Bài kiểm tra giữa kỳ - Môn Sinh lý | Đại học Y dược Cần Thơ

Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.­­­

TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ
KHOA Y
BỘ MÔN SINH LÝ
***
KIỂM TRA GIỮA KỲ SINH LÝ I
Học kỳ 3; Năm học 2022 – 2023
Đối tượng: YABCD K48
Thời gian: 20 phút (25 câu)
ĐỀ 1
Câu 1. Thẩm thấu dòng …(1)… giữa hai dung dịch
được ngăn cách bởi màng bán thấm do sự chênh lệch
nồng độ…(2).... Động lực của quá trình thẩm thấu
sự chênh lệch áp suất thẩm thấu do sự mặt của
(3)... Thuật ngữ (1)-(2)-(3) tương ứng là:
a. nước - chất tan - nước
b. nước - chất tan - chất tan
c. chất tan - chất tan - nước
d. chất tan - nước - chất tan
Câu 2. Một dung dịch nồng độ chất tan càng …(1)
thì áp suất thẩm thấu càng …(2).... áp suất thủy
tĩnh càng …(2).... Thuật ngữ (1)-(2)-(3) tương ứng là:
a. cao-thấp-cao
b. cao-cao-thấp
c. thấp-cao-cao
d. thấp-cao-thấp
Câu 3. (1) Phần lớn K của cơ thể nằm ở dịch nội bào;
+
K
+
cation nội bào chính. (2) Sự chênh lệch này được
duy trì nhờ bơm Na
+
-K -ATPase.
+
a. (1), (2) đều đúng.
b. (1), (2) đều sai.
c. (1) đúng, (2) sai.
d. (1) sai, (2) đúng.
Câu 4. Hormone nào sau đây receptor nằm trong
nhân tế bào:
a. Catecholamin
b. Peptide
c. Steroid
d. T3, T4
Câu 5. Khi nói về đặc điểm khác nhau của tuyến nội
tiết và tuyến ngoại tiết, CHỌN CÂU SAI:
a. Tế bào tuyến nội tiết tiết ra chất tiết ngấm thẳng vào
máu, tế bào tuyến ngoại tuyến tiết ra chất tiết ra bề mặt
biểu mô
b. Tuyến nội tiết ống dẫn, tuyến ngoại tiết không có
ống dẫn
c. Tuyến nội tiết: chất tiết đến nhiều quan đích, tuyến
ngoại tiết: chất tiết đến một nơi nhất định
d. Tuyến nội tiết tác dụng điều hòa trao đổi chất
chuyển hóa, tuyến ngoại tiết tác dụng trong quá trình
dinh dưỡng và khử trùng
Câu 6. Nồng độ hormone T3, T4 giảm thì ngay lập tức
sẽ kích thích vùng dưới đồi, tuyến yên tăng bài tiết
TRH TSH. Chính hai hormone này quay trở lại
kích thích tuyến giáp tăng bài tiết để đưa nồng độ T3,
T4 trở về mức bình thường. Đây là cơ chế gì?
a. Điều hòa do tác nhân kích thích
b. Điều hòa bài tiết theo cơ chế điều hòa ngược âm tính
c. Điều hòa bài tiết theo chế điều hòa ngược dương
tính
d. Phối hợp 2 chế điều hòa ngược âm tính dương
tính
Câu 7. Cho 4 phát biểu sau về 5 dạng năng lượng của
cơ thể sống:
- Hóa năng được dự trữ trong các hợp chất hữu cơ từ thức
ăn.
- năng được tạo ra do sự trượt lên nhau của các sợi
actin và myosin.
- Điện năng được tạo ra do sự chênh lệch nồng độ các
chất 2 bên màng.
- Nhiệt năng là năng lượng duy nhất không sinh công.
Số phát biểu đúng là:
a. 1 b. 2
c. 3 d. 4
Câu 8. Cho 4 phát biểu sau về tiêu hao năng lượng
trong cơ thể sống:
- Thai nghén làm tăng chuyển hóa cơ sở.
- Tư thế vận cơ là cơ sở để nâng cao tay nghề.
- Cường độ vận cơ là cơ sở để xác định khẩu phần ăn theo
nghề nghiệp.
- Năng lượng tiêu hao cho vận sở để phân loại
lao động thể lực.
Số phát biểu sai là:
a. 1 b. 2
c. 3 d. 4
Câu 9. Cho 4 phát biểu về chuyển hóa chất đáp ứng
nhu cầu cơ thể:
- .Glucid có vai trò chính là tạo năng
- .Protid có vai trò chính là tạo hình
- Lipid vai trò chính tham gia các hoạt động chức
năng.
- Lipid tham gia tạo năng ít nhất.
Số phát biểu đúng là:
a. 1 b. 2
c. 3 d. 4
Câu 10. Cho các quá trình sinh nhiệt sau đây: (1)
chuyển hóa sở, (2) cóng, (3) run, (4) co cơ, (5) tiêu
hóa. Điều nhiệt tự nhiên là:
a. (1), (2), (3)
b. (1), (2), (3), (4)
c. (1), (2), (3), (4), (5)
d. (2), (3), (4)
Câu 11. Cho 4 phát biểu sau đây về thải nhiệt qua bốc
hơi nước:
- Bốc hơi nước qua mồ hôi thể dao động đến 2l/giờ
trong môi trường lạnh.
- .Nước thấm qua da là hằng định
- Bốc hơi nước qua hô hấp phụ thuộc thông khí phổi.
- Tốc độ gió ảnh hưởng đến lượng mồ hôi bốc hơi trên da.
Số phát biểu đúng là:
a. 1 b. 2
c. 3 d. 4
Câu 12. Cho 4 phát biểu sau về điều hòa thân nhiệt:
- thể thường xuyên đứng trước nguy hạ thân
nhiệt.
- Trung tâm phản xạ điều hòa thân nhiệt ở tủy sống.
-
Điểm chuẩn (set point) là 37
0
C.
- Các chất gây sốt làm set point tăng lên.
Số phát biểu đúng là:
a. 1 b. 2
c. 3 d. 4
Câu 13. Giữa mặt trong mặt ngoài màng tế bào
luôn tồn tại một hiệu điện thế do sự khác biệt về nồng
độ các ion tạo ra mà chủ yếu là ion:
a. Na và Cl
+ -
b. K và Cl
+ -
c. Ca và Cl
2+ -
d. Na và K
+ +
Hình dưới đây sử dụng để trả lời câu 14, 15:
Câu 14. Chất nào sau đây được vận chuyển qua kênh
protein A
a. Nước
b. Glucose
c. Acid amin
d. Rượu
Câu 15. Chất nào sau đây được vận chuyển qua
protein mang B
a. O
2
b. Ion
c. Vitamin
d. Monosaccharide
Câu 16. Phù xảy ra trong trường hợp, NGOẠI TRỪ:
a. Cản trở tuần hoàn bạch mạch
b. Giảm áp suất thủy tĩnh mao mạch
c. Giảm áp xuất keo huyết tương
d. Mất protein huyết tương
Câu 17. Khi cơ thể ứ đọng nhiều CO sẽ làm pH máu:
2
a. Tăng
b. Giảm
c. Không thay đổi
Câu 18. Nơi bài tiết ra dịch não tủy:
a. Hàng rào máu-não
b. Hàng rào máu-dịch não tủy
c. Hàng rào não-dịch não tủy
d. Tất cả đều đúng
Câu 19. những tế bào thần kinh bao myelin, các
kênh Na và K được phân bố:
+ +
a. Đều đặn dọc theo toàn bộ màng sợi trục
b. Tập trung chủ yếu ở eo Ranvier
c. Tập trung chủ yếu ở nơi có bao Myelin
d. Tất cả đều sai
Câu 20. Bệnh đa cứng (Multiple Sclerosis, MS)
bệnh mất myelin phổ biến nhất của hệ thần kinh
trung ương. Hậu quả là, NGOẠI TRỪ:
a. Dòng điện “rò rỉ” qua màng trong quá trình dẫn điện
b. Dòng điện phân rã nhanh hơn khi nó chạy dọc theo sợi
trục
c. Không đủ để tạo ra điện thế hoạt động khi dòng điện
lan đến eo Ranvier tiếp theo
d. Xuất hiện nhiều vết sẹo thần kinh đệm trên chất xám
của não và tủy sống
Câu 21. Thứ tự tăng dần tốc độ dẫn truyền trên sợi
trục:
a. C - B - A - A - A
β
α
b. C - A - B - A
β
- A
α
c. C - B - A - A
β
- A
α
d. C - B - A - A
α
- A
β
Câu 22. Đặc điểm của thụ thể nhiệt, NGOẠI TRỪ:
a. Gây cảm giác nhiệt nhờ hiện tượng cộng kích thích
b. Thụ thể lạnh nhiều hơn và ở nông hơn thụ thể nóng
c. Thụ thể nhiệt trung tâm nằm ở vỏ não
d. Thụ thể lạnh có tính thích nghi rất nhanh
Câu 23. Đặc điểm dẫn truyền cảm giác đau, NGOẠI
TRỪ:
a. Loại sợi A myelin: dẫn truyền nhanh cảm giác đau
δ
cấp
b. Loại sợi A không myelin: dẫn truyền chậm cảm
β
giác đau mạn
c. Xung động có thể được dẫn truyền theo gai lưới tận
cùng cấu tạo lưới thuộc hành não, cầu não, não giữa cả
hai bên
d. Thân của nơron thứ hai nằm sừng sau tủy sống, sợi
trục bắt chéo sang bên kia
Câu 24. Nhân đỏ có đặc điểm, NGOẠI TRỪ:
a. Nằm ở trung não
b. Ức chế neuron vận động alpha của tủy sống
c. Làm giảm trương lực cơ (TLC)
d. Khi tổn thương làm TLC tăng đặc biệt là cơ gấp
A
B
Câu 25. Hình bên dưới cho thấy thần kinh giao cảm từ
trung ương chỉ 1 sợi đến tạo synap với tủy thượng
thận gây bài tiết catecholemin. X và Y lần lượt là:
a. Acetylcholin và thụ thể Nicotinic
b. Acetylcholin và thụ thể Muscarinic
c. Noradrenalin và thụ thể α
d. Noradrenalin và thụ thể
X
Y
Tủy thượng thận
| 1/3

Preview text:

TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ
KIỂM TRA GIỮA KỲ SINH LÝ I KHOA Y
Học kỳ 3; Năm học 2022 – 2023 BỘ MÔN SINH LÝ Đối tượng: YABCD K48 ***
Thời gian: 20 phút (25 câu) ĐỀ 1
Câu 1. Thẩm thấu là dòng …(1)… giữa hai dung dịch
b. Điều hòa bài tiết theo cơ chế điều hòa ngược âm tính
được ngăn cách bởi màng bán thấm do sự chênh lệch
c. Điều hòa bài tiết theo cơ chế điều hòa ngược dương
nồng độ…(2).... Động lực của quá trình thẩm thấu là tính
sự chênh lệch áp suất thẩm thấu do sự có mặt của …
d. Phối hợp 2 cơ chế điều hòa ngược âm tính và dương
(3)... Thuật ngữ (1)-(2)-(3) tương ứng là: tính
a. nước - chất tan - nước
Câu 7. Cho 4 phát biểu sau về 5 dạng năng lượng của
b. nước - chất tan - chất tan cơ thể sống:
c. chất tan - chất tan - nước
- Hóa năng được dự trữ trong các hợp chất hữu cơ từ thức
d. chất tan - nước - chất tan ăn.
Câu 2. Một dung dịch có nồng độ chất tan càng …(1)
- Cơ năng được tạo ra do sự trượt lên nhau của các sợi
… thì áp suất thẩm thấu càng …(2).... và áp suất thủy actin và myosin.
tĩnh càng …(2).... Thuật ngữ (1)-(2)-(3) tương ứng là:
- Điện năng được tạo ra do sự chênh lệch nồng độ các a. cao-thấp-cao chất 2 bên màng. b. cao-cao-thấp
- Nhiệt năng là năng lượng duy nhất không sinh công. c. thấp-cao-cao Số phát biểu đúng là: d. thấp-cao-thấp a. 1 b. 2
Câu 3. (1) Phần lớn K
+ của cơ thể nằm ở dịch nội bào; c. 3 d. 4
K+ là cation nội bào chính. (2) Sự chênh lệch này được
Câu 8. Cho 4 phát biểu sau về tiêu hao năng lượng
duy trì nhờ bơm Na+-K -A + TPase. trong cơ thể sống: a. (1), (2) đều đúng.
- Thai nghén làm tăng chuyển hóa cơ sở. b. (1), (2) đều sai.
- Tư thế vận cơ là cơ sở để nâng cao tay nghề. c. (1) đúng, (2) sai.
- Cường độ vận cơ là cơ sở để xác định khẩu phần ăn theo d. (1) sai, (2) đúng. nghề nghiệp.
Câu 4. Hormone nào sau đây có receptor nằm trong
- Năng lượng tiêu hao cho vận cơ là cơ sở để phân loại nhân tế bào: lao động thể lực. a. Catecholamin Số phát biểu sai là: b. Peptide a. 1 b. 2 c. Steroid c. 3 d. 4 d. T3, T4
Câu 9. Cho 4 phát biểu về chuyển hóa chất đáp ứng
Câu 5. Khi nói về đặc điểm khác nhau của tuyến nội nhu cầu cơ thể:
tiết và tuyến ngoại tiết, CHỌN CÂU SAI:
- Glucid có vai trò chính là tạo năng.
a. Tế bào tuyến nội tiết tiết ra chất tiết ngấm thẳng vào
- Protid có vai trò chính là tạo hình.
máu, tế bào tuyến ngoại tuyến tiết ra chất tiết ra bề mặt
- Lipid có vai trò chính là tham gia các hoạt động chức biểu mô năng.
b. Tuyến nội tiết có ống dẫn, tuyến ngoại tiết không có
- Lipid tham gia tạo năng ít nhất. ống dẫn Số phát biểu đúng là:
c. Tuyến nội tiết: chất tiết đến nhiều cơ quan đích, tuyến a. 1 b. 2
ngoại tiết: chất tiết đến một nơi nhất định c. 3 d. 4
d. Tuyến nội tiết có tác dụng điều hòa trao đổi chất và
Câu 10. Cho các quá trình sinh nhiệt sau đây: (1)
chuyển hóa, tuyến ngoại tiết có tác dụng trong quá trình
chuyển hóa cơ sở, (2) cóng, (3) run, (4) co cơ, (5) tiêu dinh dưỡng và khử trùng
hóa. Điều nhiệt tự nhiên là:
Câu 6. Nồng độ hormone T3, T4 giảm thì ngay lập tức a. (1), (2), (3)
nó sẽ kích thích vùng dưới đồi, tuyến yên tăng bài tiết b. (1), (2), (3), (4)
TRH và TSH. Chính hai hormone này quay trở lại c. (1), (2), (3), (4), (5)
kích thích tuyến giáp tăng bài tiết để đưa nồng độ T3, d. (2), (3), (4)
T4 trở về mức bình thường. Đây là cơ chế gì?
Câu 11. Cho 4 phát biểu sau đây về thải nhiệt qua bốc
a. Điều hòa do tác nhân kích thích hơi nước:
- Bốc hơi nước qua mồ hôi có thể dao động đến 2l/giờ
Câu 17. Khi cơ thể ứ đọng nhiều CO2 sẽ làm pH máu: trong môi trường lạnh. a. Tăng
- Nước thấm qua da là hằng định. b. Giảm
- Bốc hơi nước qua hô hấp phụ thuộc thông khí phổi. c. Không thay đổi
- Tốc độ gió ảnh hưởng đến lượng mồ hôi bốc hơi trên da.
Câu 18. Nơi bài tiết ra dịch não tủy: Số phát biểu đúng là: a. Hàng rào máu-não a. 1 b. 2
b. Hàng rào máu-dịch não tủy c. 3 d. 4
c. Hàng rào não-dịch não tủy
Câu 12. Cho 4 phát biểu sau về điều hòa thân nhiệt: d. Tất cả đều đúng
- Cơ thể thường xuyên đứng trước nguy cơ hạ thân
Câu 19. Ở những tế bào thần kinh có bao myelin, các nhiệt. kênh Na và K + được phân bố: +
- Trung tâm phản xạ điều hòa thân nhiệt ở tủy sống.
a. Đều đặn dọc theo toàn bộ màng sợi trục
- Điểm chuẩn (set point) là 370C.
b. Tập trung chủ yếu ở eo Ranvier
- Các chất gây sốt làm set point tăng lên.
c. Tập trung chủ yếu ở nơi có bao Myelin Số phát biểu đúng là: d. Tất cả đều sai a. 1 b. 2
Câu 20. Bệnh đa xơ cứng (Multiple Sclerosis, MS) là c. 3 d. 4
bệnh mất myelin phổ biến nhất của hệ thần kinh
Câu 13. Giữa mặt trong và mặt ngoài màng tế bào
trung ương. Hậu quả là, NGOẠI TRỪ:
luôn tồn tại một hiệu điện thế do sự khác biệt về nồng
a. Dòng điện “rò rỉ” qua màng trong quá trình dẫn điện
độ các ion tạo ra mà chủ yếu là ion:
b. Dòng điện phân rã nhanh hơn khi nó chạy dọc theo sợi a. Na+ và Cl- trục b. K+ và Cl-
c. Không đủ để tạo ra điện thế hoạt động khi dòng điện c. Ca2+ và Cl-
lan đến eo Ranvier tiếp theo d. Na+ và K+
d. Xuất hiện nhiều vết sẹo thần kinh đệm trên chất xám
Hình dưới đây sử dụng để trả lời câu 14, 15: của não và tủy sống
Câu 21. Thứ tự tăng dần tốc độ dẫn truyền trên sợi trục:
a. C - B - Aβ - A ᵧ- Aα b. C - A ᵧ- B - Aβ - Aα c. C - B - Aᵧ - Aβ - Aα d. C - B - A ᵧ- Aα - Aβ A B
Câu 22. Đặc điểm của thụ thể nhiệt, NGOẠI TRỪ:
a. Gây cảm giác nhiệt nhờ hiện tượng cộng kích thích
b. Thụ thể lạnh nhiều hơn và ở nông hơn thụ thể nóng
c. Thụ thể nhiệt trung tâm nằm ở vỏ não
d. Thụ thể lạnh có tính thích nghi rất nhanh
Câu 23. Đặc điểm dẫn truyền cảm giác đau, NGOẠI
Câu 14. Chất nào sau đây được vận chuyển qua kênh TRỪ: protein A
a. Loại sợi A δcó myelin: dẫn truyền nhanh cảm giác đau a. Nước cấp b. Glucose
b. Loại sợi Aβ không có myelin: dẫn truyền chậm cảm c. Acid amin giác đau mạn d. Rượu
c. Xung động có thể được dẫn truyền theo bó gai lưới tận
Câu 15. Chất nào sau đây được vận chuyển qua
cùng ở cấu tạo lưới thuộc hành não, cầu não, não giữa cả protein mang B hai bên a. O2
d. Thân của nơron thứ hai nằm ở sừng sau tủy sống, sợi b. Ion
trục bắt chéo sang bên kia c. Vitamin
Câu 24. Nhân đỏ có đặc điểm, NGOẠI TRỪ: d. Monosaccharide a. Nằm ở trung não
Câu 16. Phù xảy ra trong trường hợp, NGOẠI TRỪ:
b. Ức chế neuron vận động alpha của tủy sống
a. Cản trở tuần hoàn bạch mạch
c. Làm giảm trương lực cơ (TLC)
b. Giảm áp suất thủy tĩnh mao mạch
d. Khi tổn thương làm TLC tăng đặc biệt là cơ gấp
c. Giảm áp xuất keo huyết tương
d. Mất protein huyết tương
Câu 25. Hình bên dưới cho thấy thần kinh giao cảm từ
a. Acetylcholin và thụ thể Nicotinic
trung ương chỉ có 1 sợi đến tạo synap với tủy thượng
b. Acetylcholin và thụ thể Muscarinic
thận gây bài tiết catecholemin. X và Y lần lượt là:
c. Noradrenalin và thụ thể α
d. Noradrenalin và thụ thể X Tủy thượng thận Y