Bài giảng ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Toán 12 KNTTVCS

Tài liệu gồm 775 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, bao gồm kiến thức cần nắm, giải bài tập sách giáo khoa, phương pháp giải các dạng toán và bài tập chuyên đề ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số môn Toán 12 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTVCS). Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Toán 12 3.8 K tài liệu

Thông tin:
775 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài giảng ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Toán 12 KNTTVCS

Tài liệu gồm 775 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, bao gồm kiến thức cần nắm, giải bài tập sách giáo khoa, phương pháp giải các dạng toán và bài tập chuyên đề ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số môn Toán 12 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTVCS). Mời bạn đọc đón xem!

70 35 lượt tải Tải xuống
TOÁN 12-KNTT
1
TÍNH ĐƠN ĐIU VÀ CC TR HÀM S
BÀI 1: TÍNH ĐƠN ĐIU VÀ CC TR CA HÀM S ........................................................................ 2
A. KIẾN THC CƠ BN CN NM ....................................................................................................... 2
B. CÁC DNG TOÁN ................................................................................................................................. 7
Dạng 1: Xét định đơn điu ca hàm s cho bởi công thức ............................................................. 15
Dạng 2: Xét tính đơn điệu da vào bng biến thiên, đ th ............................................................ 15
Dạng 3: Tìm tham số m để hàm s đơn điu .................................................................................... 16
Dạng 4: Ứng dng tính đơn điu đ chng minh bất đẳng thức, giải phương trình, bất phương
trình, h bt phương trình ................................................................................................................. 17
Dạng 5: Tìm cực trị hàm s cho bởi công thức ................................................................................ 18
Dạng 6: Tìm cực trị da vào bng biến thiên, đồ th ...................................................................... 18
Dạng 7: Tìm m để hàm s đạt cực trị tại mt đim x
0
cho trước ................................................... 20
Dạng 7: Toán thực tế .......................................................................................................................... 20
C. BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA ............................................................................................................. 7
D. BÀI TÂP TRC NGHIM 4 PHƯƠNG ÁN ..................................................................................... 21
PHẦN 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S ....................................................................................... 21
PHN 2. CC TR CA HÀM S ..................................................................................................... 38
E. CÂU TRC NGHIM ĐÚNG SAI ..................................................................................................... 51
F. TR LI NGN ................................................................................................................................... 55
TOÁN 12-KNTT
2
BÀI 1: TÍNH ĐƠN ĐIU VÀ CC TR CA HÀM S
A. KIẾN THC CƠ BN CN NM
1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
a) Khái niệm tính đơn điu ca hàm s
Gi s
K
là mt khong, một đoạn hoc mt na khong và
()y fx=
là hàm s xác định trên
K
.
- Hàm s
()y fx=
được gọi là đồng biến trên
K
nếu
( ) ( )
12 1 2 1 2
,,
xx Kx x fx fx <⇒ <
.
- Hàm s
()y fx=
được gi là nghch biến trên
K
nếu
( ) ( )
12 1 2 1 2
,,xx Kx x fx fx <⇒ >
.
Chú ý:
- Nếu hàm s đồng biến trên
K
thì đồ th ca hàm s đi lên từ trái sang phi (H.1.3a). Nếu hàm s nghch
biến trên
K
thì đồ th ca hàm s đi xuống t trái sang phi (H.1.3b).
Hàm s đồng biến hay nghch biến trên
K
còn được gọi chung là đơn điệu trên
K
. Vic tim các khong
đồng biến, nghch biến ca hàm s còn được gi là tìm các khoảng đơn điệu (hay xét tính đơn điệu) ca
hàm s.
- Khi xét tính đơn điệu ca hàm s mà không ch rõ tp
K
thì ta hiu là xét trên tập xác định ca hàm s
đó.
Ví d 1. Hình 1.4 là đồ th ca hàm s
() | |y fx x= =
. Hãy tìm các khoảng đồng biến, khong nghch biến
ca hàm s.
Lời giải
Tập xác định ca hàm s
.
T đồ th suy ra: Hàm s đồng biến trên khong
(0; )+∞
, nghch biến trên khong
( ;0)−∞
.
ĐỊNH LÝ
Cho hàm s
()y fx=
có đạo hàm trên khong
K
.
a) Nếu
() 0fx
>
vi mi
thì hàm s
()fx
đồng biến trên khong
K
.
b) Nếu
() 0fx
<
vi mi
thì hàm s
()fx
nghch biến trên khong
K
.
TOÁN 12-KNTT
3
Chú ý
- Định lí trên vẫn đúng trong trường hp
()fx
bng 0 ti mt s hu hạn điểm trong khong
K
.
- Ngưi ta chứng minh được rng, nếu
() 0fx
=
vi mi
thì hàm s
()fx
không đổi trên khong
K
.
Ví d 2. Tìm các khoảng đồng biến, khong nghch biến ca hàm s
2
42yx x=−+
.
Lời giải
Tập xác định ca hàm s
.
Ta có:
2 4; 0yxy
′′
=−>
vi
(2; )x +∞
;
vi
( ;2)x −∞
.
Do đó, hàm số đồng biến trên khong
(2; )
+∞
, nghch biến trên khong
( ;2)−∞
.
b) S dng bng biến thiên xét tính đơn điu ca hàm s
Các bước để xét tính đơn điu ca hàm s
()y fx=
:
1. Tìm tập xác định ca hàm s.
2. Tính đạo hàm
()
fx
. Tìm các điểm
( 1, 2, )
i
xi=
mà tại đó đạo hàm bng 0 hoc không tn ti.
3. Sp xếp các điểm
i
x
theo th t tăng dần và lp bng biến thiên ca hàm s.
4. Nêu kết lun v khoảng đồng biến, nghch biến ca hàm s.
Ví d 3. Tìm các khoảng đơn đị
u ca hàm s
2
25
1
xx
y
x
−+
=
.
Lời giải
Tập xác định ca hàm s
\ {1}
.
Ta có:
( )
2
2
22
(2 2)( 1) 2 5
23
;0 1
( 1) ( 1)
x x xx
xx
y yx
xx
−− +
−−
′′
= = =⇔=
−−
hoc
3x
=
.
Lp bng biến thiên ca hàm s:
T bng biến thiên, ta có:
Hàm s đồng biến trên các khong
( ; 1)−∞
(3; )+∞
. Hàm s nghch biến trên các khong
(1; 3)
.
Ví d 4. Xét chiu biến thiên ca hàm s
2
1
x
y
x
=
+
.
TOÁN 12-KNTT
4
Lời giải
Tập xác định ca hàm s
\ { 1}
.
Ta có:
22
( 1) ( 2) 3
0
( 1) ( 1)
xx
y
xx
+−
= = >
++
, vi mi
1x ≠−
.
Lp bng biến thiên ca hàm s:
T bng biến thiên, ta có: Hàm số đồng biến trên các khong
( ; 1)−∞
( 1; ) +∞
.
2. CC TR CA HÀM S
a) Khái niệm cực trị ca hàm s
Tổng quát, ta có định nghĩa sau:
Cho hàm s
()y fx
=
xác định và liên tc trên khong
(;)ab
(
a
có thể
,b
−∞
có thể
)+∞
và điểm
0
(;)x ab
.
- Nếu tn ti s
0h >
sao cho
( )
0
()fx f x<
vi mi
( )
00
; (;)x x hx h ab +⊂
thì ta nói hàm
s
()fx
đạt cực đại ti
0
x
.
- Nếu tn ti s
0h >
sao cho
( )
0
()fx f x>
vi mi
( )
00
; (;)x x hx h ab +⊂
thì ta nói hàm
s
()fx
đạt cc tiu ti
0
x
.
Chú ý
- Nếu hàm s
()y fx=
đạt cực đại ti
0
x
thì
0
x
được gọi là điểm cực đại ca hàm s
()fx
. Khi đó,
( )
0
fx
được gi là giá tr cưc đi ca hàm s
()fx
và kí hiu là
f
hay
y
. Điểm
( )
( )
00 0
;M x fx
được gọi là điểm cực đại của đồ th m s.
- Nếu hàm s
()y fx=
đạt cc tiu ti
0
x
thì
0
x
được gọi là điểm cưc tiểu ca hàm s
()fx
. Khi đó,
( )
0
fx
được gi là giá tr cc tiu ca hàm s
()fx
và kí hiu là
CT
f
hay
CT
y
. Điểm
( )
( )
00 0
;M x fx
được gọi là điểm cc tiu của đồ th m s.
- Các điểm cực đại và điểm cc tiểu được gọi chung là điểm cc tr. Giá tr cực đại và giá tr cc tiu
được gi chung là giá tr cc tr (hay cc tr) ca hàm s.
Ví d 5. Hình 1.8 là đồ th ca hàm s
()y fx=
. Hãy tìm các cc tr ca hàm s.
TOÁN 12-KNTT
5
Lời giải
T đồ th hàm số, ta có:
Hàm s đạt cc tiu ti
1
x =
( 1) 2
CT
yy= −=
. Hàm s đạt cực đại ti
0x =
Ð
(0) 3
C
yy= =
.
Hàm s đạt cc tiu ti
1x =
(1) 2
CT
yy= =
.
b) Cách tìm cực trị ca hàm s
ĐỊNH LÝ
Gi s m s
()y fx=
liên tc trên khong
(;)
ab
chứa điểm
0
x
và có đạo hàm trên các khong
( )
0
;ax
( )
0
;xb
. Khi đó:
a) Nếu
() 0
fx
<
vi mi
( )
0
;x ax
() 0fx
>
vi mi
( )
0
;x xb
thì
0
x
là một điểm cc tiu ca
hàm s
()fx
.
b) Nếu
() 0fx
>
vi mi
( )
0
;x ax
() 0fx
<
vi mi
( )
0
;x xb
thì
0
x
là một điểm cực đại ca hàm
s
()fx
.
Định lí trên được viết gn li trong hai bng biến thiên sau:
Chú ý. T định lí trên ta có các bước tìm cc tr ca hàm s
()y fx=
như sau:
1. Tìm tập xác định ca hàm s.
2. Tính đạo hàm
()
fx
. Tìm các điểm mà tại đó đạo hàm
()
fx
bng 0 hoặc đạo hàm không tn ti.
3. Lp bng biến thiên ca hàm s.
4. T bng biến thiên suy ra các cc tr ca hàm s.
TOÁN 12-KNTT
6
Ví d 6. Tìm cc tr ca hàm s
32
6 9 30yx x x= ++
.
Lời giải
Tập xác định ca hàm s
.
Ta có:
2
3 12 9; 0 1yx xy x
′′
= + =⇔=
hoc
3x
=
.
Lp bng biến thiên ca hàm s:
T bng biến thiên, ta có:
Hàm s đạt cực đại ti
1x =
Ð
(1) 34
C
yy= =
. Hàm s đạt cc tiu ti
3x =
(3) 30
CT
yy= =
.
Chú ý. Nếu
(
)
0
0fx
=
nhưng
()fx
không đổi dấu khi
x
qua
0
x
thì
0
x
không phải là điểm cc tr ca
hàm s. Chng hn, hàm s
3
()fx x
=
2
( ) 3 , (0) 0fx x f
′′
= =
, nhưng
0x =
không phải là điểm cc tr
ca hàm s (H.1.10).
Ví d 7. Tìm cc tr ca hàm s
2
29
2
xx
y
x
−+
=
.
Lời giải
Tập xác định ca hàm s
\ {2}
.
Ta có:
( )
2
2
22
(2 2)( 2) 2 9
45
;0 1
( 2) ( 2)
x x xx
xx
y yx
xx
−− +
−−
′′
= = =⇔=
−−
hoc
5x =
.
Lp bng biến thiên ca hàm s:
TOÁN 12-KNTT
7
T bng biến thiên, ta có:
Hàm s đạt cực đại ti
1x =
( 1) 4
CD
yy= −=
. Hàm s đạt cc tiu ti
5x
=
(5) 8
CT
yy= =
.
Ví d 8. Tìm cc tr ca hàm s
1
1
x
y
x
+
=
.
Lời giải
Tập xác định ca hàm s
\ {1}
. Ta có:
22
( 1) ( 1) 2
0
( 1) ( 1)
xx
y
xx
−− +
= = <
−−
, vi mi
1x
.
Lp bng biến thiên ca hàm s:
T bng biến thiên suy ra hàm s không có cực tr.
B. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
1.1. Tìm các khoảng đồng biến, khong nghch biến ca các hàm s có đồ th như sau:
a) Đồ th hàm s
32
3
2
yx x=
(H.1.11); b) Đồ th hàm s
( )
2
2
3
4 ( .1.12)yx H=
.
Lời giải
Dựa vào đồ th hàm s ta có:
Hình 1.11
TOÁN 12-KNTT
8
a) Hàm s
32
3
2
yx x=
đồng biến trên
( ;0)−∞
(1; )+∞
.
Hàm s
32
3
2
yx x=
nghch biến trên
(0;1)
.
b) Hàm s
( )
2
2
3
4yx=
đồng biến trên
( 2;0)
(2; )+∞
.
Hàm s
( )
2
2
3
4yx=
nghch biến trên
( ; 2)−∞
(0; 2)
.
1.2. Xét s đồng biến, nghch biến ca các hàm s sau:
a)
32
1
2 31
3
yxxx= ++
; b)
32
2 53
yx x x=−+ +
.
Lời giải
a)
32
1
2 31
3
yxxx
= ++
Tập xác định:
D =
.
Ta có:
22
3
43, 0 430
1
x
yxxy xx
x
=
=−+ =⇔−+=
=
Lp bng biến thiên ca hàm s:
Hàm s
32
1
2 31
3
yxxx= ++
đồng biến trên khong
( ;1)
−∞
(3; )+∞
.
Hàm s
32
1
2 31
3
yxxx= ++
nghch biến trên khong
(1; 3)
.
b) Tập xác định:
D =
. Ta có:
2
3 45y xx
= +−
2
22
2 4 11 2 11
3 45 3 2 3 0
39 3 3 3
xx x x x

+ = + = <∀∈


. Do đó,
0yx
<∀∈
.
Vy hàm s
32
2 53yx x x=−+ +
nghch biến trên
(;)−∞ +∞
.
1.3. Tìm các khoảng đơn điệu ca các hàm s sau:
a)
21
2
x
y
x
=
+
b)
2
4
3
xx
y
x
++
=
.
Lời giải:
TOÁN 12-KNTT
9
a) Tập xác định:
\ { 2}D =
.
Ta có:
2 22
2( 2) (2 1) 2 4 2 1 5
02
( 2) ( 2) ( 2)
x x xx
yx
x xx
+ +− +
= = = > ≠−
+ ++
Lp bng biến thiên ca hàm s
Da vào bng biến thiên ta có: hàm số
21
2
x
y
x
=
+
đồng biến trên
( ; 2)−∞
( 2; ) +∞
.
b) Tập xác định:
\ {3}D
=
.
Ta có:
( ) (
)
22
22
2 22
4 ( 3) 4 ( 3)
(2 1)( 3) 4 6 7
( 3) ( 3) ( 3)
xx x xx x
x x xx x x
y
x xx
++ ++
+ −−
= = =
−−
2
2
7
67
00
1
( 3)
x
xx
y
x
x
=
−−
=⇔=
=
(tha mãn)
Lp bng biến thiên ca hàm s:
T bng biến thiên ta thy:
Hàm s
2
4
3
xx
y
x
++
=
nghch biến trên khong
( 1; 3)
(3; 7)
.
Hàm s
2
4
3
xx
y
x
++
=
đồng biến trên khong
( ; 1)−∞
(7; )+∞
.
1.4. Xét chiu biến thiên ca các hàm s sau:
a)
2
4yx=
; b)
2
1
x
y
x
=
+
.
Lời giải
a) Tập xác định:
[ 2; 2]D =
. Ta có:
( )
2
22
4
, 0 0( )
24 4
x
x
y y x tm
xx
′′
= = =⇔=
−−
Lp bng biến thiên ca hàm s:
TOÁN 12-KNTT
10
Da vào bng biến thiên, ta có:
Hàm s
2
4yx=
đồng biến trên khong
( 2;0)
. Hàm s
2
4yx=
nghch biến trên khong
(0; 2)
.
b) Tập xác định:
D =
.
Ta có:
( )
( ) ( )
(
) ( )
2
2 22 2
2 22 2
2 22 2
1 2.
1
12 1 1
,0 0
1
1 11 1
x xx
x
x xx x
yy
x
x xx x
+−
=
+ −+ −+
′′
= = = =⇔=
=
+ ++ +
Lp bng biến thiên ca hàm s:
Da vào bng biến thiên, ta có:
Hàm s
2
1
x
y
x
=
+
nghch biến trên khong
( ; 1), (1; )−∞ +∞
. Hàm s
2
1
x
y
x
=
+
đồng biến trên khong
.
1.5. Gi s s dân của mt th trn sau
t
năm kể t năm 2000 được mô t bi hàm s
25 10
() , 0
5
t
Nt t
t
+
=
+
trong đó
()
Nt
được tính bằng nghìn người.
a) Tính s dân của th trấn đó vào các năm 2000 và 2015.
b) Tính đạo hàm
()Nt
lim ( )
t
Nt
+∞
. T đó, giải thích ti sao s dân của th trấn đó luôn tăng nhưng sẽ
không vượt quá một ngưỡng nào đó.
Lời giải
a) S dân vào năm
2000(t 0)=
ca th trấn đó là:
25.0 10
(0) 2
05
N
+
= =
+
nghìn người.
Sau 15 năm kể t năm 2000 số dân của th trấn đó là:
25.15 10
(15) 19,25
15 5
N
+
= =
+
.
Vy s dân của th trấn đó vào năm 2015 là 19250 người.
TOÁN 12-KNTT
11
22
25( 5) (25 10) 115
b) Có ( ) ;
( 5) ( 5)
tt
Nt
tt
+− +
= =
++
10
25
25 10
lim ( ) lim lim 25
5
5
1
tt t
t
t
Nt
t
t
+∞ +∞ →+∞
+
+
= = =
+
+
N (t) 0, t
>∀
do đó hàm số
N(t)
là hàm đồng biến hơn nữa
lim ( ) 25
t
Nt
+∞
=
do đó dân số ca th trn
đó sẽ không vượt quá 25 nghìn người.
1.6. Đồ th của đạo hàm bc nht
()y fx
=
ca hàm s
()fx
được cho trong Hình 1.13.
a) Hàm s
()
fx
đồng biến trên nhng khong nào? Gii thích.
b) Ti giá tr nào ca
x
thì
()fx
có cực đại hoc cc tiu? Gii thích.
Lời giải
Dựa vào đồ th ca hàm
( )
y fx
=
, ta có bảng biến thiên ca hàm s
( )
y fx=
như sau
a) Da vào bng biến thiên, ta có:
() 0fx
>
khi
(2; 4)x
(6; )x +∞
. Do đó, hàm số
()fx
đồng biến trên
(2; 4)
(6; )+∞
.
() 0fx
<
khi
(0; 2)x
(4; 6)x
. Do đó, hàm số
()fx
nghch biến trên
(0; 2)
(4; 6)
.
b) Da vào bng biến thiên, ta có:
() 0fx
<
vi mi
(0; 2)x
() 0fx
>
vi mi
(2; 4)x
thì
2x =
một điểm cc tiu ca hàm s
()fx
() 0fx
>
vi mi
(2; 4)x
() 0fx
<
vi mi
(4; 6)x
thì điểm
4x =
là một điểm cực đại ca hàm
s
()fx
.
() 0fx
<
vi mi
(4; 6)
x
() 0fx
>
vi mi
(6; )x +∞
thì điểm
6x =
là một điểm cc tiu ca hàm
s
()fx
.
1.7. Tìm cc tr ca các hàm s sau:
a)
32
2 9 12 5yx x x=−+
; b)
42
42yx x=−+
;
TOÁN 12-KNTT
12
c)
2
23
1
xx
y
x
−+
=
d)
2
42y xx
=
.
Lời giải
a) Tập xác định:
D
=
.
22
1
6 18 12, 0 6 18 12 0
2
x
yxxy xx
x
=
′′
=−+ =−+=
=
Bng biến thiên:
T bng biến thiên ta có:
Hàm s
32
2 9 12 5
yx x x=−+
có điểm cực đại là
(1; 0)
.
Hàm s
32
2 9 12 5yx x x=−+
có điểm cc tiu là
(2; 1)
.
b) Tập xác định ca hàm s
. Ta có:
33
0
48, 0480
2
x
yxxy xx
x
=
′′
= = −=
= ±
Bng biến thiên:
T bng biến thiên ta có:
Hàm s
42
42yx x=−+
đạt cực đại ti
0x
=
2
y =
Hàm s
42
42yx x=−+
đạt cc tiu ti
2x = ±
2
CT
y =
.
c) Tập xác định:
\ {1}
D =
.
Ta có:
( )
2
2
22
(2 2)( 1) 2 3
21
( 1) ( 1)
x x xx
xx
y
xx
−− +
−−
= =
−−
12
0
12
x
y
x
=
=
= +
(tha mãn)
Lp bng biến thiên ca hàm s:
TOÁN 12-KNTT
13
T bng biến thiên ta có:
Hàm s
2
23
1
xx
y
x
−+
=
đạt cực đại ti
12x =
22
y
=
.
Hàm s
2
23
1
xx
y
x
−+
=
đạt cc tiu ti
12x = +
22
CT
y =
.
d)
2
42y xx=
Tập xác định:
[0; 2]D =
.
Ta có:
( )
2
22
42
1
, 0 1( )
242 42
xx
x
y y x tm
xx xx
−+
′′
= = =⇔=
−−
Ta có bảng biến thiên ca hàm s:
Do đó, hàm số đạt cực đại ti
1x =
,
2
y =
, hàm s không có cực tiu.
1.8. Cho hàm s
() | |y fx x= =
.
a) Tính các gii hn
0
( ) (0)
lim
0
x
fx f
x
+
0
( ) (0)
lim
0
x
fx f
x
.
T đó suy ra hàm số không có đạo hàm ti
0x =
.
b) S dụng định nghĩa, chứng minh hàm s có cực tiu ti
0x =
(xem Hình 1.4).
Lời giải
a)
0 00
( ) (0) | | 0
lim lim lim 1.
00
x xx
fx f x x
x xx
+ ++
→→
−−
= = =
−−
0 00
( ) (0) | | 0
lim lim lim 1.
00
x xx
fx f x x
x xx
−−
→→
−−
= = =
−−
Do
00
( ) (0) ( ) (0)
lim lim
00
xx
fx f fx f
xx
+−
→→
−−
−−
nên hàm s không có đạo hàm ti
x0=
.
b) Đồ th hàm s
() | |y fx x= =
:
TOÁN 12-KNTT
14
Ta có:
khi ( ;0)
() | |
khi (0; )
xx
y fx x
xx
−∞
= = =
+∞
Hàm s
() | |y fx x
= =
liên tục và xác định trên
(;)−∞ +∞
Vi s
0h >
ta có: Với
( ;) ( ; )x hh −∞ +∞
0x
thì
( ) | | 0 (0)y fx x f= = >=
Do đó, hàm số
() | |y fx x= =
có cực tiu là
0x =
.
1.9. Gi s doanh số (tính bng s sn phm) ca mt sn phm mi (trong vòng mt s năm nhất định)
tuân theo quy luật logistic được mô hình hoá bng hàm s
5000
( ) , 0,
15
t
ft t
e
=
+
trong đó thời gian
t
được tính bằng năm, kẻ
t khi phát hành sn phm mi. Khi
đó, đạo hàm
()
ft
s biu th tốc độ bán hàng. Hỏi sau khi phát hành bao nhiêu năm thì tốc độ bán hàng
là ln nht?
Lời giải
Ta có:
( )
( ) ( )
22
5000 1 5
25000
()
15 15
t
t
tt
e
e
ft
ee
−−
−+
= =
++
. Tốc độ bán hàng là ln nht khi
()ft
ln nht.
Đặt
( )
2
25000
()
15
t
t
e
ht
e
=
+
.
(
) ( ) ( )
( )
2
4
25000 1 5 2 5 1 5 25000
()
15
tt t t t
t
ee e e e
ht
e
−−
+ ⋅− +
=
+
( )( )
( )
( )
( )
43
25000 1 5 1 5 10 25000 1 5
15 15
t t tt t t
tt
e e ee e e
ee
−−
−−
−++−−
= =
++
( )
( )
3
25000 1 5
1
( ) 0 0 1 5 0 ln 5(tm)
5
15
tt
tt
t
ee
ht e e t
e
−−
−−
−−
= = ⇔− = = =
+
Ta có bảng biến thiên vi
[0; )t +∞
:
TOÁN 12-KNTT
15
Vy sau khi phát hành khong
ln 5 1, 6
năm thì thì tốc độ bán hàng là ln nht.
C. CÁC DNG TOÁN
Dạng 1: Xét định đơn điu ca hàm s cho bởi công thức
1.1 Phương pháp
ớc 1: Tìm tập xác định
D
.
ớc 2: Tính đạo hàm
()y fx
′′
=
.
ớc 3: Tìm nghim ca
()fx
hoc nhng giá tr x làm cho
()
fx
không xác định.
ớc 4: Lp bng biến thiên.
ớc 5: Kết lun.
1.2 Ví dụ minh ha
Câu 1. Tìm các khoảng đồng biến, nghch biến ca hàm s
32
31
yx x
=−+
.
Câu 2. Tìm các khoảng đơn điệu ca hàm s
42
2yx x=
.
Câu 3. Tìm các khoảng đơn điệu ca hàm s
31
1
x
y
x
+
=
.
Câu 4. Tìm các khong nghch biến ca hàm s:
2
21
2
xx
y
x
−+
=
+
.
Câu 5. Tìm các khoảng đơn điệu ca hàm s
2
4yx x=
.
Dạng 2: Xét tính đơn điệu da vào bng biến thiên, đ th
2.1 Phương pháp
Nếu hàm s đồng biến trên
K
thì đồ th ca hàm s đi lên từ trái sang phi (H.1.3a).
Nếu hàm s nghch biến trên
K
thì đồ th ca hàm s đi xuống t trái sang phi (H.1.3b).
TOÁN 12-KNTT
16
2.2 Ví dụ minh ha
Câu 1. Cho hàm s
( )
y fx=
có đ th như hình vẽ bên. Hàm s đã cho đng biến trên khoảng nào dưới
đây?
a) T đồ th hàm s trên hãy v bng biến thiên
b) Tìm các khoảng đồng biến và nghch biến.
Câu 2. Cho hàm s
y fx
đồ th như hình vẽ bên. Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào
dưới đây?
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
y fx=
xác định và liên tc trên
và có bảng biến thiên
Tìm các khoảng đồng biến ca hàm s
( )
21yfx= +
.
Dạng 3: Tìm tham số m để hàm s đơn điu
3.1. Phương pháp
Xét hàm s bc ba
32
() .y f x ax bx cx d= = + ++
c 1. Tp xác định:
.D =
c 2. Tính đạo hàm
2
() 3 2 .y f x ax bx c
′′
= = ++
TOÁN 12-KNTT
17
+ Để
()
fx
đồng biến trên
()
2
()
30
( ) 0, ?
4 12 0
fx
fx
aa
y fx x m
b ac
= >
′′
= ∀∈
∆=
+ Đề
()fx
nghch biến trên
()
2
()
30
( ) 0, ?
4 12 0
fx
fx
aa
y fx x m
b ac
= <
′′
= ∀∈
∆=

Lưu ý: Du ca tam thc bc hai
2
() .f x ax bx c= ++
Để
0
( ) 0,
0
a
fx x
>
∀∈
∆≤
0
( ) 0,
0
a
fx x
<
∀∈
∆≤
Xét hàm s nht biến
()
ax b
y fx
cx d
+
= =
+
c 1. Tp xác định:
\
d
D
c

= −⋅


c 2. Tính đạo hàm
2
..
()
()
ad bc
y fx
cx d
′′
= =
+
+ Để
()fx
đồng biến trên
( ) 0, . . 0 ?D y f x x D ad bc m
′′
= > ∀∈ >
+ Để
()fx
nghch biến trên
( ) 0, . . 0 ?D y f x x D ad bc m
′′
= < ∀∈ <
Cô lập tham s
m
, tức là biến đi
( , ) 0( 0) ( ) ( )f xm gx m m ≥≤
.
ớc 1. Xác định tham s để hàm s
f
xác định trên khoảng đã cho.
c 2. Tính
(, )f xm
.
ớc 3. Để giải bài toán dạng này, ta thường s dụng các tính cht sau.
Nếu hàm s đồng biến trên
(;)ab
thì
[;]
() 0, [;] () ( ), [;] min () ( )
ab
f x x ab g x hm x ab gx hm
∀∈ ∀∈
.
Nếu hàm s đồng biến trên
(;)ab
thì
[;]
() 0, [;] () ( ), [;] min () ( )
ab
f x x ab g x hm x ab gx hm ∀∈ ∀∈
.
3.2. Ví dụ minh ha
Câu 1. Tìm
m
để hàm s
(
)
32
1 32yx m x x=++ ++
đồng biến trên
.
Câu 2. Tìm điu kin ca
m
để hàm s
( )
( )
23 2
1 14ym x m xx= + −+
nghch biến trên khong
( )
;−∞ +∞
.
1
1
;
2
m

∈−


Câu 3. Cho hàm s
4mx m
y
xm
+
=
+
vi
m
tham s. Tìm
m
để m s nghch biến trên các khong xác
định.
Dạng 4: Ứng dng tính đơn điu đ chng minh bất đẳng thức, giải phương trình, bất phương
trình, h bt phương trình
4.1. Phương pháp
TOÁN 12-KNTT
18
1. Nếu hàm s
()
y fx
=
liên tục và đơn điệu trên
D
thì
() 0fx=
có ít nhất mt nghim.
2. Nếu hàm s
(), ()f x gx
liên tục và đơn điệu trên
D
thì
() ()f x gx=
có ít nhất mt nghim.
3. Nếu
()fx
liên tục và đơn điệu trên
D
,uv D
thì phương trình
() ()fu fv u v= ⇔=
.
4.2. Ví dụ minh ha
Câu 1. Giải phương trình
2017 3 2
6 13 9 0x xx x+ + −=
.
Câu 2. Giải phương trình sau
( ) ( )
55
21 5252 21xxx x−− =
.
Câu 3. Giải phương trình
( )
32
3 4 2 4 64 5xxx x x+ + += + +
.
Dạng 5: Tìm cực trị hàm s cho bi công thức
5.1. Phương pháp
c 1. Tìm tập xác định ca hàm s.
c 2. Tính
. Tìm các điểm tại đó
bng 0 hoc
không xác định.
c 3. Lp bng biến thiên.
c 4. T bng biến thiên suy ra các điểm cc tr.
5.2. Ví dụ minh ha
Câu 1. Tìm cc tr ca hàm s
32
3 91
yx x x
= −+
.
Câu 2. Tìm cc tr ca hàm s
32
2 3 61y xxx= −+
.
Câu 3. Tìm cc tr ca hàm s
42
41yx x=++
.
Câu 4. Tìm cc tr ca hàm s
( )
( )
32
1 38y xx=−−
.
Câu 5. Cho hàm s
( )
fx
có đo hàm
( ) ( )( )
3
1 2,fx xx x x
= ∀∈
. S điểm cc tr ca hàm s đã
cho là.
Dạng 6: Tìm cực trị da vào bng biến thiên, đồ th
6.1. Phương pháp
- Nếu
( )
f x
đổi dấu qua
0
xD
thì
0
x
là cc tr. C th:
+Nếu
( )
f
x
đổi dấu t + sang thì
0
x
là điểm cực đại.
+Nếu
( )
f x
đổi dấu t - sang + thì
0
x
là điểm cc tiu.
- Chú ý:
+ Hàm s đạt cc tr ti:
x =
+ Đim cc tr ca hàm s là:
x =
+ Giá tr cc tr ca hàm s là:
y =
TOÁN 12-KNTT
19
+ Cc tr ca hàm s là:
y =
+ Đim cc tr của đồ th m s:
(; )
xy
6.2. Ví dụ minh ha
Câu 1. Cho hàm
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
a) Giá tr cc tiu ca hàm s.
b) Điểm cực đại của đồ th hàm s.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y fx
=
liên tc trên
vi bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hi hàm s
( )
y fx=
có bao nhiêu điểm cc tr?
Câu 3: Cho hàm s
( )
y fx
=
liên tc trên
và có đồ th như hình bên. Hỏi hàm s có bao nhiêu
điểm cc tr?
Câu 4: Cho hàm s
( )
y fx=
xác định, liên tục trên đoạn
[ ]
2; 2
và có đồ th là đường cong trong
hình v bên. Hàm s
( )
fx
đạt cực đại ti điểm nào dưới đây?
x
y
-2
-1
-1
O
1
TOÁN 12-KNTT
20
Câu 5: Biết rng hàm s
( )
fx
có đạo hàm là
( ) ( ) ( ) ( )
2 35
' 123f x xx x x=−−
. Hi hàm s
( )
fx
bao nhiêu điểm cc tr?
Câu 6: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm liên tc trên
và hàm s
( )
y fx
=
có đồ th như hình vẽ
bên.
Tìm điểm cc tiu ca hàm s
Dạng 7: Tìm m để hàm s đạt cực trị tại mt đim x
0
cho trước
7.1. Phương pháp
ớc 1. Tính
( ) ( )
00
' , ''yx yx
c 2. Giải phương trình
( )
0
' 0?yx m=
c 3. Thay
m
vào th li
7.2. Ví dụ minh ha
Câu 1. Tìm
m
để hàm s
32
21y x mx mx= ++
đạt cc tiu ti
1x
=
Câu 2. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
32
1
11
3
y x mx m x= ++
đạt cc đi ti
2x =
Câu 3. m tt c tham s thc
m
để hàm s
(
)
( )
42 2
1 2 2019ym x m x= −− +
đạt cc tiu ti
1
x =
.
Dng 8: Toán thực tế
Câu 1. Gi s s dân của mt th trn sau
t
năm kể t năm 2000 được mô t bi hàm s
25 10
() , 0
5
t
Nt t
t
+
=
+
trong đó
()Nt
được tính bằng nghìn người.
| 1/775

Preview text:

TOÁN 12-KNTT
TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ CỰC TRỊ HÀM SỐ
BÀI 1: TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ ........................................................................ 2
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM ....................................................................................................... 2
B. CÁC DẠNG TOÁN ................................................................................................................................. 7
Dạng 1: Xét định đơn điệu của hàm số cho bởi công thức ............................................................. 15
Dạng 2: Xét tính đơn điệu dựa vào bảng biến thiên, đồ thị ............................................................ 15
Dạng 3: Tìm tham số m để hàm số đơn điệu .................................................................................... 16
Dạng 4: Ứng dụng tính đơn điệu để chứng minh bất đẳng thức, giải phương trình, bất phương
trình, hệ bất phương trình ................................................................................................................. 17
Dạng 5: Tìm cực trị hàm số cho bởi công thức ................................................................................ 18
Dạng 6: Tìm cực trị dựa vào bảng biến thiên, đồ thị ...................................................................... 18
Dạng 7: Tìm m để hàm số đạt cực trị tại một điểm x0 cho trước ................................................... 20
Dạng 7: Toán thực tế .......................................................................................................................... 20
C. BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA ............................................................................................................. 7
D. BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN ..................................................................................... 21
PHẦN 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ ....................................................................................... 21
PHẦN 2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ ..................................................................................................... 38
E. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI ..................................................................................................... 51
F. TRẢ LỜI NGẮN ................................................................................................................................... 55 1 TOÁN 12-KNTT
BÀI 1: TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
a) Khái niệm tính đơn điệu của hàm số
Giả sử K là một khoảng, một đoạn hoặc một nửa khoảng và y = f (x) là hàm số xác định trên K .
- Hàm số y = f (x) được gọi là đồng biến trên K nếu x
∀ , x K, x < x f x < f x . 1 2 1 2 ( 1) ( 2)
- Hàm số y = f (x) được gọi là nghịch biến trên K nếu x
∀ , x K, x < x f x > f x . 1 2 1 2 ( 1) ( 2 ) Chú ý:
- Nếu hàm số đồng biến trên K thì đồ thị của hàm số đi lên từ trái sang phải (H.1.3a). Nếu hàm số nghịch
biến trên K thì đồ thị của hàm số đi xuống từ trái sang phải (H.1.3b).
Hàm số đồng biến hay nghịch biến trên K còn được gọi chung là đơn điệu trên K . Việc tim các khoảng
đồng biến, nghịch biến của hàm số còn được gọi là tìm các khoảng đơn điệu (hay xét tính đơn điệu) của hàm số.
- Khi xét tính đơn điệu của hàm số mà không chỉ rõ tập K thì ta hiểu là xét trên tập xác định của hàm số đó.
Ví dụ 1. Hình 1.4 là đồ thị của hàm số y = f (x) |
= x |. Hãy tìm các khoảng đồng biến, khoảng nghịch biến của hàm số. Lời giải
Tập xác định của hàm số là  .
Từ đồ thị suy ra: Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞), nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 0). ĐỊNH LÝ
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên khoảng K .
a) Nếu f (′x) > 0 với mọi x K thì hàm số f (x) đồng biến trên khoảng K .
b) Nếu f (′x) < 0 với mọi x K thì hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng K . 2 TOÁN 12-KNTT Chú ý
- Định lí trên vẫn đúng trong trường hợp f (′x) bằng 0 tại một số hữu hạn điểm trong khoảng K .
- Người ta chứng minh được rằng, nếu f (′x) = 0 với mọi x K thì hàm số f (x) không đổi trên khoảng K .
Ví dụ 2. Tìm các khoảng đồng biến, khoảng nghịch biến của hàm số 2
y = x − 4x + 2 . Lời giải
Tập xác định của hàm số là  .
Ta có: y′ = 2x − 4; y′ > 0 với x ∈(2;+∞) ; y′ < 0 với x ∈( ; −∞ 2) .
Do đó, hàm số đồng biến trên khoảng (2;+∞) , nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 2) .
b) Sử dụng bảng biến thiên xét tính đ̛ơn điệu của hàm số
Các bước để xét tính đơn điệu của hàm số
y = f (x) :
1. Tìm tập xác định của hàm số.
2. Tính đạo hàm f (′x). Tìm các điểm x i =
… mà tại đó đạo hàm bằng 0 hoặc không tồn tại. i ( 1,2, )
3. Sắp xếp các điểm x theo thứ tự tăng dần và lập bảng biến thiên của hàm số. i
4. Nêu kết luận về khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số. 2
Ví dụ 3. Tìm các khoảng đơn đị̂ x − 2x + 5 ̣u của hàm số y = . x −1 Lời giải
Tập xác định của hàm số là  \{1}.
(2x − 2)(x −1) − ( 2 x − 2x + 5) 2 Ta có: x − 2x − 3 y′ = =
; y′ = 0 ⇔ x = 1 − hoặc x = 3. 2 2 (x −1) (x −1)
Lập bảng biến thiên của hàm số:
Từ bảng biến thiên, ta có:
Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ 1)
− và (3;+∞) . Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( 1; − 1) và (1;3) . −
Ví dụ 4. Xét chiều biến thiên của hàm số x 2 y = . x +1 3 TOÁN 12-KNTT Lời giải
Tập xác định của hàm số là  \{ 1 − }. Ta có:
(x +1) − (x − 2) 3 y′ = =
> 0, với mọi x ≠ 1 − . 2 2 (x +1) (x +1)
Lập bảng biến thiên của hàm số:
Từ bảng biến thiên, ta có: Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ 1) − và ( 1; − +∞) .
2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
a) Khái niệm cực trị của hàm số
Tổng quát, ta có định nghĩa sau:
Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên khoảng ( ;
a b) ( a có thể là −∞,b có thể là +∞) và điểm x ∈( ; a b). 0
- Nếu tồn tại số h > 0 sao cho f (x) < f (x với mọi x∈(x − ; h x + h ⊂ ( ;
a b) và x x thì ta nói hàm 0 0 ) 0 ) 0
số f (x) đạt cực đại tại x . 0
- Nếu tồn tại số h > 0 sao cho f (x) > f (x với mọi x∈(x − ; h x + h ⊂ ( ;
a b) và x x thì ta nói hàm 0 0 ) 0 ) 0
số f (x) đạt cực tiểu tại x . 0 Chú ý
- Nếu hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x thì x được gọi là điểm cực đại của hàm số f (x) . Khi đó, 0 0
f (x được gọi là giá trị cưc đại của hàm số f (x) và kí hiệu là f hay y . Điểm M x ; f x 0 ( 0 ( 0)) 0 )
được gọi là điểm cực đại của đồ thị hàm số.
- Nếu hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại x thì x được gọi là điểm cưc tiểu của hàm số f (x) . Khi đó, 0 0
f (x được gọi là giá trị cực tiểu của hàm số f (x) và kí hiệu là f hay y . Điểm M x ; f x 0 ( 0 ( 0)) 0 ) CT CT
được gọi là điểm cục tiểu của đồ thị hàm số.
- Các điểm cực đại và điểm cực tiểu được gọi chung là điểm cực trị. Giá trị cực đại và giá trị cực tiểu
được gọi chung là giá trị cực trị (hay cực trị) của hàm số.
Ví dụ 5. Hình 1.8 là đồ thị của hàm số y = f (x) . Hãy tìm các cực trị của hàm số. 4 TOÁN 12-KNTT Lời giải
Từ đồ thị hàm số, ta có:
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
− và y = y − = . Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và y = y = . C (0) 3 CT ( 1) 2 Ð
Hàm số đạt cực tiểu tại x =1 và y = y = . CT (1) 2
b) Cách tìm cực trị của hàm số ĐỊNH LÝ
Giả sử hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng ( ;
a b) chứa điểm x và có đạo hàm trên các khoảng ( ; a x 0 ) 0
và (x ;b . Khi đó: 0 )
a) Nếu f (′x) < 0 với mọi x∈( ;
a x f (′x) > 0 với mọi x ∈(x ;b thì x là một điểm cực tiểu của 0 ) 0 ) 0
hàm số f (x) .
b) Nếu f (′x) > 0 với mọi x∈( ;
a x f (′x) < 0 với mọi x ∈(x ;b thì x là một điểm cực đại của hàm 0 ) 0 ) 0 số f (x) .
Định lí trên được viết gọn lại trong hai bảng biến thiên sau:
Chú ý. Từ định lí trên ta có các bước tìm cực trị của hàm số y = f (x) như sau:
1. Tìm tập xác định của hàm số.
2. Tính đạo hàm f (′x). Tìm các điểm mà tại đó đạo hàm f (′x) bằng 0 hoặc đạo hàm không tồn tại.
3. Lập bảng biến thiên của hàm số.
4. Từ bảng biến thiên suy ra các cực trị của hàm số. 5 TOÁN 12-KNTT
Ví dụ 6. Tìm cực trị của hàm số 3 2
y = x − 6x + 9x + 30. Lời giải
Tập xác định của hàm số là  . Ta có: 2
y′ = 3x −12x + 9; y′ = 0 ⇔ x =1 hoặc x = 3.
Lập bảng biến thiên của hàm số:
Từ bảng biến thiên, ta có:
Hàm số đạt cực đại tại x =1 và y = y =
. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3 và y = y = . CT (3) 30 C (1) 34 Ð
Chú ý. Nếu f ′(x = 0 nhưng f (′x) không đổi dấu khi x qua x thì x không phải là điểm cực trị của 0 ) 0 0
hàm số. Chẳng hạn, hàm số 3
f (x) = x có 2
f (′x) = 3x , f (′0) = 0 , nhưng x = 0 không phải là điểm cực trị của hàm số (H.1.10). 2
Ví dụ 7. Tìm cực trị của hàm số x − 2x + 9 y = . x − 2 Lời giải
Tập xác định của hàm số là  \{2}.
(2x − 2)(x − 2) − ( 2 x − 2x + 9) 2 Ta có: x − 4x − 5 y′ = =
; y′ = 0 ⇔ x = 1 − hoặc x = 5. 2 2 (x − 2) (x − 2)
Lập bảng biến thiên của hàm số: 6 TOÁN 12-KNTT
Từ bảng biến thiên, ta có:
Hàm số đạt cực đại tại x = 1
− và y = y − = − . Hàm số đạt cực tiểu tại x = 5 và y = y = . CT (5) 8 CD ( 1) 4 +
Ví dụ 8. Tìm cực trị của hàm số x 1 y = . x −1 Lời giải
Tập xác định của hàm số là − − + −  \{1}. Ta có: (x 1) (x 1) 2 y′ = =
< 0 , với mọi x ≠ 1. 2 2 (x −1) (x −1)
Lập bảng biến thiên của hàm số:
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số không có cực trị.
B. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
1.1. Tìm các khoảng đồng biến, khoảng nghịch biến của các hàm số có đồ thị như sau: a) Đồ thị hàm số 3 3 2
y = x x (H.1.11);
b) Đồ thị hàm số y = (x − )2 2 3 4 (H.1.12). 2 nh 1.11 Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số ta có: 7 TOÁN 12-KNTT a) Hàm số 3 3 2
y = x x đồng biến trên ( ; −∞ 0) và (1;+∞). 2 Hàm số 3 3 2
y = x x nghịch biến trên (0;1) . 2
b) Hàm số y = (x − )2 2 3 4 đồng biến trên ( 2; − 0) và (2;+∞) .
Hàm số y = (x − )2 2 3 4 nghịch biến trên ( ; −∞ 2) − và (0;2) .
1.2. Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số sau: a) 1 3 2
y = x − 2x + 3x +1; b) 3 2
y = −x + 2x − 5x + 3. 3 Lời giải a) 1 3 2
y = x − 2x + 3x +1 3
Tập xác định: D =  .  = ′ x 3 Ta có: 2 2
y′ = x − 4x + 3, y = 0 ⇔ x − 4x + 3 = 0 ⇔  x = 1
Lập bảng biến thiên của hàm số: Hàm số 1 3 2
y = x − 2x + 3x +1 đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 1) và (3;+∞) . 3 Hàm số 1 3 2
y = x − 2x + 3x +1 nghịch biến trên khoảng (1;3) . 3
b) Tập xác định: D =  . Ta có: 2 y′ = 3
x + 4x − 5 2 Vì 2  2 2 4  11  2  11 3
x + 4x − 5 = 3 − x − 2⋅ + − =  3 −  x − − <  0 x ∀ ∈ 
 . Do đó, y′ < 0 x ∀ ∈  .  3 9  3  3  3 Vậy hàm số 3 2
y = −x + 2x − 5x + 3 nghịch biến trên ( ; −∞ +∞) .
1.3. Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số sau: − 2 x + x + 4 a) 2x 1 y = b) y = . x + 2 x − 3 Lời giải: 8 TOÁN 12-KNTT
a) Tập xác định: D =  \{ 2 − }.
2(x + 2) − (2x −1) 2x + 4 − 2x +1 5 Ta có: y′ = = = > 0 x ∀ ≠ 2 − 2 2 2 (x + 2) (x + 2) (x + 2)
Lập bảng biến thiên của hàm số −
Dựa vào bảng biến thiên ta có: hàm số 2x 1 y = đồng biến trên ( ; −∞ 2) − và ( 2; − +∞) . x + 2
b) Tập xác định: D =  \{3}.
( 2x + x+4)′(x−3)−( 2x + x+4) − ′ 2 2 (x 3) Ta có:
(2x +1)(x − 3) − x x − 4 x − 6x − 7 y′ = = = 2 2 2 (x − 3) (x − 3) (x − 3) 2 x − 6x − 7 x = 7 y′ = 0 ⇔ = 0 ⇔ (thỏa mãn) 2 (x − 3)  x = 1 −
Lập bảng biến thiên của hàm số:
Từ bảng biến thiên ta thấy: 2 x + x + 4 Hàm số y =
nghịch biến trên khoảng ( 1; − 3) và (3;7) . x − 3 2 x + x + 4 Hàm số y =
đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 1) − và (7;+∞) . x − 3
1.4. Xét chiều biến thiên của các hàm số sau: a) 2 y x = 4 − x ; b) y = . 2 x +1 Lời giải ( 2 4 x )′ − −
a) Tập xác định: D = [ 2; − 2]. Ta có: x y′ = =
, y′ = 0 ⇔ x = 0(tm) 2 2 2 4 − x 4 − x
Lập bảng biến thiên của hàm số: 9 TOÁN 12-KNTT
Dựa vào bảng biến thiên, ta có: Hàm số 2
y = 4 − x đồng biến trên khoảng ( 2; − 0) . Hàm số 2
y = 4 − x nghịch biến trên khoảng (0;2) .
b) Tập xác định: D =  . ( 2x + ) 2 2 2 2
1 − 2 .xx x +1− 2xx +1 −x +1 x =1 Ta có: y′ = = = ′ ( = ⇔ = ⇔  x + ) , y 0 0 2 (x + )2 (x + )2 (x + )2 2 2 2 2 x = 1 1 1 1 1 −
Lập bảng biến thiên của hàm số:
Dựa vào bảng biến thiên, ta có: Hàm số x y =
nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 1 − ),(1;+∞) . Hàm số x y =
đồng biến trên khoảng 2 x +1 2 x +1 ( 1; − 1) .
1.5. Giả sử số dân của một thị trấn sau t năm kể từ năm 2000 được mô tả bởi hàm số 25t +10 N(t) = ,t ≥ 0 t + 5
trong đó N(t) được tính bằng nghìn người.
a) Tính số dân của thị trấn đó vào các năm 2000 và 2015.
b) Tính đạo hàm N (′t) và lim N(t) . Từ đó, giải thích tại sao số dân của thị trấn đó luôn tăng nhưng sẽ t→+∞
không vượt quá một ngưỡng nào đó. Lời giải +
a) Số dân vào năm 2000(t = 0) của thị trấn đó là: 25.0 10 N(0) = = 2 nghìn người. 0 + 5 +
Sau 15 năm kể từ năm 2000 số dân của thị trấn đó là: 25.15 10 N(15) = =19,25 . 15 + 5
Vậy số dân của thị trấn đó vào năm 2015 là 19250 người. 10 TOÁN 12-KNTT 10
25(t + 5) − (25t +10) 115 25 +
b) Có N (′t) = = ; 25t +10 lim ( ) = lim = lim t N t = 25 2 2 (t + 5) (t + 5) t→+∞ t→+∞ t + 5 t→+∞ 5 1+ t Vì N (′t) > 0, t
∀ do đó hàm số N(t) là hàm đồng biến hơn nữa lim N(t) = 25 do đó dân số của thị trấn t→+∞
đó sẽ không vượt quá 25 nghìn người.
1.6. Đồ thị của đạo hàm bậc nhất y = f (′x) của hàm số f (x) được cho trong Hình 1.13.
a) Hàm số f (x) đồng biến trên những khoảng nào? Giải thích.
b) Tại giá trị nào của x thì f (x) có cực đại hoặc cực tiểu? Giải thích. Lời giải
Dựa vào đồ thị của hàm y = f ′(x) , ta có bảng biến thiên của hàm số y = f (x) như sau
a) Dựa vào bảng biến thiên, ta có:
f (′x) > 0 khi x∈(2;4) và x∈(6;+∞) . Do đó, hàm số f (x) đồng biến trên (2;4) và (6;+∞).
f (′x) < 0 khi x∈(0;2) và x∈(4;6) . Do đó, hàm số f (x) nghịch biến trên (0;2) và (4;6) .
b) Dựa vào bảng biến thiên, ta có:
f (′x) < 0 với mọi x∈(0;2) và f (′x) > 0 với mọi x∈(2;4) thì x = 2 là một điểm cực tiểu của hàm số f (x)
f (′x) > 0 với mọi x∈(2;4) và f (′x) < 0 với mọi x∈(4;6) thì điểm x = 4 là một điểm cực đại của hàm số f (x) .
f (′x) < 0 với mọi x∈(4;6) và f (′x) > 0 với mọi x∈(6;+∞) thì điểm x = 6 là một điểm cực tiểu của hàm số f (x) .
1.7. Tìm cực trị của các hàm số sau: a) 3 2
y = 2x − 9x +12x − 5 ; b) 4 2
y = x − 4x + 2 ; 11 TOÁN 12-KNTT 2 x − 2x + 3 c) y = d) 2
y = 4x − 2x . x −1 Lời giải
a) Tập xác định: D =  . x =1 2 2
y′ = 6x −18x +12, y′ = 0 ⇔ 6x −18x +12 = 0 ⇔  x = 2 Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta có: Hàm số 3 2
y = 2x − 9x +12x − 5 có điểm cực đại là (1;0) . Hàm số 3 2
y = 2x − 9x +12x − 5 có điểm cực tiểu là (2; 1) − . x = 0
b) Tập xác định của hàm số là  . Ta có: 3 3
y′ = 4x −8x, y′ = 0 ⇔ 4x −8x = 0 ⇔  x = ± 2 Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta có: Hàm số 4 2
y = x − 4x + 2 đạt cực đại tại x = 0 và y = 2 Hàm số 4 2
y = x − 4x + 2 đạt cực tiểu tại x = ± 2 và y = − . CT 2
c) Tập xác định: D =  \{1}.
(2x − 2)(x −1) − ( 2 x − 2x + 3) 2 Ta có: x − 2x −1 y′ = = 2 2 (x −1) (x −1) x =1− 2 y′ = 0 ⇔  (thỏa mãn) x =1+ 2
Lập bảng biến thiên của hàm số: 12 TOÁN 12-KNTT
Từ bảng biến thiên ta có: 2 x − 2x + 3 Hàm số y =
đạt cực đại tại x =1− 2 và y = − . 2 2 x −1 2 x − 2x + 3 Hàm số y =
đạt cực tiểu tại x =1+ 2 và y = . CT 2 2 x −1 d) 2
y = 4x − 2x
Tập xác định: D = [0;2]. ( 2 4x 2x )′ − − + Ta có: x 1 y′ = =
, y′ = 0 ⇔ x =1(tm) 2 2 2 4x − 2x 4x − 2x
Ta có bảng biến thiên của hàm số:
Do đó, hàm số đạt cực đại tại x =1, y =
, hàm số không có cực tiểu. 2
1.8. Cho hàm số y = f (x) | = x |. − − a) Tính các giới hạn
f (x) f (0) lim và
f (x) f (0) lim . x 0+ → x − 0 x 0− → x − 0
Từ đó suy ra hàm số không có đạo hàm tại x = 0 .
b) Sử dụng định nghĩa, chứng minh hàm số có cực tiểu tại x = 0 (xem Hình 1.4). Lời giải − − − − − a)
f (x) f (0) | x | 0 lim = lim = lim x =1.
f (x) f (0) | x | 0 lim = lim = lim x = 1 − . x 0+ x − 0 x 0+ x − 0 x 0+ → → → x x 0− x − 0 x 0− x − 0 x 0− → → → x − − Do
f (x) f (0)
f (x) f (0) lim ≠ lim
nên hàm số không có đạo hàm tại x = 0 . x 0+ x − 0 x 0− → → x − 0
b) Đồ thị hàm số y = f (x) | = x | : 13 TOÁN 12-KNTT
−x khi x ∈( ; −∞ 0)
Ta có: y = f (x) | = x |=  x khi x∈(0;+∞)
Hàm số y = f (x) |
= x | liên tục và xác định trên ( ; −∞ +∞)
Với số h > 0 ta có: Với x∈(− ; h h) ⊂ ( ;
−∞ +∞) và x ≠ 0 thì y = f (x) |
= x |> 0 = f (0)
Do đó, hàm số y = f (x) |
= x | có cực tiểu là x = 0 .
1.9. Giả sử doanh số (tính bằng số sản phẩm) của một sản phảm mới (trong vòng một số năm nhất định)
tuân theo quy luật logistic được mô hình hoá bằng hàm số 5000 f (t) =
,t ≥ 0, trong đó thời gian t được tính bằng năm, kẻ̉ từ khi phát hành sản phẩm mới. Khi 1+ 5 t e
đó, đạo hàm f (′t) sẽ biểu thị tốc độ bán hàng. Hỏi sau khi phát hành bao nhiêu năm thì tốc độ bán hàng là lớn nhất? Lời giải 5000 − (1+5 −t e )′ −t Ta có: 25000 (′ ) e f t =
. Tốc độ bán hàng là lớn nhất khi f (′t) lớn nhất. ( = 1+ 5 −t e )2 (1+5 −t e )2 −t Đặt 25000 ( ) e h t = ( . 1+ 5 −t e )2 25000 −te (1+5 −t
e )2 − 2⋅( 5 −t
e )⋅(1+5 −t e )⋅25000 −t e h (′t) = (1+5 −te )4 25000 −te (1+ 5 −t e )(1+ 5 −t e −10 −t e ) 25000 −te (1−5 −t e ) = ( = 1+ 5 −t e )4 (1+5 −te )3 25000 −te (1−5 −t e ) −tt 1 h (′t) = 0 ⇔ (
= ⇔ − e = ⇔ e = ⇔ t = −t + e ) 0 1 5 0 ln 5(tm) 3 5 1 5
Ta có bảng biến thiên với t ∈[0;+∞) : 14 TOÁN 12-KNTT
Vậy sau khi phát hành khoảng ln 5 ≈1,6 năm thì thì tốc độ bán hàng là lớn nhất. C. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: Xét định đơn điệu của hàm số cho bởi công thức 1.1 Phương pháp
Bước 1:
Tìm tập xác định D .
Bước 2: Tính đạo hàm y′ = f (′x) .
Bước 3: Tìm nghiệm của f (′x) hoặc những giá trị x làm cho f (′x) không xác định.
Bước 4: Lập bảng biến thiên.
Bước 5: Kết luận.
1.2 Ví dụ minh họa
Câu 1. Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số 3 2
y = x − 3x +1.
Câu 2. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số 4 2
y = x − 2x .
Câu 3. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số 3x +1 y = . 1− x 2
Câu 4. Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số: −x + 2x −1 y = . x + 2
Câu 5. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số 2
y = x 4 − x .
Dạng 2: Xét tính đơn điệu dựa vào bảng biến thiên, đồ thị 2.1 Phương pháp
Nếu hàm số đồng biến trên K thì đồ thị của hàm số đi lên từ trái sang phải (H.1.3a).
Nếu hàm số nghịch biến trên K thì đồ thị của hàm số đi xuống từ trái sang phải (H.1.3b). 15 TOÁN 12-KNTT 2.2 Ví dụ minh họa
Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
a) Từ đồ thị hàm số trên hãy vẽ bảng biến thiên
b) Tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến.
Câu 2. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? .
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên
Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y = f (2x + ) 1 .
Dạng 3: Tìm tham số m để hàm số đơn điệu 3.1. Phương pháp Xét hàm số bậc ba 3 2
y = f (x) = ax + bx + cx + d.
– Bước 1. Tập xác định: D = . 
– Bước 2. Tính đạo hàm 2
y′ = f (′x) = 3ax + 2bx + . c 16 TOÁN 12-KNTT a = >  ′ a f x 3 0
+ Để f (x) đồng biến trên  ⇔ ( )
y′ = f (′x) ≥ 0, x ∀ ∈  ⇔  ⇒ m ? 2 ∆ = − ≤ ′ b acf x 4 12 0 ( ) a = <  ′ a f x 3 0
+ Đề f (x) nghịch biến trên ( )
 ⇔ y′ = f (′x) ≤ 0, x ∀ ∈  ⇔  ⇒ m ? 2 ∆ = − ≤ ′ b acf x 4 12 0 ( )
Lưu ý: Dấu của tam thức bậc hai 2
f (x) = ax + bx + . c a > 0 a < 0
• Để f (x) ≥ 0, x ∀ ∈  ⇔ 
⋅ • f (x) ≤ 0, x ∀ ∈  ⇔  ⋅ ∆ ≤ 0 ∆ ≤ 0 +
Xét hàm số nhất biến = ( ) ax b y f x = ⋅ cx + d
– Bước 1. Tập xác định:  \  d D  = − ⋅  c  . a d − . b c
– Bước 2. Tính đạo hàm y′ = f (′x) = ⋅ 2 (cx + d)
+ Để f (x) đồng biến trên D y′ = f (′x) > 0, x ∀ ∈ D ⇔ . a d − .
b c > 0 ⇒ m ?
+ Để f (x) nghịch biến trên D y′ = f (′x) < 0, x ∀ ∈ D ⇔ . a d − .
b c < 0 ⇒ m ?
Cô lập tham số m , tức là biến đổi f (′x,m) ≥ 0(≤ 0) ⇔ g(x) ≥ m(≤ m) .
Bước 1. Xác định tham số để hàm số f xác định trên khoảng đã cho.
Bước 2. Tính f (′x,m) .
Bước 3. Để giải bài toán dạng này, ta thường sử dụng các tính chất sau.
Nếu hàm số đồng biến trên ( ; a b) thì
f (′x) ≥ 0, x ∀ ∈[ ;
a b] → g(x) ≥ h(m), x
∀ ∈[a;b] ⇔ min g x h m . a b ( ) ( ) [ ; ]
Nếu hàm số đồng biến trên ( ; a b) thì
f (′x) ≤ 0, x ∀ ∈[ ;
a b] → g(x) ≤ h(m), x
∀ ∈[a;b] ⇔ min g x h m . a b ( ) ( ) [ ; ] 3.2. Ví dụ minh họa
Câu 1.
Tìm m để hàm số 3
y = x + (m + ) 2
1 x + 3x + 2 đồng biến trên  .
Câu 2. Tìm điều kiện của m để hàm số y = ( 2 m − ) 3 x + (m − ) 2 1
1 x x + 4 nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) . 1 m  ;1 ∈ −  2    + Câu 3. Cho hàm số mx 4m y =
với m là tham số. Tìm m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác x + m định.
Dạng 4: Ứng dụng tính đơn điệu để chứng minh bất đẳng thức, giải phương trình, bất phương
trình, hệ bất phương trình 4.1. Phương pháp 17 TOÁN 12-KNTT
1. Nếu hàm số y = f (x) liên tục và đơn điệu trên D thì f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm.
2. Nếu hàm số f (x), g(x) liên tục và đơn điệu trên D thì f (x) = g(x) có ít nhất một nghiệm.
3. Nếu f (x) liên tục và đơn điệu trên D u,v D thì phương trình f (u) = f (v) ⇔ u = v . 4.2. Ví dụ minh họa
Câu 1.
Giải phương trình 2017 3 2 x
+ x − 6x +13x − 9 = 0 .
Câu 2. Giải phương trình sau x − −
x − = ( x − )5 −( x − )5 2 1 5 2 5 2 2 1 .
Câu 3. Giải phương trình 3 2
x + 3x + 4x + 2 = (4x + 6) 4x + 5 .
Dạng 5: Tìm cực trị hàm số cho bởi công thức 5.1. Phương pháp
Bước 1.
Tìm tập xác định của hàm số.
Bước 2. Tính f ′(x) . Tìm các điểm tại đó f ′(x) bằng 0 hoặc f ′(x) không xác định.
Bước 3. Lập bảng biến thiên.
Bước 4. Từ bảng biến thiên suy ra các điểm cực trị.
5.2. Ví dụ minh họa
Câu 1. Tìm cực trị của hàm số 3 2
y = x −3x −9x +1.
Câu 2. Tìm cực trị của hàm số 3 2 y = 2
x −3x − 6x +1.
Câu 3. Tìm cực trị của hàm số 4 2
y = x + 4x +1.
Câu 4. Tìm cực trị của hàm số y = ( − x)3 ( x − )2 1 3 8 . Câu 5.
Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) 3 = x (x − )
1 (x − 2),∀x ∈ . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là.
Dạng 6: Tìm cực trị dựa vào bảng biến thiên, đồ thị 6.1. Phương pháp
- Nếu f ′ (x) đổi dấu qua x D thì x là cực trị. Cụ thể: 0 0
+Nếu f ′ (x) đổi dấu từ + sang – thì x là điểm cực đại. 0
+Nếu f ′ (x) đổi dấu từ - sang + thì x là điểm cực tiểu. 0 - Chú ý:
+ Hàm số đạt cực trị tại: x =
+ Điểm cực trị của hàm số là: x =
+ Giá trị cực trị của hàm số là: y = 18 TOÁN 12-KNTT
+ Cực trị của hàm số là: y =
+ Điểm cực trị của đồ thị hàm số: ( ; x y) 6.2. Ví dụ minh họa
Câu 1.
Cho hàm f (x) có bảng biến thiên như sau:
a) Giá trị cực tiểu của hàm số.
b) Điểm cực đại của đồ thị hàm số.
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  với bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hỏi hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị?
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? y -1 O 1 x -1 -2
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên đoạn [ 2;
− 2] và có đồ thị là đường cong trong
hình vẽ bên. Hàm số f (x) đạt cực đại tại điểm nào dưới đây? 19 TOÁN 12-KNTT
Câu 5: Biết rằng hàm số f (x) có đạo hàm là f (x) = x(x − )2 (x − )3 (x − )5 ' 1 2
3 . Hỏi hàm số f (x) có
bao nhiêu điểm cực trị?
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  và hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm điểm cực tiểu của hàm số
Dạng 7: Tìm m để hàm số đạt cực trị tại một điểm x0 cho trước 7.1. Phương pháp
Bước 1
. Tính y '(x , y '' x 0 ) ( 0)
Bước 2. Giải phương trình y '(x = 0 ⇒ m? 0 )
Bước 3. Thay m vào thử lại 7.2. Ví dụ minh họa
Câu 1.
Tìm m để hàm số 3 2
y = x − 2mx + mx +1 đạt cực tiểu tại x = 1
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 1 m để hàm số 3 2
y = x mx + (m + )
1 x −1 đạt cực đại tại 3 x = 2 −
Câu 3. Tìm tất cả tham số thực m để hàm số y = (m − ) 4 x − ( 2 m − ) 2 1
2 x + 2019 đạt cực tiểu tại x = 1 − .
Dạng 8: Toán thực tế
Câu 1. Giả sử số dân của một thị trấn sau t năm kể từ năm 2000 được mô tả bởi hàm số 25t +10 N(t) =
,t ≥ 0 trong đó N(t) được tính bằng nghìn người. t + 5 20