi mt h nghim cơ bn ca h
phương trình tuyến tính thun nht.
Chú ý 4.2.
- Vế phi ca h phương trình tuyến tính thun nht ln bng
0
do đó không thay
đổi khi ta gii h theo phương pháp kh Gauss. Vì vy để gii h phương trình tuyến
tính thun nht ta ch cn biến đổi ma trn h s ca h.
Phương pháp tìm h nghim cơ bn ca h phương trình tuyến tính thun nht (4.11)
Gi s ()
rApn
=<
, khi đó không gian nghim s chiu là
np
-
, ta thc hin các
bước sau:
? Lp ma trn không suy biến cp
np
-
.
? Cho
np
-
n y ý ln lượt nhn các giá tr ca các phn t trên mt hàng,
(hoc mt ct) ca ma trn, ta b
np
-
s thc xác định, ri tìm
p
n chính
theo
np
-
n tùy ý. Ta s có mt nghim thuc h nghim cơ bn.
? Thc hin
np
-
ln như vy, mi ln cho
np
-
n tùy ý nhn giá tr ca các
phn t trên mt hàng khác nhau, (hoc mt ct khác nhau) ta s nhn được
np
-
nghim, đó chính là h nghim cơ bn cn tìm.
Nếu chn ma trn cp
np
-
ma trn
np
I
-
(ma trn đơn v cp
np
-
), thì h
nghim cơ bn tìm được còn được gi là mt h nghim cơ bn chun tc.
Chương 4. H phương trình tuyến tính
102
Ví d 4.13. Gii h phương trình thun nht
1234
1234
1234
3420
2 40
4350
xxxx
xxxx
xxxx
-++=
ì
ï
+++=
í
ï
--++=
î
.
Gii: Gii h theo phương pháp kh Gauss, xét ma trn h s
()
122
133
13421342
2
21140770
14350777
1
13421342
,2,3
2337
077001103.
00070001
hhh
A
hhh
hhi
hhhii
rA
--
éùéù
-
êúêú
=¾¾¾¾¾¾¾¾®
êúêú
êúêú
---
ëûëû
--
éùéù
®=
êúêú
¾¾¾¾¾¾¾®-¾¾¾¾¾¾¾¾®-Þ=
êúêú
êúêú
ëûëû
H s có vô s nghim ph thuc mt n. Chn
3
x
làm n tu ý.
H đã cho tương đương vi h sau
13
1234
23
23
3
4
4
3420
0
0
0
xx
xxxx
xx
xx
x
x
x
=-
ì
-++=
ì
ï
=
ïï
-
íí
Î
ïï
=
î
ï
=
î
3
.
Đặt
V
tp hp nghim ca h:
(
)
(
)
(
)
{
}
123433333
,,,,,,01,1,1,0Vxxxxxxxxx==-=
3
.
Vy
V
là không gian véc tơ con ca
4
;
(
)
{
}
1,1,1,0
- là mt cơ s ca
V
;
dim1.
V
=
Ví d 4.14. Gii h phương trình thun nht
1234
1234
1234
23320
47560
35440
xxxx
xxxx
xxxx
---=
ì
ï
---=
í
ï
---=
î
.
Gii: Biến đổi ma trn h s
2332233212121212
4756475623320112
3544121247560112
A
------------
éùéùéùéù
êúêúêúêú
=---«---«---«-
êúêúêúêú
êúêúêúêú
-----------
ëûëûëûëû
12121032
01120112
00000000
----
éùéù
êúêú
«-«-
êúêú
êúêú
ëûëû
134
234
32
2
xxx
xxx
=-
ì
Þ
í
=-
î
;
34
,
xx
tùy ý.
Đặt
V
tp hp nghim ca h:
Chương 4. H phương trình tuyến tính
103
(
)
(
)
{
}
123434343434
,,,32,2,,,Vxxxxxxxxxxxx==-
3
.
H nghim cơ bn chun tc là
(
)
(
)
{
}
3,2,1,0;2,1,0,1
-- , vì khi đó ta chn
(
)
34
1,03,2,1,0
xx= là mt nghim.
(
)
34
0,12,1,0,1
xx==Þ-- mt nghim.
H nghim cơ bn
(
)
(
)
{
}
1,1,1,1;2,1,0,1
--- tương vi vic chn ma trn cp hai
11
01
éù
êú
ëû
và
cho
34
,
xx
ln lượt nhn giá tr ca phn t trên mi hàng ca ma trn để tính nghim.
Bn đọc t tìm hiu các phép biến đổi li gii tn, và tìm cơ s, s chiu không gian
nghim, cũng như tìm các h nghim cơ bn khác ca h.
d 4.15. Đặt
1
V
,
2
V
ln lượt là tp hp nghim ca h phương trình (I) và h phương trình
(II) sau :
1234
1234
123
45230
()35640
5720
xxxx
Ixxxx
xxx
+-+=
ì
ï
++-=
í
ï
++=
î
,
1234
1234
1234
23320
()47560
35440
xxxx
IIxxxx
xxxx
---=
ì
ï
---=
í
ï
---=
î
.
Hãy tìm mt cơ s, s chiu ca các không gian con
1
V
,
2
V
,
12
VV
Ç
.
Gii:
Gii h phương trình (I) :
4523108710871087
356435640530250165
572012430212100000
A
----
éùéùéùéù
êúêúêúêú
=-®-®-®-
êúêúêúêú
êúêúêúêú
--
ëûëûëûëû
H phương trình (I)
134
234
87
65
xxx
xxx
=-
ì
Û
í
=-+
î
.
12341
34343434
(,,,)
(87,65,,)(8,6,1,0)(7,5,0,1)
vxxxxV
vxxxxxxxx
Û=--+=-+-
{
}
13434
(8,6,1,0)(7,5,0,1),Vxxxx
Þ=-+
3
.
Mt cơ s ca
1
V
{
}
(8,6,1,0),(7,5,0,1)
-- ;
1
dim2
V
=
.
Tương t, gii h phương trình (II) ta
{
}
23434
(3,1,1,0)(2,2,0,1),Vxxxx=+-
3
;
Mt cơ s ca
2
V
{
}
(3,1,1,0),(2,2,0,1)
-- ;
2
dim2
V
=
.
Khi đó
12
VV
Ç
không gian nghim ca h 6 phương trình sau:
Chương 4. H phương trình tuyến tính
104
1234
1234
123
1234
1234
1234
45230
35640
5720
23320
47560
35440
xxxx
xxxx
xxx
xxxx
xxxx
xxxx
+-+=
ì
ï
++-=
ï
ï
++=
ï
í
---=
ï
ï
---=
ï
---=
ï
î
Gii h phương trình này ta được nghim:
(
)
4444
,,,
xxxx
- ;
4
x
y ý.
{
}
1244
(1,1,1,1)VVxx
ÞÇ=
3
;
Mt cơ s ca
12
VV
Ç
{
}
(1,1,1,1)
- ;
(
)
12
dim1
VV
Ç=
.
Ví d 4.16. Tp
{
}
3
2
(,,)2340
Wuxyzxyz==Î-+=3
là không gian con ca
3
3
có
2
dim312
W
=-=
.
4.3.3 Mi liên h gia nghim ca h không thun nht và phương trình thun nht
tương ng
Xét h phương tnh tuyến tính không thun nht:
AXB
=
(
*
)
và h phương trình tuyến tính thun nht tương ng ca (
*
):
AX
q
=
(
**
).
Định 4.6.
1) Gi s
0
X
mt nghim riêng ca h (
*
),
X
là nghim tng quát ca (
*
).
Khi đó tn ti nghim thích hp ca (
**
) để
X
tng ca
0
X
vi nghim tch hp
ca (
**
).
2) Gi s
0
X
mt nghim riêng ca h (
*
),
X
là nghim tng quát ca (
**
).
Khi đó
0
XX
+
là nghim tng quát ca (
*
).
H qu: Gi s
0
X
mt nghim riêng ca (
*
), khi đó
X
là nghim tng quát ca (
**
)
khi và ch khi
0
XXX
=+
là nghim tng quát ca (
*
).
Ví d 4.17. Gii h phương trình tuyến tính không thun nht
1234
1234
1234
3424
2 48
4353
xxxx
xxxx
xxxx
-++=
ì
ï
+++=
í
ï
--++=
î
.
Gii: Nhn thy
(
)
1,1,1,1
là mt nghim riêng ca h trên. Theo kết qu ca Ví d 4.13
nghim tng quát ca h phương trình tuyến tính thun nht tương ng ca h trên là :
(
)
,,,0, tttt
3
Do đó nghim tng quát ca h phương trình đã cho là
(
)
1,1,1,1,.
tttt
-+
3
Chương 4. H phương trình tuyến tính
105
Chú ý 4.3. Khi gii h phương trình tuyến tính bng phương pháp Gauss, trong trường hp h
có vô s nghim thì nếu mi người chn nhng phép biến đổi sơ cp khác nhau lên ma trn
b sung, hoc chn c n không chính khác nhau s dn đến kết qu cùng mt h phương
trình nhưng ta s thy công thc nghim s khác nhau.
BÀI TP CHƯƠNG 4
4.1) Kng gii h, hãy xét tính tương thích (có nghim) ca các h phương trình sau:
a)
1234
1234
1234
32542
64434
96974
xxxx
xxxx
xxxx
-++=
ì
ï
-++=
í
ï
-++=
î
; b)
1234
1234
1234
1234
4328
3237
41
5639
xxxx
xxxx
xxxx
xxxx
-+-=
ì
ï
-+-=
ï
í
-++=
ï
ï
-+-=
î
.
4.2) Gii các h phương trình sau bng phương pháp Cramer:
a)
123
123
123
5
242
45
xxx
xxx
xxx
++=
ì
ï
-+=
í
ï
+-=-
î
; b)
123
123
123
34
245
25
xxx
xxx
xxx
+-=
ì
ï
-+=-
í
ï
++=
î
.
4.3) Gii các h phương trình sau bng phương pháp ma trn nghch đảo:
a)
123
123
123
428
321
32
xxx
xxx
xxx
-+=
ì
ï
+-=
í
ï
+-=
î
; b)
123
123
123
245
34
25
xxx
xxx
xxx
-+=-
ì
ï
+-=
í
ï
++=
î
.
4.4) Gii các h phương trình sau:
a)
1234
1234
1234
1234
224
4326
853412
33226
xxxx
xxxx
xxxx
xxxx
+-+=
ì
ï
+-+=
ï
í
+-+=
ï
ï
+-+=
î
; b)
1234
1234
1234
1234
271354
521
2323
343
xxxx
xxxx
xxxx
xxxx
+++=
ì
ï
+++=
ï
í
+++=-
ï
ï
+++=-
î
.
4.5) Gii các h phương trình sau bng phương pp kh Gauus:
a)
1234
1234
1234
32542
64433
96324
xxxx
xxxx
xxxx
-++=
ì
ï
-++=
í
ï
-++=
î
; b)
1234
1234
1234
322
64433
96544
xxxx
xxxx
xxxx
-++=
ì
ï
-++=
í
ï
-++=
î
.
4.6) Gii và bin lun các h phương trình sau:
a)
1234
1234
1234
1234
32543
23685
692011
442
xxxx
xxxx
xxxx
xxxmx
+++=
ì
ï
+++=
ï
í
---=-
ï
ï
+++=
î
; b)
123
123
2
123
(1)1
(1)
(1)
mxxx
xmxxm
xxmxm
ì
+++=
ï
ï
+++=
í
ï
+++=
ï
î
.
Chương 4. H phương trình tuyến tính
106
4.7) Xác định các giá tr ca tham s
m
sao cho các h phương trình sau:
a)
1
233
32
xyz
xymz
xmyz
+-=
ì
ï
++=
í
ï
++=
î
; b)
22
33
21
xmyz
xz
xymz
+-=-
ì
ï
-=-
í
ï
++=
î
;
c)
2
342
231
xymz
xyzm
xyz
++=
ì
ï
++=
í
ï
+-=
î
; d)
21
283
xymz
xmyz
++=
ì
í
++=
î
.
i) Vô nghim.
ii) Có nhiu hơn 1 nghim.
iii) Có duy nht nghim.
4.8) Tìm điu kin ca
,,
abc
để h phương trình sau có nghim:
a)
23
2611
27
xyza
xyzb
xyzc
+-=
ì
ï
+-=
í
ï
-+=
î
; b)
23
24
32
xyza
xyzb
xyzc
+-=
ì
ï
-+=
í
ï
++=
î
.
4.9) Trong không gian
4
3
, hãy biu th tuyến tính véc tơ
4
a
qua các véc tơn li
(
)
(
)
(
)
(
)
1234
1,1,1,1;2,2,2,2;3,0,1,1;12,3,8,2;
aaaa
===-=--
4.10) Véc tơ
(
)
3,9,4,2
v
=--
có thuc không gian sinh bi h véc tơ sau hay không
{
(
)
1
1,2,0,3
Su==- ;
(
)
2
2,3,0,1
u
=-
;
(
)
}
3
2,1,2,1
u =- .
4.11) Hãym mt cơ s, s chiu ca các không gian con
U
,
W
,
UW
Ç
ca
4
3
. Vi :
{
}
4
1234234
(,,,)0
Uxxxxxxx
=Î++=
3
;
{
}
4
12341234
(,,,)0,2
Wxxxxxxxx
=Î+==3 .
4.12) Đặt
1
V
,
2
V
ln lượthai không gian nghim ca h phương trình (I) và h phương
trình (II) sau:
1234
1234
123
45230
()35640
5720
xxxx
Ixxxx
xxx
+-+=
ì
ï
++-=
í
ï
++=
î
,
1234
1234
1234
23320
()47560
35440
xxxx
IIxxxx
xxxx
---=
ì
ï
---=
í
ï
---=
î
Hãy tìm mt cơ s, s chiu ca các không gian con
1
V
,
2
V
,
12
VV
Ç
.
4.13) Tìm h nghim cơ bn và s chiu ca không gian nghim ca các h phương trình sau:
a)
2740
2360
xyzt
xyzt
-++=
ì
í
+-+=
î
; b)
24230
2240
xyztw
xyztw
++++=
ì
í
++++=
î
.
Chương 4. H phương trình tuyến tính
107
c)
1234
1234
1234
24200
427150
2530
xxxx
xxxx
xxxx
++-=
ì
ï
+--=
í
ï
-+-=
î
; d)
12345
12345
12345
54260
22430
763390
xxxxx
xxxxx
xxxxx
+-++=
ì
ï
+-++=
í
ï
+-++=
î
;
4.14) Dùng định nghĩa, hãy chng t các h véc tơ sau trong
4
là ph thuc tuyến tính.
a)
{
(
)
11
3,2,4,7
Su== ;
(
)
2
4,3,11,2
u =- ;
(
)
(
)
}
34
5,3,13,1;7,1,15,9
uu=--=- .
b)
{
(
)
21
1,3,0,7
Sv==
;
(
)
2
4,3,11,2
v =-
;
(
)
(
)
}
34
6,3,11,16;1,1,1,2
vv==-
.
4.15) Cho h phương trình
12345
12345
12345
2345
0
3230
54330
2260
xxxxx
xxxxx
xxxxx
xxxx
++++=
ì
ï
+++-=
ï
í
+++-=
ï
ï
+++=
î
.
H nào trong s các h véc tơ sau h nghim cơ bn ca h phương trình trên.
a)
(
)
(
)
(
)
(
)
1234
1,2,1,0,0;1,2,0,1,0;0,0,1,1,0;1,2,3,2,0;
aaaa
=-=-=-=--
b)
(
)
(
)
(
)
123
1,2,1,0,0;4,0,0,6,2;0,0,1,1,0;
bbb
=-=-=-
c)
(
)
(
)
(
)
123
1,2,1,0,0;4,0,0,6,2;2,4,1,6,2;
ggg
=-=-=--
d)
(
)
(
)
(
)
123
1,2,0,0,0;4,3,0,6,2;2,4,1,6,2;
hhh
=-=-=--
e)
(
)
(
)
12
1,2,1,0,0;4,0,0,6,2.
mm
=-=-
4.16) Cho các h phương trình:
(I)
12345
12345
12345
12345
23
20
333346
455579
xxxxx
xxxxx
xxxxx
xxxxx
+--+=
ì
ï
-++-=
ï
í
+--+=
ï
ï
+--+=
î
(II)
12345
12345
12345
12345
4105573
2224
2212
21477119
xxxxx
xxxxx
xxxxx
xxxxx
-+-+=-
ì
ï
--+-=
ï
í
+-+-=
ï
ï
-+-+=-
î
.
a) Tìm nghim tng quát ca h phương trình tuyến tính thun nht ca mi h.
b) Tìm nghim tng quát ca mi h phương trình đã cho, biết mt nghim riêng ca h
(I) và h (II) ln lượt là
(
)
(
)
1,1,0,0,0;1,0,1,1,1;
-
4.17*) Chng minh rng h phương trình sau tn ti duy nht nghim:
11111
22112
11
12...
12...
.......................................
12...
nn
nn
nnnnn
xaxax
xaxax
xaxax
=++
ì
ï
=++
ï
í
ï
ï
=++
î
trong đó
ij
a
Î
3
.
Chương 4. H phương trình tuyến tính
108
4.18*) Cho h phương trình tuyến tính có 10 phương trình và 11 n s. Biết rng:
1) B s
(2003,2004,...,2013)
là mt nghim ca h phương trình đã cho.
2) Khi xoá ct th
j
trong ma trn h s ca h phương trình đã cho thì ta được mt ma
trn vng có định thc đúng bng
;(1,2,...,11).
jj
=
y tìm tt c các nghim ca h phương trình đã cho.
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dng toàn phương trên
n
3
109
CHƯƠNG 5
PHÉP BIN ĐỔI TUYNNH VÀ DNG TOÀN PHƯƠNG TRÊN
n
3
Ch vi mc đíchgii thiu phép biến đổi tuyến tính và dng toàn phương trên
n
3
nên
trong chương y chúng tôi không th trình bày mt cách tht đầy đủ, chi tiết ngun gc, bn
cht, mi liên hu sc ca các khác nim như ánh x tuyến tính, dng song tuyến tính, dng
tn phương. Tuy nhiên nhng vn đề ct lõi t không th b qua được. Để hc tt chương
này người hc vn cn vn dng kiến thc ca các chương đã hc: ánh x, không gian véc tơ,
ma trn, định thc và h phương trình tuyến tính.
5.1 PHÉP BIN ĐỔI TUYN NH
5.1.1 Khái nim , tính cht, phép toán
Trước hết ta nghiên cu mt ánh x tuyến tính tng quát t không gian véc tơ
V
vào không
gian véc tơ
W
.
Định nghĩa 5.1. Ánh x
f
t không gian véc tơ
V
vào không gian
W
tho mãn:
()()()
()()
fuvfufv
fufu
aa
+=+
ì
í
=
î
vi mi ,
uvV
Î
,
a
Î
3
(5.1)
được gi là mt ánh x tuyến tính t
V
vào
W
.
Điu kin (5.1) còn có th thay thế bi : vi mi ,
uvV
Î
,
,:
ab
Î
3
(
)
(
)
(
)
.
fuvfufv
abab
+=+ (5.2)
Ký hiu
()
{
}
,:
HomVWfVW
=¾¾® là tp các ánh x tuyến tính t
V
vào
W
.
Nói riêng khi
V
º
W
thì
f
được gi là t đồng cu trên
V
, hay còn gi là phép biến đổi
tuyến tính trên không gian véc tơ
V
.
Ký hiu
(
)
{
}
:
EndVfVV
là tp các phép biến đổi tuyến tính trên không gian
V
.
Định lý sau cho thy luôn tn ti ánh x tuyến tính gia hai không gian véc tơ.
Định lý 5.1. Mi ánh x tuyến tính t
V
vào
W
hoàn toàn được xác định bi nh ca mt cơ
s ca
V
; nghĩa vi cơ s
{
}
1
,...,
n
ee
=
B
cho trước ca
V
, khi đó vi mi h véc tơ
1
,...,
n
uuW
Î
: Tn ti duy nht ánh x tuyến tính xác định như sau
:
fVW
®
sao cho
(),1,...,
ii
feuin
==
.
Chng minh: (tham kho trong
[
]
I
).
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dng toàn phương trên
n
110
Định lý 5.2. Ánh x tuyến tính t không gian véc tơ
V
vào không gian
W
nói chung và trên
n
i riêng có các tính cht sau
(i)
()f
qq
=
(ii) vi mi
vV
Î
:
()()
fvfv
-=-
(iii)
11
()
mm
iiii
ii
fvfv
aa
==
æö
=
ç÷
èø
åå
,
11
,...,,,...,
mm
vvV
aa
"Î
3
.
Chng minh:
(i)
()(0)0()fff
qqqq
=×==
.
(ii) ()()(())()fvfvfvvf
qq
+-=+-==
()()
fvfv
Þ-=-
.
(iii) D dàng chng minh bng cách quy np theo
m
.
Định 5.3. Các phép toán trên tp
(
)
,
HomVW
.
a) Vi
(
)
,,
fgHomVW
Î , tương ng
fg
+
xác định như sau
:
fgVW
+¾¾®
()()
ufugu
+
a
(5.5)
Thì
fg
+
(
)
,
HomVW
Î và được gi là tng ca
f
và
g
.
b) Vi
k
Î
3
,
(
)
,
fHomVW
Î , tương ng
kf
xác định như sau
kf
:
VW
¾¾®
().()
ukfukfu
=
a
(5.6)
Thì
kf
(
)
,
HomVW
Î và được gi là tích ca
k
và
f
.
c) Vi
(
)
,
fgEndV
Î
t tích ca
,
fg
(
)
fgEndV
Î
o
.
Ký hiu
ff
o
2
f
và tng quát hơn
...
n
ff
oo
123
n
f
.
Chú ý 5.1.
- Vy ta vi hai phép toán: cng hai ánh x tuyến tính, nhân mt s vi ánh x tuyến
tính thì
(
)
,
HomVW
có cu trúc không gian véc tơ.
- Do gii hn ca tài liu y chúng ta ch nghiên cu các ánh x tuyến tính trên các
không gian thc
n
3
,
m
3
. Bi vy ví d và bài tp ch nhc đến các ánh x tuyến
tính có dng sau:
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dng toàn phương trên
n
3
111
:
nm
f ¾¾®
33
(
)
(
)
(
)
121212
,,...,,...,,...
nnm
xxxfxxxyyy
=a .
Tt nhiên nó mang đầy đủ tính cht ca mt ánh x tuyến tính (5.1).
- Trong thuyết chúng tôi vn dùng ký hiu tng quát các không gian
,
VW
.
d 5.1. Các ánh x sau đều là các phép biến đổi tuyến tính:
1) Ánh x đồng nht Id:
V
VV
®
Id()
V
uuu
=
a
2) Ánh x không :
nm
q
¾¾®
33
()uu
q
q
=
a
3) Ánh x
22
:f ¾¾®
33
(
)
(
)
(
)
,,34,2
xyfxyxyxy
=-+
a ,
Vi
(
)
(
)
2
,,',',uxyvxyk
"==ÎÎ
33
ta có:
*
(
)
(
)
(
)
','3(')4(');2(')(')
fuvfxxyyxxyyxxyy
+=++=+-++++
(
)
(
)
(
)
33'44',22''34,23'4',2''
xxyyxxyyxyxyxyxy
=+--+++=-++-+
(
)
(
)
fufv
=+
.
*
(
)
(
)
(
)
(
)
(34),(2)34,2
fkukxykxykxyxykfu
=-+=-+=
.
chng t
f
tho n (5.1) vy
f
mt pp biến đổi tuyến tính trên
2
3
.
!
4) Ánh x
32
:f ¾¾®
33
(
)
(
)
(
)
,,,,342,24
xyzfxyzxyzxyz
=-++-a
,
5) Cho ma trn
ij
nm
Aa
´
éù
=
ëû
, xét tương ng
:
nm
f ®
33
111
(,...,)(,...,)(,...,)
nnn
xxfxxyy
=
a
xác định bi:
11
ij
mn
mn
yx
a
yx
´
éùéù
êúêú
éù
=
ëû
êúêú
êúêú
ëûëû
MM
(5.3)
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dng toàn phương trên
n
112
Ta cũng chng minh được đây là phép biến đổi tuyến tính trên
n
. Ngược li ta th chng
minh được mi ánh x tuyến tính t
n
3
vào
m
3
đều có dng như trên.
Thc hin phép nhân ma trn ta nhn được công thc ca
1
, 1,2,..,
n
iikk
k
yaxim
=
==
å
11111221
22112222
1122
...
...
........................................
......
...
nn
nn
mmmmnn
yaxaxax
yaxaxax
yaxaxax
=+++
ì
ï
=+++
ï
í
ï
ï
=+++
î
(5.4)
(5.4) gi biu thc to độ ca phép biến đổi tuyến tính
f
.
Ví d 5.2. Cho hai ánh x tuyến tính
22
,:fg ®
33
có công thc xác định nh như sau:
(,)(35,4);(,)(26,5)
fxyxyxygxyxyxy
=-+=+-
.
Các ánh x 2,,,
ffgfggf
+
oo
đều là các ánh x tuyến tính t
22
®
33
, ta có:
2(,)(610,82)
fxyxyxy
=-+
.
()(,)(5,54)
fgxyxyxy
+=+-
.
(
)
(
)
(
)
,26,543,919
fgxyfxyxyxyxy
=+-=++o
.
(
)
(
)
(
)
,35,4304,1710
gfxygxyxyxyxy
=-+=---o .
Ví d 5.3. Cho ánh x tuyến tính
22
:f ®
33
có công thc xác định nh như sau:
(,)(35,4)
fxyxyxy
=-+
.
(
)
2
(,)(,)(1120,1619)
fxyffxyxyxy
==---.
5.1.2 Ma trn ca phép biến đổi tuyến tính trong mt cơ c
Xét ánh x tuyến tính
:
fVW
®
. Gi s
{
}
1
,...,
n
ee
=
B
mt cơ s ca
V
,
{
}
1
',...,
m
ww
=
B
là mt cơ s ca
W
. H
{
}
1
(),...,()
n
fefe
mt h c tơ trong
W
. Khi
đó ánh x tuyến tính
f
hoàn toàn được xác định bi h véc tơ
{
}
1
(),...,()
n
fefe
.
Định nghĩa 5.2. Ma trn ca h c tơ
{
}
1
(),...,()
n
fefe
trong cơ s
'
B
được gi là
ma trn ca ánh x tuyến tính
f
trong cp cơ s
B
và
'
B
.
Nghĩa là nếu
();1,...,
1
m
feajn
jiji
i
w
==
å
=
thì ma trn ca h
{
}
1
(),...,()
n
fefe
trong cơ s
'
B
ca không gian
W
ma trn
ij
mn
Aa
´
éù
=
ëû
.
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dng toàn phương trên
n
3
113
11121
21222
12
......
......
...............
......
n
n
mmmn
aaa
aaa
A
aaa
éù
êú
êú
=
êú
êú
ëû
. Ký hiu
[]
'
Af
=
B
B
. (5.7)
* Nếu
:
fVV
®
khi đó ma trn ca
f
trong cp cơ s
(
)
B,B
mt ma trn
A
vng cp
n
, các ct ln lượt ta độ ca h véc tơ
{
}
1
(),...,()
n
fefe
viết trong
cơ s
{
}
1
,...,
n
ee
=
B
, được gi là ma trn ca phép biến đổi tuyến tính
f
trong cơ
s
B
.
Ký hiu
[
]
Af
=
B
. (5.8)
* Ma trn ca t đồng cu
f
trong cơ s chính tc gi là ma trn chính tc.
T định nghĩa ta có kết qu sau.
Định lý 5.4. Phép biến đổi tuyến tính :
nm
f ®
33
vi công thc xác định nh:
1111111
(,...,)(,...,)
nnnnnnn
fxxaxaxaxax
=++++
LL
Có ma trn
111
1
n
mmn
aa
A
aa
éù
êú
=
êú
êú
ëû
L
LLL
L
trong cơ s chính tc ca hai không gian.
Ngược li mi ma trn
ij
mn
Aa
´
éù
=
ëû
xác định duy nht mt ánh x tuyến tính
f
mà A ma
trn ca
f
trong cơ s cho trước.
Tng quát
uV
ta luôn có:
()
fuAu
=
. (5.9)
i riêng vi
(
)
fEndV
Î
, ta có:
()
[]
fuAu
=
éù
ëû
B
B
(5.10)
(5.10) gi là biu thc dng ma trn ca
(
)
fEndV
Î đối vi cơ s
B
.
T đây ta ch yếu nghiên cu
(
)
fEndV
Î .
Nhn xét 5.1.
s Có tương ng 1 - 1 gia
()
EndV
và
n
M
.
s Nếu c định cơ s
{
}
1
,...,
n
ee
=
B
ca
V
thì: Vi mi
(
)
fEndV
Î
tn ti duy
nht ma trn
ij
nn
Aa
´
éù
=
ëû
xác định bi (5.10).
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dng toàn phương trên
n
114
s Ngược li, cho ma trn
ij
nn
Aa
´
éù
=
ëû
. Xét h véc tơ
{
}
1
,...,
n
uu
ca
V
có ta độ
trong cơ s
B
c ct ca ma trn
A
, theo định 5.1 tn ti duy nht ánh x
tuyến tính
:
fVV
®
. Do đó
[]
ijn
nn
fa
´
éù
ëû
B
M
.
Ma trn ca
(
)
fEndV
Î trong các cơ s khác nhau.
Ma trn ca
(
)
fEndV
Î trong c cơ s khác nhau ca
V
quan h đặc bit. Định
lý sau cho biết điu đó.
Định 5.5. Nếu
(
)
fEndV
Î . Gi
,'
AA
ln lượt là ma trn ca
f
trong hai cơ s
,'
BB
và
T
là ma trn chuyn t cơ s
B
sang
'
B
t:
1
'
ATAT
-
=
(5.11)
Chng minh
Vi
(
)
uVfuV
"ÎÞÎ
và các gi thiết đã cho ta có
[
]
[
]
(
)
1
'
uTu=
B
B
(công thc đổi ta độ )
(
)
(
)
(
)
2
'
fuTfu=éùéù
ëûëû
B
B
(công thc đổi ta độ)
(
)
[
]
(
)
3
fuAu=éù
ëû
B
B
(biu thc dng ma trn ca phép biến đổi
f
)
(
)
[
]
(
)
'
'4
'
fuAu=éù
ëû
B
B
(biu thc dng ma trn ca phép biến đổi
f
)
T
(
)
[
]
(
)
4'
'
'
Aufu=éù
ëû
B
B
(
)
1
'
TTfu
-
=éù
ëû
B
()
1
'
TTfu
-
æö
=éù
ç÷
ëû
èø
B
()
1
Tfu
-
æö
=éù
ç÷
ëû
èø
B
nh
(
)
2
[]
1
TAu
-
æö
=
ç÷
èø
B
nh
(
)
3
[
]
1
'
TATu
-
=
B
nh
(
)
1
.
(
)
[
]
1
'
TATu
-
=
B
T đây ta suy ra điu cn chng minh.
!
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dng toàn phương trên
n
3
115
Chú ý: Công thc
1
'
ATAT
-
=
(5.11) mt vai trò quan trng đối vi mt s i toán v
ma trn và định thc.
Định lý 5.6. Vi
k
Î
3
, và
,
AB
ln lượt ma trn ca
(
)
,,
fgHomVW
Î trong mt cp cơ
s nào đó thì
,,
ABkAAB
+
ln lượt là ma trn ca
,,
fgkffg
+
o
trong cp cơ s đó.
Chng minh: (tham kho
[
]
1
)
d 5.4. Cho hai phép biến đổi tuyến tính
22
,:fg ®
33
có công thc xác định nh như sau
(,)(35,4);(,)(26,5)
fxyxyxygxyxyxy
=-+=+-
. (Ví d 5.2)
Tìm ma trn chính tc ca các phép biến đổi
,,2,,,
fgffgfggf
+
oo
. (Hayn gi là
ma trn trong cơ s cnh tc ca
2
3
).
Gii:
- Đối vi phép biến đổi tuyến tính
f
.
Cách 1) Ta áp dng định nghĩa 5.2. công thc (5.8), ta có
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
1,03,431,040,1;0,15,151,00,1
ff==+=-=-+
Vy ma trn chính tc ca
f
35
41
A
-
éù
=
êú
ëû
.
Cách 2) Áp dng công thc (5.10). Viết
(,)(35,4)
fxyxyxy
=-+
thành véc tơ ct
3535
441
xyx
xyy
--
éùéùéù
=
êúêúêú
+
ëûëûëû
suy ra ma trn chính tc ca
f
là
35
41
A
-
éù
=
êú
ëû
.
- Tương t vi các phép biến đổi tuyến tínhn li. Ma trn chính tc ca các ánh x:
,,2,,,
fgffgfggf
+
oo
ln lượt là
3526
,,
4115
AB
-
éùéù
==
êúêú
-
ëûëû
61051143304
2,,,
82549191710
AABABBA
--
éùéùéùéù
=+===
êúêúêúêú
---
ëûëûëûëû
.
- T ma trn nhn được tn ta suy ra công thc xác định nh ca các ánh x:
2,,,
ffgfggf
+
oo
mà không dùng định nghĩa như Ví d 5.2.
d 5.5. Tìm ma trn chính tc ca ánh x
33
:f ®
33
xác định bi
(,,)(24,35,)
fxyzxyzxzxyz
=+-+-+
.
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dng toàn phương trên
n
116
Gii: Ta có
(
)
(1,0,0)(2,3,1)2(1,0,0)3(0,1,0)10,0,1
f ==++.
(
)
(0,1,0)(1,0,1)1(1,0,0)0(0,1,0)10,0,1
f =-=+-.
(
)
(0,0,1)(4,5,1)4(1,0,0)5(0,1,0)10,0,1
f =-=-++.
Vy ma trn ca
f
trong cơ s chính tc ca
3
3
là
214
305
111
A
-
éù
êú
=
êú
êú
-
ëû
.
Ví d 5.6 Cho phép biến đổi tuyến tính
33
:f ®
33
, xác định như sau:
(,,)(2,946,83)
fxyzxyxyzxz
=-++--
a. m ma trn chính tc ca
f
trong
3
3
.
b. m ma trn ca
f
trong cơ s sau
(
)
(
)
(
)
(
)
{
}
3
123
1,3,4,1,1,2,3,3,4vvv==-=-=-
3
s .
Gii : Cách 1) áp dng định nghĩa
a. Ta có
(
)
(1,1,0)(2,9,8)2(1,0,0)9(0,1,0)80,0,1
f =-=+-
.
(
)
(1,0,1)(1,4,0)1.(1,0,0)4.(0,1,0)00,0,1
f =-=-++.
(
)
(0,0,1)(0,6,3)0(1,0,0)6(0,1,0)30,0,1
f =-=+-
Vy
f
có ma trn đối vi cơ s chính tc
(
)
e
210
946
803
A
-
éù
êú
=
êú
êú
--
ëû
.
b. Cơ s
(
)
(
)
(
)
(
)
{
}
3
123
1,3,4,1,1,2,3,3,4vvv==-=-=-
3
s
(
)
(1,3,4)(1,3,4)1(1,3,4)0(1,1,2)03,3,4
f
-=--=--+-+--
.
(
)
(1,1,2)(1,1,2)0(1,3,4)1(1,1,2)03,3,4
f
-=-=-+-+--
.
(
)
(
)
3,3,4(9,9,12)0(1,3,4)0(1,1,2)33,3,4
f
--=-=-+-+--
nên
f
ma trn đối vi cơ s
(
)
s
100
'010
003
A
-
éù
êú
=
êú
êú
ëû
.
ràng, trong các cơ s khác nhau, thì mt ánh x tuyến tính có các ma trn khác nhau.
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dng toàn phương trên
n
3
117
Cách 2) áp dng công thc
1
'
ATAT
-
=
(5.11)
b. Ma trn chuyn cơ s t cơ s chính tc sang cơ s
(
)
s
là
113
313
424
T
éù
êú
=--
êú
êú
--
ëû
.
D dàng kim tra được
1
100
'010
003
ATAT
-
-
éù
êú
==
êú
êú
ëû
, vi
A
ma trn ca
f
trong cơ
s chính tc.
d 5.7. Cho phép biến đổi tuyến tính
4
fEnd
Î
3
có ma trn
A
ng vi cơ s
{
}
1234
,,,
eeee
=
B
xác định như sau:
1201
3012
2531
1213
A
éù
êú
-
êú
=
êú
êú
ëû
.
y tìm ma trn
'
A
ca
f
trong cơ s
{
}
1324
',,,
eeee
=
B
.
Gii:
Cách 1) Áp dng Định nghĩa 5.2 công thc (5.8)
Đặt
11
'
ee
=
,
23
',
ee
=
32
'
ee
=
,
44
'
ee
=
. Theo gi thiết ta có:
1112341234
(')()32'2'3''
fefeeeeeeeee
==+++=+++
;
23234234
(')()33'''
fefeeeeeee
==-++=-+
;
32134124
(')()2522'5'2'
fefeeeeeee
==++=++
;
4412341234
(')()23''2'3'
fefeeeeeeeee
==+++=+++
;
Vy ma trn
'
A
ca
f
trong cơ s
{
}
1324
',,,
eeee
=
B
là:
1021
2351
'
3102
1123
A
éù
êú
êú
=
êú
-
êú
ëû
.
Cách 2) Áp dng công thc (5.11) ta có
1
1000120110001021
0010301200102351
'
0100253101003102
0001121300011123
ATAT
-
éùéùéùéù
êúêúêúêú
-
êúêúêúêú
===
êúêúêúêú
-
êúêúêúêú
ëûëûëûëû
.
.
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dng toàn phương trên
n
118
5.1.3 Véc tơ riêng , giá tr riêng ca phép biến đổi tuyến tính
a. Khái nim véc tơ riêng , giá tr riêng ca phép biến đổi tuyến tính
Xét phép biến đổi tuyến tính
:
fVV
®
trên không gian véc tơ
V
.
Định nghĩa 5.3. Gi s
V
là mt không gian véc tơ,
:
fVV
®
là mt phép biến đổi tuyến
tính. Véc tơ
vV
q
¹Î
được gi véc tơ riêng ng vi g tr riêng
l
ca
f
nếu tn ti s
l
Î
3
sao cho
(
)
fvv
l
= . (5.12)
S
l
được gi là giá tr riêng ca
f
ng vi véc tơ riêng
v
.
Mt cách tương t,
l
được gi là giá tr riêng ca ma trn vuông
ij
nn
Aa
´
éù
=
ëû
nếu tn ti
1
,...,
n
xx
không đồng thi bng 0 sao cho
11
nn
xx
A
xx
l
éùéù
êúêú
=
êúêú
êúêú
ëûëû
MM
hay
()
1
0
0
n
x
AI
x
l
éù
éù
êú
êú
-=
êú
êú
êú
êú
ëû
ëû
MM
. (5.13)
Khi đó
1
(,...,)
n
n
vxx
q
¹
3
là véc tơ riêng ng vi g tr riêng
l
ca ma trn
A
.
Định nghĩa 5.4. Vi
A
là mt ma trn vuông cp
n
. Ta gi định thc:
()det()
AI
A
ll
=-
P
(5.14)
là đa thc đặc trưng ca ma trn
A
. Đây là mt đa thc bc
n
ca
l
.
Định lý 5.7.
0
l
là giá tr riêng ca ma trn
A
khi ch khi
0
l
là nghim ca đa thc đặc
trưng ca
A
.
Nếu
A
ma trn ca phép biến đổi tuyến tính
f
trong cơ s nào đó thì cũng i
0
l
giá tr riêng ca phép biến đổi tuyến tính
f
.
Ví d 5.8. Cho phép biến đổi tuyến tính
22
,:fg ®
33
xác định bi
(,)(35,4)
fxyxyxy
=-+
.
D dàng thy
(,)2(,)
fxxxx
=
. Vy
2
l
=
mt giá tr riêng và mi véc tơ
(,)
vxx
=
;
0
x
¹
véc tơ riêng tương ng. Như vy vô s véc tơ riêng tương ng vi giá
tr riêng
2
l
=
.
Ví d 5.9. Cho phép biến đổi tuyến tính
22
:f ®
33
xác định bi
(,)(,)
fxyyx
=-
.
Ta có th chng minh được phép biến đổi tuyến tính này không có giá tr riêng thc nào.
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dng toàn phương trên
n
3
119
d 5.10. Cho phép biến đổi tuyến tính
33
:f ®
33
có ma trn chính tc là
210
946
803
A
-
éù
êú
=
êú
êú
--
ëû
.
Ta có th kim tra được các kết qu sau:
()()()
210
()946311.
803
A
l
lllll
l
--
=-=----
---
P
1
(1,3,4)
v
=-
mt véc tơ riêng tương ng vi giá tr riêng
1
l
=-
.
2
(1,1,2)
v
=-
mt véc tơ riêng tương ng vi giá tr riêng
1
l
=
.
3
(3,3,4)
v
=--
mt véc tơ riêng tương ng vi giá tr riêng
3
l
=
.
Định nghĩa 5.5. Cho phép biến đổi tuyến tính
f
ca
V
. Vi mi
l
Î
3
, ký hiu
{
}
()
{
}
()VvVfvvvVAIv
l
llq
=Î==Î-=
(5.15)
V
l
không gian con ca
V
.
Nếu
l
là g tr riêng t
V
l
được gi là không gian riêng ng vi gtr riêng
l
.
Định lý 5.8.
l
là giá tr riêng ca
f
khi và ch khi
{
}
V
l
q
¹ .
Chng minh: (bn đọc t chng minh định lý này xem như mt bài tp)
Định 5.9. Nếu
1
,...,
k
vv
các véc tơ riêng ng vi c giá tr riêng phân bit
1
,...,
k
ll
ca
phép biến đổi tuyến tính
f
(hoc ma trn
A
) thì h véc tơ
{
}
1
,...,
k
vv
độc lp tuyến tính.
Chng minh: Ta chng minh quy np theo
k
.
- Khi
1
k
=
, mnh đề đúng vì h mt véc tơ
1
v
q
¹
độc lp tuyến tính.
- Gi s
1
k
>
và mnh đề đúng vi
1
k
-
. H
{
}
11
,...,
k
vv
-
độc lp tuyến tính.
- Ta chng minh h
{
}
1
,...,
k
vv
là h độc lp tuyến tính. Gi s
11
...
kk
xvxv
q
++=
(*) ta cn chng minh
1
...0
k
xx
===
.
Tác động
f
vào hai vế ca (*), vì
i
v
là nhng véc tơ riêng ng vi các giá tr riêng
i
l
, ta được
(
)
11
(...)
kk
fxvxvf
qq
++==
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dng toàn phương trên
n
120
111
...
kkk
xvxv
llq
Þ++=
(**)
Nhân
k
l
vào hai vế ca (*) ri tr cho (**) ta được
111222111
()()...()
kkkkkk
xvxvxv
llllllq
---
-+-++-=
.
Theo gi thiết qui np, h véc tơ
{
}
11
,...,
k
vv
-
độc lp tuyến tính. Do đó
112211
()()...()0
kkkkk
xxx
llllll
--
-=-==-=
do các
1
,...,
m
ll
khác nhau tng đôi mt, suy ra
11
...0
k
xx
-
===
.
Thay các giá try vào (*) ta có
kk
xv
q
=
. Nhưng
0.
kk
vx
q
¹Þ=
Vy h
{
}
1
,...,
k
vv
h độc lp tuyến tính.
!
b. Thut toán tìm véc tơ riêng và giá tr riêng ca phép biến đổi tuyến tính
T (5.13) để tìm véc tơ riêng và g tr riêng ca phép biến đổi tuyến tính
f
ma trn
A
, ta thc hin các bước sau
? bước 1: Lp và gii phưng trình đặc trưng
det()0
AI
l
-=
Tìm các g tr riêng
l
là nghim ca đa thc đặc trưng ca ma trn
A
.
? bước 2: Vi mi g tr riêng
j
l
tìm được, gii h phương trình tuyến tính thun nht
()
1
0
0
j
n
x
AI
x
l
éù
éù
êú
êú
-=
êú
êú
êú
êú
ëû
ëû
MM
.
- Tp nghim tìm được là không gian riêng
j
V
l
ng vi giá tr riêng
j
l
ca
f
.
- Khi đó nghim không tm thường (khác
q
) ca h là véc tơ riêng ng vi gtr
riêng
j
l
ca
f
(hay ca ma trn
A
).
Ví d 5.11:
a) Tìm véc tơ riêng và giá tr riêng ca phép biến đổi tuyến tính trên
2
3
có ma trn chính tc
31
24
A
éù
=
êú
-
ëû
.
Gii:
- Đa thc đặc trưng
31
()(2)(5)
24
A
l
lll
l
--
==--
--
P
có các nghim
12
2, 5
ll
==
là các giá tr riêng ca
A
.
- Véc tơ riêng
(,)
vxy
=
ng vi giá tr riêng
1
2
l
=
là nghim khác
q
ca h
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dng toàn phương trên
n
3
121
(
)
1
AIv
lq
-=
hay
110
220
x
y
-
éùéùéù
=
êúêúêú
-
ëûëûëû
( 1) .
H phương trình (1) tương đương vi phương trình:
0
xyyx
-=Þ=
.
{
}
1
(,)(1,1)Vvxxxx
l
Þ==
3
không gian riêng ng vi giá tr riêng
1
2
l
=
.
Do đó các véc tơ riêng ng vi giá tr riêng
1
2
l
=
có dng
(,)(1,1); 0
vxxxx
=
.
- Tương t, véc tơ riêng
(,)
vxy
=
ng vi giá tr riêng
2
5
l
=
là nghim khác
q
ca
h
(
)
2
AIv
lq
-=
hay
210
210
x
y
--
éùéùéù
=
êúêúêú
--
ëûëûëû
(2).
H phương trình (2) tương đương vi phương trình :
202
xyyx
+=Þ=-
.
{
}
2
(,2)(1,2); Vvxxxx
l
Þ==-=
3
.
c véc tơ riêng ng vi giá tr riêng
2
5
l
=
có dng
(,2)(1,2); 0
vxxxx
=-=
.
b) Tìm véc tơ riêng và giá tr riêng ca phép biến đổi tuyến tính
33
:f ®
33
có ma trn chính tc
210
946
803
A
-
éù
êú
=
êú
êú
--
ëû
.
Gii :
- Đa thc đặc trưng ca
A
210
()946(1)(1)(3)
803
A
l
lllll
l
--
=-=+--
---
P .
Do đó
A
có các giá tr riêng
1,1,3
123
lll
=-==
.
- Giá tr riêng
1
1
l
=-
có c véc tơ riêng
(,,)
vxyz
=
nghim không tm thường
ca h phương trình
(
)
(
)
1
AIv
q
+=
Dng ma trn
3100
9560
8020
x
y
z
-
éùéùéù
êúêúêú
=
êúêúêú
êúêúêú
--
ëûëûëû
.
310310310130
956000401041
802802000000
AI
----
éùéùéùéù
êúêúêúêú
+=®®®
êúêúêúêú
êúêúêúêú
----
ëûëûëûëû
.
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dng toàn phương trên
n
122
h phương trình (1) tương đương vi h:
30
3
40
4
x
xy
yx
xz
zx
Î
ì
-=
ì
ï
Þ=
íí
+=
î
ï
=-
î
3
.
Không gian riêng ng vi giá tr riêng
1
1
l
=-
là:
{
}
1
(,3,4)(1,3,4);Vvxxxxx
l
==-=
3
.
Vy các véc tơ riêng ng vi gtr riêng
1
1
l
=-
là nghim khác không ca h, có
dng
(
)
,3,4(1,3,4),0
vxxxxx
=-=
.
- Giá tr riêng
2
1
l
=
có véc tơ riêng
(,,)
vxyz
=
là nghim không tm thường ca h
phương trình
(
)
(
)
2
AIv
q
-=
110110110110
936000021021
804201000000
AI
----
éùéùéùéù
êúêúêúêú
-=®®-
êúêúêúêú
êúêúêúêú
----
ëûëûëûëû
h phương trình ( 2 ) tương đương vi h:
0
20
2
xy
xy
y
y z
zy
=
ì
-=
ì
ï
ÞÎ
íí
+=
î
ï
=-
î
3
.
{
}
2
(,,4)(1,1,2);Vvyyyyy
l
==-=
3
.
Vy các véc tơ riêng ng vi g tr riêng
2
1
l
=
có dng
(
)
,,2(1,1,2),0
vyyyyy
=-=
.
- Giá tr riêng
3
3
l
=
véc tơ riêng
(,,)
vxyz
=
là nghim không tm thường ca h
phương trình
(
)
(
)
33
AIv
q
-=
Ta có
110110110
3916000043
806403000
AI
--
éùéùéù
êúêúêú
-=®®-
êúêúêú
êúêúêú
--
ëûëûëû
h phương trình trên tương đương vi h:
3
0
44
,,1,1,;
4 30
33
xy
Vvyyyyy
yz
l
+=
ì
ìü
æöæö
Þ==-=
ííý
ç÷ç÷
-=
èøèø
îþ
î
3
.
3
44
,,1,1,;
33
Vvyyyyy
l
ìü
æöæö
Þ==-=
íý
ç÷ç÷
èøèø
îþ
3
.
Vy các véc tơ riêng ng vi gtr riêng
3
3
l
=
có dng
4
,,(3,3,4),0
33
y
vyyyy
æö
=-=--
ç÷
èø
.
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dng toàn phương trên
n
3
123
5.1.4 Chéo h ma trn
Xét
(
)
fEndV
Î
.
a. Các khái nim và điu kin chéo hoá
Định nghĩa 5.7. Hai ma trn
,
AB
được gi là đồng dng nếu tn ti ma trn không suy biến
T
sao cho
1
BTAT
-
=
.
Định nghĩa 5.8. Ma trn vng
A
chéo hoá được nếu
A
đồng dng vi mt ma trn chéo.
Nói cách khác : ma trn vng
A
chéo hoá được nếu tn ti ma trn không suy biến
T
sao
cho
1
TAT
-
là ma trn chéo.
Định nghĩa 5.9. Phép biến đổi tuyến tính
(
)
fEndV
Î chéo hđược nếu tn ti mt cơ s
ca
V
để ma trn ca
f
trong cơ sy có dng chéo.
v Ta đã biết mt s tính cht ca hai ma trn đồng dng như :
1. Nếu
,
AB
đồng dng thì
detdet
AB
=
.
2. Nếu
,
AB
đồng dng thì
traceAtraceB
=
.
3. Nếu
,
AB
đồng dng thì
1
nn
BTAT
-
=
.
4. Công thc (5.11) cho thy hai ma trn ca mt t phép biến đổi tuyến tính bt k
trong hai cơ s khác nhau là đồng dng.
Ma trn đồng dng vi ma trn
A
mà dng đường chéo s có mt vai t rt quan trng
trong nhiui toán. Vi tt c các nhn t trên, ta có bài toán sau.
i toán 1: Cho phép biến đổi tuyến tính
(
)
fEndV
Î . Hãy tìm cơ s ca
V
để ma trn ca
f
trong cơ s này có dng chéo.
Bài toán 2: Cho ma trn
A
vuông cp
n
. Tìm ma trn không suy biến
T
sao cho
1
TAT
-
có dng chéo.
Các định lý dưới đây cho ta li gii ca bài tn trên,
Định 5.9. Phép biến đổi tuyến tính
(
)
fEndV
Î
chéo hoá được khi ch khi tn ti mt
cơ s ca
V
gm các véc tơ riêng ca
f
.
Chng minh : Gi s trong cơ s
{
}
1
,...,
n
ee
=
B
ca
V
, ma trn ca
f
có dng chéo
()
0
1
0......0
1
0
feeee
iiin
i
n
a
a
a
a
éù
êú
êú
Û=++++
êú
êú
êú
ëû
L
MOM
L
i
e
Û
véc tơ riêng ng vi g tr riêng
,1,2,...
i
in
a
"=
!
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dng toàn phương trên
n
124
Định lý cho ta các điu kin đủ để phép biến đổi tuyến tính co hóa được.
H qu 1: (điu kin đủ 1) Nếu đa thc đặc trưng
()
A
l
P
ca đổi phép biến tuyến tính
(
)
fEndV
Î ,
dim
Vn
=
, có đúng
n
nghim thc phân bit thì
f
co hoá được.
Chng minh: đa thc đặc trưng có
n
nghim phân bit nên
n
véc tơ riêng tương ng vi
n
giá tr riêng y mt h độc lp, do đó mt cơ s ca
V
gm c véc tơ riêng ca
f
.
Vy
f
chéo hoá được.
!
H qu 2: (điu kin đủ 2) Phép biến đổi
(
)
fEndV
Î
, dim
Vn
=
, chéo hđược nếu
1
1
()(1)()...()
k
m
mn
k
A
lllll
=---
P
;
1
,...,
k
ll
là nghim thc, khác nhau tng đôi, vi
1
...
k
mmn
++=
. Đồng thi
dim
i
i
Vm
l
=
hay
(
)
ii
rAInm
l
-=-
;
1,...,
ik
"=
(5.16)
Chng minh:
Trong mi
i
V
l
ta chn mt cơ s gm
i
m
véc tơ. H
n
véc tơ hp li t các cơ s
va chn mt h độc lp tuyến tính, do đó h này là mt cơ s ca
V
gm các véc tơ riêng
ca
f
. Vy
f
chéo hoá được.
!
b. Thut toán chéo hoá
Khi gii quyết các bài toán trên, ta thc hin thut toán chéo hoá.
Thut toán
? Bước 1: Tìm c giá tr riêng là nghim ca phương trình đặc trưng:
det()0AI
l
-
1
1
(1)()...()0
k
m
m
n
k
llll
---=
.
? Bước 2: Kim tra ĐK đ . Gi s dim
i
i
Vd
l
=
;
(
)
ii
dnrAI
l
=--.
- Nếu
ii
dm
<
vi
i
o đó,
1
ik
££
thì
f
không chéo hoá được. Dng.
- Nếu
ii
dm
=
vi mi
1,...,
ik
=
thì
f
chéo h chéo được. Tiếp tc:
? Bước 3: Vi mi giá tr riêng
i
l
- Tìm các véc tơ riêng tương ng.
- Trong mi không gian riêng
i
V
l
ta chn mt cơ s gm
m
i
véc tơ riêng.
- H gm ...
1
mmn
k
++=
các véc tơ riêng này là cơ s
'
B
cn tìm.
- Ma trn
T
là ma trn chuyn t cơ s
B
sang
'
B
, và
1
TAT
-
có dng chéo.
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dng toàn phương trên
n
3
125
d 5.12. Chéo hóa ma trn
210
946
803
A
-
éù
êú
=
êú
êú
--
ëû
. (Xem Ví d 5.11 b).
Gii:
- Đa thc đặc trưng ca
A
:
210
()946(1)(1)(3)
803
A
l
lllll
l
--
=-=+--
---
P .
Ma trn
A
có ba giá tr riêng phân bit
1,1,3
123
lll
=-==
n chéo hóa được.
- Vi gtr riêng
1
1
l
=-
.
Không gian riêng
{
}
1
(,3,4)(1,3,4);Vvxxxxx
l
==-=
3
,
Chn mt cơ s ca
1
V
l
1
'(1,3,4)
e
=-
.
- Vi giá riêng
2
1
l
=
,
{
}
2
(,,4)(1,1,2);Vvyyyyy
l
==-=
3
chn mt cơ s ca
2
V
l
2
'(1,1,2)
e
=-
.
- Tương t
3
3
l
=
,
3
4
,,(3,3,4)
33
x
Vxxxx
l
ì
æö
=-=-
íý
ç÷
èø
îþ
3
,
chn mt cơ s ca
2
V
l
3
'(3,3,4)
e
=--
.
- Cơ s mi gm các véc tơ riêng
{
}
123
'',','
eee
=
B
. Ma trn chuyn t cơ s chính
tc sang
{
}
123
'',','
eee
=
B
T.
113
313
424
T
éù
êú
=-
êú
êú
---
ëû
thì
1
100
010
003
TAT
-
-
éù
êú
=
êú
êú
ëû
.
d 5.13. Cho phép biến đổi tuyến tính
33
:f ®
33
xác định bi:
(
)
(,,)32,23,
fxyzxyxyz
=--+ .
Tìm mt cơ s ca
3
3
để ma trn ca
f
trong cơ s này có dng chéo.
Gii:
- Ma trn chính tc ca
f
320
230
001
A
-
éù
êú
=-
êú
êú
ëû
.
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dng toàn phương trên
n
1
26
- Đa thc đặc trưng
()
320
2
det230(5)(1)
001
AI
l
llll
l
--
-=--=--
-
.
Do đó
A
có các giá tr riêng
1
5
l
=
và
1
2
l
=
(kép).
- Giá tr riêng
1
5
l
=
có véc tơ riêng
(,,)
vxyz
=
là nghim không tm thường ca h
phương trình:
(
)
(
)
51
AIv
q
-=
()
220110
5220001
004000
AI
--
éùéù
êúêú
-=-
êúêú
êúêú
-
ëûëû
(
)
()
2
1
rAI
l
Þ-=*
h phương trình (1) tương đương vi :
0
00
xyxy
zz
+==-
ìì
Þ
íí
==
îî
Không gian riêng ng vi
1
5
l
=
là
(
)
{
}
,,0(1,1,0)
1
Vvyyyy
l
==-=
3
,
chn mt véc tơ riêng
{
}
'(1,1,0)
1
e =-
làm cơ s ca không gian riêng
1
V
l
.
- Tương t, giá tr riêng
2
1
l
=
, xét h phương trình
(
)
(
)
2
AIv
q
-=
()
220110
220000
000000
AI
--
éùéù
êúêú
-=
êúêú
êúêú
ëûëû
(
)
(
)
2
1rAI
l
Þ-=**
h phương trình ( 2 ) tương đương vi phương trình:
0
xy
-=
,
z
tu ý.
Không gian riêng ng vi
1
2
l
=
(
)
{
}
2
,,(1,1,0)(0,0,1),Vvxxzxzxz
l
===
3
,
chn mt cơ s ca không gian riêng
2
V
l
là
{
}
23
'(1,1,0),'(0,0,1)
ee==.
- T đó chn cơ s mi gm các véc tơ riêng
{
}
'',','
123
eee
=B .
Ta có
11
(')5'
fee
=
,
22
(')'
fee
=
,
33
(')'
fee
=
.
Ma trn ca
f
trong cơ s
'
B
có dng co
[]
'
500
'010
001
Af
éù
êú
==
êú
êú
ëû
B
.
Chú ý là t (
*
) và (
*
*
), chng t ma trn A chéo hóa được do tha mãn điu kin đủ th 2.
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dng toàn phương trên
n
3
127
d 5.11. Chéo hóa ma trn
320
230
001
A
-
éù
êú
=-
êú
êú
ëû
.
Gii:
- Đa thc đặc trưng ca
A
320120120
()230130050
001001001
2
(5)(1).
P
lll
lllll
lll
ll
------
=--=--=-
---
=--
Do đó
A
có các giá tr riêng
5
1
l
=
và
1
2
l
=
(kép).
- Giá tr riêng
5
1
l
=
véc tơ riêng
(,,)
vxyz
=
nghim không tm thường ca h
phương trình:
(
)
(
)
51
AIv
q
-=
()
220110
5220001
004000
AI
--
éùéù
êúêú
-=-
êúêú
êúêú
-
ëûëû
(
)
(
)
1
2rAI
l
Þ-=*
h phương trình (1) tương đương vi :
0
00
xyxy
zz
+==-
ìì
Þ
íí
==
îî
Không gian riêng ng vi
1
5
l
=
(
)
{
}
1
,,0(1,1,0)Vvyyyy
l
==-=
3
.
Chn mt véc tơ riêng
{
}
1
'(1,1,0)
e =- làm cơ s ca không gian riêng
1
V
l
.
- Tương t, giá tr riêng
2
1
l
=
, xét h phương trình
(
)
(
)
2
AIv
q
-=
()
220110
220000
000000
AI
--
éùéù
êúêú
-=
êúêú
êúêú
ëûëû
(
)
(
)
2
1rAI
l
Þ-=**
h phương trình ( 2 ) tương đương vi phương trình:
0
xy
-=
,
z
tu ý.
Không gian riêng ng vi
2
1
l
=
(
)
{
}
2
,,(1,1,0)(0,0,1),Vvxxzxzxz
l
===
3
,
chn mt cơ s ca không gian riêng
2
V
l
là h
{
}
23
'(1,1,0),'(0,0,1)
ee==
.
- Chn cơ s mi gm các véc tơ riêng
{
}
',','
123
eee
.
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dng toàn phương trên
n
128
- Ma trn chuyn cơ s t cơ s chính tc sang cơ s mi
{
}
',','
123
eee
110
110
001
T
-
éù
êú
=
êú
êú
ëû
Khi đó
500
1
010
001
TAT
éù
êú
-
=
êú
êú
ëû
có dng chéo.
(T (
*
) và (
*
*
), chng t ma trn A chéo hóa được do tha mãn điu kin đủ th 2).
Ví d 5.12. Chéo hóa ma trn
134
478
677
A
-
éù
êú
=-
êú
êú
-
ëû
- Đa thc đặc trưng ca
A
2
134
()478(3)(1)
677
A
l
llll
l
--
=--=-+
--
P .
Đa thc đặc trưng có nghim
1
1
l
=-
(
1
2
m
=
) và
2
3
l
=
(
2
1
m
=
).
- Giá tr riêng
1
1
l
=-
, xét ma trn
1
234234
468012
678000
AI
l
--
éùéù
êúêú
-=-®®-
êúêú
êúêú
-
ëûëû
L
(
)
1
2
rAI
l
Þ-=
(
)
1
1
dim312
VrAI
l
l
Þ=--=<
.
Kng gian riêng
1
V
l
có
1
1
dim12
Vm
l
=<=
nên ma trn
A
không chéo hoá được.
- Kng cn xét tiếp giá tr riêng
2
3
l
=
.
5.2 DNG TOÀN PHƯƠNG TRÊN
n
3
5.2.1 Định nghĩa và biu thc to độ ca dng toàn phương
Mt cách chính xác và đầy đủ thì dng toàn phương trên không gian véc tơ
V
phi được
định nghĩa thông qua mt dng song tuyến tính
: VV
j
´¾¾®
3
. Tuy nhiên do gii hn ca
hc phn y, ta ch có th nghiên cu dng toàn phương trên
n
t biu thc ta độ ca nó
trong mt cơ s cho trước ca
n
.
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dng toàn phương trên
n
3
129
Gi s
{
}
1
,...,
n
ee
=
B
là mt cơ s ca
n
3
,
11
;...
nn
uVuxexe
"Î=++
.
Định nghĩa 5.9. Ánh x
:
Q
n
®
33
xác định bi
,1
()
n
ijij
ij
Quaxx
=
=
å
(5.17)
được gi là mt dng toàn phương trên
.
n
3
Định nghĩa 5.10.
Dng tn phương
Q
xác định dương khi và ch khi
()0
Qv
>
, vi mi
v
q
¹
;
Dng tn phương
Q
xác định âm khi và ch khi
()0
Qv
<
, vi mi
v
q
¹
.
2
,111
()
nnn
ijijiiiijij
ijiij
Quaxxaxaxx
==¹=
==+
ååå
gi là biu thc ta độ ca dng toàn
phương trong cơ s
B
.
Ta có biu din dưới dng ma trn ca
()
Qu
:
,1
()
n
ijij
ij
Quaxx
=
=
å
[]
111211
212222
12
12
...
...
....
...............
...
n
n
n
nnnnn
aaax
aaax
xxx
aaax
éùéù
êúêú
êúêú
=
êúêú
êúêú
ëûëû
.
Ta có biu din dưới dng tường minh ca
()
Qu
:
()
11111212131311
,1
21212222232322
112233
...
...
.............................................
....
n
ijijnn
ij
nn
nnnnnnnnnn
Quaxxaxxaxxaxxaxx
axxaxxaxxaxx
axxaxxaxxaxx
=
==+++++
++++++
+
+++++
å
Như vy dng toàn phương có biu thc ta độ là mt đa thc đẳng cp bc 2.
d 5.12. Ánh x
()()
3
123123
:
,,,,
Q
xxxQxxx
¾¾®
a
33
222
123112212133132332
222
123121323
(,,)32543
4272.
Qxxxxxxxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxx
=-+++++-+
=++++-
là mt dng toàn phương trên
3
3
. Biu thc ta độ ca dng toàn phương đó là
(
)
222
123123121323
,,4272
Qxxxxxxxxxxxx
=++++-
là
d 5.13. Biu thc
222
123
()54
Quxxx
=+-
là biu thc ta độ ca mt dng toàn phương
3
:Q ®
33
.
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dng toàn phương trên
n
130
5.2.2 Ma trn ca dng toàn phương trong mt cơ s
Định nghĩa 5.11. Gi s dng toàn phương trên
n
có biu thc ta độ:
,1
()
n
ijij
ij
Quaxx
=
=
å
trong cơ s
{
}
1
,...,
n
ee
=
B
; vi
1
n
ii
i
uxe
=
=
å
.
Khi đó ma trn ca dng toàn phương
Q
trong cơ s
B
là ma trn vuông cp
n
như sau:
''''
'
,
, ;;1,2,....
,
ij
ijijijjiij
nn
ji
aij
Aaaaaaijn
aij
´
=
ì
ï
éù
==+="¹=
í
ëû
¹
ï
î
Ký hiu
[
]
'
ij
nn
AaQ
´
éù
==
ëû
B
là ma trn ca
Q
trong cơ s
B
.
Chú ý:
- Như vy ma trn ca dng toàn phương trong mt cơ s cho trước là ma trn đối
xng
t
AA
=
.
- Tương t phép biến đổi tuyến tính, trong hai cơ s khác nhau ma trn ca mt dng
toàn phương trong hai cơ s khác nhau là hai ma trn khác nhau.
Định 5.10. Gi s
[
]
AQ
=
B
;
[
]
'
'
AQ=
B
ln lượt là hai ma trn ca
Q
trong hai cơ s
{
}
1
,...,
n
ee
=
B
và
{
}
1
'',...,'
n
ee
=
B
. Gi
'
ij
Tt
éù
=
ëû
B
B
là ma trn chuyn t cơ s
B
sang
'
B
. Khi đó
'
t
ATAT
=
. (5.18)
Ví d 5.14. Dng toàn phương
Q
trong Ví d 5.12. có ma trn ca
Q
trong cơ s chính tc
112
111
214
A
-
éù
êú
=-
êú
êú
ëû
.
Ví d 5.15. Cho dng toàn phương
3
:Q ®
33
có biu thc ta độ trong cơ s chính tc ca
3
3
xác định như sau:
222
112132323
()4242
Qvxxxxxxxxx
=+++++ .
Ma trn ca
Q
trong cơ s chính tc là
121
241
111
A
éù
êú
=
êú
êú
ëû
.
Trong cơ s gm các c tơ
{
}
123
'(1,0,0),'(3,1,1),'(1,1,1)
eee==-=--, vi
3
v
3
:
123112233
(,,)'''
vxxxzezeze
==++
t
222
123
()22
Qvzzz
=-+.
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dng toàn phương trên
n
3
131
ma trn ca
Q
trong cơ s mi là
100
'020
002
A
éù
êú
=-
êú
êú
ëû
.
Bn đọc t kim tra công thc
'
t
ATAT
=
.
5.2.3 Đưa biu thc ta độ ca mt dng toàn phương v dng chính tc
a. Khái nim
Định nghĩa 5.12. Trong không gian véc tơ thc
V
cho cơ s
{
}
,...,
1
ee
=B ,
11
:...
nn
uVuxexe
Î=++
. Mt dng toàn phương
Q
có biu thc:
2
,111,
()
nnn
ijijiiiijij
ijiij
Quaxxaxaxx
==<
==+
ååå
Nếu tìm được mt cơ s
{}
1
',...,'
'
n
ee
=B ca
V
để trong cơ s y biu thc ca dng toàn
phương có dng
2
()
1
n
Quy
ii
i
l
=
å
=
;
11
'...'
nn
uyeye
=++
(5.19)
t ta nói (5.18) là biu thc chính tc ca dng toàn phương
Q
, và ta đã đưa dng toàn
phương
Q
v dng chính tc. Cơ s
{
}
',...,'
1
'
ee
n
=B
gi là cơ s cnh tc tương ng ca
dng toàn phương. Trong cơ s cnh tc tương ng, ma trn ca dng toàn phương dng
đường chéo
1
2
0...0
0...0
'
...
00...
n
A
l
l
l
éù
êú
êú
=
êú
êú
ëû
O
.
Trong các mc tiếp theo chúng ta ch nghiên cu mt trong s c phương pháp tìm cơ
s để biu thc ta độ ca dng tn phương trong cơ s này dng chính tc hay ma trn
ca dng toàn phương trong cơ s này dng chéo. Bng mt s phép biến đổi sơ cp biu
thc to độ ca dng toàn phương ta s nhn được biu thc to độ có dng chính tc.
b. Đưa v dng chính tc theo phương pháp Lagrange
Định lý 5.11. Trong không gian véc tơ
V
luôn tn ti mt cơ s để biu thc ta độ ca dng
tn phương trong cơ s này có dng chính tc.
Chng minh (đây chính phương pháp Lagrange)
Gi s trong cơ s
{
}
1
,...,
n
ee
=
B
ca không gian véc tơ
V
biu thc ta độ ca dng
tn phương
Q
có dng:
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dng toàn phương trên
n
132
,1
()
n
ijij
ij
Qvaxx
=
=
å
,
ijji
aa
=
,
1
n
ii
i
vxe
=
=
å
.
Trường hp 1: Gi s có
0
ii
a
¹
, chng hn
11
0
a
¹
, ta có th sp xếp li:
2
1
1111
11
2,2
()2
nn
i
iijij
iij
a
Qvaxxxaxx
a
==
æö
=++
ç÷
èø
åå
22
11
11111
1111
2,22
nnn
ii
iijij
iiji
aa
axxaxxaxi
aa
===
æöæö
=++-
ç÷ç÷
èøèø
ååå
(5.20)
2
1
111
11
2,2
'
nn
i
iijij
iij
a
axxaxx
a
==
æö
=++
ç÷
èø
åå
Đặt
1
11
11
2
; 2,...,
n
i
i
i
jj
a
yxx
a
yxjn
=
ì
=+
ï
í
ï
==
î
å
(5.21)
thì
2
111
,2
()'
n
ijij
ij
Qvayayy
=
=+
å
Tiếp tc quá trình này vi biu thc ta độ ca mt dng toàn phương mi
,2
'
n
ijij
ij
ayy
=
å
.
Trường hp 2: Nếu mi
0
ii
a
=
và tn ti
0
ij
a
¹
, chng hn
12
0
a
¹
.
Đặt
112
212
;
3,...,
jj
xyy
xyy
xy
jn
ì
=+
ï
=-
í
ï
=
î
=
(5.22)
thì
,1,1
()'
nn
ijijijij
ijij
Qvaxxayy
==
==
åå
Như vy ta độ ca véc tơ
uV
Î
trong cơ s ban đầu là
(
)
12
,,..,
n
xxx
còn trong cơ s mi là
(
)
12
,,..,
n
yyy
, d thy
i
x
biu din tuyến tính qua
(
)
12
,,..,
n
yyy
và ngược li.
Khi đó
,1,1
()'
nn
ijijijij
ijij
Quaxxayy
==
==
åå
có
'0
1112
aa
,
Vì vy ta có th đưa v trường hp 1.
Tiếp tc quá trình trên, gi s cui cùng ta nhn được công thc ng vi phép biến đổi tuyến
tính sau:
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dng toàn phương trên
n
3
133
11111221
22112221
1111221
...
...
........................................
....
...
nn
nn
nnn
xtytyty
xtytyty
xtytyty
=+++
ì
ï
=+++
ï
ï
í
ï
ï
=+++
ï
î
(5.23)
hay
11111
1
n
nnnnn
xttz
xttz
éùéùéù
êúêúêú
=
êúêúêú
êúêúêú
ëûëûëû
L
MMMMM
L
và
222
1122
()...
nn
Qvzzz
lll
=+++ .
Ma trn
ij
nn
Tt
´
éù
=
ëû
chính là ma trn chuyn cơ s t cơ s ban đầu
{
}
1
,...,
n
ee
=
B
sang
cơ s mi
{
}
'',...,'
1
ee
n
=
B
Xét h véc tơ có ta độ các ct ca ma trn trên:
1111
'(,...,)
n
ett
=
, ,
1
'(,...,)
nnnn
ett
=
Khi đó vi mi véc tơ
vV
Î
:
1111
''
nnnn
vxexezeze
=++=++
LL và
222
1122
()...
nn
Qvzzz
lll
=+++
.
Nói ch khác ta đã ch ra cơ s
{
}
1
',...,'
n
ee
mt cơ s mi trong cơ s
{
}
1
',...,'
n
ee
t biu thc ta độ ca
Q
trong cơ s y có dng chính tc.
!
d 5.16. Xét dng toàn phương Ví d 5.15.
222
112132323
()4242
Qvxxxxxxxxx
=+++++ .
Đưa dng toàn phương trên v dng chính tc bng phương pháp Lagrange.
Gii:
222
11232323
()2(2)42
Qvxxxxxxxx
=+++++
2222
123232323
(2)(2)42
xxxxxxxxx
=++-++++
2
12323
(2)2
xxxxx
=++- .
Đặt
1123
22
33
2
yxxx
yx
yx
=++
ì
ï
=
í
ï
=
î
Þ
1123
22
33
2
xyyy
xy
xy
=--
ì
ï
=
í
ï
=
î
Þ
11
22
33
121
010
001
xy
xy
xy
--
éùéù
éù
êúêú
êú
=
êúêú
êú
êúêú
êú
ëû
ëûëû
.
Tiếp tc đặt
11
223
323
yz
yzz
yzz
=
ì
ï
=+
í
ï
=-
î
Þ
11
22
33
100
011
011
yz
yz
yz
éùéù
éù
êúêú
êú
=
êúêú
êú
êúêú
êú
-
ëû
ëûëû
thì
222
123
()22
Qvzzz
=-+
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dng toàn phương trên
n
134
Ta có
111
222
333
121100131
010011011
001011011
xzz
xzz
xzz
----
éùéùéù
éùéùéù
êúêúêú
êúêúêú
==
êúêúêú
êúêúêú
êúêúêú
êúêúêú
--
ëûëûëû
ëûëûëû
.
Suy ra ma trn
131
011
011
T
--
éù
êú
=
êú
êú
-
ëû
là ma trn chuyn cơ s t cơ s chính tc sang cơ s mi.
Do đó cơ s mi là
{
}
123
'(1,0,0),'(3,1,1),'(1,1,1)
eee==-=--;
Trong cơ s
{
}
123
',','
eee
, ta có
3
v
3
:
123112233
(,,)'''
vxxxzezeze
==++
thì
222
123
()22
Qvzzz
=-+
.
Và trong cơ s
{
}
123
',','
eee
ma trn ca
Q
có dng chéo
100
020
002
B
éù
êú
=-
êú
êú
ëû
.
Nhn xét 5.2.
s Nếu dùng cách biến đổi khác ta s nhn được biu thc to độ dng chính tc khác
và tt nhiên là trong mt cơ s khác.
s Các ví d cho thy rng cùng mt dng toàn phương ta có th đưa v các dng chính
tc vi các h s khác nhau. Tuy nhiên s các h s dương và h s âm như nhau.
5.2.4 Lut quán tính
Định lý 5.12. (Sylvester - Jacobi): S các h s dương và s các h s âm trong biu thc ta
độ dng chính tc ca mt dng tn phương
Q
là nhng bt biến ca dng đó (tc không
ph thuc vào vic la chn cơ s).
Định nghĩa 5.13. S các h s dương được gi ch s quán tính dương và s các h s âm
được gi là ch s quán tính âm ca dng toàn phương.
Gi s
(,)
pq
cp ch s quán tính dương và âm ca dng toàn phương
Q
trong
không gian
n
chiu
V
khi đó
pqr
+=
(hng ca
Q
).
- Trường hp
rn
=
:
Q
được gi không suy biến;
- Trường hp
pn
=
:
Q
được gi là xác định dương;
- Trường hp
qn
=
:
Q
được gi là xác định âm.
Định lý 5.13. (Sylvester): Gi s dng toàn phương
Q
ma trn là
A
trong mt cơ s nào
đó ca
V
. Khi đó:
(i)
Q
xác định dương khi và ch khi các định thc con chính góc ti ca
A
ln dương.
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dng toàn phương trên
n
3
135
(ii)
Q
xác định âm khi và ch khi các định thc con góc trái cp chn là dương và cp l
âm.
d 5.17. Xét ma trn trong cơ s chính tc ca mt dng toàn phương trên
3
3
112
121
216
A
-
éù
êú
=--
êú
êú
-
ëû
.
Có các định thc con chính là
3
1112
11
1; 1; det1
12
aA
-
D==D==D==
-
.
d 5.18. Áp dng Định 5.11 và 5.12 ta kim tra được dng toàn phương trong Ví d
5.17. là dng toàn phương xác định dương.
d 5.19. Xét dng toàn phương có ma trn trong cơ s chính tc là
111
151
117
A
-
éù
êú
=-
êú
êú
-
ëû
.
Có
3
1112
11
1; 4; det20
15
aA
-
D==-D==D==-
-
;
Áp dng Định lý 5.13 ta kim tra được đây là mt dng toàn phương xác định âm.
Bng phương pháp Lagrange ta cũng nhn được kết qu tương t. Tht vy, biu thc to độ
ca dng toàn phương
222
123121323
()57222
Qvxxxxxxxxx
=---+++
()
2
2
2
3
12323
45
2
x
xxxxx
æö
=------
ç÷
èø
Đặt
1123
3
22
33
2
yxxx
x
yx
yx
=--
ì
ï
ï
=-
í
ï
=
ï
î
thì
222
123
()450,Qvyyyv
q
=---<
.
Áp dng Định lý 5.12 ta kim tra được đây là mt dng toàn phương xác định âm.
Ngoài ra, còn mt s phương pháp na như phương pháp chéo hoá trc giao, phương
pháp Jacobi cũng đưa được dng toàn phương v chính tc. Tài liu y không đưa ra phương
pháp chéo hoá trc giao, phương pháp Jacobi.
Ví d 5.20. Dng toàn phương Ví d 5.15. không phi là dng toàn phương xác định dương,
cũng không phi là dng toàn phương xác định âm.
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dng toàn phương trên
n
136
BÀI TP CHƯƠNG 5
5.1) Ánh x
22
:f ®
33
nào dưới đây ánh x tuyến tính:
a)
(,)(2,)
fxyxxy
=+
; b)
2
(,)(,)
fxyxy
=
;
c)
(,)(,)
fxyyx
=
; d)
(,)(,1)
fxyxy
=+
;
e)
(,)(,)
fxyaxbycxdy
=++
; f)
3
3
(,)(,)
fxyxy
=
.
5.2) Cho ánh x tuyến tính
32
:f ®
33
xác định như sau:
(1,0,0)(1,1)
f
=
,
(0,1,0)(3,0)
f
=
,
(0,0,1)(4,7)
f
=-
.
a) Tìm ma trn chính tc ca
f
.
b) Tính
(1,3,8)
f ,
(,,)
fxyz
.
5.3) Định nghĩa: Nhân ca ánh x tuyến tính
:
fVW
®
tp
()()
{
}
1
fvVfv
qq
-
=Î=
, ký hiu
Kerf
.
Cho phép biến đổi tuyến tính
22
:f ®
33
có ma trn chính tc
21
84
-
éù
êú
-
ëû
.
a) Vectơ nào sau đây thuc
Kerf
:
(5,10);(3,2);(1,1)
.
b) Vectơ nào sau đây thuc
Im
f
:
(1,4);(5,0);(3,12)
--
.
5.4) Cho phép biến đổi tuyến tính
33
:f ®
33
có công thc xác định nh
(,,)(,2,53)
fxyzxyzxyzxyz
=-+-+-+-
.
a) Tìm ma trn ca
f
trong cơ s chính tc ca
3
3
.
b)
f
có là mt đơn ánh không? Vì sao?
c)
f
có là mt toàn ánh không? Vì sao?
5.5) Viết ma trn chính tc, tìm
Im
f
, tìm
Kerf
ca các phép biến đổi tuyến tính trên
n
3
sau đây, ánh x nào có ánh x ngược? Vì sao?
a)
(,,)(3,564,742)
fxyzxyzxyzxyz
=-++-++
b)
(,,)(2,2,2)
fxyzxzxzxy
=--++
c)
(,,)(228,6,369)
fxyzxyzxyzxyz
=+-+++-
d)
(,,,)(459,32,358,4268)
fxyztxyztxyztyztxyzt
=+++-+-+++++
.
e)
(,,,)(52,32,,426)
fxyztxyztxyztyztxyzt
=+-+-+-++++-
.
g)
(,,,)(2,2,32,2)
fxyztxyztxyztyztxyt
=+-+-+-++++
.
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dng toàn phương trên
n
3
137
5.6) Cho phép biến đổi tuyến tính
33
:f ®
33
có ma trn chính tc là
021
140
300
A
éù
êú
=-
êú
êú
ëû
.
Hãy tìm ma trn ca
f
trong cơ s
{
}
123
,,
vvv
; Vi
1
(1,1,1)
v
=
,
2
(1,1,0)
v
=
,
3
(1,0,0)
v
=
.
5.7) a) Chng t
1
(1,2,3)
v
=
,
2
(2,5,3)
v
=
,
3
(1,0,10)
v
=
mt cơ s ca
3
3
.
b) Tìm công thc xác định nh
(,,)
fxyz
ca ánh x tuyến tính
33
:f ®
33
biết rng
()(1,0,0),()(0,1,0),()(0,0,1)
123
fvfvfv
===
.
5.8) Trên
3
3
, cho các phép biến đổi tuyến tính
f
sau đây được viết dưới dng biu thc to
độ, hãy viết chúng dưới dng ma trn
a)
(,,)(,232,2)
fxyzxyxyzxyz
=-++++
.
b)
(,,)(3,242,3)
fxyzxyzxyzxyz
=++++++
.
c)
(,,)(,2,3)
fxyzxyz
=
.
5.9) Trên
3
3
cho các phép biến đổi tuyến tính
,
fg
được viết dưới dng biu thc to độ
(,,)(3,242,3)
fxyzxyzxyzxyz
=++++++
.
(,,)(22,2,4)
gxyzxyzxyzxyz
=+++--++
.
Hãy xác định các ánh x
233
;;;;;
fgfggfffg
+ oo
.
5.10) Cho phép biến đổi tuyến tính
33
:f ®
33
ma trn chính tc là
575
041
283
A
-
éù
êú
=-
êú
êú
-
ëû
.
Hãy xác định ma trn ca các ánh x
23
;.
ff
5.11) Cho phép biến đổi tuyến tính
33
:f ®
33
ma trn chính tc là
575
041
283
A
-
éù
êú
=-
êú
êú
-
ëû
.
a) Tìm các vectơ riêng và g tr riêng ca
f
.
b)m ma trn ca
f
trong cơ s gm các vectơ riêng ca
f
.
5.12) Cho phép biến đổi tuyến tính
33
:f ®
33
có công thc xác định nh
(,,)(3,75,662)
fxyzxyzxyzxyz
=-+--+--+-
.
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dng toàn phương trên
n
138
a) Tìm mt cơ s ca
3
3
để ma trn ca
f
trong cơ s này có dng chéo.
b) Tìm ma trn chuyn cơ s t cơ s tìm được sang cơ s chính tc ca
3
3
.
c) Có tn ti ánh x ngược ca
f
không? Vì sao? Nếu có hãy xác định công thc
1
f
-
.
5.13) Tìm các g tr riêng, cơ s ca không gian riêng ca các ma trn sau:
a)
121
202
123
éù
êú
-
êú
êú
-
ëû
; b)
324
202
423
éù
êú
êú
êú
ëû
; c)
211
213
311
éù
êú
-
êú
êú
-
ëû
.
d)
7126
101910
122413
-
éù
êú
-
êú
êú
-
ëû
; e)
3100
1100
3053
4131
-
éù
êú
êú
êú
-
êú
--
ëû
.
5.14) Ma trn nào sau không co hoá được, sao ?
a)
010
440
212
éù
êú
-
êú
êú
-
ëû
; b)
2615
115
126
-
éù
êú
-
êú
êú
-
ëû
; c)
1262
1893
1893
--
éù
êú
--
êú
êú
--
ëû
;
d)
452
573
694
-
éù
êú
-
êú
êú
-
ëû
; e)
133
353
664
-
éù
êú
-
êú
êú
-
ëû
; g)
311
751
662
--
éù
êú
--
êú
êú
--
ëû
.
5.15) Tìm ma trn
P
làm chéo hoá
A
và xác định
1
PAP
-
.
a)
575
041
283
-
éù
êú
-
êú
êú
-
ëû
; b)
7126
101910
122413
-
éù
êú
-
êú
êú
-
ëû
; c)
532
644
445
-
éù
êú
-
êú
êú
-
ëû
;
d)
133
353
664
-
éù
êú
-
êú
êú
-
ëû
; e)
131
351
331
--
éù
êú
--
êú
êú
-
ëû
; f )
010
101
010
éù
êú
êú
êú
ëû
.
5.16) Trong mi trường hp sau m mt cơ s ca
3
3
để phép biến đổi tuyến tính
f
ma
trn dng chéo:
a)
(,,)(,232,2)
fxyzxyxyzxyz
=-++++
.
b)
(,,)(3,242,3)
fxyzxyzxyzxyz
=++++++
.
c)
(,,)(22,2,4)
fxyzxyzxyzxyz
=+++--++
.
d)
(,,)(,2,23)
fxyzxyzyzyz
=++++
.
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dng toàn phương trên
n
3
139
5.17) Trong
3
3
, cho c dng toàn phương sau đây được viết dưới dng ma trn, hãy viết
chúng dưới dng biu thc to độ
a)
[]
211
130
104
x
xyzy
z
-
éùéù
êúêú
-
êúêú
êúêú
-
ëûëû
.
b)
[]
510
132.
024
x
xyzy
z
-
éùéù
êúêú
--
êúêú
êúêú
--
ëûëû
c)
[]
500
030.
004
x
xyzy
z
éùéù
êúêú
êúêú
êúêú
-
ëûëû
5.18) Tìm biu thc ta độ ca dng toàn phương
Q
trên
3
3
dưới đây sau khi thc hin phép
biến đổi tương ng:
a)
22
12312121323
(,,)23624
Qxxxxxxxxxxx
=--+-
1123
22
323
1
2
2
xyyy
xy
xyy
ì
=+-
ï
ï
=
í
ï
=-+
ï
î
.
b)
22
12313121323
(,,)246
Qxxxxxxxxxxx
=-+-+
1123
22
323
2
yxxx
yx
yxx
=+-
=
=-
ì
ï
í
ï
î
.
5.19)Viết ma trn ca dng toàn phương
Q
trong cơ s chính tc ca
3
3
. Đưa dng toàn
phương v chính tc bng phương pháp Lagrange. Tìm mt cơ s ca
3
3
để biu thc ta độ
ca
Q
trong cơ s này có dng chính tc:
a)
222
(,,)5424
1231231213
Qxxxxxxxxxx
=+-+-.
b)
222
(,,)4443
123123121323
Qxxxxxxxxxxxx
=++-+-
.
c) (,,)
123121323
Qxxxxxxxxx
=++
.
d)
2222
(,,)322242
1231234122324
Qxxxxxxxxxxxxx
=+--+-+
.
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dng toàn phương trên
n
140
e)
222
(,,)234243
123123121323
Qxxxxxxxxxxxx
=++-+-.
f)
222
(,,)32243
123123121323
Qxxxxxxxxxxxx
=-++--.
5.20) Tìm
l
để các dng toàn phương sau xác định dương:
a)
222
(,,)5422
123123121323
Qxxxxxxxxxxxx
l
=+++--.
b)
222
(,,)2322
1231231213
Qxxxxxxxxxx
l
=++++.
c)
222
123123121323
(,,)5224
Qxxxxxxxxxxxx
l
=+++-+
.
d)
222
123123121323
(,,)42106
Qxxxxxxxxxxxx
l
=+++++.
HƯỚNG DN BÀI TP
141
CHƯƠNG I
1.1) a)
BA
Ì
;
{
}
2
340(,)
Axxx
=Î-+>=-¥
3 .
(,34)
B
=-¥-
.
b)
AB
==
+
3
.
1.2) a)
\\
ABxABxAxBAB
=ÆÛ$ÎÛ$ÎÙÏÛË
.
b)
xACxAxCxBxDxBD
ÎÈÞÎÚÎÞÎÚÎÞÎÈ
xACxAxCxBxDxBD
ÎÇÞÎÙÎÞÎÙÎÞÎÇ
c)
xC
Î
:
*
Nếu
xA
Î
thì
xACxABxB
ÎÞÎÞÎ
II
*
Nếu
xA
Ï
xACxABxB
ÎÞÎÞÎ
UU
.
1.3); 1. 4) S dng lôgic mnh đề.
1.5); 1.6) Dùng định nghĩa hoc kho sát v đồ th hàm s
1.7) Chng t
(
)
'0,fxx
>
3
1.8) a)
3
(,,)(,,)(,,)
XYZptXYZfxyz
"Î=3 tương đương vi h
2
32
42
xyzX
xyzY
xyzZ
+-=
ì
ï
-+-=
í
ï
++=
î
có nghim duy nht do đó
f
là song ánh
b) Dùng định nghĩa và t a)
1
26111111
(,,) =,,
5353577555
fxyzxyzyzxyz
-
æö
Þ-++--+
ç÷
èø
.
c) Dùng định nghĩa nh ca ánh x.
1.10) Cho ánh x
:
fXY
®
cho
,
ABX
Ì
,
CDY
Ì
. Chng minh rng:
a)
()()
ABfAfB
ÌÞÌ
.
Tìm d chng t
()()
fAfB
Ì
nhưng
AB
Ë
.
+ Vi
(
)
(
)
saocho
yfAxAyfx
ÎÛ$Î=
(
)
(
)
(
)
xAxBdoAByfxfB
ÎÞÎÌÞ
Suy ra
()()
fAfB
Ì
.
+ Xét mt ánh x khác đơn ánh
2
()
hxx
=
[
]
1;0
A =- ;
(
)
[
]
0;1
fA=
[
]
0;2
B = ;
[
]
()0;4
fB=
()()
fAfB
ÞÌ
;
AB
Ë
.
x
0
4
1
2
-1
y
HƯỚNG DN BÀI TP
142
+ Nếu
f
đơn ánh t
g)
()()
fAfBAB
ÌÞÌ
.
Ly bt k
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
do
xAfxfAfxfBfAfB
ÎÞÎÞÎÌ
Vi
(
)
(
)
fxfB
Î
t
(
)
(
)
saocho
xBfxfB
$ÎÎ
Vi gi thiết
f
đơn ánhn
(
)
(
)
!saocho
xBfxfB
$ÎÎ.
Đó chính phn t
(
)
(
)
(
)
(
)
xAfxfAfxfB
ÎÞÎÞÎ
Nghĩa là
xAxB
ÎÞÎ
hay
()()
fAfBAB
ÌÞÌ
.
1.11) Ký hiu
hgf
=
o
hp ca hai ánh x
:,:
fXYgYZ
®®
.
Chng minh:
a)
,
fg
đơn ánh thì
h
đơn ánh. HD: C/m trc tiếp bng định nghĩa:
ch 1)
vì
f
đơn ánh :
(
)
(
)
121212
,;
xxXxxfxfx
"ι޹
vì
g
đơn ánh :
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
1212
fxfxgfxgfx
¹Þ¹
Do đó
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
12121122
,;
xxXxxhxgfxgfxhx
"ιÞ=¹= nghĩa là
h
đơn ánh.
Cách 2)
12
,;
xxX
gi s
(
)
(
)
12
hxhx
=
(
)
(
)
(
)
(
)
12
gfxgfx
Þ= đ/n ánh x hp
(
)
(
)
12
fxfx
Þ= do
g
đơn ánh
12
xx
Þ=
do
f
đơn ánh.
12
,;
xxX
(
)
(
)
12
hxhx
=
12
xx
Þ=
nghĩa là
h
đơn ánh
b)
,
fg
toàn ánh t
h
tn ánh. HD: C/m trc tiếp bng định nghĩa:
Vì
g
toàn ánh:
(
)
;saocho:
zZyYgyz
"Î$Î=
.
do
f
toàn ánh
(
)
;saocho:
yYxXfxy
"Î$Î=
.
Suy ra
(
)
(
)
(
)
(
)
;saocho:
zZxXzgfxgfxhx
"Î$Î===o .
Vy
gfh
=
o
toàn ánh.
c)
h
toàn ánh thì
g
toàn ánh. C/m trc tiếp bng định nghĩa, hoc C/m phn chng
d)
h
đơn ánh thì
f
đơn ánh. C/m trc tiếp bng định nghĩa, hoc C/m phn chng
e)
h
đơn ánh và
f
toàn ánh thì
g
đơn ánh. HD: C/m phn chng:
f)
h
toàn ánh và
g
đơn ánh t
f
toàn ánh. HD: HD: C/m phn chng:
HƯỚNG DN BÀI TP
143
1.12)
1234
2143
sm
æö
=
ç÷
èø
o
,
1234
2143
ms
æö
=
ç÷
èø
o
.
1
1234
3412
s
-
æö
=
ç÷
èø
,
1
1234
4321
m
-
æö
=
ç÷
èø
.
.
CHƯƠNG II
2.2) a, b, c) Không phi là không gian vectơ ;
2.3) a) Tiên đề 5; b) Tiên đề 7,8 ; c) Tiên đề 5,8 .
2.4) a, b, c, d) là không gian vectơ ;
e, f) không phi là không gian vectơ.
2.5) a) Gii h phương trình
23 7
3762
58 15
abg
abg
abg
++=
ì
ï
+-=-
í
ï
++=
î
Þ
11;5;0
abg
==-=
Þ
123
11(5)0
vuuu
=+-+
;
b) Phương pháp tương t
123
23851
969696
vuuu
æöæö
=-++-
ç÷ç÷
èøèø
; .
2.6) a) Bài toán tương đương vi vic tìm giá tr ca l để h phương trình
sau có nghim
23 7
3762
58
abg
abg
abgl
++=
ì
ï
+-=-
í
ï
++=
î
Þ l = 15.
b) l ¹ 12 .
2.7) a) H phương trình
0
20
2 30
abg
abg
abg
++=
ì
ï
++=
í
ï
++=
î
có nghim a = b = g = 0
Þ
(
)
123
,,
vvv
độc lp tuyến tính nên là cơ s ca
3
3
;
123
23
xvvv
=++
.
b)
123
xvvv
=++
.
2.8) Thc hin các phép biến đổi sơ cp áp dng tính cht ca hng h véc tơ suy
ra:
a) là h sinh ca
3
3
;
b) không phi là h sinh ca
3
3
.
HƯỚNG DN BÀI TP
144
Hoc h phương trình
2 3
2
3
a
b
c
abg
ab
a
++=
ì
ï
+=
í
ï
=
î
luôn nghim vi mi
3
(,,)abc
Î
3
còn h phương trình tương ng vi trường
hp b) không phi luôn nghim vi mi
3
(,,)abc
Î
3
.
2.9) a) Hai vectơ
,
uv
t l vi nhau nên ph thuc tuyến tính;
Bng hai phương pháp như i 2.9) suy ra:
b) độc lp tuyến tính;
c) d) ph thuc tuyến tính.
2.10) a)
(,,,0)(1,0,0,0)(0,1,0,0)(0,0,1,0)
abcabc
=++
;
b)
(,,,)(1,0,1,1)(0,1,1,1)
abababab
-+=+-
;
c)
(,,,)(1,1,1,1)
aaaaa
=
.
2.11) a) H
{
}
123
,,
vvv
độc lp tuyến tính nên là cơ s ca
3
3
;
b) H
{
}
135
,,
vvv
là cơ s;
213
vvv
=+
,
435
vvv
=+
;
2.12)
'50
ff
-=
Þ
'
5
f
f
=
Þ
ln5
f
x
C
=
Þ
5
()
x
fxCe
= , C
Î
3
2.13) a)
1212
()()0
vvvv
ab
++-=
Þ
12
()()0
vv
abab
++-=
Þ
0
ab
==
.
b)
122313
()()()0
vvvvvv
abg
+++++=
Þ
123
()()()0
vvv
agabbg
+++++=
Þ
0
abg
===
.
2.14) Áp dnh Tính cht ca hng h véc tơ.
2.15)
{
}
(,,),Vyzyzyz
=-
3
có mt cơ s
{
}
(1,1,0),(1,0,1)
--
;
{
}
(,,),Wyzyzyz=
3
có mt cơ s là
{
}
(1,1,0),(1,0,1)
;
{
}
(0,,)VWyyy=I
3
có mt cơ s là h mt vectơ
(0,1,1)
-
.
CHƯƠNG III
3.1) a)
31
()()36
56
ABCABC
éù
êú
++=++=
êú
êú
ëû
d)
98
219
t
AB
-
éù
=
êú
-
ëû
e)
321
0710
13411
t
BC
--
éù
êú
=
êú
êú
--
ëû
HƯỚNG DN BÀI TP
145
3.3) A, B, C là 3 véc tơ độc lp tuyến tính trong không gian véc tơ
2
M
.
3.5) a)
237310
575201
-
éùéùéù
=
êúêúêú
-
ëûëûëû
b) Theo a) Þ
23200073
57020152
æö-
éùéùéùéù
+
ç÷
êúêúêúêú
-
ëûëûëûëû
èø
200373176
0207523512
--
éùéùéùéù
=+=
êúêúêúêú
--
ëûëûëûëû
c)
176232073
3512570352
5
5
-æö-
éùéùéùéù
=
ç÷
êúêúêúêú
--
ëûëûëûëû
èø
55655
55555
2320731531426(23)
5752
0335(32)152143
éùéù
-×-×-
éùéù
==
êúêú
êúêú
-
×-×
ëûëû
êúêú
ëûëû
Cách khác:
176233200073
351257032021152
5
-æö-
éùéùéùéùéù
=+
ç÷
êúêúêúêúêú
--
ëûëûëûëûëû
èø
32006337331971266
032014775273852922
--
éùéùéùéù
=+=
êúêúêúêú
--
ëûëûëûëû
.
3.8) b)
1111
Tr()Tr()
nnnn
ikkikiik
ikki
ABabbaBA
====
æöæö
===
ç÷ç÷
èøèø
åååå
.
c)
(
)
(
)
(
)
111
TrTrTr()Tr()
BPAPPAPPPA
---
===
(
)
1
Tr()Tr
PPAA
-
==
.
d) Không tn ti
,
AB
Tr()0
ABBA
-=
nhưng
Tr0
In
.
3.11) a) -3 b) -9 c) -10 d) 100.
3.15) ch 1: Khai trin theo hàng th nht ta được đa thc bc 3:
32
210
20
xaxaxa
-+++=
c nghim
123
2,3,4
xxx
===
.
Cách 2: Định thc trong bài có dng định thc Vandermond bng:
(2)(3)(4)2
xxx
---
3.16)
1
2
3
2992929929
96696966239623
1611616116
k
kk
k
===
HƯỚNG DN BÀI TP
146
3.17) c)
2
2
2
1
11()()
11()()1
11()()
1
aa
abcabcaabcabbcca
bcabcababcabbccabb
cabcabcabcabbcca
cc
+++-++
=+++-++=
+++-++
e)
332
332
332
11()1
11()()1
11()1
aaaaaabbccaabcaa
bbbbbabbccaabcabcbb
cccccabbccaabccc
+++-
=+++-=++
+++-
3.18) Nhân
1
x
-
vi hàng j-1 và cng vào hàng j vi j = 2, 3, ..., n suy ra:
23
211
222
23
11...1
...
()...()
............
...
n
nn
nnn
n
xxx
Dxxxx
xxx
---
=--
Tiếp tc quá trình này vi
231
,,...,
n
xxx
-
---
ta được
11
1121
()()
nnnk
nkiki
ikiki
Dxxxx
--
==+==
æöæö
=-=-
ç÷ç÷
èøèø
ÕÕÕÕ
.
3.19) e)
30
()
0
2
m
rC
m
¹
ì
=
í
=
î
u
u
.
g)
31
()
41
m
rD
m
=
ì
=
í
¹
î
u
u
.
3.20) a)
1
224
1
646
4
202
A
-
--
éù
êú
=-
êú
êú
-
ëû
; b)
1
284
1
513
14
264
B
-
--
éù
êú
=--
êú
êú
-
ëû
;
c)
1
745
423
111
C
-
--
éù
êú
=--
êú
êú
-
ëû
; d)
1
974
432
321
D
-
--
éù
êú
=-
êú
êú
-
ëû
.
3.21)
(
)
(
)
(
)
det432
Ammm
=--+
, A kh nghch
2
det03
4
m
Am
m
¹-
ì
ï
Û¹Û¹
í
ï
¹
î
3.22) Nghim
1
0519
0317
1113
XAB
-
éù
êú
==
êú
êú
--
ëû
.
3.23) Quy np theo
n
.
HƯỚNG DN BÀI TP
147
3.24) a)
11
n
n
n
k
k
ll
l
l
éù
éù
êú
êú
=
êú
êú
êú
êú
ëû
êú
ëû
OO
;
b)
1
1
0
0
n
nn
n
n
lll
l
l
-
éù
éù
êú
=
êú
êú
ëû
ëû
;
c) Đặt
ú
û
ù
ê
ë
é
-
-
=
ú
û
ù
ê
ë
é
-
-
=
33
22
,
43
21
BA thì
B
I
A
+
-
=
,
B
B
-
=
2
Áp dng câu 3.24) suy ra
ú
û
ù
ê
ë
é
-
-
=+-=
9493
6261
31
5
BIA .
CHƯƠNG IV
4.1) a) Vô nghim vì
()
(
)
23
rArA
=<=
;
b) Có nghim
()
(
)
4
rArA
==
.
4.2) a)
(
)
1,1,1,1
--
.
b)
(
)
2,0,1,1
--
.
4.6) a) Khi
0
m
=
h vô nghim;
0
m
¹
h nghim:
13
43
55
m
xx
m
æ
-
=-
ç
è
,
23
9168
55
m
xx
m
-
=- ,
4
1
x
m
ö
=
÷
ø
.
b) Khi
(3)0
mm
h có nghim duy nht:
2
1
2
(3)
m
x
mm
æ
-
=
ç
+
è
,
2
21
(3)
m
x
mm
-
=
+
,
32
3
21
(3)
mmm
x
mm
ö
+--
=
÷
+
ø
.
Khi
0
m
=
và
3
m
=-
h vô nghim.
4.7) HD a, b, c): - Tính định thc ca ma trn h s.
- Hoc xét hng ca ma trn h s, ma trn b sung theo
m
.
- i, ii) Áp dng định lý v s tn ti nghim, iii) định lý Cramer.
d) i)
4
m
=
; ii)
4
m
¹
; iii) không sy ra .
4.8) Áp dng định lý v s tn ti nghim
a)
320
abc
--=
.
b, c, d)
,,
abc
"
.
4.9)
413
35;
aaa
=-
4.10) Không vì
(
)
dim3
SpanS
=
.
HƯỚNG DN BÀI TP
148
4.11)
(
)
(
)
(
)
{
}
1,0,0,0;0,1,1,0;0,1,0,1dim3
UspanU
=--Þ=
.
(
)
(
)
{
}
W1,1,0,0;0,0,2,1dimW2
span
=-Þ=
.
(
)
{
}
(
)
UW3,3,2,1dimW1
spanU
Ç=-ÞÇ=
.
4.15) HD: trước hết tìm hng ca ma trn h s. Suy ra s chiu không gian nghim.
Kim tra h véc tơ nào là h nghim ĐLTT. b) là h nghim cơ bn.
4.16) a) H nghim cơ bn
(
)
(
)
(
)
{
}
1,5,0,0,3;0,1,0,1,0;0,1,1,0,0
- ;
Nghim tng quát ca h a)
(
)
1;15;;;3;,,
aabggbaabg
+-+
3
b) H nghim cơ bn
(
)
(
)
(
)
{
}
2,5,0,0,6;1,1,0,2,0;0,1,2,0,0
- ;
Nghim tng quát ca h b)
(
)
12;5;12;12;16
ababggba
++-+++-+ ;
,,
abg
Î
3
.
4.17*)
11121
21222
12
1/2
1/2
0
1/2
n
n
nnnn
aaa
aaa
aaa
-
-
¹
-
L
L
MMOM
L
.
4.18*) Kết hp kiến thc v ma trn, định thc, định lý v nghim ca h phương trình để
chng minh được các kết qu sau
+ h đã cho có vô s nghim ph thuc vào mt n s.
+ h thun nht tương ng có không gian nghim là mt không gian mt chiu và
(
)
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11
----- là mt nghim .
và t và h qu định lý 4.6 thì h có nghim
1
2
11
2003
20042
.......................
201310;
xt
xt
xtt
=+
ì
ï
=-
ï
í
ï
ï
=
î
3
.
CHƯƠNG V
5.1) a) c) e) là phép biến đổi tuyến tính..
5.2) a)
134
107
A
éù
=
êú
-
ëû
;
b)
(,,)(34,7)
fxyzxyzxz
=++-
.
5.3)
a)
(5,10)
Kerf
Î
.
b)
(,)Im
abf
Î
khi và ch khi h phương trình sau có nghim
HƯỚNG DN BÀI TP
149
2
4
84
xya
ba
xyb
-=
ì
Û=-
í
-+=
î
. Vy
(1,4),(3,12)Im
f
.
5.5) a)
113
564
742
A
-
éù
êú
=-
êú
êú
ëû
;
{
}
(14,19,11)Kerftt=
3
,
{
}
Im(1,0,2)(0,1,1),fabab
=
3
.
b)
201
102
000
A
-
éù
êú
=-
êú
êú
ëû
;
{
}
(0,1,0)Kerftt
3
{
}
Im(1,0,0)(0,0,1),fabab
=
3
.
c)
228
161
369
150
A
-
éù
êú
êú
=
êú
-
êú
ëû
.
{
}
(5,1,1)Kerfzz=
3
;
{
}
Im(8,1,9,0)(10,0,12,1),fbdbd
=--
3
.
d)
1459
3211
1101
2358
A
éù
êú
--
êú
=
êú
---
êú
ëû
;
{
}
(0,1,1,1)Kerftt=--
3
.
{
}
Im(14,0,0,13)(0,14,0,5)(0,0,1,0),,fabcabc
=+
3
.
5.6)
1
333
'662
651
ATAT
-
éù
êú
==---
êú
êú
-
ëû
,
111
110
100
T
éù
êú
=
êú
êú
ëû
,
1
001
011
110
T
-
éù
êú
=-
êú
êú
-
ëû
.
5.7)
a)
{
}
123
,,
vvv
độc lp tuyến tính do đó là mt cơ s.
b) Gi s
:
fVV
¾¾®
ma trn
A
; Áp dng
(
)
;
fuAuuV
=
. T đó suy ra kết
qu
HƯỚNG DN BÀI TP
150
hoc chng minh công thc
BAT
=
,
1
12130175
2502072
3310931
TT
-
--
éùéù
êúêú
=Þ=-
êúêú
êúêú
-
ëûëû
.
5.13)
a)
(
)
PAI
ll
=- ;
2
()(2)
P
lll
=--
;
12
0,(1,1,1);2,(1,0,1)
vv
ll
==-==
.
b) ct1 - ct3
®
ct1
2
()(8)(1)
P
lll
Þ=-+
;
123
1,(1,2,0),(0,2,1);8,(2,1,2)
vvv
ll
=-=-=-==
.
c) - ct2 + ct3
®
ct3
()(3)(2)(1)
P
llll
Þ=--+-
;
123
2,(0,1,1);3,(5,1,4);1,(3,1,2)
vvv
lll
=-=-====-
.
d) hàng1 - hàng2 + hàng3
®
hàng1
2
()(3)(1)
P
lll
Þ=-+
;
12
1,(1,2,1);3,(1,2,2)
vv
ll
=-===
.
e)
4
()(2)
P
ll
=- ;
12
2;(1,1,1,0),(0,0,1,1)
vv
l
==-=
.
5.14)
a)
(
)
PAI
ll
=- ;
3
()(2)
P
ll
=-
;
{
}
2
(1,2,0)Vxx
3
,
2
dim13
V
=<
.
b)
(
)
PAI
ll
=- ; 3ct1 + ct2 + ct3
®
ct3
3
()(1)
P
ll
Þ=-+
;
{
}
1
(2,1,0)(5,0,1),Vyzyz
-
=-
3
,
1
dim23
V
-
=<
.
c) ct1 + 2ct2
®
ct1; -3ct3 + ct2
®
ct2
3
()P
ll
Þ=-
;
{
}
0
(1,0,6)(0,1,3),Vxyxy
=+
3
,
0
dim23
V
=<
.
d) ct1 + ct2 + ct3
®
ct1
2
()(1)
P
lll
Þ=-
;
{
}
0
(1,2,3)Vyy
3
,
0
dim12
V
=<
.
5.15)
a)
(
)
PAI
ll
=- ; h1 + h2 - h3
®
h3
()(1)(2)(3)
P
llll
Þ=---
;
211
111
321
P
éù
êú
=-
êú
êú
-
ëû
,
1
100
020
003
PAP
-
éù
êú
=
êú
êú
ëû
.
b) c1 + c2 + c3
®
c3
2
()(1)(1)
P
lll
Þ=-+-
;
213
105
016
P
-
éù
êú
=
êú
êú
ëû
,
1
100
010
001
PAP
-
éù
êú
=
êú
êú
-
ëû
.
HƯỚNG DN BÀI TP
151
c) h1 - h2 + h3
®
h1
()(1)(2)(3)
P
llll
Þ=---
;
111
212
101
P
éù
êú
=
êú
êú
ëû
,
1
100
020
003
PAP
-
éù
êú
=
êú
êú
ëû
.
d) h1 - h2 + h3
®
h1
2
()(4)(2)
P
lll
Þ=-+;
110
111
201
P
éù
êú
=
êú
êú
ëû
,
1
400
020
002
PAP
-
éù
êú
=-
êú
êú
-
ëû
.
e) c1 + c2 + c3
®
c1
2
()(1)(2)
P
lll
Þ=--
;
113
101
133
P
éù
êú
=
êú
êú
-
ëû
,
1
100
020
002
PAP
-
éù
êú
=
êú
êú
ëû
.
5.16) Dùng thut toán Lagrange.
5.18) Biu thc to độ ca dng toàn phương tương ng
a)
222
123123
(,,)7
Qyyyyyy
=-+.
b)
222
123123
(,,)45
Qyyyyyy
=+-.
5.19) Áp dng phương pháp biến đổi Lagrange ta được:
a)
11
22
33
1152
0112
001
xy
xy
xy
-
éùéù
éù
êúêú
êú
=-
êúêú
êú
êúêú
êú
ëû
ëûëû
;
.
b)
11
22
33
1201
011
011
xy
xy
xy
éùéù
éù
êúêú
êú
=
êúêú
êú
êúêú
êú
-
ëû
ëûëû
;
c)
11
22
33
111
111
001
xy
xy
xy
-
éùéù
éù
êúêú
êú
=--
êúêú
êú
êúêú
êú
ëû
ëûëû
;
(
)
222
123123
,,
Qyyyyyy
=--
.
d)
11
22
33
44
11300
0100
0210
01201
xy
xy
xy
xy
-
éùéù
éù
êúêú
êú
êúêú
êú
=
êúêú
êú
-
êúêú
êú
-
ëû
ëûëû
;
HƯỚNG DN BÀI TP
152
()
2222
1231234
37
,,32
6
Qyyyyyyy
=+--
.
e)
11
22
33
102
010
0141
xy
xy
xy
-
éùéù
éù
êúêú
êú
=
êúêú
êú
êúêú
êú
ëû
ëûëû
;
()
222
123123
21
,,22
8
Qyyyyyy
=+-.
f)
11
22
33
100
910113
1501
xy
xy
xy
éùéù
éù
êúêú
êú
=-
êúêú
êú
êúêú
êú
ëû
ëûëû
;
()
222
123123
495
,,2
102
Qyyyyyy
=-+
.
5.20) a)
2
l
>
; b)
53
l
< ; c)
450
l
-<<
; d)
2
l
<
.
153
I LIU THAM KHO
[
]
1
Lê Bá Long. Đại s. Hc vin Công ngh BCVT. 2010.
- Hc liu tham kho
[
]
2
Trn Văn Minh (Ch biên). Đại s tuyến tính. NXB Giao thông vn ti 2000.
[
]
3
Đình Thuý. Toán cao cp cho các nhà kinh tế.( Phn 1: Đại s tuyến tính).
[
]
4
Nguyn Duy Thun (Ch biên). Đại s tuyến tính. NXB Đại hc Sư phm 2004.
[
]
5
Nguyn Đình Trí (Ch biên). Toán cao cp tp 1. NXB Giáo dc 2008.
[
]
6
Nguyn Đình Trí (Ch biên). Bài tp tn cao cp tp 1. NXB Giáo dc 2008.
- Hc liu b tr
[1] Bellman R.; M đầu thuyết ma trn. Bn dch tiếng Vit: Nguyn Văn Hu, Hoàng
Kiếm, NXB KH&KT Hà Ni 1978.
[2] Lipshutz S. ; Linear Algebra, Mc Graw-Hill, 1987.
[3] Lipshutz S. ; Theory and problems of Linear Algebra, Schaum's Outline Series Mc
Graw-Hill, 1968.
[4] Proskuryakov I. U.; Problems in Linear Algebra, Mir Pub. Moscow 1978.
| 1/148

Preview text:

HỌC VIỆN CÔN N G N CÔN GH G N
Ệ BƯU CHÍNH VIỄN THÔN N G THÔN Khoa Cơ Bản 1  ĐỖ PHI NGA BÀI GIẢNG TOÁN CAO CẤP 2
(ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH)
Hà Nội - 2013 LỜI NÓI ĐẦU
Tập “ Bài giảng toán cao cấp học phần Đại số tuyến tính” chứa đựng nội dung của học
phần Toán cao cấp 2, nằm trong môn học Toán cao cấp, dành cho đối tượng sinh viên đại học
chính qui nhóm ngành kinh tế: quản trị kinh doanh, kế toán, đa phương tiện...của Học viện
Công nghệ Bưu chính Viễn thông.
Tập bài giảng này được biên soạn theo Đề cương tín chỉ học phần toán cao cấp 2 đã
được Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông ban hành năm 2012, bám sát giáo trình môn
Đại số của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông.
Tập bài giảng gồm 5 chương tương ứng với hai tín chỉ, 30 giờ học, 6 giờ bài tập.
Chương 1: Lôgic mệnh đề, tập hợp, ánh xạ.
Chương 2: Không gian véc tơ n chiều.
Chương 3: Ma trận và định thức.
Chương 4: Hệ phương trình tuyến tính.
Chương 5: Phép biến đổi tuyến tính và dạng toàn phương trên không gian n 3 .
Để dễ dàng cho việc tự học của sinh viên, nội dung tập bài giảng này được tác giả
trình bày theo hướng cơ bản là :
Cố gắng giữ lại một phần nào cấu trúc chặt chẽ của môn Đại số, tuy nhiên không thể
bao quát đầy đủ nội dung của môn Đại số tuyến tính. Các định lý được phát biểu và chứng minh chính xác.
Tài liệu này có nội dung thuần túy toán học, không lồng ghép khái niệm liên quan đến
chuyên ngành vì đối tượng chủ yếu là sinh viên năm thứ nhất Đại học - cao đẳng, chưa được
trang bị kiến thức về chuyên ngành. Hầu hết các nội dung đều bắt đầu từ định nghĩa, dẫn đến
tính chất, phương pháp tính và thuật toán với nhiều ví dụ minh họa để sinh viên có thể học
theo trình tự trong tài liệu, trên lớp không cần ghi chép nhiều, dành thời gian nghe giảng, hướng dẫn.
Qua đó mong muốn người học củng cố và rèn luyện phương pháp tư duy. Chú ý đến
việc lập luận chính xác, chặt chẽ, cũng như có kỹ năng tính toán tốt. Mong muốn người học
xem môn toán cao cấp 2 nói riêng, toán học nói chung như một công cụ để học môn học
chuyên ngành khác, cũng như trong công tác nghiên cứu sau này, khi giải quyết những vấn đề mới nảy sinh….
Tác giả bày tỏ lòng cảm ơn tới các thày cô giáo Bộ môn Toán đã có những nhận xét
quí báu cho tài liệu này và mong nhận được những góp ý của các thày cô giáo, đồng nghiệp
và các học viên, sinh viên nhằm làm cho việc trình bày nội dung tập bài giảng này được tốt hơn.
Hà nội, tháng 11 năm 2013. MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. SƠ LƯỢC VỀ LÔGIC MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ…….. 11
1.1 LÔGIC MỆNH ĐỀ .................................................................................... 11
1.1.1 Mệnh đề và các phép liên kết mệnh đề …………………………… 11
1.1.2 Các luật liên kết logic mệnh đề....................................... .............. 14
1.2 TẬP HỢP.................................................................................................... 15
1.2.1 Khái niệm về tập hợp…………….. 15
1.2.2 Các phép toán tập hợp và các tính chất …………………………… 17
1.2.3 Hàm mệnh đề. Lượng từ phổ biến, lượng từ tồn tại. 18
1.3. ÁNH XẠ.................................................................................................... 19
1.3.1 Định nghĩa ánh xạ…………………………………………………. 20
1.3.2 Phân loại ánh xạ……………………………… 20
1.3.3 Ánh xạ hợp, ánh xạ ngược……………………………………… 22
BÀI TẬP CHƯƠNG1............................................................................... 24
CHƯƠNG 2. KHÔNG GIAN VÉC TƠ n CHIỀU 27
...............................................
2.1. KHÁI NIỆM và TÍNH CHẤT CỦA KHÔNG GIAN VÉC TƠ ……… 27
2.1.1 Định nghĩa .................................................................... 27
2.1.2 Tính chất cơ bản của không gian véc tơ ………………………… 29
2.2 KHÔNG GIAN VÉC TƠ CON...................................................................... 30
2.2.1 Khái niệm.……………………………………… 30
2.2.2 Sự hình thành không gian véc tơ con .............................................. 31
a. Không gian véc tơ con sinh ra bởi một hệ véc tơ …………………… 31
b. Giao của hai không gian véc tơ con. …………………....................... 32
2.3 PHỤ THUỘC TUYẾN TÍNH , ĐỘC LẬP TUYẾN TÍNH .…………….. 33
2.3.1 Các khái niệm. .................................................................................. 30
2.3.2 Tính chất của các hệ độc lập tuyến tính, phụ thuộc tuyến tính …… 35
2.4 CƠ SỞ - CHIỀU CỦA KHÔNG GIAN VÉC TƠ……………………. 36
2.4.1 Hạng của một hệ hữu hạn các véc tơ ................................................. 36
2.4.2 Cơ sở của không gian véc tơ – Số chiều của không gian véc tơ ..... 41
2.5 TỌA ĐỘ CỦA VÉC TƠ TRONG MỘT CƠ SỞ ………………………. 42
BÀI TẬP CHƯƠNG 2................................................................................... 43
CHƯƠNG 3. MA TRẬN – ĐỊNH THỨC........................................................... 47
3.1 MA TRẬN .................................................................................................. 47
3.1.1 Khái niệm ................................................................................... 47
3.1.2 Các phép toán ma trận........................................................................ 49
3.1.3 Ma trận chuyển cơ sở......................................................................... 53 3.2
ĐỊNH THỨC ............................................................................................... 58
3.2.1 Hoán vị và phép thế bậc n………………………………………… 58
3.2.2 Định nghĩa định thức.......................................................................... 60
3.2.3 Các tính chất cơ bản của định thức………………………………... 63
3.2.3 Các phương pháp tính định thức…………………………………… 66 3.3
MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO………………………………………………. 73
3.3.1. Điều kiện cần và đủ tồn tại ma trận nghịch đảo…………………… 73
3.3.2. Các phương pháp tìm ma trận nghịch đảo …………………………. 75 3.4
HẠNG CỦA MA TRẬN………………………………………………….. 77
3.4.1. Định nghĩa và cách tìm hạng của ma trận bằng phép biến đổi sơ cấp 77
3.4.2. Định nghĩa và tìm hạng của ma trận bằng ứng dụng định thức……. 78
3.4.3. Phương pháp tìm hạng của hệ véc tơ bằng ứng dụng định thức…… 80
BÀI TẬP CHƯƠNG 3…………………………………………………… 83
CHƯƠNG 4. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH……………………….. 87
4.1 KHÁI NIỆM VỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH………………... 87
4.1.1 Dạng tổng quát và các dạng biểu diễn khác của hệ phương trình 87
tuyến tính………………………………………………………………….
4.1.2 Định lí về sự tồn tại nghiệm 89
4.2 MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 90
4.2.1 Phương pháp Cramer (phương pháp định thức) ………………….. 90
4.2.2 Phương pháp ma trận nghịch đảo…………………………………… 94
4.2.3 Phương pháp khử Gauss …………………………………………… 95
4.3 HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH THUẦN NHẤT............................. 100
4.3.1. Điều kiện tồn tại nghiệm không tầm thường………………………. 100
4.3.2. Cấu trúc tập hợp nghiệm…………………………………………… 101
4.3.3. Mối liên hệ giữa nghiệm của hệ không thuần nhất và phương trình 104
thuần nhất tương ứng…………………………………………………….
BÀI TẬP CHƯƠNG 4 …………………………………………………. 105
CHƯƠNG 5. PHÉP BIẾN ĐỔI TUYẾN TÍNH VÀ 109
DẠNG TOÀN PHƯƠNG TRÊN KHÔNG GIAN n 3
5.1 PHÉP BIẾN ĐỔI TUYẾN TÍNH ............................................................... 109
5.1.1. Khái niệm và tính chất…………………………………………….. 109
5.1.2. Ma trận của phép biến đổi tuyến tính trong một cơ sở……………. 112
5.1.3. Giá trị riêng, véc tơ riêng của phép biến đổi tuyến tính …………… 118
5.1.4. Chéo hóa ma trận…………………………………………………. 123 n
5.2 DẠNG TOÀN PHƯƠNG TRÊN 3 …………………………………… 128
5.2.1. Định nghĩa và biểu thức toạ độ của dạng toàn phương…………… 128
5.2.2. Ma trận của dạng toàn phương trong một cơ sở…………………... 130
5.2.3. Đưa biểu thức tọa độ của dạng toàn phương về dạng chính tắc bằng 131
phương pháp Lagrange. ……………………………………
5.2.4. Luật quán tính……………………………………………………… 134
BÀI TẬP CHƯƠNG 5 ............................................................................. 136
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP..................................................................................... 142
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................... 153
Chương 1: Mở đầu về lôgic mệnh đề - Tập hợp - Ánh xạ CHƯƠNG 1
MỞ ĐẦU VỀ LÔGIC MỆNH ĐỀ , TẬP HỢP, ÁNH XẠ
Những vấn đề được trình bày trong chương này có thể xem như những yếu tố cơ bản, rất
cần thiết cho học viên trong việc học tập các môn toán cao cấp nói chung và học phần toán cao cấp 2 nói riêng.
Trong chương này ở phần đại cương về lôgic mệnh đề toán, tập hợp, chúng tôi chỉ trình
bày những vấn đề cơ bản, nhằm mục đích củng cố những vấn đề mà học viên đã được trang bị
từ đầu cấp học THCS và PTTH; từ đó nhấn mạnh tầm quan trọng của những kiến thức mà hầu
như đại đa số học viên không thường xuyên vận dụng, khai thác trong quá trình học tập.
Ánh xạ là một khái niệm được dùng để định nghĩa nhiều khái niệm khác trong toán hoc,
chẳng hạn dùng để định nghĩa hàm số, đạo hàm… ở môn Giải tích. Trong môn học Toán cao
cấp 2, học viên sẽ thấy ánh xạ còn được sử dụng để định nghĩa hầu hết các khái niệm mới như
định nghĩa phép toán hai ngôi, từ đó định nghĩa không gian véc tơ, ánh xạ tuyến tính, dạng toàn phương …
Nắm vững và sử dụng một cách chính xác các luật lôgic mệnh đề, vận dụng triệt để các
kiến thức về lý thuyết tập hợp, ánh xạ là một yếu tố quan trọng đối với bất kỳ học viên nào
muốn đạt kết quả tốt trong học tập các môn toán nói riêng cũng như trong mọi lĩnh vực nghiên cứu khác.
1.1 LÔGIC MỆNH ĐỀ
1.1.1 Mệnh đề và các phép liên kết mệnh đề
Trong mục này, ta chỉ giới hạn nói về các mệnh đề Toán.
Một câu khẳng định, phản ánh một điều có thể hoặc đúng hoặc sai, không thể vừa đúng vừa sai là một mệnh đề.
Lôgic mệnh đề là một hệ thống lôgic đơn giản nhất, với đơn vị cơ bản là các mệnh đề.
Ví dụ: “ 7 > 9 ” là mệnh đề sai , “tam giác đều là một tam giác cân”, hay “tam giác ABC
là tam giác vuông tại đỉnh A khi và chỉ khi 2 2 2
BC = AC + AB ” là những mệnh đề đúng,
xM 3” không phải là một mệnh đề.
Ta sẽ không quan tâm đến nội dung cụ thể của từng mệnh đề, mà chỉ dừng ở tính chất
của nó hoặc đúng hoặc sai.
Ta dùng ký hiệu các chữ cái p, q, r.... để chỉ các mệnh đề chưa xác định.
Nếu mệnh đề p đúng ta cho p nhận giá trị 1 và nếu mệnh đề p sai ta cho nhận giá trị 0.
Giá trị 1 hoặc 0 được gọi là thể hiện của p . 11
Chương 1: Mở đầu về lôgic mệnh đề - Tập hợp - Ánh xạ
Phủ định của mệnh đề p là mệnh đề được ký hiệu p, đọc là không p . Mệnh đề p
đúng khi p sai và p sai khi p đúng. Một bảng chân lý ghi lại hai khả năng đó: p p 1 0 0 1
Tương tự ngôn ngữ thông thường, người ta dùng các liên từ để nối các câu đơn thành
câu phức hợp, các liên từ thường gặp như “và”, “hay là”, “hoặc…hoặc..”, “nếu …thì”
Mệnh đề phức hợp được xây dựng từ các mệnh đề đơn giản hơn bằng các phép liên kết lôgic mệnh đề.
b. Các phép liên kết lôgic mệnh đề
1) Phép hội: Hội của hai mệnh đề p, q là một mệnh đề, được ký hiệu p Ù q (đọc là p
q ). Mệnh đề p Ù q chỉ đúng khi p q cùng đúng, sai trong các trường hợp còn lại. Có ì p
thể ký hiệu là í . q î
2) Phép tuyển: Tuyển của hai mệnh đề p, q là mệnh đề được ký hiệu p Ú q (đọc là p
hoặc q ). Mệnh đề p Ú q chỉ sai khi p q cùng sai, đúng trong các trường hợp còn lại. Có é p thể ký hiệu ê . q ë
Ở đâyhoặc p hoặc q ” không được hiểu theo nghĩa loại trừ, tách biệt trong đó cả p, q
không thể cùng đúng, mà tất nhiên p Ú q đúng khi cả p , q cùng đúng.
3) Phép kéo theo: Mệnh đề p kéo theo q , ký hiệu p Þ q , là mệnh đề chỉ sai khi p đúng q sai. Chú ý 1.1.
- Nếu p sai thì mệnh đề này luôn đúng. Hay “ từ điều sai suy ra mọi điều tuỳ ý”.
- Hai mệnh đề p, q ở đây phải thuộc cùng một vấn đề, không thể là hai mệnh đề “xa
lạ” không có liên quan gì với nhau.
- Trong phép kéo theo p Þ q , p được gọi là giả thiết, q là kết luận.
- Phép kéo theo q Þ p được gọi là đảo hoặc mệnh đề đảo của phép kéo theo p Þ q .
Ta còn diễn tả p Þ q bằng một trong các cách sau:
- Nếu p thì q 12
Chương 1: Mở đầu về lôgic mệnh đề - Tập hợp - Ánh xạ
- Muốn có p cần có q
- Muốn có q thì có p là đủ -
p là một điều kiện đủ của q
- q là một điều kiện cần của p .
Phép kéo theo là liên kết lôgic mệnh đề thường gặp nhất trong các định lý.
Ví dụ 1.1. (tính chất của tam giác đều) Tam giác ABC là tam đều thì đó là một tam giác cân.
Ví dụ 1.2. (định lý Vi-et thuận) Nếu phương trình bậc hai 2
ax + bx + c = 0, a ¹ 0 có hai b c nghiệm 1 x , 2 x thì 1 x + 2 x = - à v 1 x 2 x = . a a
(định lý Vi-et đảo) Nếu có hai số 1 x , 2 x sao cho 2 1 x + 2 x = S ; 1 x 2 x = P à
v S ³ 4P , thì 1 x , 2 x
là hai nghiệm của phương trình bậc hai 2
x - Sx + P = 0 .
Ví dụ 1.3. (định lý điều kiện cần về cực trị của hàm số)
Cho hàm số y = f ( x) xác định trên Df , a ÎDf . Nếu hàm số khả vi tại a và đạt cực
trị địa phương tại a thì f '(a) = 0 .
Ta đều đã biết điều ngược lại của các mệnh đề trên chưa chắc đúng.
4) Phép tương đương: Mệnh đề ( p Þ q) Ù (q Þ p) được gọi là mệnh đề p tương
đương q , ký hiệu p Û q .
Như vậy p Û q là một mệnh đề đúng khi cả hai mệnh đề p q cùng đúng hoặc
cùng sai và mệnh đề p Û q sai trong trường hợp ngược lại.
Ví dụ 1.4. (định lý Pi-ta-go) Tam giác ABC là tam giác vuông tại đỉnh A khi và chỉ khi 2 2 2
BC = AC + AB .
v Từ định nghĩa của các phép liên kết mệnh đề ta có bảng sau: p q p p Ú q p Ù q
p Þ q q Þ p p Û q q Ú p 1 1 0 1 1 1 1 1 1 0 0 1 0 0 1 1 1 1 1 0 0 1 0 0 1 0 1 0 1 1 1 0 1 0 0 0
Bảng chân lý thể hiện giá trị các mệnh đề. 13
Chương 1: Mở đầu về lôgic mệnh đề - Tập hợp - Ánh xạ Chú ý 1.2.
s Mỗi định lý sau khi được chứng minh là một mệnh đề đúng.
s Mỗi định lý đã được chứng minh lại là căn cứ để chứng minh định lý khác.
s Có hai loại mệnh đề được sử dụng làm căn cứ để chứng minh một mệnh đề:
1. Các mệnh đề đã được thừa nhận là đúng : đó là các định nghĩa và tiên đề.
2. Các mệnh đề đã được chứng minh là đúng.
Một công thức mệnh đề được gọi là hằng đúng là một mệnh đề đúng với bất kỳ các giá trị
chân lý của các mệnh đề có trong công thức.
1.1.2. Các tính chất (hay còn gọi là các luật lôgic)
Ta ký hiệu mệnh đề tương đương hằng đúng là " º " đọc là “đồng nhất bằng” thay cho ký hiệu " Û ".
Tính chất 1.1. Dùng bảng chân trị ta dễ dàng kiểm chứng các mệnh đề hằng đúng sau:
1) luật phủ định kép p º p
2) luật giao hoán : p Ù q º q Ù p
p Ú q º q Ú p
3) luật kết hợp : p Ù (q Ù r) º ( p Ù q) Ù r
p Ú (q Ú r) º ( p Ú q) Ú r
p Û (q Û r) º ( p Û q) Û r
4) luật phân phối : p Ù (q Ú r) º ( p Ù q) Ú ( p Ù r)
p Ú (q Ù r) º ( p Ú q) Ù ( p Ú r) .
5) luật bài trung : mệnh đề p Ú p luôn đúng
luật mâu thuẫn : mệnh đề p Ù p luôn sai
6) luật De Morgan: p Ú q º p Ù q ;
p Ù q º p Ú q .
7) ( p Þ q) º ( p Ú q) .
8) luật phản chứng : p Þ q º q Þ p .
9) luật lũy đẳng : p Ú p º p ; p Ù p º p .
10) luật hấp thu : p Ú ( p Ù q) º p .
p Ù ( p Ú q) º p
Luật lôgic 7) ở trên còn cho ta cở sở để chứng minh mệnh đề p Þ q bằng phương pháp suy luận phản chứng. 14
Chương 1: Mở đầu về lôgic mệnh đề - Tập hợp - Ánh xạ
Nhiều trường hợp chứng minh rằng p Þ q là đúng bằng cách trực tiếp không thuận lợi,
hoặc không thực hiện được thì ta dùng phương pháp suy luận phản chứng.
Phương pháp suy luận phản chứng: Để chứng minh rằng p Þ q là đúng, ta giả thiết là p
đúng và q sai, và ta chứng tỏ rằng điều đó dẫn đến mâu thuẫn. Việc đó qui về chứng minh
rằng ( p Ù q) là sai, tức là ( p Ú q) là đúng, đó chính là p Þ q . 1.2 TẬP HỢP
1.2.1 Khái niệm tập hợp
Tập hợp và phần tử là khái niệm cơ bản của toán học, không thể định nghĩa qua các
khái niệm đã biết. Các đối tượng có chung một số tính chất nào đó có thể xem là một tập hợp.
Mỗi đối tượng đó là một phần tử của tập hợp. Một phần tử bất kỳ chỉ có thể hoặc thuộc hoặc không thuộc tập hợp.
Thường ký hiệu các tập hợp bởi các chữ in ,
A B,... X ,Y ,... còn các phần tử bởi các chữ
thường x, y,... Nếu phần tử x thuộc A ta ký hiệu x Î A , nếu x không thuộc A ta ký hiệu
x Ï A . Ta cũng nói tắt "tập" thay cho thuật ngữ "tập hợp".
Tập rỗng là tập không chứa phần tử nào, ký hiệu Æ . Chẳng hạn tập nghiệm của phương trình 2
x +1 = 0 nếu xét trong tập hợp số thực.
Ta thường mô tả tập hợp theo các cách sau:
- Liệt kê các phần tử của tập hợp.
- Nêu đặc trưng tính chất của các phần tử tạo thành tập hợp.
- Dùng giản đồ Venn: để có hình ảnh trực quan về tập hợp, người ta thường biểu diễn
tập hợp như là miền phẳng giới hạn bởi đường cong khép kín không tự cắt.
Các tập hợp số với qui ước thống nhất trong toán học thường gặp:
- Tập các số tự nhiên Ð = { 0, 1, 2, ...}.
- Tập các số nguyên 9= { 0, ±1, ± 2, ...} .
- Tập các số hữu tỉ Q= { p q q ¹ 0, p,q Î9 } . - Tập các số thực 3 . - Tập các số phức "= { 2
z = x + iy x, y Î ; 3 i = 1 - }. Ví dụ 1.5.
▫ Mỗi tập thể lớp là một tập hợp.
▫ Bộ ba cán bộ lớp : {lớp trưởng, lớp phó, bí thư chi đoàn} là một tập hợp.
▫ Tập các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 10 là {1,3,5,7,9 } .
▫ Tập hợp các nghiệm của phương trình 2 x -1 = 0 là { 1 - } ,1 . 15
Chương 1: Mở đầu về lôgic mệnh đề - Tập hợp - Ánh xạ ▫ { 2 x Î3 x +1 = }
0 = Æ . Tập các nghiệm của phương trình 2
x +1 = 0 là tập rỗng.
W = { x, y, z Î 3 x + y + z = }
0 là tập các số thực x, y, z thoả mãn x + y + z = 0 . ▫ Ký hiệu tập [
C a,b] là tập các hàm số liên tục trên [a,b]. 3 ìï n -1 üï 3 n -1
Ví dụ 1.6. P = í p ÎQ p =
; n Î Ðý là tập các số hữu tỷ có dạng p = trong 2 ïî 3n +1 ïþ 2 3n +1
đó n là số tự nhiên .
1.2.2 Tập con. Các phép tính về tập hợp a. Tập con.
Định nghĩa 1.1. Tập A được gọi là tập con của B nếu mọi phần tử của A đều là phần tử của
B , khi đó ta ký hiệu A Ì B hay B É A .
Khi A là tập con của B thì ta còn nói A bao hàm trong B , hay B bao hàm A , hay B chứa A . Ta có: ÐÌ 9Ì Q Ì3Ì " .
Một cách hình thức ta có thể xem tập rỗng là tập con của mọi tập hợp, nghĩa là với mọi
tập X : Æ Ì X .
Tập hợp tất cả các tập con của X được ký hiệu P (X ) . Vậy AÎ P (X ) khi và chỉ
khi A Ì X . Tập X Í X là tập con của chính nó nên là phần tử lớn nhất còn Æ là phần tử bé
nhất trong P (X ) .
Ví dụ 1.7. Cho X = {a, , b }
c Þ P (X ) = {Æ,{ } a ,{ } b ,{ } c ,{a, } b ,{ , b } c ,{c, } a , X } .
Ta thấy X có 3 phần tử thì P (X ) có 3 2 = 8 phần tử.
Ta có thể chứng minh tổng quát rằng nếu X n phần tử thì P (X ) có 2n phần tử.
Định nghĩa 1.2. Hai tập A , B bằng nhau, ký hiệu A = B, khi và chỉ khi A Ì B B Ì A.
Nghĩa là: A Ì B Û ( x ÎA) Þ( x ÎB) .
Để chứng minh A Ì B ta chỉ cần chứng minh x Î A Þ x Î B và vì vậy khi chứng
minh A = B ta chỉ cần chứng minh x Î A Û x Î B .
Định nghĩa 1.3. Tích Đề các của hai tập X , Y là một tập hợp, ký hiệu X ´Y , gồm các phần
tử có dạng (x, y) trong đó x Î X y ÎY . Nghĩa là:
X ´Y = { (x, y) (x Î X ) Ù ( y ÎY )}. (1.1)
- Mở rộng cho trường hợp: với X1, X2,..., Xn là n tập hợp nào đó, ta định nghĩa và ký
hiệu tích Đề các của n tập hợp này như sau: 16
Chương 1: Mở đầu về lôgic mệnh đề - Tập hợp - Ánh xạ
X1 ´ X2 ´...´ X = { ( 1 x , 2
x ,..., x ) x Î X , i = 1, 2,..., n n i i } n . (1.2)
- Khi X1 = ... = Xn = X thì ta ký hiệu n
X thay cho X ´...´ X 14243 . n lÇn n
- Tích Đề các X1 ´ X2 ´...´ Xn còn được ký hiệu X Õ i . i 1 =
Ví dụ 1.8. Cho X = {a, , b } c , Y = {1, }
2 Þ X ´Y = {(a,1),(b,1),(c,1),(a,2),(b, 2),(c, } 2) . Chú ý 1.3.
1. Ta dễ dàng chứng minh được rằng nếu X n phần tử, Y m phần tử thì X ´ Y
n ´ m phần tử. n n 2. Giả sử ( 1 x ,..., x ) n Î X
Õ i ; (x 1',...,x' )nÎ X Õ i thì i 1 = i 1 = ( 1
x ,..., x ) = (x 1',..., x' ) Û x = x ' , i " = 1,..., n n i i n .
3. Tích Descartes của các tập hợp không có tính giao hoán. Ví dụ 1.9. n 3 = { ( 1 x , 2
x ,..., x ) x Î , 3 i = 1, 2,..., n i } n , vậy thì 2 3
3 ,3 tương ứng lần lượt là ký
hiệu của mặt phẳng Oxy và không gian Oxyz quen thuộc. ▫ 2
3 = { (x, y) x, y Î3 } . ▫ 3
3 = { (x, y, z) x, y, z Î3 }.
1.2.2 Các phép toán và các tính chất trên các tập hợp
a. Phép hợp: Hợp của hai tập A B , ký hiệu A È B , là tập gồm các phần tử thuộc ít nhất
một trong hai tập A , B . Nghĩa là:
A È B = { x (x Î A) Ú(x Î B)}
Vậy x Î A È B Û ( x Î A) Ú ( x Î B) éx Î A
hay x Î A È B Û ê . x ë Î B
b. Phép giao: Giao của hai tập A B , ký hiệu A Ç B , là tập gồm các phần tử thuộc đồng
thời cả hai tập A , B . Nghĩa là:
A Ç B = { x (x Î A) Ù(x Î B)}. ìx Î A
Vậy x Î A Ç B Û ( x Î A) Ù( x Î B) hay x Î A Ç B Û í . x î Î B 17
Chương 1: Mở đầu về lôgic mệnh đề - Tập hợp - Ánh xạ
c. Hiệu của hai tập: Hiệu của hai tập A B , ký hiệu A \ B hay A - B , là tập gồm các phần
tử thuộc A nhưng không thuộc B . Nghĩa là:
A \ B = {x ( x Î A) Ù( x Ï B)} . ìx Î A
Vậy x Î A \ B Û ( x Î A) Ù(xÎB) hay x Î A \ B Û í . x î Ï B Chú ý 1.4.
- Phép hợp, phép giao còn đươc mở rộng cho một họ các tập hợp.
- Trường hợp B Ì X thì tập X \ B được gọi là phần bù của B trong X , ký hiệu là B CX .
Áp dụng lôgic mệnh đề ta dễ dàng kiểm chứng lại các tính chất sau:
1. A È B = B È A , A Ç B = B Ç A . (tính giao hoán).
2. A È (B È C) = (A È B) È C ,
A Ç (B Ç C) = (A Ç B) Ç C . (tính kết hợp).
3. A È (B Ç C) = (A È B) Ç (A È C) ,
A Ç (B È C) = (A Ç B) È (A Ç C) . (tính phân bố). Giả sử ,
A B là hai tập con của X thì:
4. A = A; A È Æ = A; A Ç X = A .
5. A È A = X ; A Ç A = Æ .
6. A È B = A Ç B ; A Ç B = A È B . (luật De Morgan). 7. A \ B A B
A ( A B) A \ (A B) A B C Ç = Ç = Ç Ç = Ç = A .
1.2.3 Hàm mệnh đề. Lượng từ phổ biến và lượng từ tồn tại a. Hàm mệnh đề
Trên tập hợp D , ký hiệu S(x) là hàm mệnh đề phụ thuộc vào biến x Î D . Khi cho biến
x một giá trị cụ thể thì ta được mệnh đề.
Ta gọi tập D ( ) := {x Î D S(x } ) S x
là miền đúng của hàm mệnh đề S(x) . Ví dụ 1.10. 2
S(x) = x - 5x + 6 £ 0 Þ S D (x) = [2 ] ;3 . b. Lượng từ
Ký hiệu " (đọc là với mọi) được gọi là lượng từ phổ biến.
Ký hiệu $ (đọc là tồn tại) được gọi là lượng từ tồn tại 18
Chương 1: Mở đầu về lôgic mệnh đề - Tập hợp - Ánh xạ
Cho S(x) là một hàm mệnh đề xác định trên tập hợp D . Khi đó: - Mệnh đề ( x
" Î D ) S(x) (đọc là với mọi x Î D , S(x) ) là một mệnh đề chỉ đúng nếu S
D (x) = D và sai trong trường hợp ngược lại. Khi D đã xác định thì ta thường viết tắt x
" , S(x) hay ( x " ), S(x). - Mệnh đề ( x
$ Î D ) S(x) (đọc là tồn tại x Î D , S(x) ) là một mệnh đề chỉ đúng nếu S
D (x) ¹ Æ và sai trong trường hợp ngược lại.
- Để chứng minh một mệnh đề với lượng từ phổ biến là đúng thì ta phải chứng minh
đúng trong mọi trường hợp, còn với mệnh đề tồn tại ta chỉ cần chỉ ra một trường hợp đúng là đủ.
- Người ta mở rộng khái niệm lượng từ tồn tại nếu S
D (x) có đúng một phần tử. Với ký hiệu ( !
$ x Î D, S(x)) , đọc là: tồn tại duy nhất x Î D, S(x) .
- Phép phủ định lượng từ x
" Î D, S(x) Û ( $x Î D, S(x)). x
$ Î D, S(x) Û ( x
" Î D, S(x)). Ví dụ 1.11.x " Î[ ] 2 (
2;3 ): x - 5x + 6 £ 0 ; 2 ( x
$ Î Q):x - 5x + 6 ³ 0 là các mệnh đề đúng.
▫ Mỗi một phương trình là một hàm mệnh đề, ví dụ: { 2
x ÎZ x -1 = 0 } = {-1, } 1 . 1.3 ÁNH XẠ
1.3.1 Các định nghĩa và ví dụ
Định nghĩa 1.4. Một ánh xạ từ tập X vào tập Y là một quy luật, ký hiệu f , cho tương ứng
mỗi một phần tử x Î X với một phần tử xác định y = f (x) của Y .
Như vậy ánh xạ phải thoả mãn 2 điều kiện sau:
1) Mọi x Î X đều được tác động qui luật f ,
2) Mỗi x Î X ứng với duy nhất một phần tử y = f (x)
Ta ký hiệu f : X ¾¾ ®Y hay f X ¾¾®Y
x a y = f (x) x a y = f (x)
- X được gọi là tập nguồn (hay còn gọi là tập xác định của ánh xạ),
- Y được gọi là tập đích.
- Phần tử x Î X gọi là tạo ảnh, phần tử y = f (x) gọi là ảnh của x qua ánh xạ f . 19
Chương 1: Mở đầu về lôgic mệnh đề - Tập hợp - Ánh xạ
- Với f , g : X ¾¾
®Y ta nói f g là hai ánh xạ bằng nhau nếu:
f (x) = g ( x) , với mọi x Î X .
Ví dụ 1.12. Mỗi hàm số y = f (x) bất kỳ có thể được xem là ánh xạ từ tập Df là miền xác
định của y = f (x) vào 3 . Chẳng hạn:
▫ Hàm số bậc nhất y = ax + b, a ¹ 0 là ánh xạ f : 3 ® 3
x a y = ax + b x +1
▫ Hàm phân thức y =
là ánh xạ f : 3\{ } 2 ® 3 x - 2 x +1 x a y = . x - 2 Ví dụ 1.13.
▫ Qui tắc xác định quê quán của sinh viên trong một tập thể lớp là một ánh xạ từ tập
hợp ”tập thể lớp” vào tập “ 63 tỉnh thành”.
▫ Qui tắc xác định quan hệ đồng hương của sinh viên trong một tập thể lớp này với
sinh viên trong một tập thể lớp khác không là ánh xạ giữa hai tập thể lớp khác nhau.
Định nghĩa 1.5. Cho ánh xạ f : X ® Y A Ì X , B Ì Y .
- Ảnh của A qua ánh xạ f là tập: f ( )
A = { f (x) x Î } A Ì Y . (1.3)
Nói riêng f (X ) = Im f được gọi là tập ảnh hay tập giá trị của f .
Vậy y Î Im f Û $x Î X : y = f ( x) .
- Nghịch ảnh của tập con B của Y là tập: -1 f
(B) = { x Î X f (x) Î }
B Ì X . (1.4)
v Trường hợp B là tập hợp chỉ có một phần tử { } y thì ta viết: -1 f ( y) thay cho 1 f - ({ } y ) . khi đó -1 f
( y) = { x Î X y = f (x } ) . (1.5)
1.3.2 Phân loại các ánh xạ a. Đơn ánh
Định nghĩa 1.6. Ánh xạ f : X ® Y được gọi là một đơn ánh nếu ảnh của hai phần tử phân
biệt của X là hai phần tử phân biệt của Y .
Nghĩa là: " x , x Î X ; x ¹ x Þ f (x ) ¹ f (x ) 1 2 1 2 1 2 hay là " 1 x , 2
x Î X : f (x ) = f (x ) 1 2 Þ 1 x = 2 x . (1.6) 20
Chương 1: Mở đầu về lôgic mệnh đề - Tập hợp - Ánh xạ b. Toàn ánh
Định nghĩa 1.7. Ánh xạ f : X ® Y được gọi là toàn ánh nếu mọi phần tử của Y là ảnh của
phần tử nào đó của X . Nghĩa là Im f = Y , hay là y " ÎY, x
$ Î X sao cho y = f (x) . (1.7) c. Song ánh
Định nghĩa 1.8. Ánh xạ f : X ® Y vừa đơn ánh vừa toàn ánh được gọi là song ánh. Chú ý 1.5.
- Một ánh xạ hoàn toàn xác định khi biết tập nguồn, tập đích, công thức cho ảnh
y = f (x) .
- Khi ánh xạ f : X ® Y được cho dưới dạng công thức xác định ảnh y = f (x) thì ta có
thể xác định tính chất đơn ánh, toàn ánh của ánh xạ f bằng cách giải phương trình
y = f (x), y ÎY (1.8)
trong đó ta xem x là ẩn và y là tham biến. Khi đó
* Nếu với mọi y ÎY phương trình (1.8) luôn có nghiệm x Î X thì ánh xạ f là toàn ánh.
* Nếu với mỗi y ÎY phương trình (1.8) có không quá 1 nghiệm x Î X thì ánh
xạ f là đơn ánh.
* Nếu với mọi y ÎY phương trình (1.8) luôn có duy nhất nghiệm x Î X thì ánh xạ f là song ánh. Ví dụ 1.14.
a) Cho ánh xạ: f : 3 ® 3 2
x a y = x + x Xét phương trình 2
y = f (x) = x + x hay 2
x + x - y = 0. (*) .
Biệt số D = 1+ 4y ( y Î 3 ). 1
Nếu y < - thì phương trình (*) không có nghiệm trong 3 . Vậy f không toàn ánh. 4 1
Nếu y ³ - , phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt trong 3 . Vậy f không đơn ánh. 4 b) Cho ánh xạ f : Ð ® Ð 2
x a y = x + x 21
Chương 1: Mở đầu về lôgic mệnh đề - Tập hợp - Ánh xạ Xét phương trình 2
y = f (x) = x + x hay 2
x + x - y = 0 (**) . ( y Î Ð )
Biệt số D = 1+ 4y > 0 (vì y Î Ð ). Phương trình (**) luôn có hai nghiệm phân biệt -1+ 1+ 4y -1- 1+ 4y 1 x = ; 2 x = < 0. 2 2
Nhưng (**) chỉ có nhiều nhất một nghiệm trong Ð. Vậy f đơn ánh.
Với y = 1, phương trình (**) không có nghiệm trong Ð. Vậy f không toàn ánh.
Ví dụ 1.15. Các hàm số đơn điệu chặt là các song ánh từ tập xác định lên miền giá trị của nó. Đồng biến chặt: 1 x < 2 x Þ f ( 1 x ) < f ( 2 x ) Nghịch biến chặt: 1 x < 2 x Þ f ( 1 x ) > f ( 2 x ) .
Ví dụ 1.16. IdX gọi là ánh xạ đồng nhất của X . Id : X ¾¾ ® X X
x a IdX ( x) = . x
1.3.3 Ánh xạ hợp (tích), ánh xạ ngược
a. Hợp (tích) của hai ánh xạ f g
Định nghĩa 1.9. Với hai ánh xạ X ®Y ® Z thì tương ứng x a g( f (x)) xác định một ánh xạ
từ X vào Z được gọi là hợp (hay tích) của hai ánh xạ f g , ký hiệu g o f .
Vậy g o f : X ® Z có công thức xác định ảnh :
g o f (x) = g( f (x)) (1.9)
Ví dụ 1.17. Cho f :3 ®3 , g :3 ®3 với công thức xác định ảnh
f (x) = x + 2, 4
g(x) = x .
Ta có thể thiết lập hai hàm hợp g o f f o g từ 3 vào 3. 4
f o g(x) = x + 2 ; g o f (x) = ( x + 2)4 . b. Ánh xạ ngược
Định nghĩa 1.10. Giả sử f : X ® Y là một song ánh khi đó với mỗi y ÎY tồn tại duy nhất
x Î X sao cho y = f (x) . Như vậy ta có thể xác định một ánh xạ từ Y vào X bằng cách cho
ứng mỗi phần tử y ÎY với phần tử duy nhất x Î X sao cho y = f (x) . Ánh xạ này được gọi
là ánh xạ ngược của f và được ký hiệu 1 f - . Vậy -1 f
: Y ® X xác định như sau -1 f
( y) = x Û y = f (x) . (1.10) 22
Chương 1: Mở đầu về lôgic mệnh đề - Tập hợp - Ánh xạ
Ví dụ 1.18. Hàm số bậc nhất y = ax + ,
b a ¹ 0 là ánh xạ f : 3 ® 3
x a y = x a + b
Giải phương trình (1.8) tương ứng: 1 b
ax + b = y, a ¹ 0 luôn có nghiệm duy nhất x =
y - , vậy f là một song ánh. a a 1 b
f có ánh xạ ngược 1
f - : 3 ® 3 , y a x = y - . a a 1 b
Hay hàm số y = ax + b, a ¹ 0 có hàm ngược là hàm số bậc nhất x = y - , a ¹ 0 . a a
Ví dụ 1.19. Hàm mũ cơ số a : x
y = a , a > 0, a ¹ 1
là một song ánh (vì hàm mũ đơn điệu chặt) có hàm ngược là hàm lôgarit cơ số a : x
y = a Û x = loga y .
Ví dụ 1.20. Các hàm số lượng giác ngược a) Xét hàm số é p p ù sin : - ; ® [ 1 - ; ] 1 ê 2 2 ú ë û x a sin x
Hàm số này tăng nghiêm ngặt và là toàn ánh nên là một song ánh. Có hàm số ngược: é p p ù arcsin [:-1; ] 1 ® - ; ê 2 2 ú ë û y a arcsin y é p p ù
Như vậy x = arcsin y Û sin x = y , x " Î - ; , y " Î[-1; ] 1 ê . 2 2 ú ë û
Đối với hàm số sơ cấp, để phù hợp với qui ước ký hiệu của hàm số là y còn đối số ký hiệu là é p p ù
x , ta viết y = arcsin x Û sin y = x , y " Î - ; , x " Î[-1; ] 1 ê . 2 2 ú ë û
Người ta thường nói hàm y = arcsin x là hàm số ngược của hàm số y = sin x là để phù hợp với qui ước nói trên. b) Tương tự
y = arc cos x Û cos y = x , y " Î[0;p ], x " Î[-1; ] 1 . æ p p ö
y = arctan x Û tan y = x , y " Î - ; , x " ( Î -¥; + ¥ ç ÷ ). è 2 2 ø
y = arc cot x Û cot y = x , y " Î(0;p ), x " Î(-¥; + ¥) . 23
Chương 1: Mở đầu về lôgic mệnh đề - Tập hợp - Ánh xạ Chú ý 1.6.
- Nói chung f o g ¹ g o f , nghĩa là phép hợp ánh xạ không có tính giao hoán.
- Để phù hợp với qui ước ký hiệu của hàm số là y còn đối số ký hiệu là x , ta thường
thấy đồ thị của hai hàm số ngược đối xứng nhau qua đường phân giác y = x .
- Nếu f : X ® Y là một song ánh có ánh xạ ngược -1 f
: Y ® X , khi đó ta dễ dàng kiểm chứng rằng 1
f - o f = Id - X và 1 f o f = Y Id .
- Chỉ ánh xạ là song ánh mới có ánh xạ ngược. Có thể chứng minh được 1 f - cũng là một song ánh. BÀI TẬP CHƯƠNG 1
1.1) Tìm mối liên hệ giữa hai tập hợp sau a) A = { 2
x Î3 x - 3x > - }
4 , B = {x Î3 x < 3 - } 4 .
b) A là tập mọi số thực ³ 0 , B là tập mọi số thực ³ trị tuyệt đối của chính nó. 1.2) ,
A B,C, D là tập con của E . Chứng minh rằng:
a) A \ B = Æ khi và chỉ khi A Ì B .
b) Nếu A Ì B,C Ì D thì A È C Ì B È D, A Ç C Ì B Ç D .
c) Nếu A È C Ì A È B, A Ç C Ì A Ç B thì C Ì B . 1.3) Cho ,
A B là hai tập con của E , Chứng minh rằng:
a) A Ì B Û B Ì A .
b) A Ì B Û A È B = B Û A È B = E .
c) A Ì B Û A Ç B = A Û B Ç A = Æ .
d) A \ (A \ B) = A Ç B .
e) A Ç (B \ C) = ( A Ç B) \ (A Ç C) . f) A È (B \ )
A = A È B . 1.4) ,
A B,C, D là tập con của E . Chứng minh rằng:
a) A Ç B ¹ Æ Û (A ´ B) Ç (B ´ ) A ¹ Æ .
b) (A´ C) Ç (B ´ D) = (A Ç B) ´ (C Ç D) .
1.5) Chứng tỏ các ánh xạ với công thức xác định ảnh sau là đơn ánh nhưng không toàn ánh x + x - a) f ( x) 4 = ; b) f ( x) 2 3 = . 2x +1 x - 5 24
Chương 1: Mở đầu về lôgic mệnh đề - Tập hợp - Ánh xạ
1.6) Chứng tỏ các ánh xạ với công thức xác định ảnh sau là toàn ánh nhưng không đơn ánh 3 x +1 2 x - 3x +1 a) f ( x) = ; b) f ( x) = . 2 x +1 x -1
1.7) Chứng tỏ ánh xạ với công thức xác định ảnh sau là song ánh 3 x + 4x +1 f ( x) = . 2 x +1
1.8) Cho hai ánh xạ 3 3 f ; g : 3 ¾¾
® 3 có công thức xác định ảnh như sau
f ( x, y, z) = (2x + y - z,-x + 3y - 2z, x + 4y + 2z)
g ( x, y, z) = ( x + y - z, 2x + 3y + z, x + 2y + 2z)
a) Chứng tỏ ánh xạ f với công thức xác định ảnh trên là song ánh.
b) Ánh xạ g với công thức xác định ảnh trên có phải là một song ánh không.
c) Viết công thức xác định 1 f - .
d) Tìm tập ảnh của mỗi ánh xạ. e) Xác định các tập 1 f - (q ); 1
g- (q ).Với ký hiệu q = (0,0,0).
1.9) Cho ánh xạ 3 4 f : 3 ¾¾ ® 3 , 4 3 g : 3 ¾¾
® 3 có công thức xác định ảnh như sau
f ( x, y, z) = (2x + y - z,-x + 3y - 2z, x + 4y + 2z, x - y)
g ( x, y, z,t ) = ( x + y - z + t, x + 2y - z + 3t,4x + y + 2z)
a) Viết công thức xác định f o g ; g o f .
b) Tìm tập ảnh của ánh xạ f , g .
1.10) Cho ánh xạ f : X ® Y cho ,
A B Ì X C, D Ì Y . Chứng minh rằng:
a) A Ì B Þ f ( )
A Ì f (B) .
Tìm ví dụ chứng tỏ f ( )
A Ì f (B) nhưng A Ë B .
b) f (A Ç B) Ì f ( )
A Ç f (B) .
Tìm ví dụ chứng tỏ f ( )
A Ç f (B) Ë f (A Ç B) .
c) f (A È B) = f ( )
A È f (B) . d) -1 1 - 1 f (C D) f (C) f - Ç = Ç (D) . e) -1 1 - 1 f (C D) f (C) f - È = È (D) . f) -1 1 - -1 f
(C \ D) = f (C) \ f (D) .
Nếu f đơn ánh thì g) f ( )
A Ì f (B) Þ A Ì B .
h) f (A Ç B) = f ( )
A Ç f (B) . 25
Chương 1: Mở đầu về lôgic mệnh đề - Tập hợp - Ánh xạ
1.11) Ký hiệu h = g o f là hợp của hai ánh xạ f : X ® Y , g : Y ® Z .Chứng minh:
a) f , g đơn ánh thì h đơn ánh.
b) f , g toàn ánh thì h toàn ánh.
c) h toàn ánh thì g toàn ánh.
d) h đơn ánh thì f đơn ánh.
e) h đơn ánh và f toàn ánh thì g đơn ánh.
f) h toàn ánh và g đơn ánh thì f toàn ánh.
1.12) Cho hai song ánh s , m của tập {1,2,3, } 4 , ký hiệu như sau: 1 2 3 4 1 2 3 4 s é ù = ê , m é ù = . 3 4 1 2ú ê ú ë û 4 3 2 1 ë û
hàng dưới là ảnh của ánh xạ.
a) Xác định s o m, m o s . b) Xác định 1 - -1 s , m . c) Chứng minh ( o ) 1 - 1 - -1 s m = m os .
1.13) Xác định tập hợp tất cả các hàm số f khả vi trên [a,b] và thoả mãn f '- 5 f = 0 . 26
Chương 2. Không gian véc tơ n chiều CHƯƠNG 2
KHÔNG GIAN VÉC TƠ n CHIỀU
Ở Phổ thông trung học ta đã dùng véc tơ để nghiên cứu hình học, vật lý. Đó là một đại
lượng có hướng. Bằng phương pháp toạ độ ta có thể xem một véc tơ trong mặt phẳng là một
bộ hai số thực với hai thành phần là hoành độ và tung độ của véc tơ. Mỗi véc tơ trong không
gian đồng nhất với một bộ ba số thực với ba thành phần. Các phép toán như cộng hai véc tơ,
nhân một số với véc tơ được thực hiện tương ứng với các bộ số này. Ứng dụng của véc tơ là
không ít, mặt khác chúng ta cũng thấy một số đối tượng khác như một số tập hợp số, đa thức,
hàm số, v.v... cũng có các phép toán thoả mãn các tính chất tương tự như các phép toán cộng
hai véc tơ, nhân số với véc tơ. Điều này dẫn đến việc khái quát hoá khái niệm véc tơ, khái
niệm không gian véc tơ ra đời. Ngày nay lý thuyết không gian véc tơ nhiều chiều được sử
dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau của toán học và các ngành khoa học khác.
Trong vật lý: lực, môment động lực được biểu diễn dưới dạng véc tơ, trong cơ học có véc tơ
vận tốc…Khái niệm véc tơ được sử dụng trong các mô hình kinh tế và các bài toán về qui
hoạch tuyến tính. Học tốt chương này sẽ giúp sinh viên ngành quản trị kinh doanh có kiến
thức để học tốt môn toán kinh tế.
Không gian véc tơ (còn gọi là không gian tuyến tính) là nền tảng của môn đại số tuyến
tính. Trong khuôn khổ học phần toán cao cấp này ta xét không gian véc tơ thực n chiều. Bản
thân nó mang tính chất khái quát và mức độ trừu tượng cao.Với công cụ minh hoạ chưa được
cung cấp đầy đủ vì vậy để học tốt chương này đòi hỏi người học phải hết sức nỗ lực. Có thể
dựa vào các mô hình cụ thể và liên hệ với những phép toán và tính chất của véc tơ trong mặt
phẳng và trong không gian ta đã biết ở phổ thông để nắm kiến thức chương này dễ dàng hơn.
Mặc dù phạm vi áp dụng của chương đối với sinh viên ngành kinh tế chỉ giới hạn trong không gian n
3 , nhưng chúng tôi vẫn trình bày chương này một cách tương đối đầy đủ để
cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về không gian véc tơ.
2.1 KHÁI NIỆM VÀ TÍNH CHẤT CỦA KHÔNG GIAN VÉC TƠ
2.1.1 Định nghĩa không gian véc tơ
Định nghĩa 2.1
. Tập V là tập khác Æ được gọi là không gian véc tơ thực nếu :
1. Trên V có phép toán trong (+): V ´V ® V
(u,v)au +v
2. Trên V có phép toán ngoài (.) : 3´ V ® V
(a,u) a au 27
Chương 2. Không gian véc tơ n chiều
3. Hai phép toán trên thoả mãn 8 tiên đề sau với mọi u, v, w ÎV a, b Î 3
V1) (u + v) + w = u + (v + ) w
V2) Tồn tại phần tử không q ÎV sao cho u + q = q + u = u
V3) Với mỗi u ÎV có phần tử đối u
- ÎV sao cho u + ( u - ) = ( u - ) + u = q
V4) u + v = v + u
V5) (a + b )u = au + bu
V6) a (u + v) = au + av
V7) (ab )u = a (b u) V8) 1u = u .
Các phần tử của V được gọi là các véc tơ, các phần tử của 3 được gọi là các phần tử vô
hướng. Ta cũng không cần sử dụng ký hiệu mũi tên cho các véc tơ.
Bốn tiên đề V1-V4 chứng tỏ phép cộng (+) có 4 tính chất của phép cộng hai véc tơ
hình học. Bốn tiên đề V5-V8 chứng tỏ phép nhân (.) có 4 tính chất của phép nhân một số với véc tơ hình học .
Ví dụ 2.1. Tập 3 là không gian véc tơ thực trên chính nó . Tập " là không gian véc tơ phức trên 3 .
Ví dụ 2.2. Tập R là tập hợp các véc tơ tự do trong không gian (trong đó ta đồng nhất các véc 2
tơ tương đẳng: các véc tơ cùng phương, cùng hướng, cùng độ dài). Xét phép cộng hai véc tơ
theo quy tắc hình bình hành và phép nhân một số thực với một véc tơ theo nghĩa thông
thường thì R là không gian véc tơ thực. Tương tự thì R các véc tơ tự do trong mặt phẳng 2 3
cũng là không gian véc tơ thực.
Ví dụ 2.3. Không gian véc tơ thực n
3 = { x = (x ,..., x ) x Î 3, i = 1,n . 1 n i }
Khái quát hoá từ phép cộng véc tơ và phép nhân một số với véc tơ hình học ta có hai phép toán xác định như sau:
z (x ,..., x ) + (y ,..., y ) = (x + y ,..., x + y ) 1 n 1 n 1 1 n n
z k(x ,..., x ) = (kx ,...,kx ) , k " Î3 1 n 1 n
z véc tơ không là q = (0,...,0) . 1 424 3 n phÇn tö 28
Chương 2. Không gian véc tơ n chiều
Ví dụ 2.4. Đặt P x là tập các đa thức bậc £ n , n là số nguyên dương cho trước: n [ ]
P x = p x p x = a + a x + + a x a a a Î 3 . n [ ] { ( ) ( ) ... n ; , ,..., 0 1 n 0 1 n }
Với phép cộng hai đa thức và phép nhân một số với một đa thức. Vì tổng hai đa thức,
tích một số với một đa thức bậc £ n cũng là một đa thức bậc £ n . Véc tơ không tương ứng là
đa thức q (đa thức với các hệ số đều bằng 0 ) nên P x là một không gian véc tơ thực. n [ ]
Chú ý 2.1. Từ đây ta qui ước chỉ nói gọn là không gian véc tơ mà không nói đầy đủ là không gian véc tơ thực nữa.
2.1.2 Tính chất cơ bản của không gian véc tơ Định lý 2.1.
1) Trong không gian véc tơ, véc tơ q là duy nhất. 2) Với mọi u V
Î , véc tơ đối -u của u là duy nhất. ék = 0
3) ku = q Û ê . u ë = q 4) k
- u = k( u - ) = ( - ku), k " Î3, u
" ÎV . Đặc biệt ( 1) - u = u - . Chứng minh 1) :
Thật vậy : Giả sử có hai véc tơ q , q , khi đó từ V2) ta có q = q + q = q 1 2 1 1 2 2
Giả sử u có hai véc tơ đối u , u , khi đó 1 2
u = u + q = u + u + u = u + u + u = q + u = u . ! 1 1 1 ( 2 ) ( 1 ) 2 2 2 Chứng minh 2) :
(Ü) + Nếu k = 0
0u = 0u + q = 0u + (u + ( u
- )) = 0u +1u + ( u - ) = (0 + ) 1 u + ( u - ) = u + ( u - ) = q . + Nếu u = q
kq = kq + (kq + (-kq )) = kq + kq + (-kq ) = k (q + q ) + (-kq ) = kq + (-kq ) = q.
(Þ) Giả sử có ku = q 1 1 1 1
Nếu k ¹ 0 Þ $ Î 3 Þ u = 1.u = ( k).u = .(ku) = .q = q. ! k k k k
Chứng minh 3) bạn đọc tự chứng minh.
Từ định nghĩa và tính chất của không gian véc tơ ta có thể mở rộng các khái niệm sau: 29
Chương 2. Không gian véc tơ n chiều
- Ta định nghĩa hiệu u - v := u + (-v) .
- Luật chuyển vế: u + v = w Û u = w - va .
Luật giản ước: u + v = u + w Þ v = w .
5) Một tổ hợp tuyến tính của các véc tơ u ,...,u của không gian véc tơ V cũng là một 1 n
véc tơ của không gian véc tơ V . n
Với u ,...,u Î V , a Î 3 thì å a u = a u + ... + a u Î V . Thật vậy 1 n i k k 1 1 n n k = 1 n
å a u = a u + ... + a u = (a u + ... + a u ) + a u Î V , a Î 3 ; k k 1 1 n n 1 1 n 1 - n 1 - n n i k = 1
biểu thức này được gọi là một tổ hợp tuyến tính của các véc tơ u ,...,u . 1 n
Định nghĩa 2.2. Véc tơ u bất kỳ được gọi là một tổ hợp tuyến tính của các véc tơ u ,...,u , 1 n
nếu u có thể viết dưới dạng n u = å = + + Î k a uk 1 a 1 u ... a u , n n 1 a , ..., n a 3 . (2.1) k 1 =
2.2 KHÔNG GIAN VÉC TƠ CON
2.2.1 Khái niệm không gian véc tơ con
Định nghĩa 2.3. Giả sử (V , +,.) là không gian véc tơ. Tập con W ¹ Æ của V ; W được gọi là
một không gian véc tơ con của không gian véc tơ V (hay nói tắt: không gian con của V ) nếu
W là một không gian véc tơ với hai phép toán trong V thu hẹp vào W .
Ví dụ 2.5. Giả sử (V , +,.) là không gian véc tơ. Khi đó V là không gian con của V và {q}
là không gian con của V .
Định lý sau đây chỉ ra rằng nếu 2 phép toán trong V có thể thu hẹp được vào W thì các
tiên đề V1-V8 luôn thoả mãn, do đó W là không gian véc tơ con của V .
Định lý 2.2. Giả sử W là tập con khác rỗng của V . Hai mệnh đề sau đây tương đương:
(i) W không gian véc tơ con của V .
(ii) W ổn định với hai phép toán của V . Nghĩa là
Với mọi u, v ÎW , thì u + v ÎW , (ổn định với phép cộng)
Với mọi u ÎW , với mọi a Î3 thì au ÎW , (ổn định với phép nhân). Chứng minh 30
Chương 2. Không gian véc tơ n chiều
(i) Þ (ii): Hiển nhiên theo định nghĩa.
(ii) Þ (i): Do W ¹ Æ Þ u
$ ÎW , và do tính ổn định Þ q = 0u + 0u ÎW (tiên đề V2),
với mọi u ÎW , -u = 0u + (-1)u ÎW (tiên đề V3), các tiên đề còn lại hiển nhiên đúng. Vậy
W là không gian véc tơ con của V . Ví dụ 2.6. a) Tập 3 1
W = { u = (x , x ,0) x , x Î 3 Ì3 là không gian con của 3 3 . 1 2 1 2 }
b) Tập W = { v = (0, x , x ) x , x Î 3 Ì3 là không gian con của 3 3 . 2 3 2 3 } 3 2
c) Tập W = { w = (x ,0,0) x Î3 Ì3 là không gian con của 3 3 . 1 1 } 3 3
Ví dụ 2.7. Tập W ={ w = (x , x , x ) x + 2x = 0; x - x + 3x = } 3 0 Ì3 . 4 1 2 3 1 2 1 2 3
W ={ w = (x , x , x ) x - x = 0; x + 3x = } 3 0 Ì3 . 5 1 2 3 1 2 1 3
W ,W đều là các không gian con của 3 3 . 4 5
Ví dụ 2.8. W = { w = (x , x ,1) x , x Î 3 Ì3 không phải là không gian con của 3 3 . 1 2 1 2 } 3 5
2.2.2 Sự hình thành không gian véc tơ con
Ta sẽ chỉ ra một vài cách hình thành nên các không gian con của V .
a. Không gian con sinh bởi hệ véc tơ
Định lý 2.2. Cho hệ S = { Î = 1
u ,u2,...,u }; u V ; i 1,2,... m i
m . Tập hợp W gồm tất cả các tổ
hợp tuyến tính của S là một không gian con của V . Đó là không gian con nhỏ nhất của
V chứa hệ S . m ì ü W = ív V Î v = å = + + Î k a uk 1 a 1 u ... a u , n m 1 a , ..., m a 3ý . î k 1 = þ Chứng minh:
Gọi W là tập tất cả các tổ hợp tuyến tính của S . Ta chứng minh W là không gian con bé nhất chứa S .
(i) Với mọi u Î S thì u = 1u ÎW vậy Æ ¹ S Ì W .
(ii) u ÎW , v ÎW ,u = a + + a = b + + b Î 11 ... u ,v 1 1 u ... n n nun W
Với mọi g , d Î 3 :
g u + d v = ga + + ga + db + + d 1 1 u ... u 11 ... n n nn 31
Chương 2. Không gian véc tơ n chiều = (ga + db + + ga + db Î 1 1 ) 1 u ... ( n n ) un
W vậy W ổn định với hai phép toán của V .
Do đó W là không gian con của V chứa S . Giả sử W ' là không gian con của V chứa S .
Với mọi u ÎW , u = a + + a Î W Î 1 1 u ... u , 1 u ,..., n n un S . Vì ' chứa S nên 1 u ,...,u W ' n Þ u = a + + a Î W Ì W 1 1 u ... u W ' n n . Do đó
'. Nói cách khác W là không gian con nhỏ nhất
của V chứa S . !
Định nghĩa 2.4. W = Span S được gọi là không gian véc tơ con của V sinh bởi hệ véc tơ S .
Đồng thời S được gọi là hệ sinh của W . Ví dụ 2.9.
▫ {e = 1,0,0 ,e = 0,1,0 ,e = 0,0,1 là một hệ sinh của 3 3 1 ( ) 2 ( ) 3 ( )} "( x y z) 3
, , Î3 : ( x, y, z) = x(1,0,0) + y (0,1,0) + z (0,0 ) ,1 .
▫ {e = 1,0,..,0 ,e = 0,1,...,0 ,..,e = 0,..,0,1 là một hệ sinh của n 3 . 1 ( ) 2 ( ) n ( )}
▫ Ta chứng tỏ tập W = u = (x , x ,0) x , x Î 3 ở Ví dụ 2.6. là một không gian véc 1 { 1 2 1 2 } tơ con của 3
3 theo cách biểu diễn W thành một không gian sinh bởi một hệ véc tơ: 1
W = u = (x , x ,0) x , x Î 3 = u = x (1,1, 0) + x 0,1, 0 x , x Î 3 1 { 1 2 1 2 } { 1 2 ( ) 1 2 }
Hay W = Span (1,1,0); 0,1, 0 Ì 3 3 . 1 { ( )}
▫ Tương tự, W = v = (0, x , x ) x , x Î 3 ở Ví dụ 2.6. 2 { 2 3 2 3 }
W = v = (0, x , x ) x , x Î 3 = v = x (0,1, 0) + x (0, 0,1) x , x Î 3 2 { 2 3 2 3 } { 2 3 2 3 } = Span{(0,1,0);(0,0,1 } ) . Chú ý 2.2.
- Giả sử S = { v ,...,v là hệ sinh của V thì v V , i 1, 2,.., . n 1 n } i Î " = Đồng thời với mọi n
u ÎV : u = å = + + Î k x uk 1 x 1 u ... x u , n n 1 x , ..., n x 3 . k 1 =
- Cuốn bài giảng này chỉ hạn chế xét các không gian có hệ sinh hữu hạn gọi là không gian hữu hạn sinh.
b. Giao của các không gian con Định lý 2.3. Nếu Ç 1 W , 2
W là các không gian con của V thì 1 W 2
W cũng là không gian con
của V . Ta gọi không gian véc tơ con này là giao của các không gian con 1 W , 2 W . 32
Chương 2. Không gian véc tơ n chiều
Chứng minh: Áp dụng Định lý 2.1. ta dễ dàng suy ra điều cần chứng minh.
Ví dụ 2.10. Ở Ví dụ 2.6 thì: 3 Ç = = Î3 Î Ù Î = 1 W 2 W
{v (x,y,z) (v 1W) (v 2W)} ({0,y,0)}; Tương tự 3 Ç = = Î3 Î Ù Î = 2 W 3 W
{v (x,y,z) (v 2W) (v 3W)} ({0,0,0)}; Ở Ví dụ 2.7 thì Ç = q = 4 W 5 W { (0,0,0)}.
2.3 ĐỘC LẬP TUYẾN TÍNH, PHỤ THUỘC TUYẾN TÍNH
2.3.1 Các khái niệm
a. Biểu diễn véc tơ thành tổ hợp tuyến tính của hệ véc tơ bất kỳ
Theo định nghĩa 2.2. Véc tơ u bất kỳ được gọi là một tổ hợp tuyến tính của các véc tơ n u ,...,u 1
n , nếu u có thể viết dưới dạng u = å = + + Î k a uk 1 a 1 u ... a u , n n 1 a , ..., n a 3 . Khi đó k 1 =
còn nói u biểu diễn được thành tổ hợp tuyến tính của các véc tơ 1
u ,...,un . Hay u biểu thị
tuyến tính qua các véc tơ 1
u ,...,un . Nhận xét 2.1
s Từ định lý 2.4 ta thấy rằng véc tơ u biểu diễn được thành tổ hợp tuyến tính của các véc tơ Î 1
u ,...,un khi và chỉ khi u Span{ 1
u ,u2,..un}.
s Khi véc tơ u có thể biểu diễn được thành tổ hợp tuyến tính của các véc tơ 1
u ,...,un
thì cách biểu diễn lại có thể duy nhất hoặc không duy nhất, điều này phụ thuộc vào
đặc điểm của từng hệ véc tơ cụ thể.
s Véc tơ q luôn có một cách biểu diễn được thành tổ hợp tuyến tính qua mọi hệ các véc tơ q = + + 1
u ,...,un bất kỳ như sau 0u
... 0u , ta gọi đây là một cách biểu diễn 1 n
tầm thường của véc tơ q . Từ đó suy ra cách biểu diễn không tầm thường của véc tơ n
q : nếu tồn tại một hệ số a ¹ 0 sao cho q = åa u . i i i i 1 =
Ví dụ 2.11. Trên 2
3 cho hệ véc tơ { u = 0, 1
- , u = 1, 4 , và u = (a,b) . 1 ( ) 2 ( )} ì y = a
ìx = 4a - b
Giả sử u = (a,b) = xu + yu Û í Û . 1 2 í
î-x + 4y = b y î = a
Hệ phương trình có duy nhất nghiệm với mọi a,b . 33
Chương 2. Không gian véc tơ n chiều
Như vậy véc tơ u = (a,b) bất kỳ nào cũng chỉ có duy nhất một cách biểu diễn qua hệ véc tơ { u = 0, 1 - , u = 1, 4 . 1 ( ) 2 ( )} Do đó véc tơ 2
q Î3 cũng chỉ có duy nhất một cách biểu diễn tầm thường qua hệ véc tơ
đã cho. Nghĩa là chỉ có thể viết q = (0,0) = 0u + 0u . 1 2
Ví dụ 2.12. Trên 2
3 xét hệ {u = 0,-1 , u = 1,4 , u = 2,3 , và u = (a,b) 1 ( ) 2 ( ) 3 ( )} ì
y + 2z = a
u = (a,b) = xu + yu + zu Û
hệ có vô số nghiệm với "(a,b) . 1 2 3 í
î - x + 4y + 3z = b
q = (0,0) = 0u + 0u + 0u = 5u + 2u - u = ... 1 2 3 1 2 3
v = (1, 6) = 3u + 3u - u = 2
- u + u + 0u = ... 1 2 3 1 2 3
Trong ví dụ này ta thấy các véc tơ v = (1,6),q,... lại có nhiều hơn một cách biểu diễn
thành một tổ hợp tuyến tính của hệ véc tơ đã cho.
Ví dụ 2.13. Trên 2 3 cho hệ véc tơ { 1 u = (1,-3), 2 u = ( 2
- ,6)}. Ta kiểm tra được kết quả
sau: Bất kỳ véc tơ u = (a,b), 3a + b ¹ 0 không thể cách nào biểu diễn được thành tổ hợp
tuyến tính của hệ {u q = =
1 , u 2} . Nhưng véc tơ
(0,0) và các véc tơ v (a,b) thỏa mãn điều
kiện 3a + b = 0 , lại có vô số có cách biểu diễn được thành tổ hợp tuyến tính của hệ {u1,u 2} : q = (0,0) = 0 + = + = - - = 1 u 0u2 2 1 u 1u2 4 1 u 2u2 ...
b. Độc lập tuyến tính
Định nghĩa 2.5. Cho hệ S = { 1
u ,...,un} gồm n véc tơ (các véc tơ có thể trùng nhau) của
không gian véc tơ V . Hệ S được gọi là hệ độc lập tuyến tính nếu:
a u + ... + a u = q; a ,...,a Î 3 Þ a = ... = a = 0 . 1 1 n n 1 n 1 n
Nói cách khác hệ S được gọi là độc lập tuyến tính nếu: véc tơ q chỉ có duy nhất một
cách biểu diễn thành một tổ hợp tuyến tính tầm thường qua hệ S .
c. Phụ thuộc tuyến tính.
Định nghĩa 2.6. Hệ không độc lập tuyến tính được gọi là phụ thuộc tuyến tính.
Vậy hệ S = {u ,...,u phụ thuộc tuyến tính khi và chỉ khi ta có thể tìm được 1 n }
a ,...,a Î3 không đồng thời bằng 0, ( a
$ ¹ 0 , sao cho a u + ... + a u = q . i ) 1 n 1 1 n n
Nói cách khác hệ S được gọi là phụ thuộc tuyến tính nếu: Ngoài cách biểu diễn tầm
thường, véc tơ q còn có ít nhất một cách biểu diễn không tầm thường qua hệ S . 34
Chương 2. Không gian véc tơ n chiều Ví dụ 2.14.
1) Hệ chứa véc tơ q là hệ phụ thuộc tuyến tính. Thật vậy 0u + ... + 0u +1q = q. 1 n
2) Hệ chứa một véc tơ u ¹ q là hệ độc lập tuyến tính.
3) Hệ hai véc tơ { u ,u là hệ phụ thuộc tuyến tính khi và chỉ khi chúng tỷ lệ, nghĩa là 1 2 }
u = au hoặc u = au a Î3 . 1 2 2 1; Ví dụ 2.15. 1) Trong 2
R , hai véc tơ phụ thuộc tuyến tính khi và chỉ khi hai véc tơ đó cùng phương. 2) Trong 3
R , ba véc tơ phụ thuộc tuyến tính khi và chỉ khi chúng đồng phẳng.
3) Trong Ví dụ 2.12. hệ véc tơ { = - = - 1 u
(1, 3), u2 ( 2,6)} là hệ phụ thuộc tuyến tính.
4 ) Trong Ví dụ 2.11. hệ véc tơ { = - = 1 u (0, )
1 , u2 (1,4)} là hệ độc lập tuyến tính.
5 ) Hệ { v = (1,1,1), v = (1,-1, 1 - ), v = (1,3,1) } 3 Ì 1 2 3
3 là hệ độc lập tuyến tính.
2.3.2 Tính chất của các hệ độc lập tuyến tính, phụ thuộc tuyến tính
1) Hệ véc tơ chứa hệ con phụ thuộc tuyến tính là hệ phụ thuộc tuyến tính. Vì vậy, mọi hệ
con của hệ độc lập tuyến tính là hệ độc lập tuyến tính.
2) Một hệ véc tơ là phụ thuộc tuyến tính khi và chỉ khi có một véc tơ là tổ hợp tuyến tính
của các véc tơ còn lại.
3) Giả sử hệ véc tơ { 1 v ,..., n
v } độc lập tuyến tính, và u là một tổ hợp tuyến tính của các véc tơ{ 1 v ,..., n
v } , khi đó cách biểu diễn của u qua { 1 v ,..., n v } là duy nhất. Nghĩa là: ! $ ( n a a a Î = a + + a 1, 2 ,..., n ) 3 sao cho u 1 1 v ... n n v . .
4) Giả sử véc tơ u Ï{ 1 v ,..., n v }. Khi đó hệ { 1 v ,...,v ,
n u } độc lập tuyến tính khi và chỉ khi các véc tơ { Ï 1 v ,..., n
v } độc lập tuyến tính đồng thời u Span{ 1 v ,..., n v } .
Chứng minh: Ta chứng minh 3). Bạn đọc tự chứng minh các tính chất còn lại xem như những bài tập.
Giả sử tồn tại các số b b Î = b + + b 1,..., n 3 sao cho u v ... v , vì hệ { 1 v ,..., n v } độc lập 1 1 n n tuyến tính nên:
q = u - u = (a - b )v + ... + (a - b )v Þ a - b = ... = a - b = 0 . 1 1 1 n n n 1 1 n n
Do đó a = b ,...,a = b . ! 1 1 n n 35
Chương 2. Không gian véc tơ n chiều
2.4 CƠ SỞ - CHIỀU CỦA KHÔNG GIAN VÉC TƠ
2.4.1 Hạng của hệ véc tơ
a. Hệ con độc lập tuyến tính tối đại của một hệ hữu hạn véc tơ
Định nghĩa 2.7. Cho hệ S gồm hữu hạn các véc tơ của không gian véc tơ V . Hệ con S ' của
hệ S được gọi là một hệ con độc lập tuyến tính tối đại của S nếu S ' là hệ độc lập tuyến
tính và không nằm trong bất kỳ hệ độc lập tuyến tính nào khác của S .
Nói cách khác S ' là một hệ con độc lập tuyến tính tối đại của S nếu: S ' độc lập
tuyến tính đồng thời thêm bất kỳ véc tơ nào của S vào S ' thì ta nhận được hệ phụ thuộc tuyến tính.
Ví dụ 2.16. Trên 2
3 cho hệ véc tơ { u = 0, 1
- , u = 1,4 , u = 2,3 , u = 3,8 . 1 ( ) 2 ( ) 3 ( ) 4 ( ) }
- Các hệ một véc tơ khác không đều độc lập tuyến tính.
- Xét các hệ hai véc tơ, chẳng hạn {u ,u , đây là hệ độc lập tuyến tính. Nhưng {u ,u ,u là 1 2 3 } 1 2 }
hệ phụ thuộc tuyến tính vì u = 2
- u -11u , và {u ,u ,u là hệ phụ thuộc tuyến tính vì 1 2 4 } 3 1 2
u = 4u + 3u . Tất nhiên { u ,u ,u ,u là hệ phụ thuộc tuyến tính. Mọi hệ con của hệ 1 2 3 4 } 4 1 2
{u ,u ,u ,u chứa {u ,u đều phụ thuộc tuyến tính. Vậy {u ,u là hệ con độc lập tuyến 1 2 } 1 2 } 1 2 3 4 }
tính tối đại của hệ đã cho.
- Tương tự các hệ {u ,u , {u ,u , {u ,u ,{u ,u ,{u ,u cũng là hệ con độc lập tuyến 3 4 } 2 4 } 2 3 } 1 4 } 1 3 }
tính tối đại của hệ đã cho.
Tính chất của hệ con độc lập tuyến tính tối đại
1) Nếu S' là hệ con độc lập tuyến tính tối đại của hệ S thì mọi véc tơ của S là tổ hợp
tuyến tính các véc tơ của S' và cách biểu diễn thành tổ hợp tuyến tính là duy nhất.
2) Giả sử { v ,...,v là hệ con độc lập tuyến tính của một hệ hữu hạn S . Khi đó ta có thể 1 n}
bổ sung thêm để được một hệ con độc lập tuyến tính tối đại của S chứa { v ,...,v . 1 n}
Thật vậy, nếu { v ,...,v không tối đại thì: tồn tại một véc tơ của S , ký hiệu v , sao 1 n } n 1 +
cho hệ { v ,...,v ,v
độc lập tuyến tính. Lập luận tương tự và vì hệ S hữu hạn nên quá trình 1 n n 1 + }
bổ sung thêm này sẽ dừng lại, cuối cùng ta được hệ { v ,...,v ,v ,...,v 1 n n 1 + n+ độc lập tuyến tính k }
tối đại của S . !
Định lý dưới đây cho ta một tính chất quan trọng của các hệ con độc lập tuyến tính tối
đại trong một hệ hữu hạn véc tơ. 36
Chương 2. Không gian véc tơ n chiều
Định lý 2.4. Mọi hệ con độc lập tuyến tính tối đại của hệ hữu hạn S các véc tơ của V đều có số phần tử bằng nhau.
Bổ đề 2.1. (Định lý thế Steinitz, hay còn gọi là Định lý tráo véc tơ)
Nếu hệ S độc lập tuyến tính có n véc tơ và mỗi véc tơ của S là tổ hợp tuyến tính các
véc tơ của hệ R k véc tơ thì n £ k .
Chứng minh: Giả sử S = {v ,...,v , R = {u ,...,u . Ta sẽ chứng minh rằng có thể thay dần 1 k } 1 n }
các véc tơ của hệ R bằng các véc tơ của hệ S để có các hệ 1 R , 2 R ,...
mà mỗi véc tơ của hệ S vẫn còn là tổ hợp tuyến tính của 1 R , 2 R ,...
Thật vậy, ta có v = a u + ... + a u , v ¹ 0 (vì S độc lập) nên a ,...,a Î3 không 1 1 1 k k 1 1 k
đồng thời bằng 0, ta giả sử a ¹ 0 (có thể đánh lại số thứ tự của R ), suy ra 1 1 a a 2 u = v - u - ... k - u . 1 1 2 k a a a 1 1 1 Xét hệ 1 R = { 1
v ,u2,...,uk } . Rõ ràng mọi véc tơ của S vẫn còn là tổ hợp tuyến tính các véc tơ của 1 R .
Tương tự ta có v = b v + b u + ... + b u , vì {v ,v độc lập tuyến tính, nên b ,..., b Î3 1 2 } 1 1 2 2 2 k k 2 k
không đồng thời bằng 0, ta giả sử b ¹ 0 . 2 1 b b b Khi đó 1 3 u = v - v - u - ... k - u . 2 2 1 3 k b b b b 2 2 2 2 Xét hệ 2 R = { 1 v , 2 v , 3
u ...,uk } , mọi véc tơ của S cũng là tổ hợp tuyến tính các véc tơ của 2 R .
Nếu n > k , tiếp tục quá trình này cuối cùng ta được mọi véc tơ của S là tổ hợp tuyến
tính các véc tơ của hệ k R = { 1 v , 2 v ,..., k
v }, là hệ con của S . Điều này mâu thuẫn với giả thiết
hệ S độc lập tuyến tính. Vậy n > k . !
Chứng minh định lý. (Đây chính là hệ quả của bổ đề 2.1)
Giả sử { v ,...,v và { v ,...,v là hai hệ con độc lập tuyến tính tối đại của hệ S . Từ 1 j n j } 1 i k i }
tính tối đại của mỗi hệ, suy ra rằng mọi véc tơ của hệ này là tổ hợp tuyến tính các véc tơ của
hệ kia. Do đó n £ k k £ n , vậy n = k . ! Chú ý 2.4.
- Khái niệm hệ con ĐLTT tối đại còn được mở rộng sang không gian véc tơ có hệ sinh
hữu hạn. Đó là một hệ véc tơ: độc lập tuyến tính không nằm trong bất kỳ hệ độc lập
tuyến tính nào khác của không gian véc tơ. 37
Chương 2. Không gian véc tơ n chiều
- Hơn nữa từ đó còn suy ra rằng: trong không gian véc tơ, mọi véc tơ đều biểu thị tuyến
tính một cách duy nhất qua hệ con độc lập tuyến tính tối đại của không gian véc tơ đó.
b. Hạng của hệ véc tơ
Định nghĩa 2.8. Số các véc tơ của một hệ con độc lập tuyến tính tối đại của hệ S được gọi là
hạng (rank) của S , ký hiệu r(S) .
v Qui ước hệ chỉ có véc tơ q có hạng là 0. Hay r(q ) = q .
Ví dụ 2.17. Hệ véc tơ ở Ví dụ 2.16. có hạng bằng 2.
Tính chất của hạng hệ véc tơ: Hạng của hệ véc tơ không đổi nếu thực hiện một số hữu hạn
các phép biến đổi (gọi là phép biến đổi sơ cấp) sau lên hệ S :
1) Đổi chỗ các véc tơ của hệ (hạng của hệ véc tơ không phụ thuộc vào thứ tự các véc tơ trong hệ) .
2) Thêm (bớt) một số véc tơ là tổ hợp tuyến tính các véc tơ của hệ .
3) Nhân một số khác 0 với một véc tơ của hệ S ;
4) Cộng vào một véc tơ của hệ S S một tổ hợp tuyến tính các véc tơ khác của S ; thì
hệ S biến thành hệ S ' có r(S) = r(S ') .
Vì các phép biến đổi sơ cấp này không làm thay đổi số véc tơ trong một hệ con độc lập tuyến
tính tối đại của hệ, do đó hạng của hệ véc tơ không thay đổi.
c. Một số phương pháp tìm hạng của hệ véc tơ
Để tìm hạng của hệ véc tơ { v , ,...,v ta có thể sử dụng 2 cách sau: 1 2 n }
Cách 1. Áp dụng định nghĩa: chỉ ra hệ con độc lập tuyến tính tối đại của hệ đó, theo từng bước như sau:
1) Loại các véc tơ v = q , i
2) Giả sử v ¹ q , loại các véc tơ v tỉ lệ với v , 1 i 1
3) Giả sử { v ,...,v độc lập, khi đó { v ,...,v , v độc lập khi và chỉ khi v 1 i k i j } 1 i k i } j
không biểu diễn thành tổ hợp tuyến tính của { v ,...,v . 1 i k i }
Cách 2. Áp dụng tính chất của hạng hệ véc tơ, bằng cách thực hiện các phép biến đổi sơ cấp
lên hệ véc tơ đã cho để đưa về hệ véc tơ mà ta dễ dàng nhận được hạng của nó. Khi thực hành
ta có thể viết tọa độ các véc tơ thành một bảng, mỗi véc tơ nằm trên một hàng (hoặc một cột),
sau đó biến đổi để bảng số này có dạng bậc thang theo hàng (hoặc theo cột).
Ví dụ 2.18. Tìm hạng của hệ véc tơ sau: 38
Chương 2. Không gian véc tơ n chiều
{ v = (1,1,1,1), v = (1,-1,1,-1), v = (1,3,1,3), v = (1,2,0,2), v = (1, 2,1,2) . 1 2 3 4 5 } Giải:
v Cách 1: v , v không tỉ lệ nên độc lập. Nếu v = xv + y v thì 1 2 3 1 2 ìx + y = 1 ï ïx - y = 3 í Þ x = 2, y = 1
- ; Vậy v = 2v -v . Nghĩa là {v ,v ,v phụ thuộc. 1 2 3 } x + y = 1 3 1 2 ï ïx î - y = 3
Nếu v = xv + y v thì 4 1 2 ìx + y = 1 ï ïx - y = 2 í
, hệ vô nghiệm. Vậy {v ,v ,v độc lập tuyến tính. 1 2 4 } x + y = 0 ï ïx î - y = 2
ìx + y + z = 1 ï
ïx - y + 2z = 2 3 1
Nếu v = xv + y v + zv thì í
Þ x = , y = - , z = 0 . 5 1 2 4 x + y = 1 2 2 ï ïx î - y + 2z = 2 3 1
Vậy v = v - v . Nghĩa là {v ,v ,v ,v phụ thuộc tuyến tính. 1 2 4 5 } 5 1 2 2 2
Suy ra {v ,v ,v là một hệ con độc lập tuyến tính tối đại của {v ,v ,v ,v ,v . Do đó hệ 1 2 3 4 5 } 1 2 4 } véc tơ có hạng là 3.
v Cách 2: Viết các véc tơ thành một bảng số (mỗi hàng ứng với một véc tơ) 1 ì 1 1 1 ì1 1 1 1 1 ï 1 1 1 ï - - 0 -2 0 2 - ï ï ï ï 1 í 3 1 3 ® í0 2 0 2 1 ï 2 0 2 ï0 1 1 - 1 ï ï 1 ï 2 1 2 î ï0 0 1 0 î
- hàng 1 ® hàng 1( giữ lại véc tơ v ¹ q ) 1
- hàng 2 - hàng1 ® hàng 2 ( thay véc tơ v bởi véc tơ - v + v , hay nói cách khác là 2 1 2
thêm vào hệ một véc tơ là một tổ hợp tuyến tính của các véc tơ khác trong hệ, rồi
loại véc tơ v ). Tương tự : 2
- hàng 3 - hàng1 ® hàng 3; hàng 4 - hàng1 ® hàng 4; hàng 5 - hàng4 ® hàng 5. 39
Chương 2. Không gian véc tơ n chiều ì1 1 1 1 ì1 1 1 1 ï0 2 0 2 ï - - 0 1 0 1 ï ï ï ï ® í0 0 0 0 ® í0 0 1 0 ï0 0 0 0 ï0 0 0 0 ï ï ï0 0 1 0 î ï0 0 0 0 î
- Hàng 3 + hàng 2 ® hàng 3; hàng 4 +(1/2) hàng 2 - hàng 5 ® hàng 4.
- -1/2hàng 2 ® hàng 2; hàng 5 ® hàng 3.
Bảng số này có dạng bậc thang theo hàng. Có 3 hàng có số khác không, ứng với 3 véc tơ độc
lập tuyến tính tối đại của {v ,v ,v ,v ,v . Vậy hệ véc tơ có hạng là 3. 1 2 3 4 5 }
v Ta có thể viết các véc tơ thành cột, rồi biến đổi thành bảng có dạng bậc thang cột. 1 v - 2 v u ® 2 1 ì 1 1 1 1 1 ì 0 0 0 0 - 1 v + 3 v ® 3 u ï - ï 4 v + 5 v ® 5 1 ï 1 - 3 2 2 u 1 ï 2 2 1 0 - 1 v + 4 v u ® 4 í ¾¾¾¾¾ ® í ® 1 1 1 0 1 1 0 0 1 - 1 ï ï 1 ï 1 î - 3 2 2 1 ï 2 2 1 0 î 1 ì 0 0 0 0 1 ì 0 0 0 0 - 2 u + 3 u ®v 3' 2 - u ï ï 4 +u2 v ® 2' 1 ï 1 0 0 0 1 ï 1 0 0 0 4 u « 2 u , 5 u «u4 -v 3'+2v 4' ¾¾¾¾¾¾ ® í ¾¾¾¾® í . 1 1 - 2 1 0 1 1 - 2 0 0 ï ï 1 ï 1 0 0 0 1 ï 1 0 0 0 î î
Bảng số này có dạng bậc thang theo cột. Có 3 cột có số khác không, ứng với 3 véc tơ độc lập
tuyến tính tối đại của { 1 v , 2 v , 3 v , 4 v , 5
v } sau khi biến đổi. Chú ý 2.5.
- Khi sử dụng các phép biến đổi sơ cấp đối với một hệ véc tơ để đưa bảng số về bảng
có dạng bậc thang hàng (hoặc bậc thang cột) còn gọi là sử dụng phép biến đổi Gauus.
- Sau khi học xong chương ma trận, định thức ta sẽ có thêm phương pháp tìm hạng của hệ véc tơ.
2.4.2 Cơ sở, số chiều của không gian véc tơ
a. Cơ sở của không gian véc tơ
Định nghĩa 2.9. Mỗi hệ sinh, độc lập tuyến tính của không gian véc tơ V được gọi là một cơ
sở của không gian V . Ví dụ 2.19. ▫ { = = = 1 e
(1,0,0); 2e (0,1,0); 3e (0,0 )
,1 } gọi là cơ sở chính tắc của 3 3 . 40
Chương 2. Không gian véc tơ n chiều
▫ Cơ sở chính tắc của n 3 là B = { 1 e ,..., n e } trong đó: = = = 1 e (1,0,..., 0), 2 e (0,1,..., 0),..., e (0, 0,...,1) n .
Định lý 2.8. Giả sử { 1 e ,..., n
e } là một hệ các véc tơ của V .
Ba mệnh đề sau là tương đương: (i) Hệ { 1 e ,..., n
e } là một cơ sở của V . (ii) Hệ { 1 e ,..., n
e } là hệ độc lập tuyến tính tối đại của V .
(iii) Mọi véc tơ u ÎV tồn tại một cách viết duy nhất : u = + + Î 1 x 1 e ... x e , 1 x ,..., x . n n n 3 (2.2)
Chứng minh: (i)Þ(ii): Hiển nhiên từ định nghĩa của cơ sở.
(ii)Þ(iii): Suy từ tính chất của hệ ĐLTT tối đại.
(iii)Þ(i): Rõ ràng { e ,...,e là hệ sinh. Ngoài ra nếu x e + ... + x e = q , mặt khác 1 n } 1 1 n n
q = 0e + ... + 0e . Do cách viết duy nhất suy ra x = ... = x = 0 . Do đó { e ,...,e là một cơ 1 n } 1 n 1 n sở của V . !
Định lý 2.9. Giả sử V là không gian hữu hạn sinh và { v ,...,v là hệ độc lập tuyến tính các 1 k }
véc tơ của V . Khi đó có thể bổ sung thêm để có được hệ { v ,...,v ,v ,...,v là một 1 k k 1 + k +m } cơ sở của V .
Chứng minh: Giả sử V có một hệ sinh có n véc tơ. Nếu S = { v ,...,v không phải là cơ sở 1 k }
thì S không phải là hệ sinh, do đó tồn tại một véc tơ, ta ký hiệu v , sao cho hệ k 1 +
{v ,...,v ,v độc lập tuyến tính. Tiếp tục quá trình này cuối cùng ta có hệ: 1 k k 1 + }
{v ,...,v ,v ,...,v
độc lập tuyến tính và là hệ sinh, k + m £ n (theo Bổ đề 2.1). Vậy 1 k k 1 + k +m }
{v ,...,v ,v ,...,v
là một cơ sở cần tìm. ! 1 k k 1 + k +m }
Hệ quả 2.1. Mọi không gian hữu hạn sinh đều tồn tại cơ sở.
Định lý 2.10. Số phần tử của mọi cơ sở của đều bằng nhau.
Chứng minh: Áp dụng Bổ đề 2.1 ta có hai cơ sở bất kỳ của V đều có số phần tử bằng nhau.
Định lý 2.12 dẫn đến định nghĩa số chiều của không gian véc tơ.
b. Số chiều của không gian véc tơ.
Định nghĩa 2.10. Số véc tơ của một cơ sở của V được gọi là số chiều của V , ký hiệu dimV 41
Chương 2. Không gian véc tơ n chiều
- Khi một cơ sở của V n véc tơ thì ta gọi V là không gian n chiều.
- Viết dimV = n .
v Quy ước dim{q} = 0 .
Ví dụ 2.20. Trong không gian n
3 , hệ gồm n véc tơ B = { e ,...,e trong đó: 1 n }
e = (1, 0,..., 0),e = (0,1,..., 0),e = (0, 0,...,1) (2.3) 1 2 n
là một cơ sở của n
3 gọi là cơ sở chính tắc. Vậy dim n 3 = n .
Định lý 2.11. Giả sử dimV = n S = {v ,...,v là hệ m véc tơ của V . Khi đó: 1 m }
(i) Nếu hệ S độc lập tuyến tính thì m £ n .
(ii) Nếu hệ S là hệ sinh của thì m ³ n .
(iii) Nếu m = n thì hệ S độc lập tuyến tính khi và chỉ khi S là hệ sinh.
Chứng minh: Gọi B là một cơ sở của V . Áp dụng bổ đề 2.1 cho hai hệ B S suy ra
các điều cần chứng minh. !
Hệ quả 2.2. Trong không gian véc tơ n chiều V , mọi hệ gồm n véc tơ độc lập tuyến tính đều là cơ sở của V . Nhận xét 2.2.
s Theo Định lý 2.11. thì trong không gian n chiều V , mọi hệ có nhiều hơn n véc tơ
đều là hệ phụ thuộc tuyến tính.
s Hệ quả 2.2 cho một kết quả quan trọng dùng để xác định một hệ gồm n véc tơ của
không gian n chiều V có phải là cơ sở của V hay không. Ví dụ 2.21.
▫ { v = (1,1,1), v = (1, 1 - , 1
- ), v = (1,3,1) gồm 3 véc tơ độc lập tuyến tính nên là cơ 1 2 3 } sở của 3 3 .
▫ { v = (1,1,1), v = (1, 1 - , 1) -
hệ độc lập tuyến tính chỉ có 2 véc tơ nên không là cơ 1 2 } sở của 3 3 .
2.5 TỌA ĐỘ CỦA VÉC TƠ TRONG CƠ SỞ
Giả sử B = { e ,...,e là một cơ sở của không gian vectơ V , khi đó "u ÎV đều viết 1 n }
được một cách duy nhất u = x e + ... + x e , x ,..., x Î .
3 (công thức (2.2) Định lý 2.8. 1 1 n n 1 n chương 2) 42
Chương 2. Không gian véc tơ n chiều
Định nghĩa 2.11. Bộ gồm n số thực (x ,..., x ) được gọi là toạ độ của véc tơ u trong cơ sở 1 n
B = { e ,...,e . 1 n } Ta ký hiệu [u] B
B là toạ độ của véc tơ u trong cơ sở = { e ,...,e . 1 n }
Vậy nếu u thỏa mãn (2.2) thì [u]
= (x ,..., x ) (véc tơ hàng). 1 n B é x ù 1 ê . ú ê ú
Có thể còn dùng ký hiệu [u]
= ê . ú (véc tơ cột). (2.4) B ê ú . ê ú êx ú ë n û Nhận xét 2.3.
s Như vậy trong hai cơ sở khác nhau thì một véc tơ sẽ có toạ độ không giống nhau. [u] ¹ [u] B B'
s Dù trong không gian vectơ nào, véc tơ thuộc loại nào thì ta thấy toạ độ của véc tơ
cũng là một bộ các số thực, số thành phần toạ độ là số chiều của không gian véc tơ đó.
Sau khi học chương 3 ta sẽ có công thức liên hệ giữa hai toạ độ của cùng một véc tơ trong hai cơ sở khác nhau. Ví dụ 2.22. Trên 2
3 xét véc tơ v = (1,6) .
a) v = (1, 6) = (1,0) + 6(0, )
1 Þ (1, 6) là toạ độ của u trong cơ sở chính tắc của 2 3 . b) v = (1, 6) = 2 - e +1e Þ 2
- ,1 là toạ độ của u trong cơ sở { e = 0, 1 - ,e = 1, 4 1 ( ) 2 ( )} 1 2 ( ) c) Trên 3
3 véc tơ u = (2,2,6) = 6v - 2v - 2v Þ (6,-2,-2) gọi là toạ độ của u trong cơ sở 1 2 3
{ v = (1,1,1), v = (1,-1,-1), v = (1,3,1) (xem Ví dụ 2.21). 1 2 3 } BÀI TẬP CHƯƠNG 2
2.1) Với các phép toán được định nghĩa trong n
3 . Hãy chứng tỏ các tập hợp sau là không gian véc tơ
a) W = {u = (x , x ,... n
x Î 3 x = x = ... = x . 1 2 n ) 1 2 n }
b) W = {u = (0, x ,... n
x Î 3 x + x + ... + x = 0 . 2 n ) 1 2 n }
c) W = {u = ( x , x ,... n
x Î 3 x + x = 0 . 1 2 n ) 1 n } 43
Chương 2. Không gian véc tơ n chiều
2.2) Các tập hợp sau trong n
3 có phải là không gian véc tơ con của n 3 không? Vì sao?
a) W = {u = (x , x ,... n
x Î 3 x = x = ... = x = 1 . 1 2 n ) 1 2 n }
b) W = {u = (0, x ,... n
x Î 3 x > 0 . 2 n ) 2 }
c) W = {u = (x , x ,... n
x Î 3 x + x = 1 . 1 2 n ) 1 n } 2.3) Tập 3
3 với các phép toán được định nghĩa trong các trường hợp sau có phải là không
gian véc tơ không? Chỉ rõ tiên đề mà phép toán không thoả mãn.
ì(x, y, z) + (x ', y ', z ') = (x + x ', y + y ', z + z) a) a
í (x, y,z) î
= (a x, y, z) ; a Î . 3
ì(x, y, z) + (x ', y ', z ') = (x + x ', y + y ', z + z ') b) a
í (x, y,z) î
= (2a x,2a y,2a z) ; a Î . 3
ì(x, y, z) + (x ', y ', z ') = (x + x '+1, y + y '+1, z + z '+1) c) a
í (x, y,z) î = (0,0,0) ; a Î . 3
2.4) Xét các hàm số xác định trên đoạn [a,b] Ì 3 với các phép cộng hai hàm số và phép
nhân hàm số với số thực. Tập các hàm số sau có phải là không gian vectơ không? a) Tập [
C a,b] các hàm liên tục trên [a,b].
b) Tập các hàm số khả vi trên [a,b] (có đạo hàm tại mọi điểm).
c) Tập các hàm số bị chặn trên [a,b].
d) Tập các hàm số trên [a,b] sao cho f (b) = 0 .
e) Tập các hàm số trên [a,b] sao cho f (b) = 1.
f) Tập các hàm số không âm trên [a,b] .
2.5) Hãy biểu diễn véc tơ v thành tổ hợp tuyến tính của 1 u ,u2, 3 u : a) v = (7, 2 - ,15); = = = - 1 u (2,3,5), u2 (3,7,8), 3 u (1, 6,1) . b) v = (1,3,5); = = = 1 u
(3, 2,5), u2 (2, 4,7), 3 u (5, 6,0) .
2.6) Hãy xác định l sao cho u là tổ hợp tuyến tính của 1 u ,u2, 3 u : a) u = (7, 2 - ,l); = = = - 1 u (2,3,5), u2 (3,7,8), 3 u (1, 6,1) b) u = (1,3,5); = = = l 1 u (3, 2,5), u2 (2,4,7), 3 u (5, 6, )
2.7) Chứng minh hệ véc tơ { v ,v ,v là một cơ sở của 3
3 , tìm toạ độ của u trong cơ sở 1 2 3} này. 44
Chương 2. Không gian véc tơ n chiều a) u = (6,9,14); = = = 1 v (1,1,1), 2 v (1,1, 2), 3 v (1, 2,3) b) u = (6,9,14); = = = 1 v (1,1, 2), 2 v (1, 2,3), 3 v (1,1,1) c) u = (6, 2, 7 - ), = - = - = - 1 v (2,1, 3), 2 v (3, 2, 5), 3 v (1, 1,1)
2.8) Mỗi hệ véc tơ sau có sinh ra 3 3 không?
a) u = (1,1,1), v = (2, 2,0), w = (3,0,0)
b) u = (3,1, 4), v = (2, -3,5), w = (5, -2,9), s = (1, 4,-1)
2.9) Các hệ véc tơ dưới đây độc lập hay phụ thuộc tuyến tính. a) u = (4, 2 - ,6), v = (6, 3 - ,9) trong 3 3 . b) u = (2, 3
- ,1), v = (3,-1,5), w = (1,-4,3) trong 3 3 .
c) u = (5, 4,3), v = (3,3, 2), w = (8,1,3) trong 3 3 . d) u = (4, 5 - ,2,6), v = (2, 2 - ,1,3), w = (6, 3 - ,3,9), s = (4, 1 - ,5,6) trong 4 3 .
2.10) Tìm chiều và một cơ sở của không gian con của 4 3
a) Các véc tơ có dạng (a, , b c, ) 0 .
b) Các véc tơ có dạng (a, ,
b c, d) với d = a + b c = a - b .
c) Các véc tơ có dạng (a,b,c, d ) với a = b = c = d .
2.11) Tìm chiều và một cơ sở của không gian con sinh bởi hệ các véc tơ sau: a) = = - = - - 1 v (2, 4,1), 2 v (3,6, 2), 3 v ( 1, 2, 1 2) . b) = - = = = = 1 v (1, 0, 0, 1), 2 v (2,1,1, 0), 3 v (1,1,1,1), 4 v (1, 2,3, 4), 5 v (0,1, 2,3) .
2.12) Chứng minh rằng tập các hàm khả vi trên [a,b] và thoả mãn f '- 5 f = 0 tạo thành không gian con của [
C a,b]. Tìm một cơ sở và số chiều của không gian con này.
2.13) Cho 3 véc tơ v ,v ,v của không gian véc tơ V . Chứng minh: 1 2 3 a) Nếu { + - 1 v , 2
v }độc lập thì { 1 v 2 v , 1 v 2
v } cũng độc lập. b) Nếu { + + + 1 v , 2 v , 3
v } độc lập thì { 1 v 2 v , 2 v 3 v , 3 v 1
v } cũng độc lập.
2.14) Chứng minh nếu hai hệ véc tơ { 1 v ,..., n v } và { 1
u ,...,um} của không gian véc tơ V
mỗi véc tơ của hệ này đều biểu thị được thành tổ hợp tuyến tính của hệ kia thì hai hệ đó có cùng hạng. 45
Chương 2. Không gian véc tơ n chiều
2.15) Chứng minh rằng các tập con sau là các không gian con của 3 3 . V = { 3
(x, y, z) Î 3 x + y + z = 0 }, W = { 3
(x, y, z) Î 3 x - y - z = 0 }.
a) Tìm một cơ sở của V , W , V ÇW.
b) Tìm số chiều của các không gian V , W , V ÇW.
2.16) Chứng minh rằng các tập con sau là các không gian con của 3 3 . V = { 3
(x, y, z) Î 3 x + 2y - z = 0 }, W = { 3
(x, y, z) Î 3 3x - y + z = 0 }.
a) Tìm một cơ sở của V , W , V ÇW.
b) Tìm số chiều của các không gian V , W , V ÇW. 46
Chương 3 . Ma trận và Định thức CHƯƠNG 3 MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Kiến thức về ma trận và định thức tưởng như độc lập, nhưng thực tế đó lại là một phần
công cụ quan trọng dùng để giải các hệ phương trình tuyến tính và các chương sau của tài liệu
này. Một số khái niệm của chương không gian véc tơ như hạng của hệ véc tơ, tọa độ của véc
tơ trong các cơ sở khác nhau…sẽ được làm rõ thêm nhờ ma trận, định thức.
Để nắm vững chương này yêu cầu người học phải chú đến các ký hiệu, các định nghĩa,
ý nghĩa của các phép biến đổi ma trận tùy theo mục đích công việc : tìm hạng hay tính định
thức. Đặc biệt cần rèn luyện kỹ năng tính toán nhanh, chính xác, xác định quan hệ giữa các
phần tử của các hàng hay các cột của ma trận và vận dụng một cách linh hoạt các tính chất
của ma trận, định thức để tìm ra phương án tối ưu cho các bài toán trong chương này. 3.1 MA TRẬN
3.1.1 Khái niệm ma trận
Định nghĩa 3.1. Một ma trận cấp m ´ n là bảng chữ nhật gồm m ´ n số được xếp thành m hàng n cột (1 £ ,
n mÎÐ ) . Mỗi ma trận được ký hiệu bởi chữ cái in hoa.
Ma trận A đựơc ký hiệu là é 1 a 1 1 a 2 ... 1 a n ù æ 1 a 1 1 a 2 ... 1 a n ö ê ç ÷ a a ... a ú a a ... a 21 22 2n A ê ú = hay ç 21 22 2n A ÷ = (3.1) ê M M O M ú ç M M O M ÷ ê ú ç ÷ a ë 1 m m a 2 ... mn a û a è 1 m m a 2 ... mn a ø j = 1, m
Ma trận A cấp m ´ n có thể được viết tắt là A = é ù é ù ë ij a û hay A = a . (3.2) m´n
ë ij ûi = 1,n Tuỳ theo ij
a là số nguyên, thực, phức tương ứng ta có ma trận nguyên, thực hoặc phức. Nếu không chỉ rõ ij
a thì ta quy ước A là ma trận thực, nghĩa là ij a Î 3 . ij
a là phần tử ở hàng thứ i và cột j của ma trận A ;
i gọi là chỉ số chỉ hàng, i = 1, 2,...m ;
j gọi là chỉ số chỉ cột , j = 1, 2,...m . - Hai ma trận A = é ù ë = é ù ij a û , B b = , nếu chúng m´n ë ij û
goi là bằng nhau, viết là A B m n '
có cùng cấp, đồng thời các phần tử ở vị trí tương ứng bằng nhau. 47
Chương 3 . Ma trận và Định thức ìm = m' ïï éa ù = éb ù Û ín = n' ë ij û ë ij (3.3) m´n ûmn '
ïa = b , i " = 1,m ; j = 1, ïî ij ij n
- Khi m = n ta nói A là ma trận vuông cấp n . Các ii
a là phần tử ở hàng thứ i và cột i
gọi là các phần tử trên đường chéo chính.
- Tập hợp tất cả các ma trận cấp m ´ n được ký hiệu Mm´n .
- Tập hợp tất cả các ma trận vuông cấp n được ký hiệu Mn . é8 1 9 -4ù ê 1 ú
Ví dụ 3.1. A = ê8 7
2 ú là ma trận cấp 3´ 4 . ê 2 ú ê0 6 4 6ú - ë û 1 Ta có 11 a = 8 , 12 a = 1 , 23 a
= , a = 0 , a = - ……… 2 31 34 6
Chú ý 3.1. Tên gọi riêng của từng ma trận phụ thuộc vào hình thức, đặc điểm của các phần tử
trong ma trận, sau này ta còn thấy người ta đưa ra các định nghĩa, tên gọi ma trận tuỳ theo các
phép toán mà ma trận đó thoả mãn.
Dưới đây là tên các ma trận thường gặp được định nghĩa thông qua hình thức của ma trận.
Ma trận hàng là ma trận có 1 hàng. Ma trận cột là ma trận có 1 cột.
Ma trận không là ma trận có mọi phần tử là 0 , ký hiệu là q .
Ma trận đối của ma trận A = é ù ë ij a û là m´n -A = éb ù
, b = -a , i " = 1,... ; m j " = 1,... . ë ij û ij ij n m´n
Ma trận chuyển vị của ma trận A : Cho ma trận A cấp m ´ n , nếu ta đổi các hàng của
ma trận A thành các cột (và do đó các cột thành các hàng) thì ta được ma trận mới cấp
n ´ m , gọi là ma trận chuyển vị của ma trận trên A , ký hiệu là t A t A = éc ù
: c = a , " i = 1, n ; j = 1, ë ij û ij ji m . n´m
Một số ma trận vuông cấp n có dạng đặc biệt
- ma trận đường chéo D = éd ù
: d = 0 khi i ¹ . ë ij û ij j n´n d ì = 1 ï ij khi i = j
- ma trận đơn vị cấp n , ký hiệu I = é ù n , I d : n ij í ë û n´n d = 0 ïî ij khi i ¹ j 48
Chương 3 . Ma trận và Định thức é1 L 0ù êM 1 ú M I = ê ú n . ê O ú ê ú 0 L 1 ë û
- ma trận tam giác trên (tam giác dưới) : a = 0 " i > j; ( a = 0 " i < ij ij j) .
- ma trận đối xứng : Nếu t
A = A thì A được gọi là ma trận đối xứng ( A là ma trận
vuông có các phần tử đối xứng nhau qua đường chéo chính).
- ma trận phản đối xứng : Nếu t
A = -A thì A được gọi là phản đối xứng ( A là ma trận
vuông có các phần tử đối xứng và trái dấu qua đường chéo thứ nhất, các phần tử trên
đường chéo chính bằng 0). é 4 - 1ù é 4 1 - ù ê ú é 4 - 2 5ù
Ví dụ 3.2. Với A ê 2 0ú = t ê ú thì -A = 2 - 0 ; A = ê ú ê . ë 1 0 9ú ê û 5 9ú ë û ê-5 -9ú ë û é3 0 5ù ê = 0 1 - 4ú t B Þ B = B ê ú
. Đây là một ma trận vuông cấp 3, đối xứng. ê5 4 6ú ë û
3.1.2 Phép toán ma trận 1. Phép cộng ma trận
Định nghĩa : Cho hai ma trận cùng cấp A = é ù ë = é ù ij a û , B b m´n ë ij û . m´n Tổng của hai ma trận ,
A B là ma trận cùng cấp được ký hiệu và định nghĩa bởi
A + B = éc ù , ij i c j = i a j + ë û ij
b với mọi i = 1, m ; j = 1, n . (3.4) m´n
Tính chất 3.1. Các tính chất sau đây đúng đối với các ma trận cùng cấp:
1) A + (B + C) = (A + B) + C ;
2) A + q = q + A = A ; 3) A + (- ) A = q ;
4) A + B = B + A . é2 3 - 0 ù é 0 8 5ù é2 5 5ù Ví dụ 3.3. + = ê . 9 4 1ú ê 3 1 7ú ê6 5 6ú ë - û ë- û ë û
2. Phép nhân một số với ma trận
Định nghĩa : Cho ma trận A = é ù ë ij a û
, và số thực k . Tích của số số thực k với ma trận A m´n
là một ma trận cùng cấp với A.
Ta định nghĩa và ký hiệu: kA = é ù ë ij ka û (3.5) m´n 49
Chương 3 . Ma trận và Định thức Tính chất 3.2.
Ta cũng kiểm chứng được các tính chất sau đúng với mọi " k, h Î3 , A Î Mm´n
1) k(A + B) = kA + kB ;
2) (k + h) A = kA + hA ; 3) k(h )
A = (kh)A; 4) 1A = A .
v Với 8 tính chất của hai phép toán nói trên, tập Mm´n là một không gian véc tơ thực. Ví dụ 3.4. 1 1 é 2 1 - 0 ù é4 -1 3 0ù a) = ; 3 ê 3 9 18ú ê1 3 6ú ë - û ë - û é25 1 - 5 0 ù é 5 3 - 0ù b) = 5 ê . 5 50 35ú ê 1 10 7ú ë- û ë- û éx y ù é x 6 ù é 4 x + yù
Ví dụ 3.5. Tìm x, y, z w nếu: 3 = + ê . z wú ê 1 2wú êz w 3 ú ë û ë- û ë + û
é3x 3yù é x + 4 x + y + 6ù
Giải: Theo (3.4) và (3.5) ta được = ê . 3z 3wú êz w 1 2w 3 ú ë û ë + - + û 3 ì x = x + 4 ì2x = 4 ìx = 2 3 ï ï y x y 6 ï ï2y x 6 ï = + + = + ïy = 4 Theo (3.3) ta có í Þ í Þ í .
3z = z + w -1 2z = w -1 z = 1 ï ï ï 3 ï w î = 2w + 3 ïw î = 3 ïw î = 3
3. Phép nhân ma trận
Định nghĩa : Tích hai ma trận A = é ù ë = é ù ij a û và B b ´ , m´ p ë ij û là ma trận cấp m n p´n
được ký hiệu và định nghĩa bởi AB = é ù ë ij c û , trong đó: m´n p icj = i a k k
b j = a 1i 1 b j + i a 2 2 b + ... j + å i
a pbpj với mọi i = 1, m ; j = 1,n . (3.6) k =1
Vậy phần tử ở hàng thứ i cột thứ j của AB bằng tổng của tích các phần tử của hàng
thứ i của A với các phần tử tương ứng của cột thứ j của B .
Ta xem cách thực hiện việc tìm phần tử ở hàng thứ i cột thứ j của AB dưới đây : 50
Chương 3 . Ma trận và Định thức Cj é ù é ù é 1 b j ù ê ú ê ú ê ú ê ú ê ú ê 2 b j ú H i ê ú = ê ú ê ú i c j a 1i i a 2 ip a ê ú ê ú ê ú ê ú ê ú ê ú ê ú ê ú ê ú ë û ë û b ë pj û Nhận xét 3.1.
s Ta thấy rằng tích của hai ma trận A B định nghĩa được khi số cột của A bằng số
hàng của B . Vì vậy có thể định nghĩa AB nhưng không định nghĩa được BA nếu số
cột của B không bằng số hàng của A .
Tính chất 3.3. Giả sử ,
A B,C là các ma trận với số cột số hàng thích hợp để các phép toán
sau xác định được thì ta có các đẳng thức: 1) (
A BC) = (AB)C tính kết hợp. 2) (
A B + C) = AB + AC tính phân phối bên trái phép nhân ma trận với phép cộng.
3) (B + C)A = BA + CA tính phân phối bên phải phép nhân ma trận với phép cộng.
4) Với mọi k Î3, k(AB) = (k ) A B = ( A kB) .
5) Im A = A = AIn với mọi ma trận A cấp m´ n (3.7)
6) Phép nhân hai ma trận không có tính giao hoán.
v Ta có thêm các định nghĩa: § Ma trận ,
A B được gọi là hai ma trận giao hoán nếu AB = BA .
§ Ma trận A được gọi là ma trận khả nghịch nếu tồn tại ma trận B sao cho
AB = BA = I . Khi đó B gọi là ma trận nghịch đảo của A , ký hiệu là 1 A- . Vậy -1 -1 AA = A A = I . é 1 3ù é 1 2 - 3ù ê ú é9 15ù Ví dụ 3.7. a) -1 0 = ê . ë 1 - 2 5ú ê ú ê û ë7 17úû ê 2 4ú ë û
Các phần tử được tính như sau: 11 c = 1.1 + ( 2). - (-1) + 3.2 = 9; 12 c = 1.3 + (-2).0 + 3.4 = 15 . 21 c = ( 1 - ).1+ 2.(-1) + 5.2 = 7 ; 22 c = (-1).3 + 2.0 + 5.4 = 17 . 51
Chương 3 . Ma trận và Định thức é 1 3ù é 2 - 4 18ù ê ú é 1 2 - 3ù b) 1 0 ê 1 2 3ú - = - - ê ú ê . ë 1 2 5ú ê ú - û ê 2 4ú ê 2 - 6 26ú ë û ë û é2ù é2 8 -4ù c) ú[1 4 -2] = ê . 3 ê3 12 6ú ë û ë - û é 2 1 - ù é-1 1 - ù é1 0ù é 1 - 1 - ù é 2 -1ù é1 0ù d) = ; ê = . 3 1 ú ê 3 2ú ê0 1ú ê ú ê ú ê ú ë- û ë- - û ë û 3 ë- -2 3 û ë- 1 0 1 û ë û é-1 1 - ù é 2 -1ù Ta nói A = ê
là một ma trận khả nghịch và B = là ma trận 3 2ú ê ú ë- - û 3 ë- 1 û
nghịch đảo của A . Đa thức của ma trận Định nghĩa 3.2.
Giả sử p(x) k = 0 a + 1 a x + L + k
a x là một đa thức bậc k .
Với mọi ma trận A vuông cấp n . Ta định nghĩa đa thức của ma trận A như sau: p( ) k A = 0 a I + 1 a A + L + k a A (3.8) Như vậy p( ) k A = M 0 a I + 1 a A + L + k a A Ì n . Qui ước 0 A = I , 1 A = A . é1 2 ù
Ví dụ 3.8. Cho A = ê và đa thức 2
p(x) = x + 4x + 4 . Tìm p( ) A . 4 3ú ë - û é - ù Ta có: 2 9 4 A = ê ; 8 17 ú ë- û 2 é1 2 ù é1 2 ù é1 0ù 1 é 7 4ù p( ) A = + 4 + 4 = ê . ë4 3ú ê û ë4 3ú ê û ë0 1ú ê û ë 8 9ú - - û é ù é ù é ù
Ta cũng có thể viết p x = ( x + )2 Þ p ( A) = ( A + I )2 3 2 3 2 17 4 ( ) 2 2 = = ê . 4 1ú ê4 1ú ê 8 9ú ë - û ë - û ë û
Tính chất của ma trận chuyển vị
Sử dụng định nghĩa của ma trận chuyển vị, các phép toán ma trận ta có các tính chất sau đối
với ma trận chuyển vị. Tính chất 3.4. 1) ( + )t t t
A B = A + B . 2) ( )t t kA = kA . 3) ( )t t t
AB = B A . 52
Chương 3 . Ma trận và Định thức
3.1.3 Ma trận chuyển cơ sở
a. Ma trận của một hệ véc tơ trong một cơ sở
B = { 1 e ,..., n
e } là một cơ sở của không gian vectơ V , khi đó "u ÎV đều viết được
một cách duy nhất u = 1 x 1 e + 2 x 2 e + ... + n x n e , 1 x , 2 x ,.., x Î . n 3 é 1 x ù ê . ú ê ú Ta ký hiệu
[u] = ê . ú là tọa độ của véc tơ u trong cơ sở B . B ê ú . ê ú ê ú ë n x û
Bây giờ ta xét một hệ gồm m các véc tơ { 1
u ,...,um} của không gian véc tơ V , ta có: é 1 a j ù ê ú n . ê ú u é ù = ê ú j = 1 a j 1 e + 2 a j 2 e + ... + n a j n
e = å iaj ie hay u . ë j û ; j = 1, m . B ê ú i 1 = ê . ú ê ú ë nj a û
Định nghĩa 3.3. Ma trận A = é ù ë ij a û
có các cột lần lượt là toạ độ của các véc tơ của hệ n´m
{ 1u,...,um}trong cơ sở B được gọi là ma trận của hệ véc tơ { 1u,...,um}trong cơ sở B . é 1 a 1 1 a 2 . . . 1 a m ù ê ú 2 a 1 2 a 2 . . . 2 a m ê ú A = ê M M M ú . ê ú ê M M M ú êa ú ë 1 n n a 2 . . . nm a û Ví dụ 3.9. Trên 2
3 , tìm ma trận của hệ véc tơ { 1 v = (3, 2 - ); 2 v = (1, 2); 3 v = (0, 5)} trong cơ sở chính tắc.
Giải: ta biểu diễn các véc tơ đã cho trong cơ sở chính tắc của 2 3 : 1 v = (3, 2 - ) = 3(1,0) - 2(0 ) ,1 ; 2
v = (1, 2) = 1(1,0) + 2(0 ) ,1 ; 3
v = (0,5) = 0(1,0) + 5(0 ) ,1 . é 3 1 0ù Do đó hệ véc tơ { 1 v , 2 v , 3
v } có ma trận trong cơ sở chính tắc là: A = ê . 2 2 5ú ë- û Ví dụ 3.10. Trên 3
3 , cho hệ véc tơ S = { 1 u = (2,2,6), 2 u = (1,1,0), 3 u = (0,1,0)}. 53
Chương 3 . Ma trận và Định thức
Tìm ma trận của hệ véc tơ đó trong cơ sở B , và trong cơ sở B ' . B ={ 1 e = (1,0, 0), 2 e = (0,1, 0), 3
e = (0,0,1) } (cơ sở chính tắc) B '={ 1 v = (1,1,1), 2 v = (1, 1 - , 1 - ), 3
v = (1,3,1) } (đã chứng minh ở Ví dụ 2.22). é2 1 0ù
Giải: Trong cơ sở chính tắc, hệ S có ma trận là A ê2 1 1ú = ê ú . ê6 0 0ú ë û é 6 ù
Trong cơ sở B ' , ta đã biết ê ú 1 u = (2,2,6) = 6 1 v - 2 2 v - 2 3 v Þ [ 1 u ] = -2 . B ' ê ú ê-2ú ë û é ù ê0ú é 1 ù - ê ú ê 2ú 1 ê ú tương tự [u = ê ú 2 ] ; [ 3 u ] = 0 . B ' ê ê ú 2 ú B ' ê ê ú 1 ú 1 ê ú ê ú ë ë û 2 û 2 é 1 ù 6 0 - ê 2 ú ê ú 1
Do đó hệ S có ma trận trong cơ sở B ' là A' = ê 2 0 ú - ê . 2 ú ê 1 1 ú ê 2 - ú êë 2 2 úû
Nhận xét 3.2. Trong hai cơ sở khác nhau của một không gian véc tơ, ma trận của hệ véc tơ
{ 1u,...,um} là hai ma trận cùng cấp nhưng không giống nhau vì toạ độ của một véc tơ trong
hai cơ sở khác nhau thì khác nhau.
b. Ma trận chuyển cơ sở
Định nghĩa 3.4. Giả sử B = { 1 e ,..... n
e } , B ' = { e 1',.....e'n} là hai cơ sở của V . Ma trận
của hệ véc tơ B ' trong cơ sở B được gọi là ma trận chuyển từ cơ sở B sang cơ sở B ' . n Nghĩa là nếu e ' = t e , j = 1, = é ù j å ij i n thì T ë ij t û n´n i 1 =
hay e 1' = 1t1 1 e + t21 2
e + .... + t 1e n n e 2' = 1t2 1 e + t22 2
e + .... + tn2 n e
…………………………… e ' = 1t 1 e + t2 2 e + .... n n n + tnn n e .
Thì ma trận của hệ véc tơ cơ sở B ' trong cơ sở B là ma trận sau: 54
Chương 3 . Ma trận và Định thức
é 1t1 1t2 . . 1tn ù êt ú 21
t22 . . t2n ê ú T = ê . . . . . ú (3.9) ê ú . . . . . ê ú êt ú ë 1 n tn2 . . tnn û
Ma trận T được gọi là ma trận chuyển từ cơ sở B sang cơ sở B ' . Ký hiệu B T ¾¾® B ' .
Hoàn toàn tương tự, ta định nghĩa ma trận chuyển từ cơ sở B ' sang cơ sở B là ma
trận của hệ véc tơ B trong cơ sở B ' . Ký hiệu B ' P
¾¾® B . (3.10) Ví dụ 3.11. Trên 2
3 , tìm ma trận chuyển từ cơ sở B sang cơ sở B ' và ma trận chuyển từ
cơ sở B ' sang cơ sở B . Trong đó: B = { 1 e = (1, 0), 2 e = (0, }
1) và B ' = { e 1' = (4,3), e 2' = (1, } 1) .
Giải : Áp dụng định nghĩa ta 1
e ' = (4,3) = 4(1,0) + 3(0,1), 2 e ' = (1, ) 1 = 1(1, 0) +1(0,1) , é4 1ù
nên ma trận chuyển từ cơ sở B sang B ' là T = ê . 3 1ú ë û Có 1
e = (1,0) = (4,3) - 3(1,1), 2 e = (0, ) 1 = -(4,3) + 4(1,1) , é 1 -1ù
nên ma trận chuyển từ cơ sở B ' sang B P = ê . 3 4 ú ë- û Ví dụ 3.12. Trên 3
3 , tìm ma trận chuyển từ cơ sở B sang cơ sở B ' và ma trận chuyển từ
cơ sở B ' sang cơ sở B . Trong đó: B ={ 1 e = (1, 0,0) , 2 e = (0,1, 0), 3 e = (0, 0,1) } B '={ 1 v = (1,1,1), 2 v = (1, 1 - , 1 - ), 3 v = (1,3,1) } . 1 é 1 1ù
Giải : ta có ma trận của B ' trong cơ sở B T 1 ê 1 3ú = - ê
ú ; nên đây chính là ma trận 1 ê 1 - 1ú ë û
chuyển từ cơ sở B sang cơ sở B ' . é1 1 ù - 1 ê2 2 ú ê ú 1 1
Bạn đọc tự kiểm tra lại kết quả sau: P ê 0 ú = - B ê
ma trận chuyển từ cơ sở ' sang 2 2ú ê 1 1 ú ê0 - ú êë 2 2úû cơ sở B . 55
Chương 3 . Ma trận và Định thức
c. Công thức đổi tọa độ của một véc tơ trong hai cơ sở khác nhau
Định lý sau cho ta công thức liên hệ giữa hai toạ độ của cùng một véc tơ trong hai cơ sở khác nhau.
Định lý 3.1.
Giả sử B = { 1 e ,..... n
e } , B ' = { e 1',.....e'n} là hai cơ sở của V . n n
với véc tơ bất kỳ u ÎV ; Giả sử u = x e = y e ' å i i å i i . i =1 i =1
T là ma trận chuyển từ cơ sở B sang B ' .
P là ma trận chuyển từ cơ sở B ' sang B . Khi đó
[u] = T[u] (3.11) B B '
Tương tự ta cũng có công thức
[u] = P[u] (3.12) B ' B
(3.11), (3.12) được gọi là công thức đổi tọa độ của véc tơ.
Chứng minh công thức (3.11).
Giả sử u = 1 x 1 e + ... + n x n e , 1 x ,..., n x Î 3 ( 1 ) u = 1
y e 1'+ ...+ y e' n n , 1
y ,..., yn Î 3 ( 2 ) Theo giả thiết ta có e 1' = 1t1 1 e + t21 2
e + .... + t 1e n n e 2' = 1t2 1 e + t22 2
e + .... + tn2 n e
…………………………… e ' = 1t 1 e + t2 2 e + .... n n n + tnn n e ,
thay các e ' , i = 1, 2,..., i n vào ( 2 ) ta có u = 1 y ( 1t1 1 e + t21 2
e + .... + t 1e n n ) + + y2 ( 1t2 1 e + t22 2
e + .... + tn2 n e )+
+...................................... + yn ( 1tn 1 e + t2n 2 e + .... + tnn n e ).
Viết lại biểu thức trên ta nhận được : u = ( 1t1 1
y + 1t2 y2 + .... + 1t y n n ) 1 e + + (t21 1
y + t22 y2 + .... + t2n yn )e + 2 (3 )
+...................................... + (t 1 n 1
y + tn2 y2 + .... + tnn yn )e . n 56
Chương 3 . Ma trận và Định thức
Do trong một cơ sở thì một véc tơ chỉ có duy nhất một cách biểu diễn, so sánh (1) và (3) ta có ì 1 x = 1t1 1
y + 1t2 y2 + .... + 1tn yn ï
ïx = t y + t y + .... + t y 2 21 1 22 2 2n n í
......................................... ï
ïî nx = t 1n 1y + tn2y2 +....+ tnn yn
Điều này tương đương với é 1
x ù é 1t1 1t2 . . 1tn ù é 1 y ù ê . ú êt ú ê ú 21 t22 . . t2 . n ê ú ê ú ê ú ê . ú = ê . . . . . ú ê . ú ê ú ê ú ê ú . . . . . . . ê ú ê ú ê ú ê ú ê ú ê ú ë n x t û ë 1 n tn2 . . tnn y û ë n û
hay [u] = T[u] . ! B B '
Ta có thể chỉ ra ma trận chuyển cơ sở nhờ công thức (3.11) và (3.12) mà không sử dụng định
nghĩa của ma trận chuyển cơ sở qua ví dụ sau.
Ví dụ 3.13. Trong không gian véc tơ 2
3 . Tìm ma trận chuyển từ cơ sở B sang cơ sở B ' và
ma trận chuyển từ cơ sở B ' sang cơ sở B . Với B = { 1 e = (1, 0), 2 e = (0, }
1) và B ' = {e 1' = (4,3), e 2' = (1, } 1) . é ù é x ù Giải : 2 u
" = (x, y) Î3 : giả sử [ ] x u = ê ; [u] ' = ; B yú ê ú ë û B' y ' ë û
Nghĩa là u = x 1 e + y 2
e = x 'e 1'+ y 'e 2'
Ta có u = x (1,0) + y (0, )
1 = x '(4,3) + y '(1 ) ,1 , suy ra
ìx = 4x '+ y '
ìx ' = x - y í Û í y î = 3x '+ y ' y ' î = -3x + 4y hay
éxù é 4 1ù éx 'ù éx 'ù 1 é 1 - ù éxù = ê đồng thời = . yú ê 3 1ú êy'ú ê ú ê ú ê ú ë û ë- û ë û y ' 3 4 y ë û ë û ë û
Theo công thức (3.11) và (3.12) ta có 1 é 4ù
ma trận chuyển từ cơ sở B sang B ' là T = , 1 ê 3ú ë û é 3 - 4 ù
và ma trận chuyển từ cơ sở B ' sang B P = ê . 1 1ú ë - û
Kết quả này ta đã có bằng cách dùng định nghĩa ở Ví dụ 3.11. . 57
Chương 3 . Ma trận và Định thức
Ví dụ 3.14. Xem Ví dụ 3.10. Hệ S = { 1
u = (2,2,6), u2 = (1,1,0), 3 u = (0,1,0)}. é2 1 0ù
có ma trận trong cơ sở chính tắc là: A ê2 1 1ú = ê
ú . Vì S là một cơ sở (bạn đọc tự chứng ê6 0 0ú ë û
minh), nên A cũng chính là ma trận chuyển từ cơ sở chính tắc sang cơ sở S .
Và ma trận chuyển từ cơ sở B ' sang cơ sở S là : é 1 ù 6 0 - ê 2 ú ê ú 1 A' = ê 2 0 ú - ê . 2 ú ê 1 1 ú ê 2 - ú êë 2 2 úû 3.2 ĐỊNH THỨC
3.2.1 Hoán vị và phép thế bậc n Định nghĩa 3.5.
1) Mỗi song ánh s : {1,2,..., } n ® {1,2,..., } n
i a s (i)
được gọi là một phép thế bậc n trên tập {1, 2,... } n .
- Ta thường ký hiệu một phép thế bằng một ma trận có hàng thứ nhất là các số 1,2,...,n
sắp theo thứ tự tăng dần còn hàng thứ hai là ảnh của nó: æ 1 2 ... n ö s = ç . (3.13) ès ÷
(1) s (2) ... s (n
- Ký hiệu Sn là tập tất cả các phép thế bậc n trên tập {1, 2,... } n .
- Với s , m Î Sn Þ s m Î S o n .
Trong chương 1 ta đã biết tập Sn có đúng n! phần tử, gọi Sn là nhóm đối xứng bậc n .
2) Ảnh của một phép thế là một hoán vị của tập {1, 2,... }
n . Với phép thế s ta có ảnh của s là hoán vị tương ứng:
[s (1) s (2) ... s (n)] .
3) Nghịch thế của phép thế:
Xét phép thế s với ảnh là hoán vị [s (1) s (2) ... s (n)] .
Nếu có cặp i < j s (i) > s ( j) thì ta nói có một nghịch thế của phép thế s . 58
Chương 3 . Ma trận và Định thức
Cách tìm số k – số các nghịch thế của phép thế s
Trong tập[1 2 ... n] có 1i là giá trị sao cho s ( 1i) = 1 là một phần tử trong hoán vị
[s(1) s(2) ... s(n)]; Gọi 1
k là số các số trong [s (1) s (2) ... s (n)] đứng trước s ( 1i) = 1;
Xoá số s ( 1i) = 1, tồn tại 2i sao cho s ( 2i ) = 2, gọi k2là số các số còn lại trong
[s (1) s (2) ... s (n)] đứng trước s ( 2i ) = 2;
Xoá số s ( 2i ) = 2 và tiếp tục đếm như thế ...
Cuối cùng số các nghịch thế của s là: k = 1
k + k2 + ...+ kn 1 -
4) Dấu của phép thế: Giả sử k là số các nghịch thế của s , ta định nghĩa và ký hiệu dấu của phép thế s là: sgn ( 1)k s = - (3.14)
Nếu k chẵn, khi đó sgns = 1, người ta gọi s là phép thế chẵn,
Nếu k lẻ người ta gọi s là phép thế lẻ, sgn ( 1)k s = - .
5) Chuyển vị (còn gọi là chuyển trí) s = [ 0i 0
j ] là phép thế chỉ biến đổi hai phần tử
0i, 0j cho nhau và giữ nguyên các phần tử còn lại: æ1 2 ... i ... j ... n ö 0 0 s = ç ÷ (3.15) 1 2 ... è 0 j ... 0 i ... n ø s ì ( 0i ) = 0j, 0 i ¹ 0 j ï Hay s = [ 0i 0
j ] là phép thế có tính chất s í ( 0 j ) = 0i . s
ï (k) = k, k ¹ î 0 i , 0 j Dễ dàng tính được: 1 k = ... = k = 0 - , = j - i , 0 i 1 0 i k 0 0 k = ... = k = 1 + - , k
= ... = k = 0 Þ k = 2( j - i ) -1. 0 i 1 j 1 j n 0 0 0 0 Vậy sgn ( 1)k s = - = 1
- nói cách khác chuyển trí là một phép thế lẻ.
6) Với mọi s , m Î S :
n sgn(s o m) = sgn s .sgn m . (3.16)
7) Với mọi chuyển vị [ 0i 0
j ] và phép thế s ta có: sgns o [ 0i 0
j ] = -sgns . (3.17) Ví dụ 3.15.
Nhóm đối xứng S2 có 2 phần tử là 1 2 1 2 s æ ö 1 = ç ÷ và s æ ö = ç ÷ . 1 2 2 è ø 2 1 è ø 59
Chương 3 . Ma trận và Định thức Nhóm đối xứng 3
S có 6 phần tử là 1 2 3 1 2 3 1 2 3 s æ ö 1 = ç ÷ , s æ ö = ç ÷ , s æ ö = ç ÷ , 1 2 3 2 3 è ø 1 3 2 è ø 2 1 3 è ø 1 2 3 1 2 3 1 2 3 s æ ö 4 = ç ÷ , s æ ö = ç ÷ , s æ ö = ç ÷ . 2 3 1 5 6 è ø 3 1 2 è ø 3 2 1 è ø
có dấu sgns1 = sgns4 = sgns5 = 1, sgns2 = sgns3 = sgns6 = 1 - . 1 2 3
Ví dụ 3.16. Hoán vị [1 3 2] ứng với phép thế s æ ö 2 = ç ÷ có một nghịch thế, 1 3 2 è ø k2 = 1, Vậy 1 sgns = ( 1 - ) = 1
- , đây là một chuyển trí [2 ]
3 và là một phép thế lẻ. 1 2 3 4
Ví dụ 3.17. Hoán vị [4 2 3 ]
1 ứng với phép thế s æ ö = ç ÷; có s = [1 4] 4 2 3 1 è ø 1
k = 3 , k2 = 1, 3
k = 1. Vậy k = 5 và 5 sgns = ( 1 - ) = 1 - .
3.2.2 Định nghĩa định thức
ì ax + by = c
Khi giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn í a ' x î
+ b ' y = c '
ta đã biết cách tính các định thức D, D , x Dy . a b c b a c D =
= ab '- ba ' , D =
= cb'- bc ' , D = = ac '- ca ' . a ' b ' x c ' b ' y a ' c '
Các định thức này gọi là định thức cấp hai. éa a ù
Như vậy định thức của ma trận 11 12 A = ê ú vuông cấp 2 là ë 2 a 1 22 a û 1 a 1 12 a A = = 1 a 1 2 a 2 - 1 a 2 21 a . 2 a 1 22 a 1 2 1 2
Liên hệ cách viết trên qua nhóm đối xứng S2 có 2 phần tử là s æ ö 1 = ç ÷ , và s æ ö = ç ÷ 1 2 2 è ø 2 1 è ø
với dấu của chúng là sgns1 = 1, sgns2 = 1 - . Do đó: 1 a 1 12 a A = = sgns1 1 a (1) 2 a (2) + sgn s 2 1 a (1)a s s s 2s (2) = sgns å 1 a (1)a s 2s (2) 2 a 1 a22 1 1 2 2 s ÎS2
Định nghĩa định thức của ma trận vuông cấp n bất kỳ được mở rộng như sau:
Định nghĩa 3.6. Định thức của ma trận vuông cấp n gọi là định thức cấp n .
Với ma trận vuông A = é ù ë ij a û
định thức của A được ký hiệu là det A hay A và định n´n
nghĩa bởi biểu thức: 60
Chương 3 . Ma trận và Định thức det A = sgns . å 1 a (1). 2 a (2)... i
a (i)... n a s s s
s (n) (3.18) s ÎSn
- Khi n = 1, A = [ 1
a 1] Þ det A = 11
a , gọi là định thức cấp một. éa a ù
- Khi n = 2 , định thức cấp hai của ma trận 11 12 A = ê ú ë 2 a 1 22 a û a a 11 12 A = = 1 a 1 2 a 2 - 1 a 2 21 a 2 a 1 22 a
- Khi n = 3 , định thức cấp ba: 1 a 1 1 a 2 13 a 2 a 1 2 a 2 2 a 3 = sgns å 1 a s (1) 2 a s (2) 3 a s (3) a a a s Î 3 S 31 32 33 = 1 a 1 2 a 2 3 a 3 + 1 a 2 2 a 3 3 a 1 + 1 a 3 2 a 1 32 a - - 1 a 1 2 a 3 3 a 2 - 1 a 2 2 a 1 3 a 3 - 1 a 3a22 31 a . Nhận xét 3.3.
s Định thức của ma trận vuông A = é ù ë ij a û
là tổng gồm n! số hạng. n´n
s Mỗi số hạng ứng với một phép thế của tập Sn , gồm hai phần: - Phần dấu: sgns - Phần số: 1 a (1). 2 a (2)...a ( )... i i n a s s s
s (n) là tích gồm n nhân tử, đó là n phần tử
trên n hàng, mà ở trên n cột khác nhau của ma trận A . Trong mỗi tích đó không có hai
phần tử nào cùng hàng, cũng như không có hai phần tử nào cùng cột.
s Định thức của ma trận vuông A = é ù ë ij a û
là một số, có thể khác hoặc bằng 0 . n´n
Định nghĩa 3.7. A là ma trận không suy biến nếu det A ¹ 0 .
Nếu det A = 0 ta nói A là ma trận suy biến.
v Đối với định thức cấp ba người ta còn có các thuật toán để tính định thức. Như thuật toán
Sarus và qui tắc hình sao. ? Thuật toán Sarus 1 a 1 1 a 2 13 a 2 a 1 2 a 2 23 a + 1 a 1 + 1 a 2 + 1 a 3 - 1 a 1 - 12 a - - 3 a 1 3 a 2 33 a + hoặc 2 a 1 2 a 2 2 a 3 2 a 1 22 a - 1 a 1 1 a 2 13 a + 3 a 1 3 a 2 3 a 3 3 a 1 32 a - 2 a 1 2 a 2 23 a + det A = 1 a 1 2 a 2 3 a 3 + 1 a 2 2 a 3 3 a 1 + 1 a 3 2 a 1 3 a 2 - 1 a 1 2 a 3 3 a 2 - 1 a 2a21 3 a 3 - 1 a 3 2 a 2 31 a . 61
Chương 3 . Ma trận và Định thức ? Qui tắc hình sao 1 a 1 1 a 2 1 a 3 1 a 1 1 a 2 13 a a21 2 a 2 2 a 3 2 a 1 2 a 2 23 a 3 a 1 3 a 2 3 a 3 3 a 1 3 a 2 33 a + - det A = 1 a 1 2 a 2 3 a 3 + 1 a 2a23 3 a 1 + 1 a 3a21 3 a 2 - 1 a 1 2 a 3 3 a 2 - 1 a 2 2 a 1 3 a 3 - 1 a 3 2 a 2 31 a . Ví dụ 3.18. é 8 6 ù 8 6 A = Þ det A = = 8 ê ú
(-3) - 6(-4) = 0.Vậy A là ma trận suy biến. 4 ë- -3 4 û - -3 é 7 8ù 7 8 B = Þ det B = = 7.9 - 8 ê ú ( 4
- ) = 95 ¹ 0 .Vậy B không suy biến. 4 ë- 9 4 û - 9 é2 3 1 - ù
Ví dụ 3.19. Tính định thức của ma trận A ê4 6 2 ú = ê ú ê1 1 2 ú ë û 2 3 -1 det A = 4 6 2 = 2.6.2 + 4.1.(- ) 1 + 3.2.1- 6.1.(- ) 1 -1.2.2 - 3.4.2 = 4 . 1 1 2 a b c Ví dụ 3.20. 7 3 4 = 1 - 0a + 46b -17 . c 8 1 -2
Định nghĩa 3.8. Trong không gian véc tơ n chiều V . Giả sử hệ véc tơ { 1 v ,..., n v } có ma trận A = é ù ë ij a û
ứng với cơ sở B . Khi đó: n´n
Định thức của hệ véc tơ { 1 v ,..., n
v } ứng với cơ sở B , ký hiệu D { 1 v ,..., n v B } là định
thức của ma trận A = é ù ë ij a û . n´n DB { 1 v ,...,v } = det n A . (3.19)
Ví dụ 3.21. Hệ gồm 3 véc tơ 1 v = (2, 4,1) , 2 v = (3,6,1) , 3 v = ( 1
- , 2,2) có ma trận trong cơ
sở chính tắc B của 3 3 là: é2 3 -1ù 2 3 1 - A ê4 6 2 ú = ê
ú có det A = 4 6 2 = 4 . Vậy DB { 1 v , 2 v , 3
v } = det A = 4. ê1 1 2 ú ë û 1 1 2 62
Chương 3 . Ma trận và Định thức
3.2.3 Các tính chất cơ bản của định thức
Từ định nghĩa định thức, ta có thể trực tiếp suy ra một số tính chất cơ bản của định thức.
Dùng tính chất của phép thế bậc n người ta cũng chứng minh được một số tính chất rất quan
trọng của định thức. Bạn đọc có thể xem một số chứng minh chi tiết trong [ ] 1 . Ta tạm chia
các tính chất của định thức thành hai loại.
a. Các tính chất được chứng minh nhờ tính chất của phép thế s
Tính chất 1. det t A = det A
Hệ quả: Tính chất nào đúng với hàng thì cũng đúng với cột.
Chú ý: Từ tính chất 2 các kết quả luôn được phát biểu với hàng đồng thời với cột. é2 3 1 - ù 2 4 1
Ví dụ 3.22. ở Ví dụ 3.20. A ê4 6 2 ú = t ê
ú , det A = 4 ; Þ det A = 3 6 1 = 4 . ê1 1 2 ú ë û 1 - 2 2
Tính chất 2. Định thức đổi dấu nếu đổi chỗ hai hàng ( hoặc hai cột) của ma trận.
Hệ quả : Định thức bằng 0 nếu có hai hàng (hoặc hai cột) giống nhau. a b c a" b" c"
Ví dụ 3.23. a) a ' b ' c ' = - a ' b ' c ' , hàng 1 đổi chỗ cho hàng 3. ( 1 H « H3 ) a" b" c" a b c 6 4 3 6 2 5 1 -1 b)
= 0 . (H2 = H4 ) 0 -1 0 4 2 5 1 -1
Tính chất 3. Định thức của ma trận tam giác trên (hoặc ma trận tam giác dưới) bằng tích các
phần tử trên đường chéo chính. a a a ... 11 12 13 1 a n 0 a a ... 22 23 2 a n D = O a ... 33 3 a n n = 1 a 1. 22 a ... nn a . O O M 0 0 ann
Ta có kết quả tương tự với ma trận tam giác dưới.
b. Các tính chất suy trực tiếp từ định nghĩa và tính chất của phép toán cộng và nhân
Để chứng minh các tính chất đơn giản tiếp theo bạn đọc chỉ cần chú ý rằng ở cả n! số
hạng trong khai triển định thức, ngoài phần dấu sgns , thì chúng đều có dạng sau: 1 a (1). 2
a (2)....a ( ).... i i n a s s s s (n) . 63
Chương 3 . Ma trận và Định thức
Dễ dàng chứng minh được các tính chất sau.
Tính chất 4. Định thức bằng 0 nếu có một hàng (hoặc một cột) là các số 0 .
Vì khi đó ngoài phần dấu sgns , thì mỗi số hạng trong khai triển định thức có dạng 1 a (1). 2 a (2)....0.... n a s s s (n) .
Tính chất 5. Định thức gấp lên k lần nếu nhân số k vào một hàng nào đó (hoặc một cột) của ma trận.
Vì khi đó mỗi số hạng trong khai triển định thức có dạng 1 a (1). 2
a (2)....ka ( ).... i i n a s s s s (n) . Hệ quả:
- Có thể đưa thừa số chung ở một hàng (hoặc một cột) ra ngoài dấu định thức.
- Định thức bằng 0 nếu có hai hàng (hoặc hai cột) tỷ lệ .
Tính chất 6. Định thức được tách thành tổng n định thức tương ứng nếu các phần tử trên
một hàng thứ i nào đó (hoặc một cột thứ i ) là tổng của n số hạng.
Vì khi đó mỗi số hạng trong khai triển định thức có dạng 1 a (1). 2
a (2)....(b ( ) + ...+ c ( ) ).... i i i i n a s s s s s (n) .
Ví dụ 3.24. Khi mỗi phần tử trên hàng thứ 3 đều là tổng của hai hạng tử, thì định thức bằng
tổng của hai định thức tương ứng như sau: a b c a b c a b c a ' b ' c '
= a ' b ' c ' + a ' b ' c ' 1 a + 2 a 1 b + 2 b 1 c + 2 c 1 a 1 b 1 c 2 a 2 b 2 c
Từ hai tính chất trên có thể phát biểu là:
Tổng quát : Định thức có tính chất tuyến tính đối với mỗi hàng (hoặc mỗi cột).
Cho hai ma trận A = é ù ë = é ù = é ù ij a û , B b C c n´n ë ij û và ma trận n´n ë ij û có hàng thứ k n´n
tổ hợp tuyến tính của hàng thứ i của A B . ìï k c j = k a j = kj b ; i ¹ k Nghĩa là í
với mọi j = 1, 2,..., n
ïî icj = a iaj + b ij b ;
thì det C = a det A + b det B .
Tương tự đối với cột. Vídụ 3.25. a b c a b c a b c a) a ' b ' c '
= a a ' b ' c ' + b a ' b' c ' . a 1 a + b 2 a a 1 b + b 2 b a 1 c + b 2 c 1 a 1 b 1 c 2 a 2 b 2 c 64
Chương 3 . Ma trận và Định thức a 1 a + b 2 a a a ' 1 a a a ' 2 a a a ' b) a 1 b + b 2 b b b ' = a 1 b b b ' + b 2 b b b ' . a 1 c + b 2 c c c ' 1 c c c ' 2 c c c ' é 2 3 -1ù
Ví dụ 3.26. Tính định thức của ma trận A ê 4 6 2 ú = ê ú . 1 ê 0 15 -1ú ë û
Nhận thấy các phần tử ở cột 1 có nhân tử chung là 2, các phần tử ở cột 2 có nhân tử
chung là 3. Sau khi đưa TSC ở cột 1 và cột 2 ra ngoài ta thấy xuất hiện ( 1 C º 2 C ) . Vậy det A = 0 . 2 3 1 - 1 1 1 - det A = 4 6 2 = 2.3. 2 2 2 = 6.0 = 0 10 15 1 - 5 5 1 -
Dưới đây là một hệ quả của hai tính chất trên.
Tính chất 7. Nếu ta cộng vào một hàng (hoặc một cột) một tổ hợp tuyến tính các hàng (hoặc
các cột) khác thì định thức không thay đổi. (Hệ quả của tính chất 5; 6)
Hệ quả. Định thức bằng 0 nếu có một hàng (hoặc một cột) là tổ hợp tuyến tính của các hàng (hoặc các cột) khác. é 2 3 -1ù
Vídụ 3.27. Tính định thức của ma trận A ê 4 6 2 ú = ê
ú . det A = 0 vì H3 = 3 1 H + H2 . 1 ê 0 15 -1ú ë û
Hoặc ta cũng có thể thực hiện các phép biến đổi sau: ( 3 - ) 1 H + ( 1
- )H2 + H3 ® H3; 2 3 -1 2 3 1 - det A = 4 6 2 = 4 6 -2 = 0 . 10 15 1 - 0 0 0
Tính chất 8. Định thức của mọi hệ n véc tơ phụ thuộc tuyến tính đều bằng 0 . (Trong không
gian véc tơ n chiều) Vídụ 3.28. é2 3 1 - ù a) Ma trận A ê4 6 2ú = - ê
ú , có det A = 0 vì 3 C = -1C2 +1 1 C . ê1 1 0 ú ë û é2 -1 3 4ù 2 1 - 3 4 ê1 2 3 0ú - 1 2 -3 0 b) Ma trận B = ê ú có det B =
= 0 do C = C + C + C ê4 0 2 6ú 4 0 2 6 4 1 2 3 ê ú 5 3 ë -7 1û 5 3 -7 1
hay hệ véc tơ cột của hai ma trận trên là hệ phụ thuộc tuyến tính. 65
Chương 3 . Ma trận và Định thức
Ví dụ 3.29. Tính định thức cấp n sau a 1 1 ... 1
a + n -1 1 1 ... 1 1 a 1 ... 1
a + n -1 a 1 ... 1
D = 1 1 a ... 1 = a + n -1 1 a ... 1 n
(cộng các cột vào cột 1) M M M O M M M M O M 1 1 1 ... a
a + n -1 1 1 ... a 1 0 0 ... 0 1 1 1 ... 1 1 a 1 ... 1 1 a -1 0 ... 0
= (a + n -1) 1 1 a ... 1 = (a + n -1) 1 0 a -1 ... 0 M M M O M M M M O M 1 1 1 ... a 1 0 0 ... a -1 1 ( 1)( 1)n n D a n a - Þ = + - - .
3.2.4. Các phương pháp tính tính định thức
a. Khai triển theo một hàng, (theo một cột) bất kỳ
Cho ma trận A = é ù ë ij a û . n´n
Để khai triển theo một hàng, (hoặc một cột) bất kỳ, ta cần làm quen với các ký hiệu
dưới đây. Xét phần tử tổng quát ij a . Định nghĩa 3.9.
- Mij : có tên gọi là định thức con bù của ij
a , là định thức của ma trận cấp n -1 có
được bằng cách xoá đi hàng i cột j (hàng cột chứa ij
a ) của ma trận A . - ij
A : được gọi là phần bù đại số của phần tử ij a .
A = ( 1)i+ j ij - Mij (3.20) Mỗi phần tử ij
a có một phần bù đại số ij
A tương ứng.
Định lý 3.2. Định thức của ma trận A bằng tổng của tích tất cả các định thức con cấp 1 nằm
trên hàng i (hoặc cột j) nhân với phần bù đại số tương ứng của nó.
Mỗi một phần tử trên hàng i (hoặc cột j) là một định thức con cấp 1 trên hàng (cột) đó. n
a) det A = a 1iA1 + ... i + ian i A n = å iak ik A (3.21) k 1 = n b) det A = 1 a j 1 A + ... j + n a j n A j = å k a j kj A (3.22) k 1 = 66
Chương 3 . Ma trận và Định thức
(3.21) gọi là công thức khai triển theo hàng thứ i bất kỳ.
(3.22) gọi là công thức khai triển theo cột thứ j bất kỳ.
Chứng minh: (Xem trong [ ] 1 ).
Ví dụ 3.30. Tính các bù đại số của các phần tử trong ma trận sau é1 2 3ù A ê2 5 3ú = ê ú . ê1 0 8ú ë û 5 3 2 3 2 5 1+1 + + 11 A = (-1) = 40 ; 1 2 A = (-1) = 13 - ; 1 3 A = ( 1 - ) = 5 - ; 0 8 12 1 8 13 1 0 2 3 1 3 1 2 2+1 + + 21 A = ( 1 - ) = -16 ; 2 2 A = ( 1 - ) = 5; 2 3 A = ( 1 - ) = 2 ; 0 8 22 1 8 23 1 0 2 3 1 3 1 2 3+1 + + 31 A = (-1) = 9 - ; 3 2 A = ( 1 - ) = 3; 3 3 A = ( 1 - ) = 1. 5 3 32 2 3 33 2 5
Ví dụ 3.31. Tính định thức cấp 4 sau 1 2 3 4 2 3 4 1 2 4 1 0 6 0 D = = 1(- )2+1 1 -1 -1 0 + 6(- )2+3 1 3 -1 0 = -381. 3 1 - -1 0 2 0 -5 1 2 -5 1 2 0 -5
Ta đã khai triển định thức trên theo hàng thứ hai.
Sau đó tiếp tục tính hai định thức cấp ba để có kết quả cuối cùng.
v Ta cũng có thể khai triển định thức trên theo cột thứ tư của ma trận. Dưới đây ta sẽ dùng
tính chất để biến đổi hàng thứ hai của ma trận trước khi khai triển định thức trên theo hàng thứ hai.
Giải: khai triển theo hàng thứ 2 1 2 3 4 1 2 3 - 4 -6 1 c + 3 c ® 3 c 2 -3 4 1 0 6 0 1 0 0 0 D = = 2+1 = 1.( 1 - ) 1 - 1 - 9 0 3 1 - 1 - 0 3 -1 1 - 9 0 2 6 - 5 - 1 2 0 5 - 1 2 6 - 5 -
Tiếp tục triệt tiêu thêm phần tử a22 = 19
- hàng thứ hai của ma trận trong định thức trên.(làm cho 22 a = 0 ).
Bằng cách thực hiện phép biến đổi sau: (-19) 1
C + C2 ® C2 . ta có: 2 -41 4 - D = - - = -(- )(- )2+1 41 4 1 0 0 1 1 = -(205 +176) = -381. -44 5 - 2 4 - 4 5 - 67
Chương 3 . Ma trận và Định thức
Ta đã tiếp tục khai triển định thức cấp 3 nhận được theo hàng thứ 2, rồi tính nốt định thức cấp 2 cuối cùng. 1 2 3 4 1 0 1 2
Ví dụ 3.32. Tính định thức cấp 4 sau E = . 3 1 - 1 - 0 1 2 0 -5 - 1 c + 3 c ® 3 c 1 2 3 4 1 2 2 2 -2 1
c + c4 ® c4 1 0 1 2 1 0 0 0 E = = 3 1 - 1 - 0 3 1 - 4 - -6 1 2 0 5 - 1 2 1 - 7 - 2 2 2 2 0 0 3 5 - 2+1 = 1.( 1 - ) . 1 - 4 - 6 - = - 1 - 3 - 5 - = 2 3 9 - 2 -1 7 - 2 3 - -9 1 5 = 2.3.(-1) = -6(9 - 5) = -24. 1 9
Định nghĩa 3.10. Ma trận C = é ù A ë ij A û , trong đó n´n ij
A là phần bù đại số của phần tử ij a của ma trận A = é ù ë ij a û
, được gọi là ma trận phụ hợp của A . n´n éx yù
Ví dụ 3.33. Tìm ma trận phụ hợp của ma trận A = ê . z t ú ë û
a = x « A = t; a
= y « A = -z; 11 11 12 12 2 a 1 = z « 2 A 1 = -y; 2 a 2 = t « 22 A = ; x é t -zù
Ma trận phụ hợp của ma trận A CA = ê . y x ú ë- û
Ví dụ 3.34. Xem Ví dụ 3.30. é1 2 3ù é 40 -13 5 - ù Ma trận A ê2 5 3ú = ê ú ê
ú có ma trận phụ hợp là C = 1 - 6 5 2 A ê ú . ê1 0 8ú ë û ê -9 3 1 ú ë û Nhận xét 3.4.
s Công thức khai triển theo cột thứ j (3.22) và công thức khai triển theo hàng i (3.21)
cho phép tính định thức cấp n theo tổng các định thức cấp n -1.
s Việc chọn hàng thứ i hay cột thứ j là tùy ý, ta nên chọn hàng thứ i hoặc cột j mà có 0 ij a = thì a A = 0 ij ij
. Vì vậy để tính định thức ta thực hiện các công việc sau: 68
Chương 3 . Ma trận và Định thức
- Chọn hàng i hoặc cột j có nhiều phần tử bằng 0 .
- Thực hiện các phép biến đổi (cộng vào một hàng một tổ hợp tuyến tính các hàng
khác) để triệt tiêu thêm các phần tử trên hàng (hoặc cột) đã chọn.
- Khai triển theo hàng hoặc cột chỉ còn lại ít nhất phần tử khác 0 .
3.2.5 Công thức khai triển Laplace theo k hàng ( k cột ) Từ ma trận A = é ù ë ij a û
ta xét k hàng: i
i k cột: j j , với chú ý n´n 1,..., k 1,..., k 1 £ 1i < 2
i < ... < i £ ; n 1 £ 1j < 2 j < ... k < kj £ n.
Bạn đọc cần xác định được các yếu tố sau
- Ma trận con cấp k là ma trận gồm các phần tử nằm trên giao của k hàng k cột. Có k
Cn (số tổ hợp chập k của n ) ma trận con cấp k trên k hàng đã chọn.
- Định thức con cấp k là định thức của một ma trận con cấp k.
- Định thức con cấp k của ma trận con lấy trên k hàng: 1i,..., ki k cột: 1j,..., kj ký hiệu là: 1 j ,..., kj M . (3.22) 1 i ,..., ki
Mỗi ma trận con cấp k cho ta một định thức con cấp k tương ứng nên cũng có k Cn
định thức con cấp k trên k hàng đã chọn. j ,..., j - 1 k M
là định thức con bù của định thức 1 j ,..., kj M . (3.23) 1 i ,..., ki 1 i ,..., ki
Để có định thức con bù của 1 j ,..., kj M
thì từ ma trận A ta xoá đi k hàng 1i,..., ki và 1 i ,..., ki k cột j ,..., kj 1
j ,..., kj chứa 1 M
. Khi đó các phần tử còn lại lập thành một ma trận con 1 i ,..., ki
cấp n - k . Định thức cấp n - k của ma trận này chính là định thức con bù.
Tương ứng ta cũng có k
Cn định thức con bù cấp n - k . - 1 j ,..., kj A
được gọi là phần bù đại số của 1 j ,..., kj M . 1 i ,..., ki 1 i ,..., ki j ,..., j
i +...+i + j +...+ j j ,..., j Công thức: 1 k 1 k 1 k 1 A = ( 1) k - M (3.24) 1 i ,..., ki 1 i ,..., ki Trên k hàng j ,..., kj 1
i ,..., ki đã chọn ta có k
Cn định thức con cấp k: 1 M
, và tương ứng là k Cn 1 i ,..., ki phần bù đại số 1 j ,..., kj A . 1 i ,..., ki 69
Chương 3 . Ma trận và Định thức é 1 a 1 1 a 2 1 a 3 14 a ù êa a a a ú
Ví dụ 3.35. Xét ma trận 21 22 23 24 A ê ú = ê 3 a 1 3 a 2 3 a 3 34 a ú ê ú ë 4 a 1 4 a 2 4 a 3 44 a û
Nếu ta chọn hai hàng là hàng 1, hàng 3 thì ta có 6 định thức con cấp 2: 12 13 14 23 24 34
M13 , M13 , M13 , M13 , M13 , M13 a a a a Chẳng hạn 12 11 12 M 13 13 = ; 11 13 M = ….. 1 a 13 32 a 3 a 1 33 a a a 23 a a 23 12 13 M 21 24 13 = thì M13 =
là định thức con bù của 23 M13 . 3 a 2 33 a 4 a 1 44 a a a a a Do đó 23 1+3+ 2+3 21 24 21 24 13 A = ( 1) - = - là bù đại số của 23 M13 . 4 a 1 4 a 4 4 a 1 44 a
Tương tự với các định thức con cấp 2 khác.
Định lý 3.3. (Định lý Laplace khai triển theo k hàng k cột)
1) Khai triển k hàng 1i,..., ki : 1 j ,..., j 1 j ,..., det k k j A = M A å (3.25) 1 i ,..., ki 1 i ,..., ki 1£ < < £ 1 i ... ki n 1£ < < £ 1 j ... k j n
Định thức của A bằng tổng của tích tất cả các định thức con cấp k nằm trên k hàng
1i,..., ki với phần bù đại số tương ứng của nó.
2) Khai triển k cột 1j,..., kj : 1 j ,..., j 1 j ,..., det k k j A = M A å (3.26) 1 i ,..., ki 1 i ,..., ki 1£ < < £ 1 i ... ki n 1£ < < £ 1 j ... k j n
Định thức của A bằng tổng tất cả các định thức con cấp k nằm trên k cột 1j,..., kj
nhân với phần bù đại số tương ứng của nó.
Đặc biệt khi k = 1 ta có công thức (3.23); (3.24) là công thức khai triển theo hàng và theo cột.
Chứng minh: (tham khảo [ ] 1 ). Nhận xét 3.5.
s Phương pháp khai triển theo k hàng có tác dụng trong nhiều trường hợp. Sau đây là
một vài ví dụ tổng quát có thể xem như các định lý. 70
Chương 3 . Ma trận và Định thức 1 a 1 ... 1 a 0 ... 0 k M O M M O M k a 1 ... a 0 ... 0 kk
Ví dụ 3.36. Tính n D = 1 c 1 ... 1 c k 1 b 1 ... 1, b n-k M O M M O M n c -k1 ... n c -k k n b -k,1 ... n
b -k ,n-k a ... a b ... b 11 1k 11 1,n -k = M O M . M O M k a 1 ... k a k n b -k,1 ... n
b -k ,n-k Vì 1 j ,..., jk M
= 0 nếu { 1j,..., j } ¹ { 1,..., k k}. 1,...,k a b 0 0 0 c d 0 0 0 2 3 1 - a b Ví dụ 3.37. Tính 5 D = e f 2 3 -1 = 4 6
2 = 4(ad - bc) ; c d g h 4 6 2 1 1 2 i j 1 1 2
Ta đã khai triển định thức theo hai hàng đầu. Trên hai hàng này trong số 10 định thức
cấp hai chỉ có duy nhất một định thức cấp hai a b 12 M12 = = ad - bc , c d
còn mọi định thức cấp hai còn lại đều bằng 0 vì có ít nhất một cột toàn số 0 . a b
Phần bù đại số của định thức cấp hai 12 M12 = = ad - bc c d 2 3 1 - 12 1+ 2+1+ 2 12 A = (-1) 4 6 2 = 4 . 1 1 2 do đó 12 12 5 D = M12 ´ 12 A = 4(ad - bc) .
Có thể áp dụng trực tiếp kết quả Ví dụ 3.36.
Ví dụ 3.38. Chứng minh rằng với mọi ma trận cùng cấp , A B luôn có
det AB = det A.det B . n
Thật vậy, giả sử A = é ù ë = é ù = = é ù ij a û , B b C AB c c = a b å . n´n ë ij û , n´n ë ij û trong đó n´n ij ik kj k =1
Xét định thức cấp 2n dưới đây: 71
Chương 3 . Ma trận và Định thức 0 0 ij a 0 0 2 D = n -1 -1 ij b -1
Khai triển Laplace theo n hàng đầu ta có 2 D = det A . det n
B (áp dụng kết quả Ví dụ 3.38). Ta sẽ chứng tỏ rằng 2 D = det n AB .
Bằng cách thực hiện phép biến đổi không làm thay đổi giá trị của định thức: 1 b 1 1 C + 2 b 1 2 C + ... + b 1 n Cn + n C 1 ®C + n+1 (nhân 11 b với cột 1, 21 b với cột 2,..., 1 n b với cột n của 2
D n , xong cộng tất cả vào cột n+1) thì định thức 2 D n trở thành: 1 a 1 ... 1 a n 11 c 0 0 M O M M O M a ... a c 0 0 1 n nn 1 n 2 D n = . 1 - L 0 0 1 b 2 1 b n M -1 M M O M 0 L 1 - 0 n b 2 nn b
....Tiếp tục biến đổi tương tự như trên sau n bước, cuối cùng ta được 1 a 1 ... 1 a n 1 c 1 ... 1 c n M O M M O M a ... a c ... c 1 n nn 1 n nn = é ù 2 D n = . Với C c = AB 1 - L 0 0 L 0 ë ij û . n´n M 1 - M M O M 0 L -1 0 L 0
Khai triển Laplace theo n hàng cuối ta được 1 - L 0 1 c 1 ... 1 c n
1+ 2+...+ n+ n+1+...+ 2n 2 D = ( 1 - ) M -1 M . n M O M 0 L -1 c 1 ... n nn c
2n(2n +1) + n 2 = ( 1 - )
× det C = det C = det AB . ! 72
Chương 3 . Ma trận và Định thức Hệ quả: Với ,
A B Î Mn , ta có
1. det ( AB) = det (BA) ; ( AB ¹ BA) . 2. det ( n
A ) = (det A)n. 3. det ( ) n
kA = k .det A .
v Ngoài hai phương pháp kể trên ta có thể dùng một số tính chất đưa ma trận về dạng tam
giác trên để tính định thức của ma trận. Ví dụ 3.39. 2 3 1 - 1 - 2 3 det A = 5 4 0 = 0 5 4 = (- ) 1 .5.1 = -5 0 1 0 0 0 1
Ta đã thực hiện các phép biến đổi sau C2 « 3 C « 1 C .
3.3 MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO
3.3.1 Điều kiện cần và đủ để tồn tại ma trận nghịch đảo
Ta đã biết, ma trận vuông A được gọi là khả nghịch nếu tồn tại ma trận vuông cùng cấp
B sao cho AB = BA = I . Phép nhân ma trận có tính kết hợp nên ma trận B ở định nghĩa trên
nếu tồn tại thì duy nhất một ma trận nghịch đảo của A , ký hiệu 1
A- . Việc kiểm tra ma trận
vuông A có khả nghịch hay không bằng định thức nhanh chóng hơn nhiều cách sử dụng định nghĩa.
Định lý 3.4. (điều kiện cần) Nếu A khả nghịch thì A không suy biến.
Chứng minh: Nếu A khả nghịch thì: -1 AA = I Þ 1 - 1 det . A det A det AA- = = det I = 1 . !
Do đó A không suy biến (tất nhiên cũng có -1 1 det A = ¹ 0 ). det A
Định lý 3.5. (điều kiện đủ) Nếu det A ¹ 0 thì A khả nghịch và -1 1 t A = C (3.27) det A A
với CA là ma trận phụ hợp của A .
Chứng minh: Với giả thiết det A ¹ 0 ta sẽ chỉ ra tồn tại ma trận vuông cùng cấp B sao cho
AB = BA = I .
Trước hết ta chứng minh kết quả sau. ìdet A nÕu i = k a 1i k A 1 + ... + i a n kn A = í , 0 î nÕu i ¹ k 73
Chương 3 . Ma trận và Định thức ìdet A nÕu i = k Và 1 a i 1 A + ... k + n a i nk A = í . 0 î nÕu i ¹ k
Khai triển định thức của ma trận A theo hàng thứ k ta được:
a 1A 1 + ... + a A = det k k kn kn A
Xét ma trận A' có được từ A bằng cách thay hàng thứ k của A bởi hàng thứ i, ma
trận này có định thức bằng 0.
Vậy a 1A 1 + ... i k + ian kn
A là định thức của ma trận A' , khai triển theo hàng thứ k , do đó bằng 0. Tóm lại ta có: ìdet A nÕu i = k a 1i k A 1 + ... + i a n kn A = í (3.28-a) 0 î nÕu i ¹ k
Hoàn toàn tương tự, khai triển theo cột ta có: ìdet A nÕu i = k 1 a i 1 A + ... k + n a i nk A = í (3.28-b) 0 î nÕu i ¹ k
Từ (3.28-a), (3.28-b) suy ra t t AC = C A = (det ). A A A I
với det A ¹ 0 ta có 1 1 . t AC = . t C A = I det A A det A A æ 1 t ö æ 1 ö hay t A C = C A = I ç ÷ ç ÷ . è det A A ø è det A A ø Đặt 1 t -1 B = C := A . ! det A A Hệ quả:
a) Nếu BA = I hoặc AB = I thì tồn tại 1 A- và -1 A = B . b) Nếu ,
A B là ma trận khả nghịch thì 1 - -1 , , , t A B
AB A cũng khả nghịch 1 - -1 t và ( -1) = ( )-1 -1 -1 = ( t A A AB B A A ) = ( -1 , , A ) .
c) Nếu A là ma trận khả nghịch cấp n , B là ma trận cấp n ´ p . Khi đó phương trình
ma trận AX = B có nghiệm duy nhất -1
X = A B . (3.29) 74
Chương 3 . Ma trận và Định thức Tương tự:
Nếu A là ma trận khả nghịch cấp n, B là ma trận cấp p ´ n .
Khi đó phương trình ma trận XA = B có nghiệm duy nhất 1 X BA- = . (3.30) Chứng minh:
a) BA = I Þ det A ¹ 0 Þ 1 A- $ và -1 -1 -1
B = B(AA ) = (B ) A A = A . !
b), c) Độc giả tự chứng minh.
3.3.2. Các phương pháp tìm ma trận nghịch đảo
Ta có thể tìm ma trận nghịch đảo bằng cách dùng định nghĩa, định lý về ma trận nghịch
đảo. Dùng định lý hay còn nói là dùng ma trận phụ hợp là cách thường dùng nhất.
Phương pháp dùng ma trận phụ hợp é1 2 3ù
Ví dụ 3.40. Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận A ê2 5 3ú = ê ú . ê1 0 8ú ë û Giải: é 40 1 - 3 5 - ù
Ta có det A = -1 ¹ 0 và C ê = -16 5 2 ú A ê ú . ê 9 - 3 1 ú ë û é 40 1 - 3 5 t - ù é 40 1 - 6 -9ù é-40 16 9 ù 1 - 1 Vậy A ê = 1 - 6 5 2 ú ê = - -13 5 3 ú ê = 13 5 - -3ú . 1 ê ú ê ú ê ú - ê 9 - 3 1 ú ê 5 - 2 1 ú ê 5 2 - 1 - ú ë û ë û ë û
Bạn đọc có thể tham khảo thêm một phương pháp nữa để tìm ma trận nghịch đảo 1 A- . Theo
thuật toán Gauss-Jordan ta thực hiện các bước sau:
Thuật toán Gauss-Jordan:
1) Viết ma trận đơn vị I bên phải ma trận A : A I
2) Thực hiện các phép biến đổi Gauus lên các hàng (hoặc cột) của A I một cách đồng
thời để đưa ma trận A ở vế trái về ma trận đơn vị I (cách biến đổi giống như ta đưa ma trận
về dạng tam giác trên, dưới. Chú ý trong cả quá trình, chỉ biến đổi theo hàng hoặc chỉ biến đổi theo cột).
3) Khi vế trái trở thành ma trận đơn vị thì vế phải là ma trận 1 A- . 1 A I .......... I A- ® ® . (3.31) 75
Chương 3 . Ma trận và Định thức é1 2 3ù Ví dụ 3.41. Tìm 1
A- với A ê2 5 3ú = ê
ú bằng thuật toán Gauss-Jordan . ê1 0 8ú ë û Giải:
Viết ma trận A cạnh ma trận đơn vị I 1 2 3 1 0 0 2 5 3 0 1 0 1 0 8 0 0 1
Biến đổi đồng thời cả hai ma trận bằng phép biến đổi sơ cấp về hàng. 1 2 3 1 0 0 0 1 -3 2 - 1 0
2h + h ® h ; - h + h ® h 1 2 2 1 3 3 0 2 - 5 1 - 0 1 1 2 3 1 0 0 0 1 3 - -2 1 0 2 2 h + 3 h ® 3 h 0 0 1 - 5 - 2 1 1 2 3 1 0 0 0 1 -3 2 - 1 0 - 3 h ® 3 h 0 0 1 5 -2 1 - 1 2 0 -14 6 3 0 1 0 13 -5 -3 - 3 3 h + 1 h ® 1 h ; 3 3 h + 2 h ® 2 h 0 0 1 5 -2 1 - 1 0 0 4 - 0 16 9 0 1 0 13 -5 3 - 0 0 1 5 2 - -1 é-40 16 9 ù Vậy 1 A- ê = 13 -5 -3ú ê ú . ê 5 2 - -1ú ë û Nhận xét 3.6. s Tìm 1
A- theo phương pháp Gauss-Jordan sẽ dễ dàng khi các phần tử của 1 A- là các
số nguyên có giá trị tuyệt đối không lớn (thường gặp khi det A = ±1) hoặc trong một
số trường hợp ma trận cấp cao, có tính chất đặc biệt.
s Với ma trận cấp hai, ba thông thường nên dùng phương pháp ma trận phụ hợp. 76
Chương 3 . Ma trận và Định thức
3.4. HẠNG CỦA MA TRẬN
Hạng của một ma trận được định nghĩa qua hạng của hệ véc tơ hoặc định nghĩa qua cấp
cao nhát của định thức con trong ma trận đó. Từ đó dẫn đến các phương phương pháp khác
nhau để tìm hạng của ma trận. Dù bằng cách nào thì ta cũng tìm được ra một số gọi là hạng
của ma trận cho trước. Tuy nhiên, tuỳ theo mục đích của việc xác định hạng ma trận thì mỗi
phương pháp lại có một lợi thế riêng. Ví dụ để giải và biện luận hệ phương trình tuyến tính thì
dùng biến đổi sơ cấp theo hàng có thuận lợi hơn.
Với mục đích chính là phục vụ cho sinh viên khối ngành kinh tế có công cụ học tập
môn toán kinh tế, … nên mục này chúng tôi sẽ giới thiệu cách tìm hạng ma trận chủ yếu nhờ
vào biến đổi sơ cấp ma trận.
3.4.1 Định nghĩa và cách tìm hạng của ma trận bằng phép biến đổi sơ cấp a. Định nghĩa
Định nghĩa 3.11. Xét ma trận A cấp n ´ m là ma trận của một hệ (S ) gồm m véc tơ nào
đó của không gian véc tơ n chiều. Ta gọi hạng của ma trận A , ký hiệu r( )
A , là hạng của hệ
véc tơ cột của ma trận A .
Như vậy ma trận không có hạng bằng 0 : r (q ) = 0 . r( ) A = p £ min ( , m n) .
b. Tính chất : Từ định nghĩa trên ta thấy rằng tính chất của hạng của ma trận được suy ra từ
tính chất của hạng hệ hữu hạn véc tơ . Đó là : các biến đổi sơ cấp lên các cột của ma trận
không làm thay đổi hạng của ma trận.
c. Phương pháp tìm hạng của ma trận bằng phép biến đổi sơ cấp
Với cách định nghĩa như trên, hạng của ma trận cũng có các tính chất và cách tính
tương tự hạng của hệ véc tơ cột của nó. Các phép biến đổi sơ cấp không làm thay đổi hạng hệ véc tơ là:
1) Đổi chỗ hai véc tơ của hệ cho nhau.
2) Nhân vào một véc tơ của hệ một số khác 0 .
3) Cộng vào một véc tơ của hệ một tổ hợp tuyến tính các véc tơ khác của hệ.
Vì vậy để tìm hạng của một ma trận, ta có thể coi mỗi cột của ma trận đó là toạ độ của
một véc tơ. Thực hiện các biến đổi sơ cấp lên các cột để đưa ma trận về dạng bậc thang cột.
Số các véc tơ cột khác 0 của ma trận chính là hạng của ma trận. Chú ý :
- Cần hiểu rõ thế nào là ma trận bậc thang cột, để kết thúc các biến đổi sơ cấp đúng lúc.
- Cần có qui tắc thực hiện các biến đổi sơ cấp để ta nhận được ma trận bậc thang nhanh
nhất, các bước biến đổi sau không làm hỏng các bước biến đổi trước. 77
Chương 3 . Ma trận và Định thức
- Trong bài toán đơn giản chỉ là tìm hạng ma trận, ta có thể kết hợp cả hai loại đổi sơ
cấp lên các cột, hàng.
Ví dụ 3.42. Tìm hạng của ma trận sau bằng cách thực hiện các biến đổi sơ cấp lên các cột é 1 -3 4 2 ù A ê 2 1 1 4 ú = ê ú ê 1 - 2 - 1 -2ú ë û Giải: é 1 -3 4 2 ù é 1 0 0 0ù é 1 0 0 0ù 3 1 c + 2 c ® ê ú 2 c ê ú 2 c + 3 c A 2 1 1 4 2 7 7 0 ê 2 7 0 0ú = ¾¾¾¾¾¾¾¾ ® - ¾¾¾¾® ê ú 4 ê ú ê ú - 1 c + 3 c ® 3 c ê 1 - 2 - 1 2 - ú ê-1 -5 5 0ú ê 1 - 5 - 0 0ú ë û ë û ë û 2 - 1 c + 4 c ® 4 c
đây là ma trận bậc thang cột. Vậy r( ) A = 2 .
Ví dụ 3.43. Tìm hạng của ma trận sau bằng cách thực hiện các biến đổi sơ cấp lên các cột é-1 2 1 1 - 1 ù ê ú a -1 1 1 - 1 - B ê ú = ê . 1 a 0 1 1 ú ê ú êë 1 2 2 1 - 1 úû 1 c ® c4 é1 -1 1 1 - 2 ù 1 é 0 0 0 0ù
c + c ® c ê ú 2 c ® 5 c 1 2 2 ê ú ê ú c ® c 1 -1 1 - a 1
- -c + c ®c 1 0 -2 a 1 + -3 Giải: 3 1 ê ú 1 3 3 B ê ú ê ú 4 c ® c2 0 1 1 1 a 1
c + cc4 ê ú ê0 1 1 1 a ú 5 c ® 3 c -2 ê ê ú ë2 -1 1 1 2 ú 1 c + 5 c ® 5 c û ê2 1 1 - 3 -2 ú ë û é1 0 0 0 0 ù é1 0 0 0 0ù « ê ú ê ú 3 c 2 c 1 2 - 0 0 0 1 2 - 0 0 0 ê ú ê ú
-(a + 3)c + (a +1)c + 2c ® c ê0 1 1 0 0 ú ê0 1 1 0 0 2 3 4 4 ú ê ú ê ú
(3 - 2a)c - 3c + 2c ® c
ë2 -1 1 2 - 2a 2 - 2aû ë2 -1 1 2 - 2a 0 2 3 5 5 û ì4 nÕu a ¹ 1
đây là ma trận bậc thang cột. Vậy r(B) = í . 3 nÕu a î = 1
3.4.2 Định nghĩa và tìm hạng của ma trận bằng ứng dụng định thức (tham khảo)
Số véc tơ độc lập tuyến tính tối đại của hệ véc tơ cột bằng hạng của ma trận, từ đó hạng
ma trận còn được định nghĩa một cách khác như sau: a. Định nghĩa 78
Chương 3 . Ma trận và Định thức
Định nghĩa 3.12. Ma trận A cấp m ´ n có hạng bằng p , r( )
A = p nếu trong ma trận A tồn
tại một định thức con cấp p khác 0 , đồng thời mọi định thức con cấp p +1 của ma trận A đều bằng 0 .
Từ đó, ta có thể định nghĩa: hạng của ma trận A chính là cấp cao nhất của định thức con
khác 0 trong ma trận A . r( ) A = p £ min ( , m n) .
Nếu A vuông cấp n thì det A ¹ 0 Û r( ) A = n .
det A = 0 Û r( ) A < n .
b. Tính chất : với cách định nghĩa theo định thức ta cũng thấy ngay rằng một số phép biến
đổi về hàng, cột của ma trận sẽ không ảnh hưởng đến hạng của ma trận.
1) Hạng của ma trận không thay đổi qua phép chuyển vị ma trận : ( ) = ( t r A r A ) .
2) Hạng của ma trận không thay đổi qua các phép biến đổi sơ cấp lên các hàng, cột, của ma trận.
Ta biết rằng một ma trận vuông cấp k không suy biến thì luôn được đưa về dạng ma trận
tam giác trên, hơn nữa là dạng ma trận đơn vị cấp k bằng các phép biến đổi sơ cấp của ma
trận. Bởi vậy ta có kết quả sau:
Định lý 3.6. Giả sử A = é ù ë ij a û
là một ma trận cấp m ´ n . Nếu có định thức con khác 0, m´n
cấp p và mọi định thức con cấp p +1 bao quanh nó đều bằng 0 thì r( ) A = p .
Chứng minh: (tham khảo [ ] 1 )
c. Phương pháp tìm hạng của ma trận bằng ứng dụng định thức
Để tìm hạng ma trận A ta tìm định thức con cấp 2 khác 0. Bao định thức này bởi các
định thức con cấp 3. Nếu tất cả các định thức cấp 3 bao quanh đều bằng 0 thì r( ) A = 2 . Nếu
có định thức con cấp 3 khác 0 thì ta tiếp tục bao định thức cấp 3 này bởi các định thức cấp 4... é 2 1 2 - 3 ù
Ví dụ 3.44. Tìm hạng của ma trận A ê 2 9 4 7 ú = - - ê ú . ê 4 - 3 1 1 - ú ë û Giải: 2 1 có = 20 , -2 9
xét hai định thức cấp 3 bao quanh định thức cấp hai trên đều bằng 0 là 2 1 -2 2 1 3 -2 9 -4 = 0, 2 - 9 7 = 0 . -4 3 1 4 - 3 1 -
Vậy r ( A) = 2 . 79
Chương 3 . Ma trận và Định thức é 2 1 0 4 ù ê 4 2 1 7ú - - -
Ví dụ 3.45. Tìm hạng của ma trận B = ê ú . ê 3 1 -1 4 ú ê ú 1 4 ë - 3 4 - û Giải: 1 0 Tồn tại định thức = 1. -2 1 2 1 0
Bao định thức này bởi định thức cấp 3: -4 2 - 1 = 1. 3 1 -1
Định thức cấp 4 duy nhất bao định thức 3 trên chính là định thức B = 0 . Vậy r(B) = 3 . éa 1 1 1ù ê1 a 1 1ú
Ví dụ 3.46. Tìm hạng của ma trận A = ê ú . ê1 1 a 1ú ê ú ë1 1 1 aû Ta có 3
A = (a + 3)(a -1) .
Vậy Khi a ¹ -3, a ¹ 1 thì r( ) A = 4 ;
Khi a = 1 thì r( ) A = 1; 1 -3 1 Khi a = 3 - , có 1 1 3 - ¹ 0 Þ r( ) A = 3 . 1 1 1
3.4.3 Phương pháp tìm hạng của hệ véc tơ bằng ứng dụng định thức
Từ tính chất 8 của định thức, ta biết rằng định thức của một hệ n véc tơ hệ phụ thuộc
tuyến tính trong không gian véc tơ n chiều bằng 0. Do đó nếu trong cơ sở B = { ,..., 1 e en}
của không gian véc tơ, DB { 1 v ,..., v } ¹ 0 n thì hệ { 1 v ,..., n
v } độc lập tuyến tính. Ngược lại, giả sử hệ { 1 v ,..., n
v } độc lập tuyến tính, ta sẽ chứng minh DB { 1 v ,..., v } ¹ 0 n . Thật vậy, giả sử n v = é ù j = å i
a j ie , A ë ij a û là ma trận của{ 1 v ,..., n
v } trong cơ sở B . n´n i 1 = det A = DB { 1 v ,..., n v } , vì hệ { 1 v ,..., n
v } độc lập tuyến tính nên nó là một cơ sở của
không gian n chiều V . Vậy ta có: n e = é ù j = å i
b j iv , B ë ij b û
là ma trận của B trong cơ sở { 1 v ,..., n v } . n´n i =1
A và B chính là các ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở B sang cơ sở { 1 v ,..., n
v } và ngược lại. 80
Chương 3 . Ma trận và Định thức
Þ AB = I Þ det A ¹ 0 . (3.32)
Định lý 3.7. Trong không gian véc tơ n chiều, hệ véc tơ { 1 v ,..., n
v } độc lập tuyến tính
khi và chỉ khi DB { 1 v ,...,v } ¹ 0 n .
Hệ quả: Trong không gian véc tơ n chiều, hệ véc tơ { 1 v ,..., n
v } phụ thuộc tuyến tính khi và chỉ khi r { 1 v ,..., n v } < n .
Ví dụ 3.47. Hệ véc tơ 1 v = (2, 4,1) , 2 v = (3,6,1) , 3 v = ( 1 - , 2,2)
có ma trận trong cơ sở chính tắc B của 3 3 là A : é2 3 -1ù A ê4 6 2 ú = ê ú , det A = 4 ; ê1 1 2 ú ë û Vậy r { 1 v , 2 v , 3
v } = 3. Đây là hệ véc tơ độc lập tuyến tính.
Ví dụ 3.48. Hệ véc tơ 1 v = (2,1, -4) , 2 v = (1, -9,3) , 3 v = (3, 8 - ,1) có 2 1 3 1 9 - -8 = 0 Þ r{ 1 v , 2 v , 3 v } < 3. -4 3 -1
Đây là hệ véc tơ phụ thuộc tuyến tính. Nhận xét 3.7.
s Trong thực hành ta có thể kết hợp phương pháp này với phương pháp biến đổi sơ cấp
lên các hàng, các cột ma trận thì quá trình tìm hạng ma trận sẽ nhanh hơn.
s Khi ma trận được đưa về dạng tam giác hoặc bậc thang hàng (hoặc ma trận bậc thang
cột). Số các véc tơ hàng (số các véc tơ cột) khác 0 là hạng của ma trận.
Ví dụ 3.49. Tìm hạng của ma trận sau é 1 -3 4 2 ù A ê 2 1 1 4 ú = ê ú . ê 1 - 2 - 1 -2ú ë û
Giải: Cách 1 : Biến đổi theo cột é 1 -3 4 2 ù é 1 0 0 0ù é 1 0 0 0ù ê ú -2 + ® ê ú + ® 1 c 4 c 4 c 2 c 3 c 3 A 2 1 1 4 2 7 7 0 c ê 2 7 0 0ú = ¾¾¾¾¾¾® - ¾¾¾¾¾® . ê ú -4 + ® ê ú ê ú 1 c 3 c 3 c ê 1 - 2 - 1 2 - ú 3 + ® ê- - ú ê- - ú ë û 1 c 2 c 2 c 1 5 5 0 1 5 0 0 ë û ë û r( ) A = 2 . 81
Chương 3 . Ma trận và Định thức
Cách 2 : Biến đổi theo hàng, cột
é 1 -3 4 2 ù -2h +h ®h é1 -3 4 2ù 1 2 2 ê ú + ® 1 h 3 h 3 2 1 1 4 h A ê0 7 7 0ú = ¾¾¾¾¾¾® - ® ê ú ê ú ê 1 - 2 - 1 2 - ú ê0 5 - 5 0ú ë û ë û c +c ®c é1 3 - 2 4 ù é1 -3 2 4ù 3 2 2 « 3 c 4 c ê0 0 0 7ú ê0 0 0 1ú ¾¾¾¾¾® - ¾¾ ® ê ú ê ú . r( ) A = 2 . ê0 0 0 5 ú ê0 0 0 0ú ë û ë û
Ví dụ 3.50. Tìm hạng của ma trận sau theo tham số m é4 1 4 m 2 ù ê2 3 6 8 5 ú B = ê ú . ê1 6 - -9 2 - 0 -11ú ê ú 3 2 5 4 3 ë û Giải: é3 2 5 4 3 ù é1 1 - -1 4 - 2 - ù ê2 3 6 8 5 ú ê2 3 6 8 5 ú B ® ê ú ® ê ú ® ê1 6 - 9 - 2 - 0 1 - 1ú ê1 -6 9 - -20 11 - ú ê ú ê ú ë4 1 4 m 2 û ë4 1 4 m 2 û é1 -1 1 - -4 2 - ù é1 -1 1 - 4 - -2ù ê2 3 6 8 5 ú ê0 5 8 16 9 ú ® ê ú ® ê ú ê1 6 - -9 2 - 0 -11ú ê0 0 0 m 1 ú ê ú ê ú ë4 1 4 m 2 û ë0 0 0 0 0 û Þ r(B) = 3; " . m
Bạn đọc tự tìm hiểu các bước biến đổi tìm hạng ma trận B. Chú ý:
- Trong quá trình tính định thức hay tìm hạng của ma trận chúng ta thường dùng đến các
phép biến đổi đối với các hàng, cột của ma trận. Ta gọi đó là các phép biến đổi sơ cấp ma trận .
- Các phép biến đổi sơ cấp đối với ma trận, đưa ma trận về dạng tam giác hoặc dạng bậc
thang để tìm hạng hoặc tính định thức cũng gọi là các phép biến đổi Gauus.
- Để có kết quả tương ứng với các mục đích khác nhau thì người thực hiện cần nắm
vững lý thuyết đặc biệt là thuộc các tính chất của định thức và hạng của ma trận.
Ta có thể tóm tắt nội dung trên bằng một bảng tổng kết dưới đây: 82
Chương 3 . Ma trận và Định thức Mục đích Tính định thức Tìm hạng ma trận Phép BĐSC
Chỗ 2 hàng H « H i j Định thức đổi dấu Không đổi
(Hoặc 2 cột C «C ) i j Nhân một số k khác 0
với 1 hàng kH ® H i i
Định thức gấp lên k lần Không đổi
(hoặc 1 cột kC ® C ) i i
Cộng 1 tổ hợp tuyến tính của
các hàng (cột) vào một hàng
(cột) kH + H ® H Định thức không đổi Không đổi i j j
( kC + C ® C ) i j j BÀI TẬP CHƯƠNG 3 é 1 3ù é 0 1ù é2 3 - ù
3.1) Cho A ê 1 2ú = - ê ú ê ú ê ú , B = 3 2 ê ú , C = 1 2 ê ú . Tính: ê 3 4ú ë û ê-2 3ú ë û ê4 1 - ú ë û
a) (A + B) + C ; b) A + (B + C) ; c) t , t , t A B C ; d) t A B ; e) t BC . é2 5 - 1 ù é1 -2 3 - ù é0 1 -2ù
3.2) 1) Cho A = ê , B = , C =
. Tính 3A + 4B - 2C . 3 0 4ú ê ú ê ú ë - û 0 1 ë - 5 û 1 ë -1 1 - û 2) Cho các ma trận é 1 0 1 - 1ù é 3 1 2 2 - ù A ê 2 1 2 3ú = - - ê ú ê ú , B = 1 -3 0 3 ê ú . Tính t A B , t B A , ( )t t B A . ê 0 1 2 1ú ë û ê 2 - 1 4 1 ú ë û
3.3) Trong không gian véc tơ M2 các ma trận vuông cấp 2. Ba ma trận sau có độc lập tuyến 1 é 1ù é1 0ù é1 1ù tính không: A = , B = , C = . 1 ê 1ú ê ú ê ú ë û 0 1 ë û 0 0 ë û
3.4) Trong không gian véc tơ M2 các ma trận vuông cấp 2. Tìm tọa độ của ma trận é2 3 ù 1 é 1ù é0 1 - ù é1 1 - ù é1 0ù A = ê trong cơ sở , , , . 4 7ú ê ú ê ú ê ú ê ú ë - û 1 1 ë û 1 0 ë û 0 0 ë û 0 0 ë û 83
Chương 3 . Ma trận và Định thức é2 3ù é-7 3 ù é2 3ù é2 0ù é 7 - 3 ù 5 1 é 7 6 - ù 3.5) Tính: a) ê ; b) ; c) . 5 7ú ê 5 2ú ê ú ê ú ê ú ê ú ë û ë - û 5 7 0 3 5 2 ë û ë û ë - û ë35 -12û 3.6) Cho ,
A B là hai ma trận cỡ m ´ n . Chứng minh rằng a)
r(A + B) £ r( )
A + r(B) .
ì r(AB) £ r( ) A b) í r(AB) î £ r(B)
3.7) Tìm các ví dụ về hai ma trận ,
A B vuông cấp 2 thỏa mãn từng điều kiện sau:
a) r(A + B) < r( )
A , r(B) .
b) r(A + B) = r( )
A = r(B) .
c) r(A + B) > r( )
A , r(B) .
3.9) Cho ma trận A = é ù ë ij
a û vuông cấp n. Ta gọi TrA = 1 a 1 + 22 a + ... + nn
a (tổng các phần tử
trên đường chéo chính) là vết của A . Chứng minh:
a) Tr(A + B) = Tr A + Tr B ;
b) TrAB = TrBA (mặc dù AB ¹ BA); c) nếu -1
B = P AP thì TrA = TrB ;
d) không tồn tại ma trận ,
A B sao cho AB - BA = I .
3.10) Tính các định thức sau: t - 2 3 - t - 5 7 a) ; b) . -4 t -1 1 - t + 3 k k
3.11) Tìm các giá trị của k sao cho = 0 . 4 2k
3.12) Tính các định thức 0 1 1 1 2 5 - 1 2 7 6 3 7 6 5 - 8 4 1 0 1 1 -3 7 1 - 4 3 5 7 2 9 7 5 2 a) ; b) ; c) ; d) . 1 1 0 1 5 9 - 2 7 5 4 3 5 7 5 3 7 1 1 1 0 4 6 - 1 2 5 6 5 4 -4 8 8 - -3
3.13) Tính định thức của các ma trận sau: é 3 -2 5 - 4 ù 1 é 3 9 27ù é 3 -2 5 - 4 ù ê 5 2 8 5ú - - 1 ê 1 1 1ú - - ê 0 2 0 5ú - a) A = ê ú ; b) B = ê ú ; c) C = ê ú ê 2 - 4 7 3 - ú 1 ê 2 4 8 ú ê 2 - 4 7 3 - ú ê ú ê ú ê ú 2 3 ë - 5 - 8 û 1 2 ë - 4 -8û 0 3 ë - 0 8 û 84
Chương 3 . Ma trận và Định thức
3.14) Tính định thức của các ma trận sau: ét - 2 4 3 ù ét -1 3 3 - ù ét + 3 1 - 1 ù a) A ê 1 t 1 2 ú = + - ê ú ê ú ê
ú ; b) B = -3 t + 5 3 - ê ú ; c) C = 7 t - 5 1 ê ú . ê 0 0 t - 4ú ë û ê 6 - 6 t - 4ú ë û ê 6 6 - t + 2ú ë û 2 3 1 x x x 1 2 4 8
3.15) a) Giải phương trình: = 0 . 1 3 9 27 1 4 16 64 é 3 4 3 ù
b) Cho ma trận A ê 4 3 11ú = - - ê ú , Tính det ;
A det f ( A) biết f ( x) 3 2 = x - 3x + 4 . ê 1 1 2 ú ë û 2 9 9
3.16) Biết 299, 966, 161 chia hết 23. Chứng minh 9 6 6 chia hết 23. 1 6 1
3.17) Không cần tính định thức, chứng minh các đẳng thức sau: 1 a 1 b 1 a x + 1 b y + 1 c 1 a 1 b 1 c a) 2 a 2 b 2 a x + 2 b y + 2 c = 2 a 2 b 2 c . 3 a 3 b 3 a x + 3 b y + 3 c 3 a 3 b 3 c 2 1 3 2 1 a a a bc 1 a a 1 a a b) 2
1 b ca = 1 b b ; c) 3 2
1 b b = (a + b + c) 1 b b . 1 c ab 2 1 c c 3 2 1 c c 1 c c 1 1 ... 1 1 x 2 x ... n x
3.18) Cho định thức Vandermond n D = . ... ... ... ... n 1 - n 1 - n 1 - 1 x 2 x ... n x n æ k 1 - ö n 1 - æ n ö Chứng minh: D = (x - x ) = ç (x - x )÷ = ç (x - x ) n
Õ i j Õ Õ k i Õ Õ k i ÷. ç ÷ ç ÷
j <i£n k =2 è i 1 =
ø i=1 è k =i+1 ø 85
Chương 3 . Ma trận và Định thức
3.19) Tìm hạng của các ma trận sau: é4 3 -5 2 3 ù é4 3 -5 2 3 ù é1 0 -1 1 1 - 3 - ù ê8 6 7 4 2 ú - ê ú ê ú ê ú 8 6 7 - 4 2 ê ú 2 2 1 9 - 0 2 ê ú a) ê8 3 -8 2 7 ú ; b) ê8 3 -8 2 7 ú ; c) ê3 1 - 1 8 - 4 - -2ú ; ê ú ê ú ê ú 4 3 1 2 5 - ê ú 4 3 1 2 5 - ê ú 6 1 1 -16 5 - 3 - ê ú ê8 6 ë -1 4 6 - úû ê8 6 ë -1 4 6 - úû ê1 1 0 1 2 ë -2úû é 6 5 - 8 4 ù é3 m 1 2ù é-1 2 1 1 - 1 ù ê 9 6 m 3 ú - ê1 4 7 2ú ê m 1 1 1 1ú - - - d) ê ú ; e) C = ê ú ; g) D = ê ú . ê 7 0 3 7 - ú ê1 10 17 4ú ê 1 m 0 1 1 ú ê ú ê ú ê ú 4 ë- 4 8 - -4û 4 1 3 3 ë û 1 2 2 1 ë - 1 û
3.20) Các ma trận sau có khả nghịch không, nếu khả nghịch hãy tìm ma trận nghịch đảo: é2 1 1 - ù é 1 4 2ù é 1 1 - 2ù é1 1 2 ù a) A ê0 1 3 ú = ê ú ê ú ê ú ê ú ; b) B = 1 - 0 1 ê ú ; c) C = 1 - 2 1 ê ú ; d) D = 2 3 2 ê ú . ê2 1 1 ú ë û ê 2 2 3ú ë û ê 2 3 - 2ú ë û ê1 3 -1ú ë û ém -1 3 -3 ù ém +1 7 3 ù
3.21) Cho ma trận A ê 3 m 5 3 ú = - + - ê ú ê ú ; B = 1 - m -1 2 - ê ú . ê 6 - 6 m - 4ú ë û
êm - 5 2m - 5 m - 6ú ë û
Tìm các giá trị của m để ,
A B là các ma trận khả nghịch.
3.22) Giải phương trình AX = B với ẩn là ma trận X , trong đó: é 1 1 - 1ù 1 é 1 1 -1ù A ê 1 2 1ú = - ê ú ê ú , B = 1 0 2 2 ê ú . ê 2 - 3 1ú ë û 1 ê -2 2 0 ú ë û 3.23) Với ,
A B là hai ma vuông cùng cấp. Chứng minh rằng nếu AB = BA thì với mọi số tự
nhiên n > 0 ta có: n n n- n(n -1) n 1 n-2 2
(A + B) = A + nA B + A B + ... n k n-k k + B = C A B å . 2 n k =0 3.24) Tính n é 1 l ù é 1 n l ù 5 1 é 2 - ù a) ê ú ê O ú ; b) ê ; c) ê ú . ë0 lú ë3 4 - ê û û k l ú ë û 86
Chương 4. Hệ phương trình tuyến tính CHƯƠNG 4
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Ở bậc THCS và Phổ thông trung học, học sinh đã gặp các hệ phương trình tuyến tính
đơn giản (gọi là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn hoặc ba ẩn). Học sinh đã có thể giải hệ
phương trình bậc nhất hai ẩn hoặc ba ẩn bằng phương pháp dùng các phép biến đổi tương
đương hệ phương trình.
Hệ phương trình tuyến tính là hệ phương trình mà các ẩn số cần tìm ở bậc một, đây là
bài toán thường gặp phải khi nghiên cứu các đối tượng có quan hệ tuyến tính. Đối với hệ phi
tuyến người ta xấp xỉ bởi hệ tuyến tính. Vì vậy hệ phương trình tuyến tính có rất nhiều ứng
dụng trong thực tế: các bài toán kỹ thuật, phân tích thống kê trong tâm lý học, xã hội học và kinh tế học…
Qua chương này, người học sẽ biết cách giải hệ phương trình tuyến tính bằng phương
pháp định thức đối với hệ Cramer, phương pháp khử Gauss có thể giải được mọi hệ.
Tuy nhiên trong thực tế, ta có thể phải khảo sát các bài toán hàng trăm phương trình
đồng thời, với số ẩn cũng rất lớn. Tình trạng ấy trong thực hành đã gây ra nhiều khó khăn lớn
đến nỗi hầu như không thể giải quyết nổi nếu chỉ dùng phương pháp sơ cấp. Với sự hỗ trợ của
máy tính và các thuật toán mới đã khiến cho hệ phương trình tuyến tính được ứng dụng hiệu
quả để giải quyết các bài toán thực tế.
Để học tốt chương này sinh viên cần phải sử dụng thành thạo công cụ là ma trận và
định thức để giải các hệ phương trình tuyến tính trong các trường hợp cụ thể.
Ta lại thấy rằng giải các hệ phương trình tuyến tính là công cụ để giải quyết một số
vấn đề ở chương 2 và các chương cuối của tài liệu này.
4.1 KHÁI NIỆM VỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
4.1.1
Dạng tổng quát
Hệ m phương trình tuyến tính n ẩn số ( 1 £ m,n ÎÐ ) có dạng tổng quát: ì 1 a 1 1 x + 1 a 2 2 x + ... + 1 a n n x = 1 b ï
ïa x + a x + ... + a x = b 21 1 22 2 2n n 2 í . (4.1)
.............................................. ï ïa 1 m 1 x + m a 2 2 x + ... + m a n n x = î m b n Hoặc viết tắt i a j x j = å i
b , i = 1,..., m . j 1 = Trong đó: - 1 x , 2 x ,..., n
x n ẩn số, - ij
a là hệ số của ẩn thứ j trong phương trình thứ i , ij a Î3 . 87
Chương 4. Hệ phương trình tuyến tính - i
b là hệ số vế phải của phương trình thứ i ; i = 1,..., m ; j = 1,..., n ; ib Î3 - Khi các vế phải 0 i
b = (i = 1,..., m ) thì hệ phương trình được gọi là thuần nhất. ì 1 a 1 1 x + 1 a 2 2 x + ... + 1 a n n x = 1 b ï
ïa x + a x + ... + a x = b Nếu (1) 21 1 22 2 2n n 2 í
là một hệ không thuần nhất
.............................................. ï ïa 1 m 1 x + m a 2 2 x + ... + m a n n x = î m b ì 1 a 1 1 x + 1 a 2 2 x + ... + 1 a x = 0 n n ï
ïa x + a x + ... + a x = 0 thì (2) 21 1 22 2 2n n í
gọi là hệ thuần nhất tương ứng của (1)
.............................................. ï ïa î 1 m 1 x + m a 2 2 x + ... + a x = 0 mn n
- Nghiệm của hệ phương trình là bộ gồm n số ( 1
a ,a2,...,an ) sao cho khi thay
x = a , i = 1, 2,..., i i
n vào (4.1) ta có các đẳng thức số đúng.
z Nghiệm tổng quát của hệ phương trình là nghiệm khi hệ phương trình có
vô số nghiệm, phụ thuộc vào một vài ẩn số nhận những giá trị tuỳ ý.
z Nghiệm riêng của hệ phương trình là nghiệm gồm n số xác định ( 0 0 0
a 1,a 2,...,a n ) , nhận được sau khi ta thay các ẩn tuỳ ý của nghiệm
tổng quát bởi một bộ giá trị cụ thể.
- Giải một hệ phương trình là đi tìm tập hợp nghiệm của hệ.
- Hai hệ phương trình cùng ẩn gọi là tương đương nếu tập hợp nghiệm của chúng
bằng nhau. Vì vậy để giải một hệ phương trình ta có thể giải hệ phương trình tương đương của nó.
4.1.2. Dạng ma trận của hệ phương trình tuyến tính
Với hệ (4.1) ta xét các ma trận é 1 a 1 1 a 2 ... 1 a n ù é 1 x ù é 1 b ù êa a ... a ú êx ú êb ú 21 22 2n A ê ú = , 2 X ê ú = , 2 B ê ú = . ê M M O M ú ê M ú ê M ú ê ú ê ú ê ú a ë 1 m m a 2 ... mn a û ë n x û ë m b û
A , X , B lần lượt được gọi là ma trận hệ số, ma trận ẩn số và ma trận vế phải.
Khi đó hệ phương trình (4.1) được viết lại dưới dạng ma trận như sau: AX = B (4.2)
4.1.3. Dạng véc tơ của hệ phương trình tuyến tính
Nếu ta ký hiệu véc tơ v = ( 1 a ,..., a ) m i i
mi Î3 là véc tơ cột thứ i của ma trận A , và véc tơ b = ( 1 b ,...,b ) m
m Î 3 là véc tơ vế phải, thì hệ (4.1) được viết dưới dạng véc tơ như sau 88
Chương 4. Hệ phương trình tuyến tính 1 x 1 v + 2 x 2 v + ... + n x n v = b (4.3)
Với cách viết này ta thấy rằng hệ phương trình (4.3) có nghiệm khi và chỉ khi b Î Span{ 1 v ,..., n v } .
Ví dụ 4.1. Xét hệ phương trình viết dưới dạng tổng quát: ì2 1 x + 2 2 x - 3 x + 4 x = 4 ï í4 1 x + 3 2 x - 3 x + 2 4 x = 6 . 8 ï î 1 x + 5 2 x - 3 3 x + 4 4 x = 12
Hệ phương trình trên viết dưới dạng ma trận như sau: é 1 x ù é2 2 1 - 1ù ê ú é 4 ù ê ú 2 x 4 3 1 - 2 ê ú ê = 6 ú ê ú . ê ú ê ú 3 x ê8 5 -3 4ú ë û ê ú 12 ê ú ë û ë 4 x û
Dạng véc tơ của hệ phương trình là: 1 x (2, 4,8) + 2 x (2,3,5) + 3 x (-1, -1, 3 - ) + 4
x (1, 2, 4) = (4,6,12) . với ký hiệu 1 v = (2, 4,8) , 2 v = (2,3,5) , 3 v = (-1, -1, 3) - , 4
v = (1, 2, 4) ; b = (4,6,12) .
4.2 Định lý về sự tồn tại nghiệm
Định lý 4.1.
(Kronecker - Capelli) Hệ phương trình (4.1) có nghiệm khi và chỉ khi r( ) A = r( ) A
trong đó A là ma trận có được bằng cách bổ sung thêm vào ma trận hệ số A một cột cuối là
vế phải của hệ phương trình. é 1 a 1 ... 1 a n 1 b ù A ê ú = ê M O M M ú (4.4) êa 1 ... m m a n m b ú ë û
Chứng minh: Hệ (4.1) có nghiệm khi và chỉ khi tồn tại 1 x , 2 x ,..., n n x Î3 sao cho 1 x 1 v + 2 x 2 v + ... + n x n v = b .
Nghĩa là b Î Span{ 1 v ,..., n v } . Vậy r( 1
v ,..., v ) = r( 1
v ,..., v , b) n n . Do đó r( ) A = r( ) A . !
Ví dụ 4.2. Xét hệ phương trình trong Ví dụ 4.1. é2 2 1 - 1ù
có ma trận hệ số A ê4 3 1 2ú = - ê ú , có r( ) A = 3 . ê8 5 -3 4ú ë û 89
Chương 4. Hệ phương trình tuyến tính é2 2 1 - 1 4 ù
ma trận bổ sung A ê4 3 1 2 6 ú = - ê ú có r( ) A = 3 . ê8 5 3 - 4 12ú ë û r( ) A = r( )
A , do đó hệ phương trình có nghiệm. ì x - 3y + 4z = 2 ï
Ví dụ 4.3. Xét hệ phương trình í2x + y + z = 4.
ï-x - 4y + 3z = 5 î é 1 -3 4ù é 1 3 - 4 2ù A ê 2 1 1ú , r( ) A 2; A ê 2 1 1 4ú = = = , r( ) A = 3. ê ú ê ú ê 1 - 4 - 3ú ê-1 4 - 3 5ú ë û ë û
Vậy hệ phương trình trên vô nghiệm.
Trong thực hành người ta biết được hạng của từng ma trận chỉ trong cùng một quá trình
tìm hạng của ma trận bổ sung.
Ví dụ 4.4 Biến đổi ma trận bổ sung của hệ phương trình trong ví dụ 4.1
é2 2 -1 1 4 ù 2h -h ®h é2 2 1 - 1 4ù 1 2 2 ê ú 4 - ® 1 h 3 h 3 A 4 3 1 2 6 h ê0 1 1 0 2ú = - ¾¾¾¾¾¾ ® - ® ê ú ê ú ê8 5 -3 4 12ú ê0 3 1 - 0 4ú ë û ë û é2 2 1 - 1 4 ù é2 2 1 1 - 4 ù -3 + ® ê ú ¬¾® ¬¾® 2 h 3 h 3 h 2 c 3 c 4 0 1 1 0 2 c ê0 0 1 1 2 ú ¾¾¾¾¾¾® - ¾¾¾¾¾¾¾¾® - . ê ú ê ú ê0 0 2 0 2 - ú ê0 0 0 2 2 - ú ë û ë û r (A)= r( )
A = 3 Vậy hệ phương trình trong Ví dụ 4.1. có nghiệm.
Ví dụ 4.5 Biến đổi ma trận bổ sung của hệ phương trình trong Ví dụ 4.3 é 1 3 -
4 2ù -2h +h ®h é1 3 - 4 2ù é1 3 - 4 2ù 1 2 2 ê ú + ® 1 h 3 h 3 2 1 1 4 h A ê0 7 7 0ú ê0 7 7 0ú = ¾¾¾¾¾¾® - ® - ê ú ê ú ê ú ê 1 - 4 - 3 5ú ê0 -7 7 7ú ê0 0 0 7ú ë û ë û ë û Þ r (A) = 2 < r( ) A = 3.
Vậy hệ phương trình trong Ví dụ 4.3 vô nghiệm.
4.2 MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
4.2.1 Phương pháp Cramer (còn gọi là phương pháp định thức)
Xét hệ n phương trình tuyến tính n ẩn dạng (4.3) AX = B . 90
Chương 4. Hệ phương trình tuyến tính
Định nghĩa 4.2. Hệ n phương trình tuyến tính n ẩn có ma trận hệ số A không suy biến được gọi là hệ Cramer.
Định lý 4.2. (Định lý Cramer) Mọi hệ Cramer đều tồn tại duy nhất nghiệm. Công thức
nghiệm được xác định như sau : det A i x = , i = 1, 2,..., i n . (4.5) det A Trong đó i
A là ma trận cấp n , có bằng cách thay cột thứ i của ma trận hệ số A bởi cột hệ số vế phải. Chứng minh:
Cách 1) det A ¹ 0 Þ hệ { 1 v ,..., n
v } là một cơ sở của n
3 . Do đó b được biểu diễn duy nhất
thành tổ hợp tuyến tính của { 1 v ,..., n
v } . Nghĩa là tồn tại duy nhất 1 x , 2 x ,..., n x sao cho 1 x 1 v + 2 x 2 v + ... + n x n v = b . Gọi B = { 1 e ,..., n
e } là cơ sở chính tắc của n 3 . Khi đó: ì n ü ï ï i D = DB { 1
v ,..., iv 1, b , iv 1,..., n v } = DB í 1 v ,..., iv 1, x v ,
å k k iv 1,..., nv - + - + ý ïî k =1 ïþ = x D { 1
v ,...,v 1,v ,v 1,..., i i i i n v } = B i x D - + Þ ix = i
D D , i = 1,..., n . Trong đó D = det i i
A , D = det A. !
Cách 2) Viết hệ phương trình ở dạng ma trận AX = , B det A ¹ 0 .
Phương trình ma trận này thỏa mãn các điều kiện của ý c)Hệ quả của định lý về tồn
tại duy nhất ma trận nghịch đảo (chương 3), nên có duy nhất nghiệm: 1 X A- = B 1 t Þ X = C B det A A é 1 x ù é ù é 1 b ù ê ú ê ú ê ú M 2 b ê ú 1 ê ú ê ú Þ ê ix ú = ê 1 A i 2 A L A ú ê M ú ê ú det i ni A ê ú ê ú êM ú ê ú ê ú ê ú ê ú ê ú ë n x û ë û ë n b û 1 i x = ( 1Ai 1b + 2 A i 2 b + L + n A i n b ) det A det i A = ; i -1, 2,..., . n ! det A Trong đó ki
A là phần bù đại số của các phần tử a , k = 1, 2,.., ki
n trên cột thứ i của ma trận A. 91
Chương 4. Hệ phương trình tuyến tính ì2x + 3y - z = 1 ï
Ví dụ 4.6. Giải hệ phương trình í3x + 5y + 2z = 8 .
ï x - 2y - 3z = 1 - î 2 3 1 -
Giải: A = 3 5
2 = 22 ¹ 0 , đây hệ Cramer. 1 2 - 3 - 1 3 -1 2 1 -1 2 3 1 1 A = 8 5 2 = 66 , 2 A = 3 8 2 = -22 , 3 A = 3 5 8 = 44 . -1 2 - 3 - 1 1 - 3 - 1 2 - -1 ì 1 A ïx = = 3 A ï ïï A
Do đó hệ có nghiệm duy nhất 2 í y = = 1
- hay nghiệm của hệ là (3, -1, 2) . A ï ï 3 A ïz = = 2 ï A î Nhận xét 4.1.
s Phương pháp Cramer chỉ giải được hệ Cramer.
s Đối với hệ có số phương trình, số ẩn cao thì việc thực hiện rất mất công nếu không
sử dụng các phần mềm để tính.
s Phương pháp Cramer có một ưu điểm là khi hệ phương trình nào đã được khẳng
định là hệ Cramer thì có nghĩa là hệ đó hoàn toàn xác định.
Ví dụ 4.7. Giải hệ phương trình tuyến tính trường hợp tổng quát, xét hệ (4.1).
Giả sử hệ phương trình có nghiệm và r ( A) = r ( A) = p ; p £ min( , m n) .
Giải: Không giảm tổng quát, giả sử p véc tơ hàng phía trên của ma trận A tạo thành hệ độc
lập tuyến tính tối đại của hệ các véc tơ hàng của A . 1 a 1 ... 1 a p Giả sử M O M
¹ 0 . Vì vậy hệ (4.1) tương đương với p phương trình đầu a 1 ... p app ì 1 a 1 1 x + 1 a 2 2 x + ... + 1 a x + ... p p + 1 a n n x = 1 b
ïa x + a x +...+ a x +...+ a x = b ï 21 1 22 2 2 p p 2n n 2 í .
.............................................. ï ïa î 1 p 1 x + ap2 2
x + ... + a x + ... pp p + apn n x = bp
(trường hợp khác cách giải hoàn toàn tương tự)
Hệ phương trình trên được viết lại: 92
Chương 4. Hệ phương trình tuyến tính ì 1 a 1 1 x + 1 a 2 2 x + ... + 1 a p xp = 1 b - ( 1
a p+1xp+1 + ... + 1 a n n x ) ï ïï 2 a 1 1 x + 2 a 2 2 x + ... + 2 a p xp = 2 b - ( 2
a p+1xp+1 + ... + 2 a n n x ) (4.1)’ í .
............................................................................ ï ï ïa î ( .. + apn n x ) 1 p 1 x + ap2 2
x + ... + app xp = bp - app+1xp+1 + .
đây là hệ Cramer có vế phải phụ thuộc vào các ẩn x 1,..., p n x +
. Với mỗi bộ giá trị cụ thể
các ẩn ở vế phải là 0 0 0
(x +1, x +1 ..., x ) p p
n thì hệ ( 4.1)’ trở thành một hệ Cramer, có nghiệm duy nhất * * * 0 0 0 (x * * * 1, x 2 ,..., x
, x +1, x +1 ..., x ) p p p
n , trong đó x 1, x 2 ,..., x p được tính theo bộ số 0 0 0
(x +1, x +1 ..., x ) p p n . Các ẩn x 1,..., p n x +
có thể nhận vô số bộ giá trị tùy ý. Vậy hệ có vô số nghiệm phụ
thuộc vào các ẩn x 1,..., p n x + . ìl 1 x + 2 x + 3 x + 4 x = 1 ï
ïx + lx + x + x = 1
Ví dụ 4.8. Giải và biện luận theo tham số l hệ 1 2 3 4 í . ï 1 x + 2 x + l 3 x + 4 x = 1
ïî 1x + 2x + 3x + l 4x =1 Giải: éa 1 1 1ù ê1 a 1 1ú
Ma trận hệ số A = ê
ú (Xem Ví dụ 3.45. Chương 3). ê1 1 a 1ú ê ú 1 1 1 a ë û Ta có 3
det A = (l + 3)(l -1) . Khi l ¹ 3
- ,l ¹ 1: Hệ đã cho là hệ Cramer nên có nghiệm duy nhất. Ngoài ra khi thay đổi vai
trò của các ẩn trong hệ thì hệ không thay đổi 1 1 x = 2 x = 3 x = 4 x Þ 1 x = 2 x = 3 x = 4 x = . l + 3 æ 1 1 1 1 ö
do đó hệ có nghiệm duy nhất: ; ; ; ç è l ÷
+ 3 l + 3 l + 3 l + 3 ø Khi l = 1 : r( ) A = r( )
A = 1, hệ phương trình đã cho tương đương với phương trình
ìx = 1- x - x - x 1 x + 2 x + 3 x + 4
x = 1. Hệ phương trình có vô số nghiệm 1 2 3 4 í . 2 x , 3 x , 4 x Î î 3
Hay nghiệm tổng quát của hệ có dạng (1- 2 x - 3 x - 4 x , 2 x , 3 x , 4 x ); 2 x , 3 x , 4 x Î 3 . 93
Chương 4. Hệ phương trình tuyến tính
Khi l = -3 : det A = 0 Þ r( )
A < 4 (theo ví dụ 3.65 : r( )
A = 3 ) nhưng ma trận bổ sung A có định thức con cấp 4: 1 1 1 1 -3 1 1 1 = 64 ¹ 0 Þ r( )
A = 4 Þ hệ vô nghiệm. 1 3 - 1 1 1 1 3 - 1
Kết luận : Hệ có nghiệm duy nhất khi l ¹ 3 - ,l ¹ 1.
Hệ có vô số nghiệm dạng (1- 2 x - 3 x - 4 x , 2 x , 3 x , 4 x ) khi l = 1.
Hệ vô nghiệm khi l = -3 .
4.2.2 Phương pháp ma trận nghịch đảo
Định lý 4.3. Hệ Cramer AX = B , với các ma trận tương ứng é 1 a 1 1 a 2 ... 1 a n ù é 1 b ù é 1 x ù êa a ... a ú êb ú êx ú 21 22 2n A ê ú = , 2 B ê ú = , 2 X ê ú = ê M M O M ú ê M ú ê M ú ê ú ê ú ê ú a ë 1 n n a 2 ... nn a û ë n b û ë n x û có nghiệm duy nhất -1
X = A B . (4.6) ì 1 x + 2 2 x + 3 3 x = a ï
Ví dụ 4.9. Giải hệ phương trình í2 1 x + 5 2 x + 3 3 x = b . ï î 1 x + 8 3 x = c é1 2 3ù é 1 x ù éaù
Giải: Dạng ma trận của hệ là ê2 5 3ú ê ú ê ú 2 x = b ê ú ê ú ê ú ê1 0 8ú êë 3 x ú êcú ë û û ë û é1 2 3ù é-40 16 9 ù
Ma trận hệ số A ê2 5 3ú = ê ú ê
ú có det A = -1 ¹ 0; 1 A- = 13 5 - 3 - ê ú . ê1 0 8ú ë û ê 5 2 - 1 - ú ë û
do đó hệ đã cho là hệ Cramer có nghiệm theo công thức (4.6) -1 X = A B . é 1 x ù é 4 - 0 16 9 ù éaù Vậy ê ú ê ú ê ú 2 x = 13 5 - 3 - b ê ú ê ú ê ú êë 3 x ú ê 5 -2 1 - ú êcú û ë û ë û
é-40a +16b + 9cù ì 1
x = -40a +16b + 9c ï
ê 13a 5b 3c ú = - - ê ú Þ í 2
x = 13a - 5b - 3c
là nghiệm duy nhất của hệ.
ê 5a - 2b - c ú ï ë û î 3
x = 5a - 2b - c
Nhận xét 4.2. Hai phương pháp trên chỉ dùng được đối với hệ Cramer. 94
Chương 4. Hệ phương trình tuyến tính
4.2.3 Phương pháp khử Gauss
Xét hệ m phương trình tuyến tính n ẩn, dạng (4.1)
a. Nguyên tắc
- Khử bớt ẩn của hệ.
- Giải hệ phương trình tuyến tính bằng phương pháp khử Gauss là thực hiện các phép
biến đổi tương đương (có thể đổi chỗ các ẩn nếu cần) để đưa hệ phương trình (4.3)
về hệ tương đương A' X ' = B ' .
- Nên thực hiện khử các ẩn theo thứ tự
@ Phương trình thứ nhất có ẩn 1 x ( 11
a ¹ 0 ) ta sẽ khử 1
x ở các phương trình còn lại
(từ phương trình thứ hai đến phương trình cuối)
@ Nếu ở phương trình thứ hai có ẩn 2 x ( 22 a ¹ 0 ) ta sẽ khử 2
x ở các phương trình
còn lại (từ phương trình thứ ba đến phương trình cuối)
@ Quá trình tiếp tục đến khi được phương trình có ít ẩn nhất có thể, giả sử khử
được p -1 ẩn. Phương trình có ít ẩn nhất là phương trình có n - ( p - ) 1 ẩn.
Phương trình có ít ẩn càng dễ tìm nghiệm. Nhận xét 4.3.
s Ta có thể kiểm tra được rằng: khi thực hiện các phép biến đổi tương đương hệ
phương trình thực chất là thực hiện các phép biến đổi sơ cấp trên các hàng của ma
trận bổ sung A của hệ .
Ø Đổi chỗ hai phương trình Û Đổi chỗ hai hàng của A
Ø Nhân, chia một số khác 0 vào cả 2 vế của một phương trình Û Nhân, chia một
số khác 0 vào một hàng của A
Ø Cộng vào một phương trình một tổ hợp tuyến tính các phương trình khác Û
Cộng vào một hàng của A một tổ hợp tuyến tính các hàng khác
b. Thực hành: Dùng biến đổi Gauss trên ma trận A ? Khử 1
x ở các phương trình còn lại (từ phương trình thứ hai đến phương trình cuối)
thực chất là làm cho các hệ số 1 = 0, = 2,3,..., i a i n . Giả sử 11 a ¹ 0 .
Bằng cách dùng phép biến đổi sau trên ma trận A æ -a ö 1 i ç ÷ 1
H + Hi ® Hi
( i = 2,3,....n) è 11 a ø ? Tương tự khử 2
x tức là làm cho các hệ số 2 = 0, = 3,..., i a i n . Giả sử 22 a ¹ 0 . Tương tự æ -a ö i2 ç
÷ H2 + Hi ® Hi ( i = 3,....n) è 22 a ø 95
Chương 4. Hệ phương trình tuyến tính
Quá trình tiếp tục sau một số bước…
? Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp trên các hàng của ma trận bổ sung A (có thể đổi
chỗ cột của A ), đưa A về dạng bậc thang sau đây éa 1'1 L L b 1' ù ê a ' L b ' ú pp p BDSC(H ) A ¾¾¾¾¾ ® ê ú ê (4.7) b ' ú p +1 ê ú ê b 'm ú ë û trong đó a 11 ' ,..., a ' ¹ 0 pp .
? Nếu một trong các b ' +1,...,b' p
m khác 0 hay r ( A) < r ( A) , thì tồn tại phương trình
mà vế trái bằng 0 , vế phải khác 0 , nên hệ vô nghiệm.
? Nếu b ' +1 = ... = b' = 0 p m
hay r ( A) = r ( A) = p , thì hệ đã cho tương đương với hệ
p phương trình , n ẩn số sau với chú ý là 1 £ p £ min ( , m n) .
v Khi r ( A) = r ( A) = p , có một trong hai trường hợp sau:
* Trường hợp p = n thì hệ có dạng
ìa 1'1 x 1'+ a 1'2 x 2' + ... + a 1' x ' n n = b 1 ' ï
ï a ' x ' + ... + a ' x ' = b ' 22 2 2n n 2 í . (4.8)
......................................... ï ï a ' x ' = b ' î nn n n
Các ẩn x 1',..., x 'n là các ẩn 1 x ,..., n
x nhưng có thể thay đổi thứ tự chỉ số.
Ta giải hệ tìm nghiệm bằng cách giải từ phương trình cuối tìm x 'n , rồi tiếp tục tìm các ẩn còn
lại x ' 1, x ' 2,..., x - - 1 ' n n
. Hệ có duy nhất nghiệm.
* Trường hợp p < n thì hệ có dạng:
ìa 1'1 x 1'+ a 1'2 x 2' + ... + a 1' x ' + p p
a 1'p+1 x'p 1 + ... + a + 1 ' x ' n n = b 1 '
ï a' x' +...+ a' x' +a' x ' + ...+ a ' x ' = b ' ï + + 22 2 2 p p 2 p 1 p 1 2n n 2 í (4.9)
......................................... ï ï a ' x ' + a ' î +1 x ' +1+ ... + a ' x ' = b ' pp p pp p pn n p
Các ẩn x 1',..., x 'n là các ẩn 1 x ,..., n
x nhưng có thể thay đổi thứ tự chỉ số.
Ta có thể tìm các ẩn x 1',..., x 'p (gọi là các ẩn chính) theo các ẩn x' +1,..., x' p n .
Các ẩn x ' +1,..., x' p
n gọi là các ẩn không chính hay còn gọi là các tùy ý.
Chuyển các ẩn x ' +1,..., x' p
n sang vế phải, ta nhận được: 96
Chương 4. Hệ phương trình tuyến tính
ìa 1'1 x 1'+ a 1'2 x 2'+...+ a 1' x' p p = b 1
' - ( a 1'p+1 x'p 1 + ... + a + 1 ' x ' n n ) ï
ïï a 2'2 x 2'+...+ a 2' x' = p p
b 2' -(a 2'p+1 x 'p+1 + ...+ a 2' x ' n n ) í (4.10)
ï ......................................... ï ï a ' x ' = b ' - î
(a' +1 x' +1+ ... + a' x' pp p p pp p pn n )
- Khi gán cho n - p ẩn x ' 0 0 +1,..., x ' p
n ở vế phải một bộ số cụ thể ( x 1,..., p x + n ) thì
hệ có duy nhất một nghiệm ( * * * 0 0
x 1, x 2,..., x , x +1,..., p p x n ) . Trong đó x* * *
1, x 2 ,..., x p được tính theo 0 0 x +1,..., x . p n
- n - p ẩn x ' +1,..., x' p
n ở vế phải có thể nhận vô số bộ giá trị tùy ý, vậy hệ phương
trình có vô số nghiệm phụ thuộc n - p ẩn số. Chú ý 4.1.
- Ta chỉ nên dừng quá trình biến đổi lại khi nhận được ma trận bậc thang. - Nên chọn 11 a = 1, 22 a
= 1…để việc biến đổi ma trận bổ sung A được thuận lợi.
- Các ẩn không chính không nhất thiết các ẩn x ' +1,..., x' p
n . Từ phương trình có ít ẩn
số nhất ta giữ lại một ẩn tùy ý với hệ số khác không, chuyển các ẩn còn lại sang vế
phải, khi đó các ẩn được chuyển sang vế phải gọi là các ẩn không chính.
Chúng ta có định lý sau.
Định lý 4.3. Với hệ phương trình tuyến tính (4.1). Nếu r( ) A = r( )
A = p, 1 £ p £ min ( , m n) thì:
1) p = n : hệ có nghiệm duy nhất.
2) p < n : hệ có vô số nghiệm phụ thuộc vào n - p ẩn số tùy ý.
Ví dụ 4.10. Giải hệ phương trình: ì 1 x + 2 2 x + 3 3 x = a ï í2 1 x + 5 2 x + 3 3
x = b bằng phương pháp Gauss. ï î 1 x + 8 3 x = c é1 2 3 aù
Giải: Ma trận bổ sung A ê2 5 3 bú = ê ú . ê1 0 8 cú ë û
Thực hiện các biến đổi sơ cấp lên hàng của A ta được é1 2 3 aù é1 0 8 c ù é1 0 8 c ù A ê2 5 3 bú ê0 1 3 b 2aú ê0 1 3 b 2a ú = ¾¾ ® - - ¾¾ ® - - ê ú ê ú ê ú . ê1 0 8 cú ê0 2 5 - a - c ú
ê0 0 1 5a - 2b - cú ë û ë û ë û 97
Chương 4. Hệ phương trình tuyến tính
r ( A) = r ( A) = 3 hệ có nghiệm duy nhất với mọi a, ,
b c . Ta nhận được hệ phương
trình tương đương với hệ đã cho là ì 1 x + 8 3 x = c ì 1
x = -40a +16b + 9c ï ï í 5 2 x - 3 3
x = b - 2a Þ í 2
x = 13a - 5b - 3c
là nghiệm duy nhất của hệ. ï ï î 3
x = 5a - 2b - c î 3
x = 5a - 2b - c
v Ở bài toán này, ta có thể tiếp tục biến đổi ma trận trên đưa ma trận A về dạng tam giác
(các bước biến đổi sau không nhất thiết phải thực hiện) é1 0 8 c
ù 3h +h ®h
é1 0 0 -40a +16b + 9cù 3 2 2 ê ú - + ® 8 3 h 1 h 1 A 0 1 3 b 2 h a
ê0 1 0 13a 5b 3c ú ¾¾ ® - - ¾¾¾¾¾¾ ® - - ê ú ê ú .
ê0 0 1 5a - 2b - cú ê0 0 1
5a - 2b - c ú ë û ë û
Vậy ta đã tìm được hệ phương trình tương đương và cũng là nghiệm duy nhất của hệ: ì 1 x = 4
- 0a +16b + 9c ï í 2
x = 13a - 5b - 3c . ï î 3
x = 5a - 2b - c
Ví dụ 4.11. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp Gauss ì 1 x - 3 x + 4 x - 5 x = 3 - ï2 ï 1 x + 2 2 x + 3 x - 9 4 x = 2 ï 3 í 1 x - 2 x + 3 x - 8 4 x - 4 5 x = 2 - .
ï6 1x + 2x + 3x -16 4x -5 5x = 3 - ï ï î 1 x + 2 x + 4 x + 2 5 x = -2
Giải: Biến đổi sơ cấp theo hàng ma trận bổ sung của hệ é1 0 1 - 1 -1 3 - ù é1 0 1 - 1 1 - 3 - ù ê2 2 1 9 0 2 ú ê0 2 3 11 2 8 ú - - ê ú ê ú A = ê3 1 - 1 -8 4 - 2 - ú ¾¾ ® ê0 1 - 4 1 - 1 1 - 7 ú ® ê ú ê ú 6 1 1 -16 -5 3 - 0 1 7 -22 1 15 ê ú ê ú ê1 1 0 1 2 2 ë - ú ê0 1 1 0 3 1 ú û ë û é1 0 1 - 1 1 - 3 - ù é1 0 -1 1 1 - -3 ù ê0 1 1 0 3 1 ú ê0 1 1 0 3 1 ú ê ú ê ú ¾¾ ® ê0 0 1 -11 -4 6 ú ¾¾ ® ê0 0 1 1 - 1 4 - 6 ú ® ê ú ê ú 0 0 5 -11 2 8 0 0 0 44 22 -22 ê ú ê ú ê0 0 6 2 ë - 2 -2 14ú ê0 0 0 44 22 û ë -22úû 98
Chương 4. Hệ phương trình tuyến tính é1 0 1 - 1 -1 -3ù ê0 1 1 0 3 1 ú ê ú ¾¾ ® ê0 0 1 1 - 1 4 -
6 ú đây là ma trận bậc thang hàng, r ( A) = r ( A) = 4 <5 . ê ú 0 0 0 2 1 -1 ê ú ê0 0 0 0 0 0 ú ë û
Hệ có vô số nghiệm phụ thuộc vào một ẩn tùy ý. (có thể dừng biến đổi ma trận ở bước này để tìm nghiệm).
Cũng có thể tiếp tục biến đổi để ma trận có thêm nhiều số không hơn, ta sẽ nhận được ma trận sau: é1 0 0 0 0 2 - ù é1 0 0 0 0 2 - ù ê0 1 1 0 3 1 ú ê0 1 0 3 0 2 ú - ê ú ê ú A ¾¾ ® ê0 0 1 -3 0 2 ú ¾¾
® ê0 0 1 -3 0 2 ú Þ r ( A) = r ( A) = 4. ê ú ê ú 0 0 0 2 1 -1 0 0 0 2 1 -1 ê ú ê ú ê0 0 0 0 0 0 ú ê0 0 0 0 0 0 ú ë û ë û
Hệ đã cho tương đương với hệ có vô số nghiệm phụ thuộc một ẩn tùy ý: ìx = 2 - ì 1 1 x = 2 - ï ï x = 2 + 3x ï x - 3x = 2 ï 2 4 ï 2 4 í
nghiệm tổng quát của hệ là: íx = 2 + 3x . 3 4 ï 3 x - 3 4 x = 2 ï ï x Î 3 2 4 ï 4 x + 5 x = 1 - î ïî 5 x = 1 - - 2 4 x
v Đối với hệ phương trình đã cho, ta có thể biến đổi ma trận bổ sung theo cách khác, dưới đây là một gợi ý: é1 0 -1 1 1 - -3ù é 1 - 0 1 1 1 - 3 - ù ê2 2 1 9 0 2 ú ê 1 2 2 9 0 2 ú - - ê ú « ê ú 1 C 3 = ê3 1 - 1 8 - 4 - 2 C A - ú ¾¾¾¾® ê 1 1 - 3 -8 4 - -2ú ® L ê ú ê ú 6 1 1 -16 5 - 3 - 1 1 6 -16 5 - 3 - ê ú ê ú ê1 1 0 1 2 2 ë - ú ê 0 1 1 1 2 û ë -2úû
Trong ma trận thứ hai: cột thứ nhất chính là các hệ số của ẩn 3
x , cột thứ ba là các hệ số của ẩn 1
x , rõ ràng từ ma trận thứ hai việc biến đổi thuận lợi hơn….
Ví dụ 4.12. Giải và biện luận theo tham số m hệ phương trình 3 ì 1 x + 2 2 x + 5 3 x + 4 4 x = 3 ï
ï2x + 3x + 6x + 8x = 5 1 2 3 4 í . 1 x - 6 2 x - 9 3 x - 20 4 x = 11 - ï ï4 î 1 x + 2 x + 4 3 x + 4 mx = 2
Giải: Biến đổi sơ cấp theo hàng của ma trận bổ sung: (bạn đọc tự tìm hiểu cách biến đổi) 99
Chương 4. Hệ phương trình tuyến tính é3 2 5 4 3 ù é1 -1 1 - -4 2 - ù ê2 3 6 8 5 ú ê2 3 6 8 5 ú A = ê ú ¾¾®ê ú ® ê1 6 - -9 2 - 0 1 - 1ú ê1 6 - -9 2 - 0 -11ú ê ú ê ú 4 1 4 m 2 4 1 4 m 2 ë û ë û é1 1 - 1 - 4 - -2ù é1 -1 1 - 4 - -2ù ê0 5 8 16 9 ú ê0 5 8 16 9 ú ¾¾ ® ê ú ¾¾®ê ú . ê0 5 8 16 9 ú ê0 0 0 m 1 ú ê ú ê ú 0 5 8 m ë +16 10 0 0 0 0 0 û ë û
Khi m = 0 : 2 = r ( A) < r ( A) = 3 Þ hệ vô nghiệm;
Khi m ¹ 0 : r ( A) = r ( A) = 3 < 4 Þ hệ có vô số nghiệm phụ thuộc 1 ẩn.
Hệ đã cho tương đương với hệ sau: ì 1 x - 2 x - 3 x - 4 4 x = 2 - ï í 5 2 x + 8 3 x +16 4 x = 9 ï î 4 mx = 1 chọn 3
x tùy ý, ta có nghiệm tổng quát của hệ là: 4 - m 3 9m -16 8 1 ( 1 x = - 3 x ; x = - x ; x = ) . 5m 5 2 3 5m 5 3 x tùy ý ; 4 m
4.4 HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH THUẦN NHẤT
4.4.1 Tập nghiệm của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất là không gian véc tơ con của n 3 . ì 1 a 1 1 x + 1 a 2 2 x + ... + 1 a x = 0 n n ï
ïa x + a x + ... + a x = 0 Xét hệ 21 1 22 2 2n n í . (4.11)
.............................................. ï ïa î 1 m 1 x + m a 2 2 x + ... + a x = 0 mn n
* Tập hợp nghiệm của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất (4.11) luôn khác Æ vì
luôn thỏa mãn điều kiện tồn tại nghiệm: r( ) A = r( )
A £ n . (xem Định lý 4.1). * Dễ thấy 1 x = ... = x = 0 n
là một nghiệm của hệ (4.11). Nghiệm này được gọi là
nghiệm tầm thường. Nghiệm có các thành phần không đồng thời bằng 0 gọi là
nghiệm không tầm thường (hay nghiệm khác không).
Định lý sau đây chỉ ra điều kiện tồn tại nghiệm không tầm thường của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất. 100
Chương 4. Hệ phương trình tuyến tính Định lý 4.4.
Hệ (4.11) có nghiệm không tầm thường khi và chỉ khi r( )
A < n ; và do đó
Hệ (4.11) chỉ có nghiệm tầm thường khi và chỉ khi r( ) A = n .
Trường hợp A là ma trận vuông cấp n
Hệ (4.11) có nghiệm không tầm thường khi và chỉ khi det A = 0 .
Hệ (4.11) chỉ có nghiệm tầm thường khi và chỉ khi det A ¹ 0 .
4.3.2. Cấu trúc tập hợp nghiệm
Định lý 4.5. Giả sử A là ma trận hệ số của hệ (4.11). Nếu r( )
A = p £ n
thì tập hợp nghiệm của hệ (4.11) là không gian véc tơ con n - p chiều của n 3 .
Chứng minh: Áp dụng Định lý 2.1 chương 2.
Định nghiã 4.3. Một cơ sở của không gian nghiệm gọi là một hệ nghiệm cơ bản của hệ
phương trình tuyến tính thuần nhất. Chú ý 4.2.
- Vế phải của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất luôn bằng 0 do đó không thay
đổi khi ta giải hệ theo phương pháp khử Gauss. Vì vậy để giải hệ phương trình tuyến
tính thuần nhất ta chỉ cần biến đổi ma trận hệ số của hệ.
Phương pháp tìm hệ nghiệm cơ bản của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất (4.11) Giả sử r( )
A = p < n , khi đó không gian nghiệm có số chiều là n - p , ta thực hiện các bước sau:
? Lập ma trận không suy biến cấp n - p .
? Cho n - p ẩn tùy ý lần lượt nhận các giá trị của các phần tử trên một hàng,
(hoặc một cột) của ma trận, ta có bộ n - p số thực xác định, rồi tìm p ẩn chính
theo n - p ẩn tùy ý. Ta sẽ có một nghiệm thuộc hệ nghiệm cơ bản.
? Thực hiện n - p lần như vậy, mỗi lần cho n - p ẩn tùy ý nhận giá trị của các
phần tử trên một hàng khác nhau, (hoặc một cột khác nhau) ta sẽ nhận được
n - p nghiệm, đó chính là hệ nghiệm cơ bản cần tìm.
Nếu chọn ma trận cấp n - p là ma trận In- p (ma trận đơn vị cấp n - p ), thì hệ
nghiệm cơ bản tìm được còn được gọi là một hệ nghiệm cơ bản chuẩn tắc. 101
Chương 4. Hệ phương trình tuyến tính ì 1 x - 3 2 x + 4 3 x + 2 4 x = 0 ï
Ví dụ 4.13. Giải hệ phương trình thuần nhất í2 1 x + 2 x + 3 x + 4 4 x = 0 . ï- î 1 x - 4 2 x + 3 3 x + 5 4 x = 0
Giải: Giải hệ theo phương pháp khử Gauss, xét ma trận hệ số é 1 -3 4 2ù é1 -3 4 2ù ê ú -2 1 h + 2 h ® 2 h A 2 1 1 4 ê0 7 7 0ú = ¾¾¾¾¾¾¾¾ ® - ® ê ú ê ú 1 h + 3 h ® 3 h ê 1 - 4 - 3 5ú ê0 -7 7 7ú ë û ë û 1 é1 -3 4 2ù é1 -3 4 2
h ® h ,i = 2,3 ù
h + h ® h i i 2 3 3 ê ú 7 0 7 7 0 ê0 1 1 0ú ¾¾¾¾¾¾¾ ® - ¾¾¾¾¾¾¾¾® - Þ r ( A) = 3. ê ú ê ú ê0 0 0 7ú ê0 0 0 1ú ë û ë û
Hệ sẽ có vô số nghiệm phụ thuộc một ẩn. Chọn 3 x làm ẩn tuỳ ý.
Hệ đã cho tương đương với hệ sau ì 1 x = - 3 x ì 1 x - 3 2 x + 4 3 x + 2 4 x = 0 ï ï ïx = x 2 3 í 2 x - 3 x = 0 Û í . ï 3 x Î ï 3 î 4 x = 0 ïî 4x = 0
Đặt V tập hợp nghiệm của hệ: V = (
{ 1x, 2x, 3x, 4x) = (- 3x, 3x, 3x,0)= 3x (-1,1,1,0) 3x Î } 3 .
Vậy V là không gian véc tơ con của 4 3 ; (
{ -1,1,1,0)} là một cơ sở của V ; dimV =1. ì2 1 x - 3 2 x - 3 3 x - 2 4 x = 0 ï
Ví dụ 4.14. Giải hệ phương trình thuần nhất í4 1 x - 7 2 x - 5 3 x - 6 4 x = 0 . 3 ï î 1 x - 5 2 x - 4 3 x - 4 4 x = 0
Giải: Biến đổi ma trận hệ số é2 -3 -3 -2ù é2 3 - 3 - -2ù é1 2 - -1 -2ù é1 2 - -1 -2ù A ê4 7 5 6ú ê4 7 5 6ú ê2 3 3 2ú ê0 1 1 2 ú = - - - « - - - « - - - « - ê ú ê ú ê ú ê ú ê3 -5 4 - -4ú ê1 2 - -1 -2ú ê4 -7 -5 -6ú ê0 -1 1 -2ú ë û ë û ë û ë û é1 2 - 1 - 2 - ù é1 0 -3 2ù
ìx = 3x - 2x ê0 1 1 2 ú ê0 1 1 2ú « - « - ê ú ê ú 1 3 4 Þ í
; x , x tùy ý.
x = x - 2x 3 4 ê0 0 0 0 ú ê0 0 0 0ú î 2 3 4 ë û ë û
Đặt V tập hợp nghiệm của hệ: 102
Chương 4. Hệ phương trình tuyến tính V = (
{ 1x, 2x, 3x, 4x ) = (3 3x - 2 4x, 3x - 2 4x, 3x, 4x ) 3x, 4x Î } 3 .
Hệ nghiệm cơ bản chuẩn tắc là ( { 3,2,1,0);( 2 - , 1 - ,0 )
,1 } , vì khi đó ta chọn 3 x = 1, 4
x = 0 Þ(3, 2,1,0) là một nghiệm. 3 x = 0, 4 x = 1 Þ(-2,-1,0 ) ,1 là một nghiệm. é1 1ù Hệ nghiệm cơ bản ( { 1, 1 - ,1, ) 1 ;( 2 - ,-1,0 )
,1 } tương với việc chọn ma trận cấp hai ê và 0 1ú ë û cho 3 x , 4
x lần lượt nhận giá trị của phần tử trên mỗi hàng của ma trận để tính nghiệm.
Bạn đọc tự tìm hiểu các phép biến đổi ở lời giải trên, và tìm cơ sở, số chiều không gian
nghiệm, cũng như tìm các hệ nghiệm cơ bản khác của hệ.
Ví dụ 4.15. Đặt 1 V , 2
V lần lượt là tập hợp nghiệm của hệ phương trình (I) và hệ phương trình (II) sau : ì4 1 x + 5 2 x - 2 3 x + 3 4 x = 0
ì2x - 3x - 3x - 2x = 0 ï 1 2 3 4 ï (I ) 3 í 1 x + 5 2 x + 6 3 x - 4 4
x = 0 , (II ) í4 1 x - 7 2 x - 5 3 x - 6 4 x = 0 . 5 ï ï î 1 x + 7 2 x + 2 3 x = 0 3 î 1 x - 5 2 x - 4 3 x - 4 4 x = 0
Hãy tìm một cơ sở, số chiều của các không gian con 1 V , 2 V , 1 V Ç 2 V . Giải:
Giải hệ phương trình (I) : é4 5 2 - 3 ù 1 é 0 -8 7 ù é1 0 -8 7 ù é1 0 8 - 7 ù A ê3 5 6 4ú ê3 5 6 4ú ê0 5 30 25ú ê0 1 6 5ú = - ® - ® - ® - ê ú ê ú ê ú ê ú ê5 7 2 0 ú 1 ê 2 4 3 - ú ê0 2 12 -10ú ê0 0 0 0 ú ë û ë û ë û ë û
ìx = 8x - 7x Hệ phương trình (I) 1 3 4 Û í . î 2 x = 6 - 3 x + 5 4 x
v = (x , x , x , x ) ÎV 1 2 3 4 1 Û v = (8 3 x - 7 4 x , 6 - 3 x + 5 4 x , 3 x , 4 x ) = 3 x (8, -6,1, 0) + 4 x (-7,5, 0,1) Þ 1 V = { 3 x (8, -6,1,0) + 4 x (-7,5, 0,1) 3 x , 4 x Î } 3 . Một cơ sở của 1
V là { (8, -6,1,0),(-7,5,0,1)} ; dim 1 V = 2 .
Tương tự, giải hệ phương trình (II) ta có 2 V = { 3 x (3,1,1,0) + 4 x (-2, 2 - ,0,1) 3 x , 4 x Î } 3 ; Một cơ sở của 2
V là { (3,1,1,0),(-2,-2,0, } 1) ; dim 2 V = 2 . Khi đó 1 V Ç 2
V là không gian nghiệm của hệ 6 phương trình sau: 103
Chương 4. Hệ phương trình tuyến tính ì4 1 x + 5 2 x - 2 3 x + 3 4 x = 0 ï3 ï 1 x + 5 2 x + 6 3 x - 4 4 x = 0 5
ïï x + 7x + 2x = 0 1 2 3 í 2 ï 1 x - 3 2 x - 3 3 x - 2 4 x = 0 ï4 1x - 7 2 x - 5 3 x - 6 4 x = 0
ï3ïî 1x -5 2x -4 3x -4 4x = 0
Giải hệ phương trình này ta được nghiệm: ( 4 x , - 4 x , 4 x , 4 x ) ; 4 x tùy ý. Þ 1 V Ç 2 V = { 4 x (1, 1 - ,1,1) 4 x Î } 3 ; Một cơ sở của 1 V Ç 2 V là { (1, 1 - ,1,1) } ; dim( 1 V Ç 2 V ) = 1.
Ví dụ 4.16. Tập W = { 3 2
u = (x, y, z) Î 3 2x - 3y + 4z = 0 } là không gian con của 3 3 có dim 2 W = 3 -1 = 2 .
4.3.3 Mối liên hệ giữa nghiệm của hệ không thuần nhất và phương trình thuần nhất tương ứng
Xét hệ phương trình tuyến tính không thuần nhất: AX = B (* )
và hệ phương trình tuyến tính thuần nhất tương ứng của (* ): AX = q (**). Định lý 4.6. 1) Giả sử 0
X là một nghiệm riêng của hệ (* ), X là nghiệm tổng quát của (* ).
Khi đó tồn tại nghiệm thích hợp của (**) để X là tổng của 0
X với nghiệm thích hợp của (** ). 2) Giả sử 0
X là một nghiệm riêng của hệ (* ), X là nghiệm tổng quát của (** ). Khi đó 0
X + X là nghiệm tổng quát của (* ).
Hệ quả: Giả sử 0
X là một nghiệm riêng của (* ), khi đó X là nghiệm tổng quát của (** ) khi và chỉ khi 0
X = X + X là nghiệm tổng quát của (* ). ì 1 x - 3 2 x + 4 3 x + 2 4 x = 4 ï
Ví dụ 4.17. Giải hệ phương trình tuyến tính không thuần nhất í2 1 x + 2 x + 3 x + 4 4 x = 8 . ï- î 1 x - 4 2 x + 3 3 x + 5 4 x = 3
Giải: Nhận thấy (1,1,1 )
,1 là một nghiệm riêng của hệ trên. Theo kết quả của Ví dụ 4.13
nghiệm tổng quát của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất tương ứng của hệ trên là :
(-t,t,t,0), t Î3
Do đó nghiệm tổng quát của hệ phương trình đã cho là (1- t, 1+ t, 1+ t, ) 1 , t Î . 3 104
Chương 4. Hệ phương trình tuyến tính
Chú ý 4.3. Khi giải hệ phương trình tuyến tính bằng phương pháp Gauss, trong trường hợp hệ
có vô số nghiệm thì nếu mỗi người chọn những phép biến đổi sơ cấp khác nhau lên ma trận
bổ sung, hoặc chọn các ẩn không chính khác nhau sẽ dẫn đến kết quả là cùng một hệ phương
trình nhưng ta sẽ thấy công thức nghiệm sẽ khác nhau. BÀI TẬP CHƯƠNG 4
4.1) Không giải hệ, hãy xét tính tương thích (có nghiệm) của các hệ phương trình sau:
ì4x - 3x + 2x - x = 8 3 ì 1 2 3 4 1 x - 2 2 x + 5 3 x + 4 4 x = 2 ï ï 3
ï x - 2x + x - 3x = 7 a) í6 1 2 3 4 1 x - 4 2 x + 4 3 x + 3 4 x = 4 ; b) í .
x - 4x + x + x = 1 9 ï ï 1 2 3 4 î 1 x - 6 2 x + 9 3 x + 7 4 x = 4 5
ïî 1x - 6 2x + 3 3x - 4x = 9
4.2) Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp Cramer: ì 1 x + 2 x + 3 x = 5 3
ì x + x - x = 4 ï 1 2 3 ï a) í2 1 x - 4 2 x + 3 x = 2 ; b) í2 1 x - 4 2 x + 3 x = 5 - . ï ï î 1 x + 2 x - 4 3 x = -5 î 1 x + 2 x + 2 3 x = 5
4.3)
Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp ma trận nghịch đảo: ì4 1 x - 2 x + 2 3 x = 8
ì2x - 4x + x = 5 - ï 1 2 3 ï a) í 1 x + 3 2 x - 2 3 x = 1 ; b) 3 í 1 x + 2 x - 3 x = 4 . 3 ï ï î 1 x + 2 x - 3 x = 2 î 1 x + 2 x + 2 3 x = 5
4.4) Giải các hệ phương trình sau: ì2 1 x + 2 2 x - 3 x + 4 x = 4 ì2 1 x + 7 2 x +13 3 x + 5 4 x = 4 ï ï
ï4x + 3x - x + 2x = 6
ï x + x + 5x + 2x = 1 a) 1 2 3 4 í ; b) 1 2 3 4 í . 8 ï 1 x + 5 2 x - 3 3 x + 4 4 x = 12 2 1 x + 2 x + 3 3 x + 2 4 x = 3 - ï 3 ïî ï 1 x + 3 2 x - 2 3 x + 2 4 x = 6 î 1 x + 2 x + 3 3 x + 4 4 x = -3
4.5
) Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp khử Gauus: 3 ì 1 x - 2 2 x + 5 3 x + 4 4 x = 2 3
ì x - 2x + x + x = 2 ï 1 2 3 4 ï a) í6 1 x - 4 2 x + 4 3 x + 3 4 x = 3 ; b) í6 1 x - 4 2 x + 4 3 x + 3 4 x = 3 . 9 ï ï î 1 x - 6 2 x + 3 3 x + 2 4 x = 4 9 î 1 x - 6 2 x + 5 3 x + 4 4 x = 4
4.6) Giải và biện luận các hệ phương trình sau: 3 ì 1 x + 2 2 x + 5 3 x + 4 4 x = 3 ï
ì(1+ m)x + x + x = 1
ï2x + 3x + 6x + 8x = 5 1 2 3 ïï a) 1 2 3 4 í ; b) í 1 x + (1+ m) 2 x + 3 x = m . 1 x - 6 2 x - 9 3 x - 20 4 x = 11 - ï ï ï 2 4
ïx + x + (1+ m)x = m î î 1 x + 2 x + 4 3 x + 4 mx = 2 1 2 3 105
Chương 4. Hệ phương trình tuyến tính
4.7) Xác định các giá trị của tham số m sao cho các hệ phương trình sau: ì x + y - z = 1 ì2x + my - z = -2 ï ï
a) í2x + 3y + mz = 3 ; b) í x - 3z = 3 - ;
ï x + my + 3z = 2 ï î x + 2y + mz = 1 î ì x + y + mz = 2 ï
ì x + 2y + mz = 1
c) í3x + 4y + 2z = m ; d) í . ï 2x î + my + 8z = 3 2x + 3y - z = 1 î i) Vô nghiệm.
ii) Có nhiều hơn 1 nghiệm. iii) Có duy nhất nghiệm.
4.8) Tìm điều kiện của a, ,
b c để hệ phương trình sau có nghiệm:
ì x + 2y - 3z = a ì2x + 3y - z = a ï ï
a) í2x + 6y - 11z = b ; b) í x - 2y + 4z = b .
ï x - 2y + 7z = c ï î 3x + y + 2z = c î
4.9) Trong không gian 4
3 , hãy biểu thị tuyến tính véc tơ a4 qua các véc tơ còn lại 1 a = (1,1,1, )
1 ; a2 = (2,2,2,2); a3 = (3,0,-1, ) 1 ; a4 = (-12,3,8, 2 - );
4.10) Véc tơ v = (3,9,- 4,- 2) có thuộc không gian sinh bởi hệ véc tơ sau hay không S = { 1
u = (1,- 2,0,3) ; u2 = (2,3,0,- ) 1 ; 3 u = (2,-1,2 ) ,1 }.
4.11) Hãy tìm một cơ sở, số chiều của các không gian con U , W , U ÇW của 4 3 . Với : U = { 4 ( 1 x , 2 x , 3 x , 4 x ) Î3 2 x + 3 x + 4 x = } 0 ; W = { 4 ( 1 x , 2 x , 3 x , 4 x ) Î3 1 x + 2 x = 0, 3 x = 2 4 x } . 4.12) Đặt 1 V , 2
V lần lượt là hai không gian nghiệm của hệ phương trình (I) và hệ phương trình (II) sau: ì4 1 x + 5 2 x - 2 3 x + 3 4 x = 0
ì2x - 3x - 3x - 2x = 0 ï 1 2 3 4 ï (I ) 3 í 1 x + 5 2 x + 6 3 x - 4 4
x = 0 , (II ) í4 1 x - 7 2 x - 5 3 x - 6 4 x = 0 5 ï ï î 1 x + 7 2 x + 2 3 x = 0 3 î 1 x - 5 2 x - 4 3 x - 4 4 x = 0
Hãy tìm một cơ sở, số chiều của các không gian con 1 V , 2 V , 1 V Ç 2 V .
4.13) Tìm hệ nghiệm cơ bản và số chiều của không gian nghiệm của các hệ phương trình sau:
ì2x - y + 7z + 4t = 0
ì2x + 4y + z + 2t + 3w = 0 a) í ; b) í . x
î + 2y - 3z + 6t = 0 x î
+ 2y + z + 2t + 4w = 0 106
Chương 4. Hệ phương trình tuyến tính ì2 1 x + 2 x + 4 3 x - 20 4 x = 0 5
ì x + 4x - 2x + x + 6x = 0 ï 1 2 3 4 5 ï c) í4 1 x + 2 2 x - 7 3 x -15 4 x = 0 ; d) í2 1 x + 2 2 x - 3 x + 4 4 x + 3 5 x = 0 ; ï ï î 1 x - 2 2 x + 5 3 x - 3 4 x = 0 7 î 1 x + 6 2 x - 3 3 x + 3 4 x + 9 5 x = 0
4.14) Dùng định nghĩa, hãy chứng tỏ các hệ véc tơ sau trong 4
3 là phụ thuộc tuyến tính. a) 1 S = { 1
u = (3, 2,4,7) ; u2 = (4,- 3,11,2) ; 3 u = ( 5 - ,3,-13, ) 1 ; u4 = (7,-1,15,9)}. b) S2 = { 1 v = (1,3,0,7) ; 2 v = (4,- 3,11,2) ; 3 v = (6,3,11,16); 4 v = (1, 1 - ,1, 2)}.
4.15) Cho hệ phương trình ì 1 x + 2 x + 3 x + 4 x + 5 x = 0 ï3
ï x + 2x + x + x - 3x = 0 1 2 3 4 5 í . 5 ï 1 x + 4 2 x + 3 3 x + 3 4 x - 5 x = 0 ïî 2 x + 2 3 x + 2 4 x + 6 5 x = 0
Hệ nào trong số các hệ véc tơ sau là hệ nghiệm cơ bản của hệ phương trình trên. a) 1
a = (1,- 2,1,0,0); a2 = (1,- 2,0,1,0); a3 = (0,0,1,-1,0); a4 = (1,- 2,3, 2 - ,0); b) 1
b = (1,- 2,1,0,0); b2 = (4,0,0,-6,2); b3 = (0,0,-1,1,0);
c) g1 = (1,- 2,1,0,0); g2 = (4,0,0, 6
- ,2); g3 = (2,4,-1,-6,2); d) 1
h = (1,- 2,0,0,0); h2 = (4,3,0,-6,2); h3 = (2,4,-1, 6 - ,2); e) 1
m = (1,- 2,1,0,0); m2 = (4,0,0,-6,2).
4.16) Cho các hệ phương trình: ì2 1 x + 2 x - 3 x - 4 x + 5 x = 3 ì4 1 x -10 2 x + 5 3 x - 5 4 x + 7 5 x = -3 ï ï
ï x - x + x + x - 2x = 0
ï2x - 2x - x + x - 2x = 4 (I) 1 2 3 4 5 í (II) 1 2 3 4 5 í . 3 ï 1 x + 3 2 x - 3 3 x - 3 4 x + 4 5 x = 6 ï 1 x + 2 2 x - 3 x + 4 x - 2 5 x = 12 ï4 î ï 1 x + 5 2 x -5 3 x - 5 4 x + 7 5 x = 9 2 1 x -14 2 x + 7 3 x - 7 4 x +11 5 x = 9 - î
a) Tìm nghiệm tổng quát của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất của mỗi hệ.
b) Tìm nghiệm tổng quát của mỗi hệ phương trình đã cho, biết một nghiệm riêng của hệ
(I) và hệ (II) lần lượt là (1,1,0,0,0); (1,0,1,1, - ) 1 ;
4.17*) Chứng minh rằng hệ phương trình sau tồn tại duy nhất nghiệm: 1 ì 2 1 x = 1 a 1 1 x + ... + 1 a n n x ï1 ï 2 2 x = 2 a 1 1 x + ... + 2 a n n x í trong đó
....................................... ij a Î3 . ï 1 ï 2 n x = a 1 n 1 x + ... + î n a n n x 107
Chương 4. Hệ phương trình tuyến tính
4.18*) Cho hệ phương trình tuyến tính có 10 phương trình và 11 ẩn số. Biết rằng:
1) Bộ số (2003, 2004, ..., 2013) là một nghiệm của hệ phương trình đã cho.
2) Khi xoá cột thứ j trong ma trận hệ số của hệ phương trình đã cho thì ta được một ma
trận vuông có định thức đúng bằng j ; ( j = 1, 2, ..., 11).
Hãy tìm tất cả các nghiệm của hệ phương trình đã cho. 108
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dạng toàn phương trên n 3 CHƯƠNG 5
PHÉP BIẾN ĐỔI TUYẾN TÍNH VÀ DẠNG TOÀN PHƯƠNG TRÊN n 3
Chỉ với mục đích là giới thiệu phép biến đổi tuyến tính và dạng toàn phương trên n 3 nên
trong chương này chúng tôi không thể trình bày một cách thật đầy đủ, chi tiết nguồn gốc, bản
chất, mối liên hệ sâu sắc của các khác niệm như ánh xạ tuyến tính, dạng song tuyến tính, dạng
toàn phương. Tuy nhiên những vấn đề cốt lõi thì không thể bỏ qua được. Để học tốt chương
này người học vẫn cần vận dụng kiến thức của các chương đã học: ánh xạ, không gian véc tơ,
ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính.
5.1 PHÉP BIẾN ĐỔI TUYẾN TÍNH
5.1.1 Khái niệm , tính chất, phép toán
Trước hết ta nghiên cứu một ánh xạ tuyến tính tổng quát từ không gian véc tơ V vào không
gian véc tơ W .
Định nghĩa 5.1. Ánh xạ f từ không gian véc tơ V vào không gian W thoả mãn:
ì f (u + v) = f (u) + f (v) í
với mọi u, v ÎV , a Î3 (5.1) f ( î
au) = a f (u)
được gọi là một ánh xạ tuyến tính từ V vào W .
Điều kiện (5.1) còn có thể thay thế bởi : với mọi u, v ÎV ,a, b Î3 :
f (au + bv) = a f (u) + b f (v). (5.2)
Ký hiệu Hom (V ,W ) ={ f : V ¾¾® W} là tập các ánh xạ tuyến tính từ V vào W .
Nói riêng khi V º W thì f được gọi là tự đồng cấu trên V , hay còn gọi là phép biến đổi
tuyến tính trên không gian véc tơ V .
Ký hiệu End (V ) = { f : V ® V} là tập các phép biến đổi tuyến tính trên không gian V .
Định lý sau cho thấy luôn tồn tại ánh xạ tuyến tính giữa hai không gian véc tơ.
Định lý 5.1. Mỗi ánh xạ tuyến tính từ V vào W hoàn toàn được xác định bởi ảnh của một cơ
sở của V ; nghĩa là với cơ sở B = { 1 e ,..., n
e } cho trước của V , khi đó với mỗi hệ véc tơ Î 1
u ,...,un W : Tồn tại duy nhất ánh xạ tuyến tính xác định như sau
f :V ® W sao cho f (e ) = u , i = 1,..., i i n .
Chứng minh: (tham khảo trong [I ]). 109
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dạng toàn phương trên n 3
Định lý 5.2. Ánh xạ tuyến tính từ không gian véc tơ V vào không gian W nói chung và trên n
3 nói riêng có các tính chất sau
(i) f (q ) = q
(ii) với mọi v ÎV : f (-v) = - f (v) m m æ ö
(iii) f çåa v ÷ = åa f (v ) a " a Î3 " Î i i i i , 1,..., , 1 v ,..., m m v V . è i 1 = ø i 1 = Chứng minh:
(i) f (q ) = f (0 ×q ) = 0 f (q ) = q .
(ii) f (v) + f (-v) = f (v + (-v)) = f (q ) = q Þ f (-v) = - f (v) .
(iii) Dễ dàng chứng minh bằng cách quy nạp theo m .
Định lý 5.3. Các phép toán trên tập Hom (V ,W ) .
a) Với f , gÎ Hom(V ,W ) , tương ứng f + g xác định như sau
f + g :V ¾¾ ® W
u a f (u) + g(u) (5.5)
Thì f + g Î Hom(V ,W )và được gọi là tổng của f g .
b) Với k Î3 , f Î Hom(V ,W ) , tương ứng kf xác định như sau kf :V ¾¾ ® W
u a kf (u) = k. f (u) (5.6)
Thì kf Î Hom(V ,W )và được gọi là tích của k f .
c) Với f , g Î End (V ) thì tích của f , g f gÎ End . o (V ) Ký hiệu f f là 2
f và tổng quát hơn f ... f n f . o o o 123 n Chú ý 5.1.
- Vậy ta với hai phép toán: cộng hai ánh xạ tuyến tính, nhân một số với ánh xạ tuyến
tính thì Hom (V ,W ) có cấu trúc không gian véc tơ.
- Do giới hạn của tài liệu này chúng ta chỉ nghiên cứu các ánh xạ tuyến tính trên các không gian thực n 3 , m
3 . Bởi vậy ví dụ và bài tập chỉ nhắc đến các ánh xạ tuyến tính có dạng sau: 110
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dạng toàn phương trên n 3 : n m f 3 ¾¾ ® 3 ( a = 1 x , 2 x ,...x ) f ( 1 x , 2 x ,...x ) ( 1 y , y2,... n n ym ) .
Tất nhiên nó mang đầy đủ tính chất của một ánh xạ tuyến tính (5.1).
- Trong lý thuyết chúng tôi vẫn dùng ký hiệu tổng quát là các không gian V ,W .
Ví dụ 5.1. Các ánh xạ sau đều là các phép biến đổi tuyến tính:
1) Ánh xạ đồng nhất Id : ® V V V u a Id (u) = V u 2) Ánh xạ không : n m q 3 ¾¾® 3
u a q (u) = q 3) Ánh xạ 2 2 f : 3 ¾¾ ® 3
( x, y) a f ( x, y) = (3x - 4y,2x + y), Với u
" = (x y) v = ( x y ) 2 , ,
', ' Î3 , k Î 3 ta có:
* f (u + v) = f ( x + x ', y + y ') = (3(x + x ') - 4(y + y ');2(x + x ') + (y + y '))
= (3x + 3x'- 4y - 4y ',2x + 2x'+ y + y ') = (3x - 4y,2x + y) + (3x '- 4y ',2x'+ y ')
= f (u) + f (v) .
* f (ku) = (k(3x - 4y),k(2x + y)) = k (3x - 4y,2x + y) = k f (u) .
chứng tỏ f thoả mãn (5.1) vậy f là một phép biến đổi tuyến tính trên 2 3 . ! 4) Ánh xạ 3 2 f : 3 ¾¾ ® 3
( x, y, z) a f ( x, y, z) = (3x - 4y + 2z,2x + y - 4z),
5) Cho ma trận A = é ù ë ij
a û , xét tương ứng : n m f 3 ® 3 n m ´ ( a = 1 x ,..., x ) f ( 1 x ,..., x ) ( 1 y ,..., y ) n n n xác định bởi: é 1 y ù é 1 x ù ê ú ê ú M = é ù ê ú ë ij a û M (5.3) m´n ê ú ê y ú ê ú ë m û ë n x û 111
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dạng toàn phương trên n 3
Ta cũng chứng minh được đây là phép biến đổi tuyến tính trên n
3 . Ngược lại ta có thể chứng
minh được mọi ánh xạ tuyến tính từ n 3 vào m
3 đều có dạng như trên. n
Thực hiện phép nhân ma trận ta nhận được công thức của y = åa x , i = 1,2,.., i ik k m k 1 = ì = + + + 1 y 1 a 1 1 x 1 a 2 2 x ... 1 a n n x ï
ï y = a x + a x + ... + a x 2 21 1 22 2 2n n í (5.4)
.............................................. ï ï y = + + + î m a 1 m 1 x m a 2 2 x ... amn n x
(5.4) gọi là biểu thức toạ độ của phép biến đổi tuyến tính f .
Ví dụ 5.2. Cho hai ánh xạ tuyến tính 2 2
f , g :3 ®3 có công thức xác định ảnh như sau:
f (x, y) = (3x - 5y, 4x + y); g(x, y) = (2x + 6y, x - 5y) .
Các ánh xạ 2 f , f + g, f o g, g o f đều là các ánh xạ tuyến tính từ 2 2 3 ®3 , ta có:
▫ 2 f (x, y) = (6x -10 y,8x + 2 y) .
( f + g)(x, y) = (5x + y,5x - 4y) .
f o g ( x, y) = f (2x + 6y, x - 5y) = ( x + 43y,9x +19y) .
g o f ( x, y) = g (3x - 5y, 4x + y) = (30x - 4y, 1 - 7x -10y) .
Ví dụ 5.3. Cho ánh xạ tuyến tính 2 2
f : 3 ® 3 có công thức xác định ảnh như sau:
f (x, y) = (3x - 5y, 4x + y) . ▫ 2
f (x, y) = f ( f (x, y)) = ( 1
- 1x - 20y,16x -19y) .
5.1.2 Ma trận của phép biến đổi tuyến tính trong một cơ cở
Xét ánh xạ tuyến tính f :V ® W . Giả sử B = { e ,...,e là một cơ sở của V , 1 n }
B ' ={w ,...,w là một cơ sở của W . Hệ {f (e ),..., f (e ) là một hệ véc tơ trong W . Khi 1 n } 1 m }
đó ánh xạ tuyến tính f hoàn toàn được xác định bởi hệ véc tơ { f ( 1
e ),..., f (e } ) n .
Định nghĩa 5.2. Ma trận của hệ véc tơ { f (e ),..., f (e ) trong cơ sở B 'được gọi là 1 n }
ma trận của ánh xạ tuyến tính f trong cặp cơ sở B B '. m
Nghĩa là nếu f (e ) = å a w ; j = 1,...,n thì ma trận của hệ { f (e ),..., f (e ) trong cơ sở 1 n } j ij i i = 1
B ' của không gian W là ma trận A = éa ù ë ij û . m´n 112
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dạng toàn phương trên n 3 é a a ... ... a ù 11 12 1n êa a ... ... a ú B 21 22 2n A ê ú = . Ký hiệu = [ ] ' A f ê ... ... ... ... ... ú B . (5.7) ê ú a a ... ... a ë 1 m m2 mn û
* Nếu f :V ® V khi đó ma trận của f trong cặp cơ sở ( B,B ) là một ma trận A
vuông cấp n , có các cột lần lượt là tọa độ của hệ véc tơ { f ( 1
e ),..., f (e } ) n viết trong cơ sở B = { 1 e ,..., n
e }, được gọi là ma trận của phép biến đổi tuyến tính f trong cơ sở B .
Ký hiệu A = [ f ]B . (5.8)
* Ma trận của tự đồng cấu f trong cơ sở chính tắc gọi là ma trận chính tắc.
Từ định nghĩa ta có kết quả sau.
Định lý 5.4. Phép biến đổi tuyến tính : n m
f 3 ® 3 với công thức xác định ảnh: f ( = +L + +L + 1 x ,..., x ) ( 1 a 1 1 x 1 a x ,..., a 1 1 x a x ) n n n n nn n é 1 a 1 L 1 a n ù Có ma trận A ê ú
= ê L L L ú trong cơ sở chính tắc của hai không gian. êa L ú ë 1 m mn a û
Ngược lại mỗi ma trận A = é ù ë ij
a û xác định duy nhất một ánh xạ tuyến tính f mà A là ma m n ´
trận của f trong cơ sở cho trước.
Tổng quát "u ÎV ta luôn có:
f (u) = Au . (5.9)
Nói riêng với f ÎEnd (V ) , ta có: é f ë (u)ù = A û [u] B B (5.10)
(5.10) gọi là biểu thức dạng ma trận của f ÎEnd (V ) đối với cơ sở B .
Từ đây ta chủ yếu nghiên cứu f ÎEnd (V ) . Nhận xét 5.1.
s Có tương ứng 1 - 1 giữa End (V ) và Mn .
s Nếu cố định cơ sở B = { Î 1 e ,..., n
e } của V thì: Với mỗi f End (V ) tồn tại duy nhất ma trận A = é ù ë ij
a û xác định bởi (5.10). n´n 113
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dạng toàn phương trên n 3
s Ngược lại, cho ma trận A = é ù ë ij
a û . Xét hệ véc tơ { 1
u ,...,un} của V có tọa độ n´n
trong cơ sở B là các cột của ma trận A , theo định lý 5.1 tồn tại duy nhất ánh xạ
tuyến tính f :V ® V . Do đó [ f ] = é ù Î B ë M i a j û n . n n ´
Ma trận của f ÎEnd (V ) trong các cơ sở khác nhau.
Ma trận của f ÎEnd (V ) trong các cơ sở khác nhau của V có quan hệ đặc biệt. Định
lý sau cho biết điều đó.
Định lý 5.5. Nếu f ÎEnd (V ) . Gọi ,
A A' lần lượt là ma trận của f trong hai cơ sở B, B '
T là ma trận chuyển từ cơ sở B sang B ' thì: -1 A' = T AT (5.11) Chứng minh Với u " V
Î Þ f (u) V
Î và các giả thiết đã cho ta có [u] = T [u]
( )1 (công thức đổi tọa độ ) B B ' é f (u
= T é f (u)ù ë û ë û
(2) (công thức đổi tọa độ) B B' é f ë (u)ù = A û [u]
(3) (biểu thức dạng ma trận của phép biến đổi f ) B B é f ë (u)ù = A' û [u]
(4) (biểu thức dạng ma trận của phép biến đổi f ) ' B B' Từ (4) A'[u] = é f (u)ù ë û B' B' -1
=T T é f (u)ù 1 - æ ö ë û =T T é f ç ë (uB û ÷ ' è B' ø 1 T - æ ö = é f ë (u)ù ç û ÷ nhờ (2) è B ø æ ö -1
= T ç A[u] ÷ nhờ (3) è B ø -1
= T A T [u] nhờ ( ) 1 . B' = ( -1 T A T ) [u] B'
Từ đây ta suy ra điều cần chứng minh. ! 114
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dạng toàn phương trên n 3 Chú ý: Công thức -1
A' = T AT (5.11) có một vai trò quan trọng đối với một số bài toán về
ma trận và định thức.
Định lý 5.6. Với k Î3 , và ,
A B lần lượt là ma trận của f , gÎ Hom(V ,W ) trong một cặp cơ
sở nào đó thì A + B, k ,
A AB lần lượt là ma trận của f + g , kf , f o g trong cặp cơ sở đó.
Chứng minh: (tham khảo [ ] 1 )
Ví dụ 5.4. Cho hai phép biến đổi tuyến tính 2 2
f , g :3 ®3 có công thức xác định ảnh như sau
f (x, y) = (3x - 5y, 4x + y); g(x, y) = (2x + 6y, x - 5y) . (Ví dụ 5.2)
Tìm ma trận chính tắc của các phép biến đổi f , g, 2 f , f + g, f o g, g o f . (Hay còn gọi là
ma trận trong cơ sở chính tắc của 2 3 ). Giải:
- Đối với phép biến đổi tuyến tính f .
Cách 1) Ta áp dụng định nghĩa 5.2. công thức (5.8), ta có
f (1,0) = (3,4) = 3(1,0) + 4(0, ) 1 ; f (0, ) 1 = (-5, ) 1 = -5(1,0) + (0 ) ,1 é3 -5ù
Vậy ma trận chính tắc của f A = ê . 4 1 ú ë û
Cách 2) Áp dụng công thức (5.10). Viết f (x, y) = (3x - 5y, 4x + y) thành véc tơ cột é3x - 5yù é3 5 - ù éxù é3 -5ù = ê
suy ra ma trận chính tắc của f A = . 4x y ú ê4 1 ú êyú ê ú ë + û ë û ë û 4 1 ë û
- Tương tự với các phép biến đổi tuyến tính còn lại. Ma trận chính tắc của các ánh xạ: é3 5 - ù é2 6 ù
f , g, 2 f , f + g, f o g, g o f lần lượt là A = , B = , ê ë4 1 ú ê û ë1 5ú - û é6 1 - 0ù é5 1 ù é1 43ù é 30 4 - ù 2A = , A + B = , AB = , BA = ê . 8 2 ú ê5 4ú ê9 19ú ê 17 10ú ë û ë - û ë û ë- - û
- Từ ma trận nhận được ở trên ta suy ra công thức xác định ảnh của các ánh xạ:
2 f , f + g, f o g, g o f mà không dùng định nghĩa như Ví dụ 5.2.
Ví dụ 5.5. Tìm ma trận chính tắc của ánh xạ 3 3
f : 3 ® 3 xác định bởi
f (x, y, z) = (2x + y - 4z,3x + 5z, x - y + z) . 115
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dạng toàn phương trên n 3 Giải: Ta có
f (1, 0, 0) = (2,3,1) = 2(1, 0, 0) + 3(0,1,0) +1(0,0 ) ,1 .
f (0,1, 0) = (1, 0, -1) = 1(1, 0, 0) + 0(0,1,0) -1(0,0 ) ,1 .
f (0, 0,1) = (-4,5,1) = -4(1, 0,0) + 5(0,1, 0) +1(0,0 ) ,1 .
Vậy ma trận của f trong cơ sở chính tắc của 3 3 là é2 1 4 - ù A ê3 0 5 ú = ê ú . ê1 1 - 1 ú ë û
Ví dụ 5.6 Cho phép biến đổi tuyến tính 3 3
f : 3 ® 3 , xác định như sau:
f (x, y, z) = (2x - y, 9x + 4y + 6z, - 8x - 3z)
a. Tìm ma trận chính tắc của f trong 3 3 .
b. Tìm ma trận của f trong cơ sở sau
(s ) = { v = (1,3,-4), v = (1,1, 2 - ), v = (3, 3 - , 4 - )} 3 Ì 1 2 3 3 .
Giải : Cách 1) áp dụng định nghĩa
a. Ta có f (1,1, 0) = (2,9, 8
- ) = 2(1,0,0) + 9(0,1,0) - 8(0,0 ) ,1 .
f (1, 0,1) = (-1, 4,0) = 1.
- (1,0,0) + 4.(0,1,0) + 0(0,0 ) ,1 . f (0, 0,1) = (0, 6, 3
- ) = 0(1,0,0) + 6(0,1,0) - 3(0,0 ) ,1 é 2 1 - 0 ù
Vậy f có ma trận đối với cơ sở chính tắc (e ) là A ê 9 4 6 ú = ê ú . ê 8 - 0 3 - ú ë û
b. Cơ sở (s ) = { v = (1,3,-4), v = (1,1,-2), v = (3, 3 - ,-4)} 3 Ì 1 2 3 3 f (1,3, 4 - ) = ( 1 - , 3 - ,4) = 1 - (1,3, 4 - ) + 0(1,1, -2) + 0(3, 3 - , 4 - ) .
f (1,1, -2) = (1,1, -2) = 0(1,3, -4) + 1(1,1, -2) + 0(3,-3,-4) . f (3, 3 - , 4
- ) = (9,-9,12) = 0(1,3,-4) + 0(1,1, 2 - ) + 3(3, 3 - , 4 - ) é 1 - 0 0ù
nên f có ma trận đối với cơ sở (s ) ê ú là A' = 0 1 0 ê ú . ê 0 0 3ú ë û
Rõ ràng, trong các cơ sở khác nhau, thì một ánh xạ tuyến tính có các ma trận khác nhau. 116
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dạng toàn phương trên n 3
Cách 2) áp dụng công thức -1
A' = T AT (5.11) é 1 1 3 ù
b. Ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở chính tắc sang cơ sở (s ) ê ú là T = 3 1 - -3 ê ú . ê-4 2 4 - ú ë û é 1 - 0 0ù
Dễ dàng kiểm tra được 1 A' T - AT ê 0 1 0ú = = ê
ú , với A là ma trận của f trong cơ ê 0 0 3ú ë û sở chính tắc.
Ví dụ 5.7. Cho phép biến đổi tuyến tính 4
f Î End 3 có ma trận A ứng với cơ sở é1 2 0 1ù ê3 0 1 2ú - B = { = ê ú 1 e , 2 e , 3 e , 4
e } xác định như sau: A . ê2 5 3 1ú ê ú 1 2 1 3 ë û
Hãy tìm ma trận A' của f trong cơ sở B ' = { 1 e , 3 e , 2 e , 4 e }. Giải:
Cách 1) Áp dụng Định nghĩa 5.2 công thức (5.8) Đặt e = = = = 1 ' 1 e , e 2' 3 e , e 3' 2 e , e 4' 4
e . Theo giả thiết ta có: f (e = = + + + = + + + 1 ' ) f ( 1 e ) 1 e 3 2 e 2 3 e 4 e
e 1' 2e'2 3e 3' e'4 ; f (e = = - + + = - + 2 ' ) f ( 3 e ) 2 e 3 3 e 4 e
3e '2 e 3' e'4 ; f (e = = + + = + + 3 ' ) f ( 2 e ) 2 1 e 5 3 e 2 4 e
2e 1' 5e'2 2e'4; f (e = = + + + = + + + 4 ' ) f ( 4 e ) 1 e 2 2 e 3 e 3 4 e
e 1' e 2' 2e 3' 3e'4 ;
Vậy ma trận A' của f trong cơ sở B ' = { 1 e , 3 e , 2 e , 4 e } là: é1 0 2 1ù ê2 3 5 1ú A' = ê ú . ê3 1 - 0 2ú ê ú 1 1 2 3 ë û
Cách 2) Áp dụng công thức (5.11) ta có
é1 0 0 0ù é1 2 0 1ù é1 0 0 0ù é1 0 2 1ù
ê0 0 1 0ú ê3 0 1 2ú ê0 0 1 0ú ê2 3 5 1ú - 1
A' = T - AT = ê ú ê ú ê ú = ê ú .
ê0 1 0 0ú ê2 5 3 1ú ê0 1 0 0ú ê3 -1 0 2ú ê ú ê ú ê ú ê ú 0 0 0 1 1 2 1 3 0 0 0 1 1 1 2 3 ë û ë û ë û ë û . 117
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dạng toàn phương trên n 3
5.1.3 Véc tơ riêng , giá trị riêng của phép biến đổi tuyến tính
a. Khái niệm véc tơ riêng , giá trị riêng của phép biến đổi tuyến tính
Xét phép biến đổi tuyến tính f : V ® V trên không gian véc tơ V .
Định nghĩa 5.3. Giả sử V là một không gian véc tơ, f : V ® V là một phép biến đổi tuyến
tính. Véc tơ q ¹ v V
Î được gọi là véc tơ riêng ứng với giá trị riêng l của f nếu tồn tại số l Î 3 sao cho
f (v) = lv . (5.12)
Số l được gọi là giá trị riêng của f ứng với véc tơ riêng v .
Một cách tương tự, l được gọi là giá trị riêng của ma trận vuông A = é ù ë ij a û nếu tồn tại n´n 1 x ,..., n
x không đồng thời bằng 0 sao cho é 1 x ù é 1 x ù é 1 x ù é0ù A ê ú ê ú ê ú M l ê ú = ê ú
ê M ú hay ( A - l I ) M = ê ú êM ú . (5.13) ê ú ê ú ë ê ú ê ú n x û ë n x û x 0 ë n û ë û
Khi đó q ¹ v = ( Î 1 x ,..., x ) n n
3 là véc tơ riêng ứng với giá trị riêng l của ma trận A .
Định nghĩa 5.4. Với A là một ma trận vuông cấp n . Ta gọi định thức:
P (l) = det(A - lI) A (5.14)
là đa thức đặc trưng của ma trận A . Đây là một đa thức bậc n của l .
Định lý 5.7. l l
0 là giá trị riêng của ma trận A khi và chỉ khi 0 là nghiệm của đa thức đặc trưng của A .
Nếu A là ma trận của phép biến đổi tuyến tính f trong cơ sở nào đó thì cũng nói l0
là giá trị riêng của phép biến đổi tuyến tính f .
Ví dụ 5.8. Cho phép biến đổi tuyến tính 2 2
f , g :3 ®3 xác định bởi f (x, y) = (3x - 5y, 4x + y) .
Dễ dàng thấy f (x, x) = 2(x, x) . Vậy l = 2 là một giá trị riêng và mọi véc tơ
v = (x, x) ; x ¹ 0 là véc tơ riêng tương ứng. Như vậy có vô số véc tơ riêng tương ứng với giá trị riêng l = 2 .
Ví dụ 5.9. Cho phép biến đổi tuyến tính 2 2
f : 3 ® 3 xác định bởi f (x, y) = (- y, x) .
Ta có thể chứng minh được phép biến đổi tuyến tính này không có giá trị riêng thực nào. 118
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dạng toàn phương trên n 3
Ví dụ 5.10. Cho phép biến đổi tuyến tính 3 3 f : 3 ® 3 é 2 1 - 0 ù
có ma trận chính tắc là A ê 9 4 6 ú = ê ú . ê 8 - 0 3 - ú ë û
Ta có thể kiểm tra được các kết quả sau: 2 - l 1 - 0 P (l) = 9 4 - l 6 =(3 - l)( 1 - - l )(1- l). A -8 0 -3 - l - l = - 1
v = (1,3, 4) là một véc tơ riêng tương ứng với giá trị riêng 1. - l = 2
v = (1,1, 2) là một véc tơ riêng tương ứng với giá trị riêng 1 . - - l = 3
v = (3, 3, 4) là một véc tơ riêng tương ứng với giá trị riêng 3 .
Định nghĩa 5.5. Cho phép biến đổi tuyến tính f của V . Với mỗi l Î3 , ký hiệu
V = { v ÎV f (v) = }
v ={ v ÎV ( A - I )v l l l = q} (5.15)
Vl là không gian con của V .
Nếu l là giá trị riêng thì Vl được gọi là không gian riêng ứng với giá trị riêng l .
Định lý 5.8. l là giá trị riêng của f khi và chỉ khi Vl ¹ {q} .
Chứng minh: (bạn đọc tự chứng minh định lý này xem như một bài tập) Định lý 5.9. Nếu l l 1 v ,..., k
v là các véc tơ riêng ứng với các giá trị riêng phân biệt 1,..., k của
phép biến đổi tuyến tính f (hoặc ma trận A ) thì hệ véc tơ { 1 v ,..., k
v } độc lập tuyến tính.
Chứng minh: Ta chứng minh quy nạp theo k .
- Khi k = 1 , mệnh đề đúng vì hệ một véc tơ ¹ 1 v
q là độc lập tuyến tính.
- Giả sử k > 1 và mệnh đề đúng với k -1. Hệ { 1 v ,..., k v 1
- } độc lập tuyến tính. - Ta chứng minh hệ { 1 v ,..., k
v } là hệ độc lập tuyến tính. Giả sử có + + = = = = 1 x 1 v ... k x k v
q (*) ta cần chứng minh 1x ... x 0 k .
Tác động f vào hai vế của (*), vì iv là những véc tơ riêng ứng với các giá trị riêng li, ta được f ( + + = q = q 1 x 1 v ... x v ) k k f ( ) 119
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dạng toàn phương trên n 3 Þ l + + l = q 1 1 x 1 v ... k k x k v (**)
Nhân lk vào hai vế của (*) rồi trừ cho (**) ta được l - l + l - l + + l - l = q 1 x ( 1 ) 1 v 2 x ( 2 ) 2 v ... x 1( - 1 ) k k k k- k k v 1 - .
Theo giả thiết qui nạp, hệ véc tơ { 1 v ,..., k v 1
- } độc lập tuyến tính. Do đó l - l = l - l = = l - l = 1 x ( 1 ) 2 x ( 2 ) ... x 1( - 1 ) 0 k k k k - k Và do các l l = = =
1,..., m khác nhau từng đôi một, suy ra 1 x ... x 1 0 k- .
Thay các giá trị này vào (*) ta có = ¹ q Þ = k x k v q . Nhưng v x 0. k k Vậy hệ { 1 v ,..., k
v } là hệ độc lập tuyến tính. !
b. Thuật toán tìm véc tơ riêng và giá trị riêng của phép biến đổi tuyến tính
Từ (5.13) để tìm véc tơ riêng và giá trị riêng của phép biến đổi tuyến tính f có ma trận
A , ta thực hiện các bước sau
? bước 1: Lập và giải phưng trình đặc trưng det(A - lI ) = 0
Tìm các giá trị riêng l là nghiệm của đa thức đặc trưng của ma trận A .
? bước 2: Với mỗi giá trị riêng lj tìm được, giải hệ phương trình tuyến tính thuần nhất é x ù é ù ( A l ê ú ê ú - M = j I ) 1 0 ê ú êM ú . êx ú ê0ú ë n û ë û
- Tập nghiệm tìm được là không gian riêng Vl ứng với giá trị riêng l của f . j j
- Khi đó nghiệm không tầm thường (khácq ) của hệ là véc tơ riêng ứng với giá trị
riêng lj của f (hay của ma trận A ). Ví dụ 5.11:
a) Tìm véc tơ riêng và giá trị riêng của phép biến đổi tuyến tính trên 2 3 có ma trận chính tắc é 3 1ù là A = ê . 2 4ú ë- û Giải: - Đa thức đặc trưng 3 - l -1 P (l) = = (2 - l)(5 - l) A -2 4 - l có các nghiệm l = l = 1
2, 2 5 là các giá trị riêng của A .
- Véc tơ riêng v = (x, y) ứng với giá trị riêng l = 1
2 là nghiệm khác q của hệ 120
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dạng toàn phương trên n 3 é 1 1 - ù éxù é0ù ( A - l = q = 1I ) v hay ê ( 1) . 2 2 ú ê yú ê0ú ë- û ë û ë û
Hệ phương trình (1) tương đương với phương trình: x - y = 0 Þ y = x .
Þ V = { v = (x, x) = x(1,1) x l
Î 3 } là không gian riêng ứng với giá trị riêng l = . 1 1 2
Do đó các véc tơ riêng ứng với giá trị riêng l = = = ¹ 1
2 có dạng v (x, x) x(1,1); x 0 .
- Tương tự, véc tơ riêng v = (x, y) ứng với giá trị riêng l = 2
5 là nghiệm khác q của hệ é 2 - -1ù éxù é0ù ( A - l = q = 2 I ) v hay ê (2). 2 1ú ê yú ê0ú ë- - û ë û ë û
Hệ phương trình (2) tương đương với phương trình : 2x + y = 0 Þ y = -2x .
Þ V = { v = (x,-2x) = x(1,-2); x l Î 3 }. 2
Các véc tơ riêng ứng với giá trị riêng l = = - = - ¹ 2
5 có dạng v (x, 2x)
x(1, 2); x 0 .
b) Tìm véc tơ riêng và giá trị riêng của phép biến đổi tuyến tính 3 3 f : 3 ® 3 é 2 1 - 0 ù
có ma trận chính tắc là A ê 9 4 6 ú = ê ú . ê 8 - 0 3 - ú ë û Giải :
- Đa thức đặc trưng của A 2 - l 1 - 0 P (l) = 9 4 - l 6
= (l +1)(l -1)(3 - l) A . -8 0 3 - - l
Do đó A có các giá trị riêng l = -1, l = 1, l = 3 1 2 3 .
- Giá trị riêng l = - = 1
1 có các véc tơ riêng v (x, y, z) là nghiệm không tầm thường
của hệ phương trình ( A + I )v = q ( ) 1 é 3 1 - 0 ù é xù é0ù Dạng ma trận ê 9 5 6 ú ê yú ê0ú = ê ú ê ú ê ú . ê 8 - 0 2 - ú ê z ú ê0ú ë û ë û ë û é 3 1 - 0 ù é 3 -1 0 ù é3 1 - 0ù é-1 3 0ù A I
ê 9 5 6 ú ê 0 0 0 ú ê4 0 1ú ê 0 4 1ú + = ® ® ® ê ú ê ú ê ú ê ú . ê 8 - 0 -2ú ê-8 0 2 - ú ê0 0 0ú ê 0 0 0ú ë û ë û ë û ë û 121
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dạng toàn phương trên n 3 ìx Î 3 3 ì x - y = 0 ï
hệ phương trình (1) tương đương với hệ: í Þ íy = 3x . î4x + z = 0 ïz = 4 - x î
Không gian riêng ứng với giá trị riêng l = - 1 1 là: V
{v (x,3x, 4x) x(1,3, 4); x l = = - = - Î } 3 . 1
Vậy các véc tơ riêng ứng với giá trị riêng l = - 1
1 là nghiệm khác không của hệ, có
dạng v = ( x,3x, 4 - x) = x(1,3, 4 - ) , x ¹ 0 . - Giá trị riêng l = = 2
1 có véc tơ riêng v (x, y, z) là nghiệm không tầm thường của hệ
phương trình ( A - I )v = q (2) é 1 1 - 0 ù é 1 -1 0 ù é1 1 - 0 ù é1 1 - 0ù A I
ê 9 3 6 ú ê 0 0 0 ú ê0 2 1ú ê0 2 1ú - = ® ® - - ® ê ú ê ú ê ú ê ú ê 8 - 0 4 - ú ê 2 - 0 1 - ú ê0 0 0 ú ê0 0 0ú ë û ë û ë û ë û
hệ phương trình ( 2 ) tương đương với hệ: ìx = y ìx - y = 0 ï í Þ íy Î 3 . î 2 y + z = 0 ïz = -2y î V
{v (y, y, 4y) y(1,1, 2); y l = = - = - Î } 3 . 2
Vậy các véc tơ riêng ứng với giá trị riêng l = 2 1 có dạng
v = ( y, y, 2
- y) = y(1,1,-2), y ¹ 0 . - Giá trị riêng l = = 3
3 có véc tơ riêng v (x, y, z) là nghiệm không tầm thường của hệ
phương trình ( A - 3I )v = q (3) é-1 -1 0 ù é1 1 0ù é1 1 0ù Ta có A 3I
ê 9 1 6 ú ê0 0 0ú ê0 4 3ú - = ® ® - ê ú ê ú ê ú ê-8 0 6 - ú ê4 0 3ú ê0 0 0ú ë û ë û ë û
hệ phương trình trên tương đương với hệ: ìx + y = 0 ì æ 4 ö æ 4 ö ü í
Þ V = ív = -y, y, y = y -1,1, ; y Î ç ÷ ç ÷ 3ý . 3 4y î - 3z = 0 l î è 3 ø è 3 ø þ ì æ 4 ö æ 4 ö ü
Þ V = ív = -y, y, y = y 1 - ,1, ; y Î ç ÷ ç ÷ 3ý. 3 l î è 3 ø è 3 ø þ
Vậy các véc tơ riêng ứng với giá trị riêng l = 3 3 có dạng æ 4 ö y
v = - y, y, y = - (3, -3, -4), y ¹ 0 ç ÷ . è 3 ø 3 122
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dạng toàn phương trên n 3
5.1.4 Chéo hoá ma trận
Xét f ÎEnd (V ) .
a. Các khái niệm và điều kiện chéo hoá
Định nghĩa 5.7. Hai ma trận ,
A B được gọi là đồng dạng nếu tồn tại ma trận không suy biến T sao cho -1 B = T AT .
Định nghĩa 5.8. Ma trận vuông A chéo hoá được nếu A đồng dạng với một ma trận chéo.
Nói cách khác : ma trận vuông A chéo hoá được nếu tồn tại ma trận không suy biến T sao cho 1
T - AT là ma trận chéo.
Định nghĩa 5.9. Phép biến đổi tuyến tính f ÎEnd (V ) chéo hoá được nếu tồn tại một cơ sở
của V để ma trận của f trong cơ sở này có dạng chéo.
v Ta đã biết một số tính chất của hai ma trận đồng dạng như : 1. Nếu ,
A B đồng dạng thì det A = det B . 2. Nếu ,
A B đồng dạng thì trace A = trace B . 3. Nếu ,
A B đồng dạng thì n -1 n B = T A T .
4. Công thức (5.11) cho thấy hai ma trận của một tự phép biến đổi tuyến tính bất kỳ
trong hai cơ sở khác nhau là đồng dạng.
Ma trận đồng dạng với ma trận A mà có dạng đường chéo sẽ có một vai trò rất quan trọng
trong nhiều bài toán. Với tất cả các nhận xét trên, ta có bài toán sau.
Bài toán 1: Cho phép biến đổi tuyến tính f ÎEnd (V ) . Hãy tìm cơ sở của V để ma trận của
f trong cơ sở này có dạng chéo.
Bài toán 2: Cho ma trận A vuông cấp n . Tìm ma trận không suy biến T sao cho 1
T - AT có dạng chéo.
Các định lý dưới đây cho ta lời giải của bài toán trên,
Định lý 5.9. Phép biến đổi tuyến tính f ÎEnd (V ) chéo hoá được khi và chỉ khi tồn tại một
cơ sở của V gồm các véc tơ riêng của f .
Chứng minh : Giả sử trong cơ sở B = { 1 e ,..., n
e } của V , ma trận của f có dạng chéo a é L 0 1 ù ê ú ê M O M ú Û f ê a ú
(e ) = 0e +...+a e +...+0 1 e i i i n ê i ú ê 0 L a ú ë n û Û a " = i
e là véc tơ riêng ứng với giá trị riêng , 1, 2,.. . i i n ! 123
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dạng toàn phương trên n 3
Định lý cho ta các điều kiện đủ để phép biến đổi tuyến tính chéo hóa được.
Hệ quả 1: (điều kiện đủ 1) Nếu đa thức đặc trưng P (l) A
của đổi phép biến tuyến tính
f ÎEnd (V ) , dimV = n , có đúng n nghiệm thực phân biệt thì f chéo hoá được.
Chứng minh: Vì đa thức đặc trưng có n nghiệm phân biệt nên n véc tơ riêng tương ứng với
n giá trị riêng này là một hệ độc lập, do đó là một cơ sở của V gồm các véc tơ riêng của f .
Vậy f chéo hoá được. !
Hệ quả 2: (điều kiện đủ 2) Phép biến đổi f ÎEnd (V ) , dimV = n , chéo hoá được nếu n 1 P (l) = (-1) ( m l - l l - l 1 ) ...( ) k m k A ; l l + + =
1,..., k là nghiệm thực, khác nhau từng đôi, với 1 m ... k m
n . Đồng thời dimV m i l = i
hay r ( A - l = - " = i I ) n i
m ; i 1,..., k (5.16) Chứng minh:
Trong mỗi V il ta chọn một cơ sở gồm i
m véc tơ. Hệ n véc tơ hợp lại từ các cơ sở
vừa chọn là một hệ độc lập tuyến tính, do đó hệ này là một cơ sở của V gồm các véc tơ riêng
của f . Vậy f chéo hoá được. !
b. Thuật toán chéo hoá
Khi giải quyết các bài toán trên, ta thực hiện thuật toán chéo hoá. Thuật toán
? Bước 1: Tìm các giá trị riêng là nghiệm của phương trình đặc trưng:
det(A - lI ) = 0 Û n 1 ( 1 - ) ( m k m l - l l - l = 1) ...( ) 0 k .
? Bước 2: Kiểm tra ĐK đủ . Giả sử dimV d ; i l = i d = - - l i n r ( A i I ) . - Nếu d < £ £ i i
m với i nào đó, 1 i k thì f không chéo hoá được. Dừng. - Nếu d = = i i
m với mọi i 1,..., k thì f chéo hoá chéo được. Tiếp tục:
? Bước 3: Với mỗi giá trị riêng li
- Tìm các véc tơ riêng tương ứng.
- Trong mỗi không gian riêng V il ta chọn một cơ sở gồm mi véc tơ riêng. - Hệ gồm + ... + = B 1 m m n k
các véc tơ riêng này là cơ sở ' cần tìm.
- Ma trận T là ma trận chuyển từ cơ sở B sang B ', và 1
T - AT có dạng chéo. 124
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dạng toàn phương trên n 3 é 2 1 - 0 ù
Ví dụ 5.12. Chéo hóa ma trận A ê 9 4 6 ú = ê ú . (Xem Ví dụ 5.11 b). ê 8 - 0 3 - ú ë û Giải: 2 - l 1 - 0
- Đa thức đặc trưng của A : P (l) = 9 4 - l 6
= (l +1)(l -1)(3 - l) A . -8 0 3 - - l
Ma trận A có ba giá trị riêng phân biệt l = 1 - , l = 1, l = 3 1 2 3 nên chéo hóa được.
- Với giá trị riêng l = - 1 1 . Không gian riêng V
{v (x,3x, 4x) x(1,3, 4); x l = = - = - Î } 3 , 1
Chọn một cơ sở của V e = - . 1 l là 1' (1,3, 4) - Với giá riêng l = 2 1, V
{v (y, y, 4y) y(1,1, 2); y l = = - = - Î } 3 2
chọn một cơ sở của V e = - . 2 l là 2 ' (1,1, 2) ìæ -4 ö x ü - Tương tự l = = í - = - - Î 3 3, V x, x, x (3, 3, 4) x ç ÷ 3ý , 3 l è î 3 ø 3 þ
chọn một cơ sở của V e = - - . 2 l là 3 ' (3, 3, 4)
- Cơ sở mới gồm các véc tơ riêng B ' = {e 1',e 2' ,e 3'} . Ma trận chuyển từ cơ sở chính
tắc sang B ' = {e 1',e 2',e 3'} là T. é 1 1 3 ù é 1 - 0 0ù T ê 3 1 3ú = - - ê ú ê ú thì 1 T AT = 0 1 0 ê ú . ê 4 - -2 -4ú ë û ê 0 0 3ú ë û
Ví dụ 5.13. Cho phép biến đổi tuyến tính 3 3
f : 3 ®3 xác định bởi:
f (x, y, z) = (3x - 2y, 2
- x + 3y, z) . Tìm một cơ sở của 3
3 để ma trận của f trong cơ sở này có dạng chéo. Giải:
- Ma trận chính tắc của f là é 3 2 - 0ù A ê 2 3 0ú = - ê ú . ê 0 0 1ú ë û 125
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dạng toàn phương trên n 3 - Đa thức đặc trưng 3 - l 2 - 0 (A - lI ) 2 det = -2 3 - l
0 = (5 - l)(1- l) . 0 0 1- l
Do đó A có các giá trị riêng l = l = 1 5 và 1 2 (kép). - Giá trị riêng l = = 1
5 có véc tơ riêng v (x, y, z) là nghiệm không tầm thường của hệ
phương trình: ( A - 5I )v = q ( )1 é-2 2 - 0 ù é1 1 0ù ê ú ê ú ( A - 5I ) = -2 2 - 0 ® 0 0 1 ê ú ê
ú Þ r ( A - l1I ) = 2 (*) ê 0 0 -4ú ê0 0 0ú ë û ë û ìx + y = 0 ìx = -y
hệ phương trình (1) tương đương với : í Þ í z î = 0 z î = 0
Không gian riêng ứng với l = V {v y, y, 0 y( 1,1, 0) y } 1 5 là ( ) l = = - = - Î 3 , 1
chọn một véc tơ riêng { e' = ( 1 - ,1,0) 1
} làm cơ sở của không gian riêngV 1l.
- Tương tự, giá trị riêng l = - = 2
1, xét hệ phương trình ( A I )v q ( 2) é 2 2 - 0ù é1 1 - 0ù ê ú ê ú ( A - I ) = -2 2 0 ® 0 0 0 ê ú ê
ú Þ r ( A - l = ** 2 I ) 1 ( ) ê 0 0 0ú ê0 0 0ú ë û ë û
hệ phương trình ( 2 ) tương đương với phương trình: x - y = 0 , z tuỳ ý.
Không gian riêng ứng với l = 1 2 là V
{v (x,x,z) x(1,1,0) z(0,0,1) x,z l = = = + Î3 }, 2
chọn một cơ sở của không gian riêngV
e' = (1,1, 0),e ' = (0, 0,1) . 2 l là { 2 3 }
- Từ đó chọn cơ sở mới gồm các véc tơ riêng B ' = {e' ,e' ,e' 1 2 3} . Ta có f (e = = = 1
' ) 5e 1', f (e 2' ) e 2' , f (e 3') e 3' . é5 0 0ù
Ma trận của f trong cơ sở B ' có dạng chéo A' [ f ] ê0 1 0ú = = B . ' ê ú ê0 0 1ú ë û
Chú ý là từ (* ) và (* * ), chứng tỏ ma trận A chéo hóa được do thỏa mãn điều kiện đủ thứ 2. 126
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dạng toàn phương trên n 3 é 3 2 - 0ù
Ví dụ 5.11. Chéo hóa ma trận A ê 2 3 0ú = - ê ú . ê 0 0 1ú ë û Giải:
- Đa thức đặc trưng của A 3 - l 2 - 0 1- l 2 - 0 1- l 2 - 0 P(l) = -2 3 - l 0 = 1- l 3 - l 0 = 0 5 - l 0 0 0 1- l 0 0 1- l 0 0 1- l 2
= (5 - l)(l -1) .
Do đó A có các giá trị riêng l = 5 l = 1 và 1 2 (kép).
- Giá trị riêng l = 5 1
có véc tơ riêng v = (x, y, z) là nghiệm không tầm thường của hệ
phương trình: ( A - 5I )v = q ( )1 é-2 2 - 0 ù é1 1 0ù ê ú ê ú ( A - 5I ) = -2 2 - 0 ® 0 0 1 ê ú ê
ú Þ r ( A - l = * 1I ) 2 ( ) ê 0 0 -4ú ê0 0 0ú ë û ë û
hệ phương trình (1) tương đương với : ìx + y = 0 ìx = -y í Þ í z î = 0 z î = 0
Không gian riêng ứng với l = V {v y, y, 0 y( 1,1,0) y l = = - = - Î 3 } 1 5 là ( ) . 1
Chọn một véc tơ riêng { e = - 1 '
( 1,1, 0) } làm cơ sở của không gian riêngV 1l .
- Tương tự, giá trị riêng l = - = 2
1, xét hệ phương trình ( A I )v q ( 2) é 2 2 - 0ù é1 1 - 0ù ê ú ê ú ( A - I ) = -2 2 0 ® 0 0 0 ê ú ê
ú Þ r ( A - l = ** 2 I ) 1 ( ) ê 0 0 0ú ê0 0 0ú ë û ë û
hệ phương trình ( 2 ) tương đương với phương trình: x - y = 0 , z tuỳ ý.
Không gian riêng ứng với l = 2 1 là V
{v (x,x,z) x(1,1,0) z(0,0,1) x,z l = = = + Î3 }, 2
chọn một cơ sở của không gian riêngV
e' = (1,1, 0),e ' = (0, 0,1) . 2 l là hệ { 2 3 }
- Chọn cơ sở mới gồm các véc tơ riêng {e' ,e' ,e' 1 2 3} . 127
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dạng toàn phương trên n 3
- Ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở chính tắc sang cơ sở mới {e' ,e' ,e' 1 2 3} là é 1 - 1 0ù T ê 1 1 0ú = ê ú ê 0 0 1ú ë û é5 0 0ù Khi đó -1 T AT ê = 0 1 0ú ê ú có dạng chéo. ê0 0 1ú ë û
(Từ ( * ) và (* * ), chứng tỏ ma trận A chéo hóa được do thỏa mãn điều kiện đủ thứ 2). é1 3 - 4ù
Ví dụ 5.12. Chéo hóa ma trận A ê4 7 8ú = - ê ú ê6 -7 7ú ë û
- Đa thức đặc trưng của A 1- l 3 - 4 2 P (l) = 4 7 - - l 8 = (3 - l)(l +1) A . 6 -7 7 - l
Đa thức đặc trưng có nghiệm l = - l = 1 1 ( 1 m = 2 ) và 2 3 ( 2 m = 1).
- Giá trị riêng l = - 1 1 , xét ma trận é2 3 - 4ù é2 -3 4 ù A l ê ú ê ú - = - ® L ® -
Þ r ( A - l = 1I ) 1I 4 6 8 0 1 2 ê ú ê ú 2 ê6 7 - 8ú ê0 0 0 ú ë û ë û
Þ dimV = 3 - r ( A - I l l ) = 1 < 2 . 1 1 Không gian riêng V dimV
1 2 m nên ma trận A không chéo hoá được. 1 l có 1 l = < = 1
- Không cần xét tiếp giá trị riêng l = 2 3 .
5.2 DẠNG TOÀN PHƯƠNG TRÊN n 3
5.2.1 Định nghĩa và biểu thức toạ độ của dạng toàn phương
Một cách chính xác và đầy đủ thì dạng toàn phương trên không gian véc tơ V phải được
định nghĩa thông qua một dạng song tuyến tính j : V ´V ¾¾
® 3 . Tuy nhiên do giới hạn của
học phần này, ta chỉ có thể nghiên cứu dạng toàn phương trên n
3 từ biểu thức tọa độ của nó
trong một cơ sở cho trước của n 3 . 128
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dạng toàn phương trên n 3 Giả sử B = { " Î = + + 1 e ,..., n
e } là một cơ sở của n 3 , u V ; u 1 x 1 e ... n x n e . n
Định nghĩa 5.9. Ánh xạ Q : n
3 ®3 xác định bởi Q(u) = å iaj ix xj (5.17) i, j 1 =
được gọi là một dạng toàn phương trên n 3 . Định nghĩa 5.10.
Dạng toàn phương Q xác định dương khi và chỉ khi Q(v) > 0 , với mọi v ¹ q ;
Dạng toàn phương Q xác định âm khi và chỉ khi Q(v) < 0 , với mọi v ¹ q . n n n 2 Q(u) = å = å + i a j ix xj i a i ix
å iaj ixxj gọi là biểu thức tọa độ của dạng toàn i, j 1 = i 1 = i¹ j 1 =
phương trong cơ sở B .
Ta có biểu diễn dưới dạng ma trận của Q(u) : é 1 a 1 1 a 2 ... 1 a n ù é 1 x ù n êa a ... a ú êx ú Q(u) = å [ n ê ú ê ú = 1x 2 x .... n x ] 21 22 2 2 i a j ix xj . ê ... ... ... ... ú ê ... ú i, j 1 = ê ú ê ú a ë 1 n n a 2 ... n a n û ë n x û
Ta có biểu diễn dưới dạng tường minh của Q(u) : n Q (u) = å = + + + + + i a j ix xj 1 a 1 1 x 1 x 1 a 2 1 x 2 x 1 a 3 1 x 3 x ... 1 a n 1 x n x i, j 1 = + + + + + + 2 a 1 2 x 1 x 2 a 2 2 x 2 x 2 a 3 2 x 3 x ... 2 a n 2 x n x
+ ............................................. + a + + + + 1 n n x 1 x n a 2 n x 2 x n a 3 n x 3 x ... a x x . nn n n
Như vậy dạng toàn phương có biểu thức tọa độ là một đa thức đẳng cấp bậc 2.
Ví dụ 5.12. Ánh xạ 3 Q : 3 ¾¾ ® 3 ( 1 x , 2 x , 3 x ) aQ ( 1 x , 2 x , 3 x ) 2 2 2
Q(x , x , x ) = x - x x + 3x x + x + 2x x + 5x x + 4x - 3x x + x x 1 2 3 1 1 2 2 1 2 1 3 3 1 3 2 3 3 2 2 2 2 = + + + + - 1 x 2 x 4 3 x 2 1 x 2 x 7 1 x 3 x 2 2 x 3 x .
là một dạng toàn phương trên 3
3 . Biểu thức tọa độ của dạng toàn phương đó là
Q ( x , x , x ) 2 2 2 = + + + + - 1 2 3 1 x 2 x 4 3 x 2 1 x 2 x 7 1 x 3 x 2 2 x 3 x
Ví dụ 5.13. Biểu thức 2 2 2 Q(u) = + - 1 x 5 2 x 4 3
x là biểu thức tọa độ của một dạng toàn phương 3 Q : 3 ® 3 . 129
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dạng toàn phương trên n 3
5.2.2 Ma trận của dạng toàn phương trong một cơ sở n
Định nghĩa 5.11. Giả sử dạng toàn phương trên n
3 có biểu thức tọa độ là: Q(u) = å iaj ix xj i, j 1 = n trong cơ sở B = { = 1 e ,..., n
e }; với u å ix ie . i 1 =
Khi đó ma trận của dạng toàn phương Q trong cơ sở B là ma trận vuông cấp n như sau: ìa , = ij i j ï ' ' ' ' A = éa ù , a = í ; a + a = a ; i " ¹ j = 1,2,... . ij ij n ë û ' ´ a , ij ji ij n n ¹ ïî ji i j Ký hiệu ' A = éa ù = ij [Q] ë ûn´n
B là ma trận của Q trong cơ sở B . Chú ý:
- Như vậy ma trận của dạng toàn phương trong một cơ sở cho trước là ma trận đối xứng t A = A .
- Tương tự phép biến đổi tuyến tính, trong hai cơ sở khác nhau ma trận của một dạng
toàn phương trong hai cơ sở khác nhau là hai ma trận khác nhau.
Định lý 5.10. Giả sử A = [Q]B ; A' = [Q]B' lần lượt là hai ma trận của Q trong hai cơ sở B B = { B = = é ù 1 e ,..., n e } và
' {e 1',...,e'n}. Gọi T ë ijt ûB là ma trận chuyển từ cơ sở B sang ' B '. Khi đó ' t
A = T AT . (5.18)
Ví dụ 5.14. Dạng toàn phương Q trong Ví dụ 5.12. có ma trận của Q trong cơ sở chính tắc é 1 1 - 2ù là A ê 1 1 1ú = - ê ú . ê 2 1 4ú ë û
Ví dụ 5.15. Cho dạng toàn phương 3
Q : 3 ® 3 có biểu thức tọa độ trong cơ sở chính tắc của 3 3 xác định như sau: 2 2 2 Q(v) = + + + + + 1 x 4 1 x 2 x 2 1 x 3 x 4 2 x 3 x 2 2 x 3 x . é1 2 1ù
Ma trận của Q trong cơ sở chính tắc là A ê2 4 1ú = ê ú . ê1 1 1ú ë û
Trong cơ sở gồm các véc tơ { e = = - = - - 1 '
(1, 0, 0),e 2' ( 3,1,1), e 3' ( 1,1, 1) }, với 3 v " Î3 : v = ( = + + = - + 1 x , 2 x , 3 x ) 1
z e 1' z2e 2' 3 z e 3' thì 2 2 2 Q(v) 1 z 2z2 2 3 z . 130
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dạng toàn phương trên n 3 é1 0 0ù
ma trận của Q trong cơ sở mới là A' ê0 2 0ú = - ê ú . ê0 0 2ú ë û
Bạn đọc tự kiểm tra công thức ' t
A = T AT .
5.2.3 Đưa biểu thức tọa độ của một dạng toàn phương về dạng chính tắc a. Khái niệm
Định nghĩa 5.12. Trong không gian véc tơ thực V cho cơ sở B = { ,..., 1 e en },
u ÎV : u = + + 1 x 1 e ... n x n
e . Một dạng toàn phương Q có biểu thức: n n n 2 Q(u) = å = å + i a j ix xj i
a i x i å iaj ix xj i, j 1 = i 1 = 1<i, j
Nếu tìm được một cơ sở B ' = { e 1',...,e'n} của V để trong cơ sở này biểu thức của dạng toàn phương có dạng n 2
Q(u) = å l y ; u = y e + + y e (5.19) 1 i i i= 1 1 ' ... ' n n
thì ta nói (5.18) là biểu thức chính tắc của dạng toàn phương Q , và ta đã đưa dạng toàn
phương Q về dạng chính tắc. Cơ sở B ' = { e' ,...,e' 1
n} gọi là cơ sở chính tắc tương ứng của
dạng toàn phương. Trong cơ sở chính tắc tương ứng, ma trận của dạng toàn phương có dạng đường chéo él1 0 ... 0 ù ê 0 l ... 0 ú 2 A' ê ú = . ê... O ú ê ú 0 0 ... l ë n û
Trong các mục tiếp theo chúng ta chỉ nghiên cứu một trong số các phương pháp tìm cơ
sở để biểu thức tọa độ của dạng toàn phương trong cơ sở này có dạng chính tắc hay ma trận
của dạng toàn phương trong cơ sở này có dạng chéo. Bằng một số phép biến đổi sơ cấp biểu
thức toạ độ của dạng toàn phương ta sẽ nhận được biểu thức toạ độ có dạng chính tắc.
b. Đưa về dạng chính tắc theo phương pháp Lagrange
Định lý 5.11. Trong không gian véc tơ V luôn tồn tại một cơ sở để biểu thức tọa độ của dạng
toàn phương trong cơ sở này có dạng chính tắc.
Chứng minh (đây chính là phương pháp Lagrange)
Giả sử trong cơ sở B = { 1 e ,..., n
e } của không gian véc tơ V biểu thức tọa độ của dạng
toàn phương Q có dạng: 131
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dạng toàn phương trên n 3 n n Q(v) = å = = i a j ix xj , i
a j aji , v å ix ie . i, j 1 = i 1 =
Trường hợp 1: Giả sử có 0 ii a ¹ , chẳng hạn 11
a ¹ 0 , ta có thể sắp xếp lại: n n æ a ö 2 1 Q(v) i = ç + å ÷ + 1 a 1 1 x 2 1 x i x å iaj ixxj è i 2 11 a = ø i, j=2 2 2 n n n æ a ö æ a ö 1i 1i = ç + å ÷ + å - 1 a 1 1 x i x i a j ix xj 11 a çå xi ÷ (5.20) è i 2 1 a 1 ø i, j 2 è i 2 11 a = = = ø 2 n n æ a ö 1i = ç + å ÷ + 1 a 1 1 x x å a' i ij i x x j è i 2 11 a = ø i, j=2 n ì 1 a i ï y = x + å x Đặt 1 1 i í i=2 11 a (5.21)
ï y = x ; j = 2,..., î j j n n thì 2 Q(v) = + 1 a 1 1 y å a'ij iy yj i, j=2 n
Tiếp tục quá trình này với biểu thức tọa độ của một dạng toàn phương mới å a 'ij iy yj . i, j=2
Trường hợp 2: Nếu mọi 0 ii a = và tồn tại 0 ij a ¹ , chẳng hạn 12 a ¹ 0 . ì = + 1 x 1 y y2 ï Đặt í = - 2 x 1 y y2 (5.22)
ïx = y ; j 3,..., î = j j n n n
thì Q(v) = å a x x = å a' ij i j ij i y y j i, j 1 = i, j 1 =
Như vậy tọa độ của véc tơ u V
Î trong cơ sở ban đầu là ( 1 x , 2 x ,.., n
x ) còn trong cơ sở mới là
( 1y, y2,.., yn ), dễ thấy ix biểu diễn tuyến tính qua ( 1y, y2,.., yn )và ngược lại. n n
Khi đó Q(u) = å a x x = å a ' = ¹ ij i j ij i y y j a ' a 0 11 12 , i, j 1 = i, j 1 =
Vì vậy ta có thể đưa về trường hợp 1.
Tiếp tục quá trình trên, giả sử cuối cùng ta nhận được công thức ứng với phép biến đổi tuyến tính sau: 132
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dạng toàn phương trên n 3 ì = + + + 1 x 1 t 1 1 y 1
t 2 y2 ... 1tn yn ï = + + + 2 x t21 1 y
t22 y2 ... 1tn yn ïï í (5.23)
........................................ ï .... ï ï = + + + î n x 1 t 1 1 y 1
t 2 y2 ... 1tn yn é 1
x ù é 1t1 L 1tn ù é 1 z ù hay ê ú ê ú ê ú M = ê ú ê M M M ú ê M ú và 2 2 2 Q(v) = l + l + + l 1 1 z 2 z2 ... n zn . ê ú ê L ú ê ú ë n x t û ë 1 n tnn z û ë n û Ma trận T = é ù ë B = ij
t û chính là ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở ban đầu
{ 1e,..., ne}sang n´n
cơ sở mới B ' = { e' ,...,e' 1 n}
Xét hệ véc tơ có tọa độ là các cột của ma trận trên: e = = 1 ' ( 1t1,...,t 1) n , …, e ' ( 1t ,...,t ) n n nn
Khi đó với mọi véc tơ v ÎV : v = +L + = +L + 1 x 1 e x e 1 z e 1' z e ' n n n n và 2 2 2 Q(v) = l + l + + l 1 1 z 2 z2 ... n zn .
Nói cách khác ta đã chỉ ra cơ sở { e 1',...,e'n} là một cơ sở mới mà trong cơ sở { e 1',...,e'n}
thì biểu thức tọa độ của Q trong cơ sở này có dạng chính tắc. !
Ví dụ 5.16. Xét dạng toàn phương ở Ví dụ 5.15. 2 2 2 Q(v) = + + + + + 1 x 4 1 x 2 x 2 1 x 3 x 4 2 x 3 x 2 2 x 3 x .
Đưa dạng toàn phương trên về dạng chính tắc bằng phương pháp Lagrange. Giải: 2 2 2 Q(v) = + + + + + 1 x 2 1 x (2 2 x 3 x ) 4 2 x 3 x 2 2 x 3 x 2 2 2 2 = ( + + - + + + + 1 x 2 2 x 3 x ) (2 2 x 3 x ) 4 2 x 3 x 2 2 x 3 x 2 = ( + + - 1 x 2 2 x 3 x ) 2 2 x 3 x . ì = + + ì = - - 1 y 1 x 2 2 x 3 x x y 2y y é x ù é1 2 - 1 - ù é y ù ï 1 1 2 3 ï 1 1 Đặt ê ú ê ú ê ú í y = í = = 2 2 x Þ 2 x y2 Þ 2 x 0 1 0 y2 ê ú ê ú ê ú . ï = ï î = ê ú ê ú ê ú 3 y 3 x î 3 x 3 y ë 3 x 0 0 1 û ë û ë 3 y û ì = 1 y 1 z
é y ù é1 0 0 ù é z ù ï 1 1 Tiếp tục đặt ê ú ê ú ê ú í y = + = = - + 2 z2 3 z Þ y2 0 1 1 z2 ê ú ê ú ê ú thì 2 2 2 Q(v) 1 z 2z2 2 3 z ï = - î
ê y ú ê0 1 -1ú êz ú 3 y z2 3 z ë 3 û ë û ë 3 û 133
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dạng toàn phương trên n 3 é ù é - - ù é ù é ù é - - 1 x 1 2 1 1 0 0 1 z 1 3 1ù é 1 z ù Ta có ê ú ê ú ê ú ê ú ê ú ê ú = = 2 x 0 1 0 0 1 1 z2 0 1 1 z2 ê ú ê ú ê ú ê ú ê ú ê ú . ê ú ê ú ê - ú ê ú ê - ú ê ú ë 3 x 0 0 1 0 1 1 û ë û ë û ë 3 z 0 1 1 û ë û ë 3 z û é1 -3 -1ù Suy ra ma trận T ê0 1 1 ú = ê
ú là ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở chính tắc sang cơ sở mới. ê0 1 -1ú ë û
Do đó cơ sở mới là { e = = - = - - 1 '
(1,0, 0),e '2 ( 3,1,1),e 3' ( 1,1, 1) };
Trong cơ sở {e 1',e'2,e 3'}, ta có 3 v " Î3 : v = ( = + + = - + 1 x , 2 x , 3 x ) 1
z e 1' z2e 2' 3 z e 3' thì 2 2 2 Q(v) 1 z 2z2 2 3 z . é1 0 0ù Và trong cơ sở {e ê ú = - 1
' , e'2,e 3'} ma trận của Q có dạng chéo B 0 2 0 ê ú . ê0 0 2ú ë û Nhận xét 5.2.
s Nếu dùng cách biến đổi khác ta sẽ nhận được biểu thức toạ độ dạng chính tắc khác
và tất nhiên là trong một cơ sở khác.
s Các ví dụ cho thấy rằng cùng một dạng toàn phương ta có thể đưa về các dạng chính
tắc với các hệ số khác nhau. Tuy nhiên số các hệ số dương và hệ số âm là như nhau.
5.2.4 Luật quán tính
Định lý 5.12. (Sylvester - Jacobi): Số các hệ số dương và số các hệ số âm trong biểu thức tọa
độ dạng chính tắc của một dạng toàn phương Q là những bất biến của dạng đó (tức là không
phụ thuộc vào việc lựa chọn cơ sở).
Định nghĩa 5.13. Số các hệ số dương được gọi là chỉ số quán tính dương và số các hệ số âm
được gọi là chỉ số quán tính âm của dạng toàn phương.
Giả sử ( p, q) là cặp chỉ số quán tính dương và âm của dạng toàn phương Q trong
không gian n chiều V khi đó p + q = r (hạng của Q ).
- Trường hợp r = n : Q được gọi là không suy biến;
- Trường hợp p = n : Q được gọi là xác định dương;
- Trường hợp q = n : Q được gọi là xác định âm.
Định lý 5.13. (Sylvester): Giả sử dạng toàn phương Q có ma trận là A trong một cơ sở nào
đó của V . Khi đó:
(i) Q xác định dương khi và chỉ khi các định thức con chính góc trái của A luôn dương. 134
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dạng toàn phương trên n 3
(ii) Q xác định âm khi và chỉ khi các định thức con góc trái cấp chẵn là dương và cấp lẻ là âm.
Ví dụ 5.17. Xét ma trận trong cơ sở chính tắc của một dạng toàn phương trên 3 3 é 1 -1 2 ù A ê 1 2 1ú = - - ê ú . ê 2 -1 6 ú ë û
Có các định thức con chính là 1 1 - D = = D = = D = = 1 1 a 1 1; 2 1; det A 1. 3 1 - 2
Ví dụ 5.18. Áp dụng Định lý 5.11 và 5.12 ta kiểm tra được dạng toàn phương trong Ví dụ
5.17. là dạng toàn phương xác định dương. é 1 - 1 1 ù
Ví dụ 5.19. Xét dạng toàn phương có ma trận trong cơ sở chính tắc là A ê 1 5 1 ú = - ê ú . ê 1 1 7 - ú ë û 1 - 1 Có D = = - D = = D = = - 1 1 a 1 1; 2 4; det A 20 ; 3 1 5 -
Áp dụng Định lý 5.13 ta kiểm tra được đây là một dạng toàn phương xác định âm.
Bằng phương pháp Lagrange ta cũng nhận được kết quả tương tự. Thật vậy, biểu thức toạ độ
của dạng toàn phương là 2 2 2 Q(v) = - - - + + + 1 x 5 2 x 7 3 x 2 1 x 2 x 2 1 x 3 x 2 2 x 3 x 2 æ x ö = -( - - - - - 1 x 2 x 3 x )2 3 2 4ç 2 x 5 ÷ 3 x è 2 ø ì = - - 1 y 1 x 2 x 3 x ïï x Đặt 3 í y = - = - - - < " ¹ 2 2 x thì 2 2 2 Q(v) y 4 y 5y 0, v q . 2 1 2 3 ï ï = 3 y 3 x î
Áp dụng Định lý 5.12 ta kiểm tra được đây là một dạng toàn phương xác định âm.
Ngoài ra, còn một số phương pháp nữa như phương pháp chéo hoá trực giao, phương
pháp Jacobi cũng đưa được dạng toàn phương về chính tắc. Tài liệu này không đưa ra phương
pháp chéo hoá trực giao, phương pháp Jacobi.
Ví dụ 5.20. Dạng toàn phương ở Ví dụ 5.15. không phải là dạng toàn phương xác định dương,
cũng không phải là dạng toàn phương xác định âm. 135
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dạng toàn phương trên n 3 BÀI TẬP CHƯƠNG 5 5.1) Ánh xạ 2 2
f : 3 ® 3 nào dưới đây là ánh xạ tuyến tính:
a) f (x, y) = (2x, x + y) ; b) 2
f (x, y) = (x , y) ;
c) f (x, y) = ( y, x) ; d) f (x, y) = (x, y +1) ;
e) f (x, y) = (ax + by,cx + dy) ; f) 3 3
f (x, y) = ( x, y ) .
5.2) Cho ánh xạ tuyến tính 3 2
f : 3 ® 3 xác định như sau:
f (1, 0,0) = (1,1) , f (0,1, 0) = (3, 0) , f (0, 0,1) = (4, 7) - .
a) Tìm ma trận chính tắc của f .
b) Tính f (1,3,8) , f (x, y, z) .
5.3) Định nghĩa: Nhân của ánh xạ tuyến tính f : V ® W là tập 1
f - (q ) = { v V
Î f (v) = q }, ký hiệu là Kerf . é 2 -1ù
Cho phép biến đổi tuyến tính 2 2
f : 3 ® 3 có ma trận chính tắc ê . 8 4 ú ë- û
a) Vectơ nào sau đây thuộc Kerf : (5,10);(3, 2);(1,1) .
b) Vectơ nào sau đây thuộc Im f : (1, 4) - ;(5,0);(-3,12) .
5.4) Cho phép biến đổi tuyến tính 3 3
f : 3 ® 3 có công thức xác định ảnh
f (x, y, z) = (-x + y - z, x + 2y - z, x + 5y - 3z) .
a) Tìm ma trận của f trong cơ sở chính tắc của 3 3 .
b) f có là một đơn ánh không? Vì sao?
c) f có là một toàn ánh không? Vì sao?
5.5) Viết ma trận chính tắc, tìm Im f , tìm Kerf của các phép biến đổi tuyến tính trên n 3
sau đây, ánh xạ nào có ánh xạ ngược? Vì sao?
a) f (x, y, z) = (x - y + 3z,5x + 6y - 4z, 7x + 4y + 2z)
b) f (x, y, z) = (2x - z, -x + 2z, x + 2 y)
c) f (x, y, z) = (2x + 2y - 8z, x + 6 y + z,3x + 6y - 9z)
d) f (x, y, z,t) = (x + 4y + 5z + 9t,3x - 2y + z - t,3y + 5z + 8t, 4x + 2y + 6z + 8t) .
e) f (x, y, z,t) = (x + y - 52z + t,3x - 2y + z - t, y + z + t, 4x + 2y + 6z - t) .
g) f (x, y, z,t) = (x + 2 y - z + t, x - 2y + z - t,3y + z + 2t, x + 2 y + t) . 136
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dạng toàn phương trên n 3 é0 2 1ù
5.6) Cho phép biến đổi tuyến tính 3 3
f : 3 ® 3 có ma trận chính tắc là A ê1 4 0ú = - ê ú . ê3 0 0ú ë û
Hãy tìm ma trận của f trong cơ sở { 1 v , 2 v , 3 v }; Với 1 v = (1,1,1) , 2 v = (1,1, 0) , 3 v = (1, 0, 0) . 5.7) a) Chứng tỏ 1 v = (1, 2,3) , 2 v = (2,5,3) , 3
v = (1, 0,10) là một cơ sở của 3 3 .
b) Tìm công thức xác định ảnh f (x, y, z) của ánh xạ tuyến tính 3 3
f : 3 ® 3 biết rằng
f (v ) = (1,0,0), f (v ) = (0,1,0), f (v ) = (0,0,1) 1 2 3 . 5.8) Trên 3
3 , cho các phép biến đổi tuyến tính f sau đây được viết dưới dạng biểu thức toạ
độ, hãy viết chúng dưới dạng ma trận
a) f (x, y, z) = (x - y, 2x + 3y + 2z, x + y + 2z) .
b) f (x, y, z) = (3x + y + z, 2x + 4 y + 2z, x + y + 3z) .
c) f (x, y, z) = (x, 2y,3z) . 5.9) Trên 3
3 cho các phép biến đổi tuyến tính f , g được viết dưới dạng biểu thức toạ độ
f (x, y, z) = (3x + y + z, 2x + 4 y + 2z, x + y + 3z) .
g(x, y, z) = (x + 2 y + 2z, x + 2 y - z, -x + y + 4z) .
Hãy xác định các ánh xạ 2 3 3
f + g ; f o g ; g o f ; f ; f ; g .
5.10) Cho phép biến đổi tuyến tính 3 3
f : 3 ® 3 có ma trận chính tắc là é5 7 5 - ù A ê0 4 1ú = - ê ú . ê2 8 3 - ú ë û
Hãy xác định ma trận của các ánh xạ 2 3 f ; f .
5.11) Cho phép biến đổi tuyến tính 3 3
f : 3 ® 3 có ma trận chính tắc là é5 7 5 - ù A ê0 4 1ú = - ê ú . ê2 8 3 - ú ë û
a) Tìm các vectơ riêng và giá trị riêng của f .
b) Tìm ma trận của f trong cơ sở gồm các vectơ riêng của f .
5.12) Cho phép biến đổi tuyến tính 3 3
f : 3 ® 3 có công thức xác định ảnh
f (x, y, z) = ( 3
- x + y - z,-7x + 5y - z, 6
- x + 6y - 2z) . 137
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dạng toàn phương trên n 3
a) Tìm một cơ sở của 3
3 để ma trận của f trong cơ sở này có dạng chéo.
b) Tìm ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở tìm được sang cơ sở chính tắc của 3 3 .
c) Có tồn tại ánh xạ ngược của f không? Vì sao? Nếu có hãy xác định công thức 1 f - .
5.13) Tìm các giá trị riêng, cơ sở của không gian riêng của các ma trận sau: é 1 2 1 ù é3 2 4ù é 2 1 1 ù a) ê 2 0 2ú - ê ú ê ú ê ú ; b) 2 0 2 ê ú ; c) 2 - 1 3 ê ú . ê 1 - 2 3 ú ë û ê4 2 3ú ë û ê 3 1 1 - ú ë û é3 1 - 0 0 ù é 7 1 - 2 6 ù ê1 1 0 0 ú d) 1 ê 0 19 10ú - ê ú ê ú ; e) . ê3 0 5 3 - ú 1 ê 2 -24 13ú ë û ê ú 4 1 ë - 3 1 - û
5.14) Ma trận nào sau không chéo hoá được, vì sao ? é 0 1 0ù é2 6 15 - ù 1 é 2 6 - -2ù a) ê 4 4 0ú - ê ú ê ú ê ú ; b) 1 1 5 - ê ú ; c) 18 9 - 3 - ê ú ; ê 2 - 1 2ú ë û ê1 2 -6 ú ë û 1 ê 8 9 - 3 - ú ë û é4 5 - 2ù é1 3 - 3ù é 3 - 1 1 - ù d) ê5 7 3ú - ê ú ê ú ê ú ; e) 3 5 - 3 ê ú ; g) 7 - 5 1 - ê ú . ê6 9 - 4ú ë û ê6 6 - 4ú ë û ê 6 - 6 2 - ú ë û
5.15) Tìm ma trận P làm chéo hoá A và xác định -1 P AP . é5 7 5 - ù é 7 1 - 2 6 ù é5 3 - 2ù a) ê0 4 1ú - ê ú ê ú ê ú ; b) 10 -19 10 ê ú ; c) 6 -4 4 ê ú ; ê2 8 -3ú ë û 1 ê 2 -24 13ú ë û ê4 -4 5ú ë û é1 3 - 3ù é 1 - 3 -1ù é0 1 0ù d) ê3 5 3ú - ê ú ê ú ê ú ; e) 3 - 5 -1 ê ú ; f ) 1 0 1 ê ú . ê6 6 - 4ú ë û ê 3 - 3 1 ú ë û ê0 1 0ú ë û
5.16) Trong mỗi trường hợp sau tìm một cơ sở của 3
3 để phép biến đổi tuyến tính f có ma trận dạng chéo:
a) f (x, y, z) = (x - y, 2x + 3y + 2z, x + y + 2z) .
b) f (x, y, z) = (3x + y + z, 2x + 4y + 2z, x + y + 3z) .
c) f (x, y, z) = (x + 2 y + 2z, x + 2 y - z, -x + y + 4z) .
d) f (x, y, z) = (x + y + z, 2y + z, 2y + 3z) . 138
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dạng toàn phương trên n 3 5.17) Trong 3
3 , cho các dạng toàn phương sau đây được viết dưới dạng ma trận, hãy viết
chúng dưới dạng biểu thức toạ độ é 2 -1 1 ù éxù
a) [x y z]ê 1 3 0 ú ê yú - ê ú ê ú . ê 1 0 -4ú ê z ú ë û ë û é 5 1 - 0 ù é xù
b) [x y z]ê 1 3 2ú ê yú - - . ê ú ê ú ê 0 2 - -4ú ê z ú ë û ë û é5 0 0 ù éxù
c) [x y z]ê0 3 0 ú ê yú. ê ú ê ú ê0 0 4 - ú ê z ú ë û ë û
5.18) Tìm biểu thức tọa độ của dạng toàn phương Q trên 3
3 dưới đây sau khi thực hiện phép biến đổi tương ứng: a) 2 2 Q( = - - + - 1 x , 2 x , 3 x ) 2 1 x 3 2 x 6 1 x 2 x 2 1 x 3 x 4 2 x 3 x ì 1 = + - ï 1 x 1 y 2y2 3 y 2 ï í = 2 x y2 . ï = - + 3 x y2 3 y ï î b) 2 2 Q( = - + - + 1 x , 2 x , 3 x ) 1 x 3 x 2 1 x 2 x 4 1 x 3 x 6 2 x 3 x
ìy = x + x - 2x 1 1 2 3 ï íy = x . 2 2 ïy î = x - x 3 2 3
5.19)Viết ma trận của dạng toàn phương Q trong cơ sở chính tắc của 3 3 . Đưa dạng toàn
phương về chính tắc bằng phương pháp Lagrange. Tìm một cơ sở của 3
3 để biểu thức tọa độ
của Q trong cơ sở này có dạng chính tắc: a) 2 2 2
Q(x , x , x ) = x + 5x - 4x + 2x x - 4 1 2 3 1 2 3 1 2 1 x 3 x . b) 2 2 2
Q(x , x , x ) = 4x + x + x
- 4x x + 4x x - 3 1 2 3 1 2 3 1 2 1 3 2 x 3 x .
c) Q(x , x , x ) = + + 1 2 3 1 x 2 x 1 x 3 x 2 x 3 x . d) 2 2 2 2
Q(x , x , x ) = 3x + 2x - x - 2x
+ 2x x - 4x x + 2 1 2 3 1 2 3 4 1 2 2 3 2 x 4 x . 139
Chương 5. Phép biến đổi tuyến tính & dạng toàn phương trên n 3 e) 2 2 2
Q(x , x , x ) = 2x + 3x + 4x
- 2x x + 4x x - 3 1 2 3 1 2 3 1 2 1 3 2 x 3 x . f) 2 2 2
Q(x , x , x ) = 3x - 2x + 2x + 4x x - 3 1 2 3 1 2 3 1 2 1 x 3 x - 2 x 3 x .
5.20) Tìm l để các dạng toàn phương sau xác định dương: a) 2 2 2
Q(x , x , x ) = 5x + x + lx
+ 4x x - 2x x - 2 1 2 3 1 2 3 1 2 1 3 2 x 3 x . b) 2 2 2
Q(x , x , x ) = 2x + x + 3x + 2lx x + 2 1 2 3 1 2 3 1 2 1 x 3 x . c) 2 2 2 Q( = + + + l - + 1 x , 2 x , 3 x ) 1 x 2 x 5 3 x 2 1 x 2 x 2 1 x 3 x 4 2 x 3 x . d) 2 2 2 Q( = + + + l + + 1 x , 2 x , 3 x ) 1 x 4 2 x 3 x 2 1 x 2 x 10 1 x 3 x 6 2 x 3 x . 140
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP CHƯƠNG I
1.1) a) B Ì A ; A = { 2
x Î3 x - 3x + 4 > } 0 = (-¥, +¥) . B = (-¥, 3 - 4) . b) A = B =3+ .
1.2) a) A \ B = Æ Û x
$ Î A \ B Û x
$ Î A Ù x Ï B Û A Ë B .
b) x Î A È C Þ x Î A Ú x Î C Þ x Î B Ú x Î D Þ x Î B È D
x Î A Ç C Þ x Î A Ù x Î C Þ x Î B Ù x Î D Þ x Î B Ç D
c) x Î C : * Nếu x Î A thì x Î A I C Þ x Î A I B Þ x Î B
* Nếu x Ï A x Î A U C Þ x Î A U B Þ x Î B .
1.3); 1. 4) Sử dụng lôgic mệnh đề.
1.5); 1.6) Dùng định nghĩa hoặc khảo sát vẽ đồ thị hàm số
1.7) Chứng tỏ f '(x) > 0 , x " Î3 1.8) a) 3 (
" X ,Y, Z) Î3
pt (X ,Y , Z ) = f (x, y, z) tương đương với hệ
ì2x + y - z = X ï
í-x + 3y - 2z = Y có nghiệm duy nhất do đó f là song ánh
ï x + 4y + 2z = Z î
b) Dùng định nghĩa và từ a) -1 æ 2 6 1 1 1 1 1 1 ö
Þ f (x, y, z) = x - y +
z, y + z, - x - y + z ç ÷ . è 5 35 35 7 7 5 5 5 ø
c) Dùng định nghĩa ảnh của ánh xạ.
1.10) Cho ánh xạ f : X ® Y cho ,
A B Ì X C, D Ì Y . Chứng minh rằng:
a) A Ì B Þ f ( )
A Ì f (B) .
Tìm ví dụ chứng tỏ f ( )
A Ì f (B) nhưng A Ë B .
+ Với y Î f ( A) Û $x Î A sao cho y = f ( x) y
x Î A Þ x Î B (do A Ì B) Þ y = f ( x) Î f (B) Suy ra f ( )
A Ì f (B) .
+ Xét một ánh xạ khác đơn ánh 2
h(x) = x 4
A = [-1;0] ; f ( A) = [0 ] ;1
B = [0;2 ] ; f (B) = [0 ;4] 1 Þ f ( )
A Ì f (B) ; A Ë B . -1 0 2 x 141
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP
+ Nếu f đơn ánh thì g) f ( )
A Ì f (B) Þ A Ì B .
Lấy bất kỳ x Î A Þ f ( x) Î f ( A) Þ f ( x) Î f (B) do f ( A) Ì f (B)
Với f ( x) Î f (B) thì $ x Î B saocho f ( x) Î f (B)
Với giả thiết f đơn ánh nên !
$ x Î B sao cho f (x) Î f (B) .
Đó chính là phần tử x Î A Þ f ( x) Î f ( A) Þ f ( x) Î f (B)
Nghĩa là x Î A Þ x ÎB hay f ( )
A Ì f (B) Þ A Ì B .
1.11) Ký hiệu h = g o f là hợp của hai ánh xạ f : X ® Y , g : Y ® Z . Chứng minh:
a) f , g đơn ánh thì h đơn ánh. HD: C/m trực tiếp bằng định nghĩa: cách 1) vì f đơn ánh : " Î ¹ Þ ¹ 1 x , 2 x X ; 1 x 2 x f ( 1 x ) f ( 2 x )
g đơn ánh : f ( ¹ Þ ¹ 1 x ) f ( 2 x ) g ( f ( 1
x )) g ( f ( 2 x )) Do đó " Î ¹ Þ = ¹ = 1 x , 2 x X ; 1 x 2 x h( 1
x ) g ( f ( 1
x )) g ( f ( 2 x )) h( 2
x ) nghĩa là h đơn ánh. Cách 2) " Î = 1 x , 2 x
X ; giả sử h( 1 x ) h( 2 x ) Þ g ( f ( = 1
x )) g ( f ( 2
x )) đ/n ánh xạ hợp Þ f ( = 1 x ) f ( 2
x ) do g đơn ánh Þ = 1 x 2
x do f đơn ánh. " Î = Þ = 1 x , 2 x X ; h( 1 x ) h( 2 x ) 1 x 2
x nghĩa là h đơn ánh
b) f , g toàn ánh thì h toàn ánh. HD: C/m trực tiếp bằng định nghĩa:
g toàn ánh: z " ÎZ; y $ Y Î
sao cho : g ( y) = z .
do f toàn ánh y " Y Î ; x
$ ÎX sao cho : f (x) = y . Suy ra z
" ÎZ; $x ÎX sao cho : z = g ( f (x)) = g o f (x) = h(x).
Vậy g o f = h là toàn ánh.
c) h toàn ánh thì g toàn ánh. C/m trực tiếp bằng định nghĩa, hoặc C/m phản chứng
d) h đơn ánh thì f đơn ánh. C/m trực tiếp bằng định nghĩa, hoặc C/m phản chứng
e) h đơn ánh và f toàn ánh thì g đơn ánh. HD: C/m phản chứng:
f) h toàn ánh và g đơn ánh thì f toàn ánh. HD: HD: C/m phản chứng: 142
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP 1 2 3 4 1 2 3 4
1.12) s o m æ ö = ç ÷ , m os æ ö = ç ÷ . 2 1 4 3 è ø 2 1 4 3 è ø 1 1 2 3 4 s - æ ö = ç ÷ , 1 1 2 3 4 m- æ ö = ç ÷ . 3 4 1 2 è ø 4 3 2 1 è ø . CHƯƠNG II
2.2)
a, b, c) Không phải là không gian vectơ ;
2.3) a) Tiên đề 5; b) Tiên đề 7,8 ; c) Tiên đề 5,8 .
2.4) a, b, c, d) là không gian vectơ ;
e, f) không phải là không gian vectơ.
ì2a + 3b + g = 7 ï
2.5) a) Giải hệ phương trình 3
í a + 7b - 6g = -2 5
ï a + 8b + g =15 î
Þ a = 11; b = 5
- ; g = 0 Þ v = 11 + - + ; 1 u ( 5)u2 0 3 u
b) Phương pháp tương tự æ 23 ö 85 æ 1 ö v = - + + - ç ÷ ; . 1 u u2 ç ÷ 3 u è 96 ø 96 è 96 ø
2.6) a) Bài toán tương đương với việc tìm giá trị của l để hệ phương trình
ì2a + 3b + g = 7 ï sau có nghiệm 3
í a + 7b - 6g = 2 - Þ l = 15. 5
ï a + 8b + g = l î b) l ¹ 12 . a ì + b + g = 0 ï
2.7) a) Hệ phương trình a
í + b + 2g = 0 có nghiệm a = b = g = 0 a ï + 2b + 3g = 0 î Þ (
độc lập tuyến tính nên là cơ sở của 3 = + + . 1 v , 2 v , 3 v ) 3 ; x 1 v 2 2 v 3 3 v b) x = + + . 1 v 2 v 3 v
2.8) Thực hiện các phép biến đổi sơ cấp và áp dụng tính chất của hạng hệ véc tơ suy ra: a) là hệ sinh của 3 3 ;
b) không phải là hệ sinh của 3 3 . 143
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP a
ì + 2b + 3g = a ï
Hoặc hệ phương trình a í + 2b = b 3 ï a = c î
luôn có nghiệm với mọi 3
(a,b, c) Î3 còn hệ phương trình tương ứng với trường
hợp b) không phải luôn có nghiệm với mọi 3
(a,b, c) Î3 .
2.9) a) Hai vectơ u,v tỉ lệ với nhau nên phụ thuộc tuyến tính;
Bằng hai phương pháp như bài 2.9) suy ra:
b) độc lập tuyến tính;
c) d) phụ thuộc tuyến tính. 2.10) a) (a, ,
b c, 0) = a(1, 0,0, 0) + b(0,1, 0,0) + c(0, 0,1, 0) ; b) (a, ,
b a - b, a + b) = a(1, 0,1,1) + b(0,1, 1 - ,1) ;
c) (a, a, a, a) = a(1,1,1,1) . 2.11) a) Hệ { 1 v , 2 v , 3
v } độc lập tuyến tính nên là cơ sở của 3 3 ; b) Hệ { = + = + 1 v , 3 v , 5 v } là cơ sở; , ; 2 v 1 v 3 v 4 v 3 v 5 v f ' f
2.12) f '- 5 f = 0 Þ = 5 Þ ln = 5x Þ 5 ( ) x
f x = Ce , C Î3 f C 2.13) a) a( + + b - = Þ a + b + a - b = 1 v 2 v ) ( 1 v 2 v ) 0 ( ) 1 v ( ) 2 v 0 Þ a = b = 0 . b) a( + + b + + g + = 1 v 2 v ) ( 2 v 3 v ) ( 1 v 3 v ) 0
Þ (a + g ) + a + b + b + g
= Þ a = b = g = . 1 v ( ) 2 v ( ) 3 v 0 0
2.14) Áp dụnh Tính chất của hạng hệ véc tơ.
2.15) V = {(-y - z, y, z) y, z Î } 3 có một cơ sở là {( 1 - ,1,0),( 1 - ,0, } 1) ;
W = {(y + z, y, z) y, z Î }
3 có một cơ sở là {(1,1,0),(1,0, } 1) ;
V IW = {(0, y,-y) y Î }
3 có một cơ sở là hệ một vectơ (0,1, 1) - . CHƯƠNG III é3 1ù
3.1) a) (A B) C A (B C) ê3 6ú + + = + + = ê ú ê5 6ú ë û é 3 - 2 1 - ù é-9 8 ù d) t A B = ê ú ê e) t BC = 0 7 10 2 19ú ë- û ê ú ê-13 4 11 - ú ë û 144
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP
3.3) A, B, C là 3 véc tơ độc lập tuyến tính trong không gian véc tơ M2 . é2 3ù é-7 3 ù é1 0ù 3.5) a) = ê 5 7ú ê 5 2ú ê0 1ú ë û ë - û ë û
é2 3ù æ é2 0ù é0 0ù ö é-7 3 ù b) Theo a) Þ ê ú ç + ê ú ê ú ÷ ë5 7û è ë0 2û ë0 1 ê û ø ë 5 2ú - û é2 0ù é0 3ù é 7 - 3 ù 1 é 7 6 - ù = + = ê ë0 2ú ê û ë0 7ú ê û ë 5 2ú ê û ë35 12ú - - û 5 5 1 é 7 6 - ù é2 3ù æ é2 0ù ö é 7 - 3 ù c) = ê ú ê ú ç ê ú ÷ ë35 12û ë5 7û è ë0 3 ê û ø ë 5 2ú - - û 5 5 6 5 5 é2 3ù é2 0 ù é-7 3 ù 1 é 5×3 -14 × 2 6(2 - 3 ) ù = ê ú ê ú = ê ú ê ú 5 5 5 5 5
ë5 7û êë 0 3 úû ë 5 -2û êë 35×(3 - 2 ) 15× 2 -14 ×3 úû Cách khác: 5 1 é 7 6 - ù é2 3ù æ é32 0 ù é0 0 ù ö é-7 3 ù = ê ú ê ú ç + ê ú ê ú ÷ ë35 12û
ë5 7û è ë 0 32û ë0 211 ê û ø ë 5 2ú - - û é32 0 ù é0 633 ù é 7 - 3 ù é3197 1266 - ù = + = ê . 0 32ú ê0 1477ú ê 5 2ú ê7385 2922ú ë û ë û ë - û ë - û n n n n æ ö æ ö
3.8) b) Tr(AB) = åçåa b ÷ = åçåb a ÷ = Tr( ) ik ki ki ik BA . i 1 = è k 1 = ø k 1 = è i 1 = ø c) B ( 1 P- AP) ( 1 P- A P) ( 1 Tr Tr Tr ( ) Tr P(P- = = = ) A ) ( 1 Tr (PP- = )A) = TrA. d) Không tồn tại , A B vì Tr(AB - )
BA = 0 nhưng TrI = n ¹ 0 .
3.11) a) -3 b) -9 c) -10 d) 100.
3.15) Cách 1: Khai triển theo hàng thứ nhất ta được đa thức bậc 3: 3 2 -2x + + + = = = = 2 a x 1 a x 0 a 0 có các nghiệm . 1 x 2, 2 x 3, 3 x 4
Cách 2: Định thức trong bài có dạng định thức Vandermond bằng:
(2 - x)(3 - x)(4 - x)2 2 9 9 2 9 299 2 9 1 k
3.16) 9 6 6 = 9 6 966 = 23 9 6 k = 2 23k 1 6 1 1 6 161 1 6 3 k 145
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP 2 1 a bc
1 a bc + a(a + b + c) - (ab + bc + ca) 1 a a 3.17) c) 2
1 b ca = 1 b ca + (
b a + b + c) - (ab + bc + ca) = 1 b b 2 1 c ab
1 c ab + c(a + b + c) - (ab + bc + ca) 1 c c 3 3 2 1 a a
1 a a + a(ab + bc + ca) - abc 1 a a e) 3 3 2
1 b b = 1 b b + b(ab + bc + ca) - abc = (a + b + c) 1 b b 3 3 2 1 c c
1 c c + c(ab + bc + ca) - abc 1 c c
3.18) Nhân - với hàng j-1 và cộng vào hàng j với j = 2, 3, ..., n suy ra: 1 x 1 1 ... 1 2 x 3 x ... x D = ( n - - n 2 x 1 x )...( n x 1 x ) ... ... ... ... n-2 n-2 n-2 2 x 3 x ... n x
Tiếp tục quá trình này với - - - ta được 2 x , 3 x ,..., n x 1 - n 1 - n n k 1 - æ ö æ ö
D = Õç Õ (x - x )÷ = ÕçÕ(x - x ) . n k i k i ÷ i 1 = è k=i 1 + ø k=2 è i 1 = ø 3 ì nÕu m ¹ 0
3.19) e) r(C) = í . î2 nÕu m = 0 3 ì nÕu m = 1 g) r(D) = í . 4 nÕu m î ¹ 1 é 2 - -2 4 ù é-2 8 - 4 ù 1 1 3.20) a) 1 A- ê 6 4 6ú = - ; b) 1 B- ê 5 1 3ú = - - ; 4 ê ú 14 ê ú ê 2 - 0 2 ú ë û ê-2 6 4 ú ë û é 7 4 - -5ù é-9 7 -4ù c) 1 C- ê 4 2 3ú = - - ê ú ê ú ; d) 1 D- = 4 -3 2 ê ú . ê-1 1 1 ú ë û ê 3 2 - 1 ú ë û ìm ¹ -2 ï
3.21) det A = (m - 4)(m - 3)(m + 2), A khả nghịch Û det A ¹ 0 Û ím ¹ 3 ïm ¹ 4 î é0 5 1 9 ù 3.22) Nghiệm 1 X A- B ê0 3 1 7 ú = = ê ú . ê1 -1 1 -3ú ë û
3.23) Quy nạp theo n . 146
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP n é n ù é 1 l ù 1 l ê ú 3.24) a) ê ú O = ê O ú ê ú ; l ê ú n ú êë k û êë k l úû n é n n 1 l 1 l nl - ù é ù b) = ê ú ê ; ë0 lúû êë 0 n l úû é1 - 2ù é2 - 2ù c) Đặt A = , B = ê ú ê
ú thì A = -I + B , B2 = -B ë3 - 4û ë3 - 3û 5 é61 - 62ù
Áp dụng câu 3.24) suy ra A = -I + 31B = ê ú . ë93 - 94û CHƯƠNG IV
4.1) a) Vô nghiệm vì 2 = r ( A) < r ( A) = 3 ;
b) Có nghiệmr ( A) = r ( A) = 4 . 4.2) a) (1,1, 1 - , - ) 1 . b) (-2,0,1,- ) 1 .
4.6) a) Khi m = 0 hệ vô nghiệm; m ¹ 0 hệ có nghiệm: æ 4 - m 3 9m -16 8 1 ö = - ç , = - , = . 1 x 3 x x x x ÷ è 5m 5 2 3 5m 5 4 m ø
b) Khi m(m + 3) ¹ 0 hệ có nghiệm duy nhất: 2 æ 2 - m 2m -1 3 2
m + 2m - m -1 ö = ç , = , = . 1 x x x ÷ è m(m + 3) 2 m(m + 3) 3 m(m + 3) ø
Khi m = 0 và m = -3 hệ vô nghiệm.
4.7) HD a, b, c): - Tính định thức của ma trận hệ số.
- Hoặc xét hạng của ma trận hệ số, ma trận bổ sung theo m .
- i, ii) Áp dụng định lý về sự tồn tại nghiệm, iii) định lý Cramer.
d) i) m = 4 ; ii) m ¹ 4 ; iii) không sảy ra .
4.8) Áp dụng định lý về sự tồn tại nghiệm
a) 3a - 2b - c = 0 . b, c, d) a " , , b c .
4.9) a = a - a 4 3 1 5 3;
4.10) Không vì dim Span(S ) = 3. 147
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP
4.11) U = span (
{ 1,0,0,0);(0,-1,1,0);(0,-1,0, )1}Þ dimU = 3. W = span ( { 1, 1 - ,0,0);(0,0,2, ) 1 } Þ dim W = 2. U Ç W = span (
{ 3,-3,2, )1}Þ dim(U Ç W) =1.
4.15) HD: trước hết tìm hạng của ma trận hệ số. Suy ra số chiều không gian nghiệm.
Kiểm tra hệ véc tơ nào là hệ nghiệm và ĐLTT. b) là hệ nghiệm cơ bản.
4.16) a) Hệ nghiệm cơ bản (
{ 1,-5,0,0,3);(0,1,0,1,0);(0,1,1,0,0)};
Nghiệm tổng quát của hệ a) (1+ a;1- 5a + b + g ;g ; b;3a ); a, b,g Î3
b) Hệ nghiệm cơ bản ( { 2,5,0,0,6);(1, 1
- ,0, 2,0);(0,1,2,0,0)};
Nghiệm tổng quát của hệ b)
(1+ 2a + b;5a - b + g ;1+ 2g ;1+ 2b;-1+ 6a ) ; a, b,g Î3 . - 1 a 1 1/ 2 1 a 2 L 1 a n a a -1 / 2 L a 4.17*) 21 22 2n ¹ 0 . M M O M a L - 1 n n a 2 a 1 / 2 nn
4.18*) Kết hợp kiến thức về ma trận, định thức, định lý về nghiệm của hệ phương trình để
chứng minh được các kết quả sau
+ hệ đã cho có vô số nghiệm phụ thuộc vào một ẩn số.
+ hệ thuần nhất tương ứng có không gian nghiệm là một không gian một chiều và có (1,-2,3,-4,5, 6 - ,7, 8 - ,9,-10, ) 11 là một nghiệm . ì = + 1 x 2003 t ï ïx = 2004 - 2t
và từ và hệ quả định lý 4.6 thì hệ có nghiệm 2 í . ....................... ï ï = + Î î 11 x 2013 10t ; t 3 CHƯƠNG V
5.1) a) c) e) là phép biến đổi tuyến tính.. 1 é 3 4 ù 5.2) a) A = ; 1 ê 0 7ú ë - û
b) f (x, y, z) = (x + 3y + 4z, x - 7z) . 5.3) a) (5,10) Î Kerf .
b) (a,b) Î Im f khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm 148
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP
ì2x - y = a í Û b = 4
- a . Vậy (1, 4), (-3,12) Î Im f .
î-8x + 4y = b é1 1 - 3 ù 5.5) a) A ê5 6 4ú = - ê ú ; ê7 4 2 ú ë û Kerf = {t( 1 - 4,19,11) t Î } 3 ,
Im f = { a(1,0,2) + b(0,1,1) a,b Î } 3 . é 2 0 -1ù b) A ê 1 0 2 ú = - ê ú ; ê 0 0 0 ú ë û
Kerf = {t(0,1,0) t Î } 3
Im f = { a(1,0,0) + b(0,0,1) a,b Î } 3 . é2 2 8 - ù ê1 6 1 ú c) A = ê ú . ê3 6 9 - ú ê ú 1 5 0 ë û Kerf = {z(5, 1 - ,1) z Î } 3 ; Im f = {b( 8 - ,1, 9 - ,0) + d(10,0,12,1) , b d Î } 3 . é 1 4 5 9 ù ê 3 2 1 1ú - - d) A = ê ú ; ê 1 - -1 0 1 - ú ê ú ë 2 3 5 8 û
Kerf = {t(0,-1,-1,-1) t Î } 3 .
Im f = { a(14,0,0,13) + b(0,14,0,5) + c(0,0,1,0) a, , b c Î } 3 . é 3 3 3 ù 1 é 1 1ù é0 0 1 ù 5.6) 1 A' T - AT ê 6 6 2ú = = - - - ê ú ê ú ê ú ,T = 1 1 0 ê ú , 1 T - = 0 1 1 - ê ú . ê 6 5 -1ú ë û 1 ê 0 0ú ë û ê1 -1 0 ú ë û 5.7) a) {
độc lập tuyến tính do đó là một cơ sở. 1 v , 2 v , 3 v }
b) Giả sử f : V ¾¾
®V có ma trận A ; Áp dụng f (u) = Au; u
" ÎV . Từ đó suy ra kết quả 149
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP é1 2 1 ù é 30 1 - 7 5 - ù
hoặc chứng minh công thức B = AT , 1 T - ê2 5 0 ú T ê 20 7 2 ú = Þ = - ê ú ê ú . ê3 3 10ú ê 9 - 3 1 ú ë û ë û 5.13)
a) P (l) = A - lI ; 2
P(l) = -l(2 - l) ; l = 0, = - l = = . 1 v (1, 1,1); 2, 2 v (1,0,1) b) cột1 - cột3 ® cột1 2
Þ P(l) = (8 - l)(1+ l) ; l = -1, = - = - l = = . 1 v (1, 2, 0), 2 v (0, 2,1); 8, 3 v (2,1, 2)
c) - cột2 + cột3 ® cột3 Þ P(l) = -(3 - l)(2 + l)(1- l); l = -2, = - l = = l = = - . 1 v (0,1, 1); 3, 2 v (5,1, 4); 1, 3 v (3, 1, 2)
d) hàng1 - hàng2 + hàng3 ® hàng1 2
Þ P(l) = (3 - l)(1+ l) ; l = -1, = l = = . 1 v (1, 2,1); 3, 2 v (1, 2, 2) e) 4
P(l) = (2 - l) ; l = 2; = - = . 1 v (1,1, 1, 0), 2 v (0, 0,1,1) 5.14)
a) P (l) = A - lI ; 3
P(l) = (2 - l) ; = Î < . 2 V { x(1,2,0) x } 3 , dim 2 V = 1 3
b) P (l) = A - lI ; 3cột1 + cột2 + cột3 ® cột3 3
Þ P(l) = -(1+ l) ;
V 1 { y( 2,1,0) z(5,0,1) y, z - = - + Î } 3 , dimV 1 2 3 - = < .
c) cột1 + 2cột2 ® cột1; -3cột3 + cột2 ® cột2 3
Þ P(l) = -l ; = + - Î < . 0 V
{ x(1,0,6) y(0,1, 3) x, y } 3 , dim 0 V = 2 3
d) cột1 + cột2 + cột3 ® cột1 2
Þ P(l) = (1- l)l ; = Î < . 0 V { y(1,2,3) y } 3 , dim 0 V = 1 2 5.15)
a) P (l) = A - lI ; h1 + h2 - h3 ® h3 Þ P(l) = (1- l)(2 - l)(3 - l) ; é2 1 1 ù é1 0 0ù P ê1 1 1ú = - - ê ú ê ú , 1 P AP = 0 2 0 ê ú . ê3 2 1 - ú ë û ê0 0 3ú ë û b) c1 + c2 + c3 ® c3 2
Þ P(l) = -(1+ l)(1- l) ; é2 -1 3ù é1 0 0 ù P ê1 0 5ú = - ê ú ê ú , 1 P AP = 0 1 0 ê ú . ê0 1 6ú ë û ê0 0 -1ú ë û 150
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP
c) h1 - h2 + h3 ® h1 Þ P(l) = (1- l)(2 - l)(3 - l) ; é1 1 1ù é1 0 0ù P ê2 1 2ú = - ê ú ê ú , 1 P AP = 0 2 0 ê ú . ê1 0 1ú ë û ê0 0 3ú ë û d) h1 - h2 + h3 ® h1 2
Þ P(l) = (4 - l)(2 + l) ; é1 1 0ù é4 0 0 ù P ê1 1 1ú = - ê ú ê ú , 1 P AP = 0 -2 0 ê ú . ê2 0 1ú ë û ê0 0 2 - ú ë û e) c1 + c2 + c3 ® c1 2
Þ P(l) = (1- l)(2 - l) ; 1 é 1 3 ù é1 0 0ù P 1 ê 0 1 ú = - ê ú ê ú , 1 P AP = 0 2 0 ê ú . 1 ê 3 -3ú ë û ê0 0 2ú ë û
5.16) Dùng thuật toán Lagrange.
5.18) Biểu thức toạ độ của dạng toàn phương tương ứng a) 2 2 2 Q( = - + 1 y , y2, 3 y ) 1 y 7 y2 3 y . b) 2 2 2 Q( = + - 1 y , y2, 3 y ) 1 y 4y2 5 3 y .
5.19) Áp dụng phương pháp biến đổi Lagrange ta được: é ù é - 1 x 1 1 5 2 ù é 1 y ù a) ê ú ê ú ê ú = - ; 2 x 0 1 1 2 y2 ê ú ê ú ê ú ê ú ê ú ê ú ë 3 x 0 0 1 û ë û ë 3 y û . é 1 x ù 1 é 2 0 1 ù é 1 y ù b) ê ú ê ú ê ú = 2 x 0 1 1 y2 ê ú ê ú ê ú ; ê ú ê - ú ê ú ë 3 x 0 1 1 û ë û ë 3 y û é ù é - 1 x 1 1 1ù é 1 y ù c) ê ú ê ú ê ú = - - ; 2 x 1 1 1 y2 ê ú ê ú ê ú ê ú ê ú ê ú ë 3 x 0 0 1 û ë û ë 3 y û
Q ( y , y , y ) 2 2 2 = - - . 1 2 3 1 y y2 3 y é ù é - 1 x 1 1 3 0 0ù é 1 y ù
êx ú ê0 1 0 0ú êy ú d) 2 2 ê ú = ê ú ê ú ; ê ú ê - ú ê ú 3 x 0 2 1 0 3 y ê ú ê ú ê ú ë û ë - 4 x 0 1 2 0 1 y û ë 4 û 151
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP
Q ( y , y , y ) 2 37 2 2 2 = + - - . 1 2 3 3 1 y y2 3 y 2y4 6 é ù é - 1 x 1 0 2ù é 1 y ù e) ê ú ê ú ê ú = ; 2 x 0 1 0 y2 ê ú ê ú ê ú ê ú ê ú ê ú ë 3 x 0 1 4 1 û ë û ë 3 y û
Q ( y , y , y ) 2 21 2 2 = + - . 1 2 3 2 1 y y2 2 3 y 8 é 1 x ù é 1 0 0 ù é 1 y ù f) ê ú ê ú ê ú = - ; 2 x 9 10 1 1 3 y2 ê ú ê ú ê ú ê ú ê ú ê ú ë 3 x 1 5 0 1 û ë û ë 3 y û
Q ( y , y , y ) 49 2 2 5 2 = - + . 1 2 3 1 y 2 y2 3 y 10 2
5.20) a) l > 2 ; b) l < 5 3 ; c) - 4 5 < l < 0 ; d) l < 2. 152
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[ ]1 Lê Bá Long. Đại số. Học viện Công nghệ BCVT. 2010.
- Học liệu tham khảo
[2] Trần Văn Minh (Chủ biên). Đại số tuyến tính. NXB Giao thông vận tải 2000.
[ ]3 Lê Đình Thuý. Toán cao cấp cho các nhà kinh tế.( Phần 1: Đại số tuyến tính).
[4] Nguyễn Duy Thuận (Chủ biên). Đại số tuyến tính. NXB Đại học Sư phạm 2004.
[ ]5 Nguyễn Đình Trí (Chủ biên). Toán cao cấp tập 1. NXB Giáo dục 2008.
[6] Nguyễn Đình Trí (Chủ biên). Bài tập toán cao cấp tập 1. NXB Giáo dục 2008.
- Học liệu bổ trợ
[1] Bellman R.; Mở đầu lý thuyết ma trận. Bản dịch tiếng Việt: Nguyễn Văn Huệ, Hoàng
Kiếm, NXB KH&KT Hà Nội 1978.
[2] Lipshutz S. ; Linear Algebra, Mc Graw-Hill, 1987.
[3] Lipshutz S. ; Theory and problems of Linear Algebra, Schaum's Outline Series Mc Graw-Hill, 1968.
[4] Proskuryakov I. U.; Problems in Linear Algebra, Mir Pub. Moscow 1978. 153