Bài giảng Tích Phân Mặt - Giải tích 2 | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Bài giảng Tích Phân Mặt - Giải tích 2 | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

4/28/2022
1
TÍCH PHÂN MẶT
1. Mặt tham số
2. Tích phân mặt loại I
3. Ứng dụng tích phân mặt loại I để tính diện tích
mặt cong
4. Tích phân mặt loại II
Calculus: pages 1070 - 1108
4/28/2022 Thaodt 1
1. Mặt tham số (Parametric surfaces)
Hàm véc-tơ 𝑟 𝑢,𝑣 = 𝑥 𝑢,𝑣 𝚤+ 𝑦 𝑢,𝑣 𝚥+ 𝑧(𝑢,𝑣)𝑘
o
một ánh xạ 𝑅
𝐷 𝑢,𝑣 𝑟 𝑢,𝑣 𝑅
,
o 𝚤,𝚥,𝑘 các véc-tơ đơn vị trên các trục Ox, Oy, Oz
o 𝑥,𝑦,𝑧 các thành phần của hàm 𝑟, 𝑥,𝑦,𝑧 các hàm của
2 biến 𝑢,𝑣 trong D.
4/28/2022
Thaodt 2
1
2
4/28/2022
2
1. Mặt tham số (Parametric surfaces)
o
Tập hợp tất cả các điểm 𝑥,𝑦,𝑧 𝑅
thỏa mãn:
𝑥 = 𝑥 𝑢, 𝑣 ,𝑦 = 𝑦 𝑢,𝑣 ,𝑧 = 𝑧 𝑢,𝑣 (2)
một mặt tham số
o Phương trình (2): phương trình tham s
4/28/2022
Thaodt 3
1. Mặt tham số (Parametric surfaces)
Từ phương trình vec-to đã cho, rút ra được phương trình
tham số:
𝑥 = 2𝑐𝑜𝑠𝑢,𝑦 =𝑣,𝑧= 2𝑠𝑖𝑛𝑢
Mọi điểm trên mặt có:
𝑥
+ 𝑧
= 4
Nghĩa tiết diện song song với mặt phẳng (y: hằng sốxz
)là một đường tròn, tâm nằm trên Oy, bán kính 2.
dụ 1. Xách định mt phương trình véc-tơ:
𝑟 𝑢,𝑣 = 2𝑐𝑜𝑠𝑢.𝚤+ 𝑣.𝚥+2𝑠𝑖𝑛𝑢.𝑘
4/28/2022
Thaodt 4
3
4
4/28/2022
3
1. Mặt tham số (Parametric surfaces)
𝑟 𝑢,𝑣 = 2𝑐𝑜𝑠𝑢.𝚤+ 𝑣.𝚥+2𝑠𝑖𝑛𝑢.𝑘
Do 𝑦 = 𝑣 không bị giới hạn khoảng của v nên mặt cong
1 hình trụ tròn bán kính bằng 2, trục Oy.
Nếu giới hạn u, v trong miền:
0 𝑢
,0 𝑣 3, ta được:
4/28/2022
Thaodt 5
2. Tích phân mặt loại I
Giả sử mặt S có phương trình véc-tơ:
𝑟 𝑢,𝑣 = 𝑥 𝑢,𝑣 𝚤+ 𝑦 𝑢,𝑣 𝚥+𝑧 𝑢, 𝑣 𝑘, 𝑢,𝑣 𝐷
Giả sử miền D là hình chữ nhật, chia D thành các hcn , 𝑅

khi đó mặt S được chia tương ứng thành các mảnh 𝑆

.
4/28/2022
Thaodt 6
5
6
4/28/2022
4
2. Tích phân mặt loại I
Tính tại mỗi mảnh, nhân với diện tích𝑓 𝑃

∆𝑆

của
mảnh đó.
Lấy tổng Riemann:
Nếu
Thì
Tích phân mặt loại I
*
ij ij
1 1
m n
i j
f P S
*
ij ij
,
1 1
lim
m n
m n
i j
f P S L

*
ij ij
,
1 1
lim , ,
m n
m n
i j
S
f P S f x y z dS


4/28/2022
Thaodt 7
2. Tích phân mặt loại I
Nếu mặt S có khối lượng riêng tại 𝑀 𝑥,𝑦,𝑧 ,𝜌 𝑥,𝑦,𝑧
Khối lượng của mặt S:
Tích phân mặt cho ta diện tích của mt S.
Tích phân mặt loại I có tính chất giống tích phân kép.
, ,
S
x y z dS
S
dS
4/28/2022
Thaodt 8
7
8
4/28/2022
5
2. Tích phân mặt loại I
Diện tích mặt
Xét mặt S có phương trình véc-tơ:
𝑟 𝑢,𝑣 = 𝑥 𝑢,𝑣 𝚤+ 𝑦 𝑢,𝑣 𝚥+ 𝑧 𝑢,𝑣 𝑘, 𝑢,𝑣 𝐷
Xấp xỉ 2 biên của mảnh 𝑆

bởi 2 véc-tơ, các véc-tơ y lần
lượt xấp xỉ bởi ∆𝑢𝑟
, ∆𝑣𝑟
4/28/2022
Thaodt 9
2. Tích phân mặt loại I
Khi đó mảnh 𝑆

được xấp xỉ bởi hình bình hành các -
cạnh các véc-tơ ∆𝑢𝑟
, ∆𝑣𝑟
Hình bình hành này nằm trong mặt phẳng tiếp diện của S
tại 𝑃

.
Diện tích của hình bình hành:
Trong đó:
* * * *
' , ' ' , '
ij u v u v
S ur vr r r u v

' ' ' '
' ' ' '
u u u u
v v v v
r x i y j z k
r x i y j z k


4/28/2022
Thaodt 10
9
10
4/28/2022
6
2. Tích phân mặt loại I
Diện tích mặt S được xấp xỉ bằng:
Để độ chính xác tốt hơn: 𝑚,𝑛
Vậy: Diện tích mặt S được xác định bởi biểu thức:
Nếu mặt S: 𝑟 𝑥,𝑦 = 𝑥,𝑦,𝑧(𝑥,𝑦)
𝑟
󰆒
= 1,0,𝑧
󰆒
;𝑟
󰆒
= 0,1,𝑧
󰆒
𝑟
󰆒
,𝑟
󰆒
= −𝑧
󰆒
,−𝑧
󰆒
,1
* *
1 1
' , '
m n
u v
i j
r r u v

* *
' , '
u v
D
r r dudv

4/28/2022
Thaodt 11
2. Tích phân mặt loại I
2.2. Cách tính tích phân mặt loại I
Xét mt S cho bởi phương trình : hàm liên𝑧 = 𝑓(𝑥,𝑦)
tục, có các liên tục trong miền đóng giới nội D (hình𝑧′ ,𝑧′
chiếu của S lên )Oxy
'2 '2
, , , , , 1
x y
S D
f x y z dS f x y z x y z z dxdy

dụ 2. Tính tích phân
𝑦𝑑𝑆
trong đó S là mặt:
𝑧 = 𝑥 +𝑦
,0 𝑥 1,0 𝑦 2
4/28/2022
Thaodt 12
11
12
4/28/2022
7
2.2 Cách tính tích phân mặt loại I
Ta có:
dụ 2. Tính tích phân
𝑦𝑑𝑆
trong đó S là mặt:
𝑧 = 𝑥 +𝑦
,0 𝑥 1,0 𝑦 2
' ' 2
1, 2 1 1 4
x y
z z y dS y dxdy
1 2
2
0 0
2 4
S
I ydS y y dydx
2
1
3/2
2
0
0
1 2
2. . 1 2
8 3
I y dx
13 2
3
I
4/28/2022
Thaodt 13
2.2 Cách tính tích phân mặt loại I
dụ 3. Tính tích phân sau với S là mặt cầu 𝑥
+ 𝑦 +
𝑧
= 1,𝑥 0,𝑦 0,𝑧 0:
2 2 2
S
z x y dS
Từ phương trình mặt cầu rút ra: 𝑧 = 1 𝑥
𝑦
'
2 2
'2 '2
2
'
2 2
1
1 1
1 , 0
1
x
x y
y
x x
z
z
x y
z z z
y y
z z
z
z
x y
4/28/2022
Thaodt 14
13
14
4/28/2022
8
2.2 Cách tính tích phân mặt loại I
Suy ra:
Trong đó, miền D là ¼ hình tròn tâm O bán kính 1 thuộc
góc phần thứ nhật.
Chuyển sang tọa độ cực:
Đặt 𝑟 = 𝑠𝑖𝑛𝑡, 0 𝑡
, suy ra
2 2 2 2 2 2 2
2
1
S D
I z x y dS x y x y dxdy

/2 1 1
2 3 2 3
2
0 0 0
1 1
2
I d r r dr r r dr
2
15
I
4/28/2022
Thaodt 15
Tích phân mặt loại I
Ví dụ 4: Tính
𝑥
𝑑𝑆
, trong đó S là mặt cầu đơn vị 𝑥
+
𝑦
+ 𝑧
= 1.
HD: Tham số hóa mặt cầu:
𝑥 = sin𝜙cos𝜃, 𝑦 =sin𝜙sin𝜃, 𝑧 = cos𝜙,
0 𝜙 𝜋,0 𝜃 2𝜋
𝒓 𝜙,𝜃 = sin𝜙 cos𝜃 𝒊 + sin𝜙 sin𝜃 𝒋 +cos𝜙𝒌
Từ đó suy ra:
𝒓
󰆒
,𝒓
󰆒
= sin𝜙
Áp dụng CT tính tích phân mặt:
4/28/2022
Thaodt 16
15
16
4/28/2022
9
Tích phân mặt loại I
𝑥
𝑑𝑆
= sin𝜙 cos𝜃
𝒓′
,𝒓′
𝑑𝐴
= sin
𝜙cos 𝜃 sin𝜙 𝑑𝜙𝑑𝜃

= cos
𝜃 𝑑𝜃

sin
𝜙𝑑𝜙
=
4𝜋
3
4/28/2022
Thaodt 17
Tích phân mặt loại I
Ví dụ 6. Tính
𝑧𝑑𝑆
, trong đó S là mặt bao gồm mặt
𝑆
cho bởi mặt trụ 𝑥
+𝑦
= 1, 𝑆
đĩa tròn 𝑥
+𝑦
1
nằm trong mặt phẳng 𝑧 = 0, và 𝑆
mặt phẳng .𝑧 = 1 + 𝑥
HD:
𝑆
: sử dụng c tham số 𝜃 .z
𝑥 = cos𝜃 ,𝑦 = sin𝜃 ,𝑧 =𝑧
Khi đó: 0 𝜃 2𝜋
0 𝑧 1 + 𝑥 = 1 + cos𝜃
𝒓
󰆒
,𝒓
󰆒
= (cos𝜃 ,sin𝜃,0)
4/28/2022
Thaodt 18
17
18
4/28/2022
10
Tích phân mặt loại I
Tiếp ví dụ 6:
𝑧𝑑𝑆
= 𝑧| 𝒓
󰆒
,𝒓 |𝑑𝐴
󰆒
= 𝑧𝑑𝑧𝑑𝜃


=
3𝜋
2
Trên mặt 𝑆
: 𝑧 = 0
𝑧𝑑𝑆
= 0
4/28/2022
Thaodt 19
Tích phân mặt loại I
Trên mặt 𝑆
:𝑧 = 1 +𝑥 𝑧′
= 1,𝑧
= 0
𝑧𝑑𝑆
= 1 + 𝑥 2𝑑𝐴
Chuyển sang tọa độ cực:
1 + 𝑥 2𝑑𝐴
= 2 1 +𝑟.cos𝜃 𝑟𝑑𝑟𝑑𝜃

= 2𝜋
𝑧𝑑𝑆
=
3
2
+ 2 𝜋
4/28/2022
Thaodt 20
19
20
4/28/2022
11
3. Tích phân mặt loại II
3.1. Mặt định hướng
Cho mặt S, tại mỗi điểm chính quy M của S, có 2 véc-tơ
pháp tuyến 𝑛,𝑛′.
Nếu tại mỗi điểm M của S, 1 véc-tơ 𝑛 thể biến thiên
liên tục trên S: S định hướng được
Hướng của S: hướng của 𝑛
4/28/2022
Thaodt 21
3. Tích phân mặt loại II
Dải Mobius là 1 ví dụ của mặt không định hướng được
4/28/2022
Thaodt 22
21
22
4/28/2022
12
3. Tích phân mặt loại II
3.2. Tích phân mặt loại II
Ở phần này (2 mặt)chỉ xét những mặt định hướng được
Tại mỗi điểm trong mặt sẽ 2 véc- pháp tuyến đơn vị.
4/28/2022
Thaodt 23
3. Tích phân mặt loại II
3.2. Tích phân mặt loại II
Nếu mặt S có phương trình , hay:𝑧 = 𝑓(𝑥,𝑦)
𝑟 𝑥,𝑦 = 𝑥.𝚤+ 𝑦.𝚥+ 𝑓 𝑥,𝑦 .𝑘
Véc-tơ pháp tuyến:
𝑙
= 𝑟
󰆒
,𝑟
󰆒
= −𝑓
󰆒
,−𝑓
󰆒
,1
4/28/2022
Thaodt 24
l
23
24
4/28/2022
13
3. Tích phân mặt loại II
Véc-tơ pháp tuyến đơn vị:
𝒏
=
−𝑓
󰆒
𝒊 𝑓
󰆒
𝒋 + 𝒌
1 + 𝑓
󰆒
+ 𝑓
󰆒
; 𝒏
𝟐
=
𝑓
󰆒
𝒊 + 𝑓
󰆒
𝒋 𝒌
1 +𝑓
󰆒
+ 𝑓
󰆒
Hay:
𝒏 = (cos𝛼 ,cos𝛽,cos𝛾)
Với 𝛼,𝛽,𝛾 góc giữa 𝒍 các trục Ox, Oy, Oz;
4/28/2022
Thaodt 25
3. Tích phân mặt loại II
Đối với mặt thông thường,
Hướng dương hướng thành phần của 𝑘 trong véc-tơ
pháp tuyến đơn vị dương.
Đối với mặt đóng (mặt S vao vật thể E)
Hướng dương hướng véc-tơ pháp tuyến hướng ra
ngoài vật thể
4/28/2022
Thaodt 26
25
26
4/28/2022
14
3. Tích phân mặt loại II
Xét mặt S là 1 mặt hướng với véc-tơ đơn vị n
Giả sử 1 dòng chất lỏng mật độ 𝜌 𝑥,𝑦,𝑧 , trường
vận tốc 𝒗(𝑥,𝑦,𝑧)chảy qua mặt S
Lượng chất lỏng chảy qua 1 đơn vị diện tích trong 1 đơn vị
thời gian là: 𝜌𝒗
Nếu chia S thành các mảnh nhỏ 𝑆

Lượng chất lỏng chảy qua 𝑆

theo hướng của n trong 1 đơn vị thời
gian: 𝜌𝒗.𝒏 𝐴 𝑆

4/28/2022
Thaodt 27
3. Tích phân mặt loại II
Lượng chất lỏng chảy qua S: xấp xỉ bằng tổng lượng chất
lỏng chảy qua các mảnh con 𝑆

n véc-tơ pháp tuyến đơn vị;
- Tích phân mặt loại II (thông lượng của F chảy qua S)
- Nếu ta đổi hướng mặt S thì tích phân mặt loại II đổi dấu
(do cosin chỉ hướng của n đổi dấu)
- Tích phân mặt loại II tính chất tương tự tích phân kép
, , . , , . , , dS .
S S S
x y z x y z x y z d dS

v n F S F n
. , , , , , ,
F v i j k
P x y z Q x y z R x y z
4/28/2022
Thaodt 28
27
28
4/28/2022
15
3.3. Cách tính tích phân mặt loại II
Cách tính
Nếu mặt S cho bởi phương trình :𝑧 = 𝑓 𝑥,𝑦 , 𝑥,𝑦 𝐷
𝑙 =
𝑟′ × 𝑟′
= −𝑓
󰆒
,−𝑓
󰆒
,1
Suy ra 2 véc-tơ pháp tuyến đơn vị tương ứng:
𝒏
=
−𝑓
󰆒
𝒊 𝑓
󰆒
𝒋 + 𝒌
1 + 𝑓
󰆒
+ 𝑓
󰆒
; 𝒏
𝟐
=
𝑓
󰆒
𝒊 + 𝑓
󰆒
𝒋 𝒌
1 + 𝑓
󰆒
+ 𝑓
󰆒
𝑑𝑆 = 1 +𝑓
󰆒
+ 𝑓
󰆒
𝑑𝑥𝑑𝑦
' ' ' '
, , , : 1,0, ; 0,1,
r r r
x x y y
x y z x y f f
4/28/2022
Thaodt 29
3.3. Cách tính tích phân mặt loại II
𝑭.𝒏.𝑑𝑆
= ±
𝑃𝒊 + 𝑄𝒋 + 𝑅𝒌 .
−𝑓
󰆒
𝒊 𝑓
󰆒
𝒋 + 𝒌
1 + 𝑓
󰆒
+ 𝑓
󰆒
. 1 + 𝑓
󰆒
+ 𝑓
󰆒
𝑑𝑥𝑑𝑦
= ±𝑭.𝒍𝑑𝑥𝑑𝑦 =± −𝑃𝑓
󰆒
𝑄𝑓
󰆒
+ 𝑅 𝑑𝑥𝑑𝑦
Vậy:
𝑭𝑑𝑺
= 𝑭.𝒏.𝑑𝑆
= ± −𝑃𝑓
󰆒
𝑄𝑓
󰆒
+ 𝑅 𝑑𝑥𝑑𝑦
D: miền hình chiếu của S lên Oxy
Nếu hướng dương
:
𝒏
𝟏
, nếu
𝒏
𝟐
4/28/2022
Thaodt 30
29
30
4/28/2022
16
3. Tích phân mặt loại II
3.3. Cách tính
Nếu mặt S cho bởi hàm véc-tơ 𝒓 𝑢,𝑣 :
𝐼 = 𝑭.𝒏𝑑𝑆
= 𝑭.
𝒓
,𝒓
𝒓
,𝒓
𝑑𝑆
= 𝑭(𝑟(𝑢,𝑣).
𝒓
,𝒓
𝒓
,𝒓
. 𝒓
,𝒓
𝑑𝑢𝑑𝑣
= 𝑭. 𝒓
,𝒓 𝑑𝑢𝑑𝑣
4/28/2022
Thaodt 31
dS
3.3. Cách tính tích phân mặt loại II
Ví dụ: Tính TP trên mặt S của 𝑭 = 𝑥𝑦𝒊 + 𝑦𝑧𝒋 +𝑧𝑥𝒌, S là
một phần của mặt paraboloid
𝑧 = 4 𝑥
𝑦
nằm bên
trên hình vuông 0𝑥 1,0 𝑦 1, hướng dương
hướng lên trên.
4/28/2022
Thaodt 32
31
32
4/28/2022
17
3.3. Cách tính tích phân mặt loại II
Giải: Theo bài cho ta có:
𝑭 = 𝑥𝑦𝒊 + 𝑦𝑧𝒋 + 𝑧𝑥𝒌 𝑭 = 𝑥𝑦,𝑦𝑧,𝑧𝑥
𝑧 = 4𝑥
𝑦
𝑧
󰆒
= −2𝑥,𝑧 = −2𝑦
󰆒
Hướng dương hướng lên trên 𝒍 = 2𝑥,2𝑦,1
𝐷 = 𝑥,𝑦 0 𝑥 1,0 𝑦 1}
𝐹𝑑𝑆
=
2𝑥 𝑦 + 2𝑦 4 𝑥 𝑦 𝑦 𝑑𝑥𝑑𝑦
+𝑥 4 𝑥
4/28/2022
Thaodt 33
3.3. Cách tính tích phân mặt loại II
Theo bài cho ta có:
𝑃 𝑥,𝑦,𝑧 = 𝑦, 𝑄 𝑥,𝑦,𝑧 = 𝑥,
𝑅
𝑥,𝑦,𝑧 = 1 𝑥
𝑦
𝑓
󰆒
= −2𝑥; 𝑓
󰆒
= −2𝑦
Hình chiếu của S lên Oxy
hình tròn tâm O, bán kính 1:
𝑥
+ 𝑦
1
dụ 3. Tính
𝑭.𝑑𝑺
, trong đó 𝑭=𝑦𝒊 + 𝑥𝒋 + 𝑧𝒌, S là
phía ngoài của paraboid
𝑧 = 1𝑥
𝑦
,0 𝑧 1.
4/28/2022
Thaodt 34
33
34
4/28/2022
18
3.3. Cách tính tích phân mặt loại II
Áp dụng công thức:
Suy ra:
Chuyển sang tọa độ cực:
' '
. .F S
x y
S D
d P f Q f R dxdy

2 2
2 2 1
D
I y x x y x y dxdy
2 2
4 1
D
I xy x y dxdy
2 1
2 2
0 0
1 4 sin cos
I r r rdrd
2
I
4/28/2022
Thaodt 35
2. Tích phân mặt loại II
Mặt 𝑆 = 𝑆
+ 𝑆
Do đó:
Trong đó:
𝐼
=
𝜋
2
dụ 4. Tính
𝑭.𝑑𝑺
, trong đó 𝑭=𝑦𝒊 + 𝑥𝒋 + 𝑧𝒌, S là
phía ngoài của vật thể E giới hạn bởi paraboid 𝑧 = 0
𝑧 = 1 𝑥
𝑦
Cách tính
1 2
1 2
. . .
S S S
d d d I I

F S F S F S
4/28/2022
Thaodt 36
35
36
4/28/2022
19
2. Tích phân mặt loại II
Mặt S : là hình tròn phương trình .
2
𝑥
+ 𝑦
1
Véc pháp tuyến của S
2
(hướng dương): 𝑛 = 0,0,−1
Do đó:
Vậy:
2
. 0 0
F S
S D D
d z dxdy dxdy

1 2
. . .
2
0
2
S S S
d d d

F S F S F S
Cách tính
4/28/2022
Thaodt 37
2. Tích phân mặt loại II
Ví dụ 4. Tính tích phân sau với S là phía ngoài mặt cầu
𝑥
+ 𝑦 + 𝑧
= 𝑅
:
𝐼
= 𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 + 𝑦𝑑𝑧𝑑𝑥+𝑧𝑑𝑥𝑑𝑦
Hướng dẫn: Mặt 𝑆 = 𝑆
+𝑆
𝑆
= 𝑅
𝑥 𝑦
𝑆
= 𝑅
𝑥 𝑦
Cách tính
4/28/2022
Thaodt 38
37
38
4/28/2022
20
2. Tích phân mặt loại II
Xét trên mặt 𝑆
:
Suy ra:
2 2 2 ' '
1
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
: z ; ,
, ,1
x y
x y
S R x y z z
R x y R x y
x y
n
R x y R x y
1
S
xdydz ydxdz zdxdy
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
D D
x y R
R x y dxdy dxdy
R x y R x y

Cách tính
4/28/2022
Thaodt 39
2. Tích phân mặt loại II
Xét trên mặt S :
2
2 2 2 ' '
2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
: z ; ,
, , 1
x y
x y
S R x y z z
R x y R x y
x y
n
R x y R x y
2
S
xdydz ydxdz zdxdy
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
D D
x y R
R x y dxdy dxdy
R x y R x y

Cách tính
4/28/2022
Thaodt 40
39
40
4/28/2022
21
2. Tích phân mặt loại II
Trong đó D là hình tròn tâm O(0,0) bán kính R
Vậy:
Chuyển sang tọa độ cực:
2
4
2 2 2
2
D
R
I dxdy
R x y
cos
,0 , 0 2
sin
x r
r R
y r
2
2
2 2 2
4
2 2 2 2
0 0 0
1 1
2 .2.2
2
R R
R
I rdrd R d R r
R r R r
2 2 2
0
4
2 .2
R
R R r
R
Cách tính
4/28/2022
Thaodt 41
2. Tích phân mặt loại II
Cách 2.
Tham số hóa mặt cong:
Cách tính
sin cos
sin sin , 0 ,0 2
cos
x R
y R
z R
'
'
cos cos , cos sin , Rsin
sin sin ,Rsin cos ,0
r
r
R R
R
' ' 2 2 2 2 2
sin cos , sin sin , sin cos
r r R R R
sin cos , sin sin , cos
F R R R
4/28/2022
Thaodt 42
41
42
4/28/2022
22
2. Tích phân mặt loại II
Khi đó:
Cách tính
4
S
I xdydz ydzdx zdxdy
2 2
3 3
0 0
0
3
0 0
3
sin sin
2 .cos 4
R d
R
d R d d
R
' ' 3 3 2 3 3 2 3 2
3
. , sin cos sin sin cos sin
sin
F r r R R R
R
4/28/2022
Thaodt 43
Exercise 1. Evaluate the surface integral
𝑥
𝑦𝑧𝑑𝑆
, S is the part of the plane 𝑧= 1 +2𝑥+3𝑦
that lies above the rectangle 0,3 ×[0,2].
𝑥𝑦𝑑𝑆
, S is the triangular region with vertices (1,0,0),
(0,2,0) and (0,0,2).
𝑦𝑧𝑑𝑆
, S is the part of the plane that lies 𝑥 + 𝑦+ 𝑧 = 1
in the first octant.
𝑦𝑑𝑆
, S is the surface 𝑧=
𝑥
+ 𝑦
,0 𝑥 1,
0 𝑦 1).
4/28/2022
Thaodt 44
43
44
4/28/2022
23
Exercise 1. Tính: Evaluate the surface integral
𝑥
𝑧
𝑑𝑆
, S is the part of the cone that 𝑧
= 𝑥
+ 𝑦
lies between the planes 𝑧 =1 and 𝑧 =3.
𝑧𝑑𝑆
, S is the surface 𝑥= 𝑦+ 2𝑧
,0 𝑦 1,0 𝑧
1.
𝑦𝑑𝑆
, S is the part of the paraboloid that 𝑦 = 𝑥
+𝑧
lies inside the cylinder .
𝑥
+ 𝑦
= 4
4/28/2022
Thaodt 45
Tính:
4/28/2022
Thaodt 46
45
46
| 1/23

Preview text:

4/28/2022 TÍCH PHÂN MẶT 1. Mặt tham số 2. Tích phân mặt loại I
3. Ứng dụng tích phân mặt loại I để tính diện tích mặt cong 4. Tích phân mặt loại II Calculus: pages 1070 - 1108 4/28/2022 Thaodt 1 1
1. Mặt tham số (Parametric surfaces)
 Hàm véc-tơ 𝑟 𝑢, 𝑣 = 𝑥 𝑢, 𝑣 𝚤 + 𝑦 𝑢, 𝑣 𝚥 + 𝑧(𝑢, 𝑣)𝑘
o là một ánh xạ 𝑅 ⊃ 𝐷 ∋ 𝑢, 𝑣 ↦ 𝑟 𝑢, 𝑣 ∈ 𝑅,
o 𝚤, 𝚥, 𝑘 là các véc-tơ đơn vị trên các trục Ox, Oy, Oz
o 𝑥, 𝑦, 𝑧 là các thành phần của hàm 𝑟, 𝑥, 𝑦, 𝑧 là các hàm của 2 biến 𝑢, 𝑣 trong D. 4/28/2022 Thaodt 2 2 1 4/28/2022
1. Mặt tham số (Parametric surfaces)
o Tập hợp tất cả các điểm 𝑥, 𝑦, 𝑧 ∈ 𝑅 thỏa mãn:
𝑥 = 𝑥 𝑢, 𝑣 , 𝑦 = 𝑦 𝑢, 𝑣 , 𝑧 = 𝑧 𝑢, 𝑣 (2) là một mặt tham số
o Phương trình (2): phương trình tham số 4/28/2022 Thaodt 3 3
1. Mặt tham số (Parametric surfaces)
 Ví dụ 1. Xách định mặt có phương trình véc-tơ:
𝑟 𝑢, 𝑣 = 2𝑐𝑜𝑠𝑢. 𝚤 + 𝑣. 𝚥 + 2𝑠𝑖𝑛𝑢. 𝑘
• Từ phương trình vec-to đã cho, rút ra được phương trình tham số:
𝑥 = 2𝑐𝑜𝑠𝑢, 𝑦 = 𝑣, 𝑧 = 2𝑠𝑖𝑛𝑢 Mọi điểm trên mặt có: 𝑥 + 𝑧 = 4
Nghĩa là tiết diện song song với mặt phẳng xz (y: hằng số
)là một đường tròn, tâm nằm trên Oy, bán kính 2. 4/28/2022 Thaodt 4 4 2 4/28/2022
1. Mặt tham số (Parametric surfaces)
𝑟 𝑢, 𝑣 = 2𝑐𝑜𝑠𝑢. 𝚤 + 𝑣. 𝚥 + 2𝑠𝑖𝑛𝑢. 𝑘
Do 𝑦 = 𝑣 và không bị giới hạn khoảng của v nên mặt cong
là 1 hình trụ tròn có bán kính bằng 2, trục là Oy.
Nếu giới hạn u, v trong miền:
0 ≤ 𝑢 ≤  , 0 ≤ 𝑣 ≤ 3, ta được:  4/28/2022 Thaodt 5 5 2. Tích phân mặt loại I
• Giả sử mặt S có phương trình véc-tơ:
𝑟 𝑢, 𝑣 = 𝑥 𝑢, 𝑣 𝚤 + 𝑦 𝑢, 𝑣 𝚥 + 𝑧 𝑢, 𝑣 𝑘, 𝑢, 𝑣 ∈ 𝐷
Giả sử miền D là hình chữ nhật, chia D thành các hcn 𝑅 , 
khi đó mặt S được chia tương ứng thành các mảnh 𝑆. 4/28/2022 Thaodt 6 6 3 4/28/2022 2. Tích phân mặt loại I • Tính 𝑓 𝑃∗
tại mỗi mảnh, nhân với diện tích  ∆𝑆 của mảnh đó. m n f  * P S   ij  • Lấy tổng Riemann: ij i1 j1 m n
• Nếu  lim  f  * P S   L ij  ij m,n   Thì i 1 j 1 m n lim  f  * P S   f x, y, z dS ij  ij    m ,n i1 j1 S Tích phân mặt loại I 4/28/2022 Thaodt 7 7 2. Tích phân mặt loại I
• Nếu mặt S có khối lượng riêng tại 𝑀 𝑥, 𝑦, 𝑧 là 𝜌 𝑥, 𝑦, 𝑧 , Khối lượng của mặt S:   x,y,zdS S • Tích phân mặt
dS cho ta diện tích của mặt S. S
• Tích phân mặt loại I có tính chất giống tích phân kép. 4/28/2022 Thaodt 8 8 4 4/28/2022 2. Tích phân mặt loại I  Diện tích mặt
• Xét mặt S có phương trình véc-tơ:
𝑟 𝑢, 𝑣 = 𝑥 𝑢, 𝑣 𝚤 + 𝑦 𝑢, 𝑣 𝚥 + 𝑧 𝑢, 𝑣 𝑘, 𝑢, 𝑣 ∈ 𝐷
• Xấp xỉ 2 biên của mảnh 𝑆 bởi 2 véc-tơ, các véc-tơ này lần
lượt xấp xỉ bởi ∆𝑢𝑟∗, ∆𝑣𝑟∗ 4/28/2022 Thaodt 9 9 2. Tích phân mặt loại I
• Khi đó mảnh 𝑆 được xấp xỉ bởi hình bình hành có các -
cạnh là các véc-tơ ∆𝑢𝑟∗, ∆𝑣𝑟∗
• Hình bình hành này nằm trong mặt phẳng tiếp diện của S tại 𝑃.
• Diện tích của hình bình hành:     * * * * S  ur ' , vr '  r ' ,r '       uv ij u v u v        
Trong đó: r'  x' i y' j z' k u u u u     r'  x' i y' j  z' k v v v v 4/28/2022 Thaodt 10 10 5 4/28/2022 2. Tích phân mặt loại I
• Diện tích mặt S được xấp xỉ bằng: m n   * *  r' ,r'  u v   u v   i 1 j 1
• Để độ chính xác tốt hơn: 𝑚, 𝑛 → ∞
 Vậy: Diện tích mặt S được xác định bởi biểu thức:   * *  r' ,r'  dudv  u v   D
Nếu mặt S: 𝑟 𝑥, 𝑦 = 𝑥, 𝑦, 𝑧(𝑥, 𝑦) 𝑟󰆒 󰆒 󰆒 󰆒 󰆒 󰆒 󰆒 󰆒
 = 1,0, 𝑧 ; 𝑟 = 0,1, 𝑧 ⇒ 𝑟, 𝑟 = −𝑧, −𝑧, 1 4/28/2022 Thaodt 11 11 2. Tích phân mặt loại I
2.2. Cách tính tích phân mặt loại I
Xét mặt S cho bởi phương trình 𝑧 = 𝑓(𝑥, 𝑦): hàm liên
tục, có các 𝑧′, 𝑧′ liên tục trong miền đóng giới nội D (hình  chiếu của S lên Oxy) f  x y zdS  f  x y zx y '2 '2 , , , , , 1  z  z dxdy x y S D
 Ví dụ 2. Tính tích phân ∬ 𝑦𝑑𝑆  trong đó S là mặt:
𝑧 = 𝑥 + 𝑦, 0 ≤ 𝑥 ≤ 1, 0 ≤ 𝑦 ≤ 2 4/28/2022 Thaodt 12 12 6 4/28/2022
2.2 Cách tính tích phân mặt loại I
 Ví dụ 2. Tính tích phân ∬ 𝑦𝑑𝑆  trong đó S là mặt:
𝑧 = 𝑥 + 𝑦, 0 ≤ 𝑥 ≤ 1, 0 ≤ 𝑦 ≤ 2 • Ta có: ' ' 2
z  1, z  2y  dS  1 1 4y dxdy x y 1 2 2 I  ydS  y 2  4y dydx   00 S 1 2  
I  2. .  1 2y  2 1 3/2 2 dx 0 8 3  0   13 2 I  3 4/28/2022 Thaodt 13 13
2.2 Cách tính tích phân mặt loại I
 Ví dụ 3. Tính tích phân sau với S là mặt cầu 𝑥 + 𝑦 +
𝑧 = 1, 𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥ 0, 𝑧 ≥ 0: 2 z   2 2 x  y dS S
Từ phương trình mặt cầu rút ra: 𝑧 = 1 − 𝑥 − 𝑦   x x ' z    x  2 2 1  x   y z 1 1 '2 '2   1 z  z   , z  0 x y 2    ' y y z z z    y 2 2  1 x  y z  4/28/2022 Thaodt 14 14 7 4/28/2022
2.2 Cách tính tích phân mặt loại I • Suy ra: 2 I  z   2 2 x  y  2 2 dS  1 x  y   2 2 x  y dxdy 2  S D
• Trong đó, miền D là ¼ hình tròn tâm O bán kính 1 thuộc góc phần tư thứ nhật.
• Chuyển sang tọa độ cực:  /2 1  1 2 3 2 3 I  d 1 r r dr  1  r r dr 2    0 0 0 2 
• Đặt 𝑟 = 𝑠𝑖𝑛𝑡, 0 ≤ 𝑡 ≤ , suy ra   I2 15 4/28/2022 Thaodt 15 15 Tích phân mặt loại I
• Ví dụ 4: Tính ∬ 𝑥𝑑𝑆 
, trong đó S là mặt cầu đơn vị 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = 1.
• HD: Tham số hóa mặt cầu: 𝑥 = sin 𝜙 cos 𝜃 , 𝑦 = sin 𝜙 sin 𝜃 , 𝑧 = cos 𝜙 ,
0 ≤ 𝜙 ≤ 𝜋, 0 ≤ 𝜃 ≤ 2𝜋
⇒ 𝒓 𝜙, 𝜃 = sin 𝜙 cos 𝜃 𝒊 + sin 𝜙 sin 𝜃 𝒋 + cos 𝜙 𝒌 Từ đó suy ra:
𝒓󰆒,𝒓󰆒 = sin𝜙
Áp dụng CT tính tích phân mặt: 4/28/2022 Thaodt 16 16 8 4/28/2022 Tích phân mặt loại I
 𝑥𝑑𝑆 =  sin𝜙 cos 𝜃  𝒓′, 𝒓′ 𝑑𝐴    
=   sin 𝜙 cos 𝜃 sin𝜙 𝑑𝜙𝑑𝜃     4𝜋
=  cos 𝜃 𝑑𝜃  sin 𝜙 𝑑𝜙 = 3   4/28/2022 Thaodt 17 17 Tích phân mặt loại I
Ví dụ 6. Tính ∬ 𝑧𝑑𝑆 
, trong đó S là mặt bao gồm mặt
𝑆 cho bởi mặt trụ 𝑥 + 𝑦 = 1, 𝑆 là đĩa tròn 𝑥 + 𝑦 ≤ 1
nằm trong mặt phẳng 𝑧 = 0, và 𝑆 là mặt phẳng 𝑧 = 1 + 𝑥. HD:
𝑆: sử dụng các tham số 𝜃 và z.
𝑥 = cos 𝜃 , 𝑦 = sin 𝜃 , 𝑧 = 𝑧 Khi đó: 0 ≤ 𝜃 ≤ 2𝜋
0 ≤ 𝑧 ≤ 1 + 𝑥 = 1 + cos 𝜃
𝒓󰆒,𝒓󰆒 = (cos𝜃 , sin 𝜃 , 0) 4/28/2022 Thaodt 18 18 9 4/28/2022 Tích phân mặt loại I • Tiếp ví dụ 6:
 𝑧𝑑𝑆 =  𝑧| 𝒓󰆒 󰆒 , 𝒓  |𝑑𝐴      3𝜋
=   𝑧𝑑𝑧𝑑𝜃 = 2   Trên mặt 𝑆: 𝑧 = 0  𝑧𝑑𝑆 = 0  4/28/2022 Thaodt 19 19 Tích phân mặt loại I
Trên mặt 𝑆: 𝑧 = 1 + 𝑥 ⇒ 𝑧′ = 1, 𝑧′ = 0
 𝑧𝑑𝑆 =  1 + 𝑥 2𝑑𝐴  
Chuyển sang tọa độ cực:  
 1 + 𝑥 2𝑑𝐴 = 2  1 + 𝑟. cos 𝜃 𝑟𝑑𝑟𝑑𝜃 = 2𝜋    3 ⇒  𝑧𝑑𝑆 =  2 + 2 𝜋 4/28/2022 Thaodt 20 20 10 4/28/2022 3. Tích phân mặt loại II
 3.1. Mặt định hướng
• Cho mặt S, tại mỗi điểm chính quy M của S, có 2 véc-tơ pháp tuyến 𝑛, 𝑛′.
• Nếu tại mỗi điểm M của S, 1 véc-tơ 𝑛 có thể biến thiên
liên tục trên S: S định hướng được
• Hướng của S: hướng của 𝑛 4/28/2022 Thaodt 21 21 3. Tích phân mặt loại II
• Dải Mobius là 1 ví dụ của mặt không định hướng được 4/28/2022 Thaodt 22 22 11 4/28/2022 3. Tích phân mặt loại II
 3.2. Tích phân mặt loại II
• Ở phần này chỉ xét những mặt định hướng được (2 mặt)
• Tại mỗi điểm trong mặt sẽ có 2 véc- tơ pháp tuyến đơn vị. 4/28/2022 Thaodt 23 23 3. Tích phân mặt loại II
 3.2. Tích phân mặt loại II
• Nếu mặt S có phương trình 𝑧 = 𝑓(𝑥, 𝑦), hay:
𝑟 𝑥, 𝑦 = 𝑥. 𝚤 + 𝑦. 𝚥 + 𝑓 𝑥, 𝑦 . 𝑘 Véc-tơ pháp tuyến: 𝑙 = 𝑟󰆒 󰆒 󰆒 󰆒
, 𝑟 = −𝑓 , −𝑓, 1 l 4/28/2022 Thaodt 24 24 12 4/28/2022 3. Tích phân mặt loại II
• Véc-tơ pháp tuyến đơn vị:
−𝑓󰆒𝒊 − 𝑓󰆒𝒋 + 𝒌
󰆒𝒊 + 𝑓󰆒𝒋 − 𝒌 𝒏   𝑓   = ; 𝒏𝟐 = 1 + 𝑓󰆒 󰆒 󰆒  + 𝑓󰆒 1 + 𝑓 + 𝑓 Hay:
𝒏 = (cos 𝛼 , cos 𝛽 , cos 𝛾)
Với 𝛼, 𝛽, 𝛾 là góc giữa 𝒍 và các trục Ox, Oy, Oz; 4/28/2022 Thaodt 25 25 3. Tích phân mặt loại II
• Đối với mặt thông thường,
Hướng dương là hướng mà thành phần của 𝑘 trong véc-tơ
pháp tuyến đơn vị dương.
• Đối với mặt đóng (mặt S vao vật thể E)
Hướng dương là hướng mà véc-tơ pháp tuyến hướng ra ngoài vật thể 4/28/2022 Thaodt 26 26 13 4/28/2022 3. Tích phân mặt loại II
 Xét mặt S là 1 mặt có hướng với véc-tơ đơn vị n
• Giả sử có 1 dòng chất lỏng có mật độ 𝜌 𝑥, 𝑦, 𝑧 , trường
vận tốc 𝒗(𝑥, 𝑦, 𝑧) chảy qua mặt S
• Lượng chất lỏng chảy qua 1 đơn vị diện tích trong 1 đơn vị thời gian là: 𝜌𝒗
• Nếu chia S thành các mảnh nhỏ 𝑆
• Lượng chất lỏng chảy qua 𝑆
theo hướng của n trong 1 đơn vị thời
gian: 𝜌𝒗. 𝒏 𝐴 𝑆 4/28/2022 Thaodt 27 27 3. Tích phân mặt loại II
• Lượng chất lỏng chảy qua S: xấp xỉ bằng tổng lượng chất
lỏng chảy qua các mảnh con 𝑆 
  ,x ,y z.v ,x ,y z.n ,x ,y zdS  FdS  . F ndS   S S S
F  .v  P x, y,z i Q x,y,z j R x,y,z k
n là véc-tơ pháp tuyến đơn vị;
- Tích phân mặt loại II (thông lượng của F chảy qua S)
- Nếu ta đổi hướng mặt S thì tích phân mặt loại II đổi dấu
(do cosin chỉ hướng của n đổi dấu)
- Tích phân mặt loại II có tính chất tương tự tích phân kép 4/28/2022 Thaodt 28 28 14 4/28/2022
3.3. Cách tính tích phân mặt loại II  Cách tính
• Nếu mặt S cho bởi phương trình 𝑧 = 𝑓 𝑥, 𝑦 , 𝑥, 𝑦 ∈ 𝐷: r x y z  x y ' r   ' f  'r  f x x y  ' , , , : 1,0, ; 0,1, y
→ 𝑙 = 𝑟′ × 𝑟′ = −𝑓󰆒,−𝑓󰆒,1
Suy ra 2 véc-tơ pháp tuyến đơn vị tương ứng:
−𝑓󰆒𝒊 − 𝑓󰆒𝒋 + 𝒌
𝑓󰆒𝒊 + 𝑓󰆒𝒋 − 𝒌 𝒏      = ; 𝒏𝟐 = 1 + 𝑓󰆒 󰆒 󰆒 󰆒  + 𝑓 1 + 𝑓 + 𝑓 𝑑𝑆 = 1 + 𝑓󰆒 󰆒  + 𝑓 𝑑𝑥𝑑𝑦 4/28/2022 Thaodt 29 29
3.3. Cách tính tích phân mặt loại II ⇒ 𝑭. 𝒏. 𝑑𝑆
−𝑓󰆒𝒊 − 𝑓󰆒𝒋 + 𝒌
= ± 𝑃𝒊 + 𝑄𝒋 + 𝑅𝒌 .   . 1 + 𝑓󰆒 󰆒  + 𝑓 𝑑𝑥𝑑𝑦 1 + 𝑓󰆒 󰆒  + 𝑓
= ±𝑭. 𝒍𝑑𝑥𝑑𝑦 = ± −𝑃𝑓󰆒 󰆒
 − 𝑄𝑓 + 𝑅 𝑑𝑥𝑑𝑦 Vậy:
 𝑭𝑑𝑺 =  𝑭.𝒏. 𝑑𝑆 = ±  −𝑃𝑓󰆒 󰆒
 − 𝑄𝑓 + 𝑅 𝑑𝑥𝑑𝑦   
D: miền hình chiếu của S lên Oxy
Nếu hướng dương là ↑: 𝒏𝟏, nếu ↓: 𝒏𝟐 4/28/2022 Thaodt 30 30 15 4/28/2022 3. Tích phân mặt loại II  3.3. Cách tính
• Nếu mặt S cho bởi hàm véc-tơ 𝒓 𝑢, 𝑣 : 𝐼 =  𝑭. 𝒏𝑑𝑆 𝒓 =  𝑭. , 𝒓 𝒓 𝑑𝑆 , 𝒓   𝒓
=  𝑭(𝑟(𝑢, 𝑣). , 𝒓 𝒓
. 𝒓,𝒓 𝑑𝑢𝑑𝑣 , 𝒓  =  𝑭. 𝒓 dS , 𝒓 𝑑𝑢𝑑𝑣  4/28/2022 Thaodt 31 31
3.3. Cách tính tích phân mặt loại II
• Ví dụ: Tính TP trên mặt S của 𝑭 = 𝑥𝑦𝒊 + 𝑦𝑧𝒋 + 𝑧𝑥𝒌, S là
một phần của mặt paraboloid 𝑧 = 4 − 𝑥 − 𝑦 nằm bên
trên hình vuông 0 ≤ 𝑥 ≤ 1, 0 ≤ 𝑦 ≤ 1, hướng dương là hướng lên trên. 4/28/2022 Thaodt 32 32 16 4/28/2022
3.3. Cách tính tích phân mặt loại II
• Giải: Theo bài cho ta có:
𝑭 = 𝑥𝑦𝒊 + 𝑦𝑧𝒋 + 𝑧𝑥𝒌 → 𝑭 = 𝑥𝑦, 𝑦𝑧, 𝑧𝑥
𝑧 = 4 − 𝑥 − 𝑦 → 𝑧󰆒 󰆒
 = −2𝑥, 𝑧  = −2𝑦
Hướng dương hướng lên trên ⇒ 𝒍 = 2𝑥, 2𝑦, 1
𝐷 = 𝑥, 𝑦 0 ≤ 𝑥 ≤ 1, 0 ≤ 𝑦 ≤ 1} ∬ 𝐹𝑑𝑆  =
 2𝑥𝑦 + 2𝑦 4 − 𝑥 − 𝑦 + 𝑥 4 − 𝑥 − 𝑦 𝑑𝑥𝑑𝑦  4/28/2022 Thaodt 33 33
3.3. Cách tính tích phân mặt loại II
 Ví dụ 3. Tính ∬ 𝑭. 𝑑𝑺 
, trong đó 𝑭 = 𝑦𝒊 + 𝑥𝒋 + 𝑧𝒌, S là
phía ngoài của paraboid 𝑧 = 1 − 𝑥 − 𝑦, 0 ≤ 𝑧 ≤ 1. • Theo bài cho ta có: 𝑃 𝑥, 𝑦, 𝑧 = 𝑦, 𝑄 𝑥, 𝑦, 𝑧 = 𝑥,
𝑅 𝑥, 𝑦, 𝑧 = 1 − 𝑥 − 𝑦 𝑓 󰆒 󰆒  = −2𝑥; 𝑓 = −2𝑦 Hình chiếu của S lên Oxy
là hình tròn tâm O, bán kính 1: 𝑥 + 𝑦 ≤ 1 4/28/2022 Thaodt 34 34 17 4/28/2022
3.3. Cách tính tích phân mặt loại II • Áp dụng công thức: FdS    ' '  P.f  Q. f  R dxdy x y  S D • Suy ra: I 
y  x  x y  2 2 2 2  1 x  y d  xdy    D I   2 2 4xy 1 x  y dxdy D
• Chuyển sang tọa độ cực: 2  1 I     2 2
1 4r sin cos r rdrd  I  0 0 2 4/28/2022 Thaodt 35 35 2. Tích phân mặt loại II Cách tính
 Ví dụ 4. Tính ∬ 𝑭. 𝑑𝑺 
, trong đó 𝑭 = 𝑦𝒊 + 𝑥𝒋 + 𝑧𝒌, S là
phía ngoài của vật thể E giới hạn bởi 𝑧 = 0 và paraboid
𝑧 = 1 − 𝑥 − 𝑦
• Mặt 𝑆 = 𝑆 + 𝑆 Do đó: . F dS  . F dS  . F dS  I  I    1 2 S 1 S S2 Trong đó: 𝜋 𝐼 = 2 4/28/2022 Thaodt 36 36 18 4/28/2022 2. Tích phân mặt loại II Cách tính
• Mặt S : là hình tròn có phương trình . 2 𝑥 + 𝑦 ≤ 1
Véc tơ pháp tuyến của S2 (hướng dương): 𝑛 = 0,0, −1 Do đó: . FdS    z  dxdy  0dxdy  0  2 S D D Vậy:   F.dS  F.dS  F.dS   0     2 2 S 1 S 2 S 4/28/2022 Thaodt 37 37 2. Tích phân mặt loại II Cách tính
Ví dụ 4. Tính tích phân sau với S là phía ngoài mặt cầu
𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = 𝑅:
𝐼 =  𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 + 𝑦𝑑𝑧𝑑𝑥 + 𝑧𝑑𝑥𝑑𝑦 
 Hướng dẫn: Mặt 𝑆 = 𝑆 + 𝑆
𝑆 = 𝑅 − 𝑥 − 𝑦
𝑆 = − 𝑅 − 𝑥 − 𝑦 4/28/2022 Thaodt 38 38 19 4/28/2022 2. Tích phân mặt loại II Cách tính • Xét trên mặt 𝑆: 2 2 2 ' x '  y
S : z  R  x  y ; z  , z  1 x 2 2 2 y 2 2 2 R  x  y R  x  y   x y   n   , ,1 2 2 2 2 2 2  R x y R x y        • Suy ra: xdydz  ydxdz  zdxdy  1 S  2 2  2 x  y R 2 2 2    R  x  y dxdy  dxdy   2 2 2  2 2 2 D R  x  y D R  x  y   4/28/2022 Thaodt 39 39 2. Tích phân mặt loại II Cách tính • Xét trên mặt S : 2 x y 2 2 2 ' '
S : z   R  x  y ; z  , z  2 x 2 2 2 y 2 2 2 R  x  y R  x  y   x y   n   , , 1   2 2 2 2 2 2  R x y R x y        xdydz  ydxdz  zdxdy  2 S  2 2  2 x  y R 2 2 2    R  x  y dxdy  dxdy   2 2 2  2 2 2 D R  x  y D R  x  y   4/28/2022 Thaodt 40 40 20 4/28/2022 2. Tích phân mặt loại II Cách tính
Trong đó D là hình tròn tâm O(0,0) bán kính R 2 Vậy: R I  2 dxdy 4  2 2 2 D R  x  y
Chuyển sang tọa độ cực: x  rcos  ,0  r  , R 0   2 y  r sin  2 2 R R 1 R 1 2 I  2 rdrd   .2.2 R d     2 2 R  r 4  0 0 2 2 0 2 2 R  r 2 R  r R 2 2 2 3 2     R .2 R  r  4R   0   4/28/2022 Thaodt 41 41 2. Tích phân mặt loại II Cách tính  Cách 2. Tham số hóa mặt cong: x  R sin cos 
y  R sin sin , 0   ,0   2 z  R cos  ' r        
Rcos cos , Rcos sin , Rsin  ' r         R sin sin ,Rsin cos ,0 ' ' r  r              2 2 2 2 2 R sin cos , R sin sin , R sin cos 
F  Rsin cos,Rsin sin,R cos 4/28/2022 Thaodt 42 42 21 4/28/2022 2. Tích phân mặt loại II Cách tính ' ' 3 3 2 3 3 2 3 2 F. r
 ,r   R sin  cos   R sin  sin   R cos  sin     3  R sin  Khi đó: I  xdydz  ydzdx  zdxdy 4 S 2  2  3 3  R sind d  R d sin d     0 0 0 0 3  3  2   R .cos  4 R 0 4/28/2022 Thaodt 43 43
Exercise 1. Evaluate the surface integral
• ∬ 𝑥𝑦𝑧𝑑𝑆 
, S is the part of the plane 𝑧 = 1 + 2𝑥 + 3𝑦
that lies above the rectangle 0,3 × [0,2]. • ∬ 𝑥𝑦𝑑𝑆 
, S is the triangular region with vertices (1,0,0), (0,2,0) and (0,0,2). • ∬ 𝑦𝑧𝑑𝑆 
, S is the part of the plane 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = 1 that lies in the first octant.   • ∬ 𝑦𝑑𝑆 𝑥  , 0 ≤ 𝑥 ≤ 1,  , S is the surface 𝑧 =   + 𝑦  0 ≤ 𝑦 ≤ 1). 4/28/2022 Thaodt 44 44 22 4/28/2022
Exercise 1. Tính: Evaluate the surface integral • ∬ 𝑥𝑧𝑑𝑆 
, S is the part of the cone 𝑧 = 𝑥 + 𝑦 that
lies between the planes 𝑧 = 1 and 𝑧 =3. • ∬ 𝑧𝑑𝑆 
, S is the surface 𝑥 = 𝑦 + 2𝑧, 0 ≤ 𝑦 ≤ 1, 0 ≤ 𝑧 ≤ 1. • ∬ 𝑦𝑑𝑆 
, S is the part of the paraboloid 𝑦 = 𝑥 + 𝑧 that
lies inside the cylinder 𝑥 + 𝑦 = 4. 4/28/2022 Thaodt 45 45 Tính: 4/28/2022 Thaodt 46 46 23