Bài giảng Toán 9 từ cơ bản đến nâng cao – Trần Đình Cư

Tài liệu gồm 261 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, tuyển tập bài giảng Toán 9 từ cơ bản đến nâng cao với đầy đủ các dạng toán, giúp học sinh học tốt môn Toán lớp 9 (Đại số 9 và Hình học 9). Mời bạn đọc đón xe.

LPTOÁNTHYTPHU.SĐT:0834332133
CS1:TrungtâmMTC‐5NgôThiNhm
CS2:TrungtâmDKĐ37VănHưu(11ĐỐNGĐA)
ài ging Toán 9
(T cơ bn đến nâng cao- đầy đủ dng toán)
nphmcatoanthaycu.com
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 1
BÀI 1. CĂN BC HAI
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. Căn bc hai s hc:
Căn bc hai ca s không âm
a
là s
x
sao cho
2
.
x
a
S dương
a
đúng hai căn bc hai là hai s đối nhau: S dương kí hiu là
a
và s âm
kí hiu là
.a
Vi s dương
a
, s
a
được gi là căn bc hai s hc ca
a
. S 0 cũng được gi là căn
bc hai s hc ca 0.
2. So sánh các căn bc hai s hc
Vi
0; 0ab
. Ta có
ab a b
.
B. CÁC DNG TOÁN
Dng 1: Tìm căn bc hai s hc ca mt s
1. Phương pháp gii:
Căn bc hai s hc ca s dương
a
a
( giá tr dương ca căn bc hai).
Vi
0a
, ta có:
Nếu
x
a
thì
0x
2
.
x
a
Nếu
0x
2
x
a thì
x
a
.
2. Bài tp minh ha.
Ví d 1: Tìm căn bc hai s hc ca mi s sau ri suy ra căn bc hai ca chúng:
64;81;100;196.
Ví d 2: Dùng máy tính b túi, tính giá tr gn đúng ca nghim mi phương trình sau ( làm
tròn đến ch s thp phân th ba):
a)
2
4,5x
. b)
2
5x
.
c)
2
7,5x
. d)
2
9,12x
.
Ví d 3: Tìm
x
sao cho :
a.
2
16x
b.
2
9
25
x
c.
2
4x
Dng 2: So Sánh Hai S
1. Phương pháp gii:
Áp dng: Vi 0, 0ab ta có:
ab a b
.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 2
2. Ví d minh ha.
Ví d 1: So sánh:
a) 3 và
5
b)
8
63
c)
9
79
Ví d 2: So sánh các s :
a.
231
và 10 b.
23
32
.
Dng 3. Tìm
x
tha điu kin cho trước
1. Phương pháp gii
Áp dng:

2
0: ,xaa xa
Vi
,0: .ab a b a b
2. Ví d minh ha.
Ví d 1. (Bài 4 SGK trang 7) s
x
không âm, biết:
a)
15;x
b)
214;x
c)
2;x
d)
24.x
Ví d 2. Đố. ( Bài 5 SGK Trang 7) Tính cnh ca mt hình vuông, biết din tích ca nó bng
din tích ca hình ch nht có chiu rng
3, 5
m và chiu dài
14
m.
Ví d 3: Gii phưong trình :
a.
x3
b.
5x
c.
0x
d.
x2
.
Hướngdẫngiải
2
a. 3 nên 3 v?ìy 9 xx x
b.
5x
nên
2
(5)x
vy
5x
c. x 0 nên 0x
d. Vô nghim vì
0x
.
C. LUYN TP
Bài 1.1. Tính căn bc hai s hc ca:
a) 0,09 ; b) 0,49 ; c) 0,64 d) 0,16 e)
1
64
Bài 1.2. S nào có căn bc hai là
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 3
a)
3
;
)1, 3; ) 0,1; ) 4bc d
Bài 1.3. Dùng máy tính b túi, tính giá tr gn đúng ca nghim mi phương trình sau ( làm tròn
đến ch s thp phân th ba):
a)
2
5x ; b)
2
2,5;x
c)
2
5x
.
Bài 1.4. So sánh
a) 2 và
12
; b) 1 và
31
; c)
311
và 12 ; d)
10
231
.
Bài 1.5 . Tìm x không âm, biết
a)
5x ; b) 2x ; c) 2x
.
Bài 1.6 Cho
0a
. Chng minh:
a) Nếu
a1
thì aa :
b) Nếu a
1
thi
a a
.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 4
BÀI 2. CĂN THC BC HAI VÀ HNG ĐẲNG THC
2
.AA
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. Căn thc bc hai:
Nếu
A
là mt biu thc đại s thì
A
gi là căn thc bc hai ca
.A
A
xác định (hay có nghĩa) khi
0.A
2. Hng đẳng thc
2
.AA
Vi mi s
,a
ta có
2
||.aa
2
0
0.
AkhiA
A
AkhiA

B. CÁC DNG TOÁN
Dng 1. Tìm điu kin để
A
có nghĩa
1. Phương pháp gii
A
có nghĩa
0.A
1
A
có nghĩa
0.A
2.
Ví d minh ha.
Ví d 1: (Bài 6, tr. 10 SGK). Vi giá tr nào ca a thì mi căn thc sau có nghĩa:
a).
;
3
a
b).
4;a
c).
5;a
d).
37.a
Ví d 2: (Bài 12, tr. 11 SGK) Tìm
,
x
để mi căn thc sau có nghĩa:
a).
27;x
b)
34;x
c)
1
;
1
x
d)
2
1.
x
Ví d 3:
Vi giá tr nào ca a thì mi căn thc sau có nghĩa:
a).
2
1
;
a
b)
2
1
;
12
a
a
c)
2
1;a
d)
2
4.a
Dng 2. Tính giá tr biu thc
1. Phương pháp gii.
Áp dng:
2
0
0.
AneuA
A
AneuA

2. Ví d minh ha.
Ví d 1:
(Bài 7, tr. 10 SGK) Tính:
a).

2
0,1 ;
b)

2
0,3 ;
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 5
c).

2
1, 3 ;
d)

2
0,4 0,4 .
Ví d 2:
(Bài 11, tr. 11 SGK) Tính:
a).
16. 25 196 : 49;
b).
2
36: 2.3 .18 169;
c).
81;
d).
22
34.
Dng 3. Rút gn biu thc
1. Phương pháp gii:
Áp dng
2
0
0
A khi A
AA
A khi A


Xét các trường hp
0A
,
0A
để b du giá tr tuyt đối.
A
xác định ( có nghĩa)
0A
.
2. Ví d minh ha.
Ví d 1.
Rút gn các biu thc sau:
a).

2
415 15
;
b).

22
23 13
;
c).
743 743; d).
2
49a , vi
0a
.
Ví d 2.
Rút gn các biu thc sau:
a).
2
25 3aa , vi
0a
; b).
42
16 6aa ;
c).
63
39 6aa , vi
0a
;
d).
22
69 69aa aa , vi
33a

.
Ví d 3. Rút gn các biu thc sau:
a).
2
4
a
a
, vi
0, 4aa
; b).
21
1
aa
a
, vi
0, 1aa
;
Ví d 4: Rút gn biu thc
a)
423A 
b)
8215B 
c)
945C 
d)
713 713D 
e)
625 625E 
f)
1
7 2 10 20 8
2
F 
Hướng dn gii
a)

2
423 31 31A 
b)

2
8215 151 151B 
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 6
c)

2
945 2 5 52C 
d)
1
7 13 7 13 14 2 13 14 2 13
2
D 

22
1
13 1 13 1 2
2




e)
625 625 5251 5251E 
22
( 5 1) ( 5 1) | 5 1 | | 5 1 | 5 1 5 1 2
f)

2
11
7 2 10 20 8 5 2 2 5 .2 2
22
F 
522525225235
Dng 4. Gii phương trình
1. Phương pháp gii:
Phương pháp gii: Áp dng:
2
AA
;
22
AB
AB
AB


.
2. Ví d minh ha.
Ví d 1. Tìm
x
biết:
a).
2
5x ; b).
2
25 10x ;
b).
2
428497xx; c).
10 25 3xx
.
Ví d 2. Gii các phương trình sau:
a).
2
4640x 
; b).
4
70x ;
c).
2
921xx; d).
22
44 440xx xx .
Ví d 3. Tính cnh ca hình vuông, biết din tích hình vuông đó bng din tích tam giác
vuông có hai cnh góc vuông là
12,8 m
40 m
.
Ví d 4. (Bài 16 SGK trang 12) Đố: Hãy tìm ch sai trong phép chng minh “con mui nng
bng con voi”dưới đây.
Ga s con mui nng
m
(gam), còn con voi nng
V
(gam).Ta có :
22 22
mV V m
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 7
Cng c hai vế vi
2mV
, ta có:
2222
22mmVVV mVm
 hay

22
mV V m
Ly căn bc hai mi vế ca đẳng thc trên, ta được:
mV V m

T đó ta có
22mV
, Suy ra
Vm
. Vy con mui nng bng con voi (!).
Dng 5: Phân Tích Đa Thc Thành Nhân T
1. Phương pháp gii:
ÁP dng các công thc:

2
A
A
(vi
0A
) .

22
A
BABAB .
2. Ví d minh ha.
Ví d 1.
Phân tích thành nhân t:
a).
2
2x
. b).
2
7x
.
c).
2
215 15xx
. d).
2
4433
x
x
.
Dng 6: Chng Minh Bt Đẳng Thc
1. Phương pháp gii.
Áp dng
Các hng đẳng thc đáng nh.

2
A
A
để biến đổi vế trái thành vế phi hoc ngược li.
2. Ví d minh ha.
Ví d 13.
Chng minh:
a).

2
51 625
. b).
625 5 1

.
C. LUYN TP
Bài 1.
Biu thc sau xác định vi giá tr nào ca
x
?
a).
32x
; b).
4
23
x
; c).
2
2
x
;
d).

2xx
e).
2
961
x
x f).
21
2
x
x
g).
2
538xx h).
2
547xx
.
Bài 2. Tính:
a).

2
0,8 0,125 ; b).

6
2 ; c).

2
32
;
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 8
d).

2
22 3 ; e).
2
11
23



; f).

2
0,1 0,1 ;
g).
423
; h).
322
; i).
945
;
j).
16 6 7
.
Bài 3.
Rút gn biu thc:
a).
2
2
x
, vi
0x
; b).
10
1
2
x
, vi
0x
;
c).

2
5a , vi
5a
; d).

10
10x , vi
10x
;
e).
2
4816xxx , vi
4x
;
f).

22
x
yxy
, vi 0
x
y
.
Bài 4. Rút gn biu thc:
a).

3
,0,9
9
x
xx
x

;
b).

56
,0,9
3
xx
xx
x


;
c).

2
62 96 , 3xxxx
.
Bài 5.
Tìm
x
biết
a).

2
33
x
x
; b).
2
25 20 4 2 5xx x
 ;
c).
2
111
2164
x
xx
; d). 21 11xx x
 ;
e).
2
112 36 5xx ; g).
212xx

.
Bài 6.
Phân tích đa thc thành nhân t.
a).
2
11x ; b).
2
22 2xx
;
c).
5
x
(vi
0x
) ; d).
2
57
x
(vi
0x
) .
e).
34
x
(vi
0x
) ;
Bài 7.
Chng minh đẳng thc:
a).

2
945 52
; b).
945 5 2

;
c).
23 8 7 7 4
;
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 9
d). 422 4224aa aa(vi
26a
).
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 10
BÀI 3. LIÊN H GIA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
A. TÓM TT LÍ THUYT
1. Quy tc khai phương mt tích
Mun khai phương mt tích ca các s không âm, ta có th khai phương tng tha s ri
nhân các kết qu vi nhau.
Nếu 0, 0AB thì
.
A
BAB
.
2. Quy tc nhân các căn bc hai
Mun nhân các căn bc hai ca các s không âm, ta có th nhân các s dưới du căn vi
nhau ri khai phương kết qu đó.
Nếu 0, 0AB thì
.
A
BAB
B. CÁC DNG TOÁN
Dng 1. Thc hin phép tính
1. Phương pháp gii
S dng các quy tc khai phương mt tích và quy tc nhân các căn bc hai
Nếu 0, 0AB thì
.
A
BAB
2. Ví d minh ha.
Ví d 1. Áp dng quy tc khai phương mt tích, hãy tính:
a).
0,16.81
; b).

2
4
3. 5 ; c).
16,9.250
; d).
24
5.4 .
Ví d 2. Áp dng quy tc nhân các căn bc hai, hãy tính:
a).
5. 80
; b).
2,45. 40. 50
;
c).
0,6. 5, 4
; d).
8,1. 5. 4,5
.
Ví d 3. Khai phương tích
13.25.52
được:
a). 2600. b).130. c). 13. d). 260.
Hãy chn kết qu đúng.
Ví d 4. Biến đổi các biu thc dưới du căn thành dng tích ri tính
a).
22
25 24 ; b).
22
26 10 ;
c).
22
137 88 ; d).
22
481 480 .
Dng 2. Rút gn biu thc và tính giá tr biu thc
1. Phương pháp gii
Áp dng các quy tc
.
A
BAB
( 0, 0AB) và
2
AA
để rút gn biu thc.
Thay giá tr ca biến vào biu thc đã rút gn.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 11
2. Ví d minh ha.
Ví d 1. Rút gn biu thc sau:
a).
2
0, 49a vi
0a
;
b).

4
2
62
2
a
a



vi
3a
;
c).

2
19.76 2 a vi
2a
;
d).

2
22 2
1
. aa b
ab
vi
0ab
.
Ví d 6. Rút gn các biu thc sau:
a).
25
.
518
aa
vi
0a
; b).
99
11 .a
a
vi
0a
;
c).
21 11 . 44aaa
vi
0a
; d).

2
2
40,4.160aa
Ví d 7. Rút gn và tìm giá tr (làm tròn đến ch s thp phân th ba) ca các căn thc sau:
a).

2
2
94 20 25
x
x
ti
5x 
;
b).

22
2 2 12 18ab b ti
3, 3ab
.
Dng 3. Chng minh đẳng thc
1. Phương pháp gii
Áp dng hng đẳng thc

22
A
BABAB

2
,0AAA
2. Ví d minh ha.
Ví d 1: ( Bài 23 SGK trang 15) Chng minh:
a)

23231
b)

2006 2005

2006 2005
là hai s nghch đảo
Dng 4. Tìm x tha đẳn thc cho trước
1. Phương pháp gii
Đặt điu kin để căn thc có nghĩa
A
có nghĩa khi và ch khi
0A
Áp sng tính cht

2
,0AAA
,
2
AA
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 12
2. Ví d minh ha.
Ví d 1: (Bài 25 Trang 16 SGK) Tìm
x
biết
a) 16 8x b) 45x
c)

9121x 
d)

2
41 6 0x

Ví d 2: Tìm
x
biết
a)
2
25 10x b)
2
412150x

c)
2
15 5 0xx d)
12
31
xx
xx
Dng 5. So sánh hai s
1. Phương pháp gii
Áp dng tính cht : Vi a 0, 0b và a
22
b
thì
ab
.
- Để chng minh
ab
(vi a0, b0 ) ta chng
22
minh a b
.
Chú ý
2
(A) A
(vi
A0 .
2. Ví d minh ha.
Ví d 1.
(Bài 26, tr. 16 SGK)
a) So sánh
25 9
25 9
.
b) Vi
0a
0b
, chng
minh ab a b
.
C. LUYN TP
Bài 3.1.
Tính :
a)
1,2.270; 55.77.35 .
b)
2
( 3 2) ;(3 2 1)(3 2 1);( 6 2)( 3 2)
c)
2
85032
24 6;
3323





Bài 3.2. Thc hin phép tính
a)
11
2 125 ; 2 1 2 1
85

.
b)
22
1
(2 3) 1162;(3 3)
33
 
.
25 3
2( ) 9
)98
342()
abb
cb
c
cab

toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 13
d)
1
63352 126
2




e)
1
2
ba
ab ab
abab





.
g)
2
22
2
am n ab a m n
mn a b
bmn b n m





.
Bài 3.3. Rút gn ri tính
a)
22
21,8 18,2 ; b)
22
6,8 3,2 ; c)
22
146,5 109.5 27 256
Bài 3.4. Rút gn biu thc
a)
15 6
35 14
; b)
10 15
812
c)
x
xy
yxy
d)
1
aab bba
ab

e)
215 210 6 3
2521036


f)
236816
234


Bài 3.5. Rút gn biu thc
a)
2
9(3 )a
voi
3a
: b)
22
(2)aa
vei
0a
.
Bài 3.6. Chng minh đẳng thc
a)
9179178
; b)
12
(15 2 6) 201
526 526





Bài 3.7. Tìm
x
biết
a)
915x
; b)
2
48x
c) 4( 1) 8x  ;
d)
2
9(2 3 ) 6 :x
e)
2
420xx
.
Bài 3.8. Tìm
x,y
biết :
11
4
x
y
xy

Bài 3.9. So sánh các s :
a)
72
và 1 ;
b) 85 76 ;
c)
2005 2007
22006
.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 14
Bài 3.10. Cho 0, 0, 0abc. Chng minh rang :
a)
2
ab
ab
(bt đang thc Côsi) ;
b) abc ab bc ca ;
c)
1
2
ab a b

.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 15
BÀI 4 . LIÊN H GIA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
A. TÓM TT KIN THC
1. Quy tc phép khai phương ca mt phương
Mun khai phương mt thương
a
b
, trong đó s
a
không âm và s
b
dương, ta có th khai
phương ln
lượt s
a
và s
b
, ri ly kết qu th nht chia cho kết qu th hai
AA
B
B
( vi
0, 0AB)
2. Quy tc phép chia căn bc hai
Mun chia căn bc hai ca s
a
không âm cho căn bc hai ca s
b
dương, ta có th chia s
a
cho
s
b
ri khai phương kết qu đó
AA
B
B
( vi 0, 0AB)
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1: Thc hin phép tính
1. Phương pháp gii
S dng các quy tc khai phương mt thương và quy tc chia hai căn bc hai để tính
0, 0AB thì
AA
B
B
2. Ví d minh ha.
Ví d 1.
( Bài 28, tr. 18 SGK) Tính :
a).
289
225
. b).
14
2
25
. c).
0, 25
9
. d)
8,1
1, 6
.
Ví d 2.
( Bài 29, tr. 19 SGK) Tính :
a).
2
18
b).
15
735
.
c).
12500
500
. d).
5
35
6
2.3
.
Ví d 3.
( Bài 32, tr. 19 SGK) Tính :
a).
94
1.5.0,01
16 5
. b)
1,44.1,21 1, 44.0,4
.
c).
22
165 124
164
. d)
22
22
149 76
457 384
.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 16
Dng 2: Rút gn biu thc
1. Phương pháp gii
Áp dng phép khai phương mt thương:
AA
B
B
( 0, 0AB)
Áp dng
2
,0
,0
AkhiA
AA
AkhiA


.
Xét các trường hp 0, 0AAđể b du giá tr tuyt đối.
2. Ví d minh ha.
Ví d 1.
( Bài 30, tr. 19 SGK) Rút gn các biu thc sau:
a).
2
4
yx
x
y
vi
0, 0xy
. b).
4
2
2
2
4
x
y
y
vi 0y .
c).
2
6
25
5
x
xy
y
vi
0, 0xy
. d)
33
48
16
0,2xy
x
y
vi
0, 0xy
.
Ví d 2. ( Bài 34, tr. 19 SGK) Rút gn các biu thc sau:
a).
2
24
3
ab
ab
vi
0, b 0a . b).

2
27 3
48
a
vi
3a
.
c).
2
2
912 4aa
b

vi 0, 1,5ba. d).


2
ab
ab
ab
vi
0ab
.
Dng 3. Gii phương trình
1. Phương pháp gii
Áp dng:

0, 0 .
AA
AB
B
B

2
;
A
B
AAAB
A
B


(vi
0B
).
2. Ví d minh ha.
Ví d 1:
(Bài 33, tr. 19 SGK) Gii phương trình:
a).
2. 50 0;x 
c).
2
3. 12 0;x
b).
2. 8 0;x 
d).
2
20 0.
5
x
Ví d 2: (Bài 35, tr. 20 SGK)
Tìm
,
x
biết:
a).

2
39;x 
b).
2
4416.xx

Ví d 3:
(Bài 37, tr. 20 SGK)
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 17
Đố. Trên lưới ô vuông, mi ô vuông cnh
1,cm
cho 4 đim
,,,MNPQ
(H.3).
Hãy xác định s đo cnh, đường chéo và din tích ca t giác
.MNPQ
Dng 4. Chng minh bt đẳng thc
1. Phương pháp gii
S dng phương pháp biến đổi tương đương.
Ta biến đổi bt đẳng thc cn chng minh tương đương vi bt đẳng thc đúng.
Bt đẳng thc đúng thường có dng
2
0.
A
2. Ví d minh ha.
Ví d 1: (Bài 31, tr. 19 SGK)
a). So sánh
25 16
25 16;
b). Chng minh rng, vi
0ab
thì
.ab ab
Ví d 2: (Bài 36, tr. 20 SGK) Mi khng định sau đúng hay sai? Vì sao?
a).
0,01 0,0001;
b).
0,5 0,25;
c).
39 7
39 6;
d).
 
413.23.41323.xx
C. LUYN TP
Bài 4.1 Tính
a).
7
2;
81
6
;
150
b).
()
57 75:35;+
c).
()
28 33 1: 6.-+
Bài 4.2 Tính
11 3 2 4 1
4,5 50 :
22 2 5 158
æö
÷
ç
÷
ç
-+
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Bài 4.3 Rút gn biu thc
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 18
a).
(
)
2
;
xx yy
x
y
xy
+
--
+
b).
()
21
,0
21
xx
x
xx
-+
³
++
c).
()
()
()
2
4
21
1
. , 1, 1, 0
1
1
yy
x
xyy
y
x
-+
-
¹¹>
-
-
.
Bài 4.4.
Rút gn và tính:
a).
2aabb
A
ab

(vi
0ab
) ti 36; 25.ab
b).
33
:
3
xx
B
x
x

(vi
3x
) ti
81.x
c).


4
2
2
5
25
(4)
4
4
x
x
Cx
x
x

, ti
3.x
d).
32
3
327 (0)
3
xx
Mx x
x

, ti
3.x
Bài 4.5 Gii phương trình
a).
41
3
1
x
x
; b).
41
3
1
x
x
;
c).
2
49 98 14 3 2 8
49
x
xx

; d).
15 1
25 25 6 1
29
x
x
x

Bài 4.6
a).
Cho
0.a
Chng minh
1
2;a
a

b). Cho 0, 0.ab Chng minh ;
22
ab a b
c). Cho ,0.ab Chng minh
;
ab
ab
ba

d). Chng minh
2
2
2
2
1
x
x
vi mi
.
x
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 19
BÀI 5. BNG CĂN BC HAI
Theo sách giáo khoa, gii thiu hc sinh biết cách s dng “ bng vi 4 ch s thp phân”. Tuy
nhiên, ngày nay vi s phát trin ca máy tính cm tay, vit tìm căn bc hai ca mt s ( s
nguyên dương, s thp phân,…) tr nên nh nhàng. Trong ni dung bài này, s gii thiu cho
hc sinh sâu hơn ng dng ca máy tính cm tay
1. Tìm căn bc hai ca mt s
Tính
3,12
và làm tròn vi 2 ch s thp phân
Hướng dn thc hành
S dung dòng máy 580VN X
Tiếp tc n
SD
ta được kết qu
Bây gi mun làm tròn s vi 2 ch s thp phân ta n như sau
SHIFT SETUP 3 1 2
ta được kết qu như sau
2. Kim tra kết qu sau khi rút gn biu thc đã đúng hay chưa ?
Vi d : Rút gn biu thc
67195
;0,9
9
12 4
xx x x x x
Axx
x
xx x x



.
Hướng dn thc hành
Gi s sau khi thc hin các phép biến đổi, ta đưa A v được
1
3
x
A
x
Như vy ta tiến hành kim tra như sau
Bước 1: Nhp biu thc đề bài ban đầu
67195
9
12 4



xx x x x x
x
xx x x
n
CALC 4
ta được kết qu là: -1
Bước 2 : Th x= 2 vào biu thc
1
3
x
x
ta được kết qu là -1
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 20
Như vy : Vic rút gn đến biu thc
1
3
x
A
x
ta chp nhn được.
3. S dng chc năng
để tính giá tr ca biu thc
Ví d : Cho
11 1 1
...
12 23 34 120121
A 

11
1 ...
235
B 
.
Chng minh rng
BA
.
Hướng dn thc hành
Bước 1: Tính
11 1 1
...
12 23 34 120121
A 

Bng cách nhp
120
1
1
1




x
xx
n phím
ta được kết qu
Bước 2: Tương t ta tính
11
1 ...
235
 B
ta được kết qu
Vy
BA
4. S dng MTCT h tr gii toán Trc nghim có chưa căn thc
Ví d 1. Cho
625 625; 3 AB
. Đẳng thc nào sau đây là đúng?
A.
22
21AB
. B.
22
23AB
. C.
22
1AB
. D.
22
15AB
.
Li gii.
Cách 1: Gii t lun
22
6 25 6 25 (5 1) (5 1) A
|51||51| 51 5125
Do đó
22 2 2
(2 5) ( 3) 20 3 23 AB
suy ra đáp án A sai, B đúng. Li có
22 2 2
(2 5) ( 3) 17 AB
suy ra đáp án C, D sai.
Cách 2: S dng MTCT
Bước 1: Lưu
625 625 ;3 AB
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 21
Bước 2: Th các phương án
Nhn thy Đáp án A đúng
Ví d 2. Cho
11
3535
A 

. Nghim ca phương trình
230Ax 
A.
1x
. B.
1x 
. C.
2x
. D.
2x 
.
Li gii
Chn B
Cách 1: T lun
11
3535
A 


35 35
3535 3535


 

3535
3535


6
95
3
2
.
Khi đó:
230Ax 
3
2. . 3 0
2
x
330x 1x
.
Cách 2: Ta có th gii bài toán bng cách s dng máy tính Casio (fx -
580VNX
hoc máy tính
có chc năng tương t) như sau:
T phương trình
230Ax
suy ra
3
2
x
A
. Ta lưu
11
3535

vào A
Vi
3
2
x
ta thay vào phương trình
230Ax
thì nhn được két qu
1
.
Ví d 3. Cho
33
52 52a 
. Đáp án nào sau đây là đúng?
A.
3
34
aa

. B.
4
76
aa

. C.
3
34
aa

. D.
4
76
aa

.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 22
Li gii
Chn C
Cách 1: Áp dng hng đẳng thc:
 
3
33
3
A
BABABAB

, ta có:
333
3
33 3 3 3333
52 52 52 52 3. 52. 52. 52 52a  
3
52 52 3. 52. 52.a
43a
3
34aa.
Cách 2: S dng máy tính nhp biu thc
33
52 52
được kết qu bng
1
.
Tiếp theo th tng đáp án.
Đáp án

3
13.1 24A  . Đáp án
4
17.18 6B
.
Đáp án

3
13.14C . Đáp án
4
17.1 66D
 .
Suy ra đáp án
C
đúng.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 23
BÀI 6 . BIN ĐỔI ĐƠN GIN BIU THC CHA CĂN THC BC HAI
A. TÓM TT KIN THC
1. Đưa tha s ra ngoài du căn
Vi
0B
ta có
ì
ï
³
ï
ï
==
í
ï
-<
ï
ï
î
2
neáu A 0
neáu 0.
AB
AB A B
AB A
2. Đưa tha s vào trong du căn
Vi
0, 0AB³³
thì
2
.
A
BAB=
Vi
0, 0AB
thì
2
.
A
BAB=-
B. CÁC DNG TOÁN:
Dng 1: Đưa tha s ra ngoài du căn và đưa tha s vào trong du căn
1. Phương pháp gii
Đưa tha s ra ngoài du căn:
Tìm cách đưa biu thc trong căn v dng tích
2
A
B .
Thc hin vic đưa tha s ra ngoài du căn bng cách áp dng
2
A
BAB=
(vi
0B ³ ).
Đưa tha s vào trong du căn:
Chú ý đến du ca tha s trước du căn.
Nếu 0A ³ thì
2
.
A
BAB=
Nếu
0A <
thì
2
.
A
BAB=-
2. Ví d minh ha.
Ví d 1.
( Bài 43, tr. 27 SGK) Viết các s hoc biu thc dưới du căn thành dng tích mt
cách thích hp ri đưa tha s ra ngoài du căn :
a).
54
. b).
108
. c).
0,1 2000
.
d)
0,05 28800
. e).
2
7.63.a
Ví d 2.
( Bài 44, tr. 27 SGK) Đưa tha s vào trong du căn (vi
x0>
0y ³
):
a).
35
. b).
52
. c).
2
3
x
y
. d).
2
x
x
.
Dng 2: So Sánh Phân S
1. Phương pháp gii
S dng đưa tha s vào trong du căn hoc ra ngoài du căn và chú ý rng:
Nếu
0 AB<<
thì
AC BC<
(vi
0C >
).
S dng đưa tha s vào trong du căn ri so sánh các s trong du căn.
Nếu
0 AB<<
thì
.
A
B<
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 24
2. Ví d minh ha.
Ví d 1.
( Bài 45, tr. 27 SGK) So sánh :
a)
33
12
. b)
7
35
.
c)
1
51
3
1
150
5
. d)
1
6
2
1
6
2
.
Dng 3. Rút gn biu thc
1. Phương pháp gii:
Đưa tha s ra ngoài du căn ri rút gn các căn thc đồng dng
()
p
AqArA pqr A
.
Ví d 1. ( Bài 46 SGK Trang 27) Rút gn các biu thc sau vi
0x
:
a).
23 43 27 33
x
xx
b).
32 58 718 28xx x

.
Ví d 2.
( Bài 47 SGK Trang 27) Rút gn
a).
2
22
23()
2
xy
xy
vi
0, 0
x
yxy
.
b).

22
2
5144
21
aaa
a

vi
a > 0,5.
Ví d 3: Rút gn các biu thc sau:
45 245 80M 
58 50 218N 
125 4 45 3 20 80P 
12 27 48A 
23 327 300B 
(2 3 5 27 4 12): 3C 
Hướng dn gii
2
45 245 4 .5M 
22 2
3.5754.5
35 75 45 65
58 50 218N 
5.2 2 5 2 2.3 2
10 2 5 2 6 2
(10 5 6) 2 9 2



551256545P  
55
12 27 48
23 33 43
3
A 

22
23 327 300
2 3 3 3 .3 10 .3
B 

23 3.3.3 103
3

(2 3 5 27 4 12): 3
(2 3 5.3 3 4.2 3) : 3
53: 3 5
C 

 
Nhn xét: Đây là mt dng toán d. Hc sinh có th bm máy tính để kim tra kết qu, đa phn
áp dng kiến thc đưa tha s ra ngoài du căn để gii toán.
2
AB A B
(
0
B
)
C. LUYN TP
Bài 6.1.
Đưa tha s ra ngoài du căn:
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 25
a).
96.125
. b).
45
ab .
c).
611
ab . d).

4
3
11aaa
.
Bài 6.2.
Đưa tha s vào trong du căn:
a).
13x
vi
0x
.
b).
2
x
vi
0x
.
c).
11
x
x
vi
0x
.
Bài 6.3. So sánh các cp s:
a). 47 313. b).
1
82
4
1
6
7
.
Bài 6.4 Rút gn các biu thc
a).
50 32 3 8
;
b).
25 2 160 3 10aaa
vi
0a
.
c).

27 3 7 84
.
d).

63 8 7 7 2 14
.
Bài 6.5 Khai trin và rút gn biu thc (vi
0; 0xy
)
a).

212 21xxx
.
b).

224
x
yx xy y
.
c).

2
x
yxy
Bài 6.6
Chng minh rng:
a).
22
2
xy yx y x
x
y
xy


vi
0, 0xy
.
b).
2
25 25 5 5xx x
vi
5x
.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 26
BÀI 7. BIN ĐỔI ĐƠN GIN BIU THC CHA CĂN BC HAI
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. Kh mu ca biu thc ly căn:
Vi ,
A
B
0AB
0,B ta có:
2
.
A
AB AB
BB B

2. Trc căn thc mu:
Vi
0B
, ta có ;
AAB
B
B
Vi
0A
2
,AB
ta có:
2
;
CAB
C
AB
AB
Vi 0; 0AB ,
A
B ta có:
.
CA B
C
AB
AB
B. CÁC DNG TOÁN
Dng 1. Kh mu ca biu thc ly căn
1. Phương pháp gii
Bng cách nhân t và mu ca biu thc trong căn cho mu s ri rút mu ra ngoài căn
bng công thc:
2
A
AB AB
BB B

( Vi ,
A
B
0AB
0).B
2. Ví d minh ha.
Ví d 1.
(Bài 48, 49 tr.
19
SGK). Kh mu ca biu thc ly căn
a).

2
13
11135
;;;; .
600 540 50 98 27
b).
;
a
ab
b
;
ab
ba
2
11
;
bb
3
9
;
36
a
b
2
3.xy
x
y
(Gi thiết các biu thc có nghĩa).
Dng 2. Trc căn mu
1. Phương pháp gii
Áp dng
. ;
AAB
B
B
.
2
;
ABC
A
BC
BC
.

.
AB C
A
BC
BC
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 27
Nhn xét. Ta gi
BC
BC
là hai biu thc liên hp.
2. Ví d minh ha.
Ví d 1.
(Bài 50, 51, 52 tr.30 SGK). Trc căn mu vi gi thiết các biu thc ch đều có
nghĩa.
a).
5
;
10
5
;
25
1
;
320
22 2
;
52
yby
by
vi 0; 0.by
b).
3
;
31
2
;
31
23
;
23
3
b
b
vi 0;b
21
p
p
vi
1
0, .
4
pp
c).
2
;
65
3
;
10 7
1
x
y
vi
0, 0, ;
x
yxy
2ab
ab
vi 0, 0, .abab
Dng 3. Rút gn biu thc
1. Phương pháp gii
Thc hin các phép biến đổi căn thc:
.
2
.
A
A
.
A
AB
BB
(vi
0, 0AB
).
.
2
A
BAB
(vi
0B
).
.

A
BC
A
BC
BC
(
0, 0,
B
CBC
).
.
2. Ví d minh ha.
Ví d 1:
(Bài 53, tr. 30 SGK) Rút gn các biu thc sau (gi s các biu thc ch đều có
nghĩa):
a).

2
18 2 3 ;
c)
34
;
aa
bb
b).
22
1
1;
ab
ab
d)
.
aab
ab
Ví d 2: (Bài 54, tr. 30 SGK) Rút gn các biu thc sau (gi s các biu thc ch đều có
nghĩa):
2
22155236
;;;;.
1213 821 2
p
p
aa
ap


Bài tp b sung
a).
11 6 2 ;
e).
21
21
xx
xx
(vi
0x
).
.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 28
b).
52
;
35 32
c).
13 2 4 6
;
24 4 3
d).
614
;
23 28
g).
23
;
2
f).
236816
;
234


h).
815
.
30 2
Dng 4. Phân tích thành nhân t
1. Phương pháp gii
Áp dng:

2
A
A
(vi
0A
).
2
A
BAB
(vi
0B
).
2. Ví d minh ha.
Ví d 1:
(Bài 55, tr. 30 SGK) Phân tích thành nhân t (vi
,,,abx y
là các s không âm).
a).
1;ab b a a
b).
332 2
.
x
yxyxy
Bài tp b sung:
a).
1236;
b).
6551033.
Dng 5. So sánh các s
1. Phương pháp gii
Đưa tha s vào trong căn ri so sánh các s trong căn.
0.
A
BAB
2. Ví d minh ha.
Ví d 1:
(Bài 56, tr. 30 SGK) Sp xếp theo th t tăng dn
a).
3 5,2 6, 29,4 2;
b).
62, 38,37,214.
Bài tp b sung: So sánh
a).
33
12;
b).
20
35;
c).
1
54
3
1
150;
5
d).
30 29
29 28;
Dng 6. Gii phương trình
1. Phương pháp gii
Đặt điu kin để phương trình có nghĩa:
A
có nghĩa
0A
.
Đưa tha s ra ngoài du căn:
2
AB A B
.
Rút gn các căn thc đồng dng.
Biến đổi phương trình v dng:
2
A
BAB

toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 29
2. Ví d minh ha.
Ví d 1.
Gii phương trình:
a).
1
18 9 3 4 12 9
2
xx x ;
b).
25 50 16 32 9 18 12 4 2xxx x  
.
Ví d 2.
(Bài 57 trang 30 SGK)
50 32 6xx
khi
x
bng:
A. 36; B. 18; C. 72; D. 19.
Hãy chn câu tr li đúng.
C. LUYN TP
Bài 1.
Kh mu các biu thc dưới du căn ri thc hin phép tính:
311
2
20 60 15

.
Bài 2. Trc căn mu:
a).
9
3
b).
3
52
;
c).
21
21
; d).
53
53
e).
1
1
aa
a
; f).
1
18 8 2 2
.
g).
2
;
123
h).
1
325
Bài 3.
Rút gn biu thc:
a).
11
743 743
A 

; b).
15 4 12
6
61 62 3 6
B 

.
Bài 4.
Chng minh đẳng thc:
a).
2
1 (a 0,b 0,a 0);
abb
ab
ab ab


b).



22
2
0
2
ab b ab b ab
abbab
ab
aa b b



Bài 5.
Gii phương trình:
a).
13 1
19924 17;
22 64
x
xx

b).
37 40;xx
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 30
c).
57 120;xx
Bài 6.
Xét biu thc:
2
2
1
1
aaaa
A
aa a



a). Rút gn
A
;
b). Biết
a1
, hãy so sánh
A
A
;
c). Tìm a để
2
A
;
d). Tìm giá tr nh nht ca
A
.
Bài 7. Xét biu thc:
2
33
1: 1
1
1
Ba
a
a







a). Rút gn
B
;
b). Tìm giá tr ca
B
nếu
3
;
23
a
c). Vi giá tr nào ca a thì
BB
.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 31
BÀI 8. RÚT GN BIU THC CHA CĂN THC BC HAI
A. TÓM TT LÝ THUYT
Rút gn biu thc:
Để thc hin phép tính, rút gn biu thc ta s dng các phép biến đổi đơn gin như:
Đưa tha s ra ngoài du căn,.
Đưa tha s vào trong du căn.
Kh căn mu và trc căn thc mu để làm xut hin các căn thc bc hai có cùng mt
biu thc dưới du căn (căn đồng dng).
Cng tr các căn thc đồng dng:
.pA qA rA m p q r A m

B. CÁC DNG TOÁN
Dng 1. Rút gn các biu thc
1. Phương pháp gii
Thc hin các phép biến đổi đơn gin ca căn thc bc hai để làm xut hin căn thc
đồng dng.
Cng, tr các căn thc đồng dng.
2. Ví d minh ha.
Ví d 1
. (Bài 58, tr. 32 SGK) Rút gn các biu thc sau:
a).
11
5205
52

; b).
1
4,5 12,5
2

;
c).
20 45 3 18 72
; d). 0,1 200 2 0,08 0,4 50.
Ví d 2.
(Bài 59, tr.32 SGK) Rút gn biu thc sau (vi 0, 0ab);
a).
32
5425516 29ab a ab a
b).
333 3
564 312 2 9 581.aab ab ababbab
Ví d 3.(Bài 60, tr. 33 SGK) Cho biu thc:
16 16 9 9 4 4 1Bx x x x
 vi
1.x 
a). Rút gn biu thc
B
;
b). Tìm
x
sao cho
B
có giá tr bng
16
.
Ví d 4.(Bài 62, tr. 33 SGK) Rút gn biu thc sau:
a).
1331
48 2 75 5 1 ;
23
11

b).
2
150 1,6 60 4,5 2 6
3

;
c).

28 2 3 7 7 84
; d).
2
65 120
Ví d 5.
(Bài 63, tr. 33 SGK)
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 32
a).
aab
ab
bba

vi
0a
0b
;
b).
2
2
48 4
.
12 81
m m mx mx
xx


vi
0m
1
x
.
Ví d 6. (Bài 65, tr. 34 SGK) Rút gn ri so sánh giá tr ca
M
vi
1
, biết:
11 1
:
121
a
M
aa a a a





vi
0a
1a
.
Ví d 7.(Bài 66, tr. 34 SGK) Giá tr ca biu thc
11
2323

bng:
A).
1
2
;
B).
1
; C).
4
; D).
4
.
Chn câu tr li đúng.
Ví d 8. Cho
29 321
56 23
xxx
B
x
xx x



a). Xác định
x
để cho
B
có nghĩa;
b). Rút gn
B
;
c). Tìm
x
để
1B
;
d). Tìm
x
nguyên để
B
là s nguyên.
Dng 2: Chng Minh Đẳng Thc
1. Phương pháp gii:
Thc hin các phép biến đổi căn thc và các hng đẳng thc đáng nh để biến đổi vế trái
bng vế phi hoc vế phi bng vế trái ca đẳng thc.
2. Ví d minh ha.
Ví d 1:
(Bài 61 Trang 33 SGK) Chng minh các đẳng thc sau:
a).
3236
62 4
2326

.
b).
62 1
6:6 2
33
x
xxx
x





vi
0x
.
Ví d 2: (Bài 64 Trang 33 SGK) Chng minh các đẳng thc sau:
a).
2
11
1
1
1
aa a
a
a
a






vi a
0
1a
.
b).
24
22 2
2
ab ab
a
baabb

vi
0ab
0b
.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 33
Dng 3. Chng minh biu thc không ph thuc vào biến.
1. Phương pháp gii:
Thc hin các phép biến đổi căn để biến đổi biu thc không còn cha biến.
2. Ví d minh ha.
Ví d 1:
Chng minh biu thc sau không ph thuc vào biến a :
2
2
11 11
.1
1
22 22
a
aa
aa








vi 0, 1aa.
C. LUYN TP
Bài 8.1
Rút gn biu thc:
a).
3
1
3 2 18 4 128
24
a
aa a

(
vi
0a
)
b).
32
1
2
a
yx y x x x xy
xy axay


( vi 0xy)
c).
ab ab
ab ab


(vi
0, 0,abab)
Bài 8.2 Rút gn biu thc:
a).
21 2 21
222 2 2



b).
25 25
235 235

 
Bài 8.3
Tìm x, biết:
a).
11
2 9 27 25 75 49 147 20;
57
xxx
b).
3527
1;
23
xx
x


c).
22
22
15125125
945 16803 9;
12 16 4 9
xx
xx

 
d).
4,5 50 32 72 5 12 0.
2
x
xxxx

Bài 8.4
Chưng minh dăng thưc :
a)
22 22 4 2
42
22 22
1;
ax ax a a
x
x
ax ax



vi ||||ax
b)
22
526 526
46
32 32







toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 34
c)
2
:( ) 1 ( 0, 0, )
xx yy
x
yxy xyxy
xy





Bài 8.5
Cho biu thc:
12 25
4
22
x
xx
A
x
xx



a). Rút gn A nếu
0x
4x
;
b). Tìm x để
2A
.
Bài 8.6 Cho biu thc:
22 22 22
1:
aab
B
ab ab a ab





vi
0.ab
a). Rút gn B;
b). Tính B nếu
3
2
a
b
;
c). Tìm điu kin ca
,ab
để
1
B
Bài 8.7 Cho biu thc:

2
1
22
.
12
21
x
xx
C
x
xx







a). Rút gn C nếu
0, 1;xx
b). Tìm
x
để C dương;
c). Tìm giá tr ln nht ca C.
Bài 8.8 Chng minh biu thc sau không ph thuc vào biến:

2
2
.
2
x
yxy y
x
xy
x
yyx
xy






vi
0, 0, .
x
yxy
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 35
BÀI 9. CĂN BC BA
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. Định nghĩa.
Căn bc ba ca mt s a là s
x
sao cho
3
.
x
a
Mi s
a đều có duy nht mt căn bc ba.
2. Tính cht

3
3
;aa
3
3
.aa
33
.ab a b
333
;ab a b
3
3
3
.( 0)
aa
b
b
b

Vi
0; 0ab. Ta có
ab a b
.
B. CÁC DNG TOÁN
Dng 1. Thc hin phép tính
1. Phương pháp gii
Áp dng

3
33
3
;.aa aa
2. Ví d minh ha.
Ví d 1
: (Bài 67, tr 36 SGK) Hãy tìm
33
33 3
512; 729; 0,064; 0,216; 0,008.
Ví d 2:
(Bài 68, tr. 36 SGK) Tính:
a).
333
27 8 125;
b).
3
3
3
3
135
54. 4.
5
Ví d 3:
Thc hin phép tính
a).

33
33 3
96432A 
b).
33
25 25.B 
Dng 2. Chng minh đẳng thc
1. Phương pháp gii.
biến đổi hai vế ca đẳng thc cùng bng mt biu thc.
2. Ví d minh ha.
Ví d 1:
Chng minh rng nếu:
333
ax by cz
111
1
x
yz

thì
222
333
3
.ax by cz a b c
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 36
Dng 3. So sánh hai s
1. Phương pháp gii
Đưa tha s vào căn bc ba ri so sánh hai s trong căn:
3
3
3
A
BAB .
33
A
BAB
.
2. Ví d minh ha.
Ví d 2.
So sánh
a).
6
3
215
. b).
3
45
3
54
.
Dng 4. Gii phương trình
1. Phương pháp gii
Áp dng:
3
3
A
BAB
.
2. Ví d minh ha.
Ví d 1.
Gii các phương trình
a).
3
212x . b).
3
12 2x
 .
c).
3
22
x
x
.
C. LUYN TP
Bài 9.1 Thc hin phép tính
a).
33
3
1
18 3
2

. b).

33
21322; 423 31

.
c).
33
3
11
2164
24




. d).
33
33
111
9233 :2
233





.
e).

33
33 3
96432
.
Bài 9.2
Thc hin phép tính
333
64 125 216
a).

33
33
41 41
b).

333
3
3
1
12 2 16 2 2 5 4 3
2





.
Bài 9.3 (Dng 1).
Cho
33
2
22 2 4
x =
++
33
6
22 2 4
y =
-+
. Tính
33
x
yxy-
.
Bài 9.4 (Dng 1). Trc căn mu s biu din
3
33
1
16 12 9++
Bài 9.5. (Dng 3 ) So Sánh:
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 37
a).
3
23
3
23
; b).
33
3
3133
.
Bài 9.6. (Dng 2) Chng minh đẳng thc:


222
333
33 3
33 33
1
3.
2
xyz xyz x y z x y y z z x

T đó suy ra bt đẳng thc Cô-si cho
3
s không âm
,,:
x
yz
3
.
3
xyz
x
yz
Bài 9.7. (Dng 4). Gii phương trình:
a).
3
32
93xxx; b).
3
55.xx

toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 38
ÔN TP CHƯƠNG I
A. TÓM TT LÝ THUYT
Các công thc biến đổi căn thc
1).
2
.
A
A
2).
.
A
BAB
(Vi
0A
0B
).
3).
AA
B
B
(Vi
0A
0B
).
4).
2
A
BAB
(Vi
0B
).
5).
2
A
BAB
(Vi
0A
0B
).
2
A
BAB
(Vi
0A
0B
).
6).
1A
A
B
BB
(Vi
0AB
0B
).
7).
AAB
B
B
(Vi
0B
).
8).
2
CAB
C
AB
AB
(Vi
0A
2
AB
).
9).
CA B
C
AB
AB
(Vi
0A
,
0B
A
B
).
B. BÀI TP ÔN TRONG SGK
Bài 70.
Tìm giá tr ca các biu thc sau bng cách biến đổi, rút gn thích hp:
a).
25 16 196
..
81 49 9
; b).
11434
3.2.2
16 25 81
;
c).
640. 34,3
567
; d).
22
21,6. 810. 11 5 .
Bài 71.
Rút gn các biu thc sau:
a).

83.2 10 2 5
;
b).


2
2
0, 2 10 .3 2 3 5 ;
c).
11 3 4 1
2 200 :
22 2 5 8





;
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 39
d).

 
2
24
223 2.351 .
Bài 72.
Phân tích thành nhân t (vi x, y,a,b không âm và ab ).
a).
--1;
x
yx y y
b).
--1;
x
yyx x
c).
--;ax by bx ay
d).
22
-;ab a b
e).
22
-- - ;ab a b
f).
12- - .
x
x
Bài 73.
Rút gn ri tính giá tr ca các biu thc sau:
a).
2
99124,aaa
ti
9;a
b).
2
4961
x
xx
ti
-3;x
c).
2
961
5
13
x
x
x
x

vi
-3;x
d).
2
3
144,
2
m
mm
m

ti
1, 5 .m
Bài 74. Tìm
,
x
biết:
a).

2
21 3;x 
b).
2
91244;xx
c).
51
15 15 2 15 ;
33
x
xx
d).
3- - 27 -9 1,25 48-16 6.xx x
Bài 75.
Chng minh các đẳng thc
a).
23 6 216 1
1, 5;
3
82 6





b).
14 7 15 5 1
:2;
12 13 7 5







c).
1
:
ab ba
ab
ab a b

vi
0, 0, ;abab
d).
11 1
11
aa aa
a
aa







vi
0, 1.aa
Bài 76. Cho biu thc:
22 22 22
1:
aab
Q
ab ab a ab





vi
0.ab
a). Rút gn
Q
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 40
b). Xác định gía tr ca
Q
khi
3.ab
C. BÀI TP TNG HP
Bài 1:
Cho biu thc
()
210 21
0; 9
632
xx x
Qxx
xx x x
+- -
=--³¹
-- - +
1. Rút gn biu thc
Q
2. Tính giá tr ca
Q
khi
16
x
=
3. Tìm giá tr ca
x
khi
1
3
Q =
4. Tìm giá tr ca
x
sao cho
1
9
Q >
5. Tìm giá tr ln nht ca
Q
.
Bài 2: Cho biu thc
33 5
3223
13 2 3
x
xx
P
xxxx



.
a) Rút gn P;
b) Tìm giá tr ca P, biết
423x 
;
c) Tìm giá tr nh nht ca P.
Bài 3: Cho biu thc
12 5 2 3
:
4
22 44







x
xx xx
Q
x
xx xx
a) Rút gn Q;
b) Tìm x để
2Q
;
c) Tìm các giá tr ca x để Q có giá tr âm.
Bài 4:
Cho biu thc
32
9
33
aa
B
a
aa


vi
0; 9aa
a) Rút gn B.
b) Tìm các s nguyên
a
để B nhn giá tr nguyên
Bài 5: Cho biu thc
2
21122
1



x
xx xx
A
x
xxxxxxx
( Vi
0, 1
x
x
)
a) Rút gn biu thc A.
b) Tìm x để biu thc A nhn giá tr là s nguyên.
Bài 6: Cho biu thc
329
23 6
x
xx
P
xxxx
-- -
=+-
-++-
vi
0; 4
x
x³¹
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 41
a) Rút gn P
b) Tìm
x
để
7
12
P =
c) Tìm
x
để
1
2
P >
d) Tìm tt c các giá tr nguyên ca
x
để
1
P
nhn giá tr nguyên.
e) Tìm tt c các giá tr hu t ca ca
x
để P nhn giá tr nguyên.
Bài 7: Cho biu thc
111
1:
x
x
P
x
xxx









, (vi
0
x
1
x
).
a) Rút gn biu thc
P
.
b) Tính giá tr ca biu thc
P
ti
2022 4 2018 2022 4 2018x 
.
Bài 8: Cho hai biu thc
2
5
x
A
x
3202
25
5
x
B
x
x

vi
0, 25xx.
a) Tính giá tr biu thc
A
khi
9x
.
b) Chng minh rng
1
5
B
x
.
c) Tìm tt c các giá tr ca
x
để
.4ABx
.
Bài 9: Cho biu thc
(
)
24
8
34 1 4
x
x
B
xx x x
+
=+-
-- + -
vi
0; 16
x
x³¹
a) Rút gn B.
b) Tìm giá tr ca
x
để 1
B
=
c) Tính giá tr ca
x
sao cho B không vượt quá
3
2
d) Tìm giá tr ca B khi
x
tha mãn đẳng thc
21
x
x-=
e) Tìm
x
để giá tr ca B là mt s nguyên.
Bài 10: Cho biu thc
22 1 1
1:
111
xx x
P
xx x x x
æö
+- -
÷
ç
÷
=-+
ç
÷
ç
÷
ç
+-++
èø
vi
0
x
>
a) Rút gn
P
b) Tính giá tr ca
P
biết
743x =-
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 42
c) Tìm
x
để
21Px=-
d) Tìm
m
để có giá tr
x
tho mãn
Pm=
e) Tìm giá tr nh nht ca
P
Bài 11: Cho biu thc
23 2
1:
132 6
xx x x
P
xx xxx
æöæ ö
+- -
÷÷
çç
÷÷
=- + +
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
++-+-
èøè ø
vi
0; 4
x
x³¹
a) Rút gn
P
b) Tính giá tr ca
P
biết
35
2
x
-
=
c) Tìm
x
ZÎ
để
PZÎ
d) So sánh
P
vi 1
e) Tìm các giá tr ca
x
để
3Px=-
.
Bài 12: Cho biu thc:
1
1
x
A
x
-
=
+
vi 0
x
³
a) Khi
625x =-
tính giá tr biu thc
A
b) Rút gn biu thc
15 2 1
:
25
55
xx
B
x
xx
æö
-+
÷
ç
÷
=+
ç
÷
ç
÷
ç
-
+-
èø
vi 0; 5
x
x³¹
c) Tìm
x
để biu thc
M
BA=- nhn giá tr nguyên.
Hướng dn gii
D. LUYN TP
Câu 1.
Tìm điu kin và rút gn biu thc
44 44Ax x x x=+ -+- -
Câu 2. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
1
.
1
B
xx
=
-+
Câu 3. Tìm
x
nguyên để biu thc
1
3
x
x
+
-
nhn giá tr nguyên
Câu 4. Cho biu thc
()
21 1
,0,1
111
xxxx
Cxxx
xx x x x
æöæö
++
÷÷
çç
÷÷
çç
=- -³¹
÷÷
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
-+++
èøèø
a). Rút gn C.
b). Tìm
x
để
3C =
Câu 5. Tìm
,,
x
yz
tha
()
1
12
2
x
yz xyz+-+-= ++
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 43
Câu 6. Cho a0,b0,c0tha
abc a b c
(1). Xác định tt c các giá tr ca
,,abc
Câu 7. Tìm giá tr nh nht ca:
a).
22
16 9 9 12 4Axxxx
b).
22 2
B= 2 1 4 4 6 9xx xx xx  
Câu 8.
Tính: 1162 1162 bng hai cách.
Câu 9. Rút gn:
a). 241241
A
xx xx Vi
11
42
x
.
b).
53 20 4 9 4 2
Câu 10.
a) Cbo a, b, e, d không âm, chng minh rng:
()() acbd ab ad
b) Cho
ac,bc0
. Chng minh:
() () ca c cb c ab
Câu 11. Tính giá tr ca biu thc
12 12
112 112


xx
A
x
x
vi
3
4
x
Câu 12. Tính tng :
11 1
T
1 2 2 3 99 100


.
Câu 13. Cho
2
Ax 3 y2y x
a) Phân tích A thành nhân t ;
b) Tính giá tr ca biu thc
A
vi
11
x,y
52 945


.
Câu 14. Cho các s dương
x,y,z
tha mãn
1

x
yyzzx
. Tính tng
22 22 2 2
222
11 11 11
111



y
zzxxy
Sx y z
xyz
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word i giảng Toán 9 có lời gii chi tiết vui ng liên hệ zalo
Trn Đình Cư: 0834 332 133 đ đưc h tr ti đa .
Page 44
CHƢƠNG 2. HÀM S BC NHT
BÀI 1 . NHC LI, B SUNG CÁC KHÁI NIỆM V M SỐ
A. TÓM TT LÝ THUYT.
1. Khái nim hàm s.
Nng
y
ph thu  i
x
sao cho vi m   ca
x
, ta
  c m  m ng ca
y
y
g   ca
x
(
x
g n s).
Ta vit :
y f x
,
y g x

 c
fx
t m
0
x
 
0
fx
.
Tập xác đnh
D
c
fx
p h ca
x
sao cho
fx

Khi
x
 
y
 n m     
y f x
g hàm
hng.
2. Đ th ca hàm s.
th c
y f x
p hp tt c m
;M x y
trong mt phng t
Oxy
sao
cho
, xy
th thc
y f x
.
3. Hàm s đng biến, nghch biến.

y f x
 p
D
  :
-  đng biến 
1 2 1 2 1 2
" , : "D x x D x x f x f x
.
-  nghch biến 
1 2 1 2 1 2
" , : "D x x D x x f x f x
.
B. PN LOẠI VÀ PHƢƠNG PP GIẢI BÀI TP
Dng 1 . Tính giá tr ca hàm s ti một điểm.
Phương pháp gii :  
0
y
c
y f x
t m
0
x
ta thay
0
xx

fx
,
c
00
y f x
.
Ví d :  
( ) 3 2 y f x x
a.  ca
x
 
b. 
f( 2);f(1);f( 3)
.
Bài 1.   
2
f x x

3g x x
.
a) T
1
3 , , 0 , 1 , 2 , 3 .
2
f f f g g g



b)    ca
a

2.f a g a
Bài 2.   
2
2g x x

35h x x
.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word i giảng Toán 9 có lời gii chi tiết vui ng liên hệ zalo
Trn Đình Cư: 0834 332 133 đ đưc h tr ti đa .
Page 45
a)
3
0,4 , , 2 , 1,4 , 1 .
4
g g g h h



b)   ca
m

1
.
2
g m h m
Dng 2 . Biu din tọa đ ca một đim trên mt phng tọa đ.
Phương pháp gii:  biu di m
00
;M x y
t phng t  
- V ng thng song song vi trc
Oy
t   
0
xx
.
- V ng thng song song vi trc
Ox
t   
0
yy
.
- m c ng th  m
00
;M x y
.
Ví d 1: m
,MN
  i vi trc t nu :
a.
( ; ), ( ; )M a b N a b
;
b.
( ; ), ( ; )M a b N a b
;
c.
( ; ), ( ; )M a b N a b
.
Ví d 2: Trong mt phng t cho bm
( 2;1 ); (4;2); (2; 1);A B C
D
( 4 ; 2).
T    
Bài 1. a) Trong mt phng t
Oxy
u di   :
3;0 , 2;0 , 0;4 , 3;3 , 2; 2 , 4; 4 .A B C D E F
b)     th  
yx
.
Bài 2. 
2,5 .yx
a) nh v m
1; 2,5A
t phng t   th .
b)  m
2; 5 , 3;7 , 1;2,5 , 0;4B C D E
  th  ?
Bài 3. a) Trong mt phng t
Oxy
u di   :
2;0 , 3;0 , 0; 3 , 0; 4 , 1;4 , 4;2 .A B C D E F
b)     th  
1
2
yx
.
Bài 4. t phng t v ng thng
d
m
0;0O
m
13
;
22
A



. Hi
ng thng
d
 th c  
Dng 3 . Xét s đng biến nghch biến ca hàm s.
Phương pháp gii: Ta thc hi c sau:
c 1: nh
D
c.
c 2: Gi s
12
xx

12
,x x D
u
12
H f x f x
.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word i giảng Toán 9 có lời gii chi tiết vui ng liên hệ zalo
Trn Đình Cư: 0834 332 133 đ đưc h tr ti đa .
Page 46
+ Nu
0H
vi
12
,xx
bt k  s ng bin.
+ Nu
0H
vi
12
,xx
bt k   nghch bin.
Ví d 1:     :
( ) 2 3 y f x x
p hp s thc
R
.
Ví d 2:  
f(x)
  
(0,1)

1
f0
2



. Ch 
3
30
2




f

1
20
2




f
.
Bài 1.  ng bin, nghch bin c  sau:
a)
1 4 ;yx
b)
21yx
.
Bài 2.  ng bin, nghch bin c  sau:
a)
1
;
2
yx
b)
2 1 3yx
.
Bài 3. 
f x x
.
a) Chng minh r  ng bin;
b)  m
4;2 , 2;1 , 9; 3 , 8;2 2 ,A B C D
  
   th  ? 
Bài 4.  ng bin, nghch bin c  sau:
a)
1000 ;yx
b)
1
3
2
yx
.
Bài 5.  ng bin, nghch bin c  sau:
a)
35
;
4
x
y

b)
2 3 3y x x
.
Dng 4 . Bài toán liên quan đến đ th hàm s
0y ax a
.
Phương pháp gii: Ta s d n thc sau:
1. th   dng
0y ax a
ng th gc t
O
m
1;Ea
.
2. m
;
AA
A x y

;
BB
B x y
  n thng
AB
 
c:
22
B A B A
AB x x y y
.
Ví d 1: s a cng thng
y
ax.

(1;1)A
 
(1; 1)B

( 3;0)F
 
(2 3;2 3)I
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word i giảng Toán 9 có lời gii chi tiết vui ng liên hệ zalo
Trn Đình Cư: 0834 332 133 đ đưc h tr ti đa .
Page 47
Bài 1.   
3,5yx

3,5yx
a) V  t mt phng t  th ca ha   
b)      ng bi  ch bin?
c)    th c  
Bài 2.   
yx

2yx
a) V  th c   t mt phng t.
ng thng song song vi trc
Ox
t trc
Oy
t   
4y
l t ct
ng thng
2yx
,
yx
t  m
A
,
B
.
  c 
     
OAB
.
Bài 3. V  th    t mt phng t:
a)
3yx

1
3
yx
; b)
2y

3,5y 
.
Bài 4.  
yx

1
2
yx
.
a) V  t h trc t
Oxy
 th c  
  m
0; 5H
v ng thng
d
song song vi trc
Ox
, cng thng
yx

1
2
yx
l t
A

B
  cm
,AB
;
    
AOB
Bài 5. 
1y m x
.
   ca tham s
m
  nh  bng
5
ti
5x
;
b) V  a
m
 th  m
2; 3A
?
   ca
m
 m
0; 4B
thu  th .
C. BÀI TP V N
Bài 1.  
2
3
y f x x

2
3
3
y g x x
.

2f
,
0f
,
1
2
f




2g
,
0g
,
1
2
g



;
    c     n
x
l  ?
Bài 2. 
0,5yx

0,5 2yx
.
  ca m     a bin
x
r  ng sau:
x
2,5
2
1,5
1
0,5
0
0,5
1
1,5
2
2,5
0,5yx
0,5 2yx
   ng c  khi bin
x
l  ?
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word i giảng Toán 9 có lời gii chi tiết vui ng liên hệ zalo
Trn Đình Cư: 0834 332 133 đ đưc h tr ti đa .
Page 48
Bài 3. 
1
1
x
fx
x
.
   ca
x
  nh;
b
4 2 3f

2
fa
vi
1a 
;

x
 
fx
 

x
sao cho
2
f x f x
.
Bài 4. 
5y f x ax
nh
a
nu bit:
a)
5y
ti
1x 
; b)
1
4
2
f




.
Bài 5. 
12
5
y
.
nh v m
12
1;
5
A


t phng t   th  ;
  m
24
2;
5
B


,
35
3;
5
C



,
0; 2,5D
,
100; 0E
  
th ?
Bài 6. m
2;1A
nh:
a) T m
B
i xng vi
A
qua trc tung;
b) T m
C
i xng vi
A
qua tr
c) T m
D
i xng vi
A
qua
O
;
d) Di   
ABCD
.
Bài 7. 
3 2 2 2 1yx
.
a)  ng bi ghch bin c  
b)   ca
y
khi
3 2 2x 
;
c)   ca
x

0y
.
Bài 8.  ng bi ch bin c sau:
a)
32yx
; b)
12yx
; c)
3
31yx
.
Bài 9. 
3yx
.
a) V  th ;
b) m
A
thu th    i gc t 
2 10
nh t m
A
.
Bài 10. 
23y m x
.
a)
m
  nh  bng
3
ti
2x
;
b) V   a
m
 th   m
1; 5A
?
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word i giảng Toán 9 có lời gii chi tiết vui ng liên hệ zalo
Trn Đình Cư: 0834 332 133 đ đưc h tr ti đa .
Page 49
c)
m
 m
5;0B
thu th  .
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word i giảng Toán 9 có lời gii chi tiết vui ng liên hệ zalo
Trn Đình Cư: 0834 332 133 đ đưc h tr ti đa .
Page 50
BÀI 2. HÀM S BC NHT
A. TÓM TT LÝ THUYT
Hàm số bc nht   cho bc
y ax b
vi
0a
.
 bc nht
y ax b
nh vi mi
x
thuc  t sau:
- ng bi nu
0a
.
- Nghch bi  nu
0a
.
B. PN LOẠI VÀ PHƢƠNG PP GIẢI BÀI TP
Dng 1. Nhn dạng hàm s bc nht
Phương pháp gii:
 bc nh ng
y ax b
vi
0a
.
Ví d:       bc nht. N
  a, b c
a.
13yx
b.
23yx
c.
31yx
d.
1
12
2
yx
.
Bài 1.      bc nh nh h s
,ab
c 
   ng bi  ch bin?
a)
15yx
; b)
0,5yx
; c)
2 1 3yx
;
d)
2
23yx
; e)
2 1 3yx
; f)
2
25yx
;
Bài 2. u kin ca tham s
m
   bc nht?
a)
51y m x
; b)
1
3,5
1
m
yx
m

.
Bài 3.      bc nh nh h s
,ab
c 
   ng bi  ch bin?
a)
2 4 5yx
; b)
4,3 2017yx
;
c)
5 3 2yx
; d)
4
32yx
.
Bài 4. V  a
m
   bc nht?
a)
2 3 4y m x
; b)
43
2
25
m
yx
m

.
Dạng 2. Tìm
m
đ hàm s đng biến, nghch biến
Phương pháp gii:
  bc nht
y ax b
vi
0a
ng bi khi
0a
;
+ Nghch bi  khi
0a
.
Ví d 1:  
( 3)y m x
.
a. Vi   a
m
 ng bin, nghch bin ?
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word i giảng Toán 9 có lời gii chi tiết vui ng liên hệ zalo
Trn Đình Cư: 0834 332 133 đ đưc h tr ti đa .
Page 51
b.    ca
m
  th   m
A( 1;2)
.
c. V  a
m
 th  
Ví d 1:    :
2
( ) 3( 0); ( ) 1 1 f x ax a g x a x
Chng minh rng :
a. 
( ) ( ); ( ) ( )f x g x g x f x
ng bin.
s
( ) ( )f x g x
ch bin.
Bài 5. 
2 3 4y m x
   ca
m
     bc nh :
ng bin; b) Nghch bin.
Bài 6. 
1 6 5y m x
   ca
m
     bc nht
ch bin.
Bài 7. 
2
1y m m x m
. Chng minh vi m  ca
m
 
  bc nh ng bin.
Bài 8. 
4 5 7y m x
   ca
m
     bc nh :
ng bin; b) Nghch bin.
Bài 9. 
2
25 5y m x
   ca
m
     bc nh 
ng bin.
Bài 10.  bc nht
1
22
23
m
y x m
m
  ca
m
  
s
ng bin; b) Nghch bin.
Bài 11. 
2
2 5 7y m m x m
. Chng minh vi m  ca
m
 
 bc nhng bin.
C. BÀI TP V N
Bài 12.      c nh nh h s
,ab
c 
    ng bin, nghch bin?
a)
52yx
; b)
21tx
; c)
2
3
yx
;
d)
31y x x
; e)
2 1 2y x x
; g)
1
.yx
x

Bài 13. V  a
m
   c nht?
a)
7 3 5y m mx m
; b)
2
5.
1
m
y
m

Bài 14.  s
2
1
3.
32
m
yx
mm


   ca
m
    c
nh 
ng bin; b) Nghch bin.
Bài 15. 
2
( 3 6 7 ) .y m m x m
Chng minh vi m  ca
m
 
c nh ch bin.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word i giảng Toán 9 có lời gii chi tiết vui ng liên hệ zalo
Trn Đình Cư: 0834 332 133 đ đưc h tr ti đa .
Page 52
Bài 16.  bc nht
3
4.
45
yx
m

   ca
m
 :
ng bin; b) Nghch bin.
Bài 17.  bc nht
2
2
2 2.
54
y x m
mm

   ca
m
 :
ng bin; b) Nghch bin.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word i giảng Toán 9 có lời gii chi tiết vui ng liên hệ zalo
Trn Đình Cư: 0834 332 133 đ đưc h tr ti đa .
Page 53
BÀI 3. Đ TH CỦA M SỐ BC NHT
A. TÓM TT LÝ THUYT
th c 
( 0)y ax b a
ng thng.
  th 
( 0)y ax b a
:
+ Nu
0b
 
y ax
 th ca
y ax
ng th c t
(0;0)O
m
(1; ).Aa
+ Nu
0b
 th
y ax b
ng th m
(0; ), ;0 .
b
A b B
a



B. PN LOẠI VÀ PHƢƠNG PP GIẢI BÀI TP
Dng 1. V đ th hàm s
( 0)y ax b a
và tìm tọa đ giao điểm ca hai đƣng thng
Phương pháp gii:
ng s d n thc sau:
1. Cách vẽ đ th hàm s
( 0)y ax b a
:
Trường hp 1. Nu
0b
 th   ng th  m
(0;0)O

1; .Aa
Trường hp 2. Nu
0b
 th   ng th  m
(0; ), ;0 .
b
A b B
a



2. Cách tìm tọa đ giao điểm ca hai đƣng thng:
c 1.   m c ng th    m.
c 2.    m v    ng th 
  m.
Bài 1. ng thng
12
4
: 2 2, : 2
3
d y x d y x

3
1
: 3.
3
d y x
a) V ng thng
12
,dd

3
d
 mt mt phng t.
b) G  m c ng thng
3
d
vi
1
d

2
d
theo th t 
,.AB
    ca
,.AB
Bài 2.  
1yx
 th 
1
d

3yx
 th 
2
.d
a) V  th     t mt phng t.
b) Gi
,AB
l    m ca
12
,dd
vi tr  
C
m ca
1
d

2
d
.
  m
,AB

.C
c)
    
Bài 3. ng thng
12
4
: 2 2, : 2
3
d y x d y x

3
1
: 3.
3
d y x
a) V ng thng
12
,dd

3
d
 t mt phng t.
b) G m cng thng
3
d
vi
1
d

2
d
theo th t 
,.AB
   ca
,.AB
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word i giảng Toán 9 có lời gii chi tiết vui ng liên hệ zalo
Trn Đình Cư: 0834 332 133 đ đưc h tr ti đa .
Page 54
Bài 4.  
1yx
 th 
1
d

3yx
 th 
2
.d
a) V  th     t mt phng t.
b) ng thng
1
d

2
d
ct nhau ti C t trc Ox theo th t ti
,AB
.  t
m
, , .A B C
c)   ABC.
Dạng 2. Xác định các h s a,b đ đ th hàm s
( 0)y ax b a
ct trc
,Ox Oy
hay đi qua
một điểm nào đó.
Phƣơng pháp giải: th  
( 0)y ax b a
m
;
MM
M x y
  khi
MM
y ax b
.
Ví d :  
y x m
nh
m
bit:
a.    c tung t   
b.    m
( 1;
2 ).
c.        
1
.
Bài 5. 
( 2) .y m x m
a)    ca tham s m   th m s:
i) Ct tr     bng
3.
ii) Ct trc tung t   bng 4.
b) V  th c   ng v   ca m c   trc t
Oxy
   m c th va v c.
c) Bài 6. Gi
1
d
 th 
2y mx

2
d
 th  
1
1.
2
yx
a) Vi
1
,
2
m 
nh t m ca
1
d

2
d
.
b)    ca m 
( 3; 3)M 
 m ca
1
d

2
d
.
Bài 7. V  a m  th  
32y x m

4 5 2y x m
ct nhau ti mt
 c tung?
Bài 8. 
(2 ) 1.y m x m
a)    ca tham s m   th  :
i) Ct tr     bng
2.
ii) Ct trc tung t   bng
4.
b) V  th c   ng v   ca m c   trc t
Oxy
   m c th va v c.
Bài 9. Gi
1
d
 th 
2y mx

2
d
 th  
1
1.
2
yx
a) Vi
1
,
3
m 
nh t m ca
1
d

2
d
.
b)    ca m 
( 3; 3)M 
 m ca
1
d

2
d
.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word i giảng Toán 9 có lời gii chi tiết vui ng liên hệ zalo
Trn Đình Cư: 0834 332 133 đ đưc h tr ti đa .
Page 55
Bài 10. V  a m  th  
22y x m

5 5 2y x m
ct nhau ti mt
 c tung?
Dạng 3. Xét tính đng quy ca ba đƣng thng
Phƣơng pháp giải:
 ng quy cng th  
   m c ng th  ng th 
c 2. Kim tra xem n m v c thu ng th  t lun ba
ng th ng quy.
Bài 11. ng thng
1 2 3
: 3 ; : 2 5; : 4d y x d y x d y x
.
a) Gi
A
m c ng thng
12
,dd
.  m
A
.
b) Chng minh ba ng thng
1 2 3
,,d d d
ng quy.
Bài 12. ng thng
12
: 3 ; : 3d y x d y x

3
:5d y mx
.
a)   m c ng thng
12
,dd
.
b)   ca tham s
m
 ng thng
1 2 3
,,d d d
ng quy.
Bài 13. ng thng
1 2 3
: 4; : 2 2; : 1,2 4,4d y x d y x d y x
.
a) Gi
I
m c ng thng
12
,dd
.  m
I
.
b) Chng minh bng thng
1 2 3
,,d d d
ng
Bài 14. ng thng
12
: 2 1; : 3 1d y x d y x

3
:3d y x
a) Ch ng th ng quy.
b) V   a
m
ng thng
( 1)y m x m
 m ca
ng th 
C. BÀI TP V N
Bài 15.  
yx

33yx
.
a) V  th   t h trc t.
b)   m
M
ca hai  th 
Bài 16. ng thng
12
1
: 2; : 2
3
d y x d y x

3
1
:3
3
d y x
a) V ng thng
12
,dd

3
d
 t mt phng t.
b) G m cng thng
3
d
vi
1
d

2
d
theo th t 
,AB
.
  ca
,AB
.
Bài 17. 
21yx
 th 
1
d

3yx
 th 
2
d
.
a) V  th    t mt phng t.
b) ng thng
1
d

2
d
ct nhau ti C t trc Ox theo th t A, B  
m A, B, C.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word i giảng Toán 9 có lời gii chi tiết vui ng liên hệ zalo
Trn Đình Cư: 0834 332 133 đ đưc h tr ti đa .
Page 56
c)   ABC.
Bài 18. 
5y m x m
.
a)    ca tham s m   th  :
i) Ct tr   bng 3.
ii) Ct trc tung t   bng 4.
b) V  th c  s ng v   m c  t h trc t
Oxy    m c  th va v c.
Bài 19. Gi
1
d
 th 
1y mx

2
d
 th  
1
2
2
yx
.
a) Vi
1
2
m 
nh t m ca
1
d

2
d
.
b)    m 
2,2M
 m ca
1
d

2
d
.
Bài 20. V    a tham s m  th 
42y x m

2 5 2y x m
ct
nhau ti m  c tung?
Bài 21. ng thng
1
:2d y x
,
2
: 1,5 7d y x

3
: 2 5d y mx
.
a)   m c ng thng
1
d
,
2
d
.
b)   ca tham s m  ng thng
1
d
,
2
d
,
3
d
ng quy.
Bài 22. ng thng
1
:2d y x
,
2
:3d y x

3
:4d y mx
.
a)   m c ng thng
1
d
,
2
d
.
b)   ca tham s m  ng thng
1
d
,
2
d
,
3
d
ng quy.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word i giảng Toán 9 có lời gii chi tiết vui ng liên hệ zalo
Trn Đình Cư: 0834 332 133 đ đưc h tr ti đa .
Page 57
BÀI 4. ĐƢỜNG THNG SONG SONG VÀ ĐƢNG THNG CT NHAU
A. TÓM TT LÝ THUYT
ng thng
:d y ax b

' : y ' 'd a x b
, ' 0aa
 
'
/ / '
'
aa
dd
bb

.
d
ct
'd
'aa
.
'
'
'
aa
dd
bb


.
' . ' 1d d a a
.
B. BÀI TP VÀ C DNG TN
Dng 1. Ch ra các cặp đƣng thẳng song song, các cặp đƣng thng ct nhau.
Phƣơng pháp giải:
ng thng
:d y ax b

' : y ' 'd a x b
, ' 0aa

'
/ / '
'
aa
dd
bb

.
d
ct
'd
'aa
.
'
'
'
aa
dd
bb


.
' . ' 1d d a a
.
Ví d: ng thng
: ( 1) 2 3 d y a x a
ng thng d' :
(2 1) 4 y a x a
.

a.
d

d
' ct nhau;
b.
d
ct nhau ti m  c tung;
c. 
d.
d
 
e.
d
 
Bài 1.      ng thng c    ng thng song song vi nhau trong
s ng thng sau:
a)
1,5 2yx
; b)
2yx
; c)
0,5 3yx
;
d)
3yx
; e)
1,5 1yx
; g)
0,5 3yx
.
Bài 2.  
23y x k

2 1 2 3y m x k
u kin ca m k   th
c  
a) ng thng ct nhau;
b) ng thng song song vi nhau;
c) ng th  
Bài 3. Vi nh  a m   th c 
23y x m

35y x m
:
a) Ct nhau ti m c tung?
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word i giảng Toán 9 có lời gii chi tiết vui ng liên hệ zalo
Trn Đình Cư: 0834 332 133 đ đưc h tr ti đa .
Page 58
b) Ct nhau ti m 
Bài 4. ng thng:
22
1
: 1 5d y m x m
,
2
:1d y x
,
3
:3d y x
.
a) m c  
1
d
 
b) Chng minh nu
1
d
song song
3
d
1
d
vu 
2
d
.
c)    ca m  ng thng
1
d
,
2
d
,
3
d
ng quy.
Bài 5. ng thng:
1
: 2 1 2 3d y m x m
;
2
:1d y m x m
.
   ca m :
a)
1
d
ct
2
d
. b)
1
d
song song
2
d
.
c)
1
d
 
2
d
. d)
1
d
g vi
2
d
.
Bài 6.  ng thng
1
:5d y mx
,
2
: 3 1d y x
 ca m 
3; 8M

 m ca
1
d

2
d
.
Bài 7. Cho cng thng:
1
: 4 5d y mx m
,
22
2
: 3 1 4d y m x m
.
a) Chng minh khi m    ng thng
1
d
    m A c  ng
thng
2
d
 m B c nh.
b) V  a m 
1
d
song song
2
d
?
c) V a m 
1
d
ct
2
d
?  m khi
2m
.
Dạng 2. Xác định phƣơng trình đƣng thng
Phƣơng pháp
1.  
y ax b
vi
0a
,
0b
   ng thng ct trc tung t m
0;Ab
, ct tr m
;0
b
B
a



.
2. m
00
;M x y
thung thng
y ax b
  khi
00
y ax b
.
Bài 9. 
3.y ax
nh
a
trong m ng hp sau:
a)  th c song song v ng thng
2yx
;
b) Khi
2x
 
7;y
c)  th  
3y ax
cng thng
21yx
t    bng 2.
Bài 10. 
2.y x b
b
bit rng:
a) Vi
4x
 
2y x b
  bng
5;
b) th  
2y x b
ct trc tung t  bng
3;
c)  th  
2y x b
m
1; 5 .A
Bài 11. Vi   ng thng
d
bit:
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word i giảng Toán 9 có lời gii chi tiết vui ng liên hệ zalo
Trn Đình Cư: 0834 332 133 đ đưc h tr ti đa .
Page 59
a)
d
ct trc tung t  b t tr   bng
2;
b)
d
song song v ng thng
51yx
 m
2; 3 ;I
c)
d
  ng thng
1
3
4
yx
vm
0,5; 4 .I
Bài 12. 
7.y ax
nh h s
a
trong m ng hp sau:
a)  th  
7y ax
song song v ng thng
4yx
;
b) th  
7y ax
  ng thng
3,2yx
;
c)  th  
7y ax
cng thng
1,2 5yx
t    bng
1.
Bài 13. 
- 2 3.y m x m
  ca
m
  :
a)  ng bi ch bin?
b)  th song song v ng thng
3 3 ;y x m
c)  th   ng thng
3 3 ;y x m
d)  th ct
Ox
t    bng 3;
e)  th ct
Oy
t    bng 3;
f)  
2, 2 1y x y x
 th ng th 
Bài 14. Vi   ng thng
d
bit:
a)
d
ct trc tung t  bng
5
m
1; 3 ;A
b)
d
song song v ng thng
28yx
t tr     bng
5;
c)
d
  ng thng
3yx
ng thng
21yx
t  
bng 5.
Bài 15.  ng thng:
1
: 2 3d y x

2
2
: 2 3 1d y m x m
  c:
a)
1
d
ct
2
;d
b)
1
d
song song
2
;d
c)
1
d
 
2
;d
d)
1
d

2
;d
C. BÀI TP V N
Bài 16. ng thng:
12
: 2 3; : 2d y x d y x m

3
1
: 1.
2
d y x
 i c ng thng:
a)
1
d

2
;d
b)
1
d

3
.d
Bài 17. V  a
m
ng thng
21yx
ng thng
3y x m
ct nhau ti
m 
a) Tr
b) Trc tung?
Bài 18. T  ng th   y bt c   
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word i giảng Toán 9 có lời gii chi tiết vui ng liên hệ zalo
Trn Đình Cư: 0834 332 133 đ đưc h tr ti đa .
Page 60
a)
2 1 .y mx m
b)
3.y mx x
c)
2 5 3.y m x m
d)
2.y m x
Bài 19.  ng thng:
1
: 1 3d y m x

2
: 2 1 4.d y m x
a) Chng minh khi
1
2
m 
1
d

2
d
 i nhau.
b) t c   c 
1
d

2
d
 i nhau.
Bài 20. Vi  bc nht
y ax b
bit:
a) H s
b
bng
3
 th   song song v ng thng
' : 2 1 0.d x y
b) th   n
3;2A

1; 1 .B
c)    m
2; 1C
  ng thng
' : 3 1.d y x
Bài 21. ng thng:
2
1 2 3
: 2; : 2 1; : 1 .d y x d y x d y m x m
nh t giao dim ca
1
d

2
;d
   ca tham s
m

i)
2
d

3
d
song song vi nhau.
ii)
1
d

3
d
 
iii)
12
,dd

3
d
ng quy.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word i giảng Toán 9 có lời gii chi tiết vui ng liên hệ zalo
Trn Đình Cư: 0834 332 133 đ đưc h tr ti đa .
Page 61
BÀI 5. HỆ S GÓC CA ĐƢNG THNG
0y ax b a
A. TÓM TT LÝ THUYT
ng thng
d
 
0.y ax b a

S thc
a
h s góc ca
.d
Gi
o bi tia
Ox

.d

+ Nu
0
90
0a

tan ;a
+ Nu
0
90
0a

0
tan 180 .a
B. BÀI TP VÀ C DNG TN
Dạng 1. Xác đnh h s góc của đƣng thng
Phƣơng pháp giải:
ng thng
d
 
0,y ax b a

a
 s 
Bài 1. ng thng:
14y m x
m
2;1A
 s  
Bài 2. s ng thng
: 2 4 5d y m x
bi vi v ng thng
' : 2 3 0.d x y
V ng thng
d
c.
Bài 3. s ng thng
d
nu:
a)
d
c t m
1; 3A
.
b)
d
m
4;5 , 1; 1MN
.
Bài 4. ng thng
2( 1) 5 8y m x m
m
(3; 5)A
 s 
Bài 5. s ng thng
: (3 ) 2d y m x
bit   ng thng
' : 2 6 0d x y
. V ng thng
d
c.
Bài 6. s 
k
cng thng
d
bit:
c t m
2
( ; 3)
3
I
.
b)
d
m A c ng thng
3; 2y x y x
 m
( 1; 3)E
.
Dạng 2. Xác định góc tạo bi tia Ox và đƣng thng
d
Phƣơng pháp giải:
G c to bi tia
Ox

d
 
+ Nu
90
o
0a

tana
.
+ Nu
90
o
0a

tan(180 )
o
a
.
Bài 7. o bi tia
Ox
ng thng
21yx
.
Bài 8. ng thng
3y mx
 o bi tia
Ox

d
bit
d
m
( 3;0)A
.
Bài 9. o bi tia
Ox
ng thng
45yx
.
Bài 10. ng thng
:3d y mx
 o bi tia
Ox
ng thng
d
bit
d

m
( 3;0)A
.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word i giảng Toán 9 có lời gii chi tiết vui ng liên hệ zalo
Trn Đình Cư: 0834 332 133 đ đưc h tr ti đa .
Page 62
Dạng 2. Xác định phƣơng trình đƣng thng da vào h s góc.
Phƣơng pháp giải:
G  ng thng c
y ax b
. Ta cnh
,ab
dn thc v 
 s    t 
Bài 11.    ng thng
d
bit:
a)
d
 s ng
5
 m
( 3;4)A
.
b)
d
di qua
( 1; 2)B
o vng thng
1y
mng 45
0
.
Bài 12.    ng thng
d
bit:
a)
d
to vi trc
Ox
mng 30
0
m
(3; 1)M
.
b)
d
di qua
(0; 3)N
o vng thng
1y
mng 60
0
.
Bài 13.   
y ax b
 th ng thng
d
bit:
a)
d
to vi trc
Ox
mng 45
0
t trc tung t   bng
2
.
b)
d
to vi trc
Ox
mng 60
0
t tr     bng
1
.
C. BÀI TP V N
Bài 14. s 
k
cng thng
d
bit
d
c t O:
 m
(3 3; 3)M
.
  ng thng
21yx
.
Bài 15.  ng thng
12
: 5; : 3 3d y x d y x
.
a) V
12
;dd
 t phng t.
b) G  m ca
12
;dd

A
m
12
;dd
ca vi trc
Ox
l 
,BC
  
 
ABC
.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word i giảng Toán 9 có lời gii chi tiết vui ng liên hệ zalo
Trn Đình Cư: 0834 332 133 đ đưc h tr ti đa .
Page 63
ÔN TP CHƢƠNG II
A. TÓM TT LÍ THUYT
1. Hàm s:
+ Nng
y
ph thung
x
sao cho vi m   ca
x
  c
ch m   ng ca
y
y
c ghàm số ca x 
x
c g biến s.
 c cho bng bng hoc bc.
+ Tp hp tt c m biu di   ng
; x f x
t phng t
Oxy
c g  th c .
 ng bi ch bin c  
y f x
nh vi m  vi bt
c D:
+ Nu
12
xx

12
( ) ( )f x f x
  ng bi D.
+ Nu
12
xx

12
( ) ( )f x f x
  nghch biD.
2. Hàm s bc nht:
+ Hàm số bc nht  c cho bc
y ax b
 
,ab
 c

0a
.
 bc nhnh vi m  
- ng bi  khi
0a
.
- Nghch bi  khi
0a
.
 th c bc nht
( 0)y ax b a
một đưng thng 
a
h s góc cng
thng.
 ng thng
1 1 1 2 2 2
( 0); ( 0)y a x b a y a x b a
:

a)
12
;dd
song song
12
12
aa
bb

.
b)
12
;dd
 
12
12
aa
bb

.
c)
12
;dd
ct nhau
12
aa
.
d)
12
;dd
 i nhau
12
.1aa
.
B. BÀI TP VÀ C DNG TN
Dng 1. Viết phƣơng trình đƣng thng
Phƣơng pháp giải:
ng g vi   ng th 
Bài toán 1: Vi   ng th  c.
Bài toán 2: Vi   ng th   s c.
Bài toán 3: Vi   ng th  i mng thng cho
c.
Bài toán 4: Vi   ng th   i mng thng cho
c.
Bài 1. nh hng s
,ab
cng thng
y ax b
bit:
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word i giảng Toán 9 có lời gii chi tiết vui ng liên hệ zalo
Trn Đình Cư: 0834 332 133 đ đưc h tr ti đa .
Page 64
a)
d
song song v ng thng
31yx
v m
2; 5 .A
b)
d
  ng thng
5yx
t
Ox
t    bng -2.
c)
d
m
1; 2 . 2; 3 .AB
Bài 2. ng thng
12
4
: 4 1, : 15 3 .
3
d y x m d y x m
a)
m

1
d
ct
2
d
t m
C
c tung.
b) Vi
m
v   m
,AB
ca
12
,dd
vi
Ox
.
c)   
ABC
.
d)  
ABC
.
Bài 3.
m
 ng thng
1y mx

21yx
ct nhau ti mm n ng
  hai trong mt phng t
.Oxy
Bài 4. m
(1; 1), (2;1), ( 3;1).A B C
Chng minh r ng thng
AB
 i
ng thng
.AC
Bài 5. Trong h t
Oxy
m
2;5 , 1; 1 , 4;9 .A B C
a) Vi  ng thng
BC
.
b) Chng minh r m
,,A B C
th 
Bài 6. 
2
32y m x
 th ng thng
.d
a) V
d
khi
2m
.
b)
m
  ng bin; nghch bin.
c)
m

d

1; 2A
.
d)
m

d

1; 8B
.
Bài 7. 
11y m x m
 th
d

m
:
a)
d
ct trc tung t  bng
2
.
b)
d
ct tr   bng
3
.
c)
d
to vi tr 
0
45
.
Bài 8. Vi   ng thng
d
m
2;1A

M
vi
M
n ng
thng
' : 2 3d x y

M
  bng
1
2
.
Dạng 2: Tìm điểm c đnh ca đƣng thng.
Phƣơng pháp giải:
 m c nh cng thng
y ax b
ph thu  ta l 
- Gi t m c  
00
;M x y
;
- u ki  ng thc
00
y ax b
     i.
* Giáo viên hưng dn hc sinh giải bài tp sau:
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word i giảng Toán 9 có lời gii chi tiết vui ng liên hệ zalo
Trn Đình Cư: 0834 332 133 đ đưc h tr ti đa .
Page 65
Bài 9. ( Thi vào 10 chọn, trường THPT Phan Đình Phùng, Hà Nội,1995)
Ch ng thng
: 2 1 1d y m x m
 m c nh vi mi tham s
m
.
Bài 10.    H  ng thng
: 1.d y mx
Chng
minh
d
 m c nh vi mi tham s
.m
Dạng 3. Ba đƣng thẳng đng quy
Phƣơng pháp giải:
 u ki ng th   m c ng thng
 u ki  g  ng thng th ba.
Bài 11.  ng THPT Nguyn T    ca
m
 ba
ng thng
1 2 3
: 1, : 5 3,d : 4d y x d y x y mx
 m.
Bài 12.  :
3; 1; 3 2y x y x y x m

m
  th   
ng th ng quy.
Dạng 4. Bài toán liên quan đến din ch
Bài 13. ng th  
1 2 .y m x m
m
 ng th n ct hai
trc t o vi hai trc m    ng
1
 di 
Bài 14. 
2; 2; 2 2y x y x y x
 th l 
1 2 3
,,d d d
.
a) V  th   t h trc t.
b) Cho bit
12
dd
ti
A
,
13
dd
ti
B
,
32
dd
ti
C
.  m
,,A B C
.
c) n t 
ABC
Bài 15. 
23y m x m
 th ng thng
d
.
a) Chng minh
d
 m c nh vi m  ca tham s
m
.
b)
m

d
ct
,O x Oy
t   ng
2.
Bài 16. ng thng
: 2 1 2d y m x
vi
1
2
m
. Gi s
d
ct
Ox
ti
A
, ct
Oy
ti
B

m
 di 
OAB
bng
1
2
.
Dng 5. Khoảng cách từ gc tọa đ
O
đến đƣng thng
d
Phƣơng pháp giải:
   m gc t
O
ng thng
: y ax bd 
vi
0, 0ab


c 1.  m
,AB
lm ca
d
vi tr c tung ca h
trc t
.Oxy
c 2. Gi
H
n   t
O
n
d
 

2 2 2
1 1 1
.
OH OA OB
Bài 17. ng thng
d
 
2y mx
.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word i giảng Toán 9 có lời gii chi tiết vui ng liên hệ zalo
Trn Đình Cư: 0834 332 133 đ đưc h tr ti đa .
Page 66
   ca
m
 kho  gc t
O
ng thng
d
bng
1
.
   c kho  gc t
O
ng thng
d
n nht.
Bài 18.(Thi vào lp 10, thành ph Hà Ni, 2008) ng thng
d
 
1 2.y m x
m
 kho  gc t ng thng
d
n nht.
C. BÀI TẬP V N
Bài 19. Vi   ng thng
d
bit
d
ct trc tung t    bng
3
t
tr   bng
2
.
Bài 20. m
0; 2 ; 3; 1 ; 2; 4A B C
nh h s
,ab
bit r th  
y ax b
qua
,.AB
b) Chng minh rm
,,A B C
th 
Bài 21.    ng thng
d
bit r  ng thng
'd
 
1yx
m
2;1M
.
Bài 22. ng thng:
: 2 3d y m x
vi
2m

2
' : 1d y m x
vi
0m
.

m

d

'd
song song vi nhau.

m

d
ct
Ox
ti
A,
ct
Oy
ti
B

60
o
OAB
.
Bài 23.(Thi vào lp 10, THPT Nguyn Tất Thành, 2010) Trong mt phng vi h t v 
Oxy
m
1;1M
. Vi   ng th 
M
o vi hai trc t mt
   
Bài 24. Chng minh khi
m
 ng th  
1 3 4y m x m
 m c nh.
Bài 25. u kin ca tham s
m
 ng th  
2 1 0;yx
7yx

13y m x m
ng quy.
Bài 26.  ng thng

1
: 2 4d y x
,
2
1
: 1.
2
d y x
Cho bit
1
d
ct
Ox
ti
,A
2
d
ct
Ox
ti
,C
1
d
ct
2
d
ti
.M
a) Ch 
MAC
 i
.M
  
.MAC
Bài 27. 
2
y 2 2 4m m x
 th ng thng
.d
m
sao cho
d
ct
Ox
ti
,A
ct
Oy
ti
B
   
OAB
ln nht.
Bài 28. ng thng
: 2 1 2 2.d m x m y
a) Chng minh
d
 m c nh vi mi
.m

m
 kho 
O
n
d
n nht.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 67
CHƯƠNG III. H HAI PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
A. TÓM TT LÍ THUYT
1. - Phương trình bc nht hai n
x
y
có dng
ax by c
(1) trong đó a ,
b
, c là các s đã biết
(a 0
hoc
0b
).
- Nếu
0
x
,
0
y
tha mãn (1) thì cp s
00
; xy được gi là mt nghim ca phương trình (1).
2. - Phương trình bc nht hai n
ax by c
luôn luôn có vô s nghim.
Tp nghim ca nó được biu din bi đường đường thng
ax by c
, kí hiu là

d .
3. - Nếu
0a
0b
thì đường thng
d chính là đồ th ca hàm s
ac
yx
bb

.
- Nếu
0a
0b
thì phương trình có th đưa v dng
y
m
đường thng

d song song
hoc trùng vi trc hoành.
- Nếu
0b
0a
thì phương trình có th đưa v dng
x
n
đường thng

d song song
hoc trùng vi trc tung.
B. CÁC DNG TOÁN
DNG 1. XÉT CP S

00
;
x
y CÓ LÀ NGHIM CA PHƯƠNG TRÌNH
ax by c
KHÔNG?
Phương pháp gii
Thay
0
x
x
,
0
y
y
vào phương trình
ax by c
, nếu đẳng thc đúng thì cp
00
;
x
y là nghm
ca phương
ax by c
.
Ví d 1. (Bài 1, tr. 7 SGK) Trong các cp s
(2; 1)
,
0; 2 ,
1; 0 ,
1, 5; 3
4; 3 cp s
nào là nghim ca phương trình:
a)
548xy
? b)
35 3xy

?
DNG 2. TÌM NGHIM TNG QUÁT CA PHƯONG TRÌNH
ax by c
VÀ V ĐƯỜNG
THNG BIU DIN TP NGHIM CA NÓ
Phương pháp gii
1. - Tìm nghim tng quát ca phương trình
ax by c
- Nếu
0a
thì tìm
x
theo
y
:
cby
x
a
và công thc nghim tng quát là:
cax
y
b
x
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 68
- Nếu
0b
thì tìm
y
theo
x
:
cax
y
b
và công thc nghim tng quát là:
cby
x
a
y
2. V đường thng có phương trình:
ax by c
+ Nếu
0b
thì v đường thng

1
ycax
b

.
+ Nếu
0b
thì v đường thng
c
x
a
cùng phương vi trc tung.
Ví d 2: (Bài 2, tr.7 SGK).
Vi mi phương trình sau, tìm nghim tng quát ca phương trình và v đường thng biu din tp
nghim ca nó:
a)
32xy
b)
53xy
c)
43 1xy
d)
50xy
e)
40 2xy
f)
02 5xy
Ví d 3. (Bài 3, tr.7 SGK)
Cho hai phương trình
24xy
1xy
. V hai đường thng biu din tp nghim ca hai
phương trình đó trên cùng mt h ta độ. Xác định ta độ giao đim ca hai đường thng và cho
biết ton độ ca nó là nghim ca phương trình nào.
DNG 3. TÍNH KHONG CÁCH T GC TA ĐỘ O ĐẾN MT ĐƯỜNG THNG
Phương pháp gii
Khong cách d t gc O đến đường thng:
ax by c
được tính theo công thc
22
c
dOH
ab

Vi
H
là hình chiếu ca
O
lên đường thng.
Cho
0
c
xy
b

Cho
0
c
yx
a

Đường thng ct trc tung ti
0;
c
A
b



và ct trc hoành ti đim
;0
c
B
a



K đường cao
OH
ca
ABO
, ta có:
222
111
OH OA OB

c
OA
b
c
OB
a
Do đó
22 22
222 2
22
1
c
baab
OH
OH c c c
ab

.
Ví d 4. Tính khong cách t gc ta độ
O
đến đường thng
341xy
.
C. LUYN TP
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 69
1.1 (Dng 1) Trong các cp s

0; 4 , 1; 3 , 1;1 , 2; 3 , 4; 6 cp nào là nghim ca phương
trình 53 2xy
1.2 (Dng 2) Tìm nghim tng quát và v đường thng biu din tp nghim ca nó:
a) 26xy b) 32xy
c) 321
x
y
d) 20 4xy e) 03 3xy
1.3 (Dng 2) Tìm tt c các nghim nguyên ca phương trình
a) 20xy b) 30xy
c) 321
x
y
1.4 (Dng 2) Cho đường thng
d
có phương trình
12axya

a) Xác định a để
d
:
i) song song vi trc hoành
ii) song song vi trc tung
iii) song song vi đường thng 1
x
y
b) Tìm đim c định mà
d
luôn đi qua vi mi a
1.5 (Dng 2) V các đường thng 3; 1; 1; 3xx yy. Gi ,,,
A
BCD là các giao đim ca
chúng
a) Chng minh ,,,
A
BCDlà 4 đỉnh ca hình vuông
b) Viết phương trình các đường thng cha hai đường chéo ca hình vuông
c) Tính din tích ca tam giác to bi hai trc ta độđường chéo ca hình vuông
1.6 (Dng 2) Cho đường thng
d
có phương trình
2380mxmym
 .
Định m để
d
:
a) Song song vi trc hoành
b) Song song vi trc tung
c) Chng minh
d
luôn đi qua đim
1; 2A
1.7 (Dng 3) Tính khong cách t gc ta độ
O
đến đường thng 86 3xy
.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 70
BÀI 2. H HAI PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. Cho h hai phương trình bc nht hai n:

ax by c
I
ax by c


+ Nếu hai phương trình trên có nghim chung
00
;
x
y thì
00
;
x
y được gi là mt nghim ca h
(I)
+ Nếu hai phương trình không có nghim chung thì ta nói h (I) vô nghim
Gii h phương trình là tìm tp nghim ca nó.
2. Tp nghim ca h phương trình (1) được biu din bi tp hp các đim chung ca hai đường
thng
d
:
ax by c
ax by c
.
Vy: * Nếu
d
ct
'd
thì h (I) có nghim duy nht
* Nếu
// 'dd
thì h (I) vô nghim
* Nếu
'dd
thì h (I) có vô s nghim.
3. H phương trình tương đương.
H phương trình được gi là tương đương vi nhau nếu chúng có cùng tp nghim.
B. CÁC DNG TOÁN
DNG 1: ĐOÁN NHN S NGHIM CA H PHƯƠNG TRÌNH
Phương pháp gii
Cho h phương trình:
''
ax by c
ax by c


Gi
d
đường thng có phương trình:
ax by c
,
'd
đường thng có phương trình:
''ax by c
. Da vào h s góc và tung độ góc ca hai đường thng
d
'd
để biết s
nghim ca h phương trình.
* Nếu
d
ct
'd
thì h có mt nghim.
* Nếu
d
song song
'd
thì h vô nghim.
* Nếu
d
trùng
'd
thì h vô s nghim.
Ví d 1. (Bài 4, tr. 11 SGK )
Không cn v hình, hãy cho biết s nghim ca mi h phương trình sau đây và gii thích vì sao:
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 71
a)
32
31
y
x
y
x


b)
1
3
2
1
1
2
y
x
y
x
c)
23
32
y
x
y
x

d)
33
1
1
3
xy
x
y
Ví d 2. (Bài 5 tr 11 SGK): Đoán nhn s nghim ca các h phương trình sau bng hình hc
a)
21
21
xy
xy


b)
24
1
xy
xy

Ví d 3. (Bài 7, tr. 12 SGK) Cho hai phương trình
24xy
32 5xy
.
a) Tìm nghim tng quát ca mi phương trình trên.
b) V các đường thng biu din tp nghim ca hai phương trình trong cùng mt h ta độ,
ri xác định nghim chung ca chúng.
Ví d 4. (Bài 8, tr. 12 SGK) Cho các h phương trình sau
a)
2
23
x
xy

b)
32
24
xy
y
Trước hết, hãy đoán nhn s nghim ca mi h phương trình trên (gii thích rõ lí do). Sau đó
tìm tp nghim ca các h đã cho bng cách v hình.
Ví d 5. (Bài 9, tr. 12 SGK) Đoán nhn s nghim ca mi h phương trình sau, gii thích vì sao:
a)
2
33 2
xy
xy


b)
321
64 0
xy
xy


Ví d 6 (Bài 10 Tr12 SGK)
Đoán nhn s nghim ca phương trình sau và gii thích vì sao?
a)
44 2
22 1
xy
xy
ì
-=
ï
ï
í
ï
-+ =-
ï
î
b)
12
33
32
xy
xy
ì
ï
ï
-=
ï
í
ï
ï
-=
ï
î
DNG 2: H HAI PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG
Phương pháp gii
H hai phương trình tương đương khi chúng có cùng tp hp nghim
Hai h vô s nghim cũng được xem là tương đương
Ví d 7. ( Bài 6, tr11 SGK) Đố:
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 72
Bn Nga nhn xét: Hai h phương trình bc nht hai n vô s nghim thì luôn tương đương vi
nhau
Bn phương khng định: Hai h phương trình bc nht hai n cũng có vô s nghim thì cũng luôn
tương đương vi nhau
Theo em, Các ý kiến đó đúng hay sai? Vì sao (Có th cho mt ví d minh ha bng đồ th)
Ví d 8. ( Bài 11, Tr 12 SGK)
Nếu ta thy hai nghim phn bit ca mi h phương trình bc nht hai n ( nghĩa là được biu din
bi hai đim phân bit, thì ta có th nói gì v s nghim ca h phương trình đó? Vì sao?
Ví d 9: Xác định a để hai h phương trình sau tương đương:
1
22
xy
xy
ì
-=
ï
ï
í
ï
+=
ï
î
22
1
ax y
xay
ì
-=
ï
ï
í
ï
+=
ï
î
C. LUYN TP
2.1. (Dng 1): Đoán nhn s nghim ca mi h phương trình sau? Vì sao?
a)
23
31
xy
xy
ì
+=
ï
ï
í
ï
-=
ï
î
b)
32 0
23 0
xy
xy
ì
+=
ï
ï
í
ï
-=
ï
î
c)
30. 6
21
xy
xy
ì
+=
ï
ï
í
ï
+=
ï
î
d)
4
02
xy
xy
ì
-=
ï
ï
í
ï
-=
ï
î
2.2 (Dng 1) Bng đồ th chng t h phương trình sau luôn có nghim duy nht vi bt kì giá tr
nào ca a
a)
1
xa
xy
ì
=
ï
ï
í
ï
+=
ï
î
b)
3xy
ya
ì
-=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
2.3 (Dng 1) Bng đồ th chng t h phương trình:
31
23
xy
ax y
ì
-=
ï
ï
í
ï
+=
ï
î
a) Có nghim duy nht vi a =-2
b) Vô s nghim vi a = -6
2.4 (Dng 1). Bng đồ th chng t h phương trình:
32
15 10 5
x
ya
xy
ì
-=
ï
ï
í
ï
-=
ï
î
a) Có vô s nghim vi a =1
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 73
b) Vô nghim vi a 1
2.5 (Dng 1) Xác định m để h sau có nghim duy nht
21
2
2
xy
xy
mx y m
ì
-=
ï
ï
ï
ï
+=
í
ï
ï
-=
ï
ï
î
2.6 (Dng 2) Xác định m để h phương trình sau tương đương.
a)
23 5
43
xy
xy
ì
-=
ï
ï
í
ï
+=
ï
î
23 5
12 3
xy
x
ya
ì
-=
ï
ï
í
ï
+=
ï
î
b)
2
31
xy
xy
ì
-=
ï
ï
í
ï
+=
ï
î
225
2
ax y
xay
ì
-=
ï
ï
í
ï
+=
ï
î
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 74
BÀI 3. GII PHƯƠNG TRÌNH BNG PHƯƠNG PHÁP TH
A. TÓM TT LÝ THUYT
Phương pháp gii
1. Quy tc thế
Quy tc thế để biến đổi mt h phương trình thành h phương trình tương đương.
Quy tc thế gm 2 bước sau:
Bước 1: T mt phương trình ca h phương trình đã cho ( Coi là phương trình th nht) ta biến đổi
mt n theo n kia ri thế vào phương trình th 2 để được phương trình mi ch có mt n
Bước 2: Dùng phương trình mi y để thay th
ế cho phương trình th 2 ca hê phương trình
(phương trình th nht cũng thường được thay thế bi h thc biu din mt n kia có được bước
1)
2. Tóm tt cách gii h phương trình bng phương pháp thế
1) Dùng quy tc biến đổi h phương trình đã cho để được mt h phương trình mi trong đó có
mt phương trình mt n
2)
Gii phương trình mt n va có ri suy ra nghim ca h đã cho
B. CÁC DNG TOÁN
DNG 1: GII H PHƯƠNG TRÌNH BNG PHƯƠNG PHÁP TH
Phương pháp gii.
Các bước gii: Tóm tt lí thuyết
Ví d 1. (Bài 12 tr 15.SGK)
Gii h phương trình sau bng phương pháp thế
a)
3
34 2
xy
xy
ì
-=
ï
ï
í
ï
-=
ï
î
b)
73 5
42
xy
xy
ì
-=
ï
ï
í
ï
+=
ï
î
c)
32
54 11
xy
xy
ì
+=-
ï
ï
í
ï
-=
ï
î
Ví d 2. (Bài 13 tr15 SGK)
Gii phương trình sau bng phương pháp thế
32 11
)
45 3
xy
a
xy
ì
-=
ï
ï
í
ï
-=
ï
î
1
)
23
58 3
xy
b
xy
ì
ï
ï
-=
ï
í
ï
ï
-=
ï
î
Ví d 3. ( Bài 14. Tr 15-SGK)
Gii h phương trình bng phương pháp thế
a)
50
53 1 5
xy
xy
ì
ï
+=
ï
í
ï
+=-
ï
î
b)
(2 3) 3 2 5 3
4423
xy
xy
ì
ï
--=+
ï
í
ï
+=-
ï
î
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 75
Ví d 4 ( Bài 15. Tr. 15 SGK)
Gii h phương trình sau
2
31
(1).62
xy
axya
ì
+=
ï
ï
í
ï
++=
ï
î
Trong mi trường hp sau
a) a = -1 b) a = 0 c) a = 1
Ví d 5. (Bài 16, Tr 16 SGK)
Gii phương trình sau bng phương pháp thế:
a)
35
52 23
xy
xy
ì
-=
ï
ï
í
ï
+=
ï
î
b)
351
28
xy
xy
ì
+=
ï
ï
í
ï
-=-
ï
î
c)
2
3
10 0
x
y
xy
ì
ï
ï
=
ï
ï
í
ï
ï
+- =
ï
ï
î
Ví d 6. ( Bài 17, Tr 16.SGK)
Gii h phương trình sau bng phương pháp thế:
a)
231
32
xy
xy
ì
ï
-=
ï
í
ï
+=
ï
î
b)
22 5
2110
xy
xy
ì
ï
-=
ï
í
ï
+=-
ï
î
c)
(2 1) 2
(2 1) 1
xy
xy
ì
ï
--=
ï
í
ï
++=
ï
î
Ví d 7. (Bài 18 Tr 16 SGK)
a) Xác định h s a,b biết rng h phương trình
24
5
xby
bx ay
ì
+=-
ï
ï
í
ï
-=-
ï
î
Có nghim là (
21;2-
)
b) Cũng hi như vy, nếu h phương trình có nghim là:
(2 1;2)-
Ví d 8. (Bài 19, tr 16SGK)
Biết rng: Đa thc P(x) chia hết cho đa thc x-a khi và ch khi P(a) = 0
Hãy tìm các giá tr ca n sao cho đa thc sau đông thi chia hết cho x+1 và x-3
32
() ( 2) (3 5) 4
P
xmx m x n xn=+- ---
DNG 2. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT N PH
Phương pháp gii
- Đặt điu kin để h có nghĩa
- Đặt n phđiu kin ca n ph (nếu có)
- Gii h theo các n ph đã đặt
- Tr li n đã cho để tìm nghim ca h
Ví d 9. Gii h phương trình
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 76
a)
11
1
34
5
xy
xy


b)
11
2
21
23
1
21
xy
xy


c)
22
22
35
31
xy
xy
Ví d 10: Gii h phương trình
a)
121
2
21 1
1
xy
yx
xy




b)
21
12
xy y
yx


DNG 3: GII VÀ BIN LUN H PHƯƠNG TRÌNH
Phương pháp gii
- T mt phương trình ca h tìm
y
theo
x
ri thay vào phương trình th hai để được phương trình
dng
ax b
.
- Bin lun:
 Nếu
0a
thì
b
x
a
, thay vào biu thc ca
x
tìm
y
, lúc đó h có nghim duy nht
 Nếu
0a
ta có
0.
x
b
.
 Nếu
0b
thì h có vô s nghim, nếu
0b
thì h vô nghim.
Ví d 11. Gii và bin lun h phương trình:
2(1)
46(2)
mx y m
xmym


DNG 4. ĐỊNH THAM S m NGUYÊN ĐỂ H CÓ NGHIM
,
x
y
NGUYÊN
Phương pháp gii
- Áp dng phương pháp thế để tìm nghim
,
x
y ca h theo tham s m .
- Viết nghim

,
x
y ca h dưới dng:
f( )
K
n
m
vi ,nK nguyên.
- Tìm
m nguyên để f( )m ước ca
K
vi f( )m là mt đa thc vi h s nguyên theo m .
Ví d 12. Định m nguyên để h sau có nghiêm duy nht
,
x
y vi
,
x
y
nguyên.
21
221
mx y m
xmy m


toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 77
DNG 5. H GM BA PHƯƠNG TRÌNH HAI N S
Phương pháp gii
- Chn hai trong ba phương trình ca h, gii tìm nghim ca h hai phương trình này.
- Nếu nghim

,
x
y va tìm đươc là nghim ca h th 3 thì nghim
,
x
y là nghim ca h đã
cho, nếu không tha thì

,
x
y không là nghim ca h.
Ví d 13. Gii và bin lun h phương trình:
23 5 (1)
2(2)
4(3)
xy
xy
xym



C. LUYN TP
3.1 (Dng 1). Gii các h phương trình sau bng phương pháp thế
a)
54 3
24
xy
xy


b)
52
19
35
3
421
2
xy
y
x
3.2 (Dng 2). Gii các h phương trình sau:
a)
23 13
33
xy
xy


b)
455
12 3 2
317
12 3 5
xy xy
xy xy
 
 
3.3 (Dng 2). Gii h phương trình
a)
21
3
13
1
xyxy
xyxy




b)
32 2
21
xy
xy


3.4 (Dng 2). Gii h phương trình:
a)
21 11
112
xy
xy


b)


2
2
122
3131
xy
x
y


3.5 (Dng 3). Gii và bin lun h phương trình:
31
1
mx y m
xmym


3.6 (Dng 4). Tìm m nguyên để h có nghim duy nht là nghim nguyên.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 78
22
12 1
2
mxym
mx y m m


3.7 (Dng 5). Gii và bin lun h

23
13
2
xy
mx m y m
xmym



3.8 (Dng 3) Tìm giá tr nh nht ca biu thc:

22
21 2 5Txy xay
3.9 (Dng 5). Gi s h
ax by c
bx cy a
cx ay b



có nghim
Chng minh rng:
333
3a b c abc .
3.10 (Dng 1) Cho hai đường thng:

d: 1 1 0
d': 2 2 0
mx n y
nx my


Xác định
,mn
để
d
d'
ct nhau ti đim.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 79
BÀI 4. GII H PHƯƠNG TRÌNH BĂNG PHƯƠNG PHÁP CNG ĐẠI S
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. Quy tc cng đại s
Quy tc cng đại s dùng để biến đổi mt h phương trình thành h phương trình tương đương. Quy
tc cng đại s gm hai bước sau:
Bước 1: Cng hay tr tng vế hai phương trình ca h phương trình đã cho để được mt phương
trình mi.
Bước 2:Dùng phương trình mi y thay thế cho mt trong hai phương trình ca h (và gi nguyên
phương trình kia)
2. Tóm tt cách gii h phương trình bng phương pháp cng đại s
1) Nhân hai vế ca mi phương trình vi mt s thích hp (nếu cn) sao cho các h s ca mt n
nào đó trong hai phương trình ca h bng nhau hoc đối nhau.
2) Áp dng quy tc cng đại s để được h phương trình mi, trong đó có mt phương trình mà h
s ca mt trong hai n bng 0 (tc là phương trình mt n)
3) Gii phương trình mt n va thu được ri suy ra nghim ca h đã cho.
B. CÁC DNG TOÁN
DNG 1. GII H PHƯƠNG TRÌNH BNG PHƯƠNG PHÁP CNG ĐẠI S
Phương pháp gii
Xem tóm tc cách gii trong phn tóm tt lý thuyết
Ví d 1. (Bài 20, tr. 19 SGK)
Gii các h phương trình sau bng phương pháp cng đại s:
a)
33
27
xy
xy


d)
23 2
32 3
xy
xy


b)
25 8
23 0
xy
xy
e)
0,3 0,5 3
1, 5 2 1, 5
xy
xy

c)
43 6
24
xy
xy


Ví d 2. (Bài 21, tr 19 SGK)
Gii các h phương trình sau bng phương pháp cng đại s
a)
23 1
222
xy
xy


b)
53 22
622
xy
xy

Ví d 3. (Bài 22, tr. 19 SGK) Gii các h phương trình sau bng phương pháp cng đại s:
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 80
a)
5x 2 4
6x 3 7
y
y


b)
2311
46 5
xy
xy


c)
3210
21
3
33
xy
xy


Ví d 4. (Bài 23, tr. 19 SGK) Gii h phương trình sau:




12 12 51
12 12 32
xy
xy


Ví d 5. (Bài 25, tr. 19 SGK) Ta biết rng: Mt đa thc bng 0 khi và ch khi tt c các h s ca nó
bng 0. Hãy tìm các giá tr ca và để đa thc sau (vi biến s
x
) bng đa thc 0:

351 4 10Px m n x m n
DNG 2. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT N PH
Phương pháp gii
Đặt điu kin (nếu có)
- Đặt n phđiu kin ca n ph (nếu có)
- Gii h phương trình theo các n ph đã đặt
- Tr li n ban đầu để tìm nghim ca h.
Ví d 6. (Bài 24, tr. 19 SGK) Gii các h phương trình:
a)


234
25
xy xy
xy xy


b)


2231 2
3221 3
xy
xy


Ví d 7. (Bài 27, tr. 20 SGK) Bng cách đặt n ph (theo hướng dn), đưa các h phương trình sau
v dng h hai phương trình bc nht hai n ri gii:
a)
11
1
34
5
xy
xy


Hướng dn: Đặt
1
u
x
,
1
v
y
;
b)
14
2
21
23
1
21
xy
xy




Hướng dn: Đặt
1
2
u
x
,
1
1
v
y
;
DNG 3. GII MT S DNG TOÁN NH VÀO VIC GII H PHƯƠNG TRÌNH
Phương pháp gii
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 81
- Xác định a ,
b
để đồ th hàm s
yaxb
đi qua hai đim
A
B
- Ln lượt thau ta độ ca và vào thì được h phương trình hai n và.
Gii h phương trình này ta được
a
b
.
Ví d 8. (Bài 26, tr. 19 SGK) Xác định a
b
để đồ th ca hàm s
yaxb
đi qua hai đim
A
B
trong mi trường hp sau:
a)
2; 2A
1; 3B
b)
4; 2A
2;1B
c)

3; 1A
3; 2B
d)
3;2A
0; 2B
DNG 4. XÁC ĐỊNH THAM S A ĐỂ H PHƯƠNG TRÌNH THA MÃN ĐIU KIN V
NGHIM S
Phương pháp gii
- Trước hết gii h phương trình tìm theo .
- Vi điu kin v nghim s ca đề bài, tìm .
Ví d 9. Cho h phương trình:
1
xay
ax y a


a) Chng minh h luôn luôn có nghim duy nht vi mi
a .
b) Tìm
a để h có nghim

;
x
y
sao cho
1
x
;
1y
Ví d 10. Cho h phương trình
13axy
ax y a


a) Gii h vi
2a 
b) Xác định
a để h có nghim duy nht tha mãn điu kin
0xy
DNG 5. XÁC ĐỊNH HÀM S
FX
THA MÃN ĐIU KIN CHO TRƯỚC
Phương pháp gii
Bng cách thay các giá tr đặc bit vào hàm s để đưa v h phương trình vi mt n là
f
x
Ví d 11. Xác định hàm s
f
x
(xác định trên R ), biết rng:

1
f
xxfxx
(1) vi mi
x
R
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 82
Ví d 12. Xác định hàm s
f
x
, biết rng:

1
2
f
xf x
x




(vi
0x
) (1)
C. LUYN TP
4.1 (Dng 1). Gii các h phương trình sau bng phương pháp cng đại s:
a)
2x-3 1
x+3 2
y
y
b)

56
26
xy
xy
c)
43 2
4
xy
xy

4.2 (Dng 1). Gii các h phương trình sau
a)
2x- 3 1
x+ 3 2
y
y
b)
22 5
2110
xy
xy


c)

21 2
21 1
xy
xy


d)
321
233
xy
xy


4.3 (Dng 3). Xác định a ,
b
để đồ th hàm s
yaxb
đi qua hai đim
2; 4A

1; 5B
4.4 (Dng 3). Cho biu thc
2
4
f
xaxbx
. Xác định a ,
b
để
26f
,

10f 
.
4.5 (Dng 4) Cho h phương trình
2
15
4a
axay
xaya


Tìm
a nguyên để h có nghim duy nht
;
x
y
vi
x
,
y
nguyên.
4.6 Gii h phương trình


32
56
43
x
yxy
yz y z
x
zxz
4.7 (Dng 5) Tìm hàm s
f
x
biết rng
a)

11
1
1
xfxf
x
x




(
0x
,
1
x
)
b)

2
1
3
f
xf x
x




0x
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 83
BÀI 5& BÀI 6. GII BÀI TOÁN BNG CÁCH LP H PHƯƠNG TRÌNH
A. TÓM TT LÍ THUYT
Tóm tt các bước gii toán bng cách lp h phương trình:
Bước 1 (Lp h phương trình). Bao gm:
- Chn các n sđặt điu kin thích hp cho các n s;
- Biu din các đại lượng chưa biết theo các n và các đại lượng đã biết.
- T đó lp h phương trình biu th s tương quan gia các đại lượng.
Bước 2 (Gii h phương trình). Gii h phương thu được.
Bước 3 (Tr li) Kim tra xem trong các nghim ca h phương trình, nghim nào tha mãn điu
kin ca n, nghim nào không, ri tr li.
B. CÁC DNG TOÁN
DNG 1. TOÁN V QUAN H GIA CÁC S
Phương pháp gii
Biu din s có hai ch s:
10ab a b
a là ch s hàng chc:
09a
,
aN
b
là ch s hàng đơn v:
09b
,
bN
- Biu din s có ba ch s:
100 10abc a b c
a là ch s hàng trăm,
b
là ch s hàng chc và c là ch s hàng đơn v.
Ví d 1. (Bài 28, tr. 22 SGK) Tìm hai s t nhiên, biết rng tng ca chúng bng 1006 và nếu ly
s ln chia cho s nh thì được thương là 2 và s dư là 124.
Ví d 2: Tng các ch s ca mt s là có hai ch s bng
6
. Nếu thêm vào s đó
18
đơn v thì s
thu được cũng viết bng các ch s đó nhưng theo th t ngược li. Hãy tìm s đó.
Vy s cn tìm là
24
.
DNG 2. TOÁN LÀM CHUNG CÔNG VIC
Phương pháp gii
Toán làm chung công vic có ba đại lượng tham gia toàn b công vic, phn làm vic trong
mt đơn v thi gian (năng sut), thi gian.
 Năng sut làm vic: đưa v mt đơn v thi gian (chng hn:
1
ngày,
1
gi, …)
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 84
Nếu mt đội làm xong công vic trong x ngày thì mt ngày đội đó làm được
1
x
công vic.
Xem toàn b công vic là
1
.
Ví d 3. (Bài 32, tr. 23 SGK)
Hai vòi nước cùng chy vào mt b cn (không có nước) thì sau
4
4
5
gi đầy b. Nếu lúc đầu ch
m vòi th nht và
9
gi sau mi m thêm vòi th hai thì sau
6
5
gi na mi đầy b. Hi nếu ngay
t đầu ch m vòi th hai thì sau bao lâu mi đầy b?
Ví d 4. (Bài 33, tr. 24 SGK)
Hai người th cùng làm mt công vic trong
16
gi thì xong. Nếu người th nht làm
3
gi
và người th hai làm
6
gi thì ch hoàn thành được
25%
công vic. Hi nếu làm riêng thì
mi người hoàn thành công vic đó trong bao lâu ?
Ví d 5 : (Bài 38, tr.24 SGK)
Nếu hai vòi nước cùng chy vào mt b nước cn (không có nước) thì b s đầy trong
1
gi
20
phút. Nếu m vòi th nht trong
10
phút và vòi th hai trong
12
phút thì ch được
2
15
b nước. Hi nếu m riêng tng vòi thì thi gian để mi vòi chy đầy b là bao nhiêu ?
DNG 3. LOI TOÁN CHUYN ĐỘNG
Phương pháp gii :
Toán chuyn động có ba đại lượng tham gia vào là: vn tc, thi gian, quãng đường.
Gi
v là vn tc,
t
là thi gian đi được, s là quãng đường đi được, ta có:
Svt
.
Ví d 6. (Bài 30, tr. 22 SGK)
Mt ô tô đi t
A
và d định đến
B
lúc
12
gi trưa. Nếu xe chy vi vn tc
35 /km h
thì s
đến
B
chm hơn
2
gi so vi d định. Nếu xe chy vi vn tc
50 /km h
thì s đến
B
sm
hơn
1
gi so vi d định. Tính độ dài quãng đường
A
B
và thi đim xut phát ca ô tô ti
A
.
Ví d 7 (Bài 37, tr. 24 SGK)
Hai vt chuyn động đều trên mt đường tròn đường kính
20cm
, xut phát cùng mt lúc, t
cùng mt đim. Nếu chuyn động cùng chiu thì c
20
giây chúng li gp nhau. Nếu
chuyn động ngược chiu thì c
4
giây chúng li gp nhau. Tính vn tc ca mi vt.
DNG 4. CÁC DNG KHÁC
Ví d 8. (Bài 29, tr. 22 SGK)
Gii bài toán c sau :
Quýt, cam mười by qu tươi
Đem chia cho mt trăm người cùng vui.
Chia ba mi qu quýt ri
Còn cam mi qu chia mười va xinh.
Trăm người, trăm miếng ngt lành.
Quýt, cam mi loi tính rành là bao ?
Ví d 9. (Bài 31, tr. 23 SGK)
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 85
Tính độ dài hai cnh góc vuông ca mt tam giác vuông, biết rng nếu tăng mi cnh lên
3
cm thì din tích tam giác đó s tăng thêm
2
36cm , và nếu mt cnh gim đi
2
cm, cnh kia
gim đi
4
cm thì din tích ca tam giác gim đi
2
26cm .
Nhà Lan có mt mnh vườn trng rau ci bp. Vườn được dánh thành nhiu lung, mi
lung trng cùng mt s cây ci bp. Lan tính rng: Nếu tăng thêm
8
lung rau, nhưng mi
lung trng ít đi
3
cây thì s cây toàn vườn ít đi
54
cây. Nếu gim đi
4
lung, nhưng mi
lung trng tăng thêm
2
cây thì s rau toàn vườn s tăng thêm
32
cây. Hi vườn nhà Lan
trng bao nhiêu cây rau ci bp? (S cây trong các luông như nhau).
Ví d 11. (Bài 35, tr. 24 SGK)
(Bài toán c n Độ). S tin mua
9
qu thanh yên và
8
qu táo rng thơm là
107
rupi. S
tin mua
7
qu thanh yên và
7
qu táo rng thơm là
91
rupi. Hi giá mi qu thanh yên và
mi qu táo là bao nhiêu rupi ?
Ví d 12. (Bài 36, tr. 24 SGK)
Đim s trung bình ca mt vn động viên bn súng sau
100
ln bn là
8, 69
đim. Kết qu
c th được ghi trong bng sau, trong đó có hai ô b m không đọc được (đánh du *) :
Đim s ca mi ln
bn
10
9
8
7
6
S ln bn
25
42 *
15
*
Em hãy tìm li các s trong s đó.
Ví d 13. (Bài 39, tr. 25 SGK)
Mt người mua hai loi hàng và phi tr tng
2,17
triu đồng, k c thuế giá tr gia tăng
(VAT) vi mc
10%
đối vi loi hàng th nht và
8%
đối vi loi hàng th hai. Nếu thuế
VAT là
9%
đối vi c hai loi hàng thì người đó phi tr tng
2,18
triu đồng. Hi nếu
không k thuế VAT thì người đó phi tr bao nhiêu tin cho mi loi hàng ?
C. LUYN TP
Bài 6.1 (Dng 1). Tìm mt s t nhiên có hai ch s, tng các ch s ca nó bng
11
, nếu đổi ch
hai ch s hàng chc và hàng đơn v cho nhau thì s đó tăng thêm
27
đơn v.
Bài 6.2 (Dng 1). Tìm mt s t nhiên có ba ch s, tng các ch s bng
17
, ch s hàng chc là
4
,
nếu đổi ch các ch s hàng trăm và hàng đơn v cho nhau thì s gim đi
99
đơn v.
Bài 6.3 (Dng 2). Hai vòi nước cùng chy vào mt b sau
4
gi
48
phút b đầy. Nếu vòi
I
chy
trong
4
gi, vòi
II
chy trong
3
gi thì c hai vòi chy được
3
4
b. Tính thi gian để mi vòi chy
mt mình đầy b.
Bài 6.4 (Dng 3). Mt ô tô đi t tnh
A
đến tnh
B
vi mt vn tc đã định. Nếu vn tc tăng thêm
20 /km h
thì thi gian đi được s gim
1
gi, nếu vn tc gim bt
10 /km h
thì thi gian đi tăng
thêm
1
gi. Tính vn tc và thi gian d định ca ô tô.
Bài 6.5 (Dng 3). Hai ca nô cùng khi hành t
A
đến
B
cách nhau
85km
đi ngược chiu nhau.
Sau
1
gi
40
phút thì gp nhau. Tính vn tc tht ca mi ca nô, biết rng vn tc ca nô đi xuôi
dòng ln hơn vn tc ca nô đi ngược dòng là
9/km h
và vn tc dòng nước là
3/km h
(vn tc
tht ca ca nô không đổi).
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 86
Bài 6.6 (Dng 3). Đon đường
A
B
dài
200 km
. Cùng lúc mt xe máy đi t
A
và mt ô tô đi t
B
,
xe máy và ô tô gp nhau ti
C
cách
A
120km
. Nếu xe máy khi hành sau ô tô
1
gi thì gp nhau
ti
D
cách
C
24 km
. Tính vn tc ca ô tô và xe máy.
Bài 6.7 (Dng 1). Tìm s có ba ch s chia hết cho
11
, biết rng khi chia s đó cho
11
được thương
bng tng các ch s ca s b chia.
Bài 6.8 (Dng 4). Mt tam giác có chiu cao bng
3
4
cnh đáy. Nếu chiu xao tăng thêm
3dm
cnh đáy gim đi
2dm
thì din tích ca nó tăng thêm
2
12dm
. Tính chiu cao và cnh đáy ca tam
giác.
Bài 6.9 (Dng 4). Hai giá sách có
450
cun. Nếu chuyn
50
cun t giá th nht sang giá th hai
s bng
4
5
s sách giá th nht. Tính s sách ca mi giá.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 87
ÔN TP CHƯƠNG III
A. TÓM TT LÍ THUYT
1. Phương trình bc nht hai n
x
y
có dng ax by c
, trong đó , ab c là các s
0a
hoc
0b
.
2. Phương trình bc nht hai n ax by cluôn có vô s nghim. Trong mt phng ta độ, tp
nghim
ca nó được biu din bi đường thng
ax by c
.
3. Gii h phương trình bc nht hai n bng phương pháp thế :
a) Dùng quy tc thế biến đổi h phương trình đã cho để được mt h phương trình mi , trong
đó có mt phương trình mt n.
b) Gii phương trình mt n va có nghim ri suy ra nghim ca h đã cho.
4. Gii h phương trình bc nht hai n bng phương pháp cng đại s :
a) Nhân hai vế ca mi phương trình vi mt s thích hp ( nếu cn ) sao cho các h s ca
chúng cùng mt n nào đó trong hai phương trình ca h là bng nhau hoc đối nhau.
b) Áp dng quy tc cng đại s để được mt h phương trình mi, trong đó, mt phương trình
có h s
ca mt trong hai n bng ( tc là phương trình mt n ).
c) Gii phương trình mt n va có ri suy ra nghim ca h đã cho .
5. Gii bài toán bng cách lp h phương trình :
Bước 1: Lp h phương trình :
- Chn hai n và đặt điu kin thích hp cho chúng.
- Biu din các đại lượng chưa biết theo các n và các đại lượng đã biết.
- Lp hai phương trình biu th mi quan h gia các đại lượng.
Bước 2: Gii h phương trình nói trên .
Bước 3: Tr li : kim tra xem trong các nghim ca h phương trình, nghim nào thích hp vi bài
toán và kết lun.
B. GII BÀI TP ÔN TRONG SGK
Bài 40. Gii các h phương trình sau và minh ha hình hc kết qu tìm được :
25 2
a)
2
1
5
xy
xy


0, 2 0,1 0,3
b)
35
xy
xy


31
c)
22
321
xy
xy


Bài 41. Gii các h phương trình sau :
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 88
5(1 3) 1
a)
(1 3 ) 5 1
x
y
xy


2
2
11
b)
3
1
11
xy
xy
xy
xy




Bài 42. Gii h phương trình
2
2
422
xym
xmy


trong mi trường hp sau :
a)
m2
b)
m2
c)
m1
Bài 43. Hai người địa đim A và B cách nhau 3,6km , khi hành cùng mt lúc, đi ngược chiu
nhau mt địa đim cách A là 2km. Nếu c hai cùng gi nguyên vn tc như trường hp trên,
nhưng người đi chm hơn xut phát trước người kia 6 phút thì h s gp nhau chính gia quãng
đường. Tính vn tc ca mi người.
Bài 44. Mt vt có khi lượng 124g và th tích
3
15cm
là hp kim ca đồng và km. Tính xem trong
đó có bao nhiêu gam đồng,v à bao nhiêu gam km, biết rng c 89g đồng thì có th tích là
3
10cm
7gam km có th tích là
3
1cm
.
Bài 45. Hai đội xây dng làm chung mt công vic và d định hoàn thành trong 12 ngày. Nhưng
khi làm chung được 8 ngày thì đội I được điu động đi làm vic khác. Tuy ch còn mt mình đội II
làm vic, do ci tiến cách làm , năng sut ca đội II tăng gp đôi nên h đã làm xong phn vic còn
li trong 3,5 ngày. Hi vi năng sut ban đầu , nếu mi đội làm mt mình thì phi làm trong bao
nhiêu ngày mi xong công vic trên ?
Bài 46. Năm ngoái, hai đơn v sn xut nông nghip thu hoch được 720 tn thóc. Năm nay, đơn v
th nht làm vượt mc 15%, đơn v th hai làm vượt mc 12% so vi năm ngoái. Do đó c hai đơn
v thu hoch được 819 tn thóc. Hi mi năm, mi đơn v thu hoch được bao nhiêu tn thóc ?
C - LUYN TP
Bài 1. Gii h phương trình :
115
14 4
xy
xy
 

Bài 2. Xác định a để h sau có nghim duy nht
,
x
y vi
0, 0xy
20
32
xy
ax y
.
Bài 3. Gii các h phương trình sau :
a)
2
1
1
5
xyz
xy
xyz
yz
b)
10
15
14
12
xyz
yzt
ztx
txy




toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng
liên h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 89
Bài 4. Gii các h phương trình sau :
a)
439
73237z
xyz
xy


b)
9
12
12 9
9
12
...
98 1
... 90
x
xx
xx x



Bài 5. Quãng đường AB gm mt đon lên dc dài 4 km, mt đon xung dc dài 5km. Mt người
đi xe đạp t A đến B hết 40phút và đi t B v A hết 41 phút ( vn tc lên dc lúc đi và v như
nhau, vn tc xung dc lúc đi và v như nhau).
Tính vn tc lúc lên dc và lúc xung dc.
Bài 6. Tui hai anh em cng li bng 21. Tui anh hin nay gp đôi tui em lúc anh bng tui em
hin nay.Tính tui ca mi người hin nay.
GiáoviênnhucusởhutrnbộfilewordBàigingToán9ligiichitiếtvuilòngliênhệzaloTrn
ĐìnhCư:0834332133đểđượchỗtrợtiđa.
Page 90
BÀI 1. HÀM S
2
y
ax
0
a
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. Tp xác định ca hàm s
Hàm s
2
y
ax
0a xác định vi mi
x
.
2. Tính cht biến thiên ca hàm s
Nếu
0a
thì hàm s nghch biến khi
0x
đồng biến khi
0x
.
Nếu
0a
thì hàm s đồng biến khi
0x
và nghch biến khi
0x
.
x

0

x
0

2
y
ax
0
2
y
ax
0
0a
0a
B. CÁC DNG TOÁN
DNG 1. GIÁ TR HÀM S
2
0
yfx axa TI
o
x
x
Phương pháp gii
Để tính

o
f
x ta thay
o
x
x
vào

f
x .
Ví d 1. (Bài 1, tr. 30 SGK)
Din tích
S
ca hình tròn được tính bi công thc
2
SR
, trong đó
R
là bán kính ca hình tròn.
a) Dùng máy tính b túi, tính các giái tr ca
S
ri đin vào các ô trng trong bng sau ( 3,14
, làm
tròn kết qu đến ch s thp phân th hai).

cmR
0,57 1, 37 2,15 4,09

22
cmSR
b) Nếu bán kính tăng gp 3 ln thì din tích tăng hay gim bao nhiêu ln?
c) Tính bán kính ca hình tròn, làm tròn kết qu đến ch s thp phân th hai, nếu biết din tích ca nó
bng
2
79,5cm
.
Ví d 2. (Bài 2, tr. 31 SGK)
Mt vt rơi độ cao so vi mt đất là 100 m. Quãng đường chuyn động
S
(mét) ca vt rơi ph
thuc vào thi gian
t
(giây) bi công thc:
2
4St .
a) Sau 1 giây, vt này cách mt đất bao nhiêu mét? Tương t, sau 2 giây?
b) Hi sau bao lâu vt này tiếp đất?
Ví d 3. (Bài 3, tr. 31 SGK)
GiáoviênnhucusởhutrnbộfilewordBàigingToán9ligiichitiếtvuilòngliênhệzaloTrn
ĐìnhCư:0834332133đểđượchỗtrợtiđa.
Page 91
Lc
F
ca gió khi thi vuông góc vào cánh bum
t l thun vi bình phương vn tc
v
ca gió, tc
2
Fav
(
a
là hng s). Khi vn tc gió bng
2m/s thì lc tác động lên cánh bum ca mt con
thuyn bng
120 N
(Niu-tơn)
a) Tính hng s
a
.
b) Hi khi
10m/sv
thì lc
F
bng bao nhiêu?
Cùng câu hi này khi
20m/sv
c) Biết rng cánh bum ch có th chu được mt áp lc ti đa là
12000 N
, hi con thuyn có th đi
được trong gió bão vi vn tc
90 km/h
hay không?
C. LUYN TP
1.1 (Dng 1) Cho hàm s
2
3yx
. Lp bng tính các giá tr ca
y
ng vi giá tr ca
x
ln lượt
bng:
2
;
1
;
0
;
1
3
;
1
;
2
.
1.2 Cho hàm s

2
yfx x
a) Chng minh rng

0fa f a vi mi
a
.
b) Tìm
a
biết

14fa.
1.3 Chng minh rng hàm s
2
5yx
có các tính cht sau:
a)
y
đồng biến khi
0x
, nghch biến khi
0x
.
b)
y
không dương vi mi giá tr ca
x
.
c) nếu x gp
n
ln thì
y
gp
2
n
ln.
1.4 Cho hàm s

2
2ym x

2m  , Tìm các giá tr ca
m
để:
a) hàm s đồng biến vi
0x
.
b) có giá tr
4y
khi
1x 
.
c) hàm s có giá tr ln nht là 0.
d) hàm s có giá tr nh nht là 0.
GiáoviênnhucusởhutrnbộfilewordBàigingToán9ligiichitiếtvuilòngliênhệzaloTrn
ĐìnhCư:0834332133đểđượchỗtrợtiđa.
Page 92
BÀI 2. ĐỒ TH HÀM S
2
yax

0a
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. Đồ th hàm s
2
yax

0a
là mt đường cong di qua gc ta độ và nhn trc
y
làm trc đối
xng. Đường cong đó được gi là mt Parabol vi đỉnh
O
.
Nếu
0a
thì đố th nm phía trên trc hoành,
O
đim thp nht ca đồ th.
Nếu
0a
thì đố th nm phía dưới trc hoành,
O
đim cao nht ca đồ th.
0a
0a
2. V đồ th. Mun v đồ th hàm s
2
yax

0a
ta đặt đỉnh ti đim

0;0O
, xác định các đim

1; a
,

2;4a
và các đim đối xng ca chúng qua
Oy
ri v Parabol đi qua các đim đó.
B. CÁC DNG TOÁN
DNG 1. V ĐỒ TH HÀM S

2
0 yfx axa
Phương pháp gii
Lp bng giá tr tương ng gia
x
y
. Cho
x
ln lượt bng:
3
;
2
;
1
;
0
;
1
;
2
;
3
… ri tìm giá
tr
y
tương ng bng cách lp bng.
Đim

;
MM
Mx y
thuc đồ th
22
MM
yax y ax
Ví d 1. (Bài 4, tr.36 SGK)
Cho hàm s:
2
3
2
yx
,
2
3
2
yx
. Đin vào nhng ô trng ca các bng sau ri v hai đồ th trên cùng
mt mt phng ta độ.
x
2
1
0
1 2
2
3
2
yx
GiáoviênnhucusởhutrnbộfilewordBàigingToán9ligiichitiếtvuilòngliênhệzaloTrn
ĐìnhCư:0834332133đểđượchỗtrợtiđa.
Page 93
x
2
1
0
1 2
2
3
2
yx
Nhn xét v tính đối xng ca hai đồ th đối vi trc
Ox
.
Ví d 2. (Bài 5, tr.37 SGK) Cho hàm s:
2
1
2
y
x
;
2
y
x
;
2
2
y
x
.
a) V đồ th ca ba hàm s này trên cùng mt mt phng ta độ.
b) Tìm ba đim
A
,
B
,
C
có cùng hoành độ 1, 5
x theo th t nm trên ba đồ th. Xác định tung độ
tương ng ca chúng.
c) Tìm ba đim
A
,
B
,
C
có cùng hoành độ 1, 5
x theo th t nm trên ba đồ th. Kim tra tính đối
xng ca
A
A
,
B
B
,
C
C
.
d) Vi mi hàm s trên, hãy tìm giá tr
x
đim hàm s đó có giá tr nh nht.
Ví d 3. (Bài 6, tr.38 SGK)
Cho hàm s
2
yfx x
.
a) V đồ th hàm s đó.
b) Tính các giá tr

8f
;

1, 3f
;
0,75f
;
1, 5f
.
c) Dùng đồ th để ước lượng các giá tr

2
0,5
;

2
1, 5
;

2
2,5
.
d) Dùng đồ th để ước lượng v trí các đim trên trc hoành biu din các s
3
;
7
.
Ví d 4. (Bài 10, tr.39 SGK)
Cho hàm s
2
0,75
y
x
. Qua đồ th hàm s đó, hãy cho biết khi
x
tăng t
2
đến 4 thì giá tr nh
nht và giá tr ln nht ca
y
là bao nhiêu?
DNG 2. XÁC ĐỊNH H S
a
CA HÀM S
2
0
yfx axa
Phương pháp gii
Ví d 5. (Bài 7, tr.38 SGK)
Trên mt phng ta độ có mt đim
M
thuc đồ th hàm s
2
y
ax
.
a) Tìm h s a .
b) Đim

4;4A
có thuc đồ th không?
c) Hãy tìm thêm hai đim na (không k đim
O
) để v đồ th.
GiáoviênnhucusởhutrnbộfilewordBàigingToán9ligiichitiếtvuilòngliênhệzaloTrn
ĐìnhCư:0834332133đểđượchỗtrợtiđa.
Page 94
Ví d 6. (Bài 8, tr.38 SGK)
Biết rng đường cong hình bên là mt Parabol
2
yax
.
a) Tìm h s
a
.
b) Tìm tung độ ca đim thuc Parabol có hoành độ
3x
.
c) Tìm các đim thuc Parabol có tung độ
8y
.
DNG 3. TA ĐỘ GIAO ĐIM CA PARABOL VÀ ĐƯỜNG THNG
Phương pháp gii
Để tìm ta độ giao đim ca

P

d
ta viết phương trình hoành độ giao đim ca

P

d
:

2
1ax bx c
- Nếu (1) vô nghim thì

d
không ct

P
.
- Nếu (1) có nghim thì

d
ct

P
.
Gi
1
x
là hoành độ giao đim thì tung độ giao đim là
2
1
yax
hoc
1
ybxc
.
Ví d 7
. (Bài 9, tr. 39 SGK) Cho hai hàm s
2
1
6
3
yxyx
GiáoviênnhucusởhutrnbộfilewordBàigingToán9ligiichitiếtvuilòngliênhệzaloTrn
ĐìnhCư:0834332133đểđượchỗtrợtiđa.
Page 95
a) V đồ th ca các hàm s này trên cùng mt mt phng ta độ.
b) Tìm ta độ các giao đim ca hai đồ th đó.
DNG 4. GII BT PHƯƠNG TRÌNH BNG ĐỒ TH
Phương pháp gii
Cho bt phương trình
) () (
f
x
g
x
(1)
- V đồ th
( )
y
fx
( )
y
gx
trên cùng h trc ta độ.
- Tìm ta độ giao đim ca hai đồ th trên bng cách gii phương trình
) () (
f
x
g
x
.
- Nghim ca bt phương trình
) () (
f
x
g
x
là tp hp các giá tr
x
là hình chiếu ca
phn đồ th
( )
yf
x
nm dưới đồ th
( )
yg
x
lên trc hoành.
Ví d 8. Gii bt phương trình sau bng đồ th
2
2xx
DNG 5. BIN LUN S NGHIM CA PHƯƠNG TRÌNH BNG ĐỒ TH
Phương pháp gii
Cho phương trình dng
f
xm
( m là tham s)
- V đồ th hàm s
yfx
đường thng
ym
cùng phương vi
Ox
và qua đim có ta độ
0,m
.
- S nghim ca phương trình là s giao đim ca đồ th
yfx
vi đường thng
y
m
.
Ví d 9. Bin lun theo m s nghim ca phương trình :
a)-
2
2
x
m
b)
x
xm
C. LUYN TP
Bài 2.1 (Dng 1). Cho hàm s
2
y
x
a) V đồ th ca hàm s.
b) Các đim sau có thuc đồ th hay không ?
GiáoviênnhucusởhutrnbộfilewordBàigingToán9ligiichitiếtvuilòngliênhệzaloTrn
ĐìnhCư:0834332133đểđượchỗtrợtiđa.
Page 96
95
3; ; 5; ; ( 10;1) ?
10 2
AB C




Bài 2.2 (Dng 2). Xác định h s a để đồ th hàm s
2
y
ax
đi qua đim
(3;9)A
. V đồ th trong
trường hp này.
Bài 2.3 (Dng 2). Xác định m để đồ th hàm s
22
2ym x
đi qua đim
A1;2
. Vi mtìm
được, đồ th hàm sđi qua đim

B2;9
không ?
Bài 2.4 (Dng 2). Cho parabol
2
1
4
y
x
. Xác định m để các đim sau nm trên parabol :
) A( 2; )am
) B( 2; )bm
3
) C ;
4
cm



Bài 2.5 (Dng 2). a) Viết phương trình đường thng đi qua gc
O
đim
M2;4
.
b) Viết phương trình parabol dng
2
y
ax
đi qua
M2;4
.
c) V parabol và đường thng trên trong cùng h trc ta độ và tìm ta độ giao đim ca chúng.
Bài 2.6 (Dng 4). Trên cùng mt h trc ta độ, v đồ th các hàm s
 
2
1
.
2
yfx xvàygx x
Da vào đồ th hãy gii các bt phương trình :
a)
f
xgx
b)
.
f
xgx
Bài 2.7 (Dng 3).
a) Xác định a để đổ th hàm s đi qua
A1;2
b) V đồ th hàm s va tìm
c) Tìm các đim trên đồ th có tung độ bng 4
d) Tìm ta độ các đim trên đồ th và cách đều hai trc ta độ.
Bài 2.8 (Dng 5). Da vào đồ th hãy bin lun theo ms nghim ca phương trình
2
2 1
x
m
GiáoviênnhucusởhutrnbộfilewordBàigingToán9ligiichitiếtvuilòngliênhệzaloTrn
ĐìnhCư:0834332133đểđượchỗtrợtiđa.
Page 97
BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
A. TÓM TT LÍ THUYT
1. Định nghĩa :
Phương trình bc hai mt n (nói gn là phương trình bc hai) là phương trình có dng
2
0ax bx c
,
trong đó
x
n :
, , abc
là nhng s cho trước gi là các h s
0a
2. Ta có th gii phương hình bc hai bng cách đặt nhân t chung để đưa nó v phương trình tích.
B. CÁC DNG TOÁN
DNG 1. XÁC ĐỊNH CÁC H S A, B, C CA PHƯƠNG TRÌNH BC HAI
Phương pháp gii
- Khai trin ri đưa các s hng v vế trái, vế phi bng 0.
- Xác định các h s a, b, c ca phương trình bc hai
2
0ax bx c

Ví d 1. (Bài 11, tr. 42 SGK)
Đưa các phương, trình sau v dng
2
0ax bx c

ch rõ các h s
, , abc
a)
2
524
x
xx;
b)
2
31
273
52
xx x .
c)
2
2331
x
xx
d)
22
22(1) 0xmxm
, m là mt hng s
DNG 2. GII PHƯƠNG TRÌNH BC HAI
Phương pháp gii
- Đưa phương trình v dng tích hoc áp dng :
22
ab
ab
ab

Ví d 2. (Bài 12, tr. 42 SGK) Gii các phương trình sau :
a)
2
80x ; b)
2
5200x ; c)
2
0, 4 1 0
x
;
GiáoviênnhucusởhutrnbộfilewordBàigingToán9ligiichitiếtvuilòngliênhệzaloTrn
ĐìnhCư:0834332133đểđượchỗtrợtiđa.
Page 98
2
d) 2 2 0xx
2
e) 0.4 1.2 0xx
Ví d 3. (Bài 13, tr. 43 SGK) Cho các phương trình :
2
) 8 2ax x
2
1
) 2
3
bx x
Hãy cng vào hai vế ca mi phương trình cùng mt s thích hp để được mt phương trình mà vế trái
thành mt bình phương.
Ví d 4. (Bài 14, tr. 43 SGK) Hãy gii phương trình :
2
2520xx

theo các bước như ví d 3
trong bài hc.
C. LUYN TP
Bài 3.1 (Dng 1). Viết các phương trình sau dưới dng :
2
0ax bx c

ri xác định các h s
, , abc
.
a)
22 2
44
x
xm
b)
2
(1)1
x
px p
c)
2
22 2
x
xx
Bài 3.2 (Dng 2). Gii các phương trình:
a)
2
490x 
b)
2
250x
c)
2
360xx
Bài 3.3 (Dng 2). Gii các phương trình sau bng cách đưa v dng tích hoc dng

2
ax m n
a)
2
412 0xx
b)
2
4430xx

c)
2
20xx
d)
2
3100xx

Bài 3.4 (Dng 2). Gii các phương trình sau bng cách áp dng
22
ab a b

a)

22
214 210xx xx 
b)

2
2
23230xx

c)

22
9241 0xx
d)
2
670xx

Bài 3.5 (Dng 2). Gii phương trình sau :
a)
2
4 3 0xx
b)
2
616 0xx

c)
2
26 10xx
d)
2
670xx

GiáoviênnhucusởhutrnbộfilewordBàigingToán9ligiichitiếtvuilòngliênhệzaloTrn
ĐìnhCư:0834332133đểđượchỗtrợtiđa.
Page 99
Bài 3.5 (Dng 2). Gii phương trình sau :
a)
2
4 3 0xx b)
2
616 0
xx
c)
2
26 10xx d)
2
7 12 5 0
xx
Bài 3.6 (Dng 2). Xác định h s c trong phương trình
2
6 0xxc

để phương trình có mt
nghim là 5. Gii phương trình đó.
GiáoviênnhucusởhutrnbộfilewordBàigingToán9ligiichitiếtvuilòngliênhệzaloTrn
ĐìnhCư:0834332133đểđượchỗtrợtiđa.
Page 100
BÀI 4 & BÀI 5. CÔNG THC NGHIM CÙA PHƯƠNG TRÌNH BC HAI
CÔNG THC NGHIM THU GN
A. TÓM TT LÍ THUYT
1. Công thc nghim ca phương trình bc hai
Đối vi phương trình
2
0 0ax bx c a
và bit thc
2
4bac
:
• Nếu
0
thì phương trình có hai nghim phân bit:
12
22
bb
xx
aa
 

• Nếu
0
thì phương trình có nghim kép
12
2
b
xx
a

• Nếu
0
thì phương trình vô nghim.
2. Công thc nghim thu gn.
Đối vi phương trình
2
0 0ax bx c a
2'bb
2
''bac

• Nếu
'0
thì phương trình có hai nghim phân bit
12
'' ''
bb
xx
aa
 

• Nếu
'0
thì phương trình có nghim kép
12
'b
xx
a

• Nếu
'0
thì phương trình vô nghim.
B. CÁC DNG TOÁN
DNG 1. XÁC ĐỊNH S NGHIM CA PHƯƠNG TRÌNH BC HAI
Phương pháp gii
• Xác định , , abc ca phương trình
2
0 0
 ax bx c a
• Tính bit thc
2
4 bac (hay
2
 bac
)
- Nếu
0
thì phương trình vô nghim.
GiáoviênnhucusởhutrnbộfilewordBàigingToán9ligiichitiếtvuilòngliênhệzaloTrn
ĐìnhCư:0834332133đểđượchỗtrợtiđa.
Page 101
- Nếu
0
thì phương trình có mt nghim (nghim kép).
- Nếu
0
thì phương trình có hai nghim phân bit.
Ví d 1. (Bài 15,tr.45SGK)
Không gii phương trình, hãy xác định các h s
, , abc
, tính bit thc
và xác định s nghim ca
mi phương trình sau :
a)
2
723 0xx
; b)
2
521020xx

c)
2
12
70
23
xx
d)
2
1, 7 1, 2 2, 1 0xx

Ví d 2. (Bài 22, tr. 49 SGK)
Không gii phương trình, hãy cho biết mi phương trình sau có bao nhiêu nghim:
a)
2
15 4 2005 0 xx ; b)
2
19
7 1890 0
5
xx
;
DNG 2. GII PHƯƠNG TRÌNH BC HAI
Phương pháp gii
- Xác định các h s ,,abcca phương trình
2
0ax bx c
.
- Tính
(hoc
'
).
- Áp dng công thc nghim hoc công thc nghim thu gn ca phương trình bc hai.
Ví d 3. (Bài 16, tr. 45 SGK)
Dùng công thc nghim ca phương trình bc hai để gii các phương trình sau:
a)
2
2730xx; b)
2
650xx;
c)
2
650xx; d)
2
3520xx;
e)
2
8160yy
; f)
2
16 24 9 0zz.
Ví d 4. (Bài 17, tr. 49 SGK)
Xác định
,,abc ri dùng công thc nghim thu gn gii các phương trình
a)
2
4410xx; b)
2
1385 14 1 0xx
 ;
c)
2
5610xx; d)
2
34640xx
.
Ví d 5. (Bài 18, tr. 49 SGK)
Đưa các phươg trình sau v dng
2
0ax bx c ri dùng công thc nghim thu gn
Để tìm giá tr gn đúng (làm tròn kết qu đến ch s thp phân th hai) nghim ca các
GiáoviênnhucusởhutrnbộfilewordBàigingToán9ligiichitiếtvuilòngliênhệzaloTrn
ĐìnhCư:0834332133đểđượchỗtrợtiđa.
Page 102
phương trình:
a)
22
32 3xxx; b)


2
221 11xxx
;
c)

2
3321xx ; d)

2
0,5 1 1xx x .
Ví d 6. (Bài 20, tr. 49 SGK)
Gii các phương trình :
a)
2
25 16 0x ; b)
2
230x ;
c)
2
4, 2 5,46 0xx
; d)
2
42313xx.
Ví d 7. (Bài 21, tr. 49 SGK)
Gii vài phương trình ca An Khô-va-ri-zmi (Xem Toán 7, Tp 2, tr.26):
a)
2
12 228xx; b)
2
17
19
12 12
x 
.
Vy
19;12S 
DNG 3: CÁC BÀI TOÁN CÓ LIÊN QUAN ĐẾN PHƯƠNG TRÌNH BC HAI
Ví d 8. (Bài 19, tr. 49 SGK)
Đố. Đố em biết vì sao khi
0a
và phương trình
2
0ax bx c
 vô nghim thì
2
0ax bx c vi mi giá tr ca
x
?
Ví d 9. (Bài 23, tr. 50 SGK)
Rađa ca mt máy bay trc thăng theo dõi chuyn động ca mt ô tô trong
10
phút, phát hin rng vn
tc
v ca ô tô thay đổi ph thuc vào thi gian bi công thc :
2
330135vt t
(
t
tính bng phút, v tính bng km/h).
a)
Tính vn tc ca ô tô khi
5t
phút.
b)
Tính giá tr ca
t
khi vn tc ô tôt bng
120
km/h (làm tròn kết qu đến ch s thp phân th
hai).
Ví d 10. (Bài 24, tr. 50 SGK)
Cho phương trình (n
x
)
22
21 0xmxm
a)
Tính
'
b)
Vi giá tr nào ca m thì phương trình có hai nghim phân bit? Có nghim kép? Vô nghim.
DNG 4: GII VÀ BIN LUN PHƯƠNG TRÌNH DNG
2
0ax bx c
Phương pháp gii
GiáoviênnhucusởhutrnbộfilewordBàigingToán9ligiichitiếtvuilòngliênhệzaloTrn
ĐìnhCư:0834332133đểđượchỗtrợtiđa.
Page 103
Vi
0a
: Phương trình tr thành bc nht
0bx c
- Nếu
0b
thì phương trình có nghim
c
x
a
- Nếu
0b
0c
thì phương trình vô nghim;
- Nếu
0b
0c
thì phương trình có vô s nghim.
Vi
0a
: Phương trình tr thành phương trình bc hai có bit thc :
2
4bac
(hay
2
'bac )
- Nếu
0
thì phương trình vô nghim;
- Nếu
0
thì phương trình có nghim kép
12
2
b
xx
a

- Nếu
0
thì phương trình có 2 nghim phân bit
12
;
22
bb
xx
aa
 

Ví d 11. Gii và bin lun phương trình :
2
221 0mx mxm

DNG 5: H PHƯƠNG TRÌNH CHA HAI N
x
y
GM MT PHƯƠNG TRÌNH
BC NHT VÀ MT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI
Phương pháp gii
T phương trình bc nht ca h tìm theo
y
x
.
Thay biu thc
y
x
trên vào phương trình bc hai ca h ta được phương trình bc hai đối
vi
x
.
Gii phương trình tìm
x
, sau đó thay vào biu thc ca
y
để tìm
y
.
Ví d 12. Gii h phương trình :

2
2501
42
xy
yx x


Ví d 13. Gii h phương trình :
22
6xy
x
ya


Định
a để :
a)
H vô nghim;
b)
H có nghim duy nht;
c)
H có hai nghim phân bit.
GiáoviênnhucusởhutrnbộfilewordBàigingToán9ligiichitiếtvuilòngliênhệzaloTrn
ĐìnhCư:0834332133đểđượchỗtrợtiđa.
Page 104
DNG 6. ĐỊNH THAM S ĐỂ HAI PHƯƠNG TRÌNH CÓ NGHIM CHUNG
Phương pháp gii:
Gi s
0
x
là nghim chung ca hai phương trình. Thay
0
x
x
vào hai phương trình ta được h
vi n là các tham s.
Gii h tìm tham s.
Th li vi tham s va tìm, hai phương trình có nghim chung hay không.
Ví d 14: Cho hai phương trình:
2
0xxa
2
+ax+1=0x .
a)
Định a để hai phương trình trên có nghim chung ;
b)
Định a để hai phương trình trên tương đương.
DNG 7. PHƯƠNG TRÌNH CÓ HAI N S
Phương pháp gii
Trong mt phương trình có hai n s, ta xem mt n là tham s ri gii phương trình y theo n còn
li. Phương pháp gii này được gi là phương pháp “Đặt tham s mi”
Ví d 15 . Chng minh rng ch có mt cp s duy nht
,
x
y tha phương trình
2
461301xxy y
Ví d 16: Gii h phương trình

32
22
21
02
xy
xxyyy


C. LUYN TP
Bài 5.1 (Dng 2). Gii các phương trình sau:
a)
2
3580;xx
b)
2
10 5
50;
749
xx

c)
2
53150;xx
d)
2
410.xx

Bài 5.2 (Dng 2). Gii các phương trình sau:
a)
2
3720;xx
b)
2
41
0;
3512
xx

c)

2
52 10520;xx
d)
1 2 70.xx
Bài 5.3 (Dng 3). Vi giá tr nào ca m thì phương trình sau có nghim:
2
96 20.xmxmm
Bài 5.4 (Dng 3). Tìm m để phương trình sau có nghim kép. Tính nghim kép đó:
a)
2
210 10xxm b)
2
512 30xxm

GiáoviênnhucusởhutrnbộfilewordBàigingToán9ligiichitiếtvuilòngliênhệzaloTrn
ĐìnhCư:0834332133đểđượchỗtrợtiđa.
Page 105
Bài 5.5 (Dng 3). Xác định m để phương trình sau vô nghim
a)
2
3420xxm b)
22
50mx mx

Bài 5.6 (Dng 2). Chng minh rng phương trình

0xaxb xbxc xcxa

luôn có nghim vi mi ,,abc
Bài 5.7 (Dng 3). Cho a, b, c là độ dài ba cnh ca tam giác, chng minh phương trình sau vô nghim:
22 2 2 2 2
0.bx b c a x c
Bài 5.8 (Dng 3). Xác định m để phương trình sau có đúng mt nghim:

2
221 0.mx mxm
Bài 5.9 (Dng 4). Gii và bin lun các phương trình:
a)
2
10;xmxm
b)

2
32 60.mxmxm
Bài 5.10 (Dng 5). Gii các h phương trình:
a)

3410
39
xy
xy x y


b)
23 2
60.
xy
xy x y


Bài 5.11 (Dng 5). Gii và bin lun hê phương trình:
22
22
xym
xy x


Bài 5.12 (Dng 6). Chng minh rng nếu hai phương trình:
2
ax+b=0x
2
0,xcxd
có nghim chung thì
2
0.bd acadbc

Bài 5.13 (Dng 6). Xác định m để hai phương trình sau có nghim chung:
2
20xmx
2
20xxm.
Bài 5.14 (Dng 3). Cho

2.ac b dChng minh rng có ít nht mt trong hai phương trình
22
+ax+b=0;x 0xcxd
có nghim.
Bài 5.15 (Dng7). Gii phương trình:
42 2 2
4 11 4 8 8 40 52 0yxyyxyyx x

.
Bài 5.16 (Dng 7). Gii h phương trình:
22
22
10 5 2 38 6 41 0.
325176200.
xyxyxy
xyxyxy


Bài 5.17 (Dng 7). Gii h phương trình:
42
22
698
81
3340
xy
xyxyxy


GiáoviênnhucusởhutrnbộfilewordBàigingToán9ligiichitiếtvuilòngliênhệzaloTrn
ĐìnhCư:0834332133đểđượchỗtrợtiđa.
Page 106
BÀI 6. H THC VI-ÉT VÀ NG DNG
A. TÓM TT LÍ THUYT
1. Định lý Vi-ét
Nếu
12
,
x
x
là hai nghim ca phương trình
2
ax 0 0bx c a
 thì
12
12
.
b
xx
a
c
xx
a

2. Tìm hai s khi biết tng và tích ca chúng.
Nếu hai s có tng bng S và tích bng P thì hai s đó là hai nghim ca phương trình
2
0.XSXP
Điu kin để có hai s đó là:
2
40.SP
B. CÁC DNG TOÁN
DNG 1. KHÔNG GII PHƯƠNG TRÌNH, TÍNH TNG VÀ TÍCH CÁC NGHIM S
Phương pháp gii
Tính
và chng t
0
để phương trình có nghim.
Áp dng định lý Vi-ét:
12 12
;..
bc
Sxx Pxx
aa

Ví d 1. (Bài 25, tr. 52 SGK)
Đối vi mi phương trình sau, kí hiu x
1
và x
2
là hai nghim (nếu có).
Không gii phương trình, hãy đin vào nhng ch trng (...):
a)
2
12 12
2 17 1 0; ; ; . ;xx xx xx
2
12 12
)5 350; ; ; . ;bx x x x xx
 
2
12 12
)8 1 0; ; ; . ;cx x x x xx
 
2
12 12
)25 1 0; ; ; . .10dx x xx xx  
Ví d 2. (Bài 29, tr. 54 SGK)
Không gii phương trình, hãy tính tng và tích các nghim (nếu có) ca mi phương trình sau:
22
22
4 2 5 0; 9 12 4 0;
5 2 0; 1 59 2 1 0.
))
))
xx x x
xx x x


ab
cd
Ví d 3. (Bài 30, tr. 54 SGK)
GiáoviênnhucusởhutrnbộfilewordBàigingToán9ligiichitiếtvuilòngliênhệzaloTrn
ĐìnhCư:0834332133đểđượchỗtrợtiđa.
Page 107
Tìm giá tr ca m để phương trình có nghim, ri tính tng và tích các nghim theo m.
222
– 2 0; 2 1 0.))xxm x m xm ab
DNG 2. GII PHƯƠNG TRÌNH BNG CÁCH NHM NGHIM
Phương pháp gii
Áp dng định lý Vi-ét:
12 12
;..
bc
Sxx Pxx
aa

Nhm:
12 12
;...Sxx mnPxx mn
thì phương trình có nghim
12
;.
x
mx n
Nếu
0abc
thì
12
1; .
c
xx
a

Nếu
0abc
thì
12
1; .
c
xx
a
 
Ví d 4. (Bài 26, tr. 52 SGK)
Dùng điu kin
0abc
hoc
0abc
để tính nhm nghim ca mi phương trình
sau:
2
) 35 37 2 0;ax x
2
) 7 500 507 0;bx x
2
) 49 50 0;cx x
2
) 4321 21 4300 0dxx
Ví d 5. (Bài 27, tr. 53 SGK)
Dùng h thc Vi-ét để tính nhm các nghim ca phương trình.
22
)7120 )7120ax x bx x 
.
Ví d 6. (Bài 30, tr. 54 SGK)
Tính nhm nghim ca các phương trình:
1, 5 2 1, 6 0,1 0) ax x
2
) 3 1 3 1 0bx x

 
2
) 2 3 2 3 2 3 0;cxx
2
)1 23 40dm x m xm
vi
1m
.
DNG 3. TÌM HAI S KHI BIT TNG VÀ TÍCH CA CHÚNG.
Phương pháp gii
T h thc cho trước ca
,
x
y
tìm tng Sxy
, tích ..Pxy
,
x
y
là hai nghim ca phương trình
2
0.XSXP

Ví d 7
. (Bài 28, tr. 53 SGK)
GiáoviênnhucusởhutrnbộfilewordBàigingToán9ligiichitiếtvuilòngliênhệzaloTrn
ĐìnhCư:0834332133đểđượchỗtrợtiđa.
Page 108
Tìm hai s u và v trong mi trường hp sau:
32, . 231; 8; . 105;
2; . 9.
))
)
uv uv uv uv
uv uv
 

ab
c
Ví d 8. (Bài 32, tr. 54 SGK)
Tìm hai s u và v trong mi trường hp sau:
) 42, . 441auv uv ) 42; . 400buv uv
 
) 5; . 24cuv uv
Dng 4. PHÂN TÍCH
2
ax bx c
THÀNH NHÂN T
Phương pháp gii
Nếu phương trình
2
0ax bx c có hai nghim
12
;
x
x
thì

2
12
ax bxcaxx xx
Ví d 9. (Bài 33, tr.54 SGK)
Chng t rng nếu phương trình
2
0ax bx c có nghim
1
x
2
x
thì tam thc
2
ax bx c phân
tích thành nhân t như sau:
2
12
ax bxcaxx xx .
Áp dng: Phân tích đa thc sau thành nhân t.
a)
2
253
x
x ; b)
2
382
x
x
.
DNG 5. LP PHƯƠNG TRÌNH BC HAI KHI BIT HAI NGHIM CA NÓ
Phương pháp gii
Tính tng hai nghim
12
Sxx
và tích hai nghim
12
P
xx
.
Phương trình có hai nghim
12
;
x
x
2
0XSXP
.
Ví d 10. Lp phương trình bc hai có các nghim là cp s sau:
a)
7
3
; b)
12
12
.
Ví d 11.
a) Lp phương trình bc hai có hai nghim là
1
10 72
1
10 6 2
.
b) Lp phương trình bc hai có h s nguyên và có mt nghim là
35
35
.
DNG 6. DU NGHIM CA PHƯƠNG TRÌNH BC HAI
Phương pháp gii
GiáoviênnhucusởhutrnbộfilewordBàigingToán9ligiichitiếtvuilòngliênhệzaloTrn
ĐìnhCư:0834332133đểđượchỗtrợtiđa.
Page 109
Cho phương trình bc hai
2
0,( 0)ax bx c a
* Phương trình có hai nghim trái du
0P
.
* Phương trình có hai nghim cùng du
0
0P
* Phương trình có hai nghim dương phân bit
0
0
0
S
P
* Phương trình có hai nghim âm phân bit
0
0
0
S
P
Ví d 12. Cho phương trình
2
2( 1) 1 0xmxm
(1)
Định
m để phương trình:
a) Có hai nghim trái du;
b) Có hai nghim dương phân bit
c) Có đúng mt nghim dương.
DNG 7. XÁC ĐỊNH THAM S ĐỂ PHƯƠNG TRÌNH BC HAI CÓ NGHIM THÕA ĐIU
KIN CHO TRƯỚC
Phương pháp gii
Cho phương trình bc hai
2
0, ( 0)ax bx c a
* Phương trình có hai nghim trái du
0P
.
* Tìm điu kin để phương trình có nghim
0
.
* T h thc đã cho và h thc Vi-ét gii h đối vi nghim
1
,
x
2
x
ri thay vào phương trình th ba ca
h để tìm tham s
m ;
* Kim tra li
m có tha điu kin có nghim không ri kết lun.
Ví d 13: Xác định m để phương trình
2
20xxm
có hai nghim
1
,
x
2
x
tha:
12
321xx
.
DNG 8. BIU THC ĐỐI XNG GIA CÁC NGHIM
12
x,x
CA PHƯƠNG TRÌNH BC
HAI
Phương pháp gii
GiáoviênnhucusởhutrnbộfilewordBàigingToán9ligiichitiếtvuilòngliênhệzaloTrn
ĐìnhCư:0834332133đểđượchỗtrợtiđa.
Page 110
* Biu thc
12
,
x
x
gi là là đối xng nếu ta thay
1
x
bi
2
x
2
x
bi
1
x
thì biu thc không đổi.
* Biu din biu thc đối xng qua
S
P
(tng và tích các nghim s)
Chng hn

2
22 2
12 12 12
22
x
xxx xxSP
 
3
22 3
1 2 12 1212
33
x
xxx xxxxSPS
22 2
12 1 2 1 2
12 12 21 12
11 2
;
xx x x x x
SSP
xx xx Px x xx P

 
* T h thc Vi-ét tính S và P ri thay vào biu thc đối xng.
Ví d 14. Gi s
1
,
x
2
x
là nghim ca phương trình :
2
10.xmx
 Tính giá tr các biu thc sau :
a)
33
12
x
x
; b)
22
12
22
21
x
x
x
x
.
Ví d 15. Gi s
1
,
x
2
x
là nghim phương trình :
2
240xmx
.
Xác định
m sao cho
44
12
32xx
.
DNG 9. TÌM H THC GIA CÁC NGHIM
1
,
x
2
x
CA PHƯƠNG TRÌNH BC HAI
KHÔNG PH THUC THAM S
Phương pháp gii
Điu kin để phương trình bc hai có nghim :
0
;
T h thc Vi-ét tìm ,S
P
theo tham s m ;
Kh tham s m t ,S
P
để có h thc gia
S
,
P
(tc là h thc gia
1
,
x
2
x
) Không ph thuc
tham s
m .
Ví d 16. Gi s
1
,
x
2
x
là nghim ca phương trình :
22
2( 1) 1 0xmxm

Tìm h thc gia
1
,
x
2
x
không ph thuc vào m .
DNG 10. GII H PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XNG HAI N
Phương pháp gii
H gi là đối xng hai n
,
x
y
nếu h không thay đổi khi thay
x
bi
y
,
y
bi
x
.
Cách gii :
GiáoviênnhucusởhutrnbộfilewordBàigingToán9ligiichitiếtvuilòngliênhệzaloTrn
ĐìnhCư:0834332133đểđượchỗtrợtiđa.
Page 111
Đặt ,Sxy .Pxy .
Đưa h đã cho v h mi vi hai n
,S
P
. Chú ý đến các biu thc đối xng
,
x
y
(dng 8).
Gii tìm
,S
P
. Khi đó
,
x
y
là nghim ca phương trình
2
0XSXP

Nếu

,
x
y là nghim thì

,yx cũng là nghim.
Ví d 17. Gii h phương trình :
22
5
5
xyxy
xy


C. LUYÊN TP
Bài 6.1 (Dng 2). Dùng định lí Vi-ét đề nhm nghim các phương trình sau:
a)
2
10 16 0xx; d)
2
7100xx
;
b)
2
15 50 0xx; e)
2
340xx
;
c)
2
650xx; g)
2
20 0xx
;
Bài 6.2 (Dng 2). Dùng điu kin
0abc
hoc
0abc

để tính nhm nghim ca mi
phương trình sau:
a)
2
(1) 3 210( 1)mx mxm m
.
b)
2
1
(2 1) 1 0
2
mxmxm m




.
Bài
6.3
(Dng 5). Lp các phương trình bc hai có nghim là các cp s sau :
a) 10 và 8 ; b)
10
8
; c)
3
1
4
;
d)
3
4
2
3
; e)
23
23
;
Bài 6.4 (Dng 2). Phương trình
2
37 0xxm có mt trong các nghim bng 1. Xác định s m
tìm nghim còn li.
Bài
6.5
(Dng 2).
a) Phưong trình
2
0,1 0xxk

có mt trong các nghim bng
1
. Xác định s
k
và tìm nghim
còn li.
b) Phương trình
2
15 1 0xbx
 có mt trong các nghim bng
1
3
. Xác định s
b
và tìm nghim
còn li.
GiáoviênnhucusởhutrnbộfilewordBàigingToán9ligiichitiếtvuilòngliênhệzaloTrn
ĐìnhCư:0834332133đểđượchỗtrợtiđa.
Page 112
Bài 6.6 (Dng 8). Cho phương trình
2
:(1) 0xmxm

1
a) Chng minh phương trình (1) luôn có nghim. Tìm nghim ca (1) ;
b) Tìm
m để
22
12
x
x
đạt giá tr nh nht nếu
12
,
x
x
là các nghim ca (1).
Bài
6.7
(Dng 7). Cho phương trình
2
2(21) 10xmxm

.
a) Tìm
m để phương trình có hai nghim phân bit
1
,
x
2
x
tho điu kin
12
34 11xx
;
b) Tìm
m để phương trình có hai nghim đều âm ;
c) Tìm mt h thc gia
1
,
x
2
x
không ph thuc vào m .
Bài 6.8 (Dng 7). Xác định
K
để phương trình sau có nghim
1
,
x
2
x
tho
12
2
x
x
.
a)
2
60xxK ; b)
2
80xKx
.
Bài 6.9 (Dng 7). Xác định
K
để phương trình
2
20xxK
 có hai nghim
1
,
x
2
x
tha mt trong
các điu kin sau:
a)
22
12
12xx
; b)
22
12
1xx
.
Bài
6.10
(Dng 9). Gi s
1
,
x
2
x
là nghim phương trình :
2
(3)210.xmxm

Tìm h thc gia
12
,
x
x
không ph thuc .m
Bài
6.11
(Dng 6). Cho phương trình
22
:2(1) 30xmxmm

.
a) Định
m để phương trình có hai nghim trái du ;
b) Định
m để phương trình có đúng mt nghim âm ;
c) Định
m để phương trình có mt nghim bng 0. Tìm nghim còn li ;
d) Tìm h thc gia các nghim
1
,
x
2
x
không ph thuc m ;
e) Định
m để phương trình có hai nghim tho :
22
12
8xx
.
Bài
6.12
(Dng 6). Cho phương trình
2
: ( 4) 2( 2) 1 0mx mxm

. Định m để phương trình có
hai nghim trái du và nghim âm có giá tr tuyt đối ln hơn nghim dương.
GiáoviênnhucusởhutrnbộfilewordBàigingToán9ligiichitiếtvuilòngliênhệzaloTrn
ĐìnhCư:0834332133đểđượchỗtrợtiđa.
Page 113
BÀI 7. PHƯƠNG TRÌNH QUY V PHƯƠNG TRÌNH BC HAI
A. TÓM TT LÍ THUYT
1. Phương trình trùng phương :
42
0ax bx c
0.a
Đặt
2
(0)tx t
ta được phương trình bc hai
2
0at bt c
.
2. Phương trình cha n mu thc.
Thc hin các bước sau
Bước 1. Tìm điu kin xác định ca phương trình ;
Bước 2. Quy đồng mu thc hai vế ri kh mu thc ;
Buc 3. Gii phương trình va nhn được ;
Bước 4. Trong các giá tr tìm được ca n, loi các giá tr không tha mãn điu kin xác định, các
giá tr tho mãn điu kin xác định là nghim ca phương trình đ
ã cho.
3. Phương trình tích :
- Phân tích vế trái thành nhân t, vế phi bng 0.
- Gii phương trình tích.
B. CÁC DNG TOÁN
DNG 1: GII PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG
42
0ax bx c

(a 0)
Phương pháp gii:
Đặt
2
(0)txt
đưa v phương trình bc hai:
2
0at bt c

Ví d 1. (Bài 34, tr. 56 SGK) Gii các phương trình trùng phương:
a)
42
540xx
; b)
42
2320xx
; c)
42
31030xx

Ví d 2. (Bài 37, tr. 56 SGK) Gii các phương trình trùng phương:
a)
42
91010xx
; b)
42 2
5 2 16 10
x
xx

;
c)
42
0,3 1,8 1,5 0xx
d)
2
2
1
21 4x
x
.
DNG 2: GII PHƯƠNG TRÌNH CHA N MU THC
Phương pháp gii
Xem phn tóm tt lý thuyết.
Ví d 3. (Bài 35, tr. 56 SGK) Gii các phương trình
GiáoviênnhucusởhutrnbộfilewordBàigingToán9ligiichitiếtvuilòngliênhệzaloTrn
ĐìnhCư:0834332133đểđượchỗtrợtiđa.
Page 114
a)


33
21
3
xx
x
x


; b)
26
3
52
x
x
x

;
c)

2
42
112
xx
xxx


.
Ví d 4. (Bài 38, tr. 56 SGK) Gii các phương trình
a)

22
34233
x
xx
;
b)


2
32 2
2312xxx x x
;
c)


3
22
10,5 1,5xxxx
;
d)

7
4
1
323
xx
xx

;
e)
2
14 1
1
93
x
x


;
f)

2
28
114
xxx
xxx


.
DNG 3: GII PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA V DNG TÍCH
Phương pháp gii
0
.0
0
A
AB
B

Ví d 5. (Bài 36, tr. 56 SGK) Gii các phương trình:
a)

22
351 40xx x
;
b)


2
2
2
24210xx x
.
Ví d 6. (Bài 39, tr. 57 SGK) Gii các phương trình bng cách đưa v phương trình tích.
a)


22
37102115 530xx x x



;
b)
32
3260xxx;
c)


2
22
1 0,6 1 0,6
x
xxx
;
d)

22
22
25 5xx xx
.
GiáoviênnhucusởhutrnbộfilewordBàigingToán9ligiichitiếtvuilòngliênhệzaloTrn
ĐìnhCư:0834332133đểđượchỗtrợtiđa.
Page 115
DNG 4: PHƯƠNG PHÁP ĐẶT N PH
Phương pháp gii
- Đặt điu kin để phương trình xác định (nếu có).
- Đặt n ph và gii phương trình theo n mi.
- Tr v n ban đầu và xác định tp nghim.
Ví d 7. (Bài 40, tr. 57 SGK) Gii các phương trình bng cách đặt n ph.
a)

2
22
3210xx xx
;
b)

2
22
2422440xx xx 
;
c)
57xx x
;
d)
1
10. 3
1
xx
xx

.
Hướng dn. a) Đặt
2
tx xta có phương trình
2
3210tt
 . Gii phương trình này, ta tìm đươc hai
giá tr ca
t
. Thay mi giá tr ca
t
va tìm được vào đẳng thc
2
tx x
, ta được mt phương trình
n
x
. Gii mi phương trình này ta s tìm được giá tr ca
x
.
DNG 5. PHƯƠNG TRÌNH BC BA CÓ MT NGHIM CHO TRƯỚC
Phương pháp gii
Phương trình bc ba:
32
00ax bx cx d a

có mt nghim
x
Bng phép chia đa thc (Hoc dùng sơ đồ Horner) phân tích vế trái thành: để đưa phương trình v
dng tích:
2
11
0xaxbxc

2
11
0
x
ax b x c

Gii phương trình bc hai
2
11
0ax b x c
ta được các nghim khác ngoài nghim
x
ca phương
trình bc ba.
Sơ đồ Horner:
Chia đa thc

1
01 1
....
nn
nn
P
xaxax axa

cho
x
ta có:


12
01 1
....
nn
nn
Px x bx bx b b


Sơ đồ xác định
i
b
:
GiáoviênnhucusởhutrnbộfilewordBàigingToán9ligiichitiếtvuilòngliênhệzaloTrn
ĐìnhCư:0834332133đểđượchỗtrợtiđa.
Page 116
0
a
1
a
2
a
...
n
a
0
b
1
b
2
b
...
n
b
Vi
00
ba

11
1, 2,....,
ii
bbai n

Ví d 8: Gii các phương trình:
a)

32
x6x 11x 6 01
b)

32
x 5x 7x 2 0 2
Ví d 9: Xác định m để phương trình:
2232
xm2m2.xm02m 3 x 
có ba nghim phân
bit
DNG 6: GII VÀ BIN LUN PHƯƠNG TRÌNH CÓ N MU
Phương pháp gii
Đặt điu kin để phương trình có nghĩa
Quy đồng mu thc chung và kh mu thc
Gii và bin lun phương trình bc hai
Kim tra điu kin và kết lun
Ví d 10. Gii và bin lun phương trình:
2
22
2x x m
xm xm 4x 4m


DNG 7 : TÌM THAM S ĐỂ PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG THO MÃN ĐIU KIN
V NGHIM S
Phương pháp gii
Cho phương trình trùng phương:
42
ax bx c 0 a 0

Đặt
2
Xx

X0
ta có phương trình:
2
aX bX c 0 1
Phương trình trùng phương có 4 nghim phân bit khi
1
có hai nghim dương phân bit, khi
đó gii h sau theo m :
0
S0
P0

Phương trình trùng phương vô nghim khi
1
vô nghim hoc
1
có hai nghim âm
Phương trình trùng phương có hai nghim trái du
P0
Ví d 11: Cho phương trình:
422
x2(m1)xm0 (1)
tìm
m
để phương trình:
a)
Có 4 nghim phân bit
b)
Vô nghim
GiáoviênnhucusởhutrnbộfilewordBàigingToán9ligiichitiếtvuilòngliênhệzaloTrn
ĐìnhCư:0834332133đểđượchỗtrợtiđa.
Page 117
c) Có 3 nghim phân bit
DNG 8. PHƯƠNG TRÌNH BC BN DNG
xaxbxcxd m

VI
abcd

Phương pháp gii
Phương trình được viết thành:

22
x abxab x cdxcdm


đặt
2
t x abx
ta được phương trình bc hai:

tabtcd m
gii tìm
t
, t đó tìm
x
bng cách gii phương trình:
2
x abxt0

Ví d 12. Gii phương trình :

x 1 x 5 x 3 x 7 297.
Ví d 13: Cho các s
a,b,c,d,m
tho mãn đk:
adbc và adbc 2m
Gii phương trình:

2
xaxbxcxd m 0
DNG 9: PHƯƠNG TRÌNH DNG

44
xa xb c

Phương pháp gii
Đặt
ab ab
tx xt
22


Phương trình tr thành:
44
ab ab
ttc
22





Khai trin và rút gn ta được phương trình trùng phương đối vi
t
Chú ý đẳng thc:
44 3 22 34
(x y) x 4x y 6x y 4xy y
Ví d 14: Gii phương trình:

4
4
x3 (x5) 2
DNG 10: PHƯƠNG TRÌNH DNG
432 2
ax bx c kbx k a 0(ka 0)

Phương pháp gii:
x0
không là nghim ca phương trình. Chia c hai vế phương trình cho
2
x
ta được:
2
2
2
kk
ax bx c 0
xx







Đặt
22
22 2 2
22
kk k
t x t x 2k x t 2k
xx x

GiáoviênnhucusởhutrnbộfilewordBàigingToán9ligiichitiếtvuilòngliênhệzaloTrn
ĐìnhCư:0834332133đểđượchỗtrợtiđa.
Page 118
Ta có phương trình bc hai:

2
at 2k bt c 0
Ví d 15: Gii phương trình:
42
x45x(x2)1
DNG 11. PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHA CĂN THC
Phương pháp gii
Áp dng mt trong các phương pháp:
-
Đặt n ph, điu kin ca n ph
-
Đặt điu kin ri bình phương hai vế khi hai vế đều dương
Chú ý: Sau khi đã tìm được nghim cn phi kim tra li điu kin để chn nghim thích hp.
Ví d 16. Gii phương trình: x5 x7
Ví d 19: Gii phương trình :
3x 7 x 1 2
DNG 12: PHƯƠNG TRÌNH CHA DU GIÁ TR TUYT ĐỐI
Phương pháp gii
Áp dng mt trong các phương pháp sau:
Đặt n ph, điu kin ca n ph
B giá tr tuyt đối bng định nghĩa:
x
x
x
x0
x0
nÕu
nÕu
Chú ý: Chn nghim thích hp vi điu kin đã được đặt ra trong quy trình gii
Ví d 18: Gii phương trình:
2
xx12x1
1
C. LUYN TP
7.1 (Dng 1) Gii các phương trình trùng phương sau:
42
a) 4x 8x 12 0
42
7
b
) 5x 3x 0
16

42
c) 12x 5x 30 0

42
d) 8x x 7 0
7.2 (Dng 2) Gii các phương trình sau:
2x 5 3x
a)
x1 x2

4x x 1
b)
x2 x2
2
2x 5 5
c)
x2x3 x 5x6


2
13 1
d) 1
3x 27 4 x 3

GiáoviênnhucusởhutrnbộfilewordBàigingToán9ligiichitiếtvuilòngliênhệzaloTrn
ĐìnhCư:0834332133đểđượchỗtrợtiđa.
Page 119
7.3 (Dng 3) Gii các phương trình sau:
22
a) (4x 25)(2x 7x 9) 0
22 2
b
) (2x 3) 4(x 1) 0

22
c) 2x(3x 1) 9x 1 0
32
d) x 3x x 3 0

7.4 (Dng 5) Xác định m để phương trình bc ba
32
6x 7x 16x m 0

có mt nghim là
2
. Tìm các
nghim còn li
7.5 (Dng 8,9) Gii các phương trình sau
32
a) x 5x 7x 3 0
b
) x(x 1)(x 2)(x 3) 24

44
c) (x 1) (x 3) 0
42
d) x 9 5x(x 3)

7.6 (Dng 5) Định m để các phương trình sau có ba nghim phân bit:
32
x (2m 1)x 3(m 4)x m 12 0
7.7 (Dng 8) Định m để các phương trình sau có bn nghim phân bit:
2
a) (x 1)(x 3)(x 5) m
422
b
) x (2m 1)x m 0

7.8 (Dng 11) Gii các phương trình sau
2
a) 3x 14 | x | 5 0
22
b
) x x 3x 5 3x 7
c) x 2 x 6 2

7.9(Dng 10) Gi s phương trình
43 2
xax bxax10
có nghim. Chng minh rng
2
a4b8
7.10 Gii h phương trình
222
xyz27
xy yz zx 27


7.11 Gii h phương trình
222
xyz12
xyz6


GiáoviênnhucusởhutrnbộfilewordBàigingToán9ligiichitiếtvuilòngliênhệzaloTrn
ĐìnhCư:0834332133đểđượchỗtrợtiđa.
Page 120
BÀI 8 GII BÀI TOÁN BNG CÁCH LP PHƯƠNG TRÌNH
A. TÓM TT LÍ THUYT
Bước 1: Lp phương trình
a)
Chn n s và nêu điu kin thích hp ca n s;
b)
Biu th các d kin chưa biết qua n s;
c)
Lp phương trình biu th s tương quan gia n s và các d kin đã biết.
Bước 2: Gii phương trình
Bước 3: Đối chiếu nghim ca phương trình (nếu có) vi điu kin ca n s và vi đề bài để tr li.
B. CÁC DNG TOÁN
DNG 1: TOÁN V QUAN H GIA CÁC S
Phương pháp gii
Tng hai s x, y là
x
y
Tng bình phương hai s x, y là
22
x
y
Tng nghch đảo ca hai s x, y là
11
x
y
Ví d 1. (Bài 41, tr.58 SGK)
Trong lúc hc nhóm, bn Hùng yêu cu bn Minh và bn Lan mi người chn mt s sao cho
hai s này hơn kém nhau 5 đơn v và tích ca chúng phi bng 150. Vy hai bn Minh và Lan phi
chn nhng s nào?
Ví d 2 (Bài 44 tra.59/ SGK)
Đố: Đố em tìm được mt s mà mt na ca nó tr đi mt na đơn v ri nhân vi mt na ca
nó bng mt na đơn v.
Tr li: S phi tìm bng
1
hoc 2
Ví d 3: (Bài 45, tr.59/SGK)
Tích ca hai s t nhiên liên tiếp ln hơn tng ca chúng là 109. Tìm hai s đó.
DNG 2: TOÁN CHUYN ĐỘNG
Phương pháp gii:
Gi s là quãng đường đi được trong thi gian t vi vn tc là v thì ta có công thc
.svt
GiáoviênnhucusởhutrnbộfilewordBàigingToán9ligiichitiếtvuilòngliênhệzaloTrn
ĐìnhCư:0834332133đểđượchỗtrợtiđa.
Page 121
Ví d 4: (Bài 43, tr.58 SGK)
Mt xung du lch đi t thành ph Cà Mau đến Đất Mũi theo mt đường song dài 120 km.
Trên đường đi, xung có ngh li 1 gi th trn Năm Căn. Khi v , xung đi theo đưng khác dài hơn
đường lúc đi 5 km vi vn tc nh hơn vn tc lúc đi là 5 km/h. Tính vn tc ca xung lúc đi, biết
rng thi gian v bng thi gian đi.
Ví d 5: (Bài 47, tr.59 SGK)
Bác Hip và cô Liên đi xe đạp t làng lên tnh trên quãng đường dài 30km, khi hành cùng mt
lúc. Vn tc xe ca bác Hip ln hơn vn tc xe ca cô Liên là 3 km/h nên bác Hip đã đến tnh trước
cô Liên na gi. Tính vn tc xe ca mi người.
DNG 3: TOÁN LÀM CHUNG CÔNG VIC
Phương pháp gii
Đưa v năng sut làm vic:
Nếu đội nào đó làm xong toàn b công vic trong x ngày thì trong 1 ngày đội đó làm được
1
x
công
vic
Ví d 7: (Bài 49, tr.59 SGK)
Hai đội th quét sơn mt ngôi nhà. Nếu h cùng làm thì trong 4 ngày xong vic. Nếu h làm
riêng thì đội I hoàn thành công vic nhanh hơn đội II là 6 ngày. Hi nếu làm riêng thì mi đội phi làm
trong bao nhiêu ngày để xong vic?
DNG 4: TOÁN CÓ NI DUNG HÌNH HC
Ví d 8. (Bài 46, tr.59 SGK)
Mt mnh đất hình ch nht có din tích 240
2
m
. Nếu tăng chiu rng lên 3m và gim chiu
dài 4m thì din tích mnh đất không đổi. Tính kích thước ca mnh đất?
Ví d 9: (Bài 48, tr.59 SGK)
T mt miếng tôn hình ch nht người ta ct 4 góc bn hình vuông có cnh bng 5dm để làm
thành mt cái thùng không np có dung tích 1500
2
dm
(H.15). Hãy tính kích thước ca miếng tôn lúc
đầu, biết rng chiu dài ca nó gp đôi chiu rng.
GiáoviênnhucusởhutrnbộfilewordBàigingToán9ligiichitiếtvuilòngliênhệzaloTrn
ĐìnhCư:0834332133đểđượchỗtrợtiđa.
Page 122
Ví d 10. (Bài 53, tr.60 SGK)
T s vàng. Đố em chia được đon AB cho trước thành hai đon sao cho t s gia đon ln
vi đon AB bng t s gia đon nh vi đon ln.
Hãy tìm t s y.
Đó chính là bài toán mà Ơ-clit đưa ra t thế k III trước Công nguyên. T s nói trong bài toán được
gi là t s vàng, còn phép chia nói trên được gi là
phép chia vàng hay là phép chia hoàng kim.
Hướng dn: Gi s M là đim chia và AM > MB. Gi t s cn tìm là x.
DNG 5: CÁC DNG KHÁC
Ví d 11: (Bài 42, tr.58 SGK)
Bác Thi vay 2 000 000 đồng ca ngân hàng để làm kinh tế gia đình trong thi hn 1 năm. L
ra cui năm bác phi tr c vn ln lãi. Song bác đã được ngân hàng cho kéo dài thi hn thêm mt
năm na, s lãi ca năm đầu được gp vi vn để tính lãi năm sau và lãi sut vn như cũ. Hết hai năm
bác phi tr tt c là 2 420 000 đồng. Hi lãi sut cho vay là bao nhiêu phn tră
m trong mt năm?
Ví d 12: (Bài 50, tr. 59 SGK)
Miếng kim loi th nht nng 880g, miếng kim loi th 2 nng 858g. Thế tích ca miếng th
nht nh hơn th tích ca miếng th hai là 10
3
cm
, nhưng khi lượng riêng ca miếng th nht ln
hơn khi lượng riêng ca miếng th hai là 1
3
/
g
cm
. Tìm khi lượng riêng ca mi miếng kim loi?
Ví d 13. (Bài 5, tr.59 SGK)
Người ta đổ thêm 200g nước vào mt dung dch cha 40g mui thì nng độ ca dung dch gim đi
10%. Hi trước khi đó đổ thêm nước thì dung dch cha bao nhiêu nước?
C. LUYN TP
8.1 (Dng 1) Tìm hai s biết rng hai ln s th nht hơn ba ln s th hai là 9 và hiu bình phương
ca chúng bng 119.
5dm 5dm
5dm
5dm
A
B
M
GiáoviênnhucusởhutrnbộfilewordBàigingToán9ligiichitiếtvuilòngliênhệzaloTrn
ĐìnhCư:0834332133đểđượchỗtrợtiđa.
Page 123
8.2 (Dng 2) Mt ca nô đi xuôi dòng 45km ri ngược dòng 18km. Biết rng thi gian đi xuôi dòng lâu
hơn thi gian đi ngược dòng là 1 gi và vn tc đi xuôi ln hơn vn tc đi ngược là 6km/h. Tính vn
tc ca nô lúc ngược dòng.
8.3 (Dng 3) Hai đội cùng đào mt con mương. Nếu mi đội làm mt mình c con mương thì thi gian
tng cng hai đội phi làm là 25 gi. Nếu hai đội cùng làm chung thì công vic hoàn thành trong 6 gi.
Tính xem mi đội làm mt mình xong c con mương trong bao lâu?
8.4 (Dng 4) Mt đa giác li tt c 170 đường chéo. Hi đa giác đó có bao nhiêu cnh?
8.5 (Dng 5) Trong mt phòng có 80 người hp, được sp xếp ngi đều trên các dãy ghế. Nếu ta bt đi
hai dãy ghế thì mi dãy ghế còn li phi xếp thêm hai người mi đủ ch. Hi lúc đầu có my dãy ghế
và mi dãy ghế được xếp bao nhiêu người ngi?
8.6 (Dng 5) Mt phòng hc có mt s dãy ghế tng cng 40 ch ngi. Do phi xếp 55 ch nên người
ta kê thêm 1 dãy ghế và mi dãy ghế thêm 1 ch. Hi lúc đầu có my dãy ghế trong phòng?
8.7 (Dng 3) Nếu m c hai vòi chy vào mt b cn thì sau 2 gi 55 phút b đầy nước. Nếu m riêng
tng vòi thì vòi th nht làm đầy b nhanh hơn vòi th hai là 2 gi. Hi nếu m riêng tng vòi thì mi
vòi chy bao lâu đầy b?
8.8 (Dng 5) Người ta trn 8g cht lng này vi 6g cht lng khác có khi lượng riêng nh hơn
0,2g/cm
3
để được mt hn hp có khi lượng riêng là 0,7g/cm
3
. Tìm khi lượng riêng ca mi cht
lng?
GiáoviênnhucusởhutrnbộfilewordBàigingToán9ligiichitiếtvuilòngliênhệzaloTrn
ĐìnhCư:0834332133đểđượchỗtrợtiđa.
Page 124
.ÔN TP CHƯƠNG IV
A. TÓM TT LÍ THUYT
1. Hàm s
2
(0)yaxa
0a
m s đồng biến khi
0x
, nghch
biến khi
x0
0y là giá tr nh nht ca hàm s, đạt
được khi
0x
0a
m s đồng biến khi
x0
, nghch biến
khi
0x
.
0y
là giá tr ln nht ca hàm s, đạt
được khi
0x
2. Phương trình bc hai
2
0( 0)ax bx c a
2
4abc
0
, phương trình có hai nghim phân
b
it:
1
2
b
x
a

;
2
b
x
a

0
, phương trình có nghim kép:
2a
b
0
, phương trình vô nghim
2
'abc

'0
phương trình có hai nghim phân
b
it:
1
''b
x
a

;
2
''b
x
a

'0
, phương trình có nghim kép:
'
a
b

'0
, phương trình vô nghim
3. H thc Vi-ét và ng dng
Nếu
12
,
x
x
là hai nghim ca phương trình
2
0( 0)ax bx c a

) thì
12
12
.
b
xx
a
c
xx
a

Mun tìm hai s u và
v
, biết ;uv Suv P , ta gii phương trình:
Nếu
a0bc
thì phương trình
2
0( 0)ax bx c a

có hai nghim
12
1;
c
xx
a

Nếu
0abc
thì phương trình
2
0( 0)ax bx c a

) có hai nghim
12
1;
c
xx
a
 
B. BÀI TP ÔN TRONG SGK
Bài 54. V đồ th ca hai hàm s
2
1
4
y
x
2
1
4
y
x trong cùng mt h trc ta độ.
a) Qua đim
(0;4)B k đường thng song song vi trc Ox. Nó ct đồ th ca hàm s
2
1
4
y
x ti hai
đim M và M’. Tìm hoành độ ca M và M’.
x
y
O
x
y
O
GiáoviênnhucusởhutrnbộfilewordBàigingToán9ligiichitiếtvuilòngliênhệzaloTrn
ĐìnhCư:0834332133đểđượchỗtrợtiđa.
Page 125
b) Tìm trên đồ th hàm s
2
1
4
y
x đim N có cùng hoành độ vi M, đim N’ có cùng hoành độ vi
M’. Đường thng NN’ có song song vi Ox không? Vì sao? Tìm tung độ ca N và N’ bng hai cách:
- Ước lượng trên hình v
- Tính toán theo công thc.
Bài 55. Cho phương trình
2
20xx
a) Gii phương trình.
b) V hai đồ th hàm s
2
y
x
2yx trong cùng mt h trc ta độ.
c) Chng t rng hai nghim tìm được trong câu a là hoành độ giao đim ca hai đồ th.
Bài 56. Gii các phương trình:
a)
42
31290xx
b)
42
2320xx
c)
42
510xx
Bài 57. Gii các phương trình:
a)
2
531211xx x b)
2
25
53 6
xxx

c)
2
10 2
22
x
x
x
xx

d)
2
0,5 7 2
319 1
xx
xx


e)
2
23 1 3( 1)xx x

f)
2
22 4 3( 2)xx x
Bài 58. Gii các phương trình:
a)
32
1, 2 0, 2 0xx x
;
b)
32
5510xx x
Bài 59. Gii phương trình bng cách đặt n ph:
a)
222
2( 2 ) 3( 2 ) 1 0xx xx
b)
2
11
430
xx
xx
æöæö
÷÷
çç
+-++=
÷÷
çç
÷÷
çç
èøèø
Bài 60. Vi mi phương trình sau, đã biết mt nghim (ghi kèm theo), hãy tìm nghim kia:
a)
2
1
1
12 8 1 0,
2
xx x b)
2
1
27390; 3xx x

c)
2
1
220, 2xx x d)
2
1
210,2xmxm x

Bài 61. Tìm hai s u và v trong mi trường hp sau:
GiáoviênnhucusởhutrnbộfilewordBàigingToán9ligiichitiếtvuilòngliênhệzaloTrn
ĐìnhCư:0834332133đểđượchỗtrợtiđa.
Page 126
a) 12; 28uv uv
uv
; b) 3; 6uv uv

Bài 62. Cho phương trình
22
72(1) 0xmxm
a) Vi giá tr nào ca m thì phương trình có nghim?
b) Trong trường hp phương trình có nghim, dùng h thc Vi-ét, hãy tính tng các bình phương hai
nghim ca phương trình.
Bài 63. Sau hai năm, s dân ca mt thành ph tăng t 2 000 000 người lên 2 020 050 người. Hi
trung bình mi năm dân s ca thành ph đó tăng bao nhiêu phn trăm?
Bài 64. Bài toán yêu cu tìm tích ca mt s dương vi mt s ln hơn nó 2 đơn v, nhung bn Quân
nhm đầu bài li tính tích ca mt s dương vi mt s bé hơn nó 2 đơn v. Kết qu ca bn Quân là
120. Hi nếu làm đúng đầu bài đã cho thì kết qu phi là bao nhiêu?
Bài 65. Mt xe la đi t Hà Ni vào Bình Sơn (Quãng Ngãi). Sau đó 1 gi, mt xe la khác đi t Bình
SƠn ra Hà Ni vi vn tc ln hơn vn tc ca xe la th nht là 5 km/h. Hai xe gp nhau ti mt ga
chính gia quãng đường. Tìm vn tc ca mi xe, gi thiết rng quãng đường Hà Ni – Bình Sơn dài
900 km.
Bài 66. Cho tam giác ABC có
16BC
cm, đường
cao
12
A
H
cm. Mt hình ch nht MNPQđỉnh
M thuc cnh AB, đỉnh N thuc cnh AC còn hai
đỉnh
PQ thuc cnh BC. Xác định v trí ca đim
M trên cnh AB sao cho din tích ca hình ch nht
bng 36 cm
2
.
C. LUYN TP
Bài 1. Cho phương trình
2
221 10xmxm .
a) Tìm
m để phương trình có hai nghim phân bit
12
,
x
x
tho mãn điu kin
12
34 11xx
;
b) Tìm m để phương trình có hai nghim đều dương
c) Tìm mt h thc gia
12
,
x
x
không ph thuc vào m.
Bài 2. Cho phương trình
22
110 ax a b x m
a) Vi
1, 2ab chng minh rng khi đó phương trình (1) luôn có nghim vi mi m. Tìm m để tng
bình phương hai nghim đạt giá tr nh nht và tìm nghim trong trường hp này.
Bài 3. Gi s
12
,
x
x
là nghim ca phương trình
2
0( 0)
 ax bx c a
34
,
x
x
là nghim ca
phương trình
2
0cx bx a , vi a, c cùng du. Vi điu kin nào ca a, c thì biu thc
12 34

M
xx xx
đạt giá tr nh nht?
N
M
H
Q
P
C
B
A
GiáoviênnhucusởhutrnbộfilewordBàigingToán9ligiichitiếtvuilòngliênhệzaloTrn
ĐìnhCư:0834332133đểđượchỗtrợtiđa.
Page 127
Bài 4. Cho a, b ,c là ba s khác nhau và
0
c
. Chng minh rng nếu các phương trình
2
0xaxbc
2
0xbxac đúng mt nghim chung thì các nghim còn li ca chúng là
nghim ca phương trình :
2
0 xcxab
Bài 5. Định m để phương trình sau có nghim:
22
210
xxmx m
Bài 6. Gi
12
,
x
x
là nghim ca phương trình
2
0
xpxq
. Lp phương trình bc hai có hai
nghim là
12
21
,
11
x
x
xx
Bài 7. Cho hai phương trình:
2
0ax bx c
2
0
ax bx c (0)
a .
a) Chng minh rng ít nht mt trong hai phương trình có nghim;
b) Tìm điu kin để c hai phương trình cùng có nghim;
c) Gi s
12
,
x
x
là nghim ca
2
0ax bx c
34
,
x
x
là nghim ca
2
0ax bx c , chng minh
rng:

22 2
12 34 12
2
x
xxx xx
Bài 8. Gii các phương trình sau:
a)
2
1210xx x
(1)
b)

2
2
2
3
1

x
x
x
(2)
Bài 9. Gii các phương trình sau:
a)
43 2
410 xx xx ; b)
2
2
16 10 4
933




xx
x
x
c)


2
111
212
1

xx
x
Bài 10. Chng minh rng nếu phương trình
42
0
xaxb có 4 nghim phân bit tho:
21 32 43

x
xxx xx
thì
2
9100ab
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 128
BÀI 1. MT S H THC V CNH VÀ ĐƯỜNG CAO
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. H thc lượng trong tam giác vuông:




22
2
222
;1
2
3
111
4
babcac
hbc
bc ah
hbc




B. CÁC DNG TOÁN
Dng 1: Biết cnh huyn và mt cnh góc vuông (hoc hai cnh góc vuông), tính các hình
chiếu ca hai cnh góc vuông trên cnh huyn và ngược li
1. Phương pháp gii:
Vn dng h thc

22
1: ;babcac


2. Ví d minh ha.
Ví d 1:
(Bài 1, tr. 68 SGK)
Hãy tính
x
y
trong mi hình sau:
Ví d 2:
(Bài 12, tr. 11 SGK)
Tìm
x
y
trong hình 3.
Ví d 3:
(Bài 5, tr. 69 SGK)
Trong tam giác vuông vi các cnh góc vuông có độ dài là 3 và 4, k đường cao ng vi cnh
huyn. Hãy tính đường cao này và độ dài đon thng mà nó định ra trên cnh huyn.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 129
Ví d 4:
(Bài 6, tr. 69 SGK)
Đường cao ca tam giác vuông chia cnh huyn thành hai đon thng có độ dài là 1 và 2. Hãy
tính các cnh góc vuông ca tam giác này.
3. Bài tp áp dng
Bài tp 1.
Tìm
x
y
trong hình biết
13BC
5
.
12
AB
AC
Bài tp 2.
Tìm
x
y
trong hình.
Bài tp 3.
Tìm
x
y
trong hình.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 130
Dng 2. Các bài toán liên quan đến độ dài đường cao ng vi cnh huyn
1. Phương pháp gii
Vn dng các h thc

2
2: '',hbc
3:ha bc
.
2. Ví d minh ha.
Ví d 1. Tìm
,
x
y
trong hình v
Ví d 2. Tìm
,
x
y
trong hình v
Ví d 3: Người ta đưa hai cách v đon trung bình nhân
x
ca hai đon thng ,ab như trong hai
hình sau:
Ví d 4: Tìm
,
x
y
trong hình v
Dng 3. Các bài toán liên quan đến tng các nghch đảo bình phương ca hai đon thng
1. Phương pháp gii
Vn dng h thc
222
111
.
hbc

2. Ví d minh ha.
Ví d 2. (Bài 9, tr.70 SGK)
y
x
7
5
x
1
y
2
b
a
O
x
a
b
O
4
9
x
x
x
2
y
y
y
12
16
x
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 131
Cho hình vuông
.ABCD
Gi
I
là mt đim nm gia
A
.B
Tia
DI
và tia
CB
ct nhau
.K
K đường thng qua
,D
vuông góc vi
.DI
Đường thng này ct đường thng
BC
ti
.I
Chng
minh rng:
a).
Tam giác
DIL
là mt tam giác cân;
b).
Tng
22
11
DI DK
không đổi khi
I
thay đổi trên cnh
.AB
C. LUYN TP
Bài 1.
Tính
x
y
trong mi hình sau:
Hình 14 Hình 15
Bài 2.
Cho tam giác nhn
ABC
, hai đường cao
CB
CB
, ct nhau ti
H
. Trên
HB
HC
ln
lượt ly các đim
M
N
sao cho
90 .
o
AMC ANC
Chng minh rng
.AM AN
Bài 3.
Cho tam giác ABC vuông ti A, đường cao AH. Biết
20
21
AB
AC
420AH
. Tính chu vi
ca tam giác ABC.
Bài 4.
Cho hình thang ABCD vuông góc ti A và D. Hai đường chéo vuông góc vi nhau ti O. Biết
213AB
;
6OA
. Tính din tích hành thang.
Bài 5.
Cho hình thoi ABCD, hai đường chéo ct nhau ti O. Cho biết khong cách t O ti mi cnh
ca hình thoi là h. Biết rng:
;AC m BD n
. Chng minh rng:
22 2
11 1
4mn h

.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 132
BÀI 2. T S LƯỢNG GIÁC GÓC NHN
A. TÓM TT LÍ THUYT
1. Định nghĩa:
Cho góc nhn
sin
cạnhđối
cạnhhuyền
; cos
cạnh kề
cạnh huyền
tan
cạnhđối
cạnhkề
; cot
cạnhkề
cạnhđối
2. T s lượng giác ca hai góc ph nhau
Nếu hai góc ph nhau thì
sin
góc này bng
cosin
góc kia,
tan
góc này bng
cotang
góc kia.
sin cos ;
cos sin
BC
BC
tan cot ;
cot tan .
BC
BC
3. T s lượng giác ca các góc đặc bit
T s
lượng giác
0
30
0
45
0
60
sin
1
2
2
2
3
2
cos
3
2
2
2
1
2
tan
3
3
1
3
cot
3
1
3
3
B. CÁC DNG TOÁN
Dng 1. Viết các t s lượng giác ca mt góc
cho trước
1. Phương pháp gii:
Dng mt tam giác vuông có mt góc nhn là
sau đó viết các t s lượng giác theo định
nghĩa.
2. Ví d minh ha.
(Bài 10, tr. 76 SGK).
V mt tam giác vuông có mt góc nhn
0
34
ri viết các t s lượng giác
ca góc
0
34 .
Dng 2. Tính các t s lượng giác ca các góc nhn trong mt tam giác vuông biết độ dài
các cnh
1. Phương pháp gii
Dng mt tam giác có hai cnh là m và n ( m và n là hai cnh góc vuông hoc mt cnh góc
vuông và cnh huyn ) ri vn dng định ngĩa ca các t s lượng giác để nhn ra góc
2. Ví d minh ha.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 133
Ví d 1: (Bài 11, tr. 76 SGK) Cho tam giác
ABC
vuông tai
C
, trong đó
BC 1, 2 m
. Tính các
t s lượng giác cua góc
B
, t đó suy ra các t s lượng giác ca góc
A
.
Ví d 2: Cho tam giác ABC vuông ti A, AB 8 cm, AC 15 cm
. Tính t s lượng giác ca góc
C , t đó suy ra t s lượng giác ca góc B .
Hướng dn gii
Áp dng định lý Pi-Ta-Go cho tam giác A C vuōng ti A ta có:
22222
BC AB AC 8 15 289
Vy
BC 289 17( cm)
Ta có:
8
sin
17

AB
C
BC
15
cos
17

AC
C
BC
AB 8 AC 15
tanC ; cot gC .
AC 15 BC 8
 
Do
B
C là hai góc ph nhau (tc tng hai góc bng 90
) Nên ta suy ra:
815
sin cos ;cos sin
17 17

AB AC
CB CB
BC BC
AB 8 AC 15
tanC cot gB ;cot gC tan B
AC 15 BC 8

Dng 3. Biến đổi t s lượng giác ca mt góc nhn thành t s lượng giác ca mt góc nh
hơn ( hoc ln hơn 45 độ)
1. Phương pháp gii
Dng mt tam giác có hai cnh là m và n ( m và n là hai cnh góc vuông hoc mt cnh góc
vuông và cnh huyn ) ri vn dng định ngĩa ca các t s lượng giác để nhn ra góc
2. Ví d minh ha.
Ví d 1. (Bài 12, tr. 76 SGK) Hãy viết các t s lượng giác sau thành t s lượng giác
ca các góc nh hơn 45
:
'
sin 60 ;cos75 ;sin52 30 ;cot82 ;tan80

Ví d 2. Hãy viết các t s lượng giác sau thành t s lượng giác ca các góc nh hơn
45
:
os32 ;sin 42 't73;co 2 67

c
Dng 4. Dng góc
biết mt t s lượng giác là
m
n
1. Phương pháp gii
Dng mt tam giác có hai cnh là m và n ( m và n là hai cnh góc vuông hoc mt cnh góc
vuông và cnh huyn ) ri vn dng định ngĩa ca các t s lượng giác để nhn ra góc
2. Ví d minh ha.
Ví d 1. (Bài 13, tr. 77 SGK) Dng góc nhn
, biết rng:
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 134
a).
2
sin
3
; b).
cos 0,5
;
c).
3
tan
4
; d).
3
cot
2
.
Dng 5.
Chng minh mt s h thc lượng giác
1. Phương pháp gii
S dng định nghĩa các t s lượng giác và nếu cn thì dung thêm mi quan h gia các cnh
trong mt tam giác vuông.
2. Ví d minh ha.
Ví d 1.
( Bài 14, tr. 77 SGK)
S dng định nghĩa các t s lượng giác ca mt góc nhn để chng minh rng : Vi góc nhn
tùy ý, ta có:
a)
sin
tan
cos
;
cos
cot
sin
;
tan .cot 1

.
b)
22
sin cos 1


.
Gi ý: s dng định lí Pi-ta-go.
Dng 6.
Tính độ dài mt cnh trong tam giác vuông biết mt góc và mt cnh
1. Phương pháp gii
S dng định nghĩa ca các t s lượng giác, chng hn
sin
canh doi
canh huyen
cnh đối = cnh huyn .
sin
.
2. Ví d minh ha.
Ví d 1. (
Bài 16, tr 77 SGK)
Cho tam giác vuông có mt góc
60
và cnh huyn có độ dài là
8.
Hãy tìm độ dài ca cnh đối
din vi góc
60 .
Ví d 2.
(Bài 17, tr. 77 SGK). Tìm
x
trong Hình 25.
Hình 25
Dng 7.
Biết sin hoc cosin ca mt góc, tìm các t s lượng giác khác ca góc đó ).
1. Phương pháp gii
Vn dng các h thc lượng giác cơ bn bài 14 (ví d 5).
2. Ví d minh ha.
Ví d 1.
(Bài 15, tr. 77 SGK)
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Biết
cos 0,8B
, hãy tính các t s lượng giác ca góc
.C
Gi ý:
S dng bài tp 14.
Ví d 2:
Cho
7
sin .
25
Tìm cos ; tg

cotg
.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 135
Hướng dn gii
Ta có:
2
22 2 2
7 49 576
sin cos 1 cos 1 sin 1 1
25 625 625





Do
là góc nhn nên
cos 0
Hay nói cách khác:
576 24
cos
625 25

Ta có:
7
sin 7
25
tg
24
cos 24
25
.
Dng 8. Mt s h thc lượng giác khác.
1. Phương pháp gii
S dng định nghĩa ca các t s lượng giác và h thc cơ bn
22
sin cos 1

2. Ví d minh ha.
Vi du 1. Chimg minh các h thc:
a)
2
2
1
1tan
cos

b)
2
2
1
1cot
sin

Dng 9. Biết tang hoc cotang ca mt góc, tìm các t s lượng giác ca góc khác
1. Phương pháp gii
S dng h thc
2
2
1
1tan
cos

hoc
2
2
1
1cot
sin

đểtìm cos và
sin
2. Ví d minh ha.
Ví d 1. Biết
5
tan
12
hãy tìm
sin
cos
.
Ví d 2: Cho tam giác vuông
ABC
vuông
8
A, AB 30( cm), tan B
15
.
a. Tính
AC, BC
.
b. Tính sin ,cos ,cot
B
BgB.
Hướng dn gii
a. Trong tam giác vuông ABC ta có:
8
tg
15

AC
B
AB
30( cm)AB nên ta có:
8 30.8
16( cm)
30 15 15

AC
AC
Theo định li Pitago ta li có
22222
BC AB AC 30 16 1156 tir đây suy ra : BC 34( cm)
b. Theo định nghĩa ta có các ti s lượng giác ca các góc là:
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 136
16
sin 0,4706
34

AC
B
BC
30
cos 0,8824
34

AB
B
BC
AB 30
tg B 1,875.
AC 16

C. LUYN TP
Bài 2.1 (Dang 3). Không dùng máy tính hoc bng s, tính nhanh giá tr biu thc sau :
a)
20 2 0 2 2 0
cos 15 cos 25 cos 35 cos 45
M
222
cos 55 cos 65 cos 75


b)
22 2 2
sin 10 sin 20 sin 30 sin 40

N
222
sin 50 sin 70 sin 80


Bài 2.2 ( Dng 5) cho góc nhn
. Chng minh rng :
sin tan
cos cot .
Bài 2.3. Cho biết
cos 0,4
, hãy tìm sin;tan;cot

.
Bài 2.4 Cho góc nhn
. Biết rng
1
cos sin
5

. Hãy tính
cot
.
Bài 2.5. ( Dng 3 và 7) Cho tam giác
ABC
vuông ti
C
. Biết
5
cos
13
C
, tính
tan B
.
Bài 2.6. ( Dng 8) Chng minh:
a).
cos 1 sin
1sin cos
b).
22
(sin cos ) (sin cos )
4
sin cos
 


Bài 2.7. Biết
8
cot
15
Tính
sin
cos
Bài 2.8. Cho tam giác nhn
ABC
. Gi ,,abcđộ dài các cnh đối din vi các đỉnh ,,
A
BC.
a). Chng minh rng:
sin sin sin
abc
ABC

.
b). Có th sy ra đẳng thc:
sin sin sinABC
không?
Bài 2.9. Cho tam giác nhn
ABC
,
30A 
. Hai đường cao
CH
BK
.
Chng minh rng:
3
AHK BCHK
SS
.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 137
BÀI 3. BNG LƯỢNG GIÁC
Hướng dn s dng trên dòng máy 580VN X
1. Tìm t s lượng giác ca mt góc nhn cho trước
Ví d 1:
Tính
sin 60 , os45 , tan 30 , cot 60 .c
Hướng dn thc hành
Bước 1:
Chuyn sang chế độ đơn v độ bng cách n phím
ETUP 2 1SHIFT S
Bước 2:
Tình
sin 60
os45c
tan 30
cot 60 .
Lưu ý:
Trong máy tính không có phím
cot
. Mun tính
cot
ta n

1
tan
cot osc
.
cot
là giá tr lượng giác ca cotang, còn cos là giá tr lượng giác ca cosin
2. Tìm s đo ca góc nhn khi biết t s lượng giác ca góc đó
Ví d:
Tìm góc nhn x khi biết
12
)sin ; )cos ; )tan 1; )cot 3.
22
ax bx cx dx
Hướng dn thc hành
Bước 1:
Chuyn sang chế độ đơn v độ bng cách n phím
ETUP 2 1SHIFT S
Bước 2:
Tính
1
sin
2
x
2
cos
2
x
tan 1x
cot 3x
1
sin
2
SHIFT
2
cos
2
SHIFT
tan 1SHIFT
1
tan
3
SHIFT
Vy
30x 
Vy
45x 
Vy
45x

Vy
30x 
Lưu ý:
Trong máy tính không có phím
cot
. Mun tính
cot xa
ta n
1
tanSHIFT
a
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 138
BÀI 4. MT S H THC V CNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. Các h thc
Trong mt tam giác vuông, mi cnh góc vuông bng:
a) Cnh huyn nhân vi sin góc đối hoc nhân vi côsin góc k;
b) Cnh góc vuông kia nhân vi tang góc đối hoc nhân vi côtang góc k.
2. Gii tam giác vuông
Là tìm tt c các yếu t còn li ca mt tam giác vuông khi biết trước hai yếu t ( trong đó có ít nht
mt yếu t v cnh và không k góc vuông).
B. CÁC DNG TOÁN
Dng 1. GII TAM GIÁC VUÔNG
Phương pháp gii
Dùng h thc gia các cnh và các góc ca mt tam giác vuông và dùng bng lượng giác hoc
máy tính để tính các yếu t còn li.
Ví d 1. (Bài 27, tr 88 SGK)
Gii tam giác ABC vuông ti A, biết rng:
a)
10cm, C 30 ;b
b)
10cm, C 45 ;
c
c)
a20 cm,B35

; d)
c21cm,b18 cm
.
Ví d 2: Gii tam giác vuông ABC vuông ti
A
biết rng :
a.
0
72 cm,B 58a
b.
0
b
20 cm, B 48
c.
b
15 cm,C 30

c
a
b
H
ình 27
B
A
C
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 139
Hướng dn gii
a. Ta có:
A B C 180

Do đó:
00
C 180 A B 180 90 58 32


Áp dng t s lượng giác ta được:
AC
sin B AC BC sin B 72 sin 58 61,2( cm)
BC


Áp dng định lý Pi-Ta-Go ta có:
222
BC AB AC
2222 2
AB BC AC 72 61,2 1438,56
b. Ta có:
a
A B C 180
Do đó:
ˆˆ
ˆ
180 180 90 48 42
    
CAB
Áp dung ti s lượng giác ta được:
0
20 20
ˆ
sin 27( cm)
ˆ
sin 48 0.74
sin

AC AC
BBC
BC
B
Áp dung định lý Pi-Ta-Go ta có:
222 22222
BC AB AC AB BC AC 27 20 329
Do đó:
AB 329 18,14( cm) .
c)
Tac : A B 1ó C80

Do đó:
B 180 A C 180 90 20 70

 
Áp dng ti s lương giác ta được:
15
ˆ
cos 15,96( cm)
ˆ
0.94
cos

AC AC
CBC
BC
C
Ap dng định lý Pi-Ta-Go ta có:
222 222 22
BC AB AC AB BC AC 15,96 15 29, 72
Do dó:
AB 29,72 5,45( cm )
Dng 2. TÍNH CNH, TÍNH GÓC CA TAM GIÁC
Phương pháp gii
V thêm mt đường cao để vn dng h thc gia các cnh và các góc ca mt tam giác vuông.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 140
Ví d 1.
(Bài 30, tr.89 SGK)
Cho tam giác
,ABC
trong đó
11 , 38 ,BC cm ABC
30 .ACB 
Gi đim
N
là chân
đường vuông góc k t
A
đến cnh
.BC
Hãy tính:
a)
Đon thng
;AN
b)
Cnh
.AC
Ví d 2.
(Bài 31, tr.89 SGK)
Trong hình 33:
8, 9,6, 90, 54AC cm AD cm ABC ACB
74 .ACD 
Hãy tính:
a)
Đon thng
;AB
b)
.ADC
DNG 3: CÁC BÀI TOÁN THC T
Phương pháp gii
Dùng h thc gia các cnh và các góc ca mt tam giác vuông.
Ví d 1
: ( bài 26, tr88 SGK)
Các tia nng Mt Tri to vi mt đất mt góc xp xĩ bng
34
và bóng ca mt tháp trên
mt đất dài
86 m
. Tính chiu cao ca tháp (làm tròn đến mét).
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 141
Ví d 2:
(Bài 28, tr89 SGK)
Mt ct đèn cao 7m có bóng trên mt đất dài 4m. Hãy tính góc (làm tròn đến phút) mà tia
sáng Mt Tri to vi mt đất (góc
như trong hình 35).
Ví d 3:
(Bài 29, tr89 SGK)
Mt khúc sông rng khong 250m. Mt chiếc đò chéo qua sông b dòng nước đẩy xiên nên
phi chèo khong 320m mi sang được b bên kia. Hi dòng nước đã đẩy đò lch đi mt
góc bao nhiêu độ? (góc
trong hình 36).
Ví d 4:
(Bài 32, tr89 SGK)
Mt con thuyn vi vn tc 2km/h vượt qua mt khúc sông nước chy mnh mt 5
phút.Biết rng đường đi ca con thuyn to vi b mt góc
0
70
.T đó ta đã tính được
chiu rng ca khúc sông chưa? Nếu có hãy tính kết qu (làm tròn đến mét).
C. LUYN TP
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 142
Bài 4.1 (Dng 1) Gii tam giác vuông ABC, biết
90
A và:
a)
15 ; 10 .acmbcm
b)
12 ; 7 .bcmccm
Bài 4.2 (Dng 2) Tam giác ABC có
60 ; 50

BC
và AC= 35cm. Tính din tích tam giác ABC (
làm tròn đến hàng đơn v).
Bài 4.3 (Dng 2) T giác ABCD có
90
AD ,
40
C . Cho biết AB = 4cm; AD = 3cm, tính
din tích t giác ABCD.
Bài 4.4 (Dng 2) T giác ABCD có các đường chéo ct nhau ti O. Cho biết 4;
A
Ccm
5
BD cm
50
AOB . Tính din tích tam giác ABCD.
Bài 4.5 (Dng 2) Chng minh rng:
a) Din tích ca mt tam giác bng na tích hai cnh nhân vi sin ca góc nhn to bi các
đường thng cha hai cnh y.
b) Din tích ca mt hình bình hành bng tích hai cnh k nhân vi sin ca góc nhn to bi
các đường thng cha hai cnh y.
Bài 4.6 (Dng 3) Mt cu trượt trong công viên có độ dc là
0
28 và có độ cao là 2,1m. Tính độ
dài ca mt cu trượt ( làm tròn đến ch s thp phân th nht ).
Bài 4.7 (Dng 3) Hãy xác định độ cao ca ct ăng- ten CH trong hình 38 vi
8,5am
;
00
20 ; 24


(làm tròn đến hàng đơn v )
nh 38
A
C
H
B
α
β
a
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 143
ÔN TP CHƯƠNG I
A. BÀI TP ÔN TRONG SÁCH GIÁO KHOA
Bài 33
. Chn kết qu đúng trong các kết qu dưới đây :
a)
Trong hình 39
sin
bng :
A)
5
3
B)
5
4
C)
3
5
D)
3
4
b)
Trong hình 40,
sin Q
bng:
A)
PR
PS
B)
PR
QR
C)
PS
SR
D)
SR
QR
c)
Trong hình
41
,
0
cos30
bng
A)
2
3
a
.
B)
3
a
.
C)
3
2
.
D)
2
23a
. Hình 41
Bài 34. a)
Trong hình
42
, h thc nào trong các h thc sau là
đúng ?
A)
sin
b
c
.
B)
cot
b
c
.
C)
tan
a
c
.
D)
cot
a
c
. Hình 42
b)
Trong hình
43
, h thc nào trong các h thc sau không đúng?
A)
22
sin cos 1


.
B)
sin cos

.
C)

0
cos sin 90


D)
sin
tan
cos
.
nh 39
α
5
4
3
nh 40
S
R
P
Q
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 144
Hình 43
Bài
35.
T s gia hai cnh góc vuông ca mt tam giác vuông bng
19 : 28
. Tìm các góc đó
Bài 36.
Cho tam giác có mt góc bng
0
45
. Đường cao chia mt cnh k vi góc đó thành các phn
20cm
21cm
. Tính cnh ln trong hai cnh còn li. (lưu ý hai trường hp hình
44
và hình
45
).
Hình 44 Hình 45
Bài 37.
Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 4,5cm, BC = 7,5cm.
a) Chng minh tam giác ABC vuông ti A. Tính các góc B, C và đường cao AH ca tam giác
đó.
b) Hi đim M mà din tích tam giác MBC bng din tích tam giác ABC nm trên đường nào?
Bài 38.
Hai chiếc thuyn A B v trí được minh ha như trong hình 47. Tính khong cách gia
chúng (làm tròn đến mét).
45
0
20
21
B
A
C
H
45
0
20
21
B
A
C
H
H
ình 4
7
15
0
50
0
A
B
I
K
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 145
H
ình 51
b)
a)
70
0
60
0
3
3
B
C
C
A
A
B
Bài 39.
Tính khong cách gia hai cc để căng dây vượt qua vc trong hình 48 (làm tròn đến mét).
Bài 40.
Tính chiu cao ca cây trong hình 49 (làm tròn đến đềximét).
Bài 41.
Tam giác
ABC
vuông ti
C
có:
2AC cm
;
5BC cm
;
BAC x
;
ABC y
.
Dùng các thông tin sau (nếu cn) để tìm
xy
:
0
sin23 36' 0,4
;
0
2cos66 24' 0,4
;
0
tan21 48' 0,4
.
Bài 42.
mt cái thang dài
3m
người ta ghi: “Để đảm bo an
toàn khi dùng thang, phi đặt thang này to vi mt đất mt
góc có độ ln t
0
60
đến
0
70
”. Đo góc thì khó hơn đo độ
dài. Vy hãy cho biết: Khi dùng thang đó chân thang phi đặt
cách tường khong bao nhiêu mét để đảm bo an toàn?
Bài 43.
Vào khong năm 200 trước công nguyên, Ơ-ra-tô-xten,
mt nhà toán hc và thiên văn hc Hi Lp, đã ước lượng được
“chu vi” ca Trái Đất (chu vi đường xích đạo) nh hai quan
sát sau:
1)
Mt ngày trong năm, ông ta để ý thy Mt Tri chiếu thng
các đáy giếng thành ph Xy-en (nay gi là Át-xu-an), tc là
tia sáng chiếu thng đứng.
2)
Cùng lúc đó thành ph A-lếch-xăng-đri-a cách Xy-en
800km
, mt tháp cao
25m
có bóng trên mt đất dài
3,1 m
.
T hai quan sát trên, em hãy thhh xp x “chu vi” ca Trái Đất.
(Trên hình 52, đim S tượng trưng cho thành ph A – lếch –
xăng – đri – a, bóng ca tháp trên mt đất được coi là đon
H
ình 48
20m
Cc
Cc
5m
50
0
C
A
D
B
E
H
ình 49
1,7m
30m
35
0
B
A
C
H
H
ình 52
H
ình 50
y
x
B
C
A
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 146
thng AB)
B. BÀI TP B SUNG
Bài 1. Cho tam giác ABC vuông góc ti A, đường cao AH, đường phân giác AD. Cho biết
HB 112
,
HC 63
.
a) Tính độ dài cnh AH
b) Tính độ dài AD
Bài 2. Cho hình thang ABCD có
o
AD90
và hai đường chéo vuông góc ti O.
a) Chng minh rng hình thang này có chiu cao bng trung bình nhân ca hai đáy.
b) Cho
AB 9
;
CD 16
. Tính din tích hình thang ABCD.
c) Tính độ dài các đon thng OA; OB; OC; OD
Bài 3. Tính din tích hình thang ABCD (AB / /CD ), biết:
AB 10
;
CD 27
;
AC 12
BD 35
Bài 4. Cho biết chu vi ca mt tam giác bng 120 (cm). Độ dài các cnh t l vi 8,15,17.
a) Chng minh rng tam giác đó là mt tam giác vuông.
b) Tính khong cách t giao đim ca ba đường phân giác đến mi cnh
Bài 5. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
AB AC
, đường cao
A
H . Ta đặt
,,
B
CaACbABc
AH h
. Chng minh rng tam giác có các cnh
;ahbc
h
là mt tam giác vuông.
Bài 6. Cho tam giác nhn
,
A
BC
din tích là
1.
V ba đường cao
,,.
A
DBECF
Chng minh rng:
a)
222
cos cos cos
AEF BFD CDE
SSS A B C
b)
222
sin cos cos
DEF
SABC
Bài 7. Cho tam giác
ABC
cân ti
A
, đường cao
A
H . Biết
48 ; 13cm.AAH
Tính chu vi ca
tam giác
ABC
(làm tròn kết qu đến hàng đơn v).
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 147
BÀI 1. S XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHT ĐỐI XNG CA ĐƯỜNG TRÒN
A. TÓM TT LÍ THUYT
1. Đường tròn: Tp hp các đim cách đim O c định mt khong bng R không đổi ( R > 0) là
đường tròn tâm O có bán kính R (h.54).
2. Ba v trí tương đối ca đim M và đường tròn (O; R)
V trí tương đối H thc
M nm trên đường tròn (O)
OM R
M nm trong đường tròn (O)
OM R
M nm ngoài đường tròn (O)
OM R
3. Định lí v s xác định mt đường tròn
Qua ba đim không thng hàng, ta v được mt và ch mt đường tròn.
4. Tính cht đối xng ca đường tròn
Đường tròn là hình có tâm đối xng và có trc đối xng: Tâm đối xng là tâm đường tròn, trc đối
xng là bt kì đường kính nào.
B. CÁC DNG TOÁN
DNG 1. CHNG MINH NHIU ĐIM THUC CÙNG MT ĐƯỜNG TRÒN
Phương pháp gii
Chng minh các đim này cùng cách đều mt đim.
Ví d 1: (Bài 1, tr. 99 SGK)
Cho hình ch nht ABCD có AB=12cm, BC=5cm. Chng minh rng bn đim
A,B,C,D cùng thuc mt đường tròn. Tính bán kính đường tròn đó.
DNG 2. XÁC ĐỊNH TÂM CA ĐƯỜNG TRÒN ĐI QUA BA ĐIM
Phương pháp gii
Tâm đường tròn đi qua 3 đim A,B,C giao đim 3 đường trung trc ca tam giác ABC.
Ví d 2: (Bài 2, tr. 100 SGK)
R
H
ình 54
O
M
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 148
Hãy ni mi ô ct trái vi mt ô ct phi để được khng định đúng.
(1) Nếu tam giác có 3 góc nhn (4) thì tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác đó nm
bên ngoài tam giác.
(2) Nếu tam giác có góc vuông (5) thì tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác đó nm
bên trong tam giác.
(3) Nếu tam giác có góc tù (6) thì tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác là trung
đim cnh ln nht.
(7) thì tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác là trung
đim cnh nh nht.
Ví d 3: (Bài 3, tr. 100 SGK)
Chng minh các định lí sau:
a) Tâm ca đường tròn ngoi tiếp tam giác vuông là trung đim ca cnh huyn.
b) Nếu mt tam giác có mt cnh là đường kính ca đường tròn ngoi tiếp thì tam
giác đó là tam giác vuông.
Ví d 4. (Bài 5, tr. 100 SGK)
Đố: Mt tm bìa hình tròn không còn du vết ca tâm. Hãy tìm li tâm ca hình tròn
đó.
DNG 3. NHN BIT HÌNH CÓ TÂM ĐỐI XNG, TRC ĐỐI XNG
Phương pháp gii:
Da vào tính cht đường tròn có tâm đối xng , trc đối xng, hình ch nht có tâm đối xng, trc
đối xng.
Ví d 5. (Bài 6, tr 100 SGK)
Trong các bin báo giao thông sau, bin nào có tâm đối xng, bin nào có trc đối
xng?
a) Bin cm đi ngược chiu? (h.58)
b) Bin cm ô tô đi? (h.59)
Hình 58
Hình 59
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 149
DNG 4. XÁC ĐỊNH V TRÍ CA MT ĐIM ĐỐI VI MT ĐƯỜNG TRÒN CHO
TRƯỚC
Phương pháp gii:
Mun xác định v trí ca đim
M
đối vi đường tròn
;OR
ta so sánh khong cách OM vi bán
kính R.
Ví d 6. (Bài 4, tr 100 SGK)
Trên mt phng ta độ
Oxy
, hãy xác định v trí ca mi đim

1; 1A 
,
1; 2B
,

2; 2C đối vi đường tròn tâm
O
bán kính 2.
DNG 5. GHÉP HAI Ô ĐỂ ĐƯỢC MT CÂU THO MÃN ĐỊNH NGHĨA
ĐƯỜNG TRÒN HOC HÌNH TRÒN
Phương pháp gii
Ghép mt ý vi mt ý khác sao cho thành mt câu tho mãn kiến thc đã hc.
Ví d 7. (Bài 7 trang 101, sgk)
Hãy ni mt ô ct trái vi mt ô ct phi để được khng định đúng:
(1) Tp hp các đim có khng cách đến đim A
c định bng 2cm
(4) là đường tròn tâm A bán kính 2cm
(2) Đường tròn tâm A bán kính 2cm gm tt c
nhng đim
(5) có khong các đến đim A nh hơn hoc
bng 2cm
(3) Hình tròn tâm A bán kính 2cm gm tt c
nhng đim
(6) có khong các đến đim A bng 2cm
(7) có khong các đến đim A ln hơn 2cm
DNG 6. DNG ĐƯỜNG TRÒN ĐI QUA HAI ĐIM B, C CHO TRƯỚC VÀ THO
THÊM MT ĐIU KIN KHÁC
Phương pháp gii
Để dng mt đường tròn, ta cn xác định tâm và bán kính. Tâm
O
phi tha mãn hai điu kin,
trong đó có mt điu đin là nm trên đường trung trc ca
.BC
Ví d 8. (Bài 8, tr.101 SGK)
Cho góc nhn
x
Ay
và hai đim
,
B
C
thuc tia
A
x
. Dng đường tròn

O
đi qua
B
và sao cho
O
nm trên tia
A
y
.
DNG 7. V HÌNH TRANG TRÍ GM NHNG CUNG TRÒN
Phương pháp gii
Phi xác định tâm và bán kính ca các cung tròn có trong hình.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 150
Ví d 9. (Bài 9, tr. 101, SGK)
Đố:
a) V hình hoa bn cánh. Hình hoa bn cánh trên hình 61 được to bi các cung có
tâm A, B, C, D (trong đó A, B, C, D là các đỉnh ca mt hình vuông và tâm ca cung
là tâm ca đường tròn cha cung đó). Hãy v li hình 61 vào v.
b) V l hoa. Chiếc l hoa trên hình 62 được v trên giy k ô vuông bi 5 cung có
tâm A, B, C, D, E. Hãy v li hình 62 vào giy k ô vuông.
Hình 61 Hình 62
DNG 8. CHNG MINH MT ĐIM THUC ĐƯỜNG TRÒN C ĐỊNH
Phương pháp gii
Chng minh đim đó cách mt đim c định bng mt khong không đổi.
Ví d 10. Cho đường tròn đường kính AB. Chng minh rng:
a) Nếu đim M thuc đường tròn thì
90AMB .
b) Đảo li, nếu
90AMB  thì đim M thuc đường tròn đường kính AB.
C. LUYN TP
1.1 (Dng 1). Cho t giác
ABCD
90 .CD Gi
,,,MNPQ
ln lượt là trung đim ca
,,AB BC DC
.CA
Chng minh rng bn đim
,,,MNPQ
cùng nm trên mt đường tròn.
1.2 (Dng 1). Cho hình thoi
ABCD
60 .A  Gi
,,,EFGH
ln lượt là trung đim các cnh
,AB BC
,
,CD DA
. Chng minh rng 6 đim
,,,,EFGHB
D
cùng nm trên mt đường
tròn.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 151
1.3 (Dng 2). Cho hình thoi
ABCD
, đường trung trc ca cnh
A
B
ct
B
D
ti
E
và ct
AC
ti
F
. Chng mình rng
E
F
ln lượt là tâm ca đường tròn ngoi tiếp các tam giác
ABC
A
BD
.
1.4 (Dng 8). Tam giác
ABC
có cnh
BC
c định, đường trung tuyến
1
B
M
cm. Hi
A
di động
trên đường nào?
1.5 (Dng 8). Cho đường tròn

O
đường kính
A
B
. V đường tròn
I
đường kính
OA
. Bán kính
OC
ca đường tròn
O
ct đường tròn
I
ti
.
D
V
CH AB
. Chng minh rng, t giác
ACDH
là hình thang cân.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 152
BÀI 2. ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CUNG CA ĐƯỜNG TRÒN
A. TÓM TT LÍ THUYT
1. So sánh độ dài ca đường kính và dây
Trong các dây ca mt đường tròn, dây ln nht là đường kính
2. Quan h vuông góc gia đường kính và dây
-Trong mt đường tròn, đường kính vuông góc vi mt dây thì đi qua trung đim ca
dây y
- Đảo li, trong mt đường tròn, đường kính đi qua trung đim ca mt dây không đi qua
tâm thì vuông góc vi dây y.
B. CÁC DNG TOÁN
DNG 1. CHNG MINH HAI ĐON THNG KHÔNG BNG NHAU
Phương pháp gii
Có th dùng định lí: Trong các dây ca đường tròn , dây ln nht là đường kính
Ví d 1. (Bài
10
,tr.
104
SGK)
Cho tam giác
ABC
,các đường cao
,BD CE
.
Chng minh rng:
a) Bn đim
,,,BEDC
cùng thuc mt đường tròn.
b)
DE BC
.
DNG 2: CHNG MINH HAI ĐON THNG BNG NHAU
Phương pháp gii
Có th dùng định lí đường kính vuông góc vi mt dây.
Ví d 2. (Bài 11. Tr 104 SGK)
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 153
Cho đường tròn (O), đường kính AB, dây CD không ct đường kính AB. Gi
H và K theo th t lag chân các đường vuông góc k t A và B đến CD.
Chng minh CH = DK.
Gi ý: K OM vuông góc vi CD.
C. LUYN TP
2.1 (Dng 1). Cho đưng tròn (O; R) và ba dây AB, AC, AD; gi M, N ln lượt lfa hình
chiếu ca B lên các đường thng AC, AD. Chng minh rng MN
2R.
2.2 (Dng 1). Cho đường tròn (O; R). V hai dây AB và CD vuông góc vi nhau. Chng
minh rng
2
2.
ABCD
SR
2.3 (Dng 1). Cho đường tròn (O) và dây AB không đi qua tâm. Gi M là trung đim ca
AB. Qua M v dây CD không trùng vi AB. Chng minh rng đim M không là trung
đim ca CD.
2.4 (Dng 2). Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Gi M là mt đim nm gia A và B.
Qua M v dây cung CD vuông góc vi AB. Ly đim E đối xng vi A qua M.
a) T giác ACED là hình gì? Vì sao?
b) Gi s

R6,5cm
MA 4 cm
. Tính CD
c*) Gi H và K ln lượt là hình chiếu ca M trên CA và CB. Chng minh rng:
3
MC
MH.MK
2R
H
ình 65
D
C
B
A
O
H
K
M
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 154
BÀI 3. LIÊN H GIA DÂY CUNG VÀ KHONG CÁCH T TÂM ĐẾN DÂY CUNG
A. TÓM TT LÍ THUYT
1. Trong mt đường tròn
a) Hai dây bng nhau thì cách đều tâm.
b) Hai dây cách đều tâm thì bng nhau.
Trong hình 66:
OH AB; OK CD
AB CD OH OK


2. Trong hai dây ca mt đường tròn
a) Dây nào ln hơn thì dây đó gn tâm hơn.
b) Dây nào gn tâm hơn thì dây đó ln hơn.
B. CÁC DNG TOÁN
DNG 1. TÍNH ĐỘ DÀI CA MT DÂY CUNG
Phương pháp gii:
Để tính độ dài ca mt dây ta có th tính khong cách t tâm đến dây. Kết hp vi bán kính đã
biết, dùng định lí Py – ta – go ta tính được độ dài ca mt na cung đã cho.
Ví d 1: (Bài 14 trang 106 SGK)
Cho đường tròn tâm O bán kính 25cm, dây AB bng 40cm. V dây CD song song
vi AB và có khong cách đến AB bng 22cm. Tính độ dài dây CD.
DNG 2. CHNG MINH HAI ĐON THNG BNG NHAU
Phương pháp gii
Bn có th dùng định lí đường kính vuông góc vi mt dây; định lí v s liên h gia dây và
khong cách t tâm đến dây hoc dùng phương pháp tam giác bng nhau.
Ví d 2: (Bài 12 trang 106 SGK)
Cho đường tròn tâm O bán kính 5cm, dây AB bng 8cm.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 155
a) Tính khong cách t tâm O đến dây AB.
b) Gi I là đim thuc dây AB sao cho AI = 1cm. K dây CD đi qua I và vuông góc
vi AB. Chng minh rng CD = AB.
Ví d 3. (Bài 13, tr. 106 SGK)
Cho đường tròn
(O)
có các dây
AB
CD
bng nhau, các tia
AB
CD
ct nhau
ti đim
E
nm bên ngoài đường tròn. Gi
H
K
theo th t là trung đim ca
AB
CD
. Chng minh rng:
a)
EH EK
;
b)
EA EC
.
DNG 3. CHNG MINH HAI ĐON THNG KHÔNG BNG NHAU
Phương pháp gii
Dùng định lý: dây nào ln hơn thì gn tâm hơn và đảo li hoc dùng mi quan h gia cnh huyn
và cnh góc vuông trong mt tam giác vuông
Ví d 4. (Bài 15, tr. 106 SGK)
Cho hình 70, trong đó hai đường tròn cùng có tâm là
O
. Cho biết
AB CD
. Hãy so
sánh các độ dài :
a)
OH
OK
b)
ME
MF
c)
MH
MK
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 156
Ví d 5. (Bài 16, tr. 106 SGK)
Cho đường tròn
(O)
, đim
A
nm bên trong đường tròn. V dây
BC
vuông góc vi
OA
. V dây
EF
bt k đi qua
A
và không vuông góc vi
OA
. So sánh độ dài hai
dây
BC
EF
C. LUYN TP
3.1 (Dng 1). Cho đường tròn
(O)
và hai dây
AB
,
CD
bng nhau và vuông góc vi nhau ti
I
.
Gi s
IA 2cm
,
IB 4cm
. Tính khong cách t tâm
O
đến mi dây
3.2 (Dng 1). Cho đường tròn

; 2,5Ocm
và dây
AB
di động sao cho
4.AB cm
Hi trung
đim
M
ca
AB
di động trên đường nào?
3.3 (Dng 2). Cho đường tròn

; OR
. V hai bán kính
,OA OB
. Trên các bán kính
,OA OB
ln
lượt ly các đim
M
N
sao cho
OM ON
. V dây
CD
đi qua
M
N
(
M
nm gia
C
N
).
a) Chng minh rng
CM DN
b) * Gi s
90
o
AOB , hãy tính
OM
theo
R
sao cho:
.CM MN ND
3.4 (Dng 2). Cho đường tròn

; OR
đường kính
AB
. Gi
M
N
ln lượt là trung đim ca
,OA OB
. Qua
M
N
ln lượt v các dây
CD
EF
song song vi nhau (
C
E
cùng nm
trên mt na đường tròn đường kính
AB
).
a) Chng minh rng t giác
CDFE
là hình ch nht.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 157
b) Gi s
CD
E
F cùng to vi
A
B mt góc nhn là 30
o
, tính din tích hình ch nht
CDFE
.
3.5 (Dng 3). Cho đường tròn

; 13O
và mt đim
M
cách
O
5.
a) Tính d dài ca dây dài nht và dây ngn nht đi qua
M
.
b) Có bao nhiêu dây có độ dài là mt s t nhiên đi qua
.
M
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 158
BÀI 4. V TRÍ TƯƠNG ĐỐI CA ĐƯỜNG THNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. V trí tương đối ca đường thng và đường tròn
V trí tương đối cu đường thng và đường tròn S đim chung
H thc gia
d
R
+ Đường thng và đường tròn ct nhau
+ Đường thng và đường tròn tiếp xúc nhau
+ Đường thng và đường tròn không giao nhau
2
1
0
dR
dR
dR
2. Định lí
Nếu mt đường thng là tiếp tuyến ca mt đường tròn thì nó vuông góc
vi bán kính đi qua tiếp đim.
Trong hình 72:
a
là tiếp tuyến ca
(O)
, tiếp đim
H
aOH
B. CÁC DNG TOÁN
DNG 1. CHO BIT
d
R
, XÁC ĐỊNH V TRÍ TƯƠNG ĐỐI CA ĐƯỜNG
THNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN HOC NGƯỢC LI
Phương pháp gii
Hãy so sánh
d
vi
R
:
Nếu
dR
(
dR
hoc
dR
) thì đường thng không ct đường tròn (ct đường tròn hoc tiếp xúc
vi đường tròn) và ngược li.
Ví d 1. (Bài 17, tr. 109 SGK)
Đin vào các ch trng
(...)
trong bng sau (
R
là bán kính ca đường tròn,
d
khong cách t tâm đến đường thng) :
R
d
V trí tương đối ca đường thng và đường tròn
5
cm
6
cm
4
cm
3
cm
...
7
cm
...
Tiếp xúc nhau
...
Ví d 2. (Bài 18, tr. 110 SGK)
Trên mt phng ta độ
Oxy
, cho đim
A(3;4)
. Hãy xác định v trí tương đối ca
đường tròn
(A;3)
và các trc ta độ
Hình 72
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 159
DNG 2. TÌM V TRÍ CA TÂM MT ĐƯỜNG TRÒN CÓ BÁN KÍNH CHO TRƯỚC
VÀ TIP XÚC VI MT ĐƯỜNG THNG CHO TRƯỚC
Phương pháp gii
Xác định xem tâm đường tròn cách đường thng cho trước mt khong là bao nhiêu ri vn dng
tính cht các đim cách mt đường thng cho trước mt khong cho trước
Ví d 3. (Bài 19, tr. 110 SGK)
Cho đường thng
xy
. Tâm ca các đường tròn có bán kính bng
1cm
và tiếp xúc vi
đường thng
xy
nm trên đường nào ?
DNG 3. TÍNH ĐỘ DÀI CU MT ĐON TIP TUYN
Phương pháp gii
Ni tâm vi tiếp đim để vn dng định lý v tính cht ca tiếp tuyến và định lý Pi-ta-go.
Ví d 4. (Bài 20, tr. 110 SGK)
Cho đường tròn tâm
O
bán kính
6
cm và mt đim
A
cách
O
10
cm. K tiếp
tuyến
AB
vi đường tròn (B là tiếp đim). Tính độ dài
AB
.
C. LUYN TP
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 160
4.1 (Dng 1). Cho
//ab
và cách nhau mt khong là 2 cm. Ly đim
OaÎ
, v đường tròn
()
;2Ocm
. Chng minh rng đường tròn này tiếp xúc vi đường thng
b
.
4.2 (Dng 1). Cho đường thng
xy
đi qua đim
A
nm trong đường tròn
()
;OR
. Chng minh rng
đường thng
x
y
đường tròn
()
;OR
ct nhau.
4.3 (Dng 2). Cho hai đường thng
a
b
song song vi nhau, cách nhau mt khong là
h
. Mt
đường tròn
()
O
tiếp xúc vi
a
b
. Hi tâm
O
di động trên đường nào?
4.4 (Dng 3). Cho đường tròn
()
;2Ocm
và mt đim
A
chy trên đường tròn đó. T
A
v tiếp
tuyến
x
y
. Trên
x
y
ly mt đim
M
sao cho 23AM = cm. Hi đim
M
di động trên đường
nào?
4.5 (Dng 3). Cho đường tròn
()
;OR
và dây
1, 6 RAB
=
. V mt tiếp tuyến song song vi
A
B ; ct
các tia
OA
,
OB
theo th t ti
M
N
. Tính din tích tam giác
OMN
.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 161
BÀI 5. DU HIU NHN BIT TIP TUYN CA ĐƯỜNG TRÒN
A. TÓM TT LÝ THUYT
Du hiu 1:
Nếu mt đường thng đi qua mt đim ca đường tròn và vuông góc vi bán kính đi qua đim
thì đường thng y là mt tiếp tuyến ca đường tròn.
Du hiu 2: Theo định nghĩa ca tiếp tuyến.
B. CÁC DNG TOÁN
DNG 1. CHNG MINH MT ĐƯỜNG THNG LÀ TIP TUYN CA MT
ĐƯỜNG TRÒN
Phương pháp gii
Có th dùng mt trong hai cách:
- Chng minh đường thng đi qua mt đim ca đường tròn và vuông góc vi bán kính đi qua
đim đó.
- Chng minh
dR=
.
Ví d 1. (Bài 21, tr 111 SGK)
Cho tam giác
ABC
có:
3, 4, 5AB AC BC===
. V đường tròn
()
;BBA
. Chng
minh rng
AC
là tiếp tuyến ca đường tròn.
Ví d 2. (Bài 22, tr.111 SGK)
Cho đường thng d, đim
A
nm tn đường thng
d
, đim
B
nm ngoài đường thng d. Hãy
dng đường tròn

O
đi qua đim
B
và tiếp xúc vi đường thng d ti
A
.
Ví d 3. (Bài 24, tr. 111 SGK)
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 162
Cho đường tròn

O
, dây AB khác đường kính. Qua
O
k đường vuông góc vi
AB
, ct tiếp
tuyến ti
A
ca đường tròn đim
C
.
a) Chng minh rng
CB
là tiếp tuyến ca đường tròn.
b) Cho bán kính ca đường tròn bng
15 cm
,
AB 24 cm
. Tính độ dài OC.
DNG 2. XÁC ĐỊNH CHIU QUAY CA BÁNH XE
Phương pháp gii:
Nếu dây cua-roa mc qua hai đường tròn mà ct đon thng ni hai tâm đường tròn thì chiu quay
ca hai đường tròn s ngược nhau.
Ví d 4. (Bài 23, tr. 111 SGK)
Đố: Dây cua-roa trên hình 79 có nhng phn là tiếp tuyến ca các đường tròn tâm A, B, C. Chiu
quay ca đường tròn tâm B ngược chiu quay ca kim đồng h. Tìm chiu quay ca đường tròn tâm
A và đường tròn tâm C (cùng chiu quay hay ngược chiu quay ca kim đồng h).
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 163
DNG 3. TÍNH ĐỘ DÀI CA MT ĐON TIP TUYN
Phương pháp gii
Ni tâm vi tiếp đim để vn dng định lí v tính cht ca tiếp tuyến và h thc lượng trong tam
giác vuông.
Ví d 5. (Bài 25, tr.112 SGK)
Cho đường tròn tâm
O
có bán kính
,OA R
dây
BC
vuông góc vi
OA
ti trung đim
M
ca
.OA
a) T giác
OCAB
là hình gì? Vì sao?
b) K tiếp tuyến vi đường tròn ti
,B
nó ct đường thng
OA
ti
.E
Tính độ dài
BE
theo
.R
C. LUYN TP
5.1. (Dng 1). Cho đường tròn

O
và mt dây
.AB
Gi
M
là trung đim ca
.AB
V bán kính
OI
đi qua
.M
T
I
v đường thng
// .xy AB
Chng minh rng
xy
là tiếp tuyến ca đường
tròn

.O
5.2. (Dng 1). Cho đường tròn

O
và mt đường thng
.AB
Hãy dng mt tiếp tuyến ca đường
tròn sao cho tiếp tuyến này song song vi
.AB
5.3. (Dng 1). Cho tam giác
,ABC
hai đường cao
,BD CE
ct nhau ti
.H
a) Chng minh rng bn đim
,,,ADHE
cùng nm trên mt đường tròn (gi tâm ca nó là
O
).
b) Gi
M
là trung đim ca
.BC
Chng minh rng
ME
là tiếp tuyến ca đường tròn

.O
5.4. (Dng 1, 3). Cho đường tròn

;OR
đường kính
.AB
V dây
AC
sao cho
30 .CAB 
Trên tia
đối ca tia
BA
ly đim
M
sao cho
.BM R
Chng minh rng:
a)
MC
là tiếp tuyến ca đường tròn

.O
b)
22
3.MC R
5.5. (Dng 1, 3). Cho tam giác
ABC
vuông
A
8; 15.AB AC
V đường caoo
.AH
Gi
D
đim đối xng vi
B
qua
.H
V đường tròn đường kính
CD
ct
AC
.E
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 164
a) Chng minh rng
H
E
là tiếp tuyến ca đường tròn.
b) Tính độ dài
.
H
E
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 165
BÀI 6. TÍNH CHT CA HAI TIP TUYN CT NHAU
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. Định lí v hai tiếp tuyến ct nhau (h.81)
AB
AC
là hai tiếp tuyến ca đường tròn

12
12
AB AC
OAA
OO

2. Đường tròn ni tiếp tam giác
Đường tròn tiếp xúc vi ba cnh ca mt tam giác gi
đường tròn ni tiếp tam giác, còn tam giác gi là
ngoi tiếp đường tròn.
Tâm đường tròn ni tiếp tam giác là giao đim các đường phân giác các góc trong tam giác
(h.82).
3. Đường tròn bàng tiếp tam giác
Đường tròn tiếp xúc vi mt cnh ca tam giác và tiếp xúc vi các phn kéo dài ca hai cnh kia
gi là đường tròn bàng tiếp tam giác (h.83).
Tâm đường tròn bàng tiếp trong góc A ca tam giác ABC là giao đim ca hai đường phân giác
các góc ngoài ti B và C. Trong mt tam giác có ba đường tròn bàng tiếp.
B. CÁC DNG TOÁN
DNG 1. CHNG MINH HAI ĐON THNG BNG NHAU, HAI GÓC BNG NHAU
Phương pháp gii
Áp dng tính cht ca hai tiếp tuyến ct nhau.
Ví d 1. (Bài 26, tr.115 SGK)
Cho đường tròn (O), đim A nm bên ngoài đường tròn.K các tiếp tuyến AB,AC vi đường
tròn (B,C là các tiếp đim).
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 166
a) Chng minh rng OA vuông góc vi BC.
b) V đường kính CD. Chng minh rng BD song song vi AO.
c) Tính độ dài các cnh ca tam giác ABC, biết OB=2cm, OA=4cm.
Ví d 2. (Bài 27, tr.115 SGK)
T mt đim A nm bên ngoài đường tròn (O), k các tiếp tuyến AB, AC vi đường
tròn (B,C là các tiếp đim). Qua đim M thuc cung nh BC k tiếp tuyến th ba vi
đường tròn (O), nó ct các tiếp tuyến AB,AC theo th t à D,E. Chng minh rng
chu vi tam giác ADE bng 2AB.
Ví d 3. (Bài 30, tr. 116, SGK )
Cho na đường tròn tâm

O
đường kính
AB
( Đường kính ca mt đường tròn
chia đường tròn đó thành hai na đường tròn). Gi
,Ax By
là các tia vuông góc vi
AB
(
,Ax By
và na đường tròn thuc cùng môt na mt phng b
AB
). Qua đim
M
thuc na đương tròn (
M
khác
A
B
), k tiếp tuyến vi na dường tròn, nó
ct
Ax
By
theo th t
C
D
. Chng minh rng :
a)
COD 90.
b)
CD AC BD
c) Tích
.AC BD
không di khi đim
M
di chuyn trên na đường tròn.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 167
Ví d 4. (Bài 31 trang 116, sgk)
Trên hình 87, tam giác
ABC
ngoi tiếp đường tròn

O
a) Chng minh rng:
2AD AB AC BC
.
b) Tìm các h thc tương t như h thc câu a).
DNG 2. TÌM TÂM CA ĐƯỜNG TRÒN TIP XÚC VI HAI CNH CA MT
GÓC
Phương pháp gii:
T tính cht ca hai tiếp tuyến ct nhau ta suy ra tâm ca đường tròn tiếp xúc vi hai cnh ca mt
góc thì nm trên tia phân giác ca góc đó.
Ví d 5. (Bài 28, tr. 116, SGK )
Cho góc
xAy
khác góc bt. Tâm ca các đường tròn tiếp xúc vi hai cnh ca góc
xAy
nm trên đường nào?
Ví d 6. (Bài 29, tr. 116, SGK )
Cho góc
xAy
khác góc bt, đim
B
thuc tia
Ax
. Hãy dng đường tròn

O
tiếp
xúc vi
Ax
ti
B
và tiếp xúc vi
Ay
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 168
DNG 3. TÍNH DIN TÍCH TAM GIÁC ĐỀU NGOI TIP MT ĐƯỜNG TRÒN
Phương pháp gii
Đã biết bán kính ca đường tròn ni tiếp t đó suy ra đường cao ca tam giác đều và độ dài mi
cnh ca tam giác. Cui cùng tính din tích tam giác theo công thc
2
ah
S
Ví d 7: (Bài 32, Tr 116 SGK)
Cho tam giác đều
ABC
ngoi tiếp đường tròn bán kính 1cm. Din tích ca tam giác
ABC bng
A.
2
6cm
B.
2
3cm
C.
2
23
4
cm
D.
2
33cm
Hãy chn câu tr li đúng.
C. LUYN TP
6.1 (Dng 1). T mt đim M ngoài đường tròn (O) ta v hai tiếp tuyến
,MA MB
vi đường
tròn. Trên tia OB ly đim C sao cho BC=BO. Chng minh rng
1
2
BMC BMA
.
6.2 (Dng 1). Cho đường tròn (O;R) và mt đim A bên ngoài đường tròn. V các tiếp tuyến AB,
AC. Chng minh rng
60BAC 
khi và ch khi
2.OA R
6.3 (Dng 1). T mt đim A bên ngoài đường tròn (O;R) v hai tiếp tuyến AB, AC vi đường
tròn. Đường thng vuông góc vi OB ti O ct AC ti N. Đường thng vuông góc vi OC ti O
ct tia AB ti M.
a) Chng minh rng t giác AMON là hình thoi
b) Đim A phi cách O mt khong là bao nhiêu để cho MN là tiếp tuyến ca đường tròn (O)
6.4 (Dng 1). Cho tam giác ABC cân ti A ni tiếp đường tròn (O). Các tiếp tuyến ca đường tròn
v t A và C ct nhau ti M. Trên tia AM ly đim D sao cho AD=BC. Chng minh rng:
a) T giác ABCD là hình bình hành
b) Ba đường thng
,,AC BD OM
đồng quy
F
O
E
D
A
C
B
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 169
6.5 (Dng 1). Cho đường tròn (O;r) ni tiếp tam giác ABC vuông góc ti A. Chng minh rng
rpa
, trong đó
p
là na chu vi tam giác,
a
động dài cnh huyn
6.6 (Dng 3). Chng minh rng din tích tam giác ngoi tiếp mt đường tròn được tính theo công
thc
Spr
, trong đó
p
là na chu vi tam giác,
r
là bán kính đường tròn ni tiếp.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 170
BÀI 7& 8. V TRÍ TƯƠNG ĐỐI CA HAI ĐƯỜNG TRÒN
A. TÓM TT LÍ THUYT
1. Tính cht đường ni tâm
Đường ni tâm là trc đối xng ca hình to bi hai đường trìn. T đó suy ra:
- Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp đim nm trên đường ni tâm (h.90).
- Nếu hai đường tròn ct nhau thì đường ni tâmđường trung trc ca dây chung (h.91).
2. S liên h gia v trí ca hai đường tròn vi đon ni tâm
d
và các bán kính
R
r
V trí tương đối ca hai đường tròn S đim chung
H thc gia d và
, Rr
Hai đường tròn ct nhau
2
Rrd Rr
Hai đường tròn tiếp xúc nhau
i
ếp xúc ngoài
i
ếp xúc trong
1
dRr
dRr
Hai đường tròn không giao nhau
ngoài nhau
O
đựng

O
Đặc bit,

O

O
đồng tâm
0
dRr
dRr
0OO
B. CÁC DNG TOÁN
DNG 1. CÁC BÀI TOÁN CÓ CHO HAI ĐƯỜNG TRÒN TIP XÚC NHAU
Phương pháp gii:
- V đường ni tâm và chú ý rng tiếp đim nm trên đường ni tâm, dùng h thc
dRr
.
- Nếu cn, có th v tiếp tuyến chung ti tiếp đim.
Ví d 1: (Bài 33, tr.119 SGK)
Trên hình 92, hai đường tròn tiếp xúc nhau ti
A
. Chng minh rng
//OC O D
.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 171
Ví d 2: (Bài 38, tr.123 SGK)
Đin các t thích hp vào ch trng

...
:
a) Tâm ca các đường tròn có bán kính bng 1cm tiếp xúc ngoài vi đường tròn

; 3Ocm
nm trên …
b) Tâm ca các đường tròn có bán kính bng 1cm tiếp xúc trong vi đường tròn

; 3Ocm
nm trên …
Ví d 3: (Bài 39 trang 123 SGK)
Cho hai đường tròn

O

'O
tiếp xúc ngoài ti
A
. K tiếp tuyến chung ngoài
BC
,

,'.BOCO
Tiếp tuyến chung trong ti
A
ct tiếp tuyến chung ngoài
BC
ti
I
.
a) Chng minh
90 .BAC 
b) Tính s đo
'OIO
c) Tính độ dài
BC
, biết
9cm, ' 4cmOA O A
.
DNG 2. CÁC BÀI TOÁN CÓ CHO HAI ĐƯỜNG TRÒN CT NHAU
Phương pháp gii
V dây chung ca hai đường tròn ri dùng tính cht đường ni tâm là đường trung trc ca dây
chung.
Ví d 4. (Bài 34, trang 119 SGK)
Cho hai đường tròn

;20cmO

';15cmO
ct nhau ti
A
B
. Tính đon ni
tâm
'OO
biết rng
24cm.AB
Hình 92
D
C
A
O'
O
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 172
(Xét hai trường hp:
O
'O
nm khác phía đối vi
;AB
O
'O
nm cùng phía
đối vi
;AB
.)
a) b)
DNG 3. XÁC ĐỊNH V TRÍ TƯƠNG ĐỐI CA HAI ĐƯỜNG TRÒN KHI BIT H
THC GIA D VI R, R VÀ NGƯỢC LI
Phương pháp gii
Nếu
dRr
thì hai đường tròn tiếp xúc trong và ngược li;
Nếu
dRr
thì hai đường tròn tiếp xúc ngoài và ngược li;
Ví d 5. (Bài 35, trang 122 SGK).
Đin vào các ch trng trong bng, biết rng hai đường tròn

;OR

';Or
';OO d R r
.
V trí tương đối S đim chung H thc gia d, R, r
T

;OR
đựng

';Or
dRr
Tiếp xúc ngoài
dRr
2
Ví d 6. ( Bài 35, tr.123 SGK)
Cho đường tròn

O
bán kính OA và đường tròn

'O
đường kính OA.
a) Hãy xác định v trí ca hai đường tròn

O

'O
.
b) Dây AD ca đường tròn ln ct đường tròn nh C. Chng minh rng:
.AC CD
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 173
DNG 4. CHNG MINH HAI ĐON THNG TRÊN CÙNG MT DÂY CUNG BNG
NHAU
Phương pháp gii
Có th v đường kính vuông góc vi mt dây ri dùng tính cht đường kính vuông góc vi mt dây
thì chia đôi dây y.
Ví d 7. ( Bài 37, tr 123 SGK)
Cho hai đường tròn đồng tâm O. Dây AB ca đường tròn ln ct đường nh C và
D. Chng minh rng:
AC BD
.
DNG 5. XÁC ĐỊNH CHIU QUAY CA BÁNH XE
Phương pháp gii
- Nếu hai bánh xe có răng cưa tiếp xúc ngoài vi nhau thì chúng quay ngược chiu nhau.
- Nếu hai bánh xe có răng cưa tiếp xúc trong vi nhau thì chúng quay cùng chiu vi nhau.
Ví d 8: (Bài 40, tr 123 SGK)
Đố: Trên các hình 97 a, b, c các bánh xe tròn có răng cưa được khp vi nhau. Trên
hình nào, h thng bánh răng chuyn động được? Trên hình nào, h thng bánh răng
không chuyn động được?
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 174
Hình 97
C. LUYN TP
7.1 (Dng 1) Cho ba đường tròn tâm O
1
, O
2
, O
3
cùng có bán kính R và tiếp xúc ngoài vi nhau đôi
mt. Tính din tích tam giác có ba đỉnh là ba tiếp đim.
7.2 (Dng 1) Cho hai đường tròn (O) và (O) tiếp xúc vi nhau ti A. Qua A v mt cát tuyến ct
đường tròn (O) ti B và ct đường tròn (O) ti C. T B v tiếp tuyến xy vi đường tròn (O).
T C v đường thng uv//xy. Chng minh rng uv là tiếp tuyến ca đường tròn (O).
7.3 (Dng 2) Cho hai đường tròn (O; 17) và (O’; 10) ct nhau ti A và B. Biết OO’ = 21, tính AB.
7.4 (Dng 2) Cho hình vuông ABCD. V đường tròn (D; DC) và đường tròn đường kính BC.
Chúng ct nhau ti mt đim th hai là E. Tia CE ct AB ti M, tia BE ct AD ti N. Chng
minh rng:
a) N là trung đim ca AD.
b) M là trung đim ca AB.
8.1 (Dng 2, 3) Cho góc vuông xOy. Ly các đim I và K th t trên các tia Ox và Oy. V đường
tròn (I; OK) ct tia Ox ti M (I nm gia O và M). V đường tròn (K; OI) ct tia Oy ti N (K
nm gia O và N)
a) Chng minhhai đường tròn (I) và (K) luôn ct nhau
b) Tiếp tuyến ti M ca đường tròn (I), tiếp tuyến ti N ca đường tròn (K) ct nhau ti C.
Chng minh t giác OMCN là hình vuông
c) Gi A, B là các giao đim ca (I) và (K) trong đó B min trong góc xOy. Chng minh ba
đim A, B, C thng hàng
d) Gi s I và K th t di động trên các tia Ox Oy sao cho OI + OK = a không đổi. Chng
minh đường thng AB luôn đi qua mt đim c định
8.2 (Dng 1, 3) Cho đon thng OO’ = 4cm. V các đường tròn (O; 2cm) và (O’; 1cm)
a) Hãy xác định v trí tương đối gia hai đường tròn đó.
b) Dng đường tròn (I; 1,5cm) tiếp xúc ngoài vi hai đường tròn (O) và (O’)
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 175
ÔN TP CHƯƠNG II
A. BÀI TP ÔN TRONG SÁCH GIÁO KHOA
41. Cho đường tròn (O) có đường kính BC, dây AD vuông góc vi BC ti H.
Gi E, F theo th t là chân các đường vuông góc k t H đến AB, AC. Gi (I), (K) theo th t
là các đường tròn ngoi tiếp tam giác HBE, HCF.
a) Hãy xác định v trí tương đối ca các đường tròn: (I) và (O), (K) và (O), (I) và (K).
b) T giác AEHF là hình gì? Vì sao?
c) Chng minh đẳng thc AE.AB = AF.AC
d) Chng minh rng EF là tiếp tuyến chung ca hai đường tròn (I) và (K).
e) Xác định v trí ca đim H để EF có độ dài ln nht.
42. Cho hai đường tròn

O

'
O
tiếp xúc ngoài ti
,ABC
là tiếp tuyến chung ngoài,


'
,.BOCO
Tiếp tuyến chung trong ti
A
ct
BC
đim
.M
Gi
E
là giao đim ca
OM
,AB
F
là giao đim ca
OM
.AC
Chng minh rng:
a) T giác
AEMF
là hình ch nht.
b)
...ME MO MF MO
c)
OO
là tiếp tuyến ca đường tròn có đường kính là
.BC
d)
BC
là tiếp tuyến ca đường tròn có đường kính là
.OO
43. Cho hai đường tròn

; OR

; rO
ct nhau ti
A
B
().Rr
Gi
I
là trung đim ca
'
.OO
K đường thng vuông góc vi
IA
ti
,A
đường thng này ct các đường tròn

; RO

; rO
theo th t ti
C
D
(khác
A
).
a) Chng minh rng
.AC AD
b) Gi
K
đim đối xng vi đim
A
và qua đim
I
. Chng minh rng
KB
vuông góc vi
AB
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 176
B. BÀI TP ÔN B SUNG
1.
Cho tam giác ABC vuông cân ti A. V đường phân giác BI.
a) Chng mimh rng ( I; IA) tiếp xúc vi BC.
b) Cho biết AB = a. Chng minh rng AI =
(2 1)a
, t đó suy ra
tan 22 30' 2 1
o

.
2.
Cho đường tròn (O; R) và mt đim A c định trên đường tròn đó. Qua A v tiếp tuyến xy. T
mt đim M trên xy v tiếp tuyến MB vi đường tròn (O). Hai đường cao AD và BE ca tam
giác MAB ct nhau ti H.
a) Chng minh rng ba đim M, H, O thng hàng.
b) Chng minh rng t giác AOBH là hình thoi.
c) Khi đim M di động trên xy thì đim H di động trên đường nào?
3.
Cho na đường tròn tâm O đường kính AB. T mt đim M trên na đường tròn ta v tiếp
tuyến xy. V AD và BC vuông góc vi xy.
a) Chng minh rng MC = MD
b) Chng minh rng AD + BC có giá tr không đổi khi đim M di động trên na đường tròn.
c) Chng minh rng đường tròn đường kính CD tiếp xúc vi ba đường thng AD, BC và AB.
d) Xác định v trí ca đim M trên na đường tròn (O) để cho din tích t giác ABCD ln nht.
4.
Cho tam giác đều ABC, O là trung đim BC. Trên các cnh AB, Ac ln lượt ly các đim di
động D và E sao cho
60
o
DOE .
a) Chng minh rng tích BD.CE không đổi.
b) Chng minh
BOD OED
, t đó suy ra DO là tia phân giác ca góc BDE.
c) V đường tròn tâm O tiếp xúc vi AB. Chng minh rng đường tròn này luôn tiếp xúc vi
DE.
5.
Cho na đường tròn (O; R) đường kính AB và mt đim E di động trên na đường tròn đó ( E
không trung vi A và B ). V các tiếp tuyến Ax và By vi na đường tròn. Tia AE ct By C,
tia BE ct Ax D.
a) Chng minh rng tích AD. BC không đổi.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 177
b) Tiếp tuyến ti E ca na đường tròn ct Ax, By theo th t ti M và N. Chng minh rng ba
đường thng MN, AB, CD đồng quy hoc song song vi nhau.
c) Xác định v trí ca đim E trên na đường tròn để din tích t giác ABCD nh nht. Tính
din tích nh nht đó.
6. Cho đon thng AB c định. V (O) tiếp xúc AB ti A, v (O’) tiếp xúc AB ti B, hai đường
tròn này luôn thuc cùng mt na mt phng b AB và luôn tiếp xúc ngoài vi nhau. Hi tiếp
đim M di động trên đường nào?
7. Cho trước đường tròn (O; 2cm) và đường thng xy tiếp xúc vi nhau ti A. Dng đường tròn
(I; 1cm) tiếp xúc ngoài vi (O) và tiếp xúc vi xy.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 178
Hình 1
α
O
B
A
CHƯƠNG III. GÓC VI ĐƯỜNG TRÒN
BÀI 1. GÓC TÂM. S ĐO CUNG
A. TÓM TT LÍ THUYT
1. Góc tâm là góc có đỉnh trùng vi tâm đường tròn.
d: Góc AOB là góc tâm (h.1)
Nếu
0
<
<
180
thì cung nm bên trong góc gi
là cung nh và cung nm bên ngoài gi là cung ln.
Nếu
=
180
thì mi cung là mt na đường tròn.
2. S đo cung.
S đo cung AB (kí hiu là sđ
AB
) được định nghĩa như sau:
S đo ca cung nh bng s đo ca góc tâm chn cung đó.
S đo cung ln bng hiu gia 360
O
và s đo cung nh.
S đo na đường tròn bng 180
O
.
Chú ý: “Cung không” có s đo 0
O
;
Cung c đường tròn có s đo 360
O
.
3. So sánh hai cung
Trong mt đường tròn hay hai đường tròn bng nhau:
Hai cung được gi là bng nhau nếu chúng có s đo bng nhau.
Trong hai cung, cung nào có s đo ln hơn được gi là cung ln hơn.
4. Khi nào thì
AB AC + s®CB
Nếu C là mt đim năm trên cung AB thì
AB AC + s®CB
B. CÁC DNG TOÁN
DNG 1. TÍNH S ĐO CA GÓC TÂM, CA CUNG B CHN
Phương pháp gii
Để tính s đo ca góc tâm ta có th:
- Dùng thước đo góc (nếu đề bài yêu cu) .
- Đưa v cách tính s đo mt góc ca tam giác, t giác.
Để tính s đo ca cung nh, ta tính s đo ca góc tâm tương ng.
Để tính s đo ca cung ln ta ly 360
O
tr đi s đo ca cung nh.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 179
m
n
Hình 5
O
A
B
Hình 4
n
m
O
A
B
Ví d 1. (Bài 1 tr. 68 SGK)
Kim gi và kim phút ca đồng h to thành mt góc tâm có s đo là bao nhiêu độ vào
nhng thi dim sau:
a) 3 gi; b) 5 gi; c) 6 gi; d) 12 gi; e) 20 gi.
Ví d 2: (Bài 2, tr.69 SGK) Cho hai đường thng xy và st ct nhau ti O, trong các góc to thành
có góc
40
. V mt đường tròn tâm O. Tính s đo ca các góc tâm xác định bi hai trong bn tia
gc O.
Ví d 3: (Bài 3, tr.69 SGK) Trên hình 4, 5 hãy dùng dng c đo góc đẻ tìm s đo cung AmB . T
đó tính s đo cung AnB tương ng.
Ví d 4: (Bài 4, tr.69 SGK)
Xem hình 6. Tính s đo ca góc tâm AOB
và s đo cung ln AB.
Hình 2
5
8
3
6
12
s
x
40
o
t
Hình 3
O
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 180
Ví d 5. (Bài 5, tr.69 SGK) Hai tiếp tuyến ca đường tròn (O) ti A và B ct nhau ti M. Biết
AMB 45.
a) Tính s đo ca góc tâm to bi hai bán kính OA,
OB.
b) Tính s đo mi cung AB (cung ln và cung nh) .
Ví d 6: (Bài 6, tr.69 SGK) Cho tam giác đều ABC. Gi O là tâm ca đường tròn đi qua ba đỉnh A,
B, C.
a) Tính s đo các góc tâm to bi hai trong ba bán kính
OA, OB, OC.
b) Tính s đo các cung to bi hai trong ba đim A, B, C.
Ví d 7: (Bài 9, tr.69 SGK)
Hình 6
T
O
A
B
35
o
Hình 7
B
A
O
M
Hình 8
C
B
O
A
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 181
Hình 10
D
M
N
P
C
B
O
A
Q
Trên đường tròn tâm O ly ba đim A, B, C sao cho
AOB 100
,
 AC 45
. Tính s đo
cung nh BC và cung ln BC. (xét c hai trường hp: đim C nm trên cung nh AB, đim
C nm trên cung ln AB) .
DNG 2. CHNG MINH HAI CUNG BNG NHAU
Phương pháp gii
Để chng minh hai cung (ca mt đường tròn) bng nhau, ta chng minh hai cung này có cùng
mt s đo.
Ví d 8: (Bài 7, tr.69 SGK)
Cho hai đường tròn cùng tâm O vi bán kính khác nhau.
Hai đường thng đi qua O ct hai đường tròn đó ti các
đim A, B, C, D, M, N, P, Q (h.10) .
a) Em có nhn xét gì v s đo ca các cung nh AM, CP,
BN, DQ?
b) Hãy nêu tên các cung nh bng nhau.
c) Hãy nêu tên các cung ln bng nhau.
DNG 3. TÌM CÂU ĐÚNG, SAI TRONG CÁC KHNG ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN SO SÁNH
HAI CUNG
Phương pháp gii
- Trước hết xét xem hai cung có cùng thuc mt đường tròn hay không?
- Nếu hai cung cùng thuc mt đường tròn thì so sánh s đo ca chúng. Khng định nào tha mãn
định nghĩa v so sánh hai cung thì khng định đó đúng, trái li khng định đó sai
Ví d 9: (Bài 8, tr.70 SGK)
Mi khng định sao đúng hay sai? Vì sao?
a) Hai cung bn nhau thì sóc s đo bng nhau .
b) Hai cung có s đo bng nhau thì bng nhau.
c) Trong hai cung, cung nào có s đo ln hơn là cung ln hơn.
d) Trong hai cung trên mt đường tròn, cung nào có s đo nh hơn thì nh hơn.
C. LUYÊN TP
1.1 (Dng 1) . Cho đường tròn (O; R) . V dây
AB = R 2
. Tính s đo ca hai cung AB.
Hình 9b
45
o
O
A
C
B
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 182
1.2 (Dng 1) . Cho đường tròn (O; R) . V dây AB sao cho s đo ca cung nh AB bng
1
2
s đo
ca cung ln AB. Tính din tích ca tam giác AOB
1.3 (Dng 1,2) . Cho hai đường tròn đồng tâm (O; R) và
R3
O;
2




. Trên đường tròn nh ly mt
đim M. Tiếp tuyến ti M ca đường tròn nh ct đường tròn ln ti A và B. Tia OM ct đường
tròn ln ti C.
a) Chng minh rng
CA = CB
.
b) Tính s đo ca hai cung AB.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 183
Hình 11
O
D
C
A
B
Hình 12
O
D
C
A
B
Hình 13
O
D
C
A
B
Hình 14
I
M
O
A
B
BÀI 2. LIÊN H GIA CUNG VÀ DÂY
A. TÓM TT LÍ THUYT
Định lí 1
Vi hai cung nh trong mt đường tròn hay hai đường tròn bng nhau:
a) Hai cung bng nhau căng hai dây bng nhau.
b) Hai dây bng nhau căng hai cung bng nhau.
Trong hình 11:
= AB = CD AB CD .
Định lí 2
Vi hai cung nh trong mt đường tròn hay hai đường tròn bng nhau
a) Cung ln hơn căng hai dây ln hơn.
b) Dây ln hơn căng cung ln hơn.
Trong hình 12:
>AB > CD AB CD
Định lí b sung
1. (Bài 13 SGK) . Trong mt đường tròn, hai cung b chn gia hai dây song song thì bng nhau.
Trong hình 13:
AB//CD AC BD
2. (Bài 14 SGK) . Trong hình 14
Điu kin hn chế:
(2) (1) và (2) (3) có điu kin dây không qua tâm.
Đường kính vuông góc vi dây (1)
Đường kính chia đôi dây (2)
Đường kính chia đôi cung căng dây (3)
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 184
H
ình 15
O
A
B
IA IB OI AB MA MB
B. CÁC DNG TOÁN
DNG 1. CHIA ĐƯỜNG TRÒN LÀM NHIU CUNG BNG NHAU (BÀI 10 SGK)
Phương pháp gii
Da vào nhn xét: Nếu các góc tâm bng nhau thì các cung tương ng bng nhau.
Ví d 1. (Bài 10, tr.71 SGK)
a) V đường tròn tâm O, bán kính
R2cm
.
Nêu cách v cung AB có s đo bng
60
. Hi dây AB
dài bao nhiêu xentimét?
b) Làm thế nào chia được đường tròn thành sáu cung
bng nhau như trên hình 15.
DNG 2. CHNG MINH HAI CUNG KHÔNG BNG NHAU
Phương pháp gii
- Chng minh hai dây cung (cung nh) không bng nhau, dây nào ln hơn thì căng cung ln hơn.
- Hoc chng minh hai góc tâm tương ng không bng nhau, góc nào ln hơn thì có cung tương
ng ln hơn.
Ví d 2: (Bài 12, tr.72 SGK)
Cho tam giác ABC. Trên tia đối ca tia AB ly mt đim D sao cho
AD = AC
. V đường
tròn tâm O ngoi tiếp tam giác DBC. T O ln lượt h các đường vuông góc OH, OK vi BC và BD
(H
BC, K
BD) .
a) Chng minh rng OH > OK.
b) So sánh hai cung nh BD và BC.
DNG 3. CHNG MINH HAI CUNG BNG NHAU
Phương pháp gii
- Chng minh hai dây căng cung bng nhau;
- Hoc chng minh hai góc tâm tương ng bng nhau;
- Hoc dùng định lí đường kính vuông góc vi mt dây thì chia đôi cung căng dây.
Ví d 3: (Bài 11, tr.72 SGK)
Cho hai đường tròn bng nhau (O) và (O’) ct nhau ti hai đim A và B. K các đường
kính AOC, AOD. Gi E là giao đim th hai ca AC vi đường tròn (O’) khác đim A.
a) So sánh các cung nh BC, BD.
b) Chng minh rng B là đim chính gia ca cung EBD (tc là đim B chia cung l
n ED
thành hai cung bng nhau:
BE BD
)
Ví d 4. (Bài 13, tr.72 SGK)
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 185
Chng minh rng trong mt đường tròn, hai cung b chn gia hai dây song song thì bng nhau.
Ví d 5. (Bài 14, tr 72 SGK)
a) Chng minh rng đường kính đi qua đim chính gia ca mt cung thì đi qua trung đim
ca dây căng cung y. Mnh đề đảo có đúng không? Hay nêu thêm điu kin để mnh đề
đảo đúng.
b) Chng minh rng đường kính đi qua đim chính gia ca mt cung thì vuông góc vi dây
cung y và ngược li.
C. LUYN TP
Bài 2.1 (Dng 1) Cho đường tròn (O;R) . Làm thế nào để chia đường tròn này thành ba cung bng
nhau để dng tam giác đều ni tiếp.
Bài 2.2 (Dng 2) Cho tam giác ABC cân ti A, ni tiếp đường tròn (O) . Biết
o
A50
, hãy so sánh
các cung nh AB, AC và BC.
Bài 2.3 (Dng 3) Chng minh định lí:
Nếu tiếp tuyến ca đường tròn song song vi mt dây thì tiếp đim chia đôi cung căng dây.
Bài 2.4 (Dng 3) Cho hai đường tròn bng nhau (O) và (O’) ct nhau ti hai đim A và B. V các
đường kính AOE, AO’F và BOC. Đường thng AF ct đường tròn (O) ti mt đim th hai là D.
Chng minh rng các cung nh AB, CD, CE bng nhau.
Bài 2.5 (Dng khác) Cho đường tròn (O) đường kính AB. V hai dây AM và BN song song vi
nhau sao cho sđ
o
BM 90
. V dây MD // AB. Dng DN ct AB ti E. T E v mt đường thng
song song vi AM ct đường thng DM ti C. Chng minh rng:
a) AB
DN; b) BC là tiếp tuyến ca đường tròn (O) .
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 186
H
ình 21
O
A
B
C
BÀI 3. GÓC NI TIP
A. TÓM TT LÍ THUYT
1. Định nghĩa
Góc ni tiếp là góc có đỉnh nm trên đường tròn và hai cnh cha
hai dây cung ca đường tròn đó (h.21) .
2. Định lí
Trong mt đường tròn, s đo ca góc ni tiếp bng na s đo ca
cung b chn.
1
A
sBC(h.21).
2
đ
3. H qu
Trong mt đường tròn:
a) Các góc ni tiếp bng nhau chn các cung bng nhau.
b) Các góc ni tiếp cùng chn mt cung hoc chn các cung bng nhau thì bng nhau.
c) Góc ni tiếp (nh hơn hoc bng 90
o
) có s đo bng na s đo ca góc tâm cùng chn mt
cung.
d) Góc ni tiếp chn na đường tròn là góc vuông.
B. CÁC DNG TOÁN
DNG 1. CHNG MINH HAI GÓC BNG NHAU
Phương pháp gii:
Bn có th dùng h qu b) Các góc ni tiếp cùng chn mt cung hoc chn các cung bng nhau thì
bng nhau.
Ví d 1. (Bài 15, tr 75 SGK)
Các khng định sau đây đúng hay sai?
a) Trong mt đường tròn các góc ni tiếp cùng chn mt cùng thì bng nhau.
b) Trong mt đường tròn các góc ni tiếp bng nhau thì cùng chn mt cung.
Ví d 2. (Bài 18, tr.75 SGK)
Mt hun luyn viên cho cu th tp sút bóng vào cu môn PQ. Bóng được đặt các v trí
A, B, C trên mt cung tròn như hình 22. Hãy so sánh các góc

P
AQ,PBQ,PCQ
.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 187
Ví d 3. (Bài 21, tr.76 SGK) Cho hai đường tròn bng nhau (O) và (O’) ct nhau ti A và B. V
đường thng qua A ct (O) ti M và ct (O’) ti N (A nm gia M và N) . Hi MBN là tam giác gì?
Ti sao?
DNG 2. TÍNH S ĐO GÓC
Phương pháp gii
Bn có th dùng h qu c) : Góc ni tiếp (nh hơn hoc bng 90
o
) có s đo bng na s đo ca góc
tâm cùng chn mt cung.
Ví d 4. (Bài 16, tr 75 SGK)
Xem hình 24 (hai đường tròn có tâm là B, C và đim B nm trên đường tròn tâm C)
a) Biết
o
M
AN 30
. Tính
PCQ
.
b) Nếu
P
CQ
=136
o
thì
M
AN
có s đo là bao nhiêu?
H
ình 22
A
P
Q
B
C
H
ình 23
N
B
A
O
O'
M
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 188
DNG 3. CHNG MINH BA ĐIM THNG HÀNG
Phương pháp gii
- Chng minh hai tia trùng nhau hoc đối nhau.
- Hai đầu đường kính thì thng hàng vi tâm.
- T mt đim ch có th v được mt đường thng vuông góc vi mt đường thng cho trước.
Ví d 5. (Bài 17, tr.75 SGK)
Mun xác định tâm ca mt đường tròn mà ch dùng ê ke thì phi làm thế nào?
Ví d 6. (Bài 20, tr. 76 SGK)
Cho hai đường tròn (O) và (O’) ct nhau ti A và B. V các đường kính AC và AD ca hai
đường tròn. Chng minh rng ba đim C, B, D thng hàng.
H
ình 24
N
M
C
B
P
Q
A
H
ình 25
B
O
A
M
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 189
DNG 4. CHNG MINH HAI ĐƯỜNG THNG VUÔNG GÓC
Phương pháp gii:
- Dùng h qu d) Góc ni tiếp chn na đường tròn là góc vuông.
- Hoc dùng tính cht ba đường cao ca tam giác gp nhau ti mt đim.
Ví d 7. (Bài 19, tr.75 SGK)
Cho đường tròn tâm (O) , đường kính AB và S là mt đim nm bên ngoài đường tròn, SA và SB
ln lượt ct đường tròn ti M, N. Gi H là giao đim ca BM và AN. CHng minh rng SH vuông
góc vi AB.
DNG 5. CHNG MINH HAI BIU THC TÍCH BNG NHAU
Phương pháp gii
Bn có th dùng tam giác đồng dng hoc h thc lượng trong tam giác vuông.
Ví d 8. (Bài 22, tr. 76 SGK)
Trên đường tròn (O) đường kính AB, ly đim M (khác A và B) . V tiếp tuyến ca (O) ti
A. Đường thng BM ct tiếp tuyến đó ti C. Chng minh rng ta luôn có:
2
M
AMB.MC
H
ình 26
D
C
B
A
O
O'
H
ình 27
H
N
M
B
O
S
A
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 190
Ví d 9. (Bài 23. tr 76 SGK)
Cho đường tròn (O) và mt đim M c định không nm trên đường tròn. Qua M k hai
đường thng. Đường thng th nht ct (O) ti A và B. Đường thng th hai ct (O) ti C và
D. Chng minh: MA.MB=MC.MD
Hướng dn: Xét c hai trường hp đim M nm bên trong và bên ngoài đường tròn. Trong
mi trường hp, xét hai tam giác đồng dng.
Ví d 10. (Bài 24, tr.76 SGK)
Mt chiếc cu được thiết kế như hình 30 có độ dài AB = 40m, chiu cao MK = 3m. Hãy tính bán
kính ca đường tròn cha cung AMB.
H
ình 28
M
B
O
A
C
H
ình 29
2
1
M
O
D
A
B
C
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 191
DNG 6. CHNG MINH HAI ĐON THNG BNG NHAU
Phương pháp gii
Bn hãy chng minh hai đon thng đó là cnh bên ca mt tam giác cân.
Ví d 11. (Bài 26. tr 77 SGK)
Cho AB, BC, CA là ba dây ca đường tròn (O) T đim chính gia M ca cung AB v dây MN
song song vi dây BC. Gi giao đim ca MN và AC là S. Chng minh SM = SC và SN = SA.
Dng 7. DNG TAM GIÁC VUÔNG BIT CNH HUYN VÀ MT YU T KHÁC
Phương pháp gii
Da vào tính cht: cnh huyn ca tam giác vuông là đường kính ca đường tròn ngoi tiếp tam
giác vuông đó.
Ví d 12. (Bài 25, tr 76 SGK)
Dng mt tam giác vuông, biết cnh huyn dài 4cm và mt cnh góc vuông dài 2,5 cm.
C. LUYN TP
Bài 3.1 (Dng 1,2) Cho na đường tròn (O) đường kính AB và dây AC căng cung AC có s đo
bng 60
o
.
a) So sánh các góc ca ABC;
b) Gi M và N ln lượt là đim chính gia ca các cung AC và BC. Hai dây AN và BM ct nhau ti
đim I. Chng minh rng CI là tia phân giác ca góc ACB.
S
N
M
O
B
C
A
1
1
2
1
Hình 31
C
O
B
A
Hình 32
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 192
Bài 3.2 (Dng 1,2) Cho tam giác ABC cân ti A (
o
A
90
) . V đường tròn đường kính AB ct BC
ti D, ct AC ti E. Chng minh rng:
a) Tam giác DBE cân; b)
1
CBE BAC
2
Bài 3.3 (Dng 1,2) Cho tam giác ABC (AB<AC) ni tiếp đường tròn (O) . V đường kính MN
BC (đim M thuc cung BC không cha A) . Chng minh rng các tia AM, AN ln lượt là các tia
phân giác trong và ngoài ti đỉnh A ca ABC.
Bài 3.4 (Dng 1,3) Cho đường tròn (O) và hai dây MA, MB vuông góc vi nhau. Gi I và K ln
lượt là đim chính gia ca các cung nh MA, MB. Gi P là giao đim ca AK và BI.
a) Chng minh rng ba đim A, O, B thng hàng.
b) Chng minh rng P là tâm đường tròn ni tiếp MAB.
c*) Gi s MA = 12cm, MB = 16cm, tính bán kính ca đường tròn ni tiếp MAB.
Bài 3.5 (Dng 1,2,3,4) Cho đường tròn (O) đường kính AB và mt đim C di động trên na đường
tròn đó. V đường tròn (I) tiếp xúc vi đường tròn (O) ti C và tiếp xúc vi đường kính AB ti D,
đường tròn này ct CA và CB ln lượt ti các đim th hai là M và N.
Chng minh rng:
a) Ba đim M, I, N thng hàng.
b) ID
MN.
c) Đường thng CD đi qua mt đim c định, t đó suy ra cách dng đường tròn I nói trên.
Bài 3.6 (Dng 3,4) Cho tam giác ABC ni tiếp đường tròn (O) , hai đường cao BD và CE ct nhau
ti H. V đường kính AF.
a) T giác BFCH là hình gì?
b) Gi M là trung đim ca BC. Chng minh rng ba đim H, M, F thng hàng.
c) Chng minh rng:
1
OM AH
2
Bài 3.7 (Dng 1) Cho đường tròn (O) đường kính AB, M là đim chính gia ca mt na đường
tròn, C là đim bt kì trên na đường tròn kia, CM ct AB ti D. V dây AE vuông góc vi CM ti
F.
a) Chng minh rng t giác ACEM là hình thang cân.
b) V CH
AB, chng minh rng tia CM là phân giác ca góc HCO.
c) Chng minh rng
1
CD AE
2
Bài 3.8 (Dng khác) Cho tam giác ABC ni tiếp đường tròn (O;R) . Biết
o
A90

. Tính độ dài
BC
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 193
BÀI 4. GÓC TO BI TIA TIP TUYN VÀ DÂY CUNG
A.TÓM TT LÍ THUYT
1. Định lí
S đo ca góc to bi tia.tiếp tuyến và dây cung bng na s đo ca cung b chn.
Trong hình 33:
1
Ax
2
Bsđ AB
2. H qu
Trong mt đường tròn, góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung và góc ni tiếp cùng chn mt cung
thì bng nhu.
3. Định lí (b sung)
Nếu góc BAx (vi đỉnh A nm trên đường tròn, mt cnh cha dây cung AB) , có s đo bng na
s đo ca cung AB căng dây đó và cung này nm bên trong góc đó thì cnh Ax là mt tia tiếp tuyến
ca đường tròn (h.33) .
B. CÁC DNG TOÁN
DNG 1. CHNG MINH HAI GÓC BNG NHAU
Phương pháp gii
- Góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung và góc ni tiếp cùng chn mt cung thì bng nhau.
- Hai góc k đáy ca tam giác cân bng nhau.
- Hai tam giác có hai cp góc bng nhau thì cp góc còn li cũng bng nhau.
Ví d 1. ( Bài 27, tr. 79 SGK)
Cho đường tròn tâm
O
, đường kính
A
B
. Ly đim
P
khác
A
B
và trên đường tròn. Gi
T
giao đim ca
A
P
vi tiếp tuyến ti
B
ca đường tròn. Chng minh rng:
APO PBT .
Ví d 2. (Bài 29, tr.79 SGK)
Cho hai đường tròn
()O
(')O
ct nhau ti A và B. Tiếp tuyến k t A đối vi đường tròn
(')O
ct
()O
ti
C
đối vi đường tròn
()O
ct
(')O
ti
D
. Chng minh
CBA DBA .
T
B
O
A
M
Hình 34
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 194
DNG 2. CHNG MINH HAI ĐƯỜNG THNG SONG SONG
Phương pháp gii
Bn có th chng minh hai đường thng to vi đường th ba ct chúng mt cp góc so le trong
bng nhau.
Ví d 3. (Bài 28, tr. 79 SGK)
Cho hai đường tròn
()O
(')O
ct nhau ti
A
B
. Tiếp tuyến ti
A
ca đường tròn
(')O
ct
đường tròn
()O
ti đim th hai
P
.
Tia
PB
ct đường tròn
(')O
ti
Q
. Chng minh đường (thng
AQ
song song vi tiếp tuyến ti
P
ca đường tròn
()O
.
DNG 3. CHNG MINH MT TIA LÀ TIA TIP TUYN CA ĐƯỜNG TRÒN
Phương pháp gii
- Bn hãy chng minh tia ny vuông góc vi bán kính đi qua gc ca tia.
- Hoc bn dùng phương pháp phn chng.
Ví d 4. (Bài 30, tr. 79 SGK)
Chng minh định lí đảo ca định lí v góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung, c th là:
- Nếu góc
BAx
(vi đỉnh
A
nm trên đường tròn, mt cnh cha dây cung
A
B
) , có s đo bng na
s đo ca cung
A
B
căng dây đó và cung này nm bên trong góc đó thì cnh
Ax
là mt tia tiếp
tuyến ca đường tròn (h.37) .
Gi ý : Có th chng minh trc tiếp hoc chng minh bng phn chng.
n
m
1
1
D
C
B
A
O'
O
n
m
2
1
C
D
B
A
O
O'
Hình 35
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 195
.
DNG 4. TÍNH S ĐO GÓC HOC CHNG MINH MT H THC GIA CÁC GÓC
Phương pháp gii
- Dùng định lí s đo góc to bi tiếp tuyến và dây cung bng na s đo ca cung b chn.
- Dùng định lí v tng các góc ca tam giác, t giác.
Cho đường tròn
(;)OR
và dây cung
BC R
. Hai tiếp tuyến ca đường tròn
()O
ti
,
B
C
ct nhau
A
. Tính
,
A
BC BAC
.
Ví d 6 (Bài 32, tr. 80 SGK)
Cho đường tròn tâm
O
đường kính
.AB
Mt tiếp tuyến ca đường tròn ti
P
ct đường thng
A
B
ti
T (đim
B
nm gia
O
T ) . Chng minh
0
2. 90BTP TPB
DNG 5. CHNG MINH HAI BLU THC TÍCH BNG NHAU
Phương pháp gii
Dùng phương pháp tam giác đồng dng.
x
x'
O
A
B
Hình 37a
A
O
C
B
Hình 38
1
1
B
P
O
A
T
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 196
Ví d 7. (Bài 33, tr. 80 SGK)
Cho $A, B, C$ là đim trên mt đường tròn. At là tiếp tuyến ca đường tròn ti
A
. Đường thng
song song
vi At ct BM ti
M
vàct AC ti
N
.Chngminh
AB AM AC AN
.
Ví d 8. (Bài 34, tr. 80 SGK)
Cho đường tròn
(O)
đim
M
nm bên ngoài đường tròn đó. Qua đim
M
k tiếp tuyến
M
T
cát tuyến
.
M
AB
Chng minh
2
.
M
TMAMB
.
Ví d 9. (Bài 35, tr. 80 SGK)
Trên b bin có mt ngon hi đăng cao 40m. Vi khong cách bao nhiêu kilômét thì người quan
sát trên tàu bt đầu trông thy ngn đèn này, biết rng mt người quan sát độ cao
10m
so vi mc
nước bin và bán kính Trái Đất gn bng
6400km
(h.42) .
Hướng dn. Áp dng kết qu ca bài tp 34.
t
N
O
B
C
A
M
Hình 40
Hình
41
T
O
A
B
M
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 197
C. LUYN TP
Bài 4.1 (Dng 1) . Cho na đường tròn
()O
đường kính
A
B
. Trên tia đối ca tia
A
B
ly mt đim
M
. V tiếp tuyến
M
C
vi na đường tròn. Gi
H
là hình chiếu
C
ca trên
A
B
.
a) Chng minh rng tia
CA
là lia phan giác ca góc
M
CH
.
b) Gi s
,2
M
AaMC a
, tính AB và HC theo
a
.
Bài 4.2 (Dng 1) . Cho
ABC
ngoi tiếp đường tròn
()O
. Gi
,,
D
EF
ln lượt là các tiếp đim ca
đường tròn trên các cnh
,,AB BC CA
. Gi
,,
M
NP
ln lượt là các giao đim ca đường tròn
()O
vi
các tia
,OA OB
OC
. Chng minh rng các đim
,,
M
NP
ln lượt là tâm ca đường tròn ni tiếp
các tam giác
ADF, BDE
CEF
.
Bài 4.3 (Dng 2) . Cho đường tròn
()O
(')O
ct nhau ti
A
B
. Mt đường thng tiếp xúc vi
đường tròn
()O
ti
C
và tiếp xúc vi đường tròn
(')O
ti D. V đường tròn

I
qua ba đim
,,AC D
ct đường thng
A
B
ti mt đim th hai là
E
. Chng minh rng:
a)

0
180CAD CBD .
b) T giác
BCED
là hình bình hành.
Bài 4.4 (Dng 3) . Trên mt cnh ca góc
M
ly đim T trên cnh kia ly hai đim
A
B
sao
cho
2
.
M
TMAMB
. Chng minh rng
M
T
là tiếp tuyến ca đường tròn ngoi tiếp
TAB
.
Bài 4.5 (Dng 5) . Cho hai đường tròn
()O
(')O
ct nhau ti
A
B
. V dây
BC
ca đường
tròn
()O
tiếp xúc vi đưòng tròn
(')O
. V dây
BD
ca đường tròn
(')O
tiếp xúc vi đường tròn
()O
. Chng minh rng:
a)
2
.
A
BACAD
b)
B
CAC
B
DAD
Bài 4.6 (Dng 5) . Cho đường tròn
()O
và mt điếm
M
bên ngoài đường tròn. Tia
M
x
quay quanh
M
ct đường tròn ti
A
B
. Gi
I
là mt đim thuc tia
M
x
sao cho
2
.
M
IMAMB
. Hi đim
I
di động trên đường nào?
BÀI 4. GÓC TO BI TIA TIP TUYN VÀ DÂY CUNG
A.TÓM TT LÍ THUYT
Hình 42
A
T
M
M
'
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 198
1. Định lí
S đo ca góc to bi tia.tiếp tuyến và dây cung bng na s đo ca cung b chn.
Trong hình 33:
1
Ax
2
Bsđ AB
2. H qu
Trong mt đường tròn, góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung và góc ni tiếp cùng chn mt cung
thì bng nhu.
3. Định lí (b sung)
Nếu góc BAx (vi đỉnh A nm trên đường tròn, mt cnh cha dây cung AB) , có s đo bng na
s đo ca cung AB căng dây đó và cung này nm bên trong góc đó thì cnh Ax là mt tia tiếp tuyến
ca đường tròn (h.33) .
B. CÁC DNG TOÁN
DNG 1. CHNG MINH HAI GÓC BNG NHAU
Phương pháp gii
- Góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung và góc ni tiếp cùng chn mt cung thì bng nhau.
- Hai góc k đáy ca tam giác cân bng nhau.
- Hai tam giác có hai cp góc bng nhau thì cp góc còn li cũng bng nhau.
Ví d 1. ( Bài 27, tr. 79 SGK)
Cho đường tròn tâm
O
, đường kính
A
B
. Ly đim
P
khác
A
B
và trên đường tròn. Gi
T
giao đim ca
A
P
vi tiếp tuyến ti
B
ca đường tròn. Chng minh rng:
APO PBT .
Ví d 2. (Bài 29, tr.79 SGK)
Cho hai đường tròn
()O
(')O
ct nhau ti A và B. Tiếp tuyến k t A đối vi đường tròn
(')O
ct
()O
ti
C
đối vi đường tròn
()O
ct
(')O
ti
D
. Chng minh
CBA DBA .
T
B
O
A
M
Hình 34
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 199
DNG 2. CHNG MINH HAI ĐƯỜNG THNG SONG SONG
Phương pháp gii
Bn có th chng minh hai đường thng to vi đường th ba ct chúng mt cp góc so le trong
bng nhau.
Ví d 3. (Bài 28, tr. 79 SGK)
Cho hai đường tròn
()O
(')O
ct nhau ti
A
B
. Tiếp tuyến ti
A
ca đường tròn
(')O
ct
đường tròn
()O
ti đim th hai
P
.
Tia
PB
ct đường tròn
(')O
ti
Q
. Chng minh đường (thng
AQ
song song vi tiếp tuyến ti
P
ca đường tròn
()O
.
DNG 3. CHNG MINH MT TIA LÀ TIA TIP TUYN CA ĐƯỜNG TRÒN
Phương pháp gii
- Bn hãy chng minh tia ny vuông góc vi bán kính đi qua gc ca tia.
- Hoc bn dùng phương pháp phn chng.
Ví d 4. (Bài 30, tr. 79 SGK)
Chng minh định lí đảo ca định lí v góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung, c th là:
- Nếu góc
BAx
(vi đỉnh
A
nm trên đường tròn, mt cnh cha dây cung
A
B
) , có s đo bng na
s đo ca cung
A
B
căng dây đó và cung này nm bên trong góc đó thì cnh
Ax
là mt tia tiếp
tuyến ca đường tròn (h.37) .
Gi ý : Có th chng minh trc tiếp hoc chng minh bng phn chng.
n
m
1
1
D
C
B
A
O'
O
n
m
2
1
C
D
B
A
O
O'
Hình 35
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 200
.
DNG 4. TÍNH S ĐO GÓC HOC CHNG MINH MT H THC GIA CÁC GÓC
Phương pháp gii
- Dùng định lí s đo góc to bi tiếp tuyến và dây cung bng na s đo ca cung b chn.
- Dùng định lí v tng các góc ca tam giác, t giác.
Cho đường tròn
(;)OR
và dây cung
BC R
. Hai tiếp tuyến ca đường tròn
()O
ti
,
B
C
ct nhau
A
. Tính
,
A
BC BAC
.
Ví d 6 (Bài 32, tr. 80 SGK)
Cho đường tròn tâm
O
đường kính
.AB
Mt tiếp tuyến ca đường tròn ti
P
ct đường thng
A
B
ti
T (đim
B
nm gia
O
T ) . Chng minh
0
2. 90BTP TPB
DNG 5. CHNG MINH HAI BLU THC TÍCH BNG NHAU
Phương pháp gii
Dùng phương pháp tam giác đồng dng.
x
x'
O
A
B
Hình 37a
A
O
C
B
Hình 38
1
1
B
P
O
A
T
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 201
Ví d 7. (Bài 33, tr. 80 SGK)
Cho $A, B, C$ là đim trên mt đường tròn. At là tiếp tuyến ca đường tròn ti
A
. Đường thng
song song
vi At ct BM ti
M
vàct AC ti
N
.Chngminh
AB AM AC AN
.
Ví d 8. (Bài 34, tr. 80 SGK)
Cho đường tròn
(O)
đim
M
nm bên ngoài đường tròn đó. Qua đim
M
k tiếp tuyến
M
T
cát tuyến
.
M
AB
Chng minh
2
.
M
TMAMB
.
Ví d 9. (Bài 35, tr. 80 SGK)
Trên b bin có mt ngon hi đăng cao 40m. Vi khong cách bao nhiêu kilômét thì người quan
sát trên tàu bt đầu trông thy ngn đèn này, biết rng mt người quan sát độ cao
10m
so vi mc
nước bin và bán kính Trái Đất gn bng
6400km
(h.42) .
Hướng dn. Áp dng kết qu ca bài tp 34.
t
N
O
B
C
A
M
Hình 40
Hình
41
T
O
A
B
M
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 202
C. LUYN TP
Bài 4.1 (Dng 1) . Cho na đường tròn
()O
đường kính
A
B
. Trên tia đối ca tia
A
B
ly mt đim
M
. V tiếp tuyến
M
C
vi na đường tròn. Gi
H
là hình chiếu
C
ca trên
A
B
.
a) Chng minh rng tia
CA
là lia phan giác ca góc
M
CH
.
b) Gi s
,2
M
AaMC a
, tính AB và HC theo
a
.
Bài 4.2 (Dng 1) . Cho
ABC
ngoi tiếp đường tròn
()O
. Gi
,,
D
EF
ln lượt là các tiếp đim ca
đường tròn trên các cnh
,,AB BC CA
. Gi
,,
M
NP
ln lượt là các giao đim ca đường tròn
()O
vi
các tia
,OA OB
OC
. Chng minh rng các đim
,,
M
NP
ln lượt là tâm ca đường tròn ni tiếp
các tam giác
ADF, BDE
CEF
.
Bài 4.3 (Dng 2) . Cho đường tròn
()O
(')O
ct nhau ti
A
B
. Mt đường thng tiếp xúc vi
đường tròn
()O
ti
C
và tiếp xúc vi đường tròn
(')O
ti D. V đường tròn

I
qua ba đim
,,AC D
ct đường thng
A
B
ti mt đim th hai là
E
. Chng minh rng:
a)

0
180CAD CBD .
b) T giác
BCED
là hình bình hành.
Bài 4.4 (Dng 3) . Trên mt cnh ca góc
M
ly đim T trên cnh kia ly hai đim
A
B
sao
cho
2
.
M
TMAMB
. Chng minh rng
M
T
là tiếp tuyến ca đường tròn ngoi tiếp
TAB
.
Bài 4.5 (Dng 5) . Cho hai đường tròn
()O
(')O
ct nhau ti
A
B
. V dây
BC
ca đường
tròn
()O
tiếp xúc vi đưòng tròn
(')O
. V dây
BD
ca đường tròn
(')O
tiếp xúc vi đường tròn
()O
. Chng minh rng:
a)
2
.
A
BACAD
b)
B
CAC
B
DAD
Bài 4.6 (Dng 5) . Cho đường tròn
()O
và mt điếm
M
bên ngoài đường tròn. Tia
M
x
quay quanh
M
ct đường tròn ti
A
B
. Gi
I
là mt đim thuc tia
M
x
sao cho
2
.
M
IMAMB
. Hi đim
I
di động trên đường nào?
Hình 42
A
T
M
M
'
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 203
BÀI 5. GÓC CÓ ĐỈNH BÊN TRONG ĐƯỜNG TRÒN GÓC CÓ ĐỈNH BÊN NGOÀI
ĐƯỜNG TRÒN
A.TÓM TT LÍ THUYT
Định lí 1: S đo ca góc có đỉnh bên trong đường tròn bng na s đo hai cung b chn.
Định lí 2: S đo ca góc có đỉnh bên ngoài đường tròn bng na hiu s đo hai cung b chn.
Trong hình 43:

2
BD AC
BFD

2
BD AC
BED
B. CÁC DNG TOÁN
DNG 1. CHNG MINH HAI GÓC BNG NHAU HOC CHNG MINH MT H THC
GIA CÁC GÓC
Phương pháp gii
Tính s đo ca các góc theo s đo ca các cung b chn ri so sánh các s đo đó.
Ví d 1. (Bài 36, tr. 82 SGK)
Cho đường tròn
()O
và hai dây
,AB AC
. Gi
,MN
ln lượt là đim chính gia ca
AB
AC
.
Đường thng
MN
ct dây
AB
ti
E
và ct dây
AC
ti
H
. Chng minh tam giác
AEH
là tam giác
cân.
Ví d 2. (Bài 37, tr. 82 SGK)
Cho đường tròn
()O
và hai dây AB,AC bng nhau. Trên cung nh
AC
ly mt đim
M
. Gi
S
giao đim ca AM và BC. Chng minh
AS CMCA
H
E
N
M
O
B
A
C
Hình 44
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 204
Ví d 3. (Bài 38, tr. 82 SGK)
Trên mt đường tròn, ly liên tiếp ba cung
,,AC CD DB
sao cho

0
60sd AC sdCD sd DB
. Hai
đường thng
CA
CB
ct nhau ti
E
. Hai tiếp tuyến vi đường tròn ti
B
C
ct nhau ti
T
.
Chng minh rng:
a)

AEB BTC
b) CD là tia phân giác ca
BCT .
Ví d 4. (Bài 41, tr. 83 SGK)
Qua đim A nm bên ngoài đường tròn
()O
v hai cát tuyến ABC và AMN sao cho hai đường thng
BN và CM ct nhau ti mt đim
S
nm trong hình tròn.
Chng minh:
ˆ
2.ABSM CMN.
E
T
D
B
O
A
C
Hình 46
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 205
Ví d 5. (Bài 43, tr.83 SGK) Cho đường tròn

O
và hai dây cung song sng
,DAB C
(
A
C
nm trong cùng mt na mt phng b
BD
) :
DA
ct
BC
ti
I
. Chng minh
AOC AIC
.
DNG 2. CHNG MINH HAI ĐON THNG BNG NHAU.
Phương pháp gii
Để chng minh hai đon thng bng nhau ta có th chng minh hai đon thng đó là hai
cnh ca mt tam giác cân.
Để chng minh mt tam giác là cân ta chng minh hai góc ca nó bng nhau, bng cách so
sánh s đo góc theo s đo các cung b chn.
Ví d 6. (Bài 39, tr. 83 SGK)
Cho
AB
DC
là hai đường kính vuông góc ca đường tròn

O
. Trên cung nh
DB
ly mt đim
M
. Tiếp tuyến ti
M
ct
AB
E
, đon thng
CM
ct
AB
E
, đon thng
CM
ct
AB
S
. Chng minh
ES EM
B
O
M
N
A
C
Hình 47
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 206
Ví d 7. (Bài 40, tr. 83 SGK)
Qua đim
S
nm ngoài đường tròn

O
, v tiếp tuyến
SA
và cát tuyến
SBC
ca đường tròn. Tia
phân giác
BAC
ct dây
BC
ti
D
. Chng minh
DSA S
.
DNG 3. CHNG MINH HAI ĐƯỜNG THNG VUÔNG GÓC.
Phương pháp gii
Bn có th chng minh góc gia hai đường thng đó là góc vuông bng cách tính s đo ca góc đó
theo cung b chn.
Ví d 8. (Bài 42, tr.83 sgk)
Cho
ABC
ni tiếp đường tròn
,,PQR
theo th tđim chính gia ca các cung
,,BC CA AB
a) Chng minh:
RAP Q
.
b)
AP
ct
CR
ti
I
. Chng minh
CPI
là tam giác cân.
C. LUYN TP
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 207
Bài 5.1 (Dng 1) . Tam giác ni tiếp đường tròn
O
. Trên các cung nh
A
B
AC
ln lượt ly
các đim
I
K
sao cho
A
IAK
. Dây
I
K
ct các cnh
A
B
AC
ln lượt ti
D
E
.
a) Chng minh:
D
A
KACB
.
b)
ABC
phi có thêm điu kin gì thì t giác
EACB
là hình thang cân.
Bài 5.2 (dng 2) . Cho đường tròn
O
và mt dây
A
B
. V đường kính
CD AB
(
D
cung
nh
)AB
. Trên cung nh
BC
ly mjt đim
N
. Các đường thng
CN
N
ln lượt ct đường
thng
A
B
ti
E
F
. Tiếp tuyến ca đường tròn ti
N
ct đường thng
A
B
ti
I
. Chng minh:
a)
E, INFIN
là tam giác cân.
b) AI bng trung bình cng ca E
A
A
F .
Bài 5.3 (Dng 1, 2) . Cho tam giác
ABC
ni tiếp
O
. Các tia phân giác
,BC
ct nhau ti I và ct
đường tròn ln lượt ti D và E. Dây DE ct các cnh AB và AC ln lượt ti M và N. Chng minh
rng:
a)
AMN
là tam giác cân.
b)
A,
E
IDAI
là nhng tam giác cân.
c) T giác
AMIN
là hình thoi.
Bài 5.4 (Dng 2) . T mt đim M bên ngoài đường tròn
O
ta v hai tiếp tuyến
,
M
BMC
. V
đường kính
B
D
. Hai đường thng
,CD MB
ct nhau ti
A
. Chng minh rng
M
là trung đim
A
B
.
Bài 5.5 (Dng 3) . T mt đim A bên ngoài đường tròn
O
, v hai cát tuyến
,DABC A E
(
B
nm gia
A
C
,
D
nm gia
A
E
) . Cho biết
00
50 , d 40AsBD
. Chng minh rng
DCBE
.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 208
BÀI 6. CUNG CHA GÓC
A. TÓM TT LÍ THUYT
1. Qũy tích cung cha góc
Vi đon thng
AB
và góc

00
0180


ch trước thì qu tích ca các đim
M
tha
mãn
AMB
là hai cung cha góc
dng trên đon
AB
(h.52)
Đặc bit: Qu tích các đim
M
nhìn đon thng
AB
cho trước dưới mt góc vuông là đường tròn
đường kính
AB
(H.53)
2. Cách v cung cha góc
- V đường trung trc d ca AB.
- V tia Ax to vi AB góc
.
- V đường thng
AxAy
. Gi
O
là giao đim ca
Ay
vi d.
- V

,AmB O
, bán kính
OA
sao cho cung này nm na mt phng b
AB
không cha tia
Ax
.
3. Cách gii bài toán qũy tích.
Mun chng minh qu tích các đim M tha mãn tính cht T là mt hình H nào đó, ta phi chng
minh hai phn:
Phn thun: Mi đim có tính cht T đều thuc hình H.
Phn đảo: Mi đim thuc hình H đều có tính cht T.
Kết lun: Qu tích các đim M có tính cht T là hình H.
B. CÁC DNG TOAN
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 209
DNG 1. QU TÍCH LÀ CUNG CHA GÓC
Phương pháp gii
- Tìm đon thng c định trong hình v.
- Ni đim phi tìm qu tích vi hai đầu ca đon thng c định đó, xác định góc
to
thành.
- Khng định đim phi tìm qu tích thuc cung cha góc
v trên đon thng c định.
Ví d 1. (Bài 44, tr.86 SGK)
Cho
ABC
vuông
A
, có cnh
BC
c định. Gi
I
là giao đim ca ba đường phân giác
trong. Tìm qu tích đim I khi A thay đổi.
Gii (h.54)
Ví d 2. (Bài 45, tr. 86 SGK)
Cho các hình thoi
DABC
có cnh
AB
c định. Tìm qu tích giao đim
O
ca hai đường
chéo trong các hình thoi đó.
Ví d 3. (Bài 48, tr. 87 SGK)
Cho hai đim A, B c định. T A v các tiếp tuyến vi các đường tròn tâm B có bán kính
không ln hơn AB. Tìm qu tích các tiếp đim.
H
ình 55
O
A
C
B
D
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 210
Ví d 4. (Bài 50, tr. 87 SGK)
Cho đừng tròn đường kính
AB
c định,
M
là mt đim chy trên đường tròn. Trên tia đối
ca tia
MA
ly
I
sao cho
2.MI MB
a) Chng minh:
AIB
không đổi.
b) Tìm tp hp các đim
I
nói trên.
DNG 2. CHNG MINH NHIU ĐIM CÙNG THUC MT ĐƯỜNG TRÒNG
Phương pháp gii
Chng minh các đim này cùng thuc mt na mt phng b AB và cùng nhìn thy AB
dưới mt góc như nhau.
Ví d 5. (Bài 51, tr. 87 SGK)
Cho
,IO
ln lượt là tâm đường tròn ni tiếp, tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
vi
0
60A
. Gi
H
là giao đim c các đường cao
,BB CC

.
Chng minh các đim
,,, ,BCOH I
cùng thuc mt đường tròn.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 211
DNG 3. DNG TAM GIÁC BIT MT CNH, GÓC
ĐỐI DIN
Phương pháp gii
- Trước tiên dng mt đon thng có độ dài bng cnh đã cho.
- Dng cung cha góc
dng trên đon thng đó.
- Sau đó tiếp đến điu kin còn li.
Ví d 6. (Bài 46, trang 86 SGK)
Dng mt cung cha góc
55
trên đon thng
3AB cm
.
Ví d 7. (Bài 49, trang 87 SGK)
Dng tam giác
ABC
, biết
6, 40BC cm A
đường cao
4AH cm
.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 212
DNG 4: SO SÁNH GÓC CÓ ĐỈNH NM BÊN TRONG, NM BÊN NGOÀI VÀ NM
TRÊN CUNG CHA GÓC
Phương pháp gii:
Dùng tính cht góc ngoài ca tam giác hoc định lý góc có đỉnh bên trong, bên ngoài đường
trong để so sánh.
Ví d 8 (Bài 47, trang 86 SGK)
Gi cung cha góc
55
bài tp
46
AmB . Ly đim
1
M nm bên trong và đim
2
M nm bên
ngoài đường tròn cha cung này sao cho
12
,MM cung AmB$ nm cùng mt phía đối vi đường
thng AB. Chng minh rng:
a)
1
55
AM B ; b)
2
55
AM B .
Ví d 9 (Bài 52, trang 87 SGK)
“ Góc sút ” ca qu pht đền
11m
là bao nhiêu độ? Biết rng chiu rng cu môn là
7,32m
. Hãy
ch ra v trí khác trên sân có cùng “góc sút” như qu pht đền
11m
.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 213
C. LUYN TP
Bài 6.1 (Dng 1) . Cho na đường tròn

;OR
đường kính
AB
. V dây
MN R
(đim
M
trên
cung
AN
) . Hai dây
AN
BM
ct nhau ti
I
. Hi khi dây
MN
di động thì đim
I
di động trên
đường nào?
Bài 6.2 (Dng 1) . Cho na đường tròn đường kính
AB
và mt dây
AC
quay quanh
A
. Trên na
mt phng b
AC
không cha
B
ta v hình vuông
ACDE
. Hi:
a) Đim
D
di động trên đường nào ?
b) Đim
E
di động trên đường nào ?
Bài 6.3 (Dng 1) . Cho hình vuông
ABCD
. Trên cnh
BC
ly đim
E
, trên tia đối ca tia
CD
ly đim
F
sao cho
CE CF
. Gi
M
là giao đim ca hai đường thng
DE
BF
. Tìm qu
tích ca đim
M
khi
E
di động trên cnh
BC
.
Bài 6.4 (Dng 1) . Cho tam giác
ABC
vuông góc
A
. V hai na đường tròn đường kính
AB
AC
ra phía ngoài tam giác. V hai na đường tròn đường kính
AB
AC
ra phía ngoài tam
giác. Qua
A
v cát tuyến
MAN
(
M
thuc na đường tròn đường kính
,AB N
thuc na đường
tròn đường kính
AC
) .
a) T giác
BMNC
là hình gì ?
b) Tìm qu tích trung đim
I
ca
MN
khi cát tuyến
MAN
quay quanh
A
.
Bài 6.5 (Dng 2) . Cho na đường tròn đường kính
AB
. Gi
M
đim chính gia ca cung
AB
.
Trên cung
AM
ly đim
N
. Trên các tia
,AM AN
BN
ln lượt ly các đim
,,CDE
sao cho
;MC MA ND NB

NE NA
. Chng minh rng năm đim
,,, ,ABC DE
cùng thuc mt
đường tròn.
Bài 6.6 (Dng 2) . Cho tam giác
ABC
vuông góc ti
A
, đường phân giác
BF
. T đim
I
nm
gia
B
F
v mt đường thng song song vi
AC
và ct
AB
BC
ln lượt ti
M
N
.
V đường tròn ngoi tiếp
BIN
ct đường thng
AI
ti mt đim th hai là
D
. Hai đường thng
DN
BF
ct nhau ti
E
.
a) Chng minh rng bn đim
,,,ABDE
cùng nm trên mt đường tròn.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 214
b) Chng minh rng năm đim
,,, ,ABCDE
cùng nm trên mt đường tròn, t đó suy ra
BE CE
.
Bài 6.7 (Dng 3) . Dng tam giác
ABC
biết
3; 50ABC cm A

3,5AB cm
.
Bài 6.8 (Dng 3) . Dng tam giác
ABC
biết
4BC cm
, đường cao
3BD cm
đường cao
3,5CE cm
.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 215
BÀI 7. T GIÁC NI TIP
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. Định nghĩa
Mt t giác có bn đỉnh nm trên mt đường tròn được gi là t giác ni tiếp đường tròn (H.64)
2. Định lý
- Định lý thun: Trong mt t giác ni tiếp, tng s đo hai góc đối din bng
180
.
- Định lý đảo: Nếu mt t giác có tng s đo hai góc đối din bng
180
thì t giác đó ni tiếp được
đường tròn.
Trong hình 64:
T giác
ABCD
ni tiếp đường tròn

180OAC
.
3. H thng mt s du hiu nhn biết t giác ni tiếp
- Dùng định nghĩa: T giác có bn đỉnh nm trên mt đường tròn là t giác ni tiếp đường tròn.
- Dùng định lý đảo: T giác có tng s đo hai góc đối din bng
180
thì t giác đó ni tiếp được
đường tròn.
- Dùng cung cha góc
:
T giác
ABCD
có hai đỉnh
C
D
sao cho
ACB ADB
thì t giác
ABCD
ni tiếp được (H.65)
.
4. Chú ý
Trong các t giác đã hc thì hình ch nht, hình vuông, hình thang cân ni tiếp được đường tròn.
B. CÁC DNG TOÁN
DNG 1. TÍNH S ĐO GÓC
Phương pháp gii:
Mun tính s đo ca mt góc ca t giác ni tiếp ta ly
180
tr đi s đo ca góc đối din.
Ví d 1. (Bài 53, tr.89 SGK)
Biết
ABCD
là t giác ni tiếp. Hãy đin vào ô trng trong bng sau (nếu có th) :
Trường hp 1) 2) 3) 4) 5) 6)
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 216
Góc
A
80
60
95
B
70
40
65
C
105
D
75
98
Ví d 2. (Bài 55, tr.89 SGK)
Cho
ABCD
là mt t giác ni tiếp đường tròn tâm
M
, biết
80 , 30 , 70DAB DAM BMC

.
Hãy tính s đo các góc
,,,,,
M
AB BCM AMB DMC AMD MCD
BCD
.
Ví d 3. (Bài 56, tr.89 SGK)
Xem hình 66. Hãy tìm s đo các góc ca t giác
ABCD
.
DNG 2: NHN BIT T GIÁC NI TIP
Phương pháp gii
Có th dùng mt trong các cách sau:
- Vn dng định nghĩa ca t giác ni tiếp.
- Chng minh tng hai góc đối din bng
180
.
- Dùng cung cha góc
.
Ví du 4. (Bài 57, tr.89 SGK)
Trong các hình sau, hình nào ni tiếp được trong mt đường tròn:
- Hình bình hành, hình ch nht, hình vuông, hình thang, hình thang vuông, hình thang cân?
Vì sao?
Ví du 5. (Bài 58, tr.90 SGK)
Cho tam giác đều
ABC
. Trên na mt phng b
BC
không cha đỉnh
A
, ly đim
D
sao cho
D
BDC
1
2
DCB ACB
.
a) Chng minh
ABDC
là t giác ni tiếp.
b) Xác định tâm ca đường tròn đi qua bn đim
,,,ABDC
.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 217
DNG 3. CHNG MINH CÁC ĐƯỜNG THNG ĐỒNG QUY
Phương pháp gii
- Trong mt tam giác các đường trung trc ca ba cnh đồng quy.
- Trong mt đường tròn, các đường trung trc ca các dây không song song đồng quy.
Ví d 6. (Bài 54, tr.89 SGK)
T giác
ABCD
180ABC ADC
. Chng minh rng các đường trung trc ca
,,AC BD AB
cùng đi qua mt đim.
DNG 4. CHNG MINH HAI ĐON THNG BNG NHAU
Phương pháp gii
Bn có th chng minh hai đon thng cùng bng mt đon thng th ba.
Ví d 7. (Bài 59, tr.90 SGK)
Cho hình bình hành
ABCD
. Đường tròn đi qua ba đỉnh
,,ABC
ct đường thng
CD
ti
P
khác
C
. Chng minh
AP AD
.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 218
DNG 5. CHNG MINH HAI ĐƯỜNG THNG SONG SONG
Phương pháp gii
Bn có th chng minh mt cp góc so le trong bng nhau.
Ví d 8. (Bài 60, tr.90 SGK)
Xem hình 70. Chng minh
//QR ST
.
Hướng dn: Xét cp góc so le trong
;PST SRQ
.
C. LUYN TP
Bài 7.1 (Dng 1,4) . Cho tam giác
ABC
cân ti
A
ni tiếp đường tròn

O

090A


. Gi
M
là mt đim tùy ý trên cung nh
AC
. V tia
Bx AM
ct tia
CM
ti
D
.
a) Tính s đo góc
AMD
.
b) Chng minh rng
MD MB
.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 219
Bài 7.2 (Dng 1,2) . Tam giác
ABC
không có góc tù. Các đường cao
A
H
đường trung tuyến
A
M
không trùng nhau. Gi
N
là trung đim ca
A
B
. Cho biết
BAH CA
M
.
a) Chng minh t giác
AMHN
ni tiếp được trong mt đường tròn.
b) Tính s đo ca góc
BAC
.
Bài 7.3 (Dng 1,2) Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Đim
E
di động gia
A
B
. Qua
B
v
mt đường thng vuông góc vi tia
CE
ti
D
và ct tia
CA
ti
H
. Chng minh rng:
a) T giác
ADBC
ni tiếp được trong mt đường tròn.
b) Góc
A
DH
có s đo không đổi khi
E
di động gia
A
B
.
c) Khi
E
di động gia
A
B
thì
..BA BE CD CE
không đổi.
Bài 7.4 (Dng 2) Cho na đường tròn đường kính
A
B
và dây
AC
. T mt đim
D
trên
AC
v
D
EAB
. Hai đường thng
D
E
BC
ct nhau ti
F
. Chng minh rng:
a) T giác
BCDE
ni tiếp được đường tròn.
b)
AFE ACE
.
Bài 7.5 (Dng 2)
Cho na đường tròn đường kính
A
B
. Ly hai đim
C
D
trên na đường tòn sao cho s đo các
cung AC; CD; DB bng nhau. Các tiếp tuyến v t B và C ca na đường tròn ct nhau ti I. Hai tía
AC và BD ct nhau ti K. Chng minh rng:
a) Tam giác KAB và IBC là nhng tam giác đều.
b) T giác KIBC ni tiếp được mt đường tròn.
Bài 7.6 (Dng 2)
Cho na đường tròn tâm (O) đường kính AB và tia tiếp tuyến Bx ca na đường tròn. Trên tia Bx
ly hai đim C và D (C nm gia B và D) . Các tia AC và BD ln lượt ct đường tròn t
i E và F.
Hai dây AF và BE ct nhâu ti N. Chng minh rng:
a) T giác FNEM ni tiếp được.
b) T giác CDFE ni tiếp được.
Bài 7.7 (Dng 2)
Cho tam giác ABC. Hai đường cao BE và CF ct nhau ti H. Gi D là đim đối xng ca H qua
trung đim M ca BC.
a) Chng minh rng t giác ABCD ni tiếp được trong mt đường tròn., Xác định tâm O ca
đường tròn đó.
b) Đường thng DH ct đường tròn (O) ti đ
im th hai là I. Chng minh rng năm đim A, I,
F, H, E
Bài 7.8 (Dng 3;4)
Cho tam giác ABC; dng ra ngoài tam giác này các tam giác đều BCD; ACE; ABF. Chng minh
rng:
a) Ba đường tròn ngoi tiếp ba tam giác trên đều đi qua mt đim.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 220
b) Ba đường thng AD; BE; CF cùng đi qua mt đim.
c) Ba đon thng AD; BE; CF bng nhau.
Bài 7.9 (Dng 5) Trong hình 71, hãy chng minh
//CE DF
Bài 7.10 (Dng 2;5) Cho t giác ABCD ni tiếp đường tròn (O) hai đường chéo AC và BD ct
nhau ti I. V đường tròn ngoi tiếp tam giác ABI. Tiếp tuyến ca đường tròn này ti I ct AD và
BC ln lượt ti M và N. Chng minh rng:
a)
//MN CD
.
b) T giác ABNm ni tiếp được.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 221
BÀI 8. ĐƯỜNG TRÒN NGOI TIP. ĐƯỜNG TRÒN NI TIP
A. TÓM TT LÍ THUYT
1. Định nghĩa
a) Đường tròn đi qua tt c các đỉnh ca mt đa giác được gi là đường tròn ngoi tiếp đa giác và
đa giác được gi là đa giác ni tiếp đường tròn.
b) Đường tròn tiếp xúc vi tt c các cnh ca mt đa giác được
gi là đường tròn ni tiếp đa giác và đa giác được gi là ngoi
tiếp đường tròn.
2. Định lý
Bt k đa giác đều nào cũng ch có mt và ch mt đường tròn
ngoi tiếp; có mt và ch mt đường tròn ni tiếp (h.72)
Tâm ca hai đường tòn này trùng nhau goi là tâm ca đa giác
đều.
B. CÁC DNG TOÁN
DNG 1. V ĐA GIÁC ĐỀU NI TIP MT ĐƯỜNG TRÒN CHO TRƯỚC. TÍNH ĐỘ
DÀI MI CNH A THEO R
Phương pháp gii
V góc tâm có s đo
360
n
, cung tương ng căng mt cnh ca đa giác đều n cnh.
Để tính các cnh ta có th dùng định lý Py– ta – go hoc h thc gia cnh và góc trong
mt tam giác vuông.
Ví d 1. (Bài 61 tr. 91 SGK)
a) V đường trong tâm O, bán kính 2 cm
b) V hình vuông ni tiếp đường tròn câu a)
c) Tính bán kính đường tròn ni tiếp hình vuông câu b) ri v đường tròn (O;r)
Ví d 2. (Bài 63 tr. 92 SGK)
Cho hình lc giác đều, hình vuông, hình tam giác đều cùng ni tiếp mt đường tròn (O;R) . Tính
các cnh ca hình đó theo R.
DNG 2. V ĐƯỜNG TRÒN NGOI TIP, NI TIP MT ĐA GIÁC ĐỀU CHO
TRƯỚC. TÍNH R, R
Phương pháp gii
V hai đường trung trc ca hai cnh k nhau, chúng ct nhau ti đim O, đim này là tâm đường
tròn ngoi tiếp, cũng là tâm đường tròn ni tiếp ca đa giác đều.
Bán kính R ca đường tròn ngoi tiếp là đon thng ni O vi mt đỉnh ca đa giác.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 222
Bán kính r ca đường tròn ni tiếp là đon thng ni O vi trung đim ca mt cnh ca đa giác.
Để tính R,r ta có th dùng định lý Py- ta – go hoc h thc gia cnh và góc trong mt tam giác
vuông.
Ví d 3. (Bài 62 tr. 91 SGK)
a) V tam giác đều ABC cnh a = 3cm.
b) V tiếp đường tròn (O; R) ngoi tiếp tam giác đều ABC. Tính R.
c) V tiếp đường tròn (O;r) ni tiếp tam giác ABC. Tính r.
d) V tiếp tam giác đều IJK ngoi tiếp đường tròn (O;R) .
DNG 3. CHO TRƯỚC S ĐO CA MT CUNG CA ĐƯỜNG TRÒN (O;R) . TÍNH ĐỘ
DÀI CA DÂY CĂNG CUNG
Phương pháp gii
Nếu cung đã cho căng mt dây là mt cnh ca đa giác đều n cnh thì ta tính độ dài ca cnh này
theo công thc:
180
2.sin
aR
n
Mt s trường hp thường gp, ta ly ngay kết qu bài 63:
- Vi n = 3 thì
3
3aR
- Vi n = 4 thì
4
2aR
- Vi n = 6 thì
4
aR
Ví d 4. (Bài 64 tr. 92 SGK)
Trên đường tròn bán kính R ln lượt đặt theo cùng mt chiu, k t A, ba cung AB, BC, CD sao
cho
60
sd AB
; s đo cung
90
BC
; s đo cung
120
CD
a) T giác ABCD là hình gì?
b) Chng minh rng hai đường chéo ca t giác ABCD vuông góc vi nhau.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 223
c) Tính độ dài các cnh ca t giác ABCD theo R.
C. LUYN TP
Bài 8.1 (Dng 1) . Mt đường tròn có bán kính 3 cm. Tính din tích hình vuông ni tiếp đường tròn
đó.
Bài 8.2 (Dng 2) . Mt đa giác đều ni tiếp đường tròn (O; 2cm) . Biết độ dài mi cnh ca nó là
23cm
. Tính din tích ca đa giác đều đó.
Bài 8.3 (Dng 2) . Cho hình lc giác đều ABCDEF, độ dài mi cnh là c. Các đường thng AB và
CD ct nhau ti M, ct đường thng EF theo th t ti N và P.
a) Chng minh rng
MNP
là tam giác đều.
b) Tính bán kính đường tròn ngoi tiếp
MNP
.
Bài 8.4 (Dng 2) Cho ngũ giác đều ABCDE cnh a. Hai đường chéo AC và AD ct BE ln lượt ti
M và N.
a) Tính t s gia các bán kính ca đường tròn ni tiếp và đường tròn ngoi tiếp ngũ giác đều đó.
b) Chng minh rng các tam giác AMN và CMB là nhng tam giác cân.
c) Chng minh rng
2
.
AC BM a
Bài 8.5 (Dng 3) Cho đường tròn (O;R) . T đim A trên đường tròn này v các cung AB và AC
sao cho s đo cung
30
AB
, s đo ca cung
90
AC
(đim A nm trên cung nh BC) . Tính
các cnh ca
ABC
và din tích ca nó.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 224
BÀI 9. ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN
A. TÓM TT LÍ THUYT
1. Công thc tính độ dài đường tròn.
2CR
hoc
Cd
Trong đó: C là độ dài đường tròn bán kính R; d = 2R;
3,14.
2. Công thc tính độ dài cung tròn
180
AB
Rn
l
. (h. 77)
Trong đó
l
độ dài cung tròn
n
B. CÁC DNG TOÁN
DNG 1. TÍNH ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN HOC CÁC ĐẠI LƯỢNG CÓ
LIÊN QUAN
Ví d 1. (Bài 65, tr.94 SGK)
Ly giá tr gn đúng
3,14.
hãy đin vào các ô trng trong bng sau (Đơn v độ dài cm; làm tròn
kết qu đến s thp phân th 2) :
Bán kính đường tròn (R) 10 3
S đo ca cung tròn (
n
)
10 3
Độ dài đường tròn (C) 20 25,12
Ví d 2. (Bài 66, tr.95 SGK)
a) Tính độ dài cung
60
ca mt đường tròn có bán kính 2 dm.
b) Tính chu vi vành xe đạp có đường kinh 650mm.
Ví d 3. (Bài 67, tr.95 SGK)
Ly giá tr gn đúng
3,14.
hãy đin vào các ô trng trong bng sau (làm tròn kết qu đến ch s
thp phân th nht và đến độ) .
Bán kính đường tròn (R) 10 cm 21 cm 6,2 cm
Đường kính đường tròn (d)
90
50
41
25
Độ dài cung tròn (
l
)
35,6 cm 20,8 cm 9,2 cm
Ví d 4. (Bài 69, tr.95 SGK)
Máy kéo nông nghip có hai bánh sau to hơn hai bánh trước. Khi bơm căng, bánh sau xe có đường
kính là 1,672m và bánh xe trước có đường kính là 88cm. Hi sau khi bánh xe sau lăn được 10 vòng
thì bánh xe trước lăn được my vòng?
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 225
Ví d 5. (Bài 70, tr.95 SGK)
V li ba hình (to bi các cung tròn) dưới đây và tính chu vi mi hình (Có gch chéo) :
Ví d 6. (Bài 71, tr.96 SGK)
V li cá hình to bi cung tròn dưới đây vi tâm ln lượt là B; C; D; A theo đúng kích thước đã
cho (cnh hình vuông dài 1cm) . Nêu cách v đường xon AEFGH. Tính độ dài đường xon đó.
Ví d 7. (Bài 72, tr. 96 SGK)
Bánh xe ca mt ròng rc có chu vi là
540 .mm
Dây cua-roa bao bánh xe theo cung
AB
độ dài
200 .mm
Tính góc
AOB
(h.82) .
Ví d 8: Đường tròn ln ca trái đất dài khong
40000 .km
Tính bán kính trái đất.
Ví d 9. (Bài 74, tr. 96 SGK)
Vĩ độ ca Hà Ni là
0
20 01'.
Mi vòng kinh tuyến ca Trái Đất dài khong
40000 .km
Tính độ dài cung kinh tuyến t Hà Ni đến xích đạo.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 226
DNG 2. SO SÁNH ĐỘ DÀI CA HAI CUNG
Phương pháp gii:
Tính độ dài ca mi cung theo bán kính đường tròn và theo s đo độ ca cung ri so sánh các kết
qu
Ví d 10. (Bài 68. tr. 95 SGK)
Cho ba đim
,,,ABC
thng hàng sao cho
B
nm gia
A
.C
Chng minh rng độ dài ca
na đường tròn đường kính
AC
bng tng các độ dài ca hai na đường tròn đường kính
AB
.BC
Ví d 11. (Bài 75, tr. 96 SGK)
Cho đường tròn
(),O
bán kính
.OM
V đường tròn tâm
O
đường kính
.OM
Mt bán kính
OA
ca đường tròn
()O
ct đường tròn
()O
.B
Chng minh
MA
MB
độ dài bng nhau.
Ví d 12. (Bài 76/tr 96 SGK)
Xem hình 86 và so sánh độ dài ca cung
AmB
vi độ dài đường gp khúc.
.AOB
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 227
C. LUYN TP
Bài 9.1 (Dng 1) Cho đường tròn
()O
bán kính
.OA
T trung đim
M
ca
OA
v dây
.BC OA
Biết độ dài đường tròn
()O
4. ( ).
cm
Tính:
a) Bán kính ca đường tròn
();O
b) Độ dài hai cung
BC
ca đường tròn.
Bài 9.2 (Dng 1) Tam giác
ABC
0
ˆ
3 ; 120 . AB AC cm A
Tính độ dài đường tròn ngoi tiếp
tam giác
.ABC
Bài 9.3 (Dng 2) Mt tam giác đều và mt hình vuông cùng có chu vi là
72 .cm
Hi độ dài
đường tròn ngoi tiếp hình nào ln hơn ? Ln hơn bao nhiêu ?
Bài 9.4 (Dng 2) . Cho hai đường tròn
(; )OR
(; )OR
¢¢
tiếp xúc ngoài vi nhau ti
.A
Mt
đường thng qua
A
ct dường tròn
()O
ti
,B
ct đường tròn
()O
¢
tai
.C
Chng minh rng nếu
1
2
RR
¢
=
thì độ dài ca cung
AC
bng na độ dài ca cung
AB
(ch xét các cung nh
,AC AB
) .
Bài 9.5 (Dng 2) Cho đường tròn đường kính
2.BC R
Trên đường tròn ly mt đim
A
sao cho
3.AB R
Gi
123
,,PP P là chu vi các đường tròn có đường kính ln lượt là
,CA AB
.BC
Chng minh:
2
22
3
12
.
134

P
PP
Bài 9.6 (Dng 2) . Cho t giác
ABCD
ngoi tiếp đường tròn
().O
V ra phía ngoài ca t giác này
bn na đường tròn có đường kính ln lượt là bn cnh ca t giác. Chng minh rng tng độ dài
hai na đường tròn có đường kính là hai cnh đối din bng tng độ dài hai na đường tròn kia.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 228
BÀI 10. DIN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUT TRÒN
A. TÓM TT LÍ THUYT
1. Công thc tính din tích hình tròn:
2
,SRp=
trong đó
S
là din tích hình tròn bán kính
R
2. Công thc tính din tích hình qut tròn (h.87)
2
360
Rn
S
p
=
hay
,
2
lR
S
=
trong đó
S
là din tích hình qut tròn;
R
là bán kính hình tròn;
n
là s đo độ ca cung tròn;
l
độ dài cung tròn.
3. Tính din tích hình viên phân (h.88) và din tích hình vành khăn (h.89)
AmB OAmB OAB
SS S=-
()
22
12
SRRp=-
B. CÁC DNG TOÁN
DNG 1. TÍNH DIN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUT TRÒN HOC CÁC ĐẠI LƯỢNG
LIÊN QUAN
Phương pháp gii
Tính din tích hình tròn ta dùng công thc:
2
SR
Tính din tích hình qut tròn ta dùng công thc:
2
360
Rn
S
Tính
R
ta có th dùng công thc
2
C
R
hoc
S
R
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 229
Tính
n
(s đo độ ca cung tròn) ta dùng công thc
2
6.3 0
quat
S
n
Rp
=
Ví d 1. (Bài 77, tr. 98 SGK)
Tính din tích hình tròn ni tiếp mt hình vuông có cnh là
4.cm
Ví d 2. (Bài 78, tr. 98 SGK)
Chân mt đống cát đổ trên mt nn phng nm ngang là mt hình tròn có chu vi
12 .m
Hi chân
đống cát đó chiếm mt din tích là bao nhiêu mét vuông?
Ví d 3. (Bài 79, tr. 98 SGK)
Tính din tích mt hình qut tròn có bán kính
6,cm
s đo cung là
36 .
o
Ví d 4. (Bài 80, tr. 98 SGK)
Mt vườn c hình ch nht
ABCD
40 , 30 .AB m AD m
Người ta mun buc hai con dê
hai góc vườn
,.AB
Có hai cách buc:
- Mi dây thng dài
20 .m
- Mt dây thng dài
30m
và dây thng kia dài
10 .m
Hi vi cách buc nào thì din tích c mà c hai con dê có th ăn được s ln hơn (h.60) ?
Ví d 5. (Bài 81, tr. 99 SGK)
Din tích hình tròn s thay đổi thế nào nếu:
a) Bán kính tăng gp đôi?
b) Bán kính tăng gp ba?
c) Bán kính tăng
k
ln (
1k >
) ?
Ví d 6. (Bài 82, tr. 99 SGK)
Đin vào ô trng trong bng sau (làm tròn kết qu đến ch s thp phân th nht) :
Bán kính đường
tròn
()R
Độ dài đường
tròn
()C
Din tích hình
tròn
()S
S đo ca cung
tròn
0
n
Din tích qut
tròn cung
0
n
13,2cm
0
47, 5
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 230
2, 5cm
2
12, 5cm
2
37, 80cm
2
10, 60cm
DNG 2. TÍNH DIN TÍCH HÌNH VIÊN PHÂN, HÌNH VÀNH KHĂN VÀ NHNG HÌNH KHÁC
LIÊN QUAN ĐẾN CUNG TRÒN
Phương pháp gii
Da vào tính cht:
Nếu mt hình
H
được chia thành hai hình
1
H
2
H
không có đim trong chung thì
12
HH H
SSS=+
Suy ra din tích hình
1
H
= din tích hình
H
- din tích hình
2
H
Ví d 7. (Bài 83, tr. 99 SGK)
a) V hình 92 (to bi các cung tròn) vi
10HI cm=
2.HO BI cm==
Nêu cách v.
b) Tính din tích hình
HOABINH
(min gch sc) .
c) Chng t rng hình tròn đường kính
NA
có cùng din tích vi hình
HOABINH
đó .
Ví d 8. (Bài 84, tr. 99 SGK)
a) V li hình to bi các cung tròn xut phát t đỉnh
C
ca tam giác đều
ABC
cnh
1.cm
Nêu cách v (h.93) .
b) Tính din tích min gch sc.
Ví d 9. (Bài 85, tr. 100 SGK)
Hình viên phân là phn hình tròn gii hn bi mt cung và dây căng cung y. Hãy tính din
tích hình viên phân
,AmB
biết góc tâm
0
60AOB =
và bán kính đường tròn là
5, 1cm
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 231
(h.94) .
C.LUYN TP
Bài 10.1 (Dng 1) . Mt hình vuông và mt hình tròn có cùng chu vi. Hi hình nào có din tích ln
hơn.
Bài 10.2 (Dng 1) . Chng minh rng din tích hình tròn ngoi tiếp hình vuông bng hai lân din
tích hình tròn ni tiếp hình vuông đó.
10.3 (Dng 1) . Trong hình 97, biết din tích min gch sc là
2
86cm
. Tính din tích hình tròn
Hình 97 Hình 98
Bài 10.4 (Dng 1) . V li hình 98 ri tính:
a) Din tích hình tròn gia;
b) Din tích min gch sc
Bài 10.5( Dng 2) . Tính din tích hình vawnfh khăn to thành bi đường tròn ni tiếp và đường
tròn ngoi tiếp tam giác đều có cnh là 6cm.
Bài 10.6 (Dng 2) . Tam giác đều có cnh a, ni tiếp đường tròn (O) . Tính din tích hình viên phân
to thành bi mt cnh ca tam giác và mt cung nh căng cnh đó.
Bài 10.7 (Dng 2) . Tam giác ABC vuông ti A, đường cao AH = 2cm. Trên cùng mt na mt
phng b BC có cha A ta v ba na đường tròn có đường kính ln lượt là BH, CH và BC. Tính
din tsich min gii hn bi ba đường tròn đó.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 232
Bài 10.8 (Dng 2) . Trong hình 99, biết
ABC
vuông ti A, AB =4; AC = 6. Hai na
đường tròn đường kính AB và AC ct nhau ti
H. Tính din tích min gch sc
Hình 99
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 233
ÔN TP CHƯƠNG III
A. BÀI TP ÔN TP TRONG SÁCH GIÁO KHOA
Bài 88. hãy nêu tên mi góc trong hình dưới đây:
(Ví d. Góc trên hình 100b là góc ni tiếp)
Hình 100a Hình 100b Hình 100c Hình 100d Hình 100e
Bài 89. Trong hình 101, cung
AmB
có s đo là
60
o
. Hãy:
a) V góc tâm chn cung
AmB
. Tính góc AOB
b) v góc ni tiếp đỉnh C chn cung
AmB
. Tính
góc ACB.
c) V góc to bi tia tiếp tuyến Bt và dây cung
BA. Tính góc Abt.
Hình 101
d) V góc ADB có đỉnh D bên trong đường tròn. So sánh góc ADB và ACB
e) V góc AEB có đỉnh E bên ngoài đường tròn (E và C cùng phía đối vi AB) . So sánh
AEB
ACB
Bài 90. a) V hình vuông cnh 4cm.
b) V đường tròn ngoi tiếp hình vuông đó. Tính bán kính R ca đường tròn này.
c) v đường tròn ni tiếp hình vuông đó. Tính bán kính r ca đường tròn này.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 234
Bài 91. Trong hình 104 đường tròn tâm O có bán kính R= 2cm.
75
o
AOB
a) Tính s đo
ApB
b) Tính độ dài hai cung AqB và ApB
c) Tính din tích hình qut tròn OAqB
Bài 92. Hãy tính din tích min gch sc trong các hình 105,106,107 (đơn v độ dài : cm)
Hình 105 Hình 106 Hình 107
Bài 93. Có ba bánh xe răng cưa A, B, C cùng chuyn động khp nhau. Khi m,t bánh xe quay thì
hai bánh xe còn li cũng quay theo. Bánh xe A có 60 răng , bánh xe B có 40 cái răng, bánh xe C có
20 răng. Biết bán kính ca bánh xe C là 1cm. Hi:
a) Khi bánh xe C quay 60 vòng thì bánh xe B quay my vòng?
b) Khi bánh xe A quay 80 vòng thì bánh xe B quay my vòng ?
c) Bán kính ca các bánh xe A và B là bao nhiêu?
Bài 94. Hãy xem biu đồ hình qut biu din s phân phi hc sinh ca mt trường THCS theo din
bán trú, ngoi trú, ni trú (h.108) . Hãy tr li các câu hi sau:
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 235
a) Có phi
1
2
s hc sinh là hc sinh ngoi
trú không?
b) Có phi
1
3
s hc sinh là hc sinh bán trú
không?
c) S hc sinh ni trú chiếm bao nhiêu phn
trăm?
d) Tính s hc sinh mi loi, biết tng s hc
sinh là 1800 em.
Hình 108
Bài 95. Các đường cao h t A và B ca tam giác ABC ct nhau ti H ( góc C khác
90
o
) và ct
đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC ln lượt ti D và E. Chng minh rng:
a) CD = CE b)
BHD
cân c) CD= CH
Bài 96. Cho tam giác ABC ni tiếpđường tròn (O) và tia phân giác ca góc A ct đường tròn ti M.
V đường cao AH. CHng minh rng:
a) OM đi qua trung đim ca dây BC
b) AM là tia phân giác ca góc OAH
Bài 97. Cho tam giác ABC vuông ti A. Trên AC ly mt đim M và v đường tròn đường kính
MC. K BM ct đường tròn ti D. Đường thng DA ct đường tròn ti S. Chng minh rng:
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 236
a) ABCD là mt t giác ni tiếp
b)
ABD ACD
c) CA là tia phân giác ca góc SCB
Bài 98. Cho đường tròn (O) và mt đim A c định trên đường tròn. Tìm qu tích các trung đim
M ca dây AB khi đim B di động trên đường tròn đó.
Bài 99. Dng
ABC
biết:BC = 6cm,
0
80BAC
, đường cao AH có độ dài là 2cm.
Hình 113
B. BÀI TP B SUNG
Bài 1. Cho na đường tròn (O; R) đường kính AB. T A và B v các tiếp tuyến Ax và By vi na
đường tròn. Mt góc vuông quay quanh O, hai cnh ct Ax và By ln lượt ti C và D. Hai đường
thng OD và Ax ct nhau ti E. Chng minh rng:
a) AC.BD =R
2
b) Tam giác CDE là tam giác cân.
c) CD là tiếp tuyến ca na đường tròn (O)
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 237
Bài 2. Cho đường tròn (O) đường kính AB, tia tiếp tuyến Ax. Trên tia Ax ly đim M sao cho
3AM R
. V tiếp tuyến MC ( C là tiếp đim ) . Đường thng vuông góc vi AB ti O ct tia BC
ti D.
a) CHng minh rng BD // OM.
b) Xác định dng ca các t giác OBDM và AODM.
c) Gi E là giao đim ca AD vi OM. Gi F là giao đim ca MC vi OD. Chng minh rng EF là
tiếp tuyến ca đường tròn (O) .
Bài 3. Cho hai đường tròn (O) và (O’) ct nhau ti A và B. V các đường kính AOC và AOD.
Đường thng AC ct đường tròn (O’) ti E. Đường thng AD ct đường tròn (O) ti F. CHng minh
rng:
a) Ba đim C, B,D thng hàng.
b) T giác CDEF ni tiếp đường tròn
c) A là tâm đường tròn ni tiếp hoc bàng tiếp ca EF
B
Bài 4. T đim A nm bên ngoài đường tròn (O) v tiếp tuyến AT và ct tuyến ABC vi đường tròn
( B nm gia A và C) . Gi H là hình chiếu ca T trên OA. Chng minh rng:
2
).
). .
aAT ABAC
bABAC AHAO
c) T giác OHBC ni tiếp đường tròn.
Bài 5. Cho tam giác ABC ni tiếp đường tròn (O) ( AB < AC) . V dây AD// BC. TIếp tuyến ti A
và Bcuar đường tròn ct nhau ti E. Gi I là giao đim ca AC và BD. Chng minh rng:
)aAIB AOB
b) Năm đim E, A, I, O,B cùng nm trên mt đường tròn.
c)
IO IE
Bài 6. Cho hình vuông ABCD. TRên hai cnh CB và CD ln lượt ly hai đim di động M và N sao
cho CM = CN. V
CF BN
ti E (
F
AD
)
a) Chng minh rng t giác FMCD hình ch nht
b) Chng minh năm đim A,B,M,E,F cùng nm tn mt đường tròn. Xác định tâm O ca đường
tròn đó.
c) Đường tròn (O) ct AC ti đim thư hai là I. Chng minh rng
IBF
vuông cân
d) Tiếp tuyến ti B ca đường tròn (O) ct đường thng FI ti K. CHng minh rng ba đim K, C, D
thng hàng
Bài 7. Cho đường tròn (O) . V hai dây AC và BD bng nhau và vuông góc vi nhau ti I ( đim B
nm trên cung nh AC) . Chng minh rng:
a) T giác ABCD là hình thang cân
b) Tng din tích hai hình qut tròn AOB và COD bng tng din tích hai hình qut tròn AOD và
BOC ( các hình qut tròn ng vi các cung nh) .
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 238
Bài 8.Cho na đường tròn đường kính BC = 10 cm và dây BA = 8cm. V ra phía ngoài ca tam
giác ABC các na đường tròn đường kính AB và AC.
a) Tính din tsich tam giác ABC.
b) Tính tng din tích hai hình viên phân
c) Tính tng din tích hai hình trăng khuyết
Bài 9. Tam giác ABC ni tiếp đường tròn (O) . Biết
0
2; 45BC cm A
a) Tính din tích hình tròn (O)
b) Tính din tích hình viên phân gii hn bi dây BC và cung nh BC.
c) Xác định v trí ca đim A để din tích tam giác ABC ln nht. Tính din tích ln nht đó
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 239
Hình 114
A
O
O'
B
CHƯƠNG IV. HÌNH TR - HÌNH NÓN – HÌNH CU
BÀI 1. HÌNH TR - DIN TÍCH XUNG QUANH VÀ TH TÍCH CA HÌNH TR
A. TÓM TT LÍ THUYT
1. Hình tr
Khi quay hình ch nht mt vòng quanh cnh
OO
c định,
ta được mt hình tr ( h.114).
- Hai đáy là hai hình tròn

O
O
bng nhau và nm trên hai
mt phng song song.
- Đường thng
OO
là trc ca hình tr.
- là mt đường sinh. Đường sinh vuông góc vi hai mt phng đáy.
Độ dài ca đường sinh là chiu cao ca hình tr.
2. Din tích xung quanh ca hình tr
2
xq
SRh
.
2
22
tp
SRhR

.
(
R
là bán kính đáy,
h
là chiu cao).
3. Th tích hình tr
.
2
VRh
..
B. CÁC DNG TOÁN
DNG 1. NHN BIT CÁC YU T CA HÌNH TR
Phương pháp gii
Đối chiếu vi bài hc, phn cách to ra hình tr.
Ví d 1. (Bài 1, tr. 110 SGK)
Hãy đin thêm các tên gi vào du “…”
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 240
Ví d 2. (Bài 2, tr. 110 SGK)
Ly mt băng giy hình ch nht (h.116). Biết
10cmAB
,
4cmBC
; dán băng
giy như hình v ( .
B . sát vi A
C
sát vi D , không được xon).
th dán băng giy để to nên mt xung quanh ca hình tr được không?
Ví d 3. (Bài 3, tr. 110 SGK)
Quan sát ba hình dưới đây và ch ra chiu cao, bán kính đáy ca mi hình.
Hình 116
Vết ct
A
A
B
C
D
C
B
D
7 cm
3 cm
c)
Hình 117
b)
1 cm
11 cm
a)
8 cm
10 cm
……
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 241
DNG 2. TÍNH DIN TÍCH XUNG QUANH, DIN TÍCH TOÀN PHN, TH
TÍCH CA HÌNH TR HOC CÁC YU T LIÊN QUAN
Phương pháp gii
1. Tính din tích xung quanh ta dùng công thc:
2SRh
xq
. (1)
2. Tính din tích toàn phn ta dùng công thc:
2
22
tp
SRhR

.
3. Tính th tích ta dùng công thc:
2
VRh
. (2)
4. Tính bán kính đáy ta dùng công thc:
2
x
q
S
R
h
( suy t 1).
hoc
V
R
h
( suy t 2).
5. Tính
h
ta dùng công thc:
2
x
q
S
h
R
( suy t 1).hoc
2
VV
h
SR

( suy t 2).
Ví d 4. (Bài 4, tr. 110 SGK)
Mt hình tr có bán kính đáy là
7cm
, din tích xung quanh bng
2
352cm .
Khi đó chiu cao ca hình tr là:
( A)
3, 2 cm
; ( B)
4,6cm
; (C)
1, 8 cm
( D)
2,1cm
; ( E) Mt kết qu khác.
Hãy chn kết qu đúng.
Ví d 5. (Bài 5, tr. 111 SGK)
Đin đủ các kết qu vào nhng ô trng ca bàng sau:
Hình Bán kính
đáy

cm
Chiu cao

cm
Chu vi
đáy
cm
Din tích
đáy
2
cm
Din tích
xung quanh

2
cm
Th tích
3
cm
1 10
5 4
8
4
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 242
Ví d 6. (Bài 6, tr. 111 SGK) Chiu cao ca mt hình tr bng bán kính đường tròn đáy.
Din tích xung quanh ca hình tr
2
314cm
.Hãy tính bán kính đường tròn đáy và th tích
hình tr ( làm tròn kết qu đến ch s thp phân th hai).
Ví d 7. (Bài 7, tr. 111 SGK)
Mt bóng đèn hunh quang dài
1, 2 m
,
đường kính ca đường tròn đáy là
4cm
, được đặt
khít vào mt ng giy cng dng hình hp (h.
118). Tính din tích phn giy cng dùng để làm
mt hp. ( Hp h hai đầu, không tính l và mép
dán).
Ví d 8. (Bài 8, tr. 111 SGK)
Cho hình ch nht
ABCD

2,AB a BC a
. Quay hình ch nht đó quanh
AB
thì
được hình tr có th tích
1
V
; quanh
BC
thì được hình tr có th tích
2
V
. Trong các
đẳng thc dưới đây, hãy chn đẳng thc đúng:
( A)
12
VV
; ( B)
12
2VV
; (C)
21
2VV
( D)
21
3VV
; ( E)
12
3VV
.
Ví d 9. (Bài 9, tr. 112 SGK)
Hình 119 là mt hình tr cùng vi hình khai trin ca nó kèm theo kích thước.
Hãy đin vào các ch … và các ô trng nhng cm t hoc các s cn thiết.
Hình 118
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 243
Ví d 10. (Bài 10, tr. 112 SGK) Hãy tính:
a) Din tích xung quanh ca mt hình tr có chu vi hình tròn đáy là
13cm
và chiu cao là
3cm
b) Th tích ca hình tr có bán kính đường tròn đáy là
5mm
và chiu cao là
8mm
.
Ví d 11. (Bài 11, tr. 112 SGK)
Người ta nhn chìm hoàn toàn mt tượng
đá nhvào mt l thy tinh có nước dng
hình tr
(h.120). Din tích đáy l thy
tinh là
2
12,8cm
. Nước trong l dâng lên
thêm
8,5 mm
. Hi th tích ca tượng đá là
bao nhiêu?
Ví d 12. (Bài 12, tr. 112 SGK)
Đin đủ các kết qu vào nhng ô trng ca bng sau:
Hình Bán
kính
đáy
Đườngkính
đáy
Chiu
cao
Chu vi
đáy
Din tích
đáy
Din tích
xung
quanh
Th
tích
25mm
7cm
6cm
1m
12 cm
10 cm
10 cm
12 cm
10 cm
Hình 119
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 244
5cm
1l
Ví d 13. (Bài 13, tr. 113 SGK)
Mt tm kim loi được khoan thng bn l như hình 121 ( l khoan dng hình tr),
tm kim loi dày
2cm
, đáy ca nó là hình vuông có cnh là
5cm
. Đường kính ca
mũi khoan là
8mm
. Hi th tích phn còn li ca tm kim loi là bao nhiêu?
Ví d 14. (Bài 14, tr. 113 SGK)
Đường ng ni hai b cá trong mt
thy cung min nam nước Pháp có
dng mt hình tr, độ dài ca đường
ng là
30m
(h.122). Dung tích ca
đường ng nói trên là
1800000
lít.
Tính din tích đáy ca đường ng.
C. LUYN TP
Bài 1.1 (Dng 2). Mt hình tr có bán kính đáy bng
1
4
đường cao. Khi ct hình tr
bng mt mt phng đi qua trc thì mt ct là mt hình ch nht có din tích là
2
50m .
Tính din tích xung quanh và th tích hình tr.
Bài 1.2 (Dng 2). Mt hình trđường cao bng đường kính đáy. Biết th tích ca
hình tr
3
128 cm
. Tính din tích xung quanhn ca nó.
Bài 1.3 (Dng 2). Mt hình tr có bán kính đáy là
3cm
. Biết din tích toàn phn gp
đôi din tích xung quanh. Tính chiu cao ca hình tr.
Bài 1.4 (Dng 2). Mt hình tr có din tích xung quanh là
2
20 cm
và din tích toàn
phn là
2
28 cm
. Tính din tích ca hình tr đó.
Hình 122
30 m
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 245
Bài 1.5 (Dng 2). T mt khoanh giò hình tr,
người ta ct ri ra mt phn thng đứng
theo các bán kính
,OA OB
( xem hình 123).
Cho biết din tích xung quanh ca khoanh
giò sau khi ct ri mt phn ra đúng bng
din tích xung quanh trước khi ct. Tính
góc
AOB
.
Hình 123
B
A
O
O'
B
'
A
'
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 246
Hình 124
O
C
A
Hình 125
r
R
h
l
O
C
S
O'
BÀI 2. HÌNH NÓN – HÌNH NÓN CT - DIN TÍCH XUNG QUANH VÀ TH TÍCH CA
HÌNH NÓN, HÌNH NÓN CT
A. TÓM TT LÍ THUYT
1. Hình nón
Khi quay tam giác vuông
AOC
mt vòng quanh cnh góc vuông
OA
c định thì được mt hình nón ( h.124).
- Đáy ca hình nón là hình tròn
O
. Đỉnh ca hình nón là đim A .
-
AC
là mt đường sinh.
-
AO
đường cao ca hình nón.
2. Din tích xung quanh ca hình tr
xq
SRl
;
2
tp
SRlR

.
(
R
là bán kính đáy,
l
đường sinh).
3. Th tích hình nón:
2
1
3
VRh
(
h
là chiu cao).
4. Hình nón ct
Khi ct hình nón bi mt mt phng song song vi đáy thì phn hình nón
nm gia mt phng nón trên và mt đáy được gi là mt
hình nón ct (h.125).
5. Din tích xung quanh và th tích hình nón ct

xq
SRrl


22
1
.
3
VhRrRr

B. CÁC DNG TOÁN
DNG 1. NHN BIT HÌNH NÓN
Phương pháp gii
Xét xem có tam giác vuông nào quay quanh mt cnh c định không?
Ví d. ( Bài 18,tr.117 SGK)
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 247
Hình ABCD(h.126) khi quay quanh BC thì to ra :
Mt hình tr;
Mt hình nón;
Mt hình nón ct;
Hai hình nón;
Hai hình tr.
Hãy chn câu tr li đúng
DNG 2. TÍNH S ĐO CUNG HOC BÁN KÍNH HÌNH QUT TRÒN HOC NA GÓC
ĐỈNH CA HÌNH NÓN KHI KHAI TRIN MT XUNG QUANH HÌNH NÓN
Phương pháp gii
Để tính s đo cung ca hình qut tròn ta làm theo hai bước:
Bước 1: Tính độ dài
1
l
ca cung hình qut ( chính là chu vi ca hình tròn đáy).
Bước 2: Tính s đo cung ( hoc góc tâm ) ca hình qut tròn theo công thc :
trong đó R là bán kính hình qut cũng chính là đường sinh ca hình nón.
1
180.
.
l
n
R
. Để tính đường sinh ca hình nón ta có th tính bán kính hình qut tròn khi khai trin mt
xung quanh ca hình nón.
.Để tính na góc đỉnh ca mt hình nón ta tính mt t s lượng giác ca góc đó.Mun vy
cn tính hai trong
ba độ dài : đường sinh, đường cao , bán kính đáy.
sin ; tan
R
R
lh


Ví d 2: ( Bài 16,tr.117 SGK)
Ct mt xung quanh ca mt hình nón theo mt đường sinh và tri phng ra thành mt hình
qut.Biết bán kính hình qut tròn bng độ dài đường sinh và độ dài cung bng chu vi đáy.
Quan sát hình 127 và tính s đo cung ca hình qut tròn
Hình 126
A
B
C
D
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 248
Ví d 3. ( Bài 17,tr.117 SGK)
Khi quay tam giác vuông để to ra mt hình nón như hình 124 thì góc CAO gi là na góc đỉnh
ca hình nón.Biết na góc đỉnh ca mt hình nón là , đọ dài đường sinh là a.Tính s đo cung ca
hình qut khi lhai trin mt xung quanh ca hình nón.
Ví d 4. ( Bài 19,tr.118 SGK )
Hình khai trin ca mt xung quanh ca mt hình nón là mt hình qut. Nếu bán kính hình qut là
16cm, s đo cung là thì độ dài đường sinh ca hình nón là:
(A) 16cm ; (B) 8cm; (C)
16
3
cm;
(D) 4cm; (E)
16
3
cm;
Hãy chn kết qu đúng.
Ví d 5. ( Bài 23,tr.119 SGK )
Viết công thc tính na góc đỉnh ca mt hình nón ( góc ca tam giác vuông AOS – hình
128 ) sao cho din tích mt khai trin ca mt nón bng mt phn tư din tích ca hình tròn (
bán kính SA)
Hình 124
O
C
A
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 249
Ví d 6. ( Bài 24,tr.119 SGK)
Hình khai trin ca mt xung quanh ca mt hình nón là mt hình qut, bán kính hình qut đó là 16
cm, s đo cung là . Tang ca na góc đỉnh ca hình nón là:
(A)
2
4
(B)
2
2
(C)
2
(D)
22
Hãy chn kết qu đúng.
DNG 3. TÍNH DIN TÍCH XUNG QUANH , TÍNH TH TÍCH HÌNH TR HOC CÁC
ĐẠI LƯỢNG CÓ LIÊN QUAN
Phương pháp gii
Bước 1: Viết công thc tính
x
q
S
, tính V ( hoc t đó suy ra công thc tính R,h,l ).
Bước 2: Xét xem nhng đại lượng nào đã biết , nhng đại lượng còn phi tính tiếp giá tr ca đại
lượng đó.
Bước 3: Thay đầy đủ giá tr ca các đại lượng vào công thc và thc hin các phép tính.
Ví d 7. ( Bài 15,tr.117 SGK )
Mt hình nón được đặt vào bên trong mt hình lp phương như hình v ( cnh ca hình lp
phương bng 1 )
Hình 128
α
O
A
B
S
B
Hình 128
α
O
A
B
S
B
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 250
( h.129 ). Hãy tính:
a) Bán kính đáy ca hình nón .
b) Độ dài đường sinh.
Ví d 8. ( Bài 20,tr.118 SGK )
Hãy đin đầy đủ vào các ô trng bng sau ( xem hình 130 ).
Bán kính
đáy r (cm)
Đường kính dây
d ( cm)
Chiu cao
h ( cm )
Độ dài đường sinh
l ( cm)
Th tích
V (
10 10
10 10
10 100
10 100
10 100
Ví d 9. ( Bài 25,tr.119 SGK )
Hãy tính din tích xung quanh ca hình nón ct biết hai bán kính đáy là a, b ( a < b ) và độ dài
đường sinh là l ( a,b,l có cùng đơn v đo ).
Ví d 10. ( Bài 26, tr.119 SGK )
Hình 130
l
d
h
R
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 251
Hãy đin đủ vào các ô trng cho bng sau ( đơn v độ dài : cm )
Hình Bán kính
Đáy ( r)
Đường kính
Đáy ( d)
Chiu cao
(h)
Độ dài
Đường sinh (
l)
Th tích
(V)
5 12
16 12
7 25
40 29
Ví d 11. ( Bài 28, tr. 120 SGK )
Mt cái xô bng inc có dng hình nón ct đựng hóa cht , có các kích thước cho hình 131 ( đơn
v: cm )
a) Hãy tính din tích xung quanh ca xô.
b) Khi xô cha đầy hóa cht thì dung tích ca nó là bao nhiêu?
Ví d 12. ( Bài 29,tr.120 SGK )
Ci xay gió ca Đôn – ki – hô – tê t tác phm ca Xec – van – téc ( Cervantès )
Phn trên ca ci xay gió có dng mt hình nón ( h.132) .Chiu cao ca hình nón là 42cm và
th tích ca nó là . Em hãy giúp chàng Đôn – ki – hô – tê tính bán kính đáy ca hình nón (
làm tròn kết qu đến ch s thp phân th hai ).
Hình 131
27
36
9
21
O
A
S
O'
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 252
DNG 4. TÍNH DIN TÍCH XUNG QUANH , TÍNH TH TÍCH CA NHNG HÌNH HN
HP BAO GM NHIU HÌNH
Phương pháp gii
Ta tính din tích xung quanh hoc th tích ca tng b phn ri cng li.
Ví d 13. ( Bài 21, tr.118 SGK )
Cái mũ ca chú h vi các kích thước cho theo hình v ( H.133). Hãy tính tng din tích vi cn có
để làm nên cái mũ ( không k rim , mép, phn tha).
Ví d 14. ( Bài 22,tr.118 SGK )
Hình 134 cho ta hình nh ca mt cái đống h cát vi các kích thước kèm theo ( OA = OB ).
Hãy so sánh tng các th tích ca hai hình nón và th tích ca hình tr.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 253
Ví d 15. ( Bài 27, tr.119 SGK )
Mt dng c gm mt phn códng hình tr, phn còn li có
dng hình nón.Các kích thước
cho trên hình 135. Hãy tính:
a) Th tích ca dng c này;
b) Din tích mt ngoài ca dng
c ( không tính np đậy )
C. LUYN TP
Bài 2.1 (Dng 1, 3). Cho tam giác ABC vuông ti C. Biết BC = a, AC = b. Quay tam giác vuông
này mt vòng ln lượt quanh cnh AC và BC, được mt hình nón đỉnh A và mt hình nón đỉnh
B. Hãy so sánh t s th tích ca hai hình nón và t s din tích xung quanh ca hai hình nón y.
Bài 2.2 (Dng 2). Mt hình qut tròn có bán kính 20cm và góc tâm là 144
0
. Người ta un hình
qut này thành mt hình nón. Tính s đo na góc đỉnh ca hình nón đó.
Bài 2.3 (Dng 3). Mt hình nón có bán kính đáy bng 5cm và din tích xung quanh là .
2
65 cm
..
Tính th tích ca hình nón đó.
Bài 2.4 (Dng 3). Mt hình nón có bán kính đáy bng 5cm và din tích xung quanh là
2
135 cm
.
a) Tính chiu cao ca hình nón đó.
b) Tính din tích toàn phn và th tích ca hình nón đó.
Bài 2.5 (Dng 3). Mt xô hình nón ct làm bng tôn để đựng nước. Các bán kính đáy là 14cm và
9cm, chiu cao là 23cm.
a) Tính dung tích ca xô.
b) Tính din tích tôn để làm xô (không k din tích các ch ghép).
Bài 2.6 (Dng 4). T mt khúc hình tr cao 15cm người ta tin thành mt hình nón có th tích ln
nht. Biết phn g b đi có th tích là
3
640 cm
.
a) Tính th tích khúc g hình tr.
b) Tính din tích xung quanh hình nón.
Hình 134
h
R
O
B
A
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 254
BÀI 3. HÌNH CU – DIN TÍCH MT CU VÀ TH TÍCH HÌNH CU
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. Hình cu
Khi quay na hình tròn tâm O, bán kính R mt vòng quanh
đường kính AB c định thì được mt hình cu
(h.136).
2. Ct hình cu bi mt mt phng
Khi ct hình cu bi mt mt phng ta được mt hình
tròn.
Khi ct mt cu bán kính R bi mt mt phng ta
được mt đường tròn:
- Đường tròn đ
ó có bán kính R nếu mt phng đi qua
tâm.
- Đường tròn đó có bán kính bé hơn R nếu mt phng không
đi qua tâm.
3. Din tích mt cu
2
4SR
hay
2
Sd
(R là bán kính; d là đường kính ca mt cu).
4. Th tích hình cu
3
4
3
VR
B. CÁC DNG TOÁN
DNG 1. TÍNH DIN TÍCH, TH TÍCH HOC BÁN KÍNH HÌNH CU
Phương pháp gii
Để tính din tích mt cu ta dùng công thc
2
4SR
. (1)
Để tính th tích hình cu ta dùng công thc
3
4
3
VR
. (2)
Để tính bán kính hình cu ta dùng công thc
4
S
R
(suy t 1).
Hoc
3
3
4
V
R
(suy t 2).
Ví d 1. (Bài 30 tr. 124 SGK)
Nếu th tích ca mt hình cu là
3
1
113
7
cm
thì trong các kết qu sau đây. Kết qu nào là
bán kính ca nó (ly
22
7
)?
(A) 2cm; (B) 3cm; (C) 5cm;
Hình 136
B
O
A
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 255
(D) 6cm; (E) Mt kết qu khác.
Ví d 2. (Bài 31 tr. 124 SGK)
Hãy đin vào các ô trng bng sau:
Bán kính hình cu 0,3mm 6,21dm 0,283m 100km 6hm 50dam
Din tích mt cu
Th tích hình cu
Ví d 3. (Bài 33 tr. 125 SGK)
Dng c th thao
Các loi bóng cho trong bng đều có dng hình cu. Hãy đin vào các ô trng bng sau
(làm tròn kết qu đến ch s thp phân th hai):
Loi bóng Qu bóng
gôn
Qu khúc
côn
cu
Qu ten-nít Qu bóng
bàn
Qu bi-a
Đường kính 42,7mm 6,5cm 40mm 61mm
Độ dài
đườn
g tròn
ln
23cm
Din tích
Th tích
Ví d 4. (Bài 34 tr. 125 SGK)
Khinh khí cu ca nhà Mông-gôn-fi-ê
(Montgolfier)
g
ày 4-6-1783, anh em nhà Mông-gôn-fi-ê (người
Pháp) phát minh ra khinh khí cu dùng không
khí nóng. Coi khinh khí cu này là hình cu có
đường kính 11m. Hãy tính din tích mt khinh
khí cu đó (làm tròn kết qu đến ch s thp
phân th hai).
Ví d 5. (Bài 37 tr. 126 SGK)
Cho na đường tròn tâm O, đường kính
2AB R ,
Ax
By
là hai tiếp tuyến vi na
đường tròn ti A và B. Ly trên tia
Ax
đim M ri v tiếp tuyến MP ct
By
ti
N
.
a) Chng minh rng
MON
APB
là hai tam giác vuông đồng dng.
b) Chng minh
2
.AM BN R
.
c) Tính t s
MON
APB
S
S
khi
2
R
AM
.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 256
d) Tính th tích ca hình do na hình tròn APB quay quanh AB sinh ra.
DNG 2. TÍNH DIN TÍCH, TH TÍCH CA NHNG HÌNH HN HP BAO
GM NHIU HÌNH
Phương pháp gii
Ta tính din tích hoc th tích ca tng b phn ri cng li.
Ví d 6. (Bài 32 tr. 125 SGK)
Mt khi g dng hình tr, bán kính đường tròn đáy là r, chiu cao 2r (đơn v: cm).
Người ta khoét rng hai na hình cu như hình 139. Hãy tính din tích b mt ca khi
g còn li (din tích c ngoài ln trong).
Gii (h.139)
Ví d 7. (Bài 35 tr. 126 SGK)
Mt cái bn cha xăng g
m hai na hình cu và mt hình tr (h.140).
Hãy tính th tích ca bn cha theo các kích thước cho trên hình v.
Ví d 8. (Bài 36 tr. 126 SGK) Mt chi tiết máy gm mt hình tr và hai na hình cu
vi các kích thước đã cho trên hình 141 (đơn v: cm).
x
y
Hình 138
1
1
M
N
B
O
A
P
Hình 139
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 257
a) Tìm mt h thc gia x và h khi AA’ có độ dài không đổi và bng 2a.
b) Vi điu kin a), hãy tính din tích b mt và th tích ca chi tiết máy theo x và a.
C. LUYN TP
Bài 3.1 (Dng 1).Mt hình cu có s đo din tích mt cu (tính bng cm
2
) đúng bng s đo
th tích ca nó (tính bng cm
3
). Tính bán kính ca hình cu đó.
Bài 3.2 (Dng 1). Mt hình cu có din tích b mt là
2
100 m
.Tính th tích ca hình cu
đó.
Bài 3.3 (Dng 1,2).Cho tam giác đều ABC cnh a, đường cao AH. Ta quay na đường tròn
ni tiếp và na đường tròn ngoi tiếp tam giác đều này mt vòng quanh AH. Tính:
a) T s din tích hai mt cu ni tiếp và ngoi tiếp hình nón.
b) T s th tích ca hai hình cu nói trên.
c) Tính th tích phn không gian gii hn bi hình nón và hình cu ngoi tiếp hình nón.
Hình 141
h
2x
A'
A
O'
O
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 258
ÔN TP CHƯƠNG IV
A. BÀI TP ÔN TRONG SÁCH GIÁO KHOA
Bài 38. Hãy tính th tích, din tích b mt mt chi tiết máy theo kích thước đã cho trên hình
142.
Bài 39. Mt hình ch nht ABCD có AB > AD, din tích và chu vi ca nó theo th t
2
2a
và 6a. Cho hình v quay quanh cnh AB, ta được mt hình tr.
Tính din tích xung quanh và th tích ca hình tr này.
Bài 40. Hãy tính din tích toàn phn ca các hình tương ng theo các kích thước đã cho trên
hình 144.
Hãy tính t s th tích các hình do các tam giác AOC và BOD to thành.
Bài 42. Hãy tính th tích các hình dưới đây theo kích thước đã cho (h. 146)
Hình 143
A
B
D
C
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 259
Bài 43. Hãy tính th tích các hình dưới đây theo kích thước đã cho (h.147) (đơn v: cm)
Bài 44. Cho hình vuông ABCD ni tiếp đường tròn tâm O,
bán kính R và GEF là tam giác đều ni tiếp đường tròn đó,
EF là dây song song vi AB (h.148). Cho hình đó quay xung
quanh trc GO. Chng minh rng :
a) Bình phương th tích ca hình tr sinh ra bi hình vuông
bng th tích ca hình cu sinh ra bi hình tròn và th tích
hình nón do tam giác đều sinh ra.
b) Bình phương din tích toàn phn ca hình tr bng tích
ca din tích hình cu và din tích toàn phn ca hình nón.
toanthaycu.com
Giáo viên có nhu cu s hu trn b file word Bài ging Toán 9 có li gii chi tiết vui lòng liên
h zalo Trn Đình Cư: 0834 332 133 để được h tr ti đa .
Page 260
Bài 45. Hình 149 mô t mt hình cu được đặt khít vào trong
mt hình tr, các kích thước cho trên hình v. Hãy tính:
a) Th tích hình cu ;
b) Th tích hình tr ;
c) Hiu gia th tích hình tr và th tích hình cu ;
d) Th tích ca mt hình nón có bán kính đường tròn đáy là R
cm và chiu cao 2R cm ;
e) T các kết qu a), b), c), d), hãy tìm mi liên h gia chúng.
B. BÀI TP ÔN B SUNG
Bài 1. Mt hình cu ni tiếp trong mt hình tr. Cho biết din tích mt cu là
2
60cm
. Hãy
tính :
a) Din tích toàn phn ca hình tr.
b) Th tích hình tr.
Bài 2. Tam giác
ABC
vuông tai A
BC 2a
B30
. Quay tam giac vuông này mt
vòng quanh cnh AB ta được mt hình nón đỉnh B. Chng minh rng din tích toàn phn
ca hình nón y bng din tích mt cu có đường kính
AB
.
Bài 3. Người ta chia hình tròn (O ; 12cm) thành hai hình qut có các s đo cung là
120
240
. T hai hình qut này người ta un li thành hai hình nón.
a) Tính na góc đỉnh ca mi hình nón.
b) Tính th tích ca mi hình nón.
c) Tính t s din tích toàn phn ca hai hình nón.
| 1/261

Preview text:

LỚP TOÁN THẦY TP HUẾ. SĐT: 0834 332133
CS1: Trung tâm MTC‐ 5 Ngô Thời Nhậm
CS2: Trung tâm DKĐ – 37 Lê Văn Hưu ( 11 ĐỐNG ĐA) ài giảng Toán 9
(Từ cơ bản đến nâng cao- đầy đủ dạng toán)
Ấn phẩm của toanthaycu.com toanthaycu.com BÀI 1. CĂN BẬC HAI
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Căn bậc hai số học:
Căn bậc hai của số không âm a là số x sao cho 2 x  . a
Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là a và số âm kí hiệu là  a.
Với số dương a , số a được gọi là căn bậc hai số học của a . Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.
2. So sánh các căn bậc hai số học
Với a  0;b  0. Ta có a b a b . B. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: Tìm căn bậc hai số học của một số
1. Phương pháp giải:
Căn bậc hai số học của số dương a a ( giá trị dương của căn bậc hai).
Với a  0 , ta có:
Nếu x a thì x  0 và 2 x  . a
Nếu x  0 và 2
x a thì x a .
2. Bài tập minh họa.
Ví dụ 1: Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng: 64;81;100;196.
Ví dụ 2: Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau ( làm
tròn đến chữ số thập phân thứ ba): a) 2 x  4,5 . b) 2 x  5. c) 2 x  7,5 . d) 2 x  9,12 .
Ví dụ 3: Tìm x sao cho : a. 2 x  16 9 b. 2 x 25 c. 2 x  4
Dạng 2: So Sánh Hai Số
1. Phương pháp giải:
Áp dụng: Với a  0,b  0 ta có: a b a b .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 1 toanthaycu.com
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1: So sánh: a) 3 và 5 b) 8 và 63 c) 9 và 79
Ví dụ 2: So sánh các số : a. 2 31 và 10 b. 2  3 và 3  2 .
Dạng 3. Tìm x thỏa điều kiện cho trước
1. Phương pháp giải
Áp dụng: x a a   2
0 : x a ,
Với a,b  0 : a b a  . b
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1. (Bài 4 SGK trang 7) số x không âm, biết:
a) x  15; b) 2 x 14; c)
x  2; d) 2x  4.
Ví dụ 2. Đố. ( Bài 5 SGK Trang 7) Tính cạnh của một hình vuông, biết diện tích của nó bằng
diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng 3,5 m và chiều dài 14m.
Ví dụ 3: Giải phưong trình : a. x 3 b. x  5 c. x  0 d. x  2 . Hướng dẫn giải 2
a. x  3 nên x  3 v?ìy x  9 b. x  5 nên 2 x  ( 5) vậy x  5
c. x  0 nên x  0 d. Vô nghiệm vì x 0  . C. LUYỆN TẬP
Bài 1.1. Tính căn bậc hai số học của: 1 a) 0,09 ; b) 0,49 ; c) 0,64 d) 0,16 e) 64
Bài 1.2. Số nào có căn bậc hai là
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 2 toanthaycu.com a) 3 ; b)1,3; c)  0,1; d)  4
Bài 1.3. Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau ( làm tròn
đến chữ số thập phân thứ ba): a) 2 x  5; b) 2 x  2,5; c) 2 x  5 . Bài 1.4. So sánh a) 2 và 1 2 ; b) 1 và 3 1; c) 3 11 và 12 ; d) 10  và 2  31 .
Bài 1.5 . Tìm x không âm, biết a) x  5;
b) x  2 ; c) x  2  .
Bài 1.6 Cho a  0 . Chứng minh:
a)
Nếu a  1 thì a  a :
b) Nếu a 1 thi a  a .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 3 toanthaycu.com BÀI 2.
CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 2 A A .
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Căn thức bậc hai:
Nếu A là một biểu thức đại số thì A gọi là căn thức bậc hai của . A
A xác định (hay có nghĩa) khi A  0.
2. Hằng đẳng thức 2 A A .
Với mọi số a, ta có 2 a |  a | . A khi A  0 2 A   A khi A  0. B. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Tìm điều kiện để A có nghĩa
1. Phương pháp giải ① 1
A có nghĩa  A  0. ② có nghĩa  A  0. A
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1: (Bài 6, tr. 10 SGK). Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa: a a). ; b). 4  a;
c). 5a; d).
3a  7. 3
Ví dụ 2: (Bài 12, tr. 11 SGK) Tìm x, để mỗi căn thức sau có nghĩa: 1
a). 2x  7; b) 3x  4; c) ; d) 2 1 x .  1 x
Ví dụ 3: Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa: 1 2 a 1 a). ; b) ; c) 2 a 1; d) 2 4  a . 2 a 1 2a
Dạng 2. Tính giá trị biểu thức
1. Phương pháp giải.A neu A  0 Áp dụng: 2 A   A neu A  0.
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1: (Bài 7, tr. 10 SGK) Tính: a).  2 0,1 ; b)  2 0,3 ;
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 4 toanthaycu.com c).   2 1,3 ; d)   2 0, 4 0, 4 .
Ví dụ 2: (Bài 11, tr. 11 SGK) Tính:
a). 16. 25  196 : 49; b). 2 36 : 2.3 .18  169; c). 81; d). 2 2 3  4 .
Dạng 3. Rút gọn biểu thức
1. Phương pháp giải:
A khi A  0 ① Áp dụng 2 A A  
A khi A  0
Xét các trường hợp A  0 , A  0 để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
A xác định ( có nghĩa)  A  0 .
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1. Rút gọn các biểu thức sau: 2 2 a).   2 4 15  15 ; b).
2 3  1 3 ;
c). 7  4 3  7  4 3 ; d). 2
49a , với a  0 .
Ví dụ 2. Rút gọn các biểu thức sau: a). 2
25a  3a , với a  0 ; b). 4 2 16a  6a ; c). 6 3
3 9a  6a , với a  0 ; d). 2 2
a  6a  9  a  6a  9 , với 3   a  3.
Ví dụ 3. Rút gọn các biểu thức sau: a  2 a  2 a 1 a). , với a  0, 4 a  ; b).
, với a  0, 1 a  ; a  4 a 1
Ví dụ 4: Rút gọn biểu thức a) A  4  2 3 b) B  8  2 15 c) C  9  4 5 d)
D  7  13  7  13
e) E  6  2 5  6  2 5 1
f) F  7  2 10  20  8 2 Hướng dẫn giải a) A      2 4 2 3 3 1  3 1 b) B      2 8 2 15 15 1  15 1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 5 toanthaycu.com c) C      2 9 4 5 2 5  5  2 1
d) D  7  13  7  13   142 13 142 13 2 2 2 1      13   1   13   1  2  2  
e) E  6  2 5  6  2 5  5  2 5 1  5  2 5 1 2 2  ( 5 1)  ( 5 1) |
 5 1|  | 5 1| 5 1 5 1  2 f) F        2 1 1 7 2 10 20 8 5 2  2 5  .2 2 2 2
 5  2  2 5  2  5  2  2 5  2  3 5
Dạng 4. Giải phương trình
1. Phương pháp giải: A B
Phương pháp giải: Áp dụng: 2 A A ; 2 2 A B   . A  B
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1. Tìm x biết: a). 2 x  5 ; b). 2 25x  10 ; b). 2
4x  28x  49  7 ; c).
x 10 x  25  3.
Ví dụ 2. Giải các phương trình sau: a). 2 4x  64  0; b). 4 x  7  0 ; c). 2 9x  2x 1; d). 2 2
x  4x  4  x  4x  4  0 .
Ví dụ 3. Tính cạnh của hình vuông, biết diện tích hình vuông đó bằng diện tích tam giác
vuông có hai cạnh góc vuông là 12,8 m và 40 m .
Ví dụ 4. (Bài 16 SGK trang 12) Đố: Hãy tìm chỗ sai trong phép chứng minh “con muỗi nặng
bằng con voi”dưới đây.
Gỉa sử con muỗi nặng m (gam), còn con voi nặng V (gam).Ta có : 2 2 2 2
m V V m
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 6 toanthaycu.com Cộng cả hai vế với 2  mV , ta có: 2 2 2 2
m  2mV V V  2mV m hay   2    2 m V V m
Lấy căn bậc hai mỗi vế của đẳng thức trên, ta được: m V V m
Từ đó ta có 2m  2V , Suy ra V m . Vậy con muỗi nặng bằng con voi (!).
Dạng 5: Phân Tích Đa Thức Thành Nhân Tử
1. Phương pháp giải: ÁP dụng các công thức:   2 A
A (với A  0 ) . 2 2
A B   A B A B .
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1. Phân tích thành nhân tử: a). 2 x  2 . b). 2 x  7 . c). 2
x  2 15x 15 . d). 2
4x  4 3x  3 .
Dạng 6: Chứng Minh Bất Đẳng Thức
1. Phương pháp giải. Áp dụng
Các hằng đẳng thức đáng nhớ. và   2 A
A để biến đổi vế trái thành vế phải hoặc ngược lại.
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 13. Chứng minh: a).   2 5 1  6  2 5 .
b). 6  2 5  5  1. C. LUYỆN TẬP
Bài 1. Biểu thức sau xác định với giá trị nào của x ? 4 2 a). 3
x  2 ; b). ; c). ; 2x  3 2 x 2x 1
d). x x  2 e). 2
9x  6x 1 f). 2  x g). 2 5x  3x  8 h). 2
5x  4x  7 . Bài 2. Tính: a).   2 0,8 0,125 ; b).  6 2  ; c).   2 3 2 ;
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 7 toanthaycu.com 2  1 1  d).   2 2 2 3 ; e).    ; f).   2 0,1 0,1 ;  2 3  g). 4  2 3 ;
h). 3  2 2 ; i). 9  4 5 ;
j). 16  6 7 .
Bài 3. Rút gọn biểu thức: 1 a). 2
2 x , với x  0 ; b). 10
x , với x  0 ; 2
c). a  2 5 , với a  5;
d).x  10 10 , với x  10 ; e). 2
x  4  x  8x 16 , với x  4 ; 2 2
f).x y   x y  , với 0  x y .
Bài 4. Rút gọn biểu thức: 3  x a).
, x  0, x  9 ; x  9 x  5 x  6 b).
, x  0, x  9 ; x  3 c). 2
6  2x  9  6x x ,  x  3 .
Bài 5. Tìm x biết
a). x  2
3  3  x ; b). 2
25  20x  4x  2x  5 ; 1 1 1 c). 2 x x
  x ; d).
x  2 x 1  x 1 1; 2 16 4 e). 2
112x  36x  5 ; g).
x  2 x 1  2 .
Bài 6. Phân tích đa thức thành nhân tử. a). 2 x 11 ; b). 2
x  2 2x  2 ; c).
x  5 (với x  0 ) ; d). 2
5  7x (với x  0 ) . e).
3  4x (với x  0 ) ;
Bài 7. Chứng minh đẳng thức: a).     2 9 4 5 5 2 ;
b). 9  4 5  5  2 ;
c). 23  8 7  7  4 ;
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 8 toanthaycu.com
d). a  4 a  2  2  a  4 a  2  2  4 (với 2  a  6 ).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 9 toanthaycu.com
BÀI 3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Quy tắc khai phương một tích
Muốn khai phương một tích của các số không âm, ta có thể khai phương từng thừa số rồi
nhân các kết quả với nhau.
Nếu A  0, B  0 thì AB  . A B .
2. Quy tắc nhân các căn bậc hai
Muốn nhân các căn bậc hai của các số không âm, ta có thể nhân các số dưới dấu căn với
nhau rồi khai phương kết quả đó.
Nếu A  0, B  0 thì .
A B AB B. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Thực hiện phép tính
1. Phương pháp giải
Sử dụng các quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai
Nếu A  0, B  0 thì AB  . A B
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1. Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính:
a). 0,16.81 ; b).  2 4 3 . 5 
; c). 16,9.250 ; d). 2 4 5 .4 .
Ví dụ 2. Áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai, hãy tính:
a). 5. 80 ; b). 2, 45. 40. 50 ;
c). 0, 6. 5, 4 ; d). 8,1. 5. 4,5 .
Ví dụ 3. Khai phương tích 13.25.52 được: a). 2600. b).130. c). 13. d). 260. Hãy chọn kết quả đúng.
Ví dụ 4. Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính a). 2 2 25  24 ; b). 2 2 26 10 ; c). 2 2 137  88 ; d). 2 2 481  480 .
Dạng 2. Rút gọn biểu thức và tính giá trị biểu thức
1. Phương pháp giải
Áp dụng các quy tắc AB  .
A B ( A  0, B  0 ) và 2
A A để rút gọn biểu thức.
Thay giá trị của biến vào biểu thức đã rút gọn.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 10 toanthaycu.com
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1. Rút gọn biểu thức sau: a). 2
0, 49a với a  0 ; 4  a
b).     a2 6 2 với a  3;  2  c).   2
19.76 2 a với a  2 ; 1 d).
. a a b 2 2 2 2
với a b  0 . a b
Ví dụ 6. Rút gọn các biểu thức sau: 2a 5a 99 a). . với a  0 ; b). 11a. với a  0 ; 5 18 a c).
21a  11a. 44a với a  0 ;
d).   a2 2 4  0,4. 160a
Ví dụ 7. Rút gọn và tìm giá trị (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) của các căn thức sau: a).
  xx 2 2 9 4 20 25 tại x   5 ; b). 2 a  2 2
2b 12b 18 tại a  3,b  3 .
Dạng 3. Chứng minh đẳng thức
1. Phương pháp giải
Áp dụng hằng đẳng thức 2 2
A B   A B A B và 2
A A, A  0
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1: ( Bài 23 SGK trang 15) Chứng minh:
a) 2  32  3 1
b)  2006  2005 và  2006  2005 là hai số nghịch đảo
Dạng 4. Tìm x thỏa đẳn thức cho trước
1. Phương pháp giải
Đặt điều kiện để căn thức có nghĩa
A có nghĩa khi và chỉ khi A  0 2
Áp sụng tính chất  A  ,
A A  0 , 2 A A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 11 toanthaycu.com
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1: (Bài 25 Trang 16 SGK) Tìm x biết a) 16x  8 b) 4x  5 c) 9 x   1  21 d)   x2 4 1  6  0
Ví dụ 2: Tìm x biết a) 2 25x  10 b)  2 4 x   1  2 15  0 x 1 x  2 c) 2
x 15  x  5  0 d)  x  3 x 1
Dạng 5. So sánh hai số
1. Phương pháp giải
Áp dụng tính chất : Với a  0,b  0 và a 2 2
b thì a b .
- Để chứng minh a  b (với a  0,b  0 ) ta chứng 2 2 minh a  b . Chú ý 2
( A )  A (với A  0 .
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1. (Bài 26, tr. 16 SGK)
a) So sánh 25  9 và 25  9 .
b) Với a  0 và b  0 , chứng minh a b a b . C. LUYỆN TẬP Bài 3.1. Tính : a) 1, 2.270; 55.77.35 . b) 2
( 3  2) ;(3 2 1)(3 2 1);( 6  2)( 3  2) 2  8 50   3 2  c)   24   6;    3 3   2 3     
Bài 3.2. Thực hiện phép tính 1 1 a)  2  125  ; 2 1  2 1 . 8 5 b) 2 2 1
( 2  3)  11 6 2 ; ( 3  3)  . 3  3 2 5 3
2 (a b) b 9 c c)   98b 3 c 4 2(a b)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 12 toanthaycu.com  1  d) 6  3 3  5 2  1 2 6    2   b a 1  e)  ab  2    ab .  a b ab    2  am n ab a m n g) 2 2   mn   a b  . 2  b m n b n m  
Bài 3.3. Rút gọn rồi tính a) 2 2 21,8 18, 2 ; b) 2 2 6,8  3, 2 ; c) 2 2 146,5 109.5  27  256
Bài 3.4. Rút gọn biểu thức 15  6 10  15 a) ; b) 35  14 8  12 x xy
a a b b b a c) d) y xy ab 1 2 15  2 10  6  3 2  3  6  8  16 e) f) 2 5  2 10  3  6 2  3  4
Bài 3.5. Rút gọn biểu thức a) 2
9(3  a) voi a  3 : b) 2 2
a (a  2) vei a  0 .
Bài 3.6. Chứng minh đẳng thức  1 2 
a) 9  17  9  17  8; b)  (15  2 6)  201    5  2 6 5  2 6 
Bài 3.7. Tìm x biết a) 9x 15; b) 2 4x  8 c) 4(x 1)  8 ; d) 2 9(2  3x)  6 : e) 2
x  4  x  2  0 . 1 1
Bài 3.8. Tìm x, y biết : 
 4  x y x y
Bài 3.9. So sánh các số : a) 7  2 và 1 ;
b) 8  5 và 7  6 ;
c) 2005  2007 và 2 2006 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 13 toanthaycu.com
Bài 3.10. Cho a  0,b  0, c  0 . Chứng minh rang : a b a)
ab (bất đang thức Côsi) ; 2
b) a b c ab bc ca ; 1
c) a b   a b . 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 14 toanthaycu.com
BÀI 4 . LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC
1. Quy tắc phép khai phương của một phương a
Muốn khai phương một thương , trong đó số a không âm và số b dương, ta có thể khai b phương lần A A
lượt số a và số b , rồi lấy kết quả thứ nhất chia cho kết quả thứ hai  ( với B B
A  0, B  0 )
2. Quy tắc phép chia căn bậc hai
Muốn chia căn bậc hai của số a không âm cho căn bậc hai của số b dương, ta có thể chia số a cho A A
số b rồi khai phương kết quả đó 
( với A  0, B  0 ) B B
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1: Thực hiện phép tính
1. Phương pháp giải
Sử dụng các quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia hai căn bậc hai để tính A A
A  0, B  0 thì  B B
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1. ( Bài 28, tr. 18 SGK) Tính : 289 14 0, 25 8,1 a). . b). 2 . c). . d) . 225 25 9 1, 6
Ví dụ 2. ( Bài 29, tr. 19 SGK) Tính : 2 15 a). b). . 18 735 12500 5 6 c). . d). . 500 3 5 2 .3
Ví dụ 3. ( Bài 32, tr. 19 SGK) Tính : 9 4 a). 1 .5 .0,01 .
b) 1, 44.1, 211, 44.0, 4 . 16 5 2 2 165 124 2 2 149  76 c). . d) . 164 2 2 457  384
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 15 toanthaycu.com
Dạng 2: Rút gọn biểu thức
1. Phương pháp giải A A
Áp dụng phép khai phương một thương: 
( A  0, B  0 ) B B  , A khi A  0 Áp dụng 2 A A   .   , A khi A  0
Xét các trường hợp A  0, A  0 để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1. ( Bài 30, tr. 19 SGK) Rút gọn các biểu thức sau: 2 y x 4 x a).
với x  0, y  0 . b). 2 2y với y  0 . 4 x y 2 4y 2 25x 16 c). 5xy
với x  0, y  0 . d) 3 3 0, 2x y
với x  0, y  0 . 6 y 4 8 x y
Ví dụ 2. ( Bài 34, tr. 19 SGK) Rút gọn các biểu thức sau: 3 a  2 27 3 a). 2 ab
với a  0, b  0 . b). với a  3. 2 4 a b 48 2 9 12a  4a ab c).
với b  0, a  1  ,5 .
d). a b
với a b  0 . 2 ba b2
Dạng 3. Giải phương trình
1. Phương pháp giải A A Áp dụng: 
A  0, B  0. B BA B 2
A A ; A B   (với B  0 ).  A  B
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1: (Bài 33, tr. 19 SGK) Giải phương trình:
a). 2.x  50  0; c). 2
3.x  12  0; 2 x
b). 2.x  8  0;
d).  20  0. 5
Ví dụ 2: (Bài 35, tr. 20 SGK) Tìm x, biết:
a). x  2 3  9; b). 2
4x  4x 1  6.
Ví dụ 3: (Bài 37, tr. 20 SGK)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 16 toanthaycu.com
Đố. Trên lưới ô vuông, mỗi ô vuông cạnh 1cm, cho 4 điểm M , N, P, Q (H.3).
Hãy xác định số đo cạnh, đường chéo và diện tích của tứ giác MNP . Q
Dạng 4. Chứng minh bất đẳng thức
1. Phương pháp giải
Sử dụng phương pháp biến đổi tương đương.
Ta biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với bất đẳng thức đúng.
Bất đẳng thức đúng thường có dạng 2 A  0.
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1: (Bài 31, tr. 19 SGK)
a). So sánh 25 16 và 25  16;
b). Chứng minh rằng, với a b  0 thì a b a b.
Ví dụ 2: (Bài 36, tr. 20 SGK) Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? a). 0,01  0,0001; b). 0,  5  0  ,25;
c). 39  7 và 39  6;
d). 4 13.2x  3.4 13  2x  3. C. LUYỆN TẬP Bài 4.1 Tính 7 6 a). 2 ; và ; 81 150 b). (5 7+7 5): 35; c).(2 8 -3 3 + ) 1 : 6. æç1 1 3 2 ö÷ 4 1 Bài 4.2 Tính ç - 4,5 + 50÷ ç ÷: ç2 2 2 5 ÷÷ 15 8 è ø
Bài 4.3 Rút gọn biểu thức
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 17 toanthaycu.com x x + y y a).
-( x - y)2 ; x + y x -2 x +1 b). , (x ³ ) 0 x + 2 x +1 (y-2 y x + - )2 1 1 c). .
, x ¹1, y ¹1, y > 0 . 4 ( ) y -1 (x- ) 1
Bài 4.4. Rút gọn và tính:
a  2 ab b a). A
(với a b  0 ) tại a  36;b  25. a b x  3 x  3 b). B  :
(với x  3) tại x  81. x  3 xx 54 2 x  25 c). C   (x  4) x   , tại 3. 4  x2 x  4 3 2 x  3x
d). M  3x  27 
(x  0) , tại x  3. x  3
Bài 4.5 Giải phương trình 4x 1 4x 1 a).  3 ; b).  3 ; x 1 x 1 x  2 15 x 1 c). 49x  98 14
 3 x  2  8 ; d). 25x  25 
 6  x 1 49 2 9 Bài 4.6 1
a). Cho a  0. Chứng minh a   2; a a b a b
b). Cho a  0, b  0. Chứng minh  ; 2 2 a b
c). Cho a,b  0. Chứng minh a b   ; b a 2 x  2 d). Chứng minh  2 với mọi . x 2 x 1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 18 toanthaycu.com BÀI 5. BẢNG CĂN BẬC HAI
Theo sách giáo khoa, giới thiệu học sinh biết cách sử dụng “ bảng với 4 chữ số thập phân”. Tuy
nhiên, ngày nay với sự phát triển của máy tính cầm tay, việt tìm căn bậc hai của một số ( số
nguyên dương, số thập phân,…) trở nên nhẹ nhàng. Trong nội dung bài này, sẽ giới thiệu cho
học sinh sâu hơn ứng dụng của máy tính cầm tay
1. Tìm căn bậc hai của một số
Tính 3,12 và làm tròn với 2 chữ số thập phân
Hướng dẫn thực hành
Sử dung dòng máy 580VN X
Tiếp tục ấn S  D ta được kết quả
Bây giờ muốn làm tròn số với 2 chữ số thập phân ta ấn như sau
SHIFT SETUP 3 1 2 ta được kết quả như sau
2. Kiểm tra kết quả sau khi rút gọn biểu thức đã đúng hay chưa ?
x x  6 x  7 x 19 x  5 x
Vi dụ : Rút gọn biểu thức A   
; x  0, x  9 . x  9 x x 12 x  4 x Hướng dẫn thực hành x 1
Giả sử sau khi thực hiện các phép biến đổi, ta đưa A về được A x  3
Như vậy ta tiến hành kiểm tra như sau
x x  6 x  7 x 19 x  5 x
Bước 1: Nhập biểu thức đề bài ban đầu   x  9 x x 12 x  4 x
Ấn CALC 4  ta được kết quả là: -1 x 1
Bước 2 : Thử x= 2 vào biểu thức
ta được kết quả là -1 x  3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 19 toanthaycu.com x 1
Như vậy : Việc rút gọn đến biểu thức A  ta chấp nhận được. x  3
3. Sử dụng chức năng để tính giá trị của biểu thức 1 1 1 1 1 1
Ví dụ : Cho A     ... và B  1  ... . 1 2 2  3 3  4 120  121 2 35
Chứng minh rằng B A .
Hướng dẫn thực hành 1 1 1 1
Bước 1: Tính A     ... 1 2 2  3 3  4 120  121 120  1  Bằng cách nhập 
 và ấn phím  ta được kết quả x 1   x x 1  1 1
Bước 2: Tương tự ta tính B  1  ... ta được kết quả 2 35 Vậy B  A
4. Sử dụng MTCT hỗ trợ giải toán Trắc nghiệm có chưa căn thức
Ví dụ 1. Cho A  6  2 5  6  2 5 ; B  3 . Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. 2 2
A B  21. B. 2 2
A B  23. C. 2 2 A B  1  . D. 2 2
A B 15. Lời giải.
Cách 1: Giải tự luận 2 2
A  6  2 5  6  2 5  ( 5 1)  ( 5 1) |
 5 1|  | 5 1| 5 1 5 1  2 5 Do đó 2 2 2 2
A B  (2 5)  ( 3)  20  3  23 suy ra đáp án A sai, B đúng. Lại có 2 2 2 2
A B  (2 5)  ( 3)  17 suy ra đáp án C, D sai.
Cách 2: Sử dụng MTCT
Bước 1: Lưu 6  2 5  6  2 5  A ; 3  B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 20 toanthaycu.com
Bước 2: Thử các phương án
Nhận thấy Đáp án A đúng 1 1
Ví dụ 2. Cho A  
. Nghiệm của phương trình 2Ax  3  0 là 3  5 3  5
A. x 1. B. x  1
 . C. x  2 . D. x  2  . Lời giải Chọn B Cách 1: Tự luận 1 1 3  5 3  5 A     3  5 3  5
3 53 5 3 53 5 3  5  3  5  6 3    .
3  5 3 5 9  5 2 Khi đó: 2Ax  3  3
0  2. .x  3  0  3x  3  0  x  1  . 2
Cách 2: Ta có thể giải bài toán bằng cách sử dụng máy tính Casio (fx - 580VNX hoặc máy tính
có chức năng tương tự) như sau: 3  1 1
Từ phương trình 2Ax  3  0 suy ra x  . Ta lưu  vào A 2A 3  5 3  5 3
Với x  ta thay vào phương trình 2Ax  3  0 thì nhận được két quả là 1. 2 Ví dụ 3. Cho 3 3 a  5  2 
5  2 . Đáp án nào sau đây là đúng? A. 3
a  3a  4 . B. 4 a  7a  6  . C. 3
a  3a  4 . D. 4
a  7a  6 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 21 toanthaycu.com Lời giải Chọn C
Cách 1: Áp dụng hằng đẳng thức:  A B3 3 3
A B  3AB A B, ta có: a      3    3   3 3 3 3 3 3 3 3    3 3 5 2 5 2 5 2 5 2 3. 5 2. 5 2. 5  2  5  2         3 5 2
5 2  3.  5  2. 5  2.a  4 3a 3
a  3a  4 .
Cách 2: Sử dụng máy tính nhập biểu thức 3 3 5  2 
5  2 được kết quả bằng 1.
Tiếp theo thử từng đáp án. Đáp án  A 3 1  3.1  2
  4 . Đáp án B 4 1  7.1  8  6  . Đáp án C 3 1  3.1  4 . Đáp án D 4 1  7.1  6   6 .
Suy ra đáp án C đúng.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 22 toanthaycu.com
BÀI 6 . BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ìïA B neáu A 0 2 ï ³ ï
Với B  0 ta có A B = A B = í ï-
ï A B neáu A < ïî 0.
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn
Với A ³ 0, B ³ 0 thì 2 A B = A B.
Với A < 0, B ³ 0 thì 2 A B = - A B. B. CÁC DẠNG TOÁN:
Dạng 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn
1. Phương pháp giải
① Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
Tìm cách đưa biểu thức trong căn về dạng tích 2 A B .
Thực hiện việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn bằng cách áp dụng 2
A B = A B (với B ³ 0 ).
② Đưa thừa số vào trong dấu căn:
Chú ý đến dấu của thừa số trước dấu căn. Nếu 0 A ³ thì 2 A B = A B. Nếu A < 0 thì 2 A B = - A B.
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1. ( Bài 43, tr. 27 SGK) Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích một
cách thích hợp rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn : a). 54 . b).
108 . c). 0,1 2000 . d) 0, 05 28800 . e). 2 7.63.a
Ví dụ 2. ( Bài 44, tr. 27 SGK) Đưa thừa số vào trong dấu căn (với x > 0 và y ³ 0 ): 2 2 a). 3 5 . b). 5  2 . c). xy . d). x . 3 x
Dạng 2: So Sánh Phân Số
1. Phương pháp giải
① Sử dụng đưa thừa số vào trong dấu căn hoặc ra ngoài dấu căn và chú ý rằng:
Nếu 0 < A < B thì A C < B C (với C > 0 ).
② Sử dụng đưa thừa số vào trong dấu căn rồi so sánh các số trong dấu căn.
Nếu 0 < A < B thì A < B.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 23 toanthaycu.com
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1. ( Bài 45, tr. 27 SGK) So sánh : a) 3 3 và 12 . b) 7 và 3 5 . 1 1 1 1 c) 51 và 150 . d) 6 và 6 . 3 5 2 2
Dạng 3. Rút gọn biểu thức
1. Phương pháp giải:
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn rồi rút gọn các căn thức đồng dạng
p A q A r A  ( p q r) A .
Ví dụ 1. ( Bài 46 SGK Trang 27) Rút gọn các biểu thức sau với x  0 : a).
2 3x  4 3x  27  3 3x b).
3 2x  5 8x  7 18x  28 .
Ví dụ 2. ( Bài 47 SGK Trang 27) Rút gọn 2 2 3(x y) a).
với x  0, y  0 và x y . 2 2 x y 2 2 b). 2 5a  2
1 4a  4a  với a > 0,5. 2a 1
Ví dụ 3: Rút gọn các biểu thức sau:
M  45  245  80
N  5 8  50  2 18
P  125  4 45  3 20  80 A  12  27  48
B  2 3  3 27  300
C  (2 3  5 27  4 12) : 3 Hướng dẫn giải 2
M  45  245  4 .5
N  5 8  50  2 18
P  5 5 12 5  6 5  4 5 2 2 2
 3 .5  7 5  4 .5  5.2 2  5 2  2.3 2  5 5
 3 5  7 5  4 5  6 5  10 2  5 2  6 2  (10  5  6) 2  9 2 A  12  27  48
B  2 3  3 27  300
C  (2 3  5 27  4 12) : 3  2 3  3 3  4 3 2 2  2 3  3 3 .3  10 .3
 (2 3  5.3 3  4.2 3) : 3  3  2 3  3.3. 3 10 3  5  3 : 3  5   3
Nhận xét: Đây là một dạng toán dễ. Học sinh có thể bấm máy tính để kiểm tra kết quả, đa phần
áp dụng kiến thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn để giải toán. 2 A B A B ( B  0 ) C. LUYỆN TẬP
Bài 6.1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 24 toanthaycu.com a). 96.125 . b). 4 5 a b . c). 6 11 a b .
d). a   a4 3 1 a   1 .
Bài 6.2. Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a). x 13 với x  0 .
b). x 2 với x  0 . 11 c). x  với x  0 . x
Bài 6.3. So sánh các cặp số: 1 1 a). 4 7 và 3 13 . b). 82 và 6 . 4 7
Bài 6.4 Rút gọn các biểu thức
a). 50  32  3 8 ;
b). 25a  2 160a  3 10a với a  0 . c).
2 7 3 7 84 .
d).  63  8  7 7  2 14 .
Bài 6.5 Khai triển và rút gọn biểu thức (với x  0; y  0) a).
 2x  12x 2x  1. b).
x 2 yx2 xy 4y. c).
x y2 x y
Bài 6.6 Chứng minh rằng:
x y y x2 y 2 xa).
x y với x  0, y  0 . 2 xy b). x x     x  2 2 5 25 5 5 với x  5.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 25 toanthaycu.com
BÀI 7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn: A AB AB Với ,
A B AB  0 và B  0, ta có:   . 2 B B B
2. Trục căn thức ở mẫu: A A B
Với B  0 , ta có  ; B B
C A B C  Với A  0 và 2
A B , ta có:  ; 2 A B A B
C A B C
Với A  0; B  0 và A B, ta có:  . A B A B B. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn
1. Phương pháp giải
Bằng cách nhân tử và mẫu của biểu thức trong căn cho mẫu số rồi rút mẫu ra ngoài căn A AB AB bằng công thức:   ( Với ,
A B AB  0 và B  0). 2 B B B
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1. (Bài 48, 49 tr.19 SGK). Khử mẫu của biểu thức lấy căn   2 1 3 1 11 3 5 a). ; ; ; ; . 600 540 50 98 27 a a b 1 1 3 9a 2 b). ab ; ;  ; ; 3xy . b b a 2 b b 36b xy
(Giả thiết các biểu thức có nghĩa).
Dạng 2. Trục căn ở mẫu
1. Phương pháp giải Áp dụng A A B
AB C A  ①.  ; ②.  ; B B 2 B C B C
AB C A  ③.  . B C B C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 26 toanthaycu.com
Nhận xét. Ta gọi B C B C là hai biểu thức liên hợp.
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1. (Bài 50, 51, 52 tr.30 SGK). Trục căn ở mẫu với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa. 5 5 1 2 2  2 y b y a). ; ; ; ;
với b  0; y  0. 10 2 5 3 20 5 2 b y 3 2 2  3 b p 1 b). ; ; ; với b  0;
với p  0, p  . 3 1 3 1 2  3 3  b 2 p 1 4 2 3 1 2ab c). ; ;
với x  0, y  0, x y;
với a  0,b  0, a  . b 6  5 10  7 x y a b
Dạng 3. Rút gọn biểu thức
1. Phương pháp giải
Thực hiện các phép biến đổi căn thức: ①. 2
A A . A AB . 
(với A  0, B  0 ). B B ③. 2
A B A B (với B  0 )..
AB C A  ④ 
( B  0, C  0, B C ).. B C B C
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1: (Bài 53, tr. 30 SGK) Rút gọn các biểu thức sau (giả sử các biểu thức chữ đều có nghĩa): a a a).   2 18 2 3 ; c)  ; 3 4 b b 1 a ab b). ab 1 ; d) . 2 2 a b a b
Ví dụ 2: (Bài 54, tr. 30 SGK) Rút gọn các biểu thức sau (giả sử các biểu thức chữ đều có nghĩa): 2  2
15  5 2 3  6 a a p  2 p ; ; ; ; . 1 2 1 3 8  2 1 a p  2 Bài tập bổ sung x  2 x 1 a). 11 6 2 ; e). x  )..
x  2 x 1 (với 0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 27 toanthaycu.com 5  2 13 2  4 6 b). ; ; 3 5  c). 3 2 24  4 3 6  14 2  3 d). ; ; 2 3  28 g). 2 2  3  6  8  16 8  15 f). ; h). . 2  3  4 30  2
Dạng 4. Phân tích thành nhân tử
1. Phương pháp giải Áp dụng: ①   2 A
A (với A  0 ). ② 2
A B A B (với B  0 ).
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1: (Bài 55, tr. 30 SGK) Phân tích thành nhân tử (với a, b, x, y là các số không âm). a).
ab b a a 1; b). 3 3 2 2
x y x y xy . Bài tập bổ sung:
a). 1 2  3  6; b).
6  55  10  33.
Dạng 5. So sánh các số
1. Phương pháp giải
Đưa thừa số vào trong căn rồi so sánh các số trong căn. 0  A B A B.
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1: (Bài 56, tr. 30 SGK) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần a). 3 5, 2 6, 29, 4 2; b). 6 2, 38, 3 7, 2 14.
Bài tập bổ sung: So sánh a). 3 3 và 12; b). 20 và 3 5; 1 1 c). 54 và 150;
d). 30  29 và 29  28; 3 5
Dạng 6. Giải phương trình
1. Phương pháp giải
① Đặt điều kiện để phương trình có nghĩa: A có nghĩa  A  0 .
② Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 2 A B A B .
③ Rút gọn các căn thức đồng dạng.
④ Biến đổi phương trình về dạng: 2
A B A B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 28 toanthaycu.com
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1. Giải phương trình: 1
a). 18x  9  x  3 
4x 12  9 ; 2
b). 25x  50  16x  32  9x 18 12  4 x  2 .
Ví dụ 2. (Bài 57 trang 30 SGK) 50x  32x  6 khi x bằng: A. 36; B. 18; C. 72; D. 19. Hãy
chọn câu trả lời đúng. C. LUYỆN TẬP 3 1 1
Bài 1. Khử mẫu các biểu thức dưới dấu căn rồi thực hiện phép tính: 2   . 20 60 15
Bài 2. Trục căn ở mẫu: 9 3 a). b). ; 3 5  2 2 1 5  3 c). ; d). 2 1 5  3 1 a a 1 e). ; f). . 1 a 18  8  2 2 2 1 g). ; h). 1 2  3 3  2  5
Bài 3. Rút gọn biểu thức: 1 1 15 4 12 a). A   ; b). B     6 7  4 3 7  4 3 6 1 6  2 3  6 .
Bài 4. Chứng minh đẳng thức: a b 2b a).  
 1 (a  0,b  0,a  0); a b a b a b 2 2
a b b ab b  2 ab b).  
a b b a b a b a a  2 b     0  b
Bài 5. Giải phương trình: 1 3 x 1 a). x 1  9x  9  24  1  7; 2 2 64 b).
3x  7 x  4  0;
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 29 toanthaycu.com c).
5x  7 x 12  0;
Bài 6. Xét biểu thức: 2 a a 2a a A   1 a a 1 a
a). Rút gọn A ;
b). Biết a 1, hãy so sánh A A ;
c). Tìm a để A  2 ;
d). Tìm giá trị nhỏ nhất của A .  3   3 
Bài 7. Xét biểu thức: B   1 a :    1 2  a 1   1 a
a). Rút gọn B ; 3
b). Tìm giá trị của B nếu a  ; 2  3
c). Với giá trị nào của a thì B B .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 30 toanthaycu.com
BÀI 8. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Rút gọn biểu thức:
Để thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức ta sử dụng các phép biến đổi đơn giản như:
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn,.
Đưa thừa số vào trong dấu căn.
Khử căn ở mẫu và trục căn thức ở mẫu để làm xuất hiện các căn thức bậc hai có cùng một
biểu thức dưới dấu căn (căn đồng dạng).
Cộng trừ các căn thức đồng dạng: p A q A r A m   p q rA  . m B. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Rút gọn các biểu thức
1. Phương pháp giải
Thực hiện các phép biến đổi đơn giản của căn thức bậc hai để làm xuất hiện căn thức đồng dạng.
Cộng, trừ các căn thức đồng dạng.
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1. (Bài 58, tr. 32 SGK) Rút gọn các biểu thức sau: 1 1 1 a). 5  20  5 ; b).  4,5  12,5 ; 5 2 2
c). 20  45  3 18  72 ; d).
0,1 200  2 0,08  0, 4 50 .
Ví dụ 2. (Bài 59, tr.32 SGK) Rút gọn biểu thức sau (với a  0, 0 b  ); a). 3 2
5 a  4b 25a  5 16ab  2 9a b). 3 3 3 3
5a 64ab  3 12a b  2ab 9ab  5b 81a b.
Ví dụ 3.(Bài 60, tr. 33 SGK) Cho biểu thức:
B  16x 16  9x  9  4x  4  x 1 với x  1. 
a). Rút gọn biểu thức B ;
b). Tìm x sao cho B có giá trị bằng 16 .
Ví dụ 4.(Bài 62, tr. 33 SGK) Rút gọn biểu thức sau: 1 33 1 2 a). 48  2 75   5 1 ; b).
150  1,6 60  4,5 2  6 ; 2 11 3 3 c).
 282 3 7 7  84 ; d).   2 6 5  120
Ví dụ 5.(Bài 63, tr. 33 SGK)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 31 toanthaycu.com a a b a). ab
với a  0 và b  0 ; b b a 2 m
4m  8mx  4mx b). .
với m  0 và x  1. 2 1 2x x 81
Ví dụ 6. (Bài 65, tr. 34 SGK) Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1, biết:  1 1  a 1 M   :  
với a  0 và a  1.  a a
a 1 a  2 a 1 1 1
Ví dụ 7.(Bài 66, tr. 34 SGK) Giá trị của biểu thức  bằng: 2  3 2  3 1 A). ; B). 1 ; C). 4 ; D). 4 . 2
Chọn câu trả lời đúng. 2 x  9 x  3 2 x 1
Ví dụ 8. Cho B    x  5 x  6 x  2 3  x
a). Xác định x để cho B có nghĩa;
b). Rút gọn B ;
c). Tìm x để B  1 ;
d). Tìm x nguyên để B là số nguyên.
Dạng 2: Chứng Minh Đẳng Thức
1. Phương pháp giải:
Thực hiện các phép biến đổi căn thức và các hằng đẳng thức đáng nhớ để biến đổi vế trái
bằng vế phải hoặc vế phải bằng vế trái của đẳng thức.
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1: (Bài 61 Trang 33 SGK) Chứng minh các đẳng thức sau: 3 2 3 6 a). 6  2  4  . 2 3 2 6  6 2x  1 b). x
 6x  : 6x  2  với x  0 . x 3  3  
Ví dụ 2: (Bài 64 Trang 33 SGK) Chứng minh các đẳng thức sau: 2 1 a a 1 a a).   a    1 
với a  0 và a  1. 1 a  1 a      2 4 a b a b b).
a với a b  0 và b  0 . 2 2 2 b
a  2ab b
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 32 toanthaycu.com
Dạng 3. Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến.
1. Phương pháp giải:
Thực hiện các phép biến đổi căn để biến đổi biểu thức không còn chứa biến.
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến a : 2  1 1 a 1  1     . 1
với a  0, a  1 . 2  
 2  2 a 2  2 a 1 a   a C. LUYỆN TẬP
Bài 8.1 Rút gọn biểu thức: a a). 3 1
3 2a  18a  4 
128a (với a  0 ) 2 4 1 a b). 3 2
2y x y xx
x x y ( với x y  0 ) x y ax ay a b a b c).
(với a  0,b  0, a b ) a b a b
Bài 8.2 Rút gọn biểu thức: 2 1 2 2 1 2  5 2  5 a).   b). 2  2 2  2 2 2  3  5 2  3  5
Bài 8.3 Tìm x, biết: 1 1 a). 2 9x  27  25x  75 
49x 147  20; 5 7
3 x  5 2 x  7 b).  1  x; 2 3 2 2 1
x  5 1 25x 125 c). 2 2 9x  45  16x  80  3   9; 12 16 4 9 x
d). 4,5x  50x  32x  72x  5 12  0. 2
Bài 8.4 Chưng minh dăng thưc : 2 2 2 2 4 2
a x a x a a a)  1  ; với | a | |  x | 4 2 2 2 2 2
a x a x x x 2 2
 5  2 6   5  2 6  b)       4 6  3 2   3 2       
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 33 toanthaycu.com x x y yc) 2 
xy  : ( x y) 1 (x  0, y  0, x y)  x y      
Bài 8.5 Cho biểu thức: x 1 2 x 2 5 x A    x  2 x  2 4  x
a). Rút gọn A nếu x  0 và x  4 ;
b). Tìm x để A  2 .  
Bài 8.6 Cho biểu thức: a a b B   1  :
với a b  0. 2 2 2 2 2 2 a b
a b a a b a). Rút gọn B; a 3
b). Tính B nếu  ; b 2
c). Tìm điều kiện của ,
a b để B  1  x  2
x  2    x2 1
Bài 8.7 Cho biểu thức: C    .  x 1 x 2 x 1    2  
a). Rút gọn C nếu x  0, x  1;
b). Tìm x để C dương;
c). Tìm giá trị lớn nhất của C.
Bài 8.8 Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến:  2 xy x y   2 x y    
với x  0, y  0, x  . yx y   x y . 2  x y y x
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 34 toanthaycu.com BÀI 9. CĂN BẬC BA
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Định nghĩa.
Căn bậc ba của một số a là số x sao cho 3 x  . a
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba. 2. Tính chất a 3 3  a; 3 3 a  . a 3 3
a b a b. 3 3 3 ab a b; 3 a a 3  . ( b  0) 3 b b
Với a  0;b  0 . Ta có a b a b . B. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Thực hiện phép tính
1. Phương pháp giải
Áp dụng  3 a 3 3 3  a; a  . a
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1: (Bài 67, tr 36 SGK) Hãy tìm 3 3 3 3 3 512; 729  ; 0,064; 0  ,216; 0  ,008.
Ví dụ 2: (Bài 68, tr. 36 SGK) Tính: 3 135 a). 3 3 3 27  8   125; b). 3 3  54. 4. 3 5
Ví dụ 3: Thực hiện phép tính a). A   3 3 3 9  6  4  3 3 3  2  b). 3 3
B  2  5  2  5.
Dạng 2. Chứng minh đẳng thức
1. Phương pháp giải.
biến đổi hai vế của đẳng thức cùng bằng một biểu thức.
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1: Chứng minh rằng nếu: 1 1 1 3 3 3
ax by cz và    1 thì 3 2 2 2 3 3 3
ax by cz a b c. x y z
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 35 toanthaycu.com
Dạng 3. So sánh hai số
1. Phương pháp giải
Đưa thừa số vào căn bậc ba rồi so sánh hai số trong căn: 3 3 3 A B A B . 3 3
A B A B .
2. Ví dụ minh họa. Ví dụ 2. So sánh a). 6 và 3 215 . b). 3 4 5 và 3 5 4 .
Dạng 4. Giải phương trình
1. Phương pháp giải Áp dụng: 3 3
A B A B .
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1. Giải các phương trình a).
3 2x 1  2 . b). 3 1 2x  2  . c).
3 x  2  2  x . C. LUYỆN TẬP
Bài 9.1 Thực hiện phép tính 1 a). 3 3 3  18   3 . b). 3      3 2 1 3 2 2 ;
42 3 3  1. 2  1 1   1 1  1 c). 3 3 3 2  16  4   . d). 3 3 3 3  9  2 3  3  : 2 .  2 4   2 3  3   e). 3 3 3 9  6  4  3 3 3  2 .
Bài 9.2 Thực hiện phép tính 3 3 3 64   125  216 3 3 a). 3   3 4 1 4   1  1  b).  3 3 3 12 2  16  2 2  3 3 5 4  3   . 2    2 6
Bài 9.3 (Dạng 1). Cho x = và y = . Tính 3 3 xy - x y . 3 3 2 2 +2+ 4 3 3 2 2 -2 + 4 1
Bài 9.4 (Dạng 1). Trục căn ở mẫu số biểu diễn 3 3 3 16 + 12 + 9
Bài 9.5. (Dạng 3 ) So Sánh:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 36 toanthaycu.com a). 3 2 3 và 3 23 ; b). 33 và 3 3 133 .
Bài 9.6. (Dạng 2) Chứng minh đẳng thức: 2 2 2 1   3
x y z  3 xyz   3 3 3
x y z  3 3
x y    3
3 y z    3 3 z x  . 2  
x y z
Từ đó suy ra bất đẳng thức Cô-si cho 3 số không âm x, y, z : 3  xyz. 3
Bài 9.7. (Dạng 4). Giải phương trình: a). 3 3 2
x  9x x  3 ; b).
3 5  x x  5.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 37 toanthaycu.com ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Các công thức biến đổi căn thức 1). 2 A A . 2). AB  .
A B (Với A  0 và B  0 ). A A 3).
(Với A  0 và B  0 ). B B 4). 2
A B A B (Với B  0 ). 5). 2
A B A B (Với A  0 và B  0 ). 2
A B   A B (Với A  0 và B  0 ). A 1 6).
AB (Với AB  0 và B  0 ). B B A A B 7).  (Với B  0 ). B B
C A B C8).  (Với A  0 và 2 A B ). 2 A B A B
C A B C9).
(Với A  0 , B  0 và A B ). A B A B
B. BÀI TẬP ÔN TRONG SGK
Bài 70. Tìm giá trị của các biểu thức sau bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp: 25 16 196 1 14 34 a). . . ; b). 3 .2 .2 ; 81 49 9 16 25 81 640. 34,3 c). ; d). 2 2 21,6. 810. 11  5 . 567
Bài 71. Rút gọn các biểu thức sau: a).
 83. 2 10 2 5 ; b).      2 2 0, 2 10 .3 2 3 5 ;  1 1 3 4  1 c).   2  200  :  ; 2 2 2 5  8  
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 38 toanthaycu.com 2 d).      2   4 2 2 3 2. 3 5 1 .
Bài 72. Phân tích thành nhân tử (với x, y,a, b không âm và a  b ). a).
xy - x y y -1; b).
xy - y x x -1;
c). ax by - bx - ay ; d). 2 2
a b a -b ; e). 2 2
a -b - a -b ; f).
12 - x - x.
Bài 73. Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức sau: a). 2
9a  9 12a  4a , tại a  9; b). 2
4x  9x  6x 1 tại x  - 3; 2 9x  6x 1 c). 5x  với x  -3; 13x 3m d). 2 1
m  4m  4 , tại m  1,5. m  2 Bài 74. Tìm x, biết:
a). x  2 2 1  3; b). 2
9x 12x  4  4; 5 1
c). 15x  15x  2  15x ; 3 3
d). 3 - x - 27 - 9x 1, 25 48 -16x  6.
Bài 75. Chứng minh các đẳng thức  2 3  6 216  1 a).     1,5;  8 2 3   6    14  7 15  5  1 b).    :  2;  1 2 1 3    7  5   a b b a 1 c). :
a b với a  0,b  0, a  ; b ab a ba a   a a d). 1 1   1 a
với a  0, a  1. a 1   a 1       aab
Bài 76. Cho biểu thức: Q   1  :
với a b  0. 2 2 2 2 2 2 a b
a b a a b
a). Rút gọn Q
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 39 toanthaycu.com
b). Xác định gía trị của Q khi a  3 . b
C. BÀI TẬP TỔNG HỢP x + 2 x -10 x - 2 1
Bài 1: Cho biểu thức Q = - - (x ³ 0; x ¹ ) 9 x - x -6 x -3 x + 2
1. Rút gọn biểu thức Q
2. Tính giá trị của Q khi x =16 1
3. Tìm giá trị của x khi Q = 3 1
4. Tìm giá trị của x sao cho Q > 9
5. Tìm giá trị lớn nhất của Q . 3 x x  3 x 5 3 2 2 3 
Bài 2: Cho biểu thức P    . x 1 3  x x  2 x  3 a) Rút gọn P;
b) Tìm giá trị của P, biết x  4  2 3 ;
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P.  x 1 2 x 5 x  2  3 x x
Bài 3: Cho biểu thức Q      :  x  2 x  2 4   x x  4 x  4   a) Rút gọn Q;
b) Tìm x để Q  2 ;
c) Tìm các giá trị của x để Q có giá trị âm. a 3 a  2
Bài 4: Cho biểu thức B   
với a  0; a  9 a  3 a  3 a  9 a) Rút gọn B.
b) Tìm các số nguyên a để B nhận giá trị nguyên x  2 x x 1 1 2x  2 x
Bài 5: Cho biểu thức A   
( Với x  0, x  1) 2
x x 1 x x x x x x
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm x để biểu thức A nhận giá trị là số nguyên. x -3 x - 2 9- x
Bài 6: Cho biểu thức P = + -
với x ³ 0; x ¹ 4 2- x 3+ x x + x -6
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 40 toanthaycu.com a) Rút gọn P 7
b) Tìm x để P = 12 1
c) Tìm x để P > 2 1
d) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để nhận giá trị nguyên. P
e) Tìm tất cả các giá trị hữu tỷ của của x để P nhận giá trị nguyên. 
1   x 1 1 x
Bài 7: Cho biểu thức P  1 :    
 , (với x  0 và x  1).  x   x x x    
a) Rút gọn biểu thức P .
b) Tính giá trị của biểu thức P tại x  2022  4 2018  2022  4 2018 . x  2 3 20  2 x
Bài 8: Cho hai biểu thức A  và B  
với x  0, x  25 . x  5 x  5 x  25
a) Tính giá trị biểu thức A khi x  9 . 1
b) Chứng minh rằng B  . x  5
c) Tìm tất cả các giá trị của x để A  . B x  4 . 2(x + ) 4 x 8
Bài 9: Cho biểu thức B = + -
với x ³ 0; x ¹16 x -3 x - 4 x +1 x - 4 a) Rút gọn B.
b) Tìm giá trị của x để B =1 3
c) Tính giá trị của x sao cho B không vượt quá 2
d) Tìm giá trị của B khi x thỏa mãn đẳng thức 2x 1 - = x
e) Tìm x để giá trị của B là một số nguyên. æçx 2 x 2 x 1 1 ö + - - ÷
Bài 10: Cho biểu thức P =1:ç - + ÷ ç ÷ với x > 0 çè x x +1 x - x +1 x +1÷ø a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P biết x = 7 -4 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 41 toanthaycu.com
c) Tìm x để P = 2 x 1 -
d) Tìm m để có giá trị x thoả mãn P = m
e) Tìm giá trị nhỏ nhất của P æç x ö æ ÷ ç x 2 x 3 x 2 ö + - - ÷
Bài 11: Cho biểu thức P = 1 ç - ÷:ç + + ÷ ç ÷ çè + ÷ ç ÷ x 1ø çè x + 3 2- x x + x -6÷ø
với x ³ 0; x ¹ 4 a) Rút gọn P 3- 5
b) Tính giá trị của P biết x = 2
c) Tìm x Î Z để P Î Z d) So sánh P với 1
e) Tìm các giá trị của x để P = x -3. 1- x
Bài 12: Cho biểu thức: A = với x ³ 0 1+ x
a) Khi x = 6-2 5 tính giá trị biểu thức A 15 æç x 2 ö - ÷ x +1
b) Rút gọn biểu thức B = ç + ÷: ç
với x ³ 0; x ¹ 5 çè x-25 ÷ x + 5÷ø x -5
c) Tìm x để biểu thức M = B - A nhận giá trị nguyên. Hướng dẫn giải D. LUYỆN TẬP
Câu 1. Tìm điều kiện và rút gọn biểu thức A = x +4 x -4 + x -4 x -4 1
Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B = . x - x +1 x +1
Câu 3. Tìm x nguyên để biểu thức nhận giá trị nguyên x -3 æç 2x 1 x öæ ÷ç1 x x ö + + ÷
Câu 4. Cho biểu thức C = ç - ÷ç ç ÷ - x ÷ ç ÷ç
÷, (x ³ 0, x ¹ ) 1
çè x x -1 x + x +1÷ç øè 1+ x ÷÷ø a). Rút gọn C.
b). Tìm x để C =3 1
Câu 5. Tìm x, y, z thỏa x + y -1 + z-2 = (x + y + ) z 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 42 toanthaycu.com
Câu 6. Cho a  0, b  0,c  0 thỏa a b c a b c (1). Xác định tất cả các giá trị của a,b, c
Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của: a). 2 2
A  1 6x  9x  9x 12x  4 b). 2 2 2
B= x  2x 1  x  4x  4  x  6x  9
Câu 8. Tính: 11 6 2  11 6 2 bằng hai cách. Câu 9. Rút gọn: 1 1 a).
A  2x  4x 1  2x  4x 1 Với  x  . 4 2
b). 53  20 4  9  4 2 Câu 10.
a) Cbo a, b, e, d không âm, chứng minh rằng: (a c)(b d)  ab ad
b) Cho a  c, b  c  0 . Chứng minh: c(a c)  c(b c)  ab 1 2x 1 2x 3
Câu 11. Tính giá trị của biểu thức A   với x
1 1 2x 1 1 2x 4 1 1 1
Câu 12. Tính tổng : T    . 1  2 2  3 99  100 Câu 13. Cho 2
A  x  3x y  2y
a) Phân tích A thành nhân tử ; 1 1
b) Tính giá trị của biểu thức A với x  , y  . 5  2 9  4 5
Câu 14. Cho các số dương x, y,z thỏa mãn xy yz zx  1. Tính tổng  2 1 y  2 1 z   2 1 z  2 1 x   2 1 x  2 1 y S xyz 2 2 2 1 x 1 y 1 z
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 43 toanthaycu.com
CHƢƠNG 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT
BÀI 1 . NHẮC LẠI, BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
1. Khái niệm hàm số.
 Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x , ta
luôn xác định được một và chỉ một giá trị tương ứng của y thì y gọi là hàm số của x (x gọi là biến số).
Ta viết : y f x  , y gx , …
 Giá trị của hàm số f x tại điểm x kí hiệu là f x . 0  0
Tập xác định D của hàm số f x là tập hợp các giá trị của x sao cho f x có nghĩa.
 Khi x thay đổi mà y luôn nhận một giá trị không đổi thì hàm số y f x gọi là hàm hằng.
2. Đồ thị của hàm số.
Đồ thị của hàm số y f x là tập hợp tất cả các điểm Mx;y  trong mặt phẳng tọa độ Oxy sao
cho x, y thỏa mãn hệ thức y f x .
3. Hàm số đồng biến, nghịch biến.
Cho hàm số y f x xác định trên tập D. Khi đó :
- Hàm số đồng biến trên D  "x , x D : x x f x   f x " . 1 2 1 2 1  2
- Hàm số nghịch biến trên D  "x , x D : x x f x   f x " . 1 2 1 2 1  2
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1 . Tính giá trị của hàm số tại một điểm.
Phương pháp giải : Để tính giá trị y của hàm số y f x tại điểm x ta thay x x vào f x , 0 0 0
ta được y f x . 0  0
Ví dụ : Cho hàm số y f (x)  3 2x
a. Tìm giá trị của x để căn thức có nghia.
b. Háy tính f (2);f (1);f ( 3  ) .
Bài 1. Cho hai hàm số f x 2
x g x  3 x .  1  a) Tính f  3
 , f  , f 0, g 1  , g 2    , g3.  2 
b) Xác định giá trị của a để 2 f a  g a.
Bài 2. Cho hai hàm số g x 2  2
x hx  3x 5.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo
Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 44 toanthaycu.com  3  a) Tính g  0
 ,4, g  , g2, h 1  ,4, h 1    .  4  1
b) Xác định các giá trị của m để g m  hm. 2
Dạng 2 . Biểu diễn tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ.
Phương pháp giải: Để biểu diễn điểm M x ; y trên mặt phẳng tạo độ ta làm như sau: 0 0 
- Vẽ đường thẳng song song với trục Oy tại điểm có hoành độ x x . 0
- Vẽ đường thẳng song song với trục Ox tại điểm có tung độ y y . 0
- Giao điểm của hai đường thẳng trên chính là điểm M x ; y . 0 0 
Ví dụ 1: Các điểm M, N có vị trí như thế nào đối với trục tọa độ nếu : a. ( M ; a ) b , ( N ; a  ) b ; b. ( M ; a ) b , ( N  ; a ) b ; c. ( M ; a ) b , ( N  ; a  ) b .
Ví dụ 2: Trong mặt phẳng tọa độ cho bốn điểm ( A 2  ;1); (4 B ;2); (2; C 1); D ( 4  ; 2
 ). Tứ giác ABCD là hình gi? Vi sao?
Bài 1. a) Trong mặt phẳng tạo độ Oxy hãy biểu diễn các điểm sau đây :
A3;0 , B 2
 ;0, C0;4, D3;3, E2; 2  , F 4  ; 4  .
b) Điểm nào trong các điểm trên thuộc đồ thị hàm số y x .
Bài 2. Cho hàm số y  2,5 . x
a) Xác định vị trí của điểm A1; 2
 ,5  trên mặt phẳng tọa độ và vẽ đồ thị hàm số.
b) Trong các điểm B2; 5
 , C 3;7 , 1
D ;2,5 ,  0;E  4
 , điểm nào thuộc đồ thị hàm số?
Bài 3. a) Trong mặt phẳng tạo độ Oxy hãy biểu diễn các điểm sau đây :
A2;0 , B 3
 ;0, C0;3, D0; 4
 , E1;4, F 4  ; 2. 1
b) Điểm nào trong các điểm trên thuộc đồ thị hàm số y   x . 2   Bài 4. 1 3
Trên mặt phẳng tọa độ vẽ đường thẳng d đi qua điểm O0;0  và điểm A   ;  . Hỏi  2 2 
đường thẳng d là đồ thị của hàm số nào?
Dạng 3 . Xét sự đồng biến và nghịch biến của hàm số.
Phương pháp giải: Ta thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Tìm tập xác định D của hàm số.
Bước 2: Giả sử x x x , x D . Xét hiệu H f x f x . 1   2 1 2 1 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo
Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 45 toanthaycu.com
+ Nếu H  0 với x , x bất kỳ thì hàm số đồng biến. 1 2
+ Nếu H  0 với x , x bất kỳ thì hàm số nghịch biến. 1 2
Ví dụ 1: Xét sư biến thiên của hàm số : y f (x) 2x 3 trên tập hợp số thực R .  
Ví dụ 2: Cho hàm số f (x) đông biến trong khoáng (0,1) và 1 f  0   . Chứng minh rà ng  2   3    f 3   0   và 1 f 2   0   .  2   2 
Bài 1. Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số sau: a) y  1 4 ; x
b) y  2x  1 .
Bài 2. Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số sau: 1 a) y   x;
b) y  2 x   1  3 . 2
Bài 3. Cho hàm số f x  x .
a) Chứng minh rằng hàm số đồng biến;
b) Trong các điểm A4;2 , B 2;1 , C  9;3 ,  8;
D 2 2 ,  điểm nào thuộc và điểm nào
không thuộc đồ thị hàm số? Vì sao?
Bài 4. Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số sau: 1 a) y  1000 ; x b) y  3  x  . 2
Bài 5. Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số sau: 3  x  5 a) y  ;
b) y  2 x  3  x 3 . 4
Dạng 4 . Bài toán liên quan đến đồ thị hàm số y axa  0 .
Phương pháp giải: Ta sử dụng các kiến thức sau:
1. Đồ thị hàm số dạng y axa  0 là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm E1; a .
2. Cho hai điểm Ax ; y Bx ; y . Khi đó độ dài đoạn thẳng AB được tính theo B B A A  công thứ 2 2
c: AB  x xy y . B A   B A
Ví dụ 1: Tìm hệ số a của các đường thẳng y  ax. a. Đi qua ( A 1;1) b. Đi qua B(1; 1  ) c. Đi qua F( 3  ;0)
d. Đi qua I(2  3;2  3)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo
Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 46 toanthaycu.com
Bài 1. Cho hai hàm số y  3,5x y  3  ,5x
a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị của hai hàm số đã cho.
b) Trong hai hàm số đã cho, hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch biến?
c) Có nhận xét gì về đồ thị của hai hàm số đã cho?
Bài 2. Cho hai hàm số y x y  2x
a) Vẽ đồ thị của hai hàm số đã cho trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Đường thẳng song song với trục Ox và cắt trục Oy tại điểm có tung độ y  4 lần lượt cắt
các đường thẳng y  2x , y x tại hai điểm A , B .
i) Tìm tọa độ của các điểm A và B;
i ) Tính chu vi và diện tích của tam giác OAB.
Bài 3. Vẽ các đồ thị hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ: 1
a) y  3x y   x ; b) y  2 và y  3  ,5 . 3 1 
Bài 4. Cho các hàm số y  x y x . 2
a) Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy đồ thị của hai hàm số trên;
b) Qua điểm H 0; 5
  vẽ đường thẳng d song song với trục Ox , cắt đường thẳng y  x và 1  y
x lần lượt ở A B . Tìm tọa độ của các điểm A, B ; 2
c) Tính chu vi và diện tích tam giác AOB
Bài 5. Cho hàm số y  m   1 x .
a) Tìm các giá trị của tham số m để hàm số nhận giá trị bằng 5  tại x  5 ;
b) Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số đi qua điểm A2; 3 ?
c) Tìm giá trị của m để điểm B0;4  thuộc đồ thị hàm số.
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1. Cho các hàm số y f x 2
x y g x 2  x  3 . 3 3  1   1  a) Tính f  2
  , f 0 , f   và g 2
  , g0 , g  ;  2   2 
b) Có nhận xét gì về giá trị của hai hàm số đã cho ở trên khi biến x lấy cùng một giá trị?
Bài 2. Cho hàm số y  0,5x y  0,5x  2 .
a) Tính giá trị của mỗi hàm số theo giá trị đã cho của biến x rồi điền vào bảng sau: x 2  ,5 2  1  ,5 1  0  ,5 0 0,5 1 1,5 2 2,5 y  0,5x
y  0,5x  2
b) Có nhận xét gì về các giá trị tương ứng của hai hàm số khi biến x lấy cùng một giá trị?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo
Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 47 toanthaycu.com  Bài 3 x
. Cho hàm số f x 1  . x  1
a) Tìm các giá trị của x để hàm số xác định;
b) Tính f 4  2 3 và  2
f a  với a  1  ;
c) Tìm x nguyên để f x là số nguyên;
d) Tìm x sao cho     2 f x f x  .
Bài 4. Cho hàm số y f x  ax  5 . Xác định a nếu biết:  1 
a) y  5 tại x  1  ; b) f  4    .  2  12
Bài 5. Cho hàm số y  . 5  12  
a) Xác định vị trí của điểm A 1;  
 trên mặt phẳng tọa độ và vẽ đồ thị hàm số;  5   24    35 
b) Xét xem trong các điểm B 2;  , C  3;
 , D0; 2,5 , E 1
 00;0 điểm nào thuộc đồ  5   5  thị hàm số?
Bài 6. Cho điểm A2;1  . Xác định:
a) Tọa độ điểm B đối xứng với A qua trục tung;
b) Tọa độ điểm C đối xứng với A qua trục hoành;
c) Tọa độ điểm D đối xứng với A qua O ;
d) Diện tích tứ giác ABCD .
Bài 7. Cho hàm số y  3 2 2x 2 1.
a) Xét sự đồng biến và nghịch biến của các hàm số trên;
b) Tính giá trị của y khi x  3  2 2 ;
c) Tìm các giá trị của x để y  0 .
Bài 8. Xét sự đồng biến và nghịch biến của các hàm số sau:
a) y  3x  2 ; b) y  1 2x ; c) y   3 3 x   1 .
Bài 9. Cho hàm số y  3x .
a) Vẽ đồ thị hàm số;
b) Điểm A thuộc đồ thị hàm số có khoảng cách tới gốc tọa độ là 2 10 . Xác định tọa độ điểm A .
Bài 10. Cho hàm số y  2m  3x .
a) Tìm m để hàm số nhận giá trị bằng 3  tại x  2 ;
b) Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số đi qua điểm A 1  ;5 ?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo
Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 48 toanthaycu.com
c) Tìm m để điểm B 5
 ;0  thuộc đồ thị hàm số.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo
Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 49 toanthaycu.com
BÀI 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Hàm số bậc nhất là hàm số cho bởi công thức y ax b với a  0 .
 Hàm số bậc nhất y ax b xác định với mọi x thuộc và có các tính chất sau: - Đồng biến trên nếu a  0 . - Nghịch biến trên nếu a  0 .
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Nhận dạng hàm số bậc nhất Phương pháp giải:
Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y ax b  với a  0.
Ví dụ: Xét xem các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất. Nếu có
xác định hê số a, b của chúng.
a. y  1 3x
b. y  2  x 3
c. y  3x 1 1 d. y x 1 2 . 2
Bài 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? Hãy xác định hệ số a,b của chúng và
xem xét hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch biến?
a) y  1 5x ; b) y  0  ,5x;
c) y  2 x   1  3 ; d) 2
y  2x  3 ;
e) y  2 x  1  3 ; f) 2
y  2 x  5 ;
Bài 2. Tìm điều kiện của tham số m để các hàm số sau là hàm số bậc nhất? m  1
a) y  5  m x   1 ; b) y x  3,5 m  . 1
Bài 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? Hãy xác định hệ số a,b của chúng và
xem xét hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch biến?
a) y  24  x  5 ;
b) y  4, 3x  2017 ;
c) y  5  3x  2 ; d) 4 y  3  x  2 .
Bài 4. Với giá trị nào của m thì hàm số sau là hàm số bậc nhất? 4  3m
a) y  2m  3 x  4 ; b) y x  2 2m  . 5
Dạng 2. Tìm m để hàm số đồng biến, nghịch biến Phương pháp giải:
Ta có hàm số bậc nhất y ax b với a  0 + Đồng biến trên khi a  0 ; + Nghịch biến trên khi a  0 .
Ví dụ 1: Cho hàm số y  (m  3)x .
a. Với giá trị nào của m thì hàm sồ đồng biến, nghịch biến ?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo
Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 50 toanthaycu.com
b. Xác định giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;2) .
c. Với giá trị nào của m thì đổ thị hàm số là trục hoành ?
Ví dụ 1: Cho hai hàm số : f x ax a g x   2 ( ) 3( 0); ( ) a 1  x 1 Chứng minh rằng :
a. Các hàm số f (x)  g(x); g(x)  f (x) là đồng biến.
b. Hàm số f (x)  g(x) là nghịch biến.
Bài 5. Cho hàm số y  2m 3x  4 . Hãy tìm các giá trị của m để hàm số là hàm số bậc nhất và : a) Đồng biến; b) Nghịch biến.
Bài 6. Cho hàm số y   m1 6x  5. Hãy tìm các giá trị của m để hàm số là hàm số bậc nhất và nghịch biến.
Bài 7. Cho hàm số y   2 m m  
1 x m . Chứng minh với mọi giá trị của m hàm số đã cho là
hàm số bậc nhất và đồng biến.
Bài 8. Cho hàm số y  4  5m7x. Hãy tìm các giá trị của m để hàm số là hàm số bậc nhất và : a) Đồng biến; b) Nghịch biến.
Bài 9. Cho hàm số y   2
25  m x  5. Hãy tìm các giá trị của m để hàm số là hàm số bậc nhất và đồng biến. m  1
Bài 10. Cho hàm số bậc nhất y
x  2m  2 . Hãy tìm các giá trị của m để hàm số là hàm 2m  3 số a) Đồng biến; b) Nghịch biến.
Bài 11. Cho hàm số y   2
2m  5m  7x m . Chứng minh với mọi giá trị của m hàm số đã cho
là hàm số bậc nhất và đồng biến.
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm bậc nhất? Hãy xác định hệ số a,b của chúng và
xét xem hàm số nào đồng biến, nghịch biến? 2
a) y  5  2x ;
b) t x 2  1; c) y   x ; 3 1
d) y  3x   1  x ;
e) y  2x   1  2x ; g) y x  . x
Bài 13. Với giá trị nào của m thì mỗi hàm số sau là hàm bậc nhất? 2m
a) y  7m  3mx  5m; b) y   5. m  1 m  1
Bài 14. Cho hàm số y x  3. 2 m  3m
Hãy tìm các giá trị của m để hàm số là hàm bậc 2 nhất và: a) Đồng biến; b) Nghịch biến. Bài 15. Cho hàm số 2 y  ( 3  m  6  7 ) m x  .
m Chứng minh với mọi giá trị của m hàm số đã cho
là hàm bậc nhất và nghịch biến.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo
Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 51 toanthaycu.com  Bài 16. Cho hàm số 3 bậc nhất y x  4. 4m
Hãy tìm các giá trị của m để hàm số: 5 a) Đồng biến; b) Nghịch biến. 2
Bài 17. Cho hàm số bậc nhất y
x  2m  2. Hãy tìm các giá trị của m để hàm số: 2 m  5m  4 a) Đồng biến; b) Nghịch biến.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo
Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 52 toanthaycu.com
BÀI 3. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
 Đồ thị của hàm số y ax b (a  0) là một đường thẳng.
 Cách vẽ đồ thị hàm số y ax b (a  0):
+ Nếu b  0 ta có hàm số y ax . Đồ thị của y ax là đường thẳng đi qua gốc tọa độ ( O 0; 0) và điểm ( A 1; ). a b
+ Nếu b  0 thì đồ thị y ax b là đường thẳng đi qua các điểm ( A 0; ) b, B   ;0 .  a
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Vẽ đồ thị hàm số y ax b (a  0) và tìm tọa độ giao điểm của hai đƣờng thẳng
Phương pháp giải:
Ta thường sử dụng các kiến thức sau:
1. Cách vẽ đồ thị hàm số y ax b (a  0):
Trường hợp 1. Nếu b  0 thì đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua hai điểm (
O 0;0) và A1; a.   Trườ b
ng hợp 2. Nếu b  0 thì đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua hai điểm ( A 0; ) b, B   ;0 .  a
2. Cách tìm tọa độ giao điểm của hai đƣờng thẳng:
Bước 1. Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đường thẳng đó để tìm hoành độ giao điểm.
Bước 2. Thay hoành độ giao điểm vừa tìm được vào một trong hai phương trình đường thẳng ta tìm
được tung độ giao điểm. 4 1
Bài 1. Cho ba đường thẳng d : y  2x  2,d : y   x  2 và d : y x  3. 1 2 3 3 3
a) Vẽ các đường thẳng d ,d d trên cùng một mặt phẳng tọa độ. 1 2 3
b) Gọi giao điểm của đường thẳng d với d d theo thứ tự là A, .
B Hãy tìm tọa độ của 3 1 2 A, . B
Bài 2. Cho các hàm số y x  1 có đồ thị là d y  x  3 có đồ thị là d . 1 2
a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d ,d với trục hoành và C là giao điểm của d d . 1 2 1 2
Hãy tìm tọa độ các điểm A, BC.
c) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC 4 1
Bài 3. Cho ba đường thẳng d : y  2
x  2,d : y   x  2 và d : y   x  3. 1 2 3 3 3
a) Vẽ các đường thẳng d ,d d trên cùng một mặt phẳng tọa độ. 1 2 3
b) Gọi giao điểm của đường thẳng d với d d theo thứ tự là A, .
B Hãy tìm tọa độ của 3 1 2 A, . B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo
Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 53 toanthaycu.com
Bài 4. Cho các hàm số y  x  1 có đồ thị là d y x  3 có đồ thị là d . 1 2
a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Hai đường thẳng d d cắt nhau tại C và cắt trục Ox theo thứ tự tại A, B . Hãy tìm tọa độ 1 2
các điểm A,B, . C
c) Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC.
Dạng 2. Xác định các hệ số a,b để đồ thị hàm số y ax  (
b a  0) cắt trục Ox,Oy hay đi qua
một điểm nào đó.
Phƣơng pháp giải: Đồ thị hàm số y ax  (
b a  0) đi qua điểm M x ; y khi và chỉ khi M M
y ax b . M M
Ví dụ : Cho hàm sô y  x m. Háy xác định m biết:
a. Đô thị hàm số cát trục tung tại điêm có tung độ là 3 .
b. Đô thị hàm số đi qua điếm ( 1  ; 2 ).
c. Đô thị hàm số cát trục hoành tại điếm có hoành độ là 1  .
Bài 5. Cho hàm số y  (m  2)x  . m
a) Xác định giá trị của tham số m để đồ thị hàm số:
i) Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3. 
ii) Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4.
b) Vẽ đồ thị của hai hàm số ứng với các giá trị của m tìm được ở trên trên cùng hệ trục tọa độ
Oxy và tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị vừa vẽ được. 1
c) Bài 6. Gọi d là đồ thị hàm số y mx  2 và d là đồ thị hàm số y x  1. 1 2 2 1 a) Với m  
, xác định tọa độ giao điểm của d d . 2 1 2
b) Xác định giá trị của m để ( M 3  ; 3
 ) là giao điểm của d d . 1 2
Bài 7. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y  3
x m 2 và y  4x  5 2m cắt nhau tại một điểm trên trục tung?
Bài 8. Cho hàm số y  (2  )
m x m  1.
a) Xác định giá trị của tham số m để đồ thị hàm số:
i) Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2. 
ii) Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4. 
b) Vẽ đồ thị của hai hàm số ứng với các giá trị của m tìm được ở trên trên cùng hệ trục tọa độ
Oxy và tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị vừa vẽ được. 1
Bài 9. Gọi d là đồ thị hàm số y mx  2 và d là đồ thị hàm số y   x 1. 1 2 2 1 a) Với m  
, xác định tọa độ giao điểm của d d . 3 1 2
b) Xác định giá trị của m để ( M 3  ; 3
 ) là giao điểm của d d . 1 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo
Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 54 toanthaycu.com
Bài 10. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y  2
x m 2 và y  5x  5  2m cắt nhau tại một điểm trên trục tung?
Dạng 3. Xét tính đồng quy của ba đƣờng thằng Phƣơng pháp giải:
Để xét tính đồng quy của ba đường thẳng cho trước, ta làm như sau:
Bước 1. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng trong ba đường thẳng đã cho.
Bước 2. Kiểm tra xem nếu giao điểm vừa tìm được thuộc đường thằng còn lại thì kết luận ba
đường thẳng đó đồng quy.
Bài 11. Cho ba đường thẳngd : y  3  ;
x d : y 2x 5; d : y x  4  . 1 2 3
a) Gọi A là giao điểm của hai đường thẳng d ,d . Tìm tọa độ điểmA . 1 2
b) Chứng minh ba đường thẳng d ,d ,d đồng quy. 1 2 3
Bài 12. Cho ba đường thẳng d : y  3 ;
x d : y x  3 và d : y mx  5 . 1 2 3
a) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d ,d . 1 2
b) Tìm các giá trị của tham số m để ba đường thẳng d ,d ,d đồng quy. 1 2 3
Bài 13. Cho ba đường thẳngd : y x  4;d : y  2
x 2;d : y 1  ,2 x 4  ,4 . 1 2 3
a) Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng d ,d . Tìm tọa độ điểmI . 1 2
b) Chứng minh ba đường thẳng d ,d ,d đồng 1 2 3
Bài 14. Cho ba đường thẳng d : y  2x 1;d : y  3x 1và d : y x  3 1 2 3
a) Chứng minh ba đường thẳng trên đồng quy.
b) Với giá trị nào của m thì đường thẳng y  (m  1)x m cũng đi qua giao điểm của các đường thẳng đó?
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 15. Cho các hàm số y x y  3x  3 .
a) Vẽ đồ thị các hàm số trên trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm M của hai đồ thị trên. 1 1
Bài 16. Cho ba đường thẳng d : y x  2; d : y   x  2 và d : y x  3 1 2 3 3 3
a) Vẽ các đường thẳng d ,d d trên cùng một mặt phẳng tọa độ. 1 2 3
b) Gọi giao điểm của đường thẳng d với d d theo thứ tự là A, B . 3 1 2
Hãy tìm tọa độ của A, B.
Bài 17. Cho hàm số y  2x  1 có đồ thị là d y  x  3 có đồ thị là d . 1 2
a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Hai đường thẳng d d cắt nhau tại C và cắt trục Ox theo thứ tự A, B. Tìm tọa độ các 1 2
điểm A, B, C.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo
Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 55 toanthaycu.com
c) Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC.
Bài 18. Cho hàm số y  m 5x m.
a) Xác định giá trị của tham số m để đồ thị hàm số:
i) Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3.
ii) Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng – 4.
b) Vẽ đồ thị của hai hàm số ứng với các giá trị m tìm được ở trên trên cùng một hệ trục tọa độ
Oxy và tìm tọa độ giai điểm của hai đồ thị vừa vẽ được. 1
Bài 19. Gọi d là đồ thị hàm số y mx 1 và d là đồ thị hàm số y x  2 . 1 2 2 1
a) Với m   , xác định tọa độ giao điểm của d d . 2 1 2
b) Xác định giá trị m để M  2
 ,2 là giao điểm của d d . 1 2
Bài 20. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số y  4x  m  2 và y  2
x  5 2m cắt
nhau tại một điểm trên trục tung?
Bài 21. Cho ba đường thẳng d : y  2
x , d : y  1,5x  7 và d : y  2  mx  5 . 1 2 3
a) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d , d . 1 2
b) Tìm các giá trị của tham số m để ba đường thẳng d , d , d đồng quy. 1 2 3
Bài 22. Cho ba đường thẳng d : y  2
x , d : y x  3 và d : y mx  4 . 1 2 3
a) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d , d . 1 2
b) Tìm các giá trị của tham số m để ba đường thẳng d , d , d đồng quy. 1 2 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo
Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 56 toanthaycu.com
BÀI 4. ĐƢỜNG THẲNG SONG SONG VÀ ĐƢỜNG THẲNG CẮT NHAU
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT a a'
Cho hai đường thẳng d : y ax b
 và d' : y  a'x b' a,a'  0 . Khi đó, ta có:d / /d'   . b   b'
d cắt d'  a a' .    a a' d d'   . b   b'
d d'  . a a'  1  .
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Chỉ ra các cặp đƣờng thẳng song song, các cặp đƣờng thẳng cắt nhau. Phƣơng pháp giải:
Cho hai đường thẳng d : y ax b
 và d':y  'a x  '
b a,a' 0  . Khi đó, ta có:    a a' d / /d'   . b   b'
d cắt d'  a a' .    a a' d d'   . b   b'
d d'  . a a'  1  .
Ví dụ: Cho đường thẳng d : y  (a 1
 )x 2a 3 và đường thẳng d' : y  (2a 1)x a  4 . Định a để
a. d d ' cắt nhau;
b. d và d' cắt nhau tại một điểm trên trục tung; c. d và d' song song;
d. d và d' vuông góc;
e. d và d' trùng nhau.
Bài 1. Hãy chỉ ra các cặp đường thẳng cắt nhau và các cặp đường thẳng song song với nhau trong
số các đường thẳng sau:
a) y  1, 5x  2 ;
b) y x  2 ;
c) y  0, 5x  3 ;
d) y x  3;
e) y  1, 5x  1;
g) y  0, 5x  3 .
Bài 2. Cho ham hàm số y  2x  3k y  2m  
1 x  2k  3 . Tìm điều kiện của mk để đồ thị của hai hàm số là:
a) Hai đường thẳng cắt nhau;
b) Hai đường thẳng song song với nhau;
c) Hai đường thẳng trùng nhau.
Bài 3. Với những giá tị nào của m thì đồ thị của các hàm số y  2x m  3 và y  3x  5  m :
a) Cắt nhau tại một điểm trên trục tung?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo
Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 57 toanthaycu.com
b) Cắt nhau tại một điểm trên trục hoành?
Bài 4. Cho ba đường thẳng: d : y   2 m   1 x   2
m  5 , d : y x  1, d : y  x  3 . 1  2 3
a) Tìm điểm cố định mà d luôn đi qua. 1
b) Chứng minh nếu d song song d thì d vuông góc d . 1 3 1 2
c) Xác định giá trị của m để ba đường thẳng d , d , d đồng quy. 1 2 3
Bài 5. Cho các đường thẳng:
d : y  2m  1 x  2m  3 ; d : y m  1 x m . 2   1    
Tìm các giá trị của m để: a) d cắt d .
b) d song song d . 1 2 1 2
c) d vuông góc d .
d) d trùng với d . 1 2 1 2
Bài 6. Cho các đường thẳng d : y mx  5 , d : y  3
x 1. Xác định giá trị của m để M3; 8   là 1 2
giao điểm của d d . 1 2
Bài 7. Cho các đường thẳng:
d : y  4mx m  5 , d : y   2 3m   1 x   2 m  4 . 2  1  
a) Chứng minh khi m thay đổi thì đường thẳng d luôn đi qua một điểm A cố định, đường 1
thẳng d luôn đi qua một điểm B cố định. 2
b) Với giá trị nào của m thì d song song d ? 1 2
c) Với giá tị nào của m thì d cắt d ? Tìm tọa độ giao điểm khi m  2 . 1 2
Dạng 2. Xác định phƣơng trình đƣờng thẳng Phƣơng pháp
1. Ta có y ax b với a  0 , b  0 là phương trình đường thẳng cắt trục tung tại điểm  b
A0; b , cắt trục hoành tại điểm B   ; 0  .  a
2. Điểm M x ; y thuộc đường thẳng y ax b
 khi và chỉ khi y ax b . 0 0  0 0
Bài 9. Cho hàm số y ax  3. Hãy xác định a trong mỗi trường hợp sau:
a) Đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y  2  x ;
b) Khi x  2 thì hàm số có giá trị y  7;
c) Đồ thị hàm số y ax  3 cắt đường thẳng y  2x  1 tại điểm có hoành độ bằng 2.
Bài 10. Cho hàm số y  2x  .
b Tìm b biết rằng:
a) Với x  4 thì hàm số y  2x b có giá trị bằng 5; 
b) Đồ thị hàm số y  2x b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3; 
c) Đồ thị hàm số y  2x b đi qua điểm A1;5 .
Bài 11. Viết phương trình đường thẳng d biết:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo
Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 58 toanthaycu.com
a) d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2; 
b) d song song với đường thẳng y  5
x 1 và đi qua điểm I  2;  3 ; 1
c) d vuông góc với đường thẳng y   x  3 và đi qua điểm I 0,5;4 . 4
Bài 12. Cho hàm số y  7  a .
x Hãy xác định hệ số a trong mỗi trường hợp sau:
a) Đồ thị hàm số y  7  ax song song với đường thẳng y  4x ;
b) Đồ thị hàm số y  7  ax vuông góc với đường thẳng y  3  ,2 x;
c) Đồ thị hàm số y  7  ax cắt đường thẳng y  1,2 x 5
 tại điểm có hoành độ bằng 1. 
Bài 13. Cho hàm số y  m- 2x m 3. Tìm giá trị của m để hàm số:
a) Luôn đồng biến? Luôn nghịch biến?
b) Có đồ thị song song với đường thẳng y  3x  3 ; m
c) Có đồ thị vuông góc với đường thẳng y  3x  3 ; m
d) Có đồ thị cắt Ox tại điểm có hoành độ bằng 3;
e) Có đồ thị cắt Oy tại điểm có tung độ bằng 3;
f) Cùng các hàm số y  x  2, y  2x  1 có đồ thị là ba đường thẳng đông quy.
Bài 14. Viết phương trình đường thẳng d biết:
a) d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5
 và đi qua điểm A1;3 ;
b) d song song với đường thẳng y  2
x  8 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 5;
c) d vuông góc với đường thẳng y x  3 và cắt đường thẳng y  2x  1 tại điểm có tungđộ bằng 5.
Bài 15. Cho hai đường thẳng:d : y  2
x  3 và d : y  2m 3x  2 m  1 2  1
Tìm các giá trị của m để: a) d cắt d ; 1 2
b) d song song d ; 1 2
c) d vuông góc d ; 1 2
d) d trùng d ; 1 2
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ 1
Bài 16. Cho các đường thẳng:d : y  2
x  3;d : y  2
x md : y x 1. 1 2 3 2
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng: a) d d ; 1 2 b) d d . 1 3
Bài 17. Với giá trị nào của m thì đường thẳng y  2x 1 và đường thẳng y  3x m cắt nhau tại một điểm trên: a) Trục hoành? b) Trục tung?
Bài 18. Tìm điểm sao cho các đường thẳng sau luôn đi qua dù m lấy bất cứ giá trị nào:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo
Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 59 toanthaycu.com
a) y  2mx  1 . m
b) y mx  3  . x
c) y  2m  5 x m  3.
d) y mx  2.
Bài 19. Cho hai đường thẳng:d : y m 1 x  3 và d : y  2m 1 x  4. 2   1   1
a) Chứng minh khi m   thì d d vuông góc với nhau. 2 1 2
b) Tìm tất cả các giá trị của m để d d vuông góc với nhau. 1 2
Bài 20. Viết hàm số bậc nhất y ax b biết:
a) Hệ số b bằng 3 và đồ thị hàm số song song với đường thẳngd': 2x y 1  0.
b) Đồ thị hàm số đi qua điển A3;2  và B1;   1 .
c) Đồ thj hàm số đi qua điểm C 2; 1
  và vuông góc với đường thẳng d': y 3x 1  .
Bài 21. Cho các đường thẳng:d : y x  2;d : y 2x 1
 ;d : y   2 m 1  x m  . 1 2 3 
a) Xác định tọa độ giao diểm của d d ; 1 2
b) Tìm các giá trị của tham số m để
i) d d song song với nhau. 2 3
ii) d d trùng nhau. 1 3
iii) d ,d và d đồng quy. 1 2 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo
Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 60 toanthaycu.com
BÀI 5. HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƢỜNG THẲNG y ax ba  0
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Cho đường thẳng d có phương trình y ax ba  0. Khi đó:
 Số thực a hệ số góc của . d
 Gọi  là góc tạo bởi tia Ox và . d Ta có: + Nếu 0
  90 thì a  0 và a  tan; + Nếu 0
  90 thì a  0 và a    0 tan 180  .
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Xác định hệ số góc của đƣờng thẳng Phƣơng pháp giải:
Đường thẳng d có phương trình y ax ba  0, a là hệ số góc.
Bài 1. Đường thẳng:y  m 
1 x  4 đi qua điểm A 2;
 1  có hệ số góc bằng bao nhiêu?
Bài 2. Tính hệ số góc của đường thẳng d : y  2m 4 x 5 biết nó song song với với đường thẳng
d': 2x y 3  0
 . Vẽ đường thẳng d tìm được.
Bài 3. Tìm hệ số góc của đường thẳng d nếu:
a) d đi qua gốc tọa độ O và đi qua điểm A1; 3 .
b) d đi qua hai điểm M 4; 5 , N 1;   1 .
Bài 4. Đường thẳng y  2(m 1)x 5m 8 đi qua điểm ( A 3; 5
 ) có hệ số góc bằng bao nhiêu?
Bài 5. Tìm hệ số góc của đường thẳngd : y (3  )
m x 2 biết nó vuông góc với đường thẳng
d': x 2y 6 0 . Vẽ đường thẳng d tìm được.
Bài 6. Tìm hệ số góc k của đường thẳng d biết: 2
a) đi qua gốc tọa độ O và đi qua điểmI( ; 3  ). 3
b) d di qua giao điểm A của hai đường thẳng y  x 3;y  2x và đi qua điểm ( E 1  ; 3) .
Dạng 2. Xác định góc tạo bởi tia Ox và đƣờng thẳng d Phƣơng pháp giải:
Gọi là góc tạo bởi tia Ox d . Khi đó: + Nếu 90o  
thì a  0 và a  tan . + Nếu 90o  
thì a  0 và   tan(180 o a  )  .
Bài 7. Tính góc tạo bởi tia Ox và đường thẳng y  2x  1.
Bài 8. Cho đường thẳng y mx  3 . Tính góc tạo bởi tia Ox d biết d đi qua điểm ( A  3;0) .
Bài 9. Tính góc tạo bởi tia Ox và đường thẳng y  4x  5 .
Bài 10. Cho đường thẳng d : y mx  3 . Tính góc tạo bởi tia Ox và đường thẳng d biết d đi qua điểm ( A 3  ;0) .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo
Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 61 toanthaycu.com
Dạng 2. Xác định phƣơng trình đƣờng thẳng dựa vào hệ số góc. Phƣơng pháp giải:
Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là y ax b . Ta cần xác định a,b dựa vào kiến thức về góc
và hệ số góc trong phần Tóm tắt lí thuyết ở trên.
Bài 11. Xác định phương trình của đường thẳng d biết:
a) d có hệ số góc bằng 5  và đi qua điểm ( A 3  ;4) . b) d di qua ( B 1
 ; 2) và tạo với đường thẳngy  1 một góc bằng 450.
Bài 12. Xác định phương trình của đường thẳng d biết:
a) d tạo với trục Ox một góc bằng 300 và đi qua điểm ( M 3; 1 ) .
b) d di qua N(0; 3) và tạo với đường thẳng y  1 một góc bằng 600.
Bài 13. Xác định hàm số y ax b có đồ thị là đường thẳng d biết:
a) d tạo với trục Ox một góc bằng 450 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 .
b) d tạo với trục Ox một góc bằng 600 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1  .
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 14. Tìm hệ số góc k của đường thẳng d biết d đi qua gốc tọa độ O: a) Đi qua điểm ( M 3 3;  3) .
b) Vuông góc với đường thẳng y   2x  1.
Bài 15. Cho hai đường thẳng d : y x  5;d : y   3x  3. 1 2
a) Vẽ d ; d trên cùng mặt phẳng tọa độ. 1 2
b) Gọi giao điểm của d ; d A , giao điểm d ; d của với trục Ox lần lượt là B,C . Tính số đo các 1 2 1 2
góc của tam giác ABC .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo
Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 62 toanthaycu.com ÔN TẬP CHƢƠNG II
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1. Hàm số:
+ Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được
chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của xx được gọi là biến số.
+ Hàm số thường được cho bằng bảng hoặc bằng công thức.
+ Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các tập giá trị tương ứng x; f x  trên mặt phẳng tọa độ Oxy
được gọi là đồ thị của hàm số.
+ Tính đồng biến và nghịch biến của hàm số: Cho hàm số y f x xác định với mọi giá trị với bất kì thuộc D:
+ Nếu x x f (x )  f (x ) thì hàm số đồng biến trên D. 1 2 1 2
+ Nếu x x f (x )  f (x ) thì hàm số nghịch biến trên D. 1 2 1 2 2. Hàm số bậc nhất:
+ Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức yaxb trong đó a,b là các số cho trước và a  0.
+ Hàm số bậc nhất xác định với mọi giá trị và: - Đồng biến trên khi a  0 . - Nghịch biến trên khia  0 .
+ Đồ thị của hàm số bậc nhất y ax b (a  0) là một đường thẳnga hệ số góc của đường thẳng.
+ Cho hai đường thẳng y a x b (a  0);y a x b  (a  0) : 1 1 1 2 2 2 Ta có a a
a) d ; d song song 1 2   . 1 2 b   b 1 2 a a
b) d ; d trùng nhau 1 2   . 1 2 b   b 1 2
c) d ; d cắt nhau  a a . 1 2 1 2
d) d ; d vuông góc với nhau  a .a  1  . 1 2 1 2
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Viết phƣơng trình đƣờng thẳng Phƣơng pháp giải:
Ta thường gặp các bài toán về viết phương trình đường thẳng sau đây:
Bài toán 1: Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước.
Bài toán 2: Viết phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm và có hệ số góc cho trước.
Bài toán 3: Viết phương trình đường thẳng đi qua một điểm và song song với một đường thẳng cho trước.
Bài toán 4: Viết phương trình đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
Bài 1. Xác định hằng số a,b của đường thẳng y ax b  biết:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo
Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 63 toanthaycu.com
a) d song song với đường thẳng y  3x  1 và đi qua điểm A2;5 .
b) d vuông góc với đường thẳng y x  5 và cắt Ox tại điểm có hoành độ bằng -2.
c) d đi qua 2 điểm A 1
 ;2 . B2; 3 . Bài 4
2. Cho 2 đường thẳng d : y  4x m  1,d : y x  15  3 . m 1 2 3
a) Tìm m để d cắt d tại điểm C trên trục tung. 1 2
b) Với m vừa tìm được, hãy tìm gia điểm A, B của d ,d với Ox . 1 2
c) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC .
d) Tính các góc của tam giác ABC .
Bài 3. Tìm m để hai đường thẳng y mx 1 và y  2x 1 cắt nhau tại một điểm nằm trên đường
phân giác của góc phần tư thứ hai trong mặt phẳng tọa độ Ox . y
Bài 4. Cho ba điểm ( A 1; 1 ), (2 B ;1), ( 3 C ;1) .
Chứng minh rằng đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng AC.
Bài 5. Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A2;5 , B  1;
 1 , C 4;9 . 
a) Viết phương trình đường thẳng BC .
b) Chứng minh rẳng ba điểm A, B,C thẳng hàng.
Bài 6. Cho hàm số y   2
m  3 x  2 có đồ thị là đường thẳng . d
a) Vẽ d khi m  2 .
b) Tìm m để hàm số đồng biến; nghịch biến.
c) Tìm m để d đi qua A1; 2 .
d) Tìm m để d đi qua B1; 8.
Bài 7. Cho hàm số y  m 
1 x m  1 có đồ thị d . Tìm m để:
a) d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 .
b) d cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3  .
c) d tạo với trục hoành một góc 0 45 .
Bài 8. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A 2;
 1  và M với M nằm trên đường 1
thẳng d': 2x y 3 và M có hoành độ bằng . 2
Dạng 2: Tìm điểm cố định của đƣờng thẳng. Phƣơng pháp giải:
Để tìm điểm cố định của đường thẳng y ax b
 phụ thuộc vào tham số ta làm như sau: -
Gọi tọa độ điểm cố định là M x ; y ; 0 0  -
Tìm điều kiện để đẳng thức y ax b luôn đúng khi tham số thay đổi. 0 0
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo
Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 64 toanthaycu.com
Bài 9. ( Thi vào 10 chọn, trường THPT Phan Đình Phùng, Hà Nội,1995)
Chứng minh đường thẳng d : y  2 m 1x m 1 luôn đi qua một điểm cố định với mọi tham số m .
Bài 10. ( Thi vào lớp 10, Thành phố Hồ Chí Minh,2005) Cho đường thẳng d : y mx 1. Chứng
minh d luôn đi qua một điểm cố định với mọi tham số . m
Dạng 3. Ba đƣờng thẳng đồng quy Phƣơng pháp giải:
Để tìm điều kiện để ba đường thẳng đồng quy ta xác định giao điểm của hai trong ba đường thẳng
và tìm điều kiện để giao điểm này thuộc đường thẳng thứ ba.
Bài 11. ( Thi vào lớp 10 trường THPT Nguyễn Tất Thành, 2007) Tìm các giá trị của m để ba
đường thẳng d : y x 1,d : y 5x 3,d : y mx 4
 cùng đi qua một điểm. 1 2 3
Bài 12. Cho các hàm số: y x  3;y x 1;y  3xm 2 . Tìm m để các đồ thị hàm số trên lầ
các đường thẳng đồng quy.
Dạng 4. Bài toán liên quan đến diện tích
Bài 13. Cho đường thẳng có phương trình y  m  1 x  2 .
m Tìm m để đường thẳng trên cắt hai
trục tọa độ và tạo với hai trục một tam giác có diện tích bằng 1 ( đơn vị diện tích).
Bài 14. Cho hàm số y x  2; y  x  2; y  2
x  2 có đồ thị lần lượt là d ,d ,d . 1 2 3
a) Vẽ đồ thị ba hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Cho biết d d tại A , d d tại B , d d tại C . Tìm tọa độ các điểm A, B,C . 1 2 1 3 3 2
c) Tính diện tích tam giác ABC
Bài 15. Cho hàm số y  m 2x m 3 có đồ thị là đường thẳng d .
a) Chứng minh d luôn đi qua điểm cố định với mọi giá trị của tham số m .
b) Tìm m để d cắt Ox,Oy tạo thành tam giác có diện tích bằng 2. 1 
Bài 16. Cho đường thẳng d : y  2m 1x 2 với m
. Giả sử d cắt Ox tại A , cắt Oy tại B 2 1
. Tìm m để diện tích tam giác OAB bằng . 2
Dạng 5. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đƣờng thẳng d Phƣơng pháp giải:
Để tìm khoảng cách từ điểm gốc tọa độ O đến đường thẳng d : y ax b
 với a  0, b 0 ta làm như sau:
Bước 1. Tìm tọa độ các điểm A, B lần lượt là giao điểm của d với trục hoàng và trục tung của hệ trục tọa độ Ox . y 1 1 1
Bước 2. Gọi H chân đường vuông góc kẻ từ O đến d . Khi đó:   . 2 2 2 OH OA OB
Bài 17. Cho đường thẳng d có phương trình y mx  2 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo
Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 65 toanthaycu.com
a) Tìm giá trị của m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d bằng 1 .
b) Tìm giá trị của m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d là lớn nhất.
Bài 18.(Thi vào lớp 10, thành phố Hà Nội, 2008) Cho đường thẳng d có phương trình
y  m  
1 x  2. Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng d là lớn nhất.
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 19. Viết phương trình đường thẳng d biết d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 và cắt
trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 .
Bài 20. Cho ba điểm A0;2; B3;  1 ;C 2; 4
a) Xác định hệ số a,b biết rằng đồ thị hàm số y ax b qua A, . B
b) Chứng minh rằng ba điểm A, B,C thẳng hàng.
Bài 21. Xác định phương trình đường thẳng d biết rằng nó song song với đường thẳng d'
có phương trình y  x  1 và đi qua điểm M 2;1  .
Bài 22. Cho các đường thẳng: d : y  m 2x  3 với m  2 và d y   2 ' :
m x  1 với m  0 .
a) Tìm m để d d' song song với nhau.
b) Tìm m để d cắt Ox tại A, cắt Oy tại B mà  60o OAB .
Bài 23.(Thi vào lớp 10, THPT Nguyễn Tất Thành, 2010) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ vuông góc
Oxy cho điểm M 1;1 . Viết phương trình đường thẳng đi qua M và tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân.
Bài 24. Chứng minh khi m thay đổi thì các đường thẳng có phương trình y  m 
1 x  3m  4
luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 25. Tìm điều kiện của tham số m để các đường thẳng có phương trình y  2x 1  0; y x  7
y  m 
1 x m  3 đồng quy. 1
Bài 26. Cho hai đường thẳng d : y  2x  4 , d : y   x  1. Cho biết d cắt Ox tại A, d cắt 1 2 2 1 2
Ox tại C, d cắt d tại M. 1 2
a) Chứng minh tam giác MAC vuông tại M.
b) Tính diện tích tam giác MA . C
Bài 27. Cho hàm số   2 y
m  2m  2 x  4 có đồ thị là đường thẳng .
d Tìm m sao cho d cắt Ox
tại A, cắt Oy tại B mà diện tích tam giác OAB lớn nhất.
Bài 28. Cho đường thẳng d :2 m 1x  m 2 y  2.
a) Chứng minh d luôn đi qua một điểm cố định với mọi . m
b) Tìm m để khoảng cách từ O đến d là lớn nhất.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo
Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 66 toanthaycu.com
CHƯƠNG III. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. - Phương trình bậc nhất hai ẩn x y có dạng ax by c (1) trong đó a , b , c là các số đã biết
(a  0 hoặc b  0 ). - Nếu x ;
được gọi là một nghiệm của phương trình (1). 0 x , 0
y thỏa mãn (1) thì cặp số  0 0 y
2. - Phương trình bậc nhất hai ẩn ax by c luôn luôn có vô số nghiệm.
Tập nghiệm của nó được biểu diễn bởi đường đường thẳng ax by c , kí hiệu là d  .
3. - Nếu a  0 và b  0 thì đường thẳng d  chính là đồ thị của hàm số a c y   x  . b b
- Nếu a  0 và b  0 thì phương trình có thể đưa về dạng y m và đường thẳng d  song song
hoặc trùng với trục hoành.
- Nếu b  0 và a  0 thì phương trình có thể đưa về dạng x n và đường thẳng d  song song
hoặc trùng với trục tung. B. CÁC DẠNG TOÁN
DẠNG 1. XÉT CẶP SỐ x ;
CÓ LÀ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH ax by c 0 0 y KHÔNG? Phương pháp giải Thay x  , 
vào phương trình ax by c , nếu đẳng thức đúng thì cặp  x ; là nghệm 0 0 y  0 x y 0 y
của phương ax by c .
Ví dụ 1. (Bài 1, tr. 7 SGK) Trong các cặp số ( 2  ; 1) , 0; 2 ,  1
 ; 0 , 1,5; 3 và 4; 3   cặp số
nào là nghiệm của phương trình:
a) 5x  4y  8 ?
b) 3x 5y  3  ?
DẠNG 2. TÌM NGHIỆM TỔNG QUÁT CỦA PHƯONG TRÌNH ax by c VÀ VẼ ĐƯỜNG
THẲNG BIỂU DIỄN TẬP NGHIỆM CỦA NÓ Phương pháp giải
1. - Tìm nghiệm tổng quát của phương trình ax by c    c axy
- Nếu a  0 thì tìm x theo y : c by x
và công thức nghiệm tổng quát là:  b a x
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 67 toanthaycu.com    c byx
- Nếu b  0 thì tìm y theo x : c ax y
và công thức nghiệm tổng quát là:  a b y
2. Vẽ đường thẳng có phương trình: ax by c 1
+ Nếu b  0 thì vẽ đường thẳng y  c ax . b c
+ Nếu b  0 thì vẽ đường thẳng x  cùng phương với trục tung. a
Ví dụ 2: (Bài 2, tr.7 SGK).
Với mỗi phương trình sau, tìm nghiệm tổng quát của phương trình và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó:
a) 3x y  2 b)
x  5 y  3 c) 4x  3y  1 
d) x  5y  0 e)
4x  0 y  2 f)
0x  2 y  5
Ví dụ 3. (Bài 3, tr.7 SGK)
Cho hai phương trình x  2 y  4 và x y  1. Vẽ hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai
phương trình đó trên cùng một hệ tọa độ. Xác định tọa độ giao điểm của hai đường thẳng và cho
biết toạn độ của nó là nghiệm của phương trình nào.
DẠNG 3. TÍNH KHOẢNG CÁCH TỪ GỐC TỌA ĐỘ O ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG Phương pháp giải c
Khoảng cách d từ gốc O đến đường thẳng: ax by c được tính theo công thức d OH  2 2 a b
Với H là hình chiếu của O lên đường thẳng. Cho  0 c xy b Cho  0 c yx a    
Đường thẳng cắt trục tung tại 0; c c A
 và cắt trục hoành tại điểm B ;0    b   a  1 1 1
Kẻ đường cao OH của ABO  , ta có:   mà c OA  và c OB  2 2 2 OH OA OB b a 2 2 2 2 1 b a a b c Do đó     OH  . 2 2 2 2 2 2 OH c c c a b
Ví dụ 4. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng 3x  4y  1. C. LUYỆN TẬP
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 68 toanthaycu.com
1.1 (Dạng 1) Trong các cặp số 0;4, 1;  3,1; 
1 ,2;3,4;6 cặp nào là nghiệm của phương
trình 5x  3y  2
1.2 (Dạng 2) Tìm nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó:
a) 2x y  6 b) x  3y  2
c) 3x  2y  1
d) 2x  0y  4
e) 0x  3y  3
1.3 (Dạng 2) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình
a) 2x y  0 b) x  3y  0
c) 3x  2y  1
1.4 (Dạng 2) Cho đường thẳng d có phương trình a  
1 x  2y a
a) Xác định a để d :
i) song song với trục hoành
ii) song song với trục tung
iii) song song với đường thẳng x y  1
b) Tìm điểm cố định mà d luôn đi qua với mọi a 1.5
(Dạng 2) Vẽ các đường thẳng x  3; x  1; y  1; y  3  . Gọi ,
A B, C, D là các giao điểm của chúng a) Chứng minh ,
A B, C, D là 4 đỉnh của hình vuông
b) Viết phương trình các đường thẳng chứa hai đường chéo của hình vuông
c) Tính diện tích của tam giác tạo bởi hai trục tọa độ và đường chéo của hình vuông
1.6 (Dạng 2) Cho đường thẳng d có phương trình m  2 x  m  3 y m  8  0 .
Định m để d :
a) Song song với trục hoành
b) Song song với trục tung
c) Chứng minh d luôn đi qua điểm A 1;  2
1.7 (Dạng 3) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng 8x  6 y  3 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 69 toanthaycu.com
BÀI 2. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Cho hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
 ax by c I  a x   b y   c
+ Nếu hai phương trình trên có nghiệm chung  x ; thì  x ;
được gọi là một nghiệm của hệ 0 0 y  0 0 y  (I)
+ Nếu hai phương trình không có nghiệm chung thì ta nói hệ (I) vô nghiệm
Giải hệ phương trình là tìm tập nghiệm của nó.
2. Tập nghiệm của hệ phương trình (1) được biểu diễn bởi tập hợp các điểm chung của hai đường
thẳng d : ax by c ax by c .
Vậy: * Nếu d cắt d ' thì hệ (I) có nghiệm duy nhất *
Nếu d / /d ' thì hệ (I) vô nghiệm *
Nếu d d ' thì hệ (I) có vô số nghiệm.
3. Hệ phương trình tương đương.
Hệ phương trình được gọi là tương đương với nhau nếu chúng có cùng tập nghiệm. B. CÁC DẠNG TOÁN
DẠNG 1: ĐOÁN NHẬN SỐ NGHIỆM CỦA HỆ PHƯƠNG TRÌNH Phương pháp giải
ax by c Cho hệ phương trình: 
a ' x by c '
Gọi d là đường thẳng có phương trình: ax by c , d ' là đường thẳng có phương trình:
a ' x b ' y c . Dựa vào hệ số góc và tung độ góc của hai đường thẳng d d ' để biết số
nghiệm của hệ phương trình.
* Nếu d cắt d ' thì hệ có một nghiệm.
* Nếu d song song d ' thì hệ vô nghiệm.
* Nếu d trùng d ' thì hệ vô số nghiệm.
Ví dụ 1. (Bài 4, tr. 11 SGK )
Không cần vẽ hình, hãy cho biết số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau đây và giải thích vì sao:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 70 toanthaycu.com  1     y x 3 y  3  2x  a) 2  b) 
y  3x 1 1  y x 1  2
3x y  3 2y  3  x  c)  d)  1  3y  2x x y  1  3
Ví dụ 2. (Bài 5 tr 11 SGK): Đoán nhận số nghiệm của các hệ phương trình sau bằng hình học
 2x y 1
2x y  4 a)  b) 
x  2y  1 
x y  1
Ví dụ 3. (Bài 7, tr. 12 SGK) Cho hai phương trình 2x y  4 và 3x  2y  5 .
a) Tìm nghiệm tổng quát của mỗi phương trình trên.
b) Vẽ các đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trình trong cùng một hệ tọa độ,
rồi xác định nghiệm chung của chúng.
Ví dụ 4. (Bài 8, tr. 12 SGK) Cho các hệ phương trình sau x  2
x  3y  2 a)  b) 
2x y  3 2y  4
Trước hết, hãy đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ phương trình trên (giải thích rõ lí do). Sau đó
tìm tập nghiệm của các hệ đã cho bằng cách vẽ hình.
Ví dụ 5. (Bài 9, tr. 12 SGK) Đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau, giải thích vì sao: x y  2 3
x  2y 1 a)  b)  3
x  3y  2  6
x  4y  0
Ví dụ 6 (Bài 10 Tr12 SGK)
Đoán nhận số nghiệm của phương trình sau và giải thích vì sao? ì ì ï1 2 ï4x -4y = 2 ï x- y = a)ïí b) ï ï í3 3 -2x + 2y = -1 ïî ïïïx-3y = 2 î
DẠNG 2: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG Phương pháp giải
 Hệ hai phương trình tương đương khi chúng có cùng tập hợp nghiệm
 Hai hệ vô số nghiệm cũng được xem là tương đương
Ví dụ 7. ( Bài 6, tr11 SGK) Đố:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 71 toanthaycu.com
Bạn Nga nhận xét: Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn vô số nghiệm thì luôn tương đương với nhau
Bạn phương khẳng định: Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn cũng có vô số nghiệm thì cũng luôn tương đương với nhau
Theo em, Các ý kiến đó đúng hay sai? Vì sao (Có thể cho một ví dụ minh họa bằng đồ thị)
Ví dụ 8. ( Bài 11, Tr 12 SGK)
Nếu ta thấy hai nghiệm phận biệt của mỗi hệ phương trình bậc nhất hai ẩn ( nghĩa là được biểu diễn
bởi hai điểm phân biệt, thì ta có thể nói gì về số nghiệm của hệ phương trình đó? Vì sao?
Ví dụ 9: Xác định a để hai hệ phương trình sau tương đương: ìïx- y =1 ï ìïax-2y = 2 í và ï ï í 2x + y = 2 ïî ïx + ay =1 ïî C. LUYỆN TẬP
2.1. (Dạng 1): Đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau? Vì sao? ìï2x + y = 3 3 ìï x + 2y = 0 a) ïí b)ïí 3 ï x- y =1 ïî 2 ï x-3y = 0 ïî 3 ìï x +0.y = 6 ìïx- y = 4 c)ïí d)ï ï í 2x + y =1 ïî 0 ï x- y = 2 ïî
2.2 (Dạng 1) Bằng đồ thị chứng tỏ hệ phương trình sau luôn có nghiệm duy nhất với bất kì giá trị nào của a ìïx = a ìïx- y = 3 a)ïí b)ï ’ ï í x + y = 1 ïî ïy = a ïî
2.3 (Dạng 1) Bằng đồ thị chứng tỏ hệ phương trình: 3 ìï x- y =1 ïí ïax + 2y = 3 ïî
a) Có nghiệm duy nhất với a =-2
b) Vô số nghiệm với a = -6
2.4 (Dạng 1). Bằng đồ thị chứng tỏ hệ phương trình: 3
ìï x-2y = a ïí 15 ï x-10y = 5 ïî
a) Có vô số nghiệm với a =1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 72 toanthaycu.com b) Vô nghiệm với a ≠ 1
2.5 (Dạng 1) Xác định m để hệ sau có nghiệm duy nhất ìï2x- y =1 ïïíx+ y=2
ïïïmx- y = 2m ïî
2.6 (Dạng 2) Xác định m để hệ phương trình sau tương đương. ìï2x-3y = 5 ìï2x-3y = 5 a)ïí và ï ï í 4x + y = 3 ïî 12
ï x +3y = a ïî ìïx- y = 2 ìï2ax-2y = 5 b) ïí và ïí 3 ï x + y =1 ïî ïx + ay = 2 ïî
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 73 toanthaycu.com
BÀI 3. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT Phương pháp giải 1. Quy tắc thế
Quy tắc thế để biến đổi một hệ phương trình thành hệ phương trình tương đương.
Quy tắc thế gồm 2 bước sau:
Bước 1: Từ một phương trình của hệ phương trình đã cho ( Coi là phương trình thứ nhất) ta biến đổi
một ẩn theo ẩn kia rồi thế vào phương trình thứ 2 để được phương trình mới chỉ có một ẩn
Bước 2: Dùng phương trình mới ấy để thay thế cho phương trình thứ 2 của hê phương trình
(phương trình thứ nhất cũng thường được thay thế bởi hệ thức biểu diễn một ẩn kia có được ở bước 1)
2. Tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
1) Dùng quy tắc biến đổi hệ phương trình đã cho để được một hệ phương trình mới trong đó có
một phương trình một ẩn
2) Giải phương trình một ẩn vừa có rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho B. CÁC DẠNG TOÁN
DẠNG 1: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ Phương pháp giải.
Các bước giải: Tóm tắt lí thuyết
Ví dụ 1. (Bài 12 tr 15.SGK)
Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế ìïx- y = 3 7 ìï x-3y = 5 ìïx +3y = 2 - a)ïí b) ïí c)ïí 3 ï x-4y = 2 ïî ï4x + y = 2 ïî 5 ï x-4y =11 ïî
Ví dụ 2. (Bài 13 tr15 SGK)
Giải phương trình sau bằng phương pháp thế ì 3 ì ï ï x y x - 2 y =11 ï ï - =1 ï ab) ï í2 3 4x-5y = 3 ïî ï5 ïï x-8y = 3 î
Ví dụ 3. ( Bài 14. Tr 15-SGK)
Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế ìï ì x + y 5 = 0 (2
ï - 3)x-3y = 2+5 3 a)ïí b)ï ï í ï ï x 5 + 3y = 1- 5 î
ï4x + y = 4- 2 3 î
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 74 toanthaycu.com
Ví dụ 4 ( Bài 15. Tr. 15 SGK) ìïx +3y =1
Giải hệ phương trình sau ïí
Trong mỗi trường hợp sau 2 (
ï a +1).x + 6y = 2a ïî a) a = -1 b) a = 0 c) a = 1
Ví dụ 5. (Bài 16, Tr 16 SGK)
Giải phương trình sau bằng phương pháp thế: ìï x 2 3 ìï x- y = 5 3 ìï x +5y =1 ï = ï a) ïí b) ïí c)í y 3 5 ï x + 2y = 23 ïî ï2x- y = -8 ïî ïïïx+ y 10 - = 0 ïî
Ví dụ 6. ( Bài 17, Tr 16.SGK)
Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế: ìï ì x 2 - y 3 = 1 ïx-2 2y = 5 a) ïí b)ï ï í ï ï x + y 3 = 2 î ïx 2 + y =1- 10 î (
ìï 2 -1)x- y = 2 c)ïí
ïïx+( 2 +1)y =1 î
Ví dụ 7. (Bài 18 Tr 16 SGK)
a) Xác định hệ số a,b biết rằng hề phương trình ìï2x +by = -4 ïí Có nghiệm là ( 2 1 - ; 2 ) bx ï -ay = -5 ïî
b) Cũng hỏi như vậy, nếu hệ phương trình có nghiệm là: ( 2 1 - ; 2)
Ví dụ 8. (Bài 19, tr 16SGK)
Biết rằng: Đa thức P(x) chia hết cho đa thức x-a khi và chỉ khi P(a) = 0
Hãy tìm các giá trị của n sao cho đa thức sau đông thời chia hết cho x+1 và x-3 3 2
P(x) = mx + (m - 2)x -(3n -5)x - 4n
DẠNG 2. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ Phương pháp giải
- Đặt điều kiện để hệ có nghĩa
- Đặt ẩn phụ và điều kiện của ẩn phụ (nếu có)
- Giải hệ theo các ẩn phụ đã đặt
- Trở lại ẩn đã cho để tìm nghiệm của hệ
Ví dụ 9. Giải hệ phương trình
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 75 toanthaycu.com 1 1    1 1 1    2   x y
x  2 y 1 2 2
3x y  5 a)  b)  c)  3 4  2 2   2 3    5    1 x 3y 1 x y
 x  2 y 1
Ví dụ 10: Giải hệ phương trình  1 x 2 y 1    2
 x y  2y 1 a)  2y 1 1 x b)  
y 1  2xx y  1
DẠNG 3: GIẢI VÀ BIỆN LUẬN HỆ PHƯƠNG TRÌNH Phương pháp giải
- Từ một phương trình của hệ tìm y theo x rồi thay vào phương trình thứ hai để được phương trình
dạng ax b . - Biện luận: Nếu a  0 thì b x
, thay vào biểu thức của x tìm y , lúc đó hệ có nghiệm duy nhất a
Nếu a  0 ta có 0.x b .
Nếu b  0 thì hệ có vô số nghiệm, nếu b  0 thì hệ vô nghiệm.
Ví dụ 11. Giải và biện luận hệ phương trình:
mx y  2m (1) 
4x my m  6 (2)
DẠNG 4. ĐỊNH THAM SỐ m NGUYÊN ĐỂ HỆ CÓ NGHIỆM x, y NGUYÊN Phương pháp giải
- Áp dụng phương pháp thế để tìm nghiệm  x, y của hệ theo tham số m . - Viết nghiệm  K
x, y  của hệ dưới dạng: n
với n, K nguyên. f (m)
- Tìm m nguyên để f (m) là ước của K với f (m) là một đa thức với hệ số nguyên theo m .
Ví dụ 12. Định m nguyên để hệ sau có nghiêm duy nhất  x, y với x, y nguyên.
mx  2y m 1 
2x my  2m 1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 76 toanthaycu.com
DẠNG 5. HỆ GỒM BA PHƯƠNG TRÌNH HAI ẨN SỐ Phương pháp giải
- Chọn hai trong ba phương trình của hệ, giải tìm nghiệm của hệ hai phương trình này.
- Nếu nghiệm  x, y vừa tìm đươc là nghiệm của hệ thứ 3 thì nghiệm  x, y là nghiệm của hệ đã
cho, nếu không thỏa thì  x, y không là nghiệm của hệ.
Ví dụ 13. Giải và biện luận hệ phương trình:
2x  3y  5 (1)  x y  2 (2)
x  4y m (3)  C. LUYỆN TẬP
3.1 (Dạng 1). Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế 5
x  4y  3 5x 2y a)    19 
2x y  4  b) 3 5  3 4 y x   21  2
3.2 (Dạng 2). Giải các hệ phương trình sau:
2x  3 y 13  4 5 5 a)     3      x y  3 x y 1 2x y 3 2 b)  3 1 7   
 x y 1 2x y  3 5
3.3 (Dạng 2). Giải hệ phương trình  2 1    3 3
x  2 y  2 
x y x y b)  a) 
2 x y 1  1 3    1
 x y x y
3.4 (Dạng 2). Giải hệ phương trình: 2 2 x 1  y 1  1
x  1  2y  2 a)  b) 
x 1  y 1  2  3   x  2 1  3y  1
3.5 (Dạng 3). Giải và biện luận hệ phương trình:
mx y  3m 1 
x my m 1
3.6 (Dạng 4). Tìm m nguyên để hệ có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 77 toanthaycu.com m  
1 x  2 y m 1  2 2
m x y m  2m
3.7 (Dạng 5). Giải và biện luận hệ
x  2y  3 
mx  m   1 y  3m
x my m  2
3.8 (Dạng 3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
T   x y  2   x ay  2 2 1 2 5
ax by c
3.9 (Dạng 5). Giả sử hệ bx
  cy a có nghiệm
cx ay b  Chứng minh rằng: 3 3 3
a b c  3abc .
3.10 (Dạng 1) Cho hai đường thẳng:
d : mx  n   1 y 1  0
d' :nx  2my  2  0
Xác định m, n để d và d' cắt nhau tại điểm.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 78 toanthaycu.com
BÀI 4. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BĂNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Quy tắc cộng đại số
Quy tắc cộng đại số dùng để biến đổi một hệ phương trình thành hệ phương trình tương đương. Quy
tắc cộng đại số gồm hai bước sau:
Bước 1: Cộng hay trừ từng vế hai phương trình của hệ phương trình đã cho để được một phương trình mới.
Bước 2:Dùng phương trình mới ấy thay thế cho một trong hai phương trình của hệ (và giữ nguyên phương trình kia)
2. Tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
1) Nhân hai vế của mỗi phương trình với một số thích hợp (nếu cần) sao cho các hệ số của một ẩn
nào đó trong hai phương trình của hệ bằng nhau hoặc đối nhau.
2) Áp dụng quy tắc cộng đại số để được hệ phương trình mới, trong đó có một phương trình mà hệ
số của một trong hai ẩn bằng 0 (tức là phương trình một ẩn)
3) Giải phương trình một ẩn vừa thu được rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho. B. CÁC DẠNG TOÁN
DẠNG 1. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ Phương pháp giải
Xem tóm tắc cách giải trong phần tóm tắt lý thuyết
Ví dụ 1. (Bài 20, tr. 19 SGK)
Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số: 3
x y  3
2x  5y  8
4x  3y  6 a)  b)  c) 
2x y  7
2x  3y  0
2x y  4
2x  3y  2 
0,3x  0,5y  3 d)  e)  3
x  2y  3  1,
 5x  2y  1,5
Ví dụ 2. (Bài 21, tr 19 SGK)
Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số
x 2 3y 1 5
 x 3  y  2 2 a)  b) 
2x y 2  2
x 6  y 2  2
Ví dụ 3. (Bài 22, tr. 19 SGK) Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 79 toanthaycu.com 3
x  2y 10  5x   2y  4
2x  3y 11  a)  b)  c)  2 1 6x  3y  7   4
x  6y  5 x y  3  3 3
Ví dụ 4. (Bài 23, tr. 19 SGK) Giải hệ phương trình sau: 1 2 
x1 2y 5  1   1 2 
x1 2y 3 2
Ví dụ 5. (Bài 25, tr. 19 SGK) Ta biết rằng: Một đa thức bằng 0 khi và chỉ khi tất cả các hệ số của nó
bằng 0. Hãy tìm các giá trị của và để đa thức sau (với biến số x ) bằng đa thức 0:
P x  3m  5n  
1 x  4m n 10
DẠNG 2. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ Phương pháp giải
Đặt điều kiện (nếu có)
- Đặt ẩn phụ và điều kiện của ẩn phụ (nếu có)
- Giải hệ phương trình theo các ẩn phụ đã đặt
- Trở lại ẩn ban đầu để tìm nghiệm của hệ.
Ví dụ 6. (Bài 24, tr. 19 SGK) Giải các hệ phương trình: 2
  x y  3 x y  4
2x  2  31 y  2   a)  b)   x y
 2x y  5 3
 x  2  21 y  3 
Ví dụ 7. (Bài 27, tr. 20 SGK) Bằng cách đặt ẩn phụ (theo hướng dẫn), đưa các hệ phương trình sau
về dạng hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn rồi giải: 1 1   1 x y 1 1 a) 
Hướng dẫn: Đặt u  , v  ; 3 4    5 x y  x y  1 4   2
x  2 y 1 1 1 b) 
Hướng dẫn: Đặt u  , v  ; 2 3      x 2 y 1 1
 x  2 y 1
DẠNG 3. GIẢI MỘT SỐ DẠNG TOÁN NHỜ VÀO VIỆC GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH Phương pháp giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 80 toanthaycu.com
- Xác định a , b để đồ thị hàm số y ax b đi qua hai điểm A B
- Lần lượt thau tọa độ của và vào thì được hệ phương trình hai ẩn và.
Giải hệ phương trình này ta được a b .
Ví dụ 8. (Bài 26, tr. 19 SGK) Xác định a b để đồ thị của hàm số y ax b đi qua hai điểm A
B trong mỗi trường hợp sau:
a) A2; 2 và B 1;3
b) A4;  2 và B 2;  1 c) A3;  1 và B 3; 2
d) A 3;2 và B 0;2
DẠNG 4. XÁC ĐỊNH THAM SỐ A ĐỂ HỆ PHƯƠNG TRÌNH THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN VỀ NGHIỆM SỐ Phương pháp giải
- Trước hết giải hệ phương trình tìm theo .
- Với điều kiện về nghiệm số của đề bài, tìm .
Ví dụ 9. Cho hệ phương trình: x ay 1 
ax y a
a) Chứng minh hệ luôn luôn có nghiệm duy nhất với mọi a .
b) Tìm a để hệ có nghiệm  x; y sao cho x 1; y 1
Ví dụ 10. Cho hệ phương trình a   1 x y  3  ax   y a
a) Giải hệ với a   2
b) Xác định a để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn điều kiện x y  0
DẠNG 5. XÁC ĐỊNH HÀM SỐ F X THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC Phương pháp giải
Bằng cách thay các giá trị đặc biệt vào hàm số để đưa về hệ phương trình với một ẩn là f x
Ví dụ 11. Xác định hàm số f x (xác định trên R ), biết rằng:
f x  xf x  x 1 (1) với mọi x R
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 81 toanthaycu.com
Ví dụ 12. Xác định hàm số f x , biết rằng:   f x 1  2 fx   (với x  0 ) (1)  x C. LUYỆN TẬP
4.1 (Dạng 1). Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số: 2x-3y  1 5x  6y
4x  3y  2 a)  b)  c)  x+3y  2 x  2   y  6 x y  4
4.2 (Dạng 1). Giải các hệ phương trình sau  2x- 3y 1
x  2 2y  5 a)  b)  x+ 3y  2
 2x y 1 10  2   1xy  2
 3x  2y 1 c)  d)  x       2  1y 1 2x 3y 3
4.3 (Dạng 3). Xác định a , b để đồ thị hàm số y ax b đi qua hai điểm A2; 4 B 1;5
4.4 (Dạng 3). Cho biểu thức f x 2
ax bx  4 . Xác định a , b để f 2  6 , f   1  0 .
4.5 (Dạng 4) Cho hệ phương trình   a   1 x ay  5  2
x ay a  4a
Tìm a nguyên để hệ có nghiệm duy nhất  x; y với x , y nguyên.
4.6 Giải hệ phương trình
3xy  2x y 
5yz  6 y z 4xz  3  x z
4.7 (Dạng 5) Tìm hàm số f x biết rằng  
a)  x   f x 1 1 1  f   
( x  0 , x 1)  x x 1  1  b) f x 2  3 fx   x  0  x
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 82 toanthaycu.com
BÀI 5& BÀI 6. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
Tóm tắt các bước giải toán bằng cách lập hệ phương trình:
Bước 1 (Lập hệ phương trình). Bao gồm:
- Chọn các ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho các ẩn số;
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo các ẩn và các đại lượng đã biết.
- Từ đó lập hệ phương trình biểu thị sự tương quan giữa các đại lượng.
Bước 2 (Giải hệ phương trình). Giải hệ phương thu được.
Bước 3 (Trả lời) Kiểm tra xem trong các nghiệm của hệ phương trình, nghiệm nào thỏa mãn điều
kiện của ẩn, nghiệm nào không, rồi trả lời. B. CÁC DẠNG TOÁN
DẠNG 1. TOÁN VỀ QUAN HỆ GIỮA CÁC SỐ Phương pháp giải
Biểu diễn số có hai chữ số: ab 10a b
a là chữ số hàng chục: 0  a  9 , a N
b là chữ số hàng đơn vị: 0  b  9 , b N
- Biểu diễn số có ba chữ số: abc 100a 10b c
a là chữ số hàng trăm, b là chữ số hàng chục và c là chữ số hàng đơn vị.
Ví dụ 1. (Bài 28, tr. 22 SGK) Tìm hai số tự nhiên, biết rằng tổng của chúng bằng 1006 và nếu lấy
số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 2 và số dư là 124.
Ví dụ 2: Tổng các chữ số của một số là có hai chữ số bằng 6 . Nếu thêm vào số đó 18 đơn vị thì số
thu được cũng viết bằng các chữ số đó nhưng theo thứ tự ngược lại. Hãy tìm số đó.
Vậy số cần tìm là 24 .
DẠNG 2. TOÁN LÀM CHUNG CÔNG VIỆC Phương pháp giải
Toán làm chung công việc có ba đại lượng tham gia toàn bộ công việc, phần làm việc trong
một đơn vị thời gian (năng suất), thời gian.
Năng suất làm việc: đưa về một đơn vị thời gian (chẳng hạn: 1 ngày, 1 giờ, …)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 83 toanthaycu.com 1
Nếu một đội làm xong công việc trong x ngày thì một ngày đội đó làm được công việc. x
Xem toàn bộ công việc là 1. Ví dụ 3. (Bài 32, tr. 23 SGK) 4
Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn (không có nước) thì sau 4 giờ đầy bể. Nếu lúc đầu chỉ 5 6
mở vòi thứ nhất và 9 giờ sau mới mở thêm vòi thứ hai thì sau giờ nữa mới đầy bể. Hỏi nếu ngay 5
từ đầu chỉ mở vòi thứ hai thì sau bao lâu mới đầy bể?
Ví dụ 4. (Bài 33, tr. 24 SGK)
Hai người thợ cùng làm một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất làm 3 giờ
và người thứ hai làm 6 giờ thì chỉ hoàn thành được 25% công việc. Hỏi nếu làm riêng thì
mỗi người hoàn thành công việc đó trong bao lâu ? Ví dụ 5 : (Bài 38, tr.24 SGK)
Nếu hai vòi nước cùng chảy vào một bể nước cạn (không có nước) thì bể sẽ đầy trong 1 giờ 2
20 phút. Nếu mở vòi thứ nhất trong 10 phút và vòi thứ hai trong 12 phút thì chỉ được 15
bể nước. Hỏi nếu mở riêng từng vòi thì thời gian để mỗi vòi chảy đầy bể là bao nhiêu ?
DẠNG 3. LOẠI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG Phương pháp giải : − Toán
chuyển động có ba đại lượng tham gia vào là: vận tốc, thời gian, quãng đường. −
Gọi v là vận tốc, t là thời gian đi được, s là quãng đường đi được, ta có: S vt . Ví dụ 6. (Bài 30, tr. 22 SGK)
Một ô tô đi từ A và dự định đến B lúc 12 giờ trưa. Nếu xe chạy với vận tốc 35km / h thì sẽ
đến B chậm hơn 2 giờ so với dự định. Nếu xe chạy với vận tốc 50km / h thì sẽ đến B sớm
hơn 1 giờ so với dự định. Tính độ dài quãng đường AB và thời điểm xuất phát của ô tô tại A . Ví dụ 7 (Bài 37, tr. 24 SGK)
Hai vật chuyển động đều trên một đường tròn đường kính 20cm , xuất phát cùng một lúc, từ
cùng một điểm. Nếu chuyển động cùng chiều thì cứ 20 giây chúng lại gặp nhau. Nếu
chuyển động ngược chiều thì cứ 4 giây chúng lại gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi vật.
DẠNG 4. CÁC DẠNG KHÁC
Ví dụ 8. (Bài 29, tr. 22 SGK) Giải bài toán cổ sau :
Quýt, cam mười bảy quả tươi
Đem chia cho một trăm người cùng vui.
Chia ba mỗi quả quýt rồi
Còn cam mỗi quả chia mười vừa xinh.
Trăm người, trăm miếng ngọt lành.
Quýt, cam mỗi loại tính rành là bao ? Ví dụ 9. (Bài 31, tr. 23 SGK)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 84 toanthaycu.com
Tính độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông, biết rằng nếu tăng mỗi cạnh lên 3
cm thì diện tích tam giác đó sẽ tăng thêm 2
36cm , và nếu một cạnh giảm đi 2 cm, cạnh kia
giảm đi 4 cm thì diện tích của tam giác giảm đi 2 26cm .
Nhà Lan có một mảnh vườn trồng rau cải bắp. Vườn được dánh thành nhiều luống, mỗi
luống trồng cùng một số cây cải bắp. Lan tính rằng: Nếu tăng thêm 8 luống rau, nhưng mỗi
luống trồng ít đi 3 cây thì số cây toàn vườn ít đi 54 cây. Nếu giảm đi 4 luống, nhưng mỗi
luống trồng tăng thêm 2 cây thì số rau toàn vườn sẽ tăng thêm 32 cây. Hỏi vườn nhà Lan
trồng bao nhiêu cây rau cải bắp? (Số cây trong các luông như nhau). Ví dụ 11. (Bài 35, tr. 24 SGK)
(Bài toán cổ Ấn Độ). Số tiền mua 9 quả thanh yên và 8 quả táo rừng thơm là 107 rupi. Số
tiền mua 7 quả thanh yên và 7 quả táo rừng thơm là 91 rupi. Hỏi giá mỗi quả thanh yên và
mỗi quả táo là bao nhiêu rupi ? Ví dụ 12. (Bài 36, tr. 24 SGK)
Điểm số trung bình của một vận động viên bắn súng sau 100 lần bắn là 8,69 điểm. Kết quả
cụ thể được ghi trong bảng sau, trong đó có hai ô bị mờ không đọc được (đánh dấu *) :
Điểm số của mỗi lần 10 9 8 7 6 bắn Số lần bắn 25 42 * 15 *
Em hãy tìm lại các số trong số đó. Ví dụ 13. (Bài 39, tr. 25 SGK)
Một người mua hai loại hàng và phải trả tổng 2,17 triệu đồng, kể cả thuế giá trị gia tăng
(VAT) với mức 10% đối với loại hàng thứ nhất và 8% đối với loại hàng thứ hai. Nếu thuế
VAT là 9% đối với cả hai loại hàng thì người đó phải trả tổng 2,18 triệu đồng. Hỏi nếu
không kể thuế VAT thì người đó phải trả bao nhiêu tiền cho mỗi loại hàng ? C. LUYỆN TẬP
Bài 6.1
(Dạng 1). Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, tổng các chữ số của nó bằng 11, nếu đổi chỗ
hai chữ số hàng chục và hàng đơn vị cho nhau thì số đó tăng thêm 27 đơn vị.
Bài 6.2 (Dạng 1). Tìm một số tự nhiên có ba chữ số, tổng các chữ số bằng 17 , chữ số hàng chục là 4 ,
nếu đổi chỗ các chữ số hàng trăm và hàng đơn vị cho nhau thì số giảm đi 99 đơn vị.
Bài 6.3 (Dạng 2). Hai vòi nước cùng chảy vào một bể sau 4 giờ 48 phút bể đầy. Nếu vòi I chảy 3
trong 4 giờ, vòi II chảy trong 3 giờ thì cả hai vòi chảy được bể. Tính thời gian để mỗi vòi chảy 4 một mình đầy bể.
Bài 6.4 (Dạng 3). Một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B với một vận tốc đã định. Nếu vận tốc tăng thêm
20km / h thì thời gian đi được sẽ giảm 1 giờ, nếu vận tốc giảm bớt 10km / h thì thời gian đi tăng
thêm 1 giờ. Tính vận tốc và thời gian dự định của ô tô.
Bài 6.5 (Dạng 3). Hai ca nô cùng khởi hành từ A đến B cách nhau 85km và đi ngược chiều nhau.
Sau 1 giờ 40 phút thì gặp nhau. Tính vận tốc thật của mỗi ca nô, biết rằng vận tốc ca nô đi xuôi
dòng lớn hơn vận tốc ca nô đi ngược dòng là 9km / h và vận tốc dòng nước là 3km / h (vận tốc
thật của ca nô không đổi).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 85 toanthaycu.com
Bài 6.6 (Dạng 3). Đoạn đường AB dài 200 km . Cùng lúc một xe máy đi từ A và một ô tô đi từ B ,
xe máy và ô tô gặp nhau tại C cách A 120km . Nếu xe máy khởi hành sau ô tô 1 giờ thì gặp nhau
tại D cách C 24 km . Tính vận tốc của ô tô và xe máy.
Bài 6.7 (Dạng 1). Tìm số có ba chữ số chia hết cho 11, biết rằng khi chia số đó cho 11 được thương
bằng tổng các chữ số của số bị chia. 3
Bài 6.8 (Dạng 4). Một tam giác có chiều cao bằng cạnh đáy. Nếu chiều xao tăng thêm 3dm và 4
cạnh đáy giảm đi 2dm thì diện tích của nó tăng thêm 2
12 dm . Tính chiều cao và cạnh đáy của tam giác.
Bài 6.9 (Dạng 4). Hai giá sách có 450 cuốn. Nếu chuyển 50 cuốn từ giá thứ nhất sang giá thứ hai 4
sẽ bằng số sách ở giá thứ nhất. Tính số sách của mỗi giá. 5
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 86 toanthaycu.com ÔN TẬP CHƯƠNG III
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Phương trình bậc nhất hai ẩn x y có dạng ax  by c , trong đó a, b c là các số và a  0 hoặc b  0 .
2. Phương trình bậc nhất hai ẩn ax  by c luôn có vô số nghiệm. Trong mặt phẳng tọa độ, tập nghiệm
của nó được biểu diễn bởi đường thẳng ax  by c .
3. Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế :
a) Dùng quy tắc thế biến đổi hệ phương trình đã cho để được một hệ phương trình mới , trong
đó có một phương trình một ẩn.
b) Giải phương trình một ẩn vừa có nghiệm rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho.
4. Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số :
a) Nhân hai vế của mỗi phương trình với một số thích hợp ( nếu cần ) sao cho các hệ số của
chúng cùng một ẩn nào đó trong hai phương trình của hệ là bằng nhau hoặc đối nhau.
b) Áp dụng quy tắc cộng đại số để được một hệ phương trình mới, trong đó, một phương trình
có hệ số của một trong hai ẩn bằng ( tức là phương trình một ẩn ).
c) Giải phương trình một ẩn vừa có rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho .
5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình :
Bước 1: Lập hệ phương trình :
- Chọn hai ẩn và đặt điều kiện thích hợp cho chúng.
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo các ẩn và các đại lượng đã biết.
- Lập hai phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng.
Bước 2: Giải hệ phương trình nói trên .
Bước 3: Trả lời : kiểm tra xem trong các nghiệm của hệ phương trình, nghiệm nào thích hợp với bài toán và kết luận.
B. GIẢI BÀI TẬP ÔN TRONG SGK
Bài 40. Giải các hệ phương trình sau và minh họa hình học kết quả tìm được :
2x  5y  2 3 1 
0, 2x  0,1y  0,3  x y  a) 2 b)  c) 2 2 x y  1  3
x y  5 5 3
 x 2y 1
Bài 41. Giải các hệ phương trình sau :
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 87 toanthaycu.com  2x y    2  
x 5  (1 3) y  1
x 1 y 1 a)  b) 
(1 3)x y 5 1 x 3y    1
 x 1 y 1
2x y m
Bài 42. Giải hệ phương trình 
trong mỗi trường hợp sau : 2
4x m y  2 2 a) m   2 b) m  2 c) m  1
Bài 43. Hai người ở địa điểm A và B cách nhau 3,6km , khởi hành cùng một lúc, đi ngược chiều
nhau ở một địa điểm cách A là 2km. Nếu cả hai cùng giữ nguyên vận tốc như trường hợp trên,
nhưng người đi chậm hơn xuất phát trước người kia 6 phút thì họ sẽ gặp nhau ở chính giữa quãng
đường. Tính vận tốc của mỗi người.
Bài 44. Một vật có khối lượng 124g và thể tích 3
15cm là hợp kim của đồng và kẽm. Tính xem trong
đó có bao nhiêu gam đồng,v à bao nhiêu gam kẽm, biết rằng cứ 89g đồng thì có thể tích là 3 10cm và
7gam kẽm có thể tích là 3 1cm .
Bài 45. Hai đội xây dựng làm chung một công việc và dự định hoàn thành trong 12 ngày. Nhưng
khi làm chung được 8 ngày thì đội I được điều động đi làm việc khác. Tuy chỉ còn một mình đội II
làm việc, do cải tiến cách làm , năng suất của đội II tăng gấp đôi nên họ đã làm xong phần việc còn
lại trong 3,5 ngày. Hỏi với năng suất ban đầu , nếu mỗi đội làm một mình thì phải làm trong bao
nhiêu ngày mới xong công việc trên ?
Bài 46. Năm ngoái, hai đơn vị sản xuất nông nghiệp thu hoạch được 720 tấn thóc. Năm nay, đơn vị
thứ nhất làm vượt mức 15%, đơn vị thứ hai làm vượt mức 12% so với năm ngoái. Do đó cả hai đơn
vị thu hoạch được 819 tấn thóc. Hỏi mỗi năm, mỗi đơn vị thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc ? C - LUYỆN TẬP
x 1  y 1  5 
Bài 1. Giải hệ phương trình : 
x 1  4y  4 
Bài 2. Xác định a để hệ sau có nghiệm duy nhất  x, y với x  0, y  0
x  2y  0  .
ax  3y  2
Bài 3. Giải các hệ phương trình sau :  xyz
x y z  10  2    x y
y z t  15 a)  b)  xyz 1      z t x 14 1   y z 5 t
  x y 12
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 88 toanthaycu.com
Bài 4. Giải các hệ phương trình sau :  x y z
x 1 x  2 x  9    1 2 9    ...  a) 4 3 9 b)  9 8 1
7x 3y  2z  37
x x ... x  90  1 2 9
Bài 5. Quãng đường AB gồm một đoạn lên dốc dài 4 km, một đoạn xuống dốc dài 5km. Một người
đi xe đạp từ A đến B hết 40phút và đi từ B về A hết 41 phút ( vận tốc lên dốc lúc đi và về như
nhau, vận tốc xuống dốc lúc đi và về như nhau).
Tính vận tốc lúc lên dốc và lúc xuống dốc.
Bài 6. Tuổi hai anh em cộng lại bằng 21. Tuổi anh hiện nay gấp đôi tuổi em lúc anh bằng tuổi em
hiện nay.Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng
liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 89 BÀI 1. HÀM SỐ 2
y ax a  0
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Tập xác định của hàm số Hàm số 2
y ax a  0 xác định với mọi x.
2. Tính chất biến thiên của hàm số
 Nếu a  0 thì hàm số nghịch biến khi x  0 và đồng biến khi x  0 .
 Nếu a  0 thì hàm số đồng biến khi x  0 và nghịch biến khi x  0 . x  0  x  0  2 y ax 0 2 y ax 0 a  0 a  0 B. CÁC DẠNG TOÁN
DẠNG 1. GIÁ TRỊ HÀM SỐ y f x 2
ax a  0 TẠI x x o Phương pháp giải
Để tính f x ta thay x x vào f x . o o
Ví dụ 1. (Bài 1, tr. 30 SGK)
Diện tích S của hình tròn được tính bởi công thức 2
S   R , trong đó R là bán kính của hình tròn.
a) Dùng máy tính bỏ túi, tính các giái trị của S rồi điền vào các ô trống trong bảng sau (  3,14 , làm
tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). R cm 0,57 1,37 2,15 4,09 2
S   R  2 cm 
b) Nếu bán kính tăng gấp 3 lần thì diện tích tăng hay giảm bao nhiêu lần?
c) Tính bán kính của hình tròn, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai, nếu biết diện tích của nó bằng 2 79,5cm .
Ví dụ 2. (Bài 2, tr. 31 SGK)
Một vật rơi ở độ cao so với mặt đất là 100 m. Quãng đường chuyển động S (mét) của vật rơi phụ
thuộc vào thời gian t (giây) bởi công thức: 2 S  4t .
a) Sau 1 giây, vật này cách mặt đất bao nhiêu mét? Tương tự, sau 2 giây?
b) Hỏi sau bao lâu vật này tiếp đất?
Ví dụ 3. (Bài 3, tr. 31 SGK)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo Trần
Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 90
Lực F của gió khi thổi vuông góc vào cánh buồm
tỷ lệ thuận với bình phương vận tốc v của gió, tức là 2
F av ( a là hằng số). Khi vận tốc gió bằng
2m/s thì lực tác động lên cánh buồm của một con
thuyền bằng 120 N (Niu-tơn)
a) Tính hằng số a .
b) Hỏi khi v  10 m/s thì lực F bằng bao nhiêu?
Cùng câu hỏi này khi v  20 m/s
c) Biết rằng cánh buồm chỉ có thể chịu được một áp lực tối đa là 12000 N , hỏi con thuyền có thể đi
được trong gió bão với vận tốc 90 km/h hay không? C. LUYỆN TẬP
1.1 (Dạng 1) Cho hàm số 2 y  3
x . Lập bảng tính các giá trị của y ứng với giá trị của x lần lượt 1
bằng: 2 ; 1; 0 ; ; 1; 2 . 3
1.2 Cho hàm số    2 y f x x a)
Chứng minh rằng f a  f a  0 với mọi a . b) Tìm
a  biết f a   1  4 .
1.3 Chứng minh rằng hàm số 2 y  5
x có các tính chất sau: a)
y đồng biến khi x  0 , nghịch biến khi x  0 . b)
y không dương với mọi giá trị của x . c)
nếu x gấp n lần thì y gấp 2 n lần.
1.4 Cho hàm số y  m   2 2 x m  2
  , Tìm các giá trị của m để:
a) hàm số đồng biến với x  0 .
b) có giá trị y  4 khi x  1  .
c) hàm số có giá trị lớn nhất là 0.
d) hàm số có giá trị nhỏ nhất là 0.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo Trần
Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 91
BÀI 2. ĐỒ THỊ HÀM SỐ 2
y ax a  0
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Đồ thị hàm số 2
y ax a  0 là một đường cong di qua gốc tọa độ và nhận trục y làm trục đối
xứng. Đường cong đó được gọi là một Parabol với đỉnh O .
Nếu a  0 thì đố thị nằm phía trên trục hoành, O là điểm thấp nhất của đồ thị.
Nếu a  0 thì đố thị nằm phía dưới trục hoành, O là điểm cao nhất của đồ thị. a  0 a  0
2. Vẽ đồ thị. Muốn vẽ đồ thị hàm số 2
y ax a  0 ta đặt đỉnh tại điểm O 0;0 , xác định các điểm
1;a, 2;4a và các điểm đối xứng của chúng qua Oy rồi vẽ Parabol đi qua các điểm đó. B. CÁC DẠNG TOÁN
DẠNG 1. VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ y f x 2
ax a  0 Phương pháp giải
Lập bảng giá trị tương ứng giữa x y . Cho x lần lượt bằng: 3
 ; 2 ; 1; 0 ; 1; 2 ; 3 … rồi tìm giá
trị y tương ứng bằng cách lập bảng.
Điểm M x ; y thuộc đồ thị 2 2
y ax y ax M M M M
Ví dụ 1. (Bài 4, tr.36 SGK) 3 3 Cho hàm số: 2 y x , 2
y   x . Điền vào những ô trống của các bảng sau rồi vẽ hai đồ thị trên cùng 2 2
một mặt phẳng tọa độ. x 2 1 0 1 2 3 2 y x 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo Trần
Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 92 x 2 1 0 1 2 3 2 y   x 2
Nhận xét về tính đối xứng của hai đồ thị đối với trục Ox . 1
Ví dụ 2. (Bài 5, tr.37 SGK) Cho hàm số: 2 y x ; 2 y x ; 2 y  2x . 2
a) Vẽ đồ thị của ba hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm ba điểm A , B , C có cùng hoành độ x  1,
 5 theo thứ tự nằm trên ba đồ thị. Xác định tung độ tương ứng của chúng. c) Tìm ba điểm 
A , B , C có cùng hoành độ x  1,5 theo thứ tự nằm trên ba đồ thị. Kiểm tra tính đối xứng của A và 
A , B B , C C .
d) Với mỗi hàm số trên, hãy tìm giá trị x điểm hàm số đó có giá trị nhỏ nhất.
Ví dụ 3. (Bài 6, tr.38 SGK) Cho hàm số y f x 2   x .
a) Vẽ đồ thị hàm số đó.
b) Tính các giá trị f 8 ; f 1,3 ; f 0,75 ; f 1,5 .
c) Dùng đồ thị để ước lượng các giá trị  2 0,5 ;  2 1,5 ;  2 2,5 .
d) Dùng đồ thị để ước lượng vị trí các điểm trên trục hoành biểu diễn các số 3 ; 7 .
Ví dụ 4. (Bài 10, tr.39 SGK) Cho hàm số 2 y  0,
 75x . Qua đồ thị hàm số đó, hãy cho biết khi x tăng từ 2 đến 4 thì giá trị nhỏ
nhất và giá trị lớn nhất của y là bao nhiêu?
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH HỆ SỐ a CỦA HÀM SỐ y f x 2
ax a  0 Phương pháp giải
Ví dụ 5. (Bài 7, tr.38 SGK)
Trên mặt phẳng tọa độ có một điểm M thuộc đồ thị hàm số 2 y ax . a) Tìm hệ số a .
b) Điểm A4;4 có thuộc đồ thị không?
c) Hãy tìm thêm hai điểm nữa (không kể điểm O ) để vẽ đồ thị.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo Trần
Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 93
Ví dụ 6. (Bài 8, tr.38 SGK)
Biết rằng đường cong hình bên là một Parabol 2 y ax . a) Tìm hệ số a .
b) Tìm tung độ của điểm thuộc Parabol có hoành độ x  3  .
c) Tìm các điểm thuộc Parabol có tung độ y  8 .
DẠNG 3. TỌA ĐỘ GIAO ĐIỂM CỦA PARABOL VÀ ĐƯỜNG THẲNG Phương pháp giải
• Để tìm tọa độ giao điểm của P và d  ta viết phương trình hoành độ giao điểm của Pvà d  : 2
ax bxc   1
- Nếu (1) vô nghiệm thì d không cắt P.
- Nếu (1) có nghiệm thì d  cắt P.
Gọi x là hoành độ giao điểm thì tung độ giao điểm là 2
yax hoặc ybx c . 1 1 1 1
Ví dụ 7. (Bài 9, tr. 39 SGK) Cho hai hàm số 2
y x y  x  6 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo Trần
Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 94
a) Vẽ đồ thị của các hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ các giao điểm của hai đồ thị đó.
DẠNG 4. GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẰNG ĐỒ THỊ Phương pháp giải
Cho bất phương trình f (x)  g(x) (1)
- Vẽ đồ thị yf (x) và yg(x) trên cùng hệ trục tọa độ.
- Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị trên bằng cách giải phương trình f (x)  g(x) .
- Nghiệm của bất phương trình f (x)  g(x) là tập hợp các giá trị x là hình chiếu của
phần đồ thị yf (x) nằm dưới đồ thị yg(x) lên trục hoành.
Ví dụ 8. Giải bất phương trình sau bằng đồ thị 2 x x  2
DẠNG 5. BIỆN LUẬN SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẰNG ĐỒ THỊ Phương pháp giải
Cho phương trình dạng f x  m ( m là tham số)
- Vẽ đồ thị hàm số yf x và đường thẳng y m cùng phương với Ox và qua điểm có tọa độ 0,m.
- Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị yf x với đường thẳng ym .
Ví dụ 9. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình : a)- 2 2x m b) x x m C. LUYỆN TẬP
Bài 2.1 (Dạng 1). Cho hàm số 2 y  x
a) Vẽ đồ thị của hàm số.
b) Các điểm sau có thuộc đồ thị hay không ?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo Trần
Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 95  9   5  A 3; ; B 5; ; C(10;1) ?      10   2 
Bài 2.2 (Dạng 2). Xác định hệ số a để đồ thị hàm số 2
y ax đi qua điểm A( 3;9) . Vẽ đồ thị trong trường hợp này.
Bài 2.3 (Dạng 2). Xác định m để đồ thị hàm số y   2 m   2
2 x đi qua điểm A 1;2 . Với mtìm
được, đồ thị hàm số có đi qua điểm B 2;9 không ? 1
Bài 2.4 (Dạng 2). Cho parabol 2
yx . Xác định m để các điểm sau nằm trên parabol : 4  3  a) A( 2; m) b) B( 2; m) c) C ; m    4 
Bài 2.5 (Dạng 2). a) Viết phương trình đường thẳng đi qua gốc O và điểm M 2;4 .
b) Viết phương trình parabol dạng 2
yax và đi qua M 2;4 .
c) Vẽ parabol và đường thẳng trên trong cùng hệ trục tọa độ và tìm tọa độ giao điểm của chúng. 1
Bài 2.6 (Dạng 4). Trên cùng một hệ trục tọa độ, vẽ đồ thị các hàm số y f x 2
x y g x  . x 2
Dựa vào đồ thị hãy giải các bất phương trình :
a) f x  g x b)
f x  g x. Bài 2.7 (Dạng 3).
a) Xác định a để đổ thị hàm số đi qua A 1;2
b) Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm
c) Tìm các điểm trên đồ thị có tung độ bằng 4
d) Tìm tọa độ các điểm trên đồ thị và cách đều hai trục tọa độ.
Bài 2.8 (Dạng 5). Dựa vào đồ thị hãy biện luận theo m số nghiệm của phương trình 2 2x 1  m
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo Trần
Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 96
BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1. Định nghĩa :
Phương trình bậc hai một ẩn (nói gọn là phương trình bậc hai) là phương trình có dạng 2
ax bx c  0,
trong đó x là ẩn : , ,
a b c là những số cho trước gọi là các hệ số và a  0
2. Ta có thể giải phương hình bậc hai bằng cách đặt nhân tử chung để đưa nó về phương trình tích. B. CÁC DẠNG TOÁN
DẠNG 1. XÁC ĐỊNH CÁC HỆ SỐ A, B, C CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Phương pháp giải
- Khai triển rồi đưa các số hạng về vế trái, vế phải bằng 0.
- Xác định các hệ số a, b, c của phương trình bậc hai 2
ax bx c  0
Ví dụ 1. (Bài 11, tr. 42 SGK)
Đưa các phương, trình sau về dạng 2
ax bx c  0 chỉ rõ các hệ số , , a b c a) 2
5x  2x  4  x ; 3 1 b) 2
x  2x  7  3x  . 5 2 c) 2
2x x  3  3x 1 d) 2 2
2x  2(m 1)x m  0 , m là một hằng số
DẠNG 2. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Phương pháp giải a b
- Đưa phương trình về dạng tích hoặc áp dụng : 2 2 a b   a b
Ví dụ 2. (Bài 12, tr. 42 SGK) Giải các phương trình sau : a) 2 x  8  0 ; b) 2 5x  20  0 ; c) 2 0, 4x 1  0;
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo Trần
Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 97 2
d) 2x  2x  0 2 e) 0
 .4x 1.2x  0
Ví dụ 3. (Bài 13, tr. 43 SGK) Cho các phương trình : 2
a) x  8x  2 1 2
b) x  2x  3
Hãy cộng vào hai vế của mỗi phương trình cùng một số thích hợp để được một phương trình mà vế trái thành một bình phương.
Ví dụ 4. (Bài 14, tr. 43 SGK) Hãy giải phương trình : 2
2x  5x  2  0 theo các bước như ví dụ 3 trong bài học. C. LUYỆN TẬP
Bài 3.1 (Dạng 1). Viết các phương trình sau dưới dạng : 2
ax bx c  0 rồi xác định các hệ số , , a b c. a) 2 2 2
x  4x  4  m b) 2
x p(x 1)  1 p c) 2 x
2  x  2  x 2
Bài 3.2 (Dạng 2). Giải các phương trình: a) 2 4x  9  0 b) 2 2x  5  0 c) 2 3x  6x  0
Bài 3.3 (Dạng 2). Giải các phương trình sau bằng cách đưa về dạng tích hoặc dạng a x m2  n a) 2
x  4x 12  0 b) 2
4x  4x  3  0 c) 2
x x  2  0 d) 2
x 3x 10  0
Bài 3.4 (Dạng 2). Giải các phương trình sau bằng cách áp dụng 2 2
a b a  b 2 a) 2
x x    2 2
1 4 x  2x   1  0 b) 2
2x  32x  3  0 2 2
c) 9 x  2  4 x   1  0 d) 2
x  6x  7  0
Bài 3.5 (Dạng 2). Giải phương trình sau : a) 2
x  4x  3  0 b) 2
x  6x 16  0 c) 2
2x  6x  1  0 d) 2
x  6x  7  0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo Trần
Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 98
Bài 3.5 (Dạng 2). Giải phương trình sau : a) 2
x  4x  3  0 b) 2
x  6x 16  0 c) 2
2x  6x  1  0 d) 2
7x  12x  5  0
Bài 3.6 (Dạng 2). Xác định hệ số c trong phương trình 2
x  6x c  0 để phương trình có một
nghiệm là 5. Giải phương trình đó.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo Trần
Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 99
BÀI 4 & BÀI 5. CÔNG THỨC NGHIỆM CÙA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN A.
TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai Đối với phương trình 2
ax bx c   0 0
a   và biệt thức 2
  b  4ac :
• Nếu   0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: b   b   x  và x  1 2 2a 2a b
• Nếu   0 thì phương trình có nghiệm kép x x   1 2 2a
• Nếu   0 thì phương trình vô nghiệm.
2. Công thức nghiệm thu gọn. Đối với phương trình 2
ax bx c   0 0
a   và b  2b ' và 2
 '  b '  ac
• Nếu  '  0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt b '  ' b '  ' x  và x  1 2 a a b '
• Nếu  '  0 thì phương trình có nghiệm kép x x   1 2 a
• Nếu  '  0 thì phương trình vô nghiệm. B. CÁC DẠNG TOÁN
DẠNG 1. XÁC ĐỊNH SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Phương pháp giải
• Xác định a, b, c của phương trình 2
ax bx c   0 0 a   • Tính biệt thức 2
  b  4ac (hay 2
  b ac )
- Nếu   0 thì phương trình vô nghiệm.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo Trần
Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 100
- Nếu   0 thì phương trình có một nghiệm (nghiệm kép).
- Nếu   0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Ví dụ 1. (Bài 15,tr.45SGK)
Không giải phương trình, hãy xác định các hệ số , ,
a b c , tính biệt thức  và xác định số nghiệm của mỗi phương trình sau : a) 2
7x  2x  3  0 ; b) 2
5x  2 10x  2  0 1 2 c) 2
x  7x   0 d) 2
1,7x 1, 2x  2,1  0 2 3 Ví dụ 2. (Bài 22, tr. 49 SGK)
Không giải phương trình, hãy cho biết mỗi phương trình sau có bao nhiêu nghiệm: 19 a) 2
15x  4x  2005  0 ; b) 2
x  7x 1890  0 ; 5
DẠNG 2. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Phương pháp giải
- Xác định các hệ số a, ,
b c của phương trình 2
ax bx c  0 . - Tính  (hoặc  ' ).
- Áp dụng công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai. Ví dụ 3. (Bài 16, tr. 45 SGK)
Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình sau: a) 2
2x  7x  3  0 ; b) 2
6x x  5  0 ; c) 2
6x x  5  0 ; d) 2
3x  5x  2  0 ; e) 2
y 8y 16  0 ; f) 2
16z  24z  9  0 . Ví dụ 4. (Bài 17, tr. 49 SGK) Xác định a, ,
b c rồi dùng công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình a) 2
4x  4x 1  0 ; b) 2
1385x 14x 1  0 ; c) 2
5x  6x 1  0 ; d) 2 3
x  4 6x  4  0 . Ví dụ 5. (Bài 18, tr. 49 SGK)
Đưa các phươg trình sau về dạng 2
ax bx c  0 rồi dùng công thức nghiệm thu gọn
Để tìm giá trị gần đúng (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai) nghiệm của các
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo Trần
Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 101 phương trình: 2 a) 2 2
3x  2x x  3 ; b)
2x 2 1x 1x 1; c) 2
3x  3  2 x  
1 ; d) x x     x  2 0,5 1 1 . Ví dụ 6. (Bài 20, tr. 49 SGK) Giải các phương trình : a) 2 25x 16  0 ; b) 2 2x  3  0 ; c) 2
4, 2x  5,46x  0 ; d) 2
4x  2 3x  1 3 . Ví dụ 7. (Bài 21, tr. 49 SGK)
Giải vài phương trình của An Khô-va-ri-zmi (Xem Toán 7, Tập 2, tr.26): 1 7 a) 2
x  12x  228 ; b) 2 x   19 . 12 12 Vậy S   19  ;1  2
DẠNG 3: CÁC BÀI TOÁN CÓ LIÊN QUAN ĐẾN PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Ví dụ 8. (Bài 19, tr. 49 SGK)
Đố. Đố em biết vì sao khi a  0 và phương trình 2
ax bx c  0 vô nghiệm thì 2
ax bx c  0 với mọi giá trị của x ? Ví dụ 9. (Bài 23, tr. 50 SGK)
Rađa của một máy bay trực thăng theo dõi chuyển động của một ô tô trong 10 phút, phát hiện rằng vận
tốc v của ô tô thay đổi phụ thuộc vào thời gian bởi công thức : 2
v  3t  30t 135
( t tính bằng phút, v tính bằng km/h). a)
Tính vận tốc của ô tô khi t  5 phút. b)
Tính giá trị của t khi vận tốc ô tôt bằng 120 km/h (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). Ví dụ 10. (Bài 24, tr. 50 SGK)
Cho phương trình (ẩn x ) 2
x  m   2 2 1 x m  0 a) Tính  ' b)
Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt? Có nghiệm kép? Vô nghiệm.
DẠNG 4: GIẢI VÀ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH DẠNG 2
ax bx c  0 Phương pháp giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo Trần
Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 102
Với a  0 : Phương trình trở thành bậc nhất bx c  0 c
- Nếu b  0 thì phương trình có nghiệm x   a
- Nếu b  0 và c  0 thì phương trình vô nghiệm;
- Nếu b  0 và c  0 thì phương trình có vô số nghiệm. 
Với a  0 : Phương trình trở thành phương trình bậc hai có biệt thức : 2
  b  4ac (hay 2
  b '  ac )
- Nếu   0 thì phương trình vô nghiệm; b
- Nếu   0 thì phương trình có nghiệm kép x x  1 2 2a
- Nếu   0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt b   b   x  ; x  1 2 2a 2a
Ví dụ 11. Giải và biện luận phương trình : m   2
2 x  2m   1 x m  0
DẠNG 5: HỆ PHƯƠNG TRÌNH CHỨA HAI ẨN x y GỒM MỘT PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT VÀ MỘT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Phương pháp giải
Từ phương trình bậc nhất của hệ tìm theo y x . 
Thay biểu thức y x ở trên vào phương trình bậc hai của hệ ta được phương trình bậc hai đối với x . 
Giải phương trình tìm x , sau đó thay vào biểu thức của y để tìm y .
2x y  5  0   1
Ví dụ 12. Giải hệ phương trình :  2
y x  4x  2 x y  6
Ví dụ 13. Giải hệ phương trình :  2 2
x y a Định a để : a) Hệ vô nghiệm; b) Hệ có nghiệm duy nhất; c)
Hệ có hai nghiệm phân biệt.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo Trần
Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 103
DẠNG 6. ĐỊNH THAM SỐ ĐỂ HAI PHƯƠNG TRÌNH CÓ NGHIỆM CHUNG Phương pháp giải:
Giả sử x là nghiệm chung của hai phương trình. Thay x x vào hai phương trình ta được hệ 0 0
với ẩn là các tham số.  Giải hệ tìm tham số. 
Thử lại với tham số vừa tìm, hai phương trình có nghiệm chung hay không.
Ví dụ 14: Cho hai phương trình: 2
x x a  0 và 2 x +ax+1=0 . a)
Định a để hai phương trình trên có nghiệm chung ; b)
Định a để hai phương trình trên tương đương.
DẠNG 7. PHƯƠNG TRÌNH CÓ HAI ẨN SỐ Phương pháp giải
Trong một phương trình có hai ẩn số, ta xem một ẩn là tham số rồi giải phương trình ấy theo ẩn còn
lại. Phương pháp giải này được gọi là phương pháp “Đặt tham số mới”
Ví dụ 15 . Chứng minh rằng chỉ có một cặp số duy nhất  ,
x y thỏa phương trình 2
x  4x y  6 y 13  0   1 3 2 x y  2   1
Ví dụ 16: Giải hệ phương trình  2 2
x xy y y  0  2 C. LUYỆN TẬP
Bài 5.1 (Dạng 2). Giải các phương trình sau: 10 5 a) 2
3x  5x 8  0; b) 2 5x x   0; 7 49 c) 2
5x  3x 15  0; d) 2
x  4x 1  0.
Bài 5.2 (Dạng 2). Giải các phương trình sau: 2 x 4x 1 a) 2
3x  7x  2  0; b)    0; 3 5 12 c)    2 5
2 x 10x  5  2  0; d)
x  1x  2  70.
Bài 5.3 (Dạng 3). Với giá trị nào của m thì phương trình sau có nghiệm: 2
9x  6mx mm  2  0.
Bài 5.4 (Dạng 3). Tìm m để phương trình sau có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó: a) 2
2x 10x m 1  0 b) 2
5x 12x m  3  0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo Trần
Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 104
Bài 5.5 (Dạng 3). Xác định m để phương trình sau vô nghiệm a) 2
3x  4x  2m  0 b) 2 2
m x mx  5  0
Bài 5.6 (Dạng 2). Chứng minh rằng phương trình  x a x b   x b x c   x c x a  0
luôn có nghiệm với mọi a, , b c
Bài 5.7 (Dạng 3). Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác, chứng minh phương trình sau vô nghiệm: 2 2 b x   2 2 2
b c a  2 x c  0.
Bài 5.8 (Dạng 3). Xác định m để phương trình sau có đúng một nghiệm: m   2
2 x  2m  
1 x m  0.
Bài 5.9 (Dạng 4). Giải và biện luận các phương trình: a) 2
x  1 mx m  0; b) m   2
3 x  2mx m  6  0. Bài 5.10
(Dạng 5). Giải các hệ phương trình:
3x  4y 1  0 
2x  3y  2 a)  b)  xy  3 
x y 9
xy x y  6  0. Bài 5.11
(Dạng 5). Giải và biện luận hê phương trình:
x y m  2 2
x y  2x  2 Bài 5.12
(Dạng 6). Chứng minh rằng nếu hai phương trình: 2 x  ax+b=0 và 2
x cx d  0, có nghiệm chung thì b d 2  a cad bc  0. Bài 5.13
(Dạng 6). Xác định m để hai phương trình sau có nghiệm chung: 2
x mx  2  0 và 2
x  2x m  0 . Bài 5.14
(Dạng 3). Cho ac  2b d . Chứng minh rằng có ít nhất một trong hai phương trình 2 2
x +ax+b=0; x  cx d  0 có nghiệm. Bài 5.15
(Dạng7). Giải phương trình: 4 2 2 2
y  4x y 11y  4xy 8y  8x  40x  52  0 . 2 2 10
 x  5y  2xy  38x  6y  41  0. Bài 5.16
(Dạng 7). Giải hệ phương trình:  2 2
3x  2y  5xy 17x  6y  20  0.  698 4 2 x y Bài 5.17
(Dạng 7). Giải hệ phương trình:  81 2 2
x y xy 3x 3y  4  0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo Trần
Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 105
BÀI 6. HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1. Định lý Vi-ét
Nếu x , x là hai nghiệm của phương trình 2
ax  bx c  0a  0 thì 1 2  b x x    1 2  acx x  . 1 2  a
2. Tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng.
Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là hai nghiệm của phương trình 2
X SX P  0.
Điều kiện để có hai số đó là: 2 S  4P  0. B. CÁC DẠNG TOÁN
DẠNG 1. KHÔNG GIẢI PHƯƠNG TRÌNH, TÍNH TỔNG VÀ TÍCH CÁC NGHIỆM SỐ Phương pháp giải
Tính  và chứng tỏ   0 để phương trình có nghiệm. 
Áp dụng định lý Vi-ét: b c
S x x   ; P x .x  . 1 2 1 2 a a
Ví dụ 1. (Bài 25, tr. 52 SGK)
Đối với mỗi phương trình sau, kí hiệu x1 và x2 là hai nghiệm (nếu có).
Không giải phương trình, hãy điền vào những chỗ trống (...): a) 2 2x – 17x  1  0;   ;  x x  ;  x .x  ;  1 2 1 2 2
b)5x x  35  0;   ;
x x  ;  x .x  ;  1 2 1 2 2
c)8x x 1  0;   ;  x x  ;  x .x  ;  1 2 1 2 2
d) 25x 10x 1  0;   ;  x x  ;  x .x   . 1 2 1 2
Ví dụ 2. (Bài 29, tr. 54 SGK)
Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm (nếu có) của mỗi phương trình sau: 2 2
a )4x  2x – 5  0; b )9x – 12x  4  0; 2 2
c )5x x  2  0; d 1 59 )
x – 2x – 1  0.
Ví dụ 3. (Bài 30, tr. 54 SGK)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo Trần
Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 106
Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm, rồi tính tổng và tích các nghiệm theo m. 2 2 a) x x m
b) x  m  2 – 2 0; 2
– 1 xm  0.
DẠNG 2. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẰNG CÁCH NHẨM NGHIỆM Phương pháp giải
Áp dụng định lý Vi-ét: b c
S x x   ; P x .x  . 1 2 1 2 a a
Nhẩm: S x x m  ;
n P x .x  . m .
n thì phương trình có nghiệm x  ; m x  . n 1 2 1 2 1 2  c
Nếu a b c  0 thì x  1; x  . 1 2 ac
Nếu a b c  0 thì x  1; x   . 1 2 a
Ví dụ 4. (Bài 26, tr. 52 SGK)
Dùng điều kiện abc  0 hoặc a bc  0 để tính nhẩm nghiệm của mỗi phương trình sau: 2
a) 35x – 37x  2  0; 2
b) 7x  500x – 507  0; 2
c) x – 49x – 50  0; 2
d) 4321x  21x – 4300  0
Ví dụ 5. (Bài 27, tr. 53 SGK)
Dùng hệ thức Vi-ét để tính nhẩm các nghiệm của phương trình. 2 2
a) x  7x 12  0
b) x  7x 12  0 .
Ví dụ 6. (Bài 30, tr. 54 SGK)
Tính nhẩm nghiệm của các phương trình: a 1,
) 5x2 1, 6x  0,1  0 2
b) 3x  1 3 x 1 0 c    2 ) 2
3 x  2 3x  2  3  0;
d m   2 )
1 x  2m  3 x m  4  0 với m  1.
DẠNG 3. TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TÍCH CỦA CHÚNG. Phương pháp giải
Từ hệ thức cho trước của x, y tìm tổng S x y , tích P  . x y. 
x, y là hai nghiệm của phương trình 2
X SX P  0.
Ví dụ 7. (Bài 28, tr. 53 SGK)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo Trần
Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 107
Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau: a 32 )u v  , . u v  231; b )u v  8  ; . u v  105  ; c 2; )u v  . u v  9.
Ví dụ 8. (Bài 32, tr. 54 SGK)
Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau:
a) u v  42, u.v  441 b) u v  42; u.v  400
c) u v  5; u.v  24 Dạng 4. PHÂN TÍCH 2
ax bx c THÀNH NHÂN TỬ Phương pháp giải Nếu phương trình 2
ax bx c  0 có hai nghiệm x ; x thì 2
ax bx c a x x x x 1  2  1 2
Ví dụ 9. (Bài 33, tr.54 SGK)
Chứng tỏ rằng nếu phương trình 2
ax bx c  0 có nghiệm x x thì tam thức 2
ax bx c phân 1 2
tích thành nhân tử như sau: 2
ax bx c a x x x x . 1   2 
Áp dụng: Phân tích đa thức sau thành nhân tử. a) 2
2x  5x  3 ; b) 2
3x  8x  2 .
DẠNG 5. LẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI KHI BIẾT HAI NGHIỆM CỦA NÓ Phương pháp giải
 Tính tổng hai nghiệm S x x và tích hai nghiệm P x x . 1 2 1 2
 Phương trình có hai nghiệm x ; x là 2
X SX P  0 . 1 2
Ví dụ 10. Lập phương trình bậc hai có các nghiệm là cặp số sau: a) 7 và 3 ; b) 1 2 và 1 2 . Ví dụ 11. 1 1
a) Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là và . 10  72 10  6 2 3  5
b) Lập phương trình bậc hai có hệ số nguyên và có một nghiệm là . 3  5
DẠNG 6. DẤU NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Phương pháp giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo Trần
Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 108 Cho phương trình bậc hai 2
ax bx c  0,(a  0)
* Phương trình có hai nghiệm trái dấu  P  0 .   0
* Phương trình có hai nghiệm cùng dấu   P  0   0 
* Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt  S  0 P  0    0 
* Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt  S  0 P  0 
Ví dụ 12. Cho phương trình 2
x  2(m 1)x m 1  0 (1)
Định m để phương trình:
a) Có hai nghiệm trái dấu;
b) Có hai nghiệm dương phân biệt
c) Có đúng một nghiệm dương.
DẠNG 7. XÁC ĐỊNH THAM SỐ ĐỂ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI CÓ NGHIỆM THÕA ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC Phương pháp giải Cho phương trình bậc hai 2
ax bx c  0, (a  0)
* Phương trình có hai nghiệm trái dấu  P  0 .
* Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm   0 .
* Từ hệ thức đã cho và hệ thức Vi-ét giải hệ đối với nghiệm x , x rồi thay vào phương trình thứ ba của 1 2
hệ để tìm tham số m ;
* Kiểm tra lại m có thỏa điều kiện có nghiệm không rồi kết luận.
Ví dụ 13: Xác định m để phương trình 2
x  2x m  0 có hai nghiệm x , x thỏa: 3x  2x 1. 1 2 1 2
DẠNG 8. BIỂU THỨC ĐỐI XỨNG GIỮA CÁC NGHIỆM x , x CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC 1 2 HAI Phương pháp giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo Trần
Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 109
* Biểu thức x , x gọi là là đối xứng nếu ta thay x bởi x x bởi x thì biểu thức không đổi. 1 2 1 2 2 1
* Biểu diễn biểu thức đối xứng qua S P (tổng và tích các nghiệm số) Chẳng hạn
x x   x x 2 2 2 2
 2x x S  2P 1 2 1 2 1 2
x x   x x 3 2 2
 3x x x x  3  S  3PS 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 1 1 x x S x x x x S  2P 1 2 1 2 1 2    ;    x x x x P x x x x P 1 2 1 2 2 1 1 2
* Từ hệ thức Vi-ét tính S và P rồi thay vào biểu thức đối xứng.
Ví dụ 14. Giả sử x , x là nghiệm của phương trình : 2
x mx 1  0. Tính giá trị các biểu thức sau : 1 2 2 2 x x a) 3 3 x x ; b) 1 2  . 1 2 2 2 x x 2 1
Ví dụ 15. Giả sử x , x là nghiệm phương trình : 2
x  2mx  4  0 . 1 2
Xác định m sao cho 4 4
x x  32 . 1 2
DẠNG 9. TÌM HỆ THỨC GIỮA CÁC NGHIỆM 1 x , 2
x CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
KHÔNG PHỤ THUỘC THAM SỐ Phương pháp giải
・Điều kiện để phương trình bậc hai có nghiệm :   0 ;
・Từ hệ thức Vi-ét tìm S, P theo tham số m ;
・Khử tham số m từ S, P để có hệ thức giữa S , P (tức là hệ thức giữa x , x ) Không phụ thuộc 1 2 tham số m .
Ví dụ 16. Giả sử x , x là nghiệm của phương trình : 2 2
x  2(m 1)x m 1  0 1 2
Tìm hệ thức giữa x , x không phụ thuộc vào m . 1 2
DẠNG 10. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG HAI ẦN Phương pháp giải
・Hệ gọi là đối xứng hai ẩn x, y nếu hệ không thay đổi khi thay x bởi y , y bởi x . ・Cách giải :
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo Trần
Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 110
Đặt S x y, P  . x y .
Đưa hệ đã cho về hệ mới với hai ẩn S, P . Chú ý đến các biểu thức đối xứng x, y (dạng 8).
Giải tìm S, P . Khi đó x, y là nghiệm của phương trình 2
X SX P  0
・Nếu  x, y là nghiệm thì  y, x cũng là nghiệm.
x y xy  5
Ví dụ 17. Giải hệ phương trình :  2 2 x y  5 C. LUYÊN TẬP
Bài 6.1 (Dạng 2). Dùng định lí Vi-ét đề nhẩm nghiệm các phương trình sau: a) 2
x 10x 16  0 ; d) 2
x  7x 10  0 ; b) 2
x 15x  50  0 ; e) 2
x  3x  4  0 ; c) 2
x  6x  5  0 ; g) 2
x x  20  0 ;
Bài 6.2 (Dạng 2). Dùng điều kiện a b c  0 hoặc a b c  0 để tính nhẩm nghiệm của mỗi phương trình sau: a) 2
(m 1)x  3mx  2m 1  0 (m  1  ) .   b) 2 1
(2m 1)x mx m 1  0 m    .  2 
Bài 6.3 (Dạng 5). Lập các phương trình bậc hai có nghiệm là các cặp số sau : 1 a) 10 và 8 ; b) 10 và 8  ; c) 3 và ; 4 3 2 d)  và  ; e) 2  3 và 2  3 ; 4 3
Bài 6.4 (Dạng 2). Phương trình 2
3x  7x m  0 có một trong các nghiệm bằng 1. Xác định số m và tìm nghiệm còn lại. Bài 6.5 (Dạng 2). a) Phưong trình 2
0,1x x k  0 có một trong các nghiệm bằng 1. Xác định số k và tìm nghiệm còn lại. 1 b) Phương trình 2
15x bx 1  0 có một trong các nghiệm bằng . Xác định số b và tìm nghiệm 3 còn lại.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo Trần
Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 111
Bài 6.6 (Dạng 8). Cho phương trình 2
: x  (m 1)x m  0   1
a) Chứng minh phương trình (1) luôn có nghiệm. Tìm nghiệm của (1) ; b) Tìm m để 2 2
x x đạt giá trị nhỏ nhất nếu x , x là các nghiệm của (1). 1 2 1 2
Bài 6.7 (Dạng 7). Cho phương trình 2
2x  (2m 1)x m 1  0.
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt   1 x , 2
x thoả điều kiện 3x 4x 11; 1 2
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm đều âm ;
c) Tìm một hệ thức giữa 1 x , 2
x không phụ thuộc vào m .
Bài 6.8 (Dạng 7). Xác định K để phương trình sau có nghiệm  1 x , 2 x thoả x 2x . 1 2 a) 2
x  6x K  0 ; b) 2
x Kx  8  0 .
Bài 6.9 (Dạng 7). Xác định K để phương trình 2
x  2x K  0 có hai nghiệm x , x thỏa một trong 1 2 các điều kiện sau: a) 2 2
x x  12 ; b) 2 2 x x  1. 1 2 1 2
Bài 6.10 (Dạng 9). Giả sử x , x là nghiệm phương trình : 2
x  (m  3)x  2m 1  0. Tìm hệ thức giữa 1 2
x , x không phụ thuộc . m 1 2
Bài 6.11(Dạng 6). Cho phương trình 2 2
: x  2(m 1)x m  3m  0 .
a) Định m để phương trình có hai nghiệm trái dấu ;
b) Định m để phương trình có đúng một nghiệm âm ;
c) Định m để phương trình có một nghiệm bằng 0. Tìm nghiệm còn lại ;
d) Tìm hệ thức giữa các nghiệm x , x không phụ thuộc m ; 1 2
e) Định m để phương trình có hai nghiệm thoả : 2 2 x x  8. 1 2
Bài 6.12 (Dạng 6). Cho phương trình 2
: (m  4)x  2(m  2)x m 1  0 . Định m để phương trình có
hai nghiệm trái dấu và nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo Trần
Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 112
BÀI 7. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Phương trình trùng phương : 4 2
ax bx c  0 a  0. Đặt 2
t x (t  0) ta được phương trình bậc hai 2
at bt c  0 .
2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.
Thực hiện các bước sau:
Bước 1. Tìm điều kiện xác định của phương trình ;
Bước 2. Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu thức ;
Buớc 3. Giải phương trình vừa nhận được ;
Bước 4. Trong các giá trị tìm được của ẩn, loại các giá trị không thỏa mãn điều kiện xác định, các
giá trị thoả mãn điều kiện xác định là nghiệm của phương trình đã cho. 3. Phương trình tích :
- Phân tích vế trái thành nhân tử, vế phải bằng 0. - Giải phương trình tích. B. CÁC DẠNG TOÁN
DẠNG 1: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG 4 2
ax bx c  0 (a  0) Phương pháp giải: Đặt 2
t x (t  0) đưa về phương trình bậc hai: 2
at bt c  0
Ví dụ 1. (Bài 34, tr. 56 SGK) Giải các phương trình trùng phương: a) 4 2
x 5x  4  0 ; b) 4 2
2x 3x  2 0; c) 4 2
3x 10x  3 0
Ví dụ 2. (Bài 37, tr. 56 SGK) Giải các phương trình trùng phương: a) 4 2
9x 10x 1 0 ; b) 4 2 2
5x  2x 1610  x ; 1 c) 4 2
0,3x 1,8x 1,5  0 d) 2 2x 1   4 . 2 x
DẠNG 2: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU THỨC Phương pháp giải
Xem phần tóm tắt lý thuyết.
Ví dụ 3. (Bài 35, tr. 56 SGK) Giải các phương trình
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo Trần
Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 113
x  3x 3 x  2 6 a)
 2  x1 x ; b)  3  ; 3 x  5 2  x 2 4 x x  2 c)  .
x 1  x   1  x  2
Ví dụ 4. (Bài 38, tr. 56 SGK) Giải các phương trình
a)  x  2   x  2 3 4  23  3x ;
b) x x   x  2 3 2  x   2 2 3 1 x  2; c)  x  3 2  x x 2 1 0,5 x 1,5 ; x x  7 x x  4 d) 1   ; 3 2 3 14 1 e)  1 ; 2 x  9 3  x 2 2x x x  8 f)  .
x 1  x   1  x  4
DẠNG 3: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA VỀ DẠNG TÍCH Phương pháp giải A  0 . A B  0   B  0
Ví dụ 5. (Bài 36, tr. 56 SGK) Giải các phương trình: a)  2
x x   2 3 5 1 x  4  0 ; 2
b)  x x    x  2 2 2 4 2 1  0 .
Ví dụ 6. (Bài 39, tr. 57 SGK) Giải các phương trình bằng cách đưa về phương trình tích. a)  2 x x   2 3 7 10  2x  
11 5x 53 0  ; b) 3 2
x  3x  2x  6  0 ; 2 c)  2 x    x   2 1 0,6
1  0,6x x ; 2 2 d)  2
x x     2 2 5
x x  5 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo Trần
Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 114
DẠNG 4: PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ Phương pháp giải
- Đặt điều kiện để phương trình xác định (nếu có).
- Đặt ẩn phụ và giải phương trình theo ẩn mới.
- Trở về ẩn ban đầu và xác định tập nghiệm.
Ví dụ 7. (Bài 40, tr. 57 SGK) Giải các phương trình bằng cách đặt ẩn phụ. 2 a)  2
x x   2 3
2 x x 1 0;
b)  x x  2 2 2 2 4
2  2x  4x  4  0 ;
c) x x  5 x  7 ; x x 1 d) 10.  3. x 1 x
Hướng dẫn. a) Đặt 2
t x x ta có phương trình 2
3t  2t 1  0 . Giải phương trình này, ta tìm đươc hai
giá trị của t . Thay mỗi giá trị của t vừa tìm được vào đẳng thức 2
t x x , ta được một phương trình
ẩn x . Giải mỗi phương trình này ta sẽ tìm được giá trị của x .
DẠNG 5. PHƯƠNG TRÌNH BẬC BA CÓ MỘT NGHIỆM CHO TRƯỚC Phương pháp giải Phương trình bậc ba: 3 2
ax bx cx d  0 a  0 có một nghiệm x  
Bằng phép chia đa thức (Hoặc dùng sơ đồ Horner) phân tích vế trái thành: để đưa phương trình về dạng tích:     x x   2
ax b x c  0  1 1   2
ax b x c  0  1 1
Giải phương trình bậc hai 2
ax b x c  0 ta được các nghiệm khác ngoài nghiệm x   của phương 1 1 trình bậc ba. Sơ đồ Horner:
Chia đa thức P xn n 1
a x a x   ....  a x a cho x   ta có: 0 1 n 1  n
P x   x   n 1  n2 b xb x  .... bb 0 1 n 1   n
Sơ đồ xác định b : i
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo Trần
Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 115 a a a ... a 0 1 2 nb b b ... b 0 1 2 n
Với b a b  b a i  1, 2,...., n i i 1  1   0 0
Ví dụ 8: Giải các phương trình: a) 3 2
x  6x  1 1x  6  0   1 b) 3 2
x  5x  7x  2  0  2
Ví dụ 9: Xác định m để phương trình: 3 x  2m  3 2 x   2 m  2m  2 2
.x  m  0 có ba nghiệm phân biệt
DẠNG 6: GIẢI VÀ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH CÓ ẨN Ở MẪU Phương pháp giải
 Đặt điều kiện để phương trình có nghĩa
 Quy đồng mẫu thức chung và khử mẫu thức
 Giải và biện luận phương trình bậc hai
Kiểm tra điều kiện và kết luận 2 2x x m
Ví dụ 10. Giải và biện luận phương trình:   2 2 x  m x  m 4x  4m
DẠNG 7 : TÌM THAM SỐ ĐỂ PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG THOẢ MÃN ĐIỀU KIỆN VỀ NGHIỆM SỐ Phương pháp giải
 Cho phương trình trùng phương: 4 2
ax  bx  c  0 a  0 Đặt 2
X  x X  0 ta có phương trình: 2 a X  bX  c  0   1
 Phương trình trùng phương có 4 nghiệm phân biệt khi 1 có hai nghiệm dương phân biệt, khi   0 
đó giải hệ sau theo m : S   0 P  0 
 Phương trình trùng phương vô nghiệm khi 1 vô nghiệm hoặc 1 có hai nghiệm âm
Phương trình trùng phương có hai nghiệm trái dấu  P  0
Ví dụ 11: Cho phương trình: 4 2 2 x  2(m 1)x  m 
0 (1) tìm mđể phương trình:
a) Có 4 nghiệm phân biệt b) Vô nghiệm
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo Trần
Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 116
c) Có 3 nghiệm phân biệt
DẠNG 8. PHƯƠNG TRÌNH BẬC BỐN DẠNG x  a x  bx  cx  d  m VỚI a  b  c  d Phương pháp giải
Phương trình được viết thành: 2      2 x
a b x  ab  x  c  d x  cd m      đặt 2
t  x  a  b x ta được phương trình bậc hai:
t  abt  cd  m
giải tìm t , từ đó tìm x bằng cách giải phương trình: 2
x  a  b x  t  0
Ví dụ 12. Giải phương trình : x  
1 x  5x  3x  7  297.
Ví dụ 13: Cho các số a, b,c,d, m thoả mãn đk: a  d  b  c v à ad  bc  2m
Giải phương trình:          2 x a x b x c x d  m  0
DẠNG 9: PHƯƠNG TRÌNH DẠNG   4    4 x a x b  c Phương pháp giải a  b a  b Đặt t  x   x  t  2 2 4 4  a  b   a  b 
Phương trình trở thành: t   t   c      2   2 
Khai triển và rút gọn ta được phương trình trùng phương đối với t Chú ý đẳng thức: 4 4 3 2 2 3 4
(x  y)  x  4x y  6x y  4xy  y
Ví dụ 14: Giải phương trình:   4 4 x 3  (x  5)  2
DẠNG 10: PHƯƠNG TRÌNH DẠNG 4 3 2 2
ax  bx  c  kbx  k a  0(ka  0) Phương pháp giải:
x  0 không là nghiệm của phương trình. Chia cả hai vế phương trình cho 2 x ta được: 2  k   k 2  a x     b x   c  0 2    x   x  2 2 k k k Đặt 2 2 2 2 t  x   t  x   2k  x   t  2k 2 2 x x x
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo Trần
Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 117
Ta có phương trình bậc hai:  2
a t  2k  bt  c  0
Ví dụ 15: Giải phương trình: 4 2
x  4  5x(x  2)   1
DẠNG 11. PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA CĂN THỨC Phương pháp giải
Áp dụng một trong các phương pháp:
- Đặt ẩn phụ, điều kiện của ẩn phụ
- Đặt điều kiện rồi bình phương hai vế khi hai vế đều dương
Chú ý: Sau khi đã tìm được nghiệm cần phải kiểm tra lại điều kiện để chọn nghiệm thích hợp.
Ví dụ 16. Giải phương trình: x  5  x  7
Ví dụ 19: Giải phương trình : 3x  7  x 1  2
DẠNG 12: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI Phương pháp giải
Áp dụng một trong các phương pháp sau:
Đặt ẩn phụ, điều kiện của ẩn phụ
Bỏ giá trị tuyệt đối bằng định nghĩa: x nÕu x  0 x   x nÕu x  0
Chú ý: Chọn nghiệm thích hợp với điều kiện đã được đặt ra trong quy trình giải
Ví dụ 18: Giải phương trình: 2
x  x 1  2x 1 1 C. LUYỆN TẬP
7.1 (Dạng 1) Giải các phương trình trùng phương sau: 4 2 7 a) 4x  8x 12  0 4 2 b) 5x  3x   0 4 2 c) 12x  5x  30  0 4 2 d) 8x  x  7  0 16
7.2 (Dạng 2) Giải các phương trình sau: 2x  5 3x 4x x 1 a)  b)  x 1 x  2 x  2 x  2 2x 5 5 1 3 1 c)   d)   1 2 x  2 x  3 x  5x  6 2 3x  27 4 x  3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo Trần
Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 118
7.3 (Dạng 3) Giải các phương trình sau: 2 2
a) (4x  25)(2x  7x  9)  0 2 2 2
b) (2x  3)  4(x 1)  0 2 2
c) 2x(3x 1)  9x 1  0 3 2 d) x  3x  x  3  0
7.4 (Dạng 5) Xác định m để phương trình bậc ba 3 2
6x  7x 16x  m  0 có một nghiệm là 2 . Tìm các nghiệm còn lại
7.5 (Dạng 8,9) Giải các phương trình sau 3 2
a) x  5x  7x  3  0 b) x(x 1)(x  2)(x  3)  24 4 4
c) (x 1)  (x  3)  0 4 2 d) x  9  5x(x  3)
7.6 (Dạng 5) Định m để các phương trình sau có ba nghiệm phân biệt: 3 2
x  (2m 1)x  3(m  4)x  m 12  0
7.7 (Dạng 8) Định m để các phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt: 2
a) (x 1)(x  3)(x  5)  m 4 2 2
b) x  (2m 1)x  m  0
7.8 (Dạng 11) Giải các phương trình sau 2 a) 3x 14 | x | 5   0 2 2
b) x  x  3x  5  3x  7 c) x  2  x  6  2
7.9(Dạng 10) Giả sử phương trình 4 3 2
x  ax  bx  ax 1  0 có nghiệm. Chứng minh rằng 2 a  4b 8 2 2 2 x  y  z  27
7.10 Giải hệ phương trình  xy  yz  zx  27 2 2 2 x  y  z 12
7.11 Giải hệ phương trình x yz  6
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo Trần
Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 119
BÀI 8 GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH A.
TÓM TẮT LÍ THUYẾT
Bước 1: Lập phương trình a)
Chọn ẩn số và nêu điều kiện thích hợp của ẩn số; b)
Biểu thị các dữ kiện chưa biết qua ẩn số; c)
Lập phương trình biểu thị sự tương quan giữa ẩn số và các dữ kiện đã biết.
Bước 2: Giải phương trình
Bước 3: Đối chiếu nghiệm của phương trình (nếu có) với điều kiện của ẩn số và với đề bài để trả lời. B. CÁC DẠNG TOÁN
DẠNG 1: TOÁN VỀ QUAN HỆ GIỮA CÁC SỐ Phương pháp giải
Tổng hai số x, y là x y
Tổng bình phương hai số x, y là 2 2 x y 1 1
Tổng nghịch đảo của hai số x, y là  x y
Ví dụ 1. (Bài 41, tr.58 SGK)
Trong lúc học nhóm, bạn Hùng yêu cầu bạn Minh và bạn Lan mỗi người chọn một số sao cho
hai số này hơn kém nhau 5 đơn vị và tích của chúng phải bằng 150. Vậy hai bạn Minh và Lan phải chọn những số nào?
Ví dụ 2 (Bài 44 tra.59/ SGK)
Đố: Đố em tìm được một số mà một nửa của nó trừ đi một nửa đơn vị rồi nhân với một nửa của
nó bằng một nửa đơn vị.
Trả lời: Số phải tìm bằng 1 hoặc 2
Ví dụ 3: (Bài 45, tr.59/SGK) Tích
của hai số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 109. Tìm hai số đó.
DẠNG 2: TOÁN CHUYỂN ĐỘNG Phương pháp giải:
Gọi s là quãng đường đi được trong thời gian t với vận tốc là v thì ta có công thức s  . v t
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo Trần
Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 120
Ví dụ 4: (Bài 43, tr.58 SGK)
Một xuồng du lịch đi từ thành phố Cà Mau đến Đất Mũi theo một đường song dài 120 km.
Trên đường đi, xuồng có nghỉ lại 1 giờ ở thị trấn Năm Căn. Khi về , xuồng đi theo đường khác dài hơn
đường lúc đi 5 km với vận tốc nhỏ hơn vận tốc lúc đi là 5 km/h. Tính vận tốc của xuồng lúc đi, biết
rằng thời gian về bằng thời gian đi.
Ví dụ 5: (Bài 47, tr.59 SGK) Bác
Hiệp và cô Liên đi xe đạp từ làng lên tỉnh trên quãng đường dài 30km, khởi hành cùng một
lúc. Vận tốc xe của bác Hiệp lớn hơn vận tốc xe của cô Liên là 3 km/h nên bác Hiệp đã đến tỉnh trước
cô Liên nửa giờ. Tính vận tốc xe của mỗi người.
DẠNG 3: TOÁN LÀM CHUNG CÔNG VIỆC Phương pháp giải
Đưa về năng suất làm việc: 1
Nếu đội nào đó làm xong toàn bộ công việc trong x ngày thì trong 1 ngày đội đó làm được công x việc
Ví dụ 7: (Bài 49, tr.59 SGK) Hai
đội thợ quét sơn một ngôi nhà. Nếu họ cùng làm thì trong 4 ngày xong việc. Nếu họ làm
riêng thì đội I hoàn thành công việc nhanh hơn đội II là 6 ngày. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi đội phải làm
trong bao nhiêu ngày để xong việc?
DẠNG 4: TOÁN CÓ NỘI DUNG HÌNH HỌC
Ví dụ 8. (Bài 46, tr.59 SGK)
Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 240 2
m . Nếu tăng chiều rộng lên 3m và giảm chiều
dài 4m thì diện tích mảnh đất không đổi. Tính kích thước của mảnh đất?
Ví dụ 9: (Bài 48, tr.59 SGK)
Từ một miếng tôn hình chữ nhật người ta cắt ở 4 góc bốn hình vuông có cạnh bằng 5dm để làm
thành một cái thùng không nắp có dung tích 1500 2
dm (H.15). Hãy tính kích thước của miếng tôn lúc
đầu, biết rằng chiều dài của nó gấp đôi chiều rộng.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo Trần
Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 121 5dm 5dm 5dm 5dm
Ví dụ 10. (Bài 53, tr.60 SGK)
Tỉ số vàng. Đố em chia được đoạn AB cho trước thành hai đoạn sao cho tỉ số giữa đoạn lớn
với đoạn AB bằng tỉ số giữa đoạn nhỏ với đoạn lớn. Hãy tìm tỉ số ấy.
Đó chính là bài toán mà Ơ-clit đưa ra từ thế kỉ III trước Công nguyên. Tỉ số nói trong bài toán được
gọi là tỉ số vàng, còn phép chia nói trên được gọi là phép chia vàng hay là phép chia hoàng kim. A M B
Hướng dẫn: Giả sử M là điểm chia và AM > MB. Gọi tỉ số cần tìm là x.
DẠNG 5: CÁC DẠNG KHÁC
Ví dụ 11: (Bài 42, tr.58 SGK) Bác
Thời vay 2 000 000 đồng của ngân hàng để làm kinh tế gia đình trong thời hạn 1 năm. Lẽ
ra cuối năm bác phải trả cả vốn lẫn lãi. Song bác đã được ngân hàng cho kéo dài thời hạn thêm một
năm nữa, số lãi của năm đầu được gộp với vốn để tính lãi năm sau và lãi suất vẫn như cũ. Hết hai năm
bác phải trả tất cả là 2 420 000 đồng. Hỏi lãi suất cho vay là bao nhiêu phần trăm trong một năm?
Ví dụ 12: (Bài 50, tr. 59 SGK)
Miếng kim loại thứ nhất nặng 880g, miếng kim loại thứ 2 nặng 858g. Thế tích của miếng thứ
nhất nhỏ hơn thể tích của miếng thứ hai là 10 3
cm , nhưng khối lượng riêng của miếng thứ nhất lớn
hơn khối lượng riêng của miếng thứ hai là 1 3
g / cm . Tìm khối lượng riêng của mỗi miếng kim loại?
Ví dụ 13. (Bài 5, tr.59 SGK)
Người ta đổ thêm 200g nước vào một dung dịch chứa 40g muối thì nồng độ của dung dịch giảm đi
10%. Hỏi trước khi đó đổ thêm nước thì dung dịch chứa bao nhiêu nước? C. LUYỆN TẬP
8.1 (Dạng 1) Tìm hai số biết rằng hai lần số thứ nhất hơn ba lần số thứ hai là 9 và hiệu bình phương của chúng bằng 119.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo Trần
Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 122
8.2 (Dạng 2) Một ca nô đi xuôi dòng 45km rồi ngược dòng 18km. Biết rằng thời gian đi xuôi dòng lâu
hơn thời gian đi ngược dòng là 1 giờ và vận tốc đi xuôi lớn hơn vận tốc đi ngược là 6km/h. Tính vận
tốc ca nô lúc ngược dòng.
8.3 (Dạng 3) Hai đội cùng đào một con mương. Nếu mỗi đội làm một mình cả con mương thì thời gian
tổng cộng hai đội phải làm là 25 giờ. Nếu hai đội cùng làm chung thì công việc hoàn thành trong 6 giờ.
Tính xem mỗi đội làm một mình xong cả con mương trong bao lâu?
8.4 (Dạng 4) Một đa giác lồi tất cả 170 đường chéo. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh?
8.5 (Dạng 5) Trong một phòng có 80 người họp, được sắp xếp ngồi đều trên các dãy ghế. Nếu ta bớt đi
hai dãy ghế thì mỗi dãy ghế còn lại phải xếp thêm hai người mới đủ chỗ. Hỏi lúc đầu có mấy dãy ghế
và mỗi dãy ghế được xếp bao nhiêu người ngồi?
8.6 (Dạng 5) Một phòng học có một số dãy ghế tổng cộng 40 chỗ ngồi. Do phải xếp 55 chỗ nên người
ta kê thêm 1 dãy ghế và mỗi dãy ghế thêm 1 chỗ. Hỏi lúc đầu có mấy dãy ghế trong phòng?
8.7 (Dạng 3) Nếu mở cả hai vòi chảy vào một bể cạn thì sau 2 giờ 55 phút bể đầy nước. Nếu mở riêng
từng vòi thì vòi thứ nhất làm đầy bể nhanh hơn vòi thứ hai là 2 giờ. Hỏi nếu mở riêng từng vòi thì mỗi
vòi chảy bao lâu đầy bể?
8.8 (Dạng 5) Người ta trộn 8g chất lỏng này với 6g chất lỏng khác có khối lượng riêng nhỏ hơn
0,2g/cm3 để được một hỗn hợp có khối lượng riêng là 0,7g/cm3. Tìm khối lượng riêng của mỗi chất lỏng?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo Trần
Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 123 .ÔN TẬP CHƯƠNG IV
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1. Hàm số 2
y ax (a  0) a  0 a  0 y y x O x O
 Hàm số đồng biến khi x  0 , nghịch biến khi x  0
 Hàm số đồng biến khi x  0 , nghịch biến
y  0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số, đạt khi x  0 .  được khi x  0
y  0 là giá trị lớn nhất của hàm số, đạt được khi x  0
2. Phương trình bậc hai 2
ax bx c  0(a  0) 2
  b  4ac  2
  b '  ac
   0 , phương trình có hai nghiệm phân
 '  0 phương trình có hai nghiệm phân biệt: biệt: b   b   b '  ' b '  ' x  ; x x  ; x  1 2a 2a 1 a 2 a
   0 , phương trình có nghiệm kép:
 '  0, phương trình có nghiệm kép: b   b '   2a a
   0 , phương trình vô nghiệm
 '  0 , phương trình vô nghiệm
3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng b x x    1 2  
Nếu x , x là hai nghiệm của phương trình 2
ax bx c  0(a  0) ) thì a 1 2  cx .x  1 2  a
 Muốn tìm hai số u và v , biết u v S;uv P , ta giải phương trình:  c
Nếu a  b c  0 thì phương trình 2
ax bx c  0(a  0) có hai nghiệm x  1; x  1 2 ac
Nếu a b c  0 thì phương trình 2
ax bx c  0(a  0) ) có hai nghiệm x  1  ; x   1 2 a
B. BÀI TẬP ÔN TRONG SGK 1 1
Bài 54. Vẽ đồ thị của hai hàm số 2 y x và 2
y   x trong cùng một hệ trục tọa độ. 4 4 1
a) Qua điểm B(0; 4) kẻ đường thẳng song song với trục Ox. Nó cắt đồ thị của hàm số 2
y x tại hai 4
điểm M và M’. Tìm hoành độ của M và M’.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo Trần
Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 124 1
b) Tìm trên đồ thị hàm số 2
y   x điểm N có cùng hoành độ với M, điểm N’ có cùng hoành độ với 4
M’. Đường thẳng NN’ có song song với Ox không? Vì sao? Tìm tung độ của N và N’ bằng hai cách:
- Ước lượng trên hình vẽ
- Tính toán theo công thức.
Bài 55. Cho phương trình 2
x x  2  0 a) Giải phương trình.
b) Vẽ hai đồ thị hàm số 2
y x y x  2 trong cùng một hệ trục tọa độ.
c) Chứng tỏ rằng hai nghiệm tìm được trong câu a là hoành độ giao điểm của hai đồ thị.
Bài 56. Giải các phương trình: a) 4 2
3x 12x  9  0 b) 4 2
2x  3x  2  0 c) 4 2
x  5x 1  0
Bài 57. Giải các phương trình: 2 x 2x x  5 x 10  2x a) 2
5x  3x 1  2x 11 b)   c)  5 3 6 2 x  2 x  2x x  0,5 7x  2 d)  e) 2
2 3x x 1  3(x 1) f) 2
x  2 2x  4  3(x  2) 2 3x 1 9x 1
Bài 58. Giải các phương trình: a) 3 2
1, 2x x  0, 2x  0; b) 3 2
5x x  5x 1  0
Bài 59. Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ: 2 æ 1ö æ 1ö a) 2 2 2
2(x  2x)  3(x  2x) 1  0 b) ççx ÷ + ÷ -4ççx ÷ + ÷+3 = 0 ç è x÷ø çè x÷ø
Bài 60. Với mỗi phương trình sau, đã biết một nghiệm (ghi kèm theo), hãy tìm nghiệm kia: 1 a) 2
12x  8x 1  0, x  b) 2
2x  7x  39  0; x  3  1 2 1 c) 2
x x  2  2  0, x   2 d) 2
x  2mx m 1  0, x  2 1 1
Bài 61. Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo Trần
Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 125
a) u v  12;uv  28 và u v ; b) u v  3;uv  6
Bài 62. Cho phương trình 2 2
7x  2(m 1)x m  0
a) Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm?
b) Trong trường hợp phương trình có nghiệm, dùng hệ thức Vi-ét, hãy tính tổng các bình phương hai
nghiệm của phương trình.
Bài 63. Sau hai năm, số dân của một thành phố tăng từ 2 000 000 người lên 2 020 050 người. Hỏi
trung bình mỗi năm dân số của thành phố đó tăng bao nhiêu phần trăm?
Bài 64. Bài toán yêu cầu tìm tích của một số dương với một số lớn hơn nó 2 đơn vị, nhung bạn Quân
nhầm đầu bài lại tính tích của một số dương với một số bé hơn nó 2 đơn vị. Kết quả của bạn Quân là
120. Hỏi nếu làm đúng đầu bài đã cho thì kết quả phải là bao nhiêu?
Bài 65. Một xe lửa đi từ Hà Nội vào Bình Sơn (Quãng Ngãi). Sau đó 1 giờ, một xe lửa khác đi từ Bình
SƠn ra Hà Nội với vận tốc lớn hơn vận tốc của xe lửa thứ nhất là 5 km/h. Hai xe gặp nhau tại một ga
chính giữa quãng đường. Tìm vận tốc của mỗi xe, giả thiết rằng quãng đường Hà Nội – Bình Sơn dài 900 km.
Bài 66. Cho tam giác ABC có BC 16 cm, đường A
cao AH  12 cm. Một hình chữ nhật MNPQ có đỉnh
M thuộc cạnh AB, đỉnh N thuộc cạnh AC còn hai
đỉnh PQ thuộc cạnh BC. Xác định vị trí của điểm M
M trên cạnh AB sao cho diện tích của hình chữ nhật N bằng 36 cm2. B C Q H P C. LUYỆN TẬP
Bài 1. Cho phương trình 2
2x  2m  
1 x m 1  0 .
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thoả mãn điều kiện 3x  4x 11 ; 1 2 1 2
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm đều dương
c) Tìm một hệ thức giữa x , x không phụ thuộc vào m. 1 2
Bài 2. Cho phương trình 2
ax  a b   2
1 x m 1  0
a) Với a  1,b  2 chứng minh rằng khi đó phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m. Tìm m để tổng
bình phương hai nghiệm đạt giá trị nhỏ nhất và tìm nghiệm trong trường hợp này.
Bài 3. Giả sử x , x là nghiệm của phương trình 2
ax bx c  0 (a  0) và x , x là nghiệm của 1 2 3 4 phương trình 2
cx bx a  0 , với a, c cùng dấu. Với điều kiện nào của a, c thì biểu thức
M x x x x đạt giá trị nhỏ nhất? 1 2 3 4
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo Trần
Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 126
Bài 4. Cho a, b ,c là ba số khác nhau và c  0 . Chứng minh rằng nếu các phương trình 2
x ax bc  0 và 2
x bx ac  0 có đúng một nghiệm chung thì các nghiệm còn lại của chúng là
nghiệm của phương trình : 2
x cx ab  0
Bài 5. Định m để phương trình sau có nghiệm: 2 2
x  2x m x 1  m  0
Bài 6. Gọi x , x là nghiệm của phương trình 2
x px q  0 . Lập phương trình bậc hai có hai 1 2 x x nghiệm là 1 2 , x 1 x 1 2 1
Bài 7. Cho hai phương trình: 2
ax bx c  0 và 2
ax bx c  0 (a  0) .
a) Chứng minh rằng ít nhất một trong hai phương trình có nghiệm;
b) Tìm điều kiện để cả hai phương trình cùng có nghiệm;
c) Giả sử x , x là nghiệm của 2
ax bx c  0 và x , x là nghiệm của 2
ax bx c  0 , chứng minh 1 2 3 4
rằng:  x x 2   x x 2  2 x x 2 1 2 3 4 1 2
Bài 8. Giải các phương trình sau: a) x  2 x  
1  x  2 1  0 (1) 2 x b) 2 x   3 (2) x  2 1
Bài 9. Giải các phương trình sau: 2 x 16 10  x 4  1 1 1 a) 4 3 2
x x  4x x 1  0 ; b)    c)   2   9 x 3  3 x
x x  2 x  2 1 12
Bài 10. Chứng minh rằng nếu phương trình 4 2
x ax b  0 có 4 nghiệm phân biệt thoả:
x x x x x x thì 2 9a  100b 2 1 3 2 4 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo Trần
Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 127 toanthaycu.com
BÀI 1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông:
2 2
b ab ; c ac   1 2 h b c   2 bc ah 3 1 1 1   4 2 2 2 h b c B. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: Biết cạnh huyền và một cạnh góc vuông (hoặc hai cạnh góc vuông), tính các hình
chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền và ngược lại
1. Phương pháp giải:
Vận dụng hệ thức   2 2
1 : b ab ; c ac
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1: (Bài 1, tr. 68 SGK) Hãy tính x y trong mỗi hình sau:
Ví dụ 2: (Bài 12, tr. 11 SGK)
Tìm x y trong hình 3.
Ví dụ 3: (Bài 5, tr. 69 SGK)
Trong tam giác vuông với các cạnh góc vuông có độ dài là 3 và 4, kẻ đường cao ứng với cạnh
huyền. Hãy tính đường cao này và độ dài đoạn thẳng mà nó định ra trên cạnh huyền.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 128 toanthaycu.com
Ví dụ 4: (Bài 6, tr. 69 SGK)
Đường cao của tam giác vuông chia cạnh huyền thành hai đoạn thẳng có độ dài là 1 và 2. Hãy
tính các cạnh góc vuông của tam giác này.
3. Bài tập áp dụng AB 5
Bài tập 1. Tìm x y trong hình biết BC 13 và  . AC 12
Bài tập 2. Tìm x y trong hình.
Bài tập 3. Tìm x y trong hình.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 129 toanthaycu.com
Dạng 2. Các bài toán liên quan đến độ dài đường cao ứng với cạnh huyền
1. Phương pháp giải
Vận dụng các hệ thức   2
2 : h b 'c ', 3 : ha bc .
2. Ví dụ minh họa. Ví dụ 1. Tìm ,
x y trong hình vẽ 5 x 7 y Ví dụ 2. Tìm , x y trong hình vẽ y 2 1 x
Ví dụ 3: Người ta đưa hai cách vẽ đoạn trung bình nhân x của hai đoạn thẳng a,b như trong hai hình sau: x a a b O O b Ví dụ 4: Tìm ,
x y trong hình vẽ x 16 y x 2 x 12 x 4 9 y y
Dạng 3. Các bài toán liên quan đến tổng các nghịch đảo bình phương của hai đoạn thẳng
1. Phương pháp giải 1 1 1 Vận dụng hệ thức   . 2 2 2 h b c
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 2. (Bài 9, tr.70 SGK)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 130 toanthaycu.com Cho hình vuông ABC .
D Gọi I là một điểm nằm giữa A và .
B Tia DI và tia CB cắt nhau ở K.
Kẻ đường thẳng qua D, vuông góc với DI.Đường thẳng này cắt đường thẳng BC tại I. Chứng minh rằng:
a). Tam giác DIL là một tam giác cân; 1 1 b). Tổng 
không đổi khi I thay đổi trên cạnh . AB 2 2 DI DK C. LUYỆN TẬP
Bài 1. Tính x y trong mỗi hình sau: Hình 14 Hình 15
Bài 2. Cho tam giác nhọn ABC , hai đường cao CB CB , cắt nhau tại H . Trên HB HC lần
lượt lấy các điểm M N sao cho     90 .o AMC ANC
Chứng minh rằng AM AN. AB 20
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết 
AH  420 . Tính chu vi AC 21 của tam giác ABC.
Bài 4. Cho hình thang ABCD vuông góc tại A và D. Hai đường chéo vuông góc với nhau tại O. Biết
AB  2 13 ; OA  6 . Tính diện tích hành thang.
Bài 5. Cho hình thoi ABCD, hai đường chéo cắt nhau tại O. Cho biết khoảng cách từ O tới mỗi cạnh 1 1 1
của hình thoi là h. Biết rằng: AC  ;
m BD n . Chứng minh rằng:   . 2 2 2 m n 4h
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 131 toanthaycu.com
BÀI 2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC GÓC NHỌN A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Định nghĩa:
Cho góc nhọn  cạnh đối cạnh kề sin ; cos cạnh huyền cạnh huyền cạnh đối cạnh kề tan ; cot cạnh kề cạnh đối
2. Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng cosin góc kia, tan góc này bằng cotang góc kia.
sinB  cosC ; cosB  sinC
tanB  cotC ; cotB  tanC.
3. Tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt  Tỉ số 0 30 0 45 0 60 lượng giác 1 sin 2 3 2 2 2 cos 1 3 2 2 2 2 tan 3 1 3 3 3 cot 3 1 3 B. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Viết các tỉ số lượng giác của một góc cho trước
1. Phương pháp giải:
Dựng một tam giác vuông có một góc nhọn là  sau đó viết các tỉ số lượng giác theo định nghĩa.
2. Ví dụ minh họa.
(Bài 10, tr. 76 SGK). Vẽ một tam giác vuông có một góc nhọn 0
34 rồi viết các tỉ số lượng giác của góc 0 34 .
Dạng 2. Tính các tỉ số lượng giác của các góc nhọn trong một tam giác vuông biết độ dài các cạnh
1. Phương pháp giải
Dựng một tam giác có hai cạnh là m và n ( m và n là hai cạnh góc vuông hoặc một cạnh góc
vuông và cạnh huyền ) rồi vận dụng định ngĩa của các tỉ số lượng giác để nhận ra góc 
2. Ví dụ minh họa.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 132 toanthaycu.com
Ví dụ 1: (Bài 11, tr. 76 SGK) Cho tam giác ABC vuông tai C , trong đó BC  1, 2 m . Tính các
tỉ số lượng giác cua góc B , từ đó suy ra các tỉ số lượng giác của góc A .
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB  8 cm, AC  15 cm . Tính tỉ số lượng giác của góc
C , từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc B . Hướng dẩn giải
Áp dụng định lý Pi-Ta-Go cho tam giác A C vuōng tại A ta có: 2 2 2 2 2
BC  AB  AC  8 15  289 Vậy BC  289  17( cm) Ta có: AB 8 sin C   BC 17 AC 15 cosC   BC 17 AB 8 AC 15 tanC   ; cot gC   . AC 15 BC 8 Do  B và 
C là hai góc phụ nhau (tức tổng hai góc bằng 90 ) Nên ta suy ra: AB 8 AC 15
sin C  cos B  
;cosC  sin B   BC 17 BC 17 AB 8 AC 15 tanC  cot gB   ;cot gC  tan B   AC 15 BC 8
Dạng 3. Biến đổi tỉ số lượng giác của một góc nhọn thành tỉ số lượng giác của một góc nhỏ
hơn ( hoặc lớn hơn 45 độ)
1. Phương pháp giải
Dựng một tam giác có hai cạnh là m và n ( m và n là hai cạnh góc vuông hoặc một cạnh góc
vuông và cạnh huyền ) rồi vận dụng định ngĩa của các tỉ số lượng giác để nhận ra góc 
2. Ví dụ minh họa. Ví dụ 1.
(Bài 12, tr. 76 SGK) Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác
của các góc nhỏ hơn 45 :    '
sin 60 ;cos75 ;sin 52 30 ;cot 82; tan80 Ví dụ 2.
Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 45 : os32 ; 7 sin 42;c t o 27 c 36' m
Dạng 4. Dựng góc biết một tỉ số lượng giác là n
1. Phương pháp giải
Dựng một tam giác có hai cạnh là m và n ( m và n là hai cạnh góc vuông hoặc một cạnh góc
vuông và cạnh huyền ) rồi vận dụng định ngĩa của các tỉ số lượng giác để nhận ra góc 
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1. (Bài 13, tr. 77 SGK) Dựng góc nhọn , biết rằng:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 133 toanthaycu.com 2 a). sin  ; b). cos  0,5 ; 3 3 3 c). tan  ; d). cot  . 4 2
Dạng 5. Chứng minh một số hệ thức lượng giác
1. Phương pháp giải
Sử dụng định nghĩa các tỉ số lượng giác và nếu cần thì dung thêm mối quan hệ giữa các cạnh
trong một tam giác vuông.
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1. ( Bài 14, tr. 77 SGK)
Sử dụng định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn để chứng minh rằng : Với góc nhọn  tùy ý, ta có: sin cos a) tan  ; cot  ; tan.cot  1. cos sin b) 2 2 sin   cos   1 .
Gợi ý: sử dụng định lí Pi-ta-go.
Dạng 6. Tính độ dài một cạnh trong tam giác vuông biết một góc và một cạnh
1. Phương pháp giải canh doi
Sử dụng định nghĩa của các tỉ số lượng giác, chẳng hạn sin   canh huyen
 cạnh đối = cạnh huyền . sin .
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1. (Bài 16, tr 77 SGK)
Cho tam giác vuông có một góc 60 và cạnh huyền có độ dài là 8. Hãy tìm độ dài của cạnh đối diện với góc 60 . 
Ví dụ 2. (Bài 17, tr. 77 SGK). Tìm x trong Hình 25. Hình 25
Dạng 7. Biết sin hoặc cosin của một góc, tìm các tỉ số lượng giác khác của góc đó ).
1. Phương pháp giải
Vận dụng các hệ thức lượng giác cơ bản ở bài 14 (ví dụ 5).
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1. (Bài 15, tr. 77 SGK)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết cos B  0,8 , hãy tính các tỉ số lượng giác của góc C.
Gợi ý: Sử dụng bài tập 14. 7
Ví dụ 2: Cho sin 
. Tìm cos; tg và cotg . 25
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 134 toanthaycu.com Hướng dẫn giải 2 7 49 576 Ta có: 2 2 2 2 sin  cos  1 cos  1 sin          1 1     25  625 625 576 24
Do  là góc nhọn nên cos  0 Hay nói cách khác: cos   625 25 7 sin 7 Ta có: 25 tg    . cos 24 24 25
Dạng 8. Một số hệ thức lượng giác khác.
1. Phương pháp giải
Sử dụng định nghĩa của các tỉ số lượng giác và hệ thức cơ bản 2 2 sin   cos   1
2. Ví dụ minh họa.
Vi du 1. Chimg minh các hệ thửc: 1 a) 2 1 tan   2 cos  1 b) 2 1 cot   2 sin 
Dạng 9. Biết tang hoặc cotang của một góc, tìm các tỉ số lượng giác của góc khác
1. Phương pháp giải 1 1 Sử dụng hệ thức 2 1 tan   hoặc 2 1 cot  
để tìm cos và sin  2 cos  2 sin 
2. Ví dụ minh họa. 5
Ví dụ 1. Biết tan 
hãy tìm sin và cos . 12 8
Ví dụ 2: Cho tam giác vuông ABC vuông ở A, AB  30( cm), tan B  . 15 a. Tính AC, BC .
b. Tính sin B,cos B,cot gB . Hướng dẫn giải
a. Trong tam giác vuông ABC ta có: AC 8 AC 8 30.8 tg B  
AB  30( cm) nên ta có:   AC  16( cm) AB 15 30 15 15
Theo định li Pitago ta lại có 2 2 2 2 2
BC  AB  AC  30 16  1156 tir đây suy ra : BC  34( cm)
b. Theo định nghĩa ta có các ti số lượng giác của các góc là:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 135 toanthaycu.com AC 16 sin B    0, 4706 BC 34 AB 30 cos B    0,8824 BC 34 AB 30 tg B   1,875. AC 16 C. LUYỆN TẬP
Bài 2.1 (Dang 3). Không dùng máy tính hoặc bảng số, tính nhanh giá trị biểu thức sau : a) 2 0 2 0 2  2 0
M  cos 15  cos 25  cos 35  cos 45 2  2  2 cos 55 cos 65 cos 75    b) 2  2  2  2 N sin 10 sin 20 sin 30 sin 40     2  2  2 sin 50 sin 70 sin 80   
Bài 2.2 ( Dạng 5) cho góc nhọn  . Chứng minh rằng : sin  tan và cos  cot.
Bài 2.3. Cho biết cos  0, 4 , hãy tìm sin; tan;cot . 1
Bài 2.4 Cho góc nhọn  . Biết rằng cos  sin  . Hãy tính cot . 5 5
Bài 2.5. ( Dạng 3 và 7) Cho tam giác ABC vuông tại C . Biết cos C  , tính tan B . 13
Bài 2.6. ( Dạng 8) Chứng minh: cos 1 sin a). 1 sin cos 2 2
(sin  cos)  (sin  cos) b).  4 sin cos 8
Bài 2.7. Biết cot  Tính sin và cos 15
Bài 2.8. Cho tam giác nhọn ABC . Gọi a,b, c là độ dài các cạnh đối diện với các đỉnh , A B,C . a b c
a). Chứng minh rằng:   . sin A sin B sin C
b). Có thể sảy ra đẳng thức: sin A  sin B  sin C không?
Bài 2.9. Cho tam giác nhọn ABC , A  30 . Hai đường cao CH BK . Chứng minh rằng: S  3S . AHK BCHK
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 136 toanthaycu.com
BÀI 3. BẢNG LƯỢNG GIÁC
Hướng dẫn sử dụng trên dòng máy 580VN X
1. Tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước
Ví dụ 1: Tính sin 60, os45 c ,tan 30, cot 60 .
Hướng dẫn thực hành
Bước 1: Chuyển sang chế độ đơn vị độ bằng cách ấn phím SHIFT ET S UP 2 1 Bước 2: Tình sin 60 os45 c  tan 30 cot 60 .  Lưu ý:  1
Trong máy tính không có phím cot . Muốn tính cot ta ấn  tan  
 cot  cos . cot là giá trị lượng giác của cotang, còn cos là giá trị lượng giác của cosin
2. Tìm số đo của góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của góc đó
Ví dụ:
Tìm góc nhọn x khi biết 1 2 a) sin x  ; b) cos x  ; c) tan x  1  ; d)cot x  3. 2 2
Hướng dẫn thực hành
Bước 1: Chuyển sang chế độ đơn vị độ bằng cách ấn phím SHIFT ET S UP 2 1 Bước 2: Tính 1 tan x  1  sin x  2 cot x  3 cos x  2 2 1   1 SHIFT sin  2 SHIFT tan 1 SHIFT cos  SHIFT tan  2 2 3 Vậy x  30 Vậy x  45 Vậy x  45   Vậy x  30 Lưu ý:
 Trong máy tính không có phím cot . Muốn tính cot x a ta ấn 1 SHIFT tan  a
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 137 toanthaycu.com
BÀI 4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Các hệ thức
Trong một tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng:
a) Cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc kề;
b) Cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối hoặc nhân với côtang góc kề. A c b B a C Hình 27
2. Giải tam giác vuông
Là tìm tất cả các yếu tố còn lại của một tam giác vuông khi biết trước hai yếu tố ( trong đó có ít nhất
một yếu tố về cạnh và không kể góc vuông). B. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. GIẢI TAM GIÁC VUÔNG Phương pháp giải
Dùng hệ thức giữa các cạnh và các góc của một tam giác vuông và dùng bảng lượng giác hoặc
máy tính để tính các yếu tố còn lại.
Ví dụ 1. (Bài 27, tr 88 SGK)
Giải tam giác ABC vuông tại A, biết rằng: a)  b  10cm, C  30 ;  b)  c  10cm, C  45 ;  c)  a 2 0cm, B 35   ; d) c  21cm, b  1 8cm .
Ví dụ 2: Giải tam giác vuông ABC vuông tại A biết rằng : a.  0
a  72 cm, B  58 b.  0 b  20 cm, B  48 c.  b 15 cm,C 30  
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 138 toanthaycu.com Hướng dẫn giải a. Ta có:    A B C 180    Do đó:  0     0 C 180 A B 180 90 58 32       
Áp dụng tỉ số lượng giác ta được:  AC  sin B AC BC sin B 72 sin 58        61, 2( cm) BC
Áp dụng định lý Pi-Ta-Go ta có: 2 2 2 BC  AB  AC 2 2 2 2 2
 AB  BC  AC  72  61, 2 1438,56 b. Ta có:    a A  B  C  180 Do đó: ˆ  ˆ ˆ C 180
A B 180 90 48 42       
Áp dung ti số lượng giác ta được: AC AC 20 20 ˆ sin B   BC     27( cm) 0 BC ˆ sin B sin 48 0.74
Áp dung định lý Pi-Ta-Go ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2
BC  AB  AC  AB  BC  AC  27  20  329
Do đó: AB  329  18,14( cm) . c)    Tacó : A B C 180    Do đó:     B 180 A C 180 90 20 70         
Áp dụng ti số lương giác ta được: AC AC 15 ˆ cosC   BC    15,96( cm) BC ˆ cos C 0.94
Ap dụng định lý Pi-Ta-Go ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2
BC  AB  AC  AB  BC  AC  15,96 15  29,72
Do dó: AB  29,72  5, 45( cm)
Dạng 2. TÍNH CẠNH, TÍNH GÓC CỦA TAM GIÁC Phương pháp giải
Vẽ thêm một đường cao để vận dụng hệ thức giữa các cạnh và các góc của một tam giác vuông.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 139 toanthaycu.com
Ví dụ 1. (Bài 30, tr.89 SGK) Cho tam giác , ABC trong đó  BC 11c , m ABC  38 ,
ACB 30 . Gọi điểm N là chân
đường vuông góc kẻ từ A đến cạnh . BC Hãy tính: a) Đoạn thẳng AN; b) Cạnh . AC
Ví dụ 2. (Bài 31, tr.89 SGK) Trong hình 33:   AC  8 , cm AD  9,6 , cm ABC  90 ,
ACB  54 và  ACD  74 .  Hãy tính: a) Đoạn thẳng ; AB b)  AD . C
DẠNG 3: CÁC BÀI TOÁN THỰC TẾ Phương pháp giải
Dùng hệ thức giữa các cạnh và các góc của một tam giác vuông.
Ví dụ 1: ( bài 26, tr88 SGK)
Các tia nắng Mặt Trời tạo với mặt đất một góc xấp xĩ bằng 34 và bóng của một tháp trên
mật đất dài 86 m . Tính chiều cao của tháp (làm tròn đến mét).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 140 toanthaycu.com
Ví dụ 2: (Bài 28, tr89 SGK)
Một cột đèn cao 7m có bóng trên mặt đất dài 4m. Hãy tính góc (làm tròn đến phút) mà tia
sáng Mặt Trời tạo với mặt đất (góc  như trong hình 35).
Ví dụ 3: (Bài 29, tr89 SGK)
Một khúc sông rộng khoảng 250m. Một chiếc đò chéo qua sông bị dòng nước đẩy xiên nên
phải chèo khoảng 320m mới sang được bờ bên kia. Hỏi dòng nước đã đẩy đò lệch đi một
góc bao nhiêu độ? (góc  trong hình 36).
Ví dụ 4: (Bài 32, tr89 SGK)
Một con thuyền với vận tốc 2km/h vượt qua một khúc sông nước chảy mạnh mất 5
phút.Biết rằng đường đi của con thuyền tạo với bờ một góc 0
70 .Từ đó ta đã tính được
chiều rộng của khúc sông chưa? Nếu có hãy tính kết quả (làm tròn đến mét). C. LUYỆN TẬP
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 141 toanthaycu.com
Bài 4.1 (Dạng 1) Giải tam giác vuông ABC, biết   90 A và: a) a  15c ; m b  10c . m b) b  12c ; m c  7c . m
Bài 4.2 (Dạng 2) Tam giác ABC có     60 ;  50 B C
và AC= 35cm. Tính diện tích tam giác ABC (
làm tròn đến hàng đơn vị).
Bài 4.3 (Dạng 2) Tứ giác ABCD có     90 A D ,   40 C
. Cho biết AB = 4cm; AD = 3cm, tính diện tích tứ giác ABCD.
Bài 4.4 (Dạng 2) Tứ giác ABCD có các đường chéo cắt nhau tại O. Cho biết AC  4c ; m BD  5cm và   50 AOB
. Tính diện tích tam giác ABCD.
Bài 4.5 (Dạng 2) Chứng minh rằng:
a) Diện tích của một tam giác bằng nửa tích hai cạnh nhân với sin của góc nhọn tạo bởi các
đường thẳng chứa hai cạnh ấy.
b) Diện tích của một hình bình hành bằng tích hai cạnh kề nhân với sin của góc nhọn tạo bởi
các đường thẳng chứa hai cạnh ấy.
Bài 4.6 (Dạng 3) Một cầu trượt trong công viên có độ dốc là 0
28 và có độ cao là 2,1m. Tính độ
dài của mặt cầu trượt ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ).
Bài 4.7 (Dạng 3) Hãy xác định độ cao của cột ăng- ten CH trong hình 38 với a  8,5m ; 0 0
  20 ;  24 (làm tròn đến hàng đơn vị ) C α β A a B H Hình 38
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 142 toanthaycu.com ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. BÀI TẬP ÔN TRONG SÁCH GIÁO KHOA
Bài 33. Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây :
a) Trong hình 39 sin bằng : 5 5 A) B) α 3 4 4 5 3 3 C) D) 5 4 3
b) Trong hình 40, sin Q bằng: Hình 39 PR PR A) B) P PS QR S PS SR C) D) SR QR R Q Hình 40 c) Trong hình 41, 0 cos30 bằng 2a a A) . B) . 3 3 3 C) . D) 2 2 3a . Hình 41 2
Bài 34. a) Trong hình 42 , hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng ? b b
A) sin  . B) cot  . c c a a
C) tan  . D) cot  . Hình 42 c c
b) Trong hình 43 , hệ thức nào trong các hệ thức sau không đúng? A) 2 2
sin   cos  1. B) sin  cos  . sin C)    0 cos
sin 90    D) tan  . cos
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 143 toanthaycu.com Hình 43
Bài 35. Tỉ số giữa hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông bằng 19 : 28 . Tìm các góc đó
Bài 36. Cho tam giác có một góc bằng 0
45 . Đường cao chia một cạnh kề với góc đó thành các phần
20cm và 21cm . Tính cạnh lớn trong hai cạnh còn lại. (lưu ý hai trường hợp hình 44 và hình 45 ). A A B 450 C B 450 C 20 21 H 21 20 H Hình 44 Hình 45
Bài 37. Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 4,5cm, BC = 7,5cm.
a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. Tính các góc B, C và đường cao AH của tam giác đó.
b) Hỏi điểm M mà diện tích tam giác MBC bằng diện tích tam giác ABC nằm trên đường nào?
Bài 38. Hai chiếc thuyền A B ở vị trí được minh họa như trong hình 47. Tính khoảng cách giữa
chúng (làm tròn đến mét). B A 150 500 I Hình 47 K
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 144 toanthaycu.com
Bài 39. Tính khoảng cách giữa hai cọc để căng dây vượt qua vực trong hình 48 (làm tròn đến mét). 5m Cọc D B A 20m Cọc 500 C E Hình 48
Bài 40. Tính chiều cao của cây trong hình 49 (làm tròn đến đềximét). B 350 A C 1,7m 30m Hình 49 H
Bài 41.
Tam giác ABC vuông tại C có: A
AC  2cm ; BC  5cm ;  BAC x ;  ABC y . x
Dùng các thông tin sau (nếu cần) để tìm x y : y 0 sin23 36'  0,4; 0 2cos66 24'  0,4 ; 0 tan21 48'  0,4. B C Hình 50
Bài 42. Ở một cái thang dài 3m người ta ghi: “Để đảm bảo an A A
toàn khi dùng thang, phải đặt thang này tạo với mặt đất một góc có độ lớn từ 0 60 đến 0
70 ”. Đo góc thì khó hơn đo độ
dài. Vậy hãy cho biết: Khi dùng thang đó chân thang phải đặt 3 3
cách tường khoảng bao nhiêu mét để đảm bảo an toàn?
Bài 43. Vào khoảng năm 200 trước công nguyên, Ơ-ra-tô-xten, 700 600
một nhà toán học và thiên văn học Hi Lạp, đã ước lượng được B C B C a) b)
“chu vi” của Trái Đất (chu vi đường xích đạo) nhờ hai quan Hình 51 sát sau:
1) Một ngày trong năm, ông ta để ý thấy Mặt Trời chiếu thẳng
các đáy giếng ở thành phố Xy-en (nay gọi là Át-xu-an), tức là
tia sáng chiếu thẳng đứng.
2) Cùng lúc đó ở thành phố A-lếch-xăng-đri-a cách Xy-en
800km , một tháp cao 25m có bóng trên mặt đất dài 3,1m .
Từ hai quan sát trên, em hãy thhh xấp xỉ “chu vi” của Trái Đất.
(Trên hình 52, điểm S tượng trưng cho thành phố A – lếch – Hình 52
xăng – đri – a, bóng của tháp trên mặt đất được coi là đoạn
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 145 toanthaycu.com thẳng AB)
B. BÀI TẬP BỔ SUNG
Bài 1. Cho tam giác ABC vuông góc tại A, đường cao AH, đường phân giác AD. Cho biết HB 112 , HC  63. a) Tính độ dài cạnh AH b) Tính độ dài AD
Bài 2. Cho hình thang ABCD có   o
A  D  90 và hai đường chéo vuông góc tại O.
a) Chứng minh rằng hình thang này có chiều cao bằng trung bình nhân của hai đáy.
b) Cho AB  9 ; CD  16 . Tính diện tích hình thang ABCD.
c) Tính độ dài các đoạn thẳng OA; OB; OC; OD
Bài 3. Tính diện tích hình thang ABCD ( AB / /CD ), biết: AB  10 ; CD  27 ; AC  12 và BD  35
Bài 4. Cho biết chu vi của một tam giác bằng 120 (cm). Độ dài các cạnh tỉ lệ với 8,15,17.
a) Chứng minh rằng tam giác đó là một tam giác vuông.
b) Tính khoảng cách từ giao điểm của ba đường phân giác đến mỗi cạnh
Bài 5. Cho tam giác ABC vuông tại AAB AC , đường cao AH . Ta đặt
BC a, AC b, AB c AH h . Chứng minh rằng tam giác có các cạnh a  ;
h b c h là một tam giác vuông.
Bài 6. Cho tam giác nhọn ABC, diện tích là 1. Vẽ ba đường cao AD, BE,CF. Chứng minh rằng: a) 2 2 2 SSS
 cos A  cos B  cos C AEF BFD CDE b) 2 2 2 S
 sin A  cos B  cos C DEF
Bài 7. Cho tam giác ABC cân tại A , đường cao AH . Biết A  48 ;
AH 13cm. Tính chu vi của
tam giác ABC (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 146 toanthaycu.com
BÀI 1. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Đường tròn: Tập hợp các điểm cách điểm O cố định một khoảng bằng R không đổi ( R > 0) là
đường tròn tâm O có bán kính R (h.54).
2. Ba vị trí tương đối của điểm M và đường tròn (O; R)
Vị trí tương đối Hệ thức
M nằm trên đường tròn (O) OM  R R
M nằm trong đường tròn (O) OM  R O M
M nằm ngoài đường tròn (O) OM  R Hình 54
3. Định lí về sự xác định một đường tròn
Qua ba điểm không thẳng hàng, ta vẽ được một và chỉ một đường tròn.
4. Tính chất đối xứng của đường tròn
Đường tròn là hình có tâm đối xứng và có trục đối xứng: Tâm đối xứng là tâm đường tròn, trục đối
xứng là bất kì đường kính nào. B. CÁC DẠNG TOÁN DẠNG 1.
CHỨNG MINH NHIỀU ĐIỂM THUỘC CÙNG MỘT ĐƯỜNG TRÒN Phương pháp giải
Chứng minh các điểm này cùng cách đều một điểm. Ví dụ 1: (Bài 1, tr. 99 SGK)
Cho hình chữ nhật ABCD có AB=12cm, BC=5cm. Chứng minh rằng bốn điểm
A,B,C,D cùng thuộc một đường tròn. Tính bán kính đường tròn đó. DẠNG 2.
XÁC ĐỊNH TÂM CỦA ĐƯỜNG TRÒN ĐI QUA BA ĐIỂM Phương pháp giải
Tâm đường tròn đi qua 3 điểm A,B,C là giao điểm 3 đường trung trực của tam giác ABC. Ví dụ 2: (Bài 2, tr. 100 SGK)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 147 toanthaycu.com
Hãy nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được khẳng định đúng.
(1) Nếu tam giác có 3 góc nhọn
(4) thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó nằm bên ngoài tam giác.
(2) Nếu tam giác có góc vuông
(5) thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó nằm bên trong tam giác.
(3) Nếu tam giác có góc tù
(6) thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm cạnh lớn nhất.
(7) thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm cạnh nhỏ nhất. Ví dụ 3: (Bài 3, tr. 100 SGK)
Chứng minh các định lí sau:
a) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền.
b) Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp thì tam
giác đó là tam giác vuông. Ví dụ 4. (Bài 5, tr. 100 SGK)
Đố: Một tấm bìa hình tròn không còn dấu vết của tâm. Hãy tìm lại tâm của hình tròn đó. DẠNG 3.
NHẬN BIẾT HÌNH CÓ TÂM ĐỐI XỨNG, TRỤC ĐỐI XỨNG Phương pháp giải:
Dựa vào tính chất đường tròn có tâm đối xứng , trục đối xứng, hình chữ nhật có tâm đối xứng, trục đối xứng. Ví dụ 5. (Bài 6, tr 100 SGK)
Trong các biển báo giao thông sau, biển nào có tâm đối xứng, biển nào có trục đối xứng?
a) Biển cấm đi ngược chiều? (h.58)
b) Biển cấm ô tô đi? (h.59) Hình 58 Hình 59
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 148 toanthaycu.com DẠNG 4.
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CỦA MỘT ĐIỂM ĐỐI VỚI MỘT ĐƯỜNG TRÒN CHO TRƯỚC Phương pháp giải:
Muốn xác định vị trí của điểm M đối với đường tròn  ;
O R ta so sánh khoảng cách OM với bán kính R. Ví dụ 6. (Bài 4, tr 100 SGK)
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , hãy xác định vị trí của mỗi điểm A 1  ;  1 , B  1  ; 2  
, C  2; 2 đối với đường tròn tâm O bán kính 2. DẠNG 5.
GHÉP HAI Ô ĐỂ ĐƯỢC MỘT CÂU THOẢ MÃN ĐỊNH NGHĨA
ĐƯỜNG TRÒN HOẶC HÌNH TRÒN Phương pháp giải
Ghép một ý với một ý khác sao cho thành mọt câu thoả mãn kiến thức đã học. Ví dụ 7.
(Bài 7 trang 101, sgk) Hãy
nối một ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được khẳng định đúng:
(1) Tập hợp các điểm có khảng cách đến điểm A
(4) là đường tròn tâm A bán kính 2cm cố định bằng 2cm
(2) Đường tròn tâm A bán kính 2cm gồm tất cả
(5) có khoảng các đến điểm A nhỏ hơn hoặc những điểm bằng 2cm
(3) Hình tròn tâm A bán kính 2cm gồm tất cả
(6) có khoảng các đến điểm A bằng 2cm những điểm
(7) có khoảng các đến điểm A lớn hơn 2cm DẠNG 6.
DỰNG ĐƯỜNG TRÒN ĐI QUA HAI ĐIỂM B, C CHO TRƯỚC VÀ THOẢ
THÊM MỘT ĐIỀU KIỆN KHÁC Phương pháp giải
Để dựng một đường tròn, ta cần xác định tâm và bán kính. Tâm O phải thỏa mãn hai điều kiện,
trong đó có một điều điện là nằm trên đường trung trực của BC. Ví dụ 8. (Bài 8, tr.101 SGK)
Cho góc nhọn xAy và hai điềm B, C thuộc tia Ax . Dựng đường tròn O đi qua B
và sao cho O nằm trên tia Ay . DẠNG 7.
VẼ HÌNH TRANG TRÍ GỒM NHỮNG CUNG TRÒN Phương pháp giải
Phải xác định tâm và bán kính của các cung tròn có trong hình.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 149 toanthaycu.com Ví dụ 9. (Bài 9, tr. 101, SGK) Đố:
a) Vẽ hình hoa bốn cánh. Hình hoa bốn cánh trên hình 61 được tạo bởi các cung có
tâm A, B, C, D (trong đó A, B, C, D là các đỉnh của một hình vuông và tâm của cung
là tâm của đường tròn chứa cung đó). Hãy vẽ lại hình 61 vào vở.
b) Vẽ lọ hoa. Chiếc lọ hoa trên hình 62 được vẽ trên giấy kẻ ô vuông bởi 5 cung có
tâm A, B, C, D, E. Hãy vẽ lại hình 62 vào giấy kẻ ô vuông. Hình 61 Hình 62 DẠNG 8.
CHỨNG MINH MỘT ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG TRÒN CỐ ĐỊNH Phương pháp giải
Chứng minh điểm đó cách một điểm cố định bằng một khoảng không đổi. Ví dụ 10. Cho
đường tròn đường kính AB. Chứng minh rằng:
a) Nếu điểm M thuộc đường tròn thì  AMB  90 . b) Đảo lại, nếu 
AMB  90 thì điểm M thuộc đường tròn đường kính AB. C. LUYỆN TẬP
1.1 (Dạng 1). Cho tứ giác ABCD có   C D  90 .
 Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm của
AB, BC, DC và .
CA Chứng minh rằng bốn điểm M , N , P,Q cùng nằm trên một đường tròn.
1.2 (Dạng 1). Cho hình thoi ABCD có A  60 .
 Gọi E, F,G, H lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, BC , CD, DA . Chứng minh rằng 6 điểm E, F , G, H , B D cùng nằm trên một đường tròn.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 150 toanthaycu.com
1.3 (Dạng 2). Cho hình thoi ABCD , đường trung trực của cạnh AB cắt BD tại E và cắt AC tại F
. Chứng mình rằng E F lần lượt là tâm của đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABC ABD .
1.4 (Dạng 8). Tam giác ABC có cạnh BC cố định, đường trung tuyến BM  1cm. Hỏi A di động trên đường nào?
1.5 (Dạng 8). Cho đường tròn O đường kính AB . Vẽ đường tròn I  đường kính OA. Bán kính
OC của đường tròn O cắt đường tròn  I  tại .
D Vẽ CH AB . Chứng minh rằng, tứ giác
ACDH là hình thang cân.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 151 toanthaycu.com
BÀI 2. ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CUNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. So sánh độ dài của đường kính và dây
Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là đường kính
2. Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây
-Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy
- Đảo lại, trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua
tâm thì vuông góc với dây ấy. B. CÁC DẠNG TOÁN
DẠNG 1. CHỨNG MINH HAI ĐOẠN THẲNG KHÔNG BẰNG NHAU Phương pháp giải
Có thể dùng định lí: Trong các dây của đường tròn , dây lớn nhất là đường kính Ví dụ 1. (Bài 10 ,tr.104 SGK)
Cho tam giác ABC ,các đường cao BD,CE . Chứng minh rằng: a)
Bốn điểm B, E, D,C cùng thuộc một đường tròn. b) DE BC .
DẠNG 2: CHỨNG MINH HAI ĐOẠN THẲNG BẰNG NHAU Phương pháp giải
Có thể dùng định lí đường kính vuông góc với một dây. Ví dụ 2. (Bài 11. Tr 104 SGK)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 152 toanthaycu.com
Cho đường tròn (O), đường kính AB, dây CD không cắt đường kính AB. Gọi
H và K theo thứ tự lag chân các đường vuông góc kẻ từ A và B đến CD. Chứng minh CH = DK.
Gợi ý: Kẻ OM vuông góc với CD. D K C M H B A O Hình 65 C. LUYỆN TẬP
2.1 (Dạng 1). Cho đường tròn (O; R) và ba dây AB, AC, AD; gọi M, N lần lượt lfa hình
chiếu của B lên các đường thẳng AC, AD. Chứng minh rằng MN  2R.
2.2 (Dạng 1). Cho đường tròn (O; R). Vẽ hai dây AB và CD vuông góc với nhau. Chứng minh rằng 2 S  2R . ABCD
2.3 (Dạng 1). Cho đường tròn (O) và dây AB không đi qua tâm. Gọi M là trung điểm của
AB. Qua M vẽ dây CD không trùng với AB. Chứng minh rằng điểm M không là trung điểm của CD.
2.4 (Dạng 2). Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Gọi M là một điểm nằm giữa A và B.
Qua M vẽ dây cung CD vuông góc với AB. Lấy điểm E đối xứng với A qua M.
a) Tứ giác ACED là hình gì? Vì sao?
b) Giả sử R  6,5cm và MA  4cm . Tính CD
c*) Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của M trên CA và CB. Chứng minh rằng: 3 MC MH.MK  2R
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 153 toanthaycu.com
BÀI 3. LIÊN HỆ GIỮA DÂY CUNG VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY CUNG
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Trong một đường tròn
a) Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.
b) Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau. OH  AB; OK  CD Trong hình 66: AB  CD  OH  OK
2. Trong hai dây của một đường tròn
a) Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn.
b) Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn. B. CÁC DẠNG TOÁN DẠNG 1.
TÍNH ĐỘ DÀI CỦA MỘT DÂY CUNG Phương pháp giải:
Để tính độ dài của một dây ta có thể tính khoảng cách từ tâm đến dây. Kết hợp với bán kính đã
biết, dùng định lí Py – ta – go ta tính được độ dài của một nửa cung đã cho. Ví dụ 1:
(Bài 14 trang 106 SGK)
Cho đường tròn tâm O bán kính 25cm, dây AB bằng 40cm. Vẽ dây CD song song
với AB và có khoảng cách đến AB bằng 22cm. Tính độ dài dây CD. DẠNG 2.
CHỨNG MINH HAI ĐOẠN THẲNG BẰNG NHAU Phương pháp giải
Bạn có thể dùng định lí đường kính vuông góc với một dây; định lí về sự liên hệ giữa dây và
khoảng cách từ tâm đến dây hoặc dùng phương pháp tam giác bằng nhau. Ví dụ 2:
(Bài 12 trang 106 SGK)
Cho đường tròn tâm O bán kính 5cm, dây AB bằng 8cm.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 154 toanthaycu.com
a) Tính khoảng cách từ tâm O đến dây AB.
b) Gọi I là điểm thuộc dây AB sao cho AI = 1cm. Kẻ dây CD đi qua I và vuông góc
với AB. Chứng minh rằng CD = AB. Ví dụ 3. (Bài 13, tr. 106 SGK)
Cho đường tròn (O) có các dây AB và CD bằng nhau, các tia AB và CD cắt nhau
tại điểm E nằm bên ngoài đường tròn. Gọi H và K theo thứ tự là trung điểm của
AB và CD . Chứng minh rằng: a) EH  EK ; b) EA  EC . DẠNG 3.
CHỨNG MINH HAI ĐOẠN THẲNG KHÔNG BẰNG NHAU Phương pháp giải
Dùng định lý: dây nào lớn hơn thì gần tâm hơn và đảo lại hoặc dùng mối quan hệ giữa cạnh huyền
và cạnh góc vuông trong một tam giác vuông Ví dụ 4. (Bài 15, tr. 106 SGK)
Cho hình 70, trong đó hai đường tròn cùng có tâm là O . Cho biết AB  CD . Hãy so sánh các độ dài : a) OH và OK b) ME và MF c) MH và MK
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 155 toanthaycu.com Ví dụ 5. (Bài 16, tr. 106 SGK)
Cho đường tròn (O) , điểm A nằm bên trong đường tròn. Vẽ dây BC vuông góc với
OA . Vẽ dây EF bất kỳ đi qua A và không vuông góc với OA . So sánh độ dài hai dây BC và EF C. LUYỆN TẬP
3.1 (Dạng 1). Cho đường tròn (O) và hai dây AB , CD bằng nhau và vuông góc với nhau tại I .
Giả sử IA  2cm , IB  4cm . Tính khoảng cách từ tâm O đến mỗi dây
3.2 (Dạng 1). Cho đường tròn O ; 2,5cm và dây AB di động sao cho AB  4 . cm Hỏi trung
điểm M của AB di động trên đường nào?
3.3 (Dạng 2). Cho đường tròn O ; R . Vẽ hai bán kính ,
OA OB . Trên các bán kính , OA OB lần
lượt lấy các điểm M N sao cho OM ON . Vẽ dây CD đi qua M N ( M nằm giữa C N ).
a) Chứng minh rằng CM DN b) * Giả sử  90o AOB
, hãy tính OM theo R sao cho: CM MN  . ND
3.4 (Dạng 2). Cho đường tròn O ; R đường kính AB . Gọi M N lần lượt là trung điểm của ,
OA OB . Qua M N lần lượt vẽ các dây CD EF song song với nhau ( C E cùng nằm
trên một nửa đường tròn đường kính AB ).
a) Chứng minh rằng tứ giác CDFE là hình chữ nhật.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 156 toanthaycu.com
b) Giả sử CD EF cùng tạo với AB một góc nhọn là 30o , tính diện tích hình chữ nhật CDFE .
3.5 (Dạng 3). Cho đường tròn O ; 13 và một điểm M cách O là 5.
a) Tính dộ dài của dây dài nhất và dây ngắn nhất đi qua M .
b) Có bao nhiêu dây có độ dài là một số tự nhiên đi qua M.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 157 toanthaycu.com
BÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Hệ thức giữa
Vị trí tương đối cảu đường thẳng và đường tròn Số điểm chung d R
+ Đường thẳng và đường tròn cắt nhau 2 d R
+ Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau 1 d R
+ Đường thẳng và đường tròn không giao nhau 0 d R 2. Định lí
Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc
với bán kính đi qua tiếp điểm.
Trong hình 72: a là tiếp tuyến của (O) , tiếp điểm H ⇒ a  OH Hình 72 B. CÁC DẠNG TOÁN DẠNG 1.
CHO BIẾT d R , XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG
THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN HOẶC NGƯỢC LẠI Phương pháp giải Hãy so sánh d với R :
Nếu d  R ( d  R hoặc d  R ) thì đường thẳng không cắt đường tròn (cắt đường tròn hoặc tiếp xúc
với đường tròn) và ngược lại. Ví dụ 1. (Bài 17, tr. 109 SGK)
Điền vào các chỗ trống (...) trong bảng sau ( R là bán kính của đường tròn, d là
khoảng cách từ tâm đến đường thẳng) : R d
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 5 cm 3 cm ... 6 cm ... Tiếp xúc nhau 4 cm 7 cm ... Ví dụ 2. (Bài 18, tr. 110 SGK)
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A(3; 4) . Hãy xác định vị trí tương đối của
đường tròn (A;3) và các trục tọa độ
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 158 toanthaycu.com DẠNG 2.
TÌM VỊ TRÍ CỦA TÂM MỘT ĐƯỜNG TRÒN CÓ BÁN KÍNH CHO TRƯỚC
VÀ TIẾP XÚC VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC Phương pháp giải
Xác định xem tâm đường tròn cách đường thẳng cho trước một khoảng là bao nhiêu rồi vận dụng
tính chất các điểm cách một đường thẳng cho trước một khoảng cho trước Ví dụ 3. (Bài 19, tr. 110 SGK)
Cho đường thẳng xy . Tâm của các đường tròn có bán kính bằng 1cm và tiếp xúc với
đường thẳng xy nằm trên đường nào ? DẠNG 3.
TÍNH ĐỘ DÀI CẢU MỘT ĐOẠN TIẾP TUYẾN Phương pháp giải
Nối tâm với tiếp điểm để vận dụng định lý về tính chất của tiếp tuyến và định lý Pi-ta-go. Ví dụ 4. (Bài 20, tr. 110 SGK)
Cho đường tròn tâm O bán kính 6 cm và một điểm A cách O là 10 cm. Kẻ tiếp
tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Tính độ dài AB . C. LUYỆN TẬP
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 159 toanthaycu.com
4.1 (Dạng 1). Cho a / /b và cách nhau một khoảng là 2 cm. Lấy điểm O Î a , vẽ đường tròn
(O;2cm). Chứng minh rằng đường tròn này tiếp xúc với đường thẳng b .
4.2 (Dạng 1). Cho đường thẳng xy đi qua điểm A nằm trong đường tròn (O; R) . Chứng minh rằng
đường thẳng xy và đường tròn (O; R) cắt nhau.
4.3 (Dạng 2). Cho hai đường thẳng a b song song với nhau, cách nhau một khoảng là h . Một
đường tròn (O) tiếp xúc với a b . Hỏi tâm O di động trên đường nào?
4.4 (Dạng 3). Cho đường tròn (O; 2cm) và một điểm A chạy trên đường tròn đó. Từ A vẽ tiếp
tuyến xy . Trên xy lấy một điểm M sao cho AM = 2 3 cm. Hỏi điểm M di động trên đường nào?
4.5 (Dạng 3). Cho đường tròn (O; R) và dây AB =1,6R . Vẽ một tiếp tuyến song song với AB ; cắt
các tia OA , OB theo thứ tự tại M N . Tính diện tích tam giác OMN .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 160 toanthaycu.com
BÀI 5. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT Dấu hiệu 1:
Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm
thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn.
Dấu hiệu 2: Theo định nghĩa của tiếp tuyến. B. CÁC DẠNG TOÁN DẠNG 1.
CHỨNG MINH MỘT ĐƯỜNG THẲNG LÀ TIẾP TUYẾN CỦA MỘT ĐƯỜNG TRÒN Phương pháp giải
Có thể dùng một trong hai cách:
- Chứng minh đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó.
- Chứng minh d = R . Ví dụ 1. (Bài 21, tr 111 SGK)
Cho tam giác ABC có: AB = 3, AC = 4, BC = 5 . Vẽ đường tròn (B; BA) . Chứng
minh rằng AC là tiếp tuyến của đường tròn. Ví dụ 2. (Bài 22, tr.111 SGK)
Cho đường thẳng d, điểm A nằm trên đường thẳng d , điểm B nằm ngoài đường thẳng d. Hãy
dựng đường tròn O đi qua điểm B và tiếp xúc với đường thẳng d tại A . Ví dụ 3. (Bài 24, tr. 111 SGK)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 161 toanthaycu.com
Cho đường tròn O , dây AB khác đường kính. Qua O kẻ đường vuông góc với AB , cắt tiếp
tuyến tại A của đường tròn ở điểm C .
a) Chứng minh rằng CB là tiếp tuyến của đường tròn.
b) Cho bán kính của đường tròn bằng 15 cm , AB  24 cm . Tính độ dài OC. DẠNG 2.
XÁC ĐỊNH CHIỀU QUAY CỦA BÁNH XE Phương pháp giải:
Nếu dây cua-roa mắc qua hai đường tròn mà cắt đoạn thẳng nối hai tâm đường tròn thì chiều quay
của hai đường tròn sẽ ngược nhau. Ví dụ 4.
(Bài 23, tr. 111 SGK)
Đố: Dây cua-roa trên hình 79 có những phần là tiếp tuyến của các đường tròn tâm A, B, C. Chiều
quay của đường tròn tâm B ngược chiều quay của kim đồng hồ. Tìm chiều quay của đường tròn tâm
A và đường tròn tâm C (cùng chiều quay hay ngược chiều quay của kim đồng hồ).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 162 toanthaycu.com DẠNG 3.
TÍNH ĐỘ DÀI CỦA MỘT ĐOẠN TIẾP TUYẾN Phương pháp giải
Nối tâm với tiếp điểm để vận dụng định lí về tính chất của tiếp tuyến và hệ thức lượng trong tam giác vuông. Ví dụ 5. (Bài 25, tr.112 SGK)
Cho đường tròn tâm O có bán kính OA  , dây vuông góc với tại trung điểm của R BC OA M . OA
a) Tứ giác OCAB là hình gì? Vì sao?
b) Kẻ tiếp tuyến với đường tròn tại ,
B nó cắt đường thẳng tại . Tính độ dài theo .
OA E BE R C. LUYỆN TẬP
5.1. (Dạng 1). Cho đường tròn Ovà một dây . AB Gọi Vẽ bán kính
M là trung điểm của . AB
OI đi qua M. Từ Chứng minh rằng
là tiếp tuyến của đường
I vẽ đường thẳng xy / / A . B xy tròn O.
5.2. (Dạng 1). Cho đường tròn Ovà một đường thẳng .
AB Hãy dựng một tiếp tuyến của đường
tròn sao cho tiếp tuyến này song song với . AB
5.3. (Dạng 1). Cho tam giác ABC, hai đường cao ,
BD CE cắt nhau tại H .
a) Chứng minh rằng bốn điểm , A ,
D H , E cùng nằm trên một đường tròn (gọi tâm của nó là O ).
b) Gọi M là trung điểm của .
BC Chứng minh rằng ME là tiếp tuyến của đường tròn O.
5.4. (Dạng 1, 3). Cho đường tròn  ; O R đường kính . AB Vẽ dây  Trên tia AC sao cho  CAB  30 .
đối của tia BA lấy điểm M sao cho BM  .
R Chứng minh rằng:
a) MC là tiếp tuyến của đường tròn O. b) 2 2 MC  3R .
5.5. (Dạng 1, 3). Cho tam giác ABC vuông ở A AB  8; AC 15. Vẽ đường caoo AH. Gọi D
là điểm đối xứng với B qua H. Vẽ đường tròn đường kính CD cắt AC E.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 163 toanthaycu.com
a) Chứng minh rằng HE là tiếp tuyến của đường tròn. b) Tính độ dài HE.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 164 toanthaycu.com
BÀI 6. TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau (h.81) AB
là hai tiếp tuyến của đường tròn AC AB AC   O      1 A 2 A     1 O 2 O
2. Đường tròn nội tiếp tam giác
Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của một tam giác gọi
là đường tròn nội tiếp tam giác, còn tam giác gọi là
ngoại tiếp đường tròn.
Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm các đường phân giác các góc trong tam giác (h.82).
3. Đường tròn bàng tiếp tam giác
Đường tròn tiếp xúc với một cạnh của tam giác và tiếp xúc với các phần kéo dài của hai cạnh kia
gọi là đường tròn bàng tiếp tam giác (h.83).
Tâm đường tròn bàng tiếp trong góc A của tam giác ABC là giao điểm của hai đường phân giác
các góc ngoài tại B và C. Trong một tam giác có ba đường tròn bàng tiếp. B. CÁC DẠNG TOÁN DẠNG 1.
CHỨNG MINH HAI ĐOẠN THẲNG BẰNG NHAU, HAI GÓC BẰNG NHAU Phương pháp giải
Áp dụng tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. Ví dụ 1. (Bài 26, tr.115 SGK)
Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên ngoài đường tròn.Kẻ các tiếp tuyến AB,AC với đường
tròn (B,C là các tiếp điểm).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 165 toanthaycu.com
a) Chứng minh rằng OA vuông góc với BC.
b) Vẽ đường kính CD. Chứng minh rằng BD song song với AO.
c) Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC, biết OB=2cm, OA=4cm. Ví dụ 2. (Bài 27, tr.115 SGK)
Từ một điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O), kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường
tròn (B,C là các tiếp điểm). Qua điểm M thuộc cung nhỏ BC kẻ tiếp tuyến thứ ba với
đường tròn (O), nó cắt các tiếp tuyến AB,AC theo thứ tự à D,E. Chứng minh rằng
chu vi tam giác ADE bằng 2AB. Ví dụ 3. (Bài 30, tr. 116, SGK )
Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB ( Đường kính của một đường tròn
chia đường tròn đó thành hai nửa đường tròn). Gọi Ax, By là các tia vuông góc với
AB ( Ax, By và nửa đường tròn thuộc cùng môt nửa mặt phẳng bờ AB ). Qua điểm
M thuộc nửa đương tròn ( M khác A B ), kẻ tiếp tuyến với nửa dường tròn, nó
cắt Ax By theo thứ tự ở C D . Chứng minh rằng : a)  COD  90 .
b) CD AC BD c) Tích .
AC BD không dời khi điểm M di chuyền trên nửa đường tròn.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 166 toanthaycu.com Ví dụ 4.
(Bài 31 trang 116, sgk)
Trên hình 87, tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn O
a) Chứng minh rằng: 2AD AB AC BC .
b) Tìm các hệ thức tương tự như hệ thức ở câu a). DẠNG 2.
TÌM TÂM CỦA ĐƯỜNG TRÒN TIẾP XÚC VỚI HAI CẠNH CỦA MỘT GÓC Phương pháp giải:
Từ tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau ta suy ra tâm của đường tròn tiếp xúc với hai cạnh của một
góc thì nằm trên tia phân giác của góc đó. Ví dụ 5. (Bài 28, tr. 116, SGK )
Cho góc xAy khác góc bẹt. Tâm của các đường tròn tiếp xúc với hai cạnh của góc
xAy nằm trên đường nào? Ví dụ 6. (Bài 29, tr. 116, SGK )
Cho góc xAy khác góc bẹt, điểm B thuộc tia Ax . Hãy dựng đường tròn O tiếp
xúc với Ax tại B và tiếp xúc với Ay
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 167 toanthaycu.com DẠNG 3.
TÍNH DIỆN TÍCH TAM GIÁC ĐỀU NGOẠI TIẾP MỘT ĐƯỜNG TRÒN Phương pháp giải
Đã biết bán kính của đường tròn nội tiếp từ đó suy ra đường cao của tam giác đều và độ dài mỗi
cạnh của tam giác. Cuối cùng tính diện tích tam giác theo công thức ah S  2 Ví dụ 7: (Bài 32, Tr 116 SGK)
Cho tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn bán kính 1cm. Diện tích của tam giác ABC bằng A A. 2 6cm B. 2 3cm C. 2 3 2 cm D. 2 3 3cm F E 4 O
Hãy chọn câu trả lời đúng. B D C C. LUYỆN TẬP
6.1 (Dạng 1). Từ một điểm M ở ngoài đường tròn (O) ta vẽ hai tiếp tuyến MA, MB với đường
tròn. Trên tia OB lấy điểm C sao cho BC=BO. Chứng minh rằng  1  BMC BMA . 2
6.2 (Dạng 1). Cho đường tròn (O;R) và một điểm A ở bên ngoài đường tròn. Vẽ các tiếp tuyến AB, AC. Chứng minh rằng 
BAC  60 khi và chỉ khi OA  2 . R
6.3 (Dạng 1). Từ một điểm A ở bên ngoài đường tròn (O;R) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường
tròn. Đường thẳng vuông góc với OB tại O cắt AC tại N. Đường thẳng vuông góc với OC tại O cắt tia AB tại M.
a) Chứng minh rằng tứ giác AMON là hình thoi
b) Điểm A phải cách O một khoảng là bao nhiêu để cho MN là tiếp tuyến của đường tròn (O)
6.4 (Dạng 1). Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Các tiếp tuyến của đường tròn
vẽ từ A và C cắt nhau tại M. Trên tia AM lấy điểm D sao cho AD=BC. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác ABCD là hình bình hành
b) Ba đường thẳng AC, BD,OM đồng quy
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 168 toanthaycu.com
6.5 (Dạng 1). Cho đường tròn (O;r) nội tiếp tam giác ABC vuông góc tại A. Chứng minh rằng
r p a , trong đó p là nửa chu vi tam giác, a là động dài cạnh huyền
6.6 (Dạng 3). Chứng minh rằng diện tích tam giác ngoại tiếp một đường tròn được tính theo công
thức S pr , trong đó p là nửa chu vi tam giác, r là bán kính đường tròn nội tiếp.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 169 toanthaycu.com
BÀI 7& 8. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Tính chất đường nối tâm
Đường nối tâm là trục đối xứng của hình tạo bởi hai đường trìn. Từ đó suy ra:
- Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm (h.90).
- Nếu hai đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là đường trung trực của dây chung (h.91).
2. Sự liên hệ giữa vị trí của hai đường tròn với đoạn nối tâm d và các bán kính R và r
Vị trí tương đối của hai đường tròn Số điểm chung
Hệ thức giữa d và R, r
 Hai đường tròn cắt nhau 2
R r d R r
 Hai đường tròn tiếp xúc nhau iếp xúc ngoài 1
d R r iếp xúc trong
d R r
 Hai đường tròn không giao nhau ngoài nhau
d R r
O đựng O 0
d R r
Đặc biệt, O và O đồng tâm OO  0 B. CÁC DẠNG TOÁN DẠNG 1.
CÁC BÀI TOÁN CÓ CHO HAI ĐƯỜNG TRÒN TIẾP XÚC NHAU Phương pháp giải:
- Vẽ đường nối tâm và chú ý rằng tiếp điểm nằm trên đường nối tâm, dùng hệ thức d R r .
- Nếu cần, có thể vẽ tiếp tuyến chung tại tiếp điểm. Ví dụ 1: (Bài 33, tr.119 SGK)
Trên hình 92, hai đường tròn tiếp xúc nhau tại A . Chứng minh rằng OC//O D  .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 170 toanthaycu.com C A O' O D Hình 92 Ví dụ 2: (Bài 38, tr.123 SGK)
Điền các từ thích hợp vào chỗ trống ... :
a) Tâm của các đường tròn có bán kính bằng 1cm tiếp xúc ngoài với đường tròn  ;
O 3cm nằm trên …
b) Tâm của các đường tròn có bán kính bằng 1cm tiếp xúc trong với đường tròn  ;
O 3cm nằm trên … Ví dụ 3: (Bài 39 trang 123 SGK)
Cho hai đường tròn O và O' tiếp xúc ngoài tại A . Kẻ tiếp tuyến chung ngoài
BC , B O,C O '.
Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC tại I . a) Chứng minh  BAC  90 .  b) Tính số đo  OIO '
c) Tính độ dài BC , biết OA  9cm, O ' A  4cm . DẠNG 2.
CÁC BÀI TOÁN CÓ CHO HAI ĐƯỜNG TRÒN CẮT NHAU Phương pháp giải
Vẽ dây chung của hai đường tròn rồi dùng tính chất đường nối tâm là đường trung trực của dây chung. Ví dụ 4.
(Bài 34, trang 119 SGK) Cho hai đường tròn  ;2
O 0cm và O ';15cm cắt nhau tại A B . Tính đoạn nối
tâm OO ' biết rằng AB  24cm.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 171 toanthaycu.com
(Xét hai trường hợp: O O' nằm khác phía đối với ;
AB O O ' nằm cùng phía đối với ; AB .) a) b) DẠNG 3.
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN KHI BIẾT HỆ
THỨC GIỮA D VỚI R, R VÀ NGƯỢC LẠI Phương pháp giải
Nếu d R r thì hai đường tròn tiếp xúc trong và ngược lại;
Nếu d R r thì hai đường tròn tiếp xúc ngoài và ngược lại; Ví dụ 5.
(Bài 35, trang 122 SGK).
Điền vào các chỗ trống trong bảng, biết rằng hai đường tròn  ;
O R và O '; r  có
OO '  d; R r .
Vị trí tương đối Số điểm chung Hệ thức giữa d, R, r T  ;
O R đựng O '; r
d R r Tiếp xúc ngoài
d R r 2 Ví dụ 6. ( Bài 35, tr.123 SGK)
Cho đường tròn O bán kính OA và đường tròn O' đường kính OA.
a) Hãy xác định vị trí của hai đường tròn O và O' .
b) Dây AD của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ ở C. Chứng minh rằng: AC  . CD
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 172 toanthaycu.com DẠNG 4.
CHỨNG MINH HAI ĐOẠN THẲNG TRÊN CÙNG MỘT DÂY CUNG BẰNG NHAU Phương pháp giải
Có thể vẽ đường kính vuông góc với một dây rồi dùng tính chất đường kính vuông góc với một dây thì chia đôi dây ấy. Ví dụ 7. ( Bài 37, tr 123 SGK)
Cho hai đường tròn đồng tâm O. Dây AB của đường tròn lớn cắt đường nhỏ ở C và
D. Chứng minh rằng: AC BD . DẠNG 5.
XÁC ĐỊNH CHIỀU QUAY CỦA BÁNH XE Phương pháp giải
- Nếu hai bánh xe có răng cưa tiếp xúc ngoài với nhau thì chúng quay ngược chiều nhau.
- Nếu hai bánh xe có răng cưa tiếp xúc trong với nhau thì chúng quay cùng chiều với nhau. Ví dụ 8: (Bài 40, tr 123 SGK)
Đố: Trên các hình 97 a, b, c các bánh xe tròn có răng cưa được khớp với nhau. Trên
hình nào, hệ thống bánh răng chuyển động được? Trên hình nào, hệ thống bánh răng
không chuyển động được?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 173 toanthaycu.com Hình 97 C. LUYỆN TẬP
7.1 (Dạng 1) Cho ba đường tròn tâm O1, O2, O3 cùng có bán kính R và tiếp xúc ngoài với nhau đôi
một. Tính diện tích tam giác có ba đỉnh là ba tiếp điểm.
7.2 (Dạng 1) Cho hai đường tròn (O) và (O′) tiếp xúc với nhau tại A. Qua A vẽ một cát tuyến cắt
đường tròn (O) tại B và cắt đường tròn (O′) tại C. Từ B vẽ tiếp tuyến xy với đường tròn (O).
Từ C vẽ đường thẳng uv//xy. Chứng minh rằng uv là tiếp tuyến của đường tròn (O′).
7.3 (Dạng 2) Cho hai đường tròn (O; 17) và (O’; 10) cắt nhau tại A và B. Biết OO’ = 21, tính AB.
7.4 (Dạng 2) Cho hình vuông ABCD. Vẽ đường tròn (D; DC) và đường tròn đường kính BC.
Chúng cắt nhau tại một điểm thứ hai là E. Tia CE cắt AB tại M, tia BE cắt AD tại N. Chứng minh rằng:
a) N là trung điểm của AD.
b) M là trung điểm của AB.
8.1 (Dạng 2, 3) Cho góc vuông xOy. Lấy các điểm I và K thứ tự trên các tia Ox và Oy. Vẽ đường
tròn (I; OK) cắt tia Ox tại M (I nằm giữa O và M). Vẽ đường tròn (K; OI) cắt tia Oy tại N (K nằm giữa O và N)
a) Chứng minhhai đường tròn (I) và (K) luôn cắt nhau
b) Tiếp tuyến tại M của đường tròn (I), tiếp tuyến tại N của đường tròn (K) cắt nhau tại C.
Chứng minh tứ giác OMCN là hình vuông
c) Gọi A, B là các giao điểm của (I) và (K) trong đó B ở miền trong góc xOy. Chứng minh ba điểm A, B, C thẳng hàng
d) Giả sử I và K thứ tự di động trên các tia Ox và Oy sao cho OI + OK = a không đổi. Chứng
minh đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định
8.2 (Dạng 1, 3) Cho đoạn thẳng OO’ = 4cm. Vẽ các đường tròn (O; 2cm) và (O’; 1cm)
a) Hãy xác định vị trí tương đối giữa hai đường tròn đó.
b) Dựng đường tròn (I; 1,5cm) tiếp xúc ngoài với hai đường tròn (O) và (O’)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 174 toanthaycu.com ÔN TẬP CHƯƠNG II
A. BÀI TẬP ÔN TRONG SÁCH GIÁO KHOA
41. Cho đường tròn (O) có đường kính BC, dây AD vuông góc với BC tại H.
Gọi E, F theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ H đến AB, AC. Gọi (I), (K) theo thứ tự
là các đường tròn ngoại tiếp tam giác HBE, HCF.
a) Hãy xác định vị trí tương đối của các đường tròn: (I) và (O), (K) và (O), (I) và (K).
b) Tứ giác AEHF là hình gì? Vì sao?
c) Chứng minh đẳng thức AE.AB = AF.AC
d) Chứng minh rằng EF là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (I) và (K).
e) Xác định vị trí của điểm H để EF có độ dài lớn nhất.
42. Cho hai đường tròn  '
O  và O  tiếp xúc ngoài tại ,
A BC là tiếp tuyến chung ngoài,
B OC  ' ,
O . Tiếp tuyến chung trong tại A cắt BC ở điểm M . Gọi E là giao điểm của
OM AB, F là giao điểm của OM AC. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác AEMF là hình chữ nhật.
b) ME.MO MF.MO.
c) OO là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính là BC.
d) BC là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính là . OO
43. Cho hai đường tròn O ; R và O ; r cắt nhau tại A B (R r).
Gọi I là trung điểm của '
OO . Kẻ đường thẳng vuông góc với IA tại , A
đường thẳng này cắt các đường tròn O ; R  và O ; r theo thứ tự tại C D (khác A ).
a) Chứng minh rằng AC AD.
b) Gọi K là điểm đối xứng với điểm A và qua điểm I . Chứng minh rằng KB vuông góc với AB
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 175 toanthaycu.com
B. BÀI TẬP ÔN BỔ SUNG
1. Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Vẽ đường phân giác BI.
a) Chứng mimh rằng ( I; IA) tiếp xúc với BC.
b) Cho biết AB = a. Chứng minh rằng AI = a( 2 1) , từ đó suy ra tan 22o30'  2 1.
2. Cho đường tròn (O; R) và một điểm A cố định trên đường tròn đó. Qua A vẽ tiếp tuyến xy. Từ
một điểm M trên xy vẽ tiếp tuyến MB với đường tròn (O). Hai đường cao AD và BE của tam giác MAB cắt nhau tại H.
a) Chứng minh rằng ba điểm M, H, O thẳng hàng.
b) Chứng minh rằng tứ giác AOBH là hình thoi.
c) Khi điểm M di động trên xy thì điểm H di động trên đường nào?
3. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Từ một điểm M trên nửa đường tròn ta vẽ tiếp
tuyến xy. Vẽ AD và BC vuông góc với xy.
a) Chứng minh rằng MC = MD
b) Chứng minh rằng AD + BC có giá trị không đổi khi điểm M di động trên nửa đường tròn.
c) Chứng minh rằng đường tròn đường kính CD tiếp xúc với ba đường thẳng AD, BC và AB.
d) Xác định vị trí của điểm M trên nửa đường tròn (O) để cho diện tích tứ giác ABCD lớn nhất.
4. Cho tam giác đều ABC, O là trung điểm BC. Trên các cạnh AB, Ac lần lượt lấy các điểm di
động D và E sao cho  60o DOE  .
a) Chứng minh rằng tích BD.CE không đổi. b) Chứng minh BOD   O
ED , từ đó suy ra DO là tia phân giác của góc BDE.
c) Vẽ đường tròn tâm O tiếp xúc với AB. Chứng minh rằng đường tròn này luôn tiếp xúc với DE.
5. Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB và một điểm E di động trên nửa đường tròn đó ( E
không trung với A và B ). Vẽ các tiếp tuyến Ax và By với nửa đường tròn. Tia AE cắt By ở C, tia BE cắt Ax ở D.
a) Chứng minh rằng tích AD. BC không đổi.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 176 toanthaycu.com
b) Tiếp tuyến tại E của nửa đường tròn cắt Ax, By theo thứ tự tại M và N. Chứng minh rằng ba
đường thẳng MN, AB, CD đồng quy hoặc song song với nhau.
c) Xác định vị trí của điểm E trên nửa đường tròn để diện tích tứ giác ABCD nhỏ nhất. Tính
diện tích nhỏ nhất đó.
6. Cho đoạn thẳng AB cố định. Vẽ (O) tiếp xúc AB tại A, vẽ (O’) tiếp xúc AB tại B, hai đường
tròn này luôn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AB và luôn tiếp xúc ngoài với nhau. Hỏi tiếp
điểm M di động trên đường nào?
7. Cho trước đường tròn (O; 2cm) và đường thẳng xy tiếp xúc với nhau tại A. Dựng đường tròn
(I; 1cm) tiếp xúc ngoài với (O) và tiếp xúc với xy.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 177 toanthaycu.com
CHƯƠNG III. GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN
BÀI 1. GÓC Ở TÂM. SỐ ĐO CUNG
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Góc ở tâm là góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn.
dụ: Góc AOB là góc ở tâm (h.1) O
 Nếu 0 < < 180 thì cung nằm bên trong góc gọi α
là cung nhỏ và cung nằm bên ngoài gọi là cung lớn. B A
 Nếu  =180 thì mỗi cung là một nữa đường tròn. Hình 1 2. Số đo cung.
Số đo cung AB (kí hiệu là sđ 
AB ) được định nghĩa như sau:
 Số đo của cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó.
 Số đo cung lớn bằng hiệu giữa 360O và số đo cung nhỏ.
 Số đo nữa đường tròn bằng 180O.
Chú ý: “Cung không” có số đo 0O;
Cung cả đường tròn có số đo 360O. 3. So sánh hai cung Trong
một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau:
 Hai cung được gọi là bằng nhau nếu chúng có số đo bằng nhau.
 Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn được gọi là cung lớn hơn. 4. Khi nào thì   
s®AB  s®AC + s®CB
Nếu C là một điểm năm trên cung AB thì   
s®AB  s®AC + s®CB B. CÁC DẠNG TOÁN
DẠNG 1. TÍNH SỐ ĐO CỦA GÓC Ở TÂM, CỦA CUNG BỊ CHẮN Phương pháp giải
 Để tính số đo của góc ở tâm ta có thể:
- Dùng thước đo góc (nếu đề bài yêu cầu) . -
Đưa về cách tính số đo một góc của tam giác, tứ giác.
 Để tính số đo của cung nhỏ, ta tính số đo của góc ở tâm tương ứng.
 Để tính số đo của cung lớn ta lấy 360O trừ đi số đo của cung nhỏ.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 178 toanthaycu.com
Ví dụ 1. (Bài 1 tr. 68 SGK) Kim
giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành một góc ở tâm có số đo là bao nhiêu độ vào những thời diểm sau: a) 3 giờ; b) 5 giờ; c) 6 giờ; d) 12 giờ; e) 20 giờ. 12 3 8 5 6 Hình 2
Ví dụ 2: (Bài 2, tr.69 SGK) Cho hai đường thẳng xy và st cắt nhau tại O, trong các góc tạo thành
có góc 40 . Vẽ một đường tròn tâm O. Tính số đo của các góc ở tâm xác định bởi hai trong bốn tia gốc O. t x 40o O s Hình 3
Ví dụ 3: (Bài 3, tr.69 SGK) Trên hình 4, 5 hãy dùng dụng cụ đo góc đẻ tìm số đo cung AmB . Từ
đó tính số đo cung AnB tương ứng. m m B A B A O O n n Hình 4 Hình 5
Ví dụ 4: (Bài 4, tr.69 SGK)
Xem hình 6. Tính số đo của góc ở tâm AOB và số đo cung lớn AB.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 179 toanthaycu.com A T O B Hình 6
Ví dụ 5. (Bài 5, tr.69 SGK) Hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A và B cắt nhau tại M. Biết  AMB  45 .
a) Tính số đo của góc ở tâm tạo bởi hai bán kính OA, OB.
b) Tính số đo mỗi cung AB (cung lớn và cung nhỏ) . A O M 35o B Hình 7
Ví dụ 6: (Bài 6, tr.69 SGK) Cho tam giác đều ABC. Gọi O là tâm của đường tròn đi qua ba đỉnh A, B, C.
a) Tính số đo các góc ở tâm tạo bởi hai trong ba bán kính OA, OB, OC. A O B C Hình 8
b) Tính số đo các cung tạo bởi hai trong ba điểm A, B, C.
Ví dụ 7: (Bài 9, tr.69 SGK)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 180 toanthaycu.com
Trên đường tròn tâm O lấy ba điểm A, B, C sao cho  AOB  1  00 ,  s® AC   45 . Tính số đo
cung nhỏ BC và cung lớn BC. (xét cả hai trường hợp: điểm C nằm trên cung nhỏ AB, điểm
C nằm trên cung lớn AB) . B O A 45o C Hình 9b
DẠNG 2. CHỨNG MINH HAI CUNG BẰNG NHAU Phương pháp giải
Để chứng minh hai cung (của một đường tròn) bằng nhau, ta chứng minh hai cung này có cùng một số đo.
Ví dụ 8: (Bài 7, tr.69 SGK)
Cho hai đường tròn cùng tâm O với bán kính khác nhau. A Q
Hai đường thẳng đi qua O cắt hai đường tròn đó tại các B P
điểm A, B, C, D, M, N, P, Q (h.10) . O N
a) Em có nhận xét gì về số đo của các cung nhỏ AM, CP, M C BN, DQ? D
b) Hãy nêu tên các cung nhỏ bằng nhau. Hình 10
c) Hãy nêu tên các cung lớn bằng nhau.
DẠNG 3. TÌM CÂU ĐÚNG, SAI TRONG CÁC KHẲNG ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN SO SÁNH HAI CUNG Phương pháp giải
- Trước hết xét xem hai cung có cùng thuộc một đường tròn hay không?
- Nếu hai cung cùng thuộc một đường tròn thì so sánh số đo của chúng. Khẳng định nào thỏa mãn
định nghĩa về so sánh hai cung thì khẳng định đó đúng, trái lại khẳng định đó sai
Ví dụ 9: (Bài 8, tr.70 SGK)
Mỗi khẳng định sao đúng hay sai? Vì sao?
a) Hai cung bằn nhau thì sóc số đo bằng nhau .
b) Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau.
c) Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn là cung lớn hơn.
d) Trong hai cung trên một đường tròn, cung nào có số đo nhỏ hơn thì nhỏ hơn. C. LUYÊN TẬP
1.1 (Dạng 1) . Cho đường tròn (O; R) . Vẽ dây A B = R 2 . Tính số đo của hai cung AB.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 181 toanthaycu.com
1.2 (Dạng 1) . Cho đường tròn (O; R) . Vẽ dây AB sao cho số đo của cung nhỏ AB bằng 1 số đo 2
của cung lớn AB. Tính diện tích của tam giác AOB  R 3 
1.3 (Dạng 1,2) . Cho hai đường tròn đồng tâm (O; R) và O;  
. Trên đường tròn nhỏ lấy một 2   
điểm M. Tiếp tuyến tại M của đường tròn nhỏ cắt đường tròn lớn tại A và B. Tia OM cắt đường tròn lớn tại C. a) Chứng minh rằng   C A = C B .
b) Tính số đo của hai cung AB.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 182 toanthaycu.com
BÀI 2. LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT Định lí 1 D
Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau: C
a) Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau. O
b) Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau. B Trong hình 11:  
AB = CD  AB = CD . A Định lí 2 Hình 11
Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau
a) Cung lớn hơn căng hai dây lớn hơn. D
b) Dây lớn hơn căng cung lớn hơn. C Trong hình 12:   AB >CD  AB > CD O A B Hình 12 Định lí bổ sung
1. (Bài 13 SGK) . Trong một đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau. Trong hình 13:   AB//CDAC  BD
2. (Bài 14 SGK) . Trong hình 14 M A B A I B O C O D Hình 13 Hình 14
Đường kính vuông góc với dây (1)
Đường kính chia đôi dây (2)
Đường kính chia đôi cung căng dây (3) Điều kiện hạn chế:
(2)  (1) và (2) (3) có điều kiện dây không qua tâm.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 183 toanthaycu.com   IAIBOI ABMAMB B. CÁC DẠNG TOÁN
DẠNG 1. CHIA ĐƯỜNG TRÒN LÀM NHIỀU CUNG BẰNG NHAU (BÀI 10 SGK) Phương pháp giải
Dựa vào nhận xét: Nếu các góc ở tâm bằng nhau thì các cung tương ứng bằng nhau.
Ví dụ 1. (Bài 10, tr.71 SGK) A B
a) Vẽ đường tròn tâm O, bán kính R  2cm.
Nêu cách vẽ cung AB có số đo bằng 60 . Hỏi dây AB O dài bao nhiêu xentimét?
b) Làm thế nào chia được đường tròn thành sáu cung
bằng nhau như trên hình 15. Hình 15
DẠNG 2. CHỨNG MINH HAI CUNG KHÔNG BẰNG NHAU Phương pháp giải
- Chứng minh hai dây cung (cung nhỏ) không bằng nhau, dây nào lớn hơn thì căng cung lớn hơn.
- Hoặc chứng minh hai góc ở tâm tương ứng không bằng nhau, góc nào lớn hơn thì có cung tương ứng lớn hơn.
Ví dụ 2: (Bài 12, tr.72 SGK)
Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia AB lấy một điểm D sao cho AD = AC . Vẽ đường
tròn tâm O ngoại tiếp tam giác DBC. Từ O lần lượt hạ các đường vuông góc OH, OK với BC và BD (HBC, KBD) . a)
Chứng minh rằng OH > OK.
b) So sánh hai cung nhỏ BD và BC.
DẠNG 3. CHỨNG MINH HAI CUNG BẰNG NHAU Phương pháp giải
- Chứng minh hai dây căng cung bằng nhau;
- Hoặc chứng minh hai góc ở tâm tương ứng bằng nhau;
- Hoặc dùng định lí đường kính vuông góc với một dây thì chia đôi cung căng dây.
Ví dụ 3: (Bài 11, tr.72 SGK)
Cho hai đường tròn bằng nhau (O) và (O’) cắt nhau tại hai điểm A và B. Kẻ các đường
kính AOC, AOD. Gọi E là giao điểm thứ hai của AC với đường tròn (O’) khác điểm A.
a) So sánh các cung nhỏ BC, BD.
b) Chứng minh rằng B là điểm chính giữa của cung EBD (tức là điểm B chia cung lớn ED
thành hai cung bằng nhau:   BE  BD )
Ví dụ 4. (Bài 13, tr.72 SGK)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 184 toanthaycu.com
Chứng minh rằng trong một đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau.
Ví dụ 5. (Bài 14, tr 72 SGK)
a) Chứng minh rằng đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì đi qua trung điểm
của dây căng cung ấy. Mệnh đề đảo có đúng không? Hay nêu thêm điều kiện để mệnh đề đảo đúng.
b) Chứng minh rằng đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì vuông góc với dây cung ấy và ngược lại. C. LUYỆN TẬP
Bài 2.1 (Dạng 1) Cho đường tròn (O;R) . Làm thế nào để chia đường tròn này thành ba cung bằng
nhau để dựng tam giác đều nội tiếp. 
Bài 2.2 (Dạng 2) Cho tam giác ABC cân tại A, nội tiếp đường tròn (O) . Biết o
A50 , hãy so sánh
các cung nhỏ AB, AC và BC.
Bài 2.3 (Dạng 3) Chứng minh định lí:
Nếu tiếp tuyến của đường tròn song song với một dây thì tiếp điểm chia đôi cung căng dây.
Bài 2.4 (Dạng 3) Cho hai đường tròn bằng nhau (O) và (O’) cắt nhau tại hai điểm A và B. Vẽ các
đường kính AOE, AO’F và BOC. Đường thẳng AF cắt đường tròn (O) tại một điểm thứ hai là D.
Chứng minh rằng các cung nhỏ AB, CD, CE bằng nhau.
Bài 2.5 (Dạng khác) Cho đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ hai dây AM và BN song song với  nhau sao cho sđ o
BM 90 . Vẽ dây MD // AB. Dựng DN cắt AB tại E. Từ E vẽ một đường thẳng
song song với AM cắt đường thẳng DM tại C. Chứng minh rằng: a) AB  DN;
b) BC là tiếp tuyến của đường tròn (O) .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 185 toanthaycu.com
BÀI 3. GÓC NỘI TIẾP
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1. Định nghĩa
Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa A
hai dây cung của đường tròn đó (h.21) . O C 2. Định lí
Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của B cung bị chắn. Hình 211
A sđBC ( h.21 ). 2 3. Hệ quả Trong một đường tròn:
a) Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau.
b) Các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau.
c) Góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng 90o) có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung.
d) Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông. B. CÁC DẠNG TOÁN
DẠNG 1. CHỨNG MINH HAI GÓC BẰNG NHAU Phương pháp giải:
Bạn có thể dùng hệ quả b) Các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau.
Ví dụ 1. (Bài 15, tr 75 SGK)
Các khẳng định sau đây đúng hay sai?
a) Trong một đường tròn các góc nội tiếp cùng chắn một cùng thì bằng nhau.
b) Trong một đường tròn các góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung.
Ví dụ 2. (Bài 18, tr.75 SGK)
Một huấn luyện viên cho cầu thủ tập sút bóng vào cầu môn PQ. Bóng được đặt ở các vị trí
A, B, C trên một cung tròn như hình 22. Hãy so sánh các góc    PAQ,PBQ,PCQ.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 186 toanthaycu.com B C A P Q Hình 22
Ví dụ 3. (Bài 21, tr.76 SGK) Cho hai đường tròn bằng nhau (O) và (O’) cắt nhau tại A và B. Vẽ
đường thẳng qua A cắt (O) tại M và cắt (O’) tại N (A nằm giữa M và N) . Hỏi MBN là tam giác gì? Tại sao? N A M O O' B Hình 23
DẠNG 2. TÍNH SỐ ĐO GÓC Phương pháp giải
Bạn có thể dùng hệ quả c) : Góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng 90o) có số đo bằng nửa số đo của góc
ở tâm cùng chắn một cung.
Ví dụ 4. (Bài 16, tr 75 SGK)
Xem hình 24 (hai đường tròn có tâm là B, C và điểm B nằm trên đường tròn tâm C)  a) Biết o
MAN 30 . Tính  PCQ . b) Nếu  PCQ =136o thì 
MANcó số đo là bao nhiêu?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 187 toanthaycu.com A B N M C Q P Hình 24
DẠNG 3. CHỨNG MINH BA ĐIỂM THẲNG HÀNG Phương pháp giải
- Chứng minh hai tia trùng nhau hoặc đối nhau.
- Hai đầu đường kính thì thẳng hàng với tâm.
- Từ một điểm chỉ có thể vẽ được một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.
Ví dụ 5. (Bài 17, tr.75 SGK)
Muốn xác định tâm của một đường tròn mà chỉ dùng ê ke thì phải làm thế nào? M A B O Hình 25
Ví dụ 6. (Bài 20, tr. 76 SGK)
Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B. Vẽ các đường kính AC và AD của hai
đường tròn. Chứng minh rằng ba điểm C, B, D thẳng hàng.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 188 toanthaycu.com A O' O C B D Hình 26
DẠNG 4. CHỨNG MINH HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
Phương pháp giải:
- Dùng hệ quả d) Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.
- Hoặc dùng tính chất ba đường cao của tam giác gặp nhau tại một điểm.
Ví dụ 7. (Bài 19, tr.75 SGK)
Cho đường tròn tâm (O) , đường kính AB và S là một điểm nằm bên ngoài đường tròn, SA và SB
lần lượt cắt đường tròn tại M, N. Gọi H là giao điểm của BM và AN. CHứng minh rằng SH vuông góc với AB. S N M H A B O Hình 27
DẠNG 5. CHỨNG MINH HAI BIỂU THỨC TÍCH BẰNG NHAU Phương pháp giải
Bạn có thể dùng tam giác đồng dạng hoặc hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Ví dụ 8. (Bài 22, tr. 76 SGK)
Trên đường tròn (O) đường kính AB, lấy điểm M (khác A và B) . Vẽ tiếp tuyến của (O) tại
A. Đường thẳng BM cắt tiếp tuyến đó tại C. Chứng minh rằng ta luôn có: 2
M A M B .M C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 189 toanthaycu.com C M A B O Hình 28
Ví dụ 9. (Bài 23. tr 76 SGK)
Cho đường tròn (O) và một điểm M cố định không nằm trên đường tròn. Qua M kẻ hai
đường thẳng. Đường thẳng thứ nhất cắt (O) tại A và B. Đường thẳng thứ hai cắt (O) tại C và D. Chứng minh: MA.MB=MC.MD
Hướng dẫn: Xét cả hai trường hợp điểm M nằm bên trong và bên ngoài đường tròn. Trong
mỗi trường hợp, xét hai tam giác đồng dạng. C A 1 B M 2 O D Hình 29
Ví dụ 10. (Bài 24, tr.76 SGK)
Một chiếc cầu được thiết kế như hình 30 có độ dài AB = 40m, chiều cao MK = 3m. Hãy tính bán
kính của đường tròn chứa cung AMB.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 190 toanthaycu.com
DẠNG 6. CHỨNG MINH HAI ĐOẠN THẲNG BẰNG NHAU Phương pháp giải
Bạn hãy chứng minh hai đoạn thẳng đó là cạnh bên của một tam giác cân.
Ví dụ 11. (Bài 26. tr 77 SGK)
Cho AB, BC, CA là ba dây của đường tròn (O) Tử điểm chính giữa M của cung AB vẽ dây MN
song song với dây BC. Gọi giao điểm của MN và AC là S. Chứng minh SM = SC và SN = SA. A 1 S M N 1 O 2 1 B C Hình 31
Dạng 7. DỰNG TAM GIÁC VUÔNG BIẾT CẠNH HUYỀN VÀ MỘT YẾU TỐ KHÁC Phương pháp giải
Dựa vào tính chất: cạnh huyền của tam giác vuông là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông đó.
Ví dụ 12. (Bài 25, tr 76 SGK)
Dựng một tam giác vuông, biết cạnh huyền dài 4cm và một cạnh góc vuông dài 2,5 cm. A B C O Hình 32 C. LUYỆN TẬP
Bài 3.1 (Dạng 1,2) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB và dây AC căng cung AC có số đo bằng 60o.
a) So sánh các góc của ∆ABC;
b) Gọi M và N lần lượt là điểm chính giữa của các cung AC và BC. Hai dây AN và BM cắt nhau tại
điểm I. Chứng minh rằng CI là tia phân giác của góc ACB.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 191 toanthaycu.com
Bài 3.2 (Dạng 1,2) Cho tam giác ABC cân tại A (  o
A90 ) . Vẽ đường tròn đường kính AB cắt BC
tại D, cắt AC tại E. Chứng minh rằng: a) Tam giác DBE cân; b)  1 CBE BAC 2
Bài 3.3 (Dạng 1,2) Cho tam giác ABC (ABBC (điểm M thuộc cung BC không chứa A) . Chứng minh rằng các tia AM, AN lần lượt là các tia
phân giác trong và ngoài tại đỉnh A của ∆ABC.
Bài 3.4 (Dạng 1,3) Cho đường tròn (O) và hai dây MA, MB vuông góc với nhau. Gọi I và K lần
lượt là điểm chính giữa của các cung nhỏ MA, MB. Gọi P là giao điểm của AK và BI.
a) Chứng minh rằng ba điểm A, O, B thẳng hàng.
b) Chứng minh rằng P là tâm đường tròn nội tiếp ∆MAB.
c*) Giả sử MA = 12cm, MB = 16cm, tính bán kính của đường tròn nội tiếp ∆MAB.
Bài 3.5 (Dạng 1,2,3,4) Cho đường tròn (O) đường kính AB và một điểm C di động trên nửa đường
tròn đó. Vẽ đường tròn (I) tiếp xúc với đường tròn (O) tại C và tiếp xúc với đường kính AB tại D,
đường tròn này cắt CA và CB lần lượt tại các điểm thứ hai là M và N. Chứng minh rằng:
a) Ba điểm M, I, N thẳng hàng. b) ID  MN.
c) Đường thẳng CD đi qua một điểm cố định, từ đó suy ra cách dựng đường tròn I nói trên.
Bài 3.6 (Dạng 3,4) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) , hai đường cao BD và CE cắt nhau
tại H. Vẽ đường kính AF.
a) Tứ giác BFCH là hình gì?
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng ba điểm H, M, F thẳng hàng. c) Chứng minh rằng: 1 OM AH 2
Bài 3.7 (Dạng 1) Cho đường tròn (O) đường kính AB, M là điểm chính giữa của một nửa đường
tròn, C là điểm bất kì trên nửa đường tròn kia, CM cắt AB tại D. Vẽ dây AE vuông góc với CM tại F.
a) Chứng minh rằng tứ giác ACEM là hình thang cân.
b) Vẽ CH  AB, chứng minh rằng tia CM là phân giác của góc HCO. c) Chứng minh rằng 1 CD AE 2
Bài 3.8 (Dạng khác) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R) . Biết o
A 90 . Tính độ dài BC
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 192 toanthaycu.com
BÀI 4. GÓC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂY CUNG
A.TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1. Định lí
Số đo của góc tạo bởi tia.tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số đo của cung bị chắn. Trong hình 33:  1  BAx  sđ AB 2 2. Hệ quả
Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhạu.
3. Định lí (bổ sung)
Nếu góc BAx (với đỉnh A nằm trên đường tròn, một cạnh chứa dây cung AB) , có số đo bằng nửa
số đo của cung AB căng dây đó và cung này nằm bên trong góc đó thì cạnh Ax là một tia tiếp tuyến
của đường tròn (h.33) . B. CÁC DẠNG TOÁN
DẠNG 1. CHỨNG MINH HAI GÓC BẰNG NHAU Phương pháp giải
- Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
- Hai góc kề đáy của tam giác cân bằng nhau.
- Hai tam giác có hai cặp góc bằng nhau thì cặp góc còn lại cũng bằng nhau.
Ví dụ 1. ( Bài 27, tr. 79 SGK)
Cho đường tròn tâm O , đường kính AB . Lấy điểm P khác A B và trên đường tròn. Gọi T
giao điểm của AP với tiếp tuyến tại B của đường tròn. Chứng minh rằng:   APO PBT . T M A B O Hình 34
Ví dụ 2. (Bài 29, tr.79 SGK)
Cho hai đường tròn (O ) và (O ') cắt nhau tại A và B. Tiếp tuyến kẻ từ A đối với đường tròn (O ') cắt
(O ) tại C và đối với đường tròn (O ) cắt (O ') tại D . Chứng minh   CBA DBA .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 193 toanthaycu.com A 1 2 O n m O' B D C Hình 35
DẠNG 2. CHỨNG MINH HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Phương pháp giải
Bạn có thể chứng minh hai đường thẳng tạo với đường thứ ba cắt chúng một cặp góc so le trong bằng nhau.
Ví dụ 3. (Bài 28, tr. 79 SGK)
Cho hai đường tròn (O ) và (O ') cắt nhau tại A B . Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O ') cắt
đường tròn (O ) tại điểm thứ hai P .
Tia PB cắt đường tròn (O ') tại Q . Chứng minh đường (thẳng AQ song song với tiếp tuyến tại P
của đường tròn (O ) . A 1 n m D O' O B 1 C
DẠNG 3. CHỨNG MINH MỘT TIA LÀ TIA TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN Phương pháp giải
- Bạn hãy chứng minh tia nạy vuông góc với bán kính đi qua gốc của tia.
- Hoặc bạn dùng phương pháp phản chứng.
Ví dụ 4. (Bài 30, tr. 79 SGK)
Chứng minh định lí đảo của định lí về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, cụ thể là:
- Nếu góc BAx(với đỉnh A nằm trên đường tròn, một cạnh chứa dây cung AB ) , có số đo bằng nửa
số đo của cung AB căng dây đó và cung này nằm bên trong góc đó thì cạnh Ax là một tia tiếp
tuyến của đường tròn (h.37) .
Gợi ý : Có thể chứng minh trực tiếp hoặc chứng minh bằng phản chứng.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 194 toanthaycu.com O B x' x A Hình 37a .
DẠNG 4. TÍNH SỐ ĐO GÓC HOẶC CHỨNG MINH MỘT HỆ THỨC GIỮA CÁC GÓC Phương pháp giải
- Dùng định lí số đo góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung bằng nữa số đo của cung bị chắn.
- Dùng định lí về tổng các góc của tam giác, tứ giác.
Cho đường tròn (O ; R ) và dây cung BC R . Hai tiếp tuyến của đường tròn (O ) tại , B C cắt nhau ở A . Tính   ABC, BAC . C A B O Hình 38
Ví dụ 6 (Bài 32, tr. 80 SGK)
Cho đường tròn tâm O đường kính .
AB Một tiếp tuyến của đường tròn tại P cắt đường thẳng AB tại
T (điểm B nằm giữa O T ) . Chứng minh   0
BTP  2.TPB  90 P 1 1 A O B T
DẠNG 5. CHỨNG MINH HAI BLỂU THỨC TÍCH BẰNG NHAU Phương pháp giải
Dùng phương pháp tam giác đồng dạng.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 195 toanthaycu.com
Ví dụ 7. (Bài 33, tr. 80 SGK)
Cho $A, B, C$ là điểm trên một đường tròn. At là tiếp tuyến của đường tròn tại A . Đường thẳng song song
với At cắt BM tại M vàcắt AC tại N .Chứngminh AB AM AC AN . t A N M O B C Hình 40
Ví dụ 8. (Bài 34, tr. 80 SGK)
Cho đường tròn (O) và điểm M nằm bên ngoài đường tròn đó. Qua điểm M kẻ tiếp tuyến MT và cát tuyến M . AB Chứng minh 2 MT M . A MB . M O T A B Hình 41
Ví dụ 9. (Bài 35, tr. 80 SGK)
Trên bờ biển có một ngoạn hải đăng cao 40m. Với khoảng cách bao nhiêu kilômét thì người quan
sát trên tàu bắt đầu trông thấy ngọn đèn này, biết rằng mắt người quan sát ở độ cao 10mso với mực
nước biển và bán kính Trái Đất gần bằng 6400km (h.42) .
Hướng dẫn. Áp dụng kết quả của bài tập 34.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 196 toanthaycu.com M T M' A Hình 42 C. LUYỆN TẬP
Bài 4.1 (Dạng 1) . Cho nửa đường tròn (O ) đường kính AB . Trên tia đối của tia AB lấy một điểm
M . Vẽ tiếp tuyến MC với nửa đường tròn. Gọi H là hình chiếu C của trên AB .
a) Chứng minh rằng tia CA là lia phan giác của góc MCH .
b) Giả sử MA a,MC  2a , tính AB và HC theo a .
Bài 4.2 (Dạng 1) . Cho ABC ngoại tiếp đường tròn (O ) . Gọi D,E ,F lần lượt là các tiếp điểm của
đường tròn trên các cạnh AB, BC,CA . Gọi M , N , P lần lượt là các giao điểm của đường tròn (O ) với các tia ,
OA OB OC . Chứng minh rằng các điểm M , N , P lần lượt là tâm của đường tròn nội tiếp
các tam giác ADF, BDE và CEF.
Bài 4.3 (Dạng 2) . Cho đường tròn (O ) và (O ') cắt nhau tại A B . Một đường thẳng tiếp xúc với
đường tròn (O ) tại C và tiếp xúc với đường tròn (O ') tại D. Vẽ đường tròn  I  qua ba điểm
A, C, D cắt đường thẳng AB tại một điểm thứ hai là E . Chứng minh rằng: a)   0
CAD CBD  180 .
b) Tứ giác BCED là hình bình hành.
Bài 4.4 (Dạng 3) . Trên một cạnh của góc M lấy điểm T trên cạnh kia lấy hai điểm A B sao cho 2 MT M .
A MB . Chứng minh rằng MT là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp TAB .
Bài 4.5 (Dạng 5) . Cho hai đường tròn (O ) và (O ') cắt nhau tại A B . Vẽ dây BC của đường
tròn (O ) tiếp xúc với đưòng tròn (O ') . Vẽ dây BD của đường tròn (O ') tiếp xúc với đường tròn
(O ) . Chứng minh rằng: a) 2
AB AC.AD BC AC b)  BD AD
Bài 4.6 (Dạng 5) . Cho đường tròn (O ) và một điếm M ở bên ngoài đường tròn. Tia Mx quay quanh
M cắt đường tròn tại A B . Gọi I là một điểm thuộc tia Mx sao cho 2 MI M . A MB . Hỏi điểm
I di động trên đường nào?
BÀI 4. GÓC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂY CUNG
A.TÓM TẮT LÍ THUYẾT
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 197 toanthaycu.com 1. Định lí
Số đo của góc tạo bởi tia.tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số đo của cung bị chắn. Trong hình 33:  1  BAx  sđ AB 2 2. Hệ quả
Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhạu.
3. Định lí (bổ sung)
Nếu góc BAx (với đỉnh A nằm trên đường tròn, một cạnh chứa dây cung AB) , có số đo bằng nửa
số đo của cung AB căng dây đó và cung này nằm bên trong góc đó thì cạnh Ax là một tia tiếp tuyến
của đường tròn (h.33) . B. CÁC DẠNG TOÁN
DẠNG 1. CHỨNG MINH HAI GÓC BẰNG NHAU Phương pháp giải
- Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
- Hai góc kề đáy của tam giác cân bằng nhau.
- Hai tam giác có hai cặp góc bằng nhau thì cặp góc còn lại cũng bằng nhau.
Ví dụ 1. ( Bài 27, tr. 79 SGK)
Cho đường tròn tâm O , đường kính AB . Lấy điểm P khác A B và trên đường tròn. Gọi T
giao điểm của AP với tiếp tuyến tại B của đường tròn. Chứng minh rằng:   APO PBT . T M A B O Hình 34
Ví dụ 2. (Bài 29, tr.79 SGK)
Cho hai đường tròn (O ) và (O ') cắt nhau tại A và B. Tiếp tuyến kẻ từ A đối với đường tròn (O ') cắt
(O ) tại C và đối với đường tròn (O ) cắt (O ') tại D . Chứng minh   CBA DBA .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 198 toanthaycu.com A 1 2 O n m O' B D C Hình 35
DẠNG 2. CHỨNG MINH HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Phương pháp giải
Bạn có thể chứng minh hai đường thẳng tạo với đường thứ ba cắt chúng một cặp góc so le trong bằng nhau.
Ví dụ 3. (Bài 28, tr. 79 SGK)
Cho hai đường tròn (O ) và (O ') cắt nhau tại A B . Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O ') cắt
đường tròn (O ) tại điểm thứ hai P .
Tia PB cắt đường tròn (O ') tại Q . Chứng minh đường (thẳng AQ song song với tiếp tuyến tại P
của đường tròn (O ) . A 1 n m D O' O B 1 C
DẠNG 3. CHỨNG MINH MỘT TIA LÀ TIA TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN Phương pháp giải
- Bạn hãy chứng minh tia nạy vuông góc với bán kính đi qua gốc của tia.
- Hoặc bạn dùng phương pháp phản chứng.
Ví dụ 4. (Bài 30, tr. 79 SGK)
Chứng minh định lí đảo của định lí về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, cụ thể là:
- Nếu góc BAx(với đỉnh A nằm trên đường tròn, một cạnh chứa dây cung AB ) , có số đo bằng nửa
số đo của cung AB căng dây đó và cung này nằm bên trong góc đó thì cạnh Ax là một tia tiếp
tuyến của đường tròn (h.37) .
Gợi ý : Có thể chứng minh trực tiếp hoặc chứng minh bằng phản chứng.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 199 toanthaycu.com O B x' x A Hình 37a .
DẠNG 4. TÍNH SỐ ĐO GÓC HOẶC CHỨNG MINH MỘT HỆ THỨC GIỮA CÁC GÓC Phương pháp giải
- Dùng định lí số đo góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung bằng nữa số đo của cung bị chắn.
- Dùng định lí về tổng các góc của tam giác, tứ giác.
Cho đường tròn (O ; R ) và dây cung BC R . Hai tiếp tuyến của đường tròn (O ) tại , B C cắt nhau ở A . Tính   ABC, BAC . C A B O Hình 38
Ví dụ 6 (Bài 32, tr. 80 SGK)
Cho đường tròn tâm O đường kính .
AB Một tiếp tuyến của đường tròn tại P cắt đường thẳng AB tại
T (điểm B nằm giữa O T ) . Chứng minh   0
BTP  2.TPB  90 P 1 1 A O B T
DẠNG 5. CHỨNG MINH HAI BLỂU THỨC TÍCH BẰNG NHAU Phương pháp giải
Dùng phương pháp tam giác đồng dạng.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 200 toanthaycu.com
Ví dụ 7. (Bài 33, tr. 80 SGK)
Cho $A, B, C$ là điểm trên một đường tròn. At là tiếp tuyến của đường tròn tại A . Đường thẳng song song
với At cắt BM tại M vàcắt AC tại N .Chứngminh AB AM AC AN . t A N M O B C Hình 40
Ví dụ 8. (Bài 34, tr. 80 SGK)
Cho đường tròn (O) và điểm M nằm bên ngoài đường tròn đó. Qua điểm M kẻ tiếp tuyến MT và cát tuyến M . AB Chứng minh 2 MT M . A MB . M O T A B Hình 41
Ví dụ 9. (Bài 35, tr. 80 SGK)
Trên bờ biển có một ngoạn hải đăng cao 40m. Với khoảng cách bao nhiêu kilômét thì người quan
sát trên tàu bắt đầu trông thấy ngọn đèn này, biết rằng mắt người quan sát ở độ cao 10mso với mực
nước biển và bán kính Trái Đất gần bằng 6400km (h.42) .
Hướng dẫn. Áp dụng kết quả của bài tập 34.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 201 toanthaycu.com M T M' A Hình 42 C. LUYỆN TẬP
Bài 4.1 (Dạng 1) . Cho nửa đường tròn (O ) đường kính AB . Trên tia đối của tia AB lấy một điểm
M . Vẽ tiếp tuyến MC với nửa đường tròn. Gọi H là hình chiếu C của trên AB .
a) Chứng minh rằng tia CA là lia phan giác của góc MCH .
b) Giả sử MA a,MC  2a , tính AB và HC theo a .
Bài 4.2 (Dạng 1) . Cho ABC ngoại tiếp đường tròn (O ) . Gọi D,E ,F lần lượt là các tiếp điểm của
đường tròn trên các cạnh AB, BC,CA . Gọi M , N , P lần lượt là các giao điểm của đường tròn (O ) với các tia ,
OA OB OC . Chứng minh rằng các điểm M , N , P lần lượt là tâm của đường tròn nội tiếp
các tam giác ADF, BDE và CEF.
Bài 4.3 (Dạng 2) . Cho đường tròn (O ) và (O ') cắt nhau tại A B . Một đường thẳng tiếp xúc với
đường tròn (O ) tại C và tiếp xúc với đường tròn (O ') tại D. Vẽ đường tròn  I  qua ba điểm
A, C, D cắt đường thẳng AB tại một điểm thứ hai là E . Chứng minh rằng: a)   0
CAD CBD  180 .
b) Tứ giác BCED là hình bình hành.
Bài 4.4 (Dạng 3) . Trên một cạnh của góc M lấy điểm T trên cạnh kia lấy hai điểm A B sao cho 2 MT M .
A MB . Chứng minh rằng MT là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp TAB .
Bài 4.5 (Dạng 5) . Cho hai đường tròn (O ) và (O ') cắt nhau tại A B . Vẽ dây BC của đường
tròn (O ) tiếp xúc với đưòng tròn (O ') . Vẽ dây BD của đường tròn (O ') tiếp xúc với đường tròn
(O ) . Chứng minh rằng: a) 2
AB AC.AD BC AC b)  BD AD
Bài 4.6 (Dạng 5) . Cho đường tròn (O ) và một điếm M ở bên ngoài đường tròn. Tia Mx quay quanh
M cắt đường tròn tại A B . Gọi I là một điểm thuộc tia Mx sao cho 2 MI M . A MB . Hỏi điểm
I di động trên đường nào?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 202 toanthaycu.com
BÀI 5. GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG TRÒN GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN
A.TÓM TẮT LÍ THUYẾT
Định lí 1: Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa số đo hai cung bị chắn.
Định lí 2: Số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn. Trong hình 43:    sñBD sñ AC BFD   2    sñBD sñ AC BED   2 B. CÁC DẠNG TOÁN
DẠNG 1. CHỨNG MINH HAI GÓC BẰNG NHAU HOẶC CHỨNG MINH MỘT HỆ THỨC GIỮA CÁC GÓC Phương pháp giải
Tính số đo của các góc theo số đo của các cung bị chắn rồi so sánh các số đo đó.
Ví dụ 1. (Bài 36, tr. 82 SGK)  
Cho đường tròn (O ) và hai dây AB, AC . Gọi M, N lần lượt là điểm chính giữa của AB AC .
Đường thẳng MN cắt dây AB tại E và cắt dây AC tại H . Chứng minh tam giác AEH là tam giác cân. A N M E H B O C Hình 44
Ví dụ 2. (Bài 37, tr. 82 SGK)
Cho đường tròn (O) và hai dây AB,AC bằng nhau. Trên cung nhỏ AC lấy một điểm M . Gọi S
giao điểm của AM và BC. Chứng minh   ASC MCA
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 203 toanthaycu.com
Ví dụ 3. (Bài 38, tr. 82 SGK)
Trên một đường tròn, lấy liên tiếp ba cung AC , CD , DB sao cho    0
sd AC sdCD sdDB  60 . Hai
đường thẳng CA CB cắt nhau tại E . Hai tiếp tuyến với đường tròn tại B C cắt nhau tại T. Chứng minh rằng: a)   AEB BTC
b) CD là tia phân giác của  BCT . E T C D A B O Hình 46
Ví dụ 4. (Bài 41, tr. 83 SGK)
Qua điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O) vẽ hai cát tuyến ABC và AMN sao cho hai đường thẳng
BN và CM cắt nhau tại một điểm S nằm trong hình tròn. Chứng minh: ˆ  
A BSM  2.CMN .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 204 toanthaycu.com C B O A M N Hình 47
Ví dụ 5. (Bài 43, tr.83 SGK) Cho đường tròn O và hai dây cung song sng AB, C D ( A C
nằm trong cùng một nửa mặt phẳng bờ BD ) : D
A cắt BC tại I. Chứng minh  
A O C A IC .
DẠNG 2. CHỨNG MINH HAI ĐOẠN THẲNG BẰNG NHAU. Phương pháp giải
 Để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau ta có thể chứng minh hai đoạn thẳng đó là hai
cạnh của một tam giác cân.
 Để chứng minh một tam giác là cân ta chứng minh hai góc của nó bằng nhau, bằng cách so
sánh số đo góc theo số đo các cung bị chắn.
Ví dụ 6. (Bài 39, tr. 83 SGK) Cho
AB CD là hai đường kính vuông góc của đường tròn O. Trên cung nhỏ D B
lấy một điểm M . Tiếp tuyến tại M cắt AB E , đoạn thẳng CM cắt AB E , đoạn thẳng CM
cắt AB S. Chứng minh ES EM
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 205 toanthaycu.com
Ví dụ 7. (Bài 40, tr. 83 SGK)
Qua điểm S nằm ngoài đường tròn O , vẽ tiếp tuyến SA và cát tuyến SBC của đường tròn. Tia phân giác 
B A C cắt dây BC tại D . Chứng minh SA  D S .
DẠNG 3. CHỨNG MINH HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. Phương pháp giải
Bạn có thể chứng minh góc giữa hai đường thẳng đó là góc vuông bằng cách tính số đo của góc đó theo cung bị chắn.
Ví dụ 8. (Bài 42, tr.83 sgk)
Cho ABC nội tiếp đường tròn P,Q, R theo thứ tự là điểm chính giữa của các cung BC,CA, AB a)
Chứng minh: AP QR . b)
AP cắt CR tại I. Chứng minh CPI  là tam giác cân. C. LUYỆN TẬP
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 206 toanthaycu.com
Bài 5.1 (Dạng 1) . Tam giác nội tiếp đường tròn O . Trên các cung nhỏ AB AC lần lượt lấy
các điểm IK sao cho  
AI AK . Dây IK cắt các cạnh AB AC lần lượt tại D E . a) Chứng minh:  
A D K A C B . b)
ABC phải có thêm điều kiện gì thì tứ giác AECB là hình thang cân.
Bài 5.2 (dạng 2) . Cho đường tròn O và một dây AB . Vẽ đường kính CD AB ( D cung
nhỏ AB) . Trên cung nhỏ BC lấy mjt điểm N . Các đường thẳng CN DN lần lượt cắt đường
thẳng AB tại E F . Tiếp tuyến của đường tròn tại N cắt đường thẳng AB tại I. Chứng minh: a) INE, I  NF là tam giác cân.
b) AI bằng trung bình cộng của AE và AF .
Bài 5.3 (Dạng 1, 2) . Cho tam giác ABC nội tiếp O . Các tia phân giác   ,
B C cắt nhau tại I và cắt
đường tròn lần lượt tại D và E. Dây DE cắt các cạnh AB và AC lần lượt tại M và N. Chứng minh rằng: a) AMN là tam giác cân. b)
EAI , DAI là những tam giác cân. c)
Tứ giác AMIN là hình thoi.
Bài 5.4 (Dạng 2) . Từ một điểm M ở bên ngoài đường tròn O ta vẽ hai tiếp tuyến MB, MC . Vẽ
đường kính BD . Hai đường thẳng CD, MB cắt nhau tại A . Chứng minh rằng M là trung điểm AB .
Bài 5.5 (Dạng 3) . Từ một điểm A ở bên ngoài đường tròn O , vẽ hai cát tuyến ABC , ADE ( B
nằm giữa A C , D nằm giữa A E ) . Cho biết  0  0 A  50 , d
s BD  40 . Chứng minh rằng CD  BE .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 207 toanthaycu.com
BÀI 6. CUNG CHỨA GÓC
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Qũy tích cung chứa góc
Với đoạn thẳng AB và góc   0 0
0    180  ch trước thì quỹ tích của các điểm Mthỏa mãn 
A M B   là hai cung chứa góc  dựng trên đoạn AB (h.52)
Đặc biệt: Quỹ tích các điểm M nhìn đoạn thẳng AB cho trước dưới một góc vuông là đường tròn
đường kính AB (H.53)
2. Cách vẽ cung chứa góc
- Vẽ đường trung trực d của AB.
- Vẽ tia Ax tạo với AB góc  .
- Vẽ đường thẳng Ay  Ax . Gọi O là giao điểm của Ay với d. - Vẽ 
AmB,O , bán kính OA sao cho cung này nằm ở nửa mặt phẳng bờ AB không chứa tia Ax .
3. Cách giải bài toán qũy tích.
Muốn chứng minh quỹ tích các điểm M thỏa mãn tính chất T là một hình H nào đó, ta phải chứng minh hai phần:
Phần thuận: Mọi điểm có tính chất T đều thuộc hình H.
Phần đảo: Mọi điểm thuộc hình H đều có tính chất T.
Kết luận: Quỹ tích các điểm M có tính chất T là hình H. B. CÁC DẠNG TOAN
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 208 toanthaycu.com
DẠNG 1. QUỸ TÍCH LÀ CUNG CHỨA GÓC Phương pháp giải - Tìm
đoạn thẳng cố định trong hình vẽ. -
Nối điểm phải tìm quỹ tích với hai đầu của đoạn thẳng cố định đó, xác định góc  tạo thành. -
Khẳng định điểm phải tìm quỹ tích thuộc cung chứa góc  vẽ trên đoạn thẳng cố định.
Ví dụ 1. (Bài 44, tr.86 SGK) Cho
ABC vuông ở A , có cạnh BC cố định. Gọi I là giao điểm của ba đường phân giác
trong. Tìm quỹ tích điểm I khi A thay đổi. Giải (h.54)
Ví dụ 2. (Bài 45, tr. 86 SGK) Cho các hình thoi D
ABC có cạnh AB cố định. Tìm quỹ tích giao điểm O của hai đường
chéo trong các hình thoi đó. B A C O D Hình 55
Ví dụ 3. (Bài 48, tr. 87 SGK) Cho hai
điểm A, B cố định. Từ A vẽ các tiếp tuyến với các đường tròn tâm B có bán kính
không lớn hơn AB. Tìm quỹ tích các tiếp điểm.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 209 toanthaycu.com
Ví dụ 4. (Bài 50, tr. 87 SGK)
Cho đừng tròn đường kính AB cố định, M là một điểm chạy trên đường tròn. Trên tia đối
của tia MA lấy I sao cho MI  2 . MB a) Chứng minh:  AIB không đổi.
b) Tìm tập hợp các điểm I nói trên.
DẠNG 2. CHỨNG MINH NHIỀU ĐIỂM CÙNG THUỘC MỘT ĐƯỜNG TRÒNG Phương pháp giải
Chứng minh các điểm này cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ AB và cùng nhìn thấy AB dưới một góc như nhau. Ví dụ 5. (Bài 51, tr. 87 SGK)
Cho I ,O lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC với  0
A  60 . Gọi H là giao điểm cả các đường cao BB , CC  .
Chứng minh các điểm B, C , O , H , I cùng thuộc một đường tròn.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 210 toanthaycu.com
DẠNG 3. DỰNG TAM GIÁC BIẾT MỘT CẠNH, GÓC ĐỐI DIỆN Phương pháp giải -
Trước tiên dựng một đoạn thẳng có độ dài bằng cạnh đã cho. -
Dựng cung chứa góc  dựng trên đoạn thẳng đó. - Sau
đó tiếp đến điều kiện còn lại.
Ví dụ 6. (Bài 46, trang 86 SGK)
Dựng một cung chứa góc 55 trên đoạn thẳng AB  3cm .
Ví dụ 7. (Bài 49, trang 87 SGK)
Dựng tam giác ABC , biết  BC  6c ,
m A  40 và đường cao AH  4cm .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 211 toanthaycu.com
DẠNG 4: SO SÁNH GÓC CÓ ĐỈNH NẰM BÊN TRONG, NẰM BÊN NGOÀI VÀ NẰM
TRÊN CUNG CHỨA GÓC Phương pháp giải:
Dùng tính chất góc ngoài của tam giác hoặc định lý góc có đỉnh ở bên trong, ở bên ngoài đường trong để so sánh.
Ví dụ 8 (Bài 47, trang 86 SGK)
Gọi cung chứa góc 55 ở bài tập 46 là 
AmB . Lấy điểm M nằm bên trong và điểm M nằm bên 1 2
ngoài đường tròn chứa cung này sao cho M , M và cung AmB$ nằm cùng một phía đối với đường 1 2
thẳng AB. Chứng minh rằng: a)  AM B 55  ; b)  AM B 55  . 1 2
Ví dụ 9 (Bài 52, trang 87 SGK)
“ Góc sút ” của quả phạt đền 11m là bao nhiêu độ? Biết rằng chiều rộng cầu môn là 7, 32m . Hãy
chỉ ra vị trí khác trên sân có cùng “góc sút” như quả phạt đền 11m.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 212 toanthaycu.com C. LUYỆN TẬP
Bài 6.1 (Dạng 1) . Cho nửa đường tròn  ;
O R đường kính AB . Vẽ dây MN R (điểm M ở trên cung 
AN ) . Hai dây AN BM cắt nhau tại I. Hỏi khi dây MN di động thì điểm I di động trên đường nào?
Bài 6.2 (Dạng 1) . Cho nửa đường tròn đường kính AB và một dây AC quay quanh A . Trên nửa
mặt phẳng bờ AC không chứa B ta vẽ hình vuông ACDE . Hỏi:
a) Điểm D di động trên đường nào ?
b) Điểm E di động trên đường nào ?
Bài 6.3 (Dạng 1) . Cho hình vuông ABCD . Trên cạnh BC lấy điểm E , trên tia đối của tia CD
lấy điểm F sao cho CE CF . Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng DE BF . Tìm quỹ
tích của điểm M khi E di động trên cạnh BC .
Bài 6.4 (Dạng 1) . Cho tam giác ABC vuông góc ở A . Vẽ hai nửa đường tròn đường kính AB
AC ra phía ngoài tam giác. Vẽ hai nửa đường tròn đường kính AB AC ra phía ngoài tam
giác. Qua A vẽ cát tuyến MAN ( M thuộc nửa đường tròn đường kính AB , N thuộc nửa đường
tròn đường kính AC ) .
a) Tứ giác BMNC là hình gì ?
b) Tìm quỹ tích trung điểm I của MN khi cát tuyến MAN quay quanh A .
Bài 6.5 (Dạng 2) . Cho nửa đường tròn đường kính AB . Gọi M là điểm chính giữa của cung AB .
Trên cung AM lấy điểm N . Trên các tia AM , AN BN lần lượt lấy các điểm C, D, E sao cho
MC MA; ND NB NE NA . Chứng minh rằng năm điểm A, B , C , D , E cùng thuộc một đường tròn.
Bài 6.6 (Dạng 2) . Cho tam giác ABC vuông góc tại A , đường phân giác BF . Từ điểm I nằm
giữa B F vẽ một đường thẳng song song với AC và cắt AB BC lần lượt tại M N .
Vẽ đường tròn ngoại tiếp BI
N cắt đường thẳng AI tại một điểm thứ hai là D . Hai đường thẳng
DN BF cắt nhau tại E .
a) Chứng minh rằng bốn điểm A, B, D, E cùng nằm trên một đường tròn.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 213 toanthaycu.com
b) Chứng minh rằng năm điểm A, B, C , D , E cùng nằm trên một đường tròn, từ đó suy ra BE CE .
Bài 6.7 (Dạng 3) . Dựng tam giác ABC biết  ABC  3c ;
m A  50 và AB  3,5cm .
Bài 6.8 (Dạng 3) . Dựng tam giác ABC biết BC  4cm, đường cao BD  3cm và đường cao CE  3, 5cm .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 214 toanthaycu.com
BÀI 7. TỨ GIÁC NỘI TIẾP
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Định nghĩa
Một tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn được gọi là tứ giác nội tiếp đường tròn (H.64) 2. Định lý
- Định lý thuận: Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối diện bằng 180.
- Định lý đảo: Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối diện bằng 180 thì tứ giác đó nội tiếp được đường tròn. Trong hình 64:
Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn O  
A C  180 .
3. Hệ thống một số dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp
- Dùng định nghĩa: Tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn là tứ giác nội tiếp đường tròn.
- Dùng định lý đảo: Tứ giác có tổng số đo hai góc đối diện bằng 180 thì tứ giác đó nội tiếp được đường tròn.
- Dùng cung chứa góc  :
Tứ giác ABCD có hai đỉnh C D sao cho  
ACB ADB thì tứ giác ABCD nội tiếp được (H.65) . 4. Chú ý
Trong các tứ giác đã học thì hình chữ nhật, hình vuông, hình thang cân nội tiếp được đường tròn. B. CÁC DẠNG TOÁN
DẠNG 1. TÍNH SỐ ĐO GÓC Phương pháp giải:
Muốn tính số đo của một góc của tứ giác nội tiếp ta lấy 180 trừ đi số đo của góc đối diện.
Ví dụ 1. (Bài 53, tr.89 SGK)
Biết ABCD là tứ giác nội tiếp. Hãy điền vào ô trống trong bảng sau (nếu có thể) : Trường hợp 1) 2) 3) 4) 5) 6)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 215 toanthaycu.com Góc  A 80 60 95  B 70 40 65  C 105  D 75 98
Ví dụ 2. (Bài 55, tr.89 SGK)
Cho ABCD là một tứ giác nội tiếp đường tròn tâm M , biết    DAB  80 ,
DAM  30 ,BMC  70.
Hãy tính số đo các góc       MA , B BCM, A , MB DM , C A , MD MCD và  BCD.
Ví dụ 3. (Bài 56, tr.89 SGK)
Xem hình 66. Hãy tìm số đo các góc của tứ giác ABCD .
DẠNG 2: NHẬN BIẾT TỨ GIÁC NỘI TIẾP Phương pháp giải
Có thể dùng một trong các cách sau: -
Vận dụng định nghĩa của tứ giác nội tiếp. -
Chứng minh tổng hai góc đối diện bằng 180. - Dùng cung chứa góc  .
Ví du 4. (Bài 57, tr.89 SGK)
Trong các hình sau, hình nào nội tiếp được trong một đường tròn:
- Hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông, hình thang, hình thang vuông, hình thang cân? Vì sao?
Ví du 5. (Bài 58, tr.90 SGK)
Cho tam giác đều ABC . Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa đỉnh A , lấy điểm D sao cho
DB DC và  1  DCB ACB . 2
a) Chứng minh ABDC là tứ giác nội tiếp.
b) Xác định tâm của đường tròn đi qua bốn điểm A, B, D, C .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 216 toanthaycu.com
DẠNG 3. CHỨNG MINH CÁC ĐƯỜNG THẲNG ĐỒNG QUY Phương pháp giải -
Trong một tam giác các đường trung trực của ba cạnh đồng quy. -
Trong một đường tròn, các đường trung trực của các dây không song song đồng quy.
Ví dụ 6. (Bài 54, tr.89 SGK)
Tứ giác ABCD có  
ABCADC 180. Chứng minh rằng các đường trung trực của AC , BD, AB cùng đi qua một điểm.
DẠNG 4. CHỨNG MINH HAI ĐOẠN THẲNG BẰNG NHAU Phương pháp giải
Bạn có thể chứng minh hai đoạn thẳng cùng bằng một đoạn thẳng thứ ba.
Ví dụ 7. (Bài 59, tr.90 SGK)
Cho hình bình hành ABCD . Đường tròn đi qua ba đỉnh A, B,C cắt đường thẳng CD tại P khác
C . Chứng minh AP AD .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 217 toanthaycu.com
DẠNG 5. CHỨNG MINH HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Phương pháp giải
Bạn có thể chứng minh một cặp góc so le trong bằng nhau.
Ví dụ 8. (Bài 60, tr.90 SGK)
Xem hình 70. Chứng minh QR //ST .
Hướng dẫn: Xét cặp góc so le trong   PST;SRQ. C. LUYỆN TẬP
Bài 7.1 (Dạng 1,4) . Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn O và
A   0    90. Gọi M là một điểm tùy ý trên cung nhỏ AC . Vẽ tia Bx AM cắt tia CM tại D .
a) Tính số đo góc AMD.
b) Chứng minh rằng MD MB .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 218 toanthaycu.com
Bài 7.2 (Dạng 1,2) . Tam giác ABC không có góc tù. Các đường cao AH và đường trung tuyến AM  
không trùng nhau. Gọi N là trung điểm của AB . Cho biết BAH CAM.
a) Chứng minh tứ giác AMHN nội tiếp được trong một đường tròn.
b) Tính số đo của góc BAC .
Bài 7.3 (Dạng 1,2) Cho tam giác ABC vuông tại A . Điểm E di động giữa A B . Qua B vẽ
một đường thẳng vuông góc với tia CE tại D và cắt tia CA tại H . Chứng minh rằng:
a) Tứ giác ADBC nội tiếp được trong một đường tròn.
b) Góc ADH có số đo không đổi khi E di động giữa A B .
c) Khi E di động giữa A B thì . BA BE  . CD CE không đổi.
Bài 7.4 (Dạng 2) Cho nửa đường tròn đường kính AB và dây AC . Từ một điểm D trên AC vẽ
DE AB . Hai đường thẳng DE BC cắt nhau tại F . Chứng minh rằng:
a) Tứ giác BCDE nội tiếp được đường tròn.  
b) AFE ACE . Bài 7.5 (Dạng 2)
Cho nửa đường tròn đường kính AB . Lấy hai điểm C D trên nửa đường tòn sao cho số đo các
cung AC; CD; DB bằng nhau. Các tiếp tuyến vẽ từ B và C của nửa đường tròn cắt nhau tại I. Hai tía
AC và BD cắt nhau tại K. Chứng minh rằng:
a) Tam giác KAB và IBC là những tam giác đều.
b) Tứ giác KIBC nội tiếp được một đường tròn. Bài 7.6 (Dạng 2)
Cho nửa đường tròn tâm (O) đường kính AB và tia tiếp tuyến Bx của nửa đường tròn. Trên tia Bx
lấy hai điểm C và D (C nằm giữa B và D) . Các tia AC và BD lần lượt cắt đường tròn tại E và F.
Hai dây AF và BE cắt nhâu tại N. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác FNEM nội tiếp được.
b) Tứ giác CDFE nội tiếp được. Bài 7.7 (Dạng 2)
Cho tam giác ABC. Hai đường cao BE và CF cắt nhau tại H. Gọi D là điểm đối xứng của H qua trung điểm M của BC.
a) Chứng minh rằng tứ giác ABCD nội tiếp được trong một đường tròn., Xác định tâm O của đường tròn đó.
b) Đường thẳng DH cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là I. Chứng minh rằng năm điểm A, I, F, H, E Bài 7.8 (Dạng 3;4)
Cho tam giác ABC; dựng ra ngoài tam giác này các tam giác đều BCD; ACE; ABF. Chứng minh rằng:
a) Ba đường tròn ngoại tiếp ba tam giác trên đều đi qua một điểm.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 219 toanthaycu.com
b) Ba đường thẳng AD; BE; CF cùng đi qua một điểm.
c) Ba đoạn thẳng AD; BE; CF bằng nhau.
Bài 7.9 (Dạng 5) Trong hình 71, hãy chứng minh CE / / DF
Bài 7.10 (Dạng 2;5) Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) hai đường chéo AC và BD cắt
nhau tại I. Vẽ đường tròn ngoại tiếp tam giác ABI. Tiếp tuyến của đường tròn này tại I cắt AD và
BC lần lượt tại M và N. Chứng minh rằng:
a) M N / / C D .
b) Tứ giác ABNm nội tiếp được.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 220 toanthaycu.com
BÀI 8. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1. Định nghĩa
a) Đường tròn đi qua tất cả các đỉnh của một đa giác được gọi là đường tròn ngoại tiếp đa giác và
đa giác được gọi là đa giác nội tiếp đường tròn.
b) Đường tròn tiếp xúc với tất cả các cạnh của một đa giác được
gọi là đường tròn nội tiếp đa giác và đa giác được gọi là ngoại tiếp đường tròn. 2. Định lý
Bất kỳ đa giác đều nào cũng chỉ có một và chỉ một đường tròn
ngoại tiếp; có một và chỉ một đường tròn nội tiếp (h.72)
Tâm của hai đường tòn này trùng nhau goi là tâm của đa giác đều. B. CÁC DẠNG TOÁN
DẠNG 1. VẼ ĐA GIÁC ĐỀU NỘI TIẾP MỘT ĐƯỜNG TRÒN CHO TRƯỚC. TÍNH ĐỘ
DÀI MỖI CẠNH A THEO R Phương pháp giải 360
 Vẽ góc ở tâm có số đo
, cung tương ứng căng một cạnh của đa giác đều n cạnh. n
 Để tính các cạnh ta có thể dùng định lý Py– ta – go hoặc hệ thức giữa cạnh và góc trong một tam giác vuông.
Ví dụ 1. (Bài 61 tr. 91 SGK)
a) Vẽ đường trong tâm O, bán kính 2 cm
b) Vẽ hình vuông nội tiếp đường tròn ở câu a)
c) Tính bán kính đường tròn nội tiếp hình vuông ở câu b) rồi vẽ đường tròn (O;r)
Ví dụ 2. (Bài 63 tr. 92 SGK)
Cho hình lục giác đều, hình vuông, hình tam giác đều cùng nội tiếp một đường tròn (O;R) . Tính
các cạnh của hình đó theo R.
DẠNG 2. VẼ ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP, NỘI TIẾP MỘT ĐA GIÁC ĐỀU CHO TRƯỚC. TÍNH R, R Phương pháp giải
 Vẽ hai đường trung trực của hai cạnh kề nhau, chúng cắt nhau tại điểm O, điểm này là tâm đường
tròn ngoại tiếp, cũng là tâm đường tròn nội tiếp của đa giác đều.
 Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp là đoạn thẳng nối O với một đỉnh của đa giác.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 221 toanthaycu.com
 Bán kính r của đường tròn nội tiếp là đoạn thẳng nối O với trung điểm của một cạnh của đa giác.
 Để tính R,r ta có thể dùng định lý Py- ta – go hoặc hệ thức giữa cạnh và góc trong một tam giác vuông.
Ví dụ 3. (Bài 62 tr. 91 SGK)
a) Vẽ tam giác đều ABC cạnh a = 3cm.
b) Vẽ tiếp đường tròn (O; R) ngoại tiếp tam giác đều ABC. Tính R.
c) Vẽ tiếp đường tròn (O;r) nội tiếp tam giác ABC. Tính r.
d) Vẽ tiếp tam giác đều IJK ngoại tiếp đường tròn (O;R) .
DẠNG 3. CHO TRƯỚC SỐ ĐO CỦA MỘT CUNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN (O;R) . TÍNH ĐỘ
DÀI CỦA DÂY CĂNG CUNG Phương pháp giải
 Nếu cung đã cho căng một dây là một cạnh của đa giác đều n cạnh thì ta tính độ dài của cạnh này theo công thức: 180 a  2 . R sin n
 Một số trường hợp thường gặp, ta lấy ngay kết quả ở bài 63: -
Với n = 3 thì a R 3 3 -
Với n = 4 thì a R 2 4
- Với n = 6 thì a R 4
Ví dụ 4. (Bài 64 tr. 92 SGK)
Trên đường tròn bán kính R lần lượt đặt theo cùng một chiều, kể từ A, ba cung AB, BC, CD sao cho 60 sd AB ; số đo cung  90 BC ; số đo cung  120 CD
a) Tứ giác ABCD là hình gì?
b) Chứng minh rằng hai đường chéo của tứ giác ABCD vuông góc với nhau.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 222 toanthaycu.com
c) Tính độ dài các cạnh của tứ giác ABCD theo R. C. LUYỆN TẬP
Bài 8.1 (Dạng 1) . Một đường tròn có bán kính 3 cm. Tính diện tích hình vuông nội tiếp đường tròn đó.
Bài 8.2 (Dạng 2) . Một đa giác đều nội tiếp đường tròn (O; 2cm) . Biết độ dài mỗi cạnh của nó là
2 3 cm . Tính diện tích của đa giác đều đó.
Bài 8.3 (Dạng 2) . Cho hình lục giác đều ABCDEF, độ dài mỗi cạnh là c. Các đường thẳng AB và
CD cắt nhau tại M, cắt đường thẳng EF theo thứ tự tại N và P.
a) Chứng minh rằng MNP là tam giác đều.
b) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp MNP .
Bài 8.4 (Dạng 2) Cho ngũ giác đều ABCDE cạnh a. Hai đường chéo AC và AD cắt BE lần lượt tại M và N.
a) Tính tỷ số giữa các bán kính của đường tròn nội tiếp và đường tròn ngoại tiếp ngũ giác đều đó.
b) Chứng minh rằng các tam giác AMN và CMB là những tam giác cân. c) Chứng minh rằng 2
AC.BM a
Bài 8.5 (Dạng 3) Cho đường tròn (O;R) . Từ điểm A trên đường tròn này vẽ các cung AB và AC sao cho số đo cung  30 A B , số đo của cung  90 AC
(điểm A nằm trên cung nhỏ BC) . Tính
các cạnh của ABC và diện tích của nó.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 223 toanthaycu.com
BÀI 9. ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Công thức tính độ dài đường tròn.
C  2R hoặc C   d
Trong đó: C là độ dài đường tròn bán kính R; d = 2R;   3,14.
2. Công thức tính độ dài cung tròn Rn l  . (h. 77)  AB 180
Trong đó l là độ dài cung tròn  n B. CÁC DẠNG TOÁN
DẠNG 1. TÍNH ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN HOẶC CÁC ĐẠI LƯỢNG CÓ LIÊN QUAN
Ví dụ 1. (Bài 65, tr.94 SGK)
Lấy giá trị gần đúng   3,14. hãy điền vào các ô trống trong bảng sau (Đơn vị độ dài cm; làm tròn
kết quả đến số thập phân thứ 2) :
Bán kính đường tròn (R) 10 3
Số đo của cung tròn (  n ) 10 3
Độ dài đường tròn (C) 20 25,12
Ví dụ 2. (Bài 66, tr.95 SGK)
a) Tính độ dài cung 6 0  của một đường tròn có bán kính 2 dm.
b) Tính chu vi vành xe đạp có đường kinh 650mm.
Ví dụ 3. (Bài 67, tr.95 SGK)
Lấy giá trị gần đúng   3,14. hãy điền vào các ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số
thập phân thứ nhất và đến độ) .
Bán kính đường tròn (R) 10 cm 21 cm 6,2 cm
Đường kính đường tròn (d) 9 0  5 0  4 1 2 5 
Độ dài cung tròn ( l ) 35,6 cm 20,8 cm 9,2 cm
Ví dụ 4. (Bài 69, tr.95 SGK)
Máy kéo nông nghiệp có hai bánh sau to hơn hai bánh trước. Khi bơm căng, bánh sau xe có đường
kính là 1,672m và bánh xe trước có đường kính là 88cm. Hỏi sau khi bánh xe sau lăn được 10 vòng
thì bánh xe trước lăn được mấy vòng?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 224 toanthaycu.com
Ví dụ 5. (Bài 70, tr.95 SGK)
Vẽ lại ba hình (tạo bởi các cung tròn) dưới đây và tính chu vi mỗi hình (Có gạch chéo) :
Ví dụ 6. (Bài 71, tr.96 SGK)
Vẽ lại cá hình tạo bởi cung tròn dưới đây với tâm lần lượt là B; C; D; A theo đúng kích thước đã
cho (cạnh hình vuông dài 1cm) . Nêu cách vẽ đường xoắn AEFGH. Tính độ dài đường xoắn đó.
Ví dụ 7. (Bài 72, tr. 96 SGK)
Bánh xe của một ròng rọc có chu vi là 540 .
mm Dây cua-roa bao bánh xe theo cung AB có độ dài 200 .
mm Tính góc AOB (h.82) .
Ví dụ 8: Đường tròn lớn của trái đất dài khoảng 40000 .
km Tính bán kính trái đất.
Ví dụ 9. (Bài 74, tr. 96 SGK)
Vĩ độ của Hà Nội là 0
20 01 '. Mỗi vòng kinh tuyến của Trái Đất dài khoảng 40000 . km
Tính độ dài cung kinh tuyến từ Hà Nội đến xích đạo.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 225 toanthaycu.com
DẠNG 2. SO SÁNH ĐỘ DÀI CỦA HAI CUNG Phương pháp giải:
Tính độ dài của mỗi cung theo bán kính đường tròn và theo số đo độ của cung rồi so sánh các kết quả
Ví dụ 10. (Bài 68. tr. 95 SGK)
Cho ba điểm A, B ,C , thẳng hàng sao cho B nằm giữa A và .
C Chứng minh rằng độ dài của
nửa đường tròn đường kính AC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB B . C
Ví dụ 11. (Bài 75, tr. 96 SGK)
Cho đường tròn (O), bán kính OM . Vẽ đường tròn tâm O đường kính OM . Một bán kính OA
của đường tròn (O ) cắt đường tròn (O ) ở .
B Chứng minh MAMB có độ dài bằng nhau.
Ví dụ 12. (Bài 76/tr 96 SGK)
Xem hình 86 và so sánh độ dài của cung AmB với độ dài đường gấp khúc. . AOB
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 226 toanthaycu.com C. LUYỆN TẬP
Bài 9.1 (Dạng 1) Cho đường tròn (O) bán kính .
OA Từ trung điểm M của OA vẽ dây BC  . OA
Biết độ dài đường tròn (O) là 4. (cm). Tính:
a) Bán kính của đường tròn (O);
b) Độ dài hai cung BC của đường tròn.
Bài 9.2 (Dạng 1) Tam giác ABC có 0 ˆ
AB AC  3c ;
m A  120 . Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Bài 9.3 (Dạng 2) Một tam giác đều và một hình vuông cùng có chu vi là 72cm. Hỏi độ dài
đường tròn ngoại tiếp hình nào lớn hơn ? Lớn hơn bao nhiêu ?
Bài 9.4 (Dạng 2) . Cho hai đường tròn (O;R) và (O R ¢) tiếp xúc ngoài với nhau tại . A Một
đường thẳng qua A cắt dường tròn (O ) tại B, cắt đường tròn (O ¢) tai .
C Chứng minh rằng nếu 1
R¢ = R thì độ dài của cung AC bằng nửa độ dài của cung AB (chỉ xét các cung nhỏ   AC,AB 2 ) .
Bài 9.5 (Dạng 2) Cho đường tròn đường kính BC  2 .
R Trên đường tròn lấy một điểm A sao cho
AB R 3. Gọi P , P , P là chu vi các đường tròn có đường kính lần lượt là , CA AB và . BC 1 2 3 2 2 2 P P Chứng minh: 1 2 3   P . 1 3 4
Bài 9.6 (Dạng 2) . Cho tứ giác ABCD ngoại tiếp đường tròn (O). Vẽ ra phía ngoài của tứ giác này
bốn nửa đường tròn có đường kính lần lượt là bốn cạnh của tứ giác. Chứng minh rằng tổng độ dài
hai nửa đường tròn có đường kính là hai cạnh đối diện bằng tổng độ dài hai nửa đường tròn kia.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 227 toanthaycu.com
BÀI 10. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Công thức tính diện tích hình tròn: 2 S = R
p , trong đó S là diện tích hình tròn bán kính R
2. Công thức tính diện tích hình quạt tròn (h.87) 2 R p n lR S = hay S = ,trong đó 360 2
S là diện tích hình quạt tròn;
R là bán kính hình tròn;
n là số đo độ của cung tròn;
l là độ dài cung tròn.
3. Tính diện tích hình viên phân (h.88) và diện tích hình vành khăn (h.89) S = S -S AmB OAmB OAB S = p ( 2 2 R - R 1 2 ) B. CÁC DẠNG TOÁN
DẠNG 1. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN HOẶC CÁC ĐẠI LƯỢNG CÓ LIÊN QUAN Phương pháp giải
Tính diện tích hình tròn ta dùng công thức: 2 S   R 2 
Tính diện tích hình quạt tròn ta dùng công thức:  R n S 360
Tính R ta có thể dùng công thức  C R hoặc  S R 2 
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 228 toanthaycu.com S 6 .3 0
Tính n (số đo độ của cung tròn) ta dùng công thức quat n = 2 R p
Ví dụ 1. (Bài 77, tr. 98 SGK)
Tính diện tích hình tròn nội tiếp một hình vuông có cạnh là 4 . cm
Ví dụ 2. (Bài 78, tr. 98 SGK)
Chân một đống cát đổ trên một nền phẳng nằm ngang là một hình tròn có chu vi 12m. Hỏi chân
đống cát đó chiếm một diện tích là bao nhiêu mét vuông?
Ví dụ 3. (Bài 79, tr. 98 SGK)
Tính diện tích một hình quạt tròn có bán kính 6cm, số đo cung là 36o.
Ví dụ 4. (Bài 80, tr. 98 SGK)
Một vườn cỏ hình chữ nhật ABCD AB  40m, AD  30 .
m Người ta muốn buộc hai con dê ở hai góc vườn , A .
B Có hai cách buộc: - Mỗi dây thừng dài 20 . m
- Một dây thừng dài 30m và dây thừng kia dài 10 . m
Hỏi với cách buộc nào thì diện tích cỏ mà cả hai con dê có thể ăn được sẽ lớn hơn (h.60) ?
Ví dụ 5. (Bài 81, tr. 99 SGK)
Diện tích hình tròn sẽ thay đổi thế nào nếu:
a) Bán kính tăng gấp đôi? b) Bán kính tăng gấp ba?
c) Bán kính tăng k lần (k > 1) ?
Ví dụ 6. (Bài 82, tr. 99 SGK)
Điền vào ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất) : Bán kính đường Độ dài đường Diện tích hình Số đo của cung Diện tích quạt tròn (R ) tròn (C ) tròn (S ) tròn 0 n tròn cung 0 n 13, 2cm 0 47,5
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 229 toanthaycu.com 2, 5cm 2 12,5cm 2 37,80cm 2 10,60cm
DẠNG 2. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH VIÊN PHÂN, HÌNH VÀNH KHĂN VÀ NHỮNG HÌNH KHÁC
LIÊN QUAN ĐẾN CUNG TRÒN Phương pháp giải Dựa vào tính chất:
Nếu một hình H được chia thành hai hình H H không có điểm trong chung thì 1 2
S = S + S H H H 1 2
Suy ra diện tích hìnhH = diện tích hình H - diện tích hình H 1 2
Ví dụ 7. (Bài 83, tr. 99 SGK)
a) Vẽ hình 92 (tạo bởi các cung tròn) với HI =10cmHO = BI = 2c . m Nêu cách vẽ.
b) Tính diện tích hình HOABINH (miền gạch sọc) .
c) Chứng tỏ rằng hình tròn đường kính NA có cùng diện tích với hình HOABINH đó .
Ví dụ 8. (Bài 84, tr. 99 SGK)
a) Vẽ lại hình tạo bởi các cung tròn xuất phát từ đỉnh C của tam giác đều ABC cạnh 1 . cm Nêu cách vẽ (h.93) .
b) Tính diện tích miền gạch sọc.
Ví dụ 9. (Bài 85, tr. 100 SGK)
Hình viên phân là phần hình tròn giới hạn bởi một cung và dây căng cung ấy. Hãy tính diện  tích hình viên phân 0
A m B , biết góc ở tâm AOB = 60 và bán kính đường tròn là 5, 1cm
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 230 toanthaycu.com (h.94) . C.LUYỆN TẬP
Bài 10.1 (Dạng 1) . Một hình vuông và một hình tròn có cùng chu vi. Hỏi hình nào có diện tích lớn hơn.
Bài 10.2 (Dạng 1) . Chứng minh rằng diện tích hình tròn ngoại tiếp hình vuông bằng hai lân diện
tích hình tròn nội tiếp hình vuông đó.
10.3 (Dạng 1) . Trong hình 97, biết diện tích miền gạch sọc là 2
86cm . Tính diện tích hình tròn Hình 97 Hình 98
Bài 10.4 (Dạng 1) . Vẽ lại hình 98 rồi tính:
a) Diện tích hình tròn ở giữa;
b) Diện tích miền gạch sọc
Bài 10.5( Dạng 2) . Tính diện tích hình vawnfh khăn tạo thành bởi đường tròn nội tiếp và đường
tròn ngoại tiếp tam giác đều có cạnh là 6cm.
Bài 10.6 (Dạng 2) . Tam giác đều có cạnh a, nội tiếp đường tròn (O) . Tính diện tích hình viên phân
tạo thành bởi một cạnh của tam giác và một cung nhỏ căng cạnh đó.
Bài 10.7 (Dạng 2) . Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = 2cm. Trên cùng một nửa mặt
phẳng bờ BC có chứa A ta vẽ ba nửa đường tròn có đường kính lần lượt là BH, CH và BC. Tính
diện tsich miền giới hạn bởi ba đường tròn đó.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 231 toanthaycu.com
Bài 10.8 (Dạng 2) . Trong hình 99, biết
ABC vuông tại A, AB =4; AC = 6. Hai nửa
đường tròn đường kính AB và AC cắt nhau tại
H. Tính diện tích miền gạch sọc Hình 99
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 232 toanthaycu.com ÔN TẬP CHƯƠNG III
A. BÀI TẬP ÔN TẬP TRONG SÁCH GIÁO KHOA
Bài 88. hãy nêu tên mỗi góc trong hình dưới đây:
(Ví dụ. Góc trên hình 100b là góc nội tiếp)
Hình 100a Hình 100b Hình 100c Hình 100d Hình 100e
Bài 89. Trong hình 101, cung AmB có số đo là 6 0 o . Hãy:
a) Vẽ góc ở tâm chắn cung AmB . Tính góc AOB
b) vẽ góc nội tiếp đỉnh C chắn cung AmB . Tính góc ACB.
c) Vẽ góc tạo bởi tia tiếp tuyến Bt và dây cung BA. Tính góc Abt. Hình 101
d) Vẽ góc ADB có đỉnh D ở bên trong đường tròn. So sánh góc ADB và ACB
e) Vẽ góc AEB có đỉnh E bên ngoài đường tròn (E và C cùng phía đối với AB) . So sánh  A E B và  ACB
Bài 90. a) Vẽ hình vuông cạnh 4cm.
b) Vẽ đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó. Tính bán kính R của đường tròn này.
c) vẽ đường tròn nội tiếp hình vuông đó. Tính bán kính r của đường tròn này.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 233 toanthaycu.com
Bài 91. Trong hình 104 đường tròn tâm O có bán kính R= 2cm.  75o AOB  a) Tính số đo  ApB
b) Tính độ dài hai cung AqB và ApB
c) Tính diện tích hình quạt tròn OAqB
Bài 92. Hãy tính diện tích miền gạch sọc trong các hình 105,106,107 (đơn vị độ dài : cm) Hình 105 Hình 106 Hình 107
Bài 93. Có ba bánh xe răng cưa A, B, C cùng chuyển động khớp nhau. Khi m,ột bánh xe quay thì
hai bánh xe còn lại cũng quay theo. Bánh xe A có 60 răng , bánh xe B có 40 cái răng, bánh xe C có
20 răng. Biết bán kính của bánh xe C là 1cm. Hỏi:
a) Khi bánh xe C quay 60 vòng thì bánh xe B quay mấy vòng?
b) Khi bánh xe A quay 80 vòng thì bánh xe B quay mấy vòng ?
c) Bán kính của các bánh xe A và B là bao nhiêu?
Bài 94. Hãy xem biểu đồ hình quạt biểu diễn sự phân phối học sinh của một trường THCS theo diện
bán trú, ngoại trú, nội trú (h.108) . Hãy trả lời các câu hỏi sau:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 234 toanthaycu.com
a) Có phải 1 số học sinh là học sinh ngoại 2 trú không?
b) Có phải 1 số học sinh là học sinh bán trú 3 không?
c) Số học sinh nội trú chiếm bao nhiêu phần trăm? Hình 108
d) Tính số học sinh mỗi loại, biết tổng số học sinh là 1800 em.
Bài 95. Các đường cao hạ từ A và B của tam giác ABC cắt nhau tại H ( góc C khác 9 0 o ) và cắt
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC lần lượt tại D và E. Chứng minh rằng: a) CD = CE b) BHD cân c) CD= CH
Bài 96. Cho tam giác ABC nội tiếpđường tròn (O) và tia phân giác của góc A cắt đường tròn tại M.
Vẽ đường cao AH. CHứng minh rằng:
a) OM đi qua trung điểm của dây BC
b) AM là tia phân giác của góc OAH
Bài 97. Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên AC lấy một điểm M và vẽ đường tròn đường kính
MC. Kẻ BM cắt đường tròn tại D. Đường thẳng DA cắt đường tròn tại S. Chứng minh rằng:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 235 toanthaycu.com
a) ABCD là một tứ giác nội tiếp b)   ABDACD
c) CA là tia phân giác của góc SCB
Bài 98. Cho đường tròn (O) và một điểm A cố định trên đường tròn. Tìm quỹ tích các trung điểm
M của dây AB khi điểm B di động trên đường tròn đó.
Bài 99. Dựng ABC biết:BC = 6cm,  0
BAC 80 , đường cao AH có độ dài là 2cm. Hình 113
B. BÀI TẬP BỔ SUNG
Bài 1. Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB. Từ A và B vẽ các tiếp tuyến Ax và By với nửa
đường tròn. Một góc vuông quay quanh O, hai cạnh cắt Ax và By lần lượt tại C và D. Hai đường
thẳng OD và Ax cắt nhau tại E. Chứng minh rằng: a) AC.BD =R2
b) Tam giác CDE là tam giác cân.
c) CD là tiếp tuyến của nửa đường tròn (O)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 236 toanthaycu.com
Bài 2. Cho đường tròn (O) đường kính AB, tia tiếp tuyến Ax. Trên tia Ax lấy điểm M sao cho
AM R 3 . Vẽ tiếp tuyến MC ( C là tiếp điểm ) . Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt tia BC tại D.
a) CHứng minh rằng BD // OM.
b) Xác định dạng của các tứ giác OBDM và AODM.
c) Gọi E là giao điểm của AD với OM. Gọi F là giao điểm của MC với OD. Chứng minh rằng EF là
tiếp tuyến của đường tròn (O) .
Bài 3. Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B. Vẽ các đường kính AOC và AOD.
Đường thẳng AC cắt đường tròn (O’) tại E. Đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại F. CHứng minh rằng:
a) Ba điểm C, B,D thẳng hàng.
b) Tứ giác CDEF nội tiếp đường tròn
c) A là tâm đường tròn nội tiếp hoặc bàng tiếp của  EF B
Bài 4. Từ điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O) vẽ tiếp tuyến AT và cắt tuyến ABC với đường tròn
( B nằm giữa A và C) . Gọi H là hình chiếu của T trên OA. Chứng minh rằng: 2
a) AT A . B AC b) A .
B AC AH.AO
c) Tứ giác OHBC nội tiếp đường tròn.
Bài 5. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) ( AB < AC) . Vẽ dây AD// BC. TIếp tuyến tại A
và Bcuar đường tròn cắt nhau tại E. Gọi I là giao điểm của AC và BD. Chứng minh rằng:   ) a AIB AOB
b) Năm điểm E, A, I, O,B cùng nằm trên một đường tròn. c) IO IE
Bài 6. Cho hình vuông ABCD. TRên hai cạnh CB và CD lần lượt lấy hai điểm di động M và N sao
cho CM = CN. Vẽ CF BN tại E ( F AD )
a) Chứng minh rằng tứ giác FMCD hình chữ nhật
b) Chứng minh năm điểm A,B,M,E,F cùng nằm trên một đường tròn. Xác định tâm O của đường tròn đó.
c) Đường tròn (O) cắt AC tại điểm thư hai là I. Chứng minh rằng IBF vuông cân
d) Tiếp tuyến tại B của đường tròn (O) cắt đường thẳng FI tại K. CHứng minh rằng ba điểm K, C, D thẳng hàng
Bài 7. Cho đường tròn (O) . Vẽ hai dây AC và BD bằng nhau và vuông góc với nhau tại I ( điểm B
nằm trên cung nhỏ AC) . Chứng minh rằng:
a) Tứ giác ABCD là hình thang cân
b) Tổng diện tích hai hình quạt tròn AOB và COD bằng tổng diện tích hai hình quạt tròn AOD và
BOC ( các hình quạt tròn ứng với các cung nhỏ) .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 237 toanthaycu.com
Bài 8.Cho nửa đường tròn đường kính BC = 10 cm và dây BA = 8cm. Vẽ ra phía ngoài của tam
giác ABC các nửa đường tròn đường kính AB và AC.
a) Tính diện tsich tam giác ABC.
b) Tính tổng diện tích hai hình viên phân
c) Tính tổng diện tích hai hình trăng khuyết
Bài 9. Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) . Biết  0 BC 2c ; m A  45
a) Tính diện tích hình tròn (O)
b) Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây BC và cung nhỏ BC.
c) Xác định vị trí của điểm A để diện tích tam giác ABC lớn nhất. Tính diện tích lớn nhất đó
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 238 toanthaycu.com
CHƯƠNG IV. HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN – HÌNH CẦU
BÀI 1. HÌNH TRỤ - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1. Hình trụ
Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh cạnh OO cố định, O A
ta được một hình trụ ( h.114).
- Hai đáy là hai hình tròn O và O bằng nhau và nằm trên hai mặt phẳng song song. O' B
- Đường thằng OO là trục của hình trụ. Hình 114
- là một đường sinh. Đường sinh vuông góc với hai mặt phẳng đáy.
Độ dài của đường sinh là chiều cao của hình trụ.
2. Diện tích xung quanh của hình trụ S  2 Rh . xq 2
S  2 Rh  2 R . tp (
R là bán kính đáy, h là chiều cao).
3. Thể tích hình trụ . 2
V   R h .. B. CÁC DẠNG TOÁN
DẠNG 1. NHẬN BIẾT CÁC YẾU TỐ CỦA HÌNH TRỤ Phương pháp giải
Đối chiếu với bài học, phần cách tạo ra hình trụ.
Ví dụ 1. (Bài 1, tr. 110 SGK) Hãy
điền thêm các tên gọi vào dấu “…”
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 239 toanthaycu.com ……
Ví dụ 2. (Bài 2, tr. 110 SGK)
Lấy một băng giấy hình chữ nhật (h.116). Biết AB  10cm , BC  4cm ; dán băng
giấy như hình vẽ ( . B . sát với A C sát với D , không được xoắn). Có
thể dán băng giấy để tạo nên mặt xung quanh của hình trụ được không? D C D C A B Vết cắt A B Hình 116
Ví dụ 3. (Bài 3, tr. 110 SGK)
Quan sát ba hình dưới đây và chỉ ra chiều cao, bán kính đáy của mỗi hình. 10 cm 1 cm 3 cm 11 cm 8 cm 7 cm a) b) c) Hình 117
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 240 toanthaycu.com
DẠNG 2. TÍNH DIỆN TÍCH XUNG QUANH, DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN, THỂ
TÍCH CỦA HÌNH TRỤ HOẶC CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Phương pháp giải
1. Tính diện tích xung quanh ta dùng công thức: S  2 Rh xq  . (1)
2. Tính diện tích toàn phần ta dùng công thức: 2
S  2 Rh  2 R . tp
3. Tính thể tích ta dùng công thức: 2
V   R h . (2) S
4. Tính bán kính đáy ta dùng công thức: xq R  ( suy từ 1). 2 h V hoặc R  ( suy từ 2).  h S 5. Tính V V
h ta dùng công thức: xq h  ( suy từ 1).hoặc h   ( suy từ 2). 2 R 2 SR
Ví dụ 4. (Bài 4, tr. 110 SGK)
Một hình trụ có bán kính đáy là 7 cm , diện tích xung quanh bằng 2 352cm . Khi
đó chiều cao của hình trụ là: ( A) 3, 2 cm ; ( B) 4,6cm ; (C) 1,8cm ( D) 2,1cm ; ( E) Một kết quả khác. Hãy chọn kết quả đúng.
Ví dụ 5. (Bài 5, tr. 111 SGK)
Điền đủ các kết quả vào những ô trống của bàng sau: Hình Bán kính Chiều cao Chu vi Diện tích Diện tích Thể tích đáy cm cm đáy cm đáy  2 cm  xung quanh  3 cm   2 cm  1 10 5 4 8 4
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 241 toanthaycu.com
Ví dụ 6. (Bài 6, tr. 111 SGK) Chiều cao của một hình trụ bằng bán kính đường tròn đáy.
Diện tích xung quanh của hình trụ là 2
314cm .Hãy tính bán kính đường tròn đáy và thể tích
hình trụ ( làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
Ví dụ 7. (Bài 7, tr. 111 SGK)
Một bóng đèn huỳnh quang dài 1, 2 m ,
đường kính của đường tròn đáy là 4 cm , được đặt
khít vào một ống giấy cứng dạng hình hộp (h.
118). Tính diện tích phần giấy cứng dùng để làm Hình 118
một hộp. ( Hộp hở hai đầu, không tính lề và mép dán).
Ví dụ 8. (Bài 8, tr. 111 SGK)
Cho hình chữ nhật ABCD AB  2a, BC a . Quay hình chữ nhật đó quanh AB thì
được hình trụ có thể tích V ; quanh BC thì được hình trụ có thể tích V . Trong các 1 2
đẳng thức dưới đây, hãy chọn đẳng thức đúng: ( A) V V ; ( B) V  2V ; (C) V  2V 1 2 1 2 2 1 ( D) V  3V ; ( E) V  3V . 2 1 1 2
Ví dụ 9. (Bài 9, tr. 112 SGK)
Hình 119 là một hình trụ cùng với hình khai triển của nó kèm theo kích thước. Hãy
điền vào các chỗ … và các ô trống những cụm từ hoặc các số cần thiết.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 242 toanthaycu.com 10 cm 10 cm 12 cm 12 cm 10 cm Hình 119
Ví dụ 10. (Bài 10, tr. 112 SGK) Hãy tính:
a) Diện tích xung quanh của một hình trụ có chu vi hình tròn đáy là 13cm và chiều cao là 3cm
b) Thể tích của hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 5 mm và chiều cao là 8 mm .
Ví dụ 11. (Bài 11, tr. 112 SGK)
Người ta nhấn chìm hoàn toàn một tượng
đá nhỏvào một lọ thủy tinh có nước dạng
hình trụ (h.120). Diện tích đáy lọ thủy tinh là 2
12,8cm . Nước trong lọ dâng lên
thêm 8,5mm . Hỏi thể tích của tượng đá là bao nhiêu?
Ví dụ 12. (Bài 12, tr. 112 SGK)
Điền đủ các kết quả vào những ô trống của bảng sau: Hình Bán Đườngkính Chiều Chu vi Diện tích Diện tích Thể kính cao tích đáy đáy đáy xung đáy quanh 25 mm 7 cm 6 cm 1m
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 243 toanthaycu.com 5cm 1l
Ví dụ 13. (Bài 13, tr. 113 SGK)
Một tấm kim loại được khoan thủng bốn lỗ như hình 121 ( lỗ khoan dạng hình trụ),
tấm kim loại dày 2 cm , đáy của nó là hình vuông có cạnh là 5cm . Đường kính của
mũi khoan là 8 mm . Hỏi thể tích phần còn lại của tấm kim loại là bao nhiêu?
Ví dụ 14. (Bài 14, tr. 113 SGK)
Đường ống nối hai bể cá trong một
thủy cung ở miền nam nước Pháp có
dạng một hình trụ, độ dài của đường
ống là 30 m (h.122). Dung tích của
đường ống nói trên là 1800000 lít.
Tính diện tích đáy của đường ống. 30 m Hình 122 C. LUYỆN TẬP Bài 1.1
(Dạng 2). Một hình trụ có bán kính đáy bằng 1 đường cao. Khi cắt hình trụ 4
bằng một mặt phẳng đi qua trục thì mặt cắt là một hình chữ nhật có diện tích là 2 50 m .
Tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ. Bài 1.2
(Dạng 2). Một hình trụ có đường cao bằng đường kính đáy. Biết thể tích của hình trụ là 3
128 cm . Tính diện tích xung quanhn của nó. Bài 1.3
(Dạng 2). Một hình trụ có bán kính đáy là 3cm . Biết diện tích toàn phần gấp
đôi diện tích xung quanh. Tính chiều cao của hình trụ. Bài 1.4
(Dạng 2). Một hình trụ có diện tích xung quanh là 2
20 cm và diện tích toàn phần là 2
28 cm . Tính diện tích của hình trụ đó.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 244 toanthaycu.com
Bài 1.5 (Dạng 2). Từ một khoanh giò hình trụ, A
người ta cắt rời ra một phần thẳng đứng O theo các bán kính ,
OA OB ( xem hình 123). B
Cho biết diện tích xung quanh của khoanh
giò sau khi cắt rời một phần ra đúng bằng
diện tích xung quanh trước khi cắt. Tính góc AOB . A' O' B' Hình 123
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 245 toanthaycu.com
BÀI 2. HÌNH NÓN – HÌNH NÓN CỤT - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA
HÌNH NÓN, HÌNH NÓN CỤT
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1. Hình nón
Khi quay tam giác vuông AOC một vòng quanh cạnh góc vuông OA A
cố định thì được một hình nón ( h.124). -
Đáy của hình nón là hình tròn O . Đỉnh của hình nón là điểm A . -
AC là một đường sinh. O C -
AO là đường cao của hình nón. Hình 124
2. Diện tích xung quanh của hình trụ S   Rl ; 2
S   Rl  R . xq tp (
R là bán kính đáy, l là đường sinh). 1
3. Thể tích hình nón: 2
V   R h ( h là chiều cao). 3 4. Hình nón cụt S
Khi cắt hình nón bởi một mặt phẳng song song với đáy thì phần hình nón
nằm giữa mặt phẳng nón trên và mặt đáy được gọi là một hình nón cụt (h.125). O' r 5.
Diện tích xung quanh và thể tích hình nón cụt l h
S   R r l xq   R O C 1 2 2 Hình 125
V  .h R r Rr 3 B. CÁC DẠNG TOÁN
DẠNG 1. NHẬN BIẾT HÌNH NÓN Phương pháp giải
Xét xem có tam giác vuông nào quay quanh một cạnh cố định không?
Ví dụ. ( Bài 18,tr.117 SGK)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 246 toanthaycu.com A B C D Hình 126
Hình ABCD(h.126) khi quay quanh BC thì tạo ra : • Một hình trụ; • Một hình nón; • Một hình nón cụt; • Hai hình nón; • Hai hình trụ.
Hãy chọn câu trả lời đúng
DẠNG 2. TÍNH SỐ ĐO CUNG HOẶC BÁN KÍNH HÌNH QUẠT TRÒN HOẶC NỬA GÓC
Ở ĐỈNH CỦA HÌNH NÓN KHI KHAI TRIỂN MẶT XUNG QUANH HÌNH NÓN Phương pháp giải
Để tính số đo cung của hình quạt tròn ta làm theo hai bước:
Bước 1: Tính độ dài của cung hình quạt ( chính là chu vi của hình tròn đáy). 1 l
Bước 2: Tính số đo cung ( hoặc góc ở tâm ) của hình quạt tròn theo công thức : 180.l
trong đó R là bán kính hình quạt cũng chính là đường sinh của hình nón. 1 n  .R
. Để tính đường sinh của hình nón ta có thể tính bán kính hình quạt tròn khi khai triển mặt xung quanh của hình nón.
.Để tính nửa góc ở đỉnh của một hình nón ta tính một tỉ số lượng giác của góc đó.Muốn vậy cần tính hai trong
ba độ dài : đường sinh, đường cao , bán kính đáy. R R sin  ; tan  l h
Ví dụ 2: ( Bài 16,tr.117 SGK)
Cắt mặt xung quanh của một hình nón theo một đường sinh và trải phẳng ra thành một hình
quạt.Biết bán kính hình quạt tròn bằng độ dài đường sinh và độ dài cung bằng chu vi đáy.
Quan sát hình 127 và tính số đo cung của hình quạt tròn
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 247 toanthaycu.com
Ví dụ 3. ( Bài 17,tr.117 SGK)
Khi quay tam giác vuông để tạo ra một hình nón như ở hình 124 thì góc CAO gọi là nửa góc ở đỉnh
của hình nón.Biết nửa góc ở đỉnh của một hình nón là , đọ dài đường sinh là a.Tính số đo cung của
hình quạt khi lhai triển mặt xung quanh của hình nón. A O C Hình 124
Ví dụ 4. ( Bài 19,tr.118 SGK )
Hình khai triển của mặt xung quanh của một hình nón là một hình quạt. Nếu bán kính hình quạt là
16cm, số đo cung là thì độ dài đường sinh của hình nón là: 16 (A) 16cm ; (B) 8cm; (C) cm; 3 16 (D) 4cm; (E) cm; 3
Hãy chọn kết quả đúng.
Ví dụ 5. ( Bài 23,tr.119 SGK )
Viết công thức tính nửa góc ở đỉnh của một hình nón ( góc của tam giác vuông AOS – hình
128 ) sao cho diện tích mặt khai triển của mặt nón bằng một phần tư diện tích của hình tròn ( bán kính SA)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 248 toanthaycu.com B S α A O B Hình 128
Ví dụ 6. ( Bài 24,tr.119 SGK)
Hình khai triển của mặt xung quanh của một hình nón là một hình quạt, bán kính hình quạt đó là 16
cm, số đo cung là . Tang của nửa góc ở đỉnh của hình nón là: 2 2 (A) (B) (C) 2 (D) 2 2 4 2
Hãy chọn kết quả đúng. B S α A O B Hình 128
DẠNG 3. TÍNH DIỆN TÍCH XUNG QUANH , TÍNH THỂ TÍCH HÌNH TRỤ HOẶC CÁC
ĐẠI LƯỢNG CÓ LIÊN QUAN Phương pháp giải
Bước 1: Viết công thức tính S , tính V ( hoặc từ đó suy ra công thức tính R,h,l ). xq
Bước 2: Xét xem những đại lượng nào đã biết , những đại lượng còn phải tính tiếp giá trị của đại lượng đó.
Bước 3: Thay đầy đủ giá trị của các đại lượng vào công thức và thực hiện các phép tính.
Ví dụ 7. ( Bài 15,tr.117 SGK )
Một hình nón được đặt vào bên trong một hình lập phương như hình vẽ ( cạnh của hình lập phương bằng 1 )
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 249 toanthaycu.com ( h.129 ). Hãy tính:
a) Bán kính đáy của hình nón . b) Độ dài đường sinh.
Ví dụ 8. ( Bài 20,tr.118 SGK )
Hãy điền đầy đủ vào các ô trống ở bảng sau ( xem hình 130 ). l h R d Hình 130 Bán kính Đường kính dây Chiều cao Độ dài đường sinh Thể tích đáy r (cm) d ( cm) h ( cm ) l ( cm) V ( 10 10 10 10 10 100 10 100 10 100
Ví dụ 9. ( Bài 25,tr.119 SGK )
Hãy tính diện tích xung quanh của hình nón cụt biết hai bán kính đáy là a, b ( a < b ) và độ dài
đường sinh là l ( a,b,l có cùng đơn vị đo ).
Ví dụ 10. ( Bài 26, tr.119 SGK )
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 250 toanthaycu.com
Hãy điền đủ vào các ô trống cho ở bảng sau ( đơn vị độ dài : cm ) Hình Bán kính Đường kính Chiều cao Độ dài Thể tích Đáy ( r) Đáy ( d) (h) Đường sinh ( (V) l) 5 12 16 12 7 25 40 29
Ví dụ 11. ( Bài 28, tr. 120 SGK )
Một cái xô bằng inốc có dạng hình nón cụt đựng hóa chất , có các kích thước cho ở hình 131 ( đơn vị: cm )
a) Hãy tính diện tích xung quanh của xô.
b) Khi xô chứa đầy hóa chất thì dung tích của nó là bao nhiêu? O 21 A 36 9 O' 27 S Hình 131
Ví dụ 12. ( Bài 29,tr.120 SGK )
Cối xay gió của Đôn – ki – hô – tê từ tác phẩm của Xec – van – téc ( Cervantès )
Phần trên của cối xay gió có dạng một hình nón ( h.132) .Chiều cao của hình nón là 42cm và
thể tích của nó là . Em hãy giúp chàng Đôn – ki – hô – tê tính bán kính đáy của hình nón (
làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai ).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 251 toanthaycu.com
DẠNG 4. TÍNH DIỆN TÍCH XUNG QUANH , TÍNH THỂ TÍCH CỦA NHỮNG HÌNH HỖN
HỢP BAO GỒM NHIỀU HÌNH Phương pháp giải
Ta tính diện tích xung quanh hoặc thể tích của từng bộ phận rồi cộng lại.
Ví dụ 13. ( Bài 21, tr.118 SGK )
Cái mũ của chú hề với các kích thước cho theo hình vẽ ( H.133). Hãy tính tổng diện tích vải cần có
để làm nên cái mũ ( không kể riềm , mép, phần thừa).
Ví dụ 14. ( Bài 22,tr.118 SGK )
Hình 134 cho ta hình ảnh của một cái đống hồ cát với các kích thước kèm theo ( OA = OB ).
Hãy so sánh tổng các thể tích của hai hình nón và thể tích của hình trụ.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 252 toanthaycu.com A h R O B Hình 134
Ví dụ 15. ( Bài 27, tr.119 SGK )
Một dụng cụ gồm một phần códạng hình trụ, phần còn lại có
dạng hình nón.Các kích thước
cho trên hình 135. Hãy tính:
a) Thể tích của dụng cụ này;
b) Diện tích mặt ngoài của dụng
cụ ( không tính nắp đậy ) C. LUYỆN TẬP
Bài 2.1
(Dạng 1, 3). Cho tam giác ABC vuông tại C. Biết BC = a, AC = b. Quay tam giác vuông
này một vòng lần lượt quanh cạnh AC và BC, được một hình nón đỉnh A và một hình nón đỉnh
B. Hãy so sánh tỉ số thể tích của hai hình nón và tỉ số diện tích xung quanh của hai hình nón ấy.
Bài 2.2 (Dạng 2). Một hình quạt tròn có bán kính 20cm và góc ở tâm là 1440. Người ta uốn hình
quạt này thành một hình nón. Tính số đo nửa góc ở đỉnh của hình nón đó.
Bài 2.3 (Dạng 3). Một hình nón có bán kính đáy bằng 5cm và diện tích xung quanh là . 2 65 cm ..
Tính thể tích của hình nón đó.
Bài 2.4 (Dạng 3). Một hình nón có bán kính đáy bằng 5cm và diện tích xung quanh là 2 135 cm .
a) Tính chiều cao của hình nón đó.
b) Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình nón đó.
Bài 2.5 (Dạng 3). Một xô hình nón cụt làm bằng tôn để đựng nước. Các bán kính đáy là 14cm và 9cm, chiều cao là 23cm.
a) Tính dung tích của xô.
b) Tính diện tích tôn để làm xô (không kể diện tích các chỗ ghép).
Bài 2.6 (Dạng 4). Từ một khúc hình trụ cao 15cm người ta tiện thành một hình nón có thể tích lớn
nhất. Biết phần gỗ bỏ đi có thể tích là 3 640 cm .
a) Tính thể tích khúc gỗ hình trụ.
b) Tính diện tích xung quanh hình nón.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 253 toanthaycu.com
BÀI 3. HÌNH CẦU – DIỆN TÍCH MẶT CẦU VÀ THỂ TÍCH HÌNH CẦU
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Hình cầu A
Khi quay nửa hình tròn tâm O, bán kính R một vòng quanh
đường kính AB cố định thì được một hình cầu (h.136).
2. Cắt hình cầu bởi một mặt phẳng O
 Khi cắt hình cầu bởi một mặt phẳng ta được một hình tròn. B
 Khi cắt mặt cầu bán kính R bởi một mặt phẳng ta Hình 136
được một đường tròn:
- Đường tròn đó có bán kính R nếu mặt phẳng đi qua tâm.
- Đường tròn đó có bán kính bé hơn R nếu mặt phẳng không đi qua tâm.
3. Diện tích mặt cầu 2
S  4 R hay 2
S   d
(R là bán kính; d là đường kính của mặt cầu).
4. Thể tích hình cầu 4 3 V   R 3 B. CÁC DẠNG TOÁN
DẠNG 1. TÍNH DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH HOẶC BÁN KÍNH HÌNH CẦU Phương pháp giải
 Để tính diện tích mặt cầu ta dùng công thức 2
S  4 R . (1)  4
Để tính thể tích hình cầu ta dùng công thức 3
V   R . (2) 3  S
Để tính bán kính hình cầu ta dùng công thức R  (suy từ 1). 4 3V Hoặc 3 R  (suy từ 2). 4
Ví dụ 1. (Bài 30 tr. 124 SGK)
Nếu thể tích của một hình cầu là 1 3
113 cm thì trong các kết quả sau đây. Kết quả nào là 7 bán kính của nó (lấy 22   )? 7 (A) 2cm; (B) 3cm; (C) 5cm;
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 254 toanthaycu.com (D) 6cm; (E) Một kết quả khác.
Ví dụ 2. (Bài 31 tr. 124 SGK)
Hãy điền vào các ô trống ở bảng sau:
Bán kính hình cầu 0,3mm 6,21dm 0,283m 100km 6hm 50dam Diện tích mặt cầu Thể tích hình cầu
Ví dụ 3. (Bài 33 tr. 125 SGK) Dụng cụ thể thao
Các loại bóng cho trong bảng đều có dạng hình cầu. Hãy điền vào các ô trống ở bảng sau
(làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai): Loại bóng Quả bóng Quả khúc Quả ten-nít Quả bóng Quả bi-a gôn côn bàn cầu Đường kính 42,7mm 6,5cm 40mm 61mm Độ dài 23cm đườn g tròn lớn Diện tích Thể tích
Ví dụ 4. (Bài 34 tr. 125 SGK)
Khinh khí cầu của nhà Mông-gôn-fi-ê (Montgolfier)
gày 4-6-1783, anh em nhà Mông-gôn-fi-ê (người
Pháp) phát minh ra khinh khí cầu dùng không
khí nóng. Coi khinh khí cầu này là hình cầu có
đường kính 11m. Hãy tính diện tích mặt khinh
khí cầu đó (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
Ví dụ 5. (Bài 37 tr. 126 SGK)
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB  2R , Ax By là hai tiếp tuyến với nửa
đường tròn tại A và B. Lấy trên tia Ax điểm M rồi vẽ tiếp tuyến MP cắt By tại N .
a) Chứng minh rằng MON APB là hai tam giác vuông đồng dạng. b) Chứng minh 2
AM .BN R . c) Tính tỉ số S R MON khi AM  . S 2 APB
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 255 toanthaycu.com
d) Tính thể tích của hình do nửa hình tròn APB quay quanh AB sinh ra. y N 1 x P M 1 A B O Hình 138
DẠNG 2. TÍNH DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH CỦA NHỮNG HÌNH HỖN HỢP BAO GỒM NHIỀU HÌNH Phương pháp giải
Ta tính diện tích hoặc thể tích của từng bộ phận rồi cộng lại.
Ví dụ 6. (Bài 32 tr. 125 SGK)
Một khối gỗ dạng hình trụ, bán kính đường tròn đáy là r, chiều cao 2r (đơn vị: cm).
Người ta khoét rỗng hai nửa hình cầu như hình 139. Hãy tính diện tích bề mặt của khối
gỗ còn lại (diện tích cả ngoài lẫn trong). Giải (h.139) Hình 139
Ví dụ 7. (Bài 35 tr. 126 SGK)
Một cái bồn chứa xăng gồm hai nửa hình cầu và một hình trụ (h.140).
Hãy tính thể tích của bồn chứa theo các kích thước cho trên hình vẽ.
Ví dụ 8. (Bài 36 tr. 126 SGK) Một chi tiết máy gồm một hình trụ và hai nửa hình cầu
với các kích thước đã cho trên hình 141 (đơn vị: cm).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 256 toanthaycu.com
a) Tìm một hệ thức giữa x và h khi AA’ có độ dài không đổi và bằng 2a.
b) Với điều kiện ở a), hãy tính diện tích bề mặt và thể tích của chi tiết máy theo x và a. A O h 2x O' A' Hình 141 C. LUYỆN TẬP
Bài 3.1 (Dạng 1).Một hình cầu có số đo diện tích mặt cầu (tính bằng cm2) đúng bằng số đo
thể tích của nó (tính bằng cm3). Tính bán kính của hình cầu đó.
Bài 3.2 (Dạng 1). Một hình cầu có diện tích bề mặt là 2
100 m .Tính thể tích của hình cầu đó.
Bài 3.3 (Dạng 1,2).Cho tam giác đều ABC cạnh a, đường cao AH. Ta quay nửa đường tròn
nội tiếp và nửa đường tròn ngoại tiếp tam giác đều này một vòng quanh AH. Tính:
a) Tỉ số diện tích hai mặt cầu nội tiếp và ngoại tiếp hình nón. b)
Tỉ số thể tích của hai hình cầu nói trên.
c) Tính thể tích phần không gian giới hạn bởi hình nón và hình cầu ngoại tiếp hình nón.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 257 toanthaycu.com ÔN TẬP CHƯƠNG IV
A. BÀI TẬP ÔN TRONG SÁCH GIÁO KHOA
Bài 38. Hãy tính thể tích, diện tích bề mặt một chi tiết máy theo kích thước đã cho trên hình 142.
Bài 39. Một hình chữ nhật ABCD có AB > AD, diện tích và chu vi của nó theo thứ tự là 2
2a và 6a. Cho hình vẽ quay quanh cạnh AB, ta được một hình trụ.
Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ này. D A B C Hình 143
Bài 40. Hãy tính diện tích toàn phần của các hình tương ứng theo các kích thước đã cho trên hình 144.
Hãy tính tỉ số thể tích các hình do các tam giác AOC và BOD tạo thành.
Bài 42. Hãy tính thể tích các hình dưới đây theo kích thước đã cho (h. 146)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 258 toanthaycu.com
Bài 43. Hãy tính thể tích các hình dưới đây theo kích thước đã cho (h.147) (đơn vị: cm)
Bài 44. Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn tâm O,
bán kính R và GEF là tam giác đều nội tiếp đường tròn đó,
EF là dây song song với AB (h.148). Cho hình đó quay xung
quanh trục GO. Chứng minh rằng :
a) Bình phương thể tích của hình trụ sinh ra bởi hình vuông
bẳng thể tích của hình cầu sinh ra bởi hình tròn và thể tích
hình nón do tam giác đều sinh ra.
b) Bình phương diện tích toàn phần của hình trụ bằng tích
của diện tích hình cầu và diện tích toàn phần của hình nón.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 259 toanthaycu.com
Bài 45. Hình 149 mô tả một hình cầu được đặt khít vào trong
một hình trụ, các kích thước cho trên hình vẽ. Hãy tính: a) Thể tích hình cầu ; b) Thể tích hình trụ ;
c) Hiệu giữa thể tích hình trụ và thể tích hình cầu ;
d) Thể tích của một hình nón có bán kính đường tròn đáy là R cm và chiều cao 2R cm ;
e) Từ các kết quả a), b), c), d), hãy tìm mối liên hệ giữa chúng.
B. BÀI TẬP ÔN BỔ SUNG
Bài 1. Một hình cầu nội tiếp trong một hình trụ. Cho biết diện tích mặt cầu là 2 60cm . Hãy tính :
a) Diện tích toàn phần của hình trụ. b) Thể tích hình trụ.
Bài 2. Tam giác ABC vuông tai A có BC  2a và B  30 . Quay tam giac vuông này một
vòng quanh cạnh AB ta được một hình nón đỉnh B. Chứng minh rằng diện tích toàn phần
của hình nón ấy bằng diện tích mặt cầu có đường kính AB .
Bài 3. Người ta chia hình tròn (O ; 12cm) thành hai hình quạt có các số đo cung là 120 và
240. Từ hai hình quạt này người ta uốn lại thành hai hình nón.
a) Tính nửa góc ở đỉnh của mỗi hình nón.
b) Tính thể tích của mỗi hình nón.
c) Tính tỉ số diện tích toàn phần của hai hình nón.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9 có lời giải chi tiết vui lòng liên
hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa .
Page 260