Downloaded by ha le (Vj8@gmail.com)
THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT
THUỐC ĐÔNG DƯỢC
GS. TS.
Nguyễn
Ngọc
Chiến
Viện
Bộ
môn
Công
nghiệp
ợc
Trường
Đại
học
ợc
Nội
Thẩm
định
QTSX
phương
thức
để
đảm
bảo
rằng
QTSX
kh
năng
sản
xuất
một
cách
ổn
định
sản
phẩm
chất
ng
đạt
yêu
cầu
.
bao
gồm
cả
việc
cung
cấp
các
tài
liệu
chng
minh
nhng
ớc
trng
yếu
trong
quy
trình
sản
xuất
ổn
định
tái
lặp
.
Một
QTSX
đã
được
thẩm
định
một
QT
đã
được
chng
tỏ
rằng
hoạt
động
theo
đúng
mục
đích
chức
năng
của
.
(
ng
dẫn
của
ASEAN
v
nộp
dữ
liệu
thẩm
định
Quy
trình
sản
xuất
trong
hồ
đăng
thuốc
)
.
KHÁI NIỆM
lOMoARcPSD| 47205411
Downloaded by ha le (Vj8@gmail.com)
Dựa
trên
KN/KS
chuyên
sâu
(
intensive
)
:
Tần
số
Cỡ
mẫu
KN/KS
thường
quy
Phương
pháp
Số
thẩm
định
3
.
Sản
phẩm
đồng
nhất
trong
cùng
một
,
giữa
các
đạt
TCCL
.
Chất
ng
:
full
scale
batch
~
biobatch
.
ĐẶC TRƯNG
Thẩm
định
tiên
ng
(
Prospective
Validation)
:
3
liên
tiếp
,
trước
khi
thương
mại
hóa
.
Thẩm
định
hồi
cứu
(
Retrospective
Validation)
:
Phân
tích
dữ
liệu
ĐÃ
của
10
20
.
Thẩm
định
đồng
thời
(
Concurrent
Validation)
:
Thẩm
định
song
song
với
SX
để
thương
mại
hóa
.
Tái
thẩm
định
(
Revalidation
)
I. CÁC LOẠI THẨM ĐỊNH QTSX
lOMoARcPSD| 47205411
Downloaded by ha le (Vj8@gmail.com)
Dạng
bào
chế
Cỡ
pilot
Viên
nén
,
nang
Max
(
100000
viên
, 10%
SX)
Thuốc
bột
,
dung
dịch
,
hỗn
dịch
uống
% lô
10
SX
Dung
dịch
tiêm
,
bột
pha
dung
dịch
tiêm
/
hỗn
dịch
tiêm
,
nh
mắt
,
nh
tai
Max
(
L, 10%
50
SX)
Miếng
dán
cung
cấp
thuốc
qua
da
Max
(
25000
miếng
, 10%
SX)
Gel,
kem
,
lotio
dùng
ngoài
Max
(
100
kg, 10%
SX)
Tr
trường
hợp
do
hợp
Thông
32
/44
chỉ
quy
định
dạng thuốc rắn dùng đường uống
:
Max (
% lô
10
sx
,
đơn vị phân liều
100.000
)
Cỡ
l
ô
phòng
thí
nghiệm
(
labo
)
=
1
/
100
-
1000
lần
so
với
cỡ
sản
xuất
thương
mại
(
0
,
1
đến
1
%
)
.
Cỡ
l
ô
pilot
=
10
%
so
với
cỡ
quy
sản
xuất
.
Cỡ
sản
xuất
cỡ
thương
mại
khi
sản
xuất
thực
tế
nhằm
phân
phối
sản
phẩm
ra
thị
thường
.
Cỡ
l
ô
lOMoARcPSD| 47205411
Downloaded by ha le (Vj8@gmail.com)
Downloaded by ha le (Vj8@gmail.com)
Downloaded by ha le (Vj8@gmail.com)
Downloaded by ha le (Vj8@gmail.com)
a)
tả
vắn
tắt
QTSX +
đồ
QTSX
b)
Các
giai
đoạn
,
ch
tiêu
chất
ng
(
Critical
Quality
Attribute,
CQA),
thông
số
trng
yếu
(
Critical
process
parameter,
CPP)
(
bàn
luận
)
c)
Tiêu
chuẩn
thành
phẩm
d)
tả
phương pháp
phân
tích
TLTK
)
(
e)
IPC
giới
hạn
chấp
nhận
f)
Các
phép
th
khác
g)
Kế
hoch
lấy
mẫu
(
where, when, how
)
h)
P
hương pháp
ghi
đánh
giá
kết
qu
i)
Thời
gian
biểu
j)
Trang,
thiết
bị
thiết
yếu
ĐỀ CƯƠNG THẨM ĐỊNH
sở
pha
chế
+
Quy
trình
xử
(
báo
cáo
:
ghi
chép
nhiệt
độ
,
độ
ẩm
...
)
Trang,
thiết
bị
(
ghi
model,
công
suất
)
+
QT
xử
đồ
QTSX
(
đưng
đi
các
nguyên
liệu
,
IPC)
tả
QTSX
(
kể
cả
thông
số
kỹ
thuật
,
xử
đồ
bao
gói
)
Tiêu
chuẩn
,
phương
pháp
đánh
giá,
giới
hạn
chấp
nhận
a)
tả
vắn
tắt
QTSX
đồ
QTSX
lOMoARcPSD| 47205411
Downloaded by ha le (Vj8@gmail.com)
Trng
yếu
~
nh
ng
đến
chất
ng
Phân
biệt
:
o
Critical
Material
Attributes
)
CMAs
(
o
Critical
Quality
Attributes
(
CQAs
)
o
Critical
Process
Parameters
)
CPPs
(
Ph
thuộc
vào
từng
QTSX
Bàn
luận
nguy
:
thấp
trung
bình
cao
b)
Các
giai
đoạn
,
ch
tiêu
chất
ng
thông
số
trng
yếu
TC
lưu
hành
(
Shelf
-
life
specifications)
TC
xuất
ng
(
Release
specifications)
+
Giới
hạn
ch
tiêu
khắt
khe
hơn
tiêu
chuẩn
lưu
hành
c)
Tiêu
chuẩn
thành
phẩm
d)
tả
phương
pháp
phân
tích
Đã
trong
các
phần
khác
của
hồ
:
Cần
t
rích
dẫn
.
Chưa
trong
:
cần
thẩm
định
lOMoARcPSD| 47205411
Downloaded by ha le (Vj8@gmail.com)
Tham
khảo
P
3
.
3
Đủ
các
giai
đoạn
,
ch
tiêu
chất
ng
trng
yếu
Phương
pháp
lấy
mẫu
,
đánh
giá,
tần
số
Giới
hạn
chấp
nhận
e)
IPC
giới
hạn
chấp
nhận
f)
Các
phép
th
khác
tả
thẩm
định
(
n
ếu
c
n)
When
Where
How
g)
Kế
hoch
lấy
mẫu
h)
P
hương
pháp
ghi
đánh
giá
kết
qu
Th
công
,
số
hóa
Xử
dữ
liệu
,
phân
tích
thng
lOMoARcPSD| 47205411
Downloaded by ha le (Vj8@gmail.com)
a)
Tóm
tắt
b)
Giới
thiệu
c)
Thông
tin
về
các
thẩm
định
(
ngày
sx
,
cỡ
,
nguồn
NL
…)
d)
Trang,
thiết
bị
e)
Các
trng
yếu
thông
số
(
đồ
+
tả
QTSX)
f)
Giới
hạn
chấp
nhận
g)
Kế
hoch
lấy
mẫu
)
where, when, how
(
h)
Bảng
kết
qu
i)
Phân
tích
j)
Đánh
giá
dữ
liệu
(+
phân
tích
thông
các
biến
KS QT)
k)
Đánh
giá
dữ
liệu
(
so
sánh
với
giới
hạn
chấp
nhận
)
l)
Bàn
luận
về
các
kết
qu
sai
lệch
/ko
đạt
m)
Kết
luận
đề
xuất
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
II. THẨM
ĐỊNH QUY TRÌNH
CHIẾT
XUẤT DƯỢC LIỆU
lOMoARcPSD| 47205411
Downloaded by ha le (Vj8@gmail.com)
Downloaded by ha le (Vj8@gmail.com)
Downloaded by ha le (Vj8@gmail.com)
B
n
lu
n
v
ê
nguy
c
ơ
nh
h
ư
ng
c
a
CMAs
đ
n
CQAs (
cao
lỏng
)
CMAs
CQAs
B
n
lu
n
Kích
th
ư
c
NL/
HL
n
ư
c
/
Gii
hạn
VSV
Đ
ô
trong
...
KL
riêng
...
T
p
ch
t
...
Đ
nh
l
ư
ng
Ethanol
GH VSV
Giai
đoạn
Các thông số trọng yếu
(
CPP
)
Bàn
luận
Chuẩn
b
NL
Tốc
độ
/
thời
gian
nghiền
Cỡ
rây
Nhiệt
độ
/
thời
gian
/
áp
sut
sy
Loi
VSV
(
hoá
cht
,
chiếu
x
...
)
Chiết
xut
Tốc
độ
khuy
Thời
gian
Nhiệt
độ
Áp
sut
Cỡ
mẻ
Số
lần
chiết
lOMoARcPSD| 47205411
Downloaded by ha le (Vj8@gmail.com)
Giai
đoạn
Các thông số trọng yếu (CPP)
Bàn luận
Loi
tp
Tốc
độ
khuy
Thời
gian
Nhiệt
độ
Áp
sut
Cỡ
mẻ
Thông
số
ly
tâm
,
lắng
gn
,
lọc
...
Bốc
h
ơ
i
dung
môi
Tốc
độ
khuy
Thời
gian
Nhiệt
độ
Áp
sut
Cỡ
mẻ
Đóng
gói
Phương
pháp
Tốc
độ
Thông
số
KT
Giai
đoạn
Kế hoạch
lấy mẫu
Phép thử
Gii hn
chp nhận
Bàn luận
Chuẩn
b
NL
KT
nguyên
liệu
HL
n
ư
ớc
Đnh
l
ư
ng
Tp
cht
GH
VSV
Theo
TC
NL
Chiết
xut
KL
riêng
HL
dung
môi
Tp
cht
Theo
IPC
Loi
tp
KL
riêng
HL
dung
môi
Tp
cht
Theo
IPC
Kế
hoch
lấy
mẫu
giới
hạn
chấp
nhận
lOMoARcPSD| 47205411
Downloaded by ha le (Vj8@gmail.com)
Đóng
gói
Hnh
thức
KL
/
Số
lưng
Nhãn
KN
(
bán
)
TP
Đúng
Đt
Bốc
h
ơ
i
dung
môi
KL
riêng
HL
dung
môi
Tp
cht
Đnh
l
ư
ng
GH
VSV
Theo
IPC
Giai
đoạn
Kế hoạch
lấy mẫu
Phép
th
Giới
hạn
chấp
nhận
Bàn
luận
Kế
hoch
lấy
mẫu
giới
hạn
chấp
nhận
III.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ KIỂM SOÁT
QUY TRÌNH S
ẢN XUẤT
THUỐC RẮN
lOMoARcPSD| 47205411
Downloaded by ha le (Vj8@gmail.com)
3.1
.
Kiểm
soát
các
chỉ
tiêu
chất
lượng
thành
phẩm
, IPC
3.1.1
.
Viên nén
a.
Chỉ
tiêu
chất
lượng
thành
phẩm
:
H
ình thức viên, mùi, màu sắc,
Đ
ịnh lượng
C
ác sản phẩm phân huỷ,
Đ
ộ hoà tan (hoặc độ rã),
H
àm lượng
nước
Đ
ộ cứng.
Khác
(
dụ
vi
sinh
vật
,
tồn
dung
môi
,
tồn
hóa
chất
khác
)
III. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ KIỂM SOÁT
QUY TRÌNH SẢN XUẤT VIÊN NÉN
.
3.1
Kiểm
soát
các
chỉ
tiêu
chất
lượng
thành
phẩm
, IPC
3.1.1
.
Viên nén
b.
Chỉ
tiêu
IPC
:
Đ
ộ bở
/
mài
mòn
.
Phân
bố
kích
thước
tiểu
phân
,
Liên
quan
độ
trơn
chảy
,
chịu
nén
:
Thời
gian
chảy
,
chỉ
số
Carr
,
chỉ
số Hausner
,
góc
nghỉ
.
Độ
kín
vỉ
Khác
(
Nếu
)
III. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ KIỂM SOÁT
QUY TRÌNH SẢN XUẤT THUỐC RẮN
lOMoARcPSD| 47205411
Downloaded by ha le (Vj8@gmail.com)
Downloaded by ha le (Vj8@gmail.com)
Downloaded by ha le (Vj8@gmail.com)
Downloaded by ha le (Vj8@gmail.com)
Dập
viên
:
Độ
cứng
:
IPC
Độ
bở
:
Erweka VDT vacuum leak tester
lOMoARcPSD| 47205411

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47205411
THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT THUỐC ĐÔNG DƯỢC
GS. TS. Nguyễn Ngọc Chiến Viện CNDPQG Bộ môn
Công nghiệp Dược Trường
Đại học Dược Nội KHÁI NIỆM Thẩm QTSX định
phương thức để đảm bảo rằng
QTSX khả cách
năng sản xuất một
ổn định sản phẩm có yêu .
chất lượng đạt
cầu bao gồm cả việc cung các minh cấp
tài liệu chứng
những bước trọng trong yếu
quy trình sản xuất ổn định tái lặp. QTSX QT Một
đã được thẩm định một đã được theo
chứng tỏ rằng hoạt động đúng mục đích và
chức năng của .
( Hướng dẫn của ASEAN v nộp dữ liệu thẩm định Quy trình
sản xuất trong hồ đăng thuốc ) .
Downloaded by ha le (Vj8@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47205411 ĐẶC TRƯNG
Dựa trên KN/KS chuyên sâu ( intensive ) :Tần sốCỡ mẫu
KN/KS thường quy
Phương pháp
Số thẩm định 3 .
Sản phẩm đồng nhất trong cùng một , giữa các
đạt TCCL .
Chất lượng : full scale batch ~ biobatch .
I. CÁC LOẠI THẨM ĐỊNH QTSXThẩm tiên ( định
lượng Prospective Validation) :
3 liên tiếp , trước khi thương mại hóa .Thẩm (
định hồi cứu Retrospective Validation) :
Phân tích dữ liệu ĐÃ của 10 20 .Thẩm (
định đồng thời Concurrent Validation) :
Thẩm định song song với SX để thương mại hóa .Tái thẩm (
định Revalidation ) Downloaded by ha le (Vj8@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47205411
Thông tư 32 /44 chỉ quy định :
dạng thuốc rắn dùng đường uống Max ( % l 10
ô sx , 100.000 )
đơn vị phân liều Dạng bào chế Cỡ pilot
Viên nén , nang
Max ( 100000 viên , 10% SX)
Thuốc bột , dung dịch , hỗn 10% SX dịch uống
Dung dịch tiêm , bột pha
Max ( 50 L, 10% SX)
dung dịch tiêm / hỗn dịch
tiêm , nhỏ mắt , nhỏ tai
Miếng dán cung cấp thuốc
Max ( 25000 miếng , 10% qua da SX)
Gel, kem , lotio dùng ngoài
Max ( 100 kg, 10% SX) Trừ
trường hợp
do hợp Cỡ l ô Cỡ l (
ô phòng thí nghiệm labo ) = 1 / 100 - 1000 lần so lô ( với cỡ
sản xuất thương mại 0 , 1 đến 1 % ) . Cỡ l lô quy
ô pilot = 10 % so với cỡ ở mô sản xuất. Cỡ lô là lô khi sản xuất cỡ thương mại sản xuất phân ra thực tế nhằm phối sản phẩm thị thường.
Downloaded by ha le (Vj8@gmail.com) Downloaded by ha le (Vj8@gmail.com)
Downloaded by ha le (Vj8@gmail.com) Downloaded by ha le (Vj8@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47205411
ĐỀ CƯƠNG THẨM ĐỊNH
a) tả vắn tắt QTSX + đồ QTSX
b) Các giai đoạn , chỉ tiêu chất lượng ( Critical Quality
Attribute, CQA), thông số trọng yếu ( Critical process
parameter, CPP) ( bàn luận )
c) Tiêu chuẩn thành phẩm
d) tả phương pháp phân tích TL ( TK )
e) IPC giới hạn chấp nhận
f) Các phép thử khác
g) Kế hoạch lấy mẫu ( where, when, how )
h) P hương pháp ghi đánh giá kết quả
i) Thời gian biểu
j) Trang, thiết bị thiết yếu
a) tả QTSX QTSX vắn tắt
đồ pha + sở
chế Quy trình xử
( báo cáo : ghi chép nhiệt , ...
độ độ ẩm )
Trang, thiết ( )
bị ghi model, công suất + QT xử QTSX các , đồ
( đường đi
nguyên liệu IPC)
tả QTSX thông , bao
( kể cả
số kỹ thuật xử đồ gói )
Tiêu chuẩn, pháp giá, phương đánh
giới hạn chấp nhận
Downloaded by ha le (Vj8@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47205411
b) Các giai đoạn, tiêu thông chỉ
chất lượng số trọng yếu
Trọng yếu ~ ảnh hưởng đến chất lượng
Phân biệt :
o Critical Material Attributes (CM ) As
o Critical Quality Attributes ( CQAs )
o Critical Process Parameters CP ( ) Ps
Phụ thuộc vào từng QTSX
Bàn luận nguy : thấp trung bình cao
c) Tiêu chuẩn thành phẩm
TC lưu hành
( Shelf - life specifications)TC xuất (
xưởng Release specifications) + Giới tiêu khe tiêu hành hạn chỉ khắt hơn chuẩn lưu
d) tả pháp phương phân tíchĐã có khác : t .
trong các phần
của hồ Cần rích dẫnChưa có
trong : cần thẩm định Downloaded by ha le (Vj8@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47205411
e) IPC giới hạn chấp nhận
Tham khảo P 3 . 3Đủ các , tiêu
giai đoạn chỉ
chất lượng trọng yếuPhương pháp , giá,
lấy mẫu đánh tần số
Giới hạn chấp nhận
f) Các phép thử khác tả và ( c
thẩm định n ếu ần)
g) Kế hoạch lấy mẫuWhenWhereHow
h) P hương pháp giá
ghi đánh kết quảThủ công hóa , sốXử lý ,
dữ liệu phân tích thống
Downloaded by ha le (Vj8@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47205411
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
a) Tóm tắt
b) Giới thiệu
c) Thông tin về các thẩm định ( ngày sx , cỡ , nguồn NL …)
d) Trang, thiết bị
e) Các trọng yếu thông số ( đồ + tả QTSX)
f) Giới hạn chấp nhận
g) Kế hoạch lấy mẫu whe ( re, when, how)
h) Bảng kết quả
i) Phân tích
j) Đánh giá dữ liệu (+ phân tích thông các biến KS QT)
k) Đánh giá dữ liệu ( so sánh với giới hạn chấp nhận )
l) Bàn luận về các kết quả sai lệch /ko đạt
m) Kết luận đề xuất
II. THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH
CHIẾT XUẤT DƯỢC LIỆU Downloaded by ha le (Vj8@gmail.com)
Downloaded by ha le (Vj8@gmail.com) Downloaded by ha le (Vj8@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47205411
B n lu ậ n v ê ̀ nguy c ơ nh h ư ở ng c a CMAs đ ế n CQAs ( cao lỏng ) CMAs CQAs
B n lu ậ n Đ Kích ô ̣ trong ...
th ư ớc KL riêng ... NL/ HL n T
ư ớc / ạ p ch ấ t ... Giới Đ ị nh l ư ợ ng … hạn VSV Ethanol … GH VSV … Giai
Các thông số trọng yếu đoạn Bàn ( luận CPP ) • / gian Tốc độ thời nghiền • rây Cỡ • / thời gian / áp Chuẩn NL Nhiệt độ bị suất sấy • VSV , Loại ( hoá chất chiếu xạ... ) • Tốc độ khuấy • gian Thời • Chiết Nhiệt độ xuất • Áp suất • Cỡ mẻ • Số lần chiết
Downloaded by ha le (Vj8@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47205411 Giai đoạn
Các thông số trọng yếu (CPP) Bàn luận • Tốc độ khuấy • gian Thời • Nhiệt độ Loại Áp tạp • suất • Cỡ mẻ • Thông ly , số tâm , lắng gạn lọc... • Tốc độ khuấy • gian Bốc h i Thời ơ dung môi • Nhiệt độ • Áp suất • Cỡ mẻ • pháp Phương Đóng gói • Tốc độ • Thông KT số  Kế
hoạch lấy mẫu
giới hạn chấp nhận Giai Kế hoạch Giới hạn Phép thử Bàn luận đoạn lấy mẫu chấp nhận • KT nguyên liệu • Chuẩn HL n ư ớc bị Theo TC NL • Định l ư ợng NL • Tạp chất • GH VSV • Chiết KL riêng • Theo IPC xuất HL dung môi • Tạp chất • KL riêng Loại tạp • HL dung môi Theo IPC • Tạp chất Downloaded by ha le (Vj8@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47205411  Kế
hoạch lấy mẫu
giới hạn chấp nhận Giai Kế hoạch Phép Giới hạn thử Bàn luận đoạn lấy mẫu chấp nhận • KL riêng Bốc h ơ i • HL dung môi dung • Tạp chất Theo IPC môi • Định l ư ợng • GH VSV • Hình thức Đúng • Đóng KL / Số lượng gói • Nhãn
KN ( bán ) TP Đạt
III. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ KIỂM SOÁT
QUY TRÌNH S ẢN XUẤT THUỐC RẮN
Downloaded by ha le (Vj8@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47205411
III. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ KIỂM SOÁT
QUY TRÌNH SẢN XUẤT VIÊN NÉN
3.1 . Kiểm soát tiêu thành , IPC các chỉ
chất lượng phẩm
3.1.1 . Viên nén
a. Chỉ tiêu thành :
chất lượng phẩm • H
ình thức viên, mùi, màu sắc, • Đ ịnh lượng • C
ác sản phẩm phân huỷ,
• Đ ộ hoà tan (hoặc độ rã), • H àm lượng nước • Đ ộ cứng. • Khác vi , dung hóa ( ví dụ
sinh vật tồn
môi , tồn chất khác )
III. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ KIỂM SOÁT
QUY TRÌNH SẢN XUẤT THUỐC RẮN
3.1. Kiểm soát tiêu thành , IPC các chỉ
chất lượng phẩm
3.1.1 . Viên nén
b. Chỉ tiêu IPC : • / Đ ộ bở mài mòn . • Phân kích phân bố thước tiểu , • Liên , nén gian ,
quan độ trơn chảy chịu : Thời chảy chỉ số Carr , chỉ , . số Hausner góc nghỉ • kín Độ vỉ • Khác có ( Nếu ) Downloaded by ha le (Vj8@gmail.com)
Downloaded by ha le (Vj8@gmail.com) Downloaded by ha le (Vj8@gmail.com)
Downloaded by ha le (Vj8@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47205411 IPC Dập viên :
Độ cứng : Độ : bở
Erweka VDT vacuum leak tester Downloaded by ha le (Vj8@gmail.com)